CTMT Quốc gia phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản http://benhphoitacnghen.com.vn/
Chuyên trang bệnh hô hấp mãn tính: http://benhkhotho.vn/
1. SUY HÔ HẤP SƠ SINHSUY HÔ HẤP SƠ SINH
Đối tượng: sinh viên Y6
Thời lượng: 90 phút
ThS.BS. NGUYỄN THU TỊNH
Giảng viên Bộ môn Nhi, ĐHYD TP.HCM
2. MỤC TIÊU HỌC TẬPMỤC TIÊU HỌC TẬP
Trình bày được sinh lý bệnh suy hô hấp
Phân tích được các triệu chứng lâm sàng
Tiếp cận chẩn đoán suy hô hấp và suy hô hấp cấp
Phân tích được bốn nguyên nhân thường gặp
Trình bày được nguyên tắc điều trị
4. Suy hô hấp (respiratory distress)Suy hô hấp (respiratory distress)
ĐỊNH NGHĨAĐỊNH NGHĨA
Hội chứng chỉ tình trạng hoạt động gắng sức của
hệ hô hấp, vận dụng nhiều công hô hấp nhằm đảm
bảo quá trình trao đổi khí đầy đủ để đáp ứng nhu
cầu chuyển hóa của cơ thể.
Chưa rối loạn khí máu
5. Suy hô hấp cấp (Acute respiratory distress)Suy hô hấp cấp (Acute respiratory distress)
ĐỊNH NGHĨAĐỊNH NGHĨA
Không còn khả năng duy trì trao đổi khí máu đáp
ứng nhu cầu chuyển hóa cơ thể
PaO2 < 50 mmHg ± PaCO2 > 50 mmHg
6. PHÂN LOẠIPHÂN LOẠI
Type I: hypoxemic
PaO2 ↓
PaCO2 ⊥, ↓
Do tổn thương chủ mô phổi, giảm tưới máu
Type II: hypercapnic
PaCO2 ↑
Thường kèm PaO2 ↓
Bệnh đường dẫn khí, thành ngực, thần kinh -
cơ
7. SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤPSINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP
Tại phổiTại phổi ↓ hoạt động cơ
HH
↓ hoạt động cơ
HH
(-)
TKTW
(-)
TKTW
↓ tưới máu
phổi
↓ tưới máu
phổi
Shunt trong
phổi
Shunt trong
phổi
↓ khuếch
tán
↓ khuếch
tán
↓ thông
khí
↓ thông
khí
Bất xứng V/QBất xứng V/Q
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
CẤP
SUY HÔ HẤP
CẤP
↓ PaO2
↓ PaO2
Thiếu oxy môThiếu oxy mô
↑ a. lactic↑ a. lactic
TOAN MÁUTOAN MÁU
↑ PaCO2
↑ PaCO2↓ thông↓ thông
khí
(+) hô hấp(+) hô hấp
Thở nhanhThở nhanh
↑ Vận động
cơ
↑ Vận động
cơ
Kiệt sứcKiệt sức
NGƯNG THỞNGƯNG THỞ
Co mạch phổiCo mạch phổi
↓ tuần hoàn
phổi
↓ tuần hoàn
phổi
↑ tính thấm thành
mạch
↑ tính thấm thành
mạch
Phù/XH phổiPhù/XH phổi
8. Giảm thông khíGiảm thông khí
SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤPSINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP
Biểu hiện PaCO2 ↑ ± PaO2 ↓
A-aDO2 bình thường
A
BCO
2A
V
)47_P(xV
=COP 2
9. Bất xứng V/QBất xứng V/Q
SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤPSINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP
Cơ chế chính
gây ↓ PaO2
(V/Q < 1)
Đáp ứng kém
với ↑ FiO2
10. Shunt trong phổiShunt trong phổi
SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤPSINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP
V/Q = 0 không
đáp ứng với ↑
FiO2
11. Giảm khuếch tánGiảm khuếch tán
SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤPSINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP
Tổn thương màng
phế nang – mao mạch
12. Tần số thở bất thườngTần số thở bất thường
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Nhanh khi tần số ≥ 60 l/p
Chậm khi < 30 l/p
13. Thở rênThở rên
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Nhằm ↑ FRC thì thở ra (đóng dây thanh) ngăn
xẹp phế nang cải thiện trao đổi khí
Suy hô hấp do giảm tính đàn hồi, xẹp phổi thường
có thở rên
14. Phập phồng cánh mũiPhập phồng cánh mũi
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Trẻ sơ sinh thở mũi bắt buộc
Nhằm giảm kháng lực giảm công thở
15. Co rút lồng ngựcCo rút lồng ngực
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Có thể co rút trên ức, liên sườn, dưới ức
Do giảm đàn hồi phổi, tắc đường thở hay bất
thường thành ngực
16. Cơn ngưng thởCơn ngưng thở
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
> 20 giây hay < 20 giây kèm tần số tim < 100 l/p
17. Tím trung ươngTím trung ương
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
18. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
Xét nghiệm Mục đích
Cấy máu Du khuẩn huyết, kết quả chậm
Khí máu SHH cấp, mức độ SHH cấp, toan kiềm
Glucose Hạ ĐH thở nhanh
XQ ngực Nguyên nhân SHH
Huyết đồ Nhiễm khuẩn, thiếu máu, đa hồng cầu
LP Nếu nghi viêm màng não
SpO2 Theo dõi thiếu oxy máu
19. NGUYÊN NHÂN THEO TẦN SUẤTNGUYÊN NHÂN THEO TẦN SUẤT
Thường gặp
Cơn thở nhanh thoáng
qua
Bệnh màng trong
Hội chứng hít ối phân su
Viêm phổi
Ít gặp
Kéo dài thời gian
chuyển tiếp
Nhiễm khuẩn (máu, phổi)
Không do phổi
Thiếu máu
Thần kinh
Tim bẩm sinh
Tắc đường thở trên
Dị tật bẩm sinh
Chuyển hóa (toan, hạ ĐH, ↑NH3)
Thuốc
Đa hồng cầu
Cao áp phổi tồn tại
Tràn khí màng phổi
20. Đại cươngĐại cương
CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN)CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN)
Thường nhất gây SHH ở trẻ sơ sinh (40%)
1-5 % trẻ sơ sinh
9% trẻ sanh mổ
21. Bệnh sinhBệnh sinh
CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN)CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN)
Yếu tố nguy cơ
Sanh mổ (đb chưa chuyển dạ < 39 tuần)
Mẹ đái tháo đường
Mẹ suyễn
Con to
Nam
Dịch phổi tồn dư trong phổi sau sanh
22. Lâm sàngLâm sàng
CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN)CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN)
Chẩn đoán loại trừ
Cải thiện sau 24 giờ
23. Đại cươngĐại cương
BỆNH MÀNG TRONG (RDS)BỆNH MÀNG TRONG (RDS)
SHH & tử vong hàng đầu ở trẻ non tháng
30% tử vong sơ sinh do RDS & biến chứng
Tần suất tỉ lệ nghịch tuổi thai (cân nặng)
< 28 tuần: 60 – 80 %
32-36 tuần: 15 – 30 %
> 37 tuần: 5%
Có thể xảy ra ở trẻ đủ tháng
24. Yếu tố nguy cơYếu tố nguy cơ
BỆNH MÀNG TRONG (RDS)BỆNH MÀNG TRONG (RDS)
Non tháng
Nam
Sanh sau trong đa thai
Sanh mổ
Ngạt
Mẹ đái tháo đường
26. Lâm sàngLâm sàng
BỆNH MÀNG TRONG (RDS)BỆNH MÀNG TRONG (RDS)
Khởi phát SHH vài giờ sau sanh
Tiến triển nặng trong 24 – 48 giờ
Khó thở nhanh, co rút lồng ngực, thở rên, tím
thở chậm ngưng thở
Nếu can thiệp tốt cải thiện sau 3-5 ngày
29. Đại cươngĐại cương
HỘI CHỨNG HÍT PHÂN SU (MAS)HỘI CHỨNG HÍT PHÂN SU (MAS)
Thường ở trẻ già tháng /đủ tháng
Phân su có tế bào thượng bì + muối mật
Trẻ ngạt trong tử cung ối có phân su
5-15 % trẻ ối có phân su
5% số này có MAS
30. Sinh lý bệnhSinh lý bệnh
HỘI CHỨNG HÍT PHÂN SU (MAS)HỘI CHỨNG HÍT PHÂN SU (MAS)
MASMAS
Viêm, phù
nề
Tác động của
chất trung
gian
Loạn chức
năng
surfactant
Thoát protein
vào đường
thở
Độc trực tiếp
do phân su
Co mạch phổi
do phân su
Thay đổi tính
phản ứng mạch
phổi
Tác động của
ngạt trong tử
cung
(Thay đổi chủ mô và mạch
phổi)
Tắc đường
thở
↑R, ↓C
35. LƯU ĐỒ TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁNLƯU ĐỒ TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
SHH
Sond mũi
DD
Tịt mũi sau Teo thực quản
Phế âm ↓ 1 bên
TKMP
Thoát vị
hoành
Phổi
Cơn thở nhanh
thoáng qua
Bệnh màng trong
Hội chứng hít ối
phân su
Viêm phổi
Cao áp phổi tồn
tại
Không do phổi
Kéo dài chuyển tiếp
Nhiễm khuẩn
Không do phổi (thiếu
máu, thần kinh, TBS, tắc
đường thở trên, dị tật,
chuyển hóa, thuốc, đa
hồng cầu)
(+)
(-)
36. CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆTCHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT
Bệnh YTNC Khởi phát LS XQ Rx Phòng ngừa
TTN Sanh
mổ, mẹ
ĐTĐ, mẹ
suyễn,
con to
Bất kỳ Thở nhanh,
thường
không thiếu
oxy, tím
“phổi ướt” Hỗ trợ, oxy
nếu giảm
oxy máu
Lành tính
RDS Sanh
non, mẹ
ĐTĐ,
nam
Non tháng Thở nhanh,
thiếu oxy
máu, tím
Thâm
nhiễm đồng
nhất, khí PQ
đồ, giảm V
phổi
Hồi sức,
oxy, thở
máy,
surfactant
CS tiền sản,
CS trước
sanh 24-34
tuần, hồi
sức sớm và
hiệu quả
MAS Dịch ối
nhuộm
phân su
Đủ tháng,
quá ngày
Hở nhanh,
thiếu oxy
máu
Mảng xẹp
phổi, động
đặc, ứ khí,
tràn khí
Hồi sức,
oxy, thở
máy,
surfactant
Không hút
ngay khi xổ
đầu
37. Nguyên tắcNguyên tắc
XỬ TRÍXỬ TRÍ
Thông đường thở, tư thế
Hỗ trợ hô hấp
Điều trị nguyên nhân
Điều trị hỗ trợ
38. THÔNG ĐƯỜNG THỞTHÔNG ĐƯỜNG THỞ
Hút đàm miệng, mũi
Nằm đầu cao
Dẫn lưu dạ dày
Tắc mũi sau ống thông miệng hầu
Teo thực quản hút liên tục túi cùng trên
Thoát vị hoành nằm nghiêng bên thoát vị,
không bóp bóng qua mặt nạ
39. HỖ TRỢ HÔ HẤPHỖ TRỢ HÔ HẤP
Oxy mũi
NCPAP
Thở máy
Trẻ tím FiO2 = 100% giảm khi cải thiện
OWL: oxy thấp nhất có hiệu quả
SpO2
85-93% trẻ < 29 tuần (1250 g)
85-95% trẻ ≥ 29 tuần (1250 g)
Cao áp phổi tồn tại 94-96%
41. Ngoại khoaNgoại khoa
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂNĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
Tịt mũi sau
Teo thực quản
Thoát vị hoành
Hội chứng Pierre Robin
42. Bệnh nội khoaBệnh nội khoa
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂNĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
TKMP + SHH dẫn lưu màng phổi
Ngộ độc morphin Naloxon 0,1 mg/kg TM
Cơn ngưng thở ở trẻ non tháng Caffeine +
NCPAP
43. Bệnh màng trongBệnh màng trong
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂNĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
Thở NCPAP
Giúp thở
Surfactant thay thế
Giảm tử vong
Cải thiện C, FRC và oxy hóa máu
Hiệu quả tăng khi + CS trước sanh
Giảm tràn khí màng phổi
44. Tối ưu lưu lượng máu tới phổiTối ưu lưu lượng máu tới phổi
ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ
Chống sốc NS 10 ml/kg/10-15 phút, lặp lại ±
Hct tối ưu
Bù toan
45. Giảm tiêu thụ oxy và cung cấp năng lượngGiảm tiêu thụ oxy và cung cấp năng lượng
ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ
Đảm bảo thân nhiệt
Giảm công hô hấp /oxy
Cung cấp đủ năng lượng > 50 kcal/kg/ngày