SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ HẤP THỤ CÁC BON RỪNG NGẬP
MẶN KHU VỰC CẢNG TẠI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Nguyễn Hoàng Tiệp
Viện KHLN Việt Nam
ĐẶT VẤN ĐỀ
• Đánh giá tính ĐDSH và hấp
thụ cacbon của HST RNM
gần cảng biển, cảng cá tại TP
Hải Phòng.
• Tìm hiểu tác động qua lại
giữa HST RNM với cảng
• Tìm hiểu cơ hội chi trả
DVMT RNM
Bản đồ khu vực nghiên cứu
Các OTC đo đếm RNM gần các cảng công nghiệp
trên sông Đá Bạch huyện Thủy Nguyên
Lựa chọn
điểm bố
trí OTC
OTC đo đếm RNM gần cảng công nghiệp dọc theo sông Cấm và gần
cảng cá Lập Lễ dọc theo sông Ruột Lợn huyện Thủy Nguyên
Lựa chọn
điểm bố
trí OTC
No OTC
Diện
tích
OTC
(m2)
Địa điểm Sông Cảng Ghi chú
1 OTC 1 500 Xã Phả Lễ
huyện Thủy
Nguyên
Da
Bac
River
Nhà máy đóng tàu
Nam Triệu, Nhà máy
xi măng Chinfon
Ô đối chứng
2 OTC 15 500
Ô đối chứng
3 OTC 16
500
4 OTC 2 500
Xã Gia Đức
huyện Thủy
Nguyên
Cảng Gia Đức5 OTC 3 500
6 OTC 4 500
7 OTC 25
500 Cảng Gia Đức, Điền
Công
Ô đối chứng
8 OTC 26
500 Nhà máy xi măng
Chinfon, Cảng Gia
Đức
9 OTC 5 500 Xã Minh Đức
huyện Thủy
Nguyên
Cảng nhà máy xi
măng Chinfon
10 OTC 6 500
11 OTC 7 500
12 OTC 8 500
13 OTC 22
500 Nhà máy nhiệt điện
Hải Phòng, Bến Phà
rừng
14 OTC 23
500 Nhà máy nhiệt điện
HP, Nhà máy xi
măng Chinfon
15 OTC 24
500 Xã Tam Hưng
huyện Thủy
Nguyên
Nhà máy nhiệt điện
HP, Nhà máy xi
măng Chinfon
16 OTC 17 500 Đảo Vũ Yên
Cam
River
Đối diện nhiều cngr:
Cảng Hải Quân 128,
càng 189,…
17 OTC 18 500 Đảo Vũ Yên
18 OTC 20
500 Xã Dương Quan
huyện Thủy
Nguyên
19 OTC 21
500 Phường Đông
Hải, Quận Hải
An
OTC đo đếm RNM gần cảng Cá Quan Chánh và Ngọc Hải
Lựa chọn
điểm bố
trí OTC
TT OTC
Diện
tích
OTC
(m2)
Địa điểm Biển/Sông Cảng Ghi chú
20 OTC 9 500
Xã Lập Lễ huyện Thủy
Nguyên
Sông Ruột
Lợn
Cảng cá
Mắt
Rồng
21 OTC 10 500
OTC 13 500
OTC 14 500
22 OTC 11 500 Xã Thủy Triều huyện Thủy
Nguyên
23 OTC 12 500
26 OTC 19 500
Xã An Lư huyện Thủy
Nguyên
Ô đối
chứng
27 OTC 27 500
Phường Ngọc Hải, Quận Đồ
Sơn
Bãi biển
quận Đồ
Sơn
Cảng cá
Ngọc Hải
28 OTC 28 100
29
OTC 29 100
30 OTC 30 10
31 OTC 31 100
32 OTC 32 500
33 OTC 33 200
34 OTC 34 10
35 OTC 35 10
36 OTC 36 500
Xã Đại Hợp, huyện Kiến
Thụy
Bãi biển
huyện Kiến
Thụy
Cảng cá
Quan
Chánh
37 OTC 37 500
38 OTC 38 500
39 OTC 39 10
40 OTC 40 500
Phường Bàng La, Quận Đồ
Sơn
Ô đối
chứng
Điều tra rừng
• OTC 500m2 (20x25m)
• Đo đếm chiều cao, đường kính, phân
loại sinh trưởng cây;
• Tầng dưới tán: Lập 5 ô dạng bản
(3mx3m), trong ô xác định tên loài,
đường kính gốc, đường kính tán,
chiều cao, phân loại sinh trưởng;
• Dây leo: xác định tên loài và số
lượng;
• Cỏ và cây bụi khác: xác định tên
loài, chiều cao, số bụi.
• Thu thập sinh khối gỗ mục dưới tán
rừng: 1 ô dạng bản (5x25m)
Thiết kế OTC và các ô dạng bản
Xử lý số liệu
Đa dạng sinh học
Shannon-Wiener Index (H’):
H’=
)](ln)[(
1
N
n
x
N
n i
i
m
i


Simpson index
Sorensen’s Index (SI)
SI =
2 𝐶
𝐴+𝐵
Xử lý số liệu
Loài
Phương trình tương
quan
R2
Tác giả
Nguồn số liệu
XD phương
trình
Ghi chú
Avicennia
marina
(mắm)
AGB =
0.1848xDBH2.3524
0.98 Dharmawan and
Siregar 2008
Indonesia
BGB =
0.1682xDBH1.7939 0.86
Dharmawan and
Siregar 2008
Indonesia
Sonneratia
caseolaris
(Bần)
AGB = 0.251 x
ρx(DBH)2.46 0.98
Komiyama et. al
2005
Asia ρ = 0.340
applied for S.
caseolarisBGB =
0.199xρ0.899
xD2.22 0.95
Komiyama et. al
2008
Kandelia
abovata
(Trang)
AGB = 0.251 x
ρx(DBH)2.46 0.975
Komiyama et. al
2005
Asia
ρ = 0.523 is an
average
density from 4
species in
Kandelia
family
BGB =
0.199xρ0.899
xD2.22
Komiyama et. al
2008
Loài
Phương trình tương
quan
R2
Tác giả
Nguồn số liệu
XD phương
trình
Ghi chú
Aegiceras
corniculatum
(sú)
AGB=3.1253(CD2
*H)0.9063
0.99
Weiguo and
Yanyou 2011
Quanzhou Bay
Estuarine
Wetland -
China
CD is refers to
canopy diametter
BGB = 0.38xAGB
Bindu et. al
2020
Kannur
District, India
The overall ratio
of BGB to AGB
is 0.38
Quản lý RNM ở TP Hải Phòng
TT Quận/huyện Diện tích rừng (ha)
1 Tiên Lãng 809.3
2 Cát Hải 496.3
3 Kiến Thụy 315
4 Thủy Nguyên 245.1
5 VQG Cát Bà 223.4
6 Quận Đồ Sơn 178.2
7 Quận Dương Kinh 119.1
8 Quận Hải An 14.5
Tổng 2400.9
Đa dạng sinh học (RNM cửa sông)
TT Tên khoa học Tên Việt Nam Dạng sống Mức độ phổ biến
Các loài ngập mặn
Family: Lythraceae Họ bằng lăng
1 Sonneratia caseolaris Bần chua Cây gỗ Chiếm ưu thế
Family:Myrsinaceae Đơn nem
2 Aegiceras corniculatum Sú Cây bụi Chiếm ưu thế
Family:Rhizophoraceae Đước
3 Kandelia abovata Trang Cây bụi đến cây gỗ
nhỏ
Ít phổ biến
Family: Rhizophoraceae Đước
4 Bruguiera gymnorrhiza Vẹt dù Cây bụi đến cây gỗ
nhỏ
Ít phổ biến
Family: Acanthaceae Họ ô rô
5 Acanthus ilicifolius Ô rô Chiếm ưu thế tầng dưới tán
Family: Dennstaedtiaceae Dương xỉ
6 Acrostichum aureum L. Ráng biển Thảo mộc Ít phổ biến
Các loài tham gia ngập mặn hệ sinh thái cửa sông
Family: Fabaceae Họ đậu
7 Derris trifoliata Cóc kèn 3 lá Dây leo Ít phổ biến đến phổ biến
Family: Asclepiadaceae Thiên lý
8 Sarcolobus globosus Dây cám Dây leo Ít phổ biến đến phổ biến
Family: Amaryllidaceae Họ loa kèn
9 Crinum asiaticum L Náng biển Thảo mộc Ít phổ biến
Family: Annonaceae Họ na
10 Annona glabra L. Na Biển Cây bụi Ít phổ biến
Biodiversity (salt water)
T
T
Tên khoa học Tên Việt Nam Dạng sống Mức độ phổ biến
Các loài ngập mặn
Family: Lythraceae Họ bằng lăng
1 Sonneratia caseolaris Bần chua Cây gỗ Chiếm ưu thế
Family:Myrsinaceae Đơn nem
2 Aegiceras corniculatum Sú Cây bụi Chiếm ưu thế
Family:Rhizophoraceae Đước
3 Kandelia abovata Trang Cây bụi đến cây gỗ nhỏ Ít phổ biến
Family: Rhizophoraceae Đước
4 Bruguiera gymnorrhiza Vẹt dù Cây bụi đến cây gỗ nhỏ Ít phổ biến
Family: Avicenniaceae Họ mắm
5 Avicennia marina Mắm Cây bụi Phổ biến
Rhizophoraceae Đước
6 Rhizophora stylosa Griff Đước vòi Cây bụi Ít phổ biến
Family: Acanthaceae Họ ô rô
7 Acanthus ilicifolius Ô rô Thảo mộc Chiếm ưu thế tầng dưới tán
Các loài tham gia ngập mặn ven biển
Fabaceae Họ đậu
8 Derris trifoliata Cóc kèn 3 lá Lianas Ít phổ biến đến phổ biến
Asclepiadaceae Thiên lý
9 Sarcolobus globosus Dây cám Lianas Ít phổ biến đến phổ biến
Cấu trúc theo loài
Địa
điểm
Tầng cây
cao
Tầng dưới tán Độ tàn
che
Độ che phủ
Sông
Đá Bạc
S.
caseolaris
(bần)
Loài phổ biến (4 loài): Aegiceras
corniculatum (sú); Acanthus ilicifolius (ô rô);
Derris trifoliata (cóc kèn 3 lá); Sarcolobus
globosus (dây cám)
Ít phổ biến (6)
Bruguiera gymnorrhiza (vẹt); Acrostichum
aureum L (Ráng biển); Annona glabra (na
biển); Acrostichum aureum (ráng biển);
Kandelia abovata (trang) Phramites karka
(sậy)
55% 0.74
Sông
Ruột
Lợn
S.
caseolaris
(bần) + K
abovata
(Trang)
56% 0.80
Sông
Cấm
S.
caseolaris
(bần) + K
abovata
(Trang)
Common (3): Aegiceras corniculatum (sú);
Derris trifoliata (cóc kèn 3 lá); Sarcolobus
globosus (dây cám);
Not common (4)
Acanthus ilicifolius (ô rô);
Bruguiera gymnorrhiza (vẹt); Annona glabra
(na biển); Kandelia abovata (trang)
68% 0.75
Cấu trúc theo loài
Địa
điểm
Tần cây cao Tầng dưới tán Độ tàn che Độ che phủ
Đồ
Sơn
S. caseolaris
(bần),
K. abovata
(Trang),
A. marina
(mắm)
Loài phổ biến (1 loài): Aegiceras
corniculatum (sú);
Loài ít phổ biến (3 loài)
Derris trifoliata (cóc kèn 3 lá);
Acanthus ilicifolius (ô rô); Aegiceras
corniculatum (đước)
68% 0.75
Kiến
Thụy
S. caseolaris
(bần),
K. abovata
(Trang)
Loài phổ biến (1 loài): Aegiceras
corniculatum (sú);
Loài ít phổ biến (4 loài)
Derris trifoliata (cóc kèn 3 lá);
Acanthus ilicifolius (ô rô); Sarcolobus
globosus (dây cám)
Cyperus malaccensis (cói)
65% 0.73
Chỉ số Đa dạng sinh học
Địa điểm N/ha S. caseolaris (bần) K abovata (Trang)
Sông Đá
Bạc
N/ha DBH Height Basal N/ha DBH Height Basal
Sông Ruột
Lợn
460-
1000
738 17.6 12.2 23.86 2 6.3 5 0.06
Sông Cấm 380-
780
618 20.4 12.5 24.33 17 13.8 9.3 0.53
Địa điểm 620-
1040
840 17.52 11.01 28.72 220 8.9 7.3 1.45
Địa điểm
N/ha Cd
SH
Sông Đá
Bạc
Chung
S. caseolaris
(bần)
K abovata
(Trang)
Sông
Ruột Lợn
460-
1000
1 0.01317
0.0018 0.01137
Sông
Cấm
380-
780
0.94
0.13954 0.03089 0.10865
Địa điểm 620-
1040
0.79
0.37098
0.11428 0.25671
Đặc điểm rừng trồng huyện Đồ Sơn
OTC Loài Tuổi
Mật độ
(cây/ha)
D1,3
(cm)
H (m)
Tổng
diện
ngang
(m2)
OTC27
S. caseolaris
(Bần)
4-5 năm 1,720 7.1 4.0 7.54
OTC28
K. abovata
(Trang)
4-5 năm 5,300 3.8 1.8 9.98
OTC29 A. marina (mắm) 4-5 năm 4,500 3.1 2.3 11.50
OTC30
K. abovata
(Trang)
4-5 năm 13,000 3.5 4.1 29.03
OTC31 A. marina (mắm) 4-5 năm 3,000 5.8 4.6 15.53
OTC32
S. caseolaris
(Bần)+
A. marina (mắm)
4-5 năm 1,540 6.7 4.1 8.91
OTC33
S. caseolaris
(Bần)
5-10 năm 1,750 9.8 8.3 16.93
OTC34 A. marina (mắm) 4-5 năm 9,000 2.8 2.1 12.93
K. abovata
So sánh giữa các OTC
OTC Ô đối chứng OTC Ô quan sát
1 (*) (3) ô rô, Sú, Bần 24 (*) (3) Ô rô, sú, bần
15 (5) Ô rô, sú, dây cám, cóc kèn,
bần
23 (6) Ô rô, Sú, Dây cám, cóc kèn, náng biển,
bần
16 (9) Ô rô, sú, dây cám, cóc kèn,
nán biển, rang biển, na, trang, vẹt
22 (4) Ô rô, Sú, cóc kèn, bần
5 (*) (5) Ô rô, Sú, cóc kèn, dây cám, bần
6 (4) Ô rô, Sú, cóc kèn, náng biển
8 (*) (3) Ô rô, Sú, bần
7 (5) Ô rô, Sú, Dây cám, cóc kèn, bần
25 (7) Ô rô, sú, dây cám, cóc kèn,
nán biển, náng biển, bần
2 (*) (4) Ô rô, Sú, dây cám, bần
26 (7) Ôrô rô),Sú, Cóc kèn, dây cám,
náng biển, rang biển, bần
3 (5)Ô rô, Sú, cóc kèn, dây cám, náng biển
4 (6) Ô rô, Sú, cóc kèn, dây cám, náng biển,
bần
So sánh giữa các OTC
OTC Ô đối chứng OTC OTC quan sát
19 6) Acanthus ilicifolius (ô rô),
Aegiceras corniculatum (sú), Derris
trifoliata (cóc kèn); Sarcolobus
globosus (dây cám); Sonneratia
caseolaris (bần); Kandelia abovata
(Trang)
17 5) Acanthus ilicifolius (ô rô), Aegiceras
corniculatum (sú), Derris trifoliata (cóc kèn);
Sonneratia caseolaris (bần); Kandelia abovata
(Trang)
18 (5) Acanthus ilicifolius (ô rô), Aegiceras
corniculatum (sú), Derris trifoliata (cóc kèn);
Sonneratia caseolaris (bần); Kandelia abovata
(Trang)
20 (5) Acanthus ilicifolius (ô rô), Aegiceras
corniculatum (sú), Derris trifoliata (cóc kèn);
Sonneratia caseolaris (bần); Kandelia abovata
(Trang)
21 (2) Aegiceras corniculatum (sú), Derris trifoliata;
Sonneratia caseolaris (bần)
Cacbon tích lũy bởi rừng ngập mặn
95.1
103.2 108.1
0.0
20.0
40.0
60.0
80.0
100.0
120.0
Sông Đá Bạc Sông Ruột Lợn Sông Cấm
Tấncacbon/ha
Địa điểm
85.54
1.55 12.90
0.00
Cấu trúc cacbon tích lũy trong HST RNM
Cây gỗ
Cây chết
Cây bụi
Gỗ mục
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
80.0
16.3
28.0 29.9
22.2
41.9
34.2 29.5
54.9
75.4
49.7
26.1
TấnCacbon/ha
Loài cây
Cacbon tích lũy trong RNM
(Rừng trồng ngập mặn Quận Đồ Sơn và huyện Kiến Thụy)
So sánh sinh khối giữa các OTC
OTC Ô đối chứng OTC Ô quan sát
1 (*) 175.2 24 (*) 127.3
15 181.4 23 234.7
16 112.4 22 381.1
5 (*) 163.1
6 244.0
8 (*) 141.9
7 144.5
25 252.6 2 (*) 90.9
26 176.2 3 147.6
4 280.5
19 230.2 17 266.3
18 300.8
20 160.4
Các vấn đề
• Tính bền vững của rừng đồng
tuổi bần chua?
• Không có cây tái sinh triển vọng
bần chua dưới tán
• Che phủ của cây ô rô ảnh hưởng
đến tái sinh các loài dưới tán,
diễn thế của hệ sinh thái rừng
• ? Xây dựng cảng biển, đầm nuôi
tôm, cá đã làm xáo trộn hệ sinh
thái: Phía trước rừng là các cảng
nạo vét thường xuyên, phía sau là
đầm nuôi tôm cá và khu dân cư
Tác động, DVMT và cơ hội chi trả
Đầm nuôi tôm, cá
• Nhận được nhiều lợi ích từ RNM
• Nhưng
Làm giảm diện tích RNM
Suy giảm ĐDSH RNM
Đai rừng hiện tại chỉ còn 50-200m
Modified from Waycott
et. al 2006
Tác động, DVMT và cơ hội chi trả
Người bắt rươi và cáy trong RNM
- Thu được nhiều lợi ích kinh tế từ
RNM
• Nhưng: Phát quang tầng dưới tán
để bắt rươi
Tác động tiêu cực đến cây tái sinh,
đa dạng sinh học
Tác động, DVMT và cơ hội chi trả
Cảng cá:
- Nhận được nhiều lợi ích từ DVMT RNM:
Bảo vệ bờ biển , bảo vệ cảng; cung cấp
thức ăn và bãi đẻ cho các loài thủy hải sản;
• Nhưng có tác động tiêu cực đến RNM
 Dầu lan từ cảng làm ảnh hưởng đến cây
tái sinh và sức khỏe rừng;
 Rác thải từ các tàu cá tại RNM (che phủ
5-80%)
Không hoàn toàn 100% rác thải từ tàu cá
nhưng có nhiều loại rác thải có nguồn gốc
từ tàu cá như thùng xốp, bóng đèn câu
mực,…
Tác động, DVMT và cơ hội chi trả
Cảng công nghiệp:
• Lợi ích từ DVMT hạn chế bồi lắng
• Nhưng tác động tiêu cực đến RNM
 Nạo vét bồi lắng làm sói lở bờ song,
biển, mất rừng (Sông Cấm, Cát Bà)
Tác động tiêu cực của dầu máy đến cây
tái sinh, sức khỏe rừng
• Dịch vụ hấp thụ cacbon:
Rừng bần chua tại Thủy
Nguyên tích lũy 95.1-108.1
tấn C/ha;
Rừng trồng ngập mặn tại
Quận Đồ Sơn và huyện Kiến
Thụy từ 5 - >15 tuổi tích lũy
16.3-75.4 tấn C/ha
• Tiềm năng: Nhà máy tại địa
phương: Nhà máy nhiệt điện
Hải Phòng; Nhà máy xi măng
Chinfon,…
Tác động, DVMT và cơ hội chi trả
Thanks you for
your attention!

More Related Content

More from CIFOR-ICRAF

Qu'est-ce qui influence l'efficacité des interventions de conservation des fo...
Qu'est-ce qui influence l'efficacité des interventions de conservation des fo...Qu'est-ce qui influence l'efficacité des interventions de conservation des fo...
Qu'est-ce qui influence l'efficacité des interventions de conservation des fo...CIFOR-ICRAF
 
Industries miniéres et justice climatique en Afrique centrale : étude de droi...
Industries miniéres et justice climatique en Afrique centrale : étude de droi...Industries miniéres et justice climatique en Afrique centrale : étude de droi...
Industries miniéres et justice climatique en Afrique centrale : étude de droi...CIFOR-ICRAF
 
Enjeux de la future politique forestière de la République Démocratique du Congo
Enjeux de la future politique forestière de la République Démocratique du CongoEnjeux de la future politique forestière de la République Démocratique du Congo
Enjeux de la future politique forestière de la République Démocratique du CongoCIFOR-ICRAF
 
Incentive Scheme for Smallholders
Incentive Scheme for Smallholders Incentive Scheme for Smallholders
Incentive Scheme for Smallholders CIFOR-ICRAF
 
Capacity Building in oil palm trade and sustainability
Capacity Building in oil palm trade and sustainabilityCapacity Building in oil palm trade and sustainability
Capacity Building in oil palm trade and sustainabilityCIFOR-ICRAF
 
Monitoring songbirds' online market
Monitoring songbirds' online market Monitoring songbirds' online market
Monitoring songbirds' online market CIFOR-ICRAF
 
Supporting Farmer Transition to Produce Deforestation-Free Coffee
Supporting Farmer Transition to Produce Deforestation-Free CoffeeSupporting Farmer Transition to Produce Deforestation-Free Coffee
Supporting Farmer Transition to Produce Deforestation-Free CoffeeCIFOR-ICRAF
 
Pathways to sustainable trade and system dynamic simulation
Pathways to sustainable trade and system dynamic simulationPathways to sustainable trade and system dynamic simulation
Pathways to sustainable trade and system dynamic simulationCIFOR-ICRAF
 
Cenários de desmatamento para o Brasil Plataforma REDD BRASIL
Cenários de desmatamento para o Brasil Plataforma REDD BRASILCenários de desmatamento para o Brasil Plataforma REDD BRASIL
Cenários de desmatamento para o Brasil Plataforma REDD BRASILCIFOR-ICRAF
 
A Plataforma REDD+ Brasil: contexto
A Plataforma REDD+ Brasil: contexto   A Plataforma REDD+ Brasil: contexto
A Plataforma REDD+ Brasil: contexto CIFOR-ICRAF
 
Research priorities in seagrass ecosystems to enhance blue carbon as Natural...
Research priorities in seagrass ecosystems to enhance blue carbon  as Natural...Research priorities in seagrass ecosystems to enhance blue carbon  as Natural...
Research priorities in seagrass ecosystems to enhance blue carbon as Natural...CIFOR-ICRAF
 
The role of mangrove blue carbon research to support national climate mitigat...
The role of mangrove blue carbon research to support national climate mitigat...The role of mangrove blue carbon research to support national climate mitigat...
The role of mangrove blue carbon research to support national climate mitigat...CIFOR-ICRAF
 
Mangrove restoration – where to restore & can we monitor? case for Indonesia
Mangrove restoration – where to restore & can we monitor? case for IndonesiaMangrove restoration – where to restore & can we monitor? case for Indonesia
Mangrove restoration – where to restore & can we monitor? case for IndonesiaCIFOR-ICRAF
 
Trees, forests and landscapes for people and the planet
Trees, forests and landscapes for people and the planetTrees, forests and landscapes for people and the planet
Trees, forests and landscapes for people and the planetCIFOR-ICRAF
 
Blue Carbon Dialogue: Bridging Science and Policy for Effective Implementatio...
Blue Carbon Dialogue: Bridging Science and Policy for Effective Implementatio...Blue Carbon Dialogue: Bridging Science and Policy for Effective Implementatio...
Blue Carbon Dialogue: Bridging Science and Policy for Effective Implementatio...CIFOR-ICRAF
 
Academic Framework of Blue Carbon Ecosystems (BCE)
Academic Framework of Blue Carbon Ecosystems (BCE)Academic Framework of Blue Carbon Ecosystems (BCE)
Academic Framework of Blue Carbon Ecosystems (BCE)CIFOR-ICRAF
 
Kebijakan Blue Carbon dalam operasionalisasi global
Kebijakan Blue Carbon dalam operasionalisasi globalKebijakan Blue Carbon dalam operasionalisasi global
Kebijakan Blue Carbon dalam operasionalisasi globalCIFOR-ICRAF
 
Blue Carbon Dialogue: From science-based policy to implementation
Blue Carbon Dialogue: From science-based policy to implementationBlue Carbon Dialogue: From science-based policy to implementation
Blue Carbon Dialogue: From science-based policy to implementationCIFOR-ICRAF
 
The evolution of REDD+ finance in DRC across the years: The rise of private R...
The evolution of REDD+ finance in DRC across the years: The rise of private R...The evolution of REDD+ finance in DRC across the years: The rise of private R...
The evolution of REDD+ finance in DRC across the years: The rise of private R...CIFOR-ICRAF
 
Diskusi penguatan Rencana Aksi Nasional kelapa sawit berkelanjutan melalui Te...
Diskusi penguatan Rencana Aksi Nasional kelapa sawit berkelanjutan melalui Te...Diskusi penguatan Rencana Aksi Nasional kelapa sawit berkelanjutan melalui Te...
Diskusi penguatan Rencana Aksi Nasional kelapa sawit berkelanjutan melalui Te...CIFOR-ICRAF
 

More from CIFOR-ICRAF (20)

Qu'est-ce qui influence l'efficacité des interventions de conservation des fo...
Qu'est-ce qui influence l'efficacité des interventions de conservation des fo...Qu'est-ce qui influence l'efficacité des interventions de conservation des fo...
Qu'est-ce qui influence l'efficacité des interventions de conservation des fo...
 
Industries miniéres et justice climatique en Afrique centrale : étude de droi...
Industries miniéres et justice climatique en Afrique centrale : étude de droi...Industries miniéres et justice climatique en Afrique centrale : étude de droi...
Industries miniéres et justice climatique en Afrique centrale : étude de droi...
 
Enjeux de la future politique forestière de la République Démocratique du Congo
Enjeux de la future politique forestière de la République Démocratique du CongoEnjeux de la future politique forestière de la République Démocratique du Congo
Enjeux de la future politique forestière de la République Démocratique du Congo
 
Incentive Scheme for Smallholders
Incentive Scheme for Smallholders Incentive Scheme for Smallholders
Incentive Scheme for Smallholders
 
Capacity Building in oil palm trade and sustainability
Capacity Building in oil palm trade and sustainabilityCapacity Building in oil palm trade and sustainability
Capacity Building in oil palm trade and sustainability
 
Monitoring songbirds' online market
Monitoring songbirds' online market Monitoring songbirds' online market
Monitoring songbirds' online market
 
Supporting Farmer Transition to Produce Deforestation-Free Coffee
Supporting Farmer Transition to Produce Deforestation-Free CoffeeSupporting Farmer Transition to Produce Deforestation-Free Coffee
Supporting Farmer Transition to Produce Deforestation-Free Coffee
 
Pathways to sustainable trade and system dynamic simulation
Pathways to sustainable trade and system dynamic simulationPathways to sustainable trade and system dynamic simulation
Pathways to sustainable trade and system dynamic simulation
 
Cenários de desmatamento para o Brasil Plataforma REDD BRASIL
Cenários de desmatamento para o Brasil Plataforma REDD BRASILCenários de desmatamento para o Brasil Plataforma REDD BRASIL
Cenários de desmatamento para o Brasil Plataforma REDD BRASIL
 
A Plataforma REDD+ Brasil: contexto
A Plataforma REDD+ Brasil: contexto   A Plataforma REDD+ Brasil: contexto
A Plataforma REDD+ Brasil: contexto
 
Research priorities in seagrass ecosystems to enhance blue carbon as Natural...
Research priorities in seagrass ecosystems to enhance blue carbon  as Natural...Research priorities in seagrass ecosystems to enhance blue carbon  as Natural...
Research priorities in seagrass ecosystems to enhance blue carbon as Natural...
 
The role of mangrove blue carbon research to support national climate mitigat...
The role of mangrove blue carbon research to support national climate mitigat...The role of mangrove blue carbon research to support national climate mitigat...
The role of mangrove blue carbon research to support national climate mitigat...
 
Mangrove restoration – where to restore & can we monitor? case for Indonesia
Mangrove restoration – where to restore & can we monitor? case for IndonesiaMangrove restoration – where to restore & can we monitor? case for Indonesia
Mangrove restoration – where to restore & can we monitor? case for Indonesia
 
Trees, forests and landscapes for people and the planet
Trees, forests and landscapes for people and the planetTrees, forests and landscapes for people and the planet
Trees, forests and landscapes for people and the planet
 
Blue Carbon Dialogue: Bridging Science and Policy for Effective Implementatio...
Blue Carbon Dialogue: Bridging Science and Policy for Effective Implementatio...Blue Carbon Dialogue: Bridging Science and Policy for Effective Implementatio...
Blue Carbon Dialogue: Bridging Science and Policy for Effective Implementatio...
 
Academic Framework of Blue Carbon Ecosystems (BCE)
Academic Framework of Blue Carbon Ecosystems (BCE)Academic Framework of Blue Carbon Ecosystems (BCE)
Academic Framework of Blue Carbon Ecosystems (BCE)
 
Kebijakan Blue Carbon dalam operasionalisasi global
Kebijakan Blue Carbon dalam operasionalisasi globalKebijakan Blue Carbon dalam operasionalisasi global
Kebijakan Blue Carbon dalam operasionalisasi global
 
Blue Carbon Dialogue: From science-based policy to implementation
Blue Carbon Dialogue: From science-based policy to implementationBlue Carbon Dialogue: From science-based policy to implementation
Blue Carbon Dialogue: From science-based policy to implementation
 
The evolution of REDD+ finance in DRC across the years: The rise of private R...
The evolution of REDD+ finance in DRC across the years: The rise of private R...The evolution of REDD+ finance in DRC across the years: The rise of private R...
The evolution of REDD+ finance in DRC across the years: The rise of private R...
 
Diskusi penguatan Rencana Aksi Nasional kelapa sawit berkelanjutan melalui Te...
Diskusi penguatan Rencana Aksi Nasional kelapa sawit berkelanjutan melalui Te...Diskusi penguatan Rencana Aksi Nasional kelapa sawit berkelanjutan melalui Te...
Diskusi penguatan Rencana Aksi Nasional kelapa sawit berkelanjutan melalui Te...
 

Đa dạng sinh học và hấp thụ các bon rừng ngập mặn khu vực cảng tại Thành phố Hải Phòng

  • 1. ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ HẤP THỤ CÁC BON RỪNG NGẬP MẶN KHU VỰC CẢNG TẠI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Nguyễn Hoàng Tiệp Viện KHLN Việt Nam
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀ • Đánh giá tính ĐDSH và hấp thụ cacbon của HST RNM gần cảng biển, cảng cá tại TP Hải Phòng. • Tìm hiểu tác động qua lại giữa HST RNM với cảng • Tìm hiểu cơ hội chi trả DVMT RNM
  • 3. Bản đồ khu vực nghiên cứu
  • 4. Các OTC đo đếm RNM gần các cảng công nghiệp trên sông Đá Bạch huyện Thủy Nguyên Lựa chọn điểm bố trí OTC
  • 5. OTC đo đếm RNM gần cảng công nghiệp dọc theo sông Cấm và gần cảng cá Lập Lễ dọc theo sông Ruột Lợn huyện Thủy Nguyên Lựa chọn điểm bố trí OTC
  • 6. No OTC Diện tích OTC (m2) Địa điểm Sông Cảng Ghi chú 1 OTC 1 500 Xã Phả Lễ huyện Thủy Nguyên Da Bac River Nhà máy đóng tàu Nam Triệu, Nhà máy xi măng Chinfon Ô đối chứng 2 OTC 15 500 Ô đối chứng 3 OTC 16 500 4 OTC 2 500 Xã Gia Đức huyện Thủy Nguyên Cảng Gia Đức5 OTC 3 500 6 OTC 4 500 7 OTC 25 500 Cảng Gia Đức, Điền Công Ô đối chứng 8 OTC 26 500 Nhà máy xi măng Chinfon, Cảng Gia Đức 9 OTC 5 500 Xã Minh Đức huyện Thủy Nguyên Cảng nhà máy xi măng Chinfon 10 OTC 6 500 11 OTC 7 500 12 OTC 8 500 13 OTC 22 500 Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng, Bến Phà rừng 14 OTC 23 500 Nhà máy nhiệt điện HP, Nhà máy xi măng Chinfon 15 OTC 24 500 Xã Tam Hưng huyện Thủy Nguyên Nhà máy nhiệt điện HP, Nhà máy xi măng Chinfon 16 OTC 17 500 Đảo Vũ Yên Cam River Đối diện nhiều cngr: Cảng Hải Quân 128, càng 189,… 17 OTC 18 500 Đảo Vũ Yên 18 OTC 20 500 Xã Dương Quan huyện Thủy Nguyên 19 OTC 21 500 Phường Đông Hải, Quận Hải An
  • 7. OTC đo đếm RNM gần cảng Cá Quan Chánh và Ngọc Hải Lựa chọn điểm bố trí OTC
  • 8. TT OTC Diện tích OTC (m2) Địa điểm Biển/Sông Cảng Ghi chú 20 OTC 9 500 Xã Lập Lễ huyện Thủy Nguyên Sông Ruột Lợn Cảng cá Mắt Rồng 21 OTC 10 500 OTC 13 500 OTC 14 500 22 OTC 11 500 Xã Thủy Triều huyện Thủy Nguyên 23 OTC 12 500 26 OTC 19 500 Xã An Lư huyện Thủy Nguyên Ô đối chứng 27 OTC 27 500 Phường Ngọc Hải, Quận Đồ Sơn Bãi biển quận Đồ Sơn Cảng cá Ngọc Hải 28 OTC 28 100 29 OTC 29 100 30 OTC 30 10 31 OTC 31 100 32 OTC 32 500 33 OTC 33 200 34 OTC 34 10 35 OTC 35 10 36 OTC 36 500 Xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy Bãi biển huyện Kiến Thụy Cảng cá Quan Chánh 37 OTC 37 500 38 OTC 38 500 39 OTC 39 10 40 OTC 40 500 Phường Bàng La, Quận Đồ Sơn Ô đối chứng
  • 9. Điều tra rừng • OTC 500m2 (20x25m) • Đo đếm chiều cao, đường kính, phân loại sinh trưởng cây; • Tầng dưới tán: Lập 5 ô dạng bản (3mx3m), trong ô xác định tên loài, đường kính gốc, đường kính tán, chiều cao, phân loại sinh trưởng; • Dây leo: xác định tên loài và số lượng; • Cỏ và cây bụi khác: xác định tên loài, chiều cao, số bụi. • Thu thập sinh khối gỗ mục dưới tán rừng: 1 ô dạng bản (5x25m)
  • 10. Thiết kế OTC và các ô dạng bản
  • 11. Xử lý số liệu Đa dạng sinh học Shannon-Wiener Index (H’): H’= )](ln)[( 1 N n x N n i i m i   Simpson index Sorensen’s Index (SI) SI = 2 𝐶 𝐴+𝐵
  • 12. Xử lý số liệu Loài Phương trình tương quan R2 Tác giả Nguồn số liệu XD phương trình Ghi chú Avicennia marina (mắm) AGB = 0.1848xDBH2.3524 0.98 Dharmawan and Siregar 2008 Indonesia BGB = 0.1682xDBH1.7939 0.86 Dharmawan and Siregar 2008 Indonesia Sonneratia caseolaris (Bần) AGB = 0.251 x ρx(DBH)2.46 0.98 Komiyama et. al 2005 Asia ρ = 0.340 applied for S. caseolarisBGB = 0.199xρ0.899 xD2.22 0.95 Komiyama et. al 2008 Kandelia abovata (Trang) AGB = 0.251 x ρx(DBH)2.46 0.975 Komiyama et. al 2005 Asia ρ = 0.523 is an average density from 4 species in Kandelia family BGB = 0.199xρ0.899 xD2.22 Komiyama et. al 2008 Loài Phương trình tương quan R2 Tác giả Nguồn số liệu XD phương trình Ghi chú Aegiceras corniculatum (sú) AGB=3.1253(CD2 *H)0.9063 0.99 Weiguo and Yanyou 2011 Quanzhou Bay Estuarine Wetland - China CD is refers to canopy diametter BGB = 0.38xAGB Bindu et. al 2020 Kannur District, India The overall ratio of BGB to AGB is 0.38
  • 13. Quản lý RNM ở TP Hải Phòng TT Quận/huyện Diện tích rừng (ha) 1 Tiên Lãng 809.3 2 Cát Hải 496.3 3 Kiến Thụy 315 4 Thủy Nguyên 245.1 5 VQG Cát Bà 223.4 6 Quận Đồ Sơn 178.2 7 Quận Dương Kinh 119.1 8 Quận Hải An 14.5 Tổng 2400.9
  • 14. Đa dạng sinh học (RNM cửa sông) TT Tên khoa học Tên Việt Nam Dạng sống Mức độ phổ biến Các loài ngập mặn Family: Lythraceae Họ bằng lăng 1 Sonneratia caseolaris Bần chua Cây gỗ Chiếm ưu thế Family:Myrsinaceae Đơn nem 2 Aegiceras corniculatum Sú Cây bụi Chiếm ưu thế Family:Rhizophoraceae Đước 3 Kandelia abovata Trang Cây bụi đến cây gỗ nhỏ Ít phổ biến Family: Rhizophoraceae Đước 4 Bruguiera gymnorrhiza Vẹt dù Cây bụi đến cây gỗ nhỏ Ít phổ biến Family: Acanthaceae Họ ô rô 5 Acanthus ilicifolius Ô rô Chiếm ưu thế tầng dưới tán Family: Dennstaedtiaceae Dương xỉ 6 Acrostichum aureum L. Ráng biển Thảo mộc Ít phổ biến Các loài tham gia ngập mặn hệ sinh thái cửa sông Family: Fabaceae Họ đậu 7 Derris trifoliata Cóc kèn 3 lá Dây leo Ít phổ biến đến phổ biến Family: Asclepiadaceae Thiên lý 8 Sarcolobus globosus Dây cám Dây leo Ít phổ biến đến phổ biến Family: Amaryllidaceae Họ loa kèn 9 Crinum asiaticum L Náng biển Thảo mộc Ít phổ biến Family: Annonaceae Họ na 10 Annona glabra L. Na Biển Cây bụi Ít phổ biến
  • 15. Biodiversity (salt water) T T Tên khoa học Tên Việt Nam Dạng sống Mức độ phổ biến Các loài ngập mặn Family: Lythraceae Họ bằng lăng 1 Sonneratia caseolaris Bần chua Cây gỗ Chiếm ưu thế Family:Myrsinaceae Đơn nem 2 Aegiceras corniculatum Sú Cây bụi Chiếm ưu thế Family:Rhizophoraceae Đước 3 Kandelia abovata Trang Cây bụi đến cây gỗ nhỏ Ít phổ biến Family: Rhizophoraceae Đước 4 Bruguiera gymnorrhiza Vẹt dù Cây bụi đến cây gỗ nhỏ Ít phổ biến Family: Avicenniaceae Họ mắm 5 Avicennia marina Mắm Cây bụi Phổ biến Rhizophoraceae Đước 6 Rhizophora stylosa Griff Đước vòi Cây bụi Ít phổ biến Family: Acanthaceae Họ ô rô 7 Acanthus ilicifolius Ô rô Thảo mộc Chiếm ưu thế tầng dưới tán Các loài tham gia ngập mặn ven biển Fabaceae Họ đậu 8 Derris trifoliata Cóc kèn 3 lá Lianas Ít phổ biến đến phổ biến Asclepiadaceae Thiên lý 9 Sarcolobus globosus Dây cám Lianas Ít phổ biến đến phổ biến
  • 16. Cấu trúc theo loài Địa điểm Tầng cây cao Tầng dưới tán Độ tàn che Độ che phủ Sông Đá Bạc S. caseolaris (bần) Loài phổ biến (4 loài): Aegiceras corniculatum (sú); Acanthus ilicifolius (ô rô); Derris trifoliata (cóc kèn 3 lá); Sarcolobus globosus (dây cám) Ít phổ biến (6) Bruguiera gymnorrhiza (vẹt); Acrostichum aureum L (Ráng biển); Annona glabra (na biển); Acrostichum aureum (ráng biển); Kandelia abovata (trang) Phramites karka (sậy) 55% 0.74 Sông Ruột Lợn S. caseolaris (bần) + K abovata (Trang) 56% 0.80 Sông Cấm S. caseolaris (bần) + K abovata (Trang) Common (3): Aegiceras corniculatum (sú); Derris trifoliata (cóc kèn 3 lá); Sarcolobus globosus (dây cám); Not common (4) Acanthus ilicifolius (ô rô); Bruguiera gymnorrhiza (vẹt); Annona glabra (na biển); Kandelia abovata (trang) 68% 0.75
  • 17. Cấu trúc theo loài Địa điểm Tần cây cao Tầng dưới tán Độ tàn che Độ che phủ Đồ Sơn S. caseolaris (bần), K. abovata (Trang), A. marina (mắm) Loài phổ biến (1 loài): Aegiceras corniculatum (sú); Loài ít phổ biến (3 loài) Derris trifoliata (cóc kèn 3 lá); Acanthus ilicifolius (ô rô); Aegiceras corniculatum (đước) 68% 0.75 Kiến Thụy S. caseolaris (bần), K. abovata (Trang) Loài phổ biến (1 loài): Aegiceras corniculatum (sú); Loài ít phổ biến (4 loài) Derris trifoliata (cóc kèn 3 lá); Acanthus ilicifolius (ô rô); Sarcolobus globosus (dây cám) Cyperus malaccensis (cói) 65% 0.73
  • 18. Chỉ số Đa dạng sinh học Địa điểm N/ha S. caseolaris (bần) K abovata (Trang) Sông Đá Bạc N/ha DBH Height Basal N/ha DBH Height Basal Sông Ruột Lợn 460- 1000 738 17.6 12.2 23.86 2 6.3 5 0.06 Sông Cấm 380- 780 618 20.4 12.5 24.33 17 13.8 9.3 0.53 Địa điểm 620- 1040 840 17.52 11.01 28.72 220 8.9 7.3 1.45 Địa điểm N/ha Cd SH Sông Đá Bạc Chung S. caseolaris (bần) K abovata (Trang) Sông Ruột Lợn 460- 1000 1 0.01317 0.0018 0.01137 Sông Cấm 380- 780 0.94 0.13954 0.03089 0.10865 Địa điểm 620- 1040 0.79 0.37098 0.11428 0.25671
  • 19. Đặc điểm rừng trồng huyện Đồ Sơn OTC Loài Tuổi Mật độ (cây/ha) D1,3 (cm) H (m) Tổng diện ngang (m2) OTC27 S. caseolaris (Bần) 4-5 năm 1,720 7.1 4.0 7.54 OTC28 K. abovata (Trang) 4-5 năm 5,300 3.8 1.8 9.98 OTC29 A. marina (mắm) 4-5 năm 4,500 3.1 2.3 11.50 OTC30 K. abovata (Trang) 4-5 năm 13,000 3.5 4.1 29.03 OTC31 A. marina (mắm) 4-5 năm 3,000 5.8 4.6 15.53 OTC32 S. caseolaris (Bần)+ A. marina (mắm) 4-5 năm 1,540 6.7 4.1 8.91 OTC33 S. caseolaris (Bần) 5-10 năm 1,750 9.8 8.3 16.93 OTC34 A. marina (mắm) 4-5 năm 9,000 2.8 2.1 12.93 K. abovata
  • 20. So sánh giữa các OTC OTC Ô đối chứng OTC Ô quan sát 1 (*) (3) ô rô, Sú, Bần 24 (*) (3) Ô rô, sú, bần 15 (5) Ô rô, sú, dây cám, cóc kèn, bần 23 (6) Ô rô, Sú, Dây cám, cóc kèn, náng biển, bần 16 (9) Ô rô, sú, dây cám, cóc kèn, nán biển, rang biển, na, trang, vẹt 22 (4) Ô rô, Sú, cóc kèn, bần 5 (*) (5) Ô rô, Sú, cóc kèn, dây cám, bần 6 (4) Ô rô, Sú, cóc kèn, náng biển 8 (*) (3) Ô rô, Sú, bần 7 (5) Ô rô, Sú, Dây cám, cóc kèn, bần 25 (7) Ô rô, sú, dây cám, cóc kèn, nán biển, náng biển, bần 2 (*) (4) Ô rô, Sú, dây cám, bần 26 (7) Ôrô rô),Sú, Cóc kèn, dây cám, náng biển, rang biển, bần 3 (5)Ô rô, Sú, cóc kèn, dây cám, náng biển 4 (6) Ô rô, Sú, cóc kèn, dây cám, náng biển, bần
  • 21. So sánh giữa các OTC OTC Ô đối chứng OTC OTC quan sát 19 6) Acanthus ilicifolius (ô rô), Aegiceras corniculatum (sú), Derris trifoliata (cóc kèn); Sarcolobus globosus (dây cám); Sonneratia caseolaris (bần); Kandelia abovata (Trang) 17 5) Acanthus ilicifolius (ô rô), Aegiceras corniculatum (sú), Derris trifoliata (cóc kèn); Sonneratia caseolaris (bần); Kandelia abovata (Trang) 18 (5) Acanthus ilicifolius (ô rô), Aegiceras corniculatum (sú), Derris trifoliata (cóc kèn); Sonneratia caseolaris (bần); Kandelia abovata (Trang) 20 (5) Acanthus ilicifolius (ô rô), Aegiceras corniculatum (sú), Derris trifoliata (cóc kèn); Sonneratia caseolaris (bần); Kandelia abovata (Trang) 21 (2) Aegiceras corniculatum (sú), Derris trifoliata; Sonneratia caseolaris (bần)
  • 22. Cacbon tích lũy bởi rừng ngập mặn 95.1 103.2 108.1 0.0 20.0 40.0 60.0 80.0 100.0 120.0 Sông Đá Bạc Sông Ruột Lợn Sông Cấm Tấncacbon/ha Địa điểm 85.54 1.55 12.90 0.00 Cấu trúc cacbon tích lũy trong HST RNM Cây gỗ Cây chết Cây bụi Gỗ mục
  • 23. 0.0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 60.0 70.0 80.0 16.3 28.0 29.9 22.2 41.9 34.2 29.5 54.9 75.4 49.7 26.1 TấnCacbon/ha Loài cây Cacbon tích lũy trong RNM (Rừng trồng ngập mặn Quận Đồ Sơn và huyện Kiến Thụy)
  • 24. So sánh sinh khối giữa các OTC OTC Ô đối chứng OTC Ô quan sát 1 (*) 175.2 24 (*) 127.3 15 181.4 23 234.7 16 112.4 22 381.1 5 (*) 163.1 6 244.0 8 (*) 141.9 7 144.5 25 252.6 2 (*) 90.9 26 176.2 3 147.6 4 280.5 19 230.2 17 266.3 18 300.8 20 160.4
  • 25. Các vấn đề • Tính bền vững của rừng đồng tuổi bần chua? • Không có cây tái sinh triển vọng bần chua dưới tán • Che phủ của cây ô rô ảnh hưởng đến tái sinh các loài dưới tán, diễn thế của hệ sinh thái rừng • ? Xây dựng cảng biển, đầm nuôi tôm, cá đã làm xáo trộn hệ sinh thái: Phía trước rừng là các cảng nạo vét thường xuyên, phía sau là đầm nuôi tôm cá và khu dân cư
  • 26. Tác động, DVMT và cơ hội chi trả Đầm nuôi tôm, cá • Nhận được nhiều lợi ích từ RNM • Nhưng Làm giảm diện tích RNM Suy giảm ĐDSH RNM Đai rừng hiện tại chỉ còn 50-200m Modified from Waycott et. al 2006
  • 27. Tác động, DVMT và cơ hội chi trả Người bắt rươi và cáy trong RNM - Thu được nhiều lợi ích kinh tế từ RNM • Nhưng: Phát quang tầng dưới tán để bắt rươi Tác động tiêu cực đến cây tái sinh, đa dạng sinh học
  • 28. Tác động, DVMT và cơ hội chi trả Cảng cá: - Nhận được nhiều lợi ích từ DVMT RNM: Bảo vệ bờ biển , bảo vệ cảng; cung cấp thức ăn và bãi đẻ cho các loài thủy hải sản; • Nhưng có tác động tiêu cực đến RNM  Dầu lan từ cảng làm ảnh hưởng đến cây tái sinh và sức khỏe rừng;  Rác thải từ các tàu cá tại RNM (che phủ 5-80%) Không hoàn toàn 100% rác thải từ tàu cá nhưng có nhiều loại rác thải có nguồn gốc từ tàu cá như thùng xốp, bóng đèn câu mực,…
  • 29. Tác động, DVMT và cơ hội chi trả Cảng công nghiệp: • Lợi ích từ DVMT hạn chế bồi lắng • Nhưng tác động tiêu cực đến RNM  Nạo vét bồi lắng làm sói lở bờ song, biển, mất rừng (Sông Cấm, Cát Bà) Tác động tiêu cực của dầu máy đến cây tái sinh, sức khỏe rừng
  • 30. • Dịch vụ hấp thụ cacbon: Rừng bần chua tại Thủy Nguyên tích lũy 95.1-108.1 tấn C/ha; Rừng trồng ngập mặn tại Quận Đồ Sơn và huyện Kiến Thụy từ 5 - >15 tuổi tích lũy 16.3-75.4 tấn C/ha • Tiềm năng: Nhà máy tại địa phương: Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng; Nhà máy xi măng Chinfon,… Tác động, DVMT và cơ hội chi trả
  • 31. Thanks you for your attention!