SlideShare a Scribd company logo
1 of 97
Mã
số
Câu hỏi A B C D Đáp
án
2118 Bộ phận của kinh tế học
nghiên cứu các quyết định
của hãng và hộ gia đình
được gọi là
Kinh tế vĩ
mô
Kinh tế vi mô Kinh tế thực
chứng
Kinh tế gia
đình
2
2119 Nhân tố nào sau có thể loại
trừ được vấn đề khan
hiếm?
Sự hợp tác Cơ chế thị
trường
Cơ chế mệnh
lệnh
Không điều
nào ở trên
4
2120 Nền kinh tế Việt Nam là Nền kinh tế
đóng cửa
Nền kinh tế
mệnh lệnh
Nền kinh tế
hỗn hợp
Nền kinh tế
thị trường
3
2121 Tuyên bố chuẩn tắc là
tuyên bố
Về bản chất
hiện tượng
Cần phải như
thế nào
Các dự báo
của mô hình
Không điều
nào ở trên
2
2122 Điều nào dưới đây là tuyên
bố thực chứng
Tiền thuê
nhà thấp sẽ
hạn chế cung
nhà ở
Lãi suất cao
là không tốt
đối với nền
kinh tế
Các chủ nhà
nên được tự
do đặt giá
tiền thuê nhà
Chính phủ
cần kiểm
soát các mức
tiền thuê do
chủ nhà đặt
1
2123 Điều nào dưới đây không
được coi là bộ phận của chi
phí cơ hội của việc đi học
đại học
Học phí Chi phí ăn
uống
Thu nhập lẽ
ra có thể
kiếm được
nếu không đi
học
Tất cả các
điều trên
2
2124 Vấn đề nào sau đây không
thuộc đối tượng nghiên cứu
của kinh tế học vi mô?
Sự thay đổi
công nghệ
Tiền công và
thu nhập
Sự khác biệt
thu nhập của
quốc gia
Tiêu dùng 3
2125 Vấn đề nào dưới đây thuộc
kinh tế vi mô
Các nguyên
nhân làm giá
cam giảm
Các nguyên
nhân làm
giảm mức giá
chung
Nguyên nhân
của sự suy
thoái kinh tế
Tác động
của thâm hụt
ngân sách
đến lạm phát
1
2126 Khi không có sự khan hiếm Vẫn cần thiết
lựa chọn
trong số các
phương án
khác nhau
Tất cả các
hàng hoá sẽ
là miễn phí
Thị trường là
không cần
thiết
Cả phương
án 2 và 3
4
2127 Trong một thế giới có sự
khan hiếm:
Con người
phải đưa ra
sự lựa chọn
trong số
nhiều
phương án
khác nhau
Chi phí cơ
hội bằng
không
Con người
luôn luôn đói
và thiếu thốn
Các cá nhân
không cần
làm việc để
tạo ra hàng
hoá.
1
2128 Chi phí cơ hội có nghĩa là Giá trị của
hoạt động tốt
nhất
Giá trị của
thời gian rỗi
Chi phí gián
tiếp của một
hoạt động
Không đáp
án nào ở trên
4
2129 Khi tiến hành lựa chọn,
chúng ta gọi giá trị của cơ
hội tốt nhất bị bỏ qua là
Lựa chọn
hoàn toàn
Chi phí rõ
ràng
Chi phí kế
toán
Không phải
điều nào ở
trên
4
2130 Điều nào dưới đây là kết
quả cần thiết của vấn đề
khan hiếm?
Lợi nhuận
cao
Yêu cầu
chúng ta phải
đưa ra sự lựa
chọn
Không thể
đáp ứng tất
cả các nhu
cầu
Cả phương
án 2 và 3
4
2131 So sánh lợi ích, chi phí và
đưa ra lựa chọn tốt nhất
trong giới hạn nguồn lực
khan hiếm được gọi là:
Tối ưu hoá Chi phí cơ
hội
Lựa chọn Cạnh tranh 1
2132 Để có được quyết định lựa
chọn tối ưu, con người phải
Có khả năng
tính toán
những mô
hình toán học
phức tạp
Có nguồn lực
không giới
hạn.
Tự do đối với
các cản trở
của chính
phủ.
Đánh giá
được chi phí
của những
hành động
khác.
4
2133 Đường giới hạn khả năng
sản xuất biểu thị
Những kết
hợp hàng hoá
mà nền kinh
tế mong
muốn
Những kết
hợp hàng hoá
có thể sản
xuất của nền
kinh tế
Những kết
hợp hàng hoá
khả thi và
hiệu quả của
nền kinh tế
Không câu
nào đúng
2
2201 Nếu giá hàng hoá A tăng
lên gây ra sự dịch chuyển
của đường cầu đối với
hàng hoá B về bên trái thì:
A và B là hai
hàng hoá bổ
sung trong
tiêu dùng
A và B là hai
hàng hoá
thay thế trong
tiêu dùng
B là hàng hoá
cấp thấp
B là hàng
hoá thông
thường
1
2202 Điều nào sau đây gây ra sự
dịch chuyển của đường
cung:
Cầu hàng
hoá thay đổi
Thị hiếu của
người tiêu
dùng thay đổi
Công nghệ
sản xuất thay
đổi
Sự xuất hiện
của người
tiêu dùng
mới
3
2203 Lượng hàng hoá mà người
tiêu dùng mua phụ thuộc
vào:
Giá của hàng
hoá đó
Thị hiếu của
người tiêu
dùng
Thu nhập của
người tiêu
dùng
Tất cả các
điều trên
4
2204 Hạn hán có thể sẽ: Gây ra sự
vận động dọc
theo đường
cung lúa gạo
tới mức giá
cao hơn
Gây ra cầu
tăng làm cho
giá lúa gạo
cao hơn
Làm cho cầu
đối với lúa
gạo giảm
xuống
Làm cho
đường cung
đối với lúa
gạo dịch
chuyển sang
bên trái
4
2205 Chi phí đầu vào để sản
xuất ra hàng hoá X tăng
lên sẽ làm cho:
Đường cầu X
dịch chuyển
lên trên
Đường cung
X dịch
chuyển lên
trên
Cả đường
cung và cầu
X đều dịch
chuyển lên
trên
Đường cung
X dịch
chuyển
xuống dưới
2
2206 Điều nào sau không làm
dịch chuyển đường cầu đối
với thịt lợn?
Giá hàng hoá
thay thế cho
thịt lợn tăng
lên
Giá thịt lợn
giảm xuống
Thị hiếu đối
với thịt lợn
thay đổi
Các nhà sản
xuất thịt bò
quảng cáo
cho sản
phẩm của họ
2
2207 Điều gì chắc chắn gây ra sự
gia tăng của lượng cân
bằng?
Cả cung và
cầu đều tăng
Cả cung và
cầu đều giảm
Sự tăng lên
của cầu kết
hợp với sự
giảm xuống
của cung
Sự giảm
xuống của
cầu kết hợp
với sự tăng
lên của cung
1
2208 Nếu A và B là hai hàng hoá
bổ sung trong tiêu dùng và
chi phí nguồn lực để sản
xuất ra hàng hoá A giảm
xuống thì giá của:
Cả A và B
đều tăng
Cả A và B
đều giảm
A sẽ giảm và
B sẽ tăng
A sẽ tăng và
B sẽ giảm
3
2209 Nếu A và B là hai hàng hoá
bổ sung trong tiêu dùng và
chi phí nguồn lực để sản
xuất ra hàng hoá A tăng
lên thì giá của:
Cả A và B
đều tăng
Cả A và B
đều giảm
A sẽ giảm và
B sẽ tăng
A sẽ tăng và
B sẽ giảm
4
2210 Nếu A và B là hai hàng hoá
thay thế trong tiêu dùng và
chi phí nguồn lực để sản
xuất ra hàng hoá A giảm
xuống thì giá của:
Cả A và B
đều tăng
Cả A và B
đều giảm
A sẽ giảm và
B sẽ tăng
A sẽ tăng và
B sẽ giảm
2
2211 Nếu A và B là hai hàng hoá
thay thế trong tiêu dùng và
chi phí nguồn lực để sản
xuất ra hàng hoá A tăng
Cả A và B
đều tăng
Cả A và B
đều giảm
A sẽ tăng và
B sẽ giảm
A sẽ giảm và
B sẽ tăng
1
lên thì giá của:
2212 Nếu cả cung và cầu đều
tăng thì giá thị trường có
thể sẽ:
Không thay
đổi
Tăng Giảm Tất cả các
phương án
trên có thể
xảy ra
4
2213 Nếu giá cam tăng lên bạn
nghĩ gì về giá của quýt trên
cùng một thị trường
Giá quýt sẽ
giảm
Giá quýt sẽ
không đổi
Giá quýt sẽ
tăng
Tất cả các
điều trên đều
đúng
3
2214 Đối với hàng hoá thông
thường, khi thu nhập
giảm:
Đường cầu
dịch chuyển
sang trái
Đường cầu
dịch chuyển
sang phải
Lượng cầu
tăng
Tất cả đều
đúng
1
2215 Nếu muốn giá lúa giảm,
Chính phủ có thể làm điều
nào dưới đây?
Mua lúa của
nông dân cho
quỹ dự trữ
quốc gia
Tăng thuế từ
phân bón
Giảm diện
tích trồng lúa
Tăng diện
tích trồng
lúa
4
2216 Thời tiết thuận lợi cho việc
trồng cam có thể sẽ:
Làm tăng cầu
đối với cam
Làm tăng
cung đối với
cam
Làm giảm
cung đối với
cam
Làm giảm
cầu đối với
cam
2
2217 Trong mô hình cung cầu,
điều gì xảy ra khi cầu
giảm?
Giá giảm và
lượng cầu
tăng
Giá tăng và
lượng cầu
giảm
Giá và lượng
cung tăng
Giá và lượng
cung giảm
4
2218 Trong nền kinh tế thị
trường, giá cân bằng được
xác định bởi:
Cung hàng
hoá
Chi phí sản
xuất hàng
hoá
Tương tác
giữa cung và
cầu
Chính phủ 3
2219 Đường cầu thị trường có
thể được xác định
Cộng tất cả
đường cầu cá
nhân theo
chiều ngang
Cộng tất cả
đường cầu cá
nhân theo
chiều dọc
Cộng lượng
mua của các
người mua
lớn
Không câu
nào đúng
1
2220 Thời tiết thuận lợi cho việc
trồng lúa có thể:
Làm giảm
cầu đối với
lúa
Làm tăng cầu
đối với lúa
Làm tăng chi
phí sản xuất
lúa
Làm tăng
cung đối với
lúa
4
2221 Nếu muốn giá lúa tăng,
Chính phủ có thể làm điều
nào dưới đây?
Bán lúa từ
quỹ dự trữ
quốc gia
Trợ cấp giá
phân bón cho
nông dân
Tăng diện
tích trồng lúa
Giảm diện
tích trồng
lúa
4
2222 Nếu giá hàng hóa B tăng
lên gây ra sự dịch chuyển
đường cầu đối với hàng
hoá C sang phải thì
B và C là hai
hàng hoá bổ
sung trong
tiêu dùng
B và C là hai
hàng hoá
thay thế trong
tiêu dùng
B và C là hai
hàng hoá
thay thế trong
sản xuất
B là hàng
hoá thông
thường
2
2223 Nếu giá hàng hoá A giảm
xuống gây ra sự dịch
chuyển của đường cầu đối
với hàng hoá B về bên trái
thì:
A và B là
hàng hoá bổ
sung trong
tiêu dùng
A và B là
hàng hoá
thay thế trong
tiêu dùng
B là hàng hoá
độc lập
B là hàng
hoá bình
thường
2
2224 Điều nào dưới đây không
gây ra sự dịch chuyển
đường cung?
Giá hàng hoá
thay đổi
Công nghệ
sản xuất thay
đổi
Kỳ vọng của
người bán
thay đổi
Giá yếu tố
đầu vào thay
đổi
1
2225 Lượng máy điều hoà mà
người tiêu dùng mua phụ
thuộc vào:
Giá của máy
điều hoà
Thị hiếu của
người tiêu
dùng đối với
máy điều hoà
Thu nhập của
người tiêu
dùng
Tất cả các
điều trên
4
2226 Khi giá của bánh mỳ trứng
tại căng tin của trường Đại
học Kinh tế Quốc dân tăng
lên thì:
Cầu bánh mỳ
trứng giảm.
Cầu bánh mỳ
trứng tăng.
Cả phương
án 1 và 2.
Không câu
nào đúng.
4
2227 Khi giá của sách giáo trình
tại nhà sách của trường
Đại học Kinh tế Quốc dân
tăng lên thì:
Lượng cầu
sách giáo
trình giảm.
Lượng cầu
sách giáo
trình tăng.
Lượng cầu
sách giáo
trình không
thay đổi.
Không câu
nào đúng.
1
2228 Khi giá của sách giáo trình
tại nhà sách của trường
Đại học Kinh tế Quốc dân
tăng lên thì:
Lượng cung
sách giáo
trình giảm
Lượng cung
sách giáo
trình tăng.
Lượng cung
sách giáo
trình không
thay đổi.
Không câu
nào đúng.
2
2229 Khi giá của sách giáo trình
tại nhà sách của trường
Đại học Kinh tế Quốc dân
tăng lên thì:
Cung sách
giáo trình
giảm
Cung sách
giáo trình
tăng.
Cung sách
giáo trình
không thay
đổi.
Không câu
nào đúng.
4
2230 Cơn bão Xangsane tại Việt
nam vừa qua làm mất
trắng rất nhiều diện tích
nuôi trồng thuỷ sản có thể
sẽ:
Gây ra sự
vân động dọc
theo đường
cung thuỷ
sản ở Việt
nam tới mức
Gây ra cầu
tăng làm cho
giá thuỷ sản
cao hơn.
Làm cho cầu
đối với thuỷ
sản giảm
xuống.
Làm cho
đường cung
thuỷ sản
Việt nam
dịch chuyển
sang bên
4
giá cao hơn. trái.
2231 Thiên tai gây ra mưa lũ
liên tục có thể sẽ:
Gây ra cầu
tăng làm cho
giá lúa gạo
cao hơn.
Làm cho cầu
đối với lúa
gạo giảm
xuống.
Làm cho
đường cung
đối với lúa
gạo dịch
chuyển sang
bên trái.
Gây ra sự
vận động
dọc theo
đường cung
lúa gạo tới
mức giá cao
hơn.
3
2232 Chi phí đầu vào để sản
xuất ra dầu gội X-men
dành cho các quý ông giảm
xuống sẽ làm cho:
Đường cầu
dịch chuyển
lên trên.
Đường cung
dịch chuyển
lên trên.
Cả đường
cung và cầu
đều dịch
chuyển lên
trên.
Đường cung
dịch chuyển
xuống dưới.
4
2233 Công nghệ sản xuất máy
tính cá nhân (PC) tiên tiến
hơn sẽ làm cho:
Đường cầu
dịch chuyển
lên trên.
Đường cung
dịch chuyển
sang bên trái.
Cả đường
cung và cầu
đều dịch
chuyển lên
trên.
Đường cung
dịch chuyển
sang bên
phải
4
2234 Thuế đánh trên đơn vị sản
phẩm đối với máy ảnh kỹ
thuật số của nhà sản xuất
sẽ làm cho:
Đường cầu
của nhà sản
xuất dịch
chuyển lên
trên.
Đường cung
của nhà sản
xuất dịch
chuyển lên
trên.
Cả đường
cung và cầu
đều dịch
chuyển lên
trên.
Đường cung
của nhà sản
xuất dịch
chuyển
xuống dưới.
2
2235 Điều nào dưới đây không
làm dịch chuyển đường cầu
đối với Cà phê Trung
Nguyên:
Giá hàng hoá
thay thế cho
Cà phê
Trung
Nguyên tăng
lên.
Giá Cà phê
Trung
Nguyên giảm
xuống.
Thị hiếu đối
với Cà phê
Trung
Nguyên thay
đổi.
Các nhà sản
xuất Chè
Lipton
quảng cáo
cho sản
phẩm của
họ.
2
2236 Điều nào dưới đây làm
dịch chuyển đường cầu đối
với Cà phê Trung Nguyên:
Giá hàng hoá
thay thế cho
Cà phê
Trung
Nguyên tăng
lên.
Thị hiếu đối
với Cà phê
Trung
Nguyên thay
đổi.
Các nhà sản
xuất Chè
Lipton quảng
cáo cho sản
phẩm của họ.
Cả ba
phương án
trên đều
đúng
4
2237 Với giả định các yếu tố
khác không thay đổi, luật
cung cho biết:
Giá hàng hoá
càng cao thì
lượng cầu
càng giảm
Giá hàng hoá
càng cao thì
lượng cung
càng giảm
Giá và lượng
cung có mối
quan hệ
thuận chiều
Khi thu nhập
tăng sẽ làm
tăng khả
năng thanh
toán
3
2238 Nhân tố nào sau sẽ làm
dịch chuyển đường cầu
rượu `Vodka Hà Nội` sang
phải?
Tăng số
lượng người
tiêu dùng
Giảm giá
rượu sâm
banh (hàng
hoá thay thế)
Giảm giá
rượu vang
(hàng hoá
thay thế)
Tăng giá
hàng hoá bổ
sung
1
2239 Nếu giá ô tô sản xuất trong
nước tăng thì người tiêu
dùng sẽ tìm mua xe nhập
khẩu. Kết quả là lượng bán
xe sản xuất trong nước
giảm và lượng xe nhập
khẩu sẽ tăng. Điều này có
nghĩa là:
Đường cầu
xe trong và
ngoài nước
dịch chuyển
Đường cung
xe trong và
ngoài nước
dịch chuyển
Vận động
dọc theo
đường cầu xe
trong và
ngoài nước
Vận động
dọc theo
đường cầu
xe trong
nước và dịch
chuyển
đường cầu
xe nhập
khẩu
4
2240 Khi giá thịt bò tăng sẽ gây
ra:
Tăng lượng
cầu về thịt bò
Tăng cầu về
khoai tây rán
(hàng hoá bổ
sung)
Tăng cầu thịt
gà (hàng hoá
thay thế)
Tăng cầu về
thịt bò
3
2241 Thu nhập của người tiêu
dùng tăng sẽ gây ra:
Tăng cầu về
ngô nếu ngô
là hàng hoá
cấp thấp
Tăng cầu về
ngô nếu ngô
là hàng hoá
thông thường
Tăng cung về
ngô
Giảm cầu về
ngô khi giá
ngô quá thấp
2
2242 Ngô là hàng hoá cấp thấp
nếu:
Giá ngô tăng
sẽ làm giảm
lượng cầu
ngô
Thu nhập
tăng sẽ làm
giảm cầu về
ngô
Thu nhập
tăng sẽ làm
tăng cầu về
ngô
Không tuân
theo quy luật
cầu
2
2243 Thu nhập của người tiêu
dùng tăng sẽ gây ra:
Giá ngô giảm
nếu ngô là
hàng hoá cấp
thấp
Giá ngô tăng
nếu ngô là
hàng hoá cấp
thấp
Lượng cân
bằng về ngô
giảm nếu ngô
là hàng hoá
cấp thấp
Phương án 1
và 3 đúng
4
2244 Nguyên nhân nào sau đây
làm tăng cầu về phở gà?
Thị hiếu ăn
phở gà của
dân chúng
tăng lên
Giảm số
lượng dân số
Tăng giá
tương ớt
(hàng hoá bổ
sung của phở
gà)
Một báo cáo
mới cho biết
phở gà là
nguyên nhân
gây mỡ máu
1
2245 Nhân tố nào sau chỉ gây ra
sự thay đổi lượng cầu?
Thu nhập Giá hàng hoá
liên quan
Giá của bản
thân hàng
hoá
Thị hiếu 3
2246 Hàng hoá X là hàng hoá
thông thường nếu:
Giá hàng hoá
bổ sung cho
X tăng sẽ
làm giảm cầu
hàng hoá X
Thu nhập và
cầu hàng hoá
X có mối
quan hệ
ngược chiều
Giá hàng hoá
thay thế cho
X tăng sẽ làm
tăng cầu hàng
hoá X
Thu nhập
tăng sẽ làm
tăng cầu
hàng hoá X
4
2247 Lượng cầu tăng có nghĩa
là:
Dịch chuyển
đường cầu
sang phải
Dịch chuyển
đường cầu
sang trái
Vận động về
phía trên (bên
trái) đường
cầu
Vận động về
phía dưới
(bên phải)
đường cầu
4
2248 Nhân tố nào sau không gây
ra sự tăng cầu về một hàng
hoá?
Thị hiếu tăng Thu nhập
giảm
Giá hàng hoá
thay thế giảm
Giá hàng
hoá bổ sung
giảm
3
2249 Một số người quản lý đang
nói chuyện trong cửa hàng.
Câu nói nào sau phản ánh
sự vận động dọc theo
đường cầu?
Nếu đối thủ
của chúng ta
tăng giá thì
lượng bán
của chúng ta
sẽ tăng gấp
đôi
Lượng bán
chăn của
chúng ta năm
ngoái giảm là
do thời tiết
mùa đông
không bình
thường
Chúng ta
quyết định
giảm giá bán
do đó lượng
bán của
chúng ta tăng
lên đáng kể.
Không câu
nào đúng
3
2250 Nếu ngô là hàng hoá cấp
thấp thì khi thu nhập của
người tiêu dùng giảm sẽ
làm cho:
Đường cầu
ngô dịch
chuyển sang
bên trái
Đường cầu
ngô dịch
chuyển sang
bên phải
Vận động
dọc theo
đường cầu
ngô lên phía
trên
Vận động
dọc theo
đường cầu
ngô xuống
phía dưới
2
2251 Với giả định các yếu tố
khác không thay đổi, luật
cung cho biết:
Giá dầu giảm
làm lượng
cung về dầu
giảm
Giá dầu tăng
làm lượng
cung về dầu
giảm
Cung dầu
tăng sẽ làm
giá dầu giảm
Chi phí sản
xuất dầu
giảm sẽ làm
cung dầu
tăng
1
2252 Công ty phần mềm FPT
phát triển một phần mềm
mới sử dụng phù hợp với
máy tính ELEAD. Như vậy
chúng ta có thể kết luận:
Giá của tất cả
các máy tính
sẽ tăng
Giá của phần
mềm các đối
thủ sẽ giảm
làm tăng
lượng cân
bằng của các
phần mềm
Giá của mọi
phần mềm
đều tăng
Giá của máy
tính ELEAD
sẽ tăng làm
tăng lượng
cân bằng
4
2253 Cung một hàng hoá tăng
lên được thể hiện thông
qua:
Sự vận động
dọc theo
đường cung
xuống dưới
Sự vận động
dọc theo
đường cung
lên trên
Đường cung
dịch chuyển
sang phải
Đường cung
dịch chuyển
sang trái
3
2254 Công ty May 10 sử dụng
vải cotton để sản xuất ra áo
sơ mi nam xuất khẩu, nếu
giá của vải cotton tăng sẽ
gây ra:
Cung vải
polyester
tăng
Cung vải
cotton giảm
Cung áo sơ
mi tăng
Cung áo sơ
mi nam xuất
khẩu giảm
4
2255 Thực tế cho thấy khi giá
của hàng hoá tăng làm
người sản xuất tăng sản
lượng sản xuất ra, điều đó
thể hiện:
Quy luật
cung
Quy luật cầu Thay đổi
công nghệ
Thay đổi
cung
1
2256 Nhân tố nào sau không làm
dịch chuyển đường cung về
hàng hoá X?
Giá nguồn
lực sản xuất
ra X giảm
Cải tiến công
nghệ sản xuất
ra X
Giá X tăng Thuế đánh
trên đơn vị
hàng hoá X
sản xuất ra
tăng
3
2257 Lượng cung một hàng hoá
giảm được thể hiện thông
qua việc:
Vận động
dọc theo
đường cung
xuống dưới
Vận động
dọc theo
đường cung
lên trên
Đường cung
dịch chuyển
sang phải
Đường cung
dịch chuyển
sang trái
1
2258 Nhân tố nào sau làm dịch
chuyển đường cung hàng
hoá X sang trái?
Lương công
nhân sản
xuất hàng
hoá X giảm
Giá máy móc
sản xuất ra
hàng hoá X
tăng
Công nghệ
sản xuất ra
hàng hoá X
được cải tiến
Là tình
huống lượng
cầu lớn hơn
lượng cung
2
2259 Giá của hàng hoá tăng sẽ
gây ra:
Cầu về hàng
hoá giảm
Sự vận động
dọc theo
đường cung
lên trên
Sự vận động
dọc theo
đường cầu
xuống dưới
Cung về
hàng hoá
tăng
2
2260 Đường cung về thịt bò dịch
chuyển là do:
Thay đổi thị
hiếu về thịt
bò
Thay đổi giá
của hàng hoá
liên quan đến
thịt bò
Thu nhập
thay đổi
Không điều
nào ở trên
đúng
4
2261 Nếu ngô là hàng hoá cấp
thấp thì khi giá ngô tăng sẽ
làm cho:
Cầu về ngô
giảm
Cầu về ngô
tăng
Cung về ngô
giảm
Không câu
nào đúng
4
2262 Từ năm 1960, số lượng lao
động nữ tăng đáng kể. Dựa
trên thông tin này chúng ta
có thể dự đoán thị trường
dịch vụ chăm sóc trẻ em sẽ:
Tăng cầu Giảm cầu Tăng lượng
cầu
Giảm lượng
cung
1
2263 Một vài nhà sản xuất đang
trò chuyện trong quán bia.
Câu nói nào sau thể hiện sự
vận động dọc theo đường
cung?
Tiền lương
tăng buộc
chúng ta phải
tăng giá hàng
hoá
Thiết bị mới
sẽ đảm bảo
cho chúng ta
tăng sức cạnh
tranh
Cầu hàng hoá
của chúng ta
đang tăng
mạnh, giá sản
phẩm của
chúng ta sẽ
tăng nên
chúng ta có
kế hoạch tăng
Nhiều người
gia nhập
ngành làm
cho giá giảm
xuống
3
sản lượng
2264 Điều nào sau đây là đúng
khi mô tả giá điều chỉnh để
hạn chế dư thừa?
Nếu giá tăng,
lượng cầu sẽ
giảm trong
khi lượng
cung sẽ tăng
Nếu giá tăng,
lượng cầu sẽ
tăng trong
khi lượng
cung sẽ giảm
Nếu giá
giảm, lượng
cầu sẽ giảm
trong khi
lượng cung
sẽ tăng
Nếu giá
giảm, lượng
cầu sẽ tăng
trong khi
lượng cung
sẽ giảm
4
2265 Điều nào sau đây là đúng
khi mô tả giá điều chỉnh để
hạn chế thiếu hụt?
Nếu giá tăng,
lượng cầu sẽ
giảm trong
khi lượng
cung sẽ tăng
Nếu giá tăng,
lượng cầu sẽ
tăng trong
khi lượng
cung sẽ giảm
Nếu giá
giảm, lượng
cầu sẽ giảm
trong khi
lượng cung
sẽ tăng
Nếu giá
giảm, lượng
cầu sẽ tăng
trong khi
lượng cung
sẽ giảm
1
2266 Nếu giá cao hơn giá cân
bằng thì khi đó:
Không có
hàng hoá nào
được bán ra
Giá phải tăng
trên thị
trường
Có dư thừa
trên thị
trường
Có thiếu hụt
trên thị
trường
3
2267 Thiếu hụt trên thị trường
tồn tại khi:
Giá cao hơn
giá cân bằng
Giá thấp hơn
giá cân bằng
Không đủ
người sản
xuất
Không điều
nào ở trên
2
2268 Giá của hàng hoá có xu
hướng giảm khi:
Dư thừa thị
trường tại
mức giá hiện
tại
Giá hiện tại
cao hơn giá
cân bằng
Lượng cung
lớn hơn
lượng cầu tại
mức giá hiện
tại
Tất cả các
điều trên
4
2269 Nếu giá của thịt bò đang ở
điểm cân bằng thì:
Thịt bò là
hàng hoá
thông thường
Người sản
xuất muốn
bán nhiều
hơn tại mức
giá hiện tại
Người tiêu
dùng muốn
mua nhiều
hơn tại mức
giá hiện tại
Lượng cân
bằng bằng
với lượng
cầu
4
2270 Thiếu hụt trên thị trường
có nghĩa là:
Cầu tăng khi
giá tăng
Lượng cầu
lớn hơn
lượng cung
Lượng cung
lớn hơn
lượng cầu
Lượng cầu
lớn hơn
lượng cân
bằng
2
2271 Có thể hạn chế dư thừa thị
trường thông qua:
Tăng cung Chính phủ
tăng giá
Giảm lượng
cầu
Giảm giá 4
2272 Nếu thị trường hàng hoá
không cân bằng thì khi đó:
Lượng cân
bằng bằng
lượng bán ra
Lượng cầu có
thể khác
lượng cân
bằng
Lượng cầu
bằng lượng
cung tại mức
giá hiện hành
Đường cung
hoặc đường
cầu dịch
chuyển
2
2273 Dư thừa trên thị trường: Tồn tại nếu
giá cao hơn
giá cân bằng
Tồn tại nếu
giá thấp hơn
giá cân bằng
Là phần
chênh lệch
giữa lượng
cầu và lượng
cân bằng
Là phần
chênh lệch
giữa lượng
cung và
lượng cân
bằng
1
2274 Thiếu hụt trên thị trường: Tồn tại nếu
giá thấp hơn
giá cân bằng
Là phần
chênh lệch
giữa lượng
cân bằng và
lượng cung
Là phần
chênh lệch
giữa lượng
cầu và lượng
cân bằng
Là phần
chênh lệch
giữa lượng
cung và
lượng cân
bằng
1
2275 Dư thừa trên thị trường có
nghĩa là:
Cầu tăng khi
giá tăng
Lượng cầu
lớn hơn
lượng cung
Lượng cung
lớn hơn
lượng cầu
Lượng cầu
lớn hơn
lượng cân
bằng
3
2276 Khi cả cung và cầu về sách
giáo trình kinh tế học vi mô
giả đều giảm thì giá cân
bằng có thể sẽ:
Tăng Giảm Không thay
đổi
Cả phương
án 1, 2 và 3
4
2301 Đường cầu nằm ngang: Có độ co
giãn của cầu
theo thu nhập
là bằng 0.
Có độ co
giãn của cầu
theo giá bằng
0.
Có độ co giãn
của cầu theo
giá bằng vô
cùng.
Có độ co
giãn của cầu
theo giá
bằng 1
3
2302 Độ co giãn của cầu theo giá
bằng không, khi giá giảm
thì:
Tổng doanh
thu không
thay đổi.
Lượng cầu
tăng
Tổng doanh
thu giảm
xuống.
Tổng doanh
thu tăng lên.
3
2303 Cải tiến công nghệ làm
giảm chi phí sản xuất máy
photocopy. Nếu cầu đối với
máy photocopy là ít co giãn
theo giá, khi đó:
Lượng bán
giảm và tổng
doanh thu
tăng.
Lượng bán
giảm và tổng
doanh thu
giảm.
Lượng bán
tăng và tổng
doanh thu
tăng.
Lượng bán
tăng và tổng
doanh thu
giảm.
4
2304 Một đường cầu thẳng đứng
có độ co giãn theo giá là:
Bằng không. Giữa không
và 1.
Một. Lớn hơn 1. 1
2305 Giảm giá vé xem phim buổi
ban ngày dẫn đến tổng
doanh thu từ việc bán vé
giảm xuống, ta kết luận
cầu theo giá đối với vé xem
phim ban ngày là:
Co giãn. Không co
giãn.
Co giãn đơn
vị.
Co giãn
hoàn toàn.
2
2306 Khi hệ số co giãn của cầu
theo thu nhập là âm, thì
hàng hoá đó là:
Hàng hoá
cấp thấp.
Hàng hoá
thiết yếu.
Hàng hoá độc
lập.
Hàng hóa xa
xỉ.
1
2307 Hệ số co giãn nào sau đây
nói lên sự vận động dọc
theo đường cầu chứ không
phải dịch chuyển đường
cầu:
Hệ số co giãn
của cầu theo
giá.
Hệ số co giãn
của cung theo
giá.
Hệ số co giãn
của cầu theo
thu nhập.
Hệ số co
giãn chéo.
1
2308 Giả sử cầu là co giãn hoàn
toàn, nếu đường cung dịch
chuyển sang phải sẽ làm
cho :
Giá và lượng
cân bằng
tăng.
Giá và lượng
cân bằng
giảm.
Giá không
đổi nhưng
lượng cân
bằng tăng.
Giá tăng
nhưng lượng
cân bằng
không đổi.
3
2309 Co giãn của cung trong dài
hạn lớn hơn co giãn của
cung trong ngắn hạn vì:
Trong dài
hạn người
tiêu dùng có
thể tìm ra các
hàng hoá
thay thế.
Tỷ lệ thu
nhập cho việc
chi tiêu hàng
hoá nhiều
hơn.
Trong dài
hạn số lượng
máy móc
thiết bị và
nhà xưởng có
thể thay đổi.
Một số hàng
hoá có thể
được sản
xuất từ các
nguồn đầu
vào khan
hiếm.
3
2310 Khi được mùa người nông
dân thường không vui vì:
Giá giảm và
tổng doanh
thu giảm .
Giá tăng và
tổng doanh
thu giảm.
Giá giảm và
tổng doanh
thu tăng.
Giá tăng và
tổng doanh
thu tăng.
1
2311 Độ co giãn chéo giữa cam
và quýt sẽ có giá trị:
Lớn hơn
không.
Bằng không. Nhỏ hơn
không.
Tất cả đều
sai.
1
2312 Hàng hóa xa xỉ có độ co
giãn của cầu theo thu
nhập:
Lớn hơn 1. Lớn hơn
không và nhỏ
hơn 1.
Bằng 1. Nhỏ hơn
không.
1
2313 Khi thuế t/đơn vị đánh vào
hàng hoá thì :
Người tiêu
dùng chịu hết
phần thuế.
Người sản
xuất chịu hết
phần thuế.
Người tiêu
dùng chịu
50% và
người sản
xuất chịu
50%.
Cả hai bên
đều chịu
nhưng phụ
thuộc vào độ
co giãn
tương đối
4
của cầu và
cung.
2314 Co giãn của cầu theo giá
rất quan trọng vì nó cho
biết:
Người tiêu
dùng thích
mua hàng
hoá rẻ tiền.
Tổng doanh
thu thay đổi
như thế nào
khi giá thay
đổi.
Người sản
xuất thích giá
cao.
Giá phụ
thuộc vào
chi phí.
2
2315 Khi giá tăng 1%, tổng
doanh thu tăng 1% thì cầu
là:
Co giãn. Co giãn đơn
vị.
Không co
giãn.
Hoàn toàn
co giãn.
3
2316 Nếu cầu không co giãn,
muốn tăng tổng doanh thu
thì phải:
Giảm giá. Tăng giá. Giữ nguyên
giá.
Không câu
nào đúng.
2
2317 Cầu đối với một hàng hóa
sẽ co giãn ít hơn theo giá
nếu:
Có nhiều
hàng hóa
thay thế cho
nó.
Giá hàng hóa
đó quá đắt.
Cung hàng
hoá đó tăng.
ít có hàng
hóa thay thế
cho nó.
4
2318 Nếu dầu thực vật có nhiều
hàng hóa thay thế thì:
Cung về dầu
thực vật co
giãn
Cung về dầu
thực vật ít co
giãn
Cầu về dầu
thực vật co
giãn
Cầu về dầu
thực vật ít co
giãn
3
2319 Một hàng hóa có cầu ít co
giãn theo giá thường:
Có giá cao. Có tỷ lệ %
thu nhập chi
cho hàng hóa
này lớn.
Có nhiều
hàng hóa
thay thế.
Có ít hàng
hóa thay thế.
4
2320 Nếu giá tăng làm tổng
doanh thu giảm thì co giãn
của cầu theo giá là:
Bằng 0. Lớn hơn 0
nhưng nhỏ
hơn 1.
Bằng 1. Lớn hơn 1. 4
2321 Doanh thu từ việc bán một
hàng hóa sẽ giảm nếu:
Thu nhập
tăng và hàng
hóa đó là
hàng hóa
bình thường.
Giá hàng hóa
đó tăng và
hàng hóa có
cầu co giãn.
Giá hàng hóa
đó tăng và
hàng hóa có
cầu không co
giãn.
Thu nhập
giảm và
hàng hóa là
cấp thấp.
2
2322 Nếu nước Arap Saudi nói
rằng cung về dầu của
OPEC giảm sẽ làm tăng
tổng doanh thu về dầu thì
nước này phải tin rằng, cầu
Không co
giãn theo thu
nhập.
Co giãn theo
thu nhập.
Co giãn theo
giá.
Không co
giãn theo
giá.
4
về dầu là:
2323 Khi chi phí nguồn lực để
sản xuất hàng hóa A tăng
dẫn đến:
Tổng doanh
thu từ bán A
tăng ta kết
luận cầu về
A là co giãn.
Tổng doanh
thu từ việc
bán A giảm
ta kết luận
cầu về A là ít
co giãn.
Tổng doanh
thu từ việc
bán A giảm
ta kết luận
cầu về A là
co giãn.
Không điều
nào ở trên
đúng
3
2324 Một sự đột phá về công
nghệ làm giảm chi phí sản
xuất máy photocopy. Nếu
cầu về máy photocopy là co
giãn theo giá, lượng cầu về
máy sẽ:
Giảm và tổng
doanh thu sẽ
tăng.
Giảm và tổng
doanh thu sẽ
giảm.
Tăng và tổng
doanh thu sẽ
tăng.
Tăng và
tổng doanh
thu sẽ giảm.
3
2325 Học phí giảm sẽ làm giảm
doanh thu của các trường
đại học nếu cầu về giáo dục
đại học là:
Bằng vô
cùng
Nằm giữa 0
và 1.
Bằng 1. Lớn hơn 1. 2
2326 Nếu cầu về nước cam ép là
co giãn theo giá, thời tiết
băng giá làm mất mùa cam
sẽ gây ra:
Giá cân bằng
giảm nhưng
tổng chi tiêu
về nước cam
tăng.
Lượng cân
bằng giảm và
tổng chi tiêu
về nước cam
cũng giảm.
Cả giá và
lượng cân
bằng về nước
cam đều
giảm.
Giá cân
bằng cũng
như tổng chi
tiêu về nước
cam tăng.
2
2327 Lam và Long làm việc cho
cùng một công ty sản xuất
và ghi đĩa hình. Lam nói
rằng nếu tăng giá đĩa CD
thì thu nhập sẽ tăng trong
khi Long nói rằng thu
nhập sẽ giảm nếu giảm giá
đĩa CD. Có thể kết luận
rằng:
Lam nghĩ
cầu về đĩa
CD co giãn
theo giá bằng
0 và Long
cho rằng
bằng 1.
Lam nghĩ cầu
về đĩa CD co
giãn theo giá
bằng 1 và
Long cho
rằng bằng 0.
Lam nghĩ cầu
về đĩa CD là
co giãn theo
giá và Long
cho rằng cầu
là không co
giãn.
Lam nghĩ
cầu về đĩa
CD là không
co giãn theo
giá và Long
cho rằng cầu
là co giãn.
4
2328 Co giãn của cầu theo thu
nhập là phần trăm:
Thay đổi
trong giá
chia cho
phần trăm
thay đổi
trong thu
nhập.
Thay đổi
trong lượng
cầu chia cho
phần trăm
thay đổi
trong thu
nhập.
Thay đổi
trong thu
nhập chia cho
phần trăm
thay đổi
trong lượng
cầu.
Thay đổi
trong lượng
cầu chia cho
phần trăm
thay đổi
trong giá.
2
2329 Cầu co giãn đơn vị khi: Tỷ số thay
đổi của
lượng cầu
trên sự thay
đổi của giá
bằng 1.
Tỷ số phần
trăm thay đổi
của lượng
cầu trên phần
trăm thay đổi
của giá bằng
1.
Tỷ số thay
đổi của giá
trên sự thay
đổi của lượng
cầu bằng 1.
Đường cầu
là đường
nằm ngang
2
2330 Nếu cầu là không co giãn
theo thu nhập câu nào sau
đây là đúng:
Phần trăm
thay đổi lớn
trong thu
nhập sẽ dẫn
đến phần
trăm thay đổi
nhỏ trong
lượng cầu.
Phần trăm
thay đổi nhỏ
trong thu
nhập sẽ dẫn
đến phần
trăm thay đổi
lớn trong
lượng cầu.
Một sự tăng
lên trong thu
nhập sẽ dẫn
đến một sự
giảm xuống
trong lượng
cầu.
Hàng hóa
phải là cấp
thấp.
1
2331 Nếu thu nhập thay đổi 1%
làm cho lượng cầu về cà rốt
thay đổi nhỏ hơn 1% thì
cầu về cà rốt là:
Co giãn theo
giá.
Không co
giãn theo giá.
Co giãn theo
thu nhập âm.
Không co
giãn theo thu
nhập.
4
2332 Nếu cầu là co giãn theo thu
nhập câu nào sau đây là
đúng:
Phần trăm
thay đổi lớn
trong thu
nhập sẽ dẫn
đến phần
trămthay đổi
nhỏ trong
lượng cầu.
Phần trăm
thay đổi nhỏ
trong thu
nhập sẽ dẫn
đến phần
trămthay đổi
lớn trong
lượng cầu.
Một sự tăng
lên trong thu
nhập sẽ dẫn
đến một sự
giảm
xuốngtrong
lượng cầu.
Hàng hóa
phải là cấp
thấp.
2
2333 Hàng hóa xa xỉ sẽ có độ co
giãn của cầu theo thu nhập
là:
Lớn hơn 1. Nằm giữa 0
và 1.
Dương. âm. 1
2334 Co giãn chéo giữa 2 hàng
hóa bất kỳ được định nghĩa
là:
Phần trăm
thay đổi
trong lượng
cầu của hàng
hóa này chia
chophần trăm
thay đổi
trong giá
hàng hóa kia.
Sự thay đổi
trong co giãn
của cầu hàng
hóa này chia
cho sự
thayđổi trong
co giãn của
cầu hàng hóa
kia.
Phần trăm
thay đổi
trong lượng
cầu của hàng
hóa này chia
chophần trăm
thay đổi
trong giá của
hàng hóa đó.
Phần trăm
thay đổi
trong lượng
cầu của hàng
hóa chia cho
phầntrăm
thay đổi
trong thu
nhập.
1
2335 Nếu co giãn chéo giữa hai
hàng hóa A và B là dương,
thì:
Cầu về A và
B đều co
giãn theo giá.
Cầu về A và
B đều không
co giãn theo
giá.
A và B là hai
hàng hóa bổ
sung.
A và B là 2
hàng hóa
thay thế.
4
2336 Nếu co giãn chéo giữa hai
hàng hóa A và B là âm, thì:
Cầu về A và
B đều co
giãn theo giá.
Cầu về A và
B đều không
co giãn theo
giá.
A và B là hai
hàng hóa bổ
sung.
A và B là 2
hàng hóa
thay thế.
3
2337 Đo lường phản ứng của
lượng cầu hàng hóa này
đối với sự thay đổi giá hàng
hóa có liên quan là:
Co giãn của
cầu theo thu
nhập.
Co giãn của
cầu theo giá.
Co giãn của
cầu hàng hóa
thay thế.
Co giãn
chéo của
cầu.
4
2338 Nếu giá của hàng hóa A
tăng làm cho cầu về hàng
hóa B tăng thì:
A và B là 2
hàng hóa
thay thế.
A và B là 2
hàng hóa bổ
sung.
Co giãn chéo
giữa A và B
là âm.
A là một đầu
vào để sản
xuất ra hàng
hóa B.
1
2339 Nếu cung hàng hóa A tăng
làm cho cầu về hàng hóa B
tăng thì:
Cầu về A và
B là độc lập.
Co giãn của
cung theo giá
về A lớn hơn
1.
A và B là hai
hàng hóa bổ
sung.
A và B là 2
hàng hóa
thay thế.
3
2340 Nếu cung hàng hóa A tăng
làm cho cầu về hàng hóa B
giảm thì:
Cầu về A và
B là độc lập.
Co giãn của
cung theo giá
về A lớn hơn
1.
A và B là hai
hàng hóa bổ
sung.
A và B là 2
hàng hóa
thay thế.
4
2341 Giá của A tăng lên sẽ làm
dịch chuyển:
Đường cầu
của B sang
bên phải nếu
co giãn chéo
giữa A và B
làâm.
Đường cầu
của B sang
bên phải nếu
co giãn chéo
giữa A và B
làdương.
Đường cung
của B sang
bên phải nếu
co giãn chéo
giữa A và Blà
âm.
Đường cung
của B sang
bên phải nếu
co giãn chéo
giữa A và
Blà dương.
2
2342 Giả sử co giãn chéo giữa A
và B là âm thì:
Giá của A
tăng sẽ làm
cho giá cân
bằng của B
tăng.
Giá của A
tăng sẽ làm
cho giá cân
bằng của B
giảm.
Giá của A
tăng sẽ không
ảnh hưởng
đến giá cân
bằng của B .
Giá của A
giảm sẽ làm
cho giá cân
bằng của B
giảm.
2
2343 Nếu A là hàng hóa thay thế
hoàn hảo cho B, độ co giãn
chéo giữa 2 hàng hóa này
là:
Bằng 1. Nằm giữa 0
và vô cùng.
Bằng 0. Vô cùng. 4
2344 Nếu A là hàng hóa thay thế
cho B, độ co giãn chéo giữa
2 hàng hóa này là:
Bằng - 0,5 Vô cùng. Nằm giữa 0
và vô cùng.
Bằng 0. 3
2345 Nếu A và B là hai hàng hóa
độc lập thì độ co giãn chéo
là:
Nhỏ hơn 0. Vô cùng. Nằm giữa 0
và vô cùng.
Bằng 0. 4
2346 Co giãn của cung theo giá
là thước đo sự phản ứng
của:
Lượng cầu
khi cung thay
đổi.
Lượng cung
khi cầu thay
đổi.
Lượng cung
khi giá của
bản thân
hàng hóa
thay đổi.
Giá khi
lượng cung
thay đổi.
3
2347 Co giãn của cầu theo giá là
2 (giá trị tuyệt đối), giá
giảm 1% sẽ:
Làm lượng
cầu tăng gấp
đôi.
Giảm lượng
cầu hai lần.
Tăng lượng
cầu 2%.
Giảm lượng
cầu 2%.
3
2348 Khi thu nhập tăng lên 5%
thì lượng cầu về sản phẩm
X tăng 2,5% (điều kiện các
yếu tố khác không đổi), thì
ta có thể kết luận X là:
Hàng hoá
cấp thấp.
Hàng hoá xa
xỉ.
Hàng hoá
thiết yếu.
Hàng hoá
độc lập.
3
2349 Nếu ban đầu giá cân bằng
của sản phẩm X là P =
10đ/sản phẩm, sau khi
chính phủ đánh thuế t= 3đ/
sản phẩm làm giá cân bằng
tăng là P' = 13đ/ sản phẩm
thì ta có thể kết luận:
Cầu co giãn. Cầu ít co
giãn.
Cầu hoàn
toàn co giãn.
Cầu hoàn
toàn không
co giãn.
4
2350 Co giãn chéo giữa cầu xe
máy với giá của xăng là:
Nhỏ hơn 0. Bằng 0. Nằm giữa 0
và 1.
Xấp xỉ bằng
1.
1
2351 Co giãn chéo giữa cầu thịt
bò và giá thịt lợn là:
âm và có giá
trị lớn.
âm và có giá
trị thấp.
Dương Bằng 0 3
2352 Nếu cầu về hàng hoá X là ít
co dãn (Edp<1) thì một sự
thay đổi trong giá (Px) sẽ
làm:
Lượng cầu
hàng hoá X
thay đổi rất
lớn.
Thay đổi
tổng doanh
thu (TR) theo
hướng ngược
lại với sự
thay đổi của
giá
Thay đổi
tổng doanh
thu (TR) theo
hướng thay
đổi của giá
Không làm
thay đổi
tổng doanh
thu.
3
2354 Đối với 1 đường cầu tuyến
tính, khi vận động dọc theo
đường cầu thì:
Độ co giãn
của cầu theo
giá thay đổi
nhưng độ
dốc của
đường cầu
không thay
đổi.
Độ co giãn
của cầu theo
giá và độ dốc
của đường
cầu không
thay đổi.
Độ co giãn
của cầu theo
giá không
thay đổi
nhưng độ dốc
của đường
cầu thay đổi.
Độ co giãn
của cầu theo
giá và độ
dốc của
đường cầu
đều thay đổi.
1
2355 Hệ số co giãn của cầu theo
thu nhập cho biết:
Lượng cầu
hàng hoá
thay đổi bao
nhiêu phần
trăm khithu
nhập của
công chúng
thay đổi 1%.
Thu nhập
thay đổi bao
nhiêu khi
lượng cầu
hàng hoáthay
đổi 1%.
Cách xác
định nguồn
thu nhập của
công chúng.
Cách xác
định lượng
cầu của hàng
hoá trên thị
trường.
1
2356 Ban đầu giá của bột giặt
nhãn hiệu OMO trên thị
trường là 8.000 đồng/kg.
Nếu chính phủ đánh thuế
t=500 đồng/kg làm giá
OMO trên thị trường là
8.500 đồng/kg. Khi đó cầu
theo giá đối với loại bột
giặt OMO là:
Co giãn. Không co
giãn.
Hoàn toàn co
giãn
Hoàn toàn
không co
giãn.
4
2357 Cầu về hàng hóa A là co
giãn đơn vị nếu:
Giá hàng hóa
A tăng 5%
dẫn đến
lượng cầu về
A giảm 10%.
Bất kỳ giá
hàng hóa A
tăng lên bao
nhiêu đều
dẫn đến
lượngcầu về
hàng hóa A
giảm 1%.
Giá hàng hóa
A tăng lên
5% không
làm lượng
cầu về A thay
đổi.
Giá hàng
hóa A tăng
lên 5% dẫn
đến lượng
cầu về A
giảm 5%.
4
2358 Lượng cầu về táo giảm 8%
khi giá của táo tăng 8%.
Cầu về táo là:
Co giãn đơn
vị.
Không co
giãn.
Co giãn. Có đường
cầu dốc lên.
1
2359 Cầu về một hàng hóa là co
giãn nếu:
Giá tăng làm
tổng doanh
thu tăng.
Giá giảm làm
tổng doanh
thu giảm.
Giá tăng làm
giảm tổng
doanh thu.
Hàng hóa đó
là thiết yếu.
3
2360 Cầu về một hàng hóa là
không co giãn nếu:
Giá tăng làm
tổng doanh
thu tăng.
Giá tăng làm
tổng doanh
thu giảm.
Thu nhập
tăng làm
giảm tổng
doanh thu.
Thu nhập
tăng làm
tăng tổng
doanh thu.
1
2361 Nếu co giãn của cầu theo
giá là 0 giá giảm:
Tổng doanh
thu không
đổi.
Lượng cầu
không đổi.
Lượng cầu
giảm xuống
bằng 0.
Tổng doanh
thu ban đầu
bằng 0 sau
đó tăng.
2
2362 Nếu thu nhập giảm 4%
(giá không đổi) làm cho
lượng cầu về hàng hóa B
giảm 2% thì:
Co giãn của
cầu theo thu
nhập về hàng
hóa B là âm.
B là hàng hóa
thiết yếu.
B là hàng hóa
cao cấp.
B là hàng
hóa cấp
thấp.
2
2363 Nếu A và B là hai hàng hóa
độc lập thì độ co giãn chéo
là:
Vô cùng. Nằm giữa 0
và vô cùng.
Bằng 0. Nhỏ hơn 0. 3
2364 Câu nào sau đây minh họa
cầu là không co giãn:
Giá tăng
10% dẫn đến
lượng cầu
giảm 5%.
Giá tăng 10%
dẫn đến
lượng cầu
giảm 20%.
Độ co giãn
của cầu bằng
vô cùng.
Độ co giãn
của cầu bằng
1.
1
2365 Nếu giá vé xem bộ phim
mới phát hành tăng mà
tổng doanh thu tăng, co
giãn của cầu về bộ phim
mới này theo giá là:
Bằng 0. Nằm giữa 0
và 1.
Bằng 1. Lớn hơn 1. 2
2366 Cầu co giãn khi: Tỷ số thay
đổi của
lượng cầu
trên sự thay
đổi của giá
bằng 1.
Tỷ số phần
trăm thay đổi
của lượng
cầu trên phần
trăm thay đổi
của giá lớn
hơn 1.
Tỷ số thay
đổi của giá
trên sự thay
đổi của lượng
cầu nhỏ hơn
1.
Đường cầu
là đường
thẳng đứng
2
2367 Hàng hóa nào sau đây có
độ co giãn của cầu theo giá
nhỏ nhất:
Sữa. Sữa
Vinamilk
Sữa Cô gái
Hà lan.
Sữa Dozzi. 1
2368 Hàng hóa nào sau đây có
độ co giãn của cầu theo giá
ít nhất:
Xe máy mới. ôtô Toyota
mới.
Đầu DVD. Bàn chải
đánh răng.
4
2369 Cung là co giãn nếu: Phần trăm
thay đổi nhỏ
trong giá dẫn
đến phần
trăm thay
đổilớn trong
lượng cung.
Phần trăm
thay đổi lớn
trong giá dẫn
đến phần
trăm thay
đổinhỏ trong
lượng cung.
Phần trăm
thay đổi nhỏ
trong cầu dẫn
đến phần
trăm thay
đổilớn trong
lượng cung.
Hàng hóa là
cấp thấp.
1
2370 Nếu phần trăm giảm của
giá hàng hóa A là lớn dẫn
đến phần trăm giảm trong
lượng cung hàng hóa A là
nhỏ thì:
Cầu là co
giãn.
Cầu là không
co giãn.
Cầu là không
co giãn theo
thu nhập.
Cung là
không co
giãn.
4
2371 Nếu giá tăng 5% làm cho
lượng cung tăng 9%:
Cung là
không co
giãn.
Hàng hóa đó
là hàng hóa
xa xỉ.
Cung là co
giãn đơn vị.
Cung là co
giãn.
4
2372 Giả sử giá của tivi tăng
10%. Yếu tố nào sau đây sẽ
co giãn nhiều nhất khi giá
thay đổi:
Cung tạm
thời về tivi.
Cung ngắn
hạn về tivi.
Cung dài hạn
về tivi.
Cầu tạm thời
về tivi.
3
2373 Đường cung thẳng đứng : Là không thể
xảy ra ngoại
trừ trong dài
hạn.
Có độ co
giãn bằng 0.
Có độ co giãn
là vô cùng.
Chỉ ra rằng
các nhà sản
xuất đang
không sẵn
sàng sản
xuất
hànghóa.
2
2374 Đường cung nằm ngang: Là không thể
xảy ra ngoại
trừ trong dài
hạn.
Có độ co
giãn bằng 0.
Có độ co giãn
là vô cùng.
Chỉ ra rằng
các nhà sản
xuất đang
không sẵn
sàng sản
xuất hàng
hóa.
3
2375 Cung là không co giãn nếu: Phần trăm
thay đổi nhỏ
trong giá dẫn
đến phần
trăm thay
đổilớn trong
lượng cung.
Phần trăm
thay đổi lớn
trong giá dẫn
đến phần
trăm thay
đổinhỏ trong
lượng cung.
Hàng hóa là
thông
thường.
Hàng hóa là
cấp thấp.
2
2376 Vào cuối mùa hè, thời tiết
nóng đột ngột làm tăng cầu
về máy điều hòa nhiệt độ
và các nhà cung cấp không
có đủ hàng dự trữ. Cung
tạm thời về máy điều hòa
là:
Co giãn hoàn
toàn.
Không co
giãn.
Co giãn. Đường cung
dốc lên.
2
2377 Độ lớn của cả độ co giãn
của cầu và cung theo giá
phụ thuộc vào:
Sự dễ dàng
thay thế giữa
các hàng hóa.
Tỷ lệ của thu
nhập chi cho
hàng hóa
đang xét.
Khoảng thời
gian kể từ khi
giá thay đổi.
Điều kiện về
công nghệ
sản xuất.
3
2378 Người tiêu dùng trở nên
thích tiêu dùng hàng hóa
A. Giá của hàng hóa A sẽ
không thay đổi nếu co giãn
Của cầu theo
giá là bằng 0.
Của cầu theo
giá là bằng 1.
Của cung
theo giá là
bằng 1.
Của cung
theo giá là
vô cùng.
4
:
2379 Co giãn dài hạn của cung
theo giá của một hàng hóa
lớn hơn độ co giãn ngắn
hạn vì:
Có thể tìm
được nhiều
hàng hóa
thay thế cho
hàng hóa
đang xét.
Có thể tìm
được nhiều
hàng hóa bổ
sung cho
hàng hóa
đang xét.
Có thể sử
dụng được
nhiều công
nghệ mới để
sản xuất
hànghóa.
Thu nhập
tăng nhanh
trong dài
hạn.
3
2380 Khi cung sản phẩm A trên
thị trường tăng lên nhưng
không làm thay đổi lượng
sản phẩm cân bằng mua và
bán trên thị trường. Chúng
ta kết luận rằng cầu về sản
phẩm A là:
Co giãn
nhiều.
Co giãn đơn
vị.
Co dãn ít. Hoàn toàn
không co
giãn.
4
2381 Nếu phần trăm trong
lượng cầu về hàng X thay
đổi nhiều khi phần trăm
thay đổi trong thu nhập là
nhỏ thì cầu về hàng hoá X
là:
Co giãn theo
giá.
Co giãn theo
thu nhập âm.
Không co
giãn theo thu
nhập.
Co giãn theo
thu nhập.
4
2401 Đường ngân sách biểu
diễn;
Số lượng của
mỗi hàng hóa
một người
tiêu dùng có
thể mua
Các tập hợp
hàng hóa khi
người tiêu
dùng chi hết
ngân sách
của mình
Mức tiêu
dùng mong
muốn đối với
một người
tiêu dùng
Các tập hợp
hàng hóa
được lựa
chọn của
một người
tiêu dùng
2
2402 Sự lựa chọn của người tiêu
dùng bị hạn chế bởi:
Đường ngân
sách của họ
Sở thích của
họ
Công nghệ
sản xuất
Giá 1
2403 Mai có thu nhập (I) là $50
để mua CD (R) với giá $10/
đĩa và VCD (C) với giá $20/
đĩa. Phương trình nào sau
đây minh họa đúng nhất
đường ngân sách của Mai:
I = 10R +
20C
50 = R + C 20I = R +
10C
50 = 10R +
20C
4
2404 Lan có mức thu nhập $500
để mua sách, rau quả, và
các hoạt động giải trí. Giá
của sách là $40/quyển, của
rau quả là $25/kg, của hoạt
12,5h 20h 50h 35h 3
động giải trí là $10/h. Số
giờ lớn nhất dành cho hoạt
động giải trí mà Lan có thể
có được là bao nhiêu với
mức thu nhập trên?
2405 Đường ngân sách biểu diễn
dưới dạng toán học được
gọi là:
Bề mặt ngân
sách
Phương trình
ngân sách
Đường giới
hạn khả năng
sản xuất
Đồng ngân
sách
2
2406 Minh có $30 dành để mua
vé xem phim và vé xe buýt.
Nếu giá vé xem phim là $6/
chiếc và vé xe buýt là $2/
chiếc. Vậy thu nhập thực tế
của Minh về 2 loại hàng
hóa trên là bao nhiêu?
5 vé xem
phim và 15
vé xe buýt
4 vé xem
phim và 3 vé
xe buýt
3 vé xem
phim và 6 vé
xe buýt
2 vé xem
phim và 9 vé
xe buýt
2
2407 Giả sử giá của các hàng
hóa tăng gấp đôi và thu
nhập cũng tăng gấp đôi.
Câu nào sau đây là đúng?
Điểm kết hợp
tiêu dùng tốt
nhất vẫn giữ
nguyên
Độ dốc của
đường ngân
sách tăng lên
Độ dốc của
đường ngân
sách giảm
xuống
Tiêu dùng
hàng hóa
thông
thường tăng
lên
1
2408 Đường ngân sách phụ
thuộc vào:
Thu nhập Giá của hàng
hóa
Thu nhập và
giá của hàng
hóa
Sở thích và
giá của hàng
hóa
3
2409 Nếu giá của hàng hóa được
biểu diễn ở trục tung tăng
thì đường ngân sách sẽ:
Dốc hơn Dịch chuyển
sang trái và
dốc hơn
Dịch chuyển
sang phải và
song song
với đường
ngân sách
ban đầu
Thoải hơn 4
2410 Nếu thu nhập tăng, đường
ngân sách sẽ;
Dịch chuyển
sang trái và
dốc hơn
Dịch chuyển
sang trái và
song song
với đường
ngân sách
ban đầu
Dịch chuyển
sang phải và
song song
với đường
ngân sách
ban đầu
Dịch chuyển
song song
nhưng sang
trái hay phải
phụ thuộc
vào hàng
hóa là thông
thường hay
cấp thấp
3
2411 Bảo tiêu dùng táo và chuối.
Giả sử thu nhập của anh ta
tăng gấp đôi và giá của táo
và chuối cũng tăng gấp đôi
Dịch sang
phải và
không thay
đổi độ dốc
Dịch sang
phải và dốc
hơn
Dịch sang
phải và thoải
hơn
Không thay
đổi
4
thì đường ngân sách của
Bảo sẽ;
2412 Bảo tiêu dùng táo và chuối,
táo được biểu diễn ở trục
tung và chuối ở trục hoành.
Giả sử thu nhập của Bảo
tăng gấp đôi, giá của táo
tăng gấp đôi, giá của chuối
tăng gấp ba. Đường ngân
sách của Bảo sẽ:
Dịch sang
phải nhưng
không thay
đổi độ dốc
Dịch sang
phải và dốc
hơn
Dịch sang
phải và thoải
hơn
Dốc hơn 4
2413 Khi giá của hàng hóa được
biểu diễn trên trục hoành
thay đổi sẽ làm thay đổi
phương trình ngân sách
như thế nào?
Độ dốc và
điểm cắt của
đường ngân
sách với trục
tung thay đổi
Độ dốc và
điểm cắt của
đường ngân
sách với trục
hoành thay
đổi
Điểm cắt của
đường ngân
sách với trục
tung và trục
hoành thay
đổi nhưng
không thay
đổi độ dốc
Chỉ làm thay
đổi độ dốc
2
2414 Khi thu nhập thay đổi sẽ
làm thay đổi ngân sách
như thế nào?
Độ dốc và
điểm cắt của
đường ngân
sách với trục
tung
Độ dốc và
điểm cắt của
đường ngân
sách với trục
hoành
Điểm cắt của
đường ngân
sách với trục
tung và trục
hoành thay
đổi nhưng
không thay
đổi độ dốc
Chỉ làm thay
đổi độ dốc
3
2415 Đường bàng quan là: Sắp xếp các
giỏ hàng hóa
được ưa
thích
Đường giới
hạn khả năng
tiêu dùng
Tập hợp các
giỏ hàng hóa
mang lại
cùng một
mức thỏa
mãn cho
người tiêu
dùng
Tập hợp các
kết hợp hàng
hóa được
tiêu dùng mà
tại đó người
ta bàng quan
với cả việc
có thêm
nhiều hàng
hóa để tiêu
dùng
3
2416 Bản đồ đường bàng quan
được định nghĩa là:
Một loạt
những điểm
biểu diễn các
mức lợi ích
khác nhau
Chỉ bao gồm
một đường
bàng quan
Tỷ lệ thay thế
cận biên giữa
các hàng hóa
Một loạt các
đường bàng
quan
4
2417 Tỷ lệ thay thế cận biên
được định nghĩa là:
Số lượng
hàng hóa Y
thay thế cho
hàng hóa X
của một
người tiêu
dùng
Số lượng
hàng hóa Y
mà người
tiêu dùng sẵn
sàng thay thế
cho hàng hóa
X để vẫn thu
được mức
thỏa mãn như
cũ
Tỷ lệ thay thế
khả thi với
giá của các
hàng hóa là
cho trước
Độ dốc của
đường ngân
sách
2
2418 Câu nào sau đây là sai? Nếu đường
bàng quan
dốc thì tỷ lệ
thay thế cận
biên là cao
Tỷ lệ thay thế
cận biên thấp
có nghĩa là
đường bàng
quan thoải
Đường bàng
quan thoải
nghĩa là khi
tiêu dùng ít
hơn số lượng
hàng hóa Y
thì người tiêu
dùng phải
tăng nhiều
hơn số lượng
hàng hóa X
Tỷ lệ thay
thế cận biên
cao nghĩa là
khi tiêu
dùng ít hơn
số lượng
hàng hóa Y
thì người
tiêu dùng
phải tăng
nhiều hơn số
lượng hàng
hóa X
4
2419 Sơn có thể ăn kem hoặc
sữa chua. Giá của kem là
1000 đồng, giá của sữa
chua là 5000 đồng. Giả sử
lợi ích cận biên của kem là
MUx, của sữa chua là MUp
thì tại điểm cân bằng tiêu
dùng tỷ số MUx/MUp
bằng:
01/05/09 05/01/09 01/01/09 Cần có thêm
thông tin
1
2420 Độ dốc của một đường
bàng quan được định nghĩa
là:
Tỷ lệ thay
thế cận biên
Tỷ lệ chuyển
đổi cận biên
Xu hướng
cận biên
trong tiêu
dùng
Giá tương
đối của hàng
hóa Y so với
hàng hóa X
1
2421 Khi người tiêu dùng vận
động dọc theo đường bàng
quan làm cho tỷ lệ thay thế
cận biên có xu hướng giảm
dần gọi là:
Luật cầu Nguyên tắc
tỷ lệ thay thế
cận biên
giảm dần
Nguyên tắc
tỷ lệ thay thế
giảm dần
Nguyên tắc
lợi ích cận
biên giảm
dần
2
2422 Tỷ lệ thay thế cận biên
giữa 2 hàng hóa không đổi
nghĩa là:
2 hàng hoá là
bổ sung hoàn
hảo
2 hàng hóa là
thay thế
không hoàn
hảo
1 hàng hóa là
thông thường
và hàng hóa
kia là cấp
2 hàng hóa
là thay thế
hoàn hảo
4
thấp
2423 Mai có thể mua A hoặc B.
Giá của A và B đều là 1$.
Khi chi tiêu hết thu nhập
Mai thu được lợi ích cận
biên từ mua A là 10 và từ B
là 8. Mai sẽ có lợi nếu
Mua nhiều A
hơn và ít B
hơn
Mua nhiều A
hơn và mua
nhiều B hơn
Mua ít hơn cả
A và B
Mua ít A
hơn và nhiều
B hơn
1
2424 Mai tiêu dùng 2 hàng hoá
A và B và đang ở điểm cân
bằng tiêu dùng. Lợi ích cận
biên của đơn vị hàng hoá A
cuối cùng là 10 và B là 5.
Nếu giá của A là 0,5$ thì
giá của B là:
0,1$ 1$ 0,5$ 0,25$ 4
2425 Nếu Mai tối đa hoá lợi ích
và hai hàng hoá mà cô ta
tiêu dùng có cùng lợi ích
cận biên thì:
Mai sẽ chỉ
mua một
trong 2 hàng
hoá đó
Mai sẽ mua 2
hàng hoá đó
với số lượng
bằng nhau
Mai sẵn sàng
trả giá như
nhau cho 2
loại hàng hoá
đó
Mai thu
được tổng
lợi ích như
nhau từ mỗi
lợi hàng hoá
3
2426 Câu nào sau đây là không
đúng?
Các đường
bàng quan có
độ dốc âm
Bản đồ
đường bàng
quan bao
gồm một loạt
các đường
bàng quan
không cắt
nhau
Các đường
bàng quan có
dạng hình
vòng cung
Độ dốc của
đường bàng
quan là tỷ lệ
thay thế cận
biên
3
2427 Giả sử X được biển diễn ở
trục hoành và Y ở trục
tung. Tỷ lệ thay thế cận
biên được định nghĩa là:
Giá tương
đối của hàng
hóa X so với
hàng hóa Y
Giá tương
đối của hàng
hóa Y so với
hàng hóa X
Tỷ lệ mà một
người tiêu
dùng sẵn
sàng từ bỏ
hàng hóa Y
để có thêm
hàng hóa X
trong khi vẫn
thu được sự
thỏa mãn như
cũ
Tỷ lệ mà
một người
tiêu dùng
sẵn sàng từ
bỏ hàng hóa
X để có
thêm hàng
hóa Y trong
khi vẫn thu
được sự thỏa
mãn như cũ
3
2428 Nếu X được biểu diễn ở
trục hoành, khi một người
tiêu dùng vận động dọc
xuống phía dưới một
Để có thêm
một đơn vị
hàng hóa X
cần từ bỏ
Để có thêm
một đơn vị
hàng hóa X
cần từ bỏ
Để có thêm
một đơn vị
hàng hóa X,
số lượng
Giá tương
đối của hàng
hóa Y so với
hàng hóa X
2
đường bàng quan, nếu tăng
tiêu dùng số lượng hàng
hóa X thì:
ngày càng
nhiều số
lượng hàng
hóa Y
ngày càng ít
số lượng
hàng hóa Y
hàng hóa Y
cần phải từ
bỏ là như
nhau
giảm
2429 Câu nào sau đây là đúng
khi nói về đường bàng
quan của 2 hàng hóa thay
thế hoàn hảo?
Đường bàng
quan là một
đường thẳng
có độ dốc âm
Đường bàng
quan có dạng
hình chữ L
Tỷ lệ thay thế
cận biên bằng
0
Đường bàng
quan là một
đường thẳng
có độ dốc
dương
1
2430 ở điểm tiêu dùng tối ưu,
đường ngân sách và đường
bàng quan có mối quan hệ
như thế nào?
Độ dốc của
đường bàng
quan khác độ
dốc của
đường ngân
sách
Độ dốc của
đường bàng
quan lớn hơn
độ dốc của
đường ngân
sách
Độ dốc của
đường ngân
sách lớn hơn
độ dốc của
đường bàng
quan
Độ dốc của
đường ngân
sách bằng độ
dốc của
đường bàng
quan
4
2431 Tất cả các giỏ hàng hóa
khác nhau nằm trên cùng
một đường bàng quan có
điểm chung gì?
Số lượng 2
hàng hóa là
bằng nhau
Tỷ lệ thay thế
cận biên của
chúng là
bằng nhau
Thu nhập chi
cho các giỏ
hàng hóa đó
là bằng nhau
Mức lợi ích
bằng nhau
4
2432 Trong phân tích đường
bàng quan của người tiêu
dùng, điều nào dưới đây là
không đúng?
Mỗi điểm
trên đường
bàng quan là
một kết hợp
khác nhau
của hai hàng
hóa.
Mỗi điểm
trên đường
ngân sách là
một kết hợp
khác nhau
của hai hàng
hóa.
Tất cả các
điểm trên
đường bàng
quan có cùng
độ thỏa dụng
như nhau.
Tất cả các
điểm trên
đường ngân
sách có cùng
độ thỏa dụng
như nhau.
4
2433 Giá của hàng hóa X là 1500
đồng và giá của hàng hóa
Y là 1000 đồng. Một người
tiêu dùng đánh giá lợi ích
cận biên của Y là 30 đơn vị,
để tối đa hóa lợi ích đối với
việc tiêu dùng X và Y, anh
ta phải xem lợi ích cận biên
của X là:
15 đơn vị. 20 đơn vị. 30 đơn vị. 45 đơn vị. 4
2501 Thông thường câu nào sau
đây đúng:
Chi phí kinh
tế lớn hơn
chi phí tính
toán
Chi phí kinh
tế lớn hơn chi
phí tính toán
và lợi nhuận
kinh tế lớn
hơn lợi nhuận
tính toán
Chi phí kinh
tế nhỏ hơn
chi phí tính
toán và lợi
nhuận kinh tế
nhỏ hơn lợi
nhuận tính
toán
Lợi nhuận
kinh tế lớn
hơn lợi
nhuận tính
toán
1
2502 Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm.
Bạn đầu tư 150 triệu đồng
khoản tiền riêng của mình
vào một công việc kinh
doanh và kiếm được lợi
nhuận tính toán là 40 triệu
đồng sau một năm. Giả sử
các yếu tố khác không đổi
thì lợi nhuận kinh tế bạn
thu được là:
20 triệu đồng 25 triệu đồng 5 triệu đồng 2 triệu đồng 2
2503 Lợi nhuận kinh tế được
tính bằng tổng doanh thu
trừ đi:
Các chi phí
hiện
Các chi phí
chìm
Các chi phí
kinh tế
Các chi phí
tính toán
3
2504 Trong kinh tế học, ngắn
hạn là thời kỳ sản xuất
trong đó
Nhỏ hơn
hoặc bằng 1
năm
Tất cả các
yếu tố đầu
vào đều thay
đổi
Tất cả các
yếu tố đầu
vào đều cố
định
Có ít nhất
một đầu vào
cố định và ít
nhất một đầu
vào biến đổi
4
2505 Đường MC cắt Các đường
ATC, AVC,
AFC tại điểm
cực tiểu của
mỗi đường
Các đường
ATC, AFC
tại điểm cực
tiểu của mỗi
đường
Các đường
AVC, AFC
tại điểm cực
tiểu của mỗi
đường
Các đường
ATC, AVC
tại điểm cực
tiểu của mỗi
đường
4
2506 Chi phí cận biên là đại
lượng cho biết
Tổng chi phí
tăng khi tăng
thêm một
đơn vị đầu
vào lao động
Chi phí cố
định tăng khi
thuê thêm
một đơn vị
đầu vào lao
động
Chi phí biến
đổi tăng khi
thuê thêm
một đơn vị
đầu vào lao
động
Tổng chi phí
tăng khi sản
xuất thêm
một đơn vị
sản phẩm
4
2507 Khi giá yếu tố đầu vào cố
định của một hãng tăng thì
làm cho:
Đường chi
phí biến đổi
bình quân
dịch chuyển
lên trên
Đường tổng
chi phí bình
quân dịch
chuyển lên
trên
Đường tổng
chi phí bình
quân dịch
chuyển
xuống dưới
Đường chi
phí cận biên
dịch chuyển
lên trên
2
2508 Khoảng cách theo chiều
dọc giữa đường TC và
đường VC là:
Bằng ATC Bằng AFC Bằng FC Bằng MC 3
2509 Sản phẩm cận biên của
một đầu vào là:
Chi phí của
việc sản xuất
thêm một
đơn vị sản
phẩm.
Sản phẩm bổ
sung được
tạo ra từ việc
thuê thêm
một đơn vị
Chi phí cần
thiết để thuê
thêm một
đơn vị đầu
vào.
Sản lượng
chia cho số
đầu vào sử
dụng trong
quá trình sản
2
đầu vào. xuất.
2510 Chi phí nào trong các chi
phí dưới đây có dạng chữ
`U`:
Tổng chi phí
trung bình
Chi phí cận
biên
Chi phí biến
đổi trung
bình
Cả phương
án 1 ,
phương án 2
và phương
án 3
4
2511 Khi tiền lương lao động
trực tiếp tăng
Các đường
TC, VC và
FC dịch
chuyển lên
trên
Các đường
TC, ATC,
AVC và MC
đều dịch
chuyển lên
trên
Các đường
ATC, AVC,
AFC dịch
chuyển lên
trên
Các đường
AFC, AVC,
MC dịch
chuyển lên
trên
2
2513 Nếu tất cả các yếu tố đầu
vào tăng 10% và sản lượng
đầu ra tăng nhỏ hơn 10%.
Đây là trường hợp:
Hiệu suất
tăng theo quy
mô
Hiệu suất
không đổi
theo quy mô
Hiệu suất
giảm theo
quy mô
Tổng chi phí
bình quân
tăng
3
2514 Chi phí cố định của một
hãng là 110 triệu đồng.
Nếu tổng chi phí để sản
xuất 1 sản phẩm là 250
triệu đồng và 2 sản phẩm
là 270 triệu đồng, chi phí
cận biên của sản phẩm thứ
hai bằng:
60 triệu đồng 40 triệu đồng 20 triệu đồng 10 triệu
đồng
3
2515 Nếu ATC giảm thì MC
phải:
Tăng Giảm Nhỏ hơn
ATC
Lớn hơn
ATC
3
2516 Trong dài hạn: Tất cả các
đầu vào đều
biến đổi
Chỉ quy mô
nhà xưởng là
cố định
Tất cả các
đầu vào đều
cố định
Tất cả đều
đúng
1
2517 Sản phẩm bình quân của
lao động là:
Độ dốc của
đường tổng
sản phẩm
Độ dốc của
đường sản
phẩm bình
quân
Tổng sản
phẩm chia
cho lượng lao
động
Không điều
nào ở trên
3
2518 Phát biểu nào sau đây là
không chính xác:
ATC thấp
hơn MC tức
là ATC đang
tăng
MC tăng tức
là ATC tăng
ATC giảm
tức là MC
nằm dưới
ATC
MC = ATC
tại mọi mức
sản lượng
tức là ATC
nằm ngang
2
2519 Nếu đường MC nằm phía
trên đường AVC thì khi
sản lượng tăng lên điều nào
dưới đây là đúng:
ATC giảm
xuống
AFC tăng lên AVC giảm
xuống
AVC tăng
lên
4
2520 Khi năng suất bình quân
của lao động (APL) cực đại
thì:
ATCmin AVCmin VC tăng MC tăng 2
2521 Năng suất cận biên của lao
động giảm dần dẫn đến:
Chi phí cơ
hội giảm dần
Chi phí cố
định trung
bình giảm
xuống khi
sản lượng
tăng
Chi phí cận
biên tăng lên
Không điều
nào ở trên
3
2522 Sản phẩm cận biên của
một đầu vào là:
Chi phí của
việc sản xuất
thêm một
đơn vị sản
phẩm
Sản phẩm bổ
sung được
tạo ra từ việc
thuê thêm
một đơn vị
đầu vào
Chi phí cần
thiết để thuê
thêm một
đơn vị đầu
vào
Sản lượng
chia cho số
đầu vào
được sử
dụng trong
quá trình sản
xuất
2
2523 Nếu tổng chi phí của việc
sản xuất 10 đơn vị sản
phẩm là 100 đơn vị tiền tệ
và chi phí cận biên của đơn
vị sản phẩm thứ 11 là 21
đơn vị tiền tệ thì điều nào
sau đây là đúng:
Tổng chi phí
biến đổi của
11 đơn vị sản
phẩm là 121
đơn vị tiền tệ
Chi phí biên
của đơn vị
sản phẩm thứ
10 nhỏ hơn
21 đơn vị tiền
tệ
Tổng chi phí
bình quân
của 11 đơn vị
sản phẩm là
11 đơn vị tiền
tệ
Tổng chi phí
bình quân
của 12 đơn
vị sản phẩm
là 12 đơn vị
tiền tệ
3
2524 Trong các đẳng thức dưới
đây đẳng thức nào đúng
ứng với mức sản lượng tại
đó ATC đạt giá trị cực
tiểu:
AVC = FC MC = AVC MC = ATC P = AVC 3
2525 Hiệu suất không đổi theo
quy mô nghĩa là khi tất cả
các đầu vào tăng lên:
Tổng sản
phẩm không
đổi
Chi phí trung
bình dài hạn
không đổi
ATC không
đổi
Chi phí
trung bình
dài hạn tăng
cùng tốc độ
tăng của đầu
vào
2
2526 Đường chi phí biến đổi
trung bình sẽ dịch chuyển
lên trên nếu:
Chi phí cố
định tăng lên
Giá đầu vào
biến đổi giảm
Giá sản phẩm
đầu ra tăng
Không câu
nào đúng
4
2527 Khi chi phí biến đổi trung
bình giảm dần chính là
phần tại đó:
Chi phí cận
biên đang
tăng
Sản phẩm
cận biên đang
giảm
Sản phẩm
trung bình
đang giảm
Sản phẩm
trung bình
đang tăng
4
2528 Khi tổng sản lượng đầu ra
tăng thì:
Chi phí cố
định bình
quân tăng
Năng suất
cận biên có
thể giảm
nhưng có giá
trị lớn hơn 0
Năng suất
cận biên bằng
0
Không câu
nào đúng
2
2529 Đường sản phẩm cận biên
cắt đường sản phẩm bình
quân tại:
Sản phẩm
bình quân
nhỏ nhất
Năng suất
cận biên nhỏ
nhất
Sản phẩm
bình quân
cực đại
Năng suất
cận biên
bằng 0
3
2530 Một thợ điện quyết định bỏ
công việc hiện tại ở một
doanh nghiệp với mức
lương 200 triệu một năm.
Anh ta có thể nhận được
một công việc ở doanh
nghiệp khác với mức lương
300 triệu một năm hoặc tự
làm cho mình. Chi phí cơ
hội của việc anh ta tự làm
cho mình là :
200 triệu 300 triệu 100 triệu 500 triệu 2
2531 Ông Minh và con trai sở
hữu một doanh nghiệp có
tên là Minh Long và đã xây
dựng được uy tín rất tốt
cho dịch vụ mà công ty ông
cung cấp. Ông Minh nghỉ
hưu và con trai ông đổi tên
cho công ty thành Thành
Long. Nếutrước khi đổi
tên công ty có giá trị
100000$ và ngay sau khi
đổi tên nó có giá trị 95000$
thì chi phí cơ hội của cái
tên Minh Long là:
100.000$ 95.000$ 195.000$ 5.000$ 4
2532 Hoàng Lan là một nhà văn
tự do với thu nhập 40000$
một năm. Hoàng Lan có
thể làm việc cho một tòa
báo với mức lương 25000$
một năm. Lĩnh vực kinh
doanh tự do của Hoàng
2000$ 28000$ 15000$ 25000$ 1
Lan đòi hỏi chi phí cho
nguyên vật liệu để viết là
1000$ và chi phí thuê nhà
là 12000$. Lợi nhuận kinh
tế của việc viết tự do sẽ
bằng:
2533 Minh thành lập một doanh
nghiệp và tự trả lương cho
mình là 20000$ một năm.
Anh được mời làm việc cho
một doanh nghiệp với mức
lương 30000$ một năm.
Chi phí cơ hội của Minh
khi tự kinh doanh là
10000$ 20000$ 30000$ 50000$ 3
2534 Câu nào sau đây là đúng: Chi phí kinh
tế lớn hơn
chi phí tính
toán và lợi
nhuận kinh tế
lớn hơn lợi
nhuận tính
toán
Chi phí kinh
tế lớn hơn chi
phí tính toán
và lợi nhuận
kinh tế nhỏ
hơn lợi nhuận
tính toán
Chi phí kinh
tế nhỏ hơn
chi phí tính
toán và lợi
nhuận kinh tế
lớn hơn lợi
nhuận tính
toán
Chi phí kinh
tế nhỏ hơn
chi phí tính
toán
2
2535 Tuyên bố nào dưới đây là
đúng
Sản phẩm
trung bình
cao nhất đạt
được khi sản
phẩm trung
bình lớn hơn
sản phẩm cận
biên
Khi đường
sản phẩm
trung bình
đang tăng,
sản phẩm cận
biên thấp hơn
sản phẩm
trung bình
Đường tổng
sản phẩm tối
đa tại sản
phẩm cận
biên tối thiểu
Đường sản
phẩm trung
bình đạt giá
trị cao nhất
khi sản
phẩm cận
biên bằng
sản phẩm
trung bình
4
2536 Quy luật năng suất cận
biên giảm dần nói rằng
Khi một
hãng sử dụng
ngày càng
nhiều một
đầu vào biến
đổi, với
lượng các
đầu vào cố
định cho
trước, sản
phẩm cận
biên của đầu
vào biến đổi
cuối cùng sẽ
Khi một hãng
sử dụng ngày
càng nhiều
một đầu vào
biến đổi, với
lượng các
đầu vào cố
định cho
trước, sản
phẩm trung
bình của đầu
vào biến đổi
cuối cùng sẽ
giảm xuống
Khi một hãng
sử dụng ngày
càng nhiều
một đầu vào
cố định, với
lượng các
đầu vào biến
đổi cho
trước, sản
phẩm cận
biên của đầu
vào biến đổi
cuối cùng sẽ
giảm xuống
Khi quy mô
của nhà máy
tăng lên, sản
phẩm cận
biên của nó
sẽ giảm
1
giảm xuống
2537 Sản phẩm trung bình của
lao động được đo lường bởi
Độ dốc của
một đường
thẳng từ gốc
tọa độ đến
một điểm
trên đường
tổng sản
phẩm
Độ dốc của
đường tổng
sản phẩm
Độ dốc của
đường sản
phẩm cận
biên
Thay đổi
trong tổng
sản phẩm
chia cho
thay đổi
trong lượng
lao động
1
2537 Sản phẩm trung bình của
lao động được đo lường bởi
Độ dốc của
một đường
thẳng từ gốc
tọa độ đến
một điểm
trên đường
tổng sản
phẩm
Độ dốc của
đường tổng
sản phẩm
Độ dốc của
đường sản
phẩm cận
biên
Thay đổi
trong tổng
sản phẩm
chia cho
thay đổi
trong lượng
lao động
1
2538 Khi người lao động thứ 7
được thuê, sản lượng tăng
từ 100 đơn vị một tuần lên
110 đơn vị một tuần. Khi
người lao động thứ 8 được
thuê, sản lượng tăng từ 110
lên 118 đơn vị. Đây là ví dụ
về
Năng suất
cận biên
giảm dần
Chi phí cận
biên giảm
dần
Hiệu suất
giảm dần
theo quy mô
Sản xuất sử
dụng nhiều
lao động
1
2539 Khi sản phẩm cận biên của
lao động lớn hơn sản phẩm
trung bình của lao động
Sản phẩm
trung bình
của lao động
đang tăng
Sản phẩm
cận biên của
lao động
đang tăng
Đường tổng
sản phẩm có
độ dốc âm
Hãng đang
có năng suất
cận biên
giảm dần
1
2540 Nếu sản lượng tăng từ 5
đến 10 làm cho tổng chi phí
tăng từ 100$ lên 200$, chi
phí cận biên của mỗi sản
phẩm trong 5 sản phẩm
tăng lên này là
10$ 20$ 22$ 25$ 2
2541 Chi phí cận biên được tính
là
Tổng chi phí
chia cho sản
lượng
Sự tăng lên
của tổng chi
phí chia cho
sự gia tăng
của sản
lượng
Sự tăng lên
của tổng chi
phí chia cho
sự tăng lên
của của lao
động, với
lượng vốn
Tổng chi phí
biến đổi trừ
tổng chi phí
cố định
2
không đổi
2542 Điều nào dưới đây là sai : Tổng chi phí
trung bình là
tổng chi phí
trên một đơn
vị sản phẩm
Chi phí cố
định trung
bình cộng chi
phí biến đổi
trung bình
bằng tổng chi
phí trung
bình
Chi phí cận
biên là sự gia
tăng của tổng
chi phí do sản
xuất thêm 1
đơn vị sản
phẩm
Tổng chi phí
bằng chi phí
cố định cộng
chi phí trung
bình
4
2542 Điều nào dưới đây là sai : Tổng chi phí
trung bình là
tổng chi phí
trên một đơn
vị sản phẩm
Chi phí cố
định trung
bình cộng chi
phí biến đổi
trung bình
bằng tổng chi
phí trung
bình
Chi phí cận
biên là sự gia
tăng của tổng
chi phí do sản
xuất thêm 1
đơn vị sản
phẩm
Tổng chi phí
bằng chi phí
cố định cộng
chi phí trung
bình
4
2543 Trong những điều đề cập
đến chi phí ngắn hạn dưới
đây, điều nào là sai
Tổng chi phí
biến đổi cộng
tổng chi phí
cố định bằng
tổng chi phí
Chi phí cận
biên bằng sự
thay đổi tổng
chi phí chia
cho sự thay
đổi sản lượng
Tổng chi phí
trung bình
bằng tổng chi
phí chia cho
sản lượng
Đường tổng
chi phí có
dạng chữ U
4
2544 Điều nào về chi phí ngắn
hạn dưới đây là sai?
Đường chi
phí cận biên
cắt đường
tổng chi phí
trung bình và
đường chi
phí biến đổi
trung bình ở
điểm cực đại
của chúng
Khi chi phí
cận biên ở
phía trên của
đường chi
phí biến đổi
trung bình,
chi phí biến
đổi trung
bình đang
tăng
Khi chi phí
cận biên ở
phía trên của
đường tổng
chi phí trung
bình, tổng chi
phí trung
bình đang
tăng
Đường tổng
chi phí trung
bình có dạng
chữ U
1
2545 Chi phí biến đổi trung bình
đạt cực tiểu cùng mức sản
lượng tại đó
Sản phẩm
trung bình
đạt cực đại
Sản phẩm
cận biên đạt
cực đại
Sản phẩm
trung bình
đạt cực tiểu
Sản phẩm
cận biên đạt
cực tiểu
1
2546 Khi chi phí biến đổi trung
bình đang giảm thì:
Chi phí cận
biên đang
tăng
Chi phí cố
định trung
bình đang
giảm
Sản phẩm
cận biên đang
giảm
Sản phẩm
trung bình
đang tăng
4
2547 Khoảng cách theo chiều
thẳng đứng giữa đường TC
và VC:
Bằng AVC Bằng AFC Bằng FC Bằng ATC 3
2548 Nếu chi phí biến đổi trung
bình để sản xuất 10 đơn vị
sản phẩm là 18$ và chi phí
biến đổi trung bình để sản
xuất 11 sản phẩm là 20$,
chúng ta biết rằng giữa 10
và 11 sản phẩm
Chi phí cận
biên đang
tăng
Chi phí trung
bình đang
tăng
Hiệu suất
giảm dần
không tồn tại
Có hiệu suất
tăng theo
quy mô
1
2549 Tổng chi phí sản xuất 4 sản
phẩm là 20$ và tổng chi
phí sản xuất 6 sản phẩm là
36$. Giữa mức sản lượng 4
và 6 chi phí cận biên
Nhỏ hơn
tổng chi phí
trung bình
Bằng tổng
chi phí trung
bình
Bằng chi phí
biến đổi
trung bình
Lớn hơn
tổng chi phí
trung bình
4
2550 Chi phí cố định của một
hãng là 100$. Nếu tổng chi
phí sản xuất một đơn vị
sản phẩm là 200$ và tổng
chi phí sản xuất 2 đơn vị
sản phẩm là 310$, chi phí
cận biên của đơn vị sản
phẩm thứ 2 là
100$ 110$ 200$ 210$ 2
2551 Nếu ATC đang tăng, khi
đó MC phải
Đang giảm Bằng ATC Phía dưới
ATC
Phía trên
ATC
4
2552 Sản phẩm cận biên của vốn
là
Sự thay đổi
trong tổng
sản phẩm do
sử dụng thêm
1 đơn vị lao
động, với
lượng vốn
không đổi
Sự thay đổi
trong tổng
sản phẩm do
sử dụng thêm
1 đơn vị vốn,
với lượng lao
động không
đổi
Tổng sản
phẩm chia
cho tổng số
vốn sử dụng,
với lao động
không đổi
Tổng sản
phẩm chia
cho tổng số
lao động,
với số vốn
không đổi
2
2553 Giả định General Motor có
thể tăng gấp 3 sản xuất loại
xe Cavaliers nhờ tăng gấp
3 phương tiện sản xuất .
Đây là ví dụ về
Hiệu suất
không đổi
theo quy mô
Hiệu suất
tăng theo quy
mô
Hiệu suất
giảm theo
quy mô
Tính kinh tế
của quy mô
1
2554 Giả định một nhà máy sản
xuất kẹo có thể tăng gấp ba
sản lượng nhờ tăng gấp đôi
phương tiện sản xuất. Đây
là ví dụ về
Hiệu suất
không đổi
theo quy mô
Hiệu suất
tăng theo quy
mô
Hiệu suất
giảm theo
quy mô
Không điều
nào ở trên
2
2555 Tính kinh tế không đổi
theo quy mô nghĩa là:
Tổng sản
phẩm không
đổi
Chi phí trung
bình dài hạn
không đổi
Chi phí trung
bình dài hạn
tăng với cùng
tốc độ tăng
của đầu vào
ATC tăng
với cùng tốc
độ tăng của
đầu vào
2
2556 Sản lượng sẽ tăng nhỏ hơn
10% khi tất cả các đầu vào
tăng 10% nếu
ATC đang
giảm
Hiệu suất
theo quy mô
tăng dần
Hiệu suất
theo quy mô
giảm dần
Không điều
nào ở trên
3
2557 Tổng chi phí là; Tổng của FC
và VC
Tổng của
AFC và AVC
Tổng của
ATC và AVC
Không có
phương án
nào đúng
1
2558 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận
biên được đo lường bởi độ
dốc của
Đường đồng
lượng
Đường đồng
phí
Đường đồng
lợi nhuận
Đường tổng
chi phí trung
bình
1
2559 Tỷ lệ thay thế cận biên của
lao động cho vốn là
Sự gia tăng
lượng vốn
cần thiết trên
1 đơn vị lao
động tăng lên
nhằm giữ sản
lượng không
đổi
Sự gia tăng
lượng vốn
cần thiết trên
1 đơn vị lao
động tăng lên
để tăng sản
lượng lên 1
đơn vị
Lượng vốn
giảm đi trên
một đơn vị
lao động gia
tăng để giữ
sản lượng
không đổi
Tỷ lệ giá của
vốn so với
giá của lao
động
3
2559 Đường chi phí trung bình
dài hạn
Là đường
tổng chi phí
trung bình
ngắn hạn
thấp nhất
Sẽ dịch
chuyển lên
trên khi chi
phí cố định
tăng
Đi qua các
điểm cực tiểu
của tất cả các
đường chi phí
trung bình
ngắn hạn của
mỗi quy mô
sản xuất
Xác định
theo tổng chi
phí trung
bình thấp
nhất tại mỗi
mức sản
lượng
4
2560 Đường tổng sản phẩm là
đồ thị của
Chi phí tối
thiểu để sản
xuất một số
lượng nhất
định đầu ra
sử dụng
Lợi nhuận tối
đa đạt được
từ mỗi đơn vị
sản phẩm bán
ra
Sản lượng tối
đa đạt được
từ mỗi số
lượng đầu
vào biến đổi
được sử dụng
Sản lượng
tối thiểu đạt
được từ mỗi
số lượng đầu
vào biến đổi
được sử
3
những công
nghệ khác
nhau
dụng
2560 Đường tổng sản phẩm là
đồ thị của
Chi phí tối
thiểu để sản
xuất một số
lượng nhất
định đầu ra
sử dụng
những công
nghệ khác
nhau
Lợi nhuận tối
đa đạt được
từ mỗi đơn vị
sản phẩm bán
ra
Sản lượng tối
đa đạt được
từ mỗi số
lượng đầu
vào biến đổi
được sử dụng
Sản lượng
tối thiểu đạt
được từ mỗi
số lượng đầu
vào biến đổi
được sử
dụng
3
2561 Đường tổng sản phẩm càng
dốc
Mức sản
lượng càng
cao
Đường sản
phẩm cận
biên càng
thấp
Đường tổng
chi phí càng
cao
Đường sản
phẩm cận
biên càng
cao
4
2562 Hàm sản xuất ngắn hạn
cho biết
Sản lượng
chỉ phụ thuộc
vào K
Sản lượng
phụ thuộc
vào cả K và
L
Sản lượng chỉ
phụ thuộc
vào L
Không
phương án
nào đúng
3
2563 Doanh thu được xác định
là
Khoản còn
lại sau khi
chi phí sản
xuất được chi
trả
Khoản trả
cho các yếu
tố sản xuất
Số thu từ việc
bán các hàng
hoá và dịch
vụ
Sự chênh
lệch giữa chi
phí và số thu
3
2564 Sự chênh lệch giữa doanh
thu và chi phí của một
hãng là:
Số thu Chi phí Lợi nhuận Tổng doanh
thu
3
2565 Sự chi trả cho các yếu tố
sản xuất của một hãng
được gọi là
Doanh thu Chi phí Lợi nhuận Số thu 2
2566 Chi phí cơ hội của việc sử
dụng những thiết bị vẫn
còn đang hoạt động nhưng
không còn giá trị để bán lại
là
Bằng 0 Chi phí thay
thế thiết bị đó
Giá mua sắm
ban đầu của
thiết bị đó
Giá mua
sắm ban đầu
của thiết bị
trừ đi tổng
khấu hao
1
2567 Chi phí cố định là: Chi phí
không đổi
khi mức sản
lượng đầu ra
thay đổi
Chi phí tăng
khi sản lượng
đầu ra tăng
lên
Tổng chi phí
tại mức sản
lượng bằng
không
Cả phương
án 1 và 3
4
2568 Muốn tối đa hoá doanh
thu, nhà sản xuất phải sản
xuất ở mức sản lượng:
Càng nhiều
càng tốt
Tại đó doanh
thu cận biên
bằng chi phí
cận biên
Tại đó doanh
thu cận biên
bằng chi phí
trung bình
Tại doanh
thu cận biên
bằng không
4
2569 Muốn tối đa hoá lợi nhuận
thì sản xuất tại mức sản
lượng mà:
Chi phí tối
thiểu
Doanh thu
cận biên bằng
không
Tại đó doanh
thu cận biên
bằng chi phí
cận biên
Tất cả các
phương án
trên
3
2570 Quy luật hiệu suất giảm
dần đúng với
Đầu vào lao
động
Đầu vào tư
bản
Cả đầu vào
lao động và
đầu vào tư
bản
Không câu
nào đúng
3
2571 Doanh thu cận biên là: Doanh thu
tăng thêm
khi sử dụng
thêm một
đơn vị yếu tố
đầu vào
Doanh thu
tăng thêm khi
sử dụng thêm
một đơn vị
lao động
Doanh thu
tăng thêm khi
bán thêm một
đơn vị sản
phẩm
Cả phương
án 1 và 3
3
2572 Một hãng sử dụng phương
pháp sản xuất tối thiểu hoá
chi phí: sản phẩm cận biên
của vốn là 10, giá của một
đơn vị vốn là 40 và giá của
một đơn vị lao động là 16.
Sản phẩm cận biên của lao
động là bao nhiêu?
8 2 10 4 4
2573 Công nghệ hiện đại làm
dịch chuyển
Các đường
sản phẩm cận
biên, sản
phẩm trung
bình và tổng
sản phẩm lên
trên và các
đường chi
phí cận biên,
chi phí trung
bình và tổng
chi phí lên
trên.
Các đường
sản phẩm cận
biên, sản
phẩm trung
bình và tổng
sản phẩm lên
trên và các
đường chi
phí cận biên,
chi phí trung
bình và tổng
chi phí xuống
phía dưới.
Các đường
sản phẩm cận
biên, sản
phẩm trung
bình và tổng
sản phẩm
xuống và các
đường chi phí
cận biên, chi
phí trung
bình và tổng
chi phí lên
trên.
Các đường
sản phẩm
cận biên, sản
phẩm trung
bình và tổng
sản phẩm
xuống và
các đường
chi phí cận
biên, chi phí
trung bình
và tổng chi
phí xuống.
2
2574 Thông thường câu nào sau
đây đúng:
Chi phí kinh
tế lớn hơn
chi phí tính
toán
Chi phí kinh
tế lơn hơn chi
phí tính toán
và lợi nhuận
kinh tế lớn
hơn lợi nhuận
Chi phí kinh
tế nhỏ hơn
chi phí tính
toán và lợi
nhuận kinh tế
nhỏ hơn lợi
Lợi nhuận
kinh tế lớn
hơn lợi
nhuận tính
toán
1
tính toán nhuận tính
toán
2575 Hiệu suất tăng theo quy mô
(hoặc tính kinh tế của quy
mô) là điều kiện kỹ thuật
trong đó % thay đổi của
sản lượng
Lớn hơn %
thay đổi của
đầu vào
Nhỏ hơn %
thay đổi của
đầu vào
Đang tăng Đang giảm 1
2576 Độ dốc đường đồng lượng
đo lường
Giá của vốn
so với giá lao
động
Lượng sản
phẩm tối đa
có thể sản
xuất , biết
trước số
lượng các
đầu vào được
sử dụng trong
sản xuất
Lượng sản
phẩm tối
thiểu có thể
sản xuất , biết
trước số
lượng các
đầu vào được
sử dụng trong
sản xuất
Tỷ lệ thay
thế kỹ thuật
cận biên
4
2577 Các đường đồng lượng
tương ứng với những mức
sản lượng lớn hơn
Gần gốc tọa
độ hơn
Bằng nhau so
với gốc tọa
độ
Là những
điểm duy
nhất thay cho
các đường
Xa gốc tọa
độ hơn
4
2578 Một đường đồng lượng cho
biết
Các kết hợp
vốn và lao
động khác
nhau để sản
xuất một
lượng sản
phẩm đầu ra
cố định
Các kết hợp
vốn và lao
động khác
nhau để sản
xuất một
lượng sản
phẩm đầu ra
ngày càng
tăng
Sản phẩm
cận biên của
lao động so
với giá lao
động
Sản phẩm
cận biên của
vốn so với
giá của lao
động
1
2579 Độ dốc của đường đồng
lượng là:
MRTS =
MPL/MPK
MRS =
MPK/MPL
K = TC/r -
(w/r)L
w.L+ r.K 1
2580 Quy luật tỷ lệ thay thế cận
biên giảm dần nói rằng tỷ
lệ thay thế cận biên của
Lao động
cho vốn giảm
xuống khi
lượng vốn và
lượng lao
động đều
giảm.
Lao động cho
vốn tăng lên
khi lượng
vốn giảm và
lượng lao
động tăng.
Lao động cho
vốn giảm khi
lượng vốn và
lượng lao
động đều
tăng lên
Lao động
cho vốn
giảm khi
lượng vốn
giảm và
lượng lao
động tăng
4
2581 Một đường đồng phí chỉ ra
các kết hợp vốn và lao
động có thể được mua
Với một tổng
chi phí nhất
định
Để sản xuất
một mức sản
lượng đầu ra
nhất định
Để tối đa hóa
tổng lợi
nhuận
Để tối thiểu
hóa chi phí
1
2582 Nếu chi phí lao động là 50$
một ngày và chi phí vốn là
100$ một ngày, với tổng chi
tiêu là 900$, kết hợp vốn và
lao động nào hãng có thể
thuê là:
2 máy móc
và 7 lao động
2 máy móc
và 8 lao động
3 máy móc
và 8 lao động
4 máy móc
và 10 lao
động
4
2583 Chi phí sản xuất ít nhất để
sản xuất ra một mức sản
lượng xảy ra khi
Tỷ lệ thay
thế cận biên
bằng chi phí
cận biên của
sản xuất
Độ dốc của
đường đồng
lượng lớn
hơn độ dốc
đường đồng
phí
Đường đồng
lượng cắt
đường đồng
phí
Tỷ lệ thay
thế cận biên
bằng giá
tương đối
của các đầu
vào
4
2584 Nếu đường đồng lượng cắt
đường đồng phí
Phương pháp
sản xuất ít
chi phí nhất
đã được tìm
thấy
Phương pháp
sản xuất ít
chi phí nhất
chưa được
tìm thấy
Tỷ lệ thay thế
cận biên bằng
giá tương đối
của các đầu
vào
Độ dốc
đường đồng
lượng bằng
độ dốc
đường đồng
phí
2
2585 Phương pháp ít chi phí
nhất để sản xuất một mức
sản lượng cho trước được
xác định tại
Một đường
đồng phí lớn
hơn đường
đồng lượng
Một đường
đồng phí ở
điểm cực tiểu
của nó
Một đường
đồng lượng
tại điểm cực
đại của nó
Một đường
đồng phí
tiếp tuyến
với đường
đồng lượng
4
2586 Khi tổng chi phí là tối
thiểu, tỷ lệ sản phẩm cận
biên của lao động so với
sản phẩm cận biên của vốn
Cao hơn tối
đa với tỷ lệ
giá của lao
động so với
giá của vốn
Bằng tỷ lệ
giá của lao
động so với
giá của vốn
Là cực đại Là cực tiểu 2
2587 Khi kỹ thuật sản xuất tối
thiểu hóa chi phí được sử
dụng, sản phẩm cận biên
của lao động trên một đồng
chi cho lao động bằng với
Sản phẩm
trung bình
của lao động
trên một
đồng chi cho
lao động
Sản phẩm
cận biên của
vốn trên một
đồng chi cho
vốn
Giá của lao
động chia
cho giá của
vốn
Chi phí sản
xuất trung
bình tối
thiểu
2
2587 Khi kỹ thuật sản xuất tối
thiểu hóa chi phí được sử
dụng, sản phẩm cận biên
của lao động trên một đồng
chi cho lao động bằng với
Sản phẩm
trung bình
của lao động
trên một
đồng chi cho
lao động
Sản phẩm
cận biên của
vốn trên một
đồng chi cho
vốn
Giá của lao
động chia
cho giá của
vốn
Chi phí sản
xuất trung
bình tối
thiểu
2
2588 Khi kỹ thuật tối thiểu hóa
chi phí được sử dụng thì:
MPL/MPK =
w/r
MPL = MPK L = K MPL/r =
MPK/w
1
2588 Đơn giá tiền lương chia cho
sản phẩm cận biên của lao
động là
Chi phí cận
biên khi đầu
vào lao động
không đổi
Chi phí trung
bình khi đầu
vào lao động
không đổi
Chi phí cận
biên khi đầu
vào vốn
không đổi
Chi phí
trung bình
khi đầu vào
vốn không
đổi
3
2589 Điều nào dưới đây mô tả
đúng nhất mục tiêu của
hãng
Tối đa hóa
doanh thu
Tối đa hóa
chi phí trong
khi tối thiểu
hóa doanh
thu
Tối đa hóa
lợi nhuận
Tối thiểu
hóa chi phí
3
2590 Trong hàm sản xuất có
dạng Cobb- Douglas, điều
nào sau đây sai:
Sản phẩm
cận biên của
các yếu tố
sản xuất
giảm dần
Tổng số mũ
phản ánh
hiệu suất theo
quy mô
Chi phí cận
biên tăng dần
Không điều
nào ở trên
4
2591 Một hãng có 2 lao động A
và B, đó là những đầu vào
duy nhất trong quá trình
sản xuất. Sản phẩm cận
biên của A là 40 sản phẩm/
giờ và của B là 60 sản
phẩm / giờ. A được trả
5$/giờ, còn B là 12$/giờ.
Lời khuyên của bạn cho
hãng sẽ là:
Hãng đang
hoạt động có
hiệu quả kinh
tế và không
cần một sự
thay đổi nào
Cả 2 lao
động đang
làm việc quá
ít với mức
sản phẩm cận
biên của họ
như đã biết,
và họ nên
làm việc
nhiều hơn
Cả 2 lao động
đang làm
việc quá
nhiều với
mức sản
phẩm cận
biên của họ
như đã biết,
và họ nên
làm việc ít
giờ hơn
A nên làm
việc nhiều
hơn, còn B
nên làm việc
ít hơn.
4
2592 Một hãng sẽ muốn tăng
quy mô của nhà máy nếu
Hãng liên tục
sản xuất ở
phần đi lên
của đường
tổng chi phí
trung bình
ngắn hạn
Hãng liên tục
sản xuất ở
phần đi
xuống của
đường tổng
chi phí trung
bình ngắn
hạn
Hãng đang
sản xuất dưới
mức công
suất
Chi phí cận
biên nhỏ hơn
tổng chi phí
trung bình
1
2593 Sản phẩm cận biên của
một đầu vào là:
Chi phí của
việc sản xuất
thêm một
đơn vị sản
phẩm
Sản phẩm bổ
sung được
tạo ra từ việc
thuê thêm
một đơn vị
đầu vào
Chi phí cần
thiết để thuê
thêm một
đơn vị đầu
vào
Sản lượng
chia cho số
đầu vào
được sử
dụng trong
quá trình sản
xuất
2
2601 Điều nào dưới đây là đặc
điểm của thị trường cạnh
tranh hoàn hảo:
Sản phẩm
của các hãng
là đồng nhất
Đường cầu
hoàn toàn co
giãn đối với
mỗi hãng
Vô số hãng,
mỗi hãng bán
một phần rất
nhỏ
Tất cả các
phương án
trên
4
2602 Một hãng cạnh tranh hoàn
hảo sẽ thu được lợi nhuận
kinh tế khi
Doanh thu
cận biên lớn
hơn chi phí
biến đổi bình
quân
Doanh thu
cận biên lớn
hơn tổng chi
phí bình quân
Tổng chi phí
bình quân lớn
hơn chi phí
cận biên
Tổng chi phí
bình quân
lớn hơn
doanh thu
bình quân
2
2604 Doanh thu bình quân của
một hãng cạnh tranh hoàn
hảo bằng
Tổng doanh
thu chia tổng
chi phí
Giá Doanh thu
nhận được
khi thuê thêm
một đơn vị
lao động
Doanh thu
cận biên
chia cho giá
2
2605 Điều nào dưới đây không
đúng trong trường hợp
hãng cạnh tranh hoàn hảo
Giá không
đổi khi lượng
bán thay đổi
Sự thay đổi
tổng doanh
thu bằng giá
nhân với sự
thay đổi
lượng bán
Doanh thu
cận biên bằng
giá
Doanh thu
cận biên
thường nhỏ
hơn doanh
thu trung
bình
4
2606 Điều nào dưới đây không
xảy ra trong cạnh tranh
hoàn hảo
Có vô số
người bán
Có những
cản trở đáng
kể đối với
việc gia nhập
ngành
Người bán và
người mua có
thông tin
hoàn hảo về
giá của sản
phẩm trên thị
trường
Các hãng
trong ngành
không có lợi
thế so với
những người
gia nhập mới
2
2607 Điều nào dưới đây không
phải là một trong những
quyết định mà một hãng
cạnh tranh hoàn hảo phải
đưa ra.
Nên ở lại hay
rời bỏ ngành
Nên sản xuất
hay ngừng
sản xuất tạm
thời
Nếu quyết
định sản xuất
thì sản xuất
bao nhiêu
Nên đặt giá
nào cho sản
phẩm
4
2608 Một hãng cạnh tranh hoàn
hảo quyết định sản lượng
tối ưu khi
Chi phí cận
biên bằng giá
và giá lớn
hơn chi phí
biến đổi bình
quân tối
thiểu
Chi phí cận
biên bằng giá
và giá lớn
hơn chi phí
cố định bình
quân tối thiểu
Chi phí biến
đổi bình quân
tối thiểu
Tổng chi phí
bình quân
tối thiểu
1
2609 Trong dài hạn, thua lỗ lớn
nhất mà hãng cạnh tranh
hoàn hảo có thể phải chịu
là:
Bằng 0 Tổng chi phí Tổng chi phí
biến đổi
Không có
phương án
nào đúng
1
2610 Nếu một hãng cạnh tranh
hoàn hảo trong ngắn hạn
có thể bù đắp được chi phí
biến đổi và một phần chi
phí cố định thì nó đang
hoạt động tại phần đường
chi phí cận biên:
Nằm trên
điểm hòa vốn
Nằm dưới
điểm hoà vốn
Nằm trên
điểm đóng
cửa
Nằm giữa
điểm đóng
cửa và điểm
hòa vốn
4
2611 Một hãng cạnh tranh hoàn
hảo nên đóng cửa sản xuất
nếu giá
Lớn hơn chi
phí biến đổi
trung bình tối
thiểu
Nhỏ hơn chi
phí biến đổi
trung bình tối
thiểu
Lớn hơn chi
phí cố định
trung bình tối
thiểu
Nhỏ hơn
doanh thu
trung bình
tối thiểu
2
2612 Một hãng cạnh tranh hoàn
hảo sẽ đóng cửa sản xuất
nếu tổng doanh thu không
đủ bù đắp
Chi phí sản
xuất
Chi phí biến
đổi
Chi phí cố
định
Chi phí cố
định cộng
chi phí biến
đổi
2
2613 Nếu một hãng cạnh tranh
hoàn hảo đang sản xuất
một mức sản lượng tại đó
giá bằng tổng chi phí trung
bình, thì hãng
Nên đóng
cửa
Đang hòa
vốn
Vẫn thu được
lợi nhuận
kinh tế dương
Đang bị thua
lỗ
2
2614 Nếu doanh thu cận biên
của một hãng cạnh tranh
hoàn hảo nhỏ hơn chi phí
cận biên, hãng
Đang bị thua
lỗ
Đang thu lợi
nhuận kinh tế
Nên giảm sản
lượng
Nên tăng sản
lượng
3
2615 Trong ngắn hạn, thua lỗ
lớn nhất một hãng cạnh
tranh hoàn hảo có thể phải
chịu là
Bằng 0 Tổng chi phí
cố định của
hãng
Tổng chi phí
biến đổi của
hãng
Tổng chi phí
của hãng
2
2616 Điểm đóng cửa sản xuất
của hãng cạnh tranh hoàn
hảo xảy ra ở điểm
Chi phí cận
biên tối thiểu
Chi phí biến
đổi trung
bình tối thiểu
Chi phí cố
định trung
bình tối thiểu
Tổng chi phí
tối thiểu
2
2617 Nếu doanh thu cận biên
của một hãng cạnh tranh
hoàn hảo lớn hơn chi phí
cận biên thì hãng
Đang thu lợi
nhuận kinh tế
Nên giảm sản
lượng
Nên tăng sản
lượng
Nên đóng
cửa sản xuất
3
2618 Điểm hòa vốn của hãng
cạnh tranh hoàn hảo xảy
ra ở mức sản lượng tại đó
Tổng doanh
thu bằng
tổng chi phí
biến đổi
Lợi nhuận
kinh tế
dương
Một hãng
chịu thua lỗ
Tổng chi phí
trung bình
tối thiểu
4
2619 Giả sử một hãng đang cân
nhắc liệu có nên đóng cửa
hay không để tối thiểu hóa
thua lỗ. Nếugiá bằng chi
phí biến đổi trung bình thì
Tổng doanh
thu bằng
tồng chi phí
cố định và
thua lỗ bằng
tổng chi phí
biến đổi
Tổng doanh
thu bằng tổng
chi phí biến
đổi và thua lỗ
bằng tổng chi
phí cố định
Tổng chi phí
biến đổi bằng
tổng chi phí
cố định
Tổng chi phí
bằng tổng
chi phí biến
đổi
2
2620 Cân bằng cạnh tranh dài
hạn không thể tồn tại nếu
Mỗi hãng tối
đa hóa lợi
nhuận ngắn
hạn của mình
Lợi nhuận
kinh tế bằng
0, vì thế
không có sự
gia nhập hoặc
rút lui
Mỗi hãng sản
xuất ở điểm
chi phí trung
bình dài hạn
tối thiểu, và
không có
động cơ thay
đổi quy mô
Tồn tại lợi
nhuận kinh
tế dương
4
2621 Một thị trường độc quyền
bán
Không có rào
cản đối với
sự gia nhập
của các hãng
đối thủ
Chỉ có một
hãng duy
nhất
Có nhiều sản
phẩm thay
thế
Chỉ có duy
nhất một
người mua
2
2622 Cản trở nào dưới đây là
cản trở tự nhiên đối với các
hãng mới muốn xâm nhập
thị trường
Bằng phát
minh
Tính kinh tế
của quy mô
Bản quyền Tất cả các
điều trên
2
2623 Sức mạnh thị trường đề
cập tới
Việc sản xuất
một sản
phẩm chất
lượng cao mà
rất ít người
mua có thể
cưỡng lại
được
Khả năng đặt
giá
Khả năng đạt
được chỉ tiêu
sản xuất
Khả năng
kiểm soát thị
trường
2
2624 Khả năng tối đa hóa lợi
nhuận bằng việc đặt giá là
Một đặc
trưng cơ bản
của độc
quyền
Một đặc
trưng cơ bản
của thị
trường cạnh
tranh
Có thể chỉ
khi hãng giữ
một bằng
sáng chế về
sản phẩm mà
hãng bán
Có thể chỉ
khi hãng là
độc quyền tự
nhiên
1
2625 Nếu một hãng độc quyền
muốn tối đa hoá lợi nhuận
thì hãng cần
Tối đa hoá
doanh thu
Tối đa hoá
lợi nhuận
trên một đơn
vị sản phẩm
Lựa chọn
mức sản
lượng tại đó
chi phí trung
bình là nhỏ
nhất
Không phải
câu nào ở
trên
4
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô

More Related Content

What's hot

Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựctú Tinhtế
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngMĩm's Thư
 
Bai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moBai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moTrung Billy
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
Tài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môTài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môDigiword Ha Noi
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1Mon Le
 
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100ghost243
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Rain Snow
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thắng Nguyễn
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịHan Nguyen
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánHọc Huỳnh Bá
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊThắng Nguyễn
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)hung bonglau
 
De xstk k12
De xstk k12De xstk k12
De xstk k12dethinhh
 
Đề tài: Phân tích điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa
Đề tài: Phân tích điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóaĐề tài: Phân tích điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa
Đề tài: Phân tích điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóaDịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngNguyễn Ngọc Phan Văn
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCSophie Lê
 

What's hot (20)

Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
Bai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moBai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi mo
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
Tài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môTài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi mô
 
đáP án ktvm
đáP án ktvmđáP án ktvm
đáP án ktvm
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
 
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
 
De xstk k12
De xstk k12De xstk k12
De xstk k12
 
Đề tài: Phân tích điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa
Đề tài: Phân tích điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóaĐề tài: Phân tích điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa
Đề tài: Phân tích điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
 

Similar to Đề thi môn kinh tế vi mô

KTVM thầy Hà.docx
KTVM thầy Hà.docxKTVM thầy Hà.docx
KTVM thầy Hà.docxssuserf27d9a
 
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdfCÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdfGiangNganTran
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp ánHà Dím
 
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp ánNguyenThiMaiQuynh
 
trắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdftrắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdfPhmLan22
 

Similar to Đề thi môn kinh tế vi mô (7)

KTVM thầy Hà.docx
KTVM thầy Hà.docxKTVM thầy Hà.docx
KTVM thầy Hà.docx
 
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdfCÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
 
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
 
ktvm (1).docx
ktvm (1).docxktvm (1).docx
ktvm (1).docx
 
ctrl-f (1).docx
ctrl-f (1).docxctrl-f (1).docx
ctrl-f (1).docx
 
trắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdftrắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdf
 

Recently uploaded

10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxxaxanhuxaxoi
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxlephuongvu2019
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnVitHong183894
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 

Đề thi môn kinh tế vi mô

  • 1. Mã số Câu hỏi A B C D Đáp án 2118 Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là Kinh tế vĩ mô Kinh tế vi mô Kinh tế thực chứng Kinh tế gia đình 2 2119 Nhân tố nào sau có thể loại trừ được vấn đề khan hiếm? Sự hợp tác Cơ chế thị trường Cơ chế mệnh lệnh Không điều nào ở trên 4 2120 Nền kinh tế Việt Nam là Nền kinh tế đóng cửa Nền kinh tế mệnh lệnh Nền kinh tế hỗn hợp Nền kinh tế thị trường 3 2121 Tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố Về bản chất hiện tượng Cần phải như thế nào Các dự báo của mô hình Không điều nào ở trên 2 2122 Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà Chính phủ cần kiểm soát các mức tiền thuê do chủ nhà đặt 1 2123 Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học Học phí Chi phí ăn uống Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học Tất cả các điều trên 2 2124 Vấn đề nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên cứu của kinh tế học vi mô? Sự thay đổi công nghệ Tiền công và thu nhập Sự khác biệt thu nhập của quốc gia Tiêu dùng 3 2125 Vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô Các nguyên nhân làm giá cam giảm Các nguyên nhân làm giảm mức giá chung Nguyên nhân của sự suy thoái kinh tế Tác động của thâm hụt ngân sách đến lạm phát 1 2126 Khi không có sự khan hiếm Vẫn cần thiết lựa chọn trong số các phương án khác nhau Tất cả các hàng hoá sẽ là miễn phí Thị trường là không cần thiết Cả phương án 2 và 3 4
  • 2. 2127 Trong một thế giới có sự khan hiếm: Con người phải đưa ra sự lựa chọn trong số nhiều phương án khác nhau Chi phí cơ hội bằng không Con người luôn luôn đói và thiếu thốn Các cá nhân không cần làm việc để tạo ra hàng hoá. 1 2128 Chi phí cơ hội có nghĩa là Giá trị của hoạt động tốt nhất Giá trị của thời gian rỗi Chi phí gián tiếp của một hoạt động Không đáp án nào ở trên 4 2129 Khi tiến hành lựa chọn, chúng ta gọi giá trị của cơ hội tốt nhất bị bỏ qua là Lựa chọn hoàn toàn Chi phí rõ ràng Chi phí kế toán Không phải điều nào ở trên 4 2130 Điều nào dưới đây là kết quả cần thiết của vấn đề khan hiếm? Lợi nhuận cao Yêu cầu chúng ta phải đưa ra sự lựa chọn Không thể đáp ứng tất cả các nhu cầu Cả phương án 2 và 3 4 2131 So sánh lợi ích, chi phí và đưa ra lựa chọn tốt nhất trong giới hạn nguồn lực khan hiếm được gọi là: Tối ưu hoá Chi phí cơ hội Lựa chọn Cạnh tranh 1 2132 Để có được quyết định lựa chọn tối ưu, con người phải Có khả năng tính toán những mô hình toán học phức tạp Có nguồn lực không giới hạn. Tự do đối với các cản trở của chính phủ. Đánh giá được chi phí của những hành động khác. 4 2133 Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị Những kết hợp hàng hoá mà nền kinh tế mong muốn Những kết hợp hàng hoá có thể sản xuất của nền kinh tế Những kết hợp hàng hoá khả thi và hiệu quả của nền kinh tế Không câu nào đúng 2 2201 Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hoá B về bên trái thì: A và B là hai hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng A và B là hai hàng hoá thay thế trong tiêu dùng B là hàng hoá cấp thấp B là hàng hoá thông thường 1 2202 Điều nào sau đây gây ra sự dịch chuyển của đường cung: Cầu hàng hoá thay đổi Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi Công nghệ sản xuất thay đổi Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới 3
  • 3. 2203 Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào: Giá của hàng hoá đó Thị hiếu của người tiêu dùng Thu nhập của người tiêu dùng Tất cả các điều trên 4 2204 Hạn hán có thể sẽ: Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển sang bên trái 4 2205 Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho: Đường cầu X dịch chuyển lên trên Đường cung X dịch chuyển lên trên Cả đường cung và cầu X đều dịch chuyển lên trên Đường cung X dịch chuyển xuống dưới 2 2206 Điều nào sau không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt lợn? Giá hàng hoá thay thế cho thịt lợn tăng lên Giá thịt lợn giảm xuống Thị hiếu đối với thịt lợn thay đổi Các nhà sản xuất thịt bò quảng cáo cho sản phẩm của họ 2 2207 Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của lượng cân bằng? Cả cung và cầu đều tăng Cả cung và cầu đều giảm Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung 1 2208 Nếu A và B là hai hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hoá A giảm xuống thì giá của: Cả A và B đều tăng Cả A và B đều giảm A sẽ giảm và B sẽ tăng A sẽ tăng và B sẽ giảm 3 2209 Nếu A và B là hai hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hoá A tăng lên thì giá của: Cả A và B đều tăng Cả A và B đều giảm A sẽ giảm và B sẽ tăng A sẽ tăng và B sẽ giảm 4 2210 Nếu A và B là hai hàng hoá thay thế trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hoá A giảm xuống thì giá của: Cả A và B đều tăng Cả A và B đều giảm A sẽ giảm và B sẽ tăng A sẽ tăng và B sẽ giảm 2 2211 Nếu A và B là hai hàng hoá thay thế trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hoá A tăng Cả A và B đều tăng Cả A và B đều giảm A sẽ tăng và B sẽ giảm A sẽ giảm và B sẽ tăng 1
  • 4. lên thì giá của: 2212 Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá thị trường có thể sẽ: Không thay đổi Tăng Giảm Tất cả các phương án trên có thể xảy ra 4 2213 Nếu giá cam tăng lên bạn nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường Giá quýt sẽ giảm Giá quýt sẽ không đổi Giá quýt sẽ tăng Tất cả các điều trên đều đúng 3 2214 Đối với hàng hoá thông thường, khi thu nhập giảm: Đường cầu dịch chuyển sang trái Đường cầu dịch chuyển sang phải Lượng cầu tăng Tất cả đều đúng 1 2215 Nếu muốn giá lúa giảm, Chính phủ có thể làm điều nào dưới đây? Mua lúa của nông dân cho quỹ dự trữ quốc gia Tăng thuế từ phân bón Giảm diện tích trồng lúa Tăng diện tích trồng lúa 4 2216 Thời tiết thuận lợi cho việc trồng cam có thể sẽ: Làm tăng cầu đối với cam Làm tăng cung đối với cam Làm giảm cung đối với cam Làm giảm cầu đối với cam 2 2217 Trong mô hình cung cầu, điều gì xảy ra khi cầu giảm? Giá giảm và lượng cầu tăng Giá tăng và lượng cầu giảm Giá và lượng cung tăng Giá và lượng cung giảm 4 2218 Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi: Cung hàng hoá Chi phí sản xuất hàng hoá Tương tác giữa cung và cầu Chính phủ 3 2219 Đường cầu thị trường có thể được xác định Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều ngang Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc Cộng lượng mua của các người mua lớn Không câu nào đúng 1 2220 Thời tiết thuận lợi cho việc trồng lúa có thể: Làm giảm cầu đối với lúa Làm tăng cầu đối với lúa Làm tăng chi phí sản xuất lúa Làm tăng cung đối với lúa 4
  • 5. 2221 Nếu muốn giá lúa tăng, Chính phủ có thể làm điều nào dưới đây? Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia Trợ cấp giá phân bón cho nông dân Tăng diện tích trồng lúa Giảm diện tích trồng lúa 4 2222 Nếu giá hàng hóa B tăng lên gây ra sự dịch chuyển đường cầu đối với hàng hoá C sang phải thì B và C là hai hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng B và C là hai hàng hoá thay thế trong tiêu dùng B và C là hai hàng hoá thay thế trong sản xuất B là hàng hoá thông thường 2 2223 Nếu giá hàng hoá A giảm xuống gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hoá B về bên trái thì: A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng A và B là hàng hoá thay thế trong tiêu dùng B là hàng hoá độc lập B là hàng hoá bình thường 2 2224 Điều nào dưới đây không gây ra sự dịch chuyển đường cung? Giá hàng hoá thay đổi Công nghệ sản xuất thay đổi Kỳ vọng của người bán thay đổi Giá yếu tố đầu vào thay đổi 1 2225 Lượng máy điều hoà mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào: Giá của máy điều hoà Thị hiếu của người tiêu dùng đối với máy điều hoà Thu nhập của người tiêu dùng Tất cả các điều trên 4 2226 Khi giá của bánh mỳ trứng tại căng tin của trường Đại học Kinh tế Quốc dân tăng lên thì: Cầu bánh mỳ trứng giảm. Cầu bánh mỳ trứng tăng. Cả phương án 1 và 2. Không câu nào đúng. 4 2227 Khi giá của sách giáo trình tại nhà sách của trường Đại học Kinh tế Quốc dân tăng lên thì: Lượng cầu sách giáo trình giảm. Lượng cầu sách giáo trình tăng. Lượng cầu sách giáo trình không thay đổi. Không câu nào đúng. 1 2228 Khi giá của sách giáo trình tại nhà sách của trường Đại học Kinh tế Quốc dân tăng lên thì: Lượng cung sách giáo trình giảm Lượng cung sách giáo trình tăng. Lượng cung sách giáo trình không thay đổi. Không câu nào đúng. 2 2229 Khi giá của sách giáo trình tại nhà sách của trường Đại học Kinh tế Quốc dân tăng lên thì: Cung sách giáo trình giảm Cung sách giáo trình tăng. Cung sách giáo trình không thay đổi. Không câu nào đúng. 4 2230 Cơn bão Xangsane tại Việt nam vừa qua làm mất trắng rất nhiều diện tích nuôi trồng thuỷ sản có thể sẽ: Gây ra sự vân động dọc theo đường cung thuỷ sản ở Việt nam tới mức Gây ra cầu tăng làm cho giá thuỷ sản cao hơn. Làm cho cầu đối với thuỷ sản giảm xuống. Làm cho đường cung thuỷ sản Việt nam dịch chuyển sang bên 4
  • 6. giá cao hơn. trái. 2231 Thiên tai gây ra mưa lũ liên tục có thể sẽ: Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống. Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển sang bên trái. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn. 3 2232 Chi phí đầu vào để sản xuất ra dầu gội X-men dành cho các quý ông giảm xuống sẽ làm cho: Đường cầu dịch chuyển lên trên. Đường cung dịch chuyển lên trên. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên. Đường cung dịch chuyển xuống dưới. 4 2233 Công nghệ sản xuất máy tính cá nhân (PC) tiên tiến hơn sẽ làm cho: Đường cầu dịch chuyển lên trên. Đường cung dịch chuyển sang bên trái. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên. Đường cung dịch chuyển sang bên phải 4 2234 Thuế đánh trên đơn vị sản phẩm đối với máy ảnh kỹ thuật số của nhà sản xuất sẽ làm cho: Đường cầu của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên. Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên. Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển xuống dưới. 2 2235 Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với Cà phê Trung Nguyên: Giá hàng hoá thay thế cho Cà phê Trung Nguyên tăng lên. Giá Cà phê Trung Nguyên giảm xuống. Thị hiếu đối với Cà phê Trung Nguyên thay đổi. Các nhà sản xuất Chè Lipton quảng cáo cho sản phẩm của họ. 2 2236 Điều nào dưới đây làm dịch chuyển đường cầu đối với Cà phê Trung Nguyên: Giá hàng hoá thay thế cho Cà phê Trung Nguyên tăng lên. Thị hiếu đối với Cà phê Trung Nguyên thay đổi. Các nhà sản xuất Chè Lipton quảng cáo cho sản phẩm của họ. Cả ba phương án trên đều đúng 4 2237 Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cung cho biết: Giá hàng hoá càng cao thì lượng cầu càng giảm Giá hàng hoá càng cao thì lượng cung càng giảm Giá và lượng cung có mối quan hệ thuận chiều Khi thu nhập tăng sẽ làm tăng khả năng thanh toán 3
  • 7. 2238 Nhân tố nào sau sẽ làm dịch chuyển đường cầu rượu `Vodka Hà Nội` sang phải? Tăng số lượng người tiêu dùng Giảm giá rượu sâm banh (hàng hoá thay thế) Giảm giá rượu vang (hàng hoá thay thế) Tăng giá hàng hoá bổ sung 1 2239 Nếu giá ô tô sản xuất trong nước tăng thì người tiêu dùng sẽ tìm mua xe nhập khẩu. Kết quả là lượng bán xe sản xuất trong nước giảm và lượng xe nhập khẩu sẽ tăng. Điều này có nghĩa là: Đường cầu xe trong và ngoài nước dịch chuyển Đường cung xe trong và ngoài nước dịch chuyển Vận động dọc theo đường cầu xe trong và ngoài nước Vận động dọc theo đường cầu xe trong nước và dịch chuyển đường cầu xe nhập khẩu 4 2240 Khi giá thịt bò tăng sẽ gây ra: Tăng lượng cầu về thịt bò Tăng cầu về khoai tây rán (hàng hoá bổ sung) Tăng cầu thịt gà (hàng hoá thay thế) Tăng cầu về thịt bò 3 2241 Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ gây ra: Tăng cầu về ngô nếu ngô là hàng hoá cấp thấp Tăng cầu về ngô nếu ngô là hàng hoá thông thường Tăng cung về ngô Giảm cầu về ngô khi giá ngô quá thấp 2 2242 Ngô là hàng hoá cấp thấp nếu: Giá ngô tăng sẽ làm giảm lượng cầu ngô Thu nhập tăng sẽ làm giảm cầu về ngô Thu nhập tăng sẽ làm tăng cầu về ngô Không tuân theo quy luật cầu 2 2243 Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ gây ra: Giá ngô giảm nếu ngô là hàng hoá cấp thấp Giá ngô tăng nếu ngô là hàng hoá cấp thấp Lượng cân bằng về ngô giảm nếu ngô là hàng hoá cấp thấp Phương án 1 và 3 đúng 4 2244 Nguyên nhân nào sau đây làm tăng cầu về phở gà? Thị hiếu ăn phở gà của dân chúng tăng lên Giảm số lượng dân số Tăng giá tương ớt (hàng hoá bổ sung của phở gà) Một báo cáo mới cho biết phở gà là nguyên nhân gây mỡ máu 1 2245 Nhân tố nào sau chỉ gây ra sự thay đổi lượng cầu? Thu nhập Giá hàng hoá liên quan Giá của bản thân hàng hoá Thị hiếu 3 2246 Hàng hoá X là hàng hoá thông thường nếu: Giá hàng hoá bổ sung cho X tăng sẽ làm giảm cầu hàng hoá X Thu nhập và cầu hàng hoá X có mối quan hệ ngược chiều Giá hàng hoá thay thế cho X tăng sẽ làm tăng cầu hàng hoá X Thu nhập tăng sẽ làm tăng cầu hàng hoá X 4
  • 8. 2247 Lượng cầu tăng có nghĩa là: Dịch chuyển đường cầu sang phải Dịch chuyển đường cầu sang trái Vận động về phía trên (bên trái) đường cầu Vận động về phía dưới (bên phải) đường cầu 4 2248 Nhân tố nào sau không gây ra sự tăng cầu về một hàng hoá? Thị hiếu tăng Thu nhập giảm Giá hàng hoá thay thế giảm Giá hàng hoá bổ sung giảm 3 2249 Một số người quản lý đang nói chuyện trong cửa hàng. Câu nói nào sau phản ánh sự vận động dọc theo đường cầu? Nếu đối thủ của chúng ta tăng giá thì lượng bán của chúng ta sẽ tăng gấp đôi Lượng bán chăn của chúng ta năm ngoái giảm là do thời tiết mùa đông không bình thường Chúng ta quyết định giảm giá bán do đó lượng bán của chúng ta tăng lên đáng kể. Không câu nào đúng 3 2250 Nếu ngô là hàng hoá cấp thấp thì khi thu nhập của người tiêu dùng giảm sẽ làm cho: Đường cầu ngô dịch chuyển sang bên trái Đường cầu ngô dịch chuyển sang bên phải Vận động dọc theo đường cầu ngô lên phía trên Vận động dọc theo đường cầu ngô xuống phía dưới 2 2251 Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cung cho biết: Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm Cung dầu tăng sẽ làm giá dầu giảm Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu tăng 1 2252 Công ty phần mềm FPT phát triển một phần mềm mới sử dụng phù hợp với máy tính ELEAD. Như vậy chúng ta có thể kết luận: Giá của tất cả các máy tính sẽ tăng Giá của phần mềm các đối thủ sẽ giảm làm tăng lượng cân bằng của các phần mềm Giá của mọi phần mềm đều tăng Giá của máy tính ELEAD sẽ tăng làm tăng lượng cân bằng 4 2253 Cung một hàng hoá tăng lên được thể hiện thông qua: Sự vận động dọc theo đường cung xuống dưới Sự vận động dọc theo đường cung lên trên Đường cung dịch chuyển sang phải Đường cung dịch chuyển sang trái 3 2254 Công ty May 10 sử dụng vải cotton để sản xuất ra áo sơ mi nam xuất khẩu, nếu giá của vải cotton tăng sẽ gây ra: Cung vải polyester tăng Cung vải cotton giảm Cung áo sơ mi tăng Cung áo sơ mi nam xuất khẩu giảm 4
  • 9. 2255 Thực tế cho thấy khi giá của hàng hoá tăng làm người sản xuất tăng sản lượng sản xuất ra, điều đó thể hiện: Quy luật cung Quy luật cầu Thay đổi công nghệ Thay đổi cung 1 2256 Nhân tố nào sau không làm dịch chuyển đường cung về hàng hoá X? Giá nguồn lực sản xuất ra X giảm Cải tiến công nghệ sản xuất ra X Giá X tăng Thuế đánh trên đơn vị hàng hoá X sản xuất ra tăng 3 2257 Lượng cung một hàng hoá giảm được thể hiện thông qua việc: Vận động dọc theo đường cung xuống dưới Vận động dọc theo đường cung lên trên Đường cung dịch chuyển sang phải Đường cung dịch chuyển sang trái 1 2258 Nhân tố nào sau làm dịch chuyển đường cung hàng hoá X sang trái? Lương công nhân sản xuất hàng hoá X giảm Giá máy móc sản xuất ra hàng hoá X tăng Công nghệ sản xuất ra hàng hoá X được cải tiến Là tình huống lượng cầu lớn hơn lượng cung 2 2259 Giá của hàng hoá tăng sẽ gây ra: Cầu về hàng hoá giảm Sự vận động dọc theo đường cung lên trên Sự vận động dọc theo đường cầu xuống dưới Cung về hàng hoá tăng 2 2260 Đường cung về thịt bò dịch chuyển là do: Thay đổi thị hiếu về thịt bò Thay đổi giá của hàng hoá liên quan đến thịt bò Thu nhập thay đổi Không điều nào ở trên đúng 4 2261 Nếu ngô là hàng hoá cấp thấp thì khi giá ngô tăng sẽ làm cho: Cầu về ngô giảm Cầu về ngô tăng Cung về ngô giảm Không câu nào đúng 4 2262 Từ năm 1960, số lượng lao động nữ tăng đáng kể. Dựa trên thông tin này chúng ta có thể dự đoán thị trường dịch vụ chăm sóc trẻ em sẽ: Tăng cầu Giảm cầu Tăng lượng cầu Giảm lượng cung 1 2263 Một vài nhà sản xuất đang trò chuyện trong quán bia. Câu nói nào sau thể hiện sự vận động dọc theo đường cung? Tiền lương tăng buộc chúng ta phải tăng giá hàng hoá Thiết bị mới sẽ đảm bảo cho chúng ta tăng sức cạnh tranh Cầu hàng hoá của chúng ta đang tăng mạnh, giá sản phẩm của chúng ta sẽ tăng nên chúng ta có kế hoạch tăng Nhiều người gia nhập ngành làm cho giá giảm xuống 3
  • 10. sản lượng 2264 Điều nào sau đây là đúng khi mô tả giá điều chỉnh để hạn chế dư thừa? Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm 4 2265 Điều nào sau đây là đúng khi mô tả giá điều chỉnh để hạn chế thiếu hụt? Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm 1 2266 Nếu giá cao hơn giá cân bằng thì khi đó: Không có hàng hoá nào được bán ra Giá phải tăng trên thị trường Có dư thừa trên thị trường Có thiếu hụt trên thị trường 3 2267 Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi: Giá cao hơn giá cân bằng Giá thấp hơn giá cân bằng Không đủ người sản xuất Không điều nào ở trên 2 2268 Giá của hàng hoá có xu hướng giảm khi: Dư thừa thị trường tại mức giá hiện tại Giá hiện tại cao hơn giá cân bằng Lượng cung lớn hơn lượng cầu tại mức giá hiện tại Tất cả các điều trên 4 2269 Nếu giá của thịt bò đang ở điểm cân bằng thì: Thịt bò là hàng hoá thông thường Người sản xuất muốn bán nhiều hơn tại mức giá hiện tại Người tiêu dùng muốn mua nhiều hơn tại mức giá hiện tại Lượng cân bằng bằng với lượng cầu 4 2270 Thiếu hụt trên thị trường có nghĩa là: Cầu tăng khi giá tăng Lượng cầu lớn hơn lượng cung Lượng cung lớn hơn lượng cầu Lượng cầu lớn hơn lượng cân bằng 2 2271 Có thể hạn chế dư thừa thị trường thông qua: Tăng cung Chính phủ tăng giá Giảm lượng cầu Giảm giá 4
  • 11. 2272 Nếu thị trường hàng hoá không cân bằng thì khi đó: Lượng cân bằng bằng lượng bán ra Lượng cầu có thể khác lượng cân bằng Lượng cầu bằng lượng cung tại mức giá hiện hành Đường cung hoặc đường cầu dịch chuyển 2 2273 Dư thừa trên thị trường: Tồn tại nếu giá cao hơn giá cân bằng Tồn tại nếu giá thấp hơn giá cân bằng Là phần chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân bằng Là phần chênh lệch giữa lượng cung và lượng cân bằng 1 2274 Thiếu hụt trên thị trường: Tồn tại nếu giá thấp hơn giá cân bằng Là phần chênh lệch giữa lượng cân bằng và lượng cung Là phần chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân bằng Là phần chênh lệch giữa lượng cung và lượng cân bằng 1 2275 Dư thừa trên thị trường có nghĩa là: Cầu tăng khi giá tăng Lượng cầu lớn hơn lượng cung Lượng cung lớn hơn lượng cầu Lượng cầu lớn hơn lượng cân bằng 3 2276 Khi cả cung và cầu về sách giáo trình kinh tế học vi mô giả đều giảm thì giá cân bằng có thể sẽ: Tăng Giảm Không thay đổi Cả phương án 1, 2 và 3 4 2301 Đường cầu nằm ngang: Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng vô cùng. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1 3 2302 Độ co giãn của cầu theo giá bằng không, khi giá giảm thì: Tổng doanh thu không thay đổi. Lượng cầu tăng Tổng doanh thu giảm xuống. Tổng doanh thu tăng lên. 3 2303 Cải tiến công nghệ làm giảm chi phí sản xuất máy photocopy. Nếu cầu đối với máy photocopy là ít co giãn theo giá, khi đó: Lượng bán giảm và tổng doanh thu tăng. Lượng bán giảm và tổng doanh thu giảm. Lượng bán tăng và tổng doanh thu tăng. Lượng bán tăng và tổng doanh thu giảm. 4 2304 Một đường cầu thẳng đứng có độ co giãn theo giá là: Bằng không. Giữa không và 1. Một. Lớn hơn 1. 1
  • 12. 2305 Giảm giá vé xem phim buổi ban ngày dẫn đến tổng doanh thu từ việc bán vé giảm xuống, ta kết luận cầu theo giá đối với vé xem phim ban ngày là: Co giãn. Không co giãn. Co giãn đơn vị. Co giãn hoàn toàn. 2 2306 Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, thì hàng hoá đó là: Hàng hoá cấp thấp. Hàng hoá thiết yếu. Hàng hoá độc lập. Hàng hóa xa xỉ. 1 2307 Hệ số co giãn nào sau đây nói lên sự vận động dọc theo đường cầu chứ không phải dịch chuyển đường cầu: Hệ số co giãn của cầu theo giá. Hệ số co giãn của cung theo giá. Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập. Hệ số co giãn chéo. 1 2308 Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đường cung dịch chuyển sang phải sẽ làm cho : Giá và lượng cân bằng tăng. Giá và lượng cân bằng giảm. Giá không đổi nhưng lượng cân bằng tăng. Giá tăng nhưng lượng cân bằng không đổi. 3 2309 Co giãn của cung trong dài hạn lớn hơn co giãn của cung trong ngắn hạn vì: Trong dài hạn người tiêu dùng có thể tìm ra các hàng hoá thay thế. Tỷ lệ thu nhập cho việc chi tiêu hàng hoá nhiều hơn. Trong dài hạn số lượng máy móc thiết bị và nhà xưởng có thể thay đổi. Một số hàng hoá có thể được sản xuất từ các nguồn đầu vào khan hiếm. 3 2310 Khi được mùa người nông dân thường không vui vì: Giá giảm và tổng doanh thu giảm . Giá tăng và tổng doanh thu giảm. Giá giảm và tổng doanh thu tăng. Giá tăng và tổng doanh thu tăng. 1 2311 Độ co giãn chéo giữa cam và quýt sẽ có giá trị: Lớn hơn không. Bằng không. Nhỏ hơn không. Tất cả đều sai. 1 2312 Hàng hóa xa xỉ có độ co giãn của cầu theo thu nhập: Lớn hơn 1. Lớn hơn không và nhỏ hơn 1. Bằng 1. Nhỏ hơn không. 1 2313 Khi thuế t/đơn vị đánh vào hàng hoá thì : Người tiêu dùng chịu hết phần thuế. Người sản xuất chịu hết phần thuế. Người tiêu dùng chịu 50% và người sản xuất chịu 50%. Cả hai bên đều chịu nhưng phụ thuộc vào độ co giãn tương đối 4
  • 13. của cầu và cung. 2314 Co giãn của cầu theo giá rất quan trọng vì nó cho biết: Người tiêu dùng thích mua hàng hoá rẻ tiền. Tổng doanh thu thay đổi như thế nào khi giá thay đổi. Người sản xuất thích giá cao. Giá phụ thuộc vào chi phí. 2 2315 Khi giá tăng 1%, tổng doanh thu tăng 1% thì cầu là: Co giãn. Co giãn đơn vị. Không co giãn. Hoàn toàn co giãn. 3 2316 Nếu cầu không co giãn, muốn tăng tổng doanh thu thì phải: Giảm giá. Tăng giá. Giữ nguyên giá. Không câu nào đúng. 2 2317 Cầu đối với một hàng hóa sẽ co giãn ít hơn theo giá nếu: Có nhiều hàng hóa thay thế cho nó. Giá hàng hóa đó quá đắt. Cung hàng hoá đó tăng. ít có hàng hóa thay thế cho nó. 4 2318 Nếu dầu thực vật có nhiều hàng hóa thay thế thì: Cung về dầu thực vật co giãn Cung về dầu thực vật ít co giãn Cầu về dầu thực vật co giãn Cầu về dầu thực vật ít co giãn 3 2319 Một hàng hóa có cầu ít co giãn theo giá thường: Có giá cao. Có tỷ lệ % thu nhập chi cho hàng hóa này lớn. Có nhiều hàng hóa thay thế. Có ít hàng hóa thay thế. 4 2320 Nếu giá tăng làm tổng doanh thu giảm thì co giãn của cầu theo giá là: Bằng 0. Lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1. Bằng 1. Lớn hơn 1. 4 2321 Doanh thu từ việc bán một hàng hóa sẽ giảm nếu: Thu nhập tăng và hàng hóa đó là hàng hóa bình thường. Giá hàng hóa đó tăng và hàng hóa có cầu co giãn. Giá hàng hóa đó tăng và hàng hóa có cầu không co giãn. Thu nhập giảm và hàng hóa là cấp thấp. 2 2322 Nếu nước Arap Saudi nói rằng cung về dầu của OPEC giảm sẽ làm tăng tổng doanh thu về dầu thì nước này phải tin rằng, cầu Không co giãn theo thu nhập. Co giãn theo thu nhập. Co giãn theo giá. Không co giãn theo giá. 4
  • 14. về dầu là: 2323 Khi chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa A tăng dẫn đến: Tổng doanh thu từ bán A tăng ta kết luận cầu về A là co giãn. Tổng doanh thu từ việc bán A giảm ta kết luận cầu về A là ít co giãn. Tổng doanh thu từ việc bán A giảm ta kết luận cầu về A là co giãn. Không điều nào ở trên đúng 3 2324 Một sự đột phá về công nghệ làm giảm chi phí sản xuất máy photocopy. Nếu cầu về máy photocopy là co giãn theo giá, lượng cầu về máy sẽ: Giảm và tổng doanh thu sẽ tăng. Giảm và tổng doanh thu sẽ giảm. Tăng và tổng doanh thu sẽ tăng. Tăng và tổng doanh thu sẽ giảm. 3 2325 Học phí giảm sẽ làm giảm doanh thu của các trường đại học nếu cầu về giáo dục đại học là: Bằng vô cùng Nằm giữa 0 và 1. Bằng 1. Lớn hơn 1. 2 2326 Nếu cầu về nước cam ép là co giãn theo giá, thời tiết băng giá làm mất mùa cam sẽ gây ra: Giá cân bằng giảm nhưng tổng chi tiêu về nước cam tăng. Lượng cân bằng giảm và tổng chi tiêu về nước cam cũng giảm. Cả giá và lượng cân bằng về nước cam đều giảm. Giá cân bằng cũng như tổng chi tiêu về nước cam tăng. 2 2327 Lam và Long làm việc cho cùng một công ty sản xuất và ghi đĩa hình. Lam nói rằng nếu tăng giá đĩa CD thì thu nhập sẽ tăng trong khi Long nói rằng thu nhập sẽ giảm nếu giảm giá đĩa CD. Có thể kết luận rằng: Lam nghĩ cầu về đĩa CD co giãn theo giá bằng 0 và Long cho rằng bằng 1. Lam nghĩ cầu về đĩa CD co giãn theo giá bằng 1 và Long cho rằng bằng 0. Lam nghĩ cầu về đĩa CD là co giãn theo giá và Long cho rằng cầu là không co giãn. Lam nghĩ cầu về đĩa CD là không co giãn theo giá và Long cho rằng cầu là co giãn. 4 2328 Co giãn của cầu theo thu nhập là phần trăm: Thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập. Thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập. Thay đổi trong thu nhập chia cho phần trăm thay đổi trong lượng cầu. Thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong giá. 2
  • 15. 2329 Cầu co giãn đơn vị khi: Tỷ số thay đổi của lượng cầu trên sự thay đổi của giá bằng 1. Tỷ số phần trăm thay đổi của lượng cầu trên phần trăm thay đổi của giá bằng 1. Tỷ số thay đổi của giá trên sự thay đổi của lượng cầu bằng 1. Đường cầu là đường nằm ngang 2 2330 Nếu cầu là không co giãn theo thu nhập câu nào sau đây là đúng: Phần trăm thay đổi lớn trong thu nhập sẽ dẫn đến phần trăm thay đổi nhỏ trong lượng cầu. Phần trăm thay đổi nhỏ trong thu nhập sẽ dẫn đến phần trăm thay đổi lớn trong lượng cầu. Một sự tăng lên trong thu nhập sẽ dẫn đến một sự giảm xuống trong lượng cầu. Hàng hóa phải là cấp thấp. 1 2331 Nếu thu nhập thay đổi 1% làm cho lượng cầu về cà rốt thay đổi nhỏ hơn 1% thì cầu về cà rốt là: Co giãn theo giá. Không co giãn theo giá. Co giãn theo thu nhập âm. Không co giãn theo thu nhập. 4 2332 Nếu cầu là co giãn theo thu nhập câu nào sau đây là đúng: Phần trăm thay đổi lớn trong thu nhập sẽ dẫn đến phần trămthay đổi nhỏ trong lượng cầu. Phần trăm thay đổi nhỏ trong thu nhập sẽ dẫn đến phần trămthay đổi lớn trong lượng cầu. Một sự tăng lên trong thu nhập sẽ dẫn đến một sự giảm xuốngtrong lượng cầu. Hàng hóa phải là cấp thấp. 2 2333 Hàng hóa xa xỉ sẽ có độ co giãn của cầu theo thu nhập là: Lớn hơn 1. Nằm giữa 0 và 1. Dương. âm. 1 2334 Co giãn chéo giữa 2 hàng hóa bất kỳ được định nghĩa là: Phần trăm thay đổi trong lượng cầu của hàng hóa này chia chophần trăm thay đổi trong giá hàng hóa kia. Sự thay đổi trong co giãn của cầu hàng hóa này chia cho sự thayđổi trong co giãn của cầu hàng hóa kia. Phần trăm thay đổi trong lượng cầu của hàng hóa này chia chophần trăm thay đổi trong giá của hàng hóa đó. Phần trăm thay đổi trong lượng cầu của hàng hóa chia cho phầntrăm thay đổi trong thu nhập. 1 2335 Nếu co giãn chéo giữa hai hàng hóa A và B là dương, thì: Cầu về A và B đều co giãn theo giá. Cầu về A và B đều không co giãn theo giá. A và B là hai hàng hóa bổ sung. A và B là 2 hàng hóa thay thế. 4
  • 16. 2336 Nếu co giãn chéo giữa hai hàng hóa A và B là âm, thì: Cầu về A và B đều co giãn theo giá. Cầu về A và B đều không co giãn theo giá. A và B là hai hàng hóa bổ sung. A và B là 2 hàng hóa thay thế. 3 2337 Đo lường phản ứng của lượng cầu hàng hóa này đối với sự thay đổi giá hàng hóa có liên quan là: Co giãn của cầu theo thu nhập. Co giãn của cầu theo giá. Co giãn của cầu hàng hóa thay thế. Co giãn chéo của cầu. 4 2338 Nếu giá của hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa B tăng thì: A và B là 2 hàng hóa thay thế. A và B là 2 hàng hóa bổ sung. Co giãn chéo giữa A và B là âm. A là một đầu vào để sản xuất ra hàng hóa B. 1 2339 Nếu cung hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa B tăng thì: Cầu về A và B là độc lập. Co giãn của cung theo giá về A lớn hơn 1. A và B là hai hàng hóa bổ sung. A và B là 2 hàng hóa thay thế. 3 2340 Nếu cung hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa B giảm thì: Cầu về A và B là độc lập. Co giãn của cung theo giá về A lớn hơn 1. A và B là hai hàng hóa bổ sung. A và B là 2 hàng hóa thay thế. 4 2341 Giá của A tăng lên sẽ làm dịch chuyển: Đường cầu của B sang bên phải nếu co giãn chéo giữa A và B làâm. Đường cầu của B sang bên phải nếu co giãn chéo giữa A và B làdương. Đường cung của B sang bên phải nếu co giãn chéo giữa A và Blà âm. Đường cung của B sang bên phải nếu co giãn chéo giữa A và Blà dương. 2 2342 Giả sử co giãn chéo giữa A và B là âm thì: Giá của A tăng sẽ làm cho giá cân bằng của B tăng. Giá của A tăng sẽ làm cho giá cân bằng của B giảm. Giá của A tăng sẽ không ảnh hưởng đến giá cân bằng của B . Giá của A giảm sẽ làm cho giá cân bằng của B giảm. 2 2343 Nếu A là hàng hóa thay thế hoàn hảo cho B, độ co giãn chéo giữa 2 hàng hóa này là: Bằng 1. Nằm giữa 0 và vô cùng. Bằng 0. Vô cùng. 4 2344 Nếu A là hàng hóa thay thế cho B, độ co giãn chéo giữa 2 hàng hóa này là: Bằng - 0,5 Vô cùng. Nằm giữa 0 và vô cùng. Bằng 0. 3 2345 Nếu A và B là hai hàng hóa độc lập thì độ co giãn chéo là: Nhỏ hơn 0. Vô cùng. Nằm giữa 0 và vô cùng. Bằng 0. 4
  • 17. 2346 Co giãn của cung theo giá là thước đo sự phản ứng của: Lượng cầu khi cung thay đổi. Lượng cung khi cầu thay đổi. Lượng cung khi giá của bản thân hàng hóa thay đổi. Giá khi lượng cung thay đổi. 3 2347 Co giãn của cầu theo giá là 2 (giá trị tuyệt đối), giá giảm 1% sẽ: Làm lượng cầu tăng gấp đôi. Giảm lượng cầu hai lần. Tăng lượng cầu 2%. Giảm lượng cầu 2%. 3 2348 Khi thu nhập tăng lên 5% thì lượng cầu về sản phẩm X tăng 2,5% (điều kiện các yếu tố khác không đổi), thì ta có thể kết luận X là: Hàng hoá cấp thấp. Hàng hoá xa xỉ. Hàng hoá thiết yếu. Hàng hoá độc lập. 3 2349 Nếu ban đầu giá cân bằng của sản phẩm X là P = 10đ/sản phẩm, sau khi chính phủ đánh thuế t= 3đ/ sản phẩm làm giá cân bằng tăng là P' = 13đ/ sản phẩm thì ta có thể kết luận: Cầu co giãn. Cầu ít co giãn. Cầu hoàn toàn co giãn. Cầu hoàn toàn không co giãn. 4 2350 Co giãn chéo giữa cầu xe máy với giá của xăng là: Nhỏ hơn 0. Bằng 0. Nằm giữa 0 và 1. Xấp xỉ bằng 1. 1 2351 Co giãn chéo giữa cầu thịt bò và giá thịt lợn là: âm và có giá trị lớn. âm và có giá trị thấp. Dương Bằng 0 3 2352 Nếu cầu về hàng hoá X là ít co dãn (Edp<1) thì một sự thay đổi trong giá (Px) sẽ làm: Lượng cầu hàng hoá X thay đổi rất lớn. Thay đổi tổng doanh thu (TR) theo hướng ngược lại với sự thay đổi của giá Thay đổi tổng doanh thu (TR) theo hướng thay đổi của giá Không làm thay đổi tổng doanh thu. 3 2354 Đối với 1 đường cầu tuyến tính, khi vận động dọc theo đường cầu thì: Độ co giãn của cầu theo giá thay đổi nhưng độ dốc của đường cầu không thay đổi. Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc của đường cầu không thay đổi. Độ co giãn của cầu theo giá không thay đổi nhưng độ dốc của đường cầu thay đổi. Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc của đường cầu đều thay đổi. 1
  • 18. 2355 Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập cho biết: Lượng cầu hàng hoá thay đổi bao nhiêu phần trăm khithu nhập của công chúng thay đổi 1%. Thu nhập thay đổi bao nhiêu khi lượng cầu hàng hoáthay đổi 1%. Cách xác định nguồn thu nhập của công chúng. Cách xác định lượng cầu của hàng hoá trên thị trường. 1 2356 Ban đầu giá của bột giặt nhãn hiệu OMO trên thị trường là 8.000 đồng/kg. Nếu chính phủ đánh thuế t=500 đồng/kg làm giá OMO trên thị trường là 8.500 đồng/kg. Khi đó cầu theo giá đối với loại bột giặt OMO là: Co giãn. Không co giãn. Hoàn toàn co giãn Hoàn toàn không co giãn. 4 2357 Cầu về hàng hóa A là co giãn đơn vị nếu: Giá hàng hóa A tăng 5% dẫn đến lượng cầu về A giảm 10%. Bất kỳ giá hàng hóa A tăng lên bao nhiêu đều dẫn đến lượngcầu về hàng hóa A giảm 1%. Giá hàng hóa A tăng lên 5% không làm lượng cầu về A thay đổi. Giá hàng hóa A tăng lên 5% dẫn đến lượng cầu về A giảm 5%. 4 2358 Lượng cầu về táo giảm 8% khi giá của táo tăng 8%. Cầu về táo là: Co giãn đơn vị. Không co giãn. Co giãn. Có đường cầu dốc lên. 1 2359 Cầu về một hàng hóa là co giãn nếu: Giá tăng làm tổng doanh thu tăng. Giá giảm làm tổng doanh thu giảm. Giá tăng làm giảm tổng doanh thu. Hàng hóa đó là thiết yếu. 3 2360 Cầu về một hàng hóa là không co giãn nếu: Giá tăng làm tổng doanh thu tăng. Giá tăng làm tổng doanh thu giảm. Thu nhập tăng làm giảm tổng doanh thu. Thu nhập tăng làm tăng tổng doanh thu. 1 2361 Nếu co giãn của cầu theo giá là 0 giá giảm: Tổng doanh thu không đổi. Lượng cầu không đổi. Lượng cầu giảm xuống bằng 0. Tổng doanh thu ban đầu bằng 0 sau đó tăng. 2
  • 19. 2362 Nếu thu nhập giảm 4% (giá không đổi) làm cho lượng cầu về hàng hóa B giảm 2% thì: Co giãn của cầu theo thu nhập về hàng hóa B là âm. B là hàng hóa thiết yếu. B là hàng hóa cao cấp. B là hàng hóa cấp thấp. 2 2363 Nếu A và B là hai hàng hóa độc lập thì độ co giãn chéo là: Vô cùng. Nằm giữa 0 và vô cùng. Bằng 0. Nhỏ hơn 0. 3 2364 Câu nào sau đây minh họa cầu là không co giãn: Giá tăng 10% dẫn đến lượng cầu giảm 5%. Giá tăng 10% dẫn đến lượng cầu giảm 20%. Độ co giãn của cầu bằng vô cùng. Độ co giãn của cầu bằng 1. 1 2365 Nếu giá vé xem bộ phim mới phát hành tăng mà tổng doanh thu tăng, co giãn của cầu về bộ phim mới này theo giá là: Bằng 0. Nằm giữa 0 và 1. Bằng 1. Lớn hơn 1. 2 2366 Cầu co giãn khi: Tỷ số thay đổi của lượng cầu trên sự thay đổi của giá bằng 1. Tỷ số phần trăm thay đổi của lượng cầu trên phần trăm thay đổi của giá lớn hơn 1. Tỷ số thay đổi của giá trên sự thay đổi của lượng cầu nhỏ hơn 1. Đường cầu là đường thẳng đứng 2 2367 Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn của cầu theo giá nhỏ nhất: Sữa. Sữa Vinamilk Sữa Cô gái Hà lan. Sữa Dozzi. 1 2368 Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn của cầu theo giá ít nhất: Xe máy mới. ôtô Toyota mới. Đầu DVD. Bàn chải đánh răng. 4 2369 Cung là co giãn nếu: Phần trăm thay đổi nhỏ trong giá dẫn đến phần trăm thay đổilớn trong lượng cung. Phần trăm thay đổi lớn trong giá dẫn đến phần trăm thay đổinhỏ trong lượng cung. Phần trăm thay đổi nhỏ trong cầu dẫn đến phần trăm thay đổilớn trong lượng cung. Hàng hóa là cấp thấp. 1 2370 Nếu phần trăm giảm của giá hàng hóa A là lớn dẫn đến phần trăm giảm trong lượng cung hàng hóa A là nhỏ thì: Cầu là co giãn. Cầu là không co giãn. Cầu là không co giãn theo thu nhập. Cung là không co giãn. 4
  • 20. 2371 Nếu giá tăng 5% làm cho lượng cung tăng 9%: Cung là không co giãn. Hàng hóa đó là hàng hóa xa xỉ. Cung là co giãn đơn vị. Cung là co giãn. 4 2372 Giả sử giá của tivi tăng 10%. Yếu tố nào sau đây sẽ co giãn nhiều nhất khi giá thay đổi: Cung tạm thời về tivi. Cung ngắn hạn về tivi. Cung dài hạn về tivi. Cầu tạm thời về tivi. 3 2373 Đường cung thẳng đứng : Là không thể xảy ra ngoại trừ trong dài hạn. Có độ co giãn bằng 0. Có độ co giãn là vô cùng. Chỉ ra rằng các nhà sản xuất đang không sẵn sàng sản xuất hànghóa. 2 2374 Đường cung nằm ngang: Là không thể xảy ra ngoại trừ trong dài hạn. Có độ co giãn bằng 0. Có độ co giãn là vô cùng. Chỉ ra rằng các nhà sản xuất đang không sẵn sàng sản xuất hàng hóa. 3 2375 Cung là không co giãn nếu: Phần trăm thay đổi nhỏ trong giá dẫn đến phần trăm thay đổilớn trong lượng cung. Phần trăm thay đổi lớn trong giá dẫn đến phần trăm thay đổinhỏ trong lượng cung. Hàng hóa là thông thường. Hàng hóa là cấp thấp. 2 2376 Vào cuối mùa hè, thời tiết nóng đột ngột làm tăng cầu về máy điều hòa nhiệt độ và các nhà cung cấp không có đủ hàng dự trữ. Cung tạm thời về máy điều hòa là: Co giãn hoàn toàn. Không co giãn. Co giãn. Đường cung dốc lên. 2 2377 Độ lớn của cả độ co giãn của cầu và cung theo giá phụ thuộc vào: Sự dễ dàng thay thế giữa các hàng hóa. Tỷ lệ của thu nhập chi cho hàng hóa đang xét. Khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi. Điều kiện về công nghệ sản xuất. 3 2378 Người tiêu dùng trở nên thích tiêu dùng hàng hóa A. Giá của hàng hóa A sẽ không thay đổi nếu co giãn Của cầu theo giá là bằng 0. Của cầu theo giá là bằng 1. Của cung theo giá là bằng 1. Của cung theo giá là vô cùng. 4
  • 21. : 2379 Co giãn dài hạn của cung theo giá của một hàng hóa lớn hơn độ co giãn ngắn hạn vì: Có thể tìm được nhiều hàng hóa thay thế cho hàng hóa đang xét. Có thể tìm được nhiều hàng hóa bổ sung cho hàng hóa đang xét. Có thể sử dụng được nhiều công nghệ mới để sản xuất hànghóa. Thu nhập tăng nhanh trong dài hạn. 3 2380 Khi cung sản phẩm A trên thị trường tăng lên nhưng không làm thay đổi lượng sản phẩm cân bằng mua và bán trên thị trường. Chúng ta kết luận rằng cầu về sản phẩm A là: Co giãn nhiều. Co giãn đơn vị. Co dãn ít. Hoàn toàn không co giãn. 4 2381 Nếu phần trăm trong lượng cầu về hàng X thay đổi nhiều khi phần trăm thay đổi trong thu nhập là nhỏ thì cầu về hàng hoá X là: Co giãn theo giá. Co giãn theo thu nhập âm. Không co giãn theo thu nhập. Co giãn theo thu nhập. 4 2401 Đường ngân sách biểu diễn; Số lượng của mỗi hàng hóa một người tiêu dùng có thể mua Các tập hợp hàng hóa khi người tiêu dùng chi hết ngân sách của mình Mức tiêu dùng mong muốn đối với một người tiêu dùng Các tập hợp hàng hóa được lựa chọn của một người tiêu dùng 2 2402 Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị hạn chế bởi: Đường ngân sách của họ Sở thích của họ Công nghệ sản xuất Giá 1 2403 Mai có thu nhập (I) là $50 để mua CD (R) với giá $10/ đĩa và VCD (C) với giá $20/ đĩa. Phương trình nào sau đây minh họa đúng nhất đường ngân sách của Mai: I = 10R + 20C 50 = R + C 20I = R + 10C 50 = 10R + 20C 4 2404 Lan có mức thu nhập $500 để mua sách, rau quả, và các hoạt động giải trí. Giá của sách là $40/quyển, của rau quả là $25/kg, của hoạt 12,5h 20h 50h 35h 3
  • 22. động giải trí là $10/h. Số giờ lớn nhất dành cho hoạt động giải trí mà Lan có thể có được là bao nhiêu với mức thu nhập trên? 2405 Đường ngân sách biểu diễn dưới dạng toán học được gọi là: Bề mặt ngân sách Phương trình ngân sách Đường giới hạn khả năng sản xuất Đồng ngân sách 2 2406 Minh có $30 dành để mua vé xem phim và vé xe buýt. Nếu giá vé xem phim là $6/ chiếc và vé xe buýt là $2/ chiếc. Vậy thu nhập thực tế của Minh về 2 loại hàng hóa trên là bao nhiêu? 5 vé xem phim và 15 vé xe buýt 4 vé xem phim và 3 vé xe buýt 3 vé xem phim và 6 vé xe buýt 2 vé xem phim và 9 vé xe buýt 2 2407 Giả sử giá của các hàng hóa tăng gấp đôi và thu nhập cũng tăng gấp đôi. Câu nào sau đây là đúng? Điểm kết hợp tiêu dùng tốt nhất vẫn giữ nguyên Độ dốc của đường ngân sách tăng lên Độ dốc của đường ngân sách giảm xuống Tiêu dùng hàng hóa thông thường tăng lên 1 2408 Đường ngân sách phụ thuộc vào: Thu nhập Giá của hàng hóa Thu nhập và giá của hàng hóa Sở thích và giá của hàng hóa 3 2409 Nếu giá của hàng hóa được biểu diễn ở trục tung tăng thì đường ngân sách sẽ: Dốc hơn Dịch chuyển sang trái và dốc hơn Dịch chuyển sang phải và song song với đường ngân sách ban đầu Thoải hơn 4 2410 Nếu thu nhập tăng, đường ngân sách sẽ; Dịch chuyển sang trái và dốc hơn Dịch chuyển sang trái và song song với đường ngân sách ban đầu Dịch chuyển sang phải và song song với đường ngân sách ban đầu Dịch chuyển song song nhưng sang trái hay phải phụ thuộc vào hàng hóa là thông thường hay cấp thấp 3 2411 Bảo tiêu dùng táo và chuối. Giả sử thu nhập của anh ta tăng gấp đôi và giá của táo và chuối cũng tăng gấp đôi Dịch sang phải và không thay đổi độ dốc Dịch sang phải và dốc hơn Dịch sang phải và thoải hơn Không thay đổi 4
  • 23. thì đường ngân sách của Bảo sẽ; 2412 Bảo tiêu dùng táo và chuối, táo được biểu diễn ở trục tung và chuối ở trục hoành. Giả sử thu nhập của Bảo tăng gấp đôi, giá của táo tăng gấp đôi, giá của chuối tăng gấp ba. Đường ngân sách của Bảo sẽ: Dịch sang phải nhưng không thay đổi độ dốc Dịch sang phải và dốc hơn Dịch sang phải và thoải hơn Dốc hơn 4 2413 Khi giá của hàng hóa được biểu diễn trên trục hoành thay đổi sẽ làm thay đổi phương trình ngân sách như thế nào? Độ dốc và điểm cắt của đường ngân sách với trục tung thay đổi Độ dốc và điểm cắt của đường ngân sách với trục hoành thay đổi Điểm cắt của đường ngân sách với trục tung và trục hoành thay đổi nhưng không thay đổi độ dốc Chỉ làm thay đổi độ dốc 2 2414 Khi thu nhập thay đổi sẽ làm thay đổi ngân sách như thế nào? Độ dốc và điểm cắt của đường ngân sách với trục tung Độ dốc và điểm cắt của đường ngân sách với trục hoành Điểm cắt của đường ngân sách với trục tung và trục hoành thay đổi nhưng không thay đổi độ dốc Chỉ làm thay đổi độ dốc 3 2415 Đường bàng quan là: Sắp xếp các giỏ hàng hóa được ưa thích Đường giới hạn khả năng tiêu dùng Tập hợp các giỏ hàng hóa mang lại cùng một mức thỏa mãn cho người tiêu dùng Tập hợp các kết hợp hàng hóa được tiêu dùng mà tại đó người ta bàng quan với cả việc có thêm nhiều hàng hóa để tiêu dùng 3 2416 Bản đồ đường bàng quan được định nghĩa là: Một loạt những điểm biểu diễn các mức lợi ích khác nhau Chỉ bao gồm một đường bàng quan Tỷ lệ thay thế cận biên giữa các hàng hóa Một loạt các đường bàng quan 4
  • 24. 2417 Tỷ lệ thay thế cận biên được định nghĩa là: Số lượng hàng hóa Y thay thế cho hàng hóa X của một người tiêu dùng Số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng sẵn sàng thay thế cho hàng hóa X để vẫn thu được mức thỏa mãn như cũ Tỷ lệ thay thế khả thi với giá của các hàng hóa là cho trước Độ dốc của đường ngân sách 2 2418 Câu nào sau đây là sai? Nếu đường bàng quan dốc thì tỷ lệ thay thế cận biên là cao Tỷ lệ thay thế cận biên thấp có nghĩa là đường bàng quan thoải Đường bàng quan thoải nghĩa là khi tiêu dùng ít hơn số lượng hàng hóa Y thì người tiêu dùng phải tăng nhiều hơn số lượng hàng hóa X Tỷ lệ thay thế cận biên cao nghĩa là khi tiêu dùng ít hơn số lượng hàng hóa Y thì người tiêu dùng phải tăng nhiều hơn số lượng hàng hóa X 4 2419 Sơn có thể ăn kem hoặc sữa chua. Giá của kem là 1000 đồng, giá của sữa chua là 5000 đồng. Giả sử lợi ích cận biên của kem là MUx, của sữa chua là MUp thì tại điểm cân bằng tiêu dùng tỷ số MUx/MUp bằng: 01/05/09 05/01/09 01/01/09 Cần có thêm thông tin 1 2420 Độ dốc của một đường bàng quan được định nghĩa là: Tỷ lệ thay thế cận biên Tỷ lệ chuyển đổi cận biên Xu hướng cận biên trong tiêu dùng Giá tương đối của hàng hóa Y so với hàng hóa X 1 2421 Khi người tiêu dùng vận động dọc theo đường bàng quan làm cho tỷ lệ thay thế cận biên có xu hướng giảm dần gọi là: Luật cầu Nguyên tắc tỷ lệ thay thế cận biên giảm dần Nguyên tắc tỷ lệ thay thế giảm dần Nguyên tắc lợi ích cận biên giảm dần 2 2422 Tỷ lệ thay thế cận biên giữa 2 hàng hóa không đổi nghĩa là: 2 hàng hoá là bổ sung hoàn hảo 2 hàng hóa là thay thế không hoàn hảo 1 hàng hóa là thông thường và hàng hóa kia là cấp 2 hàng hóa là thay thế hoàn hảo 4
  • 25. thấp 2423 Mai có thể mua A hoặc B. Giá của A và B đều là 1$. Khi chi tiêu hết thu nhập Mai thu được lợi ích cận biên từ mua A là 10 và từ B là 8. Mai sẽ có lợi nếu Mua nhiều A hơn và ít B hơn Mua nhiều A hơn và mua nhiều B hơn Mua ít hơn cả A và B Mua ít A hơn và nhiều B hơn 1 2424 Mai tiêu dùng 2 hàng hoá A và B và đang ở điểm cân bằng tiêu dùng. Lợi ích cận biên của đơn vị hàng hoá A cuối cùng là 10 và B là 5. Nếu giá của A là 0,5$ thì giá của B là: 0,1$ 1$ 0,5$ 0,25$ 4 2425 Nếu Mai tối đa hoá lợi ích và hai hàng hoá mà cô ta tiêu dùng có cùng lợi ích cận biên thì: Mai sẽ chỉ mua một trong 2 hàng hoá đó Mai sẽ mua 2 hàng hoá đó với số lượng bằng nhau Mai sẵn sàng trả giá như nhau cho 2 loại hàng hoá đó Mai thu được tổng lợi ích như nhau từ mỗi lợi hàng hoá 3 2426 Câu nào sau đây là không đúng? Các đường bàng quan có độ dốc âm Bản đồ đường bàng quan bao gồm một loạt các đường bàng quan không cắt nhau Các đường bàng quan có dạng hình vòng cung Độ dốc của đường bàng quan là tỷ lệ thay thế cận biên 3 2427 Giả sử X được biển diễn ở trục hoành và Y ở trục tung. Tỷ lệ thay thế cận biên được định nghĩa là: Giá tương đối của hàng hóa X so với hàng hóa Y Giá tương đối của hàng hóa Y so với hàng hóa X Tỷ lệ mà một người tiêu dùng sẵn sàng từ bỏ hàng hóa Y để có thêm hàng hóa X trong khi vẫn thu được sự thỏa mãn như cũ Tỷ lệ mà một người tiêu dùng sẵn sàng từ bỏ hàng hóa X để có thêm hàng hóa Y trong khi vẫn thu được sự thỏa mãn như cũ 3 2428 Nếu X được biểu diễn ở trục hoành, khi một người tiêu dùng vận động dọc xuống phía dưới một Để có thêm một đơn vị hàng hóa X cần từ bỏ Để có thêm một đơn vị hàng hóa X cần từ bỏ Để có thêm một đơn vị hàng hóa X, số lượng Giá tương đối của hàng hóa Y so với hàng hóa X 2
  • 26. đường bàng quan, nếu tăng tiêu dùng số lượng hàng hóa X thì: ngày càng nhiều số lượng hàng hóa Y ngày càng ít số lượng hàng hóa Y hàng hóa Y cần phải từ bỏ là như nhau giảm 2429 Câu nào sau đây là đúng khi nói về đường bàng quan của 2 hàng hóa thay thế hoàn hảo? Đường bàng quan là một đường thẳng có độ dốc âm Đường bàng quan có dạng hình chữ L Tỷ lệ thay thế cận biên bằng 0 Đường bàng quan là một đường thẳng có độ dốc dương 1 2430 ở điểm tiêu dùng tối ưu, đường ngân sách và đường bàng quan có mối quan hệ như thế nào? Độ dốc của đường bàng quan khác độ dốc của đường ngân sách Độ dốc của đường bàng quan lớn hơn độ dốc của đường ngân sách Độ dốc của đường ngân sách lớn hơn độ dốc của đường bàng quan Độ dốc của đường ngân sách bằng độ dốc của đường bàng quan 4 2431 Tất cả các giỏ hàng hóa khác nhau nằm trên cùng một đường bàng quan có điểm chung gì? Số lượng 2 hàng hóa là bằng nhau Tỷ lệ thay thế cận biên của chúng là bằng nhau Thu nhập chi cho các giỏ hàng hóa đó là bằng nhau Mức lợi ích bằng nhau 4 2432 Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng? Mỗi điểm trên đường bàng quan là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa. Mỗi điểm trên đường ngân sách là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa. Tất cả các điểm trên đường bàng quan có cùng độ thỏa dụng như nhau. Tất cả các điểm trên đường ngân sách có cùng độ thỏa dụng như nhau. 4 2433 Giá của hàng hóa X là 1500 đồng và giá của hàng hóa Y là 1000 đồng. Một người tiêu dùng đánh giá lợi ích cận biên của Y là 30 đơn vị, để tối đa hóa lợi ích đối với việc tiêu dùng X và Y, anh ta phải xem lợi ích cận biên của X là: 15 đơn vị. 20 đơn vị. 30 đơn vị. 45 đơn vị. 4 2501 Thông thường câu nào sau đây đúng: Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận tính toán Lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán 1
  • 27. 2502 Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng khoản tiền riêng của mình vào một công việc kinh doanh và kiếm được lợi nhuận tính toán là 40 triệu đồng sau một năm. Giả sử các yếu tố khác không đổi thì lợi nhuận kinh tế bạn thu được là: 20 triệu đồng 25 triệu đồng 5 triệu đồng 2 triệu đồng 2 2503 Lợi nhuận kinh tế được tính bằng tổng doanh thu trừ đi: Các chi phí hiện Các chi phí chìm Các chi phí kinh tế Các chi phí tính toán 3 2504 Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi Tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi 4 2505 Đường MC cắt Các đường ATC, AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường Các đường ATC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường Các đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường Các đường ATC, AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường 4 2506 Chi phí cận biên là đại lượng cho biết Tổng chi phí tăng khi tăng thêm một đơn vị đầu vào lao động Chi phí cố định tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động Chi phí biến đổi tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động Tổng chi phí tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm 4 2507 Khi giá yếu tố đầu vào cố định của một hãng tăng thì làm cho: Đường chi phí biến đổi bình quân dịch chuyển lên trên Đường tổng chi phí bình quân dịch chuyển lên trên Đường tổng chi phí bình quân dịch chuyển xuống dưới Đường chi phí cận biên dịch chuyển lên trên 2 2508 Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và đường VC là: Bằng ATC Bằng AFC Bằng FC Bằng MC 3 2509 Sản phẩm cận biên của một đầu vào là: Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị đầu vào. Sản lượng chia cho số đầu vào sử dụng trong quá trình sản 2
  • 28. đầu vào. xuất. 2510 Chi phí nào trong các chi phí dưới đây có dạng chữ `U`: Tổng chi phí trung bình Chi phí cận biên Chi phí biến đổi trung bình Cả phương án 1 , phương án 2 và phương án 3 4 2511 Khi tiền lương lao động trực tiếp tăng Các đường TC, VC và FC dịch chuyển lên trên Các đường TC, ATC, AVC và MC đều dịch chuyển lên trên Các đường ATC, AVC, AFC dịch chuyển lên trên Các đường AFC, AVC, MC dịch chuyển lên trên 2 2513 Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 10% và sản lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 10%. Đây là trường hợp: Hiệu suất tăng theo quy mô Hiệu suất không đổi theo quy mô Hiệu suất giảm theo quy mô Tổng chi phí bình quân tăng 3 2514 Chi phí cố định của một hãng là 110 triệu đồng. Nếu tổng chi phí để sản xuất 1 sản phẩm là 250 triệu đồng và 2 sản phẩm là 270 triệu đồng, chi phí cận biên của sản phẩm thứ hai bằng: 60 triệu đồng 40 triệu đồng 20 triệu đồng 10 triệu đồng 3 2515 Nếu ATC giảm thì MC phải: Tăng Giảm Nhỏ hơn ATC Lớn hơn ATC 3 2516 Trong dài hạn: Tất cả các đầu vào đều biến đổi Chỉ quy mô nhà xưởng là cố định Tất cả các đầu vào đều cố định Tất cả đều đúng 1 2517 Sản phẩm bình quân của lao động là: Độ dốc của đường tổng sản phẩm Độ dốc của đường sản phẩm bình quân Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động Không điều nào ở trên 3 2518 Phát biểu nào sau đây là không chính xác: ATC thấp hơn MC tức là ATC đang tăng MC tăng tức là ATC tăng ATC giảm tức là MC nằm dưới ATC MC = ATC tại mọi mức sản lượng tức là ATC nằm ngang 2
  • 29. 2519 Nếu đường MC nằm phía trên đường AVC thì khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là đúng: ATC giảm xuống AFC tăng lên AVC giảm xuống AVC tăng lên 4 2520 Khi năng suất bình quân của lao động (APL) cực đại thì: ATCmin AVCmin VC tăng MC tăng 2 2521 Năng suất cận biên của lao động giảm dần dẫn đến: Chi phí cơ hội giảm dần Chi phí cố định trung bình giảm xuống khi sản lượng tăng Chi phí cận biên tăng lên Không điều nào ở trên 3 2522 Sản phẩm cận biên của một đầu vào là: Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị đầu vào Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị đầu vào Sản lượng chia cho số đầu vào được sử dụng trong quá trình sản xuất 2 2523 Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 10 đơn vị sản phẩm là 100 đơn vị tiền tệ và chi phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 11 là 21 đơn vị tiền tệ thì điều nào sau đây là đúng: Tổng chi phí biến đổi của 11 đơn vị sản phẩm là 121 đơn vị tiền tệ Chi phí biên của đơn vị sản phẩm thứ 10 nhỏ hơn 21 đơn vị tiền tệ Tổng chi phí bình quân của 11 đơn vị sản phẩm là 11 đơn vị tiền tệ Tổng chi phí bình quân của 12 đơn vị sản phẩm là 12 đơn vị tiền tệ 3 2524 Trong các đẳng thức dưới đây đẳng thức nào đúng ứng với mức sản lượng tại đó ATC đạt giá trị cực tiểu: AVC = FC MC = AVC MC = ATC P = AVC 3 2525 Hiệu suất không đổi theo quy mô nghĩa là khi tất cả các đầu vào tăng lên: Tổng sản phẩm không đổi Chi phí trung bình dài hạn không đổi ATC không đổi Chi phí trung bình dài hạn tăng cùng tốc độ tăng của đầu vào 2 2526 Đường chi phí biến đổi trung bình sẽ dịch chuyển lên trên nếu: Chi phí cố định tăng lên Giá đầu vào biến đổi giảm Giá sản phẩm đầu ra tăng Không câu nào đúng 4
  • 30. 2527 Khi chi phí biến đổi trung bình giảm dần chính là phần tại đó: Chi phí cận biên đang tăng Sản phẩm cận biên đang giảm Sản phẩm trung bình đang giảm Sản phẩm trung bình đang tăng 4 2528 Khi tổng sản lượng đầu ra tăng thì: Chi phí cố định bình quân tăng Năng suất cận biên có thể giảm nhưng có giá trị lớn hơn 0 Năng suất cận biên bằng 0 Không câu nào đúng 2 2529 Đường sản phẩm cận biên cắt đường sản phẩm bình quân tại: Sản phẩm bình quân nhỏ nhất Năng suất cận biên nhỏ nhất Sản phẩm bình quân cực đại Năng suất cận biên bằng 0 3 2530 Một thợ điện quyết định bỏ công việc hiện tại ở một doanh nghiệp với mức lương 200 triệu một năm. Anh ta có thể nhận được một công việc ở doanh nghiệp khác với mức lương 300 triệu một năm hoặc tự làm cho mình. Chi phí cơ hội của việc anh ta tự làm cho mình là : 200 triệu 300 triệu 100 triệu 500 triệu 2 2531 Ông Minh và con trai sở hữu một doanh nghiệp có tên là Minh Long và đã xây dựng được uy tín rất tốt cho dịch vụ mà công ty ông cung cấp. Ông Minh nghỉ hưu và con trai ông đổi tên cho công ty thành Thành Long. Nếutrước khi đổi tên công ty có giá trị 100000$ và ngay sau khi đổi tên nó có giá trị 95000$ thì chi phí cơ hội của cái tên Minh Long là: 100.000$ 95.000$ 195.000$ 5.000$ 4 2532 Hoàng Lan là một nhà văn tự do với thu nhập 40000$ một năm. Hoàng Lan có thể làm việc cho một tòa báo với mức lương 25000$ một năm. Lĩnh vực kinh doanh tự do của Hoàng 2000$ 28000$ 15000$ 25000$ 1
  • 31. Lan đòi hỏi chi phí cho nguyên vật liệu để viết là 1000$ và chi phí thuê nhà là 12000$. Lợi nhuận kinh tế của việc viết tự do sẽ bằng: 2533 Minh thành lập một doanh nghiệp và tự trả lương cho mình là 20000$ một năm. Anh được mời làm việc cho một doanh nghiệp với mức lương 30000$ một năm. Chi phí cơ hội của Minh khi tự kinh doanh là 10000$ 20000$ 30000$ 50000$ 3 2534 Câu nào sau đây là đúng: Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận tính toán Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán 2 2535 Tuyên bố nào dưới đây là đúng Sản phẩm trung bình cao nhất đạt được khi sản phẩm trung bình lớn hơn sản phẩm cận biên Khi đường sản phẩm trung bình đang tăng, sản phẩm cận biên thấp hơn sản phẩm trung bình Đường tổng sản phẩm tối đa tại sản phẩm cận biên tối thiểu Đường sản phẩm trung bình đạt giá trị cao nhất khi sản phẩm cận biên bằng sản phẩm trung bình 4 2536 Quy luật năng suất cận biên giảm dần nói rằng Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố định cho trước, sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố định cho trước, sản phẩm trung bình của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào cố định, với lượng các đầu vào biến đổi cho trước, sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống Khi quy mô của nhà máy tăng lên, sản phẩm cận biên của nó sẽ giảm 1
  • 32. giảm xuống 2537 Sản phẩm trung bình của lao động được đo lường bởi Độ dốc của một đường thẳng từ gốc tọa độ đến một điểm trên đường tổng sản phẩm Độ dốc của đường tổng sản phẩm Độ dốc của đường sản phẩm cận biên Thay đổi trong tổng sản phẩm chia cho thay đổi trong lượng lao động 1 2537 Sản phẩm trung bình của lao động được đo lường bởi Độ dốc của một đường thẳng từ gốc tọa độ đến một điểm trên đường tổng sản phẩm Độ dốc của đường tổng sản phẩm Độ dốc của đường sản phẩm cận biên Thay đổi trong tổng sản phẩm chia cho thay đổi trong lượng lao động 1 2538 Khi người lao động thứ 7 được thuê, sản lượng tăng từ 100 đơn vị một tuần lên 110 đơn vị một tuần. Khi người lao động thứ 8 được thuê, sản lượng tăng từ 110 lên 118 đơn vị. Đây là ví dụ về Năng suất cận biên giảm dần Chi phí cận biên giảm dần Hiệu suất giảm dần theo quy mô Sản xuất sử dụng nhiều lao động 1 2539 Khi sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn sản phẩm trung bình của lao động Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng Sản phẩm cận biên của lao động đang tăng Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm Hãng đang có năng suất cận biên giảm dần 1 2540 Nếu sản lượng tăng từ 5 đến 10 làm cho tổng chi phí tăng từ 100$ lên 200$, chi phí cận biên của mỗi sản phẩm trong 5 sản phẩm tăng lên này là 10$ 20$ 22$ 25$ 2 2541 Chi phí cận biên được tính là Tổng chi phí chia cho sản lượng Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự gia tăng của sản lượng Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự tăng lên của của lao động, với lượng vốn Tổng chi phí biến đổi trừ tổng chi phí cố định 2
  • 33. không đổi 2542 Điều nào dưới đây là sai : Tổng chi phí trung bình là tổng chi phí trên một đơn vị sản phẩm Chi phí cố định trung bình cộng chi phí biến đổi trung bình bằng tổng chi phí trung bình Chi phí cận biên là sự gia tăng của tổng chi phí do sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm Tổng chi phí bằng chi phí cố định cộng chi phí trung bình 4 2542 Điều nào dưới đây là sai : Tổng chi phí trung bình là tổng chi phí trên một đơn vị sản phẩm Chi phí cố định trung bình cộng chi phí biến đổi trung bình bằng tổng chi phí trung bình Chi phí cận biên là sự gia tăng của tổng chi phí do sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm Tổng chi phí bằng chi phí cố định cộng chi phí trung bình 4 2543 Trong những điều đề cập đến chi phí ngắn hạn dưới đây, điều nào là sai Tổng chi phí biến đổi cộng tổng chi phí cố định bằng tổng chi phí Chi phí cận biên bằng sự thay đổi tổng chi phí chia cho sự thay đổi sản lượng Tổng chi phí trung bình bằng tổng chi phí chia cho sản lượng Đường tổng chi phí có dạng chữ U 4 2544 Điều nào về chi phí ngắn hạn dưới đây là sai? Đường chi phí cận biên cắt đường tổng chi phí trung bình và đường chi phí biến đổi trung bình ở điểm cực đại của chúng Khi chi phí cận biên ở phía trên của đường chi phí biến đổi trung bình, chi phí biến đổi trung bình đang tăng Khi chi phí cận biên ở phía trên của đường tổng chi phí trung bình, tổng chi phí trung bình đang tăng Đường tổng chi phí trung bình có dạng chữ U 1 2545 Chi phí biến đổi trung bình đạt cực tiểu cùng mức sản lượng tại đó Sản phẩm trung bình đạt cực đại Sản phẩm cận biên đạt cực đại Sản phẩm trung bình đạt cực tiểu Sản phẩm cận biên đạt cực tiểu 1 2546 Khi chi phí biến đổi trung bình đang giảm thì: Chi phí cận biên đang tăng Chi phí cố định trung bình đang giảm Sản phẩm cận biên đang giảm Sản phẩm trung bình đang tăng 4
  • 34. 2547 Khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa đường TC và VC: Bằng AVC Bằng AFC Bằng FC Bằng ATC 3 2548 Nếu chi phí biến đổi trung bình để sản xuất 10 đơn vị sản phẩm là 18$ và chi phí biến đổi trung bình để sản xuất 11 sản phẩm là 20$, chúng ta biết rằng giữa 10 và 11 sản phẩm Chi phí cận biên đang tăng Chi phí trung bình đang tăng Hiệu suất giảm dần không tồn tại Có hiệu suất tăng theo quy mô 1 2549 Tổng chi phí sản xuất 4 sản phẩm là 20$ và tổng chi phí sản xuất 6 sản phẩm là 36$. Giữa mức sản lượng 4 và 6 chi phí cận biên Nhỏ hơn tổng chi phí trung bình Bằng tổng chi phí trung bình Bằng chi phí biến đổi trung bình Lớn hơn tổng chi phí trung bình 4 2550 Chi phí cố định của một hãng là 100$. Nếu tổng chi phí sản xuất một đơn vị sản phẩm là 200$ và tổng chi phí sản xuất 2 đơn vị sản phẩm là 310$, chi phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 2 là 100$ 110$ 200$ 210$ 2 2551 Nếu ATC đang tăng, khi đó MC phải Đang giảm Bằng ATC Phía dưới ATC Phía trên ATC 4 2552 Sản phẩm cận biên của vốn là Sự thay đổi trong tổng sản phẩm do sử dụng thêm 1 đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi Sự thay đổi trong tổng sản phẩm do sử dụng thêm 1 đơn vị vốn, với lượng lao động không đổi Tổng sản phẩm chia cho tổng số vốn sử dụng, với lao động không đổi Tổng sản phẩm chia cho tổng số lao động, với số vốn không đổi 2 2553 Giả định General Motor có thể tăng gấp 3 sản xuất loại xe Cavaliers nhờ tăng gấp 3 phương tiện sản xuất . Đây là ví dụ về Hiệu suất không đổi theo quy mô Hiệu suất tăng theo quy mô Hiệu suất giảm theo quy mô Tính kinh tế của quy mô 1
  • 35. 2554 Giả định một nhà máy sản xuất kẹo có thể tăng gấp ba sản lượng nhờ tăng gấp đôi phương tiện sản xuất. Đây là ví dụ về Hiệu suất không đổi theo quy mô Hiệu suất tăng theo quy mô Hiệu suất giảm theo quy mô Không điều nào ở trên 2 2555 Tính kinh tế không đổi theo quy mô nghĩa là: Tổng sản phẩm không đổi Chi phí trung bình dài hạn không đổi Chi phí trung bình dài hạn tăng với cùng tốc độ tăng của đầu vào ATC tăng với cùng tốc độ tăng của đầu vào 2 2556 Sản lượng sẽ tăng nhỏ hơn 10% khi tất cả các đầu vào tăng 10% nếu ATC đang giảm Hiệu suất theo quy mô tăng dần Hiệu suất theo quy mô giảm dần Không điều nào ở trên 3 2557 Tổng chi phí là; Tổng của FC và VC Tổng của AFC và AVC Tổng của ATC và AVC Không có phương án nào đúng 1 2558 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên được đo lường bởi độ dốc của Đường đồng lượng Đường đồng phí Đường đồng lợi nhuận Đường tổng chi phí trung bình 1 2559 Tỷ lệ thay thế cận biên của lao động cho vốn là Sự gia tăng lượng vốn cần thiết trên 1 đơn vị lao động tăng lên nhằm giữ sản lượng không đổi Sự gia tăng lượng vốn cần thiết trên 1 đơn vị lao động tăng lên để tăng sản lượng lên 1 đơn vị Lượng vốn giảm đi trên một đơn vị lao động gia tăng để giữ sản lượng không đổi Tỷ lệ giá của vốn so với giá của lao động 3 2559 Đường chi phí trung bình dài hạn Là đường tổng chi phí trung bình ngắn hạn thấp nhất Sẽ dịch chuyển lên trên khi chi phí cố định tăng Đi qua các điểm cực tiểu của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạn của mỗi quy mô sản xuất Xác định theo tổng chi phí trung bình thấp nhất tại mỗi mức sản lượng 4 2560 Đường tổng sản phẩm là đồ thị của Chi phí tối thiểu để sản xuất một số lượng nhất định đầu ra sử dụng Lợi nhuận tối đa đạt được từ mỗi đơn vị sản phẩm bán ra Sản lượng tối đa đạt được từ mỗi số lượng đầu vào biến đổi được sử dụng Sản lượng tối thiểu đạt được từ mỗi số lượng đầu vào biến đổi được sử 3
  • 36. những công nghệ khác nhau dụng 2560 Đường tổng sản phẩm là đồ thị của Chi phí tối thiểu để sản xuất một số lượng nhất định đầu ra sử dụng những công nghệ khác nhau Lợi nhuận tối đa đạt được từ mỗi đơn vị sản phẩm bán ra Sản lượng tối đa đạt được từ mỗi số lượng đầu vào biến đổi được sử dụng Sản lượng tối thiểu đạt được từ mỗi số lượng đầu vào biến đổi được sử dụng 3 2561 Đường tổng sản phẩm càng dốc Mức sản lượng càng cao Đường sản phẩm cận biên càng thấp Đường tổng chi phí càng cao Đường sản phẩm cận biên càng cao 4 2562 Hàm sản xuất ngắn hạn cho biết Sản lượng chỉ phụ thuộc vào K Sản lượng phụ thuộc vào cả K và L Sản lượng chỉ phụ thuộc vào L Không phương án nào đúng 3 2563 Doanh thu được xác định là Khoản còn lại sau khi chi phí sản xuất được chi trả Khoản trả cho các yếu tố sản xuất Số thu từ việc bán các hàng hoá và dịch vụ Sự chênh lệch giữa chi phí và số thu 3 2564 Sự chênh lệch giữa doanh thu và chi phí của một hãng là: Số thu Chi phí Lợi nhuận Tổng doanh thu 3 2565 Sự chi trả cho các yếu tố sản xuất của một hãng được gọi là Doanh thu Chi phí Lợi nhuận Số thu 2 2566 Chi phí cơ hội của việc sử dụng những thiết bị vẫn còn đang hoạt động nhưng không còn giá trị để bán lại là Bằng 0 Chi phí thay thế thiết bị đó Giá mua sắm ban đầu của thiết bị đó Giá mua sắm ban đầu của thiết bị trừ đi tổng khấu hao 1 2567 Chi phí cố định là: Chi phí không đổi khi mức sản lượng đầu ra thay đổi Chi phí tăng khi sản lượng đầu ra tăng lên Tổng chi phí tại mức sản lượng bằng không Cả phương án 1 và 3 4
  • 37. 2568 Muốn tối đa hoá doanh thu, nhà sản xuất phải sản xuất ở mức sản lượng: Càng nhiều càng tốt Tại đó doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên Tại đó doanh thu cận biên bằng chi phí trung bình Tại doanh thu cận biên bằng không 4 2569 Muốn tối đa hoá lợi nhuận thì sản xuất tại mức sản lượng mà: Chi phí tối thiểu Doanh thu cận biên bằng không Tại đó doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên Tất cả các phương án trên 3 2570 Quy luật hiệu suất giảm dần đúng với Đầu vào lao động Đầu vào tư bản Cả đầu vào lao động và đầu vào tư bản Không câu nào đúng 3 2571 Doanh thu cận biên là: Doanh thu tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố đầu vào Doanh thu tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị lao động Doanh thu tăng thêm khi bán thêm một đơn vị sản phẩm Cả phương án 1 và 3 3 2572 Một hãng sử dụng phương pháp sản xuất tối thiểu hoá chi phí: sản phẩm cận biên của vốn là 10, giá của một đơn vị vốn là 40 và giá của một đơn vị lao động là 16. Sản phẩm cận biên của lao động là bao nhiêu? 8 2 10 4 4 2573 Công nghệ hiện đại làm dịch chuyển Các đường sản phẩm cận biên, sản phẩm trung bình và tổng sản phẩm lên trên và các đường chi phí cận biên, chi phí trung bình và tổng chi phí lên trên. Các đường sản phẩm cận biên, sản phẩm trung bình và tổng sản phẩm lên trên và các đường chi phí cận biên, chi phí trung bình và tổng chi phí xuống phía dưới. Các đường sản phẩm cận biên, sản phẩm trung bình và tổng sản phẩm xuống và các đường chi phí cận biên, chi phí trung bình và tổng chi phí lên trên. Các đường sản phẩm cận biên, sản phẩm trung bình và tổng sản phẩm xuống và các đường chi phí cận biên, chi phí trung bình và tổng chi phí xuống. 2 2574 Thông thường câu nào sau đây đúng: Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán Chi phí kinh tế lơn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi Lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán 1
  • 38. tính toán nhuận tính toán 2575 Hiệu suất tăng theo quy mô (hoặc tính kinh tế của quy mô) là điều kiện kỹ thuật trong đó % thay đổi của sản lượng Lớn hơn % thay đổi của đầu vào Nhỏ hơn % thay đổi của đầu vào Đang tăng Đang giảm 1 2576 Độ dốc đường đồng lượng đo lường Giá của vốn so với giá lao động Lượng sản phẩm tối đa có thể sản xuất , biết trước số lượng các đầu vào được sử dụng trong sản xuất Lượng sản phẩm tối thiểu có thể sản xuất , biết trước số lượng các đầu vào được sử dụng trong sản xuất Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên 4 2577 Các đường đồng lượng tương ứng với những mức sản lượng lớn hơn Gần gốc tọa độ hơn Bằng nhau so với gốc tọa độ Là những điểm duy nhất thay cho các đường Xa gốc tọa độ hơn 4 2578 Một đường đồng lượng cho biết Các kết hợp vốn và lao động khác nhau để sản xuất một lượng sản phẩm đầu ra cố định Các kết hợp vốn và lao động khác nhau để sản xuất một lượng sản phẩm đầu ra ngày càng tăng Sản phẩm cận biên của lao động so với giá lao động Sản phẩm cận biên của vốn so với giá của lao động 1 2579 Độ dốc của đường đồng lượng là: MRTS = MPL/MPK MRS = MPK/MPL K = TC/r - (w/r)L w.L+ r.K 1 2580 Quy luật tỷ lệ thay thế cận biên giảm dần nói rằng tỷ lệ thay thế cận biên của Lao động cho vốn giảm xuống khi lượng vốn và lượng lao động đều giảm. Lao động cho vốn tăng lên khi lượng vốn giảm và lượng lao động tăng. Lao động cho vốn giảm khi lượng vốn và lượng lao động đều tăng lên Lao động cho vốn giảm khi lượng vốn giảm và lượng lao động tăng 4
  • 39. 2581 Một đường đồng phí chỉ ra các kết hợp vốn và lao động có thể được mua Với một tổng chi phí nhất định Để sản xuất một mức sản lượng đầu ra nhất định Để tối đa hóa tổng lợi nhuận Để tối thiểu hóa chi phí 1 2582 Nếu chi phí lao động là 50$ một ngày và chi phí vốn là 100$ một ngày, với tổng chi tiêu là 900$, kết hợp vốn và lao động nào hãng có thể thuê là: 2 máy móc và 7 lao động 2 máy móc và 8 lao động 3 máy móc và 8 lao động 4 máy móc và 10 lao động 4 2583 Chi phí sản xuất ít nhất để sản xuất ra một mức sản lượng xảy ra khi Tỷ lệ thay thế cận biên bằng chi phí cận biên của sản xuất Độ dốc của đường đồng lượng lớn hơn độ dốc đường đồng phí Đường đồng lượng cắt đường đồng phí Tỷ lệ thay thế cận biên bằng giá tương đối của các đầu vào 4 2584 Nếu đường đồng lượng cắt đường đồng phí Phương pháp sản xuất ít chi phí nhất đã được tìm thấy Phương pháp sản xuất ít chi phí nhất chưa được tìm thấy Tỷ lệ thay thế cận biên bằng giá tương đối của các đầu vào Độ dốc đường đồng lượng bằng độ dốc đường đồng phí 2 2585 Phương pháp ít chi phí nhất để sản xuất một mức sản lượng cho trước được xác định tại Một đường đồng phí lớn hơn đường đồng lượng Một đường đồng phí ở điểm cực tiểu của nó Một đường đồng lượng tại điểm cực đại của nó Một đường đồng phí tiếp tuyến với đường đồng lượng 4 2586 Khi tổng chi phí là tối thiểu, tỷ lệ sản phẩm cận biên của lao động so với sản phẩm cận biên của vốn Cao hơn tối đa với tỷ lệ giá của lao động so với giá của vốn Bằng tỷ lệ giá của lao động so với giá của vốn Là cực đại Là cực tiểu 2 2587 Khi kỹ thuật sản xuất tối thiểu hóa chi phí được sử dụng, sản phẩm cận biên của lao động trên một đồng chi cho lao động bằng với Sản phẩm trung bình của lao động trên một đồng chi cho lao động Sản phẩm cận biên của vốn trên một đồng chi cho vốn Giá của lao động chia cho giá của vốn Chi phí sản xuất trung bình tối thiểu 2 2587 Khi kỹ thuật sản xuất tối thiểu hóa chi phí được sử dụng, sản phẩm cận biên của lao động trên một đồng chi cho lao động bằng với Sản phẩm trung bình của lao động trên một đồng chi cho lao động Sản phẩm cận biên của vốn trên một đồng chi cho vốn Giá của lao động chia cho giá của vốn Chi phí sản xuất trung bình tối thiểu 2
  • 40. 2588 Khi kỹ thuật tối thiểu hóa chi phí được sử dụng thì: MPL/MPK = w/r MPL = MPK L = K MPL/r = MPK/w 1 2588 Đơn giá tiền lương chia cho sản phẩm cận biên của lao động là Chi phí cận biên khi đầu vào lao động không đổi Chi phí trung bình khi đầu vào lao động không đổi Chi phí cận biên khi đầu vào vốn không đổi Chi phí trung bình khi đầu vào vốn không đổi 3 2589 Điều nào dưới đây mô tả đúng nhất mục tiêu của hãng Tối đa hóa doanh thu Tối đa hóa chi phí trong khi tối thiểu hóa doanh thu Tối đa hóa lợi nhuận Tối thiểu hóa chi phí 3 2590 Trong hàm sản xuất có dạng Cobb- Douglas, điều nào sau đây sai: Sản phẩm cận biên của các yếu tố sản xuất giảm dần Tổng số mũ phản ánh hiệu suất theo quy mô Chi phí cận biên tăng dần Không điều nào ở trên 4 2591 Một hãng có 2 lao động A và B, đó là những đầu vào duy nhất trong quá trình sản xuất. Sản phẩm cận biên của A là 40 sản phẩm/ giờ và của B là 60 sản phẩm / giờ. A được trả 5$/giờ, còn B là 12$/giờ. Lời khuyên của bạn cho hãng sẽ là: Hãng đang hoạt động có hiệu quả kinh tế và không cần một sự thay đổi nào Cả 2 lao động đang làm việc quá ít với mức sản phẩm cận biên của họ như đã biết, và họ nên làm việc nhiều hơn Cả 2 lao động đang làm việc quá nhiều với mức sản phẩm cận biên của họ như đã biết, và họ nên làm việc ít giờ hơn A nên làm việc nhiều hơn, còn B nên làm việc ít hơn. 4 2592 Một hãng sẽ muốn tăng quy mô của nhà máy nếu Hãng liên tục sản xuất ở phần đi lên của đường tổng chi phí trung bình ngắn hạn Hãng liên tục sản xuất ở phần đi xuống của đường tổng chi phí trung bình ngắn hạn Hãng đang sản xuất dưới mức công suất Chi phí cận biên nhỏ hơn tổng chi phí trung bình 1 2593 Sản phẩm cận biên của một đầu vào là: Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị đầu vào Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị đầu vào Sản lượng chia cho số đầu vào được sử dụng trong quá trình sản xuất 2
  • 41. 2601 Điều nào dưới đây là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo: Sản phẩm của các hãng là đồng nhất Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng Vô số hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ Tất cả các phương án trên 4 2602 Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ thu được lợi nhuận kinh tế khi Doanh thu cận biên lớn hơn chi phí biến đổi bình quân Doanh thu cận biên lớn hơn tổng chi phí bình quân Tổng chi phí bình quân lớn hơn chi phí cận biên Tổng chi phí bình quân lớn hơn doanh thu bình quân 2 2604 Doanh thu bình quân của một hãng cạnh tranh hoàn hảo bằng Tổng doanh thu chia tổng chi phí Giá Doanh thu nhận được khi thuê thêm một đơn vị lao động Doanh thu cận biên chia cho giá 2 2605 Điều nào dưới đây không đúng trong trường hợp hãng cạnh tranh hoàn hảo Giá không đổi khi lượng bán thay đổi Sự thay đổi tổng doanh thu bằng giá nhân với sự thay đổi lượng bán Doanh thu cận biên bằng giá Doanh thu cận biên thường nhỏ hơn doanh thu trung bình 4 2606 Điều nào dưới đây không xảy ra trong cạnh tranh hoàn hảo Có vô số người bán Có những cản trở đáng kể đối với việc gia nhập ngành Người bán và người mua có thông tin hoàn hảo về giá của sản phẩm trên thị trường Các hãng trong ngành không có lợi thế so với những người gia nhập mới 2 2607 Điều nào dưới đây không phải là một trong những quyết định mà một hãng cạnh tranh hoàn hảo phải đưa ra. Nên ở lại hay rời bỏ ngành Nên sản xuất hay ngừng sản xuất tạm thời Nếu quyết định sản xuất thì sản xuất bao nhiêu Nên đặt giá nào cho sản phẩm 4 2608 Một hãng cạnh tranh hoàn hảo quyết định sản lượng tối ưu khi Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểu Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu Tổng chi phí bình quân tối thiểu 1 2609 Trong dài hạn, thua lỗ lớn nhất mà hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể phải chịu là: Bằng 0 Tổng chi phí Tổng chi phí biến đổi Không có phương án nào đúng 1
  • 42. 2610 Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp được chi phí biến đổi và một phần chi phí cố định thì nó đang hoạt động tại phần đường chi phí cận biên: Nằm trên điểm hòa vốn Nằm dưới điểm hoà vốn Nằm trên điểm đóng cửa Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn 4 2611 Một hãng cạnh tranh hoàn hảo nên đóng cửa sản xuất nếu giá Lớn hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu Nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu Lớn hơn chi phí cố định trung bình tối thiểu Nhỏ hơn doanh thu trung bình tối thiểu 2 2612 Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa sản xuất nếu tổng doanh thu không đủ bù đắp Chi phí sản xuất Chi phí biến đổi Chi phí cố định Chi phí cố định cộng chi phí biến đổi 2 2613 Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất một mức sản lượng tại đó giá bằng tổng chi phí trung bình, thì hãng Nên đóng cửa Đang hòa vốn Vẫn thu được lợi nhuận kinh tế dương Đang bị thua lỗ 2 2614 Nếu doanh thu cận biên của một hãng cạnh tranh hoàn hảo nhỏ hơn chi phí cận biên, hãng Đang bị thua lỗ Đang thu lợi nhuận kinh tế Nên giảm sản lượng Nên tăng sản lượng 3 2615 Trong ngắn hạn, thua lỗ lớn nhất một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể phải chịu là Bằng 0 Tổng chi phí cố định của hãng Tổng chi phí biến đổi của hãng Tổng chi phí của hãng 2 2616 Điểm đóng cửa sản xuất của hãng cạnh tranh hoàn hảo xảy ra ở điểm Chi phí cận biên tối thiểu Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu Chi phí cố định trung bình tối thiểu Tổng chi phí tối thiểu 2 2617 Nếu doanh thu cận biên của một hãng cạnh tranh hoàn hảo lớn hơn chi phí cận biên thì hãng Đang thu lợi nhuận kinh tế Nên giảm sản lượng Nên tăng sản lượng Nên đóng cửa sản xuất 3 2618 Điểm hòa vốn của hãng cạnh tranh hoàn hảo xảy ra ở mức sản lượng tại đó Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổi Lợi nhuận kinh tế dương Một hãng chịu thua lỗ Tổng chi phí trung bình tối thiểu 4
  • 43. 2619 Giả sử một hãng đang cân nhắc liệu có nên đóng cửa hay không để tối thiểu hóa thua lỗ. Nếugiá bằng chi phí biến đổi trung bình thì Tổng doanh thu bằng tồng chi phí cố định và thua lỗ bằng tổng chi phí biến đổi Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổi và thua lỗ bằng tổng chi phí cố định Tổng chi phí biến đổi bằng tổng chi phí cố định Tổng chi phí bằng tổng chi phí biến đổi 2 2620 Cân bằng cạnh tranh dài hạn không thể tồn tại nếu Mỗi hãng tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn của mình Lợi nhuận kinh tế bằng 0, vì thế không có sự gia nhập hoặc rút lui Mỗi hãng sản xuất ở điểm chi phí trung bình dài hạn tối thiểu, và không có động cơ thay đổi quy mô Tồn tại lợi nhuận kinh tế dương 4 2621 Một thị trường độc quyền bán Không có rào cản đối với sự gia nhập của các hãng đối thủ Chỉ có một hãng duy nhất Có nhiều sản phẩm thay thế Chỉ có duy nhất một người mua 2 2622 Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm nhập thị trường Bằng phát minh Tính kinh tế của quy mô Bản quyền Tất cả các điều trên 2 2623 Sức mạnh thị trường đề cập tới Việc sản xuất một sản phẩm chất lượng cao mà rất ít người mua có thể cưỡng lại được Khả năng đặt giá Khả năng đạt được chỉ tiêu sản xuất Khả năng kiểm soát thị trường 2 2624 Khả năng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc đặt giá là Một đặc trưng cơ bản của độc quyền Một đặc trưng cơ bản của thị trường cạnh tranh Có thể chỉ khi hãng giữ một bằng sáng chế về sản phẩm mà hãng bán Có thể chỉ khi hãng là độc quyền tự nhiên 1 2625 Nếu một hãng độc quyền muốn tối đa hoá lợi nhuận thì hãng cần Tối đa hoá doanh thu Tối đa hoá lợi nhuận trên một đơn vị sản phẩm Lựa chọn mức sản lượng tại đó chi phí trung bình là nhỏ nhất Không phải câu nào ở trên 4