Hướng dẫn cài đặt hệ điều hành mac trên pc toàn tập
1. H ng d n cài t h i u hành MAC trên PC toàn t p.ướ ẫ đặ ệ đ ề ậ
Ph n 1: L ch s và nguyên nhânầ ị ử
I/ Gi i thi u v Mac OS Xớ ệ ề
L ch s Mac OS:ị ử
Mac OS (vi t t t c aế ắ ủ Macintosh Operating System) là h i u hành có giao di n c a s và c pháttri n b i công ty Apple Computer cho cácmáytínhệ đ ề ệ ử ổ đượ ể ở Apple
Macintosh. Phiênb n u tiênra i n m 1984. Th t ra ban u Mac OS c ng ch có tên, ch mang cáiti ng là ph n m m kèm theo máyMacintosh, th i n m 1984ả đầ đờ ă ậ đầ ũ ả ỉ ế ầ ề ờ ă
ng i ta v n g i nó làườ ẫ ọ “System software”.
Mac OS 1984
Ngay sau khi Mac OS ra m t 1 n m, n m 1985 Windows danh ti ng c a bácBill ra i. Mang ti ng là h i u hành, Windows lúc b y gi v n ch là m t add-on cho MS-ắ ă ă ế ủ đờ ế ệ đ ề ấ ờ ẫ ỉ ộ
DOS có thêmtí giao di n h a, ch y theo trào l u nhà nhà dùng GUI lúc b y gi . T t nhiên, Windows ra m t vì m c ích c nh tranh v i Mac OS, và chi m c ki nđể ệ đồ ọ ạ ư ấ ờ ấ ắ ụ đ ạ ớ ế ứ ế
trúc x86 c a Intel trêncácmáyIBM compatible làm i b n doanh c a mình.ủ đạ ả ủ
Sau hàng m y ch c n m pháttri n và không ng ng u tranh, cho t i nay thì Mac OS ãb Windows v t m t xa l c, t l ph n tr m th tr ng l n l t là 90% và 7% gìấ ụ ă ể ừ đấ ớ đ ị ượ ặ ắ ỉ ệ ầ ă ị ườ ầ ượ
ó. i u này có c ch y u do ph ng phápkinh doanh khácbi t c a 2 hãng, ch c ng không liênquan nhi u n vi c Windows và Mac OS, ai t t h n ai.đ Đ ề đượ ủ ế ươ ệ ủ ứ ũ ề đế ệ ố ơ
Tr l i v i Mac, máyMacintosh ban u s d ng CPUở ạ ớ đầ ử ụ Motorola 68000 , cho t i khi Apple, Moto và IBM ch ra ki n trúcớ ế ế PowerPC (Không ph i Apple hâmt i m c vácả ớ ứ
PC vào ng i âunhé, ó là vi t t t c a “Performance Optimization With Enhanced RISC – Performance Computing”, têndài vãi n), thì Mac OS c ng chuy n qua hườ đ đ ế ắ ủ đạ ũ ể ỗ
tr thêmki n trúc này. 8.1 là b n cu i cùng c a Mac OS h tr 68000-class CPU. Sau này Intel x86 c ng nh y vào chi m ph n, và nh chúng ta ãbi t, Mac OS v a iợ ế ả ố ủ ỗ ợ ũ ả ế ầ ư đ ế ừ đ
qua m t m c l ch s khácb ng vi cộ ố ị ử ằ ệ t b h tr PowerPCừ ỏ ỗ ợ , b t u v i phiênb nắ đầ ớ ả Snow Leopard 10.6 .
Mac OS X nói riêng:
Xét riêng b n Mac OS X, phiênb n Mac OS u tiêns d ng ch s la mã t tên(tr c ó là Mac OS 9), âylà seri OS ãtr i qua 6 phiênb n khácnhau c a Apple.ả ả đầ ử ụ ữ ố để đặ ướ đ đ đ ả ả ủ
ánh d u s tr l i chói sáng c a Steve Jobs, ông c ng mang theo vào Mac OS X nh ng thành t u có c v i Nextstep OS khi còn NeXT – công ty do chính ôngĐ ấ ự ở ạ ủ ũ ữ ự đượ ớ ở
sáng l p và sau c Apple mua l i.ậ đượ ạ Mac OS X là h i u hànhệ đ ề BSD- based, s d ng microkernel có tênử ụ Mach kernel. Mac OS X mang trong mình n n t ng c t lõiề ả ố
c a Unix, c i m mang l i cho nó tính n nh và b o m t cao, c ng nh nhi u kh n ng u vi t khác.ủ đặ đ ể ạ ổ đị ả ậ ũ ư ề ả ă ư ệ
2. T tráiqua ph i: 10.0 (Cheetah) và 10.1 (Puma) dùng chung v h p, 10.2 (Jaguar), 10.3 (Panther), 10.4 (Tiger), 10.5 (Leopard), 10.6 (Snow Leopard).ừ ả ỏ ộ
Cácphiênb n Mac OS X c t têntheo cáccon v t l n h nhà mèo (ch y u là cáclo i báo– không ph i newspaper). Phiênb n hi n t iả đượ đặ ậ ớ ọ ủ ế ạ ả ả ệ ạ 10.6 có tênSnow
Leopard – Báotuy t. Có l khi nào không còn loài nào h mèo t tênn a thì Apple m i chuy n lênMac OS XI c.ế ẽ ọ để đặ ữ ớ ể đượ
[SIZE=1.9px] nh ã c thu nh , B m vào ây xem kích th c yẢ đ đượ ỏ ấ đ để ướ đầ đủ[/SIZE]
Mac OS X desktop
Mac OS X còn mang trong nó m t ýngh a l n i v i c ng ng hackintosh (nh ng ng i chuyênch c phátìm cách em Mac sang ch y trêncácn n t ng khác). K tộ ĩ ớ đố ớ ộ đồ ữ ườ ọ đ ạ ề ả ể ừ
b nả Tiger 10.4 , Mac OS X chính th c th c hi n b c chuy n i sang s d ng n n t ngứ ự ệ ướ ể đổ ử ụ ề ả Intel x86, có ngh a là h u h t linh ki n ph n c ng c a m t chi c Macintoshĩ ầ ế ệ ầ ứ ủ ộ ế
u gi ng y xì m t chi c PC th thi t. i u này em l i c h i l n cùng nhi u thách th c cho vi c cài t Mac OS X lênm t chi c Intel PC (t t nhiênlà r h n nhi u so v iđề ố ộ ế ứ ệ Đ ề đ ạ ơ ộ ớ ề ứ ệ đặ ộ ế ấ ẻ ơ ề ớ
Macintosh t ng ng). âyc ng là m c ích chính c a lo t bài này.ươ đươ Đ ũ ụ đ ủ ạ
II/ Khác bi t gi a Intel Mac và PC – OSX86 project ra iệ ữ đờ
Khác bi t v hardware & firmware:ệ ề
N u b qua cácth h máyMacintosh s d ng chip Motorola và PowerPC vì khácbi t ki n trúc, thì máyMacintosh ra i n m 2006 tr v sau, v c b n, có cácthànhế ỏ ế ệ ử ụ ệ ế đờ ă ở ề ề ơ ả
ph n và c u trúc gi ng h t nh m t chi c PC dùng CPU Intel ph thông. Nói r ng v c b n gi ng nhau không có ngh a là không có khácbi t, c ng không có ngh a làầ ấ ố ệ ư ộ ế ổ ằ ề ơ ả ố ĩ ệ ũ ĩ
b n có th mua m t chi c DVD Mac OS X cài t lênPC nhà c a mình. Và âyc ng là th i i mạ ể ộ ế để đặ ở ủ đ ũ ờ đ ể OSX86 project ra i.đờ
Ti p t c b qua cácth h ti n b i ãt ng nghiênc u gi l p Mac trênPC, OSX86 project ra i v i i u ki n khách quan và l c l ng h tr ông o h n r t nhi u. Sế ụ ỏ ế ệ ề ố đ ừ ứ ả ậ đờ ớ đ ề ệ ự ượ ỗ ợ đ đả ơ ấ ề ự
t ng ng trong ki n trúc x86 ãgiúp cho vi c ch y OS X th c (run natively) trênPC thành hi n th c.ươ đồ ế đ ệ ạ ự ệ ự
Nói v khácbi t gi a Intel Mac và PC, th t ra c ng không có nhi u. Chúng ta ch y u nói v khácbi t ph n c ng ho c firmware, x lýnó n th a là có th san b ngề ệ ữ ậ ũ ề ủ ế ề ệ ầ ứ ặ ử ổ ỏ ể ằ
khácbi t v ph n m m.ệ ề ầ ề
Các khác bi t ch y u:ệ ủ ế
- Mac không th ch y t t c các thi t b c a PC:ể ạ ấ ả ế ị ủ MáyMac s d ng cáclinh ki n gi ng v i PC, có i u không nhi u ch ng lo i và nhà s n xu t nh PC. i uử ụ ệ ố ớ đ ề ề ủ ạ ả ấ ư Đ ề
này có ngh a là Mac OS X ch có s n driver cho m t s thi t b có device ID và vendor ID c thù.VD nh onboard Ethernet Realtekĩ ỉ ẵ ộ ố ế ị đặ ư RTL8139 có mã
IOPCIPrimaryMatch là 0×813910EC , có th ch y ngay khi cài t (run out-of-the-box) do driver có s n, nh ng cácth h Ethernet Realtek khácthì không. i u nàyể ạ đặ ẵ ư ế ệ Đ ề
d n n vi c ch m t b ph nẫ đế ệ ỉ ộ ộ ậ PC có c u hình h p lýấ ợ (ý âylà gi ng v i m t máyMac t ng ng, có th là Macbook hay iMac, Mac Pro) có th ch y c Mac OSở đ ố ớ ộ ươ ứ ể ể ạ đượ
X mà thôi.
3. - Mac có nh ng thi t b có firmware riêng bi t:ữ ế ị ệ i v i cácthi t b có firmware nh VGA, card Ethernet, và wireless card, Apple còn có th t hàng m t seriĐố ớ ế ị ư ể đặ ộ
s n ph m s n xu t riêng cho mình, có firmware riêng bi t khácv i thi t b s d ng trênPC. i u này có th làm m t s thi t b , VD nh Geforce GTX 285 trênPC khôngả ẩ ả ấ ệ ớ ế ị ử ụ Đ ề ể ộ ố ế ị ư
th ch y trênMac, do nó có firmware khácv i GTX 285 Mac edition.ể ạ ớ
- Mac s d ng EFI:ử ụ EFI c m nh danh là h i u hành thu nh trênmainboard. âylà m t k thu t m i do Intel pháttri n nh m giao ti p t t h n v i systemđượ ệ ệ đ ề ỏ Đ ộ ĩ ậ ớ ể ằ ế ố ơ ớ
firmware, EFI có nhi u u th v t tr i so v i BIOS truy n th ng. BIOS trênPC vi t b ng assembly, trong khi EFI vi t b ng C. M t vài h th ng nh HP Itanium c ng ãề ư ế ượ ộ ớ ề ố ế ằ ế ằ ộ ệ ố ư ũ đ
chuy n sang s d ng EFI t lâu.TrênPC ãpháttri n th h Unified EFI và t ng lai cácmainboard s chuy n qua s d ng h th ng EFI này. Tr c âyt ng có m tể ử ụ ừ đ ể ế ệ ươ ẽ ể ử ụ ệ ố ướ đ ừ ộ
mainboard MSI gi i thi u UEFI, MSI P45D3 Platinum.ớ ệ
- Mac s d ng b ng DSDT khác v i PC:ử ụ ả ớ DSDT trênMac chi là m t b n không hoàn ch nh c a DSDT trênPC. Do v y vi c patching DSDT là c n thi t Mac OSộ ả ỉ ủ ậ ệ ầ ế để
X có th giao ti p và h tr t t cácthi t b trênPC.ể ế ỗ ợ ố ế ị
- Mac s d ng SMC khác v i PC:ử ụ ớ firmware SMC (System Management Controller) trênMac giúp h i u hành i u khi n m t vài tính n ng ph n c ng (ch ng h nệ đ ề đ ề ể ộ ă ầ ứ ẳ ạ
nh c temp CPU và i u ch nh t c qu t). SMC c ng t n t i trênPC, nh ng hoàn toàn không gi ng Mac.ư đọ đ ề ỉ ố độ ạ ũ ồ ạ ư ố
- Mac s d ng keyboard khác v i PC:ử ụ ớ ng nhiêntrênbàn phím c a Mac không th có nút Windows, và ng th i có m t s nút c ng không có trênbàn phímĐươ ủ ể đồ ờ ộ ố ũ
PC, nh Command và Option.ư
4. OSX86 Project:
OSX86 project là d ánm (GNU Public License) c a c ng ng công ngh toàn th gi i, ra i nh m kh c ph c nh ng khácbi t trên, em Mac OS X n v i th gi iự ở ủ ộ đồ ệ ế ớ đờ ằ ắ ụ ữ ệ đ đế ớ ế ớ
x86 c a PC. OSX86 project b t ngu n ch y u t c ng ng thành viêndi n ànủ ắ ồ ủ ế ừ ộ đồ ễ đ InsanelyMac. R t nhi u d ánnh ãra i t c ng ng OSX86 này, thành t u tiêuấ ề ự ỏ đ đờ ừ ộ đồ ự
bi u ph i k n Chameleon bootloader, Voodoo group, 4500MHD opensource driver project…ể ả ể đế
Ngu n: VOZ Forumsồ
Ph n 2: Khác bi t gi a Mac và PC – Cách gi i quy tầ ệ ữ ả ế
III/ Gi i thi u v EFI và DSDT, h th ng driver trên Windows và kext trên Mac OS Xớ ệ ề ệ ố
EFI là gì?
EFI là t vi t t t c aừ ế ắ ủ Extensible Firmware Interface , m t b c t giao th c ph n m m ch u trách nhi m giao ti p gi a h i u hành (OS) và firmware h th ng.ộ ộ đặ ả ứ ầ ề ị ệ ế ữ ệ đ ề ệ ố
Nói t i EFI thì qu là l l m, nh ng n u nói t iớ ả ạ ẫ ư ế ớ BIOS (Basic Input/Output System) thì ch c cácb n, nh t là anh em t i vOz ch ng xa l gì. Và th t vui khi bi tắ ạ ấ ạ ẳ ạ ậ ế
r ng, EFI và BIOS th c ra có th coi là huynh c a nhau.ằ ự ể đệ ủ
BIOS chính xácc ng là m tũ ộ firmware interface , vi t b ng assembly, có ch c n ng t ch y u tiênkhi b t máytính, nó th c hi n quátrình Power On-Self Test, ki mế ằ ứ ă ự ạ đầ ậ ự ệ ể
tra cácthi t b và r i giao h t l i cho h i u hành (nh Windows ch ng h n). OS v n ph i d a vào BIOS liênl c v i m t s thi t b , ch ng h n nh pin trênlaptopế ị ồ ế ạ ệ đ ề ư ẳ ạ ẫ ả ự để ạ ớ ộ ố ế ị ẳ ạ ư
ho c c m t s thông s h th ng. Do vi c ph i th c khuya d y s m nh v y nênBIOS c c cách ng m t phòng riêng có tênlà EPPROM ngay trong nhàặ đọ ộ ố ố ệ ố ệ ả ứ ậ ớ ư ậ đượ đặ ủ ộ
mainboard. EFI thì khác, vi t b ng C, ô con h n, m r ng t t h n, ph c t p h n và gi ng m t h i u hành thu nh h n.ế ằ đ ơ ở ộ ố ơ ứ ạ ơ ố ộ ệ đ ề ỏ ơ EFI c phát tri n b i Intelđượ ể ở , t ng lai sươ ẽ
là k k v cho BIOS khi gãcao tu i này v h u.ẻ ế ị ổ ề ư
5. Nh ng vì sao chúng ta ph i nh c n EFI nh ? À, th t ra là vìư ả ắ đế ỉ ậ Mac dùng EFI (hay úng h n là m t mô t riêng t chu n EFI ban u c a Intel), ch không ph i BIOSđ ơ ộ ả ừ ẩ đầ ủ ứ ả
nh PC. âylà v n gay go u tiêncho m ng c h p nh t c a chúng ta. Ngoài vi c nó khácnhau ra, thì EFI còn n m gi nhi u thành ph n quan tr ng c a m t hư Đ ấ đề đầ ộ ướ ợ ấ ủ ệ ắ ữ ề ầ ọ ủ ộ ệ
i u hành mà không nh c t i nó không c: service, protocol, device driver, driver cho file system, disk support, và cđ ề ắ ớ đượ ả boot manager.
Ngày x a, dânOSX86 ta n gi n b qua EFI vì nó ph c t p và khó nhai quá,tr c ti p s a i kernel c a Mac OS X cho nó ch y trênPC là xong. Nh ng s th c thìư đơ ả ỏ ứ ạ ự ế ử đổ ủ ạ ư ự ự
sau ó không ít phi n toáikéo t i. Cáckext (kernel extension) chu n không ch y c v i kernel s a i, r i thì m i l n Apple tung gói update m i l i ph i hì h i s ađ ề ớ ẩ ạ đượ ớ ử đồ ồ ỗ ầ ớ ạ ả ụ ử
l i cáikernel. Sau này ph ng phápạ ươ gi l p EFIả ậ thông qua bootloader c a ra b i cácbáchacker Nga khét ti ng (Netkas), giúp cho dân en chúng ta tránh c r tđượ đư ở ế đ đượ ấ
nhi u phi n ph c.ề ề ứ
V thi t b ph n c ng, có m t thi t b g i làề ế ị ầ ứ ộ ế ị ọ EFI- X c bày bán, c m vào máylà ch y EFI c ngay. áng ti c công ty s n xu t thi t b hay ho này v sau b pháplu tđượ ắ ạ đượ Đ ế ả ấ ế ị ề ị ậ
tóm gáy, và v y là OSX86 cho ra i ph ng phápgi l p EFI kháccó tênậ đờ ươ ả ậ Boot-132 , ho t ng y chang thi t b kia ( úng h n thì Boot-132 có tr c và EFI-X b t ch cạ độ ế ị đ ơ ướ ắ ướ
mà thôi). Chúng ta s s d ng ph ng phápgi l p Boot-132 này trong ph n 3 c a lo t bài.ẽ ử ụ ươ ả ậ ầ ủ ạ
DSDT là gì?
Thêmm t thu t ng khó nh n khácc n c gi i thích, r t may là ph n DSDT này c ng ng n mà thôi.ộ ậ ữ ằ ầ đượ ả ấ ầ ũ ắ
DSDT (Differentiated System Description Table) là m t b ng quan tr ng trong c t ACPI, compiled d i d ng file .aml (ACPI Machine Language), cung c pộ ả ọ đặ ả ướ ạ ấ
thông tin cho h i u hành v m t s thi t bi bênd i. Thi u ho c sai b ng DSDT th ng d n n nh ng tr c tr c nh không th sleep, qu t không i u ch nh t cệ đ ề ề ộ ố ế ướ ế ặ ả ườ ẫ đế ữ ụ ặ ư ể ạ đ ề ỉ ố độ
c, màn hình không t t khi óng laptop (close lid), v..v.. V n là a s PC u c s n xu t v i DSDT c t cho Windows, vì v y ngay c Linux ôi khi c ngđượ ắ đ ấ đề đ ố đề đượ ả ấ ớ đặ ả ậ ả đ ũ
ph i s a i DSDT có th ho t ng tr n tru. Mac thì nh chúng ta ãbi t, ng nh h n nhi u ch âubình dânnh Linux, vì v y Mac s d ng h n m t b ngả ử đổ để ể ạ độ ơ ư đ ế đỏ đả ơ ề ứ đ ư ậ ử ụ ẳ ộ ả
DSDT khác( úng h n là m t subset không hoàn ch nh) v i DSDT c a c t ACPI trênPC.đ ơ ộ ỉ ớ ủ đặ ả
Vi c thay i DSDT th ng c th c hi n nh sau: trích xu t DSDT t ACPI trênmainboard -> patching & modifying DSDT -> ch d n bootloader s d ng DSDT m iệ đổ ườ đượ ự ệ ư ấ ừ ỉ ẫ ử ụ ớ
này thay vì DSDT nguyêng c trong BIOS (tránh vi c ghi è l i DSDT c a h th ng). Công vi c patching khó kh n này gi ã c m nh n b i nh ng công c v iố ệ đ ạ ủ ệ ố ệ ă ờ đ đượ đả ậ ở ữ ụ ớ
giao di n h a, s d ng h t s c n gi n.ệ đồ ọ ử ụ ế ứ đơ ả
6. H th ng driver trên Windows và kernel extensions trên Mac:ệ ố
Do s d ng 2 tr ng pháikernel khácnhau, Windows v iử ụ ườ ớ monolithic kernel (vâng, “thi t k nguyênkh i” y nh qu ng cáoSony Bravia g n ây)cònế ế ố ư ả ầ đ Mac s d ngử ụ
microkernel nên2 h i u hành này c ng có h th ng driver cho thi t b khácnhau. B n ch t cácfile .kext (kernel extension) c ng gi ng v i device driver trênệ đ ề ũ ệ ố ế ị ả ấ ũ ố ớ
Windows, giúp m r ng kh n ng c a nhânh i u hành, i u khi n và tích h p cácthi t b ph n c ng khácc a máytính.ở ộ ả ă ủ ệ đ ề đ ề ể ợ ế ị ầ ứ ủ
7. V y i u khácbi t âylà gì? Driver Windows c cáchãng s n xu t thi t b vi t ra theo m t chu n chung (nói nôm na làậ đ ề ệ ở đ đượ ả ấ ế ị ế ộ ẩ driver interface ) do Microsoft ban hành,
và Microsoft không can thi p gì vào quátrình vi t driver này. Ví d nh driver wireless card nào c ng ph i tuântheo nguyênt c chung: capture broadcast SSID, signalệ ế ụ ư ũ ả ắ
strength, encryption method, etc r i tr v cho Windows. Cáctính n ng c tr ng c a m i NSX tính sau. Chính nh h th ng driver interface này mà Windows có thồ ả ề ă đặ ư ủ ỗ ờ ệ ố ể
k t n i v i vô s thi t b , mi n là NSX vi t driver theo úng chu n c a Microsoft. Microsoft không ph i và không c n can thi p vào quátrình vi t driver, ch vi c ng iế ố ớ ố ế ị ễ ế đ ẩ ủ ả ầ ệ ế ỉ ệ ồ
óng d u ch ng ch WHQL là xong. CácNSX c ng không ph i ng i ch u ch c i nói chuy n v i Microsoft v v n vi t driver nh th nào, ch vi c vi t xong emđ ấ ứ ỉ ũ ả ồ ầ ự đợ ệ ớ ề ấ đề ế ư ế ỉ ệ ế đ
test WHQL là xong. Do v y s thi t b c s n xu t cho PC (m t n n t ng m ) và t ng thích v i Windows (driver interface m ) là nhi u h n r t nhi u so v i Mac.ậ ố ế ị đượ ả ấ ộ ề ả ở ươ ớ ở ề ơ ấ ề ớ
V ph n Apple, ng c l i, do s d ng microkernel và không thi t l p chu n chung cho driver, Mac OS l i mang tính ch t proprietary (s h u riêng, mã óng), nêncácề ầ ượ ạ ử ụ ế ậ ẩ ạ ấ ở ữ đ
thi t b s d ng cho Mac OS ph i c Apple và NSX cùng nhau vi t driver. Thêmm t quy nh khácc a Apple là Mac OS ch ch y trênmáyMacintosh, vì v y kext c aế ị ử ụ ả đượ ế ộ đị ủ ỉ ạ ậ ủ
cácthi t b c tích h p s n vào Mac OS luôn cho ti n, ch ít c phânph i b i NSX thi t b nh trênWindows.ế ị đượ ợ ẵ ệ ứ đượ ố ở ế ị ư
Cáckext c a Mac OS X n m trong th m củ ằ ư ụ /System/Library/Extensions/ ( ng d n Unix), cách cài t và g b “driver” này c ng h t s c n gi n, chúng ta sđườ ẫ đặ ỡ ỏ ũ ế ứ đơ ả ẽ
nói thêm ph n 3 c a bài.ở ầ ủ
IV/ Gi i thi u Chameleon – bootloader cho Mac OS Xớ ệ
Bootloader là gì?
8. Bootloader, hi u n gi n, là m t o n mãch d n n m ph n Master Boot Record ( i v i MBR disk) ho c EFI parition ( i v i GPT disk). Sau khi BIOS giao l iể đơ ả ộ đ ạ ỉ ẫ ằ ở ầ đố ớ ặ đố ớ ạ
quy n boot h th ng cho a c ng, âylà o n mã c ch y u tiên t ó dò tìm file boot c a h i u hành t ng ng. Do m i h i u hành có file boot c tr ngề ệ ố đĩ ứ đ đ ạ đượ ạ đầ để ừ đ ủ ệ đ ề ươ ứ ỗ ệ đ ề đặ ư
nênbootloader c a m i OS c ng s khácnhau. Windows NT s d ng file ntldr, Vista và 7 s d ng bootmgr. Trong cách th ng có nhi u OS, bootloader còn kiêmluônủ ỗ ũ ẽ ử ụ ử ụ ệ ố ề
ch c n ng hi n th menu l a ch n và boot vào OS t ng ng.ứ ă ể ị ự ọ ươ ứ
Chameleon là gì?
9. Do Mac OS X s d ng file system thu c d ng “nông thôn mi n núi” mang tênử ụ ộ ạ ề HFS+ (ki u nh NTFS trênWindows), g n nh ch ng có bootloader thông d ng nào cóể ư ầ ư ẳ ụ
th c c phânvùng c a nó. Trênnguyênb n Macintosh thì bootloader cho Mac OS X n m trong chính EFI, trong ó tích h p c driver read-only cho file systemể đọ đượ ủ ả ằ đ ợ ả
HFS+ và nhi u th linh tinh khác. Không ch p nh n bó tay v i chiêunày c a Apple, c ng ng OSX86 n i lênm t v anh hùng tài n ng cáith tênlàề ứ ấ ậ ớ ủ ộ đồ ổ ộ ị ă ế Voodoo team.
Ngoài vi c vi t driver sound card, driver cho keyboard và trackpad linh tinh, thì óng góp l n nh t c a Voodoo team chính làệ ế đ ớ ấ ủ Chameleon – bootloader a n ng cóđ ă
kh n ng c c HFS+ c a Mac OS X. T ây,kh n ng multi-boot Mac OS X cùng nhi u h i u hành khác ãtr thành hi n th c.ả ă đọ đượ ủ ừ đ ả ă ề ệ đ ề đ ở ệ ự
V/ Cách ki m tra thông s ph n c ng – device ID & vendor ID. So sánh compatibility listể ố ầ ứ
Device ID và Vendor ID:
Có l nhi u b n ãg c ngãtrênbàn phím sau m lýthuy t lòng thòng phía trên, và i gió tr c khi b c qua ph n cài t chính th c, chúng ta hãycùng th tìm hi uẽ ề ạ đ ụ ớ ế để đổ ướ ướ ầ đặ ứ ử ể
k h n v nh ng thi t b ph n c ng mình ang s d ng.ĩ ơ ề ữ ế ị ầ ứ đ ử ụ
Vi c cài t Mac OS X và tìm ki m driver cho cácthi t b là m t công vi c khágian kh , ng th i t n không ít th i gian, do v y cácb n c n có s chu n b th t t tệ đặ ế ế ị ộ ệ ổ đồ ờ ố ờ ậ ạ ầ ự ẩ ị ậ ố
tr c khi b t tay vào qu y phá. u tiênc n ph i k n ph i là thông s chi ti t c a cácthi t b ph n c ng trênmáyPC c a b n. i v i Windows, tìm ki m driver cóướ ắ ậ Đầ ầ ả ể đế ả ố ế ủ ế ị ầ ứ ủ ạ Đố ớ để ế
l quád v i m t cáitênchung chung ki u Intel X3100 GMA, sound card onboard Realtek, v..v.. nh ng i v i Mac OS X, m i vi c không n gi n nh v y. B n c n xácẽ ễ ớ ộ ể ư đố ớ ọ ệ đơ ả ư ậ ạ ầ
nh rõđị devce ID và vendor ID c a thi t b , ch ng h n riêng GMA 950 c a Intel ãcó t i 3 device ID khácnhau: 27AE, 27A2, 2702. Vi c xác nh này c ng h t s củ ế ị ẳ ạ ủ đ ớ ệ đị ũ ế ứ
n gi n: M device manager, tìm t i properties c a thi t b c n tìm và copy l i dòng hardware Ids là xong.đơ ả ở ớ ủ ế ị ầ ạ
Cácthi t b c n c xác nh rõlà: VGA, audio chip, network card, wireless card, SATA/IDE controller, chipset series, cácthi t b ph ki n khác.ế ị ầ đượ đị ế ị ụ ệ
10. âylà thông tin VGA 4500MHD c a Intel (vendor ID 8086 - device ID 2A42).Đ ủ
11. Cácb n chúý âylà sound HDMI (có vendor ID 8086 c a Intel) ch không ph i sound chip trênmáy.ạ đ ủ ứ ả
12. âym i là sound chip Conexant High Definition Audio-Venice 5051.Đ ớ
Cácb n sau khi có device ID và vendor ID có th lêntra tênthi t bạ ể ế ị ở PCIDatabase.
Compatibility list:
C ng nh Windows, c ng ng OSX86 ãxâyd ng m t database Hardware Compatibility List, ghi rõcácthi t b t ng thích v i Mac OS X và cách cài t c ng nh gi iũ ư ộ đồ đ ự ộ ế ị ươ ớ đặ ũ ư ả
quy t s c . Tr c khi ti n hành cài t, cácb n nêntham kh o qua danh sách này bi t “v n may” c a mình n âu.Trang wiki c a OSX86 và HCL cóế ự ố ướ ế đặ ạ ả để ế ậ ủ đế đ ủ
t i:ạ http://wiki.osx86project.org
Ngu n:VOZ Forumsồ
Ph n 3: Cài t Mac OS Xầ đặ
VI/ Gi i thi u h th ng th nghi m – thành ph n và lý do s d ngớ ệ ệ ố ử ệ ầ ử ụ
Nh c l i 1 tí v ph n tr c: Do gi i h n ph n c ng c a nh ng chi c Macintosh, ch m t s l ng PC nh t nh có c u hình h p lý(có thành ph n gi ng v i m t chi cắ ạ ề ầ ướ ớ ạ ầ ứ ủ ữ ế ỉ ộ ố ượ ấ đị ấ ợ ầ ố ớ ộ ế
Macintosh t ng ng) m i có kh n ng cài t và ch y c Mac OS X tr n tru. ng bu n n u chi c PC c a b n không n m trong s ít ó, vì ít ra b n c ng ãhi uươ ứ ớ ả ă đặ ạ đượ ơ Đừ ồ ế ế ủ ạ ằ ố đ ạ ũ đ ể
thêmv th gi i Macintosh bí n. Và n u tình yêudành cho Mac l n, b n c ng bi t c có th thay th thành ph n nào trong chi c PC c a mình “r c nàng về ế ớ ẩ ế đủ ớ ạ ũ ế đượ ể ế ầ ế ủ để ướ ề
dinh”.
Hi n nay desktop PC s d ng socket LGA775 chi m s l ng khál n trênth tr ng, do v y chúng tôi ch n h th ng th nghi m bao g m mainboard LGA775 và m tệ ử ụ ế ố ượ ớ ị ườ ậ ọ ệ ố ử ệ ồ ộ
CPU Core 2 Duo.
Qua kinh nghi m cài t Mac OS X trênkhánhi u mainboard khácnhau, chúng tôi nh n th y mainboard Gigabyte h tr khát t cho Mac OS X. T vi c s d ng cáclinhệ đặ ề ậ ấ ỗ ợ ố ừ ệ ử ụ
ki n thành ph n thu c cáchãng OEM n i ti ng (Ethernet và sound onboard Realtek), cho t i vi c BIOS c vi t có t ng thích cao v i cácchu n chung, mainboardệ ầ ộ ổ ế ớ ệ đượ ế độ ươ ớ ẩ
Gigabyte ít khi ph i can thi p sâuvào b ng DSDT, c ng nh tìm ki m driver (c a Mac OS X) cho cácgiao ti p k t n i khád dàng. Ngoài ra cácmainboard Gigabyte cònả ệ ả ũ ư ế ủ ế ế ố ễ
có c s h tr m nh m t c ng ng OSX86 do s l ng ng i dùng cài t thành công r t cao, không ít tr ng h p có th ch y ngay mà không can thi p gìđượ ự ỗ ợ ạ ẽ ừ ộ đồ ố ượ ườ đặ ấ ườ ợ ể ạ ệ
(run out-of-the-box).
13. C u hình th nghi m c a chúng tôi bao g m:ấ ử ệ ủ ồ
Mainboard: Gigabyte EP45-UD3L – socket 775 chipset P45.
CPU: Core 2 Duo 7400 2.8GHz.
RAM: 2×2GB DRR2 800MHz.
VGA: Gigabyte GeForce 9600GT.
VII/ ngh chu n bĐồ ề ẩ ị
Li t kê và download:ệ
Do s d ng ph ng phápboot-132 kh i t o môi tr ng cho Mac, chúng ta c n a cài t retail c a Mac OS X và m t a boot kh i t o.ử ụ ươ để ở ạ ườ ầ đĩ đặ ủ ộ đĩ ở ạ
a boot kh i t o môi tr ng EFI: Empire EFI 1.085 ho c 1.085 R2 (Đĩ ở ạ ườ ặ download t iạ âyđ – ch n phiênb n thích h p cho PC c a mình).ọ ả ợ ủ
a retail Mac OS X phiênb n Snow Leopard 10.6.3 (m i nh t hi n nay). Cácb n có th mua t cácc a hàng Apple v i giá29$, ho cĐĩ ả ớ ấ ệ ạ ể ừ ử ớ ặ download t i âyạ đ . Do có dung
l ng g n 7GB nênchúng ta c n m t a DVD+R double-layer.ượ ầ ầ ộ đĩ
Bootloader: Chameleon 2 RC4. Download t iạ âyđ .
DSDT Patcher GUI. Download t iạ âyđ .
OSX86 Tools Utility. Download t iạ âyđ .
Voodoo HDA kexts. Download t iạ âyđ .
Boot screen g c ho c theme cho Chameleon làm p.ố ặ để đẹ Tham kh o t iả ạ âyđ .
VIII/ Gi i thi u các b c cài tớ ệ ướ đặ
1. Thi t l p l i BIOS.ế ậ ạ
2. Kh i ng v i a gi l p EFI.ở độ ớ đĩ ả ậ
3. Boot a retail Mac OS X.đĩ
4. Chia và format phân vùng Mac OS X.
5. Cài t và kh i ng vào Mac OS X l n u.đặ ở độ ầ đầ
6. Cài t bootloader, kext c b n.đặ ơ ả
7. Cài t các thi t b .đặ ế ị
u tiênchúng ta gi i quy t nhanh 3 b c u.Đầ ả ế ướ đầ
1. Thi t l p l i BIOS:ế ậ ạ chúng ta c n thi t l p BIOS sao cho gi ng nh t v i m t chi c Macintosh.ầ ế ậ ố ấ ớ ộ ế
u tiênlà disable floppy disk.Đầ
14. Ti p theo t m th i t t C1E/C2E/C4E gì ó c a CPU i (có th gâyr c r i khi boot), v sau cài t kext y chúng ta s b t l i.ế ạ ờ ắ đ ủ đ ể ắ ố ề đặ đầ đủ ẽ ậ ạ
15. Mac ch s d ng AHCI nênchúng ta c ng chuy n qua thi t l p này cho cácc ng SATA. Ti n th enable USB support cho keyboard và mouse. Mac không h tr c ngỉ ử ụ ũ ể ế ậ ổ ệ ể ỗ ợ ổ
PS/2 trênPC nênt t nh t là keyboard và mouse s d ng USB. N u không chúng ta c ng có th cài t kext cho PS/2 keyboard/mouse.ố ấ ử ụ ế ũ ể đặ
16. B t HPET (High Precision Event Timer) n u có và chuy n v ch 32bit. N u b n d nh ch y kernel c a Mac mode 64bit thì chuy n HPET sang 64bit.ậ ế ể ề ế độ ế ạ ự đị ạ ủ ở ể
18. Ti p theo b a EFI vào và boot t i khi xu t hi n màn hình nh trong hình. B n có th s d ng cácb n EFI khácnhau, nh v i mainboard P55 có th s d ng b n c aế ỏ đĩ ớ ấ ệ ư ạ ể ử ụ ả ư ớ ể ử ụ ả ủ
tonymacx86. Bài vi t này tôi s d ng Empire EFI, âylà b n EFI n i ti ng nh t và có y cácphiênb n support cho cách PC khácnhau, bao g m c P55 và ATIế ử ụ đ ả ổ ế ấ đầ đủ ả ệ ồ ả
VGA và m t s dòng CPU & chipset AMD c .ộ ố ũ
3. Boot a retail Mac OS X.đĩ
Ti p theo l y a EFI ra, b a Mac OS X retail vào, i kho ng 20s (quan tr ng) và nh n F5. Khi a Mac OS X Install DVD xu t hi n trong menu thì ch n boot.ế ấ đĩ ỏ đĩ đợ ả ọ ấ đĩ ấ ệ ọ
19. Ti p theo sau khi load cáckext default thì ta enter load ti p kernel. N u sau b c này cácb n có th boot vào t i màn hình chào m ng c a Mac OS X Installation thìế để ế ế ướ ạ ể ớ ừ ủ
coi như b c 3 thành côngướ . N u không, xem l i a EFI c a b n ho c i sang b n khác.ế ạ đĩ ủ ạ ặ đổ ả
IX/ Chia phân vùng
4. Chia và format phân vùng Mac OS X.
Sau khi màn hình install Mac OS X xu t hi n, b c ti p theo c n làm là chia a và format.ấ ệ ướ ế ầ đĩ
B n Mac OS X 10.5 Leopard v n còn h tr ng th i 2 ki u phânvùng c ng MBR và GPT, nh ng k t Mac OS X 10.6 thì Apple ãchuy n h n sang s d ng GPT.ả ẫ ỗ ợ đồ ờ ể ổ ứ ư ể ừ đ ể ẳ ử ụ
MBR và GPT là 2 nh d ng phânvùng c ng khácnhau, quy nh cách th c l u tr cácthông tin v partition (phânvùng), boot sector c ng nh Master boot record trênđị ạ ổ ứ đị ứ ư ữ ề ũ ư
a. MBR và GPT không liênquan gì n h th ng t p tin (file system) c , ó là cách m i phânvùng t ch c và qu n lýd li u (cácfile) c a riêng mình. K t Windowsđĩ đế ệ ố ậ ả đ ỗ ổ ứ ả ữ ệ ủ ể ừ
Vista SP1 tr i Microsoft m i chính th c h tr nh d ng a GPT.ở đ ớ ứ ỗ ợ đị ạ ổ đĩ
20. C u trúcMBRấ
T t nhiêncác c ng PC u c phânvùng theo chu n MBR là ch y u, dùr ng GPT (nh trong hình) cho th y nhi u tính n ng ti n b h n. i u này m t ph n là doấ ổ ứ đề đượ ẩ ủ ế ằ ư ấ ề ă ế ộ ơ đ ề ộ ầ
Windows m i ch h tr GPT g n âych ch a chuy n h n qua, và m t lýdo khácn a là cáctrình chia a (partitioner) c nh Acronis Disk Director và Partition Magicớ ỉ ỗ ợ ầ đ ứ ư ể ẳ ộ ữ đĩ ũ ư
ch h tr MBR mà thôi. Ngay c cácch ng trình backup nh Acronis True Image c ng ch h tr MBR, phiênb n m i nh t m i b t u h tr GPT. T m th i chúng taỉ ỗ ợ ả ươ ư ũ ỉ ỗ ợ ả ớ ấ ớ ắ đầ ỗ ợ ạ ờ
không bàn t i th gi i c a Linux, chúchim cánh c t này h tr c t t c cácchu n ngay khi ra m t do c tính mãngu n m c a mình.ớ ế ớ ủ ụ ỗ ợ đượ ấ ả ẩ ắ đặ ồ ở ủ
21. chia partition và format a c ng, cácb n truy c p vào Disk Utility trong menu Utilities.Để đĩ ứ ạ ậ
L u ý: format theo chu n GPT s xóa tr ng toàn b c ng c a b n (hi n ang theo chu n MBR), sau ó m i ti n hành phân vùng.ư ẩ ẽ ắ ộ ổ ứ ủ ạ ệ đ ẩ đ ớ ế Do v y b nậ ạ
nêns d ng m t c ng riêng cho Snow Leopard, ho c có th tìm download b n OS X ã c s a i h tr MBR. N u b n s d ng b n Snow Leopard MBR, sauử ụ ộ ổ ứ ặ ể ả đ đượ ử đổ để ỗ ợ ế ạ ử ụ ả
khi chia và format HFS+, nh dùng Acronis Disk Director chuy n phânvùng ó thành primary active m i có th cài t c.ớ để ể đ ớ ể đặ đượ
ây là h ng d n cho GPT:Đ ướ ẫ Nh n vào a mu n cái t (tên a c ng ch không ph i phânvùng), vào m c Partition. Ch n s partition mu n t o (1 ho c nhi uấ ổ đĩ ố đặ đĩ ứ ứ ả ụ ọ ố ố ạ ặ ề
h n). Nh n Option và ch n GUID Partition Table (GPT). i n têncho m i phânvùng, ch n format Mac OS Extended (Journaled) hay còn g i là HFS+ cho phânvùng càiơ ấ ọ Đ ề ỗ ọ ọ
t. Cu i cùng là nh n Apply.đặ ố ấ
22. HFS+ c a Mac và NTFS c a Windows u là 2 h th ng t p tin tiênti n và có nhi u u i m. Th i kì FAT32 c k , h th ng t p tin này ch l u c nh ng file có dungủ ủ đề ệ ố ậ ế ề ư đ ể ờ ũ ĩ ệ ố ậ ỉ ư đượ ữ
l ng <4GB mà thôi, ng th i không có c kh n ng ch u l i c ng nh t s a l i và b o trì (self-correcting & maintenance). NTFS c Microsoft pháttri n, tíchượ đồ ờ đượ ả ă ị ỗ ũ ư ự ử ỗ ả đượ ể
h p nhi u tính n ng quan tr ng nh kh n ng ghi nh t kí (journaling), tích h p h th ng phânquy n t p tin ACL (Access Control List), h tr mãhóa, nén d li u vàợ ề ă ọ ư ả ă ậ ợ ệ ố ề ậ ỗ ợ ữ ệ
hàng tánh ng th khác. NTFS c a vào s d ng t th i Windows 2000 mãi cho t i nay.ữ ứ đượ đư ử ụ ừ ờ ớ
bênkia chi n tuy n, HFS+ (Hierarchical File System Plus) c ng c Apple trang b nhi u v khí h ng n ng không kém. HFS+ h tr Unicode UTF-16, kh n ng l uỞ ế ế ũ đượ ị ề ũ ạ ặ ỗ ợ ả ă ư
gi t p tin v i dung l ng file l n không h n ch . Tuy không h tr transparent encryption nh ng HFS+ có kh n ng nén d li u r t m nh mà không làm nh h ngữ ậ ớ ượ ớ ạ ế ỗ ợ ư ả ă ữ ệ ấ ạ ả ưở
nhi u t c truy c p. Gi ng v i Windows s d ng ACL, HFS+ h tr h th ng phânquy n Unix Permissions (s nh c t i ph n cài t kext). HFS+ còn có kh n ngề ố độ ậ ố ớ ử ụ ỗ ợ ệ ố ề ẽ ắ ớ ở ầ đặ ả ă
b t t t tính n ng ghi nh t kí (journaling) nh m t ng c ng ch ng l i trong tr ng h p m t i n. c bi t, HFS+ có kh n ng ch ng phânm nh (Mà NTFS và Windowsậ ắ ă ậ ằ ă ườ ố ỗ ườ ợ ấ đ ệ Đặ ệ ả ă ố ả
không có) i v i cáct p tin dung l ng < 20MB, ng ngh a v i vi c b n không ph i b n tâmv vi c defragment a c a mình n a.đố ớ ậ ượ đồ ĩ ớ ệ ạ ả ậ ề ệ ổ đĩ ủ ữ
T Mac OS X 10.5 tr i, Apple ãtích h p vào OS c a mình kh n ng read-only v i phânvùng NTFS. V i Windows, tuy ch a c h tr t Microsoft nh ng c ng cóừ ở đ đ ợ ủ ả ă ớ ớ ư đượ ỗ ợ ừ ư ũ
th dùng m t ph n m m hãng th 3 nh Mac Drive truy c p phânvùng HFS+.ể ộ ầ ề ứ ư để ậ
L u ý phát n a: các b c trên ây u có kh n ng nh h ng n d li u trên c ng c a b n, vì v y suy ngh k tr c khi hành ng. Tác giư ữ ướ đ đề ả ă ả ưở đế ữ ệ ổ ứ ủ ạ ậ ĩ ĩ ướ độ ả
không ch u b t kì trách nhi m nào trong tr ng h p m t mát x y ra.ị ấ ệ ườ ợ ấ ả
X/ Boot & Installation
Sau khi format xong thì chúng ta th ng ti n t i màn hình cài t. Tr c khi nh n Install c n customize l i l a ch n m t vài th . Rosetta là m t ph n m m gi l pẳ ế ớ đặ ướ ấ ầ ạ để ự ọ ộ ứ ộ ầ ề ả ậ để
Mac ch y c cácph n m m vi t cho ki n trúcPowerPC c , vì v y c select cho an tâm.ạ đượ ầ ề ế ế ũ ậ ứ
23. Sau khi cài t xong (kho ng 20 phút), máys kh i ng l i. b c này cácb n l i b a EFI vào boot (do ch a có bootloader trên a c ng). Ch n phânvùng v a m iđặ ả ẽ ở độ ạ Ở ướ ạ ạ ỏ đĩ ư đĩ ứ ọ ừ ớ
cài Snow Leopard và ti p t c.ế ụ
b c này có th s có m t vài máykhông boot c (treo gi a ch ng, xu t hi n thông báokernel panic ho c t ng t ). Cácb n có th s d ng tham s cpus=1 (chỞ ướ ể ẽ ộ đượ ữ ừ ấ ệ ặ ươ ự ạ ể ử ụ ố ỉ
s d ng 1 nhânCPU) ti p t c. Sau khi cài t hoàn ch nh chúng ta có th boot bình th ng.ử ụ để ế ụ đặ ỉ ể ườ
5. Cài t và kh i ng vào Mac OS X l n u.đặ ở độ ầ đầ
Sau khi xu t hi n màn hình welcome c a Apple Mac OS X (chúc m ng c 70% r i nhé), b n i n cácthông s cho tài kho n ng i dùng và ti p t c. Desktop cùngấ ệ ủ ừ đượ ồ ạ đ ề ố ả ườ ế ụ
25. Vi c u tiênchúng ta c n làm làệ đầ ầ t t ch c n ng sleepắ ứ ă c a h th ng. Nó có th gâytreo máyvà nhi u l i linh tinh khác. B t System Preferences trênthanh dock, vàoủ ệ ố ể ề ỗ ậ
Energy Saver và t t nh trong hình.ắ ư
6. Cài t bootloader, kext c b n.đặ ơ ả
26. Ti p theo chúng ta s cài t bootloader và cáckext c b n c a h th ng. Vào a Empire EFI, th m c Extra/Post-Installation và ch y gói cài t myHack. Ch ngế ẽ đặ ơ ả ủ ệ ố đĩ ư ụ ạ đặ ươ
trình này s cài t Chameleon 2.0 RC3, PC EFI 10.5, FakeSMC v2, lspci, pfix v2.1.1 b n có th boot mà không c n a EFI n a ng th i c ng có cáckext c b nẽ đặ để ạ ể ầ đĩ ữ đồ ờ ũ ơ ả
c n thi t. Nh c k h ng d n s d ng tr c khi ch n b t kì m c nào. Gi trong u t t ng “thi u còn h n th a”, vì thi u thì có th boot vào l i cài thêm, còn th aầ ế ớ đọ ĩ ướ ẫ ử ụ ướ ọ ấ ụ ữ đầ ư ưở ế ơ ừ ế ể ạ ừ
thì m t công l m.ấ ắ
Sau khi cài t xong ng restart v i. Tôi s h ng d n cácb n cài t Chameleon 2 RC4. Nhét USB ch a Chameleon 2 RC4 ãchu n b t u, gi i nén và copy thđặ đừ ộ ẽ ướ ẫ ạ đặ ứ đ ẩ ị ừ đầ ả ư
m c Chameleon ra desktop.ụ
Ti p theo tìm th m c Extra trênth m c root phânvùng cài t SL. Copy cácth trong Chameleon/Optional Extras vào theo nh trong hình.ế ư ụ ư ụ đặ ứ ư
B t ch ng trình terminal ( ng d n /Applications/Utilities/Terminal.app) lênvà gõcácl nh cài t nh sau:ậ ươ đườ ẫ ệ đặ ư
sudo -s (nh p password khi t o user account vào chuy n sang ch super user).ậ ạ để ể ế độ
cd Desktop/Chameleon/i386
diskutil list (li t kêtêncác a trênmáy– ghi l i tênc a a cài Mac OS X, c a tôi là a disk0, phânvùng disk0s2).ệ ổ đĩ ạ ủ ổ đĩ ủ đĩ
fdisk -f boot0 -u -y /dev/rdisk0 (ghi master boot record cho a).đĩ
dd if=boot1h of=/dev/rdisk0s2 (ghi boot sector cho phânvùng).
cp boot / (copy file boot vào root).
27. Sau khi hoàn thành cácb c trênthì chúng ta có th restart máy c r i.ướ ể đượ ồ
Restart và màn hình bootloader Chameleon s hi n ra, ch n Snow Leopard và boot. Ti p theo chúng ta s x lýph n còn l i: driver (kext) cho cácthi t b VGA, ethernetẽ ệ ọ ế ẽ ử ầ ạ ế ị
và sound.
7. Cài t các thi t bđặ ế ị
M Apple menu, ch n About This Mac, nh n More Info xem thông tin cácthi t b . m b o c ng và h th ng USB ã c nh n di n y . VGA c a tôi dùng làở ọ ấ để ế ị Đả ả ổ ứ ệ ố đ đượ ậ ệ đầ đủ ủ
Geforce 9600GT ch a c nh n di n yư đượ ậ ệ đầ đủ dù ãcài gói Graphics Enabler (QE/CI ch a enable, ch m i ch software accelerated, ch a nh n úng phânđ ư ỉ ớ ở ế độ ư ậ đ độ
gi i, ch a có hi u ng g n sóng khi add widget vào dashboard). Có nhi u cách khi n cho VGA c a b n ho t ng. u tiênnêncheck trêninsanelymac xem VGAả ư ệ ứ ợ ề để ế ủ ạ ạ độ Đầ
c a mình có n m trong di n h tr hay không.ủ ằ ệ ỗ ợ
Ch y u có 3 cách activate VGA: cài t customized kext, add EFI string ho c patch DSDT. Ngoài ra còn có th s d ng cácgói graphics enabler tìm c trênủ ế để đặ ặ ể ử ụ đượ
m ng (t ng hóa công vi c add kext ho c add EFI string cho b n mà thôi). âytôi dùng cách add EFI string b ng ph n m m OSX86 Tools. Cáccách kháccácb nạ ự độ ệ ặ ạ Ở đ ằ ầ ề ạ
có th tham kh o thêmtrêninsanelymac. VGA ATI hay NVIDIA u có th activate nh nhau, mi n là n m trong di n h tr .ể ả đề ể ư ễ ằ ệ ỗ ợ
H ng d n:ướ ẫ Ch y OSX86 tools, ch n add EFI strings. Ch n ti p GFX strings, n u tênVGA c a b n không có trong danh sách (nh tr ng h p c a tôi) thì ch nạ ọ ọ ế ế ủ ạ ư ườ ợ ủ ọ
Custom Graphics Card. Sau ó i n tên, select dung l ng b nh , c ng k t n i, cu i cùng là “Import String to Boot Editor” và “Apply changes to com.apple.Boot.plist”.đ đ ề ượ ộ ớ ổ ế ố ố
L u ý:ư OSX86 Tools c vi t ch y trênLeopard 10.5, do v y cáctính n ng khácho t ng không chính xác.đượ ế để ạ ậ ă ạ độ
28.
29.
30.
31.
32.
33. Sau khi kh i ng l i VGA ãnh n di n y , QE/CI enabled và nh n úng phângi i màn hình (và nh t là ãcó th ch p screenshot tr c ti p). Ti p theo chúng taở độ ạ đ ậ ệ đầ đủ ậ đ độ ả ấ đ ể ụ ự ế ế
x lýsound và Ethernet.ử
Sound và Ethernet:
34. Ethernet c a mainboard EP45-UD3L là Realtek 8169, c h tr m c nh b i Apple, vì v y ch y c ngay mà không c n can thi p. Cácb n có th vào Systemủ đượ ỗ ợ ặ đị ở ậ ạ đượ ầ ệ ạ ể
Preferences ph n Network, ki m tra MAC Address và IP xem ã c c p úng ch a. N u cácb n s d ng Ethernet không c nh n di n m c nh, có th tìm thêmầ ể đ đượ ấ đ ư ế ạ ử ụ đượ ậ ệ ặ đị ể
kext trênhttp://www.kexts.com/ và xem thêmh ng d n trong boxướ ẫ LAN and Wireless t i InsanelyMac. Cách cài t kext s c h ng d n ph n cu i bài.ạ đặ ẽ đượ ướ ẫ ở ầ ố
35. Sound c a tôi là Realtek ALC888 ch a ho t ng, chúng ta c n cài t VoodooHDA. Extract gói VoodooHDA ãchu n b ban u, copy VoodooHDA.kext vàoủ ư ạ độ ầ đặ đ ẩ ị đầ
/System/Library/Extensions/ sau ó b t terminal gõcácl nh sau:đ ậ ệ
sudo chmod -R 775 /System/Library/Extensions/VoodooHDA.kext
sudo chown -R root:wheel /System/Library/Extensions/VoodooHDA.kext 2 l nh này nh m s a l i permission c a kext cho chính xác. Sau ó chúng ta kh iệ ằ ử ạ ủ đ ở
ng l i.độ ạ
Sau khi restart ki m tra sound ãho t ng ch a (System Preferences -> Sound). N u ãho t ng thì ta cài thêmpanel i u khi n cho sound. Double click vào t p tinể đ ạ độ ư ế đ ạ độ đ ề ể ậ
VoodooHDA.prefpane cài t. Trong System Preferences s xu t hi n thêmm t panel m i i u khi n cácthi t l p cho sound chip.để đặ ẽ ấ ệ ộ ớ để đ ề ể ế ậ
36.
37. XI/ Các v n sau cài tấ đề đặ
Cácb n có th s g p ph i m t s v n n u vi c l a ch n kext c b n ( b c cài t gói myHack) sai ho c thi u. Trong tr ng h p này chúng ta ch vi c ch y l iạ ể ẽ ặ ả ộ ố ấ đề ế ệ ự ọ ơ ả ở ướ đặ ặ ế ườ ợ ỉ ệ ạ ạ
gói cài t và l a ch n l i là xong. i v i PC có s d ng cácthi t b keyboard ho c mouse PS/2, b t bu c ph i cài kext cho PS/2.đặ ự ọ ạ Đố ớ ử ụ ế ị ặ ắ ộ ả
i v i cácthành ph n kháctrong PC, tr ng i l n nh t là graphics card. N u b n s d ng NVIDIA thì h u h t card t 5200 tr v sau u có th cài t thành công,Đố ớ ầ ở ạ ớ ấ ế ạ ử ụ ầ ế ừ ở ề đề ể đặ
bao g m c GT200 series. i m quan tr ng nh t i v i graphics card là hardware accelerated, ph i có Quartz Extreme / Core Image enabled (Desktop Compositor vàồ ả Đ ể ọ ấ đố ớ ả
Image Processing quan tr ng c a Mac). ki m tra QE/CI ãb t hay ch a, cácb n có th add th m t widget vào dashboard, n u có hi u ng ripple (g n sóng) thìọ ủ Để ể đ ậ ư ạ ể ử ộ ế ệ ứ ợ
QE/CI ãenabled. M t c i m kháclà VGA nh n úng phângi i c a màn hình cùng color profile cho màn hình ó.đ ộ đặ đ ể ậ đ độ ả ủ đ
V i cách add EFI string thì m b o card h a c a b n có th s d ng h t kh n ng c a mình nh trênmáyMac nguyêng c và không h g p b t c tr c tr c gì. Dùớ đả ả đồ ọ ủ ạ ể ử ụ ế ả ă ủ ư ố ề ặ ấ ứ ụ ặ
không th t n d ng cáct p l nh DirectX v n c vi t riêng cho Windows, nh ng kh n ng s d ng OpenGL / OpenCL c ng ãlà quá cho Mac. N u VGA khôngể ậ ụ ậ ệ ố đượ ế ư ả ă ử ụ ũ đ đủ ế
h at ng y (ch có software accelerated), cácb n s không th ch y cácph n m m òi h i tính n ng h a nângcao trênMac nh b iWork, iLife cùng nhi uọ độ đầ đủ ỉ ạ ẽ ể ạ ầ ề đ ỏ ă đồ ọ ư ộ ề
ph n m m khác. Do v y m b o VGA h at ng c là y u t c n nh t trênMac.ầ ề ậ đả ả ọ độ đượ ế ố ầ ấ
Cácthi t b nh Ethernet hi n ãcó khánhi u vendor / device h at ng c trênMac. Tuy nhiên, n u b n không n m trong s ó, cácb n có th ch a cháyb ng m tế ị ư ệ đ ề ọ độ đượ ế ạ ằ ố đ ạ ể ữ ằ ộ
card Ethernet PCI s d ng Realtek 8139 / 8169 (h tr out-of-the-box). Ethernet PCI 10/100 Mb/sec c a DLink c ng s d ng chip này.ử ụ ỗ ợ ủ ũ ử ụ
V sound chip, VoodooHDA hi n ãh tr r t nhi u sound chip khácnhau, t Realtek cho t i Coxenant, Sigmatel, etc. Ch t l ng âmthanh t b n VoodooHDA 0.2.4.2ề ệ đ ỗ ợ ấ ề ừ ớ ấ ượ ừ ả
tr i có th m b o không kém gì trênWindows.ở đ ể đả ả
V v n b crash (kernel panic) khi m file DMG, cácb n c n cài seatbelt.kext kh c ph c l i này. M t s l i kháccácb n có th tham kh o thêmtrêndi n ànề ấ đề ị ở ạ ầ để ắ ụ ỗ ộ ố ỗ ạ ể ả ễ đ
insanelymac.com.
Cách th ng P55, X58 ho c s d ng ATI Radeon HD 4800 series có th cài t Mac OS X d a theo h ng d n trong bài, ch vi c l u ýkhi ch n b n EFI và cáckextệ ố ặ ử ụ ể đặ ự ướ ẫ ỉ ệ ư ọ ả
cho thi t b phùh p mà thôi.ế ị ợ
Sau khi cài xong b n s kh i ng v i màn hình kh i ng có s n, nh ng có l cácb n r t mu n i hình kh i ng này. Cách i nh sau: a cài SL s có thạ ẽ ở độ ớ ở độ ẵ ư ẽ ạ ấ ố đổ ở độ đổ ư Ở ổ đĩ ẽ ư
m c Extra/Themes. file boot.png và background.png chính là 2 file b n c n i thay hình kh i ng.ụ ạ ầ đổ để ở độ
Chameleon c ng h tr vi c thay i theme ph c v cho nhu c u làm p c a không ít b n. Ch c n download theme ng ý,copy th m c theme vào /Extra/Themes/,ũ ỗ ợ ệ đổ ụ ụ ầ đẹ ủ ạ ỉ ầ ư ư ụ
sau ó thêmdòng sau vào file com.apple.Boot.plist (c ng trong th m c Extra):đ ũ ư ụ
<key>Theme</key>
<string>THEME_NAME</string> K t qu s c nh sau:ế ả ẽ đượ ư
38. K t lu n:ế ậ
Vi c cài t Mac trênPC cho t i bâygi v n th c s là m t công vi c gian kh và quás c v i không ít ng i. Vi c cài t hàng ch c, th m chí hàng tr m l n i tệ đặ ớ ờ ẫ ự ự ộ ệ ổ ứ ớ ườ ệ đặ ụ ậ ă ầ để đ ừ
ch “không bi t tí gì” t i “bi t chútchút” ãlà c m t v n . Tuy nhiên, nó hoàn tòan không vô ích. Trong quátrình tìm hi u và can thi p sâuvào h i u hành, b n sỗ ế ớ ế đ ả ộ ấ đề ể ệ ệ đ ề ạ ẽ
có c không ít ki n th c quan tr ng và quýgiámà n u ch c s qua sách v thì không th nào hi u c. V t qua t t c nh ng khó kh n ó, ch u khó b ra thêmđượ ế ứ ọ ế ỉ đọ ơ ở ể ể đượ ượ ấ ả ữ ă đ ị ỏ
3 ngày (h i nhi u) h c s d ng Mac OS X, tôi tin b n s hài lòng v i thành qu c a mình.ơ ề để ọ ử ụ ạ ẽ ớ ả ủ
Ngoài cách cài Mac OS X v i a retail b ng ph ng phápboot-132 trong bài, cácb n có th tìm download cácphiênb n t ng h p / óng gói s n (s a i a retailớ đĩ ằ ươ ạ ể ả ổ ợ đ ẵ ử đổ đĩ để
tích h p cácthành ph n c n thi t cho PC). Tuy nhiênkh n ng cài t thành công là kháh n ch , và b n s ph i th qua khánhi u phiênb n khácnhau. Tôi ãt ng th tợ ầ ầ ế ả ă đặ ạ ế ạ ẽ ả ử ề ả đ ừ ấ
b i v i combo P55 + ATI VGA b ng ph ng phápboot-132 do không tìm c a EFI v a ý, nh ng l i thành công khi s d ng distro Snow 3.6 Universal.ạ ớ ằ ươ đượ đĩ ừ ư ạ ử ụ
V i nhi u b n v n b n kho n v kh n ng g p l i hay cácphi n ph c kháckhi ch y Mac trênPC, tôi có th kh ng nh r ng, “hack” Mac trênPC g n nh là vi c “hack”ớ ề ạ ẫ ă ă ề ả ă ặ ỗ ề ứ ạ ể ẳ đị ằ ầ ư ệ
hòan h o nh t, t t nhiênlà v i nh ng chi c PC có c u hình ph n c ng g n gi ng Mac. B n thântôi cài t và s d ng Mac trênPC ãg n 2 n m, và hòan toàn hàiả ấ ấ ớ ữ ế ấ ầ ứ ầ ố ả đặ ử ụ đ ầ ă
lòng v i chi c “Mac” c a mình. Ph ng phápboot-132 ãgi m thi u t i m c th p nh t vi c can thi p vào h i u hành (có ch ng là m r ng vài kh n ng cho nó màớ ế ủ ươ đ ả ể ớ ứ ấ ấ ệ ệ ệ đ ề ă ở ộ ả ă
thôi). Nhânh i u hành c ng hoàn toàn không b ch nh s a, do v y s không bao gi x y ra l i gì nghiêmtr ng (crash, kernel panic) có nguyênnhânt vi c cài Macệ đ ề ũ ị ỉ ử ậ ẽ ờ ả ỗ ọ ừ ệ
trênPC c . âylà m t b c ti n r t l n so v i cácph ng phápcan thi p kernel tr c ây.ả Đ ộ ướ ế ấ ớ ớ ươ ệ ướ đ
Không ph i c “hack” là s g p l i, ng c l i, ngay c ph n m m do chính Apple thi t k trênb n g c còn có l i kia mà. N u b n may m n c ng nh kh n ngả ứ ẽ ặ ỗ ượ ạ ả ầ ề ế ế ả ố ỗ ế ạ đủ ắ ũ ư ả ă để
có c m t chi c hackintosh hoàn ch nh, hãyt hào t n h ng th gi i m i này, vì b n hoàn toàn có th làm b t c i u gì m t chi c Mac th t có th làm.đượ ộ ế ỉ ự ậ ưở ế ớ ớ ạ ể ấ ứ đ ề ộ ế ậ ể
Ngu n: VOZ Forumsồ
Ph n 4: Multiboot & ôi i u v Macầ Đ đ ề ề
Sau ph n 3, ch c h n r t nhi u b n ãth cài t Snow Leopard trênmáytính c a mình. Th t s thì tôi không hi v ng nhi u, ho c s ng c nhiên, n u ch 13 trangầ ắ ẳ ấ ề ạ đ ử đặ ủ ậ ự ọ ề ặ ẽ ạ ế ỉ
demo c a mình có th giúp ai ó cài t thành công Snow Leopard (!). S th t là v y, vì c tính khácbi t quá a d ng trong th gi i PC, b t tay vào cài t hackintoshủ ể đ đặ ự ậ ậ đặ ệ đ ạ ế ớ ắ đặ
39. trênm t chi c máym i, ng ngh a v i m t kinh nghi m m i. Chúng ta ch có th tích l y ki n th c s d ng khi c n thi t mà thôi, còn s th t thì hi m có 2 l n càiộ ế ớ đồ ĩ ớ ộ ệ ớ ỉ ể ũ ế ứ để ử ụ ầ ế ự ậ ế ầ
t nào c a tôi l i gi ng nhau c .đặ ủ ạ ố ả
Ok, không nói nhi u n a nh . Nói th t là bài demo cài t tu n r i c a tôi không mang nhi u tính th c hành cho l m, n gi n là vì chúng ta ch a có gi i phápmulti-ề ữ ỉ ậ đặ ầ ồ ủ ề ự ắ đơ ả ư ả
boot cho Mac OS X và Windows. R t hi m có ai i u ki n th c hành ngay mà v n ti p t c c nh ng công vi c th ng ngày c a mình v i Windows, vì v i a sấ ế đủ đ ề ệ ự ẫ ế ụ đượ ữ ệ ườ ủ ớ ớ đ ố
ng i dùng PC, Windows là h i u hành không th thi u. Ph n 4 này s b t u v i h ng d n dual-boot cùng lúc 2 h i u hành này, c trên a c ng MBR l n GPT.ườ ệ đ ề ể ế ầ ẽ ắ đầ ớ ướ ẫ ệ đ ề ả đĩ ứ ẫ
XII/ Multiboot Mac OS X và Windows.
N u cácb n cài t Mac OS X trên a c ng v t lý riêng bi t, b n hoàn toàn có th set a c ng ch a Snow Leopard c u tiênboot trong BIOS và dùng Chameleonế ạ đặ đĩ ứ ậ ệ ạ ể đĩ ứ ứ đượ ư để
ch n vào Windows khi c n, r t n gi n. Nh ng n u chúng ta ch có m t a thì sao?ọ ầ ấ đơ ả ư ế ỉ ộ ổ đĩ
Multiboot trên MBR:
V i a c ng ang format d ng MBR ( a ph n c ng PC hi n nay u dùng MBR) và Windows c cài t tr c, chúng ta c n b n retail Snow Leopard ã c ch nhớ đĩ ứ đ ạ đ ầ ổ ứ ệ đề đượ đặ ướ ầ ả đ đượ ỉ
s a cài t trên a MBR (b n g c c a Apple ch cho phép cài trênGPT). B c ti p theo là dùng Acronis Disk Director (dùng trong Hiren’s Boot cho ti n), chia m tử để đặ đĩ ả ố ủ ỉ ướ ế ệ ộ
phânvùng primary kho ng 20GB tr lêncho Snow Leopard, cu i cùng là active phânvùng ó nh trong hình. D li u và Windows c a b n s không b gì h t.ả ở ố đ ư ữ ệ ủ ạ ẽ ị ế
Ti p theo chúng ta boot vào a cài t SL (nh h ng d n trong ph n 3), vào Disk Utility và format phânvùng 20GB khi nãym i chia theo chu n Mac OS Extendedế đĩ đặ ư ướ ẫ ầ ớ ẩ
(Journaled). Nh ng format nh m y nhé. Cácb c cài t còn l i di n ra bình th ng.ớ đừ ầ đấ ướ đặ ạ ễ ườ
Sau khi cài t Snow Leopard ãhoàn t t, b n hãy th dùng Chameleon ch n boot vào phâncùng Windows 7 xem sao? Không c à? úng v y. Do Master Bootđặ đ ấ ạ ử ọ đượ Đ ậ
Record c a a c ng ãb ghi è b i Chameleon (trong l nhủ đĩ ứ đ ị đ ở ệ fdisk -f boot0 -u -y /dev/rdisk0 ph n 3). Chúng ta c n s a l i m t chútboot sector cho phânvùngở ầ ầ ử ạ ộ
Windows 7 là c. Cách làm nh sau:đượ ư
Boot vào a Hiren Boot, kh i ng Acronis Disk Director và active l i phânvùng c a Windows 7.đĩ ở độ ạ ủ
Boot vào a cài t Windows 7 và ch n Repair my computer.đĩ đặ ọ
Sau khi quátrình repair k t thúc, kh i ng l i máyvà dùng Aronis active l i phânvùng Snow Leopard. (n u không th repair t ng, cácb n vào ti p command line trongế ở độ ạ ạ ế ể ự độ ạ ế
m c cáccông c repair và gõl nh bootrec.exe /fixboot).ụ ụ ệ
40. Kh i ng l i l n n a, dùng Chameleon ch n boot vào Windows 7, bâygi thì m i th n th a r i nhé.ở độ ạ ầ ữ để ọ ờ ọ ứ ổ ỏ ồ
Multiboot trên GPT:
N u b n quy t tâmformat a c ng theo GPT, i u này ng ngh a v i vi c xóa tr ng toàn b d li u (nh ãnói ph n 3) nh d ng l i a. Sau khi dùng Disk Utilityế ạ ế đĩ ứ đ ề đồ ĩ ớ ệ ắ ộ ữ ệ ư đ ầ để đị ạ ạ đĩ
trong a Snow Leopard format l i theo chu n GPT, chúng ta s cài t Windows tr c r i Snow Leopard sau.đĩ ạ ẩ ẽ đặ ướ ồ
L u ých Vista SP1 tr v sau m i có th nh n di n và cài t trên a c ng GPT. Sau khi cài t thành công Windows, cácb n cài t ti p Snow Leopard nh bìnhư ỉ ở ề ớ ể ậ ệ đặ đĩ ứ đặ ạ đặ ế ư
th ng. Sau khi cài t hoàn t t, MBR c ng s b m t do Chameleon ghi è. Cácb n làm theo h ng d n ph n a MBR ph c h i boot record cho Windows.ườ đặ ấ ũ ẽ ị ấ đ ạ ướ ẫ ở ầ đĩ để ụ ồ
“Ghost” cho Snow Leopard?
Ok, sau khi có Windows và Mac OS X dual-boot n th a, chúng ta làm gì ti p nh ? Có l s nhi u b n ngh ngay t i vi c sao l u. úng v y, sau bao nhiêucông s c bổ ỏ ế ỉ ẽ ẽ ề ạ ĩ ớ ệ ư Đ ậ ứ ỏ
ra thì m t b n sao l u s là r t c n thi t, d b “ch a cháy” cho xui xèo gì ó x y ra trong quátrình khámpháMac OS X sau này.ộ ả ư ẽ ấ ầ ế ễ ề ữ đ ả
backup Snow Leopard th c ra c ng không n gi n tí nào. Tôi ãt ng nghi n ng m r t nhi u công c khácnhau và “t m” rút t a c m t vài ph ng phápsau:Để ự ũ đơ ả đ ừ ề ẫ ấ ề ụ ạ ỉ đượ ộ ươ
Ph ng pháp 1:ươ S d ng phânvùng riêng bi t backup toàn ph n. Chúng ta s d ng ch ng trình mi n phí Carbon Copy Cloner trênMac. Yêuc u: M t phânvùngử ụ ệ để ầ ử ụ ươ ễ ầ ộ
tr ng có dung l ng b ng phânvùng hi n t i ch a Snow Leopard. Format theo HFS+ ho c NTFS.ố ượ ằ ệ ạ ứ ặ
41. i v i ph ng pháp1, cácb n s d ng ph n m m Carbon Copy Cloner trênMac copy toàn b n i dung a file-by-file vào phânvùng m i (yêuc u phânvùng backupĐố ớ ươ ạ ử ụ ầ ề để ộ ộ đĩ ớ ầ
format HFS+), ho c save toàn b a ch a Snow Leopard thành file .dmg (m t lo i nh a, gi ng v i iso nh ng có thêmkh n ng nén và mãhóa d li u). Cácb n nênặ ộ đĩ ứ ộ ạ ả đĩ ố ớ ư ả ă ữ ệ ạ
s d ng backup theo ki u incremental, th i gian và dung l ng m i t backup s r t th p. Chi ti t cácb n có th c thêmtài li u h ng d n c a CCC.ử ụ ể ờ ượ ỗ đợ ẽ ấ ấ ế ạ ể đọ ệ ướ ẫ ủ
42. Khi restore, cácb n boot vào a cài t SL và m Disk Utility. Ch n a c n restore và vào tab Restore. Source: ch n file dmg ãbackup t tr c (n u s d ngạ đĩ đặ ở ọ ổ đĩ ầ ọ đ ừ ướ ế ử ụ
backup file-by-file thì kéo th phânvùng ch a d li u backup vào dòng này). Destination: kéo th a c n restore t bênc t tráivào (trong hình thì Destination úng raả ứ ữ ệ ả đĩ ầ ừ ộ đ
ph i là Snow Leopard. Do tôi ang s d ng nênphânvùng b khóa, nhét a khácvào thay th ). Sau khi restore hoàn t t b n có th restart.ả đ ử ụ ị đỡ ổ đĩ ế ấ ạ ể
Ph ng pháp 2:ươ S d ng ph n m m Acronis True Image ho c Acronis Backup & Recovery.ử ụ ầ ề ặ
43. Ph ng pháp2, cácb n s d ng Acronis True Image cho a MBR ho c Acronis Backup & Recovery (phiênb n m i h n c a True Image) cho GPT, t b n này tr iươ ạ ử ụ đĩ ặ ả ớ ơ ủ ừ ả ở đ
Acronis m i thêmvào kh n ng h tr GPT. Cácb n ch n ch backup sector-by-sector, vì True Image s không hi u c file system HFS+ c a Mac. u i m c aớ ả ă ỗ ợ ạ ọ ế độ ẽ ể đượ ủ Ư đ ể ủ
ph ng phápnày là kh n ng nén nh a cho dung l ng nh h n cách 1, nh ng bùl i t c t o nh a r t ch m (kho ng 15 phút 1 l n). Ph ng pháp1 n u dùngươ ả ă ả đĩ ượ ỏ ơ ư ạ ố độ ạ ả đĩ ấ ậ ả ầ ươ ế
incremental backup s r t nhanh, kho ng 2 phút1 l n backup. Restore l i phânvùng c ng n gi n, cácb n tham kh o h ng d n t Acronis.ẽ ấ ả ầ ạ ũ đơ ả ạ ả ướ ẫ ừ
R t nhi u cácph ng phápbackup kháchoàn toàn không s d ng c i v i Snow Leopard, vì nhi u h n ch nh t nh.ấ ề ươ ử ụ đượ đố ớ ề ạ ế ấ đị
XIII/ Gi i thi u s l c Mac OS X desktop & cách cài t s d ng ph n m m, bàn phím.ớ ệ ơ ượ đặ ử ụ ầ ề
Hi u n ng h i u hành, các công ngh trên Mac OS X.ệ ă ệ đ ề ệ
ph n tr c, r t nhi u b n ãh i tôi:Ở ầ ướ ấ ề ạ đ ỏ “Có gì hay Mac OS X mà ph i kh s th ?”.ở ả ổ ở ế Th c s thì câuh i này không d tr l i chút nào. Có nhi u i m Macự ự ỏ ễ ả ờ ề đ ể
không b ng Windows, và b t c PC fan nào c ng k ra c: ít ph n m m chuyênd ng (1 s ngành), ít games, s l ng ph n m m ít h n, v..v.. Nh ng ng c l i, cóằ ấ ứ ũ ể đượ ầ ề ụ ố ố ượ ầ ề ơ ư ượ ạ
nh ng v n Mac t t h n h n Windows mà ph i dùng qua m i bi t.ữ ấ đề ố ơ ẳ ả ớ ế
u tiênlà v n v tr i nghi m. H i u hành Mac OS X c Apple thi t k r t h p lý, logic và t bi t d s d ng, ó là i u ph i kh ng nh. Nói không quáthì chĐầ ấ đề ề ả ệ ệ đ ề đượ ế ế ấ ợ đặ ệ ễ ử ụ đ đ ề ả ẳ đị ỉ
c n ch a t i 3 ngày, th m chí trong 1 ngày, cácb n có th s d ng c d dàng h i u hành này. Mac có m t s tính n ng tôi r t thích mà Windows không có,ầ ư ớ ậ ạ ể ử ụ đượ ễ ệ đ ề ộ ố ă ấ
ch ng h n tính n ng preview t p tin ngay trong Finder (trình qu n lýt p tin c a Mac), và tính n ng kéo th spring-loaded c c kì ti n l i khi di chuy n t p tin. Kh n ngẳ ạ ă ậ ả ậ ủ ă ả ự ệ ợ ể ậ ả ă
xem cover-flow b t kì âu,Exposé r t hi u qu trong qu n lý c a s , Spaces cho phép qu n lýnhi u desktop, t i n có s n hi u qu v i ch c n ng on-screenấ đ ấ ệ ả ả ử ổ ả ề ừ đ ể ẵ ệ ả ớ ứ ă
translate (dámcár t nhi u b n dùng Mac không bi t phím t t này), m t s công c Uiniversal Access thông minh, kh n ng ra l nh b ng gi ng nói, v..v.. ch là s ítấ ề ạ ế ắ ộ ố ụ ả ă ệ ằ ọ ỉ ố
trong r t nhi u c i ti n áng giátrong giao ti p ng i dùng c a Mac.ấ ề ả ế đ ế ườ ủ
Th i gian kh i ng và t t máyc ng c c kì nhanh, ch 15s b t và 2s t t (!), v i m t chi c máy4 n m tu i Core 2 Duo i u 1.86GHz và 2GB RAM. Khi kh i ng xongờ ở độ ắ ũ ự ỉ ậ ắ ớ ộ ế ă ổ đờ đầ ở độ
Mac chi m kho ng trên150MB RAM, quáít so v i s l ng tính n ng và hi u ng hình nh s h i u hành này mang l i. Th c t Snow Leopard có th ch y r t, r tế ả ớ ố ượ ă ệ ứ ả đồ ộ ệ đ ề ạ ự ế ể ạ ấ ấ
t t trêncácmáynetbook Atom và Pentium 4 c l v i ch 512 MB RAM.ố ổ ỗ ớ ỉ
n nh c a Mac c ng c ch ng minh khi hi u su t s d ng không h gi m trong quátrình làm vi c dài (48-72 ti ng). Mac c ng ít downgrade nh Windows sauĐộ ổ đị ủ ũ đượ ứ ệ ấ ử ụ ề ả ệ ế ũ ư
quátrình s d ng 6-12 tháng, ít yêuc u b o trì th ng xuyên, i u này c bi t có l i i v i ng i dùng không chuyên. Bênc nh ó là kh n ng qu n lýph n lõih i uử ụ ầ ả ườ đ ề đặ ệ ợ đố ớ ườ ạ đ ả ă ả ầ ệ đ ề
hành r t t t c a m t Unix-based OS, khi n cho vi c ng i dùng vô tình làm h ng h i u hành r t khó x y ra.ấ ố ủ ộ ế ệ ườ ỏ ệ đ ề ấ ả
44. M c dùSnow Leopard m c nh s d ng kernel 32-bit, nh ng v n có th ch y các ng d ng 64-bit và truy xu t b nh 4GB tr lên. Cácb n có th google tìm hi uặ ặ đị ử ụ ư ẫ ể ạ ứ ụ ấ ộ ớ ở ạ ể để ể
thêmcách chuy n i sang kernel 64-bit, dù i u này hi n t i v n còn nhi u h n ch do thi u tính t ng thích v i m t s ph n m m.ể đổ đ ề ệ ạ ẫ ề ạ ế ế ươ ớ ộ ố ầ ề
V các ng d ng i kèm, tôi n t ng nh t v i t c load các ng d ng 64-bit, thêmvào ó là kh n ng duy t web v i t c tuy t v i c a Safari và vi c qu n lýemailề ứ ụ đ ấ ượ ấ ớ ố độ ứ ụ đ ả ă ệ ớ ố độ ệ ờ ủ ệ ả
n gi n ti n l i c a Apple Mail. Vi c cài t ng d ng c ng tuy t v i không kém v i kh n ng drag -> drop -> run. Quên i registry ph c t p và vi c remove ng d ngđơ ả ệ ợ ủ ệ đặ ứ ụ ũ ệ ờ ớ ả ă đ ứ ạ ệ ứ ụ
không s ch s c a Windows. Vi c cài t và s d ng ph n m m i v i Mac n g n t i m c tôi hoàn toàn quênm t ngu n g c Unix c a nó (làm khó tôi không ítạ ẽ ủ ệ đặ ử ụ ầ ề đố ớ đơ ỉả ớ ứ ấ ồ ố ủ
l n trong bài tr c).ầ ướ
45.
46. Hi u su t h i u hành:ệ ấ ệ đ ề
N u b n may m n có th ch y t t c cácdevice trênPC c a mình v i kext nguyênb n c a Apple, hi u su t c a h i u hành là i u ch c ch n c m b oế ạ đủ ắ ể ạ ấ ả ủ ớ ả ủ ệ ấ ủ ệ đ ề đ ề ắ ắ đượ đả ả
(EP45-UD3L trong bài 3 là m t trong s nh ng h th ng hoàn ch nh nh v y). Quan tr ng nh t v n là chipset và VGA, cácthi t b ph nh sound chip & ethernetộ ố ữ ệ ố ỉ ư ậ ọ ấ ẫ ế ị ụ ư
không nh h ng t i hi u su t.ả ưở ớ ệ ấ
Sau nhi u phép o gi a máyPC c a tôi và máyMacintosh có c u hình t ng ng (dùng Geek Bench, XBench, etc), k t qu cho th y không h có chút kho ng cáchề đ ữ ủ ấ ươ đươ ế ả ấ ề ả
nào gi a hackintosh và Mac chính th ng. Nh vào kh n ng thay th thành ph n linh h at c a mình, PC còn có l i th h n Mac r t nhi u khi c n nângc p, c ng nhữ ố ờ ả ă ế ầ ọ ủ ợ ế ơ ấ ề ầ ấ ũ ư
r t nhi u PC hi n t i u có c u hình cao h n Macbook – dòng Macintosh c s d ng nhi u nh t.ấ ề ệ ạ đề ấ ơ đượ ử ụ ề ấ
V v n b o m t, có l c ng không c n ph i phântích gì nhi u thêm. R t nhi u bài vi t ãnói v ch này, và t t c u có chung m t k t lu n: khó ánh giá cề ấ đề ả ậ ẽ ũ ầ ả ề ấ ề ế đ ề ủ đề ấ ả đề ộ ế ậ đ đượ
Windows và Mac ai b o m t h n, nh ng Mac ít virus & malware h n là i u không ph i bàn cãi.ả ậ ơ ư ơ đ ề ả
Mac OS X Desktop:
Desktop trênMac có b c c kháckhánhi u v i Windows. Thay th cho taskbar quen thu c là thanh dock v i bi u t ng 3D c a cácch ng trình th ng s d ng. Bênố ụ ề ớ ế ộ ớ ể ượ ủ ươ ườ ử ụ
ph i dock là khu v c dành cho stack & folder. T t c cácicon trêndock u có th kéo th .ả ự ấ ả đề ể ả
47. Phía trênmàn hình desktop c a Mac là thanh menu bar, âyc ng là thanh menu chính trong h th ng. Menu này c s d ng chung b i t t c cácc a s . Khi c a sủ đ ũ ệ ố đượ ử ụ ở ấ ả ử ổ ử ổ
Safari active, menu bar s hi n lêncácoption c a Safari, cácch ng trình khácc ng v y. Thi t k này cho phép ti t ki m c di n tích màn hình, khi mà t t c cácc aẽ ệ ủ ươ ũ ậ ế ế ế ệ đượ ệ ấ ả ử
s u s lo i b c thanh menu v ng víu.ổ đề ẽ ạ ỏ đượ ướ
Menu bar c ng có m t menu c bi t v i bi u t ng Apple, ó là system menu. âylà n i b n Shut down / Restart h th ng, truy c p thông tin About this Mac, updateũ ộ đặ ệ ớ ể ượ đ Đ ơ ạ ệ ố ậ
h i u hành và truy c p t i System Preferences – Control Panel c a Mac. Bênph i menu bar là n i kiêmch c n ng gi ng nh system tray c a Windows.ệ đ ề ậ ớ ủ ả ơ ứ ă ố ư ủ
48. M t thành ph n khácc a Mac desktop là Dashboard. âyc ng có th coi là h th ng qu n lýcácgadget, gi ng nh gadget trênWindows. B n có th thi t l p Exposéộ ầ ủ Đ ũ ể ệ ố ả ố ư ạ ể ế ậ
truy c p nhanh Dashboard b ng cácgóc màn hình.để ậ ằ
S d ng bàn phím trên Mac:ử ụ
N u ai ãt ng ti p xúcqua s nh n th y m t i u: bàn phím trênMacintosh khácv i bàn phím PC. Th t ra không ph i c bàn phím và chu t do Apple s n xu t m i sế đ ừ ế ẽ ậ ấ ộ đ ề ớ ậ ả ứ ộ ả ấ ớ ử
d ng c v i Mac, chúng ta v n có th s d ng “b ôi Mitsumi quen thu c” làm quen v i cô nàng Mac kiêusa.ụ đượ ớ ẫ ể ử ụ ộ đ ộ để ớ
49. V chu t thì không có gì nói nhi u, nh ng v bàn phím b n ch c n nh quy t c sau ây:ề ộ để ề ư ề ạ ỉ ầ ớ ắ đ
Phím Command (ring button – bông hoa hình vuông) ng v i phím Alt trênbàn phím PC.ứ ớ
Phím Option trênMac t ng ng v i phím Windows trênPC.ươ ứ ớ
Phím Control v n là Control quen thu c.ẫ ộ
Cácb n có th xem b ng này hi u c cáckí hi u t h p shortcut key trênMac:ạ ễ ả để ể đượ ệ ổ ợ
50. Ph n m m trên Mac OS X:ầ ề
Nh ãnói ph n trên, ph n m m trênMac OS X a ph n cài t vô cùng n gi n, th m chí còn ti n l i và d hi u h n c Windows. N u ai b ám nh vì cáccâul như đ ở ầ ầ ề đ ầ đặ đơ ả ậ ệ ợ ễ ể ơ ả ế ị ả ệ
cài t lôi software xu ng “t ámmây”trênLinux, thì b n s không ph i lo l ng v i u này trênMac.đặ để ố ừ đ ạ ẽ ả ắ ề đ ề
Ph n m m trênMac xét v s l ng thì không nhi u b ng Windows, nh ng a s cácph n m m c n thi t u có (tr m t s “c n câuc m” c a cácb n chuyênngànhầ ề ề ố ượ ề ằ ư đ ố ầ ề ầ ế đề ừ ộ ố ầ ơ ủ ạ
xâyd ng, CAD/CAM). N u cácb n tìm úng ngu n thì s thi u h t ph n m m s là chuy n không bao gi x y ra. Cácph n m m tôi dùng a s u có b n dành riêngự ế ạ đ ồ ự ế ụ ầ ề ẽ ệ ờ ả ầ ề đ ố đề ả
cho Mac, và n u quan sátk , b n s th y a s ph n m m vi t cho Mac (tính c cáclo i dùng Cocoa framework) u c “trau chu t” k càng v giao di n h n nhi u soế ĩ ạ ẽ ấ đ ố ầ ề ế ả ạ đề đượ ố ĩ ề ệ ơ ề
v i b n Windows.ớ ả
Khoan bàn v ph n m m tính phí, s l ng ph n m m mi n phí trênMac c ng không h ít. Có th k ra m t s ph n m m tiêubi u nh : Adium, VLC player, b codecề ầ ề ố ượ ầ ề ễ ũ ề ể ể ộ ố ầ ề ể ư ộ
Perian, Dropbox, Filezilla, Picasa, Real Player, iStat menus,Teamviewer, Yahoo! Messenger, b ph n m m iLife, iPhone SDK c a chính Apple, v..v.. Cácd ng plug-inộ ầ ề ủ ạ
r t h u d ng dành cho Safari nh Glims, Safaristand, cùng nhi u ph n m m tính phí nh ng c ng r t c n thi t khác: VMWare Fusion, Speed Download, Socialite,ấ ữ ụ ư ề ầ ề ư ũ ấ ầ ế
Crossover (ch y ph n m m Windows trênMac), b Adobe Creative Suite, v..v..ạ ầ ề ộ
Có m t v n lâunay v n là n i b n kho n c a nhi u b n khi so sánh Mac và Windows. Khi h iộ ấ đề ẫ ỗ ă ă ủ ề ạ ỏ “vì sao tôi nên dùng Mac?” thì câutr l i a ph n r t chung chungả ờ đ ầ ấ
là “Mac là dành cho dân h a, thi t k b n i”đồ ọ ế ế ạ ơ . Qu th t dùkhông ph i là dântrong ngh , nh ng tôi c ng c g ng gi i thích th nguyênnhânmà nhi u ng iả ậ ả ề ư ũ ố ắ ả ử ề ườ
“truy n tai” nhau xem sao:ề
Th nh t, máyMac p và ngh thu t, tôn lênv “ c nh t vô nh ” c a ch nhân.T t nhiênVaio c ng p, Dell Adamo c ng không kém ai, nh ng ch ng ph i t t cứ ấ đẹ ệ ậ ẻ độ ấ ị ủ ủ ấ ũ đẹ ũ ư ẳ ả ấ ả
u là PC sao? V i gi i ngh thu t và a thích sáng t o, thì s “ c nh t” là tiêuchí mà h luôn tôn th và h ng n. Sáng t o thì ph i khácng i, ph i khácso v i t tđề ớ ớ ệ ậ ư ạ ự độ ấ ọ ờ ướ đế ạ ả ườ ả ớ ấ
c s còn l i, không ai cho s sao chép là m t cách sáng t o c . Mac vô tình áp ng c nhu c u này.ả ố ạ ự ộ ạ ả đ ứ đượ ầ
Th hai, Mac d s d ng và thi t k r t th m m , logic, c bi t phùh p v i nh ng ng i không có thiênh ng tìm tòi k thu t, ph i b nhi u th i gian ra khámphás nứ ễ ử ụ ế ế ấ ẩ ĩ đặ ệ ợ ớ ữ ườ ướ ĩ ậ ả ỏ ề ờ ả
ph m. ó là lí do vì sao a s ng i dùng Mac không quan tâmnhi u n chi c máyh h at ng ra sao, ch c n bi t nó x ng áng v i s ti n b ra là . Giao di nẩ Đ đ ố ườ ề đế ế ọ ọ độ ỉ ầ ế ứ đ ớ ố ề ỏ đủ ệ
th m m cùng nhi u hi u ng m t mà c ng là môi tr ng xúc tácquan tr ng giúp kh n ng sáng t o bay cao.ẩ ĩ ề ệ ứ ượ ũ ườ ọ ả ă ạ
Th ba, m i ng i v n cho r ng gi i làm ngh thu t và sáng t o n i dung r t gi i ki m ti n, và ch có h m i có th s n sàng chi ti n cho nh ng chi c máytính 40-50ứ ọ ườ ẫ ằ ớ ệ ậ ạ ộ ấ ỏ ế ề ỉ ọ ớ ể ẵ ề ữ ế
tri u ng vì m c ích công vi c, gi i trí.ệ đồ ụ đ ệ ả
Th t , Mac là h i u hành có giao di n h a hoàn ch nh u tiên, tr c Windows khálâu.T t c cácph n m m l n, cácchu n công nghi p trong gi i thi t k vàứ ư ệ đ ề ệ đồ ọ ỉ đầ ướ ấ ả ầ ề ớ ẩ ệ ớ ế ế đồ
h a u h ng v Mac nh c t ch ng. i u này là không th ch i cãi, khi cácph n m m chuyênd ng trong x lýin n, n b n, h a và d ng phim chuyênnghi pọ đề ướ ề ư ộ ỉ đườ Đ ề ể ố ầ ề ụ ử ấ ấ ả đồ ọ ự ệ
u c s d ng trênMac. Trong gi i này, Mac là ph bi n nênvi c b n s d ng Windows s ch ng gi ng ai, r t khó giao ti p v i m i ng i.đề đượ ử ụ ớ ổ ế ệ ạ ử ụ ẽ ẳ ố ấ ế ớ ọ ườ
Th n m, Apple c ng t i u h i u hành và máytính c a h h ng n gi i sáng t o n i dung chuyênnghi p. T lâuMac ãlà chi c máytính có màn hình hi n th màuứ ă ũ ố ư ệ đ ề ủ ọ ướ đế ớ ạ ộ ệ ừ đ ế ể ị
s c thu c lo i t t nh t trênth tr ng, màu s c chânth t giúp vi c in n gi m b t c nhi u r i ro và công s c s a i h n. Dânlàm h a ch c ch n u ngánng mắ ộ ạ ố ấ ị ườ ắ ậ ệ ấ ả ớ đượ ề ủ ứ ử đổ ơ đồ ọ ắ ắ đề ẩ
m i khi nh c n s khácbi t màu s c m t tr i m t v c khi chuy n i tài li u t Mac sang PC. Ngay c h th ng font ch và render engine trênMac OS c ng r t ph cỗ ắ đế ự ệ ắ ộ ờ ộ ự ể đổ ệ ừ ả ệ ố ữ ũ ấ ứ
t p, và c t i u cho hi n th hình nh h n là c v n b n nhi u. T font ch raw ph i qua ít nh t 3 b c render và làm m n v i anti-aliasing tr c khi xu t ra mànạ đượ ố ư ể ị ả ơ đọ ă ả ề ừ ữ ả ấ ướ ị ớ ướ ấ
hình. L t web, c v n b n hay ebook trênMac c ng là m t tr i nghi m c c kì tho i mái.ướ đọ ă ả ũ ộ ả ệ ự ả
Th sáu, cácph n m m h a danh ti ng nh Creative Suite c a Adobe h at ng tr n tru và hi u su t cao h n áng k so v i trênPC cùng c u hình. Th c t ãki mứ ầ ề đồ ọ ế ư ủ ọ độ ơ ệ ấ ơ đ ể ớ ấ ự ế đ ể
nghi m nh ng tr ng h p t n d ng tài nguyênkhông t t trênPC, d n t i crash khi m file h a dung l ng l n, trong khi v i Mac thì hoàn toàn không x y ra.ệ ữ ườ ợ ậ ụ ố ẫ ớ ở đồ ọ ượ ớ ớ ả
V y thì sao nào?ậ
Rõràng, v i 6 nguyênnhânk trên, chi c máytính Apple r t phùh p dành cho gi i h a và sáng t o n i dung s . Tuy nhiênbênc nh ó, n u b n yêuthích Mac OS X,ớ ể ế ấ ợ ớ đồ ọ ạ ộ ố ạ đ ế ạ
yêuthích s n gi n c a nó và có kh n ng t u cho mình m t chi c Mac vì th y nó phùh p, “ xài” cho nhu c u gi i trí và làm vi c hàng ngày (nh tôi ch ngự đơ ả ủ đủ ả ă ậ ộ ế ấ ợ đủ ầ ả ệ ư ẳ
h n), b n hòan tòan có th n v i Mac dùkhông bi t Photoshop nó m t m i th nào c (T t nhiêntôi không nói n nh ng b n mua Mac vì nhu c u trang trí, trangạ ạ ể đế ớ ế ặ ũ ế ả ấ đế ữ ạ ầ
s c ho c cácth lo i khác).ứ ặ ể ạ
51. K t lu n:ế ậ
T t nhiênnh ng i u nh n xét v Mac OS X tôi vi t trên uấ ữ đ ề ậ ề ế ở đề hoàn toàn ng trên quan i m cá nhânđứ đ ể , và c rút ra t kinh nghi m b n thânkhi ãs d ng quađượ ừ ệ ả đ ư ụ
r t nhi u h i u hành khácnhau,ấ ề ệ đ ề tôi không bàn v Windowsề vì a s chúng ta u quáquen thu c và dùng c ch c n m nay r i. Có th b n s có m t tr i nghi mđ ố đề ộ ả ụ ă ồ ể ạ ẽ ộ ả ệ
khácc a tôi, nh ng dùsao i n a, Mac OS X v n áng cho m t l n th .ủ ư đ ữ ẫ đ ộ ầ ử
L u Ý: bài vi t mình th y hay trên VOZ 4rums nên m n phépư ế ấ ạ
coppy v ... Thân!ề