Diskusi penguatan Rencana Aksi Nasional kelapa sawit berkelanjutan melalui Te...
Đa dạng sinh học và hấp thụ các bon rừng ngập mặn khu vực cảng tại Thành phố Hải Phòng
1. ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ HẤP THỤ CÁC BON RỪNG NGẬP
MẶN KHU VỰC CẢNG TẠI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Nguyễn Hoàng Tiệp
Viện KHLN Việt Nam
2. ĐẶT VẤN ĐỀ
• Đánh giá tính ĐDSH và hấp
thụ cacbon của HST RNM
gần cảng biển, cảng cá tại TP
Hải Phòng.
• Tìm hiểu tác động qua lại
giữa HST RNM với cảng
• Tìm hiểu cơ hội chi trả
DVMT RNM
4. Các OTC đo đếm RNM gần các cảng công nghiệp
trên sông Đá Bạch huyện Thủy Nguyên
Lựa chọn
điểm bố
trí OTC
5. OTC đo đếm RNM gần cảng công nghiệp dọc theo sông Cấm và gần
cảng cá Lập Lễ dọc theo sông Ruột Lợn huyện Thủy Nguyên
Lựa chọn
điểm bố
trí OTC
6. No OTC
Diện
tích
OTC
(m2)
Địa điểm Sông Cảng Ghi chú
1 OTC 1 500 Xã Phả Lễ
huyện Thủy
Nguyên
Da
Bac
River
Nhà máy đóng tàu
Nam Triệu, Nhà máy
xi măng Chinfon
Ô đối chứng
2 OTC 15 500
Ô đối chứng
3 OTC 16
500
4 OTC 2 500
Xã Gia Đức
huyện Thủy
Nguyên
Cảng Gia Đức5 OTC 3 500
6 OTC 4 500
7 OTC 25
500 Cảng Gia Đức, Điền
Công
Ô đối chứng
8 OTC 26
500 Nhà máy xi măng
Chinfon, Cảng Gia
Đức
9 OTC 5 500 Xã Minh Đức
huyện Thủy
Nguyên
Cảng nhà máy xi
măng Chinfon
10 OTC 6 500
11 OTC 7 500
12 OTC 8 500
13 OTC 22
500 Nhà máy nhiệt điện
Hải Phòng, Bến Phà
rừng
14 OTC 23
500 Nhà máy nhiệt điện
HP, Nhà máy xi
măng Chinfon
15 OTC 24
500 Xã Tam Hưng
huyện Thủy
Nguyên
Nhà máy nhiệt điện
HP, Nhà máy xi
măng Chinfon
16 OTC 17 500 Đảo Vũ Yên
Cam
River
Đối diện nhiều cngr:
Cảng Hải Quân 128,
càng 189,…
17 OTC 18 500 Đảo Vũ Yên
18 OTC 20
500 Xã Dương Quan
huyện Thủy
Nguyên
19 OTC 21
500 Phường Đông
Hải, Quận Hải
An
7. OTC đo đếm RNM gần cảng Cá Quan Chánh và Ngọc Hải
Lựa chọn
điểm bố
trí OTC
8. TT OTC
Diện
tích
OTC
(m2)
Địa điểm Biển/Sông Cảng Ghi chú
20 OTC 9 500
Xã Lập Lễ huyện Thủy
Nguyên
Sông Ruột
Lợn
Cảng cá
Mắt
Rồng
21 OTC 10 500
OTC 13 500
OTC 14 500
22 OTC 11 500 Xã Thủy Triều huyện Thủy
Nguyên
23 OTC 12 500
26 OTC 19 500
Xã An Lư huyện Thủy
Nguyên
Ô đối
chứng
27 OTC 27 500
Phường Ngọc Hải, Quận Đồ
Sơn
Bãi biển
quận Đồ
Sơn
Cảng cá
Ngọc Hải
28 OTC 28 100
29
OTC 29 100
30 OTC 30 10
31 OTC 31 100
32 OTC 32 500
33 OTC 33 200
34 OTC 34 10
35 OTC 35 10
36 OTC 36 500
Xã Đại Hợp, huyện Kiến
Thụy
Bãi biển
huyện Kiến
Thụy
Cảng cá
Quan
Chánh
37 OTC 37 500
38 OTC 38 500
39 OTC 39 10
40 OTC 40 500
Phường Bàng La, Quận Đồ
Sơn
Ô đối
chứng
9. Điều tra rừng
• OTC 500m2 (20x25m)
• Đo đếm chiều cao, đường kính, phân
loại sinh trưởng cây;
• Tầng dưới tán: Lập 5 ô dạng bản
(3mx3m), trong ô xác định tên loài,
đường kính gốc, đường kính tán,
chiều cao, phân loại sinh trưởng;
• Dây leo: xác định tên loài và số
lượng;
• Cỏ và cây bụi khác: xác định tên
loài, chiều cao, số bụi.
• Thu thập sinh khối gỗ mục dưới tán
rừng: 1 ô dạng bản (5x25m)
11. Xử lý số liệu
Đa dạng sinh học
Shannon-Wiener Index (H’):
H’=
)](ln)[(
1
N
n
x
N
n i
i
m
i
Simpson index
Sorensen’s Index (SI)
SI =
2 𝐶
𝐴+𝐵
12. Xử lý số liệu
Loài
Phương trình tương
quan
R2
Tác giả
Nguồn số liệu
XD phương
trình
Ghi chú
Avicennia
marina
(mắm)
AGB =
0.1848xDBH2.3524
0.98 Dharmawan and
Siregar 2008
Indonesia
BGB =
0.1682xDBH1.7939 0.86
Dharmawan and
Siregar 2008
Indonesia
Sonneratia
caseolaris
(Bần)
AGB = 0.251 x
ρx(DBH)2.46 0.98
Komiyama et. al
2005
Asia ρ = 0.340
applied for S.
caseolarisBGB =
0.199xρ0.899
xD2.22 0.95
Komiyama et. al
2008
Kandelia
abovata
(Trang)
AGB = 0.251 x
ρx(DBH)2.46 0.975
Komiyama et. al
2005
Asia
ρ = 0.523 is an
average
density from 4
species in
Kandelia
family
BGB =
0.199xρ0.899
xD2.22
Komiyama et. al
2008
Loài
Phương trình tương
quan
R2
Tác giả
Nguồn số liệu
XD phương
trình
Ghi chú
Aegiceras
corniculatum
(sú)
AGB=3.1253(CD2
*H)0.9063
0.99
Weiguo and
Yanyou 2011
Quanzhou Bay
Estuarine
Wetland -
China
CD is refers to
canopy diametter
BGB = 0.38xAGB
Bindu et. al
2020
Kannur
District, India
The overall ratio
of BGB to AGB
is 0.38
13. Quản lý RNM ở TP Hải Phòng
TT Quận/huyện Diện tích rừng (ha)
1 Tiên Lãng 809.3
2 Cát Hải 496.3
3 Kiến Thụy 315
4 Thủy Nguyên 245.1
5 VQG Cát Bà 223.4
6 Quận Đồ Sơn 178.2
7 Quận Dương Kinh 119.1
8 Quận Hải An 14.5
Tổng 2400.9
14. Đa dạng sinh học (RNM cửa sông)
TT Tên khoa học Tên Việt Nam Dạng sống Mức độ phổ biến
Các loài ngập mặn
Family: Lythraceae Họ bằng lăng
1 Sonneratia caseolaris Bần chua Cây gỗ Chiếm ưu thế
Family:Myrsinaceae Đơn nem
2 Aegiceras corniculatum Sú Cây bụi Chiếm ưu thế
Family:Rhizophoraceae Đước
3 Kandelia abovata Trang Cây bụi đến cây gỗ
nhỏ
Ít phổ biến
Family: Rhizophoraceae Đước
4 Bruguiera gymnorrhiza Vẹt dù Cây bụi đến cây gỗ
nhỏ
Ít phổ biến
Family: Acanthaceae Họ ô rô
5 Acanthus ilicifolius Ô rô Chiếm ưu thế tầng dưới tán
Family: Dennstaedtiaceae Dương xỉ
6 Acrostichum aureum L. Ráng biển Thảo mộc Ít phổ biến
Các loài tham gia ngập mặn hệ sinh thái cửa sông
Family: Fabaceae Họ đậu
7 Derris trifoliata Cóc kèn 3 lá Dây leo Ít phổ biến đến phổ biến
Family: Asclepiadaceae Thiên lý
8 Sarcolobus globosus Dây cám Dây leo Ít phổ biến đến phổ biến
Family: Amaryllidaceae Họ loa kèn
9 Crinum asiaticum L Náng biển Thảo mộc Ít phổ biến
Family: Annonaceae Họ na
10 Annona glabra L. Na Biển Cây bụi Ít phổ biến
15. Biodiversity (salt water)
T
T
Tên khoa học Tên Việt Nam Dạng sống Mức độ phổ biến
Các loài ngập mặn
Family: Lythraceae Họ bằng lăng
1 Sonneratia caseolaris Bần chua Cây gỗ Chiếm ưu thế
Family:Myrsinaceae Đơn nem
2 Aegiceras corniculatum Sú Cây bụi Chiếm ưu thế
Family:Rhizophoraceae Đước
3 Kandelia abovata Trang Cây bụi đến cây gỗ nhỏ Ít phổ biến
Family: Rhizophoraceae Đước
4 Bruguiera gymnorrhiza Vẹt dù Cây bụi đến cây gỗ nhỏ Ít phổ biến
Family: Avicenniaceae Họ mắm
5 Avicennia marina Mắm Cây bụi Phổ biến
Rhizophoraceae Đước
6 Rhizophora stylosa Griff Đước vòi Cây bụi Ít phổ biến
Family: Acanthaceae Họ ô rô
7 Acanthus ilicifolius Ô rô Thảo mộc Chiếm ưu thế tầng dưới tán
Các loài tham gia ngập mặn ven biển
Fabaceae Họ đậu
8 Derris trifoliata Cóc kèn 3 lá Lianas Ít phổ biến đến phổ biến
Asclepiadaceae Thiên lý
9 Sarcolobus globosus Dây cám Lianas Ít phổ biến đến phổ biến
16. Cấu trúc theo loài
Địa
điểm
Tầng cây
cao
Tầng dưới tán Độ tàn
che
Độ che phủ
Sông
Đá Bạc
S.
caseolaris
(bần)
Loài phổ biến (4 loài): Aegiceras
corniculatum (sú); Acanthus ilicifolius (ô rô);
Derris trifoliata (cóc kèn 3 lá); Sarcolobus
globosus (dây cám)
Ít phổ biến (6)
Bruguiera gymnorrhiza (vẹt); Acrostichum
aureum L (Ráng biển); Annona glabra (na
biển); Acrostichum aureum (ráng biển);
Kandelia abovata (trang) Phramites karka
(sậy)
55% 0.74
Sông
Ruột
Lợn
S.
caseolaris
(bần) + K
abovata
(Trang)
56% 0.80
Sông
Cấm
S.
caseolaris
(bần) + K
abovata
(Trang)
Common (3): Aegiceras corniculatum (sú);
Derris trifoliata (cóc kèn 3 lá); Sarcolobus
globosus (dây cám);
Not common (4)
Acanthus ilicifolius (ô rô);
Bruguiera gymnorrhiza (vẹt); Annona glabra
(na biển); Kandelia abovata (trang)
68% 0.75
17. Cấu trúc theo loài
Địa
điểm
Tần cây cao Tầng dưới tán Độ tàn che Độ che phủ
Đồ
Sơn
S. caseolaris
(bần),
K. abovata
(Trang),
A. marina
(mắm)
Loài phổ biến (1 loài): Aegiceras
corniculatum (sú);
Loài ít phổ biến (3 loài)
Derris trifoliata (cóc kèn 3 lá);
Acanthus ilicifolius (ô rô); Aegiceras
corniculatum (đước)
68% 0.75
Kiến
Thụy
S. caseolaris
(bần),
K. abovata
(Trang)
Loài phổ biến (1 loài): Aegiceras
corniculatum (sú);
Loài ít phổ biến (4 loài)
Derris trifoliata (cóc kèn 3 lá);
Acanthus ilicifolius (ô rô); Sarcolobus
globosus (dây cám)
Cyperus malaccensis (cói)
65% 0.73
18. Chỉ số Đa dạng sinh học
Địa điểm N/ha S. caseolaris (bần) K abovata (Trang)
Sông Đá
Bạc
N/ha DBH Height Basal N/ha DBH Height Basal
Sông Ruột
Lợn
460-
1000
738 17.6 12.2 23.86 2 6.3 5 0.06
Sông Cấm 380-
780
618 20.4 12.5 24.33 17 13.8 9.3 0.53
Địa điểm 620-
1040
840 17.52 11.01 28.72 220 8.9 7.3 1.45
Địa điểm
N/ha Cd
SH
Sông Đá
Bạc
Chung
S. caseolaris
(bần)
K abovata
(Trang)
Sông
Ruột Lợn
460-
1000
1 0.01317
0.0018 0.01137
Sông
Cấm
380-
780
0.94
0.13954 0.03089 0.10865
Địa điểm 620-
1040
0.79
0.37098
0.11428 0.25671
19. Đặc điểm rừng trồng huyện Đồ Sơn
OTC Loài Tuổi
Mật độ
(cây/ha)
D1,3
(cm)
H (m)
Tổng
diện
ngang
(m2)
OTC27
S. caseolaris
(Bần)
4-5 năm 1,720 7.1 4.0 7.54
OTC28
K. abovata
(Trang)
4-5 năm 5,300 3.8 1.8 9.98
OTC29 A. marina (mắm) 4-5 năm 4,500 3.1 2.3 11.50
OTC30
K. abovata
(Trang)
4-5 năm 13,000 3.5 4.1 29.03
OTC31 A. marina (mắm) 4-5 năm 3,000 5.8 4.6 15.53
OTC32
S. caseolaris
(Bần)+
A. marina (mắm)
4-5 năm 1,540 6.7 4.1 8.91
OTC33
S. caseolaris
(Bần)
5-10 năm 1,750 9.8 8.3 16.93
OTC34 A. marina (mắm) 4-5 năm 9,000 2.8 2.1 12.93
K. abovata
20. So sánh giữa các OTC
OTC Ô đối chứng OTC Ô quan sát
1 (*) (3) ô rô, Sú, Bần 24 (*) (3) Ô rô, sú, bần
15 (5) Ô rô, sú, dây cám, cóc kèn,
bần
23 (6) Ô rô, Sú, Dây cám, cóc kèn, náng biển,
bần
16 (9) Ô rô, sú, dây cám, cóc kèn,
nán biển, rang biển, na, trang, vẹt
22 (4) Ô rô, Sú, cóc kèn, bần
5 (*) (5) Ô rô, Sú, cóc kèn, dây cám, bần
6 (4) Ô rô, Sú, cóc kèn, náng biển
8 (*) (3) Ô rô, Sú, bần
7 (5) Ô rô, Sú, Dây cám, cóc kèn, bần
25 (7) Ô rô, sú, dây cám, cóc kèn,
nán biển, náng biển, bần
2 (*) (4) Ô rô, Sú, dây cám, bần
26 (7) Ôrô rô),Sú, Cóc kèn, dây cám,
náng biển, rang biển, bần
3 (5)Ô rô, Sú, cóc kèn, dây cám, náng biển
4 (6) Ô rô, Sú, cóc kèn, dây cám, náng biển,
bần
24. So sánh sinh khối giữa các OTC
OTC Ô đối chứng OTC Ô quan sát
1 (*) 175.2 24 (*) 127.3
15 181.4 23 234.7
16 112.4 22 381.1
5 (*) 163.1
6 244.0
8 (*) 141.9
7 144.5
25 252.6 2 (*) 90.9
26 176.2 3 147.6
4 280.5
19 230.2 17 266.3
18 300.8
20 160.4
25. Các vấn đề
• Tính bền vững của rừng đồng
tuổi bần chua?
• Không có cây tái sinh triển vọng
bần chua dưới tán
• Che phủ của cây ô rô ảnh hưởng
đến tái sinh các loài dưới tán,
diễn thế của hệ sinh thái rừng
• ? Xây dựng cảng biển, đầm nuôi
tôm, cá đã làm xáo trộn hệ sinh
thái: Phía trước rừng là các cảng
nạo vét thường xuyên, phía sau là
đầm nuôi tôm cá và khu dân cư
26. Tác động, DVMT và cơ hội chi trả
Đầm nuôi tôm, cá
• Nhận được nhiều lợi ích từ RNM
• Nhưng
Làm giảm diện tích RNM
Suy giảm ĐDSH RNM
Đai rừng hiện tại chỉ còn 50-200m
Modified from Waycott
et. al 2006
27. Tác động, DVMT và cơ hội chi trả
Người bắt rươi và cáy trong RNM
- Thu được nhiều lợi ích kinh tế từ
RNM
• Nhưng: Phát quang tầng dưới tán
để bắt rươi
Tác động tiêu cực đến cây tái sinh,
đa dạng sinh học
28. Tác động, DVMT và cơ hội chi trả
Cảng cá:
- Nhận được nhiều lợi ích từ DVMT RNM:
Bảo vệ bờ biển , bảo vệ cảng; cung cấp
thức ăn và bãi đẻ cho các loài thủy hải sản;
• Nhưng có tác động tiêu cực đến RNM
Dầu lan từ cảng làm ảnh hưởng đến cây
tái sinh và sức khỏe rừng;
Rác thải từ các tàu cá tại RNM (che phủ
5-80%)
Không hoàn toàn 100% rác thải từ tàu cá
nhưng có nhiều loại rác thải có nguồn gốc
từ tàu cá như thùng xốp, bóng đèn câu
mực,…
29. Tác động, DVMT và cơ hội chi trả
Cảng công nghiệp:
• Lợi ích từ DVMT hạn chế bồi lắng
• Nhưng tác động tiêu cực đến RNM
Nạo vét bồi lắng làm sói lở bờ song,
biển, mất rừng (Sông Cấm, Cát Bà)
Tác động tiêu cực của dầu máy đến cây
tái sinh, sức khỏe rừng
30. • Dịch vụ hấp thụ cacbon:
Rừng bần chua tại Thủy
Nguyên tích lũy 95.1-108.1
tấn C/ha;
Rừng trồng ngập mặn tại
Quận Đồ Sơn và huyện Kiến
Thụy từ 5 - >15 tuổi tích lũy
16.3-75.4 tấn C/ha
• Tiềm năng: Nhà máy tại địa
phương: Nhà máy nhiệt điện
Hải Phòng; Nhà máy xi măng
Chinfon,…
Tác động, DVMT và cơ hội chi trả