SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
Download to read offline
ThS. Đậu Thùy Dương
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
BỘ MÔN DƯỢC LÝ
2
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Nêu được mối liên quan giữa cấu trúc và tác
dụng của morphin.
2. Phân tích được các tác dụng của morphin, từ đó
nêu được áp dụng điều trị của morphin.
3. Trình bày được triệu chứng và cách điều trị ngộ
độc cấp và mạn của morphin.
4. Nêu được đặc điểm tác dụng của một số opioid
tổng hợp: pethidin, pentazocin, methadon,
fentanyl, loperamid.
3
TÀI LIỆU HỌC TẬP
 Dược lý học (tập 1), NXB Giáo dục
 Dược lý học lâm sàng, NXB Y học
 Tài liệu tham khảo:
 Dược thư Quốc gia Việt Nam
 Goodman and Gilman: the pharmacological
basis of therapeutics.12th, - McGraw- Hill
 v.v…
Nhắc lại khái niệm về đau
 Cảm giác của cơ thể, có tính chất bảo vệ
Mất cảm giác đau có nguy hiểm không??
 Do kích thích quá mức các dây thần kinh cảm
giác
 Các chất gây đau:
 Histamin
 Chất P
 Các chất chuyển hóa acid
 Các kinin
Phân loại thuốc giảm đau
Thuốc giảm đau
Thuốc giảm
đau loại
opioid
CVKS,
paracetamol
Thuốc giảm
đau hỗ trợ
Thuốc giảm đau loại opioid
 Thuốc giảm đau, gây ngủ
 Khác với paracetamol và thuốc CVKS:
 Giảm đau nội tạng
 Gây ngủ
 Gây nghiện => Quy chế kê đơn riêng!
 Bao gồm:
 Opiat: dẫn xuất của thuốc phiện (opium <= opos)
 Opioid: chất có đặc điểm chức năng và dược lý
giống opiat (không kể đến cấu trúc)
Phân loại
Theo nguồn gốc
Opiat
(morphin,
codein)
Opiod
bán
tổng
hợp
Opioid
tổng
hợp
Opioid
nội
sinh
Nhựa khô của quả cây thuốc phiện: 25 alkaloid
Morphin
10%
Codein
0,5
Cấu trúc hóa học:
-Nhân piperidin – phenanthren:
+ Morphin, codein…)
+ Giảm đau, an thần
- Nhân benzyl – isoquinolein:
+ Papaverin
+ Giãn cơ trơn
Các receptor của morphin
 3 loại receptor: µ (muy), κ (kappa) và δ (delta).
 Phân bố ở nhiều vị trí:
 Trung ương: sừng sau tủy sống, đồi thị, chất xám
quanh cầu não, não giữa, vùng chi phối hành vi
 Ngoại biên: tủy thượng thận, tuyến ngoại tiết của dạ
dày, đám rối thần kinh tạng
 Tác dụng phức tạp
 Kích thích
 Ức chế
Các receptor của morphin
 Chất chủ vận (opioid agonists)
 Chất đối kháng (opioid antagonists)
 Chất có tác dụng hỗn hợp (mixed agonist-antagonist):
 Chất chủ vận 1 phần (partial agonist)
Đặc điểm tác dụng của morphin
 Tác dụng chọn lọc với tế bào TKTƯ, đặc
biệt trung tâm đau.
 Tác dụng thay đổi theo cơ quan:
 Ức chế
 Kích thích
 Tác dụng thay đổi theo loài:
 Hưng phấn
 Ức chế
1. Các tác dụng của morphin
Trên thần kinh trung ương
-Giảm đau, gây ngủ
-Gây sảng khoái
-Ức chế hô hấp
-Giảm thân nhiệt
-Ức chế nội tiết
-Buồn nôn, nôn
-Co đồng tử
Ngoại biên
-Cơ trơn
-Da: ngứa
-Chuyển hóa giảm
-Hạ huyết áp
1.1. Tác dụng trên thần kinh trung ương
1.1.1. Tác dụng giảm đau:
 Tác dụng giảm đau mạnh
 Tăng ngưỡng nhận cảm giác đau
 Giảm các đáp ứng phản xạ với đau
 Tác dụng giảm đau chọn lọc
 Ức chế trung tâm đau, trong khi:
 Các trung tâm ở vỏ não hoạt động bình
thường
 Khác thuốc ngủ
1.1. Tác dụng trên thần kinh trung ương
1.1.1. Tác dụng giảm đau (tiếp):
 Vị trí tác dụng chủ yếu trên TKTƯ
 Ức chế tất cả các điểm chốt trên đường dẫn
truyền cảm giác đau
 Cơ chế tác dụng giảm đau
 Kích thích receptor μ, κ, δ
 Ức chế trước synap => giảm dẫn truyền, giảm
giải phóng CTGHH
 Ức chế sau synap => giảm tác dụng chất P
1.1. Tác dụng trên thần kinh trung ương
1.1.2. Tác dụng gây ngủ:
 Giảm mọi hoạt động tinh thần, gây ngủ
 Liều cao: gây mê, mất tri giác
1.1.3. Tác dụng gây sảng khoái:
 Mất lo lắng, bồn chồn, căng thẳng do đau
 Thanh thản, thư giãn, sảng khoái
 Lạc quan, tăng trí tưởng tượng
 Mất cảm giác đói
1.1. Tác dụng trên thần kinh trung ương
1.1.4. Tác dụng ức chế hô hấp:
 Ức chế trung tâm hô hấp
 Giảm nhạy cảm với CO2
 Không dùng cho PNCT, CCB
 Không dùng cho trẻ em < 30 tháng
 Ức chế trung tâm ho
1.1. Tác dụng trên thần kinh trung ương
1.1.5. Tác dụng ức chế vùng dưới đồi:
 Giảm thân nhiệt => lười tắm
 Liều cao, kéo dài: tăng thân nhiệt
1.1.6. Tác dụng ức chế nội tiết:
 Ức chế VDĐ => ức chế GnRH, CRF
=> ↓ LH, FSH, ACTH, TSH, beta endorphin.
 Tăng tiết ADH
1.1. Tác dụng trên thần kinh trung ương
1.1.7. Tác dụng gây co đồng tử:
 Kích thích trung tâm dây TK III
 Ngộ độc: đồng tử co nhỏ như đầu đinh ghim
1.1.8. Tác dụng gây nôn, buồn nôn:
 Kích thích trung tâm nôn ở sàn não thất IV
1.2. Tác dụng ngoại biên
1.2.1. Tác dụng trên cơ trơn ruột:
 Táo bón:
 Giảm nhu động ruột
 Giảm tiết dịch tiêu hóa (mật, tụy, ruột)
 Tăng hấp thu nước, điện giải qua thành ruột
 Co cơ vòng hậu môn
 Co thắt cơ Oddi, co cơ vòng môn vị
1.2. Tác dụng ngoại biên
1.2.2. Tác dụng trên cơ trơn khác:
 Tăng co bóp:
 Cơ vòng bàng quang => bí đái
 Khí phế quản => khó thở/ BN hen
1.2.3. Tác dụng trên da:
 Giãn mạch => mặt, cổ, nửa thân trên đỏ
 Ngứa
1.2.4. Tác dụng trên chuyển hóa:
 Giảm oxy
 Giảm dự trữ kiềm, tăng tích lũy acid trong máu
 Phù, móng tay, môi tím
2. Liên quan giữa cấu trúc và tác dụng
 2 nhóm chức quan trọng:
 Nhóm phenol ở C3
 Nhóm rượu ở C6
3
6
Morphin
2. Liên quan giữa cấu trúc và tác dụng
 Nhóm phenol ở C3:
 Akyl hóa: ↓ tác dụng giảm
đau, gây nghiện
VD: codein = methyl morphin
 Ester hóa: ↑ tác dụng của
morphin
2. Liên quan giữa cấu trúc và tác dụng
 Nhóm rượu ở C6:
 Khử H để cho nhóm ceton
 Ester hóa
 Heroin:
 Acetyl hóa cả 2 nhóm trên
 ↑ mạnh tác dụng giảm đau,
gây nghiện
↑ độc tính, tác dụng;
↓ thời gian tác dụng
3. Đặc điểm dược động học
 Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa
 Chuyển hóa lần đầu qua gan => SKD uống thấp
 Đường dùng:
 Uống
 Tiêm bắp, dưới da, tĩnh mạch, ngoài màng cứng
 Dán, đặt hậu môn
 Có chu kỳ gan – ruột => tích lũy lâu trong cơ thể
 Thải trừ chậm ở trẻ sơ sinh, đặc biệt trẻ đẻ non.
4. Tác dụng không mong muốn
 Thường gặp:
 Buồn nôn, nôn
 Táo bón
 Ức chế thần kinh
 Co đồng tử
 Bí đái
 Hiếm gặp: Hạ huyết
áp thế đứng
 Ít gặp:
 Ức chế hô hấp
 Ngứa
 Vã mồ hôi
 Lú lẫn, ác mộng,
ảo giác
 Co thắt túi mật
 Co thắt phế quản
5. Áp dụng điều trị
5.1. Chỉ định:
 Giảm đau
 Trong đau dữ dội
 Không đáp ứng với các thuốc giảm đau khác
 VD: đau sau phẫu thuật, chấn thương, thời
kỳ cuối của bệnh
 Phối hợp khi gây mê
5. Áp dụng điều trị
5.2. Chống chỉ định:
 Trẻ em dưới 30 tháng tuổi
 Suy hô hấp
 Hen phế quản
 Đau bụng cấp chưa rõ nguyên nhân
 Suy gan nặng
 Chấn thương não, tăng áp lực nội sọ
 Ngộ độc rượu cấp
 Đang dùng thuốc ức chế MAO (≤ 15 ngày)
5. Áp dụng điều trị
5.3. Thận trọng:
 Dùng liều nhỏ nhất có tác dụng.
 Ngừng thuốc đột ngột: hội chứng cai thuốc.
 Người cao tuổi, suy gan, suy thận, suy giáp, suy
thượng thận, sốc, người rối loạn tiết niệu - tiền liệt,
bệnh nhược cơ.
 Không nên lái xe hoặc vận hành máy.
 XN doping (+).
 Điều chỉnh liều trong sản khoa
6. NGỘ ĐỘC MORPHIN
6.1. Ngộ độc cấp
 Triệu chứng:
 Xảy ra rất nhanh
 Nặng đầu, chóng mặt, khô miệng
 Nôn
 Mạch nhanh, mảnh
 Ngủ ngày càng sâu, hôn mê
 Đồng tử co nhỏ như đầu đinh ghim, phản
ứng ánh sáng (-)
 RL nhịp thở: chậm (2 – 4/phút)
6. NGỘ ĐỘC MORPHIN
6.1. Ngộ độc cấp
 Vài phút sau tiêm, hoặc 1-4 giờ sau uống:
 Ngừng thở
 Mặt tím xanh
 Hạ thân nhiệt
 Giãn đồng tử
 Hôn mê
 Tử vong
6. NGỘ ĐỘC MORPHIN
6.1. Ngộ độc cấp
 Xử trí:
 Đánh giá tình trạng bệnh
nhân
 Đảm bảo thông khí
 Hô hấp hỗ trợ (thở máy nếu
hôn mê)
 Truyền dịch để nâng huyết
áp
 Giải độc bằng chất đối
kháng: naloxon, naltrexon.
6. NGỘ ĐỘC MORPHIN
6.2. Ngộ độc mạn tính
 Quen thuốc:
 Sự đáp ứng của BN kém hơn ở cùng 1 liều dùng.
 Liều lần sau phải cao hơn lần trước (20 – 30 lần)
 Liều cao hơn để đạt cùng 1 mức độ giảm đau.
6. NGỘ ĐỘC MORPHIN
6.2. Ngộ độc mạn tính
Nghiện thuốc:
 Có hiện tượng thèm thuốc, đói thuốc
 Có khuynh hướng tăng liều
 Thay đổi thể chất, tâm lý theo hướng xấu
 Cơ chế:
 Receptor giảm đáp ứng với morphin
 Cơ thể giảm sản xuất morphin nội sinh
Triệu chứng nghiện thuốc
- Rối loạn tâm lý, hay nói dối
- Lười lao động
- Mất ngủ
-Ít chú ý vệ sinh thân thể
- Giảm hô hấp
- Chán ăn, sút cân
-Co đồng tử
-Táo bón
-Da đỏ, ngứa
-Thiếu máu, run, môi tím
-Giảm đề kháng
…
 Triệu chứng cai
 Khi dừng morphin đột ngột (“đói morphin”)
 Xảy ra nặng nhất 36 – 72 giờ sau liều cuối cùng.
 Mất dần sau 2 – 5 tuần
Triệu chứng cai
-Vật vã, đau cơ, đau xương.
-Thao thức, bồn chồn, ngáp vặt, u sầu. Tâm trạng thất
thường.
Tăng thân nhiệt
Giãn đồng tử
Vã mồ hôi, chảy nước mắt, mũi.
- Đau quặn bụng, tiêu chảy, chán ăn, sút cân, mất nước.
-Dị cảm
- Tăng nhịp tim, tăng huyết áp
Cai nghiện morphin
 Dùng thuốc loại morphin:
methadon:
 Opioid có tác dụng kéo dài
 Làm nhẹ cơn đói ma túy
 Làm giảm bớt triệu chứng cai
 Không dùng thuốc loại morphin:
 Điều trị triệu chứng
 Dùng clonidin: giảm giải phóng
noradrenalin
 Thuốc đối kháng
7. Một số opioid
Opioid Tác dụng
trên
receptor
Tác dụng Chỉ định TDKMM
Penthidin Chủ vận Giảm đau
kém
morphin 7
– 10 lần
Giảm đau
vừa, nặng
-Ít gây nôn
-Không gây táo bón
- An thần, ức chế
hô hấp tương tự
morphin.
Pentazocin Hỗn hợp Tương tự
morphin
Không gây
sảng khoái
Giảm đau Liều cao: tăng
huyết áp, tăng nhịp
tim, ức chế hô hấp.
7. Một số opioid
Opioid Tác dụng
trên
receptor
Tác dụng Chỉ định TDKMM
Fentanyl Chủ vận Mạnh hơn
morphin 100
lần
Nhanh, kéo
dài 1-2 giờ
Giảm đau
sau phẫu
thuật, K
gđ cuối
-45%
-Ức chế hô hấp
-Giảm nhịp tim,
RL nhịp
-Acetyl fentanyl
Methadon Chủ vận Tương tự
morphin
Gây sảng
khoái kém
Cai
nghiện
morphin
Ít gây táo bón.
Ít TDKMM hơn
morphin.
Ít gây ngộ độc
hơn.
Cai nghiện bằng methadon (bộ Y tế)
Giai đoạn khởi liều
Giai đoạn dò liều
Giai đoạn duy trì
Giai đoạn giảm liều và tiến
tới ngừng điều trị
Ưu điểm MTT
(methadon maintenance treatment)
Hấp thu rất tốt theo đường uống (80 – 90%)
t/2 dài và nồng độ ổn định sau khoảng 5 lần t/2 (3 – 5 ngày)
Liều duy nhất hàng ngày
Giảm hành vi nguy cơ
Giảm tỉ lệ tử vong
 Giảm tội phạm liên quan đến ma túy
Giúp người bệnh hòa nhập với cộng đồng tốt hơn.
7. Một số opioid
Opioid Tác dụng
trên
receptor
Tác dụng Chỉ định TDKMM
Loperamid Chủ vận,
chủ yếu ở
ruột
- Không tác
dụng trên
TKTƯ
-Tác dụng
trên ruột….
Điều trị
tiêu chảy
-Táo bón
-RL tiêu hóa, khô
miệng
-Dị ứng, tắc ruột
-TE < 6 tháng:
Ức chế TKTƯ
8. Các thuốc đối kháng opioid
 Nalorphin
 Đối kháng 1 phần, còn td dược lý
 Không dùng trên LS
 Naloxon
 Đối kháng hoàn toàn
 Không co đồng tử, không suy hô hấp.
 LS: điều trị ngộ độc opioid, cai nghiện
 NĐ: Xuất hiện triệu chứng thiếu thuốc
sớm ở bệnh nhân; t/2 ngắn
=> Truyền tĩnh mạch liên tục
 Naltrexon
 Đối kháng mạnh hơn naloxon
 t/2 dài hơn

More Related Content

What's hot

Hen phế quản
Hen phế quảnHen phế quản
Hen phế quảnMartin Dr
 
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm HA VO THI
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENSoM
 
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damLê Dũng
 
Kháng sinh Phenicol
Kháng  sinh PhenicolKháng  sinh Phenicol
Kháng sinh PhenicolMo Giac
 
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Great Doctor
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưMartin Dr
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaidk1351010236
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGSoM
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Jasmine Nguyen
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmKhai Le Phuoc
 
Thuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoproteinThuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoproteink1351010236
 
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinTương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinHA VO THI
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 

What's hot (20)

Hen phế quản
Hen phế quảnHen phế quản
Hen phế quản
 
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HEN
 
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_dam
 
Kháng sinh Phenicol
Kháng  sinh PhenicolKháng  sinh Phenicol
Kháng sinh Phenicol
 
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaid
 
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoid
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoidAnthranoid va duoc lieu chua anthranoid
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoid
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêm
 
Thuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoproteinThuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
 
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinTương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 

Viewers also liked

GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNGGÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNGSoM
 
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuHải An Nguyễn
 
SỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN KSỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN Kdrhotuan
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slidesKhang Le Minh
 
7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiep7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiepDiep Nhu Huynh
 
Thuốc chống đông
Thuốc chống đông Thuốc chống đông
Thuốc chống đông HA VO THI
 
VITAMIN K
VITAMIN KVITAMIN K
VITAMIN KYESANNA
 
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀIKỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀISoM
 

Viewers also liked (12)

GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNGGÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
 
Vitamin d k s 241016
Vitamin d k s 241016Vitamin d k s 241016
Vitamin d k s 241016
 
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
 
SỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN KSỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN K
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slides
 
7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiep7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiep
 
Thuốc chống đông
Thuốc chống đông Thuốc chống đông
Thuốc chống đông
 
Vitamin k
Vitamin kVitamin k
Vitamin k
 
VITAMIN K
VITAMIN KVITAMIN K
VITAMIN K
 
Thuốc tê
Thuốc têThuốc tê
Thuốc tê
 
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀIKỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
 

Similar to Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin

12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua hoOPEXL
 
BỆNH HO VÀ CÁCH CHỮA TRỊ BỆNH HO HIỆU QUẢ NHẤT
BỆNH HO VÀ CÁCH CHỮA TRỊ BỆNH HO HIỆU QUẢ NHẤTBỆNH HO VÀ CÁCH CHỮA TRỊ BỆNH HO HIỆU QUẢ NHẤT
BỆNH HO VÀ CÁCH CHỮA TRỊ BỆNH HO HIỆU QUẢ NHẤTThiện Phạm
 
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)Tung Nguyen
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaHùng Lê
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaHùng Lê
 
06 vo cam 2007
06 vo cam 200706 vo cam 2007
06 vo cam 2007Hùng Lê
 
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docxĐề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docxGiangH58
 
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinhNguyen Phong Trung
 
Các thuốc trị rối loạn loạn thần dành cho sinh viên Dược
Các thuốc trị rối loạn loạn thần dành cho sinh viên DượcCác thuốc trị rối loạn loạn thần dành cho sinh viên Dược
Các thuốc trị rối loạn loạn thần dành cho sinh viên Dượcgiaphongvu2
 
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần TránhYhocData Tài Liệu
 
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinhHướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinhdangphucduc
 
4 qua-trinh_chuyn_hoa
4  qua-trinh_chuyn_hoa4  qua-trinh_chuyn_hoa
4 qua-trinh_chuyn_hoaPhu KA
 
Bs y3 thuốc tác dụng lên hệ tktv
Bs y3 thuốc tác dụng lên hệ tktv Bs y3 thuốc tác dụng lên hệ tktv
Bs y3 thuốc tác dụng lên hệ tktv GiangNguyn317
 
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLP
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLPNhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLP
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Đại cương thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật.pptx
Đại cương thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật.pptxĐại cương thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật.pptx
Đại cương thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật.pptxngoc anh
 
Phân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmPhân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmHA VO THI
 
Phân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinsonPhân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinsonHA VO THI
 
B2_THUOC AN THAN, GAY NGU, CHONG DONG KINH.pptx
B2_THUOC AN THAN, GAY NGU, CHONG DONG KINH.pptxB2_THUOC AN THAN, GAY NGU, CHONG DONG KINH.pptx
B2_THUOC AN THAN, GAY NGU, CHONG DONG KINH.pptxNguyenTrungGiang1
 

Similar to Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin (20)

12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
 
BỆNH HO VÀ CÁCH CHỮA TRỊ BỆNH HO HIỆU QUẢ NHẤT
BỆNH HO VÀ CÁCH CHỮA TRỊ BỆNH HO HIỆU QUẢ NHẤTBỆNH HO VÀ CÁCH CHỮA TRỊ BỆNH HO HIỆU QUẢ NHẤT
BỆNH HO VÀ CÁCH CHỮA TRỊ BỆNH HO HIỆU QUẢ NHẤT
 
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)
 
06 vo cam 2007
06 vo cam 200706 vo cam 2007
06 vo cam 2007
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoa
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoa
 
06 vo cam 2007
06 vo cam 200706 vo cam 2007
06 vo cam 2007
 
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docxĐề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
 
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
 
Các thuốc trị rối loạn loạn thần dành cho sinh viên Dược
Các thuốc trị rối loạn loạn thần dành cho sinh viên DượcCác thuốc trị rối loạn loạn thần dành cho sinh viên Dược
Các thuốc trị rối loạn loạn thần dành cho sinh viên Dược
 
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh
 
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinhHướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
 
4 qua-trinh_chuyn_hoa
4  qua-trinh_chuyn_hoa4  qua-trinh_chuyn_hoa
4 qua-trinh_chuyn_hoa
 
Bs y3 thuốc tác dụng lên hệ tktv
Bs y3 thuốc tác dụng lên hệ tktv Bs y3 thuốc tác dụng lên hệ tktv
Bs y3 thuốc tác dụng lên hệ tktv
 
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLP
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLPNhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLP
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLP
 
LP morphin_edit.pptx
LP morphin_edit.pptxLP morphin_edit.pptx
LP morphin_edit.pptx
 
Đại cương thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật.pptx
Đại cương thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật.pptxĐại cương thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật.pptx
Đại cương thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật.pptx
 
Phân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmPhân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảm
 
Phân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinsonPhân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinson
 
B2_THUOC AN THAN, GAY NGU, CHONG DONG KINH.pptx
B2_THUOC AN THAN, GAY NGU, CHONG DONG KINH.pptxB2_THUOC AN THAN, GAY NGU, CHONG DONG KINH.pptx
B2_THUOC AN THAN, GAY NGU, CHONG DONG KINH.pptx
 

More from Nghia Nguyen Trong

Bài giảng về xơ gan - Y2
Bài giảng về xơ gan - Y2Bài giảng về xơ gan - Y2
Bài giảng về xơ gan - Y2Nghia Nguyen Trong
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Nghia Nguyen Trong
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Nghia Nguyen Trong
 
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàng
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàngBài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàng
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàngNghia Nguyen Trong
 
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuBài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuNghia Nguyen Trong
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiNghia Nguyen Trong
 
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mêBài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mêNghia Nguyen Trong
 

More from Nghia Nguyen Trong (7)

Bài giảng về xơ gan - Y2
Bài giảng về xơ gan - Y2Bài giảng về xơ gan - Y2
Bài giảng về xơ gan - Y2
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
 
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàng
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàngBài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàng
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàng
 
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuBài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
 
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mêBài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
 

Recently uploaded

SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (19)

SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 

Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin

  • 1. ThS. Đậu Thùy Dương 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI BỘ MÔN DƯỢC LÝ
  • 2. 2 MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Nêu được mối liên quan giữa cấu trúc và tác dụng của morphin. 2. Phân tích được các tác dụng của morphin, từ đó nêu được áp dụng điều trị của morphin. 3. Trình bày được triệu chứng và cách điều trị ngộ độc cấp và mạn của morphin. 4. Nêu được đặc điểm tác dụng của một số opioid tổng hợp: pethidin, pentazocin, methadon, fentanyl, loperamid.
  • 3. 3 TÀI LIỆU HỌC TẬP  Dược lý học (tập 1), NXB Giáo dục  Dược lý học lâm sàng, NXB Y học  Tài liệu tham khảo:  Dược thư Quốc gia Việt Nam  Goodman and Gilman: the pharmacological basis of therapeutics.12th, - McGraw- Hill  v.v…
  • 4. Nhắc lại khái niệm về đau  Cảm giác của cơ thể, có tính chất bảo vệ Mất cảm giác đau có nguy hiểm không??  Do kích thích quá mức các dây thần kinh cảm giác  Các chất gây đau:  Histamin  Chất P  Các chất chuyển hóa acid  Các kinin
  • 5. Phân loại thuốc giảm đau Thuốc giảm đau Thuốc giảm đau loại opioid CVKS, paracetamol Thuốc giảm đau hỗ trợ
  • 6. Thuốc giảm đau loại opioid  Thuốc giảm đau, gây ngủ  Khác với paracetamol và thuốc CVKS:  Giảm đau nội tạng  Gây ngủ  Gây nghiện => Quy chế kê đơn riêng!  Bao gồm:  Opiat: dẫn xuất của thuốc phiện (opium <= opos)  Opioid: chất có đặc điểm chức năng và dược lý giống opiat (không kể đến cấu trúc)
  • 7. Phân loại Theo nguồn gốc Opiat (morphin, codein) Opiod bán tổng hợp Opioid tổng hợp Opioid nội sinh
  • 8. Nhựa khô của quả cây thuốc phiện: 25 alkaloid Morphin 10% Codein 0,5 Cấu trúc hóa học: -Nhân piperidin – phenanthren: + Morphin, codein…) + Giảm đau, an thần - Nhân benzyl – isoquinolein: + Papaverin + Giãn cơ trơn
  • 9. Các receptor của morphin  3 loại receptor: µ (muy), κ (kappa) và δ (delta).  Phân bố ở nhiều vị trí:  Trung ương: sừng sau tủy sống, đồi thị, chất xám quanh cầu não, não giữa, vùng chi phối hành vi  Ngoại biên: tủy thượng thận, tuyến ngoại tiết của dạ dày, đám rối thần kinh tạng  Tác dụng phức tạp  Kích thích  Ức chế
  • 10. Các receptor của morphin  Chất chủ vận (opioid agonists)  Chất đối kháng (opioid antagonists)  Chất có tác dụng hỗn hợp (mixed agonist-antagonist):  Chất chủ vận 1 phần (partial agonist)
  • 11. Đặc điểm tác dụng của morphin  Tác dụng chọn lọc với tế bào TKTƯ, đặc biệt trung tâm đau.  Tác dụng thay đổi theo cơ quan:  Ức chế  Kích thích  Tác dụng thay đổi theo loài:  Hưng phấn  Ức chế
  • 12. 1. Các tác dụng của morphin Trên thần kinh trung ương -Giảm đau, gây ngủ -Gây sảng khoái -Ức chế hô hấp -Giảm thân nhiệt -Ức chế nội tiết -Buồn nôn, nôn -Co đồng tử Ngoại biên -Cơ trơn -Da: ngứa -Chuyển hóa giảm -Hạ huyết áp
  • 13. 1.1. Tác dụng trên thần kinh trung ương 1.1.1. Tác dụng giảm đau:  Tác dụng giảm đau mạnh  Tăng ngưỡng nhận cảm giác đau  Giảm các đáp ứng phản xạ với đau  Tác dụng giảm đau chọn lọc  Ức chế trung tâm đau, trong khi:  Các trung tâm ở vỏ não hoạt động bình thường  Khác thuốc ngủ
  • 14. 1.1. Tác dụng trên thần kinh trung ương 1.1.1. Tác dụng giảm đau (tiếp):  Vị trí tác dụng chủ yếu trên TKTƯ  Ức chế tất cả các điểm chốt trên đường dẫn truyền cảm giác đau  Cơ chế tác dụng giảm đau  Kích thích receptor μ, κ, δ  Ức chế trước synap => giảm dẫn truyền, giảm giải phóng CTGHH  Ức chế sau synap => giảm tác dụng chất P
  • 15. 1.1. Tác dụng trên thần kinh trung ương 1.1.2. Tác dụng gây ngủ:  Giảm mọi hoạt động tinh thần, gây ngủ  Liều cao: gây mê, mất tri giác 1.1.3. Tác dụng gây sảng khoái:  Mất lo lắng, bồn chồn, căng thẳng do đau  Thanh thản, thư giãn, sảng khoái  Lạc quan, tăng trí tưởng tượng  Mất cảm giác đói
  • 16. 1.1. Tác dụng trên thần kinh trung ương 1.1.4. Tác dụng ức chế hô hấp:  Ức chế trung tâm hô hấp  Giảm nhạy cảm với CO2  Không dùng cho PNCT, CCB  Không dùng cho trẻ em < 30 tháng  Ức chế trung tâm ho
  • 17. 1.1. Tác dụng trên thần kinh trung ương 1.1.5. Tác dụng ức chế vùng dưới đồi:  Giảm thân nhiệt => lười tắm  Liều cao, kéo dài: tăng thân nhiệt 1.1.6. Tác dụng ức chế nội tiết:  Ức chế VDĐ => ức chế GnRH, CRF => ↓ LH, FSH, ACTH, TSH, beta endorphin.  Tăng tiết ADH
  • 18. 1.1. Tác dụng trên thần kinh trung ương 1.1.7. Tác dụng gây co đồng tử:  Kích thích trung tâm dây TK III  Ngộ độc: đồng tử co nhỏ như đầu đinh ghim 1.1.8. Tác dụng gây nôn, buồn nôn:  Kích thích trung tâm nôn ở sàn não thất IV
  • 19. 1.2. Tác dụng ngoại biên 1.2.1. Tác dụng trên cơ trơn ruột:  Táo bón:  Giảm nhu động ruột  Giảm tiết dịch tiêu hóa (mật, tụy, ruột)  Tăng hấp thu nước, điện giải qua thành ruột  Co cơ vòng hậu môn  Co thắt cơ Oddi, co cơ vòng môn vị
  • 20. 1.2. Tác dụng ngoại biên 1.2.2. Tác dụng trên cơ trơn khác:  Tăng co bóp:  Cơ vòng bàng quang => bí đái  Khí phế quản => khó thở/ BN hen 1.2.3. Tác dụng trên da:  Giãn mạch => mặt, cổ, nửa thân trên đỏ  Ngứa 1.2.4. Tác dụng trên chuyển hóa:  Giảm oxy  Giảm dự trữ kiềm, tăng tích lũy acid trong máu  Phù, móng tay, môi tím
  • 21. 2. Liên quan giữa cấu trúc và tác dụng  2 nhóm chức quan trọng:  Nhóm phenol ở C3  Nhóm rượu ở C6 3 6 Morphin
  • 22. 2. Liên quan giữa cấu trúc và tác dụng  Nhóm phenol ở C3:  Akyl hóa: ↓ tác dụng giảm đau, gây nghiện VD: codein = methyl morphin  Ester hóa: ↑ tác dụng của morphin
  • 23. 2. Liên quan giữa cấu trúc và tác dụng  Nhóm rượu ở C6:  Khử H để cho nhóm ceton  Ester hóa  Heroin:  Acetyl hóa cả 2 nhóm trên  ↑ mạnh tác dụng giảm đau, gây nghiện ↑ độc tính, tác dụng; ↓ thời gian tác dụng
  • 24. 3. Đặc điểm dược động học  Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa  Chuyển hóa lần đầu qua gan => SKD uống thấp  Đường dùng:  Uống  Tiêm bắp, dưới da, tĩnh mạch, ngoài màng cứng  Dán, đặt hậu môn  Có chu kỳ gan – ruột => tích lũy lâu trong cơ thể  Thải trừ chậm ở trẻ sơ sinh, đặc biệt trẻ đẻ non.
  • 25. 4. Tác dụng không mong muốn  Thường gặp:  Buồn nôn, nôn  Táo bón  Ức chế thần kinh  Co đồng tử  Bí đái  Hiếm gặp: Hạ huyết áp thế đứng  Ít gặp:  Ức chế hô hấp  Ngứa  Vã mồ hôi  Lú lẫn, ác mộng, ảo giác  Co thắt túi mật  Co thắt phế quản
  • 26. 5. Áp dụng điều trị 5.1. Chỉ định:  Giảm đau  Trong đau dữ dội  Không đáp ứng với các thuốc giảm đau khác  VD: đau sau phẫu thuật, chấn thương, thời kỳ cuối của bệnh  Phối hợp khi gây mê
  • 27. 5. Áp dụng điều trị 5.2. Chống chỉ định:  Trẻ em dưới 30 tháng tuổi  Suy hô hấp  Hen phế quản  Đau bụng cấp chưa rõ nguyên nhân  Suy gan nặng  Chấn thương não, tăng áp lực nội sọ  Ngộ độc rượu cấp  Đang dùng thuốc ức chế MAO (≤ 15 ngày)
  • 28. 5. Áp dụng điều trị 5.3. Thận trọng:  Dùng liều nhỏ nhất có tác dụng.  Ngừng thuốc đột ngột: hội chứng cai thuốc.  Người cao tuổi, suy gan, suy thận, suy giáp, suy thượng thận, sốc, người rối loạn tiết niệu - tiền liệt, bệnh nhược cơ.  Không nên lái xe hoặc vận hành máy.  XN doping (+).  Điều chỉnh liều trong sản khoa
  • 29. 6. NGỘ ĐỘC MORPHIN 6.1. Ngộ độc cấp  Triệu chứng:  Xảy ra rất nhanh  Nặng đầu, chóng mặt, khô miệng  Nôn  Mạch nhanh, mảnh  Ngủ ngày càng sâu, hôn mê  Đồng tử co nhỏ như đầu đinh ghim, phản ứng ánh sáng (-)  RL nhịp thở: chậm (2 – 4/phút)
  • 30. 6. NGỘ ĐỘC MORPHIN 6.1. Ngộ độc cấp  Vài phút sau tiêm, hoặc 1-4 giờ sau uống:  Ngừng thở  Mặt tím xanh  Hạ thân nhiệt  Giãn đồng tử  Hôn mê  Tử vong
  • 31. 6. NGỘ ĐỘC MORPHIN 6.1. Ngộ độc cấp  Xử trí:  Đánh giá tình trạng bệnh nhân  Đảm bảo thông khí  Hô hấp hỗ trợ (thở máy nếu hôn mê)  Truyền dịch để nâng huyết áp  Giải độc bằng chất đối kháng: naloxon, naltrexon.
  • 32. 6. NGỘ ĐỘC MORPHIN 6.2. Ngộ độc mạn tính  Quen thuốc:  Sự đáp ứng của BN kém hơn ở cùng 1 liều dùng.  Liều lần sau phải cao hơn lần trước (20 – 30 lần)  Liều cao hơn để đạt cùng 1 mức độ giảm đau.
  • 33. 6. NGỘ ĐỘC MORPHIN 6.2. Ngộ độc mạn tính Nghiện thuốc:  Có hiện tượng thèm thuốc, đói thuốc  Có khuynh hướng tăng liều  Thay đổi thể chất, tâm lý theo hướng xấu  Cơ chế:  Receptor giảm đáp ứng với morphin  Cơ thể giảm sản xuất morphin nội sinh
  • 34. Triệu chứng nghiện thuốc - Rối loạn tâm lý, hay nói dối - Lười lao động - Mất ngủ -Ít chú ý vệ sinh thân thể - Giảm hô hấp - Chán ăn, sút cân -Co đồng tử -Táo bón -Da đỏ, ngứa -Thiếu máu, run, môi tím -Giảm đề kháng …
  • 35.  Triệu chứng cai  Khi dừng morphin đột ngột (“đói morphin”)  Xảy ra nặng nhất 36 – 72 giờ sau liều cuối cùng.  Mất dần sau 2 – 5 tuần
  • 36. Triệu chứng cai -Vật vã, đau cơ, đau xương. -Thao thức, bồn chồn, ngáp vặt, u sầu. Tâm trạng thất thường. Tăng thân nhiệt Giãn đồng tử Vã mồ hôi, chảy nước mắt, mũi. - Đau quặn bụng, tiêu chảy, chán ăn, sút cân, mất nước. -Dị cảm - Tăng nhịp tim, tăng huyết áp
  • 37. Cai nghiện morphin  Dùng thuốc loại morphin: methadon:  Opioid có tác dụng kéo dài  Làm nhẹ cơn đói ma túy  Làm giảm bớt triệu chứng cai  Không dùng thuốc loại morphin:  Điều trị triệu chứng  Dùng clonidin: giảm giải phóng noradrenalin  Thuốc đối kháng
  • 38. 7. Một số opioid Opioid Tác dụng trên receptor Tác dụng Chỉ định TDKMM Penthidin Chủ vận Giảm đau kém morphin 7 – 10 lần Giảm đau vừa, nặng -Ít gây nôn -Không gây táo bón - An thần, ức chế hô hấp tương tự morphin. Pentazocin Hỗn hợp Tương tự morphin Không gây sảng khoái Giảm đau Liều cao: tăng huyết áp, tăng nhịp tim, ức chế hô hấp.
  • 39. 7. Một số opioid Opioid Tác dụng trên receptor Tác dụng Chỉ định TDKMM Fentanyl Chủ vận Mạnh hơn morphin 100 lần Nhanh, kéo dài 1-2 giờ Giảm đau sau phẫu thuật, K gđ cuối -45% -Ức chế hô hấp -Giảm nhịp tim, RL nhịp -Acetyl fentanyl Methadon Chủ vận Tương tự morphin Gây sảng khoái kém Cai nghiện morphin Ít gây táo bón. Ít TDKMM hơn morphin. Ít gây ngộ độc hơn.
  • 40. Cai nghiện bằng methadon (bộ Y tế) Giai đoạn khởi liều Giai đoạn dò liều Giai đoạn duy trì Giai đoạn giảm liều và tiến tới ngừng điều trị
  • 41. Ưu điểm MTT (methadon maintenance treatment) Hấp thu rất tốt theo đường uống (80 – 90%) t/2 dài và nồng độ ổn định sau khoảng 5 lần t/2 (3 – 5 ngày) Liều duy nhất hàng ngày Giảm hành vi nguy cơ Giảm tỉ lệ tử vong  Giảm tội phạm liên quan đến ma túy Giúp người bệnh hòa nhập với cộng đồng tốt hơn.
  • 42. 7. Một số opioid Opioid Tác dụng trên receptor Tác dụng Chỉ định TDKMM Loperamid Chủ vận, chủ yếu ở ruột - Không tác dụng trên TKTƯ -Tác dụng trên ruột…. Điều trị tiêu chảy -Táo bón -RL tiêu hóa, khô miệng -Dị ứng, tắc ruột -TE < 6 tháng: Ức chế TKTƯ
  • 43. 8. Các thuốc đối kháng opioid  Nalorphin  Đối kháng 1 phần, còn td dược lý  Không dùng trên LS  Naloxon  Đối kháng hoàn toàn  Không co đồng tử, không suy hô hấp.  LS: điều trị ngộ độc opioid, cai nghiện  NĐ: Xuất hiện triệu chứng thiếu thuốc sớm ở bệnh nhân; t/2 ngắn => Truyền tĩnh mạch liên tục  Naltrexon  Đối kháng mạnh hơn naloxon  t/2 dài hơn