1. ÔN THI THỰC TẬP CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
DƯƠNG HOÀNG PHONG
2. BẠN BIẾT GÌ VỀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH?
XQUANG SIÊU ÂM CT SCAN MRI
3. SIÊU ÂM
KIỂU A: HIẾM GẶP
THẦN KINH,NHÃN KHOA
KIỂU TM: TIM ,MẠCH MÁU KIỂU B: KINH ĐIỂN
Ổ BỤNG,HỆ NIỆU,
PHẦN PHỤ,TUYẾN
GIÁP,MÔ MỀM
KIỂU DOPPLER:
TIM,MẠCH MÁU,
KHẢO SAT KHỐI U
KIỂU 3D: THAI
BÀNG QUANG-TỦY THẬN-VỎ THẬN-TỤY TRẺ-GAN-LÁCH-TỤY NG LỚN-XOANG THẬN –VÒM HOÀNH
THANG THƯỚC XÁM
4. DÙNG SIÊU ÂM TRONG TRƯỜNG HỢP NÀO
GAN
+Gan to.
+Vàng da.
+Bụng bang
+Đau hạ sườn P
+Chấn thương
ĐƯỜNG MẬT
+Vàng da
+Đau hạ sườn P
+Loét dạ dày tái
hồi
+Sốt chưa rõ
TỤY
+ Đau thượng vi
+Vàng da
+ Khối u
+ Viêm tụy nhiều
Lần
ỐNG TIÊU HÓA
+Đau bụng
+ Nghi viêm ruột
thừa
+ có dịch trong ổ
bụng
HỆ NIỆU
+ Đau hông,lưng
+Chấn thương
thận,bàng quang
+ Bí tiểu
+Suy chức năng
thận
PHẦN PHỤ
+ Ra huyết,dịch bất
thường
+Nghi có thai
+Thai ngoài tử cung
+Thối u vùng chậu
5. Chuẩn bị bệnh nhân siêu âm
Gan mật
+ nhịn ăn ít nhất
6h
+hạn chế hơi
trong ổ bụng
Tụy
+nhịn ăn >6 giờ
+uống nước
không có gas
trước khi siêu âm
Ống tiêu hóa
+nhịn ăn 12h
+SA dạ dày uống
nước ngay trước
+SA ruột uống
cách giờ
+SA trước nội soi
+ không chụp cản
quang 3 ngày
trước
Niệu – thận :
+ uống nước,nhịn tiểu 30p đến 1h trước
siêu âm
6. Nhận biết cơ quan
Gan P
Thận P
Gan Túi mật
GAN
TụyTm lách
ĐỘNG
MẠCH
LÁCH
TỬ CUNG
BÀNG QUANG
TUYẾN GIÁP
7. HỒI ÂM DÀY
CÓ BÓNG LƯNG
HỒI ÂM DÀY HỒI ÂM TRỐNG
*
HỒI ÂM KÉM ĐỒNG NHẤT KHÔNG ĐỒNG NHẤT
9. XQUANG:
CẦN NHỚ:
+4 ĐẬM ĐỘ CƠ BẢN: KHÍ(ĐEN) – MÔ - NƯỚC/MÔ – XƯƠNG - KIM LOẠI.
+TIA X : BẰNG TỐC ĐỘ ÁNH SÁNG , ĐƯỢC CHÌ HẤP THỤ MẠNH, GÂY BIẾN ĐỔI ĐẶC TÍNH SINH HỌC.
+ KHẢO SÁT: SỌ , TỨ CHI, NGỰC, CẤP CỨU BỤNG, BỤNG CẢN QUANG, HỆ NIỆU, DSA( DIGITAL
SUBTRACTION ANGIOGRAPHY),…
+ DỊ ỨNG CHẤT CẢN QUANG: NGỨA , PHÙ NỀ ,MỀ ĐAY,NÔN ÓI, SUY THẬN,…
10. XQUANG NGỰC
CẦN NHỚ:
+ 2 CHIỀU CHÍNH: +THẲNG (THẲNG SAU TRƯỚC-NGỒI, THẲNG TRƯỚC SAU-NẰM ICU)
+CHIỀU NGHIÊNG
+ TẠI SAO CHỤP THẲNG: ĐÁNH GIÁ KÍCH THƯỚC TIM,TÁCH XƯƠNG VAI,TRÁNH TIA X
VÀO CÁC TUYẾN.
+TẠI SAO CHỤP NGHIÊNG: BỔ SUNG CHO PHIM THẲNG,HÌNH DẠNG TIM, TRÀN DỊCH, ĐỊNH
VỊ THÊM VỊ TRÍ GIẢI PHHAXU TỔN THƯƠNG.
+KHI NÀO CHỤP THẲNG TRƯỚC SAU: KHOA ICU
+5 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT: LỒNG NGỰC TRỌN TRÊN PHIM,TƯ THẾ ĐÚNG,HÍT ĐỦ SÂU,
ĐIỆN THẾ CHỤP ĐÚNG YÊU CẦU, LOẠI BỎ DỊ VẬT
+PHÂN TÍCH 3 YẾU TỐ: HÀNH CHÁNH, KỸ THUẬT, CHUYÊN MÔN.
+ 4 MÙ: ĐỈNH,RỐN PHỔI,SAU TIM,DƯỚI HOÀNH.
+ LÀM SAU BIẾT CHỤP NẰM: ĐỐT CỔ THẤP CÓ HÌNH V, XƯƠNG VAI TRONG PHẾ TRƯỜNG,
CUNG SAU NẰM NGANG,MẤT BÓNG HƠI DẠ DÀY,BÓNG TIM BÈ NGANG.
+ CHUYÊN MÔN PHÂN TÍCH GÌ: PHẦM MỀM – XƯƠNG – HOÀNH-BỜ MÀNG PHỔI-TRUNG THẤT-
NHU MÔ PHỔI
11. GIẢI PHẪU X QUANG NGỰC BÌNH THƯỜNG
X.ĐÒN
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
GÓC SƯỜN
HOÀNH
GÓC TÂM HOÀNH
Hơi dd
Nhĩ p
đmc
đmp
Thất t
13. Hình ảnh gì?
Đường cong damoiseau.
Chẩn đoán:
Tràn dịch màng phổi T
Hình ảnh gì?
Đường màng phổi P
Vùng sáng vô mạch
Chẩn đoán gì:
Tràn khí màng phổi p
Hình ảnh gì?
Mức khí dịch
Chẩn đoán:
Apxe phổi p
14. Hình ảnh gì?
Hang đỉnh phổi p
Chẩn đoán gì
Lao phổi
Hình ảnh gì?
Đám mờ
không đồng nhất
Giới hạn ko rõ
Chẩn đoán:
Viêm phổi p
Hình ảnh gì?
Bóng mờ
Đồng nhất
Giới hạn rõ
Chẩn đoán:
U phổi t nguyên phát
Hình ảnh gì?
Nhiều bóng mờ
Đồng nhất
Giới hạn rõ
Khắp 2 phế trường
Chẩn đoán:
U phổi thứ phát
(di căn)
15. X quang cấp cứu bụng
Cần nhớ:
+ chiều chụp: thẳng nằm –ngồi,nghiêng trái tia x song song mặt bàn,ngực thẳng đứng ngồi.
+ tiêu chuẩn: vòm hoành,lỗ bịt, thành bụng 2 bên
+ mực nước hơi bình thường: dạ dày, hành khung tá tràng, hỗng và hồi tràng(<2), manh tràng ,đại tràng lên.
+ 3 đường mỡ: cạnh phúc mạc,cạnh cơ thắt lưng,trên bàng quang
+ chỉ số: ruột non dk 3cm, dày 3mm. Ruột già đk 6cm,manh tràng 9cm, dày 3mm
+làm sau biết tắc ruột non: nằm ở trung tâm,niêm mạc chạy ngang hết khẩu kính và gần nhau,chiều rộng lớn hơn chiều
Cao, khẩu kính 3-6cm,nhiều.
+Làm sao biết tắc ruột già:nằm ở ngoại biên, niêm mạc chạy qua 1 phần khẩu kính và xa nhau,chiều rộng bé hơn chiều
Cao,>6cm, số lượng ít.
+ sau thủng mấy giờ thấy rõ liềm hơi: 6-8h
+tắc ruột: 3-8 giờ trướng hơi,12-24 giờ mức nước hơi hoặc chuỗi tràng hạt
16. Hình ảnh gì?
Mức nước hơi
Chẩn đoán:
Tắc ruột cơ học ruột non
Hình ảnh gì?
Trướng hơi đại tràng
Chẩn đoán:
Tắc ruột cơ học ruột già
Hình ảnh gì?
Chuỗi tang hạt
Chẩn đoán:
Tắc ruột cơ học
Ruột non
17. Hình ảnh gì?
Giãn toàn bộ quai ruột
Chẩn đoán
Tắc ruột cơ năng
(liệt ruột)
Hình ảnh gì?
Liềm hơi dưới hoành p
Chẩn đoán
Thủng tạng rỗng
Hình ảnh gì?
Hạt cà phê
Chẩn đoán:
Xoắt đại tràng sigma
18. Chụp ống tiêu hóa có cản quang
Cần nhớ:
+ 2 loại: đơn cản quang và đối quang kép(khảo sát niêm mạc)
+ khuyết thuốc vì nguyên nhân gì? Polyp,u,viêm mạn,ung thư,đè ép từ
bên ngoài.
+cộng thuốc khi nào? Túi thừa,ổ loét,dò
+chụp dạ dày tá tràng chuẩn bị gì?ăn uống 6-8 giờ,không hút thuốc.
+trị số: niêm dạ dày 5-10mm, hang vị 5mm,tá tràng 3mm. Khung tác
tràng 2,5-3cm , nằm khoảng L1-L3.
+ gốc treitz là góc gì? Góc tá hỗng tràng.
+ chuẩn bị chụp tá tràng: dùng thuốc sổ
+ không nên chụp đại tràng có cản quang? Thủng ruột,vừa mới sinh
thiết, viêm đại tràng nặng.
19. Hình ảnh gì?
Ổ động thuốc tăng đậm độ
Nếp niêm mạc hội tụ
Chẩn đoán:
Loét dạ dày
Hình ảnh gì?
Cộng thuốc
Chẩn đoán
Loét dạ dày tá tràng
Hình ảnh gì
Cộng thuốc
(cánh chuồn)
Chẩn đoán
Loét tá tràng
Hình ảnh gì?
Khuyết thuốc
(lõi táo)
Chẩn đoán:
Ung thư đại tràng
lên
Ngày nay nội soi ưu việt hơn
20. Xquang hệ niệu
Cần nhớ:
+ các kiểu chụp: thẳng, nghiêng để phân biệt sỏi mật
+ tiêu chuẩn: ngng mức d11,ngang bờ dưới khớp mu.
+kub: cần thụt tháo sạch hơi trong ruột.
+thận phải ở đâu?cực dưới ngang bờ dưới L3.
+thận trái ở đâu: cực trên ngang D12.
+kích thước: 12-6-3 cm.
+ chụp uiv làm gì: chẩn đoán : chức năng, u, chấn thương, viêm nhiễm
+ bệnh nào ko chụp uiv: tuyệt đối( mất nước), tương đối(suy thận,dị ứng iod, đa u tủy,..)
+uiv hệ niệu chuẩn bị gì? Ăn nhẹ 1-2 ngày. Nhịn ăn uống 6-12 h. thụt tháo ruột. Đi tiểu.
Tránh chụp bụng có cản quang trước đó 5-7 ngày.
+ uiv mấy phim:
1.Kub
2. 1 phút đầu tiên. Thì thận đồ.
3. 5 phút sau. Đài bể thận
4. 15 phút sau. Niệu quản
5. 30 phút sau bàng quang.
22. 0 P 1P 5P 15P 30P
CHẨN ĐOÁN: GIÃN ĐÀI BỂ THẬN,NIỆU QUẢN T CHẨN ĐOÁN: THẬN P CHẬM BÀI TIẾT SO VỚI THẬN T
23. XQUANG ĐỐT SỐNG
CẦN NHỚ
+đốt sống cổ khảo sat: nghiêng,thẳng,chếch,há miệng,gập, ưỡn.
+đốt sống còn lại khảo sát : thẳng , nghiêng, chếch( đánh giá eo cung sau)
42. Hình ảnh
Khối tăng đậm độ 2 mặt lồi
Chẩn đoán: tụ máu ngoài màng cứng
Cấp
Thùy thái dương T
Chẩn đoán:
Tụ máu ngoài màng cứng cấp
Thùy trán 2 bên
Phù nề mô mềm T
Hình ảnh:
Khối tăng đậm độ
Hình liềm
Chẩn đoán:
Tụ máu dưới màng cứng
Cấp tính
Bán cầu não p
Hình ảnh:
Tăng đậm độ
Rãnh não
Chẩn đoán:
Xuất huyết dưới nhện
Thùy thái dương T
Tổn thương ngoài trục
43. Tổn thương trong trục
Hình ảnh:
Khoái tăng đậm độ
Mức máu dịch
Chẩn đoán:
Xuất huyết trong não thùy thái dương T
Xuất huyết não thất
Khối
Tăng đậm độ
Mức máu dịch