SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
Download to read offline
Taøi lieäu thoâng tin cho caùn boä y teá
Số giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký tài liệu Thông tin thuốc của Cục Quản lý Dược-Bộ Y Tế: 0152/13/QLD-TT. Cấp ngày: 16/04/2013
Ngày in tài liệu: 02/05/2013
Tài liệu này có 2 trang, thông tin chi tiết về sản phẩm xem ở trang 2.
Code: VN/SFC/0006/13
Löu yù: Suùc mieäng kyõ ngay sau khi xòt/hít thuoác. Ngaäm moät nguïm nöôùc,
ngöûa coå cho tôùi khi thaáy traàn nhaø, khoø kyõ coå hoïng, nhoå ra. Laëp laïi 3 laàn.
CAÙCH SÖÛ DUÏNG DUÏNG CUÏ HÍT BOÄT KHOÂ
CAÙCH SÖÛ DUÏNG BÌNH XÒT ÑÒNH LIEÀU
1. Môû naép
4. Ngaäm kín mieäng oáng 5. Hít vaøo chaäm vaø saâu
ñoàng thôøi aán bình xòt
2. Laéc 3. Thôû ra chaäm
6. Nín thôû 10 giaây
“Taùch”
“Taùch”
1. Môû: ñaët ngoùn caùi ôû raõnh
vaø ñaåy toái ña veà phía xa
4. Hít vaøo ñeàu vaø saâu
2. Ñaåy caàn toái ña cho tôùi
khi nghe tieáng taùch
5. Nín thôû 10 giaây
3. Caàm accuhaler xa mieäng
vaø thôû ra heát möùc
4. Ñoùng accuhaler
CAÙCH SÖÛ DUÏNG DUÏNG CUÏ HÍT BOÄT KHOÂ
CAÙCH SÖÛ DUÏNG BÌNH XÒT ÑÒNH LIEÀU
Seretide®
Evohaler: 25/50 mcg, 25/125 mcg, 25/250 mcg
Seretide®
Accuhaler: 50/250mcg
Evohaler
Accuhaler
Taøi lieäu thoâng tin cho caùn boä y teá
2
HOẠT CHẤT VÀ TRÌNH BÀY: * Seretide®
Accuhaler: Dụng cụ có khuôn plastic chứa một vỉ với 60 túi phồng (blister) được phân bố đều đặn trên vỉ mỗi túi
phồng chứa 50mcg salmeterol dạng salmeterol xinafoate và 250mcg fluticasone propionate. Dạng bào chế: Bột hít phân liều; Tá dược: Lactose (chứa protein sữa).
* Seretide®
Evohaler: Mỗi liều xịt Seretide Evohaler 25/50 mcg, 25/125 mcg, 25/250 mcg cung cấp 25 mcg salmeterol (dạng salmeterol xinafoate) và 50, 125
hoặc 250 mcg fluticasone propionate. Dạng bào chế: Hỗn dịch xịt qua đường miệng. Tá dược: HFA 134a
CHỈ ĐỊNH: Bệnh tắc nghẽn đường dẫn khí có hồi phục (Reversible Obstructive Airways Disease-ROAD): Seretide được chỉ định điều trị thường xuyên bệnh
tắc nghẽn đường dẫn khí có hồi phục (ROAD), bao gồm hen ở trẻ em và người lớn, khi điều trị kết hợp (giãn phế quản & corticosteroid xịt) là thích hợp. Bao gồm:
Bệnh nhân đang điều trị có hiệu quả với liều duy trì của chất chủ vận β tác dụng kéo dài và corticosteroid dạng hít; Bệnh nhân có triệu chứng khi đang điều trị
bằng corticosteroid dạng hít; Bệnh nhân đang điều trị thường xuyên bằng thuốc giãn phế quãn và cần dùng cả corticosteroid dạng hít. Bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính (COPD): Seretide được chỉ định trong điều trị thường xuyên bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn và khí phế thũng và
đã có báo cáo cho thấy thuốc làm giảm tỷ lệ tử vong gây ra do mọi nguyên nhân.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Seretide Accuhaler và Seretide evohaler chỉ dùng để hít và xịt qua đường miệng. Phải dùng Seretide hàng ngày để được lợi ích
tối ưu ngay cả khi không có triệu chứng. Bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD): Nên điều chỉnh đến liều thấp nhất mà vẫn duy trì được kiểm
soát triệu chứng một cách hiệu quả. Khi triệu chứng được kiểm soát bằng Seretide 2 lần/ngày thì nên chỉnh đến liều Seretide thấp nhất có hiệu quả là 1 lần/ngày.
Nếu bệnh nhân kiểm soát không hiệu quả bằng đơn trị liệu corticosteroid dạng hít, điều trị thay thế bằng SERETIDE với liều corticosteroid dạng hít tương đương
có thể giúp cải thiện kiểm soát hen. Đối với bệnh nhân có thể kiểm soát hen bằng corticosteroid dạng hít đơn trị liệu, điều trị thay thế bằng SERETIDE có thể cho
phép giảm liều corticosteroid mà vẫn duy trì kiểm soát hen.
Liều đề nghị: - Người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên: Seretide accuhaler: Một hít (50 mcg salmeterol và 100 mcg fluticasone propionate),2 lần/ngày.Hoặc
Một hít (50 mcg salmeterol và 250 mcg fluticasone propionate),2 lần/ngày. Hoặc một hít (50 mcg salmeterol và 500 mcg fluticasone propionate),2 lần/ngày.
Seretide evohaler: Hai nhát xịt loại 25 mcg salmeterol và 50 mcg fluticasone propionate, 2 lần/ ngày. Hoặc Hai nhát xịt loại 25 mcg salmeterol và 125 mcg
fluticasone propionate, 2 lần/ ngày. Hoặc Hai nhát xịt loại 25 mcg salmeterol và 250 mcg fluticasone propionate, 2 lần/ ngày. - Người lớn từ 18 tuổi trở lên: Tính
an toàn và khả năng dung nạp có thể được so sánh khi tăng gấp đôi liều ở tất cả các hàm lượng SERETIDE trên người lớn lên tới 14 ngày cũng tương đương so với
liều quy ước 2 lần/ngày và có thể cần xem xét khi bệnh nhân cần điều trị bổ sung corticosteroid dạng hít ngắn ngày (lên tới 14 ngày) như trong hướng dẫn điều
trị hen. - Trẻ em từ 4 tuổi trở lên: + Seretide accuhaler: Một hít (50 mcg salmeterol và 100 mcg fluticasone propionate) 2 lần/ngày. + Seretide evohaler: Hai nhát
xịt loại 25 mcg salmeterol và 50 mcg fluticasone propionate, 2 lần/ngày. - Không có số liệu về sử dụng Seretide cho trẻ dưới 4 tuổi. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính (COPD): Seretide accuhaler: Liều đề nghị cho người lớn : một hít 50/250 mcg tới 50/500 mcg salmeterol/fluticasone propionate x2 lần/ngày. Ở liều điều trị
50/500 mcg x 2 lần/ngày, đã có báo cáo cho thấy thuốc làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân. Seretide evohaler: Liều khuyên dùng: hai nhát xịt
(25mcg/125mcg đến 25mcg/250mcg salmeterol/fluticasone propionate)x2 lần/ ngày. Nhóm bệnh nhân đặc biệt: Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân cao
tuổi hoặc bệnh nhân suy thận hoặc suy gan.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Chống chỉ định Seretide cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc (xem phần tá dược).
THẬN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO: Nên điều trị ROAD theo chương trình bậc thang và cần theo dõi đáp ứng của bệnh nhân trên lâm sàng và bằng các xét nghiệm
chức năng phổi. Seretide Accuhaler hoặc Evohaler không là thuốc giảm triệu chứng cấp tính, trong trường hợp này cần dùng thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh
và ngắn. Cần đến bác sỹ khám lại nếu kiểm soát bệnh xấu đi hoặc khi liều Seretide đang dùng không đủ để kiểm soát ROAD. Đối với bệnh nhân hen hoặc COPD,
cân nhắc điều trị corticosteroid bổ sung và sử dụng kháng sinh nếu cơn kịch phát đi kèm nhiễm khuẩn. Cần sự theo dõi của bác sĩ khi ngừng, tăng hoặc giảm liều
corticosteroid và nên điều chỉnh liều corticoid hít thấp nhất duy trì kiểm soát bệnh. Không nên ngừng sử dụng Seretide đột ngột do nguy cơ bị cơn kịch phát ở
bệnh nhân hen và mất bù có triệu chứng ở bệnh nhân COPD, bác sỹ giám sát giảm liều dùng. Bác sỹ nên theo dõi khả năng xảy ra viêm phổi trên bệnh nhân
COPD. Thận trọng dùng Seretide ở bệnh nhân bị lao phổi thể hoạt động hoặc thể yên lặng, bệnh nhân bị nhiễm độc giáp, bệnh tim mạch, hạ nồng độ kali huyết
thanh, bệnh nhân có tiền sử bị đái tháo đường. Tác động toàn thân có thể xảy ra nhưng ít hơn nhiều khi dùng corticosteroid uống, bao gồm: hội chứng Cushing,
các dấu hiệu Cushing, ức chế thượng thận, chậm tăng trưởng ở trẻ em và thanh thiếu niên, giảm mật độ khoáng xương, đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp.Do có
khả năng suy giảm đáp ứng thượng thận, nên cân nhắc điều trị bằng corticoid trong trường hợp cấp cứu và một số tình huống nhất định có thể gây stress, thận
trọng khi chuyển bệnh nhân từ điều trị steroid uống sang điều trị fluticasone propionate hít và kiểm tra chức năng thượng thận thường xuyên. Thường xuyên kiểm
tra chiều cao của trẻ khi điều trị corticosteroid hít kéo dài. Tránh dùng đồng thời fluticasone propionate và ritonavir. Có tăng đáng kể ca tử vong liên quan đến hen
ở bệnh nhân dùng salmeterol. Thận trọng sử dụng các chất ức chế mạnh CYP3A4 (vd ketoconazole) với salmeterol do nguy cơ tăng nồng độ salmeterol dẫn đến
kéo dài khoảng QTc.
TƯƠNG TÁC: Tránh dùng cả chất chẹn β chọn lọc và không chọn lọc ở bệnh nhân trừ khi có lý do bắt buộc. Không kết hợp fluticasone và ritonavir trừ khi lợi ích
điều trị vượt trội nguy cơ tác dụng phụ toàn thân của corticosteroid (hội chứng Cushing và ức chế thượng thận). Thận trọng sử dụng kết hợp các chất ức chế mạnh
cytochrome P4503A4 (như ketoconazole) do khả năng tăng fluticasone propionate toàn thân. Sử dụng đồng thời ketoconazole và Serevent (salmeterol) làm tăng
nồng độ salmeterol trong huyết tương gây kéo dài khoảng QTc.
THAI KỲ VÀ CHO CON BÚ: Chỉ nên cân nhắc dùng Seretide cho thai phụ và người mẹ đang cho con bú nếu lợi ích cho người mẹ lớn hơn bất cứ nguy cơ nào có
thể xảy ra cho thai hoặc trẻ.
TÁC DỤNG PHỤ: Chưa ghi nhận được tỷ lệ có thêm tác dụng phụ sau khi dùng đồng thời 2 hợp chất salmeterol và fluticasone propionate. Co thắt phế quản nghịch
lý có thể xuất hiện cùng với tăng khò khè ngay sau khi hít. Nên điều trị ngay lập tức bằng thuốc giãn phế quản dạng hít tác dụng nhanh và ngắn. Nên ngừng điều
trị Salmeterol/ fluticasone propionate Accuhaler hoặc Evohaler ngay, bệnh nhân nên được kiểm tra và thay thế phương pháp điều trị nếu cần thiết. Tác dụng phụ
liên quan tới salmeterol hoặc fluticasone propionate: - Salmeterol: run, đánh trống ngực và đau đầu nhưng có khuynh hướng thoáng qua và thuyên giảm khi được
điều trị đúng; có thể xảy ra loạn nhịp tim (rung tâm nhĩ, nhịp nhanh trên thất và ngoại tâm thu). Rất hiếm: đau khớp, các phản ứng quá mẫn bao gồm phản ứng
phản vệ như phù nề, phù mạch co thắt phế quản,shock phản vệ, chuột rút, tăng đường huyết. Không phổ biến: phát ban, kích ứng miệng hầu. - Fluticasone
Propionate: khàn giọng và nhiễm nấm candida miệng và họng (tưa) ở vài bệnh nhân, không phổ biến phản ứng quá mẫn trên da, hiếm phản ứng quá mẫn như
phù mạch (chủ yếu phù mặt và miệng hầu),các triệu chứng hô hấp (khó thở và/hoặc co thắt phế quản). Súc miệng bằng nước có thể giảm bớt cả khàn giọng và
nấm candida sau khi dùng salmeterol/fluticasone propionate Accuhaler hoặc Evohaler. Có thể gặp tác dụng phụ toàn thân: hội chứng Cushing, các dấu hiệu
Cushing, ức chế thượng thận, chậm lớn ở trẻ em và thanh thiếu niên, giảm mật độ khoáng xương, đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp. Rất hiếm: các phản ứng phản
vệ, tăng đường huyết, biểu hiện lo lắng, rối loạn giấc ngủ,và thay đổi thói quen, bao gồm tăng hoạt động và kích thích (chủ yếu ở trẻ em). - Thử nghiệm lâm sàng
Salmeterol/fluticasone propionate: Có những báo cáo về các vết bầm, thâm tím dù không phổ biến. Các tác dụng không mong muốn sau thường được báo cáo:
Khàn giọng/ khản tiếng, kích ứng họng, đau đầu, nấm candida miệng và họng, đánh trống ngực. Viêm phổi (trên bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính)
BẢO QUẢN: - Seretide Accuhaler: bảo quản nơi khô ráo, không quá 300
C. - Seretide Evohaler: bảo quản dưới 30°C. Tránh đông lạnh và ánh sáng mặt trời trực
tiếp. Giống như phần lớn các thuốc xịt đựng trong bình điều áp khác, hiệu quả điều trị của thuốc có thể bị giảm khi bình bị lạnh. Không nên đâm thủng, phá vỡ
hoặc đốt cháy bình ngay cả khi bình rỗng.
SẢN XUẤT BỞI: Seretide Accuhaler: Sản xuất bởi Glaxo Operations UK Limited, Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG12 0DJ, UK. Seretide Evohaler: Sản xuất
bởi Glaxo Wellcome Production, Zone Industrielle No. 2, 23, rue Lavoisier, 27000 Evreux, FRANCE. Đóng gói và xuất xưởng bởi: GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd.
1061 Mountain Highway, Boronia Victoria 3155, AUSTRALIA.
PHÂN PHỐI BỞI: Công ty cổ phần Dược liệu TW2, 24 Nguyễn Thị Nghĩa, Q.1, Tp. Hồ Chí Minh.
SERETIDE®
là thương hiệu của GlaxoSmithKline group of companies.
Tài liệu tham khảo: thông tin kê toa Seretide Evohaler; thông tin kê toa Seretide Accuhaler.
Để thông báo tác dụng ngoại ý của thuốc và để biết thông tin đầy đủ về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ: VPĐD GlaxoSmithKline Pte.Ltd
The Metropolitan Unit 701, 235 Đồng Khởi, P.Bến Nghé, Q.1, Tp. HCM, Việt Nam – Tel: (+84-8) 38248744 – Fax: (+84-8)38248742,
Hanoi Tower Center – Unit 704, 49 Hai Bà Trưng, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam – Tel:(+84-4) 39362607 – Fax: (+84-4)39362608.
Code: VN/SFC/0006/13
Evohaler
Accuhaler

More Related Content

What's hot

su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
Vân Thanh
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Sven Warios
 
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
OPEXL
 

What's hot (20)

Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dày
 
Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoid
 
Chuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoidChuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoid
 
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàngGiới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
Hướng dẫn điều chỉnh liều kháng sinh khi suy thận
Hướng dẫn điều chỉnh liều kháng sinh khi suy thận Hướng dẫn điều chỉnh liều kháng sinh khi suy thận
Hướng dẫn điều chỉnh liều kháng sinh khi suy thận
 
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
 
Bình đơn thuốc
Bình đơn thuốcBình đơn thuốc
Bình đơn thuốc
 
Thực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líThực tập-dược-lí
Thực tập-dược-lí
 
Ca lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quảnCa lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quản
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
 
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết áp
 
sốc phản vệ
sốc phản vệsốc phản vệ
sốc phản vệ
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet
 
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 

Viewers also liked

Pathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicortPathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicort
SoM
 

Viewers also liked (20)

Thuốc phun mù 1
Thuốc phun mù 1Thuốc phun mù 1
Thuốc phun mù 1
 
Hen phế quản
Hen phế quảnHen phế quản
Hen phế quản
 
Tạp chí lao và bệnh phổi số 17
Tạp chí lao và bệnh phổi số 17Tạp chí lao và bệnh phổi số 17
Tạp chí lao và bệnh phổi số 17
 
Cá thể hóa điều trị copd
Cá thể hóa điều trị copdCá thể hóa điều trị copd
Cá thể hóa điều trị copd
 
Phục hồi chức năng hô hấp cho bệnh nhân copd
Phục hồi chức năng hô hấp cho bệnh nhân copdPhục hồi chức năng hô hấp cho bệnh nhân copd
Phục hồi chức năng hô hấp cho bệnh nhân copd
 
Điều Trị Kiểm Soát Hen - Tiến Sĩ Lê Khắc Bảo
Điều Trị Kiểm Soát Hen - Tiến Sĩ Lê Khắc BảoĐiều Trị Kiểm Soát Hen - Tiến Sĩ Lê Khắc Bảo
Điều Trị Kiểm Soát Hen - Tiến Sĩ Lê Khắc Bảo
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán và điều trị copd của ats 1995
Tiêu chuẩn chẩn đoán và điều trị copd của ats 1995Tiêu chuẩn chẩn đoán và điều trị copd của ats 1995
Tiêu chuẩn chẩn đoán và điều trị copd của ats 1995
 
Xử trí khi lên cơn hen suyễn
Xử trí khi lên cơn  hen suyễnXử trí khi lên cơn  hen suyễn
Xử trí khi lên cơn hen suyễn
 
Đợt cấp copd nặng nhập viện
Đợt cấp copd nặng nhập viện Đợt cấp copd nặng nhập viện
Đợt cấp copd nặng nhập viện
 
Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014
 
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcRối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicortPathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicort
 
Phac do dieu tri hen o nguoi lon byt 2009
Phac do dieu tri hen o nguoi lon   byt 2009Phac do dieu tri hen o nguoi lon   byt 2009
Phac do dieu tri hen o nguoi lon byt 2009
 
Những điều cần biết về bệnh hen
Những điều cần biết về bệnh henNhững điều cần biết về bệnh hen
Những điều cần biết về bệnh hen
 
Liệu pháp bổ sung phòng ngừa hen suyễn
Liệu pháp bổ sung phòng ngừa hen suyễnLiệu pháp bổ sung phòng ngừa hen suyễn
Liệu pháp bổ sung phòng ngừa hen suyễn
 
Thở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tính
Thở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tínhThở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tính
Thở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tính
 
Bronchodilator (thuốc giãn phế quản)
Bronchodilator (thuốc giãn phế quản)Bronchodilator (thuốc giãn phế quản)
Bronchodilator (thuốc giãn phế quản)
 
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copdQuản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
 
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
 
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãnMất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
 

Similar to Hướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhaler

Gây mê và hen phế quản
Gây mê và hen phế quảnGây mê và hen phế quản
Gây mê và hen phế quản
NGUYEN TOAN THANG
 

Similar to Hướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhaler (20)

Nhung dieu can biet ve thuoc xit hen Seretide| ThuocLP
Nhung dieu can biet ve thuoc xit hen Seretide| ThuocLPNhung dieu can biet ve thuoc xit hen Seretide| ThuocLP
Nhung dieu can biet ve thuoc xit hen Seretide| ThuocLP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-phoi-thuoc-esbriet-267mg-pirfenidon...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-phoi-thuoc-esbriet-267mg-pirfenidon...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-phoi-thuoc-esbriet-267mg-pirfenidon...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-phoi-thuoc-esbriet-267mg-pirfenidon...
 
Bacsulfo Tac dung thuoc cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Bacsulfo Tac dung thuoc cong dung lieu dung|TracuuthuoctayBacsulfo Tac dung thuoc cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Bacsulfo Tac dung thuoc cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
 
Cơn hen phế quản
Cơn hen  phế quảnCơn hen  phế quản
Cơn hen phế quản
 
Gia ke khai thuoc Bufecol 100 Susp thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
Gia ke khai thuoc Bufecol 100 Susp thong tin thuoc|TracuuthuoctayGia ke khai thuoc Bufecol 100 Susp thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
Gia ke khai thuoc Bufecol 100 Susp thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
 
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
 
montelukast.pdf
montelukast.pdfmontelukast.pdf
montelukast.pdf
 
GINA2014_ Hướng dẫn ngắn về Quản lý và Phòng bệnh Hen giành cho người lớn_DS....
GINA2014_ Hướng dẫn ngắn về Quản lý và Phòng bệnh Hen giành cho người lớn_DS....GINA2014_ Hướng dẫn ngắn về Quản lý và Phòng bệnh Hen giành cho người lớn_DS....
GINA2014_ Hướng dẫn ngắn về Quản lý và Phòng bệnh Hen giành cho người lớn_DS....
 
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|TracuuthuoctayThuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
 
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docxĐề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
 
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|TracuuthuoctayThuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
 
Gây mê và hen phế quản
Gây mê và hen phế quảnGây mê và hen phế quản
Gây mê và hen phế quản
 
Thuoc ercefuryl dieu tri tieu chay nhiem khuan
Thuoc ercefuryl dieu tri tieu chay nhiem khuanThuoc ercefuryl dieu tri tieu chay nhiem khuan
Thuoc ercefuryl dieu tri tieu chay nhiem khuan
 
Erlotinib la thuoc gi Cong dung lieu dung | ThuocLP
Erlotinib la thuoc gi Cong dung lieu dung | ThuocLPErlotinib la thuoc gi Cong dung lieu dung | ThuocLP
Erlotinib la thuoc gi Cong dung lieu dung | ThuocLP
 
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdfhoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
 
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...
 
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayGuacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
 
Thuốc Rilutek 50mg.doc
Thuốc Rilutek 50mg.docThuốc Rilutek 50mg.doc
Thuốc Rilutek 50mg.doc
 

More from Bệnh Hô Hấp Mãn Tính

Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớnChẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copd
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copdCác biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copd
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copd
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Điều trị giảm đợt cấp copd tái phát
Điều trị giảm đợt cấp copd tái phátĐiều trị giảm đợt cấp copd tái phát
Điều trị giảm đợt cấp copd tái phát
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Cập nhật các khuyến cáo chủ yếu về viêm phổi năm 2015
Cập nhật các khuyến cáo chủ yếu về viêm phổi năm 2015Cập nhật các khuyến cáo chủ yếu về viêm phổi năm 2015
Cập nhật các khuyến cáo chủ yếu về viêm phổi năm 2015
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 

More from Bệnh Hô Hấp Mãn Tính (18)

Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
 
Ứng dụng tế bào gốc điều trị copd
Ứng dụng tế bào gốc điều trị copdỨng dụng tế bào gốc điều trị copd
Ứng dụng tế bào gốc điều trị copd
 
Hướng dẫn kiểm soát dị ứng cho người hen suyễn
Hướng dẫn kiểm soát dị ứng cho người hen suyễnHướng dẫn kiểm soát dị ứng cho người hen suyễn
Hướng dẫn kiểm soát dị ứng cho người hen suyễn
 
Sổ tay dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản 2013
Sổ tay dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản 2013Sổ tay dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản 2013
Sổ tay dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản 2013
 
Ers ats copd guidelines
Ers ats copd guidelinesErs ats copd guidelines
Ers ats copd guidelines
 
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớnChẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
 
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copd
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copdCác biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copd
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copd
 
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd pgs ts đỗ quyết
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyếtSử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd pgs ts đỗ quyết
 
Điều trị giảm đợt cấp copd tái phát
Điều trị giảm đợt cấp copd tái phátĐiều trị giảm đợt cấp copd tái phát
Điều trị giảm đợt cấp copd tái phát
 
Cập nhật các khuyến cáo chủ yếu về viêm phổi năm 2015
Cập nhật các khuyến cáo chủ yếu về viêm phổi năm 2015Cập nhật các khuyến cáo chủ yếu về viêm phổi năm 2015
Cập nhật các khuyến cáo chủ yếu về viêm phổi năm 2015
 
Báo cáo của tổ chức toàn cầu về hen Gina - Gina report 2014_bản tiếng việt
Báo cáo của tổ chức toàn cầu về hen Gina - Gina report 2014_bản tiếng việtBáo cáo của tổ chức toàn cầu về hen Gina - Gina report 2014_bản tiếng việt
Báo cáo của tổ chức toàn cầu về hen Gina - Gina report 2014_bản tiếng việt
 
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhChẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
 
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấpCấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
 
Nghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt nam
Nghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt namNghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt nam
Nghiên cứu bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại việt nam
 
Suy hô hấp
Suy hô hấpSuy hô hấp
Suy hô hấp
 
Thuốc lá và tác hại của thuốc lá
Thuốc lá và tác hại của thuốc láThuốc lá và tác hại của thuốc lá
Thuốc lá và tác hại của thuốc lá
 
Thiếu thừa o2 và co2
Thiếu thừa o2 và co2Thiếu thừa o2 và co2
Thiếu thừa o2 và co2
 

Recently uploaded

SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 

Hướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhaler

  • 1. Taøi lieäu thoâng tin cho caùn boä y teá Số giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký tài liệu Thông tin thuốc của Cục Quản lý Dược-Bộ Y Tế: 0152/13/QLD-TT. Cấp ngày: 16/04/2013 Ngày in tài liệu: 02/05/2013 Tài liệu này có 2 trang, thông tin chi tiết về sản phẩm xem ở trang 2. Code: VN/SFC/0006/13 Löu yù: Suùc mieäng kyõ ngay sau khi xòt/hít thuoác. Ngaäm moät nguïm nöôùc, ngöûa coå cho tôùi khi thaáy traàn nhaø, khoø kyõ coå hoïng, nhoå ra. Laëp laïi 3 laàn. CAÙCH SÖÛ DUÏNG DUÏNG CUÏ HÍT BOÄT KHOÂ CAÙCH SÖÛ DUÏNG BÌNH XÒT ÑÒNH LIEÀU 1. Môû naép 4. Ngaäm kín mieäng oáng 5. Hít vaøo chaäm vaø saâu ñoàng thôøi aán bình xòt 2. Laéc 3. Thôû ra chaäm 6. Nín thôû 10 giaây “Taùch” “Taùch” 1. Môû: ñaët ngoùn caùi ôû raõnh vaø ñaåy toái ña veà phía xa 4. Hít vaøo ñeàu vaø saâu 2. Ñaåy caàn toái ña cho tôùi khi nghe tieáng taùch 5. Nín thôû 10 giaây 3. Caàm accuhaler xa mieäng vaø thôû ra heát möùc 4. Ñoùng accuhaler CAÙCH SÖÛ DUÏNG DUÏNG CUÏ HÍT BOÄT KHOÂ CAÙCH SÖÛ DUÏNG BÌNH XÒT ÑÒNH LIEÀU Seretide® Evohaler: 25/50 mcg, 25/125 mcg, 25/250 mcg Seretide® Accuhaler: 50/250mcg Evohaler Accuhaler
  • 2. Taøi lieäu thoâng tin cho caùn boä y teá 2 HOẠT CHẤT VÀ TRÌNH BÀY: * Seretide® Accuhaler: Dụng cụ có khuôn plastic chứa một vỉ với 60 túi phồng (blister) được phân bố đều đặn trên vỉ mỗi túi phồng chứa 50mcg salmeterol dạng salmeterol xinafoate và 250mcg fluticasone propionate. Dạng bào chế: Bột hít phân liều; Tá dược: Lactose (chứa protein sữa). * Seretide® Evohaler: Mỗi liều xịt Seretide Evohaler 25/50 mcg, 25/125 mcg, 25/250 mcg cung cấp 25 mcg salmeterol (dạng salmeterol xinafoate) và 50, 125 hoặc 250 mcg fluticasone propionate. Dạng bào chế: Hỗn dịch xịt qua đường miệng. Tá dược: HFA 134a CHỈ ĐỊNH: Bệnh tắc nghẽn đường dẫn khí có hồi phục (Reversible Obstructive Airways Disease-ROAD): Seretide được chỉ định điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường dẫn khí có hồi phục (ROAD), bao gồm hen ở trẻ em và người lớn, khi điều trị kết hợp (giãn phế quản & corticosteroid xịt) là thích hợp. Bao gồm: Bệnh nhân đang điều trị có hiệu quả với liều duy trì của chất chủ vận β tác dụng kéo dài và corticosteroid dạng hít; Bệnh nhân có triệu chứng khi đang điều trị bằng corticosteroid dạng hít; Bệnh nhân đang điều trị thường xuyên bằng thuốc giãn phế quãn và cần dùng cả corticosteroid dạng hít. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD): Seretide được chỉ định trong điều trị thường xuyên bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn và khí phế thũng và đã có báo cáo cho thấy thuốc làm giảm tỷ lệ tử vong gây ra do mọi nguyên nhân. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Seretide Accuhaler và Seretide evohaler chỉ dùng để hít và xịt qua đường miệng. Phải dùng Seretide hàng ngày để được lợi ích tối ưu ngay cả khi không có triệu chứng. Bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD): Nên điều chỉnh đến liều thấp nhất mà vẫn duy trì được kiểm soát triệu chứng một cách hiệu quả. Khi triệu chứng được kiểm soát bằng Seretide 2 lần/ngày thì nên chỉnh đến liều Seretide thấp nhất có hiệu quả là 1 lần/ngày. Nếu bệnh nhân kiểm soát không hiệu quả bằng đơn trị liệu corticosteroid dạng hít, điều trị thay thế bằng SERETIDE với liều corticosteroid dạng hít tương đương có thể giúp cải thiện kiểm soát hen. Đối với bệnh nhân có thể kiểm soát hen bằng corticosteroid dạng hít đơn trị liệu, điều trị thay thế bằng SERETIDE có thể cho phép giảm liều corticosteroid mà vẫn duy trì kiểm soát hen. Liều đề nghị: - Người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên: Seretide accuhaler: Một hít (50 mcg salmeterol và 100 mcg fluticasone propionate),2 lần/ngày.Hoặc Một hít (50 mcg salmeterol và 250 mcg fluticasone propionate),2 lần/ngày. Hoặc một hít (50 mcg salmeterol và 500 mcg fluticasone propionate),2 lần/ngày. Seretide evohaler: Hai nhát xịt loại 25 mcg salmeterol và 50 mcg fluticasone propionate, 2 lần/ ngày. Hoặc Hai nhát xịt loại 25 mcg salmeterol và 125 mcg fluticasone propionate, 2 lần/ ngày. Hoặc Hai nhát xịt loại 25 mcg salmeterol và 250 mcg fluticasone propionate, 2 lần/ ngày. - Người lớn từ 18 tuổi trở lên: Tính an toàn và khả năng dung nạp có thể được so sánh khi tăng gấp đôi liều ở tất cả các hàm lượng SERETIDE trên người lớn lên tới 14 ngày cũng tương đương so với liều quy ước 2 lần/ngày và có thể cần xem xét khi bệnh nhân cần điều trị bổ sung corticosteroid dạng hít ngắn ngày (lên tới 14 ngày) như trong hướng dẫn điều trị hen. - Trẻ em từ 4 tuổi trở lên: + Seretide accuhaler: Một hít (50 mcg salmeterol và 100 mcg fluticasone propionate) 2 lần/ngày. + Seretide evohaler: Hai nhát xịt loại 25 mcg salmeterol và 50 mcg fluticasone propionate, 2 lần/ngày. - Không có số liệu về sử dụng Seretide cho trẻ dưới 4 tuổi. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD): Seretide accuhaler: Liều đề nghị cho người lớn : một hít 50/250 mcg tới 50/500 mcg salmeterol/fluticasone propionate x2 lần/ngày. Ở liều điều trị 50/500 mcg x 2 lần/ngày, đã có báo cáo cho thấy thuốc làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân. Seretide evohaler: Liều khuyên dùng: hai nhát xịt (25mcg/125mcg đến 25mcg/250mcg salmeterol/fluticasone propionate)x2 lần/ ngày. Nhóm bệnh nhân đặc biệt: Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân cao tuổi hoặc bệnh nhân suy thận hoặc suy gan. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Chống chỉ định Seretide cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc (xem phần tá dược). THẬN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO: Nên điều trị ROAD theo chương trình bậc thang và cần theo dõi đáp ứng của bệnh nhân trên lâm sàng và bằng các xét nghiệm chức năng phổi. Seretide Accuhaler hoặc Evohaler không là thuốc giảm triệu chứng cấp tính, trong trường hợp này cần dùng thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh và ngắn. Cần đến bác sỹ khám lại nếu kiểm soát bệnh xấu đi hoặc khi liều Seretide đang dùng không đủ để kiểm soát ROAD. Đối với bệnh nhân hen hoặc COPD, cân nhắc điều trị corticosteroid bổ sung và sử dụng kháng sinh nếu cơn kịch phát đi kèm nhiễm khuẩn. Cần sự theo dõi của bác sĩ khi ngừng, tăng hoặc giảm liều corticosteroid và nên điều chỉnh liều corticoid hít thấp nhất duy trì kiểm soát bệnh. Không nên ngừng sử dụng Seretide đột ngột do nguy cơ bị cơn kịch phát ở bệnh nhân hen và mất bù có triệu chứng ở bệnh nhân COPD, bác sỹ giám sát giảm liều dùng. Bác sỹ nên theo dõi khả năng xảy ra viêm phổi trên bệnh nhân COPD. Thận trọng dùng Seretide ở bệnh nhân bị lao phổi thể hoạt động hoặc thể yên lặng, bệnh nhân bị nhiễm độc giáp, bệnh tim mạch, hạ nồng độ kali huyết thanh, bệnh nhân có tiền sử bị đái tháo đường. Tác động toàn thân có thể xảy ra nhưng ít hơn nhiều khi dùng corticosteroid uống, bao gồm: hội chứng Cushing, các dấu hiệu Cushing, ức chế thượng thận, chậm tăng trưởng ở trẻ em và thanh thiếu niên, giảm mật độ khoáng xương, đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp.Do có khả năng suy giảm đáp ứng thượng thận, nên cân nhắc điều trị bằng corticoid trong trường hợp cấp cứu và một số tình huống nhất định có thể gây stress, thận trọng khi chuyển bệnh nhân từ điều trị steroid uống sang điều trị fluticasone propionate hít và kiểm tra chức năng thượng thận thường xuyên. Thường xuyên kiểm tra chiều cao của trẻ khi điều trị corticosteroid hít kéo dài. Tránh dùng đồng thời fluticasone propionate và ritonavir. Có tăng đáng kể ca tử vong liên quan đến hen ở bệnh nhân dùng salmeterol. Thận trọng sử dụng các chất ức chế mạnh CYP3A4 (vd ketoconazole) với salmeterol do nguy cơ tăng nồng độ salmeterol dẫn đến kéo dài khoảng QTc. TƯƠNG TÁC: Tránh dùng cả chất chẹn β chọn lọc và không chọn lọc ở bệnh nhân trừ khi có lý do bắt buộc. Không kết hợp fluticasone và ritonavir trừ khi lợi ích điều trị vượt trội nguy cơ tác dụng phụ toàn thân của corticosteroid (hội chứng Cushing và ức chế thượng thận). Thận trọng sử dụng kết hợp các chất ức chế mạnh cytochrome P4503A4 (như ketoconazole) do khả năng tăng fluticasone propionate toàn thân. Sử dụng đồng thời ketoconazole và Serevent (salmeterol) làm tăng nồng độ salmeterol trong huyết tương gây kéo dài khoảng QTc. THAI KỲ VÀ CHO CON BÚ: Chỉ nên cân nhắc dùng Seretide cho thai phụ và người mẹ đang cho con bú nếu lợi ích cho người mẹ lớn hơn bất cứ nguy cơ nào có thể xảy ra cho thai hoặc trẻ. TÁC DỤNG PHỤ: Chưa ghi nhận được tỷ lệ có thêm tác dụng phụ sau khi dùng đồng thời 2 hợp chất salmeterol và fluticasone propionate. Co thắt phế quản nghịch lý có thể xuất hiện cùng với tăng khò khè ngay sau khi hít. Nên điều trị ngay lập tức bằng thuốc giãn phế quản dạng hít tác dụng nhanh và ngắn. Nên ngừng điều trị Salmeterol/ fluticasone propionate Accuhaler hoặc Evohaler ngay, bệnh nhân nên được kiểm tra và thay thế phương pháp điều trị nếu cần thiết. Tác dụng phụ liên quan tới salmeterol hoặc fluticasone propionate: - Salmeterol: run, đánh trống ngực và đau đầu nhưng có khuynh hướng thoáng qua và thuyên giảm khi được điều trị đúng; có thể xảy ra loạn nhịp tim (rung tâm nhĩ, nhịp nhanh trên thất và ngoại tâm thu). Rất hiếm: đau khớp, các phản ứng quá mẫn bao gồm phản ứng phản vệ như phù nề, phù mạch co thắt phế quản,shock phản vệ, chuột rút, tăng đường huyết. Không phổ biến: phát ban, kích ứng miệng hầu. - Fluticasone Propionate: khàn giọng và nhiễm nấm candida miệng và họng (tưa) ở vài bệnh nhân, không phổ biến phản ứng quá mẫn trên da, hiếm phản ứng quá mẫn như phù mạch (chủ yếu phù mặt và miệng hầu),các triệu chứng hô hấp (khó thở và/hoặc co thắt phế quản). Súc miệng bằng nước có thể giảm bớt cả khàn giọng và nấm candida sau khi dùng salmeterol/fluticasone propionate Accuhaler hoặc Evohaler. Có thể gặp tác dụng phụ toàn thân: hội chứng Cushing, các dấu hiệu Cushing, ức chế thượng thận, chậm lớn ở trẻ em và thanh thiếu niên, giảm mật độ khoáng xương, đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp. Rất hiếm: các phản ứng phản vệ, tăng đường huyết, biểu hiện lo lắng, rối loạn giấc ngủ,và thay đổi thói quen, bao gồm tăng hoạt động và kích thích (chủ yếu ở trẻ em). - Thử nghiệm lâm sàng Salmeterol/fluticasone propionate: Có những báo cáo về các vết bầm, thâm tím dù không phổ biến. Các tác dụng không mong muốn sau thường được báo cáo: Khàn giọng/ khản tiếng, kích ứng họng, đau đầu, nấm candida miệng và họng, đánh trống ngực. Viêm phổi (trên bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính) BẢO QUẢN: - Seretide Accuhaler: bảo quản nơi khô ráo, không quá 300 C. - Seretide Evohaler: bảo quản dưới 30°C. Tránh đông lạnh và ánh sáng mặt trời trực tiếp. Giống như phần lớn các thuốc xịt đựng trong bình điều áp khác, hiệu quả điều trị của thuốc có thể bị giảm khi bình bị lạnh. Không nên đâm thủng, phá vỡ hoặc đốt cháy bình ngay cả khi bình rỗng. SẢN XUẤT BỞI: Seretide Accuhaler: Sản xuất bởi Glaxo Operations UK Limited, Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG12 0DJ, UK. Seretide Evohaler: Sản xuất bởi Glaxo Wellcome Production, Zone Industrielle No. 2, 23, rue Lavoisier, 27000 Evreux, FRANCE. Đóng gói và xuất xưởng bởi: GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd. 1061 Mountain Highway, Boronia Victoria 3155, AUSTRALIA. PHÂN PHỐI BỞI: Công ty cổ phần Dược liệu TW2, 24 Nguyễn Thị Nghĩa, Q.1, Tp. Hồ Chí Minh. SERETIDE® là thương hiệu của GlaxoSmithKline group of companies. Tài liệu tham khảo: thông tin kê toa Seretide Evohaler; thông tin kê toa Seretide Accuhaler. Để thông báo tác dụng ngoại ý của thuốc và để biết thông tin đầy đủ về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ: VPĐD GlaxoSmithKline Pte.Ltd The Metropolitan Unit 701, 235 Đồng Khởi, P.Bến Nghé, Q.1, Tp. HCM, Việt Nam – Tel: (+84-8) 38248744 – Fax: (+84-8)38248742, Hanoi Tower Center – Unit 704, 49 Hai Bà Trưng, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam – Tel:(+84-4) 39362607 – Fax: (+84-4)39362608. Code: VN/SFC/0006/13 Evohaler Accuhaler