SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
Đề thi môn kinh tế vi mô
1. Mã
số
Câu hỏi A B C D Đáp
án
2118 Bộ phận của kinh tế học
nghiên cứu các quyết định
của hãng và hộ gia đình
được gọi là
Kinh tế vĩ
mô
Kinh tế vi mô Kinh tế thực
chứng
Kinh tế gia
đình
2
2119 Nhân tố nào sau có thể loại
trừ được vấn đề khan
hiếm?
Sự hợp tác Cơ chế thị
trường
Cơ chế mệnh
lệnh
Không điều
nào ở trên
4
2120 Nền kinh tế Việt Nam là Nền kinh tế
đóng cửa
Nền kinh tế
mệnh lệnh
Nền kinh tế
hỗn hợp
Nền kinh tế
thị trường
3
2121 Tuyên bố chuẩn tắc là
tuyên bố
Về bản chất
hiện tượng
Cần phải như
thế nào
Các dự báo
của mô hình
Không điều
nào ở trên
2
2122 Điều nào dưới đây là tuyên
bố thực chứng
Tiền thuê
nhà thấp sẽ
hạn chế cung
nhà ở
Lãi suất cao
là không tốt
đối với nền
kinh tế
Các chủ nhà
nên được tự
do đặt giá
tiền thuê nhà
Chính phủ
cần kiểm
soát các mức
tiền thuê do
chủ nhà đặt
1
2123 Điều nào dưới đây không
được coi là bộ phận của chi
phí cơ hội của việc đi học
đại học
Học phí Chi phí ăn
uống
Thu nhập lẽ
ra có thể
kiếm được
nếu không đi
học
Tất cả các
điều trên
2
2124 Vấn đề nào sau đây không
thuộc đối tượng nghiên cứu
của kinh tế học vi mô?
Sự thay đổi
công nghệ
Tiền công và
thu nhập
Sự khác biệt
thu nhập của
quốc gia
Tiêu dùng 3
2125 Vấn đề nào dưới đây thuộc
kinh tế vi mô
Các nguyên
nhân làm giá
cam giảm
Các nguyên
nhân làm
giảm mức giá
chung
Nguyên nhân
của sự suy
thoái kinh tế
Tác động
của thâm hụt
ngân sách
đến lạm phát
1
2126 Khi không có sự khan hiếm Vẫn cần thiết
lựa chọn
trong số các
phương án
khác nhau
Tất cả các
hàng hoá sẽ
là miễn phí
Thị trường là
không cần
thiết
Cả phương
án 2 và 3
4
2. 2127 Trong một thế giới có sự
khan hiếm:
Con người
phải đưa ra
sự lựa chọn
trong số
nhiều
phương án
khác nhau
Chi phí cơ
hội bằng
không
Con người
luôn luôn đói
và thiếu thốn
Các cá nhân
không cần
làm việc để
tạo ra hàng
hoá.
1
2128 Chi phí cơ hội có nghĩa là Giá trị của
hoạt động tốt
nhất
Giá trị của
thời gian rỗi
Chi phí gián
tiếp của một
hoạt động
Không đáp
án nào ở trên
4
2129 Khi tiến hành lựa chọn,
chúng ta gọi giá trị của cơ
hội tốt nhất bị bỏ qua là
Lựa chọn
hoàn toàn
Chi phí rõ
ràng
Chi phí kế
toán
Không phải
điều nào ở
trên
4
2130 Điều nào dưới đây là kết
quả cần thiết của vấn đề
khan hiếm?
Lợi nhuận
cao
Yêu cầu
chúng ta phải
đưa ra sự lựa
chọn
Không thể
đáp ứng tất
cả các nhu
cầu
Cả phương
án 2 và 3
4
2131 So sánh lợi ích, chi phí và
đưa ra lựa chọn tốt nhất
trong giới hạn nguồn lực
khan hiếm được gọi là:
Tối ưu hoá Chi phí cơ
hội
Lựa chọn Cạnh tranh 1
2132 Để có được quyết định lựa
chọn tối ưu, con người phải
Có khả năng
tính toán
những mô
hình toán học
phức tạp
Có nguồn lực
không giới
hạn.
Tự do đối với
các cản trở
của chính
phủ.
Đánh giá
được chi phí
của những
hành động
khác.
4
2133 Đường giới hạn khả năng
sản xuất biểu thị
Những kết
hợp hàng hoá
mà nền kinh
tế mong
muốn
Những kết
hợp hàng hoá
có thể sản
xuất của nền
kinh tế
Những kết
hợp hàng hoá
khả thi và
hiệu quả của
nền kinh tế
Không câu
nào đúng
2
2201 Nếu giá hàng hoá A tăng
lên gây ra sự dịch chuyển
của đường cầu đối với
hàng hoá B về bên trái thì:
A và B là hai
hàng hoá bổ
sung trong
tiêu dùng
A và B là hai
hàng hoá
thay thế trong
tiêu dùng
B là hàng hoá
cấp thấp
B là hàng
hoá thông
thường
1
2202 Điều nào sau đây gây ra sự
dịch chuyển của đường
cung:
Cầu hàng
hoá thay đổi
Thị hiếu của
người tiêu
dùng thay đổi
Công nghệ
sản xuất thay
đổi
Sự xuất hiện
của người
tiêu dùng
mới
3
3. 2203 Lượng hàng hoá mà người
tiêu dùng mua phụ thuộc
vào:
Giá của hàng
hoá đó
Thị hiếu của
người tiêu
dùng
Thu nhập của
người tiêu
dùng
Tất cả các
điều trên
4
2204 Hạn hán có thể sẽ: Gây ra sự
vận động dọc
theo đường
cung lúa gạo
tới mức giá
cao hơn
Gây ra cầu
tăng làm cho
giá lúa gạo
cao hơn
Làm cho cầu
đối với lúa
gạo giảm
xuống
Làm cho
đường cung
đối với lúa
gạo dịch
chuyển sang
bên trái
4
2205 Chi phí đầu vào để sản
xuất ra hàng hoá X tăng
lên sẽ làm cho:
Đường cầu X
dịch chuyển
lên trên
Đường cung
X dịch
chuyển lên
trên
Cả đường
cung và cầu
X đều dịch
chuyển lên
trên
Đường cung
X dịch
chuyển
xuống dưới
2
2206 Điều nào sau không làm
dịch chuyển đường cầu đối
với thịt lợn?
Giá hàng hoá
thay thế cho
thịt lợn tăng
lên
Giá thịt lợn
giảm xuống
Thị hiếu đối
với thịt lợn
thay đổi
Các nhà sản
xuất thịt bò
quảng cáo
cho sản
phẩm của họ
2
2207 Điều gì chắc chắn gây ra sự
gia tăng của lượng cân
bằng?
Cả cung và
cầu đều tăng
Cả cung và
cầu đều giảm
Sự tăng lên
của cầu kết
hợp với sự
giảm xuống
của cung
Sự giảm
xuống của
cầu kết hợp
với sự tăng
lên của cung
1
2208 Nếu A và B là hai hàng hoá
bổ sung trong tiêu dùng và
chi phí nguồn lực để sản
xuất ra hàng hoá A giảm
xuống thì giá của:
Cả A và B
đều tăng
Cả A và B
đều giảm
A sẽ giảm và
B sẽ tăng
A sẽ tăng và
B sẽ giảm
3
2209 Nếu A và B là hai hàng hoá
bổ sung trong tiêu dùng và
chi phí nguồn lực để sản
xuất ra hàng hoá A tăng
lên thì giá của:
Cả A và B
đều tăng
Cả A và B
đều giảm
A sẽ giảm và
B sẽ tăng
A sẽ tăng và
B sẽ giảm
4
2210 Nếu A và B là hai hàng hoá
thay thế trong tiêu dùng và
chi phí nguồn lực để sản
xuất ra hàng hoá A giảm
xuống thì giá của:
Cả A và B
đều tăng
Cả A và B
đều giảm
A sẽ giảm và
B sẽ tăng
A sẽ tăng và
B sẽ giảm
2
2211 Nếu A và B là hai hàng hoá
thay thế trong tiêu dùng và
chi phí nguồn lực để sản
xuất ra hàng hoá A tăng
Cả A và B
đều tăng
Cả A và B
đều giảm
A sẽ tăng và
B sẽ giảm
A sẽ giảm và
B sẽ tăng
1
4. lên thì giá của:
2212 Nếu cả cung và cầu đều
tăng thì giá thị trường có
thể sẽ:
Không thay
đổi
Tăng Giảm Tất cả các
phương án
trên có thể
xảy ra
4
2213 Nếu giá cam tăng lên bạn
nghĩ gì về giá của quýt trên
cùng một thị trường
Giá quýt sẽ
giảm
Giá quýt sẽ
không đổi
Giá quýt sẽ
tăng
Tất cả các
điều trên đều
đúng
3
2214 Đối với hàng hoá thông
thường, khi thu nhập
giảm:
Đường cầu
dịch chuyển
sang trái
Đường cầu
dịch chuyển
sang phải
Lượng cầu
tăng
Tất cả đều
đúng
1
2215 Nếu muốn giá lúa giảm,
Chính phủ có thể làm điều
nào dưới đây?
Mua lúa của
nông dân cho
quỹ dự trữ
quốc gia
Tăng thuế từ
phân bón
Giảm diện
tích trồng lúa
Tăng diện
tích trồng
lúa
4
2216 Thời tiết thuận lợi cho việc
trồng cam có thể sẽ:
Làm tăng cầu
đối với cam
Làm tăng
cung đối với
cam
Làm giảm
cung đối với
cam
Làm giảm
cầu đối với
cam
2
2217 Trong mô hình cung cầu,
điều gì xảy ra khi cầu
giảm?
Giá giảm và
lượng cầu
tăng
Giá tăng và
lượng cầu
giảm
Giá và lượng
cung tăng
Giá và lượng
cung giảm
4
2218 Trong nền kinh tế thị
trường, giá cân bằng được
xác định bởi:
Cung hàng
hoá
Chi phí sản
xuất hàng
hoá
Tương tác
giữa cung và
cầu
Chính phủ 3
2219 Đường cầu thị trường có
thể được xác định
Cộng tất cả
đường cầu cá
nhân theo
chiều ngang
Cộng tất cả
đường cầu cá
nhân theo
chiều dọc
Cộng lượng
mua của các
người mua
lớn
Không câu
nào đúng
1
2220 Thời tiết thuận lợi cho việc
trồng lúa có thể:
Làm giảm
cầu đối với
lúa
Làm tăng cầu
đối với lúa
Làm tăng chi
phí sản xuất
lúa
Làm tăng
cung đối với
lúa
4
5. 2221 Nếu muốn giá lúa tăng,
Chính phủ có thể làm điều
nào dưới đây?
Bán lúa từ
quỹ dự trữ
quốc gia
Trợ cấp giá
phân bón cho
nông dân
Tăng diện
tích trồng lúa
Giảm diện
tích trồng
lúa
4
2222 Nếu giá hàng hóa B tăng
lên gây ra sự dịch chuyển
đường cầu đối với hàng
hoá C sang phải thì
B và C là hai
hàng hoá bổ
sung trong
tiêu dùng
B và C là hai
hàng hoá
thay thế trong
tiêu dùng
B và C là hai
hàng hoá
thay thế trong
sản xuất
B là hàng
hoá thông
thường
2
2223 Nếu giá hàng hoá A giảm
xuống gây ra sự dịch
chuyển của đường cầu đối
với hàng hoá B về bên trái
thì:
A và B là
hàng hoá bổ
sung trong
tiêu dùng
A và B là
hàng hoá
thay thế trong
tiêu dùng
B là hàng hoá
độc lập
B là hàng
hoá bình
thường
2
2224 Điều nào dưới đây không
gây ra sự dịch chuyển
đường cung?
Giá hàng hoá
thay đổi
Công nghệ
sản xuất thay
đổi
Kỳ vọng của
người bán
thay đổi
Giá yếu tố
đầu vào thay
đổi
1
2225 Lượng máy điều hoà mà
người tiêu dùng mua phụ
thuộc vào:
Giá của máy
điều hoà
Thị hiếu của
người tiêu
dùng đối với
máy điều hoà
Thu nhập của
người tiêu
dùng
Tất cả các
điều trên
4
2226 Khi giá của bánh mỳ trứng
tại căng tin của trường Đại
học Kinh tế Quốc dân tăng
lên thì:
Cầu bánh mỳ
trứng giảm.
Cầu bánh mỳ
trứng tăng.
Cả phương
án 1 và 2.
Không câu
nào đúng.
4
2227 Khi giá của sách giáo trình
tại nhà sách của trường
Đại học Kinh tế Quốc dân
tăng lên thì:
Lượng cầu
sách giáo
trình giảm.
Lượng cầu
sách giáo
trình tăng.
Lượng cầu
sách giáo
trình không
thay đổi.
Không câu
nào đúng.
1
2228 Khi giá của sách giáo trình
tại nhà sách của trường
Đại học Kinh tế Quốc dân
tăng lên thì:
Lượng cung
sách giáo
trình giảm
Lượng cung
sách giáo
trình tăng.
Lượng cung
sách giáo
trình không
thay đổi.
Không câu
nào đúng.
2
2229 Khi giá của sách giáo trình
tại nhà sách của trường
Đại học Kinh tế Quốc dân
tăng lên thì:
Cung sách
giáo trình
giảm
Cung sách
giáo trình
tăng.
Cung sách
giáo trình
không thay
đổi.
Không câu
nào đúng.
4
2230 Cơn bão Xangsane tại Việt
nam vừa qua làm mất
trắng rất nhiều diện tích
nuôi trồng thuỷ sản có thể
sẽ:
Gây ra sự
vân động dọc
theo đường
cung thuỷ
sản ở Việt
nam tới mức
Gây ra cầu
tăng làm cho
giá thuỷ sản
cao hơn.
Làm cho cầu
đối với thuỷ
sản giảm
xuống.
Làm cho
đường cung
thuỷ sản
Việt nam
dịch chuyển
sang bên
4
6. giá cao hơn. trái.
2231 Thiên tai gây ra mưa lũ
liên tục có thể sẽ:
Gây ra cầu
tăng làm cho
giá lúa gạo
cao hơn.
Làm cho cầu
đối với lúa
gạo giảm
xuống.
Làm cho
đường cung
đối với lúa
gạo dịch
chuyển sang
bên trái.
Gây ra sự
vận động
dọc theo
đường cung
lúa gạo tới
mức giá cao
hơn.
3
2232 Chi phí đầu vào để sản
xuất ra dầu gội X-men
dành cho các quý ông giảm
xuống sẽ làm cho:
Đường cầu
dịch chuyển
lên trên.
Đường cung
dịch chuyển
lên trên.
Cả đường
cung và cầu
đều dịch
chuyển lên
trên.
Đường cung
dịch chuyển
xuống dưới.
4
2233 Công nghệ sản xuất máy
tính cá nhân (PC) tiên tiến
hơn sẽ làm cho:
Đường cầu
dịch chuyển
lên trên.
Đường cung
dịch chuyển
sang bên trái.
Cả đường
cung và cầu
đều dịch
chuyển lên
trên.
Đường cung
dịch chuyển
sang bên
phải
4
2234 Thuế đánh trên đơn vị sản
phẩm đối với máy ảnh kỹ
thuật số của nhà sản xuất
sẽ làm cho:
Đường cầu
của nhà sản
xuất dịch
chuyển lên
trên.
Đường cung
của nhà sản
xuất dịch
chuyển lên
trên.
Cả đường
cung và cầu
đều dịch
chuyển lên
trên.
Đường cung
của nhà sản
xuất dịch
chuyển
xuống dưới.
2
2235 Điều nào dưới đây không
làm dịch chuyển đường cầu
đối với Cà phê Trung
Nguyên:
Giá hàng hoá
thay thế cho
Cà phê
Trung
Nguyên tăng
lên.
Giá Cà phê
Trung
Nguyên giảm
xuống.
Thị hiếu đối
với Cà phê
Trung
Nguyên thay
đổi.
Các nhà sản
xuất Chè
Lipton
quảng cáo
cho sản
phẩm của
họ.
2
2236 Điều nào dưới đây làm
dịch chuyển đường cầu đối
với Cà phê Trung Nguyên:
Giá hàng hoá
thay thế cho
Cà phê
Trung
Nguyên tăng
lên.
Thị hiếu đối
với Cà phê
Trung
Nguyên thay
đổi.
Các nhà sản
xuất Chè
Lipton quảng
cáo cho sản
phẩm của họ.
Cả ba
phương án
trên đều
đúng
4
2237 Với giả định các yếu tố
khác không thay đổi, luật
cung cho biết:
Giá hàng hoá
càng cao thì
lượng cầu
càng giảm
Giá hàng hoá
càng cao thì
lượng cung
càng giảm
Giá và lượng
cung có mối
quan hệ
thuận chiều
Khi thu nhập
tăng sẽ làm
tăng khả
năng thanh
toán
3
7. 2238 Nhân tố nào sau sẽ làm
dịch chuyển đường cầu
rượu `Vodka Hà Nội` sang
phải?
Tăng số
lượng người
tiêu dùng
Giảm giá
rượu sâm
banh (hàng
hoá thay thế)
Giảm giá
rượu vang
(hàng hoá
thay thế)
Tăng giá
hàng hoá bổ
sung
1
2239 Nếu giá ô tô sản xuất trong
nước tăng thì người tiêu
dùng sẽ tìm mua xe nhập
khẩu. Kết quả là lượng bán
xe sản xuất trong nước
giảm và lượng xe nhập
khẩu sẽ tăng. Điều này có
nghĩa là:
Đường cầu
xe trong và
ngoài nước
dịch chuyển
Đường cung
xe trong và
ngoài nước
dịch chuyển
Vận động
dọc theo
đường cầu xe
trong và
ngoài nước
Vận động
dọc theo
đường cầu
xe trong
nước và dịch
chuyển
đường cầu
xe nhập
khẩu
4
2240 Khi giá thịt bò tăng sẽ gây
ra:
Tăng lượng
cầu về thịt bò
Tăng cầu về
khoai tây rán
(hàng hoá bổ
sung)
Tăng cầu thịt
gà (hàng hoá
thay thế)
Tăng cầu về
thịt bò
3
2241 Thu nhập của người tiêu
dùng tăng sẽ gây ra:
Tăng cầu về
ngô nếu ngô
là hàng hoá
cấp thấp
Tăng cầu về
ngô nếu ngô
là hàng hoá
thông thường
Tăng cung về
ngô
Giảm cầu về
ngô khi giá
ngô quá thấp
2
2242 Ngô là hàng hoá cấp thấp
nếu:
Giá ngô tăng
sẽ làm giảm
lượng cầu
ngô
Thu nhập
tăng sẽ làm
giảm cầu về
ngô
Thu nhập
tăng sẽ làm
tăng cầu về
ngô
Không tuân
theo quy luật
cầu
2
2243 Thu nhập của người tiêu
dùng tăng sẽ gây ra:
Giá ngô giảm
nếu ngô là
hàng hoá cấp
thấp
Giá ngô tăng
nếu ngô là
hàng hoá cấp
thấp
Lượng cân
bằng về ngô
giảm nếu ngô
là hàng hoá
cấp thấp
Phương án 1
và 3 đúng
4
2244 Nguyên nhân nào sau đây
làm tăng cầu về phở gà?
Thị hiếu ăn
phở gà của
dân chúng
tăng lên
Giảm số
lượng dân số
Tăng giá
tương ớt
(hàng hoá bổ
sung của phở
gà)
Một báo cáo
mới cho biết
phở gà là
nguyên nhân
gây mỡ máu
1
2245 Nhân tố nào sau chỉ gây ra
sự thay đổi lượng cầu?
Thu nhập Giá hàng hoá
liên quan
Giá của bản
thân hàng
hoá
Thị hiếu 3
2246 Hàng hoá X là hàng hoá
thông thường nếu:
Giá hàng hoá
bổ sung cho
X tăng sẽ
làm giảm cầu
hàng hoá X
Thu nhập và
cầu hàng hoá
X có mối
quan hệ
ngược chiều
Giá hàng hoá
thay thế cho
X tăng sẽ làm
tăng cầu hàng
hoá X
Thu nhập
tăng sẽ làm
tăng cầu
hàng hoá X
4
8. 2247 Lượng cầu tăng có nghĩa
là:
Dịch chuyển
đường cầu
sang phải
Dịch chuyển
đường cầu
sang trái
Vận động về
phía trên (bên
trái) đường
cầu
Vận động về
phía dưới
(bên phải)
đường cầu
4
2248 Nhân tố nào sau không gây
ra sự tăng cầu về một hàng
hoá?
Thị hiếu tăng Thu nhập
giảm
Giá hàng hoá
thay thế giảm
Giá hàng
hoá bổ sung
giảm
3
2249 Một số người quản lý đang
nói chuyện trong cửa hàng.
Câu nói nào sau phản ánh
sự vận động dọc theo
đường cầu?
Nếu đối thủ
của chúng ta
tăng giá thì
lượng bán
của chúng ta
sẽ tăng gấp
đôi
Lượng bán
chăn của
chúng ta năm
ngoái giảm là
do thời tiết
mùa đông
không bình
thường
Chúng ta
quyết định
giảm giá bán
do đó lượng
bán của
chúng ta tăng
lên đáng kể.
Không câu
nào đúng
3
2250 Nếu ngô là hàng hoá cấp
thấp thì khi thu nhập của
người tiêu dùng giảm sẽ
làm cho:
Đường cầu
ngô dịch
chuyển sang
bên trái
Đường cầu
ngô dịch
chuyển sang
bên phải
Vận động
dọc theo
đường cầu
ngô lên phía
trên
Vận động
dọc theo
đường cầu
ngô xuống
phía dưới
2
2251 Với giả định các yếu tố
khác không thay đổi, luật
cung cho biết:
Giá dầu giảm
làm lượng
cung về dầu
giảm
Giá dầu tăng
làm lượng
cung về dầu
giảm
Cung dầu
tăng sẽ làm
giá dầu giảm
Chi phí sản
xuất dầu
giảm sẽ làm
cung dầu
tăng
1
2252 Công ty phần mềm FPT
phát triển một phần mềm
mới sử dụng phù hợp với
máy tính ELEAD. Như vậy
chúng ta có thể kết luận:
Giá của tất cả
các máy tính
sẽ tăng
Giá của phần
mềm các đối
thủ sẽ giảm
làm tăng
lượng cân
bằng của các
phần mềm
Giá của mọi
phần mềm
đều tăng
Giá của máy
tính ELEAD
sẽ tăng làm
tăng lượng
cân bằng
4
2253 Cung một hàng hoá tăng
lên được thể hiện thông
qua:
Sự vận động
dọc theo
đường cung
xuống dưới
Sự vận động
dọc theo
đường cung
lên trên
Đường cung
dịch chuyển
sang phải
Đường cung
dịch chuyển
sang trái
3
2254 Công ty May 10 sử dụng
vải cotton để sản xuất ra áo
sơ mi nam xuất khẩu, nếu
giá của vải cotton tăng sẽ
gây ra:
Cung vải
polyester
tăng
Cung vải
cotton giảm
Cung áo sơ
mi tăng
Cung áo sơ
mi nam xuất
khẩu giảm
4
9. 2255 Thực tế cho thấy khi giá
của hàng hoá tăng làm
người sản xuất tăng sản
lượng sản xuất ra, điều đó
thể hiện:
Quy luật
cung
Quy luật cầu Thay đổi
công nghệ
Thay đổi
cung
1
2256 Nhân tố nào sau không làm
dịch chuyển đường cung về
hàng hoá X?
Giá nguồn
lực sản xuất
ra X giảm
Cải tiến công
nghệ sản xuất
ra X
Giá X tăng Thuế đánh
trên đơn vị
hàng hoá X
sản xuất ra
tăng
3
2257 Lượng cung một hàng hoá
giảm được thể hiện thông
qua việc:
Vận động
dọc theo
đường cung
xuống dưới
Vận động
dọc theo
đường cung
lên trên
Đường cung
dịch chuyển
sang phải
Đường cung
dịch chuyển
sang trái
1
2258 Nhân tố nào sau làm dịch
chuyển đường cung hàng
hoá X sang trái?
Lương công
nhân sản
xuất hàng
hoá X giảm
Giá máy móc
sản xuất ra
hàng hoá X
tăng
Công nghệ
sản xuất ra
hàng hoá X
được cải tiến
Là tình
huống lượng
cầu lớn hơn
lượng cung
2
2259 Giá của hàng hoá tăng sẽ
gây ra:
Cầu về hàng
hoá giảm
Sự vận động
dọc theo
đường cung
lên trên
Sự vận động
dọc theo
đường cầu
xuống dưới
Cung về
hàng hoá
tăng
2
2260 Đường cung về thịt bò dịch
chuyển là do:
Thay đổi thị
hiếu về thịt
bò
Thay đổi giá
của hàng hoá
liên quan đến
thịt bò
Thu nhập
thay đổi
Không điều
nào ở trên
đúng
4
2261 Nếu ngô là hàng hoá cấp
thấp thì khi giá ngô tăng sẽ
làm cho:
Cầu về ngô
giảm
Cầu về ngô
tăng
Cung về ngô
giảm
Không câu
nào đúng
4
2262 Từ năm 1960, số lượng lao
động nữ tăng đáng kể. Dựa
trên thông tin này chúng ta
có thể dự đoán thị trường
dịch vụ chăm sóc trẻ em sẽ:
Tăng cầu Giảm cầu Tăng lượng
cầu
Giảm lượng
cung
1
2263 Một vài nhà sản xuất đang
trò chuyện trong quán bia.
Câu nói nào sau thể hiện sự
vận động dọc theo đường
cung?
Tiền lương
tăng buộc
chúng ta phải
tăng giá hàng
hoá
Thiết bị mới
sẽ đảm bảo
cho chúng ta
tăng sức cạnh
tranh
Cầu hàng hoá
của chúng ta
đang tăng
mạnh, giá sản
phẩm của
chúng ta sẽ
tăng nên
chúng ta có
kế hoạch tăng
Nhiều người
gia nhập
ngành làm
cho giá giảm
xuống
3
10. sản lượng
2264 Điều nào sau đây là đúng
khi mô tả giá điều chỉnh để
hạn chế dư thừa?
Nếu giá tăng,
lượng cầu sẽ
giảm trong
khi lượng
cung sẽ tăng
Nếu giá tăng,
lượng cầu sẽ
tăng trong
khi lượng
cung sẽ giảm
Nếu giá
giảm, lượng
cầu sẽ giảm
trong khi
lượng cung
sẽ tăng
Nếu giá
giảm, lượng
cầu sẽ tăng
trong khi
lượng cung
sẽ giảm
4
2265 Điều nào sau đây là đúng
khi mô tả giá điều chỉnh để
hạn chế thiếu hụt?
Nếu giá tăng,
lượng cầu sẽ
giảm trong
khi lượng
cung sẽ tăng
Nếu giá tăng,
lượng cầu sẽ
tăng trong
khi lượng
cung sẽ giảm
Nếu giá
giảm, lượng
cầu sẽ giảm
trong khi
lượng cung
sẽ tăng
Nếu giá
giảm, lượng
cầu sẽ tăng
trong khi
lượng cung
sẽ giảm
1
2266 Nếu giá cao hơn giá cân
bằng thì khi đó:
Không có
hàng hoá nào
được bán ra
Giá phải tăng
trên thị
trường
Có dư thừa
trên thị
trường
Có thiếu hụt
trên thị
trường
3
2267 Thiếu hụt trên thị trường
tồn tại khi:
Giá cao hơn
giá cân bằng
Giá thấp hơn
giá cân bằng
Không đủ
người sản
xuất
Không điều
nào ở trên
2
2268 Giá của hàng hoá có xu
hướng giảm khi:
Dư thừa thị
trường tại
mức giá hiện
tại
Giá hiện tại
cao hơn giá
cân bằng
Lượng cung
lớn hơn
lượng cầu tại
mức giá hiện
tại
Tất cả các
điều trên
4
2269 Nếu giá của thịt bò đang ở
điểm cân bằng thì:
Thịt bò là
hàng hoá
thông thường
Người sản
xuất muốn
bán nhiều
hơn tại mức
giá hiện tại
Người tiêu
dùng muốn
mua nhiều
hơn tại mức
giá hiện tại
Lượng cân
bằng bằng
với lượng
cầu
4
2270 Thiếu hụt trên thị trường
có nghĩa là:
Cầu tăng khi
giá tăng
Lượng cầu
lớn hơn
lượng cung
Lượng cung
lớn hơn
lượng cầu
Lượng cầu
lớn hơn
lượng cân
bằng
2
2271 Có thể hạn chế dư thừa thị
trường thông qua:
Tăng cung Chính phủ
tăng giá
Giảm lượng
cầu
Giảm giá 4
11. 2272 Nếu thị trường hàng hoá
không cân bằng thì khi đó:
Lượng cân
bằng bằng
lượng bán ra
Lượng cầu có
thể khác
lượng cân
bằng
Lượng cầu
bằng lượng
cung tại mức
giá hiện hành
Đường cung
hoặc đường
cầu dịch
chuyển
2
2273 Dư thừa trên thị trường: Tồn tại nếu
giá cao hơn
giá cân bằng
Tồn tại nếu
giá thấp hơn
giá cân bằng
Là phần
chênh lệch
giữa lượng
cầu và lượng
cân bằng
Là phần
chênh lệch
giữa lượng
cung và
lượng cân
bằng
1
2274 Thiếu hụt trên thị trường: Tồn tại nếu
giá thấp hơn
giá cân bằng
Là phần
chênh lệch
giữa lượng
cân bằng và
lượng cung
Là phần
chênh lệch
giữa lượng
cầu và lượng
cân bằng
Là phần
chênh lệch
giữa lượng
cung và
lượng cân
bằng
1
2275 Dư thừa trên thị trường có
nghĩa là:
Cầu tăng khi
giá tăng
Lượng cầu
lớn hơn
lượng cung
Lượng cung
lớn hơn
lượng cầu
Lượng cầu
lớn hơn
lượng cân
bằng
3
2276 Khi cả cung và cầu về sách
giáo trình kinh tế học vi mô
giả đều giảm thì giá cân
bằng có thể sẽ:
Tăng Giảm Không thay
đổi
Cả phương
án 1, 2 và 3
4
2301 Đường cầu nằm ngang: Có độ co
giãn của cầu
theo thu nhập
là bằng 0.
Có độ co
giãn của cầu
theo giá bằng
0.
Có độ co giãn
của cầu theo
giá bằng vô
cùng.
Có độ co
giãn của cầu
theo giá
bằng 1
3
2302 Độ co giãn của cầu theo giá
bằng không, khi giá giảm
thì:
Tổng doanh
thu không
thay đổi.
Lượng cầu
tăng
Tổng doanh
thu giảm
xuống.
Tổng doanh
thu tăng lên.
3
2303 Cải tiến công nghệ làm
giảm chi phí sản xuất máy
photocopy. Nếu cầu đối với
máy photocopy là ít co giãn
theo giá, khi đó:
Lượng bán
giảm và tổng
doanh thu
tăng.
Lượng bán
giảm và tổng
doanh thu
giảm.
Lượng bán
tăng và tổng
doanh thu
tăng.
Lượng bán
tăng và tổng
doanh thu
giảm.
4
2304 Một đường cầu thẳng đứng
có độ co giãn theo giá là:
Bằng không. Giữa không
và 1.
Một. Lớn hơn 1. 1
12. 2305 Giảm giá vé xem phim buổi
ban ngày dẫn đến tổng
doanh thu từ việc bán vé
giảm xuống, ta kết luận
cầu theo giá đối với vé xem
phim ban ngày là:
Co giãn. Không co
giãn.
Co giãn đơn
vị.
Co giãn
hoàn toàn.
2
2306 Khi hệ số co giãn của cầu
theo thu nhập là âm, thì
hàng hoá đó là:
Hàng hoá
cấp thấp.
Hàng hoá
thiết yếu.
Hàng hoá độc
lập.
Hàng hóa xa
xỉ.
1
2307 Hệ số co giãn nào sau đây
nói lên sự vận động dọc
theo đường cầu chứ không
phải dịch chuyển đường
cầu:
Hệ số co giãn
của cầu theo
giá.
Hệ số co giãn
của cung theo
giá.
Hệ số co giãn
của cầu theo
thu nhập.
Hệ số co
giãn chéo.
1
2308 Giả sử cầu là co giãn hoàn
toàn, nếu đường cung dịch
chuyển sang phải sẽ làm
cho :
Giá và lượng
cân bằng
tăng.
Giá và lượng
cân bằng
giảm.
Giá không
đổi nhưng
lượng cân
bằng tăng.
Giá tăng
nhưng lượng
cân bằng
không đổi.
3
2309 Co giãn của cung trong dài
hạn lớn hơn co giãn của
cung trong ngắn hạn vì:
Trong dài
hạn người
tiêu dùng có
thể tìm ra các
hàng hoá
thay thế.
Tỷ lệ thu
nhập cho việc
chi tiêu hàng
hoá nhiều
hơn.
Trong dài
hạn số lượng
máy móc
thiết bị và
nhà xưởng có
thể thay đổi.
Một số hàng
hoá có thể
được sản
xuất từ các
nguồn đầu
vào khan
hiếm.
3
2310 Khi được mùa người nông
dân thường không vui vì:
Giá giảm và
tổng doanh
thu giảm .
Giá tăng và
tổng doanh
thu giảm.
Giá giảm và
tổng doanh
thu tăng.
Giá tăng và
tổng doanh
thu tăng.
1
2311 Độ co giãn chéo giữa cam
và quýt sẽ có giá trị:
Lớn hơn
không.
Bằng không. Nhỏ hơn
không.
Tất cả đều
sai.
1
2312 Hàng hóa xa xỉ có độ co
giãn của cầu theo thu
nhập:
Lớn hơn 1. Lớn hơn
không và nhỏ
hơn 1.
Bằng 1. Nhỏ hơn
không.
1
2313 Khi thuế t/đơn vị đánh vào
hàng hoá thì :
Người tiêu
dùng chịu hết
phần thuế.
Người sản
xuất chịu hết
phần thuế.
Người tiêu
dùng chịu
50% và
người sản
xuất chịu
50%.
Cả hai bên
đều chịu
nhưng phụ
thuộc vào độ
co giãn
tương đối
4
13. của cầu và
cung.
2314 Co giãn của cầu theo giá
rất quan trọng vì nó cho
biết:
Người tiêu
dùng thích
mua hàng
hoá rẻ tiền.
Tổng doanh
thu thay đổi
như thế nào
khi giá thay
đổi.
Người sản
xuất thích giá
cao.
Giá phụ
thuộc vào
chi phí.
2
2315 Khi giá tăng 1%, tổng
doanh thu tăng 1% thì cầu
là:
Co giãn. Co giãn đơn
vị.
Không co
giãn.
Hoàn toàn
co giãn.
3
2316 Nếu cầu không co giãn,
muốn tăng tổng doanh thu
thì phải:
Giảm giá. Tăng giá. Giữ nguyên
giá.
Không câu
nào đúng.
2
2317 Cầu đối với một hàng hóa
sẽ co giãn ít hơn theo giá
nếu:
Có nhiều
hàng hóa
thay thế cho
nó.
Giá hàng hóa
đó quá đắt.
Cung hàng
hoá đó tăng.
ít có hàng
hóa thay thế
cho nó.
4
2318 Nếu dầu thực vật có nhiều
hàng hóa thay thế thì:
Cung về dầu
thực vật co
giãn
Cung về dầu
thực vật ít co
giãn
Cầu về dầu
thực vật co
giãn
Cầu về dầu
thực vật ít co
giãn
3
2319 Một hàng hóa có cầu ít co
giãn theo giá thường:
Có giá cao. Có tỷ lệ %
thu nhập chi
cho hàng hóa
này lớn.
Có nhiều
hàng hóa
thay thế.
Có ít hàng
hóa thay thế.
4
2320 Nếu giá tăng làm tổng
doanh thu giảm thì co giãn
của cầu theo giá là:
Bằng 0. Lớn hơn 0
nhưng nhỏ
hơn 1.
Bằng 1. Lớn hơn 1. 4
2321 Doanh thu từ việc bán một
hàng hóa sẽ giảm nếu:
Thu nhập
tăng và hàng
hóa đó là
hàng hóa
bình thường.
Giá hàng hóa
đó tăng và
hàng hóa có
cầu co giãn.
Giá hàng hóa
đó tăng và
hàng hóa có
cầu không co
giãn.
Thu nhập
giảm và
hàng hóa là
cấp thấp.
2
2322 Nếu nước Arap Saudi nói
rằng cung về dầu của
OPEC giảm sẽ làm tăng
tổng doanh thu về dầu thì
nước này phải tin rằng, cầu
Không co
giãn theo thu
nhập.
Co giãn theo
thu nhập.
Co giãn theo
giá.
Không co
giãn theo
giá.
4
14. về dầu là:
2323 Khi chi phí nguồn lực để
sản xuất hàng hóa A tăng
dẫn đến:
Tổng doanh
thu từ bán A
tăng ta kết
luận cầu về
A là co giãn.
Tổng doanh
thu từ việc
bán A giảm
ta kết luận
cầu về A là ít
co giãn.
Tổng doanh
thu từ việc
bán A giảm
ta kết luận
cầu về A là
co giãn.
Không điều
nào ở trên
đúng
3
2324 Một sự đột phá về công
nghệ làm giảm chi phí sản
xuất máy photocopy. Nếu
cầu về máy photocopy là co
giãn theo giá, lượng cầu về
máy sẽ:
Giảm và tổng
doanh thu sẽ
tăng.
Giảm và tổng
doanh thu sẽ
giảm.
Tăng và tổng
doanh thu sẽ
tăng.
Tăng và
tổng doanh
thu sẽ giảm.
3
2325 Học phí giảm sẽ làm giảm
doanh thu của các trường
đại học nếu cầu về giáo dục
đại học là:
Bằng vô
cùng
Nằm giữa 0
và 1.
Bằng 1. Lớn hơn 1. 2
2326 Nếu cầu về nước cam ép là
co giãn theo giá, thời tiết
băng giá làm mất mùa cam
sẽ gây ra:
Giá cân bằng
giảm nhưng
tổng chi tiêu
về nước cam
tăng.
Lượng cân
bằng giảm và
tổng chi tiêu
về nước cam
cũng giảm.
Cả giá và
lượng cân
bằng về nước
cam đều
giảm.
Giá cân
bằng cũng
như tổng chi
tiêu về nước
cam tăng.
2
2327 Lam và Long làm việc cho
cùng một công ty sản xuất
và ghi đĩa hình. Lam nói
rằng nếu tăng giá đĩa CD
thì thu nhập sẽ tăng trong
khi Long nói rằng thu
nhập sẽ giảm nếu giảm giá
đĩa CD. Có thể kết luận
rằng:
Lam nghĩ
cầu về đĩa
CD co giãn
theo giá bằng
0 và Long
cho rằng
bằng 1.
Lam nghĩ cầu
về đĩa CD co
giãn theo giá
bằng 1 và
Long cho
rằng bằng 0.
Lam nghĩ cầu
về đĩa CD là
co giãn theo
giá và Long
cho rằng cầu
là không co
giãn.
Lam nghĩ
cầu về đĩa
CD là không
co giãn theo
giá và Long
cho rằng cầu
là co giãn.
4
2328 Co giãn của cầu theo thu
nhập là phần trăm:
Thay đổi
trong giá
chia cho
phần trăm
thay đổi
trong thu
nhập.
Thay đổi
trong lượng
cầu chia cho
phần trăm
thay đổi
trong thu
nhập.
Thay đổi
trong thu
nhập chia cho
phần trăm
thay đổi
trong lượng
cầu.
Thay đổi
trong lượng
cầu chia cho
phần trăm
thay đổi
trong giá.
2
15. 2329 Cầu co giãn đơn vị khi: Tỷ số thay
đổi của
lượng cầu
trên sự thay
đổi của giá
bằng 1.
Tỷ số phần
trăm thay đổi
của lượng
cầu trên phần
trăm thay đổi
của giá bằng
1.
Tỷ số thay
đổi của giá
trên sự thay
đổi của lượng
cầu bằng 1.
Đường cầu
là đường
nằm ngang
2
2330 Nếu cầu là không co giãn
theo thu nhập câu nào sau
đây là đúng:
Phần trăm
thay đổi lớn
trong thu
nhập sẽ dẫn
đến phần
trăm thay đổi
nhỏ trong
lượng cầu.
Phần trăm
thay đổi nhỏ
trong thu
nhập sẽ dẫn
đến phần
trăm thay đổi
lớn trong
lượng cầu.
Một sự tăng
lên trong thu
nhập sẽ dẫn
đến một sự
giảm xuống
trong lượng
cầu.
Hàng hóa
phải là cấp
thấp.
1
2331 Nếu thu nhập thay đổi 1%
làm cho lượng cầu về cà rốt
thay đổi nhỏ hơn 1% thì
cầu về cà rốt là:
Co giãn theo
giá.
Không co
giãn theo giá.
Co giãn theo
thu nhập âm.
Không co
giãn theo thu
nhập.
4
2332 Nếu cầu là co giãn theo thu
nhập câu nào sau đây là
đúng:
Phần trăm
thay đổi lớn
trong thu
nhập sẽ dẫn
đến phần
trămthay đổi
nhỏ trong
lượng cầu.
Phần trăm
thay đổi nhỏ
trong thu
nhập sẽ dẫn
đến phần
trămthay đổi
lớn trong
lượng cầu.
Một sự tăng
lên trong thu
nhập sẽ dẫn
đến một sự
giảm
xuốngtrong
lượng cầu.
Hàng hóa
phải là cấp
thấp.
2
2333 Hàng hóa xa xỉ sẽ có độ co
giãn của cầu theo thu nhập
là:
Lớn hơn 1. Nằm giữa 0
và 1.
Dương. âm. 1
2334 Co giãn chéo giữa 2 hàng
hóa bất kỳ được định nghĩa
là:
Phần trăm
thay đổi
trong lượng
cầu của hàng
hóa này chia
chophần trăm
thay đổi
trong giá
hàng hóa kia.
Sự thay đổi
trong co giãn
của cầu hàng
hóa này chia
cho sự
thayđổi trong
co giãn của
cầu hàng hóa
kia.
Phần trăm
thay đổi
trong lượng
cầu của hàng
hóa này chia
chophần trăm
thay đổi
trong giá của
hàng hóa đó.
Phần trăm
thay đổi
trong lượng
cầu của hàng
hóa chia cho
phầntrăm
thay đổi
trong thu
nhập.
1
2335 Nếu co giãn chéo giữa hai
hàng hóa A và B là dương,
thì:
Cầu về A và
B đều co
giãn theo giá.
Cầu về A và
B đều không
co giãn theo
giá.
A và B là hai
hàng hóa bổ
sung.
A và B là 2
hàng hóa
thay thế.
4
16. 2336 Nếu co giãn chéo giữa hai
hàng hóa A và B là âm, thì:
Cầu về A và
B đều co
giãn theo giá.
Cầu về A và
B đều không
co giãn theo
giá.
A và B là hai
hàng hóa bổ
sung.
A và B là 2
hàng hóa
thay thế.
3
2337 Đo lường phản ứng của
lượng cầu hàng hóa này
đối với sự thay đổi giá hàng
hóa có liên quan là:
Co giãn của
cầu theo thu
nhập.
Co giãn của
cầu theo giá.
Co giãn của
cầu hàng hóa
thay thế.
Co giãn
chéo của
cầu.
4
2338 Nếu giá của hàng hóa A
tăng làm cho cầu về hàng
hóa B tăng thì:
A và B là 2
hàng hóa
thay thế.
A và B là 2
hàng hóa bổ
sung.
Co giãn chéo
giữa A và B
là âm.
A là một đầu
vào để sản
xuất ra hàng
hóa B.
1
2339 Nếu cung hàng hóa A tăng
làm cho cầu về hàng hóa B
tăng thì:
Cầu về A và
B là độc lập.
Co giãn của
cung theo giá
về A lớn hơn
1.
A và B là hai
hàng hóa bổ
sung.
A và B là 2
hàng hóa
thay thế.
3
2340 Nếu cung hàng hóa A tăng
làm cho cầu về hàng hóa B
giảm thì:
Cầu về A và
B là độc lập.
Co giãn của
cung theo giá
về A lớn hơn
1.
A và B là hai
hàng hóa bổ
sung.
A và B là 2
hàng hóa
thay thế.
4
2341 Giá của A tăng lên sẽ làm
dịch chuyển:
Đường cầu
của B sang
bên phải nếu
co giãn chéo
giữa A và B
làâm.
Đường cầu
của B sang
bên phải nếu
co giãn chéo
giữa A và B
làdương.
Đường cung
của B sang
bên phải nếu
co giãn chéo
giữa A và Blà
âm.
Đường cung
của B sang
bên phải nếu
co giãn chéo
giữa A và
Blà dương.
2
2342 Giả sử co giãn chéo giữa A
và B là âm thì:
Giá của A
tăng sẽ làm
cho giá cân
bằng của B
tăng.
Giá của A
tăng sẽ làm
cho giá cân
bằng của B
giảm.
Giá của A
tăng sẽ không
ảnh hưởng
đến giá cân
bằng của B .
Giá của A
giảm sẽ làm
cho giá cân
bằng của B
giảm.
2
2343 Nếu A là hàng hóa thay thế
hoàn hảo cho B, độ co giãn
chéo giữa 2 hàng hóa này
là:
Bằng 1. Nằm giữa 0
và vô cùng.
Bằng 0. Vô cùng. 4
2344 Nếu A là hàng hóa thay thế
cho B, độ co giãn chéo giữa
2 hàng hóa này là:
Bằng - 0,5 Vô cùng. Nằm giữa 0
và vô cùng.
Bằng 0. 3
2345 Nếu A và B là hai hàng hóa
độc lập thì độ co giãn chéo
là:
Nhỏ hơn 0. Vô cùng. Nằm giữa 0
và vô cùng.
Bằng 0. 4
17. 2346 Co giãn của cung theo giá
là thước đo sự phản ứng
của:
Lượng cầu
khi cung thay
đổi.
Lượng cung
khi cầu thay
đổi.
Lượng cung
khi giá của
bản thân
hàng hóa
thay đổi.
Giá khi
lượng cung
thay đổi.
3
2347 Co giãn của cầu theo giá là
2 (giá trị tuyệt đối), giá
giảm 1% sẽ:
Làm lượng
cầu tăng gấp
đôi.
Giảm lượng
cầu hai lần.
Tăng lượng
cầu 2%.
Giảm lượng
cầu 2%.
3
2348 Khi thu nhập tăng lên 5%
thì lượng cầu về sản phẩm
X tăng 2,5% (điều kiện các
yếu tố khác không đổi), thì
ta có thể kết luận X là:
Hàng hoá
cấp thấp.
Hàng hoá xa
xỉ.
Hàng hoá
thiết yếu.
Hàng hoá
độc lập.
3
2349 Nếu ban đầu giá cân bằng
của sản phẩm X là P =
10đ/sản phẩm, sau khi
chính phủ đánh thuế t= 3đ/
sản phẩm làm giá cân bằng
tăng là P' = 13đ/ sản phẩm
thì ta có thể kết luận:
Cầu co giãn. Cầu ít co
giãn.
Cầu hoàn
toàn co giãn.
Cầu hoàn
toàn không
co giãn.
4
2350 Co giãn chéo giữa cầu xe
máy với giá của xăng là:
Nhỏ hơn 0. Bằng 0. Nằm giữa 0
và 1.
Xấp xỉ bằng
1.
1
2351 Co giãn chéo giữa cầu thịt
bò và giá thịt lợn là:
âm và có giá
trị lớn.
âm và có giá
trị thấp.
Dương Bằng 0 3
2352 Nếu cầu về hàng hoá X là ít
co dãn (Edp<1) thì một sự
thay đổi trong giá (Px) sẽ
làm:
Lượng cầu
hàng hoá X
thay đổi rất
lớn.
Thay đổi
tổng doanh
thu (TR) theo
hướng ngược
lại với sự
thay đổi của
giá
Thay đổi
tổng doanh
thu (TR) theo
hướng thay
đổi của giá
Không làm
thay đổi
tổng doanh
thu.
3
2354 Đối với 1 đường cầu tuyến
tính, khi vận động dọc theo
đường cầu thì:
Độ co giãn
của cầu theo
giá thay đổi
nhưng độ
dốc của
đường cầu
không thay
đổi.
Độ co giãn
của cầu theo
giá và độ dốc
của đường
cầu không
thay đổi.
Độ co giãn
của cầu theo
giá không
thay đổi
nhưng độ dốc
của đường
cầu thay đổi.
Độ co giãn
của cầu theo
giá và độ
dốc của
đường cầu
đều thay đổi.
1
18. 2355 Hệ số co giãn của cầu theo
thu nhập cho biết:
Lượng cầu
hàng hoá
thay đổi bao
nhiêu phần
trăm khithu
nhập của
công chúng
thay đổi 1%.
Thu nhập
thay đổi bao
nhiêu khi
lượng cầu
hàng hoáthay
đổi 1%.
Cách xác
định nguồn
thu nhập của
công chúng.
Cách xác
định lượng
cầu của hàng
hoá trên thị
trường.
1
2356 Ban đầu giá của bột giặt
nhãn hiệu OMO trên thị
trường là 8.000 đồng/kg.
Nếu chính phủ đánh thuế
t=500 đồng/kg làm giá
OMO trên thị trường là
8.500 đồng/kg. Khi đó cầu
theo giá đối với loại bột
giặt OMO là:
Co giãn. Không co
giãn.
Hoàn toàn co
giãn
Hoàn toàn
không co
giãn.
4
2357 Cầu về hàng hóa A là co
giãn đơn vị nếu:
Giá hàng hóa
A tăng 5%
dẫn đến
lượng cầu về
A giảm 10%.
Bất kỳ giá
hàng hóa A
tăng lên bao
nhiêu đều
dẫn đến
lượngcầu về
hàng hóa A
giảm 1%.
Giá hàng hóa
A tăng lên
5% không
làm lượng
cầu về A thay
đổi.
Giá hàng
hóa A tăng
lên 5% dẫn
đến lượng
cầu về A
giảm 5%.
4
2358 Lượng cầu về táo giảm 8%
khi giá của táo tăng 8%.
Cầu về táo là:
Co giãn đơn
vị.
Không co
giãn.
Co giãn. Có đường
cầu dốc lên.
1
2359 Cầu về một hàng hóa là co
giãn nếu:
Giá tăng làm
tổng doanh
thu tăng.
Giá giảm làm
tổng doanh
thu giảm.
Giá tăng làm
giảm tổng
doanh thu.
Hàng hóa đó
là thiết yếu.
3
2360 Cầu về một hàng hóa là
không co giãn nếu:
Giá tăng làm
tổng doanh
thu tăng.
Giá tăng làm
tổng doanh
thu giảm.
Thu nhập
tăng làm
giảm tổng
doanh thu.
Thu nhập
tăng làm
tăng tổng
doanh thu.
1
2361 Nếu co giãn của cầu theo
giá là 0 giá giảm:
Tổng doanh
thu không
đổi.
Lượng cầu
không đổi.
Lượng cầu
giảm xuống
bằng 0.
Tổng doanh
thu ban đầu
bằng 0 sau
đó tăng.
2
19. 2362 Nếu thu nhập giảm 4%
(giá không đổi) làm cho
lượng cầu về hàng hóa B
giảm 2% thì:
Co giãn của
cầu theo thu
nhập về hàng
hóa B là âm.
B là hàng hóa
thiết yếu.
B là hàng hóa
cao cấp.
B là hàng
hóa cấp
thấp.
2
2363 Nếu A và B là hai hàng hóa
độc lập thì độ co giãn chéo
là:
Vô cùng. Nằm giữa 0
và vô cùng.
Bằng 0. Nhỏ hơn 0. 3
2364 Câu nào sau đây minh họa
cầu là không co giãn:
Giá tăng
10% dẫn đến
lượng cầu
giảm 5%.
Giá tăng 10%
dẫn đến
lượng cầu
giảm 20%.
Độ co giãn
của cầu bằng
vô cùng.
Độ co giãn
của cầu bằng
1.
1
2365 Nếu giá vé xem bộ phim
mới phát hành tăng mà
tổng doanh thu tăng, co
giãn của cầu về bộ phim
mới này theo giá là:
Bằng 0. Nằm giữa 0
và 1.
Bằng 1. Lớn hơn 1. 2
2366 Cầu co giãn khi: Tỷ số thay
đổi của
lượng cầu
trên sự thay
đổi của giá
bằng 1.
Tỷ số phần
trăm thay đổi
của lượng
cầu trên phần
trăm thay đổi
của giá lớn
hơn 1.
Tỷ số thay
đổi của giá
trên sự thay
đổi của lượng
cầu nhỏ hơn
1.
Đường cầu
là đường
thẳng đứng
2
2367 Hàng hóa nào sau đây có
độ co giãn của cầu theo giá
nhỏ nhất:
Sữa. Sữa
Vinamilk
Sữa Cô gái
Hà lan.
Sữa Dozzi. 1
2368 Hàng hóa nào sau đây có
độ co giãn của cầu theo giá
ít nhất:
Xe máy mới. ôtô Toyota
mới.
Đầu DVD. Bàn chải
đánh răng.
4
2369 Cung là co giãn nếu: Phần trăm
thay đổi nhỏ
trong giá dẫn
đến phần
trăm thay
đổilớn trong
lượng cung.
Phần trăm
thay đổi lớn
trong giá dẫn
đến phần
trăm thay
đổinhỏ trong
lượng cung.
Phần trăm
thay đổi nhỏ
trong cầu dẫn
đến phần
trăm thay
đổilớn trong
lượng cung.
Hàng hóa là
cấp thấp.
1
2370 Nếu phần trăm giảm của
giá hàng hóa A là lớn dẫn
đến phần trăm giảm trong
lượng cung hàng hóa A là
nhỏ thì:
Cầu là co
giãn.
Cầu là không
co giãn.
Cầu là không
co giãn theo
thu nhập.
Cung là
không co
giãn.
4
20. 2371 Nếu giá tăng 5% làm cho
lượng cung tăng 9%:
Cung là
không co
giãn.
Hàng hóa đó
là hàng hóa
xa xỉ.
Cung là co
giãn đơn vị.
Cung là co
giãn.
4
2372 Giả sử giá của tivi tăng
10%. Yếu tố nào sau đây sẽ
co giãn nhiều nhất khi giá
thay đổi:
Cung tạm
thời về tivi.
Cung ngắn
hạn về tivi.
Cung dài hạn
về tivi.
Cầu tạm thời
về tivi.
3
2373 Đường cung thẳng đứng : Là không thể
xảy ra ngoại
trừ trong dài
hạn.
Có độ co
giãn bằng 0.
Có độ co giãn
là vô cùng.
Chỉ ra rằng
các nhà sản
xuất đang
không sẵn
sàng sản
xuất
hànghóa.
2
2374 Đường cung nằm ngang: Là không thể
xảy ra ngoại
trừ trong dài
hạn.
Có độ co
giãn bằng 0.
Có độ co giãn
là vô cùng.
Chỉ ra rằng
các nhà sản
xuất đang
không sẵn
sàng sản
xuất hàng
hóa.
3
2375 Cung là không co giãn nếu: Phần trăm
thay đổi nhỏ
trong giá dẫn
đến phần
trăm thay
đổilớn trong
lượng cung.
Phần trăm
thay đổi lớn
trong giá dẫn
đến phần
trăm thay
đổinhỏ trong
lượng cung.
Hàng hóa là
thông
thường.
Hàng hóa là
cấp thấp.
2
2376 Vào cuối mùa hè, thời tiết
nóng đột ngột làm tăng cầu
về máy điều hòa nhiệt độ
và các nhà cung cấp không
có đủ hàng dự trữ. Cung
tạm thời về máy điều hòa
là:
Co giãn hoàn
toàn.
Không co
giãn.
Co giãn. Đường cung
dốc lên.
2
2377 Độ lớn của cả độ co giãn
của cầu và cung theo giá
phụ thuộc vào:
Sự dễ dàng
thay thế giữa
các hàng hóa.
Tỷ lệ của thu
nhập chi cho
hàng hóa
đang xét.
Khoảng thời
gian kể từ khi
giá thay đổi.
Điều kiện về
công nghệ
sản xuất.
3
2378 Người tiêu dùng trở nên
thích tiêu dùng hàng hóa
A. Giá của hàng hóa A sẽ
không thay đổi nếu co giãn
Của cầu theo
giá là bằng 0.
Của cầu theo
giá là bằng 1.
Của cung
theo giá là
bằng 1.
Của cung
theo giá là
vô cùng.
4
21. :
2379 Co giãn dài hạn của cung
theo giá của một hàng hóa
lớn hơn độ co giãn ngắn
hạn vì:
Có thể tìm
được nhiều
hàng hóa
thay thế cho
hàng hóa
đang xét.
Có thể tìm
được nhiều
hàng hóa bổ
sung cho
hàng hóa
đang xét.
Có thể sử
dụng được
nhiều công
nghệ mới để
sản xuất
hànghóa.
Thu nhập
tăng nhanh
trong dài
hạn.
3
2380 Khi cung sản phẩm A trên
thị trường tăng lên nhưng
không làm thay đổi lượng
sản phẩm cân bằng mua và
bán trên thị trường. Chúng
ta kết luận rằng cầu về sản
phẩm A là:
Co giãn
nhiều.
Co giãn đơn
vị.
Co dãn ít. Hoàn toàn
không co
giãn.
4
2381 Nếu phần trăm trong
lượng cầu về hàng X thay
đổi nhiều khi phần trăm
thay đổi trong thu nhập là
nhỏ thì cầu về hàng hoá X
là:
Co giãn theo
giá.
Co giãn theo
thu nhập âm.
Không co
giãn theo thu
nhập.
Co giãn theo
thu nhập.
4
2401 Đường ngân sách biểu
diễn;
Số lượng của
mỗi hàng hóa
một người
tiêu dùng có
thể mua
Các tập hợp
hàng hóa khi
người tiêu
dùng chi hết
ngân sách
của mình
Mức tiêu
dùng mong
muốn đối với
một người
tiêu dùng
Các tập hợp
hàng hóa
được lựa
chọn của
một người
tiêu dùng
2
2402 Sự lựa chọn của người tiêu
dùng bị hạn chế bởi:
Đường ngân
sách của họ
Sở thích của
họ
Công nghệ
sản xuất
Giá 1
2403 Mai có thu nhập (I) là $50
để mua CD (R) với giá $10/
đĩa và VCD (C) với giá $20/
đĩa. Phương trình nào sau
đây minh họa đúng nhất
đường ngân sách của Mai:
I = 10R +
20C
50 = R + C 20I = R +
10C
50 = 10R +
20C
4
2404 Lan có mức thu nhập $500
để mua sách, rau quả, và
các hoạt động giải trí. Giá
của sách là $40/quyển, của
rau quả là $25/kg, của hoạt
12,5h 20h 50h 35h 3
22. động giải trí là $10/h. Số
giờ lớn nhất dành cho hoạt
động giải trí mà Lan có thể
có được là bao nhiêu với
mức thu nhập trên?
2405 Đường ngân sách biểu diễn
dưới dạng toán học được
gọi là:
Bề mặt ngân
sách
Phương trình
ngân sách
Đường giới
hạn khả năng
sản xuất
Đồng ngân
sách
2
2406 Minh có $30 dành để mua
vé xem phim và vé xe buýt.
Nếu giá vé xem phim là $6/
chiếc và vé xe buýt là $2/
chiếc. Vậy thu nhập thực tế
của Minh về 2 loại hàng
hóa trên là bao nhiêu?
5 vé xem
phim và 15
vé xe buýt
4 vé xem
phim và 3 vé
xe buýt
3 vé xem
phim và 6 vé
xe buýt
2 vé xem
phim và 9 vé
xe buýt
2
2407 Giả sử giá của các hàng
hóa tăng gấp đôi và thu
nhập cũng tăng gấp đôi.
Câu nào sau đây là đúng?
Điểm kết hợp
tiêu dùng tốt
nhất vẫn giữ
nguyên
Độ dốc của
đường ngân
sách tăng lên
Độ dốc của
đường ngân
sách giảm
xuống
Tiêu dùng
hàng hóa
thông
thường tăng
lên
1
2408 Đường ngân sách phụ
thuộc vào:
Thu nhập Giá của hàng
hóa
Thu nhập và
giá của hàng
hóa
Sở thích và
giá của hàng
hóa
3
2409 Nếu giá của hàng hóa được
biểu diễn ở trục tung tăng
thì đường ngân sách sẽ:
Dốc hơn Dịch chuyển
sang trái và
dốc hơn
Dịch chuyển
sang phải và
song song
với đường
ngân sách
ban đầu
Thoải hơn 4
2410 Nếu thu nhập tăng, đường
ngân sách sẽ;
Dịch chuyển
sang trái và
dốc hơn
Dịch chuyển
sang trái và
song song
với đường
ngân sách
ban đầu
Dịch chuyển
sang phải và
song song
với đường
ngân sách
ban đầu
Dịch chuyển
song song
nhưng sang
trái hay phải
phụ thuộc
vào hàng
hóa là thông
thường hay
cấp thấp
3
2411 Bảo tiêu dùng táo và chuối.
Giả sử thu nhập của anh ta
tăng gấp đôi và giá của táo
và chuối cũng tăng gấp đôi
Dịch sang
phải và
không thay
đổi độ dốc
Dịch sang
phải và dốc
hơn
Dịch sang
phải và thoải
hơn
Không thay
đổi
4
23. thì đường ngân sách của
Bảo sẽ;
2412 Bảo tiêu dùng táo và chuối,
táo được biểu diễn ở trục
tung và chuối ở trục hoành.
Giả sử thu nhập của Bảo
tăng gấp đôi, giá của táo
tăng gấp đôi, giá của chuối
tăng gấp ba. Đường ngân
sách của Bảo sẽ:
Dịch sang
phải nhưng
không thay
đổi độ dốc
Dịch sang
phải và dốc
hơn
Dịch sang
phải và thoải
hơn
Dốc hơn 4
2413 Khi giá của hàng hóa được
biểu diễn trên trục hoành
thay đổi sẽ làm thay đổi
phương trình ngân sách
như thế nào?
Độ dốc và
điểm cắt của
đường ngân
sách với trục
tung thay đổi
Độ dốc và
điểm cắt của
đường ngân
sách với trục
hoành thay
đổi
Điểm cắt của
đường ngân
sách với trục
tung và trục
hoành thay
đổi nhưng
không thay
đổi độ dốc
Chỉ làm thay
đổi độ dốc
2
2414 Khi thu nhập thay đổi sẽ
làm thay đổi ngân sách
như thế nào?
Độ dốc và
điểm cắt của
đường ngân
sách với trục
tung
Độ dốc và
điểm cắt của
đường ngân
sách với trục
hoành
Điểm cắt của
đường ngân
sách với trục
tung và trục
hoành thay
đổi nhưng
không thay
đổi độ dốc
Chỉ làm thay
đổi độ dốc
3
2415 Đường bàng quan là: Sắp xếp các
giỏ hàng hóa
được ưa
thích
Đường giới
hạn khả năng
tiêu dùng
Tập hợp các
giỏ hàng hóa
mang lại
cùng một
mức thỏa
mãn cho
người tiêu
dùng
Tập hợp các
kết hợp hàng
hóa được
tiêu dùng mà
tại đó người
ta bàng quan
với cả việc
có thêm
nhiều hàng
hóa để tiêu
dùng
3
2416 Bản đồ đường bàng quan
được định nghĩa là:
Một loạt
những điểm
biểu diễn các
mức lợi ích
khác nhau
Chỉ bao gồm
một đường
bàng quan
Tỷ lệ thay thế
cận biên giữa
các hàng hóa
Một loạt các
đường bàng
quan
4
24. 2417 Tỷ lệ thay thế cận biên
được định nghĩa là:
Số lượng
hàng hóa Y
thay thế cho
hàng hóa X
của một
người tiêu
dùng
Số lượng
hàng hóa Y
mà người
tiêu dùng sẵn
sàng thay thế
cho hàng hóa
X để vẫn thu
được mức
thỏa mãn như
cũ
Tỷ lệ thay thế
khả thi với
giá của các
hàng hóa là
cho trước
Độ dốc của
đường ngân
sách
2
2418 Câu nào sau đây là sai? Nếu đường
bàng quan
dốc thì tỷ lệ
thay thế cận
biên là cao
Tỷ lệ thay thế
cận biên thấp
có nghĩa là
đường bàng
quan thoải
Đường bàng
quan thoải
nghĩa là khi
tiêu dùng ít
hơn số lượng
hàng hóa Y
thì người tiêu
dùng phải
tăng nhiều
hơn số lượng
hàng hóa X
Tỷ lệ thay
thế cận biên
cao nghĩa là
khi tiêu
dùng ít hơn
số lượng
hàng hóa Y
thì người
tiêu dùng
phải tăng
nhiều hơn số
lượng hàng
hóa X
4
2419 Sơn có thể ăn kem hoặc
sữa chua. Giá của kem là
1000 đồng, giá của sữa
chua là 5000 đồng. Giả sử
lợi ích cận biên của kem là
MUx, của sữa chua là MUp
thì tại điểm cân bằng tiêu
dùng tỷ số MUx/MUp
bằng:
01/05/09 05/01/09 01/01/09 Cần có thêm
thông tin
1
2420 Độ dốc của một đường
bàng quan được định nghĩa
là:
Tỷ lệ thay
thế cận biên
Tỷ lệ chuyển
đổi cận biên
Xu hướng
cận biên
trong tiêu
dùng
Giá tương
đối của hàng
hóa Y so với
hàng hóa X
1
2421 Khi người tiêu dùng vận
động dọc theo đường bàng
quan làm cho tỷ lệ thay thế
cận biên có xu hướng giảm
dần gọi là:
Luật cầu Nguyên tắc
tỷ lệ thay thế
cận biên
giảm dần
Nguyên tắc
tỷ lệ thay thế
giảm dần
Nguyên tắc
lợi ích cận
biên giảm
dần
2
2422 Tỷ lệ thay thế cận biên
giữa 2 hàng hóa không đổi
nghĩa là:
2 hàng hoá là
bổ sung hoàn
hảo
2 hàng hóa là
thay thế
không hoàn
hảo
1 hàng hóa là
thông thường
và hàng hóa
kia là cấp
2 hàng hóa
là thay thế
hoàn hảo
4
25. thấp
2423 Mai có thể mua A hoặc B.
Giá của A và B đều là 1$.
Khi chi tiêu hết thu nhập
Mai thu được lợi ích cận
biên từ mua A là 10 và từ B
là 8. Mai sẽ có lợi nếu
Mua nhiều A
hơn và ít B
hơn
Mua nhiều A
hơn và mua
nhiều B hơn
Mua ít hơn cả
A và B
Mua ít A
hơn và nhiều
B hơn
1
2424 Mai tiêu dùng 2 hàng hoá
A và B và đang ở điểm cân
bằng tiêu dùng. Lợi ích cận
biên của đơn vị hàng hoá A
cuối cùng là 10 và B là 5.
Nếu giá của A là 0,5$ thì
giá của B là:
0,1$ 1$ 0,5$ 0,25$ 4
2425 Nếu Mai tối đa hoá lợi ích
và hai hàng hoá mà cô ta
tiêu dùng có cùng lợi ích
cận biên thì:
Mai sẽ chỉ
mua một
trong 2 hàng
hoá đó
Mai sẽ mua 2
hàng hoá đó
với số lượng
bằng nhau
Mai sẵn sàng
trả giá như
nhau cho 2
loại hàng hoá
đó
Mai thu
được tổng
lợi ích như
nhau từ mỗi
lợi hàng hoá
3
2426 Câu nào sau đây là không
đúng?
Các đường
bàng quan có
độ dốc âm
Bản đồ
đường bàng
quan bao
gồm một loạt
các đường
bàng quan
không cắt
nhau
Các đường
bàng quan có
dạng hình
vòng cung
Độ dốc của
đường bàng
quan là tỷ lệ
thay thế cận
biên
3
2427 Giả sử X được biển diễn ở
trục hoành và Y ở trục
tung. Tỷ lệ thay thế cận
biên được định nghĩa là:
Giá tương
đối của hàng
hóa X so với
hàng hóa Y
Giá tương
đối của hàng
hóa Y so với
hàng hóa X
Tỷ lệ mà một
người tiêu
dùng sẵn
sàng từ bỏ
hàng hóa Y
để có thêm
hàng hóa X
trong khi vẫn
thu được sự
thỏa mãn như
cũ
Tỷ lệ mà
một người
tiêu dùng
sẵn sàng từ
bỏ hàng hóa
X để có
thêm hàng
hóa Y trong
khi vẫn thu
được sự thỏa
mãn như cũ
3
2428 Nếu X được biểu diễn ở
trục hoành, khi một người
tiêu dùng vận động dọc
xuống phía dưới một
Để có thêm
một đơn vị
hàng hóa X
cần từ bỏ
Để có thêm
một đơn vị
hàng hóa X
cần từ bỏ
Để có thêm
một đơn vị
hàng hóa X,
số lượng
Giá tương
đối của hàng
hóa Y so với
hàng hóa X
2
26. đường bàng quan, nếu tăng
tiêu dùng số lượng hàng
hóa X thì:
ngày càng
nhiều số
lượng hàng
hóa Y
ngày càng ít
số lượng
hàng hóa Y
hàng hóa Y
cần phải từ
bỏ là như
nhau
giảm
2429 Câu nào sau đây là đúng
khi nói về đường bàng
quan của 2 hàng hóa thay
thế hoàn hảo?
Đường bàng
quan là một
đường thẳng
có độ dốc âm
Đường bàng
quan có dạng
hình chữ L
Tỷ lệ thay thế
cận biên bằng
0
Đường bàng
quan là một
đường thẳng
có độ dốc
dương
1
2430 ở điểm tiêu dùng tối ưu,
đường ngân sách và đường
bàng quan có mối quan hệ
như thế nào?
Độ dốc của
đường bàng
quan khác độ
dốc của
đường ngân
sách
Độ dốc của
đường bàng
quan lớn hơn
độ dốc của
đường ngân
sách
Độ dốc của
đường ngân
sách lớn hơn
độ dốc của
đường bàng
quan
Độ dốc của
đường ngân
sách bằng độ
dốc của
đường bàng
quan
4
2431 Tất cả các giỏ hàng hóa
khác nhau nằm trên cùng
một đường bàng quan có
điểm chung gì?
Số lượng 2
hàng hóa là
bằng nhau
Tỷ lệ thay thế
cận biên của
chúng là
bằng nhau
Thu nhập chi
cho các giỏ
hàng hóa đó
là bằng nhau
Mức lợi ích
bằng nhau
4
2432 Trong phân tích đường
bàng quan của người tiêu
dùng, điều nào dưới đây là
không đúng?
Mỗi điểm
trên đường
bàng quan là
một kết hợp
khác nhau
của hai hàng
hóa.
Mỗi điểm
trên đường
ngân sách là
một kết hợp
khác nhau
của hai hàng
hóa.
Tất cả các
điểm trên
đường bàng
quan có cùng
độ thỏa dụng
như nhau.
Tất cả các
điểm trên
đường ngân
sách có cùng
độ thỏa dụng
như nhau.
4
2433 Giá của hàng hóa X là 1500
đồng và giá của hàng hóa
Y là 1000 đồng. Một người
tiêu dùng đánh giá lợi ích
cận biên của Y là 30 đơn vị,
để tối đa hóa lợi ích đối với
việc tiêu dùng X và Y, anh
ta phải xem lợi ích cận biên
của X là:
15 đơn vị. 20 đơn vị. 30 đơn vị. 45 đơn vị. 4
2501 Thông thường câu nào sau
đây đúng:
Chi phí kinh
tế lớn hơn
chi phí tính
toán
Chi phí kinh
tế lớn hơn chi
phí tính toán
và lợi nhuận
kinh tế lớn
hơn lợi nhuận
tính toán
Chi phí kinh
tế nhỏ hơn
chi phí tính
toán và lợi
nhuận kinh tế
nhỏ hơn lợi
nhuận tính
toán
Lợi nhuận
kinh tế lớn
hơn lợi
nhuận tính
toán
1
27. 2502 Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm.
Bạn đầu tư 150 triệu đồng
khoản tiền riêng của mình
vào một công việc kinh
doanh và kiếm được lợi
nhuận tính toán là 40 triệu
đồng sau một năm. Giả sử
các yếu tố khác không đổi
thì lợi nhuận kinh tế bạn
thu được là:
20 triệu đồng 25 triệu đồng 5 triệu đồng 2 triệu đồng 2
2503 Lợi nhuận kinh tế được
tính bằng tổng doanh thu
trừ đi:
Các chi phí
hiện
Các chi phí
chìm
Các chi phí
kinh tế
Các chi phí
tính toán
3
2504 Trong kinh tế học, ngắn
hạn là thời kỳ sản xuất
trong đó
Nhỏ hơn
hoặc bằng 1
năm
Tất cả các
yếu tố đầu
vào đều thay
đổi
Tất cả các
yếu tố đầu
vào đều cố
định
Có ít nhất
một đầu vào
cố định và ít
nhất một đầu
vào biến đổi
4
2505 Đường MC cắt Các đường
ATC, AVC,
AFC tại điểm
cực tiểu của
mỗi đường
Các đường
ATC, AFC
tại điểm cực
tiểu của mỗi
đường
Các đường
AVC, AFC
tại điểm cực
tiểu của mỗi
đường
Các đường
ATC, AVC
tại điểm cực
tiểu của mỗi
đường
4
2506 Chi phí cận biên là đại
lượng cho biết
Tổng chi phí
tăng khi tăng
thêm một
đơn vị đầu
vào lao động
Chi phí cố
định tăng khi
thuê thêm
một đơn vị
đầu vào lao
động
Chi phí biến
đổi tăng khi
thuê thêm
một đơn vị
đầu vào lao
động
Tổng chi phí
tăng khi sản
xuất thêm
một đơn vị
sản phẩm
4
2507 Khi giá yếu tố đầu vào cố
định của một hãng tăng thì
làm cho:
Đường chi
phí biến đổi
bình quân
dịch chuyển
lên trên
Đường tổng
chi phí bình
quân dịch
chuyển lên
trên
Đường tổng
chi phí bình
quân dịch
chuyển
xuống dưới
Đường chi
phí cận biên
dịch chuyển
lên trên
2
2508 Khoảng cách theo chiều
dọc giữa đường TC và
đường VC là:
Bằng ATC Bằng AFC Bằng FC Bằng MC 3
2509 Sản phẩm cận biên của
một đầu vào là:
Chi phí của
việc sản xuất
thêm một
đơn vị sản
phẩm.
Sản phẩm bổ
sung được
tạo ra từ việc
thuê thêm
một đơn vị
Chi phí cần
thiết để thuê
thêm một
đơn vị đầu
vào.
Sản lượng
chia cho số
đầu vào sử
dụng trong
quá trình sản
2
28. đầu vào. xuất.
2510 Chi phí nào trong các chi
phí dưới đây có dạng chữ
`U`:
Tổng chi phí
trung bình
Chi phí cận
biên
Chi phí biến
đổi trung
bình
Cả phương
án 1 ,
phương án 2
và phương
án 3
4
2511 Khi tiền lương lao động
trực tiếp tăng
Các đường
TC, VC và
FC dịch
chuyển lên
trên
Các đường
TC, ATC,
AVC và MC
đều dịch
chuyển lên
trên
Các đường
ATC, AVC,
AFC dịch
chuyển lên
trên
Các đường
AFC, AVC,
MC dịch
chuyển lên
trên
2
2513 Nếu tất cả các yếu tố đầu
vào tăng 10% và sản lượng
đầu ra tăng nhỏ hơn 10%.
Đây là trường hợp:
Hiệu suất
tăng theo quy
mô
Hiệu suất
không đổi
theo quy mô
Hiệu suất
giảm theo
quy mô
Tổng chi phí
bình quân
tăng
3
2514 Chi phí cố định của một
hãng là 110 triệu đồng.
Nếu tổng chi phí để sản
xuất 1 sản phẩm là 250
triệu đồng và 2 sản phẩm
là 270 triệu đồng, chi phí
cận biên của sản phẩm thứ
hai bằng:
60 triệu đồng 40 triệu đồng 20 triệu đồng 10 triệu
đồng
3
2515 Nếu ATC giảm thì MC
phải:
Tăng Giảm Nhỏ hơn
ATC
Lớn hơn
ATC
3
2516 Trong dài hạn: Tất cả các
đầu vào đều
biến đổi
Chỉ quy mô
nhà xưởng là
cố định
Tất cả các
đầu vào đều
cố định
Tất cả đều
đúng
1
2517 Sản phẩm bình quân của
lao động là:
Độ dốc của
đường tổng
sản phẩm
Độ dốc của
đường sản
phẩm bình
quân
Tổng sản
phẩm chia
cho lượng lao
động
Không điều
nào ở trên
3
2518 Phát biểu nào sau đây là
không chính xác:
ATC thấp
hơn MC tức
là ATC đang
tăng
MC tăng tức
là ATC tăng
ATC giảm
tức là MC
nằm dưới
ATC
MC = ATC
tại mọi mức
sản lượng
tức là ATC
nằm ngang
2
29. 2519 Nếu đường MC nằm phía
trên đường AVC thì khi
sản lượng tăng lên điều nào
dưới đây là đúng:
ATC giảm
xuống
AFC tăng lên AVC giảm
xuống
AVC tăng
lên
4
2520 Khi năng suất bình quân
của lao động (APL) cực đại
thì:
ATCmin AVCmin VC tăng MC tăng 2
2521 Năng suất cận biên của lao
động giảm dần dẫn đến:
Chi phí cơ
hội giảm dần
Chi phí cố
định trung
bình giảm
xuống khi
sản lượng
tăng
Chi phí cận
biên tăng lên
Không điều
nào ở trên
3
2522 Sản phẩm cận biên của
một đầu vào là:
Chi phí của
việc sản xuất
thêm một
đơn vị sản
phẩm
Sản phẩm bổ
sung được
tạo ra từ việc
thuê thêm
một đơn vị
đầu vào
Chi phí cần
thiết để thuê
thêm một
đơn vị đầu
vào
Sản lượng
chia cho số
đầu vào
được sử
dụng trong
quá trình sản
xuất
2
2523 Nếu tổng chi phí của việc
sản xuất 10 đơn vị sản
phẩm là 100 đơn vị tiền tệ
và chi phí cận biên của đơn
vị sản phẩm thứ 11 là 21
đơn vị tiền tệ thì điều nào
sau đây là đúng:
Tổng chi phí
biến đổi của
11 đơn vị sản
phẩm là 121
đơn vị tiền tệ
Chi phí biên
của đơn vị
sản phẩm thứ
10 nhỏ hơn
21 đơn vị tiền
tệ
Tổng chi phí
bình quân
của 11 đơn vị
sản phẩm là
11 đơn vị tiền
tệ
Tổng chi phí
bình quân
của 12 đơn
vị sản phẩm
là 12 đơn vị
tiền tệ
3
2524 Trong các đẳng thức dưới
đây đẳng thức nào đúng
ứng với mức sản lượng tại
đó ATC đạt giá trị cực
tiểu:
AVC = FC MC = AVC MC = ATC P = AVC 3
2525 Hiệu suất không đổi theo
quy mô nghĩa là khi tất cả
các đầu vào tăng lên:
Tổng sản
phẩm không
đổi
Chi phí trung
bình dài hạn
không đổi
ATC không
đổi
Chi phí
trung bình
dài hạn tăng
cùng tốc độ
tăng của đầu
vào
2
2526 Đường chi phí biến đổi
trung bình sẽ dịch chuyển
lên trên nếu:
Chi phí cố
định tăng lên
Giá đầu vào
biến đổi giảm
Giá sản phẩm
đầu ra tăng
Không câu
nào đúng
4
30. 2527 Khi chi phí biến đổi trung
bình giảm dần chính là
phần tại đó:
Chi phí cận
biên đang
tăng
Sản phẩm
cận biên đang
giảm
Sản phẩm
trung bình
đang giảm
Sản phẩm
trung bình
đang tăng
4
2528 Khi tổng sản lượng đầu ra
tăng thì:
Chi phí cố
định bình
quân tăng
Năng suất
cận biên có
thể giảm
nhưng có giá
trị lớn hơn 0
Năng suất
cận biên bằng
0
Không câu
nào đúng
2
2529 Đường sản phẩm cận biên
cắt đường sản phẩm bình
quân tại:
Sản phẩm
bình quân
nhỏ nhất
Năng suất
cận biên nhỏ
nhất
Sản phẩm
bình quân
cực đại
Năng suất
cận biên
bằng 0
3
2530 Một thợ điện quyết định bỏ
công việc hiện tại ở một
doanh nghiệp với mức
lương 200 triệu một năm.
Anh ta có thể nhận được
một công việc ở doanh
nghiệp khác với mức lương
300 triệu một năm hoặc tự
làm cho mình. Chi phí cơ
hội của việc anh ta tự làm
cho mình là :
200 triệu 300 triệu 100 triệu 500 triệu 2
2531 Ông Minh và con trai sở
hữu một doanh nghiệp có
tên là Minh Long và đã xây
dựng được uy tín rất tốt
cho dịch vụ mà công ty ông
cung cấp. Ông Minh nghỉ
hưu và con trai ông đổi tên
cho công ty thành Thành
Long. Nếutrước khi đổi
tên công ty có giá trị
100000$ và ngay sau khi
đổi tên nó có giá trị 95000$
thì chi phí cơ hội của cái
tên Minh Long là:
100.000$ 95.000$ 195.000$ 5.000$ 4
2532 Hoàng Lan là một nhà văn
tự do với thu nhập 40000$
một năm. Hoàng Lan có
thể làm việc cho một tòa
báo với mức lương 25000$
một năm. Lĩnh vực kinh
doanh tự do của Hoàng
2000$ 28000$ 15000$ 25000$ 1
31. Lan đòi hỏi chi phí cho
nguyên vật liệu để viết là
1000$ và chi phí thuê nhà
là 12000$. Lợi nhuận kinh
tế của việc viết tự do sẽ
bằng:
2533 Minh thành lập một doanh
nghiệp và tự trả lương cho
mình là 20000$ một năm.
Anh được mời làm việc cho
một doanh nghiệp với mức
lương 30000$ một năm.
Chi phí cơ hội của Minh
khi tự kinh doanh là
10000$ 20000$ 30000$ 50000$ 3
2534 Câu nào sau đây là đúng: Chi phí kinh
tế lớn hơn
chi phí tính
toán và lợi
nhuận kinh tế
lớn hơn lợi
nhuận tính
toán
Chi phí kinh
tế lớn hơn chi
phí tính toán
và lợi nhuận
kinh tế nhỏ
hơn lợi nhuận
tính toán
Chi phí kinh
tế nhỏ hơn
chi phí tính
toán và lợi
nhuận kinh tế
lớn hơn lợi
nhuận tính
toán
Chi phí kinh
tế nhỏ hơn
chi phí tính
toán
2
2535 Tuyên bố nào dưới đây là
đúng
Sản phẩm
trung bình
cao nhất đạt
được khi sản
phẩm trung
bình lớn hơn
sản phẩm cận
biên
Khi đường
sản phẩm
trung bình
đang tăng,
sản phẩm cận
biên thấp hơn
sản phẩm
trung bình
Đường tổng
sản phẩm tối
đa tại sản
phẩm cận
biên tối thiểu
Đường sản
phẩm trung
bình đạt giá
trị cao nhất
khi sản
phẩm cận
biên bằng
sản phẩm
trung bình
4
2536 Quy luật năng suất cận
biên giảm dần nói rằng
Khi một
hãng sử dụng
ngày càng
nhiều một
đầu vào biến
đổi, với
lượng các
đầu vào cố
định cho
trước, sản
phẩm cận
biên của đầu
vào biến đổi
cuối cùng sẽ
Khi một hãng
sử dụng ngày
càng nhiều
một đầu vào
biến đổi, với
lượng các
đầu vào cố
định cho
trước, sản
phẩm trung
bình của đầu
vào biến đổi
cuối cùng sẽ
giảm xuống
Khi một hãng
sử dụng ngày
càng nhiều
một đầu vào
cố định, với
lượng các
đầu vào biến
đổi cho
trước, sản
phẩm cận
biên của đầu
vào biến đổi
cuối cùng sẽ
giảm xuống
Khi quy mô
của nhà máy
tăng lên, sản
phẩm cận
biên của nó
sẽ giảm
1
32. giảm xuống
2537 Sản phẩm trung bình của
lao động được đo lường bởi
Độ dốc của
một đường
thẳng từ gốc
tọa độ đến
một điểm
trên đường
tổng sản
phẩm
Độ dốc của
đường tổng
sản phẩm
Độ dốc của
đường sản
phẩm cận
biên
Thay đổi
trong tổng
sản phẩm
chia cho
thay đổi
trong lượng
lao động
1
2537 Sản phẩm trung bình của
lao động được đo lường bởi
Độ dốc của
một đường
thẳng từ gốc
tọa độ đến
một điểm
trên đường
tổng sản
phẩm
Độ dốc của
đường tổng
sản phẩm
Độ dốc của
đường sản
phẩm cận
biên
Thay đổi
trong tổng
sản phẩm
chia cho
thay đổi
trong lượng
lao động
1
2538 Khi người lao động thứ 7
được thuê, sản lượng tăng
từ 100 đơn vị một tuần lên
110 đơn vị một tuần. Khi
người lao động thứ 8 được
thuê, sản lượng tăng từ 110
lên 118 đơn vị. Đây là ví dụ
về
Năng suất
cận biên
giảm dần
Chi phí cận
biên giảm
dần
Hiệu suất
giảm dần
theo quy mô
Sản xuất sử
dụng nhiều
lao động
1
2539 Khi sản phẩm cận biên của
lao động lớn hơn sản phẩm
trung bình của lao động
Sản phẩm
trung bình
của lao động
đang tăng
Sản phẩm
cận biên của
lao động
đang tăng
Đường tổng
sản phẩm có
độ dốc âm
Hãng đang
có năng suất
cận biên
giảm dần
1
2540 Nếu sản lượng tăng từ 5
đến 10 làm cho tổng chi phí
tăng từ 100$ lên 200$, chi
phí cận biên của mỗi sản
phẩm trong 5 sản phẩm
tăng lên này là
10$ 20$ 22$ 25$ 2
2541 Chi phí cận biên được tính
là
Tổng chi phí
chia cho sản
lượng
Sự tăng lên
của tổng chi
phí chia cho
sự gia tăng
của sản
lượng
Sự tăng lên
của tổng chi
phí chia cho
sự tăng lên
của của lao
động, với
lượng vốn
Tổng chi phí
biến đổi trừ
tổng chi phí
cố định
2
33. không đổi
2542 Điều nào dưới đây là sai : Tổng chi phí
trung bình là
tổng chi phí
trên một đơn
vị sản phẩm
Chi phí cố
định trung
bình cộng chi
phí biến đổi
trung bình
bằng tổng chi
phí trung
bình
Chi phí cận
biên là sự gia
tăng của tổng
chi phí do sản
xuất thêm 1
đơn vị sản
phẩm
Tổng chi phí
bằng chi phí
cố định cộng
chi phí trung
bình
4
2542 Điều nào dưới đây là sai : Tổng chi phí
trung bình là
tổng chi phí
trên một đơn
vị sản phẩm
Chi phí cố
định trung
bình cộng chi
phí biến đổi
trung bình
bằng tổng chi
phí trung
bình
Chi phí cận
biên là sự gia
tăng của tổng
chi phí do sản
xuất thêm 1
đơn vị sản
phẩm
Tổng chi phí
bằng chi phí
cố định cộng
chi phí trung
bình
4
2543 Trong những điều đề cập
đến chi phí ngắn hạn dưới
đây, điều nào là sai
Tổng chi phí
biến đổi cộng
tổng chi phí
cố định bằng
tổng chi phí
Chi phí cận
biên bằng sự
thay đổi tổng
chi phí chia
cho sự thay
đổi sản lượng
Tổng chi phí
trung bình
bằng tổng chi
phí chia cho
sản lượng
Đường tổng
chi phí có
dạng chữ U
4
2544 Điều nào về chi phí ngắn
hạn dưới đây là sai?
Đường chi
phí cận biên
cắt đường
tổng chi phí
trung bình và
đường chi
phí biến đổi
trung bình ở
điểm cực đại
của chúng
Khi chi phí
cận biên ở
phía trên của
đường chi
phí biến đổi
trung bình,
chi phí biến
đổi trung
bình đang
tăng
Khi chi phí
cận biên ở
phía trên của
đường tổng
chi phí trung
bình, tổng chi
phí trung
bình đang
tăng
Đường tổng
chi phí trung
bình có dạng
chữ U
1
2545 Chi phí biến đổi trung bình
đạt cực tiểu cùng mức sản
lượng tại đó
Sản phẩm
trung bình
đạt cực đại
Sản phẩm
cận biên đạt
cực đại
Sản phẩm
trung bình
đạt cực tiểu
Sản phẩm
cận biên đạt
cực tiểu
1
2546 Khi chi phí biến đổi trung
bình đang giảm thì:
Chi phí cận
biên đang
tăng
Chi phí cố
định trung
bình đang
giảm
Sản phẩm
cận biên đang
giảm
Sản phẩm
trung bình
đang tăng
4
34. 2547 Khoảng cách theo chiều
thẳng đứng giữa đường TC
và VC:
Bằng AVC Bằng AFC Bằng FC Bằng ATC 3
2548 Nếu chi phí biến đổi trung
bình để sản xuất 10 đơn vị
sản phẩm là 18$ và chi phí
biến đổi trung bình để sản
xuất 11 sản phẩm là 20$,
chúng ta biết rằng giữa 10
và 11 sản phẩm
Chi phí cận
biên đang
tăng
Chi phí trung
bình đang
tăng
Hiệu suất
giảm dần
không tồn tại
Có hiệu suất
tăng theo
quy mô
1
2549 Tổng chi phí sản xuất 4 sản
phẩm là 20$ và tổng chi
phí sản xuất 6 sản phẩm là
36$. Giữa mức sản lượng 4
và 6 chi phí cận biên
Nhỏ hơn
tổng chi phí
trung bình
Bằng tổng
chi phí trung
bình
Bằng chi phí
biến đổi
trung bình
Lớn hơn
tổng chi phí
trung bình
4
2550 Chi phí cố định của một
hãng là 100$. Nếu tổng chi
phí sản xuất một đơn vị
sản phẩm là 200$ và tổng
chi phí sản xuất 2 đơn vị
sản phẩm là 310$, chi phí
cận biên của đơn vị sản
phẩm thứ 2 là
100$ 110$ 200$ 210$ 2
2551 Nếu ATC đang tăng, khi
đó MC phải
Đang giảm Bằng ATC Phía dưới
ATC
Phía trên
ATC
4
2552 Sản phẩm cận biên của vốn
là
Sự thay đổi
trong tổng
sản phẩm do
sử dụng thêm
1 đơn vị lao
động, với
lượng vốn
không đổi
Sự thay đổi
trong tổng
sản phẩm do
sử dụng thêm
1 đơn vị vốn,
với lượng lao
động không
đổi
Tổng sản
phẩm chia
cho tổng số
vốn sử dụng,
với lao động
không đổi
Tổng sản
phẩm chia
cho tổng số
lao động,
với số vốn
không đổi
2
2553 Giả định General Motor có
thể tăng gấp 3 sản xuất loại
xe Cavaliers nhờ tăng gấp
3 phương tiện sản xuất .
Đây là ví dụ về
Hiệu suất
không đổi
theo quy mô
Hiệu suất
tăng theo quy
mô
Hiệu suất
giảm theo
quy mô
Tính kinh tế
của quy mô
1
35. 2554 Giả định một nhà máy sản
xuất kẹo có thể tăng gấp ba
sản lượng nhờ tăng gấp đôi
phương tiện sản xuất. Đây
là ví dụ về
Hiệu suất
không đổi
theo quy mô
Hiệu suất
tăng theo quy
mô
Hiệu suất
giảm theo
quy mô
Không điều
nào ở trên
2
2555 Tính kinh tế không đổi
theo quy mô nghĩa là:
Tổng sản
phẩm không
đổi
Chi phí trung
bình dài hạn
không đổi
Chi phí trung
bình dài hạn
tăng với cùng
tốc độ tăng
của đầu vào
ATC tăng
với cùng tốc
độ tăng của
đầu vào
2
2556 Sản lượng sẽ tăng nhỏ hơn
10% khi tất cả các đầu vào
tăng 10% nếu
ATC đang
giảm
Hiệu suất
theo quy mô
tăng dần
Hiệu suất
theo quy mô
giảm dần
Không điều
nào ở trên
3
2557 Tổng chi phí là; Tổng của FC
và VC
Tổng của
AFC và AVC
Tổng của
ATC và AVC
Không có
phương án
nào đúng
1
2558 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận
biên được đo lường bởi độ
dốc của
Đường đồng
lượng
Đường đồng
phí
Đường đồng
lợi nhuận
Đường tổng
chi phí trung
bình
1
2559 Tỷ lệ thay thế cận biên của
lao động cho vốn là
Sự gia tăng
lượng vốn
cần thiết trên
1 đơn vị lao
động tăng lên
nhằm giữ sản
lượng không
đổi
Sự gia tăng
lượng vốn
cần thiết trên
1 đơn vị lao
động tăng lên
để tăng sản
lượng lên 1
đơn vị
Lượng vốn
giảm đi trên
một đơn vị
lao động gia
tăng để giữ
sản lượng
không đổi
Tỷ lệ giá của
vốn so với
giá của lao
động
3
2559 Đường chi phí trung bình
dài hạn
Là đường
tổng chi phí
trung bình
ngắn hạn
thấp nhất
Sẽ dịch
chuyển lên
trên khi chi
phí cố định
tăng
Đi qua các
điểm cực tiểu
của tất cả các
đường chi phí
trung bình
ngắn hạn của
mỗi quy mô
sản xuất
Xác định
theo tổng chi
phí trung
bình thấp
nhất tại mỗi
mức sản
lượng
4
2560 Đường tổng sản phẩm là
đồ thị của
Chi phí tối
thiểu để sản
xuất một số
lượng nhất
định đầu ra
sử dụng
Lợi nhuận tối
đa đạt được
từ mỗi đơn vị
sản phẩm bán
ra
Sản lượng tối
đa đạt được
từ mỗi số
lượng đầu
vào biến đổi
được sử dụng
Sản lượng
tối thiểu đạt
được từ mỗi
số lượng đầu
vào biến đổi
được sử
3
36. những công
nghệ khác
nhau
dụng
2560 Đường tổng sản phẩm là
đồ thị của
Chi phí tối
thiểu để sản
xuất một số
lượng nhất
định đầu ra
sử dụng
những công
nghệ khác
nhau
Lợi nhuận tối
đa đạt được
từ mỗi đơn vị
sản phẩm bán
ra
Sản lượng tối
đa đạt được
từ mỗi số
lượng đầu
vào biến đổi
được sử dụng
Sản lượng
tối thiểu đạt
được từ mỗi
số lượng đầu
vào biến đổi
được sử
dụng
3
2561 Đường tổng sản phẩm càng
dốc
Mức sản
lượng càng
cao
Đường sản
phẩm cận
biên càng
thấp
Đường tổng
chi phí càng
cao
Đường sản
phẩm cận
biên càng
cao
4
2562 Hàm sản xuất ngắn hạn
cho biết
Sản lượng
chỉ phụ thuộc
vào K
Sản lượng
phụ thuộc
vào cả K và
L
Sản lượng chỉ
phụ thuộc
vào L
Không
phương án
nào đúng
3
2563 Doanh thu được xác định
là
Khoản còn
lại sau khi
chi phí sản
xuất được chi
trả
Khoản trả
cho các yếu
tố sản xuất
Số thu từ việc
bán các hàng
hoá và dịch
vụ
Sự chênh
lệch giữa chi
phí và số thu
3
2564 Sự chênh lệch giữa doanh
thu và chi phí của một
hãng là:
Số thu Chi phí Lợi nhuận Tổng doanh
thu
3
2565 Sự chi trả cho các yếu tố
sản xuất của một hãng
được gọi là
Doanh thu Chi phí Lợi nhuận Số thu 2
2566 Chi phí cơ hội của việc sử
dụng những thiết bị vẫn
còn đang hoạt động nhưng
không còn giá trị để bán lại
là
Bằng 0 Chi phí thay
thế thiết bị đó
Giá mua sắm
ban đầu của
thiết bị đó
Giá mua
sắm ban đầu
của thiết bị
trừ đi tổng
khấu hao
1
2567 Chi phí cố định là: Chi phí
không đổi
khi mức sản
lượng đầu ra
thay đổi
Chi phí tăng
khi sản lượng
đầu ra tăng
lên
Tổng chi phí
tại mức sản
lượng bằng
không
Cả phương
án 1 và 3
4
37. 2568 Muốn tối đa hoá doanh
thu, nhà sản xuất phải sản
xuất ở mức sản lượng:
Càng nhiều
càng tốt
Tại đó doanh
thu cận biên
bằng chi phí
cận biên
Tại đó doanh
thu cận biên
bằng chi phí
trung bình
Tại doanh
thu cận biên
bằng không
4
2569 Muốn tối đa hoá lợi nhuận
thì sản xuất tại mức sản
lượng mà:
Chi phí tối
thiểu
Doanh thu
cận biên bằng
không
Tại đó doanh
thu cận biên
bằng chi phí
cận biên
Tất cả các
phương án
trên
3
2570 Quy luật hiệu suất giảm
dần đúng với
Đầu vào lao
động
Đầu vào tư
bản
Cả đầu vào
lao động và
đầu vào tư
bản
Không câu
nào đúng
3
2571 Doanh thu cận biên là: Doanh thu
tăng thêm
khi sử dụng
thêm một
đơn vị yếu tố
đầu vào
Doanh thu
tăng thêm khi
sử dụng thêm
một đơn vị
lao động
Doanh thu
tăng thêm khi
bán thêm một
đơn vị sản
phẩm
Cả phương
án 1 và 3
3
2572 Một hãng sử dụng phương
pháp sản xuất tối thiểu hoá
chi phí: sản phẩm cận biên
của vốn là 10, giá của một
đơn vị vốn là 40 và giá của
một đơn vị lao động là 16.
Sản phẩm cận biên của lao
động là bao nhiêu?
8 2 10 4 4
2573 Công nghệ hiện đại làm
dịch chuyển
Các đường
sản phẩm cận
biên, sản
phẩm trung
bình và tổng
sản phẩm lên
trên và các
đường chi
phí cận biên,
chi phí trung
bình và tổng
chi phí lên
trên.
Các đường
sản phẩm cận
biên, sản
phẩm trung
bình và tổng
sản phẩm lên
trên và các
đường chi
phí cận biên,
chi phí trung
bình và tổng
chi phí xuống
phía dưới.
Các đường
sản phẩm cận
biên, sản
phẩm trung
bình và tổng
sản phẩm
xuống và các
đường chi phí
cận biên, chi
phí trung
bình và tổng
chi phí lên
trên.
Các đường
sản phẩm
cận biên, sản
phẩm trung
bình và tổng
sản phẩm
xuống và
các đường
chi phí cận
biên, chi phí
trung bình
và tổng chi
phí xuống.
2
2574 Thông thường câu nào sau
đây đúng:
Chi phí kinh
tế lớn hơn
chi phí tính
toán
Chi phí kinh
tế lơn hơn chi
phí tính toán
và lợi nhuận
kinh tế lớn
hơn lợi nhuận
Chi phí kinh
tế nhỏ hơn
chi phí tính
toán và lợi
nhuận kinh tế
nhỏ hơn lợi
Lợi nhuận
kinh tế lớn
hơn lợi
nhuận tính
toán
1
38. tính toán nhuận tính
toán
2575 Hiệu suất tăng theo quy mô
(hoặc tính kinh tế của quy
mô) là điều kiện kỹ thuật
trong đó % thay đổi của
sản lượng
Lớn hơn %
thay đổi của
đầu vào
Nhỏ hơn %
thay đổi của
đầu vào
Đang tăng Đang giảm 1
2576 Độ dốc đường đồng lượng
đo lường
Giá của vốn
so với giá lao
động
Lượng sản
phẩm tối đa
có thể sản
xuất , biết
trước số
lượng các
đầu vào được
sử dụng trong
sản xuất
Lượng sản
phẩm tối
thiểu có thể
sản xuất , biết
trước số
lượng các
đầu vào được
sử dụng trong
sản xuất
Tỷ lệ thay
thế kỹ thuật
cận biên
4
2577 Các đường đồng lượng
tương ứng với những mức
sản lượng lớn hơn
Gần gốc tọa
độ hơn
Bằng nhau so
với gốc tọa
độ
Là những
điểm duy
nhất thay cho
các đường
Xa gốc tọa
độ hơn
4
2578 Một đường đồng lượng cho
biết
Các kết hợp
vốn và lao
động khác
nhau để sản
xuất một
lượng sản
phẩm đầu ra
cố định
Các kết hợp
vốn và lao
động khác
nhau để sản
xuất một
lượng sản
phẩm đầu ra
ngày càng
tăng
Sản phẩm
cận biên của
lao động so
với giá lao
động
Sản phẩm
cận biên của
vốn so với
giá của lao
động
1
2579 Độ dốc của đường đồng
lượng là:
MRTS =
MPL/MPK
MRS =
MPK/MPL
K = TC/r -
(w/r)L
w.L+ r.K 1
2580 Quy luật tỷ lệ thay thế cận
biên giảm dần nói rằng tỷ
lệ thay thế cận biên của
Lao động
cho vốn giảm
xuống khi
lượng vốn và
lượng lao
động đều
giảm.
Lao động cho
vốn tăng lên
khi lượng
vốn giảm và
lượng lao
động tăng.
Lao động cho
vốn giảm khi
lượng vốn và
lượng lao
động đều
tăng lên
Lao động
cho vốn
giảm khi
lượng vốn
giảm và
lượng lao
động tăng
4
39. 2581 Một đường đồng phí chỉ ra
các kết hợp vốn và lao
động có thể được mua
Với một tổng
chi phí nhất
định
Để sản xuất
một mức sản
lượng đầu ra
nhất định
Để tối đa hóa
tổng lợi
nhuận
Để tối thiểu
hóa chi phí
1
2582 Nếu chi phí lao động là 50$
một ngày và chi phí vốn là
100$ một ngày, với tổng chi
tiêu là 900$, kết hợp vốn và
lao động nào hãng có thể
thuê là:
2 máy móc
và 7 lao động
2 máy móc
và 8 lao động
3 máy móc
và 8 lao động
4 máy móc
và 10 lao
động
4
2583 Chi phí sản xuất ít nhất để
sản xuất ra một mức sản
lượng xảy ra khi
Tỷ lệ thay
thế cận biên
bằng chi phí
cận biên của
sản xuất
Độ dốc của
đường đồng
lượng lớn
hơn độ dốc
đường đồng
phí
Đường đồng
lượng cắt
đường đồng
phí
Tỷ lệ thay
thế cận biên
bằng giá
tương đối
của các đầu
vào
4
2584 Nếu đường đồng lượng cắt
đường đồng phí
Phương pháp
sản xuất ít
chi phí nhất
đã được tìm
thấy
Phương pháp
sản xuất ít
chi phí nhất
chưa được
tìm thấy
Tỷ lệ thay thế
cận biên bằng
giá tương đối
của các đầu
vào
Độ dốc
đường đồng
lượng bằng
độ dốc
đường đồng
phí
2
2585 Phương pháp ít chi phí
nhất để sản xuất một mức
sản lượng cho trước được
xác định tại
Một đường
đồng phí lớn
hơn đường
đồng lượng
Một đường
đồng phí ở
điểm cực tiểu
của nó
Một đường
đồng lượng
tại điểm cực
đại của nó
Một đường
đồng phí
tiếp tuyến
với đường
đồng lượng
4
2586 Khi tổng chi phí là tối
thiểu, tỷ lệ sản phẩm cận
biên của lao động so với
sản phẩm cận biên của vốn
Cao hơn tối
đa với tỷ lệ
giá của lao
động so với
giá của vốn
Bằng tỷ lệ
giá của lao
động so với
giá của vốn
Là cực đại Là cực tiểu 2
2587 Khi kỹ thuật sản xuất tối
thiểu hóa chi phí được sử
dụng, sản phẩm cận biên
của lao động trên một đồng
chi cho lao động bằng với
Sản phẩm
trung bình
của lao động
trên một
đồng chi cho
lao động
Sản phẩm
cận biên của
vốn trên một
đồng chi cho
vốn
Giá của lao
động chia
cho giá của
vốn
Chi phí sản
xuất trung
bình tối
thiểu
2
2587 Khi kỹ thuật sản xuất tối
thiểu hóa chi phí được sử
dụng, sản phẩm cận biên
của lao động trên một đồng
chi cho lao động bằng với
Sản phẩm
trung bình
của lao động
trên một
đồng chi cho
lao động
Sản phẩm
cận biên của
vốn trên một
đồng chi cho
vốn
Giá của lao
động chia
cho giá của
vốn
Chi phí sản
xuất trung
bình tối
thiểu
2
40. 2588 Khi kỹ thuật tối thiểu hóa
chi phí được sử dụng thì:
MPL/MPK =
w/r
MPL = MPK L = K MPL/r =
MPK/w
1
2588 Đơn giá tiền lương chia cho
sản phẩm cận biên của lao
động là
Chi phí cận
biên khi đầu
vào lao động
không đổi
Chi phí trung
bình khi đầu
vào lao động
không đổi
Chi phí cận
biên khi đầu
vào vốn
không đổi
Chi phí
trung bình
khi đầu vào
vốn không
đổi
3
2589 Điều nào dưới đây mô tả
đúng nhất mục tiêu của
hãng
Tối đa hóa
doanh thu
Tối đa hóa
chi phí trong
khi tối thiểu
hóa doanh
thu
Tối đa hóa
lợi nhuận
Tối thiểu
hóa chi phí
3
2590 Trong hàm sản xuất có
dạng Cobb- Douglas, điều
nào sau đây sai:
Sản phẩm
cận biên của
các yếu tố
sản xuất
giảm dần
Tổng số mũ
phản ánh
hiệu suất theo
quy mô
Chi phí cận
biên tăng dần
Không điều
nào ở trên
4
2591 Một hãng có 2 lao động A
và B, đó là những đầu vào
duy nhất trong quá trình
sản xuất. Sản phẩm cận
biên của A là 40 sản phẩm/
giờ và của B là 60 sản
phẩm / giờ. A được trả
5$/giờ, còn B là 12$/giờ.
Lời khuyên của bạn cho
hãng sẽ là:
Hãng đang
hoạt động có
hiệu quả kinh
tế và không
cần một sự
thay đổi nào
Cả 2 lao
động đang
làm việc quá
ít với mức
sản phẩm cận
biên của họ
như đã biết,
và họ nên
làm việc
nhiều hơn
Cả 2 lao động
đang làm
việc quá
nhiều với
mức sản
phẩm cận
biên của họ
như đã biết,
và họ nên
làm việc ít
giờ hơn
A nên làm
việc nhiều
hơn, còn B
nên làm việc
ít hơn.
4
2592 Một hãng sẽ muốn tăng
quy mô của nhà máy nếu
Hãng liên tục
sản xuất ở
phần đi lên
của đường
tổng chi phí
trung bình
ngắn hạn
Hãng liên tục
sản xuất ở
phần đi
xuống của
đường tổng
chi phí trung
bình ngắn
hạn
Hãng đang
sản xuất dưới
mức công
suất
Chi phí cận
biên nhỏ hơn
tổng chi phí
trung bình
1
2593 Sản phẩm cận biên của
một đầu vào là:
Chi phí của
việc sản xuất
thêm một
đơn vị sản
phẩm
Sản phẩm bổ
sung được
tạo ra từ việc
thuê thêm
một đơn vị
đầu vào
Chi phí cần
thiết để thuê
thêm một
đơn vị đầu
vào
Sản lượng
chia cho số
đầu vào
được sử
dụng trong
quá trình sản
xuất
2
41. 2601 Điều nào dưới đây là đặc
điểm của thị trường cạnh
tranh hoàn hảo:
Sản phẩm
của các hãng
là đồng nhất
Đường cầu
hoàn toàn co
giãn đối với
mỗi hãng
Vô số hãng,
mỗi hãng bán
một phần rất
nhỏ
Tất cả các
phương án
trên
4
2602 Một hãng cạnh tranh hoàn
hảo sẽ thu được lợi nhuận
kinh tế khi
Doanh thu
cận biên lớn
hơn chi phí
biến đổi bình
quân
Doanh thu
cận biên lớn
hơn tổng chi
phí bình quân
Tổng chi phí
bình quân lớn
hơn chi phí
cận biên
Tổng chi phí
bình quân
lớn hơn
doanh thu
bình quân
2
2604 Doanh thu bình quân của
một hãng cạnh tranh hoàn
hảo bằng
Tổng doanh
thu chia tổng
chi phí
Giá Doanh thu
nhận được
khi thuê thêm
một đơn vị
lao động
Doanh thu
cận biên
chia cho giá
2
2605 Điều nào dưới đây không
đúng trong trường hợp
hãng cạnh tranh hoàn hảo
Giá không
đổi khi lượng
bán thay đổi
Sự thay đổi
tổng doanh
thu bằng giá
nhân với sự
thay đổi
lượng bán
Doanh thu
cận biên bằng
giá
Doanh thu
cận biên
thường nhỏ
hơn doanh
thu trung
bình
4
2606 Điều nào dưới đây không
xảy ra trong cạnh tranh
hoàn hảo
Có vô số
người bán
Có những
cản trở đáng
kể đối với
việc gia nhập
ngành
Người bán và
người mua có
thông tin
hoàn hảo về
giá của sản
phẩm trên thị
trường
Các hãng
trong ngành
không có lợi
thế so với
những người
gia nhập mới
2
2607 Điều nào dưới đây không
phải là một trong những
quyết định mà một hãng
cạnh tranh hoàn hảo phải
đưa ra.
Nên ở lại hay
rời bỏ ngành
Nên sản xuất
hay ngừng
sản xuất tạm
thời
Nếu quyết
định sản xuất
thì sản xuất
bao nhiêu
Nên đặt giá
nào cho sản
phẩm
4
2608 Một hãng cạnh tranh hoàn
hảo quyết định sản lượng
tối ưu khi
Chi phí cận
biên bằng giá
và giá lớn
hơn chi phí
biến đổi bình
quân tối
thiểu
Chi phí cận
biên bằng giá
và giá lớn
hơn chi phí
cố định bình
quân tối thiểu
Chi phí biến
đổi bình quân
tối thiểu
Tổng chi phí
bình quân
tối thiểu
1
2609 Trong dài hạn, thua lỗ lớn
nhất mà hãng cạnh tranh
hoàn hảo có thể phải chịu
là:
Bằng 0 Tổng chi phí Tổng chi phí
biến đổi
Không có
phương án
nào đúng
1
42. 2610 Nếu một hãng cạnh tranh
hoàn hảo trong ngắn hạn
có thể bù đắp được chi phí
biến đổi và một phần chi
phí cố định thì nó đang
hoạt động tại phần đường
chi phí cận biên:
Nằm trên
điểm hòa vốn
Nằm dưới
điểm hoà vốn
Nằm trên
điểm đóng
cửa
Nằm giữa
điểm đóng
cửa và điểm
hòa vốn
4
2611 Một hãng cạnh tranh hoàn
hảo nên đóng cửa sản xuất
nếu giá
Lớn hơn chi
phí biến đổi
trung bình tối
thiểu
Nhỏ hơn chi
phí biến đổi
trung bình tối
thiểu
Lớn hơn chi
phí cố định
trung bình tối
thiểu
Nhỏ hơn
doanh thu
trung bình
tối thiểu
2
2612 Một hãng cạnh tranh hoàn
hảo sẽ đóng cửa sản xuất
nếu tổng doanh thu không
đủ bù đắp
Chi phí sản
xuất
Chi phí biến
đổi
Chi phí cố
định
Chi phí cố
định cộng
chi phí biến
đổi
2
2613 Nếu một hãng cạnh tranh
hoàn hảo đang sản xuất
một mức sản lượng tại đó
giá bằng tổng chi phí trung
bình, thì hãng
Nên đóng
cửa
Đang hòa
vốn
Vẫn thu được
lợi nhuận
kinh tế dương
Đang bị thua
lỗ
2
2614 Nếu doanh thu cận biên
của một hãng cạnh tranh
hoàn hảo nhỏ hơn chi phí
cận biên, hãng
Đang bị thua
lỗ
Đang thu lợi
nhuận kinh tế
Nên giảm sản
lượng
Nên tăng sản
lượng
3
2615 Trong ngắn hạn, thua lỗ
lớn nhất một hãng cạnh
tranh hoàn hảo có thể phải
chịu là
Bằng 0 Tổng chi phí
cố định của
hãng
Tổng chi phí
biến đổi của
hãng
Tổng chi phí
của hãng
2
2616 Điểm đóng cửa sản xuất
của hãng cạnh tranh hoàn
hảo xảy ra ở điểm
Chi phí cận
biên tối thiểu
Chi phí biến
đổi trung
bình tối thiểu
Chi phí cố
định trung
bình tối thiểu
Tổng chi phí
tối thiểu
2
2617 Nếu doanh thu cận biên
của một hãng cạnh tranh
hoàn hảo lớn hơn chi phí
cận biên thì hãng
Đang thu lợi
nhuận kinh tế
Nên giảm sản
lượng
Nên tăng sản
lượng
Nên đóng
cửa sản xuất
3
2618 Điểm hòa vốn của hãng
cạnh tranh hoàn hảo xảy
ra ở mức sản lượng tại đó
Tổng doanh
thu bằng
tổng chi phí
biến đổi
Lợi nhuận
kinh tế
dương
Một hãng
chịu thua lỗ
Tổng chi phí
trung bình
tối thiểu
4
43. 2619 Giả sử một hãng đang cân
nhắc liệu có nên đóng cửa
hay không để tối thiểu hóa
thua lỗ. Nếugiá bằng chi
phí biến đổi trung bình thì
Tổng doanh
thu bằng
tồng chi phí
cố định và
thua lỗ bằng
tổng chi phí
biến đổi
Tổng doanh
thu bằng tổng
chi phí biến
đổi và thua lỗ
bằng tổng chi
phí cố định
Tổng chi phí
biến đổi bằng
tổng chi phí
cố định
Tổng chi phí
bằng tổng
chi phí biến
đổi
2
2620 Cân bằng cạnh tranh dài
hạn không thể tồn tại nếu
Mỗi hãng tối
đa hóa lợi
nhuận ngắn
hạn của mình
Lợi nhuận
kinh tế bằng
0, vì thế
không có sự
gia nhập hoặc
rút lui
Mỗi hãng sản
xuất ở điểm
chi phí trung
bình dài hạn
tối thiểu, và
không có
động cơ thay
đổi quy mô
Tồn tại lợi
nhuận kinh
tế dương
4
2621 Một thị trường độc quyền
bán
Không có rào
cản đối với
sự gia nhập
của các hãng
đối thủ
Chỉ có một
hãng duy
nhất
Có nhiều sản
phẩm thay
thế
Chỉ có duy
nhất một
người mua
2
2622 Cản trở nào dưới đây là
cản trở tự nhiên đối với các
hãng mới muốn xâm nhập
thị trường
Bằng phát
minh
Tính kinh tế
của quy mô
Bản quyền Tất cả các
điều trên
2
2623 Sức mạnh thị trường đề
cập tới
Việc sản xuất
một sản
phẩm chất
lượng cao mà
rất ít người
mua có thể
cưỡng lại
được
Khả năng đặt
giá
Khả năng đạt
được chỉ tiêu
sản xuất
Khả năng
kiểm soát thị
trường
2
2624 Khả năng tối đa hóa lợi
nhuận bằng việc đặt giá là
Một đặc
trưng cơ bản
của độc
quyền
Một đặc
trưng cơ bản
của thị
trường cạnh
tranh
Có thể chỉ
khi hãng giữ
một bằng
sáng chế về
sản phẩm mà
hãng bán
Có thể chỉ
khi hãng là
độc quyền tự
nhiên
1
2625 Nếu một hãng độc quyền
muốn tối đa hoá lợi nhuận
thì hãng cần
Tối đa hoá
doanh thu
Tối đa hoá
lợi nhuận
trên một đơn
vị sản phẩm
Lựa chọn
mức sản
lượng tại đó
chi phí trung
bình là nhỏ
nhất
Không phải
câu nào ở
trên
4