4. Tóm tắt tính chất hóa học
của axit vô cơ
Axit vô cơ
Phân ly
H3O+
Chất chỉ thị Đổi màu quỳ tím,
giấy thử pH
Kim loại trước H
Oxit bazơ
bazơ
H2
Muối
Muối của axit
yếu hơn
Muối mới
Axit mới (yếu)
03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
5. So sánh tính chất hóa học
của axit cacboxylic
Tiến hành các thí nghiệm sau:
1/ Thử bằng quỳ tím và giấy thử pH
2/ Tác dụng với kiềm
3/ Tác dụng với kim loại
4/ Tác dụng với oxit bazơ
5/ Tác dụng với muối của axit yếu
6. Kết luận:
- Axit cacboxylic cũng có tính axit tương tự như axit
vô cơ.
- Axit cacboxylic phân ly trong nước không hoàn
toàn. Nên các axit cacboxylic là những axit yếu.
- Axit cacboxylic phản ứng chậm hơn so với các axit
vô cơ mạnh như HCl, H2SO4
8. Các phản ứng đặc trưng
của nhóm chức axit -COOH
1/ Phản ứng este hóa
Tổng quát:
H+ , to
R C OH
O
R’H O+ R C O R’
O
+ H2O
H2SO4,đ , to
Thảo luận
02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
11. Các phản ứng đặc trưng
của nhóm chức axit -COOH
2/ Phản ứng tách nước:
R C OH
O
+ O C R
O
H
P2O5
R C O
O
C R
O
+ H2O
P2O5 + H2O2 CH3COOH (CH3CO)2O
Anhiđrit axetic
12. Các phản ứng đặc trưng
của nhóm chức axit -COOH
3/ Phản ứng thế ở Cα
CH3CHCOOH
H
+ Cl2
P
CH3CHCOOH
Cl
+ HCl
13. Các phản ứng khác do gốc
R
1/ Phản ứng thế trên vòng benzen
COOH
NO2
+ H2O
COOH
+ HNO3,đ
H2SO4,đ
to
14. Các phản ứng khác do gốc
R
2/ Phản ứng của nối đôi C=C
Các axit không no có phản ứng cộng X2 (X: H, Cl,
Br,…) vào nối đôi C=C tương tự như anken.
CH2=CHCOOH + X2 CH2 CHCOOH
X X
15. Các phản ứng khác do gốc
R
2/ Phản ứng của nối đôi C=C
Ngoài ra, các phản ứng như oxi hóa bằng dung
dịch KMnO4, trùng hợp vẫn xảy ra đối với axit
cacboxylic không no.
CH2=CH COOHCH2
KMnO4
CH2 CH COOHCH2
OHOH
CH=CHCOOHn CH3
xt, to
p
CH CH
COOHCH3
( )n
17. Phản ứng đặc trưng của
hợp chất hữu cơ
CxHyOz + (x + - ) O2
y
4
z
2
to
x CO2 +
y
2
H2O
18. Điều chế axit cacboxylic
Quy tắc chung:
RCOOH
RCHO
+ O2
xt, to
R-X
KCN
R-CN
H3O+
to
RCOOR’
H3O+
to
19. Điều chế axit cacboxylic
Điều chế axit thơm:
COOHR
KMnO4
to
COOK
H3O+
20. Điều chế axit cacboxylic
Điều chế axit
axetic:
CH3CH2OH + O2
Men giấm
25-30oC
CH3COOH + H2O
CH3CHO + ½ O2
xt, to
CH3COOH
CH3OH + CO
xt, to, p
CH3COOH