SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
Download to read offline
Kỹ năng tiền lâm sàng
Khám và làm bệnh án tim mạch
ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
ThS.BS.Lương Quốc Việt
 Chương trình học:
• 7h30-9h: ôn lại lý thuyết lâm sàng
• 9h-10h: thực hành theo nhóm
• 10h-11h: giải đáp thắc mắc
 Điểm thực hành chấm theo nhóm dựa vào:
• Chuẩn bị dụng cụ khám, tài liệu
• Thực hành tích cực, thái độ nghiêm túc
• Giữ trật tự, không nói chuyện riêng
• Đặt câu hỏi
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2
Chương trình học
 Đau ngực (Angina)
 Khó thở
 Hồi hộp
 Phù, thường ở chi dưới
 Ngất, sắp ngất (syncope, presyncope)
 Tím tái (cyanosis)
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 3
Than phiền thường gặp
Các yếu tố nguy cơ tim mạch
 Hút thuốc lá
 Đái tháo đường
 Tăng huyết áp
 Rối loạn lipid máu
 Tuổi, giới (Nam>45 tuổi; nữ>55 tuổi)
 Tiền căn gia đình mắc bệnh mạch vành sớm
(Nam<55tuổi; nữ<65 tuổi)
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 4
Tiền căn
Khám thực thể
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 5
1. Nhìn tổng quát
2. Bàn tay
3. Mạch và huyết áp
4. Cổ
5. Mặt
6. Mắt
7. Vùng trước tim
8. Đáy phổi
9. Bụng
10. Chân
 Hình dạng bệnh nhân, tư thế nằm, dễ chịu?
 Màu sắc da
 Khó thở
 Vã mồ hôi
 Tím tái (cyanosis)
 Thể tạng (béo phì, gầy)
 Hội chứng Marphan và các hội chứng khác
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 6
1. Nhìn tổng quát
Hội chứng Marphan
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 7
• Dáng cao
• Tỉ số đoạn trên so với
đoạn dưới cơ thể: giảm,
• Đã phẩu thuật phình
bóc tách động mạch chủ
2. Bàn tay
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 8
 Ngón tay nhện
 Ngón tay nhuộm nhựa thuốc lá
 Ngón tay dùi trống
 Xuất huyết dưới móng
 Sang thương Janway
 Nốt Osler
 Thời gian làm đầy mao mạch
trở lại (capillary refill time)
Ngón tay
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 9
Ngón tay “nhện” trong hội chứng
Marphan
Da và móng của ngón tay cầm
thuốc bị vàng
Ngón tay
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 10
Tím riêng phần (differential cyanosis)
trong bệnh còn ống động mạch
Tím đầu chi (acrocyanosis)
Ngón tay dùi trống và tím tái
Ngón tay dùi trống
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 11
Ngón tay dùi trống khi:
• Tỉ số chiều sâu đốt ngón xa /
đốt ngón giữa >1
• Góc giường móng >1900
• Dấu cửa sổ Schamroth (-)
Distal phalangeal finger depth (DPD)/ Interphalangeal
finger depth (IPD) = phalangeal depht ratio
Ngón tay dùi trống
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 12
Khám bàn tay
(viêm nội tâm mạc nhiễm trùng)
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 13
Sang
thương
Janway
Xuất
huyết
mảnh
vụn
(splinter
hemorrheas)
Nốt
Osler
 Bắt mạch quay
 Chậm mạch quay – quay
 Bắt mạch cánh tay
 Mạch chìm nhanh (collapsing pulse): hở van
động mạch chủ
 Đo huyết áp
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 14
3. Mạch và huyết áp
3. Mạch và huyết áp
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 15
A. Bắt mạch quay
B. Cảm nhận mạch quay chìm nhanh
C. Bắt mạch cánh tay
D. Bắt mạch cảnh
Đo huyết áp 2 tay
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 16
 Áp lực tĩnh mạch cảnh
 Dấu Kussmaul
 Phản hồi gan – tĩnh mạch cảnh
 Âm thổi động mạch cảnh
 Bắt mạch cảnh
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 17
4. Cổ
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 18
Đo áp lực tĩnh mạch cảnh
Đo áp lực tĩnh mạch cảnh
• Bệnh nhân nẳm đầu cao 450, đầu
xoay nhẹ về bên trái
• Áp lực TM cảnh phản ánh áp lực
nhĩ trái (BT <9cmH2O)
• Góc ức xấp xĩ 5 cm H2O trên nhĩ
phải
• Áp lực TM cảnh ở người khỏe
mạnh ≤ 4 cm trên góc ức khi bệnh
nhân nằm đầu cao 450
• Áp lực TM cảnh tăng phản ánh áp
lực của nhĩ phải tăng do: suy tim
phải, viêm màng ngoài tim co thắt,
chèn ép tim
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 19
Tĩnh mạch cảnh nổi
Dấu Kussmaul: áp lực TM cảnh tăng lên hoặc
không giảm khi hít vào gợi ý dòng máu về tim
phải bị suy giảm. Dấu hiệu này gặp trong viêm
màng ngoài tim co thắt
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 20
Dấu Kussmaul
 Đánh giá tình trạng quá tải thể tích kèm với sức
đàn hạn chế của hệ tĩnh mạch do bị căng phồng
quá mức
 Ấn trên vùng phần tư bên phải của bụng trong
10 giây
 Phản xạ dương tính khi tĩnh mạch cảnh nâng lên
>3 cm của kéo dài >10 giây sau khi thả tay ra
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 21
Phản hồi gan tĩnh mạch cảnh
 Mạch yếu và nâng lên chậm (pulsus parvus et
tardus): hẹp van động mạch chủ nặng
 Mạch nẩy mạnh và chìm nhanh (Corrigan’s pulse):
hở van động mạch chủ
 Mạch chẻ đôi (bifid pulse): bệnh cơ tim phì đại
 Mạch nghịch (pulsus paradosus): huyết áp tâm thu
giảm >10 mmHg khi hít vào (chèn ép tim)
 Mạch so le (pulsus alternans): thay đổi biên độ mạch
theo nhịp, gặp trong suy chức năng tâm thu thất trái
nặng
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 22
Bắt mạch cảnh
5. Mặt
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 23
 Xanh xao
 Tím trung ương
 Gò má đỏ (hẹp van hai
lá)
 Cung giác mạc (corneal
arcus)
 Ban vàng mi mắt
 Kết mạc mắt
 Vệ sinh răng miệng
 Viêm lưỡi
Da xanh, niêm nhợt (thiếu máu)
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 24
Tím trung ương
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 25
Rối loạn lipid máu
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 26
A. Ban vàng ở mi mắt
(xanthelasma)
B. U vàng ở gân (xanthoma)
C. Cung giác mạc (corneal arcus)
Miệng - lưỡi
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 27
A. Lưỡi to: bệnh to đầu chi
B. Lưỡi đỏ, mất gai và viêm khóe miệng: thiếu sắt
C. Lưỡi trắng: nhiễm nấm
D. Vệ sinh răng miệng: nguồn nhiễm trùng tiềm ẩn
Soi đáy mắt là phương pháp đánh giá vi tuần hoàn:
 Tăng huyết áp
 Đái tháo đường
 Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng:
• E: Xuất huyết kết mạc dạng chấm
• D: Chấm Roth (xuất huyết võng
mạc với điểm nhạt màu ở giữa)
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 28
6. Soi đáy mắt
 Nhìn: sẹo mổ cũ, bất thường lồng ngực
 Sờ vùng trước tim:
 Mỏm tim
 Tăng động
 Rung miu
 Nghe:
 Tiếng T1 và T2
 Các tiếng tim khác (T3,T4, Clic,Clắc)
 Tiếng cọ màng tim
 Âm thổi
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 29
7. Khám tim
Dị dạng lồng ngực
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 30
Lồng ngực
ức gà
Gù lưngLồng ngực
hình thùng
Lồng ngực
hình phểu
Sờ vùng trước tim
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 31
Sờ tăng động bất
thường của tim
Xác định vị trí mỏm tim Sờ tăng động cạnh ức
 Mỏm tim nhìn thấy ở gian sườn 5 đường trung đòn trái. Bất
kỳ xung động nhìn thấy ở nơi khác là bất thường.
 Tăng động cạnh bờ ức trái: lớn thất phải
 Tăng động cạnh bờ ức phải, phía trên: phình động mạch chủ
lên
 Sờ mỏm tim ở tư thế đầu cao 300 và nghiêng trái, thở ra hết.
Xung động ở mỏm bình thường có đường kính <2 cm và rời
nhanh khỏi bàn tay
 Mỏm tim dời xuống dưới và qua trái: lớn thất trái
 Mỏm tim nâng lên kéo dài: Hẹp van động mạch chủ, THA
 Rung miu giúp nhận ra vị trí của âm thổi.
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 32
Nhìn và sờ vùng trước tim
Vị trí nghe các van tim
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 33
 Nghe bằng màng ống nghe tại:
• Mỏm tim
• Bờ trái ức thấp
• Bờ trái ức và bờ phải ức
 Nghe bằng chuông tại:
• Mỏm tim
• Bờ trái ức thấp
 Nghe trên động mạch cảnh (âm thổi tâm thu dạng phụt của hở
van động mạch chủ), nách trái (âm thổi toàn tâm thu của hở van
hai lá)
 Tại mỗi ổ van nhận định tiếng T1 và T2. Đánh giá tính chất và
cường độ. Sờ mạch cảnh khi nghe tim.
 Tập trung vào thì tâm thu và tâm trương. Lắng nghe các tiếng tim
khác và sau đó là âm thổi
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 34
Nghe tim
Nghe tim
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 35
 Nghiêng trái, nghe bằng chuông: âm
thổi tâm trương của hẹp van hai lá
 Yêu cầu bệnh nhân ngồi dậy chồm
người ra trước, thở ra hết và nín thở.
Nghe bằng màng ở gian sườn 2 cạnh
bờ phải xương ức: âm thổi của hở van
động mạch chủ
 Âm thổi: ghi nhận vị trí, thời gian,
tính chất , hình dạng, cường độ,
hướng lan, và sự thay đổi cường độ
theo 1 số nghiệm pháp
 Ran ẩm
 Tràn dịch màng phổi
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 36
8. Đáy phổi
 Gan lớn và nhạy đau (suy tim phải), gan đập theo
nhịp tim (hở van 3 lá nặng)
 Lách to (viêm nội tâm mạc nhiễm trùng)
 Báng bụng (suy tim phải)
 Khối u đập và giãn nở (phình động mạch chủ bụng)
 Âm thổi trên vùng bụng: bệnh lý xơ vữa động mạch
 Phù vùng xương cùng trên bệnh nhân nằm lâu
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 37
9. Bụng
 Mạch đùi, âm thổi, chậm mạch quay- đùi
 Mạch khoeo, mạch bàn chân
 Phù cổ chân
 Loét chân
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 38
10. Chân
Bắt mạch đùi, khoeo
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 39
• Bắt mạch đùi
• kiểm tra chậm mạch quay –
đùi
• Nghe âm thổi
Bắt mạch khoeo
Bắt mạch bàn chân
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 40
Bắt mạch mu chân
Bắt mạch chày sau
Khám phù cổ chân
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 41
Ấn chặt các ngón tay
hoặc ngón cái trong ít
nhất 15 giây. Chổ lõm da
sẽ kéo dài vài phút.
Loét chân
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 42
Loét do suy tĩnh mạch mạn
Loét do bệnh động mạch ngoại biên
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 43
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 44
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 45
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 46
Bảng kiểm khám tim mạch
STT Bảng kiểm Đạt Không đạt
01 Tự giới thiệu
02 Xác định danh tính bệnh nhân
03 Giải thích lý do khám và được sự đồng ý
04 Hỏi bệnh nhân có bị đau và cho thuốc giảm đau nếu
cần
05 Rửa tay
06 Tư thế và tiếp xúc với bệnh nhân đúng
07 Thực hiện nhì n khởi đầu từ chân giường
08 Nhì n bàn tay – móng tay
09 Bắt mạch quay xác định tần số và tính đều đặn
10 Khám mạch quay xẹp khi nâng tay lên
11 Đo huyết áp (hai tay)
12 Nhì n mặt về lắng đọng cholesterol, xanh xao, tím tái
13 Khám áp lực tĩnh mạch cảnh, phản hồi gan tĩnh mạch
cảnh
14 Sờ động mạch cảnh
15 Nhìn vùng trước tim (sẹo, dị dạng lồng ngực)
16 Sờ mỏm tim và xác định vị trí của nó
17 Sờ tăng động và rung miu trên vùng trước tim
18 Nghe 4 ổ van tim
19 Sử dụng nghiệm pháp đúng với hẹp van hai lá và hở
van động mạch chủ
20 Nghe hướng lan tới nách và động mạch cảnh
21 Nghe đáy phổi
22 Xác định phù ở vùng xương cùng và bàn chân
23 Khám mạch máu ngoại biên
24 Cảm ơn và giúp bệnh nhân mặc áo
1. Harrison’s Principles of Internal Medicine 19 th Edition
2. Macleod’s Clinical Examination 13 th Edition
3. Membership Examination of the College of Emergency
Medicine 2014
4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 47
Tài liệu tham khảo

More Related Content

What's hot

Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngHùng Lê
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU
GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU
GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU nataliej4
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUSoM
 
bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy ChungToba Ydakhoa
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
Tang huyet ap
Tang huyet apTang huyet ap
Tang huyet apthao thu
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPSoM
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me ganSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝSoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠBệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠBão Tố
 
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAM
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAMKHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAM
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAMSoM
 

What's hot (20)

Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU
GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU
GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
Basedow
BasedowBasedow
Basedow
 
bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chung
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09AVIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
Tang huyet ap
Tang huyet apTang huyet ap
Tang huyet ap
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠBệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
 
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAM
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAMKHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAM
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAM
 

Similar to TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCH

Mind maps for medical students vietnamese final
Mind maps for medical students vietnamese finalMind maps for medical students vietnamese final
Mind maps for medical students vietnamese finalKhai Le Phuoc
 
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptxCT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptxSoM
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...Bomonnhi
 
ĐA CHẤN THƯƠNG
ĐA CHẤN THƯƠNGĐA CHẤN THƯƠNG
ĐA CHẤN THƯƠNGSoM
 
Thăm khám hệ tim - mạch.pptx
Thăm khám hệ tim - mạch.pptxThăm khám hệ tim - mạch.pptx
Thăm khám hệ tim - mạch.pptxLinhV145772
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụngSoM
 
[CĐHA] CT bụng - Hoàng Duy.pdf
[CĐHA] CT bụng - Hoàng Duy.pdf[CĐHA] CT bụng - Hoàng Duy.pdf
[CĐHA] CT bụng - Hoàng Duy.pdfTungToManh
 
Tam that-doc-nhat-1-pham-nguyen-vinh
Tam that-doc-nhat-1-pham-nguyen-vinhTam that-doc-nhat-1-pham-nguyen-vinh
Tam that-doc-nhat-1-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
THÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨSoM
 
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptxTiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptxDuy Phan
 
Tiếng Anh CN Y khoa
Tiếng Anh CN Y khoaTiếng Anh CN Y khoa
Tiếng Anh CN Y khoaKhnhH485219
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMSoM
 
Nội khoa cơ sở học viện quân y
Nội khoa cơ sở học viện quân yNội khoa cơ sở học viện quân y
Nội khoa cơ sở học viện quân ynataliej4
 
tap chi tim mach hoc 10/2017
tap chi tim mach hoc 10/2017tap chi tim mach hoc 10/2017
tap chi tim mach hoc 10/2017Vân Thanh
 
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
 Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdfNguynPhngHo2
 
Triệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy timTriệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy timTrần Đức Anh
 
TIẾP CẬN CƠN TÍM THIẾU OXY
TIẾP CẬN CƠN TÍM THIẾU OXYTIẾP CẬN CƠN TÍM THIẾU OXY
TIẾP CẬN CƠN TÍM THIẾU OXYSoM
 
Cach kham va_lam_ba
Cach kham va_lam_baCach kham va_lam_ba
Cach kham va_lam_baMinh Van
 

Similar to TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCH (20)

Mind maps for medical students vietnamese final
Mind maps for medical students vietnamese finalMind maps for medical students vietnamese final
Mind maps for medical students vietnamese final
 
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptxCT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
 
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
 
ĐA CHẤN THƯƠNG
ĐA CHẤN THƯƠNGĐA CHẤN THƯƠNG
ĐA CHẤN THƯƠNG
 
Thăm khám hệ tim - mạch.pptx
Thăm khám hệ tim - mạch.pptxThăm khám hệ tim - mạch.pptx
Thăm khám hệ tim - mạch.pptx
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
[CĐHA] CT bụng - Hoàng Duy.pdf
[CĐHA] CT bụng - Hoàng Duy.pdf[CĐHA] CT bụng - Hoàng Duy.pdf
[CĐHA] CT bụng - Hoàng Duy.pdf
 
Tam that-doc-nhat-1-pham-nguyen-vinh
Tam that-doc-nhat-1-pham-nguyen-vinhTam that-doc-nhat-1-pham-nguyen-vinh
Tam that-doc-nhat-1-pham-nguyen-vinh
 
THÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨ
 
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptxTiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
 
Tiếng Anh CN Y khoa
Tiếng Anh CN Y khoaTiếng Anh CN Y khoa
Tiếng Anh CN Y khoa
 
8 pfo 2017
8 pfo 20178 pfo 2017
8 pfo 2017
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
 
Nội khoa cơ sở học viện quân y
Nội khoa cơ sở học viện quân yNội khoa cơ sở học viện quân y
Nội khoa cơ sở học viện quân y
 
tap chi tim mach hoc 10/2017
tap chi tim mach hoc 10/2017tap chi tim mach hoc 10/2017
tap chi tim mach hoc 10/2017
 
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
 Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
 
Triệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy timTriệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy tim
 
TIẾP CẬN CƠN TÍM THIẾU OXY
TIẾP CẬN CƠN TÍM THIẾU OXYTIẾP CẬN CƠN TÍM THIẾU OXY
TIẾP CẬN CƠN TÍM THIẾU OXY
 
Cach kham va_lam_ba
Cach kham va_lam_baCach kham va_lam_ba
Cach kham va_lam_ba
 

More from Great Doctor

ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIMĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIMGreat Doctor
 
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚPTÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚPGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMGreat Doctor
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPGreat Doctor
 
100 CÁCH CHỮA BỆNH ĐAU LƯNG
100 CÁCH CHỮA  BỆNH ĐAU LƯNG100 CÁCH CHỮA  BỆNH ĐAU LƯNG
100 CÁCH CHỮA BỆNH ĐAU LƯNGGreat Doctor
 
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNHXOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNHGreat Doctor
 
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀNĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀNGreat Doctor
 
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN Great Doctor
 
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔTÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAYTÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAYGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM VÚ
TÂY Y - KHÁM VÚTÂY Y - KHÁM VÚ
TÂY Y - KHÁM VÚGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNGTÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNGGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊTÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊGreat Doctor
 
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓATÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓAGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰCTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰCGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁUTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁUGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPTÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPGreat Doctor
 
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTTÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAITÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAIGreat Doctor
 

More from Great Doctor (20)

ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIMĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
 
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚPTÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
100 CÁCH CHỮA BỆNH ĐAU LƯNG
100 CÁCH CHỮA  BỆNH ĐAU LƯNG100 CÁCH CHỮA  BỆNH ĐAU LƯNG
100 CÁCH CHỮA BỆNH ĐAU LƯNG
 
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNHXOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
 
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀNĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
 
KHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPKHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤP
 
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
 
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔTÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
 
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAYTÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
 
TÂY Y - KHÁM VÚ
TÂY Y - KHÁM VÚTÂY Y - KHÁM VÚ
TÂY Y - KHÁM VÚ
 
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNGTÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
 
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊTÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
 
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓATÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰCTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁUTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
 
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPTÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
 
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTTÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
 
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAITÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
 

TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCH

  • 1. Kỹ năng tiền lâm sàng Khám và làm bệnh án tim mạch ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH ThS.BS.Lương Quốc Việt
  • 2.  Chương trình học: • 7h30-9h: ôn lại lý thuyết lâm sàng • 9h-10h: thực hành theo nhóm • 10h-11h: giải đáp thắc mắc  Điểm thực hành chấm theo nhóm dựa vào: • Chuẩn bị dụng cụ khám, tài liệu • Thực hành tích cực, thái độ nghiêm túc • Giữ trật tự, không nói chuyện riêng • Đặt câu hỏi 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2 Chương trình học
  • 3.  Đau ngực (Angina)  Khó thở  Hồi hộp  Phù, thường ở chi dưới  Ngất, sắp ngất (syncope, presyncope)  Tím tái (cyanosis) 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 3 Than phiền thường gặp
  • 4. Các yếu tố nguy cơ tim mạch  Hút thuốc lá  Đái tháo đường  Tăng huyết áp  Rối loạn lipid máu  Tuổi, giới (Nam>45 tuổi; nữ>55 tuổi)  Tiền căn gia đình mắc bệnh mạch vành sớm (Nam<55tuổi; nữ<65 tuổi) 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 4 Tiền căn
  • 5. Khám thực thể 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 5 1. Nhìn tổng quát 2. Bàn tay 3. Mạch và huyết áp 4. Cổ 5. Mặt 6. Mắt 7. Vùng trước tim 8. Đáy phổi 9. Bụng 10. Chân
  • 6.  Hình dạng bệnh nhân, tư thế nằm, dễ chịu?  Màu sắc da  Khó thở  Vã mồ hôi  Tím tái (cyanosis)  Thể tạng (béo phì, gầy)  Hội chứng Marphan và các hội chứng khác 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 6 1. Nhìn tổng quát
  • 7. Hội chứng Marphan 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 7 • Dáng cao • Tỉ số đoạn trên so với đoạn dưới cơ thể: giảm, • Đã phẩu thuật phình bóc tách động mạch chủ
  • 8. 2. Bàn tay 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 8  Ngón tay nhện  Ngón tay nhuộm nhựa thuốc lá  Ngón tay dùi trống  Xuất huyết dưới móng  Sang thương Janway  Nốt Osler  Thời gian làm đầy mao mạch trở lại (capillary refill time)
  • 9. Ngón tay 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 9 Ngón tay “nhện” trong hội chứng Marphan Da và móng của ngón tay cầm thuốc bị vàng
  • 10. Ngón tay 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 10 Tím riêng phần (differential cyanosis) trong bệnh còn ống động mạch Tím đầu chi (acrocyanosis) Ngón tay dùi trống và tím tái
  • 11. Ngón tay dùi trống 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 11 Ngón tay dùi trống khi: • Tỉ số chiều sâu đốt ngón xa / đốt ngón giữa >1 • Góc giường móng >1900 • Dấu cửa sổ Schamroth (-) Distal phalangeal finger depth (DPD)/ Interphalangeal finger depth (IPD) = phalangeal depht ratio
  • 12. Ngón tay dùi trống 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 12
  • 13. Khám bàn tay (viêm nội tâm mạc nhiễm trùng) 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 13 Sang thương Janway Xuất huyết mảnh vụn (splinter hemorrheas) Nốt Osler
  • 14.  Bắt mạch quay  Chậm mạch quay – quay  Bắt mạch cánh tay  Mạch chìm nhanh (collapsing pulse): hở van động mạch chủ  Đo huyết áp 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 14 3. Mạch và huyết áp
  • 15. 3. Mạch và huyết áp 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 15 A. Bắt mạch quay B. Cảm nhận mạch quay chìm nhanh C. Bắt mạch cánh tay D. Bắt mạch cảnh
  • 16. Đo huyết áp 2 tay 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 16
  • 17.  Áp lực tĩnh mạch cảnh  Dấu Kussmaul  Phản hồi gan – tĩnh mạch cảnh  Âm thổi động mạch cảnh  Bắt mạch cảnh 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 17 4. Cổ
  • 18. 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 18 Đo áp lực tĩnh mạch cảnh Đo áp lực tĩnh mạch cảnh • Bệnh nhân nẳm đầu cao 450, đầu xoay nhẹ về bên trái • Áp lực TM cảnh phản ánh áp lực nhĩ trái (BT <9cmH2O) • Góc ức xấp xĩ 5 cm H2O trên nhĩ phải • Áp lực TM cảnh ở người khỏe mạnh ≤ 4 cm trên góc ức khi bệnh nhân nằm đầu cao 450 • Áp lực TM cảnh tăng phản ánh áp lực của nhĩ phải tăng do: suy tim phải, viêm màng ngoài tim co thắt, chèn ép tim
  • 19. 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 19 Tĩnh mạch cảnh nổi
  • 20. Dấu Kussmaul: áp lực TM cảnh tăng lên hoặc không giảm khi hít vào gợi ý dòng máu về tim phải bị suy giảm. Dấu hiệu này gặp trong viêm màng ngoài tim co thắt 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 20 Dấu Kussmaul
  • 21.  Đánh giá tình trạng quá tải thể tích kèm với sức đàn hạn chế của hệ tĩnh mạch do bị căng phồng quá mức  Ấn trên vùng phần tư bên phải của bụng trong 10 giây  Phản xạ dương tính khi tĩnh mạch cảnh nâng lên >3 cm của kéo dài >10 giây sau khi thả tay ra 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 21 Phản hồi gan tĩnh mạch cảnh
  • 22.  Mạch yếu và nâng lên chậm (pulsus parvus et tardus): hẹp van động mạch chủ nặng  Mạch nẩy mạnh và chìm nhanh (Corrigan’s pulse): hở van động mạch chủ  Mạch chẻ đôi (bifid pulse): bệnh cơ tim phì đại  Mạch nghịch (pulsus paradosus): huyết áp tâm thu giảm >10 mmHg khi hít vào (chèn ép tim)  Mạch so le (pulsus alternans): thay đổi biên độ mạch theo nhịp, gặp trong suy chức năng tâm thu thất trái nặng 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 22 Bắt mạch cảnh
  • 23. 5. Mặt 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 23  Xanh xao  Tím trung ương  Gò má đỏ (hẹp van hai lá)  Cung giác mạc (corneal arcus)  Ban vàng mi mắt  Kết mạc mắt  Vệ sinh răng miệng  Viêm lưỡi
  • 24. Da xanh, niêm nhợt (thiếu máu) 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 24
  • 25. Tím trung ương 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 25
  • 26. Rối loạn lipid máu 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 26 A. Ban vàng ở mi mắt (xanthelasma) B. U vàng ở gân (xanthoma) C. Cung giác mạc (corneal arcus)
  • 27. Miệng - lưỡi 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 27 A. Lưỡi to: bệnh to đầu chi B. Lưỡi đỏ, mất gai và viêm khóe miệng: thiếu sắt C. Lưỡi trắng: nhiễm nấm D. Vệ sinh răng miệng: nguồn nhiễm trùng tiềm ẩn
  • 28. Soi đáy mắt là phương pháp đánh giá vi tuần hoàn:  Tăng huyết áp  Đái tháo đường  Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng: • E: Xuất huyết kết mạc dạng chấm • D: Chấm Roth (xuất huyết võng mạc với điểm nhạt màu ở giữa) 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 28 6. Soi đáy mắt
  • 29.  Nhìn: sẹo mổ cũ, bất thường lồng ngực  Sờ vùng trước tim:  Mỏm tim  Tăng động  Rung miu  Nghe:  Tiếng T1 và T2  Các tiếng tim khác (T3,T4, Clic,Clắc)  Tiếng cọ màng tim  Âm thổi 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 29 7. Khám tim
  • 30. Dị dạng lồng ngực 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 30 Lồng ngực ức gà Gù lưngLồng ngực hình thùng Lồng ngực hình phểu
  • 31. Sờ vùng trước tim 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 31 Sờ tăng động bất thường của tim Xác định vị trí mỏm tim Sờ tăng động cạnh ức
  • 32.  Mỏm tim nhìn thấy ở gian sườn 5 đường trung đòn trái. Bất kỳ xung động nhìn thấy ở nơi khác là bất thường.  Tăng động cạnh bờ ức trái: lớn thất phải  Tăng động cạnh bờ ức phải, phía trên: phình động mạch chủ lên  Sờ mỏm tim ở tư thế đầu cao 300 và nghiêng trái, thở ra hết. Xung động ở mỏm bình thường có đường kính <2 cm và rời nhanh khỏi bàn tay  Mỏm tim dời xuống dưới và qua trái: lớn thất trái  Mỏm tim nâng lên kéo dài: Hẹp van động mạch chủ, THA  Rung miu giúp nhận ra vị trí của âm thổi. 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 32 Nhìn và sờ vùng trước tim
  • 33. Vị trí nghe các van tim 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 33
  • 34.  Nghe bằng màng ống nghe tại: • Mỏm tim • Bờ trái ức thấp • Bờ trái ức và bờ phải ức  Nghe bằng chuông tại: • Mỏm tim • Bờ trái ức thấp  Nghe trên động mạch cảnh (âm thổi tâm thu dạng phụt của hở van động mạch chủ), nách trái (âm thổi toàn tâm thu của hở van hai lá)  Tại mỗi ổ van nhận định tiếng T1 và T2. Đánh giá tính chất và cường độ. Sờ mạch cảnh khi nghe tim.  Tập trung vào thì tâm thu và tâm trương. Lắng nghe các tiếng tim khác và sau đó là âm thổi 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 34 Nghe tim
  • 35. Nghe tim 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 35  Nghiêng trái, nghe bằng chuông: âm thổi tâm trương của hẹp van hai lá  Yêu cầu bệnh nhân ngồi dậy chồm người ra trước, thở ra hết và nín thở. Nghe bằng màng ở gian sườn 2 cạnh bờ phải xương ức: âm thổi của hở van động mạch chủ  Âm thổi: ghi nhận vị trí, thời gian, tính chất , hình dạng, cường độ, hướng lan, và sự thay đổi cường độ theo 1 số nghiệm pháp
  • 36.  Ran ẩm  Tràn dịch màng phổi 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 36 8. Đáy phổi
  • 37.  Gan lớn và nhạy đau (suy tim phải), gan đập theo nhịp tim (hở van 3 lá nặng)  Lách to (viêm nội tâm mạc nhiễm trùng)  Báng bụng (suy tim phải)  Khối u đập và giãn nở (phình động mạch chủ bụng)  Âm thổi trên vùng bụng: bệnh lý xơ vữa động mạch  Phù vùng xương cùng trên bệnh nhân nằm lâu 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 37 9. Bụng
  • 38.  Mạch đùi, âm thổi, chậm mạch quay- đùi  Mạch khoeo, mạch bàn chân  Phù cổ chân  Loét chân 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 38 10. Chân
  • 39. Bắt mạch đùi, khoeo 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 39 • Bắt mạch đùi • kiểm tra chậm mạch quay – đùi • Nghe âm thổi Bắt mạch khoeo
  • 40. Bắt mạch bàn chân 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 40 Bắt mạch mu chân Bắt mạch chày sau
  • 41. Khám phù cổ chân 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 41 Ấn chặt các ngón tay hoặc ngón cái trong ít nhất 15 giây. Chổ lõm da sẽ kéo dài vài phút.
  • 42. Loét chân 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 42 Loét do suy tĩnh mạch mạn Loét do bệnh động mạch ngoại biên
  • 43. 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 43
  • 44. 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 44
  • 45. 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 45
  • 46. 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 46 Bảng kiểm khám tim mạch STT Bảng kiểm Đạt Không đạt 01 Tự giới thiệu 02 Xác định danh tính bệnh nhân 03 Giải thích lý do khám và được sự đồng ý 04 Hỏi bệnh nhân có bị đau và cho thuốc giảm đau nếu cần 05 Rửa tay 06 Tư thế và tiếp xúc với bệnh nhân đúng 07 Thực hiện nhì n khởi đầu từ chân giường 08 Nhì n bàn tay – móng tay 09 Bắt mạch quay xác định tần số và tính đều đặn 10 Khám mạch quay xẹp khi nâng tay lên 11 Đo huyết áp (hai tay) 12 Nhì n mặt về lắng đọng cholesterol, xanh xao, tím tái 13 Khám áp lực tĩnh mạch cảnh, phản hồi gan tĩnh mạch cảnh 14 Sờ động mạch cảnh 15 Nhìn vùng trước tim (sẹo, dị dạng lồng ngực) 16 Sờ mỏm tim và xác định vị trí của nó 17 Sờ tăng động và rung miu trên vùng trước tim 18 Nghe 4 ổ van tim 19 Sử dụng nghiệm pháp đúng với hẹp van hai lá và hở van động mạch chủ 20 Nghe hướng lan tới nách và động mạch cảnh 21 Nghe đáy phổi 22 Xác định phù ở vùng xương cùng và bàn chân 23 Khám mạch máu ngoại biên 24 Cảm ơn và giúp bệnh nhân mặc áo
  • 47. 1. Harrison’s Principles of Internal Medicine 19 th Edition 2. Macleod’s Clinical Examination 13 th Edition 3. Membership Examination of the College of Emergency Medicine 2014 4/9/2017Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 47 Tài liệu tham khảo