SlideShare a Scribd company logo
1 of 111
Download to read offline
Chiến lược toàn cầu trong chẩn
đoán, quản lý và dự phòng Bệnh
phổi tắc nghẽn mạn tính
Dịch: TS. Nguyễn Thanh Hồi
Trung tâm Hô hấp – BV Bạch Mai
Sáng kiến toàn cầu về
Bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính
G
O
L
D
© Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
Mục tiêu
n Tăng cường nhận thức về BPTNMT
của các chuyên gia y tế, các cơ quan
y tế và cộng đồng
n Tăng cường việc chẩn đoán, quản lý
và dự phòng BPTNMT
n Giảm tỷ lệ mắc và tử vong
n Khuyến khích nghiên cứu về BPTNMT
Sơ đồ tổ chức của GOLD
Ban điều hành
Roberto Rodriguez-Roisin, MD – Chủ tịch
Fernando Martinez, MD – Phó chủ tịch
Hội đồng khoa học
Jorgen Vestbo, MD – Chủ tịch
Nhóm thi hành/phổ biến
Jean Bourbeau, MD – Chủ tịch
Lãnh đạo của GOLD ở các quốc gia
United States
United Kingdom
Argentina
Australia
Brazil
Austria
Canada
Chile
Belgium
China
Denmark
Columbia
Croatia
Egypt
Germany
Greece
Ireland
Italy
Syria
Hong Kong ROC
Japan
Iceland
India
Korea
KyrgyzstanUruguay
Moldova
Nepal
Macedonia
Malta
Netherlands
New Zealand
Poland
Norway
Portugal
Georgia
Romania
Russia
Singapore
Slovakia
Slovenia Saudi Arabia
South Africa
Spain
Sweden
Thailand
Switzerland
Ukraine
United Arab Emirates
Taiwan ROC
Venezuela
Vietnam
Peru
Yugoslavia
Albania
Bangladesh
France
Mexico
Turkey Czech
Republic
Pakistan
Israel
Lãnh đạo của GOLD ở các
quốc gia
Philippines
Yeman
Kazakhstan
Mongolia
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Định nghĩa COPD
n COPD: là bệnh thường gặp, có thể dự phòng
và điều trị được, đặc trưng bởi tắc nghẽn
đường thở, tiến triển nặng dần, liên quan tới
phản ứng viêm bất thường của phổi bởi các
phần tử và khí độc hại.
n Các đợt cấp và bệnh đồng mắc góp phần vào
mức độ nặng ở mỗi bệnh nhân
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Cơ chế tắc nghẽn đường thở
trong COPD
Bệnh đường thở nhỏ
• Viêm đường thở
• Xơ hóa đường thở, tắc nhầy
• Tăng sức cản đường thở
Phá hủy nhu mô
• Đứt gãy các sợi liên kết
quanh phế nang
• Giảm sức đàn hồi
TẮC NGHẼN ĐƯỜNG DẪN KHÍ
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Gánh nặng COPD
• COPD là nguyên nhân gây bệnh và tử vong
hàng đầu trên thế giới
• Gánh nặng COPD tiếp tục gia tăng trong
những thập kỷ tới do gia tăng tiếp xúc các
yếu tố nguy cơ COPD và tình trạng già đi của
dân số
• COPD liên quan tới gia tăng gánh nặng kinh
tế nghiêm trọng
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Các yếu tố nguy cơ của COPD
Quá trình phát triển của p hổi
Giới
Tuổi
Bệnh nhiễm trùng hô hấp
Tình trạng kinh tế xã hội
Tăng tính phản ứng đường thở/
hen phế quản
Viêm PQ mạn tính
Gene
Tiếp xúc
 Khói thuốc
 Bụi nghề nghiệp
 Ô nhiễm không khí trong
nhà: khói bếp, khí sinh học,
thông khí
 Ô nhiễm không khí ngoài nhà
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Risk Factors for COPD
Gene
Nhiễm trùng
Kinh tế - xã hội
Tuổi dân số
Global Strategy for Diagnosis, Management and
Prevention of COPD, 2011: Chapters
n Definition and Overview
n Diagnosis and Assessment
n Therapeutic Options
n Manage Stable COPD
n Manage Exacerbations
n Manage Comorbidities
REVISED 2011
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Chẩn đoán và đánh giá: những điểm chính
 Chẩn đoán lâm sàng nên được hướng tới ở bất
cứ bệnh nhân nào có khó thở, ho, khạc đờm
mạn tính, và/ hoặc tiền sử tiếp xúc yếu tố nguy
cơ của bệnh.
 Đo chức năng thông khí: được yêu cầu để
khẳng định chẩn đoán khi có FEV1/FVC sau test
HPPQ < 70%
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Diagnosis and Assessment: Key Points
 Mục tiêu của đánh giá COPD là đánh giá mức độ
tắc nghẽn đường dẫn khí và tác động tới tình trạng
sức khỏe chung của bệnh nhân, nguy cơ tương lai.
 Bệnh đồng mắc thường xuất hiện ở bệnh nhân
COPD, và nên được quan tâm phát hiện và điều trị
phù hợp
Triệu chứng
Ho mạn tính
Khó thở
Phơi nhiễm với các
Yếu tố nguy cơ
Thuốc lá
Nghề nghiệp
Ô nhiễm trong và
ngoài nhà
Đo chức năng phổi: Cần thiết để khẳng
định chẩn đoán
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Chẩn đoán BPTNMT
èCó đờm
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí:
Spirometry
• Spirometry nên được thực hiện sau khi đã hít
SABA, SAMA.
• FEV1/FVC (sau test HPPQ) < 0.70 => khẳng định
chẩn đoán.
• Nếu có thể, nên so sánh với giá trị bình thường
theo tuổi để tránh chẩn đoán quá mức COPD ở
người cao tuổi
Spirometry: Normal Trace Showing
FEV1 and FVC
1 2 3 4 5 6
1
2
3
4
Volume,liters
Time, sec
FVC5
1
FEV1 = 4L
FVC = 5L
FEV1/FVC = 0.8
Spirometry: Obstructive Disease
Volume,liters
Time, seconds
5
4
3
2
1
1 2 3 4 5 6
FEV1 = 1.8L
FVC = 3.2L
FEV1/FVC = 0.56
Normal
Obstructive
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NẶNG
VÀ ĐIỀU TRỊ COPD
TS. NGUYỄN THANH HỒI
Dịch và lược trích từ tài liệu của GOLD COPD 2011
Xác định mức độ nặng của bệnh, các tác động
trên tình trạng sức khỏe bệnh nhân, và các
nguy cơ xuất hiện các đợt cấp. Quan tâm các
khía cạnh riêng rẽ sau:
 Mức độ nặng của triệu chứng hiện có
 Mức độ bất thường của CNHH
 Tần xuất các đợt cấp
 Các bệnh đi kèm
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Đánh giá COPD: mục tiêu
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Đánh giá COPD
 Đánh giá triệu chứng
 Đánh giá mức độ tắc nghẽn
đường thở
 Đánh giá nguy cơ đợt cấp
 Đánh giá bệnh kèm theo
Đặc điểm triệu chứng COPD là: các triệu chứng khó thở,
ho, khạc đờm kéo dài và nặng dần.
Khó thở: kéo dài, nặng dần và nặng lên khi gắng sức.
Ho kéo dài: có thể từng lúc, và có thể ho khan.
Khạc đờm mạn tính: các bệnh nhân COPD thường có
khạc đờm kéo dài
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Triệu chứng COPD
Đánh giá triệu chứng
Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường thở với máy
đo CNHH
Đánh giá các đợt cấp
Đánh giá bệnh đi kèm
Sử dụng CAT
HoẶC
Thang điểm khó thở mMRC
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
đánh giá triệu chứng COPD
Thang điểm CAT: 8 câu hỏi đánh giá về suy
giảm sức khỏe của BN COPD.
Thang điểm khó thở mMRC: là cách tiếp cận
khác đánh giá tình trạng sức khỏe và nguy cơ
tử vong trong tương lai.
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Đánh giá triệu chứng
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Modified MRC (mMRC)Questionnaire
Chọn một trong các ý
n mMRC 0: tôi chỉ khó thở khi hoạt động gắng sức
n mMRC 1: tôi khó thở khi đi nhanh hoặc leo dốc
n mMRC 2: tôi đi chậm hơn người cùng tuổi do khó thở,
hoặc đang đi tôi phải dừng lại để thở
n mMRC 3: tôi phải dừng lại để thở sau khi đi 100m hoặc đi
được vài phút
n mMRC 4: tôi khó thở khi đi lại trong nhà hoặc khi mặc
quần áo
 Đánh giá triệu chứng
 Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường
dẫn khí
Đánh giá nguy cơ xuất hiện đợt cấp
Đánh giá bệnh đi kèm
Sử dụng phế dung kế để đánh giá mức
độ tắc nghẽn đường dẫn khí với điểm
mốc 50%
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Đánh giá COPD
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Phân loại mức độ nặng của tắc
nghẽn đường dẫn khí trong COPD*
Các bệnh nhân đều có FEV1/FVC < 0.70:
GOLD 1: Nhẹ FEV1 > 80% predicted
GOLD 2: Trung bình 50% < FEV1 < 80% predicted
GOLD 3: Nặng 30% < FEV1 < 50% predicted
GOLD 4: Rất nặng FEV1 < 30% predicted
*Dựa trên FEV1 sau test HPPQ
 Đánh giá triệu chứng
 Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường
dẫn khí
Đánh giá nguy cơ xuất hiện đợt cấp
Đánh giá bệnh đi kèm
Sử dụng tiền sử đợt cấp và phế dung kế.
Hơn hoặc bằng 2 đợt cấp trong năm vừa
qua, hoặc FEV1 < 50% số lý thuyết: các
yếu tố nguy cơ cao
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Đánh giá COPD
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Đánh giá nguy cơ đợt cấp
Đánh giá nguy cơ đợt cấp: tiền sử
đợt cấp trong năm trước và CNHH
 Hai hoặc nhiều hơn số đợt cấp
trong năm trước, HOẶC FEV1 < 50
% số lý thuyết là các yếu tố nguy
cơ cao
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Đánh giá kết hợp COPD
 Đánh giá triệu chứng
 Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường dẫn
khí
 Đánh giá nguy cơ đợt cấp
Kết hợp các đánh giá nhằm mục tiêu cải
thiện quản lý COPD
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Kết hợp các đánh giá COPD
Nguycơ
(PhânloạitắcnghẽnđườngdẫnkhítheoGOLD)
Nguycơ
(Tiềnsửđợtcấp)
> 2
1
0
(C) (D)
(A) (B)
mMRC 0-1
CAT < 10
4
3
2
1
mMRC > 2
CAT > 10
Triệu chứng
(mMRC hoặc CAT score))
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Kết hợp các đánh giá COPD
(C) (D)
(A) (B)
mMRC 0-1
CAT < 10
mMRC > 2
CAT > 10
Triệu chứng
(mMRC hoặc CAT score))
Nếu mMRC 0-1 hoặc CAT < 10:
Ít triệu chứng (A hoặc C)
Nếu mMRC > 2 hoặc CAT > 10:
Nhiều triệu chứng (B hoặc D)
Đánh giá triệu chứng đầu tiên
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Kết hợp các đánh giá COPD
Nguycơ
(PhânloạitắcnghẽnđườngthởtheoGOLD)
Nguycơ
(Tiềnsửđợtcấp)
> 2
1
0
(C) (D)
(A) (B)
mMRC 0-1
CAT < 10
4
3
2
1
mMRC > 2
CAT > 10
Triệu chứng
(mMRC hoặc CAT score))
Nếu GOLD 1 hoặc 2 và chỉ có
0 hoặc 1 đợt cấp trong năm trước:
nguy cơ thấp (A hoặc B)
Nếu GOLD 3 hoặc 4 HOẶC hai
hoặc nhiều hơn đợt cấp trong năm
trước: Nguy cơ cao:
Nguy cơ cao (C hoặc D)
Tiếp theo: đánh giá nguy cơ đợt cấp
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Kết hợp các đánh giá COPD
Nguycơ
(PhânloạitắcnghẽnđườngthởtheoGOLD)
Nguycơ
(Tiềnsửđợtcấp)
> 2
1
0
(C) (D)
(A) (B)
mMRC 0-1
CAT < 10
4
3
2
1
mMRC > 2
CAT > 10
Triệu chứng
(mMRC hoặc CAT score))
Bệnh nhân được xếp vào một trong 4
nhóm:
A: Ít triệu chứng, nguy cơ thấp
B: Nhiều triệu chứng, nguy cơ thấp
C: Ít triệu chứng, nguy cơ cao
D: Nhiều triệu chứng, nguy cơ cao
Kết hợp các đánh giá
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Kết hợp các đánh giá COPD
Nguycơ
(PhânloạimứcđộtắcnghẽnđườngthởtheoGOLD)
Nguycơ
(Tiềnsửđợtcấp)
> 2
1
0
(C) (D)
(A) (B)
mMRC 0-1
CAT < 10
4
3
2
1
mMRC > 2
CAT > 10
Triệu chứng
(mMRC hoặc CAT score))
Bệnh
nhân
Đặc điểm CNHH Các đợt cấp
trong năm
mMRC CAT
A
Nguy cơ thấp
Ít triệu chứng
GOLD 1-2 ≤ 1 0-1 < 10
B
Nguy cơ thấp
Nhiều triệu chứng
GOLD 1-2 ≤ 1 > 2 ≥ 10
C
Nguy cơ cao
Ít triệu chứng
GOLD 3-4 > 2 0-1 < 10
D
Nguy cơ cao
Nhiều triệu chứng
GOLD 3-4 > 2 > 2
≥ 10
Global Strategy for Diagnosis, Management and
Prevention of COPD
Kết hợp các đánh giá
COPD
Khi đánh giá nguy cơ, chọn nguy cơ cao nhất
theo mức độ GOLD hoặc nguy cơ đợt cấp
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Đánh giá bệnh đi kèm
Các bệnh nhân COPD có nguy cơ cao mắc:
• Các bệnh tim mạch
• Loãng xương
• Nhiễm trùng hô hấp
• Lo lắng, trầm cảm
• Đái tháo đường
• Ung thư phổi
Các bệnh đi kèm này có thể ảnh hưởng tới tỷ lệ tử
vong, nhập viện, và nên được xem xét thường
xuyên và điều trị phù hợp
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Chẩn đoán phân biệt:
COPD and Asthma
COPD
• Khởi phát tuổi trung niên
•Triệu chứng tiến triển liên
tục, chậm
•Tiền sử hút thuốc nhiều
năm
ASTHMA
• Khởi phát khi còn trẻ
• Triệu chứng thay đổi từng ngày
• Triệu chứng nặng về đêm, sáng
sớm
• Có thể có dị ứng, viêm mũi dị
ứng, eczema
• Tiền sử gia đình có hen PQ
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Các thăm dò thêm khác
Chest X-ray: hiếm khi có giá trị chẩn đoán, nhưng cần để
chẩn đoán loại trừ, hoặc khẳng định bệnh khác kèm theo
Lung Volumes and Diffusing Capacity: giúp đánh giá mức độ
nặng, nhưng không thực sự cần thiết trong quản lý bệnh.
Oximetry and Arterial Blood Gases: Khí máu cần thiết để đánh
giá độ bão hòa oxy, tăng CO2 và nhu cần cần thở oxy dài hạn.
Alpha-1 Antitrypsin Deficiency Screening: thực hiện trên người
bệnh COPD có tuổi < 45, tiền sử gia đình có người mắc COPD.
Khả năng gắng sức: test đi bộ 6 phút, nhằm đánh giá khả
năng gắng sức, là yếu tố quan trọng trong tiên lượng.
Các điểm phức hợp: một vài biến (FEV1, khả năng gắc sức,
hoặc tiêu thụ oxy tối đa, gầy sút cân, giảm oxy máu) là
những yếu tố xác định có tăng nguy cơ tử vong
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Những nghiên cứu thêm
Global Strategy for Diagnosis, Management and
Prevention of COPD, 2011: Chapters
Definition and Overview
Diagnosis and Assessment
Therapeutic Options
Manage Stable COPD
Manage Exacerbations
Manage Comorbidities
REVISED 2011
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Lựa chọn điều trị: Những điểm chính
 Cai thuốc lá: có khả năng rất lớn ảnh hưởng tới
tiến triển tự nhiên của bệnh. Nhân viên y tế nên
khuyến khích BN bỏ thuốc.
 Điều trị thuốc và nicotine thay thế làm gia tăng tỷ
lệ bỏ thuốc thành công.
 Tất cả các BN COPD đều có lợi từ việc tập luyện và
nên khuyến khích người bệnh duy trì hoạt động
 Điều trị thuốc phù hợp giúp làm giảm TC COPD,
giảm tần xuất và độ nặng các đợt cấp, cải thiện tình
trạng sức khỏe chung và khả năng gắng sức
 Không có thuốc điều trị hiện tại nào có thể làm thay
đổi tiến trình xấu đi của chức năng phổi
 Tiêm vac xin phòng cúm và phế cầu nên được chỉ
định cho các BN
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Lựa chọn điều trị: Những điểm chính
 Thầy thuốc và nhân viên y tế tư vấn bỏ thuốc là gia
tăng rõ rệt tỷ lệ bỏ hút thuốc so với tự bệnh nhân bỏ
thuốc. Thậm chí chỉ với tư vấn ngắn 3 phút cũng làm
tăng tỷ lệ bỏ thuốc thêm 5-10%
 Điều trị thay thế nicotine, cũng như điều trị thuốc
varenicline, bupropion, và nortriptyline làm tăng rõ rệt
tỷ lệ bỏ thuốc kéo dài và hiệu quả hơn hẳn so với
placebo
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Lựa chọn điều trị: Những điểm chính
Các chiến lược ngắn giúp
bệnh nhân bỏ thuốc
• ASK Cần làm hệ thống để phát hiện tất cả
những người hút thuốc ở tất cả các lần khám
• ADVISE Thúc giục mạnh mẽ tất cả những người
đang hút thuốc bỏ thuốc
• ASSESS Xác định ý muốn bỏ thuốc
• ASSIST Hỗ trợ BN bỏ hút thuốc
• ARRANGE Sắp xếp những lần khám tiếp theo
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Therapeutic Options: Risk Reduction
 Khuyến khích xây dựng những chính sách kiểm soát thuốc lá
rõ ràng, bền vững, và nhắc lại thông điệp không hút thuốc
 Nhấn mạnh dự phòng nguyên phát, tốt nhất đạt được bởi việc
giảm hoặc loại trừ các tiếp xúc nơi làm việc. Dự phòng thứ
phát thông qua việc sàng lọc, phát hiện bệnh sớm.
 Giảm hoặc tránh ô nhiễm không khí trong nhà từ khí, khói bếp,
lò sưởi ở những nơi có thông khí kém.
 Khuyến cáo bệnh nhân theo dõi những thông báo cộng đồng
về chất lượng không khí, dựa theo mức độ nặng của bệnh để
có thể tránh những hoạt động ngoài nhà khi cần thiết
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Các lựa chọn điều trị: Các thuốc BPTNMT
Beta2-agonists
Cường beta2- tác dụng ngắn (SABA)
Cường beta2tác dụng kéo dài (LABA)
Kháng Cholinergic
Tác dụng ngắn (SAMA)
Tác dụng kéo dài (LAMA)
Kết hợp thuốc tác dụng ngắn beta2-agonists + anticholinergic trong một ống hít
Methylxanthines
Corticosteroids dạng hít (ICS)
Kết hợp thuốc tác dụng kéo dài beta2-agonists + corticosteroids trong một ống hít
Corticosteroid toàn thân
Các chất ức chế Phosphodiesterase-4 (PDE4-inhibitor)
 Thuốc giãn phế quản là trung tâm trong điều trị TC COPD
 Thuốc giãn PQ được kê dùng khi cần hoặc điều trị hàng
ngày nhằm ngăn ngừa TC COPD
 Thuốc giãn PQ dùng là: cường beta 2, kháng cholinergic,
theophyllin hoặc dùng kết hợp nhiều thuốc
 Lựa chọn thuốc dựa vào mức độ nặng, sự sẵn có, đáp
ứng của BN, tác dụng phụ
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Therapeutic Options: Bronchodilators
 Thuốc giãn PQ tác dụng kéo dài mang lại hiệu quả điều
trị và dung nạp tốt hơn thuốc giãn PQ tác dụng ngắn.
 Thuốc giãn PQ tác dụng kéo dài giúp giảm tần xuất
đợt cấp, tỷ lệ nhập viện, cải thiện triệu chứng và tình
trạng sức khỏe
Kết hợp thuốc giãn PQ các nhóm khác nhau giúp cải
thiện hiệu quả, giảm tác dụng phụ
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Therapeutic Options: Bronchodilators
 Điều trị thường xuyên với ICS giúp cải thiện TC, PFT,
và CLCS; giảm tần xuất đợt cấp ở những BN có
FEV1< 60%.
 ICS có liên quan tới gia tăng tỷ lệ viêm phổi
 Dừng điều trị ICS đột ngột có thể dẫn tới đợt cấp ở
một số BN
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Therapeutic Options: Inhaled
Corticosteroids
 ICS – LABA hiệu quả hơn dạng đơn thuần trong cải
thiện PFT, tình trạng sức khỏe, và giảm đợt cấp ở COPD
trung bình tới nặng
 Điều trị kết hợp liên quan tới gia tăng nguy cơ viêm
phổi
 Bổ xung LABA/ICS với LAMA làm tăng thêm hiệu quả
điều trị
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Therapeutic Options: Combination
Therapy
 Điều trị corticoid toàn thân kéo dài nên
được tránh do tỷ lệ giữa hiệu quả - nguy cơ
không ủng hộ.
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Therapeutic Options: Systemic
Corticosteroids
 Ở những BN COPD GOLD 3 và 4, có đợt
cấp thường xuyên, viêm PQ mạn: chất ức
chế phospodiesterase-4 (PDE-4), roflumilast,
làm giảm đợt cấp khi được dùng cùng
glucocorticosteroid uống.
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Therapeutic Options:
Phosphodiesterase-4 Inhibitors
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Therapeutic Options: Theophylline
 Theophylline hiệu quả kém hơn và ít dung nạp hơn so với
các thuốc giãn PQ kéo dài dạng phun – hít; và thường
không được khuyến cáo khi các thuốc này có sẵn
 Có một số bằng chứng về hiệu quả giãn PQ ưu việt, lợi ích
toàn thân khi so với placebo ở BN COPD ổn định. Thêm vào
theophyline với salmeterol gây tăng FEV1 nhiều hơn, BN
bớt khó thở hơn khi dùng đơn thuần salmeterol
 Liều thấp theophylline giảm đợt cấp nhưng không cải thiện
PFT sau test HPPQ.
Tiêm phòng cúm có thể làm giảm các đợt cấp nặng.
Vaccin phòng phế cầu được khuyến cáo cho những BN
COPD có tuổi > 65, và cho những BN COPD trẻ hơn
nhưng kèm FEV1 < 40%
Dùng kháng sinh ngoài mục tiêu điều trị bội nhiễm hiện
không được khuyến cáo.
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Therapeutic Options: Các điều trị thuốc
khác
Alpha-1 antitrypsin: không được khuyến cáo cho tất
cả các bệnh nhân COPD không có đủ bẳng chứng về
thiếu hụt.
Thuốc tiêu đờm: Các bệnh nhân có đờm đặc có thể
có ích khi dùng thuốc tiêu đờm; nhìn chung, lợi ích từ
thuốc tiêu đờm rất ít.
Thuốc giảm ho: không khuyến cáo.
Thuốc giãn mạch: không khuyến cáo trong điều trị
tăng áp động mạch phổi do COPD.
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Các lựa chọn điều trị: Other
Pharmacologic Treatments
 Tất cả các bệnh nhân đều có ích từ phục hồi
chức năng => cải thiện dung nạp gắng sức, cải
thiện triệu chứng khó thở, mệt mỏi
 Mặc dù chương trình phục hồi chức năng thường
kéo dài 6 tuần, tuy nhiên, chương trình càng kéo
dài thì lợi ích càng rõ rệt
 Nên tiếp tục duy trì chương trình tập tại nhà
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Các lựa chọn điều trị: phục hồi chức
năng
Điều trị oxy: điều trị oxy dài hạn (> 15 giờ/ ngày)
cho những BN có suy hô hấp mạn tính được chứng
minh làm gia tăng tỷ lệ sống ở những BN giảm oxy
máu nặng khi nghỉ.
Thông khí hỗ trợ: Kết hợp NIV và oxy dài hạn có thể
hữu ích ở một số bệnh nhân, đặc biệt những bệnh
nhân đã được biết có tăng CO2 ban ngày
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Therapeutic Options: Other Treatments
Lung volume reduction surgery (LVRS) là lựa chọn
hiệu quả hơn điều trị nội khoa cho những bệnh
nhân có giãn phế nang ưu thế thùy trên và khả
năng gắng sức kém.
LVRS hiệu quả kinh tế tương đối so với các chương
trình chăm sóc không có phẫu thuật.
Trong những bệnh nhân COPD rất nặng, được chọn
lựa phù hợp, ghép phổi cũng được chứng minh làm
cải thiện chất lượng cuộc sống và khả năng hoạt
động.
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Các lựa chọn điều trị: Phẫu thuật
Global Strategy for Diagnosis, Management and
Prevention of COPD, 2011: Major Chapters
Definition and Overview
Diagnosis and Assessment
Therapeutic Options
Manage Stable COPD
Manage Exacerbations
Manage Comorbidities
REVISED 2011
Phát hiện và giảm tiếp xúc yếu tố nguy cơ là những
những bước quan trọng trong dự phòng và điều trị
Đánh giá riêng rẽ: triệu chứng, tắc nghẽn đường thở,
nguy cơ đợt cấp có vai trò quan trọng trong xác định
hướng điều trị
Tất cả các BN COPD đều có lợi từ tập phục hồi chức
năng và duy trì khả năng hoạt động thể lực
Điều trị thuốc nhằm làm giảm TC, giảm tần xuất và độ
nặng đợt cấp, cải thiện CLCS, và khả năng gắng sức
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Quản lý COPD ổn định: Key Points
 LABA và LAMA được ưu tiên trong điều trị so
với các thuốc tác dụng ngắn. Các thuốc
đường phun – hít được ưu tiên dùng hơn do
hiệu quả điều trị tốt và ít tác dụng phụ
 ICS + thuốc giãn phế quản tác dụng kéo dài
được khuyến cáo cho những BN có nguy cơ
cao xuất hiện đợt cấp
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Manage Stable COPD: Key Points
 Điều trị corticoid đơn trị dạng uống hoặc hít
không được khuyến cáo cho BN COPD
 Chất ức chế PDE4 roflumilast có thể hữu ích
trong việc làm giảm tần xuất đợt cấp ở
những BN có FEV1 < 50%, viêm phế quản
mạn và có đợt cấp thường xuyên
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Manage Stable COPD: Key Points
 Giảm triệu chứng
 Tăng cường tập thể dục
 Cải thiện tình trạng sức khỏe
 Ngăn ngừa sự phát triển của bệnh
 Dự phòng và điều trị các đợt cấp
 Giảm tỷ lệ tử vong
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Các mục
tiêu điều trị
 Giảm triệu chứng
 Tăng cường tập thể dục
 Cải thiện tình trạng sức khỏe
 Ngăn ngừa sự phát triển bệnh
 Dự phòng và điều trị các đợt
cấp của bệnh
 Giảm tỷ lệ tử vong
Giảm các
triệu chứng
Giám yếu
tố nguy cơ
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Các mục
tiêu điều trị
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Không dùng thuốc
Nhóm
bệnh
nhân
Cần thiết Khuyến cáo Theo hướng dẫn
của địa phương
A
Ngừng hút thuốc lá (Có
thể bao gồm điều trị bằng
thuốc)
Hoạt động thể chất
Tiêm vaccine cúm
Tiêm vaccine phế
cầu
B, C, D
Ngừng hút thuốc lá (Có
thể bao gồm điều trị bằng
thuốc)
Phục hồi chức năng phổi
Hoạt động thể chất
Tiêm vaccine cúm
Tiêm vaccine phế
cầu
Bệnh
nhân
Lựa chọn đầu tiên Lựa chọn thay thế
đầu tiên
Các lựa chọn thay
thế khác
A SABA or SAMA prn
SABA + SAMA
LABA or LAMA
Theophylline
B LABA or LAMA LABA + LAMA
Theophylline
SABA or SAMA
SABA + SAMA
C
LABA + ICS
or LAMA LABA + LAMA
Theophylline
SABA +/or SAMA
Consider PDE4-inh.
LAMA and ICS
D
LABA + ICS
or LAMA
LABA + ICS + LAMA
ICS+LABA + PDE4-
inh.
LAMA + PDE4-inh.
Theophylline
SABA +/or SAMA
LAMA + ICS
Carbocysteine
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Sử dụng thuốc
Sốđợtcấptrongmộtnăm
> 2
1
0
mMRC 0-1
CAT < 10
GOLD 4
mMRC > 2
CAT > 10
GOLD 3
GOLD 2
GOLD 1
SABA or SAMA prn
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Sử dụng thuốc
Lựa chọn đầu tiên
A B
DC
Sốđợtcấptrongmộtnăm
> 2
1
0
mMRC 0-1
CAT < 10
GOLD 4
mMRC > 2
CAT > 10
GOLD 3
GOLD 2
GOLD 1
SABA or SAMA prn LABA or LAMA
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Sử dụng thuốc
Lựa chọn đầu tiên
A B
DC
Sốđợtcấptrongmột
năm
> 2
1
0
mMRC 0-1
CAT < 10
GOLD 4
mMRC > 2
CAT > 10
GOLD 3
GOLD 2
GOLD 1
SABA or SAMA prn LABA or LAMA
LABA + ICS
or LAMA
LABA + ICS
or LAMA
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Sử dụng thuốc
Lựa chọn đầu tiên
A B
DC
> 2
1
0
mMRC 0-1
CAT < 10
GOLD 4
mMRC > 2
CAT > 10
GOLD 3
GOLD 2
GOLD 1
SABA + SAMA
LABA or LAMA
LABA + LAMA ICS + LABA + LAMA
ICS/LABA + PDE4-inh.
LAMA + PDE4-inh.
LABA + LAMA
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Sử dụng thuốc
Lựa chọn thay thế đầu tiên
A
DC
B
Sốđợtcấptrongmột
năm
> 2
1
0
mMRC 0-1
CAT < 10
GOLD 4
mMRC > 2
CAT > 10
GOLD 3
GOLD 2
GOLD 1
SABA + SAMA
LABA or LAMA
Theophylline
LABA + LAMA
Theophylline
SABA or SAMA
SABA + SAMA
ICS+ LABA + LAMA
ICS/LABA + PDE4-inh.
LAMA + PDE4-inh.
Theophylline
SABA +/or SAMA
LAMA + ICS
Carbocysteine
LABA + LAMA
Theophylline
SABA or SAMA
SABA + SAMA
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Sử dụng thuốc
Các lựa chọn thay thế khác
A
DC
B
Sốđợtcấptrongmột
năm
Global Strategy for Diagnosis, Management and
Prevention of COPD, 2011: Chapters
Definition and Overview
Diagnosis and Assessment
Therapeutic Options
Manage Stable COPD
Manage Exacerbations
Manage Comorbidities
REVISED 2011
Một đợt cấp BPTNTM là:
“Đợt cấp đặc trưng bởi sự xấu đi của
các triệu chứng hô hấp đòi hỏi sự
thay đổi điều trị”
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Quản lý đợt cấp
 Nguyên nhân thường gặp nhất là nhiễm vi rút
đường hô hấp trên và nhiễm khuẩn cây khí phế
quản
 Chẩn đoán dựa chủ yếu vào lâm sàng với sự thay
đổi cấp tính các triệu chứng so với thông thường
 Mục tiêu của điều trị là làm tối thiểu tác động của
đợt cấp và dự phòng sự xuất hiện các đợt cấp tiếp
theo
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Manage Exacerbations: Key Points
 SABA kèm theo hoặc không SAMA thường là thuốc
giãn phế quản được ưa dùng trong điều trị đợt cấp
 Corticosteroids toàn thân và kháng sinh có thể làm
ngắn thời gian hồi phục, cải thiện PFT (FEV1), khí
máu động mạch (PaO2), và làm giảm nguy cơ tái
phát đợt cấp sớm, giảm nguy cơ thất bại điều trị và
làm giảm thời gian nằm viện
 Đợt cấp COPD thường có thể dự phòng được
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Manage Exacerbations: Key Points
Tác động xấu
tới triệu
chứng và PFT
Giảm CLCS
Hậu quả của đợt cấp COPD
Tăng chi phí
Tăng nhanh
Giảm PFT
Tăng tử vong
ĐỢT CẤP
Khí máu động mạch trong bệnh viện: PaO2 < 8.0 kPa có hoặc không kèm
PaCO2 > 6.7 kPa khi thở khí trời => suy hô hấp.
Chest radiographs: giúp loại trừ chẩn đoán khác
ECG: có thể giúp chẩn đoán bệnh tim mạch đồng mắc.
Whole blood count: giúp phát hiện đa hồng cầu, thiếu máu, chảy máu.
Purulent sputum trong đợt cấp: chỉ định ngay trước khi dùng kháng sinh.
Biochemical tests: giúp phát hiện bất thường điện giải đồ, đái tháo
đường, tình trạng dinh dưỡng kém.
Spirometric tests: không khuyến cáo đo khi đang có đợt cấp.
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Quản lý đợt cấp: Đánh giá
Oxy: tăng để cải thiện tình trạng giảm oxy, với mục tiêu đạt
SpO2 88-92%.
Thuốc giãn phế quản: SABA, có hoặc không kèm SAMA.
Corticosteroid đường toàn thân: Giảm thời gian hồi phục, cải
thiện chức năng phổi (FEV1) và oxy máu động mạch (PaO2),
giảm nguy cơ xuất hiện đơt cấp sớm, giảm nguy cơ thất bại
điều trị, và giảm thời gian nằm viện. Liều 30-40mg
prednisolone/ ngày x 10-14 ngày
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Manage Exacerbations: Treatment Options
Kháng sinh: nên được cho khi bệnh nhân có:
 Cả 3 triệu chứng: khó thở tăng, khạc đờm
tăng, tăng đờm mủ
 Bệnh nhân cần thông khí nhân tạo
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Quản lý đợt cấp: Lựa chọn điều trị
Noninvasive ventilation (NIV):
 Cải thiện toan hóa máu, giảm tần số thở,
giảm mức độ nặng của khó thở, giảm biến
chứng, giảm thời gian nằm viện
 Giảm tỷ lệ tử vong và nhu cầu đặt NKQ
GOLD Revision 2011
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Quản lý đợt cấp: Lựa chọn điều trị
 Tăng nghiêm trọng triệu chứng
 Bệnh COPD ban đầu nặng
 Xuất hiện triệu chứng thực thể mới
 Thất bại với điều trị đợt cấp ban đầu
 Có kèm bệnh đồng mắc nặng
 Đợt cấp xuất hiện thường xuyên
 Tuổi cao
 Không đủ điều kiện chăm sóc tại nhà
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Quản lý đợt cấp: Chỉ định nhập viện
Global Strategy for Diagnosis, Management and
Prevention of COPD, 2011: Major Chapters
Definition and Overview
Diagnosis and Assessment
Therapeutic Options
Manage Stable COPD
Manage Exacerbations
Manage Comorbidities
REVISED 2011
COPD thường đi kèm các bệnh khác (bệnh
đồng mắc), có thể có tác động nghiêm trọng
tới tiên lượng bệnh nhân. Nhìn chung, các
bệnh đồng mắc không làm thay đổi tiếp cận
điều trị. Các bệnh đồng mắc nên được điều trị
như khi không kèm COPD
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Quản lý bệnh đồng mắc
Bệnh tim mạch (bao gồm bệnh tim thiếu máu
cục bộ, suy tim, rung nhĩ, tăng huyết áp) là
những bệnh đồng mắc chủ yếu trong COPD.
Các thuốc chẹn beta chọn lọc không có chống
chỉ định trong COPD
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Quản lý bệnh đồng mắc
Loãng xương và trầm cảm: thường không được chẩn
đoán đầy đủ và thường liên quan tới chất lượng cuộc
sống kèm và tiên lượng tồi.
Ung thư phổi: thường gặp ở BN COPD; là nguyên nhân
tử vong thường gặp nhất ở BN COPD nhẹ.
Nhiễm trùng nặng: nhiễm trùng hô hấp là thường gặp.
Hội chứng chuyển hóa và đái tháo đường: thường gặp
hơn ở BN COPD và liên quan tới tiên lượng xấu
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
Quản lý bệnh đồng mắc
Global Strategy for Diagnosis, Management and
Prevention of COPD, 2011: Chapters
Definition and Overview
Diagnosis and Assessment
Therapeutic Options
Manage Stable COPD
Manage Exacerbations
Manage Comorbidities
REVISED 2011
 Dự phòng COPD nên được triển khai nhiều nhất
có thể, và nên được ưu tiên cao
 Spirometry là thăm dò cần thiết để chẩn đoán
xác định COPD. FEV1/FVC (sau test HPPQ) < 0.70
giúp khẳng định chẩn đoán
 Lợi ích của phục hồi hô hấp không nên bị đánh
giá quá mức
Global Strategy for Diagnosis, Management
and Prevention of COPD, 2011: Summary
Đánh giá COPD cần đánh giá triệu
chứng, mức độ tắc nghẽn đường thở,
nguy cơ đợt cấp, và bệnh đồng mắc
Đánh giá kết hợp triệu chứng và nguy
cơ đợt cấp là cơ sở để kê đơn điều trị
COPD
Global Strategy for Diagnosis, Management
and Prevention of COPD, 2011: Summary
Điều trị đợt cấp COPD nhằm tối thiểu
tác động và ngăn ngừa xuất hiện đợt
cấp tiếp theo.
Tìm kiếm bệnh đồng mắc và điều trị
phù hợp tương tự như khi không có
COPD kèm theo
Global Strategy for Diagnosis, Management
and Prevention of COPD, 2011: Summary
WORLD COPD DAY
November 14, 2012
Raising COPD Awareness Worldwide
United States
United Kingdom
Argentina
Australia
Brazil
Austria
Canada
Chile
Belgium
China
Denmark
Columbia
Croatia
Egypt
Germany
Greece
Ireland
Italy
Syria
Hong Kong ROC
Japan
Iceland
India
Korea
KyrgyzstanUruguay
Moldova
Nepal
Macedonia
Malta
Netherlands
New Zealand
Poland
Norway
Portugal
Georgia
Romania
Russia
Singapore
Slovakia
Slovenia Saudi Arabia
South Africa
Spain
Sweden
Thailand
Switzerland
Ukraine
United Arab Emirates
Taiwan ROC
Venezuela
Vietnam
Peru
Yugoslavia
Albania
Bangladesh
France
Mexico
Turkey Czech
Republic
Pakistan
Israel
GOLD National Leaders
Philippines
Yeman
Kazakhstan
Mongolia
GOLD Website Address
http://www.goldcopd.org
ADDITIONAL SLIDES PREPARED BY
PROFESSOR PETER J. BARNES, MD
NATIONAL HEART AND LUNG INSTITUTE
LONDON, ENGLAND
LAMA: tiotropium (Spiriva18mcg) x 30 viên.
Hít ngày 1 viên
SABA: salbutamol; ventolin
SAMA: ipratropium (Atrovent 2,5ml)
SAMA + SABA: berodual
LABA: indacaterol (onbrez); formoterol;
salmeterol; bambuterol (bambec)
ICS + LABA: seretide 25/125; 25/250;
50/250; 50/500; symbicort 4,5/160
Theophyllin

More Related Content

What's hot

KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG VÀ CẢM GIÁC
KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG  VÀ CẢM GIÁCKỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG  VÀ CẢM GIÁC
KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG VÀ CẢM GIÁCSoM
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
KHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINHKHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINHSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óilong le xuan
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnDucha254
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổiSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
21.1.2014 lập kế hoạch y tế
21.1.2014 lập kế hoạch y tế21.1.2014 lập kế hoạch y tế
21.1.2014 lập kế hoạch y tếGia Hue Dinh
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCCÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCSoM
 
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMUTrắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMUTBFTTH
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfSoM
 

What's hot (20)

KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG VÀ CẢM GIÁC
KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG  VÀ CẢM GIÁCKỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG  VÀ CẢM GIÁC
KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG VÀ CẢM GIÁC
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
KHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINHKHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINH
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổi
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
21.1.2014 lập kế hoạch y tế
21.1.2014 lập kế hoạch y tế21.1.2014 lập kế hoạch y tế
21.1.2014 lập kế hoạch y tế
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
5.pptx
5.pptx5.pptx
5.pptx
 
Phù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do TimPhù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do Tim
 
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCCÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
 
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMUTrắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMU
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
 

Viewers also liked

Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copdQuản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copdBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Cập nhật gold 2013 bệnh viện trưng vương
Cập nhật gold 2013   bệnh viện trưng vươngCập nhật gold 2013   bệnh viện trưng vương
Cập nhật gold 2013 bệnh viện trưng vươngBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Phục hồi chức năng hô hấp cho bệnh nhân copd
Phục hồi chức năng hô hấp cho bệnh nhân copdPhục hồi chức năng hô hấp cho bệnh nhân copd
Phục hồi chức năng hô hấp cho bệnh nhân copdBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucBác sĩ nhà quê
 
Quan ly du_an
Quan ly du_anQuan ly du_an
Quan ly du_anHa Nguyen
 
8 Nagn Luc Tu Duy
8 Nagn Luc Tu Duy8 Nagn Luc Tu Duy
8 Nagn Luc Tu Duysangbsdk
 
Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhĐợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Thở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tính
Thở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tínhThở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tính
Thở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung Kiên
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung KiênViêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung Kiên
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung KiênBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Hướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhaler
Hướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhalerHướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhaler
Hướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhalerBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Thuốc phun mù 1
Thuốc phun mù 1Thuốc phun mù 1
Thuốc phun mù 1Siêu Lộ
 
Nghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt nam
Nghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt namNghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt nam
Nghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt namBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copd
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copdCác biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copd
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copdBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn địnhChẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn địnhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 

Viewers also liked (20)

Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copdQuản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
 
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - COPD Bệnh viện Đa Khoa Vạn Hạnh
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - COPD Bệnh viện Đa Khoa Vạn HạnhBệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - COPD Bệnh viện Đa Khoa Vạn Hạnh
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - COPD Bệnh viện Đa Khoa Vạn Hạnh
 
Cập nhật gold 2013 bệnh viện trưng vương
Cập nhật gold 2013   bệnh viện trưng vươngCập nhật gold 2013   bệnh viện trưng vương
Cập nhật gold 2013 bệnh viện trưng vương
 
Phục hồi chức năng hô hấp cho bệnh nhân copd
Phục hồi chức năng hô hấp cho bệnh nhân copdPhục hồi chức năng hô hấp cho bệnh nhân copd
Phục hồi chức năng hô hấp cho bệnh nhân copd
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
Quan ly du_an
Quan ly du_anQuan ly du_an
Quan ly du_an
 
8 Nagn Luc Tu Duy
8 Nagn Luc Tu Duy8 Nagn Luc Tu Duy
8 Nagn Luc Tu Duy
 
Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhĐợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
Thở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tính
Thở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tínhThở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tính
Thở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tính
 
Ly thuyet-am-nhac-co-ban
Ly thuyet-am-nhac-co-banLy thuyet-am-nhac-co-ban
Ly thuyet-am-nhac-co-ban
 
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung Kiên
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung KiênViêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung Kiên
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung Kiên
 
Hướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhaler
Hướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhalerHướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhaler
Hướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhaler
 
Thuốc phun mù 1
Thuốc phun mù 1Thuốc phun mù 1
Thuốc phun mù 1
 
Nghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt nam
Nghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt namNghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt nam
Nghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt nam
 
Ứng dụng tế bào gốc điều trị copd
Ứng dụng tế bào gốc điều trị copdỨng dụng tế bào gốc điều trị copd
Ứng dụng tế bào gốc điều trị copd
 
Tn1419 0
Tn1419 0Tn1419 0
Tn1419 0
 
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copd
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copdCác biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copd
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copd
 
Cơn hen phế quản
Cơn hen  phế quảnCơn hen  phế quản
Cơn hen phế quản
 
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính là gì
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính là gìBệnh phổi tắc nghẽn mãn tính là gì
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính là gì
 
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn địnhChẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
 

Similar to Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (2011)

FILE_20211016_090025_Cap nhat COPD GOLD 2020 bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
FILE_20211016_090025_Cap nhat COPD GOLD 2020 bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfFILE_20211016_090025_Cap nhat COPD GOLD 2020 bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
FILE_20211016_090025_Cap nhat COPD GOLD 2020 bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhTiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhSauDaiHocYHGD
 
BÀI GIẢNG CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD.pdf
BÀI GIẢNG CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD.pdfBÀI GIẢNG CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD.pdf
BÀI GIẢNG CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD.pdfNuioKila
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHSoM
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayNguyễn Như
 
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Nguyễn Như
 
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
Đề tài: Đánh giá hiệu quả chế độ dinh dưỡng giàu lipid cho bệnh nhân đợt cấp ...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả chế độ dinh dưỡng giàu lipid cho bệnh nhân đợt cấp ...Đề tài: Đánh giá hiệu quả chế độ dinh dưỡng giàu lipid cho bệnh nhân đợt cấp ...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả chế độ dinh dưỡng giàu lipid cho bệnh nhân đợt cấp ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPDCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPDSoM
 
Cap nhat-copd-2017 bai-in-16.11.2016
Cap nhat-copd-2017 bai-in-16.11.2016Cap nhat-copd-2017 bai-in-16.11.2016
Cap nhat-copd-2017 bai-in-16.11.2016Lệnh Hồ Xung
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị COPD theo GOLD 2017
Cập nhật chẩn đoán và điều trị COPD theo GOLD 2017Cập nhật chẩn đoán và điều trị COPD theo GOLD 2017
Cập nhật chẩn đoán và điều trị COPD theo GOLD 2017SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)VinhQuangPhmNgc
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdphan nghia
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDnguyenngat88
 
ĐIỀU TRỊ COPD Ở BỆNH NHÂN TIM MẠCH TẠI TUYẾN CƠ SỞ
ĐIỀU TRỊ COPD Ở BỆNH NHÂN TIM MẠCH TẠI TUYẾN CƠ SỞĐIỀU TRỊ COPD Ở BỆNH NHÂN TIM MẠCH TẠI TUYẾN CƠ SỞ
ĐIỀU TRỊ COPD Ở BỆNH NHÂN TIM MẠCH TẠI TUYẾN CƠ SỞLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (2011) (20)

FILE_20211016_090025_Cap nhat COPD GOLD 2020 bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
FILE_20211016_090025_Cap nhat COPD GOLD 2020 bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfFILE_20211016_090025_Cap nhat COPD GOLD 2020 bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
FILE_20211016_090025_Cap nhat COPD GOLD 2020 bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhTiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
 
Benhphoitacnghen
BenhphoitacnghenBenhphoitacnghen
Benhphoitacnghen
 
BÀI GIẢNG CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD.pdf
BÀI GIẢNG CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD.pdfBÀI GIẢNG CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD.pdf
BÀI GIẢNG CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD.pdf
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
 
Cá thể hóa điều trị copd
Cá thể hóa điều trị copdCá thể hóa điều trị copd
Cá thể hóa điều trị copd
 
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
 
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
1 copd burden_vn
1 copd burden_vn1 copd burden_vn
1 copd burden_vn
 
Cập nhật COPD-Gold 2017
Cập nhật COPD-Gold 2017Cập nhật COPD-Gold 2017
Cập nhật COPD-Gold 2017
 
Dinh dưỡng của bệnh nhân phổi tắc nghẽn mạn tính thở máy, HAY
Dinh dưỡng của bệnh nhân phổi tắc nghẽn mạn tính thở máy, HAYDinh dưỡng của bệnh nhân phổi tắc nghẽn mạn tính thở máy, HAY
Dinh dưỡng của bệnh nhân phổi tắc nghẽn mạn tính thở máy, HAY
 
Đề tài: Đánh giá hiệu quả chế độ dinh dưỡng giàu lipid cho bệnh nhân đợt cấp ...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả chế độ dinh dưỡng giàu lipid cho bệnh nhân đợt cấp ...Đề tài: Đánh giá hiệu quả chế độ dinh dưỡng giàu lipid cho bệnh nhân đợt cấp ...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả chế độ dinh dưỡng giàu lipid cho bệnh nhân đợt cấp ...
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPDCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ COPD
 
Cap nhat-copd-2017 bai-in-16.11.2016
Cap nhat-copd-2017 bai-in-16.11.2016Cap nhat-copd-2017 bai-in-16.11.2016
Cap nhat-copd-2017 bai-in-16.11.2016
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị COPD theo GOLD 2017
Cập nhật chẩn đoán và điều trị COPD theo GOLD 2017Cập nhật chẩn đoán và điều trị COPD theo GOLD 2017
Cập nhật chẩn đoán và điều trị COPD theo GOLD 2017
 
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copd
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
ĐIỀU TRỊ COPD Ở BỆNH NHÂN TIM MẠCH TẠI TUYẾN CƠ SỞ
ĐIỀU TRỊ COPD Ở BỆNH NHÂN TIM MẠCH TẠI TUYẾN CƠ SỞĐIỀU TRỊ COPD Ở BỆNH NHÂN TIM MẠCH TẠI TUYẾN CƠ SỞ
ĐIỀU TRỊ COPD Ở BỆNH NHÂN TIM MẠCH TẠI TUYẾN CƠ SỞ
 

More from Bệnh Hô Hấp Mãn Tính

Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Liệu pháp bổ sung phòng ngừa hen suyễn
Liệu pháp bổ sung phòng ngừa hen suyễnLiệu pháp bổ sung phòng ngừa hen suyễn
Liệu pháp bổ sung phòng ngừa hen suyễnBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Hướng dẫn kiểm soát dị ứng cho người hen suyễn
Hướng dẫn kiểm soát dị ứng cho người hen suyễnHướng dẫn kiểm soát dị ứng cho người hen suyễn
Hướng dẫn kiểm soát dị ứng cho người hen suyễnBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãnMất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãnBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Sổ tay dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản 2013
Sổ tay dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản 2013Sổ tay dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản 2013
Sổ tay dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản 2013Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớnChẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớnBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán và điều trị copd của ats 1995
Tiêu chuẩn chẩn đoán và điều trị copd của ats 1995Tiêu chuẩn chẩn đoán và điều trị copd của ats 1995
Tiêu chuẩn chẩn đoán và điều trị copd của ats 1995Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd pgs ts đỗ quyết
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyếtSử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd pgs ts đỗ quyếtBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Điều trị giảm đợt cấp copd tái phát
Điều trị giảm đợt cấp copd tái phátĐiều trị giảm đợt cấp copd tái phát
Điều trị giảm đợt cấp copd tái phátBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Cập nhật các khuyến cáo chủ yếu về viêm phổi năm 2015
Cập nhật các khuyến cáo chủ yếu về viêm phổi năm 2015Cập nhật các khuyến cáo chủ yếu về viêm phổi năm 2015
Cập nhật các khuyến cáo chủ yếu về viêm phổi năm 2015Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Báo cáo của tổ chức toàn cầu về hen Gina - Gina report 2014_bản tiếng việt
Báo cáo của tổ chức toàn cầu về hen Gina - Gina report 2014_bản tiếng việtBáo cáo của tổ chức toàn cầu về hen Gina - Gina report 2014_bản tiếng việt
Báo cáo của tổ chức toàn cầu về hen Gina - Gina report 2014_bản tiếng việtBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhChẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Nghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt nam
Nghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt namNghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt nam
Nghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt namBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 

More from Bệnh Hô Hấp Mãn Tính (20)

Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
 
Liệu pháp bổ sung phòng ngừa hen suyễn
Liệu pháp bổ sung phòng ngừa hen suyễnLiệu pháp bổ sung phòng ngừa hen suyễn
Liệu pháp bổ sung phòng ngừa hen suyễn
 
Hướng dẫn kiểm soát dị ứng cho người hen suyễn
Hướng dẫn kiểm soát dị ứng cho người hen suyễnHướng dẫn kiểm soát dị ứng cho người hen suyễn
Hướng dẫn kiểm soát dị ứng cho người hen suyễn
 
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãnMất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
 
Xử trí khi lên cơn hen suyễn
Xử trí khi lên cơn  hen suyễnXử trí khi lên cơn  hen suyễn
Xử trí khi lên cơn hen suyễn
 
Sổ tay dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản 2013
Sổ tay dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản 2013Sổ tay dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản 2013
Sổ tay dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản 2013
 
Những điều cần biết về bệnh hen
Những điều cần biết về bệnh henNhững điều cần biết về bệnh hen
Những điều cần biết về bệnh hen
 
Ers ats copd guidelines
Ers ats copd guidelinesErs ats copd guidelines
Ers ats copd guidelines
 
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớnChẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán và điều trị copd của ats 1995
Tiêu chuẩn chẩn đoán và điều trị copd của ats 1995Tiêu chuẩn chẩn đoán và điều trị copd của ats 1995
Tiêu chuẩn chẩn đoán và điều trị copd của ats 1995
 
Tạp chí lao và bệnh phổi số 17
Tạp chí lao và bệnh phổi số 17Tạp chí lao và bệnh phổi số 17
Tạp chí lao và bệnh phổi số 17
 
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd pgs ts đỗ quyết
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyếtSử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd pgs ts đỗ quyết
 
Đợt cấp copd nặng nhập viện
Đợt cấp copd nặng nhập viện Đợt cấp copd nặng nhập viện
Đợt cấp copd nặng nhập viện
 
Điều trị giảm đợt cấp copd tái phát
Điều trị giảm đợt cấp copd tái phátĐiều trị giảm đợt cấp copd tái phát
Điều trị giảm đợt cấp copd tái phát
 
Cập nhật các khuyến cáo chủ yếu về viêm phổi năm 2015
Cập nhật các khuyến cáo chủ yếu về viêm phổi năm 2015Cập nhật các khuyến cáo chủ yếu về viêm phổi năm 2015
Cập nhật các khuyến cáo chủ yếu về viêm phổi năm 2015
 
Báo cáo của tổ chức toàn cầu về hen Gina - Gina report 2014_bản tiếng việt
Báo cáo của tổ chức toàn cầu về hen Gina - Gina report 2014_bản tiếng việtBáo cáo của tổ chức toàn cầu về hen Gina - Gina report 2014_bản tiếng việt
Báo cáo của tổ chức toàn cầu về hen Gina - Gina report 2014_bản tiếng việt
 
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhChẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
 
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấpCấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
 
Nghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt nam
Nghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt namNghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt nam
Nghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt nam
 

Recently uploaded

GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (19)

GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 

Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (2011)

  • 1. Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Dịch: TS. Nguyễn Thanh Hồi Trung tâm Hô hấp – BV Bạch Mai
  • 2. Sáng kiến toàn cầu về Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính G O L D © Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
  • 3. Mục tiêu n Tăng cường nhận thức về BPTNMT của các chuyên gia y tế, các cơ quan y tế và cộng đồng n Tăng cường việc chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT n Giảm tỷ lệ mắc và tử vong n Khuyến khích nghiên cứu về BPTNMT
  • 4. Sơ đồ tổ chức của GOLD Ban điều hành Roberto Rodriguez-Roisin, MD – Chủ tịch Fernando Martinez, MD – Phó chủ tịch Hội đồng khoa học Jorgen Vestbo, MD – Chủ tịch Nhóm thi hành/phổ biến Jean Bourbeau, MD – Chủ tịch Lãnh đạo của GOLD ở các quốc gia
  • 5. United States United Kingdom Argentina Australia Brazil Austria Canada Chile Belgium China Denmark Columbia Croatia Egypt Germany Greece Ireland Italy Syria Hong Kong ROC Japan Iceland India Korea KyrgyzstanUruguay Moldova Nepal Macedonia Malta Netherlands New Zealand Poland Norway Portugal Georgia Romania Russia Singapore Slovakia Slovenia Saudi Arabia South Africa Spain Sweden Thailand Switzerland Ukraine United Arab Emirates Taiwan ROC Venezuela Vietnam Peru Yugoslavia Albania Bangladesh France Mexico Turkey Czech Republic Pakistan Israel Lãnh đạo của GOLD ở các quốc gia Philippines Yeman Kazakhstan Mongolia
  • 6. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Định nghĩa COPD n COPD: là bệnh thường gặp, có thể dự phòng và điều trị được, đặc trưng bởi tắc nghẽn đường thở, tiến triển nặng dần, liên quan tới phản ứng viêm bất thường của phổi bởi các phần tử và khí độc hại. n Các đợt cấp và bệnh đồng mắc góp phần vào mức độ nặng ở mỗi bệnh nhân
  • 7. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Cơ chế tắc nghẽn đường thở trong COPD Bệnh đường thở nhỏ • Viêm đường thở • Xơ hóa đường thở, tắc nhầy • Tăng sức cản đường thở Phá hủy nhu mô • Đứt gãy các sợi liên kết quanh phế nang • Giảm sức đàn hồi TẮC NGHẼN ĐƯỜNG DẪN KHÍ
  • 8. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Gánh nặng COPD • COPD là nguyên nhân gây bệnh và tử vong hàng đầu trên thế giới • Gánh nặng COPD tiếp tục gia tăng trong những thập kỷ tới do gia tăng tiếp xúc các yếu tố nguy cơ COPD và tình trạng già đi của dân số • COPD liên quan tới gia tăng gánh nặng kinh tế nghiêm trọng
  • 9. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Các yếu tố nguy cơ của COPD Quá trình phát triển của p hổi Giới Tuổi Bệnh nhiễm trùng hô hấp Tình trạng kinh tế xã hội Tăng tính phản ứng đường thở/ hen phế quản Viêm PQ mạn tính Gene Tiếp xúc  Khói thuốc  Bụi nghề nghiệp  Ô nhiễm không khí trong nhà: khói bếp, khí sinh học, thông khí  Ô nhiễm không khí ngoài nhà
  • 10. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Risk Factors for COPD Gene Nhiễm trùng Kinh tế - xã hội Tuổi dân số
  • 11.
  • 12.
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD, 2011: Chapters n Definition and Overview n Diagnosis and Assessment n Therapeutic Options n Manage Stable COPD n Manage Exacerbations n Manage Comorbidities REVISED 2011
  • 25. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Chẩn đoán và đánh giá: những điểm chính  Chẩn đoán lâm sàng nên được hướng tới ở bất cứ bệnh nhân nào có khó thở, ho, khạc đờm mạn tính, và/ hoặc tiền sử tiếp xúc yếu tố nguy cơ của bệnh.  Đo chức năng thông khí: được yêu cầu để khẳng định chẩn đoán khi có FEV1/FVC sau test HPPQ < 70%
  • 26. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Diagnosis and Assessment: Key Points  Mục tiêu của đánh giá COPD là đánh giá mức độ tắc nghẽn đường dẫn khí và tác động tới tình trạng sức khỏe chung của bệnh nhân, nguy cơ tương lai.  Bệnh đồng mắc thường xuất hiện ở bệnh nhân COPD, và nên được quan tâm phát hiện và điều trị phù hợp
  • 27. Triệu chứng Ho mạn tính Khó thở Phơi nhiễm với các Yếu tố nguy cơ Thuốc lá Nghề nghiệp Ô nhiễm trong và ngoài nhà Đo chức năng phổi: Cần thiết để khẳng định chẩn đoán Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Chẩn đoán BPTNMT èCó đờm
  • 28. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí: Spirometry • Spirometry nên được thực hiện sau khi đã hít SABA, SAMA. • FEV1/FVC (sau test HPPQ) < 0.70 => khẳng định chẩn đoán. • Nếu có thể, nên so sánh với giá trị bình thường theo tuổi để tránh chẩn đoán quá mức COPD ở người cao tuổi
  • 29. Spirometry: Normal Trace Showing FEV1 and FVC 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 Volume,liters Time, sec FVC5 1 FEV1 = 4L FVC = 5L FEV1/FVC = 0.8
  • 30. Spirometry: Obstructive Disease Volume,liters Time, seconds 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 FEV1 = 1.8L FVC = 3.2L FEV1/FVC = 0.56 Normal Obstructive
  • 31. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NẶNG VÀ ĐIỀU TRỊ COPD TS. NGUYỄN THANH HỒI Dịch và lược trích từ tài liệu của GOLD COPD 2011
  • 32. Xác định mức độ nặng của bệnh, các tác động trên tình trạng sức khỏe bệnh nhân, và các nguy cơ xuất hiện các đợt cấp. Quan tâm các khía cạnh riêng rẽ sau:  Mức độ nặng của triệu chứng hiện có  Mức độ bất thường của CNHH  Tần xuất các đợt cấp  Các bệnh đi kèm Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Đánh giá COPD: mục tiêu
  • 33. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Đánh giá COPD  Đánh giá triệu chứng  Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường thở  Đánh giá nguy cơ đợt cấp  Đánh giá bệnh kèm theo
  • 34. Đặc điểm triệu chứng COPD là: các triệu chứng khó thở, ho, khạc đờm kéo dài và nặng dần. Khó thở: kéo dài, nặng dần và nặng lên khi gắng sức. Ho kéo dài: có thể từng lúc, và có thể ho khan. Khạc đờm mạn tính: các bệnh nhân COPD thường có khạc đờm kéo dài Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Triệu chứng COPD
  • 35. Đánh giá triệu chứng Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường thở với máy đo CNHH Đánh giá các đợt cấp Đánh giá bệnh đi kèm Sử dụng CAT HoẶC Thang điểm khó thở mMRC Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD đánh giá triệu chứng COPD
  • 36. Thang điểm CAT: 8 câu hỏi đánh giá về suy giảm sức khỏe của BN COPD. Thang điểm khó thở mMRC: là cách tiếp cận khác đánh giá tình trạng sức khỏe và nguy cơ tử vong trong tương lai. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Đánh giá triệu chứng
  • 37. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Modified MRC (mMRC)Questionnaire Chọn một trong các ý n mMRC 0: tôi chỉ khó thở khi hoạt động gắng sức n mMRC 1: tôi khó thở khi đi nhanh hoặc leo dốc n mMRC 2: tôi đi chậm hơn người cùng tuổi do khó thở, hoặc đang đi tôi phải dừng lại để thở n mMRC 3: tôi phải dừng lại để thở sau khi đi 100m hoặc đi được vài phút n mMRC 4: tôi khó thở khi đi lại trong nhà hoặc khi mặc quần áo
  • 38.
  • 39.  Đánh giá triệu chứng  Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường dẫn khí Đánh giá nguy cơ xuất hiện đợt cấp Đánh giá bệnh đi kèm Sử dụng phế dung kế để đánh giá mức độ tắc nghẽn đường dẫn khí với điểm mốc 50% Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Đánh giá COPD
  • 40. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Phân loại mức độ nặng của tắc nghẽn đường dẫn khí trong COPD* Các bệnh nhân đều có FEV1/FVC < 0.70: GOLD 1: Nhẹ FEV1 > 80% predicted GOLD 2: Trung bình 50% < FEV1 < 80% predicted GOLD 3: Nặng 30% < FEV1 < 50% predicted GOLD 4: Rất nặng FEV1 < 30% predicted *Dựa trên FEV1 sau test HPPQ
  • 41.  Đánh giá triệu chứng  Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường dẫn khí Đánh giá nguy cơ xuất hiện đợt cấp Đánh giá bệnh đi kèm Sử dụng tiền sử đợt cấp và phế dung kế. Hơn hoặc bằng 2 đợt cấp trong năm vừa qua, hoặc FEV1 < 50% số lý thuyết: các yếu tố nguy cơ cao Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Đánh giá COPD
  • 42. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Đánh giá nguy cơ đợt cấp Đánh giá nguy cơ đợt cấp: tiền sử đợt cấp trong năm trước và CNHH  Hai hoặc nhiều hơn số đợt cấp trong năm trước, HOẶC FEV1 < 50 % số lý thuyết là các yếu tố nguy cơ cao
  • 43. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Đánh giá kết hợp COPD  Đánh giá triệu chứng  Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường dẫn khí  Đánh giá nguy cơ đợt cấp Kết hợp các đánh giá nhằm mục tiêu cải thiện quản lý COPD
  • 44. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Kết hợp các đánh giá COPD Nguycơ (PhânloạitắcnghẽnđườngdẫnkhítheoGOLD) Nguycơ (Tiềnsửđợtcấp) > 2 1 0 (C) (D) (A) (B) mMRC 0-1 CAT < 10 4 3 2 1 mMRC > 2 CAT > 10 Triệu chứng (mMRC hoặc CAT score))
  • 45. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Kết hợp các đánh giá COPD (C) (D) (A) (B) mMRC 0-1 CAT < 10 mMRC > 2 CAT > 10 Triệu chứng (mMRC hoặc CAT score)) Nếu mMRC 0-1 hoặc CAT < 10: Ít triệu chứng (A hoặc C) Nếu mMRC > 2 hoặc CAT > 10: Nhiều triệu chứng (B hoặc D) Đánh giá triệu chứng đầu tiên
  • 46. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Kết hợp các đánh giá COPD Nguycơ (PhânloạitắcnghẽnđườngthởtheoGOLD) Nguycơ (Tiềnsửđợtcấp) > 2 1 0 (C) (D) (A) (B) mMRC 0-1 CAT < 10 4 3 2 1 mMRC > 2 CAT > 10 Triệu chứng (mMRC hoặc CAT score)) Nếu GOLD 1 hoặc 2 và chỉ có 0 hoặc 1 đợt cấp trong năm trước: nguy cơ thấp (A hoặc B) Nếu GOLD 3 hoặc 4 HOẶC hai hoặc nhiều hơn đợt cấp trong năm trước: Nguy cơ cao: Nguy cơ cao (C hoặc D) Tiếp theo: đánh giá nguy cơ đợt cấp
  • 47. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Kết hợp các đánh giá COPD Nguycơ (PhânloạitắcnghẽnđườngthởtheoGOLD) Nguycơ (Tiềnsửđợtcấp) > 2 1 0 (C) (D) (A) (B) mMRC 0-1 CAT < 10 4 3 2 1 mMRC > 2 CAT > 10 Triệu chứng (mMRC hoặc CAT score)) Bệnh nhân được xếp vào một trong 4 nhóm: A: Ít triệu chứng, nguy cơ thấp B: Nhiều triệu chứng, nguy cơ thấp C: Ít triệu chứng, nguy cơ cao D: Nhiều triệu chứng, nguy cơ cao Kết hợp các đánh giá
  • 48. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Kết hợp các đánh giá COPD Nguycơ (PhânloạimứcđộtắcnghẽnđườngthởtheoGOLD) Nguycơ (Tiềnsửđợtcấp) > 2 1 0 (C) (D) (A) (B) mMRC 0-1 CAT < 10 4 3 2 1 mMRC > 2 CAT > 10 Triệu chứng (mMRC hoặc CAT score))
  • 49. Bệnh nhân Đặc điểm CNHH Các đợt cấp trong năm mMRC CAT A Nguy cơ thấp Ít triệu chứng GOLD 1-2 ≤ 1 0-1 < 10 B Nguy cơ thấp Nhiều triệu chứng GOLD 1-2 ≤ 1 > 2 ≥ 10 C Nguy cơ cao Ít triệu chứng GOLD 3-4 > 2 0-1 < 10 D Nguy cơ cao Nhiều triệu chứng GOLD 3-4 > 2 > 2 ≥ 10 Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Kết hợp các đánh giá COPD Khi đánh giá nguy cơ, chọn nguy cơ cao nhất theo mức độ GOLD hoặc nguy cơ đợt cấp
  • 50. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Đánh giá bệnh đi kèm Các bệnh nhân COPD có nguy cơ cao mắc: • Các bệnh tim mạch • Loãng xương • Nhiễm trùng hô hấp • Lo lắng, trầm cảm • Đái tháo đường • Ung thư phổi Các bệnh đi kèm này có thể ảnh hưởng tới tỷ lệ tử vong, nhập viện, và nên được xem xét thường xuyên và điều trị phù hợp
  • 51. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Chẩn đoán phân biệt: COPD and Asthma COPD • Khởi phát tuổi trung niên •Triệu chứng tiến triển liên tục, chậm •Tiền sử hút thuốc nhiều năm ASTHMA • Khởi phát khi còn trẻ • Triệu chứng thay đổi từng ngày • Triệu chứng nặng về đêm, sáng sớm • Có thể có dị ứng, viêm mũi dị ứng, eczema • Tiền sử gia đình có hen PQ
  • 52.
  • 53.
  • 54. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Các thăm dò thêm khác Chest X-ray: hiếm khi có giá trị chẩn đoán, nhưng cần để chẩn đoán loại trừ, hoặc khẳng định bệnh khác kèm theo Lung Volumes and Diffusing Capacity: giúp đánh giá mức độ nặng, nhưng không thực sự cần thiết trong quản lý bệnh. Oximetry and Arterial Blood Gases: Khí máu cần thiết để đánh giá độ bão hòa oxy, tăng CO2 và nhu cần cần thở oxy dài hạn. Alpha-1 Antitrypsin Deficiency Screening: thực hiện trên người bệnh COPD có tuổi < 45, tiền sử gia đình có người mắc COPD.
  • 55. Khả năng gắng sức: test đi bộ 6 phút, nhằm đánh giá khả năng gắng sức, là yếu tố quan trọng trong tiên lượng. Các điểm phức hợp: một vài biến (FEV1, khả năng gắc sức, hoặc tiêu thụ oxy tối đa, gầy sút cân, giảm oxy máu) là những yếu tố xác định có tăng nguy cơ tử vong Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Những nghiên cứu thêm
  • 56. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD, 2011: Chapters Definition and Overview Diagnosis and Assessment Therapeutic Options Manage Stable COPD Manage Exacerbations Manage Comorbidities REVISED 2011
  • 57. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Lựa chọn điều trị: Những điểm chính  Cai thuốc lá: có khả năng rất lớn ảnh hưởng tới tiến triển tự nhiên của bệnh. Nhân viên y tế nên khuyến khích BN bỏ thuốc.  Điều trị thuốc và nicotine thay thế làm gia tăng tỷ lệ bỏ thuốc thành công.  Tất cả các BN COPD đều có lợi từ việc tập luyện và nên khuyến khích người bệnh duy trì hoạt động
  • 58.  Điều trị thuốc phù hợp giúp làm giảm TC COPD, giảm tần xuất và độ nặng các đợt cấp, cải thiện tình trạng sức khỏe chung và khả năng gắng sức  Không có thuốc điều trị hiện tại nào có thể làm thay đổi tiến trình xấu đi của chức năng phổi  Tiêm vac xin phòng cúm và phế cầu nên được chỉ định cho các BN Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Lựa chọn điều trị: Những điểm chính
  • 59.  Thầy thuốc và nhân viên y tế tư vấn bỏ thuốc là gia tăng rõ rệt tỷ lệ bỏ hút thuốc so với tự bệnh nhân bỏ thuốc. Thậm chí chỉ với tư vấn ngắn 3 phút cũng làm tăng tỷ lệ bỏ thuốc thêm 5-10%  Điều trị thay thế nicotine, cũng như điều trị thuốc varenicline, bupropion, và nortriptyline làm tăng rõ rệt tỷ lệ bỏ thuốc kéo dài và hiệu quả hơn hẳn so với placebo Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Lựa chọn điều trị: Những điểm chính
  • 60. Các chiến lược ngắn giúp bệnh nhân bỏ thuốc • ASK Cần làm hệ thống để phát hiện tất cả những người hút thuốc ở tất cả các lần khám • ADVISE Thúc giục mạnh mẽ tất cả những người đang hút thuốc bỏ thuốc • ASSESS Xác định ý muốn bỏ thuốc • ASSIST Hỗ trợ BN bỏ hút thuốc • ARRANGE Sắp xếp những lần khám tiếp theo
  • 61. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Therapeutic Options: Risk Reduction  Khuyến khích xây dựng những chính sách kiểm soát thuốc lá rõ ràng, bền vững, và nhắc lại thông điệp không hút thuốc  Nhấn mạnh dự phòng nguyên phát, tốt nhất đạt được bởi việc giảm hoặc loại trừ các tiếp xúc nơi làm việc. Dự phòng thứ phát thông qua việc sàng lọc, phát hiện bệnh sớm.  Giảm hoặc tránh ô nhiễm không khí trong nhà từ khí, khói bếp, lò sưởi ở những nơi có thông khí kém.  Khuyến cáo bệnh nhân theo dõi những thông báo cộng đồng về chất lượng không khí, dựa theo mức độ nặng của bệnh để có thể tránh những hoạt động ngoài nhà khi cần thiết
  • 62. Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Các lựa chọn điều trị: Các thuốc BPTNMT Beta2-agonists Cường beta2- tác dụng ngắn (SABA) Cường beta2tác dụng kéo dài (LABA) Kháng Cholinergic Tác dụng ngắn (SAMA) Tác dụng kéo dài (LAMA) Kết hợp thuốc tác dụng ngắn beta2-agonists + anticholinergic trong một ống hít Methylxanthines Corticosteroids dạng hít (ICS) Kết hợp thuốc tác dụng kéo dài beta2-agonists + corticosteroids trong một ống hít Corticosteroid toàn thân Các chất ức chế Phosphodiesterase-4 (PDE4-inhibitor)
  • 63.  Thuốc giãn phế quản là trung tâm trong điều trị TC COPD  Thuốc giãn PQ được kê dùng khi cần hoặc điều trị hàng ngày nhằm ngăn ngừa TC COPD  Thuốc giãn PQ dùng là: cường beta 2, kháng cholinergic, theophyllin hoặc dùng kết hợp nhiều thuốc  Lựa chọn thuốc dựa vào mức độ nặng, sự sẵn có, đáp ứng của BN, tác dụng phụ Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Therapeutic Options: Bronchodilators
  • 64.  Thuốc giãn PQ tác dụng kéo dài mang lại hiệu quả điều trị và dung nạp tốt hơn thuốc giãn PQ tác dụng ngắn.  Thuốc giãn PQ tác dụng kéo dài giúp giảm tần xuất đợt cấp, tỷ lệ nhập viện, cải thiện triệu chứng và tình trạng sức khỏe Kết hợp thuốc giãn PQ các nhóm khác nhau giúp cải thiện hiệu quả, giảm tác dụng phụ Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Therapeutic Options: Bronchodilators
  • 65.  Điều trị thường xuyên với ICS giúp cải thiện TC, PFT, và CLCS; giảm tần xuất đợt cấp ở những BN có FEV1< 60%.  ICS có liên quan tới gia tăng tỷ lệ viêm phổi  Dừng điều trị ICS đột ngột có thể dẫn tới đợt cấp ở một số BN Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Therapeutic Options: Inhaled Corticosteroids
  • 66.  ICS – LABA hiệu quả hơn dạng đơn thuần trong cải thiện PFT, tình trạng sức khỏe, và giảm đợt cấp ở COPD trung bình tới nặng  Điều trị kết hợp liên quan tới gia tăng nguy cơ viêm phổi  Bổ xung LABA/ICS với LAMA làm tăng thêm hiệu quả điều trị Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Therapeutic Options: Combination Therapy
  • 67.  Điều trị corticoid toàn thân kéo dài nên được tránh do tỷ lệ giữa hiệu quả - nguy cơ không ủng hộ. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Therapeutic Options: Systemic Corticosteroids
  • 68.  Ở những BN COPD GOLD 3 và 4, có đợt cấp thường xuyên, viêm PQ mạn: chất ức chế phospodiesterase-4 (PDE-4), roflumilast, làm giảm đợt cấp khi được dùng cùng glucocorticosteroid uống. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Therapeutic Options: Phosphodiesterase-4 Inhibitors
  • 69. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Therapeutic Options: Theophylline  Theophylline hiệu quả kém hơn và ít dung nạp hơn so với các thuốc giãn PQ kéo dài dạng phun – hít; và thường không được khuyến cáo khi các thuốc này có sẵn  Có một số bằng chứng về hiệu quả giãn PQ ưu việt, lợi ích toàn thân khi so với placebo ở BN COPD ổn định. Thêm vào theophyline với salmeterol gây tăng FEV1 nhiều hơn, BN bớt khó thở hơn khi dùng đơn thuần salmeterol  Liều thấp theophylline giảm đợt cấp nhưng không cải thiện PFT sau test HPPQ.
  • 70. Tiêm phòng cúm có thể làm giảm các đợt cấp nặng. Vaccin phòng phế cầu được khuyến cáo cho những BN COPD có tuổi > 65, và cho những BN COPD trẻ hơn nhưng kèm FEV1 < 40% Dùng kháng sinh ngoài mục tiêu điều trị bội nhiễm hiện không được khuyến cáo. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Therapeutic Options: Các điều trị thuốc khác
  • 71. Alpha-1 antitrypsin: không được khuyến cáo cho tất cả các bệnh nhân COPD không có đủ bẳng chứng về thiếu hụt. Thuốc tiêu đờm: Các bệnh nhân có đờm đặc có thể có ích khi dùng thuốc tiêu đờm; nhìn chung, lợi ích từ thuốc tiêu đờm rất ít. Thuốc giảm ho: không khuyến cáo. Thuốc giãn mạch: không khuyến cáo trong điều trị tăng áp động mạch phổi do COPD. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Các lựa chọn điều trị: Other Pharmacologic Treatments
  • 72.  Tất cả các bệnh nhân đều có ích từ phục hồi chức năng => cải thiện dung nạp gắng sức, cải thiện triệu chứng khó thở, mệt mỏi  Mặc dù chương trình phục hồi chức năng thường kéo dài 6 tuần, tuy nhiên, chương trình càng kéo dài thì lợi ích càng rõ rệt  Nên tiếp tục duy trì chương trình tập tại nhà Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Các lựa chọn điều trị: phục hồi chức năng
  • 73. Điều trị oxy: điều trị oxy dài hạn (> 15 giờ/ ngày) cho những BN có suy hô hấp mạn tính được chứng minh làm gia tăng tỷ lệ sống ở những BN giảm oxy máu nặng khi nghỉ. Thông khí hỗ trợ: Kết hợp NIV và oxy dài hạn có thể hữu ích ở một số bệnh nhân, đặc biệt những bệnh nhân đã được biết có tăng CO2 ban ngày Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Therapeutic Options: Other Treatments
  • 74. Lung volume reduction surgery (LVRS) là lựa chọn hiệu quả hơn điều trị nội khoa cho những bệnh nhân có giãn phế nang ưu thế thùy trên và khả năng gắng sức kém. LVRS hiệu quả kinh tế tương đối so với các chương trình chăm sóc không có phẫu thuật. Trong những bệnh nhân COPD rất nặng, được chọn lựa phù hợp, ghép phổi cũng được chứng minh làm cải thiện chất lượng cuộc sống và khả năng hoạt động. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Các lựa chọn điều trị: Phẫu thuật
  • 75. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD, 2011: Major Chapters Definition and Overview Diagnosis and Assessment Therapeutic Options Manage Stable COPD Manage Exacerbations Manage Comorbidities REVISED 2011
  • 76. Phát hiện và giảm tiếp xúc yếu tố nguy cơ là những những bước quan trọng trong dự phòng và điều trị Đánh giá riêng rẽ: triệu chứng, tắc nghẽn đường thở, nguy cơ đợt cấp có vai trò quan trọng trong xác định hướng điều trị Tất cả các BN COPD đều có lợi từ tập phục hồi chức năng và duy trì khả năng hoạt động thể lực Điều trị thuốc nhằm làm giảm TC, giảm tần xuất và độ nặng đợt cấp, cải thiện CLCS, và khả năng gắng sức Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Quản lý COPD ổn định: Key Points
  • 77.  LABA và LAMA được ưu tiên trong điều trị so với các thuốc tác dụng ngắn. Các thuốc đường phun – hít được ưu tiên dùng hơn do hiệu quả điều trị tốt và ít tác dụng phụ  ICS + thuốc giãn phế quản tác dụng kéo dài được khuyến cáo cho những BN có nguy cơ cao xuất hiện đợt cấp Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Manage Stable COPD: Key Points
  • 78.  Điều trị corticoid đơn trị dạng uống hoặc hít không được khuyến cáo cho BN COPD  Chất ức chế PDE4 roflumilast có thể hữu ích trong việc làm giảm tần xuất đợt cấp ở những BN có FEV1 < 50%, viêm phế quản mạn và có đợt cấp thường xuyên Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Manage Stable COPD: Key Points
  • 79.  Giảm triệu chứng  Tăng cường tập thể dục  Cải thiện tình trạng sức khỏe  Ngăn ngừa sự phát triển của bệnh  Dự phòng và điều trị các đợt cấp  Giảm tỷ lệ tử vong Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Các mục tiêu điều trị
  • 80.  Giảm triệu chứng  Tăng cường tập thể dục  Cải thiện tình trạng sức khỏe  Ngăn ngừa sự phát triển bệnh  Dự phòng và điều trị các đợt cấp của bệnh  Giảm tỷ lệ tử vong Giảm các triệu chứng Giám yếu tố nguy cơ Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Các mục tiêu điều trị
  • 81. Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Không dùng thuốc Nhóm bệnh nhân Cần thiết Khuyến cáo Theo hướng dẫn của địa phương A Ngừng hút thuốc lá (Có thể bao gồm điều trị bằng thuốc) Hoạt động thể chất Tiêm vaccine cúm Tiêm vaccine phế cầu B, C, D Ngừng hút thuốc lá (Có thể bao gồm điều trị bằng thuốc) Phục hồi chức năng phổi Hoạt động thể chất Tiêm vaccine cúm Tiêm vaccine phế cầu
  • 82. Bệnh nhân Lựa chọn đầu tiên Lựa chọn thay thế đầu tiên Các lựa chọn thay thế khác A SABA or SAMA prn SABA + SAMA LABA or LAMA Theophylline B LABA or LAMA LABA + LAMA Theophylline SABA or SAMA SABA + SAMA C LABA + ICS or LAMA LABA + LAMA Theophylline SABA +/or SAMA Consider PDE4-inh. LAMA and ICS D LABA + ICS or LAMA LABA + ICS + LAMA ICS+LABA + PDE4- inh. LAMA + PDE4-inh. Theophylline SABA +/or SAMA LAMA + ICS Carbocysteine Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Sử dụng thuốc
  • 83. Sốđợtcấptrongmộtnăm > 2 1 0 mMRC 0-1 CAT < 10 GOLD 4 mMRC > 2 CAT > 10 GOLD 3 GOLD 2 GOLD 1 SABA or SAMA prn Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Sử dụng thuốc Lựa chọn đầu tiên A B DC
  • 84. Sốđợtcấptrongmộtnăm > 2 1 0 mMRC 0-1 CAT < 10 GOLD 4 mMRC > 2 CAT > 10 GOLD 3 GOLD 2 GOLD 1 SABA or SAMA prn LABA or LAMA Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Sử dụng thuốc Lựa chọn đầu tiên A B DC
  • 85. Sốđợtcấptrongmột năm > 2 1 0 mMRC 0-1 CAT < 10 GOLD 4 mMRC > 2 CAT > 10 GOLD 3 GOLD 2 GOLD 1 SABA or SAMA prn LABA or LAMA LABA + ICS or LAMA LABA + ICS or LAMA Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Sử dụng thuốc Lựa chọn đầu tiên A B DC
  • 86. > 2 1 0 mMRC 0-1 CAT < 10 GOLD 4 mMRC > 2 CAT > 10 GOLD 3 GOLD 2 GOLD 1 SABA + SAMA LABA or LAMA LABA + LAMA ICS + LABA + LAMA ICS/LABA + PDE4-inh. LAMA + PDE4-inh. LABA + LAMA Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Sử dụng thuốc Lựa chọn thay thế đầu tiên A DC B Sốđợtcấptrongmột năm
  • 87. > 2 1 0 mMRC 0-1 CAT < 10 GOLD 4 mMRC > 2 CAT > 10 GOLD 3 GOLD 2 GOLD 1 SABA + SAMA LABA or LAMA Theophylline LABA + LAMA Theophylline SABA or SAMA SABA + SAMA ICS+ LABA + LAMA ICS/LABA + PDE4-inh. LAMA + PDE4-inh. Theophylline SABA +/or SAMA LAMA + ICS Carbocysteine LABA + LAMA Theophylline SABA or SAMA SABA + SAMA Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Sử dụng thuốc Các lựa chọn thay thế khác A DC B Sốđợtcấptrongmột năm
  • 88. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD, 2011: Chapters Definition and Overview Diagnosis and Assessment Therapeutic Options Manage Stable COPD Manage Exacerbations Manage Comorbidities REVISED 2011
  • 89. Một đợt cấp BPTNTM là: “Đợt cấp đặc trưng bởi sự xấu đi của các triệu chứng hô hấp đòi hỏi sự thay đổi điều trị” Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Quản lý đợt cấp
  • 90.
  • 91.  Nguyên nhân thường gặp nhất là nhiễm vi rút đường hô hấp trên và nhiễm khuẩn cây khí phế quản  Chẩn đoán dựa chủ yếu vào lâm sàng với sự thay đổi cấp tính các triệu chứng so với thông thường  Mục tiêu của điều trị là làm tối thiểu tác động của đợt cấp và dự phòng sự xuất hiện các đợt cấp tiếp theo Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Manage Exacerbations: Key Points
  • 92.  SABA kèm theo hoặc không SAMA thường là thuốc giãn phế quản được ưa dùng trong điều trị đợt cấp  Corticosteroids toàn thân và kháng sinh có thể làm ngắn thời gian hồi phục, cải thiện PFT (FEV1), khí máu động mạch (PaO2), và làm giảm nguy cơ tái phát đợt cấp sớm, giảm nguy cơ thất bại điều trị và làm giảm thời gian nằm viện  Đợt cấp COPD thường có thể dự phòng được Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Manage Exacerbations: Key Points
  • 93. Tác động xấu tới triệu chứng và PFT Giảm CLCS Hậu quả của đợt cấp COPD Tăng chi phí Tăng nhanh Giảm PFT Tăng tử vong ĐỢT CẤP
  • 94. Khí máu động mạch trong bệnh viện: PaO2 < 8.0 kPa có hoặc không kèm PaCO2 > 6.7 kPa khi thở khí trời => suy hô hấp. Chest radiographs: giúp loại trừ chẩn đoán khác ECG: có thể giúp chẩn đoán bệnh tim mạch đồng mắc. Whole blood count: giúp phát hiện đa hồng cầu, thiếu máu, chảy máu. Purulent sputum trong đợt cấp: chỉ định ngay trước khi dùng kháng sinh. Biochemical tests: giúp phát hiện bất thường điện giải đồ, đái tháo đường, tình trạng dinh dưỡng kém. Spirometric tests: không khuyến cáo đo khi đang có đợt cấp. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Quản lý đợt cấp: Đánh giá
  • 95. Oxy: tăng để cải thiện tình trạng giảm oxy, với mục tiêu đạt SpO2 88-92%. Thuốc giãn phế quản: SABA, có hoặc không kèm SAMA. Corticosteroid đường toàn thân: Giảm thời gian hồi phục, cải thiện chức năng phổi (FEV1) và oxy máu động mạch (PaO2), giảm nguy cơ xuất hiện đơt cấp sớm, giảm nguy cơ thất bại điều trị, và giảm thời gian nằm viện. Liều 30-40mg prednisolone/ ngày x 10-14 ngày Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Manage Exacerbations: Treatment Options
  • 96. Kháng sinh: nên được cho khi bệnh nhân có:  Cả 3 triệu chứng: khó thở tăng, khạc đờm tăng, tăng đờm mủ  Bệnh nhân cần thông khí nhân tạo Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Quản lý đợt cấp: Lựa chọn điều trị
  • 97. Noninvasive ventilation (NIV):  Cải thiện toan hóa máu, giảm tần số thở, giảm mức độ nặng của khó thở, giảm biến chứng, giảm thời gian nằm viện  Giảm tỷ lệ tử vong và nhu cầu đặt NKQ GOLD Revision 2011 Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Quản lý đợt cấp: Lựa chọn điều trị
  • 98.  Tăng nghiêm trọng triệu chứng  Bệnh COPD ban đầu nặng  Xuất hiện triệu chứng thực thể mới  Thất bại với điều trị đợt cấp ban đầu  Có kèm bệnh đồng mắc nặng  Đợt cấp xuất hiện thường xuyên  Tuổi cao  Không đủ điều kiện chăm sóc tại nhà Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Quản lý đợt cấp: Chỉ định nhập viện
  • 99. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD, 2011: Major Chapters Definition and Overview Diagnosis and Assessment Therapeutic Options Manage Stable COPD Manage Exacerbations Manage Comorbidities REVISED 2011
  • 100. COPD thường đi kèm các bệnh khác (bệnh đồng mắc), có thể có tác động nghiêm trọng tới tiên lượng bệnh nhân. Nhìn chung, các bệnh đồng mắc không làm thay đổi tiếp cận điều trị. Các bệnh đồng mắc nên được điều trị như khi không kèm COPD Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Quản lý bệnh đồng mắc
  • 101. Bệnh tim mạch (bao gồm bệnh tim thiếu máu cục bộ, suy tim, rung nhĩ, tăng huyết áp) là những bệnh đồng mắc chủ yếu trong COPD. Các thuốc chẹn beta chọn lọc không có chống chỉ định trong COPD Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Quản lý bệnh đồng mắc
  • 102. Loãng xương và trầm cảm: thường không được chẩn đoán đầy đủ và thường liên quan tới chất lượng cuộc sống kèm và tiên lượng tồi. Ung thư phổi: thường gặp ở BN COPD; là nguyên nhân tử vong thường gặp nhất ở BN COPD nhẹ. Nhiễm trùng nặng: nhiễm trùng hô hấp là thường gặp. Hội chứng chuyển hóa và đái tháo đường: thường gặp hơn ở BN COPD và liên quan tới tiên lượng xấu Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD Quản lý bệnh đồng mắc
  • 103. Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD, 2011: Chapters Definition and Overview Diagnosis and Assessment Therapeutic Options Manage Stable COPD Manage Exacerbations Manage Comorbidities REVISED 2011
  • 104.  Dự phòng COPD nên được triển khai nhiều nhất có thể, và nên được ưu tiên cao  Spirometry là thăm dò cần thiết để chẩn đoán xác định COPD. FEV1/FVC (sau test HPPQ) < 0.70 giúp khẳng định chẩn đoán  Lợi ích của phục hồi hô hấp không nên bị đánh giá quá mức Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD, 2011: Summary
  • 105. Đánh giá COPD cần đánh giá triệu chứng, mức độ tắc nghẽn đường thở, nguy cơ đợt cấp, và bệnh đồng mắc Đánh giá kết hợp triệu chứng và nguy cơ đợt cấp là cơ sở để kê đơn điều trị COPD Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD, 2011: Summary
  • 106. Điều trị đợt cấp COPD nhằm tối thiểu tác động và ngăn ngừa xuất hiện đợt cấp tiếp theo. Tìm kiếm bệnh đồng mắc và điều trị phù hợp tương tự như khi không có COPD kèm theo Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD, 2011: Summary
  • 107. WORLD COPD DAY November 14, 2012 Raising COPD Awareness Worldwide
  • 108. United States United Kingdom Argentina Australia Brazil Austria Canada Chile Belgium China Denmark Columbia Croatia Egypt Germany Greece Ireland Italy Syria Hong Kong ROC Japan Iceland India Korea KyrgyzstanUruguay Moldova Nepal Macedonia Malta Netherlands New Zealand Poland Norway Portugal Georgia Romania Russia Singapore Slovakia Slovenia Saudi Arabia South Africa Spain Sweden Thailand Switzerland Ukraine United Arab Emirates Taiwan ROC Venezuela Vietnam Peru Yugoslavia Albania Bangladesh France Mexico Turkey Czech Republic Pakistan Israel GOLD National Leaders Philippines Yeman Kazakhstan Mongolia
  • 110. ADDITIONAL SLIDES PREPARED BY PROFESSOR PETER J. BARNES, MD NATIONAL HEART AND LUNG INSTITUTE LONDON, ENGLAND
  • 111. LAMA: tiotropium (Spiriva18mcg) x 30 viên. Hít ngày 1 viên SABA: salbutamol; ventolin SAMA: ipratropium (Atrovent 2,5ml) SAMA + SABA: berodual LABA: indacaterol (onbrez); formoterol; salmeterol; bambuterol (bambec) ICS + LABA: seretide 25/125; 25/250; 50/250; 50/500; symbicort 4,5/160 Theophyllin