7. Cơ chế tiết Insulin
Amino acid
Acetylcholin
Incretins
Đóng:
Sulfnylurea
Meglitinide
Mở: Diazoxide
DPP-4
Guyton and Hall Textbook of Medical Physiology
8.
9. Incretins: GIP vs GLP-1
GIP
• Gastrin inhibitory peptide
• Glucose dependent
Insulinotropin peptide
Tác dụng:
• Kích tiết Insulin
• Chậm vơi dạ dày
• Ức chế Gastrin
GLP-1
• Glucagon like peptide
Tác dụng:
• Kích tiết Insulin
• Chậm vơi dạ dày
• Giảm ngon miệng
• Tăng nhạy cảm tế bào Beta
với chất gấy tiết insulin
• Ức chế tiết Glucagon
Costanzo Physiology
12. Sau ăn
ĐƯỜNG TIÊU
HOÁ
TĂNG GLUCOSE
MÁU
TUỴ: tiết
INSULIN
GAN
CƠ VÂN
MÔ MỠ
Hấp thu
Hấp thu
Giải phóng
Tăng I/G
GLUT 4
Kích thích / Tăng
Ức chế / Giảm Kaplan Physiology
Guyton and Hall Textbook of Medical Physiology
13. Khi đói
ĐƯỜNG TIÊU
HOÁ
HẠ GLUCOSE
MÁU
TUỴ: tiết
GLUCAGON
GAN
CƠ VÂN
Hấp thu
Hấp thu
Giải phóng
GLUT 4
Glucose hạ thấp
EPI
Glucose hạ rất
thấp thấp or
kéo dài
Cortisol
AA
GH
MÔ MỠ
Giảm I/G
Kích thích / Tăng
Ức chế / Giảm Kaplan Physiology
Guyton and Hall Textbook of Medical Physiology
14. ĐƯỜNG TIÊU
HOÁ
TĂNG GLUCOSE
MÁU
TUỴ: tiết
INSULIN
GAN
CƠ VÂN
MÔ MỠ
S.U GLP-1 agonist
DPP-4
inhibitor
Acarbose
TZD
Metformin
Metformin
Kaplan Physiology
Kích thích / Tăng
Ức chế / Giảm