SlideShare a Scribd company logo
1 of 54
NHỒI MÁU MẠC NỐI LỚN VÀ MỘT SỐ 
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 
BSNT CĐHA KHÓA 35 
PHAN NHẬT ANH
MUC TIÊU 
 Mô tả được đặc điểm hình ảnh của nhồi máu MNL. 
 Nêu được một số chẩn đoán phân biệt hay gặp.
ĐẠI CƯƠNG 
 Là bệnh hiếm gặp 
 Nhồi máu mạc nối lớn: Omental infartion 
 Chẩn đoán dựa vào TD lâm sàng và chẩn đoán 
hình ảnh.
GIẢI PHẪU 
Phúc mạc: 
 Phúc mạc thành: che phủ mặt trong thành ổ bụng. 
 Phúc mạc tạng: bọc các tạng. 
 Mạc nối, mạc treo, dây chằng: phần trung gian giữa hai phần trên / 
giữa phúc mạc hai tạng. 
 Ổ phúc mạc: khoang nằm giữa các phần trên. 
 Khoang ngoài phúc mạc: giữa ổ phúc mạc và thành bụng, chứa mạc 
ngoài phúc mạc và tạng ngoài phúc mạc.
MẠC TREO: NỐI GIỮA PHÚC MẠC BỌC RUỘT VÀ PHÚC 
MẠC THÀNH BỤNG SAU. 
• Mạc treo ruột non. 
• Mạc treo đại tràng ngang. 
• Mạc treo đại tràng sigma. 
• Mạc treo ruột thừa.
MẠC NỐI 
 Mạc nối: phần trung gian giữa phúc mạc bọc dạ dày và phúc mạc thành/ 
phúc mạc các tạng quanh dạ dày. 
 Mạc nối nhỏ: 
• Dây chằng gan – vị. 
• Dây chằng gan – tá tràng. 
 Mạc nối lớn: 
• Dây chằng vị - hoành 
• Dây chằng vị - tỳ. 
• Dây chằng vị - đại tràng. 
 Ngoài ra còn dây chằng tì –tụy, tì –thận, tì –hoành.
GIẢI PHẪU MẠC NỐI LỚN 
MẠC 
NỐI LỚN
CHỨC NĂNG CỦA MẠC NỐI LỚN 
 Chức năng thấm hút và dính. 
 Hàng rào bảo vệ chống đỡ vi khuẩn và bao vây ổ 
viêm. 
 Khi bị VK xâm nhập sẽ gây VPM
NGUYÊN NHÂN NHỒI MÁU MNL 
 Huyết khối tĩnh mạch: béo phì, hôn mê, ăn nhiều, dùng 
thuốc nhuận tràng., sau PT, thay đổi tư thế đột ngột… 
 Xoắn: 
 Nguyên phát (hiếm hơn); phần MNL di động xoay 
quanh 1 trục, gặp ở BN (béo phì, MNL phân đôi, bất 
thường BS) 
 Thứ phát: (Hay gặp): thường kết hợp trong bệnh cảnh 
nang BT xoắn, viêm seo, thoát vị
LÂM SÀNG 
 Bệnh cảnh giống VRT, viêm túi mật, u nang BT 
xoắn.. 
 Phản ứng thành bụng vùng nửa bụng phải 
 Có thể nôn, buồn nôn 
 XN: Bạch cầu tăng nhẹ, CRP ít tăng 
 Chẩn đoán hình ảnh: dựa vào siêu âm và CLVT
SIÊU ÂM 
 Trước ĐT+ sát thành 
bụng trước. 
 Khối giả tổ chức mô: 
tăng âm, không di động, 
không tăng sinh mạch. 
 Thường gặp ở nửa bụng 
phải. 
 Cần thiết phải loại trừ 
bệnh cấp tính: VTM, 
VRT, UNBT xoắn…
CẮT LỚP VI TÍNH 
 PP chẩn đoán tốt nhất. 
 Vị trí: Ngay sau thành bụng trước vùng MSP 
(trước ĐT phải hoặc trái) 
 Kích thước: >5cm 
 Đặc điểm tổn thương: Thâm nhiễm mỡ mạc nối 
không đều trong ổ bụng, có tĩnh mạch giãn nằm 
bên trong tổ chức mạc nối tổn thương. 
 Dày phúc mạc lá thành. 
 Dịch dọc rãnh thành đại tràng một bên. 
 Không có dấu hiệu viêm túi mật cấp, VRT cấp 
 Nếu xoắn: DH lốc xoáy
Mạch mạc nối
Vùng hoại tử
BN NAM, 41T CĐ HOẠI TỬ MẠC 
NỐI LỚN
BN NAM 22T, ĐAU HSP,CĐ: 
NMMNL
Figure 12. Acute omental infarction in a young woman. 
Singh A K et al. Radiographics 2005;25:1521-1534 
©2005 by Radiological Society of North America
Omental infarct on the right side of the 
abdomen as indicated by the arrow in a 38- 
year-old man. 
Lapsia S , Ghai S BMJ Case Reports 
2009;2009:bcr.2006.042226 
©2009 by BMJ Publishing Group Ltd
BN nữ 30 T đau bụng HSP 3 ngày
Xoắn mạc nối: DH 
xoáy trong mạc 
nối
BIẾN CHỨNG ÁP XE HÓA 
BN nữ 76 tuổi, sau mổ 5 ngày cắt lách, 
đuôi tụy, đại tràng
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 
 Viêm bờm mỡ mạc nối: 
 Viêm túi thừa 
 Viêm ruột thừa. 
 Viêm túi thừa Meckel 
 Bệnh Crohn 
 Một số bệnh lý khác gây đau nửa bụng phải: Viêm 
đại tràng, Viêm túi mật, Viêm tụy cấp, Thủng dạ 
dày, u nang buồng trứng xoắn….
VIÊM BỜM MỠ: EPIPLOIC APPENDAGITIS 
 Bờm mỡ: Cấu trúc xuất 
phát từ thanh mạc đại 
tràng 
 Chứa mỡ và mạch máu 
Nhiều ở đại tràng trái và 
trực tràng 
 Xảy ra do xoắn hoặc tắc 
mạch trung tâm của bờm 
mỡ.
LÂM SÀNG 
 Đau bụng giả ngoại khoa. 
 Phản ứng thành bụng 
 Nôn buồn nôn 
 Bạch cầu có thể tăng
SIÊU ÂM 
 Khối hình tròn hoặc hình 
bầu dục ranh giới rõ. 
 Trung tâm tăng âm 
không đồng nhất: do thâm 
nhiễm tổ chức mỡ 
 Có viền giảm âm xung 
quanh (viêm PM lân cận). 
 Không có tăng sinh 
mạch.
CẮT LỚP VI TÍNH 
 Ổ nhỏ hình bầu dục nằm trước hoặc trước bên đại tràng. 
 Giảm tỷ trọng của mỡ 
 Bao quanh bởi viền tổ chức: Do viêm phúc mạc lân cận 
 Trung tâm có chấm tăng tỷ trọng do huyết khối tĩnh 
mạch hoặc xuất huyết. 
 Thành đại tràng lân cận thường không dày.
Thâm nhiễm mỡ xung 
quanh 
Sự dày thành xung quanh 
Phần tử trung tâm (Cuống 
mạch: có thể chảy máu 
hoặc HK) 
Đại tràng bên cạnh
Viêm bờm mỡ ở BN nữ 33T đau bụng HSP
Viêm bờm mỡ ở BN nam 23 
tuổi đau bụng MST
VIÊM BỜM MỠ THƯỜNG CÓ VÔI HÓA Ở THÀNH 
Viêm bờm mỡ có vôi hóa ở BN nam 74 T
DH QUẢ TRỨNG LUỘC: GẶP TRONG TỔN THƯƠNG 
ÁC TÍNH 
BN NAM 58 TUỔI CĐ VIÊM BỜM MỠ CÓ VÔI HÓA TRUNG TÂM
VIÊM TÚI THỪA (ACUTE DIVERTICULITIS) 
 Lâm sàng giống viêm ruột thừa: Sốt, đau bụng, 
phản ứng thành bụng, nôn hoặc buồn nôn, bạch 
cầu tăng cao. 
 Có thể thứ phát sau viêm bờm mỡ. 
 Có thể tiến triển thành Áp xe hoặc thủng 
 Chẩn đoán dựa vào siêu âm và cắt lớp vi tính. 
 Điều trị nội khoa, chỉ mổ khi có biến chứng
SIÊU ÂM 
 Cấu trúc nằm cạnh đại 
tràng bên trong chứa khí 
hoặc sỏi phân. 
 Thành túi thừa dày, thâm 
nhiễm tổ chức mỡ xung 
quanh. 
 Dày thành ĐT xung 
quanh.
CẮT LỚP VI TÍNH 
 Giống siêu âm nhưng 
rõ hơn. 
 Giúp phân biệt rõ và 
đánh giá được tình 
trạng ngấm thuốc của 
túi thừa và thành đại 
tràng kế cận.
Bc thủng túi thừa ĐT Sigma
VIÊM RUỘT THỪA CẤP( APPENDICITIS) 
 Hay gặp hơn. 
 Bệnh cảnh viêm ruột thừa: sốt , đau bụng HCP ấn 
đau, phản ứng thành bụng, BC tăng. 
 Chẩn đoán dựa vào: Theo dõi lâm sàng, chẩn 
đoán hình ảnh thấy ruột thừa viêm. 
 Là bệnh lý cần phải loại trừ trước khi chẩn đoán 
bệnh lý khác.
SIÊU ÂM
CLVT 
- 
 RT tăng kích thước: ĐK 
ngang >7mm 
 RT thành dày ngấm thuốc 
mạnh sau tiêm 
 Bên trong chứa đầy dịch 
hoặc sỏi phân. 
 Chú ý RT chứa khí gần 
như không viêm kể cả 
kích thước to (Cần tìm 
NN khác gây RT to) 
 Thâm nhiễm mỡ và dịch 
xung quanh.
BỆNH CROHN 
 Hình ảnh: dày thành kèm hẹp một đoạn ruột non 
và đoạn ruột phía trên giãn. 
 Đánh giá tình trạng viêm nhiễm: bắt thuốc ở thành ruột 
tổn thương và DH răng lược (giãn nở mạch mạc treo 
vùng tổn thương. 
 Đánh giá tình trạng ptr bệnh: hạch mạc treo và tình trạng 
thâm nhiễm mỡ mạc treo (tăng đậm độ mỡ mạc treo). 
 Đánh giá biến chứng: Khối viêm tấy (Plegmon), áp xe, 
rò
Tái tạo theo trục quai ruột bị tổn thương 
(mũi tên:thành ruột dày) 
Hẹp quai ruột kèm giãn trước hẹp (mũi tên). 
Ổ áp xe bên cạnh
Dấu hiệu răng lược (đầu mũi tên), hạch 
ổ bụng (mũi tên rỗng), dày thành ruột 
(mũi tên) 
Dấu hiệu răng lược và thâm nhiễm 
mỡ mạc treo
Phlegmon-bắt thuốc cản quang Ổ áp xe với bóng khí ở trong, bắt thuốc ở 
vách
Hồi tràng cuối dày, bắt thuốc với đường 
rò từ hồi tràng ra (không thấy trên chụp 
lưu thông) 
Dò hồi-hồi tràng, hình ảnh giãn quai 
ruột phía trước
VIÊM TÚI THỪA MECKEL 
 Nằm ở bờ tự do đoạn cuối hồi tràng. 
 Cách góc hồi manh tràng khoảng 30-90cm. 
 Được cấu tạo bởi thành TB hồi tràng và các TB lạc chỗ 
của niêm mạc dạ dày, tụy.. 
 Biến chứng: Viêm, thủng, XHTH, lồng ruột…
Viêm túi thừa Meckel
CÁC BỆNH LÝ KHÁC 
 Viêm đại tràng 
 Viêm tụy cấp, viêm túi mật cấp, thủng dạ dày tá 
tràng, u nang buồng trứng xoắn.. 
 Cần tìm các DH của các bệnh cảnh trên 
 Những bệnh cảnh này đều có thể dẫn đến đau khu 
trú HCP.
KẾT LUẬN 
 Nhồi máu MNL là bệnh hiếm gặp 
 Triệu chứng lâm sàng không đặc hiệu nên dễ bỏ qua. 
 Chẩn đoán dựa vào chẩn đoán hình ảnh: siêu âm có tính 
chất gợi ý, CLVT giúp chẩn đoán xác định và chẩn đoán 
phân biệt. 
 Điều trị: KS, giảm đau, có thể nội soi cắt bỏ phần mạc 
nối lớn bị viêm có BC (viêm PM, dính, áp xe hóa..). 
 Tiến triển trên LS: khỏi sau 7-10 ngày 
 Tiến triển trên CLVT: thường chậm, sau 6 tháng.
THANK YOU FOR YOUR ATTENTION !

More Related Content

What's hot

Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinh
Ngoan Pham
 
HÌNH ẢNH HỌC TRONG BỆNH LÝ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC TRONG BỆNH LÝ TIẾT NIỆUHÌNH ẢNH HỌC TRONG BỆNH LÝ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC TRONG BỆNH LÝ TIẾT NIỆU
SoM
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
SoM
 
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang finalGiang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final
Phòng Khám An Nhi
 

What's hot (20)

CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinh
 
x quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạnx quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạn
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 
HÌNH ẢNH HỌC TRONG BỆNH LÝ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC TRONG BỆNH LÝ TIẾT NIỆUHÌNH ẢNH HỌC TRONG BỆNH LÝ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC TRONG BỆNH LÝ TIẾT NIỆU
 
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂMTRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬN
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
 
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCTHình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCT
 
Chan doan hinh anh he tiet nieu
Chan doan hinh anh he tiet nieuChan doan hinh anh he tiet nieu
Chan doan hinh anh he tiet nieu
 
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs TàiSiêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
 
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang finalGiang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thận
 

Similar to Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt

Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)
phanhuynhtiendat
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
SoM
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấp
Hùng Lê
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
SoM
 
13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007
Hùng Lê
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dày
Hùng Lê
 

Similar to Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt (20)

Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
 
Viêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSViêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDS
 
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂUOMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)
 
Viem ruot thua cap
Viem ruot thua capViem ruot thua cap
Viem ruot thua cap
 
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGLÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
 
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngSiêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
 
21 vrt 2007
21 vrt 200721 vrt 2007
21 vrt 2007
 
21 vrt 2007
21 vrt 200721 vrt 2007
21 vrt 2007
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấp
 
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
 
CLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dàyCLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dày
 
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Nguyen thanh luan   viem tuy capNguyen thanh luan   viem tuy cap
Nguyen thanh luan viem tuy cap
 
13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007
 
13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dày
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
 

More from Ngân Lượng

Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Ngân Lượng
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
Ngân Lượng
 
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Ngân Lượng
 
Hình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhHình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tính
Ngân Lượng
 
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từHình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Ngân Lượng
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Ngân Lượng
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Ngân Lượng
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
Ngân Lượng
 
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtCLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
Ngân Lượng
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Ngân Lượng
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Ngân Lượng
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Ngân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2
Ngân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1
Ngân Lượng
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Ngân Lượng
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Ngân Lượng
 

More from Ngân Lượng (20)

Vascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaVascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aorta
 
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
 
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
 
Hình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhHình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tính
 
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từHình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
 
Ct khoang quanh gan
Ct khoang quanh ganCt khoang quanh gan
Ct khoang quanh gan
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1
 
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtCLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 

Recently uploaded

SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
HongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
HongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
HongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 

Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt

  • 1. NHỒI MÁU MẠC NỐI LỚN VÀ MỘT SỐ CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT BSNT CĐHA KHÓA 35 PHAN NHẬT ANH
  • 2. MUC TIÊU  Mô tả được đặc điểm hình ảnh của nhồi máu MNL.  Nêu được một số chẩn đoán phân biệt hay gặp.
  • 3. ĐẠI CƯƠNG  Là bệnh hiếm gặp  Nhồi máu mạc nối lớn: Omental infartion  Chẩn đoán dựa vào TD lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh.
  • 4. GIẢI PHẪU Phúc mạc:  Phúc mạc thành: che phủ mặt trong thành ổ bụng.  Phúc mạc tạng: bọc các tạng.  Mạc nối, mạc treo, dây chằng: phần trung gian giữa hai phần trên / giữa phúc mạc hai tạng.  Ổ phúc mạc: khoang nằm giữa các phần trên.  Khoang ngoài phúc mạc: giữa ổ phúc mạc và thành bụng, chứa mạc ngoài phúc mạc và tạng ngoài phúc mạc.
  • 5.
  • 6.
  • 7. MẠC TREO: NỐI GIỮA PHÚC MẠC BỌC RUỘT VÀ PHÚC MẠC THÀNH BỤNG SAU. • Mạc treo ruột non. • Mạc treo đại tràng ngang. • Mạc treo đại tràng sigma. • Mạc treo ruột thừa.
  • 8. MẠC NỐI  Mạc nối: phần trung gian giữa phúc mạc bọc dạ dày và phúc mạc thành/ phúc mạc các tạng quanh dạ dày.  Mạc nối nhỏ: • Dây chằng gan – vị. • Dây chằng gan – tá tràng.  Mạc nối lớn: • Dây chằng vị - hoành • Dây chằng vị - tỳ. • Dây chằng vị - đại tràng.  Ngoài ra còn dây chằng tì –tụy, tì –thận, tì –hoành.
  • 9. GIẢI PHẪU MẠC NỐI LỚN MẠC NỐI LỚN
  • 10.
  • 11.
  • 12. CHỨC NĂNG CỦA MẠC NỐI LỚN  Chức năng thấm hút và dính.  Hàng rào bảo vệ chống đỡ vi khuẩn và bao vây ổ viêm.  Khi bị VK xâm nhập sẽ gây VPM
  • 13. NGUYÊN NHÂN NHỒI MÁU MNL  Huyết khối tĩnh mạch: béo phì, hôn mê, ăn nhiều, dùng thuốc nhuận tràng., sau PT, thay đổi tư thế đột ngột…  Xoắn:  Nguyên phát (hiếm hơn); phần MNL di động xoay quanh 1 trục, gặp ở BN (béo phì, MNL phân đôi, bất thường BS)  Thứ phát: (Hay gặp): thường kết hợp trong bệnh cảnh nang BT xoắn, viêm seo, thoát vị
  • 14. LÂM SÀNG  Bệnh cảnh giống VRT, viêm túi mật, u nang BT xoắn..  Phản ứng thành bụng vùng nửa bụng phải  Có thể nôn, buồn nôn  XN: Bạch cầu tăng nhẹ, CRP ít tăng  Chẩn đoán hình ảnh: dựa vào siêu âm và CLVT
  • 15. SIÊU ÂM  Trước ĐT+ sát thành bụng trước.  Khối giả tổ chức mô: tăng âm, không di động, không tăng sinh mạch.  Thường gặp ở nửa bụng phải.  Cần thiết phải loại trừ bệnh cấp tính: VTM, VRT, UNBT xoắn…
  • 16. CẮT LỚP VI TÍNH  PP chẩn đoán tốt nhất.  Vị trí: Ngay sau thành bụng trước vùng MSP (trước ĐT phải hoặc trái)  Kích thước: >5cm  Đặc điểm tổn thương: Thâm nhiễm mỡ mạc nối không đều trong ổ bụng, có tĩnh mạch giãn nằm bên trong tổ chức mạc nối tổn thương.  Dày phúc mạc lá thành.  Dịch dọc rãnh thành đại tràng một bên.  Không có dấu hiệu viêm túi mật cấp, VRT cấp  Nếu xoắn: DH lốc xoáy
  • 17.
  • 20. BN NAM, 41T CĐ HOẠI TỬ MẠC NỐI LỚN
  • 21. BN NAM 22T, ĐAU HSP,CĐ: NMMNL
  • 22. Figure 12. Acute omental infarction in a young woman. Singh A K et al. Radiographics 2005;25:1521-1534 ©2005 by Radiological Society of North America
  • 23. Omental infarct on the right side of the abdomen as indicated by the arrow in a 38- year-old man. Lapsia S , Ghai S BMJ Case Reports 2009;2009:bcr.2006.042226 ©2009 by BMJ Publishing Group Ltd
  • 24. BN nữ 30 T đau bụng HSP 3 ngày
  • 25. Xoắn mạc nối: DH xoáy trong mạc nối
  • 26. BIẾN CHỨNG ÁP XE HÓA BN nữ 76 tuổi, sau mổ 5 ngày cắt lách, đuôi tụy, đại tràng
  • 27. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT  Viêm bờm mỡ mạc nối:  Viêm túi thừa  Viêm ruột thừa.  Viêm túi thừa Meckel  Bệnh Crohn  Một số bệnh lý khác gây đau nửa bụng phải: Viêm đại tràng, Viêm túi mật, Viêm tụy cấp, Thủng dạ dày, u nang buồng trứng xoắn….
  • 28. VIÊM BỜM MỠ: EPIPLOIC APPENDAGITIS  Bờm mỡ: Cấu trúc xuất phát từ thanh mạc đại tràng  Chứa mỡ và mạch máu Nhiều ở đại tràng trái và trực tràng  Xảy ra do xoắn hoặc tắc mạch trung tâm của bờm mỡ.
  • 29. LÂM SÀNG  Đau bụng giả ngoại khoa.  Phản ứng thành bụng  Nôn buồn nôn  Bạch cầu có thể tăng
  • 30. SIÊU ÂM  Khối hình tròn hoặc hình bầu dục ranh giới rõ.  Trung tâm tăng âm không đồng nhất: do thâm nhiễm tổ chức mỡ  Có viền giảm âm xung quanh (viêm PM lân cận).  Không có tăng sinh mạch.
  • 31. CẮT LỚP VI TÍNH  Ổ nhỏ hình bầu dục nằm trước hoặc trước bên đại tràng.  Giảm tỷ trọng của mỡ  Bao quanh bởi viền tổ chức: Do viêm phúc mạc lân cận  Trung tâm có chấm tăng tỷ trọng do huyết khối tĩnh mạch hoặc xuất huyết.  Thành đại tràng lân cận thường không dày.
  • 32. Thâm nhiễm mỡ xung quanh Sự dày thành xung quanh Phần tử trung tâm (Cuống mạch: có thể chảy máu hoặc HK) Đại tràng bên cạnh
  • 33. Viêm bờm mỡ ở BN nữ 33T đau bụng HSP
  • 34. Viêm bờm mỡ ở BN nam 23 tuổi đau bụng MST
  • 35. VIÊM BỜM MỠ THƯỜNG CÓ VÔI HÓA Ở THÀNH Viêm bờm mỡ có vôi hóa ở BN nam 74 T
  • 36. DH QUẢ TRỨNG LUỘC: GẶP TRONG TỔN THƯƠNG ÁC TÍNH BN NAM 58 TUỔI CĐ VIÊM BỜM MỠ CÓ VÔI HÓA TRUNG TÂM
  • 37. VIÊM TÚI THỪA (ACUTE DIVERTICULITIS)  Lâm sàng giống viêm ruột thừa: Sốt, đau bụng, phản ứng thành bụng, nôn hoặc buồn nôn, bạch cầu tăng cao.  Có thể thứ phát sau viêm bờm mỡ.  Có thể tiến triển thành Áp xe hoặc thủng  Chẩn đoán dựa vào siêu âm và cắt lớp vi tính.  Điều trị nội khoa, chỉ mổ khi có biến chứng
  • 38.
  • 39. SIÊU ÂM  Cấu trúc nằm cạnh đại tràng bên trong chứa khí hoặc sỏi phân.  Thành túi thừa dày, thâm nhiễm tổ chức mỡ xung quanh.  Dày thành ĐT xung quanh.
  • 40. CẮT LỚP VI TÍNH  Giống siêu âm nhưng rõ hơn.  Giúp phân biệt rõ và đánh giá được tình trạng ngấm thuốc của túi thừa và thành đại tràng kế cận.
  • 41. Bc thủng túi thừa ĐT Sigma
  • 42. VIÊM RUỘT THỪA CẤP( APPENDICITIS)  Hay gặp hơn.  Bệnh cảnh viêm ruột thừa: sốt , đau bụng HCP ấn đau, phản ứng thành bụng, BC tăng.  Chẩn đoán dựa vào: Theo dõi lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh thấy ruột thừa viêm.  Là bệnh lý cần phải loại trừ trước khi chẩn đoán bệnh lý khác.
  • 44. CLVT -  RT tăng kích thước: ĐK ngang >7mm  RT thành dày ngấm thuốc mạnh sau tiêm  Bên trong chứa đầy dịch hoặc sỏi phân.  Chú ý RT chứa khí gần như không viêm kể cả kích thước to (Cần tìm NN khác gây RT to)  Thâm nhiễm mỡ và dịch xung quanh.
  • 45. BỆNH CROHN  Hình ảnh: dày thành kèm hẹp một đoạn ruột non và đoạn ruột phía trên giãn.  Đánh giá tình trạng viêm nhiễm: bắt thuốc ở thành ruột tổn thương và DH răng lược (giãn nở mạch mạc treo vùng tổn thương.  Đánh giá tình trạng ptr bệnh: hạch mạc treo và tình trạng thâm nhiễm mỡ mạc treo (tăng đậm độ mỡ mạc treo).  Đánh giá biến chứng: Khối viêm tấy (Plegmon), áp xe, rò
  • 46. Tái tạo theo trục quai ruột bị tổn thương (mũi tên:thành ruột dày) Hẹp quai ruột kèm giãn trước hẹp (mũi tên). Ổ áp xe bên cạnh
  • 47. Dấu hiệu răng lược (đầu mũi tên), hạch ổ bụng (mũi tên rỗng), dày thành ruột (mũi tên) Dấu hiệu răng lược và thâm nhiễm mỡ mạc treo
  • 48. Phlegmon-bắt thuốc cản quang Ổ áp xe với bóng khí ở trong, bắt thuốc ở vách
  • 49. Hồi tràng cuối dày, bắt thuốc với đường rò từ hồi tràng ra (không thấy trên chụp lưu thông) Dò hồi-hồi tràng, hình ảnh giãn quai ruột phía trước
  • 50. VIÊM TÚI THỪA MECKEL  Nằm ở bờ tự do đoạn cuối hồi tràng.  Cách góc hồi manh tràng khoảng 30-90cm.  Được cấu tạo bởi thành TB hồi tràng và các TB lạc chỗ của niêm mạc dạ dày, tụy..  Biến chứng: Viêm, thủng, XHTH, lồng ruột…
  • 52. CÁC BỆNH LÝ KHÁC  Viêm đại tràng  Viêm tụy cấp, viêm túi mật cấp, thủng dạ dày tá tràng, u nang buồng trứng xoắn..  Cần tìm các DH của các bệnh cảnh trên  Những bệnh cảnh này đều có thể dẫn đến đau khu trú HCP.
  • 53. KẾT LUẬN  Nhồi máu MNL là bệnh hiếm gặp  Triệu chứng lâm sàng không đặc hiệu nên dễ bỏ qua.  Chẩn đoán dựa vào chẩn đoán hình ảnh: siêu âm có tính chất gợi ý, CLVT giúp chẩn đoán xác định và chẩn đoán phân biệt.  Điều trị: KS, giảm đau, có thể nội soi cắt bỏ phần mạc nối lớn bị viêm có BC (viêm PM, dính, áp xe hóa..).  Tiến triển trên LS: khỏi sau 7-10 ngày  Tiến triển trên CLVT: thường chậm, sau 6 tháng.
  • 54. THANK YOU FOR YOUR ATTENTION !

Editor's Notes

  1. Figure 12.  Acute omental infarction in a young woman. Axial contrast-enhanced CT image shows an oval lesion with heterogeneous attenuation (straight arrows), well separated from the colon (curved arrow), in the right lower quadrant.
  2. Omental infarct on the right side of the abdomen as indicated by the arrow in a 38-year-old man. Informed written consent was obtained for the publication of this figure.