SlideShare a Scribd company logo
1 of 38
Download to read offline
SỬ DỤNG MÁU TRONG
ĐIỀU TRỊ VÀ TAI BIẾN TRONG
TRUYỀN MÁU
Bs. Đoàn Thị Bé Hùng
Bệnh viện Hùng Vương
ĐIỀU CHẾ
Người cho máu (đầu vào)
Sàng lọc (xét nghiệm bệnh lây truyền)
Điều chế: tách thành phần
Kiểm tra chất lượng
Người nhận máu phù hợp
Hệ thống túi plastic vô trùng nối kết nhau
Các sản phẩm máu
Máu toàn phần
Hồng cầu
HC nghèo BC HC đông lạnh
HC giải đông
Huyết tương giàu
tiểu cầu
HT tươi đông
lạnh
Kết tủa lạnh
VIII, IX đậm đặc
Huyết tương
Albumin
PPF
IgG
TC đậm đặc
Máu toàn phần
Thu từ người cho
máu
Hb: 12g/dl
Hct: 35-45%
Thành phần: Plasma,
tế bào máu
Lưu trữ > 24h: mất
chức năng tiểu cầu và
yếu tố đông máu
V,VIII
* Chỉ định:
 Mất máu cấp giảm thể tích
 Thay máu
 Cần truyền HCL nhưng không có sẵn HCL
* CCĐ: Thiếu máu mãn, suy tim mới
* Cách dùng: Phù hợp ABO và Rh, bắt đầu truyền
trong vòng 30’ sau khi lấy khỏi tủ lạnh, hoàn tất trong
vòng 4h
Hồng cầu lắng
Điều chế bằng PP quay ly tâm
lạnh từ máu toàn phần
• Loại: 250ml, 350ml, 450ml
(điều chế từ MTP)
• Dự trữ 1-6 oC trong vòng 28-
42 ngày tùy chất chống đông
• Hb 15-20g/100ml. Hct 55-75 %
• CĐ: mất máu cấp với huyết
động không ổn định
• Phù hợp ABO và Rh, bắt đầu truyền trong vòng 30’
sau khi lấy khỏi tủ lạnh, hoàn tất trong vòng 4h
• Trẻ em: VHCL = P (kg)xV máu Bn(ml/kg)x(Hct
mong muốn- Hct Bn)/Hct HCL.
• Cách tính nhanh: V HCL cần truyền= 4x P(kg) (Hb
mong muốn- Hb bệnh nhân)
• Làm ấm máu thường dùng khi: TMKLL, truyền
thay máu ở trẻ sơ sinh, Bn có dấu hiệu LS của KT
lạnh
• Ức tính 1 đv HCL/250ml MTP sẽ nâng Hb lên 1-
2g/dl, Hct lên 2-3%
Huyết tương tươi đông lạnh
(Fresh Frozen Plasma)
- Điều chế từ máu toàn phần
tươi trong vòng 6 giờ thu thập
- Thể tích: 200 ml
Mỗi ml chứa 1UI yếu tố đông
máu
Các yếu tố đông máu (trừ
VIII,V: ít), Alb, IG
- Lưu trữ :
< -250C: 24tháng
< -180C: 3tháng
* Chỉ định
 Hemophilia B
 Thay thế các trường hợp giảm các YTĐM: quá liều
warfarin, bệnh gan, giảm YTĐM do TMKLL
 DIC, TTP
 Trước PT xâm lấn có nguy cơ chảy máu mà Bn có
XN đông máu bất thường
* Liều lượng: 15-20ml/kg
* Cách dùng: Phù hợp ABO truyền trong vòng 30’
sau khi rã đông
Kết tủa lạnh (Cryoprecipitated )
KTL được điều chế từ HT
tươi đông lạnh
Mỗi đơn vị KTL chứa
khoảng 80 UI yếu tố VIII,
140 mg Fibrinogen và yếu
tố XIII.
Thể tích 10-20 ml
Lưu trữ :
< -250C: 24tháng
< -180C: 3tháng
CĐ: Hemophilia B, bệnh Von
willebrand, thiếu hụt
Fibrinogen và yếu tố XIII
Sản phẩm Tính chất Lưu trữ Chỉ định
Khối tiểu cầu
đậm đặc
(Recovered)
Điều chế từ MTP bằng PP ly tâm
Tính chất:
45-85 x109 TC/đv
+ 0,05-1 x109 BC
+ 0,2-1x109 HC
Thể tích :50-70 ml
Từ 200C - 240C.
- < 5 ngày
- Máy lắc liên tục
Giảm TC nặng và có
xuất huyết nội tạng
Phòng ngừa xuất
huyết nặng gây tử
vong:
TC < 20x109 /L
Phòng ngừa trong
phẫu thuật:
+ TC < 50x109 /L
+ Có chảy máu: TC
< 75x109 /L
Tiểu cầu gạn
tách bằng máy
(Apheresis)
Gạn tách từ 1 người cho máu bằng
máy
Tính chất:
200 - 800 x109 TC/đv
thể tích= 300 ml
HC, BC tùy theo máy sử dụng
Giảm nguy cơ dị miễn dịch HLA
Giảm nguy cơ nhiễm virus
Sản
phẩm
Tính chất Lưu trữ Chỉ định
Hồng
cầu rửa
(washed
RBC)
Điều chế từ khối hồng
cầu
Sau đó rửa HC bằng dd
nước muối 3-5 lần để
loại bỏ HT, BC, TC
Hệ thống kín, vô trùng,
tránh vỡ HC
Điều chế ở T0
phòng: <6h
- < 24 h nếu
đ/c ở T0 thấp
hơn
Có kháng thể
/HT (anti-IgA)
-Có phản ứng
dị ứng nặng
với Protein HT
sau TM
Hồng
cầuđông
lạnh
(frozen
RBC)
HCĐL được điều chế từ MTP
(<7 ngày), được đông lạnh -
800C < với chất bảo quản
đông lạnh (glycerol).
Ít BC, TC và Protein
- 600C -800C
-1400C -
1500C: khí
Nitơ lỏng
>10 năm
Phenotype nhóm
máu hiếm
Nhiều KT dị ứng
MD
Truyền máu tự
thân
Quan niệm truyền máu
 Người bệnh nhận máu = vay ngân hàng (máu)
do đó:
 Khi cần mới phải vay
 Cần : nhưng trì hoãn được không ?
 Chỉ vay đúng khoản mình cần :
 Loại máu (chế phẩm)
 Lượng máu (tối thiểu)
 Truyền chế phẩm máu = điều trị thay thế
(= replacement therapy)
Máu toàn phần
 Ngày nay gần như không còn chỉ định
 Chỉ dùng trong cấp cứu choáng mất máu
toàn bộ
Tại sao ?
1, Có thể thay được bằng HCL,
Plasma được trích ra đến khi Hct = 70 - 80%
Tại sao ?
2, Giảm nguy cơ quá tải tuần hoàn, đặc biệt
ở BN suy tim, gan, thận, trẻ em…
- Giảm nguy cơ lây truyền bệnh nhiễm
- Giảm biến chứng miễn dịch dị ứng do các
thành phần trong plasma, kể cả BC
Tại sao ?
3, Truyền máu ồ ạt (massive transfusion) :
- thay tổng thể tích máu trong < 24 giờ
với HCL kèm dịch tinh thể và chất keo mang lại
kết quả hồi sức ngang với máu toàn phần và có
lợi : citrat (acidose), hạ Ca, tăng Kali
Cơ chế: Dịch tinh thể và chất keo làm tăng V
huyết tương
Tiểu cầu đậm đặc
Chiết xuất từ 1 người cho duy nhất (gạn tách bằng
máy) 1 kit TCĐĐ có V=300ml gồm 6 đv TCĐĐ và
chứa trên 300x109 TC
Truyền 1 kit -> Nâng lên + 30.000/mm3
 TCĐĐ : để cầm máu
Vì đời sống tiểu cầu : rất ngắn
Khi có máu chảy
Khi chuẩn bị phẫu thuật
Chỉ định TCĐĐ ≠ HC (MTP, HCL)
Tiểu cầu đậm đặc
* Chỉ định:
 Không nên đơn thuần dựa vào số lượng TC .
 Phần lớn chỉ định tùy thuộc vào tình trạng lâm
sàng.
 Phòng ngừa xuất huyết nặng gây tử vong: TC <
10x109 /L
 Giảm TC <20.000/ul và có xuất huyết đáng kể.
 Bệnh nhân TC< 50.000/ul đang chảy máu hoặc
chuẩn bị có phẫu thuật xâm lấn.
 Bệnh nhân có rối loạn chức năng TC.
Tiểu cầu đậm đặc
 Truyền TC phòng ngừa cho bệnh nhân sốt, nhiễm trùng
huyết, chảy máu trước đó, bệnh lý đông cầm máu và TC
giảm nhanh khi TC <20.000/ul.
 BN TC<100.000/ul có tổn thương TKTW, chấn thương
đa cơ quan, PT ngoại TK, đặt catheter có gây mê
* Chống chỉ định
- Tuyệt đối: TTP (Thrombotic Thrombocytopenic Purpura)
- Tương đối: ITP, DIC chưa điều trị, giảm TC do sốc
nhiễm trùng trừ trường hợp có xuất huyết.
Tiểu cầu đậm đặc
* Liều lượng:
- 1 đơn vị/10kg/người lớn; 0.5 -1 đơn vị/10kg/trẻ em
- 4-6 đơn vị/lần truyền/người lớn sẽ nâng TC lên 20-
40x109/L trong 2-3 ngày
- Phù hợp ABO
Truyền TC kém hiệu quả trong trường hợp sốt, cường
lách, DIC, nhiễm trùng huyết, KT kháng TC, thất bại
trong điều trị bệnh. Truyền ngay sau khi lấy khỏi máy
lắc, nên hoàn thành trong vòng 20-30 phút.
Biến thiên của số tiểu cầu sau truyền
|
1 Giờ
|
24 giờ
_
_
|
48 giờ
Phân loại Tai biến truyền máu
Tai biến truyền máu cấp
Miễn dịch :
1. Tan huyết cấp tính
2. Sốt do truyền máu không tán huyết
3. Phản ứng kiểu dị ứng
4. Phản ứng kiểu phản vệ
5. Tổn thương phổi do truyền máu
(TRALI)
Không do miễn dịch :
1. Nhiễm khuẩn
2. Quá tải tuần hòan
3. Tán huyết không do miễn dịch
4. Truyền máu khối lượng lớn
5. Rối lọan chuyển hóa
Tai biến truyền máu muộn
Không do miễn dịch :
1. Tăng sắt
2. Các bệnh N/trùng do truyền máu
Miễn dịch :
1. Tan huyết muộn
2. Xuất huyết giảm TC sau truyền máu
3. Bệnh mãnh ghép chống ký chủ
Tần suất các tai biến truyền máu
Các lọai tai biến Nguy cơ đánh giá
 Tai biến nặng
 Nhầm lẫn nhóm máu 1 / 14 000  1 /19 000
 Không thuận hợp ABO 1 / 38 000
 TM tán huyết cấp 1 / 12 000
 TM tán huyết muộn 1 / 4000  1 / 12 000
 Tổn thương phổi sau truyền máu 1 / 2000  1 / 5000 (5–
10% TV)
 Phản ứng phản vệ 1 / 20 000  1 / 47 000
1 / 1600 (TC), 1/23 000 (HC)
 Graft-versus-host disease 1 / 1 triệu (Canada)
 Xuất huyết GTC sau truyền máu 1 /143 000  1 / 294 000
 Quá tải tuần hòan 1 / 708  1 / 3200 (TE)
1 / 7000  1 / 15 000 (NL)
 Tai biến nhẹ
 P/ứng sốt không do tán huyết 1 / 500
 Dị ứng (mề đay ) 1 / 250
Xuất hiện ngay tức thì trong vòng 24 giờ,thường xảy ra
trong 15 phút đầu (5-10 ml máu) sau truyền máu.
• Sốt cao, lạnh run.
• Đau nhức người, đau lưng dữ dội.
• Vật vã, bứt rứt.
• Da tái xanh, khó thở.
• Nước tiểu sậm màu, tiểu xá xị.
• Nặng: tụt huyết áp, suy thận, shock và tử vong.
• Nếu BN đang phẫu thuật:
Tụt HA, giảm nhanh SPO2 < 90%.
Chảy máu phổi hay chảy máu bất thường từ vết mổ.
Triệu chứng TBTM cấp
Triệu chứng xảy ra từ 5-10 ngày sau truyền máu.
• Sốt , lạnh run, vàng da vàng mắt.
• Hb niệu hay bilirubin , Hb-Hct .
• Coombs TT (+), KTBT/ht (+).
Triệu chứng TBTM muộn
Xử trí TBTM
* Tai biến nhẹ:
 Ngưng truyền máu. Thay thế đường truyền với
NaCl 0.9%
 Antihistamin: 0.1mg/kg (10mg) IV (Bibolfen) hay
PO (Polaramin, Chlorpheniramin, Telfat, Cezil)
 Tiếp tục truyền.
 Nếu LS không cải thiện sau 30’ hay triệu chứng
xấu hơn điều trị như mức độ 2.
* Tai biến trung bình – nặng
• Ngưng truyền, thay thế đường truyền với NaCl
0,9%
• Định lại nhóm máu BN và túi máu, làm lại CNPH
• Antihistamine IV
• Hạ sốt uống / hậu môn
• Corticoids IV hoặc thuốc giãn phế quản nếu có co
thắt
• XNNT trong 24h kế tiếp tìm bằng chứng tán huyết.
• Nếu LS cải thiện: Truyền lại với máu mới, chậm và
theo dõi sát, giữ ấm BN
Xử trí TBTM
* Phản ứng phản vệ: Xử trí
• Ngưng truyền
• Xử trí theo phác đồ sốc phản vệ
• Adrenalin 1/1000
• Ủ ấm, nằm đầu thấp chân cao. Theo dõi HA 10-15’
• Thở oxy, giãn phế quản, NaCl 0.9%
• Corticoid.
• ....
- Viết báo cáo tác dụng không mong muốn do truyền
máu
Xử trí TBTM
Xử trí tai biến truyền máu
Loại 3: nặng Loại 1 nhẹ
Lo lắng, hồi hộp
đau lưng, đau đầu
Thở nhanh, nông, khĩ thở
Hạ HA (≥20%). T0 > 39
Mạch nhanh (taêng ≥20%)
Tiểu máu r NN (DIC)
1, Ngưng truyền máu
2,Gởi đv máu + bộ dây truyền máu
3, Lấy mu XN mới (1 đông, 1 chống
đông EDTA) vị trí TM đối xứng ;
Lấy nước tiểu mới
Ngứa, mề đay, rash
1, Truyền Nacl 0,9% giữ HA
2, Giữ đường hô hấp thông và oxy
mask
3, Adrenaline 1:1000; 0,01 mg/kg
IM.
4, Lợi tiểu: furosemide 1mg/kg
5, Corticoids IV, dn PQ
6, Khng sinh (NT)
1, Truyền máu chậm lại
2, Antihistamine: 0.1 mg/kg
IM
3, Sau 30ph đánh giá lại
Truyền lại tốc độ bình
thường
Loại 2: TB- nặng
Lo lắng, Ngứa
Đánh trống ngực
Khó thở nhẹ
Đau đầu Đỏ mặt
Mề đai, Sốt Lạnh run, Mạch
nhanh
1, Ngưng truyền mu
2,Gởi đv máu + bộ dây truyền
máu
3, Lấy mu XN mới (1 đông, 1 chống
đông EDTA) vị trí TM đối xứng ;
Lấy nước tiểu mới
1, Truyền Nacl 0,9% giữ IV
2, Antihistamine IV /IM.
3, Hạ sốt uống /hậu môn, diễn tiến
xấu sau 15 pht
Truyền máu lại với đơn vị máu mới,
truyền chậm và theo dõi cẩn thận
PHÒNG NGỪA
 Nếu BN là người nhận máu thường xuyên hoặc > 2 lần
phản ứng sốt không do TH:
- Thuốc hạ sốt 1 giờ trước khi bắt đầu truyền máu.
- - Lặp lại thuốc hạ sốt 3 giờ sau khi bắt đầu truyền
máu.
 Truyền máu chậm khi có thể:
- Hồng cầu: 3-4 giờ /đv
- Tiểu cầu đậm đặc: 2 giờ mỗi đv (apheresis)
PHÒNG NGỪA
 Giữ ấm BN
 Nếu không thể kiểm soát phản ứng sốt và nhu cầu
cần phải truyền nữa, nên sử dụng hồng cầu điều chế
bằng buffy coat hoặc bộ lọc bỏ bạch cầu.
 Tiểu cầu đậm đặc lọc bỏ bạch cầu.
KẾT LUẬN
 Truyền máu chỉ là một phần của điều trị
 Cần dựa vào HDSD chế phẩm máu LS, theo đặc điểm
cụ thể từng BN
 Nồng độ Hb dù rất quan trọng nhưng cũng không được
sử dụng như một yếu tố duy nhất quyết định TM
 BS LS cần hiểu rõ nguy cơ lây truyền các bệnh nhiễm
do truyền chế phẩm máu
 Cân nhắc lợi ích và nguy cơ khi truyền máu
XIN CHÂN
THÀNH CẢM ƠN !
MỘT SỐ QUY ĐỊNH
VỀ TRUYỀN MÁU
1. Quy định về việc về việc trữ, bảo quản các chế
phẩm máu, giải quyết những đơn vị máu gần hết
hạn sử dụng.
2. Quy định về việc mua chế phẩm máu theo thứ tự
ưu tiên.
3. Quy định về việc truyền máu, theo dõi kết quả
truyền máu.
4. Quy định về việc hoàn máu.
5. Quy định về việc lưu trữ mẫu đơn vị máu, chế
phẩm máu và mẫu máu người bệnh nhận máu.
6. Quy định về cấp máu và chế phẩm máu.
MỘT SỐ QUY ĐỊNH
VỀ TRUYỀN MÁU (tt)
7. Quy định về việc một số nguyên tắc chọn lựa máu
và chế phẩm máu hòa hợp miễn dịch.
8. Quy định về việc trả lại máu và chế phẩm máu
chưa sử dụng trong cùng một viện, bệnh viện.
9. Quy định về việc tiếp nhận bệnh nhân Rh âm.
10. Quy định về việc cung cấp máu trong trường
hợp không có máu và chế phẩm máu cùng nhóm
hoặc không xác định được nhóm máu người bệnh.
MỘT SỐ HƯỚNG DẪN
VỀ TRUYỀN MÁU
1. Các tình huống cần truyền máu và các chế phẩm
máu.
2. Xử lý phát máu bất thường.
3. Các chỉ định truyền chế phẩm máu.
MỘT SỐ BIỂU MẪU
SỬ DỤNG TRONG TRUYỀN MÁU
1.Phiếu xét nghiệm tai biến không mong muốn liên
quan đến truyền máu.
2.Phiếu báo cáo tai biến không mong muốn liên
quan đến truyền máu.
3. Phiếu đồng thuận truyền máu trong các trường
hợp cấp cứu mà không kịp làm đầy đủ xét nghiệm
theo quy định của Thông tư 26/2013/TT-BYT.
4. Phiếu đồng thuận về việc truyền máu nhóm Rh(D)
dương cho người nhận mang nhóm Rh(D) âm.
5. Giấy cam đoan về việc trả lại chế phẩm máu chưa
sử dụng.
6. Phiếu dự trù và cung cấp chế phẩm máu.
7. Phiếu truyền máu.

More Related Content

More from Vân Thanh

Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotVân Thanh
 
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaPhien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaVân Thanh
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiVân Thanh
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtVân Thanh
 
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieuVân Thanh
 
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 356. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35Vân Thanh
 
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu vmnm phe cauVân Thanh
 
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv bVân Thanh
 
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-17050114142802 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428Vân Thanh
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuVân Thanh
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhVân Thanh
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUVân Thanh
 
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capVân Thanh
 
tap chi tim mach hoc 10/2017
tap chi tim mach hoc 10/2017tap chi tim mach hoc 10/2017
tap chi tim mach hoc 10/2017Vân Thanh
 
Ton thuong-ho-hap-do-hit-o-tre-em---bs-thien-thao
Ton thuong-ho-hap-do-hit-o-tre-em---bs-thien-thaoTon thuong-ho-hap-do-hit-o-tre-em---bs-thien-thao
Ton thuong-ho-hap-do-hit-o-tre-em---bs-thien-thaoVân Thanh
 
Shock nhiem-khuan-va-nhiem-khuan-huyet---bs-thao
Shock nhiem-khuan-va-nhiem-khuan-huyet---bs-thaoShock nhiem-khuan-va-nhiem-khuan-huyet---bs-thao
Shock nhiem-khuan-va-nhiem-khuan-huyet---bs-thaoVân Thanh
 
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binhPhoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binhVân Thanh
 
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanDung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanVân Thanh
 

More from Vân Thanh (20)

Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
 
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaPhien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
 
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
 
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 356. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
 
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
 
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
 
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-17050114142802 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieu
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenh
 
Ho van 2 la
Ho van 2 laHo van 2 la
Ho van 2 la
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 
Chan doan sot
Chan doan sotChan doan sot
Chan doan sot
 
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
 
tap chi tim mach hoc 10/2017
tap chi tim mach hoc 10/2017tap chi tim mach hoc 10/2017
tap chi tim mach hoc 10/2017
 
Ton thuong-ho-hap-do-hit-o-tre-em---bs-thien-thao
Ton thuong-ho-hap-do-hit-o-tre-em---bs-thien-thaoTon thuong-ho-hap-do-hit-o-tre-em---bs-thien-thao
Ton thuong-ho-hap-do-hit-o-tre-em---bs-thien-thao
 
Shock nhiem-khuan-va-nhiem-khuan-huyet---bs-thao
Shock nhiem-khuan-va-nhiem-khuan-huyet---bs-thaoShock nhiem-khuan-va-nhiem-khuan-huyet---bs-thao
Shock nhiem-khuan-va-nhiem-khuan-huyet---bs-thao
 
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binhPhoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
 
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanDung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
 

Recently uploaded

Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Phngon26
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdfThyMai360365
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnterpublic
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuHongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéHongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdfHongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnPhngon26
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxuchihohohoho1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 

Su dung mau trong dieu tri (bh)

  • 1. SỬ DỤNG MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ VÀ TAI BIẾN TRONG TRUYỀN MÁU Bs. Đoàn Thị Bé Hùng Bệnh viện Hùng Vương
  • 2. ĐIỀU CHẾ Người cho máu (đầu vào) Sàng lọc (xét nghiệm bệnh lây truyền) Điều chế: tách thành phần Kiểm tra chất lượng Người nhận máu phù hợp
  • 3. Hệ thống túi plastic vô trùng nối kết nhau
  • 4. Các sản phẩm máu Máu toàn phần Hồng cầu HC nghèo BC HC đông lạnh HC giải đông Huyết tương giàu tiểu cầu HT tươi đông lạnh Kết tủa lạnh VIII, IX đậm đặc Huyết tương Albumin PPF IgG TC đậm đặc
  • 5. Máu toàn phần Thu từ người cho máu Hb: 12g/dl Hct: 35-45% Thành phần: Plasma, tế bào máu Lưu trữ > 24h: mất chức năng tiểu cầu và yếu tố đông máu V,VIII
  • 6. * Chỉ định:  Mất máu cấp giảm thể tích  Thay máu  Cần truyền HCL nhưng không có sẵn HCL * CCĐ: Thiếu máu mãn, suy tim mới * Cách dùng: Phù hợp ABO và Rh, bắt đầu truyền trong vòng 30’ sau khi lấy khỏi tủ lạnh, hoàn tất trong vòng 4h
  • 7. Hồng cầu lắng Điều chế bằng PP quay ly tâm lạnh từ máu toàn phần • Loại: 250ml, 350ml, 450ml (điều chế từ MTP) • Dự trữ 1-6 oC trong vòng 28- 42 ngày tùy chất chống đông • Hb 15-20g/100ml. Hct 55-75 % • CĐ: mất máu cấp với huyết động không ổn định
  • 8. • Phù hợp ABO và Rh, bắt đầu truyền trong vòng 30’ sau khi lấy khỏi tủ lạnh, hoàn tất trong vòng 4h • Trẻ em: VHCL = P (kg)xV máu Bn(ml/kg)x(Hct mong muốn- Hct Bn)/Hct HCL. • Cách tính nhanh: V HCL cần truyền= 4x P(kg) (Hb mong muốn- Hb bệnh nhân) • Làm ấm máu thường dùng khi: TMKLL, truyền thay máu ở trẻ sơ sinh, Bn có dấu hiệu LS của KT lạnh • Ức tính 1 đv HCL/250ml MTP sẽ nâng Hb lên 1- 2g/dl, Hct lên 2-3%
  • 9. Huyết tương tươi đông lạnh (Fresh Frozen Plasma) - Điều chế từ máu toàn phần tươi trong vòng 6 giờ thu thập - Thể tích: 200 ml Mỗi ml chứa 1UI yếu tố đông máu Các yếu tố đông máu (trừ VIII,V: ít), Alb, IG - Lưu trữ : < -250C: 24tháng < -180C: 3tháng
  • 10. * Chỉ định  Hemophilia B  Thay thế các trường hợp giảm các YTĐM: quá liều warfarin, bệnh gan, giảm YTĐM do TMKLL  DIC, TTP  Trước PT xâm lấn có nguy cơ chảy máu mà Bn có XN đông máu bất thường * Liều lượng: 15-20ml/kg * Cách dùng: Phù hợp ABO truyền trong vòng 30’ sau khi rã đông
  • 11. Kết tủa lạnh (Cryoprecipitated ) KTL được điều chế từ HT tươi đông lạnh Mỗi đơn vị KTL chứa khoảng 80 UI yếu tố VIII, 140 mg Fibrinogen và yếu tố XIII. Thể tích 10-20 ml Lưu trữ : < -250C: 24tháng < -180C: 3tháng CĐ: Hemophilia B, bệnh Von willebrand, thiếu hụt Fibrinogen và yếu tố XIII
  • 12. Sản phẩm Tính chất Lưu trữ Chỉ định Khối tiểu cầu đậm đặc (Recovered) Điều chế từ MTP bằng PP ly tâm Tính chất: 45-85 x109 TC/đv + 0,05-1 x109 BC + 0,2-1x109 HC Thể tích :50-70 ml Từ 200C - 240C. - < 5 ngày - Máy lắc liên tục Giảm TC nặng và có xuất huyết nội tạng Phòng ngừa xuất huyết nặng gây tử vong: TC < 20x109 /L Phòng ngừa trong phẫu thuật: + TC < 50x109 /L + Có chảy máu: TC < 75x109 /L Tiểu cầu gạn tách bằng máy (Apheresis) Gạn tách từ 1 người cho máu bằng máy Tính chất: 200 - 800 x109 TC/đv thể tích= 300 ml HC, BC tùy theo máy sử dụng Giảm nguy cơ dị miễn dịch HLA Giảm nguy cơ nhiễm virus
  • 13. Sản phẩm Tính chất Lưu trữ Chỉ định Hồng cầu rửa (washed RBC) Điều chế từ khối hồng cầu Sau đó rửa HC bằng dd nước muối 3-5 lần để loại bỏ HT, BC, TC Hệ thống kín, vô trùng, tránh vỡ HC Điều chế ở T0 phòng: <6h - < 24 h nếu đ/c ở T0 thấp hơn Có kháng thể /HT (anti-IgA) -Có phản ứng dị ứng nặng với Protein HT sau TM Hồng cầuđông lạnh (frozen RBC) HCĐL được điều chế từ MTP (<7 ngày), được đông lạnh - 800C < với chất bảo quản đông lạnh (glycerol). Ít BC, TC và Protein - 600C -800C -1400C - 1500C: khí Nitơ lỏng >10 năm Phenotype nhóm máu hiếm Nhiều KT dị ứng MD Truyền máu tự thân
  • 14. Quan niệm truyền máu  Người bệnh nhận máu = vay ngân hàng (máu) do đó:  Khi cần mới phải vay  Cần : nhưng trì hoãn được không ?  Chỉ vay đúng khoản mình cần :  Loại máu (chế phẩm)  Lượng máu (tối thiểu)  Truyền chế phẩm máu = điều trị thay thế (= replacement therapy)
  • 15. Máu toàn phần  Ngày nay gần như không còn chỉ định  Chỉ dùng trong cấp cứu choáng mất máu toàn bộ Tại sao ? 1, Có thể thay được bằng HCL, Plasma được trích ra đến khi Hct = 70 - 80%
  • 16. Tại sao ? 2, Giảm nguy cơ quá tải tuần hoàn, đặc biệt ở BN suy tim, gan, thận, trẻ em… - Giảm nguy cơ lây truyền bệnh nhiễm - Giảm biến chứng miễn dịch dị ứng do các thành phần trong plasma, kể cả BC
  • 17. Tại sao ? 3, Truyền máu ồ ạt (massive transfusion) : - thay tổng thể tích máu trong < 24 giờ với HCL kèm dịch tinh thể và chất keo mang lại kết quả hồi sức ngang với máu toàn phần và có lợi : citrat (acidose), hạ Ca, tăng Kali Cơ chế: Dịch tinh thể và chất keo làm tăng V huyết tương
  • 18. Tiểu cầu đậm đặc Chiết xuất từ 1 người cho duy nhất (gạn tách bằng máy) 1 kit TCĐĐ có V=300ml gồm 6 đv TCĐĐ và chứa trên 300x109 TC Truyền 1 kit -> Nâng lên + 30.000/mm3  TCĐĐ : để cầm máu Vì đời sống tiểu cầu : rất ngắn Khi có máu chảy Khi chuẩn bị phẫu thuật Chỉ định TCĐĐ ≠ HC (MTP, HCL)
  • 19. Tiểu cầu đậm đặc * Chỉ định:  Không nên đơn thuần dựa vào số lượng TC .  Phần lớn chỉ định tùy thuộc vào tình trạng lâm sàng.  Phòng ngừa xuất huyết nặng gây tử vong: TC < 10x109 /L  Giảm TC <20.000/ul và có xuất huyết đáng kể.  Bệnh nhân TC< 50.000/ul đang chảy máu hoặc chuẩn bị có phẫu thuật xâm lấn.  Bệnh nhân có rối loạn chức năng TC.
  • 20. Tiểu cầu đậm đặc  Truyền TC phòng ngừa cho bệnh nhân sốt, nhiễm trùng huyết, chảy máu trước đó, bệnh lý đông cầm máu và TC giảm nhanh khi TC <20.000/ul.  BN TC<100.000/ul có tổn thương TKTW, chấn thương đa cơ quan, PT ngoại TK, đặt catheter có gây mê * Chống chỉ định - Tuyệt đối: TTP (Thrombotic Thrombocytopenic Purpura) - Tương đối: ITP, DIC chưa điều trị, giảm TC do sốc nhiễm trùng trừ trường hợp có xuất huyết.
  • 21. Tiểu cầu đậm đặc * Liều lượng: - 1 đơn vị/10kg/người lớn; 0.5 -1 đơn vị/10kg/trẻ em - 4-6 đơn vị/lần truyền/người lớn sẽ nâng TC lên 20- 40x109/L trong 2-3 ngày - Phù hợp ABO Truyền TC kém hiệu quả trong trường hợp sốt, cường lách, DIC, nhiễm trùng huyết, KT kháng TC, thất bại trong điều trị bệnh. Truyền ngay sau khi lấy khỏi máy lắc, nên hoàn thành trong vòng 20-30 phút.
  • 22. Biến thiên của số tiểu cầu sau truyền | 1 Giờ | 24 giờ _ _ | 48 giờ
  • 23. Phân loại Tai biến truyền máu Tai biến truyền máu cấp Miễn dịch : 1. Tan huyết cấp tính 2. Sốt do truyền máu không tán huyết 3. Phản ứng kiểu dị ứng 4. Phản ứng kiểu phản vệ 5. Tổn thương phổi do truyền máu (TRALI) Không do miễn dịch : 1. Nhiễm khuẩn 2. Quá tải tuần hòan 3. Tán huyết không do miễn dịch 4. Truyền máu khối lượng lớn 5. Rối lọan chuyển hóa Tai biến truyền máu muộn Không do miễn dịch : 1. Tăng sắt 2. Các bệnh N/trùng do truyền máu Miễn dịch : 1. Tan huyết muộn 2. Xuất huyết giảm TC sau truyền máu 3. Bệnh mãnh ghép chống ký chủ
  • 24. Tần suất các tai biến truyền máu Các lọai tai biến Nguy cơ đánh giá  Tai biến nặng  Nhầm lẫn nhóm máu 1 / 14 000  1 /19 000  Không thuận hợp ABO 1 / 38 000  TM tán huyết cấp 1 / 12 000  TM tán huyết muộn 1 / 4000  1 / 12 000  Tổn thương phổi sau truyền máu 1 / 2000  1 / 5000 (5– 10% TV)  Phản ứng phản vệ 1 / 20 000  1 / 47 000 1 / 1600 (TC), 1/23 000 (HC)  Graft-versus-host disease 1 / 1 triệu (Canada)  Xuất huyết GTC sau truyền máu 1 /143 000  1 / 294 000  Quá tải tuần hòan 1 / 708  1 / 3200 (TE) 1 / 7000  1 / 15 000 (NL)  Tai biến nhẹ  P/ứng sốt không do tán huyết 1 / 500  Dị ứng (mề đay ) 1 / 250
  • 25. Xuất hiện ngay tức thì trong vòng 24 giờ,thường xảy ra trong 15 phút đầu (5-10 ml máu) sau truyền máu. • Sốt cao, lạnh run. • Đau nhức người, đau lưng dữ dội. • Vật vã, bứt rứt. • Da tái xanh, khó thở. • Nước tiểu sậm màu, tiểu xá xị. • Nặng: tụt huyết áp, suy thận, shock và tử vong. • Nếu BN đang phẫu thuật: Tụt HA, giảm nhanh SPO2 < 90%. Chảy máu phổi hay chảy máu bất thường từ vết mổ. Triệu chứng TBTM cấp
  • 26. Triệu chứng xảy ra từ 5-10 ngày sau truyền máu. • Sốt , lạnh run, vàng da vàng mắt. • Hb niệu hay bilirubin , Hb-Hct . • Coombs TT (+), KTBT/ht (+). Triệu chứng TBTM muộn
  • 27. Xử trí TBTM * Tai biến nhẹ:  Ngưng truyền máu. Thay thế đường truyền với NaCl 0.9%  Antihistamin: 0.1mg/kg (10mg) IV (Bibolfen) hay PO (Polaramin, Chlorpheniramin, Telfat, Cezil)  Tiếp tục truyền.  Nếu LS không cải thiện sau 30’ hay triệu chứng xấu hơn điều trị như mức độ 2.
  • 28. * Tai biến trung bình – nặng • Ngưng truyền, thay thế đường truyền với NaCl 0,9% • Định lại nhóm máu BN và túi máu, làm lại CNPH • Antihistamine IV • Hạ sốt uống / hậu môn • Corticoids IV hoặc thuốc giãn phế quản nếu có co thắt • XNNT trong 24h kế tiếp tìm bằng chứng tán huyết. • Nếu LS cải thiện: Truyền lại với máu mới, chậm và theo dõi sát, giữ ấm BN Xử trí TBTM
  • 29. * Phản ứng phản vệ: Xử trí • Ngưng truyền • Xử trí theo phác đồ sốc phản vệ • Adrenalin 1/1000 • Ủ ấm, nằm đầu thấp chân cao. Theo dõi HA 10-15’ • Thở oxy, giãn phế quản, NaCl 0.9% • Corticoid. • .... - Viết báo cáo tác dụng không mong muốn do truyền máu Xử trí TBTM
  • 30. Xử trí tai biến truyền máu Loại 3: nặng Loại 1 nhẹ Lo lắng, hồi hộp đau lưng, đau đầu Thở nhanh, nông, khĩ thở Hạ HA (≥20%). T0 > 39 Mạch nhanh (taêng ≥20%) Tiểu máu r NN (DIC) 1, Ngưng truyền máu 2,Gởi đv máu + bộ dây truyền máu 3, Lấy mu XN mới (1 đông, 1 chống đông EDTA) vị trí TM đối xứng ; Lấy nước tiểu mới Ngứa, mề đay, rash 1, Truyền Nacl 0,9% giữ HA 2, Giữ đường hô hấp thông và oxy mask 3, Adrenaline 1:1000; 0,01 mg/kg IM. 4, Lợi tiểu: furosemide 1mg/kg 5, Corticoids IV, dn PQ 6, Khng sinh (NT) 1, Truyền máu chậm lại 2, Antihistamine: 0.1 mg/kg IM 3, Sau 30ph đánh giá lại Truyền lại tốc độ bình thường Loại 2: TB- nặng Lo lắng, Ngứa Đánh trống ngực Khó thở nhẹ Đau đầu Đỏ mặt Mề đai, Sốt Lạnh run, Mạch nhanh 1, Ngưng truyền mu 2,Gởi đv máu + bộ dây truyền máu 3, Lấy mu XN mới (1 đông, 1 chống đông EDTA) vị trí TM đối xứng ; Lấy nước tiểu mới 1, Truyền Nacl 0,9% giữ IV 2, Antihistamine IV /IM. 3, Hạ sốt uống /hậu môn, diễn tiến xấu sau 15 pht Truyền máu lại với đơn vị máu mới, truyền chậm và theo dõi cẩn thận
  • 31. PHÒNG NGỪA  Nếu BN là người nhận máu thường xuyên hoặc > 2 lần phản ứng sốt không do TH: - Thuốc hạ sốt 1 giờ trước khi bắt đầu truyền máu. - - Lặp lại thuốc hạ sốt 3 giờ sau khi bắt đầu truyền máu.  Truyền máu chậm khi có thể: - Hồng cầu: 3-4 giờ /đv - Tiểu cầu đậm đặc: 2 giờ mỗi đv (apheresis)
  • 32. PHÒNG NGỪA  Giữ ấm BN  Nếu không thể kiểm soát phản ứng sốt và nhu cầu cần phải truyền nữa, nên sử dụng hồng cầu điều chế bằng buffy coat hoặc bộ lọc bỏ bạch cầu.  Tiểu cầu đậm đặc lọc bỏ bạch cầu.
  • 33. KẾT LUẬN  Truyền máu chỉ là một phần của điều trị  Cần dựa vào HDSD chế phẩm máu LS, theo đặc điểm cụ thể từng BN  Nồng độ Hb dù rất quan trọng nhưng cũng không được sử dụng như một yếu tố duy nhất quyết định TM  BS LS cần hiểu rõ nguy cơ lây truyền các bệnh nhiễm do truyền chế phẩm máu  Cân nhắc lợi ích và nguy cơ khi truyền máu
  • 35. MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ TRUYỀN MÁU 1. Quy định về việc về việc trữ, bảo quản các chế phẩm máu, giải quyết những đơn vị máu gần hết hạn sử dụng. 2. Quy định về việc mua chế phẩm máu theo thứ tự ưu tiên. 3. Quy định về việc truyền máu, theo dõi kết quả truyền máu. 4. Quy định về việc hoàn máu. 5. Quy định về việc lưu trữ mẫu đơn vị máu, chế phẩm máu và mẫu máu người bệnh nhận máu. 6. Quy định về cấp máu và chế phẩm máu.
  • 36. MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ TRUYỀN MÁU (tt) 7. Quy định về việc một số nguyên tắc chọn lựa máu và chế phẩm máu hòa hợp miễn dịch. 8. Quy định về việc trả lại máu và chế phẩm máu chưa sử dụng trong cùng một viện, bệnh viện. 9. Quy định về việc tiếp nhận bệnh nhân Rh âm. 10. Quy định về việc cung cấp máu trong trường hợp không có máu và chế phẩm máu cùng nhóm hoặc không xác định được nhóm máu người bệnh.
  • 37. MỘT SỐ HƯỚNG DẪN VỀ TRUYỀN MÁU 1. Các tình huống cần truyền máu và các chế phẩm máu. 2. Xử lý phát máu bất thường. 3. Các chỉ định truyền chế phẩm máu.
  • 38. MỘT SỐ BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG TRUYỀN MÁU 1.Phiếu xét nghiệm tai biến không mong muốn liên quan đến truyền máu. 2.Phiếu báo cáo tai biến không mong muốn liên quan đến truyền máu. 3. Phiếu đồng thuận truyền máu trong các trường hợp cấp cứu mà không kịp làm đầy đủ xét nghiệm theo quy định của Thông tư 26/2013/TT-BYT. 4. Phiếu đồng thuận về việc truyền máu nhóm Rh(D) dương cho người nhận mang nhóm Rh(D) âm. 5. Giấy cam đoan về việc trả lại chế phẩm máu chưa sử dụng. 6. Phiếu dự trù và cung cấp chế phẩm máu. 7. Phiếu truyền máu.