SlideShare a Scribd company logo
1 of 51
H ng d n cài t h i u hành MAC trên PC toàn t p.ướ ẫ đặ ệ đ ề ậ
Ph n 1: L ch s và nguyên nhânầ ị ử
I/ Gi i thi u v Mac OS Xớ ệ ề
L ch s Mac OS:ị ử
Mac OS (vi t t t c aế ắ ủ Macintosh Operating System) là h i u hành có giao di n c a s và c pháttri n b i công ty Apple Computer cho cácmáytínhệ đ ề ệ ử ổ đượ ể ở Apple
Macintosh. Phiênb n u tiênra i n m 1984. Th t ra ban u Mac OS c ng ch có tên, ch mang cáiti ng là ph n m m kèm theo máyMacintosh, th i n m 1984ả đầ đờ ă ậ đầ ũ ả ỉ ế ầ ề ờ ă
ng i ta v n g i nó làườ ẫ ọ “System software”.
Mac OS 1984
Ngay sau khi Mac OS ra m t 1 n m, n m 1985 Windows danh ti ng c a bácBill ra i. Mang ti ng là h i u hành, Windows lúc b y gi v n ch là m t add-on cho MS-ắ ă ă ế ủ đờ ế ệ đ ề ấ ờ ẫ ỉ ộ
DOS có thêmtí giao di n h a, ch y theo trào l u nhà nhà dùng GUI lúc b y gi . T t nhiên, Windows ra m t vì m c ích c nh tranh v i Mac OS, và chi m c ki nđể ệ đồ ọ ạ ư ấ ờ ấ ắ ụ đ ạ ớ ế ứ ế
trúc x86 c a Intel trêncácmáyIBM compatible làm i b n doanh c a mình.ủ đạ ả ủ
Sau hàng m y ch c n m pháttri n và không ng ng u tranh, cho t i nay thì Mac OS ãb Windows v t m t xa l c, t l ph n tr m th tr ng l n l t là 90% và 7% gìấ ụ ă ể ừ đấ ớ đ ị ượ ặ ắ ỉ ệ ầ ă ị ườ ầ ượ
ó. i u này có c ch y u do ph ng phápkinh doanh khácbi t c a 2 hãng, ch c ng không liênquan nhi u n vi c Windows và Mac OS, ai t t h n ai.đ Đ ề đượ ủ ế ươ ệ ủ ứ ũ ề đế ệ ố ơ
Tr l i v i Mac, máyMacintosh ban u s d ng CPUở ạ ớ đầ ử ụ Motorola 68000 , cho t i khi Apple, Moto và IBM ch ra ki n trúcớ ế ế PowerPC (Không ph i Apple hâmt i m c vácả ớ ứ
PC vào ng i âunhé, ó là vi t t t c a “Performance Optimization With Enhanced RISC – Performance Computing”, têndài vãi n), thì Mac OS c ng chuy n qua hườ đ đ ế ắ ủ đạ ũ ể ỗ
tr thêmki n trúc này. 8.1 là b n cu i cùng c a Mac OS h tr 68000-class CPU. Sau này Intel x86 c ng nh y vào chi m ph n, và nh chúng ta ãbi t, Mac OS v a iợ ế ả ố ủ ỗ ợ ũ ả ế ầ ư đ ế ừ đ
qua m t m c l ch s khácb ng vi cộ ố ị ử ằ ệ t b h tr PowerPCừ ỏ ỗ ợ , b t u v i phiênb nắ đầ ớ ả Snow Leopard 10.6 .
Mac OS X nói riêng:
Xét riêng b n Mac OS X, phiênb n Mac OS u tiêns d ng ch s la mã t tên(tr c ó là Mac OS 9), âylà seri OS ãtr i qua 6 phiênb n khácnhau c a Apple.ả ả đầ ử ụ ữ ố để đặ ướ đ đ đ ả ả ủ
ánh d u s tr l i chói sáng c a Steve Jobs, ông c ng mang theo vào Mac OS X nh ng thành t u có c v i Nextstep OS khi còn NeXT – công ty do chính ôngĐ ấ ự ở ạ ủ ũ ữ ự đượ ớ ở
sáng l p và sau c Apple mua l i.ậ đượ ạ Mac OS X là h i u hànhệ đ ề BSD- based, s d ng microkernel có tênử ụ Mach kernel. Mac OS X mang trong mình n n t ng c t lõiề ả ố
c a Unix, c i m mang l i cho nó tính n nh và b o m t cao, c ng nh nhi u kh n ng u vi t khác.ủ đặ đ ể ạ ổ đị ả ậ ũ ư ề ả ă ư ệ
T tráiqua ph i: 10.0 (Cheetah) và 10.1 (Puma) dùng chung v h p, 10.2 (Jaguar), 10.3 (Panther), 10.4 (Tiger), 10.5 (Leopard), 10.6 (Snow Leopard).ừ ả ỏ ộ
Cácphiênb n Mac OS X c t têntheo cáccon v t l n h nhà mèo (ch y u là cáclo i báo– không ph i newspaper). Phiênb n hi n t iả đượ đặ ậ ớ ọ ủ ế ạ ả ả ệ ạ 10.6 có tênSnow
Leopard – Báotuy t. Có l khi nào không còn loài nào h mèo t tênn a thì Apple m i chuy n lênMac OS XI c.ế ẽ ọ để đặ ữ ớ ể đượ
[SIZE=1.9px] nh ã c thu nh , B m vào ây xem kích th c yẢ đ đượ ỏ ấ đ để ướ đầ đủ[/SIZE]
Mac OS X desktop
Mac OS X còn mang trong nó m t ýngh a l n i v i c ng ng hackintosh (nh ng ng i chuyênch c phátìm cách em Mac sang ch y trêncácn n t ng khác). K tộ ĩ ớ đố ớ ộ đồ ữ ườ ọ đ ạ ề ả ể ừ
b nả Tiger 10.4 , Mac OS X chính th c th c hi n b c chuy n i sang s d ng n n t ngứ ự ệ ướ ể đổ ử ụ ề ả Intel x86, có ngh a là h u h t linh ki n ph n c ng c a m t chi c Macintoshĩ ầ ế ệ ầ ứ ủ ộ ế
u gi ng y xì m t chi c PC th thi t. i u này em l i c h i l n cùng nhi u thách th c cho vi c cài t Mac OS X lênm t chi c Intel PC (t t nhiênlà r h n nhi u so v iđề ố ộ ế ứ ệ Đ ề đ ạ ơ ộ ớ ề ứ ệ đặ ộ ế ấ ẻ ơ ề ớ
Macintosh t ng ng). âyc ng là m c ích chính c a lo t bài này.ươ đươ Đ ũ ụ đ ủ ạ
II/ Khác bi t gi a Intel Mac và PC – OSX86 project ra iệ ữ đờ
Khác bi t v hardware & firmware:ệ ề
N u b qua cácth h máyMacintosh s d ng chip Motorola và PowerPC vì khácbi t ki n trúc, thì máyMacintosh ra i n m 2006 tr v sau, v c b n, có cácthànhế ỏ ế ệ ử ụ ệ ế đờ ă ở ề ề ơ ả
ph n và c u trúc gi ng h t nh m t chi c PC dùng CPU Intel ph thông. Nói r ng v c b n gi ng nhau không có ngh a là không có khácbi t, c ng không có ngh a làầ ấ ố ệ ư ộ ế ổ ằ ề ơ ả ố ĩ ệ ũ ĩ
b n có th mua m t chi c DVD Mac OS X cài t lênPC nhà c a mình. Và âyc ng là th i i mạ ể ộ ế để đặ ở ủ đ ũ ờ đ ể OSX86 project ra i.đờ
Ti p t c b qua cácth h ti n b i ãt ng nghiênc u gi l p Mac trênPC, OSX86 project ra i v i i u ki n khách quan và l c l ng h tr ông o h n r t nhi u. Sế ụ ỏ ế ệ ề ố đ ừ ứ ả ậ đờ ớ đ ề ệ ự ượ ỗ ợ đ đả ơ ấ ề ự
t ng ng trong ki n trúc x86 ãgiúp cho vi c ch y OS X th c (run natively) trênPC thành hi n th c.ươ đồ ế đ ệ ạ ự ệ ự
Nói v khácbi t gi a Intel Mac và PC, th t ra c ng không có nhi u. Chúng ta ch y u nói v khácbi t ph n c ng ho c firmware, x lýnó n th a là có th san b ngề ệ ữ ậ ũ ề ủ ế ề ệ ầ ứ ặ ử ổ ỏ ể ằ
khácbi t v ph n m m.ệ ề ầ ề
Các khác bi t ch y u:ệ ủ ế
- Mac không th ch y t t c các thi t b c a PC:ể ạ ấ ả ế ị ủ MáyMac s d ng cáclinh ki n gi ng v i PC, có i u không nhi u ch ng lo i và nhà s n xu t nh PC. i uử ụ ệ ố ớ đ ề ề ủ ạ ả ấ ư Đ ề
này có ngh a là Mac OS X ch có s n driver cho m t s thi t b có device ID và vendor ID c thù.VD nh onboard Ethernet Realtekĩ ỉ ẵ ộ ố ế ị đặ ư RTL8139 có mã
IOPCIPrimaryMatch là 0×813910EC , có th ch y ngay khi cài t (run out-of-the-box) do driver có s n, nh ng cácth h Ethernet Realtek khácthì không. i u nàyể ạ đặ ẵ ư ế ệ Đ ề
d n n vi c ch m t b ph nẫ đế ệ ỉ ộ ộ ậ PC có c u hình h p lýấ ợ (ý âylà gi ng v i m t máyMac t ng ng, có th là Macbook hay iMac, Mac Pro) có th ch y c Mac OSở đ ố ớ ộ ươ ứ ể ể ạ đượ
X mà thôi.
- Mac có nh ng thi t b có firmware riêng bi t:ữ ế ị ệ i v i cácthi t b có firmware nh VGA, card Ethernet, và wireless card, Apple còn có th t hàng m t seriĐố ớ ế ị ư ể đặ ộ
s n ph m s n xu t riêng cho mình, có firmware riêng bi t khácv i thi t b s d ng trênPC. i u này có th làm m t s thi t b , VD nh Geforce GTX 285 trênPC khôngả ẩ ả ấ ệ ớ ế ị ử ụ Đ ề ể ộ ố ế ị ư
th ch y trênMac, do nó có firmware khácv i GTX 285 Mac edition.ể ạ ớ
- Mac s d ng EFI:ử ụ EFI c m nh danh là h i u hành thu nh trênmainboard. âylà m t k thu t m i do Intel pháttri n nh m giao ti p t t h n v i systemđượ ệ ệ đ ề ỏ Đ ộ ĩ ậ ớ ể ằ ế ố ơ ớ
firmware, EFI có nhi u u th v t tr i so v i BIOS truy n th ng. BIOS trênPC vi t b ng assembly, trong khi EFI vi t b ng C. M t vài h th ng nh HP Itanium c ng ãề ư ế ượ ộ ớ ề ố ế ằ ế ằ ộ ệ ố ư ũ đ
chuy n sang s d ng EFI t lâu.TrênPC ãpháttri n th h Unified EFI và t ng lai cácmainboard s chuy n qua s d ng h th ng EFI này. Tr c âyt ng có m tể ử ụ ừ đ ể ế ệ ươ ẽ ể ử ụ ệ ố ướ đ ừ ộ
mainboard MSI gi i thi u UEFI, MSI P45D3 Platinum.ớ ệ
- Mac s d ng b ng DSDT khác v i PC:ử ụ ả ớ DSDT trênMac chi là m t b n không hoàn ch nh c a DSDT trênPC. Do v y vi c patching DSDT là c n thi t Mac OSộ ả ỉ ủ ậ ệ ầ ế để
X có th giao ti p và h tr t t cácthi t b trênPC.ể ế ỗ ợ ố ế ị
- Mac s d ng SMC khác v i PC:ử ụ ớ firmware SMC (System Management Controller) trênMac giúp h i u hành i u khi n m t vài tính n ng ph n c ng (ch ng h nệ đ ề đ ề ể ộ ă ầ ứ ẳ ạ
nh c temp CPU và i u ch nh t c qu t). SMC c ng t n t i trênPC, nh ng hoàn toàn không gi ng Mac.ư đọ đ ề ỉ ố độ ạ ũ ồ ạ ư ố
- Mac s d ng keyboard khác v i PC:ử ụ ớ ng nhiêntrênbàn phím c a Mac không th có nút Windows, và ng th i có m t s nút c ng không có trênbàn phímĐươ ủ ể đồ ờ ộ ố ũ
PC, nh Command và Option.ư
OSX86 Project:
OSX86 project là d ánm (GNU Public License) c a c ng ng công ngh toàn th gi i, ra i nh m kh c ph c nh ng khácbi t trên, em Mac OS X n v i th gi iự ở ủ ộ đồ ệ ế ớ đờ ằ ắ ụ ữ ệ đ đế ớ ế ớ
x86 c a PC. OSX86 project b t ngu n ch y u t c ng ng thành viêndi n ànủ ắ ồ ủ ế ừ ộ đồ ễ đ InsanelyMac. R t nhi u d ánnh ãra i t c ng ng OSX86 này, thành t u tiêuấ ề ự ỏ đ đờ ừ ộ đồ ự
bi u ph i k n Chameleon bootloader, Voodoo group, 4500MHD opensource driver project…ể ả ể đế
Ngu n: VOZ Forumsồ
Ph n 2: Khác bi t gi a Mac và PC – Cách gi i quy tầ ệ ữ ả ế
III/ Gi i thi u v EFI và DSDT, h th ng driver trên Windows và kext trên Mac OS Xớ ệ ề ệ ố
EFI là gì?
EFI là t vi t t t c aừ ế ắ ủ Extensible Firmware Interface , m t b c t giao th c ph n m m ch u trách nhi m giao ti p gi a h i u hành (OS) và firmware h th ng.ộ ộ đặ ả ứ ầ ề ị ệ ế ữ ệ đ ề ệ ố
Nói t i EFI thì qu là l l m, nh ng n u nói t iớ ả ạ ẫ ư ế ớ BIOS (Basic Input/Output System) thì ch c cácb n, nh t là anh em t i vOz ch ng xa l gì. Và th t vui khi bi tắ ạ ấ ạ ẳ ạ ậ ế
r ng, EFI và BIOS th c ra có th coi là huynh c a nhau.ằ ự ể đệ ủ
BIOS chính xácc ng là m tũ ộ firmware interface , vi t b ng assembly, có ch c n ng t ch y u tiênkhi b t máytính, nó th c hi n quátrình Power On-Self Test, ki mế ằ ứ ă ự ạ đầ ậ ự ệ ể
tra cácthi t b và r i giao h t l i cho h i u hành (nh Windows ch ng h n). OS v n ph i d a vào BIOS liênl c v i m t s thi t b , ch ng h n nh pin trênlaptopế ị ồ ế ạ ệ đ ề ư ẳ ạ ẫ ả ự để ạ ớ ộ ố ế ị ẳ ạ ư
ho c c m t s thông s h th ng. Do vi c ph i th c khuya d y s m nh v y nênBIOS c c cách ng m t phòng riêng có tênlà EPPROM ngay trong nhàặ đọ ộ ố ố ệ ố ệ ả ứ ậ ớ ư ậ đượ đặ ủ ộ
mainboard. EFI thì khác, vi t b ng C, ô con h n, m r ng t t h n, ph c t p h n và gi ng m t h i u hành thu nh h n.ế ằ đ ơ ở ộ ố ơ ứ ạ ơ ố ộ ệ đ ề ỏ ơ EFI c phát tri n b i Intelđượ ể ở , t ng lai sươ ẽ
là k k v cho BIOS khi gãcao tu i này v h u.ẻ ế ị ổ ề ư
Nh ng vì sao chúng ta ph i nh c n EFI nh ? À, th t ra là vìư ả ắ đế ỉ ậ Mac dùng EFI (hay úng h n là m t mô t riêng t chu n EFI ban u c a Intel), ch không ph i BIOSđ ơ ộ ả ừ ẩ đầ ủ ứ ả
nh PC. âylà v n gay go u tiêncho m ng c h p nh t c a chúng ta. Ngoài vi c nó khácnhau ra, thì EFI còn n m gi nhi u thành ph n quan tr ng c a m t hư Đ ấ đề đầ ộ ướ ợ ấ ủ ệ ắ ữ ề ầ ọ ủ ộ ệ
i u hành mà không nh c t i nó không c: service, protocol, device driver, driver cho file system, disk support, và cđ ề ắ ớ đượ ả boot manager.
Ngày x a, dânOSX86 ta n gi n b qua EFI vì nó ph c t p và khó nhai quá,tr c ti p s a i kernel c a Mac OS X cho nó ch y trênPC là xong. Nh ng s th c thìư đơ ả ỏ ứ ạ ự ế ử đổ ủ ạ ư ự ự
sau ó không ít phi n toáikéo t i. Cáckext (kernel extension) chu n không ch y c v i kernel s a i, r i thì m i l n Apple tung gói update m i l i ph i hì h i s ađ ề ớ ẩ ạ đượ ớ ử đồ ồ ỗ ầ ớ ạ ả ụ ử
l i cáikernel. Sau này ph ng phápạ ươ gi l p EFIả ậ thông qua bootloader c a ra b i cácbáchacker Nga khét ti ng (Netkas), giúp cho dân en chúng ta tránh c r tđượ đư ở ế đ đượ ấ
nhi u phi n ph c.ề ề ứ
V thi t b ph n c ng, có m t thi t b g i làề ế ị ầ ứ ộ ế ị ọ EFI- X c bày bán, c m vào máylà ch y EFI c ngay. áng ti c công ty s n xu t thi t b hay ho này v sau b pháplu tđượ ắ ạ đượ Đ ế ả ấ ế ị ề ị ậ
tóm gáy, và v y là OSX86 cho ra i ph ng phápgi l p EFI kháccó tênậ đờ ươ ả ậ Boot-132 , ho t ng y chang thi t b kia ( úng h n thì Boot-132 có tr c và EFI-X b t ch cạ độ ế ị đ ơ ướ ắ ướ
mà thôi). Chúng ta s s d ng ph ng phápgi l p Boot-132 này trong ph n 3 c a lo t bài.ẽ ử ụ ươ ả ậ ầ ủ ạ
DSDT là gì?
Thêmm t thu t ng khó nh n khácc n c gi i thích, r t may là ph n DSDT này c ng ng n mà thôi.ộ ậ ữ ằ ầ đượ ả ấ ầ ũ ắ
DSDT (Differentiated System Description Table) là m t b ng quan tr ng trong c t ACPI, compiled d i d ng file .aml (ACPI Machine Language), cung c pộ ả ọ đặ ả ướ ạ ấ
thông tin cho h i u hành v m t s thi t bi bênd i. Thi u ho c sai b ng DSDT th ng d n n nh ng tr c tr c nh không th sleep, qu t không i u ch nh t cệ đ ề ề ộ ố ế ướ ế ặ ả ườ ẫ đế ữ ụ ặ ư ể ạ đ ề ỉ ố độ
c, màn hình không t t khi óng laptop (close lid), v..v.. V n là a s PC u c s n xu t v i DSDT c t cho Windows, vì v y ngay c Linux ôi khi c ngđượ ắ đ ấ đề đ ố đề đượ ả ấ ớ đặ ả ậ ả đ ũ
ph i s a i DSDT có th ho t ng tr n tru. Mac thì nh chúng ta ãbi t, ng nh h n nhi u ch âubình dânnh Linux, vì v y Mac s d ng h n m t b ngả ử đổ để ể ạ độ ơ ư đ ế đỏ đả ơ ề ứ đ ư ậ ử ụ ẳ ộ ả
DSDT khác( úng h n là m t subset không hoàn ch nh) v i DSDT c a c t ACPI trênPC.đ ơ ộ ỉ ớ ủ đặ ả
Vi c thay i DSDT th ng c th c hi n nh sau: trích xu t DSDT t ACPI trênmainboard -> patching & modifying DSDT -> ch d n bootloader s d ng DSDT m iệ đổ ườ đượ ự ệ ư ấ ừ ỉ ẫ ử ụ ớ
này thay vì DSDT nguyêng c trong BIOS (tránh vi c ghi è l i DSDT c a h th ng). Công vi c patching khó kh n này gi ã c m nh n b i nh ng công c v iố ệ đ ạ ủ ệ ố ệ ă ờ đ đượ đả ậ ở ữ ụ ớ
giao di n h a, s d ng h t s c n gi n.ệ đồ ọ ử ụ ế ứ đơ ả
H th ng driver trên Windows và kernel extensions trên Mac:ệ ố
Do s d ng 2 tr ng pháikernel khácnhau, Windows v iử ụ ườ ớ monolithic kernel (vâng, “thi t k nguyênkh i” y nh qu ng cáoSony Bravia g n ây)cònế ế ố ư ả ầ đ Mac s d ngử ụ
microkernel nên2 h i u hành này c ng có h th ng driver cho thi t b khácnhau. B n ch t cácfile .kext (kernel extension) c ng gi ng v i device driver trênệ đ ề ũ ệ ố ế ị ả ấ ũ ố ớ
Windows, giúp m r ng kh n ng c a nhânh i u hành, i u khi n và tích h p cácthi t b ph n c ng khácc a máytính.ở ộ ả ă ủ ệ đ ề đ ề ể ợ ế ị ầ ứ ủ
V y i u khácbi t âylà gì? Driver Windows c cáchãng s n xu t thi t b vi t ra theo m t chu n chung (nói nôm na làậ đ ề ệ ở đ đượ ả ấ ế ị ế ộ ẩ driver interface ) do Microsoft ban hành,
và Microsoft không can thi p gì vào quátrình vi t driver này. Ví d nh driver wireless card nào c ng ph i tuântheo nguyênt c chung: capture broadcast SSID, signalệ ế ụ ư ũ ả ắ
strength, encryption method, etc r i tr v cho Windows. Cáctính n ng c tr ng c a m i NSX tính sau. Chính nh h th ng driver interface này mà Windows có thồ ả ề ă đặ ư ủ ỗ ờ ệ ố ể
k t n i v i vô s thi t b , mi n là NSX vi t driver theo úng chu n c a Microsoft. Microsoft không ph i và không c n can thi p vào quátrình vi t driver, ch vi c ng iế ố ớ ố ế ị ễ ế đ ẩ ủ ả ầ ệ ế ỉ ệ ồ
óng d u ch ng ch WHQL là xong. CácNSX c ng không ph i ng i ch u ch c i nói chuy n v i Microsoft v v n vi t driver nh th nào, ch vi c vi t xong emđ ấ ứ ỉ ũ ả ồ ầ ự đợ ệ ớ ề ấ đề ế ư ế ỉ ệ ế đ
test WHQL là xong. Do v y s thi t b c s n xu t cho PC (m t n n t ng m ) và t ng thích v i Windows (driver interface m ) là nhi u h n r t nhi u so v i Mac.ậ ố ế ị đượ ả ấ ộ ề ả ở ươ ớ ở ề ơ ấ ề ớ
V ph n Apple, ng c l i, do s d ng microkernel và không thi t l p chu n chung cho driver, Mac OS l i mang tính ch t proprietary (s h u riêng, mã óng), nêncácề ầ ượ ạ ử ụ ế ậ ẩ ạ ấ ở ữ đ
thi t b s d ng cho Mac OS ph i c Apple và NSX cùng nhau vi t driver. Thêmm t quy nh khácc a Apple là Mac OS ch ch y trênmáyMacintosh, vì v y kext c aế ị ử ụ ả đượ ế ộ đị ủ ỉ ạ ậ ủ
cácthi t b c tích h p s n vào Mac OS luôn cho ti n, ch ít c phânph i b i NSX thi t b nh trênWindows.ế ị đượ ợ ẵ ệ ứ đượ ố ở ế ị ư
Cáckext c a Mac OS X n m trong th m củ ằ ư ụ /System/Library/Extensions/ ( ng d n Unix), cách cài t và g b “driver” này c ng h t s c n gi n, chúng ta sđườ ẫ đặ ỡ ỏ ũ ế ứ đơ ả ẽ
nói thêm ph n 3 c a bài.ở ầ ủ
IV/ Gi i thi u Chameleon – bootloader cho Mac OS Xớ ệ
Bootloader là gì?
Bootloader, hi u n gi n, là m t o n mãch d n n m ph n Master Boot Record ( i v i MBR disk) ho c EFI parition ( i v i GPT disk). Sau khi BIOS giao l iể đơ ả ộ đ ạ ỉ ẫ ằ ở ầ đố ớ ặ đố ớ ạ
quy n boot h th ng cho a c ng, âylà o n mã c ch y u tiên t ó dò tìm file boot c a h i u hành t ng ng. Do m i h i u hành có file boot c tr ngề ệ ố đĩ ứ đ đ ạ đượ ạ đầ để ừ đ ủ ệ đ ề ươ ứ ỗ ệ đ ề đặ ư
nênbootloader c a m i OS c ng s khácnhau. Windows NT s d ng file ntldr, Vista và 7 s d ng bootmgr. Trong cách th ng có nhi u OS, bootloader còn kiêmluônủ ỗ ũ ẽ ử ụ ử ụ ệ ố ề
ch c n ng hi n th menu l a ch n và boot vào OS t ng ng.ứ ă ể ị ự ọ ươ ứ
Chameleon là gì?
Do Mac OS X s d ng file system thu c d ng “nông thôn mi n núi” mang tênử ụ ộ ạ ề HFS+ (ki u nh NTFS trênWindows), g n nh ch ng có bootloader thông d ng nào cóể ư ầ ư ẳ ụ
th c c phânvùng c a nó. Trênnguyênb n Macintosh thì bootloader cho Mac OS X n m trong chính EFI, trong ó tích h p c driver read-only cho file systemể đọ đượ ủ ả ằ đ ợ ả
HFS+ và nhi u th linh tinh khác. Không ch p nh n bó tay v i chiêunày c a Apple, c ng ng OSX86 n i lênm t v anh hùng tài n ng cáith tênlàề ứ ấ ậ ớ ủ ộ đồ ổ ộ ị ă ế Voodoo team.
Ngoài vi c vi t driver sound card, driver cho keyboard và trackpad linh tinh, thì óng góp l n nh t c a Voodoo team chính làệ ế đ ớ ấ ủ Chameleon – bootloader a n ng cóđ ă
kh n ng c c HFS+ c a Mac OS X. T ây,kh n ng multi-boot Mac OS X cùng nhi u h i u hành khác ãtr thành hi n th c.ả ă đọ đượ ủ ừ đ ả ă ề ệ đ ề đ ở ệ ự
V/ Cách ki m tra thông s ph n c ng – device ID & vendor ID. So sánh compatibility listể ố ầ ứ
Device ID và Vendor ID:
Có l nhi u b n ãg c ngãtrênbàn phím sau m lýthuy t lòng thòng phía trên, và i gió tr c khi b c qua ph n cài t chính th c, chúng ta hãycùng th tìm hi uẽ ề ạ đ ụ ớ ế để đổ ướ ướ ầ đặ ứ ử ể
k h n v nh ng thi t b ph n c ng mình ang s d ng.ĩ ơ ề ữ ế ị ầ ứ đ ử ụ
Vi c cài t Mac OS X và tìm ki m driver cho cácthi t b là m t công vi c khágian kh , ng th i t n không ít th i gian, do v y cácb n c n có s chu n b th t t tệ đặ ế ế ị ộ ệ ổ đồ ờ ố ờ ậ ạ ầ ự ẩ ị ậ ố
tr c khi b t tay vào qu y phá. u tiênc n ph i k n ph i là thông s chi ti t c a cácthi t b ph n c ng trênmáyPC c a b n. i v i Windows, tìm ki m driver cóướ ắ ậ Đầ ầ ả ể đế ả ố ế ủ ế ị ầ ứ ủ ạ Đố ớ để ế
l quád v i m t cáitênchung chung ki u Intel X3100 GMA, sound card onboard Realtek, v..v.. nh ng i v i Mac OS X, m i vi c không n gi n nh v y. B n c n xácẽ ễ ớ ộ ể ư đố ớ ọ ệ đơ ả ư ậ ạ ầ
nh rõđị devce ID và vendor ID c a thi t b , ch ng h n riêng GMA 950 c a Intel ãcó t i 3 device ID khácnhau: 27AE, 27A2, 2702. Vi c xác nh này c ng h t s củ ế ị ẳ ạ ủ đ ớ ệ đị ũ ế ứ
n gi n: M device manager, tìm t i properties c a thi t b c n tìm và copy l i dòng hardware Ids là xong.đơ ả ở ớ ủ ế ị ầ ạ
Cácthi t b c n c xác nh rõlà: VGA, audio chip, network card, wireless card, SATA/IDE controller, chipset series, cácthi t b ph ki n khác.ế ị ầ đượ đị ế ị ụ ệ
âylà thông tin VGA 4500MHD c a Intel (vendor ID 8086 - device ID 2A42).Đ ủ
Cácb n chúý âylà sound HDMI (có vendor ID 8086 c a Intel) ch không ph i sound chip trênmáy.ạ đ ủ ứ ả
âym i là sound chip Conexant High Definition Audio-Venice 5051.Đ ớ
Cácb n sau khi có device ID và vendor ID có th lêntra tênthi t bạ ể ế ị ở PCIDatabase.
Compatibility list:
C ng nh Windows, c ng ng OSX86 ãxâyd ng m t database Hardware Compatibility List, ghi rõcácthi t b t ng thích v i Mac OS X và cách cài t c ng nh gi iũ ư ộ đồ đ ự ộ ế ị ươ ớ đặ ũ ư ả
quy t s c . Tr c khi ti n hành cài t, cácb n nêntham kh o qua danh sách này bi t “v n may” c a mình n âu.Trang wiki c a OSX86 và HCL cóế ự ố ướ ế đặ ạ ả để ế ậ ủ đế đ ủ
t i:ạ http://wiki.osx86project.org
Ngu n:VOZ Forumsồ
Ph n 3: Cài t Mac OS Xầ đặ
VI/ Gi i thi u h th ng th nghi m – thành ph n và lý do s d ngớ ệ ệ ố ử ệ ầ ử ụ
Nh c l i 1 tí v ph n tr c: Do gi i h n ph n c ng c a nh ng chi c Macintosh, ch m t s l ng PC nh t nh có c u hình h p lý(có thành ph n gi ng v i m t chi cắ ạ ề ầ ướ ớ ạ ầ ứ ủ ữ ế ỉ ộ ố ượ ấ đị ấ ợ ầ ố ớ ộ ế
Macintosh t ng ng) m i có kh n ng cài t và ch y c Mac OS X tr n tru. ng bu n n u chi c PC c a b n không n m trong s ít ó, vì ít ra b n c ng ãhi uươ ứ ớ ả ă đặ ạ đượ ơ Đừ ồ ế ế ủ ạ ằ ố đ ạ ũ đ ể
thêmv th gi i Macintosh bí n. Và n u tình yêudành cho Mac l n, b n c ng bi t c có th thay th thành ph n nào trong chi c PC c a mình “r c nàng về ế ớ ẩ ế đủ ớ ạ ũ ế đượ ể ế ầ ế ủ để ướ ề
dinh”.
Hi n nay desktop PC s d ng socket LGA775 chi m s l ng khál n trênth tr ng, do v y chúng tôi ch n h th ng th nghi m bao g m mainboard LGA775 và m tệ ử ụ ế ố ượ ớ ị ườ ậ ọ ệ ố ử ệ ồ ộ
CPU Core 2 Duo.
Qua kinh nghi m cài t Mac OS X trênkhánhi u mainboard khácnhau, chúng tôi nh n th y mainboard Gigabyte h tr khát t cho Mac OS X. T vi c s d ng cáclinhệ đặ ề ậ ấ ỗ ợ ố ừ ệ ử ụ
ki n thành ph n thu c cáchãng OEM n i ti ng (Ethernet và sound onboard Realtek), cho t i vi c BIOS c vi t có t ng thích cao v i cácchu n chung, mainboardệ ầ ộ ổ ế ớ ệ đượ ế độ ươ ớ ẩ
Gigabyte ít khi ph i can thi p sâuvào b ng DSDT, c ng nh tìm ki m driver (c a Mac OS X) cho cácgiao ti p k t n i khád dàng. Ngoài ra cácmainboard Gigabyte cònả ệ ả ũ ư ế ủ ế ế ố ễ
có c s h tr m nh m t c ng ng OSX86 do s l ng ng i dùng cài t thành công r t cao, không ít tr ng h p có th ch y ngay mà không can thi p gìđượ ự ỗ ợ ạ ẽ ừ ộ đồ ố ượ ườ đặ ấ ườ ợ ể ạ ệ
(run out-of-the-box).
C u hình th nghi m c a chúng tôi bao g m:ấ ử ệ ủ ồ
Mainboard: Gigabyte EP45-UD3L – socket 775 chipset P45.
CPU: Core 2 Duo 7400 2.8GHz.
RAM: 2×2GB DRR2 800MHz.
VGA: Gigabyte GeForce 9600GT.
VII/ ngh chu n bĐồ ề ẩ ị
Li t kê và download:ệ
Do s d ng ph ng phápboot-132 kh i t o môi tr ng cho Mac, chúng ta c n a cài t retail c a Mac OS X và m t a boot kh i t o.ử ụ ươ để ở ạ ườ ầ đĩ đặ ủ ộ đĩ ở ạ
a boot kh i t o môi tr ng EFI: Empire EFI 1.085 ho c 1.085 R2 (Đĩ ở ạ ườ ặ download t iạ âyđ – ch n phiênb n thích h p cho PC c a mình).ọ ả ợ ủ
a retail Mac OS X phiênb n Snow Leopard 10.6.3 (m i nh t hi n nay). Cácb n có th mua t cácc a hàng Apple v i giá29$, ho cĐĩ ả ớ ấ ệ ạ ể ừ ử ớ ặ download t i âyạ đ . Do có dung
l ng g n 7GB nênchúng ta c n m t a DVD+R double-layer.ượ ầ ầ ộ đĩ
Bootloader: Chameleon 2 RC4. Download t iạ âyđ .
DSDT Patcher GUI. Download t iạ âyđ .
OSX86 Tools Utility. Download t iạ âyđ .
Voodoo HDA kexts. Download t iạ âyđ .
Boot screen g c ho c theme cho Chameleon làm p.ố ặ để đẹ Tham kh o t iả ạ âyđ .
VIII/ Gi i thi u các b c cài tớ ệ ướ đặ
1. Thi t l p l i BIOS.ế ậ ạ
2. Kh i ng v i a gi l p EFI.ở độ ớ đĩ ả ậ
3. Boot a retail Mac OS X.đĩ
4. Chia và format phân vùng Mac OS X.
5. Cài t và kh i ng vào Mac OS X l n u.đặ ở độ ầ đầ
6. Cài t bootloader, kext c b n.đặ ơ ả
7. Cài t các thi t b .đặ ế ị
u tiênchúng ta gi i quy t nhanh 3 b c u.Đầ ả ế ướ đầ
1. Thi t l p l i BIOS:ế ậ ạ chúng ta c n thi t l p BIOS sao cho gi ng nh t v i m t chi c Macintosh.ầ ế ậ ố ấ ớ ộ ế
u tiênlà disable floppy disk.Đầ
Ti p theo t m th i t t C1E/C2E/C4E gì ó c a CPU i (có th gâyr c r i khi boot), v sau cài t kext y chúng ta s b t l i.ế ạ ờ ắ đ ủ đ ể ắ ố ề đặ đầ đủ ẽ ậ ạ
Mac ch s d ng AHCI nênchúng ta c ng chuy n qua thi t l p này cho cácc ng SATA. Ti n th enable USB support cho keyboard và mouse. Mac không h tr c ngỉ ử ụ ũ ể ế ậ ổ ệ ể ỗ ợ ổ
PS/2 trênPC nênt t nh t là keyboard và mouse s d ng USB. N u không chúng ta c ng có th cài t kext cho PS/2 keyboard/mouse.ố ấ ử ụ ế ũ ể đặ
B t HPET (High Precision Event Timer) n u có và chuy n v ch 32bit. N u b n d nh ch y kernel c a Mac mode 64bit thì chuy n HPET sang 64bit.ậ ế ể ề ế độ ế ạ ự đị ạ ủ ở ể
2. Kh i ng v i a gi l p EFI.ở độ ớ đĩ ả ậ
Ti p theo b a EFI vào và boot t i khi xu t hi n màn hình nh trong hình. B n có th s d ng cácb n EFI khácnhau, nh v i mainboard P55 có th s d ng b n c aế ỏ đĩ ớ ấ ệ ư ạ ể ử ụ ả ư ớ ể ử ụ ả ủ
tonymacx86. Bài vi t này tôi s d ng Empire EFI, âylà b n EFI n i ti ng nh t và có y cácphiênb n support cho cách PC khácnhau, bao g m c P55 và ATIế ử ụ đ ả ổ ế ấ đầ đủ ả ệ ồ ả
VGA và m t s dòng CPU & chipset AMD c .ộ ố ũ
3. Boot a retail Mac OS X.đĩ
Ti p theo l y a EFI ra, b a Mac OS X retail vào, i kho ng 20s (quan tr ng) và nh n F5. Khi a Mac OS X Install DVD xu t hi n trong menu thì ch n boot.ế ấ đĩ ỏ đĩ đợ ả ọ ấ đĩ ấ ệ ọ
Ti p theo sau khi load cáckext default thì ta enter load ti p kernel. N u sau b c này cácb n có th boot vào t i màn hình chào m ng c a Mac OS X Installation thìế để ế ế ướ ạ ể ớ ừ ủ
coi như b c 3 thành côngướ . N u không, xem l i a EFI c a b n ho c i sang b n khác.ế ạ đĩ ủ ạ ặ đổ ả
IX/ Chia phân vùng
4. Chia và format phân vùng Mac OS X.
Sau khi màn hình install Mac OS X xu t hi n, b c ti p theo c n làm là chia a và format.ấ ệ ướ ế ầ đĩ
B n Mac OS X 10.5 Leopard v n còn h tr ng th i 2 ki u phânvùng c ng MBR và GPT, nh ng k t Mac OS X 10.6 thì Apple ãchuy n h n sang s d ng GPT.ả ẫ ỗ ợ đồ ờ ể ổ ứ ư ể ừ đ ể ẳ ử ụ
MBR và GPT là 2 nh d ng phânvùng c ng khácnhau, quy nh cách th c l u tr cácthông tin v partition (phânvùng), boot sector c ng nh Master boot record trênđị ạ ổ ứ đị ứ ư ữ ề ũ ư
a. MBR và GPT không liênquan gì n h th ng t p tin (file system) c , ó là cách m i phânvùng t ch c và qu n lýd li u (cácfile) c a riêng mình. K t Windowsđĩ đế ệ ố ậ ả đ ỗ ổ ứ ả ữ ệ ủ ể ừ
Vista SP1 tr i Microsoft m i chính th c h tr nh d ng a GPT.ở đ ớ ứ ỗ ợ đị ạ ổ đĩ
C u trúcMBRấ
T t nhiêncác c ng PC u c phânvùng theo chu n MBR là ch y u, dùr ng GPT (nh trong hình) cho th y nhi u tính n ng ti n b h n. i u này m t ph n là doấ ổ ứ đề đượ ẩ ủ ế ằ ư ấ ề ă ế ộ ơ đ ề ộ ầ
Windows m i ch h tr GPT g n âych ch a chuy n h n qua, và m t lýdo khácn a là cáctrình chia a (partitioner) c nh Acronis Disk Director và Partition Magicớ ỉ ỗ ợ ầ đ ứ ư ể ẳ ộ ữ đĩ ũ ư
ch h tr MBR mà thôi. Ngay c cácch ng trình backup nh Acronis True Image c ng ch h tr MBR, phiênb n m i nh t m i b t u h tr GPT. T m th i chúng taỉ ỗ ợ ả ươ ư ũ ỉ ỗ ợ ả ớ ấ ớ ắ đầ ỗ ợ ạ ờ
không bàn t i th gi i c a Linux, chúchim cánh c t này h tr c t t c cácchu n ngay khi ra m t do c tính mãngu n m c a mình.ớ ế ớ ủ ụ ỗ ợ đượ ấ ả ẩ ắ đặ ồ ở ủ
chia partition và format a c ng, cácb n truy c p vào Disk Utility trong menu Utilities.Để đĩ ứ ạ ậ
L u ý: format theo chu n GPT s xóa tr ng toàn b c ng c a b n (hi n ang theo chu n MBR), sau ó m i ti n hành phân vùng.ư ẩ ẽ ắ ộ ổ ứ ủ ạ ệ đ ẩ đ ớ ế Do v y b nậ ạ
nêns d ng m t c ng riêng cho Snow Leopard, ho c có th tìm download b n OS X ã c s a i h tr MBR. N u b n s d ng b n Snow Leopard MBR, sauử ụ ộ ổ ứ ặ ể ả đ đượ ử đổ để ỗ ợ ế ạ ử ụ ả
khi chia và format HFS+, nh dùng Acronis Disk Director chuy n phânvùng ó thành primary active m i có th cài t c.ớ để ể đ ớ ể đặ đượ
ây là h ng d n cho GPT:Đ ướ ẫ Nh n vào a mu n cái t (tên a c ng ch không ph i phânvùng), vào m c Partition. Ch n s partition mu n t o (1 ho c nhi uấ ổ đĩ ố đặ đĩ ứ ứ ả ụ ọ ố ố ạ ặ ề
h n). Nh n Option và ch n GUID Partition Table (GPT). i n têncho m i phânvùng, ch n format Mac OS Extended (Journaled) hay còn g i là HFS+ cho phânvùng càiơ ấ ọ Đ ề ỗ ọ ọ
t. Cu i cùng là nh n Apply.đặ ố ấ
HFS+ c a Mac và NTFS c a Windows u là 2 h th ng t p tin tiênti n và có nhi u u i m. Th i kì FAT32 c k , h th ng t p tin này ch l u c nh ng file có dungủ ủ đề ệ ố ậ ế ề ư đ ể ờ ũ ĩ ệ ố ậ ỉ ư đượ ữ
l ng <4GB mà thôi, ng th i không có c kh n ng ch u l i c ng nh t s a l i và b o trì (self-correcting & maintenance). NTFS c Microsoft pháttri n, tíchượ đồ ờ đượ ả ă ị ỗ ũ ư ự ử ỗ ả đượ ể
h p nhi u tính n ng quan tr ng nh kh n ng ghi nh t kí (journaling), tích h p h th ng phânquy n t p tin ACL (Access Control List), h tr mãhóa, nén d li u vàợ ề ă ọ ư ả ă ậ ợ ệ ố ề ậ ỗ ợ ữ ệ
hàng tánh ng th khác. NTFS c a vào s d ng t th i Windows 2000 mãi cho t i nay.ữ ứ đượ đư ử ụ ừ ờ ớ
bênkia chi n tuy n, HFS+ (Hierarchical File System Plus) c ng c Apple trang b nhi u v khí h ng n ng không kém. HFS+ h tr Unicode UTF-16, kh n ng l uỞ ế ế ũ đượ ị ề ũ ạ ặ ỗ ợ ả ă ư
gi t p tin v i dung l ng file l n không h n ch . Tuy không h tr transparent encryption nh ng HFS+ có kh n ng nén d li u r t m nh mà không làm nh h ngữ ậ ớ ượ ớ ạ ế ỗ ợ ư ả ă ữ ệ ấ ạ ả ưở
nhi u t c truy c p. Gi ng v i Windows s d ng ACL, HFS+ h tr h th ng phânquy n Unix Permissions (s nh c t i ph n cài t kext). HFS+ còn có kh n ngề ố độ ậ ố ớ ử ụ ỗ ợ ệ ố ề ẽ ắ ớ ở ầ đặ ả ă
b t t t tính n ng ghi nh t kí (journaling) nh m t ng c ng ch ng l i trong tr ng h p m t i n. c bi t, HFS+ có kh n ng ch ng phânm nh (Mà NTFS và Windowsậ ắ ă ậ ằ ă ườ ố ỗ ườ ợ ấ đ ệ Đặ ệ ả ă ố ả
không có) i v i cáct p tin dung l ng < 20MB, ng ngh a v i vi c b n không ph i b n tâmv vi c defragment a c a mình n a.đố ớ ậ ượ đồ ĩ ớ ệ ạ ả ậ ề ệ ổ đĩ ủ ữ
T Mac OS X 10.5 tr i, Apple ãtích h p vào OS c a mình kh n ng read-only v i phânvùng NTFS. V i Windows, tuy ch a c h tr t Microsoft nh ng c ng cóừ ở đ đ ợ ủ ả ă ớ ớ ư đượ ỗ ợ ừ ư ũ
th dùng m t ph n m m hãng th 3 nh Mac Drive truy c p phânvùng HFS+.ể ộ ầ ề ứ ư để ậ
L u ý phát n a: các b c trên ây u có kh n ng nh h ng n d li u trên c ng c a b n, vì v y suy ngh k tr c khi hành ng. Tác giư ữ ướ đ đề ả ă ả ưở đế ữ ệ ổ ứ ủ ạ ậ ĩ ĩ ướ độ ả
không ch u b t kì trách nhi m nào trong tr ng h p m t mát x y ra.ị ấ ệ ườ ợ ấ ả
X/ Boot & Installation
Sau khi format xong thì chúng ta th ng ti n t i màn hình cài t. Tr c khi nh n Install c n customize l i l a ch n m t vài th . Rosetta là m t ph n m m gi l pẳ ế ớ đặ ướ ấ ầ ạ để ự ọ ộ ứ ộ ầ ề ả ậ để
Mac ch y c cácph n m m vi t cho ki n trúcPowerPC c , vì v y c select cho an tâm.ạ đượ ầ ề ế ế ũ ậ ứ
Sau khi cài t xong (kho ng 20 phút), máys kh i ng l i. b c này cácb n l i b a EFI vào boot (do ch a có bootloader trên a c ng). Ch n phânvùng v a m iđặ ả ẽ ở độ ạ Ở ướ ạ ạ ỏ đĩ ư đĩ ứ ọ ừ ớ
cài Snow Leopard và ti p t c.ế ụ
b c này có th s có m t vài máykhông boot c (treo gi a ch ng, xu t hi n thông báokernel panic ho c t ng t ). Cácb n có th s d ng tham s cpus=1 (chỞ ướ ể ẽ ộ đượ ữ ừ ấ ệ ặ ươ ự ạ ể ử ụ ố ỉ
s d ng 1 nhânCPU) ti p t c. Sau khi cài t hoàn ch nh chúng ta có th boot bình th ng.ử ụ để ế ụ đặ ỉ ể ườ
5. Cài t và kh i ng vào Mac OS X l n u.đặ ở độ ầ đầ
Sau khi xu t hi n màn hình welcome c a Apple Mac OS X (chúc m ng c 70% r i nhé), b n i n cácthông s cho tài kho n ng i dùng và ti p t c. Desktop cùngấ ệ ủ ừ đượ ồ ạ đ ề ố ả ườ ế ụ
dock và menu quen thu c c a Mac hi n ra.ộ ủ ệ
Vi c u tiênchúng ta c n làm làệ đầ ầ t t ch c n ng sleepắ ứ ă c a h th ng. Nó có th gâytreo máyvà nhi u l i linh tinh khác. B t System Preferences trênthanh dock, vàoủ ệ ố ể ề ỗ ậ
Energy Saver và t t nh trong hình.ắ ư
6. Cài t bootloader, kext c b n.đặ ơ ả
Ti p theo chúng ta s cài t bootloader và cáckext c b n c a h th ng. Vào a Empire EFI, th m c Extra/Post-Installation và ch y gói cài t myHack. Ch ngế ẽ đặ ơ ả ủ ệ ố đĩ ư ụ ạ đặ ươ
trình này s cài t Chameleon 2.0 RC3, PC EFI 10.5, FakeSMC v2, lspci, pfix v2.1.1 b n có th boot mà không c n a EFI n a ng th i c ng có cáckext c b nẽ đặ để ạ ể ầ đĩ ữ đồ ờ ũ ơ ả
c n thi t. Nh c k h ng d n s d ng tr c khi ch n b t kì m c nào. Gi trong u t t ng “thi u còn h n th a”, vì thi u thì có th boot vào l i cài thêm, còn th aầ ế ớ đọ ĩ ướ ẫ ử ụ ướ ọ ấ ụ ữ đầ ư ưở ế ơ ừ ế ể ạ ừ
thì m t công l m.ấ ắ
Sau khi cài t xong ng restart v i. Tôi s h ng d n cácb n cài t Chameleon 2 RC4. Nhét USB ch a Chameleon 2 RC4 ãchu n b t u, gi i nén và copy thđặ đừ ộ ẽ ướ ẫ ạ đặ ứ đ ẩ ị ừ đầ ả ư
m c Chameleon ra desktop.ụ
Ti p theo tìm th m c Extra trênth m c root phânvùng cài t SL. Copy cácth trong Chameleon/Optional Extras vào theo nh trong hình.ế ư ụ ư ụ đặ ứ ư
B t ch ng trình terminal ( ng d n /Applications/Utilities/Terminal.app) lênvà gõcácl nh cài t nh sau:ậ ươ đườ ẫ ệ đặ ư
sudo -s (nh p password khi t o user account vào chuy n sang ch super user).ậ ạ để ể ế độ
cd Desktop/Chameleon/i386
diskutil list (li t kêtêncác a trênmáy– ghi l i tênc a a cài Mac OS X, c a tôi là a disk0, phânvùng disk0s2).ệ ổ đĩ ạ ủ ổ đĩ ủ đĩ
fdisk -f boot0 -u -y /dev/rdisk0 (ghi master boot record cho a).đĩ
dd if=boot1h of=/dev/rdisk0s2 (ghi boot sector cho phânvùng).
cp boot / (copy file boot vào root).
Sau khi hoàn thành cácb c trênthì chúng ta có th restart máy c r i.ướ ể đượ ồ
Restart và màn hình bootloader Chameleon s hi n ra, ch n Snow Leopard và boot. Ti p theo chúng ta s x lýph n còn l i: driver (kext) cho cácthi t b VGA, ethernetẽ ệ ọ ế ẽ ử ầ ạ ế ị
và sound.
7. Cài t các thi t bđặ ế ị
M Apple menu, ch n About This Mac, nh n More Info xem thông tin cácthi t b . m b o c ng và h th ng USB ã c nh n di n y . VGA c a tôi dùng làở ọ ấ để ế ị Đả ả ổ ứ ệ ố đ đượ ậ ệ đầ đủ ủ
Geforce 9600GT ch a c nh n di n yư đượ ậ ệ đầ đủ dù ãcài gói Graphics Enabler (QE/CI ch a enable, ch m i ch software accelerated, ch a nh n úng phânđ ư ỉ ớ ở ế độ ư ậ đ độ
gi i, ch a có hi u ng g n sóng khi add widget vào dashboard). Có nhi u cách khi n cho VGA c a b n ho t ng. u tiênnêncheck trêninsanelymac xem VGAả ư ệ ứ ợ ề để ế ủ ạ ạ độ Đầ
c a mình có n m trong di n h tr hay không.ủ ằ ệ ỗ ợ
Ch y u có 3 cách activate VGA: cài t customized kext, add EFI string ho c patch DSDT. Ngoài ra còn có th s d ng cácgói graphics enabler tìm c trênủ ế để đặ ặ ể ử ụ đượ
m ng (t ng hóa công vi c add kext ho c add EFI string cho b n mà thôi). âytôi dùng cách add EFI string b ng ph n m m OSX86 Tools. Cáccách kháccácb nạ ự độ ệ ặ ạ Ở đ ằ ầ ề ạ
có th tham kh o thêmtrêninsanelymac. VGA ATI hay NVIDIA u có th activate nh nhau, mi n là n m trong di n h tr .ể ả đề ể ư ễ ằ ệ ỗ ợ
H ng d n:ướ ẫ Ch y OSX86 tools, ch n add EFI strings. Ch n ti p GFX strings, n u tênVGA c a b n không có trong danh sách (nh tr ng h p c a tôi) thì ch nạ ọ ọ ế ế ủ ạ ư ườ ợ ủ ọ
Custom Graphics Card. Sau ó i n tên, select dung l ng b nh , c ng k t n i, cu i cùng là “Import String to Boot Editor” và “Apply changes to com.apple.Boot.plist”.đ đ ề ượ ộ ớ ổ ế ố ố
L u ý:ư OSX86 Tools c vi t ch y trênLeopard 10.5, do v y cáctính n ng khácho t ng không chính xác.đượ ế để ạ ậ ă ạ độ
Sau khi kh i ng l i VGA ãnh n di n y , QE/CI enabled và nh n úng phângi i màn hình (và nh t là ãcó th ch p screenshot tr c ti p). Ti p theo chúng taở độ ạ đ ậ ệ đầ đủ ậ đ độ ả ấ đ ể ụ ự ế ế
x lýsound và Ethernet.ử
Sound và Ethernet:
Ethernet c a mainboard EP45-UD3L là Realtek 8169, c h tr m c nh b i Apple, vì v y ch y c ngay mà không c n can thi p. Cácb n có th vào Systemủ đượ ỗ ợ ặ đị ở ậ ạ đượ ầ ệ ạ ể
Preferences ph n Network, ki m tra MAC Address và IP xem ã c c p úng ch a. N u cácb n s d ng Ethernet không c nh n di n m c nh, có th tìm thêmầ ể đ đượ ấ đ ư ế ạ ử ụ đượ ậ ệ ặ đị ể
kext trênhttp://www.kexts.com/ và xem thêmh ng d n trong boxướ ẫ LAN and Wireless t i InsanelyMac. Cách cài t kext s c h ng d n ph n cu i bài.ạ đặ ẽ đượ ướ ẫ ở ầ ố
Sound c a tôi là Realtek ALC888 ch a ho t ng, chúng ta c n cài t VoodooHDA. Extract gói VoodooHDA ãchu n b ban u, copy VoodooHDA.kext vàoủ ư ạ độ ầ đặ đ ẩ ị đầ
/System/Library/Extensions/ sau ó b t terminal gõcácl nh sau:đ ậ ệ
sudo chmod -R 775 /System/Library/Extensions/VoodooHDA.kext
sudo chown -R root:wheel /System/Library/Extensions/VoodooHDA.kext 2 l nh này nh m s a l i permission c a kext cho chính xác. Sau ó chúng ta kh iệ ằ ử ạ ủ đ ở
ng l i.độ ạ
Sau khi restart ki m tra sound ãho t ng ch a (System Preferences -> Sound). N u ãho t ng thì ta cài thêmpanel i u khi n cho sound. Double click vào t p tinể đ ạ độ ư ế đ ạ độ đ ề ể ậ
VoodooHDA.prefpane cài t. Trong System Preferences s xu t hi n thêmm t panel m i i u khi n cácthi t l p cho sound chip.để đặ ẽ ấ ệ ộ ớ để đ ề ể ế ậ
XI/ Các v n sau cài tấ đề đặ
Cácb n có th s g p ph i m t s v n n u vi c l a ch n kext c b n ( b c cài t gói myHack) sai ho c thi u. Trong tr ng h p này chúng ta ch vi c ch y l iạ ể ẽ ặ ả ộ ố ấ đề ế ệ ự ọ ơ ả ở ướ đặ ặ ế ườ ợ ỉ ệ ạ ạ
gói cài t và l a ch n l i là xong. i v i PC có s d ng cácthi t b keyboard ho c mouse PS/2, b t bu c ph i cài kext cho PS/2.đặ ự ọ ạ Đố ớ ử ụ ế ị ặ ắ ộ ả
i v i cácthành ph n kháctrong PC, tr ng i l n nh t là graphics card. N u b n s d ng NVIDIA thì h u h t card t 5200 tr v sau u có th cài t thành công,Đố ớ ầ ở ạ ớ ấ ế ạ ử ụ ầ ế ừ ở ề đề ể đặ
bao g m c GT200 series. i m quan tr ng nh t i v i graphics card là hardware accelerated, ph i có Quartz Extreme / Core Image enabled (Desktop Compositor vàồ ả Đ ể ọ ấ đố ớ ả
Image Processing quan tr ng c a Mac). ki m tra QE/CI ãb t hay ch a, cácb n có th add th m t widget vào dashboard, n u có hi u ng ripple (g n sóng) thìọ ủ Để ể đ ậ ư ạ ể ử ộ ế ệ ứ ợ
QE/CI ãenabled. M t c i m kháclà VGA nh n úng phângi i c a màn hình cùng color profile cho màn hình ó.đ ộ đặ đ ể ậ đ độ ả ủ đ
V i cách add EFI string thì m b o card h a c a b n có th s d ng h t kh n ng c a mình nh trênmáyMac nguyêng c và không h g p b t c tr c tr c gì. Dùớ đả ả đồ ọ ủ ạ ể ử ụ ế ả ă ủ ư ố ề ặ ấ ứ ụ ặ
không th t n d ng cáct p l nh DirectX v n c vi t riêng cho Windows, nh ng kh n ng s d ng OpenGL / OpenCL c ng ãlà quá cho Mac. N u VGA khôngể ậ ụ ậ ệ ố đượ ế ư ả ă ử ụ ũ đ đủ ế
h at ng y (ch có software accelerated), cácb n s không th ch y cácph n m m òi h i tính n ng h a nângcao trênMac nh b iWork, iLife cùng nhi uọ độ đầ đủ ỉ ạ ẽ ể ạ ầ ề đ ỏ ă đồ ọ ư ộ ề
ph n m m khác. Do v y m b o VGA h at ng c là y u t c n nh t trênMac.ầ ề ậ đả ả ọ độ đượ ế ố ầ ấ
Cácthi t b nh Ethernet hi n ãcó khánhi u vendor / device h at ng c trênMac. Tuy nhiên, n u b n không n m trong s ó, cácb n có th ch a cháyb ng m tế ị ư ệ đ ề ọ độ đượ ế ạ ằ ố đ ạ ể ữ ằ ộ
card Ethernet PCI s d ng Realtek 8139 / 8169 (h tr out-of-the-box). Ethernet PCI 10/100 Mb/sec c a DLink c ng s d ng chip này.ử ụ ỗ ợ ủ ũ ử ụ
V sound chip, VoodooHDA hi n ãh tr r t nhi u sound chip khácnhau, t Realtek cho t i Coxenant, Sigmatel, etc. Ch t l ng âmthanh t b n VoodooHDA 0.2.4.2ề ệ đ ỗ ợ ấ ề ừ ớ ấ ượ ừ ả
tr i có th m b o không kém gì trênWindows.ở đ ể đả ả
V v n b crash (kernel panic) khi m file DMG, cácb n c n cài seatbelt.kext kh c ph c l i này. M t s l i kháccácb n có th tham kh o thêmtrêndi n ànề ấ đề ị ở ạ ầ để ắ ụ ỗ ộ ố ỗ ạ ể ả ễ đ
insanelymac.com.
Cách th ng P55, X58 ho c s d ng ATI Radeon HD 4800 series có th cài t Mac OS X d a theo h ng d n trong bài, ch vi c l u ýkhi ch n b n EFI và cáckextệ ố ặ ử ụ ể đặ ự ướ ẫ ỉ ệ ư ọ ả
cho thi t b phùh p mà thôi.ế ị ợ
Sau khi cài xong b n s kh i ng v i màn hình kh i ng có s n, nh ng có l cácb n r t mu n i hình kh i ng này. Cách i nh sau: a cài SL s có thạ ẽ ở độ ớ ở độ ẵ ư ẽ ạ ấ ố đổ ở độ đổ ư Ở ổ đĩ ẽ ư
m c Extra/Themes. file boot.png và background.png chính là 2 file b n c n i thay hình kh i ng.ụ ạ ầ đổ để ở độ
Chameleon c ng h tr vi c thay i theme ph c v cho nhu c u làm p c a không ít b n. Ch c n download theme ng ý,copy th m c theme vào /Extra/Themes/,ũ ỗ ợ ệ đổ ụ ụ ầ đẹ ủ ạ ỉ ầ ư ư ụ
sau ó thêmdòng sau vào file com.apple.Boot.plist (c ng trong th m c Extra):đ ũ ư ụ
<key>Theme</key>
<string>THEME_NAME</string> K t qu s c nh sau:ế ả ẽ đượ ư
K t lu n:ế ậ
Vi c cài t Mac trênPC cho t i bâygi v n th c s là m t công vi c gian kh và quás c v i không ít ng i. Vi c cài t hàng ch c, th m chí hàng tr m l n i tệ đặ ớ ờ ẫ ự ự ộ ệ ổ ứ ớ ườ ệ đặ ụ ậ ă ầ để đ ừ
ch “không bi t tí gì” t i “bi t chútchút” ãlà c m t v n . Tuy nhiên, nó hoàn tòan không vô ích. Trong quátrình tìm hi u và can thi p sâuvào h i u hành, b n sỗ ế ớ ế đ ả ộ ấ đề ể ệ ệ đ ề ạ ẽ
có c không ít ki n th c quan tr ng và quýgiámà n u ch c s qua sách v thì không th nào hi u c. V t qua t t c nh ng khó kh n ó, ch u khó b ra thêmđượ ế ứ ọ ế ỉ đọ ơ ở ể ể đượ ượ ấ ả ữ ă đ ị ỏ
3 ngày (h i nhi u) h c s d ng Mac OS X, tôi tin b n s hài lòng v i thành qu c a mình.ơ ề để ọ ử ụ ạ ẽ ớ ả ủ
Ngoài cách cài Mac OS X v i a retail b ng ph ng phápboot-132 trong bài, cácb n có th tìm download cácphiênb n t ng h p / óng gói s n (s a i a retailớ đĩ ằ ươ ạ ể ả ổ ợ đ ẵ ử đổ đĩ để
tích h p cácthành ph n c n thi t cho PC). Tuy nhiênkh n ng cài t thành công là kháh n ch , và b n s ph i th qua khánhi u phiênb n khácnhau. Tôi ãt ng th tợ ầ ầ ế ả ă đặ ạ ế ạ ẽ ả ử ề ả đ ừ ấ
b i v i combo P55 + ATI VGA b ng ph ng phápboot-132 do không tìm c a EFI v a ý, nh ng l i thành công khi s d ng distro Snow 3.6 Universal.ạ ớ ằ ươ đượ đĩ ừ ư ạ ử ụ
V i nhi u b n v n b n kho n v kh n ng g p l i hay cácphi n ph c kháckhi ch y Mac trênPC, tôi có th kh ng nh r ng, “hack” Mac trênPC g n nh là vi c “hack”ớ ề ạ ẫ ă ă ề ả ă ặ ỗ ề ứ ạ ể ẳ đị ằ ầ ư ệ
hòan h o nh t, t t nhiênlà v i nh ng chi c PC có c u hình ph n c ng g n gi ng Mac. B n thântôi cài t và s d ng Mac trênPC ãg n 2 n m, và hòan toàn hàiả ấ ấ ớ ữ ế ấ ầ ứ ầ ố ả đặ ử ụ đ ầ ă
lòng v i chi c “Mac” c a mình. Ph ng phápboot-132 ãgi m thi u t i m c th p nh t vi c can thi p vào h i u hành (có ch ng là m r ng vài kh n ng cho nó màớ ế ủ ươ đ ả ể ớ ứ ấ ấ ệ ệ ệ đ ề ă ở ộ ả ă
thôi). Nhânh i u hành c ng hoàn toàn không b ch nh s a, do v y s không bao gi x y ra l i gì nghiêmtr ng (crash, kernel panic) có nguyênnhânt vi c cài Macệ đ ề ũ ị ỉ ử ậ ẽ ờ ả ỗ ọ ừ ệ
trênPC c . âylà m t b c ti n r t l n so v i cácph ng phápcan thi p kernel tr c ây.ả Đ ộ ướ ế ấ ớ ớ ươ ệ ướ đ
Không ph i c “hack” là s g p l i, ng c l i, ngay c ph n m m do chính Apple thi t k trênb n g c còn có l i kia mà. N u b n may m n c ng nh kh n ngả ứ ẽ ặ ỗ ượ ạ ả ầ ề ế ế ả ố ỗ ế ạ đủ ắ ũ ư ả ă để
có c m t chi c hackintosh hoàn ch nh, hãyt hào t n h ng th gi i m i này, vì b n hoàn toàn có th làm b t c i u gì m t chi c Mac th t có th làm.đượ ộ ế ỉ ự ậ ưở ế ớ ớ ạ ể ấ ứ đ ề ộ ế ậ ể
Ngu n: VOZ Forumsồ
Ph n 4: Multiboot & ôi i u v Macầ Đ đ ề ề
Sau ph n 3, ch c h n r t nhi u b n ãth cài t Snow Leopard trênmáytính c a mình. Th t s thì tôi không hi v ng nhi u, ho c s ng c nhiên, n u ch 13 trangầ ắ ẳ ấ ề ạ đ ử đặ ủ ậ ự ọ ề ặ ẽ ạ ế ỉ
demo c a mình có th giúp ai ó cài t thành công Snow Leopard (!). S th t là v y, vì c tính khácbi t quá a d ng trong th gi i PC, b t tay vào cài t hackintoshủ ể đ đặ ự ậ ậ đặ ệ đ ạ ế ớ ắ đặ
trênm t chi c máym i, ng ngh a v i m t kinh nghi m m i. Chúng ta ch có th tích l y ki n th c s d ng khi c n thi t mà thôi, còn s th t thì hi m có 2 l n càiộ ế ớ đồ ĩ ớ ộ ệ ớ ỉ ể ũ ế ứ để ử ụ ầ ế ự ậ ế ầ
t nào c a tôi l i gi ng nhau c .đặ ủ ạ ố ả
Ok, không nói nhi u n a nh . Nói th t là bài demo cài t tu n r i c a tôi không mang nhi u tính th c hành cho l m, n gi n là vì chúng ta ch a có gi i phápmulti-ề ữ ỉ ậ đặ ầ ồ ủ ề ự ắ đơ ả ư ả
boot cho Mac OS X và Windows. R t hi m có ai i u ki n th c hành ngay mà v n ti p t c c nh ng công vi c th ng ngày c a mình v i Windows, vì v i a sấ ế đủ đ ề ệ ự ẫ ế ụ đượ ữ ệ ườ ủ ớ ớ đ ố
ng i dùng PC, Windows là h i u hành không th thi u. Ph n 4 này s b t u v i h ng d n dual-boot cùng lúc 2 h i u hành này, c trên a c ng MBR l n GPT.ườ ệ đ ề ể ế ầ ẽ ắ đầ ớ ướ ẫ ệ đ ề ả đĩ ứ ẫ
XII/ Multiboot Mac OS X và Windows.
N u cácb n cài t Mac OS X trên a c ng v t lý riêng bi t, b n hoàn toàn có th set a c ng ch a Snow Leopard c u tiênboot trong BIOS và dùng Chameleonế ạ đặ đĩ ứ ậ ệ ạ ể đĩ ứ ứ đượ ư để
ch n vào Windows khi c n, r t n gi n. Nh ng n u chúng ta ch có m t a thì sao?ọ ầ ấ đơ ả ư ế ỉ ộ ổ đĩ
Multiboot trên MBR:
V i a c ng ang format d ng MBR ( a ph n c ng PC hi n nay u dùng MBR) và Windows c cài t tr c, chúng ta c n b n retail Snow Leopard ã c ch nhớ đĩ ứ đ ạ đ ầ ổ ứ ệ đề đượ đặ ướ ầ ả đ đượ ỉ
s a cài t trên a MBR (b n g c c a Apple ch cho phép cài trênGPT). B c ti p theo là dùng Acronis Disk Director (dùng trong Hiren’s Boot cho ti n), chia m tử để đặ đĩ ả ố ủ ỉ ướ ế ệ ộ
phânvùng primary kho ng 20GB tr lêncho Snow Leopard, cu i cùng là active phânvùng ó nh trong hình. D li u và Windows c a b n s không b gì h t.ả ở ố đ ư ữ ệ ủ ạ ẽ ị ế
Ti p theo chúng ta boot vào a cài t SL (nh h ng d n trong ph n 3), vào Disk Utility và format phânvùng 20GB khi nãym i chia theo chu n Mac OS Extendedế đĩ đặ ư ướ ẫ ầ ớ ẩ
(Journaled). Nh ng format nh m y nhé. Cácb c cài t còn l i di n ra bình th ng.ớ đừ ầ đấ ướ đặ ạ ễ ườ
Sau khi cài t Snow Leopard ãhoàn t t, b n hãy th dùng Chameleon ch n boot vào phâncùng Windows 7 xem sao? Không c à? úng v y. Do Master Bootđặ đ ấ ạ ử ọ đượ Đ ậ
Record c a a c ng ãb ghi è b i Chameleon (trong l nhủ đĩ ứ đ ị đ ở ệ fdisk -f boot0 -u -y /dev/rdisk0 ph n 3). Chúng ta c n s a l i m t chútboot sector cho phânvùngở ầ ầ ử ạ ộ
Windows 7 là c. Cách làm nh sau:đượ ư
Boot vào a Hiren Boot, kh i ng Acronis Disk Director và active l i phânvùng c a Windows 7.đĩ ở độ ạ ủ
Boot vào a cài t Windows 7 và ch n Repair my computer.đĩ đặ ọ
Sau khi quátrình repair k t thúc, kh i ng l i máyvà dùng Aronis active l i phânvùng Snow Leopard. (n u không th repair t ng, cácb n vào ti p command line trongế ở độ ạ ạ ế ể ự độ ạ ế
m c cáccông c repair và gõl nh bootrec.exe /fixboot).ụ ụ ệ
Kh i ng l i l n n a, dùng Chameleon ch n boot vào Windows 7, bâygi thì m i th n th a r i nhé.ở độ ạ ầ ữ để ọ ờ ọ ứ ổ ỏ ồ
Multiboot trên GPT:
N u b n quy t tâmformat a c ng theo GPT, i u này ng ngh a v i vi c xóa tr ng toàn b d li u (nh ãnói ph n 3) nh d ng l i a. Sau khi dùng Disk Utilityế ạ ế đĩ ứ đ ề đồ ĩ ớ ệ ắ ộ ữ ệ ư đ ầ để đị ạ ạ đĩ
trong a Snow Leopard format l i theo chu n GPT, chúng ta s cài t Windows tr c r i Snow Leopard sau.đĩ ạ ẩ ẽ đặ ướ ồ
L u ých Vista SP1 tr v sau m i có th nh n di n và cài t trên a c ng GPT. Sau khi cài t thành công Windows, cácb n cài t ti p Snow Leopard nh bìnhư ỉ ở ề ớ ể ậ ệ đặ đĩ ứ đặ ạ đặ ế ư
th ng. Sau khi cài t hoàn t t, MBR c ng s b m t do Chameleon ghi è. Cácb n làm theo h ng d n ph n a MBR ph c h i boot record cho Windows.ườ đặ ấ ũ ẽ ị ấ đ ạ ướ ẫ ở ầ đĩ để ụ ồ
“Ghost” cho Snow Leopard?
Ok, sau khi có Windows và Mac OS X dual-boot n th a, chúng ta làm gì ti p nh ? Có l s nhi u b n ngh ngay t i vi c sao l u. úng v y, sau bao nhiêucông s c bổ ỏ ế ỉ ẽ ẽ ề ạ ĩ ớ ệ ư Đ ậ ứ ỏ
ra thì m t b n sao l u s là r t c n thi t, d b “ch a cháy” cho xui xèo gì ó x y ra trong quátrình khámpháMac OS X sau này.ộ ả ư ẽ ấ ầ ế ễ ề ữ đ ả
backup Snow Leopard th c ra c ng không n gi n tí nào. Tôi ãt ng nghi n ng m r t nhi u công c khácnhau và “t m” rút t a c m t vài ph ng phápsau:Để ự ũ đơ ả đ ừ ề ẫ ấ ề ụ ạ ỉ đượ ộ ươ
Ph ng pháp 1:ươ S d ng phânvùng riêng bi t backup toàn ph n. Chúng ta s d ng ch ng trình mi n phí Carbon Copy Cloner trênMac. Yêuc u: M t phânvùngử ụ ệ để ầ ử ụ ươ ễ ầ ộ
tr ng có dung l ng b ng phânvùng hi n t i ch a Snow Leopard. Format theo HFS+ ho c NTFS.ố ượ ằ ệ ạ ứ ặ
i v i ph ng pháp1, cácb n s d ng ph n m m Carbon Copy Cloner trênMac copy toàn b n i dung a file-by-file vào phânvùng m i (yêuc u phânvùng backupĐố ớ ươ ạ ử ụ ầ ề để ộ ộ đĩ ớ ầ
format HFS+), ho c save toàn b a ch a Snow Leopard thành file .dmg (m t lo i nh a, gi ng v i iso nh ng có thêmkh n ng nén và mãhóa d li u). Cácb n nênặ ộ đĩ ứ ộ ạ ả đĩ ố ớ ư ả ă ữ ệ ạ
s d ng backup theo ki u incremental, th i gian và dung l ng m i t backup s r t th p. Chi ti t cácb n có th c thêmtài li u h ng d n c a CCC.ử ụ ể ờ ượ ỗ đợ ẽ ấ ấ ế ạ ể đọ ệ ướ ẫ ủ
Khi restore, cácb n boot vào a cài t SL và m Disk Utility. Ch n a c n restore và vào tab Restore. Source: ch n file dmg ãbackup t tr c (n u s d ngạ đĩ đặ ở ọ ổ đĩ ầ ọ đ ừ ướ ế ử ụ
backup file-by-file thì kéo th phânvùng ch a d li u backup vào dòng này). Destination: kéo th a c n restore t bênc t tráivào (trong hình thì Destination úng raả ứ ữ ệ ả đĩ ầ ừ ộ đ
ph i là Snow Leopard. Do tôi ang s d ng nênphânvùng b khóa, nhét a khácvào thay th ). Sau khi restore hoàn t t b n có th restart.ả đ ử ụ ị đỡ ổ đĩ ế ấ ạ ể
Ph ng pháp 2:ươ S d ng ph n m m Acronis True Image ho c Acronis Backup & Recovery.ử ụ ầ ề ặ
Ph ng pháp2, cácb n s d ng Acronis True Image cho a MBR ho c Acronis Backup & Recovery (phiênb n m i h n c a True Image) cho GPT, t b n này tr iươ ạ ử ụ đĩ ặ ả ớ ơ ủ ừ ả ở đ
Acronis m i thêmvào kh n ng h tr GPT. Cácb n ch n ch backup sector-by-sector, vì True Image s không hi u c file system HFS+ c a Mac. u i m c aớ ả ă ỗ ợ ạ ọ ế độ ẽ ể đượ ủ Ư đ ể ủ
ph ng phápnày là kh n ng nén nh a cho dung l ng nh h n cách 1, nh ng bùl i t c t o nh a r t ch m (kho ng 15 phút 1 l n). Ph ng pháp1 n u dùngươ ả ă ả đĩ ượ ỏ ơ ư ạ ố độ ạ ả đĩ ấ ậ ả ầ ươ ế
incremental backup s r t nhanh, kho ng 2 phút1 l n backup. Restore l i phânvùng c ng n gi n, cácb n tham kh o h ng d n t Acronis.ẽ ấ ả ầ ạ ũ đơ ả ạ ả ướ ẫ ừ
R t nhi u cácph ng phápbackup kháchoàn toàn không s d ng c i v i Snow Leopard, vì nhi u h n ch nh t nh.ấ ề ươ ử ụ đượ đố ớ ề ạ ế ấ đị
XIII/ Gi i thi u s l c Mac OS X desktop & cách cài t s d ng ph n m m, bàn phím.ớ ệ ơ ượ đặ ử ụ ầ ề
Hi u n ng h i u hành, các công ngh trên Mac OS X.ệ ă ệ đ ề ệ
ph n tr c, r t nhi u b n ãh i tôi:Ở ầ ướ ấ ề ạ đ ỏ “Có gì hay Mac OS X mà ph i kh s th ?”.ở ả ổ ở ế Th c s thì câuh i này không d tr l i chút nào. Có nhi u i m Macự ự ỏ ễ ả ờ ề đ ể
không b ng Windows, và b t c PC fan nào c ng k ra c: ít ph n m m chuyênd ng (1 s ngành), ít games, s l ng ph n m m ít h n, v..v.. Nh ng ng c l i, cóằ ấ ứ ũ ể đượ ầ ề ụ ố ố ượ ầ ề ơ ư ượ ạ
nh ng v n Mac t t h n h n Windows mà ph i dùng qua m i bi t.ữ ấ đề ố ơ ẳ ả ớ ế
u tiênlà v n v tr i nghi m. H i u hành Mac OS X c Apple thi t k r t h p lý, logic và t bi t d s d ng, ó là i u ph i kh ng nh. Nói không quáthì chĐầ ấ đề ề ả ệ ệ đ ề đượ ế ế ấ ợ đặ ệ ễ ử ụ đ đ ề ả ẳ đị ỉ
c n ch a t i 3 ngày, th m chí trong 1 ngày, cácb n có th s d ng c d dàng h i u hành này. Mac có m t s tính n ng tôi r t thích mà Windows không có,ầ ư ớ ậ ạ ể ử ụ đượ ễ ệ đ ề ộ ố ă ấ
ch ng h n tính n ng preview t p tin ngay trong Finder (trình qu n lýt p tin c a Mac), và tính n ng kéo th spring-loaded c c kì ti n l i khi di chuy n t p tin. Kh n ngẳ ạ ă ậ ả ậ ủ ă ả ự ệ ợ ể ậ ả ă
xem cover-flow b t kì âu,Exposé r t hi u qu trong qu n lý c a s , Spaces cho phép qu n lýnhi u desktop, t i n có s n hi u qu v i ch c n ng on-screenấ đ ấ ệ ả ả ử ổ ả ề ừ đ ể ẵ ệ ả ớ ứ ă
translate (dámcár t nhi u b n dùng Mac không bi t phím t t này), m t s công c Uiniversal Access thông minh, kh n ng ra l nh b ng gi ng nói, v..v.. ch là s ítấ ề ạ ế ắ ộ ố ụ ả ă ệ ằ ọ ỉ ố
trong r t nhi u c i ti n áng giátrong giao ti p ng i dùng c a Mac.ấ ề ả ế đ ế ườ ủ
Th i gian kh i ng và t t máyc ng c c kì nhanh, ch 15s b t và 2s t t (!), v i m t chi c máy4 n m tu i Core 2 Duo i u 1.86GHz và 2GB RAM. Khi kh i ng xongờ ở độ ắ ũ ự ỉ ậ ắ ớ ộ ế ă ổ đờ đầ ở độ
Mac chi m kho ng trên150MB RAM, quáít so v i s l ng tính n ng và hi u ng hình nh s h i u hành này mang l i. Th c t Snow Leopard có th ch y r t, r tế ả ớ ố ượ ă ệ ứ ả đồ ộ ệ đ ề ạ ự ế ể ạ ấ ấ
t t trêncácmáynetbook Atom và Pentium 4 c l v i ch 512 MB RAM.ố ổ ỗ ớ ỉ
n nh c a Mac c ng c ch ng minh khi hi u su t s d ng không h gi m trong quátrình làm vi c dài (48-72 ti ng). Mac c ng ít downgrade nh Windows sauĐộ ổ đị ủ ũ đượ ứ ệ ấ ử ụ ề ả ệ ế ũ ư
quátrình s d ng 6-12 tháng, ít yêuc u b o trì th ng xuyên, i u này c bi t có l i i v i ng i dùng không chuyên. Bênc nh ó là kh n ng qu n lýph n lõih i uử ụ ầ ả ườ đ ề đặ ệ ợ đố ớ ườ ạ đ ả ă ả ầ ệ đ ề
hành r t t t c a m t Unix-based OS, khi n cho vi c ng i dùng vô tình làm h ng h i u hành r t khó x y ra.ấ ố ủ ộ ế ệ ườ ỏ ệ đ ề ấ ả
M c dùSnow Leopard m c nh s d ng kernel 32-bit, nh ng v n có th ch y các ng d ng 64-bit và truy xu t b nh 4GB tr lên. Cácb n có th google tìm hi uặ ặ đị ử ụ ư ẫ ể ạ ứ ụ ấ ộ ớ ở ạ ể để ể
thêmcách chuy n i sang kernel 64-bit, dù i u này hi n t i v n còn nhi u h n ch do thi u tính t ng thích v i m t s ph n m m.ể đổ đ ề ệ ạ ẫ ề ạ ế ế ươ ớ ộ ố ầ ề
V các ng d ng i kèm, tôi n t ng nh t v i t c load các ng d ng 64-bit, thêmvào ó là kh n ng duy t web v i t c tuy t v i c a Safari và vi c qu n lýemailề ứ ụ đ ấ ượ ấ ớ ố độ ứ ụ đ ả ă ệ ớ ố độ ệ ờ ủ ệ ả
n gi n ti n l i c a Apple Mail. Vi c cài t ng d ng c ng tuy t v i không kém v i kh n ng drag -> drop -> run. Quên i registry ph c t p và vi c remove ng d ngđơ ả ệ ợ ủ ệ đặ ứ ụ ũ ệ ờ ớ ả ă đ ứ ạ ệ ứ ụ
không s ch s c a Windows. Vi c cài t và s d ng ph n m m i v i Mac n g n t i m c tôi hoàn toàn quênm t ngu n g c Unix c a nó (làm khó tôi không ítạ ẽ ủ ệ đặ ử ụ ầ ề đố ớ đơ ỉả ớ ứ ấ ồ ố ủ
l n trong bài tr c).ầ ướ
Hi u su t h i u hành:ệ ấ ệ đ ề
N u b n may m n có th ch y t t c cácdevice trênPC c a mình v i kext nguyênb n c a Apple, hi u su t c a h i u hành là i u ch c ch n c m b oế ạ đủ ắ ể ạ ấ ả ủ ớ ả ủ ệ ấ ủ ệ đ ề đ ề ắ ắ đượ đả ả
(EP45-UD3L trong bài 3 là m t trong s nh ng h th ng hoàn ch nh nh v y). Quan tr ng nh t v n là chipset và VGA, cácthi t b ph nh sound chip & ethernetộ ố ữ ệ ố ỉ ư ậ ọ ấ ẫ ế ị ụ ư
không nh h ng t i hi u su t.ả ưở ớ ệ ấ
Sau nhi u phép o gi a máyPC c a tôi và máyMacintosh có c u hình t ng ng (dùng Geek Bench, XBench, etc), k t qu cho th y không h có chút kho ng cáchề đ ữ ủ ấ ươ đươ ế ả ấ ề ả
nào gi a hackintosh và Mac chính th ng. Nh vào kh n ng thay th thành ph n linh h at c a mình, PC còn có l i th h n Mac r t nhi u khi c n nângc p, c ng nhữ ố ờ ả ă ế ầ ọ ủ ợ ế ơ ấ ề ầ ấ ũ ư
r t nhi u PC hi n t i u có c u hình cao h n Macbook – dòng Macintosh c s d ng nhi u nh t.ấ ề ệ ạ đề ấ ơ đượ ử ụ ề ấ
V v n b o m t, có l c ng không c n ph i phântích gì nhi u thêm. R t nhi u bài vi t ãnói v ch này, và t t c u có chung m t k t lu n: khó ánh giá cề ấ đề ả ậ ẽ ũ ầ ả ề ấ ề ế đ ề ủ đề ấ ả đề ộ ế ậ đ đượ
Windows và Mac ai b o m t h n, nh ng Mac ít virus & malware h n là i u không ph i bàn cãi.ả ậ ơ ư ơ đ ề ả
Mac OS X Desktop:
Desktop trênMac có b c c kháckhánhi u v i Windows. Thay th cho taskbar quen thu c là thanh dock v i bi u t ng 3D c a cácch ng trình th ng s d ng. Bênố ụ ề ớ ế ộ ớ ể ượ ủ ươ ườ ử ụ
ph i dock là khu v c dành cho stack & folder. T t c cácicon trêndock u có th kéo th .ả ự ấ ả đề ể ả
Phía trênmàn hình desktop c a Mac là thanh menu bar, âyc ng là thanh menu chính trong h th ng. Menu này c s d ng chung b i t t c cácc a s . Khi c a sủ đ ũ ệ ố đượ ử ụ ở ấ ả ử ổ ử ổ
Safari active, menu bar s hi n lêncácoption c a Safari, cácch ng trình khácc ng v y. Thi t k này cho phép ti t ki m c di n tích màn hình, khi mà t t c cácc aẽ ệ ủ ươ ũ ậ ế ế ế ệ đượ ệ ấ ả ử
s u s lo i b c thanh menu v ng víu.ổ đề ẽ ạ ỏ đượ ướ
Menu bar c ng có m t menu c bi t v i bi u t ng Apple, ó là system menu. âylà n i b n Shut down / Restart h th ng, truy c p thông tin About this Mac, updateũ ộ đặ ệ ớ ể ượ đ Đ ơ ạ ệ ố ậ
h i u hành và truy c p t i System Preferences – Control Panel c a Mac. Bênph i menu bar là n i kiêmch c n ng gi ng nh system tray c a Windows.ệ đ ề ậ ớ ủ ả ơ ứ ă ố ư ủ
M t thành ph n khácc a Mac desktop là Dashboard. âyc ng có th coi là h th ng qu n lýcácgadget, gi ng nh gadget trênWindows. B n có th thi t l p Exposéộ ầ ủ Đ ũ ể ệ ố ả ố ư ạ ể ế ậ
truy c p nhanh Dashboard b ng cácgóc màn hình.để ậ ằ
S d ng bàn phím trên Mac:ử ụ
N u ai ãt ng ti p xúcqua s nh n th y m t i u: bàn phím trênMacintosh khácv i bàn phím PC. Th t ra không ph i c bàn phím và chu t do Apple s n xu t m i sế đ ừ ế ẽ ậ ấ ộ đ ề ớ ậ ả ứ ộ ả ấ ớ ử
d ng c v i Mac, chúng ta v n có th s d ng “b ôi Mitsumi quen thu c” làm quen v i cô nàng Mac kiêusa.ụ đượ ớ ẫ ể ử ụ ộ đ ộ để ớ
V chu t thì không có gì nói nhi u, nh ng v bàn phím b n ch c n nh quy t c sau ây:ề ộ để ề ư ề ạ ỉ ầ ớ ắ đ
Phím Command (ring button – bông hoa hình vuông) ng v i phím Alt trênbàn phím PC.ứ ớ
Phím Option trênMac t ng ng v i phím Windows trênPC.ươ ứ ớ
Phím Control v n là Control quen thu c.ẫ ộ
Cácb n có th xem b ng này hi u c cáckí hi u t h p shortcut key trênMac:ạ ễ ả để ể đượ ệ ổ ợ
Ph n m m trên Mac OS X:ầ ề
Nh ãnói ph n trên, ph n m m trênMac OS X a ph n cài t vô cùng n gi n, th m chí còn ti n l i và d hi u h n c Windows. N u ai b ám nh vì cáccâul như đ ở ầ ầ ề đ ầ đặ đơ ả ậ ệ ợ ễ ể ơ ả ế ị ả ệ
cài t lôi software xu ng “t ámmây”trênLinux, thì b n s không ph i lo l ng v i u này trênMac.đặ để ố ừ đ ạ ẽ ả ắ ề đ ề
Ph n m m trênMac xét v s l ng thì không nhi u b ng Windows, nh ng a s cácph n m m c n thi t u có (tr m t s “c n câuc m” c a cácb n chuyênngànhầ ề ề ố ượ ề ằ ư đ ố ầ ề ầ ế đề ừ ộ ố ầ ơ ủ ạ
xâyd ng, CAD/CAM). N u cácb n tìm úng ngu n thì s thi u h t ph n m m s là chuy n không bao gi x y ra. Cácph n m m tôi dùng a s u có b n dành riêngự ế ạ đ ồ ự ế ụ ầ ề ẽ ệ ờ ả ầ ề đ ố đề ả
cho Mac, và n u quan sátk , b n s th y a s ph n m m vi t cho Mac (tính c cáclo i dùng Cocoa framework) u c “trau chu t” k càng v giao di n h n nhi u soế ĩ ạ ẽ ấ đ ố ầ ề ế ả ạ đề đượ ố ĩ ề ệ ơ ề
v i b n Windows.ớ ả
Khoan bàn v ph n m m tính phí, s l ng ph n m m mi n phí trênMac c ng không h ít. Có th k ra m t s ph n m m tiêubi u nh : Adium, VLC player, b codecề ầ ề ố ượ ầ ề ễ ũ ề ể ể ộ ố ầ ề ể ư ộ
Perian, Dropbox, Filezilla, Picasa, Real Player, iStat menus,Teamviewer, Yahoo! Messenger, b ph n m m iLife, iPhone SDK c a chính Apple, v..v.. Cácd ng plug-inộ ầ ề ủ ạ
r t h u d ng dành cho Safari nh Glims, Safaristand, cùng nhi u ph n m m tính phí nh ng c ng r t c n thi t khác: VMWare Fusion, Speed Download, Socialite,ấ ữ ụ ư ề ầ ề ư ũ ấ ầ ế
Crossover (ch y ph n m m Windows trênMac), b Adobe Creative Suite, v..v..ạ ầ ề ộ
Có m t v n lâunay v n là n i b n kho n c a nhi u b n khi so sánh Mac và Windows. Khi h iộ ấ đề ẫ ỗ ă ă ủ ề ạ ỏ “vì sao tôi nên dùng Mac?” thì câutr l i a ph n r t chung chungả ờ đ ầ ấ
là “Mac là dành cho dân h a, thi t k b n i”đồ ọ ế ế ạ ơ . Qu th t dùkhông ph i là dântrong ngh , nh ng tôi c ng c g ng gi i thích th nguyênnhânmà nhi u ng iả ậ ả ề ư ũ ố ắ ả ử ề ườ
“truy n tai” nhau xem sao:ề
Th nh t, máyMac p và ngh thu t, tôn lênv “ c nh t vô nh ” c a ch nhân.T t nhiênVaio c ng p, Dell Adamo c ng không kém ai, nh ng ch ng ph i t t cứ ấ đẹ ệ ậ ẻ độ ấ ị ủ ủ ấ ũ đẹ ũ ư ẳ ả ấ ả
u là PC sao? V i gi i ngh thu t và a thích sáng t o, thì s “ c nh t” là tiêuchí mà h luôn tôn th và h ng n. Sáng t o thì ph i khácng i, ph i khácso v i t tđề ớ ớ ệ ậ ư ạ ự độ ấ ọ ờ ướ đế ạ ả ườ ả ớ ấ
c s còn l i, không ai cho s sao chép là m t cách sáng t o c . Mac vô tình áp ng c nhu c u này.ả ố ạ ự ộ ạ ả đ ứ đượ ầ
Th hai, Mac d s d ng và thi t k r t th m m , logic, c bi t phùh p v i nh ng ng i không có thiênh ng tìm tòi k thu t, ph i b nhi u th i gian ra khámphás nứ ễ ử ụ ế ế ấ ẩ ĩ đặ ệ ợ ớ ữ ườ ướ ĩ ậ ả ỏ ề ờ ả
ph m. ó là lí do vì sao a s ng i dùng Mac không quan tâmnhi u n chi c máyh h at ng ra sao, ch c n bi t nó x ng áng v i s ti n b ra là . Giao di nẩ Đ đ ố ườ ề đế ế ọ ọ độ ỉ ầ ế ứ đ ớ ố ề ỏ đủ ệ
th m m cùng nhi u hi u ng m t mà c ng là môi tr ng xúc tácquan tr ng giúp kh n ng sáng t o bay cao.ẩ ĩ ề ệ ứ ượ ũ ườ ọ ả ă ạ
Th ba, m i ng i v n cho r ng gi i làm ngh thu t và sáng t o n i dung r t gi i ki m ti n, và ch có h m i có th s n sàng chi ti n cho nh ng chi c máytính 40-50ứ ọ ườ ẫ ằ ớ ệ ậ ạ ộ ấ ỏ ế ề ỉ ọ ớ ể ẵ ề ữ ế
tri u ng vì m c ích công vi c, gi i trí.ệ đồ ụ đ ệ ả
Th t , Mac là h i u hành có giao di n h a hoàn ch nh u tiên, tr c Windows khálâu.T t c cácph n m m l n, cácchu n công nghi p trong gi i thi t k vàứ ư ệ đ ề ệ đồ ọ ỉ đầ ướ ấ ả ầ ề ớ ẩ ệ ớ ế ế đồ
h a u h ng v Mac nh c t ch ng. i u này là không th ch i cãi, khi cácph n m m chuyênd ng trong x lýin n, n b n, h a và d ng phim chuyênnghi pọ đề ướ ề ư ộ ỉ đườ Đ ề ể ố ầ ề ụ ử ấ ấ ả đồ ọ ự ệ
u c s d ng trênMac. Trong gi i này, Mac là ph bi n nênvi c b n s d ng Windows s ch ng gi ng ai, r t khó giao ti p v i m i ng i.đề đượ ử ụ ớ ổ ế ệ ạ ử ụ ẽ ẳ ố ấ ế ớ ọ ườ
Th n m, Apple c ng t i u h i u hành và máytính c a h h ng n gi i sáng t o n i dung chuyênnghi p. T lâuMac ãlà chi c máytính có màn hình hi n th màuứ ă ũ ố ư ệ đ ề ủ ọ ướ đế ớ ạ ộ ệ ừ đ ế ể ị
s c thu c lo i t t nh t trênth tr ng, màu s c chânth t giúp vi c in n gi m b t c nhi u r i ro và công s c s a i h n. Dânlàm h a ch c ch n u ngánng mắ ộ ạ ố ấ ị ườ ắ ậ ệ ấ ả ớ đượ ề ủ ứ ử đổ ơ đồ ọ ắ ắ đề ẩ
m i khi nh c n s khácbi t màu s c m t tr i m t v c khi chuy n i tài li u t Mac sang PC. Ngay c h th ng font ch và render engine trênMac OS c ng r t ph cỗ ắ đế ự ệ ắ ộ ờ ộ ự ể đổ ệ ừ ả ệ ố ữ ũ ấ ứ
t p, và c t i u cho hi n th hình nh h n là c v n b n nhi u. T font ch raw ph i qua ít nh t 3 b c render và làm m n v i anti-aliasing tr c khi xu t ra mànạ đượ ố ư ể ị ả ơ đọ ă ả ề ừ ữ ả ấ ướ ị ớ ướ ấ
hình. L t web, c v n b n hay ebook trênMac c ng là m t tr i nghi m c c kì tho i mái.ướ đọ ă ả ũ ộ ả ệ ự ả
Th sáu, cácph n m m h a danh ti ng nh Creative Suite c a Adobe h at ng tr n tru và hi u su t cao h n áng k so v i trênPC cùng c u hình. Th c t ãki mứ ầ ề đồ ọ ế ư ủ ọ độ ơ ệ ấ ơ đ ể ớ ấ ự ế đ ể
nghi m nh ng tr ng h p t n d ng tài nguyênkhông t t trênPC, d n t i crash khi m file h a dung l ng l n, trong khi v i Mac thì hoàn toàn không x y ra.ệ ữ ườ ợ ậ ụ ố ẫ ớ ở đồ ọ ượ ớ ớ ả
V y thì sao nào?ậ
Rõràng, v i 6 nguyênnhânk trên, chi c máytính Apple r t phùh p dành cho gi i h a và sáng t o n i dung s . Tuy nhiênbênc nh ó, n u b n yêuthích Mac OS X,ớ ể ế ấ ợ ớ đồ ọ ạ ộ ố ạ đ ế ạ
yêuthích s n gi n c a nó và có kh n ng t u cho mình m t chi c Mac vì th y nó phùh p, “ xài” cho nhu c u gi i trí và làm vi c hàng ngày (nh tôi ch ngự đơ ả ủ đủ ả ă ậ ộ ế ấ ợ đủ ầ ả ệ ư ẳ
h n), b n hòan tòan có th n v i Mac dùkhông bi t Photoshop nó m t m i th nào c (T t nhiêntôi không nói n nh ng b n mua Mac vì nhu c u trang trí, trangạ ạ ể đế ớ ế ặ ũ ế ả ấ đế ữ ạ ầ
s c ho c cácth lo i khác).ứ ặ ể ạ
K t lu n:ế ậ
T t nhiênnh ng i u nh n xét v Mac OS X tôi vi t trên uấ ữ đ ề ậ ề ế ở đề hoàn toàn ng trên quan i m cá nhânđứ đ ể , và c rút ra t kinh nghi m b n thânkhi ãs d ng quađượ ừ ệ ả đ ư ụ
r t nhi u h i u hành khácnhau,ấ ề ệ đ ề tôi không bàn v Windowsề vì a s chúng ta u quáquen thu c và dùng c ch c n m nay r i. Có th b n s có m t tr i nghi mđ ố đề ộ ả ụ ă ồ ể ạ ẽ ộ ả ệ
khácc a tôi, nh ng dùsao i n a, Mac OS X v n áng cho m t l n th .ủ ư đ ữ ẫ đ ộ ầ ử
L u Ý: bài vi t mình th y hay trên VOZ 4rums nên m n phépư ế ấ ạ
coppy v ... Thân!ề

More Related Content

Similar to Hướng dẫn cài đặt hệ điều hành mac trên pc toàn tập

hardware_software_k07406
hardware_software_k07406hardware_software_k07406
hardware_software_k07406Vo Oanh
 
Huong dan tao may ao bang virtual box
Huong dan tao may ao bang virtual boxHuong dan tao may ao bang virtual box
Huong dan tao may ao bang virtual boxKinh Duong Quang
 
Huong dan cai win8
Huong dan cai win8Huong dan cai win8
Huong dan cai win8thienthu1988
 
Báo cáo hdh
Báo cáo hdhBáo cáo hdh
Báo cáo hdhhuyltrn
 
056 giao trinh thvp2011
056 giao trinh thvp2011056 giao trinh thvp2011
056 giao trinh thvp2011Torres Pham
 
Dịch vụ cài mac os , mac os x cho macbook pro macbook air tại nhà tphcm
Dịch vụ cài mac os , mac os x cho macbook pro macbook air tại nhà tphcmDịch vụ cài mac os , mac os x cho macbook pro macbook air tại nhà tphcm
Dịch vụ cài mac os , mac os x cho macbook pro macbook air tại nhà tphcmNguyen Khanh
 
BAO CAO SEMINAR CISCO 2015
BAO CAO SEMINAR CISCO 2015BAO CAO SEMINAR CISCO 2015
BAO CAO SEMINAR CISCO 2015Lee Learn
 
Bat dau voi Raspberry Pi (demo)
Bat dau voi Raspberry Pi (demo)Bat dau voi Raspberry Pi (demo)
Bat dau voi Raspberry Pi (demo)Thien Ta
 
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01Pj Yêu
 
Huongdancaicentos6 140419211354-phpapp01
Huongdancaicentos6 140419211354-phpapp01Huongdancaicentos6 140419211354-phpapp01
Huongdancaicentos6 140419211354-phpapp01lehuyvinh
 
Bai 01 tong quan ve phan cung may tinh
Bai 01  tong quan ve phan cung may tinhBai 01  tong quan ve phan cung may tinh
Bai 01 tong quan ve phan cung may tinhQuang Nguyễn Thái
 
Giáo trình java Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Giáo trình java Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênGiáo trình java Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Giáo trình java Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênTrần Thiên Đại
 

Similar to Hướng dẫn cài đặt hệ điều hành mac trên pc toàn tập (20)

hardware_software_k07406
hardware_software_k07406hardware_software_k07406
hardware_software_k07406
 
Bai giang bai13
Bai giang bai13Bai giang bai13
Bai giang bai13
 
Giao trinh tin a iuh
Giao trinh tin a iuhGiao trinh tin a iuh
Giao trinh tin a iuh
 
Quan tri he dieu hanh linux
Quan tri he dieu hanh linuxQuan tri he dieu hanh linux
Quan tri he dieu hanh linux
 
Báo cáo thực tập lắp ráp cài đặt sữa chữa máy tính
Báo cáo thực tập lắp ráp cài đặt sữa chữa máy tínhBáo cáo thực tập lắp ráp cài đặt sữa chữa máy tính
Báo cáo thực tập lắp ráp cài đặt sữa chữa máy tính
 
Huong dan tao may ao bang virtual box
Huong dan tao may ao bang virtual boxHuong dan tao may ao bang virtual box
Huong dan tao may ao bang virtual box
 
Huong dan cai win8
Huong dan cai win8Huong dan cai win8
Huong dan cai win8
 
Báo cáo hdh
Báo cáo hdhBáo cáo hdh
Báo cáo hdh
 
056 giao trinh thvp2011
056 giao trinh thvp2011056 giao trinh thvp2011
056 giao trinh thvp2011
 
Dịch vụ cài mac os , mac os x cho macbook pro macbook air tại nhà tphcm
Dịch vụ cài mac os , mac os x cho macbook pro macbook air tại nhà tphcmDịch vụ cài mac os , mac os x cho macbook pro macbook air tại nhà tphcm
Dịch vụ cài mac os , mac os x cho macbook pro macbook air tại nhà tphcm
 
BAO CAO SEMINAR CISCO 2015
BAO CAO SEMINAR CISCO 2015BAO CAO SEMINAR CISCO 2015
BAO CAO SEMINAR CISCO 2015
 
Bat dau voi Raspberry Pi (demo)
Bat dau voi Raspberry Pi (demo)Bat dau voi Raspberry Pi (demo)
Bat dau voi Raspberry Pi (demo)
 
Pascal 2
Pascal 2Pascal 2
Pascal 2
 
Bai tap3
Bai tap3Bai tap3
Bai tap3
 
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
 
Huongdancaicentos6 140419211354-phpapp01
Huongdancaicentos6 140419211354-phpapp01Huongdancaicentos6 140419211354-phpapp01
Huongdancaicentos6 140419211354-phpapp01
 
Bai 01 tong quan ve phan cung may tinh
Bai 01  tong quan ve phan cung may tinhBai 01  tong quan ve phan cung may tinh
Bai 01 tong quan ve phan cung may tinh
 
Giáo trình java Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Giáo trình java Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênGiáo trình java Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Giáo trình java Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
 
Tai lieu ve phan cung
Tai lieu ve phan cungTai lieu ve phan cung
Tai lieu ve phan cung
 
Tai lieu ve phan cung
Tai lieu ve phan cungTai lieu ve phan cung
Tai lieu ve phan cung
 

Hướng dẫn cài đặt hệ điều hành mac trên pc toàn tập

  • 1. H ng d n cài t h i u hành MAC trên PC toàn t p.ướ ẫ đặ ệ đ ề ậ Ph n 1: L ch s và nguyên nhânầ ị ử I/ Gi i thi u v Mac OS Xớ ệ ề L ch s Mac OS:ị ử Mac OS (vi t t t c aế ắ ủ Macintosh Operating System) là h i u hành có giao di n c a s và c pháttri n b i công ty Apple Computer cho cácmáytínhệ đ ề ệ ử ổ đượ ể ở Apple Macintosh. Phiênb n u tiênra i n m 1984. Th t ra ban u Mac OS c ng ch có tên, ch mang cáiti ng là ph n m m kèm theo máyMacintosh, th i n m 1984ả đầ đờ ă ậ đầ ũ ả ỉ ế ầ ề ờ ă ng i ta v n g i nó làườ ẫ ọ “System software”. Mac OS 1984 Ngay sau khi Mac OS ra m t 1 n m, n m 1985 Windows danh ti ng c a bácBill ra i. Mang ti ng là h i u hành, Windows lúc b y gi v n ch là m t add-on cho MS-ắ ă ă ế ủ đờ ế ệ đ ề ấ ờ ẫ ỉ ộ DOS có thêmtí giao di n h a, ch y theo trào l u nhà nhà dùng GUI lúc b y gi . T t nhiên, Windows ra m t vì m c ích c nh tranh v i Mac OS, và chi m c ki nđể ệ đồ ọ ạ ư ấ ờ ấ ắ ụ đ ạ ớ ế ứ ế trúc x86 c a Intel trêncácmáyIBM compatible làm i b n doanh c a mình.ủ đạ ả ủ Sau hàng m y ch c n m pháttri n và không ng ng u tranh, cho t i nay thì Mac OS ãb Windows v t m t xa l c, t l ph n tr m th tr ng l n l t là 90% và 7% gìấ ụ ă ể ừ đấ ớ đ ị ượ ặ ắ ỉ ệ ầ ă ị ườ ầ ượ ó. i u này có c ch y u do ph ng phápkinh doanh khácbi t c a 2 hãng, ch c ng không liênquan nhi u n vi c Windows và Mac OS, ai t t h n ai.đ Đ ề đượ ủ ế ươ ệ ủ ứ ũ ề đế ệ ố ơ Tr l i v i Mac, máyMacintosh ban u s d ng CPUở ạ ớ đầ ử ụ Motorola 68000 , cho t i khi Apple, Moto và IBM ch ra ki n trúcớ ế ế PowerPC (Không ph i Apple hâmt i m c vácả ớ ứ PC vào ng i âunhé, ó là vi t t t c a “Performance Optimization With Enhanced RISC – Performance Computing”, têndài vãi n), thì Mac OS c ng chuy n qua hườ đ đ ế ắ ủ đạ ũ ể ỗ tr thêmki n trúc này. 8.1 là b n cu i cùng c a Mac OS h tr 68000-class CPU. Sau này Intel x86 c ng nh y vào chi m ph n, và nh chúng ta ãbi t, Mac OS v a iợ ế ả ố ủ ỗ ợ ũ ả ế ầ ư đ ế ừ đ qua m t m c l ch s khácb ng vi cộ ố ị ử ằ ệ t b h tr PowerPCừ ỏ ỗ ợ , b t u v i phiênb nắ đầ ớ ả Snow Leopard 10.6 . Mac OS X nói riêng: Xét riêng b n Mac OS X, phiênb n Mac OS u tiêns d ng ch s la mã t tên(tr c ó là Mac OS 9), âylà seri OS ãtr i qua 6 phiênb n khácnhau c a Apple.ả ả đầ ử ụ ữ ố để đặ ướ đ đ đ ả ả ủ ánh d u s tr l i chói sáng c a Steve Jobs, ông c ng mang theo vào Mac OS X nh ng thành t u có c v i Nextstep OS khi còn NeXT – công ty do chính ôngĐ ấ ự ở ạ ủ ũ ữ ự đượ ớ ở sáng l p và sau c Apple mua l i.ậ đượ ạ Mac OS X là h i u hànhệ đ ề BSD- based, s d ng microkernel có tênử ụ Mach kernel. Mac OS X mang trong mình n n t ng c t lõiề ả ố c a Unix, c i m mang l i cho nó tính n nh và b o m t cao, c ng nh nhi u kh n ng u vi t khác.ủ đặ đ ể ạ ổ đị ả ậ ũ ư ề ả ă ư ệ
  • 2. T tráiqua ph i: 10.0 (Cheetah) và 10.1 (Puma) dùng chung v h p, 10.2 (Jaguar), 10.3 (Panther), 10.4 (Tiger), 10.5 (Leopard), 10.6 (Snow Leopard).ừ ả ỏ ộ Cácphiênb n Mac OS X c t têntheo cáccon v t l n h nhà mèo (ch y u là cáclo i báo– không ph i newspaper). Phiênb n hi n t iả đượ đặ ậ ớ ọ ủ ế ạ ả ả ệ ạ 10.6 có tênSnow Leopard – Báotuy t. Có l khi nào không còn loài nào h mèo t tênn a thì Apple m i chuy n lênMac OS XI c.ế ẽ ọ để đặ ữ ớ ể đượ [SIZE=1.9px] nh ã c thu nh , B m vào ây xem kích th c yẢ đ đượ ỏ ấ đ để ướ đầ đủ[/SIZE] Mac OS X desktop Mac OS X còn mang trong nó m t ýngh a l n i v i c ng ng hackintosh (nh ng ng i chuyênch c phátìm cách em Mac sang ch y trêncácn n t ng khác). K tộ ĩ ớ đố ớ ộ đồ ữ ườ ọ đ ạ ề ả ể ừ b nả Tiger 10.4 , Mac OS X chính th c th c hi n b c chuy n i sang s d ng n n t ngứ ự ệ ướ ể đổ ử ụ ề ả Intel x86, có ngh a là h u h t linh ki n ph n c ng c a m t chi c Macintoshĩ ầ ế ệ ầ ứ ủ ộ ế u gi ng y xì m t chi c PC th thi t. i u này em l i c h i l n cùng nhi u thách th c cho vi c cài t Mac OS X lênm t chi c Intel PC (t t nhiênlà r h n nhi u so v iđề ố ộ ế ứ ệ Đ ề đ ạ ơ ộ ớ ề ứ ệ đặ ộ ế ấ ẻ ơ ề ớ Macintosh t ng ng). âyc ng là m c ích chính c a lo t bài này.ươ đươ Đ ũ ụ đ ủ ạ II/ Khác bi t gi a Intel Mac và PC – OSX86 project ra iệ ữ đờ Khác bi t v hardware & firmware:ệ ề N u b qua cácth h máyMacintosh s d ng chip Motorola và PowerPC vì khácbi t ki n trúc, thì máyMacintosh ra i n m 2006 tr v sau, v c b n, có cácthànhế ỏ ế ệ ử ụ ệ ế đờ ă ở ề ề ơ ả ph n và c u trúc gi ng h t nh m t chi c PC dùng CPU Intel ph thông. Nói r ng v c b n gi ng nhau không có ngh a là không có khácbi t, c ng không có ngh a làầ ấ ố ệ ư ộ ế ổ ằ ề ơ ả ố ĩ ệ ũ ĩ b n có th mua m t chi c DVD Mac OS X cài t lênPC nhà c a mình. Và âyc ng là th i i mạ ể ộ ế để đặ ở ủ đ ũ ờ đ ể OSX86 project ra i.đờ Ti p t c b qua cácth h ti n b i ãt ng nghiênc u gi l p Mac trênPC, OSX86 project ra i v i i u ki n khách quan và l c l ng h tr ông o h n r t nhi u. Sế ụ ỏ ế ệ ề ố đ ừ ứ ả ậ đờ ớ đ ề ệ ự ượ ỗ ợ đ đả ơ ấ ề ự t ng ng trong ki n trúc x86 ãgiúp cho vi c ch y OS X th c (run natively) trênPC thành hi n th c.ươ đồ ế đ ệ ạ ự ệ ự Nói v khácbi t gi a Intel Mac và PC, th t ra c ng không có nhi u. Chúng ta ch y u nói v khácbi t ph n c ng ho c firmware, x lýnó n th a là có th san b ngề ệ ữ ậ ũ ề ủ ế ề ệ ầ ứ ặ ử ổ ỏ ể ằ khácbi t v ph n m m.ệ ề ầ ề Các khác bi t ch y u:ệ ủ ế - Mac không th ch y t t c các thi t b c a PC:ể ạ ấ ả ế ị ủ MáyMac s d ng cáclinh ki n gi ng v i PC, có i u không nhi u ch ng lo i và nhà s n xu t nh PC. i uử ụ ệ ố ớ đ ề ề ủ ạ ả ấ ư Đ ề này có ngh a là Mac OS X ch có s n driver cho m t s thi t b có device ID và vendor ID c thù.VD nh onboard Ethernet Realtekĩ ỉ ẵ ộ ố ế ị đặ ư RTL8139 có mã IOPCIPrimaryMatch là 0×813910EC , có th ch y ngay khi cài t (run out-of-the-box) do driver có s n, nh ng cácth h Ethernet Realtek khácthì không. i u nàyể ạ đặ ẵ ư ế ệ Đ ề d n n vi c ch m t b ph nẫ đế ệ ỉ ộ ộ ậ PC có c u hình h p lýấ ợ (ý âylà gi ng v i m t máyMac t ng ng, có th là Macbook hay iMac, Mac Pro) có th ch y c Mac OSở đ ố ớ ộ ươ ứ ể ể ạ đượ X mà thôi.
  • 3. - Mac có nh ng thi t b có firmware riêng bi t:ữ ế ị ệ i v i cácthi t b có firmware nh VGA, card Ethernet, và wireless card, Apple còn có th t hàng m t seriĐố ớ ế ị ư ể đặ ộ s n ph m s n xu t riêng cho mình, có firmware riêng bi t khácv i thi t b s d ng trênPC. i u này có th làm m t s thi t b , VD nh Geforce GTX 285 trênPC khôngả ẩ ả ấ ệ ớ ế ị ử ụ Đ ề ể ộ ố ế ị ư th ch y trênMac, do nó có firmware khácv i GTX 285 Mac edition.ể ạ ớ - Mac s d ng EFI:ử ụ EFI c m nh danh là h i u hành thu nh trênmainboard. âylà m t k thu t m i do Intel pháttri n nh m giao ti p t t h n v i systemđượ ệ ệ đ ề ỏ Đ ộ ĩ ậ ớ ể ằ ế ố ơ ớ firmware, EFI có nhi u u th v t tr i so v i BIOS truy n th ng. BIOS trênPC vi t b ng assembly, trong khi EFI vi t b ng C. M t vài h th ng nh HP Itanium c ng ãề ư ế ượ ộ ớ ề ố ế ằ ế ằ ộ ệ ố ư ũ đ chuy n sang s d ng EFI t lâu.TrênPC ãpháttri n th h Unified EFI và t ng lai cácmainboard s chuy n qua s d ng h th ng EFI này. Tr c âyt ng có m tể ử ụ ừ đ ể ế ệ ươ ẽ ể ử ụ ệ ố ướ đ ừ ộ mainboard MSI gi i thi u UEFI, MSI P45D3 Platinum.ớ ệ - Mac s d ng b ng DSDT khác v i PC:ử ụ ả ớ DSDT trênMac chi là m t b n không hoàn ch nh c a DSDT trênPC. Do v y vi c patching DSDT là c n thi t Mac OSộ ả ỉ ủ ậ ệ ầ ế để X có th giao ti p và h tr t t cácthi t b trênPC.ể ế ỗ ợ ố ế ị - Mac s d ng SMC khác v i PC:ử ụ ớ firmware SMC (System Management Controller) trênMac giúp h i u hành i u khi n m t vài tính n ng ph n c ng (ch ng h nệ đ ề đ ề ể ộ ă ầ ứ ẳ ạ nh c temp CPU và i u ch nh t c qu t). SMC c ng t n t i trênPC, nh ng hoàn toàn không gi ng Mac.ư đọ đ ề ỉ ố độ ạ ũ ồ ạ ư ố - Mac s d ng keyboard khác v i PC:ử ụ ớ ng nhiêntrênbàn phím c a Mac không th có nút Windows, và ng th i có m t s nút c ng không có trênbàn phímĐươ ủ ể đồ ờ ộ ố ũ PC, nh Command và Option.ư
  • 4. OSX86 Project: OSX86 project là d ánm (GNU Public License) c a c ng ng công ngh toàn th gi i, ra i nh m kh c ph c nh ng khácbi t trên, em Mac OS X n v i th gi iự ở ủ ộ đồ ệ ế ớ đờ ằ ắ ụ ữ ệ đ đế ớ ế ớ x86 c a PC. OSX86 project b t ngu n ch y u t c ng ng thành viêndi n ànủ ắ ồ ủ ế ừ ộ đồ ễ đ InsanelyMac. R t nhi u d ánnh ãra i t c ng ng OSX86 này, thành t u tiêuấ ề ự ỏ đ đờ ừ ộ đồ ự bi u ph i k n Chameleon bootloader, Voodoo group, 4500MHD opensource driver project…ể ả ể đế Ngu n: VOZ Forumsồ Ph n 2: Khác bi t gi a Mac và PC – Cách gi i quy tầ ệ ữ ả ế III/ Gi i thi u v EFI và DSDT, h th ng driver trên Windows và kext trên Mac OS Xớ ệ ề ệ ố EFI là gì? EFI là t vi t t t c aừ ế ắ ủ Extensible Firmware Interface , m t b c t giao th c ph n m m ch u trách nhi m giao ti p gi a h i u hành (OS) và firmware h th ng.ộ ộ đặ ả ứ ầ ề ị ệ ế ữ ệ đ ề ệ ố Nói t i EFI thì qu là l l m, nh ng n u nói t iớ ả ạ ẫ ư ế ớ BIOS (Basic Input/Output System) thì ch c cácb n, nh t là anh em t i vOz ch ng xa l gì. Và th t vui khi bi tắ ạ ấ ạ ẳ ạ ậ ế r ng, EFI và BIOS th c ra có th coi là huynh c a nhau.ằ ự ể đệ ủ BIOS chính xácc ng là m tũ ộ firmware interface , vi t b ng assembly, có ch c n ng t ch y u tiênkhi b t máytính, nó th c hi n quátrình Power On-Self Test, ki mế ằ ứ ă ự ạ đầ ậ ự ệ ể tra cácthi t b và r i giao h t l i cho h i u hành (nh Windows ch ng h n). OS v n ph i d a vào BIOS liênl c v i m t s thi t b , ch ng h n nh pin trênlaptopế ị ồ ế ạ ệ đ ề ư ẳ ạ ẫ ả ự để ạ ớ ộ ố ế ị ẳ ạ ư ho c c m t s thông s h th ng. Do vi c ph i th c khuya d y s m nh v y nênBIOS c c cách ng m t phòng riêng có tênlà EPPROM ngay trong nhàặ đọ ộ ố ố ệ ố ệ ả ứ ậ ớ ư ậ đượ đặ ủ ộ mainboard. EFI thì khác, vi t b ng C, ô con h n, m r ng t t h n, ph c t p h n và gi ng m t h i u hành thu nh h n.ế ằ đ ơ ở ộ ố ơ ứ ạ ơ ố ộ ệ đ ề ỏ ơ EFI c phát tri n b i Intelđượ ể ở , t ng lai sươ ẽ là k k v cho BIOS khi gãcao tu i này v h u.ẻ ế ị ổ ề ư
  • 5. Nh ng vì sao chúng ta ph i nh c n EFI nh ? À, th t ra là vìư ả ắ đế ỉ ậ Mac dùng EFI (hay úng h n là m t mô t riêng t chu n EFI ban u c a Intel), ch không ph i BIOSđ ơ ộ ả ừ ẩ đầ ủ ứ ả nh PC. âylà v n gay go u tiêncho m ng c h p nh t c a chúng ta. Ngoài vi c nó khácnhau ra, thì EFI còn n m gi nhi u thành ph n quan tr ng c a m t hư Đ ấ đề đầ ộ ướ ợ ấ ủ ệ ắ ữ ề ầ ọ ủ ộ ệ i u hành mà không nh c t i nó không c: service, protocol, device driver, driver cho file system, disk support, và cđ ề ắ ớ đượ ả boot manager. Ngày x a, dânOSX86 ta n gi n b qua EFI vì nó ph c t p và khó nhai quá,tr c ti p s a i kernel c a Mac OS X cho nó ch y trênPC là xong. Nh ng s th c thìư đơ ả ỏ ứ ạ ự ế ử đổ ủ ạ ư ự ự sau ó không ít phi n toáikéo t i. Cáckext (kernel extension) chu n không ch y c v i kernel s a i, r i thì m i l n Apple tung gói update m i l i ph i hì h i s ađ ề ớ ẩ ạ đượ ớ ử đồ ồ ỗ ầ ớ ạ ả ụ ử l i cáikernel. Sau này ph ng phápạ ươ gi l p EFIả ậ thông qua bootloader c a ra b i cácbáchacker Nga khét ti ng (Netkas), giúp cho dân en chúng ta tránh c r tđượ đư ở ế đ đượ ấ nhi u phi n ph c.ề ề ứ V thi t b ph n c ng, có m t thi t b g i làề ế ị ầ ứ ộ ế ị ọ EFI- X c bày bán, c m vào máylà ch y EFI c ngay. áng ti c công ty s n xu t thi t b hay ho này v sau b pháplu tđượ ắ ạ đượ Đ ế ả ấ ế ị ề ị ậ tóm gáy, và v y là OSX86 cho ra i ph ng phápgi l p EFI kháccó tênậ đờ ươ ả ậ Boot-132 , ho t ng y chang thi t b kia ( úng h n thì Boot-132 có tr c và EFI-X b t ch cạ độ ế ị đ ơ ướ ắ ướ mà thôi). Chúng ta s s d ng ph ng phápgi l p Boot-132 này trong ph n 3 c a lo t bài.ẽ ử ụ ươ ả ậ ầ ủ ạ DSDT là gì? Thêmm t thu t ng khó nh n khácc n c gi i thích, r t may là ph n DSDT này c ng ng n mà thôi.ộ ậ ữ ằ ầ đượ ả ấ ầ ũ ắ DSDT (Differentiated System Description Table) là m t b ng quan tr ng trong c t ACPI, compiled d i d ng file .aml (ACPI Machine Language), cung c pộ ả ọ đặ ả ướ ạ ấ thông tin cho h i u hành v m t s thi t bi bênd i. Thi u ho c sai b ng DSDT th ng d n n nh ng tr c tr c nh không th sleep, qu t không i u ch nh t cệ đ ề ề ộ ố ế ướ ế ặ ả ườ ẫ đế ữ ụ ặ ư ể ạ đ ề ỉ ố độ c, màn hình không t t khi óng laptop (close lid), v..v.. V n là a s PC u c s n xu t v i DSDT c t cho Windows, vì v y ngay c Linux ôi khi c ngđượ ắ đ ấ đề đ ố đề đượ ả ấ ớ đặ ả ậ ả đ ũ ph i s a i DSDT có th ho t ng tr n tru. Mac thì nh chúng ta ãbi t, ng nh h n nhi u ch âubình dânnh Linux, vì v y Mac s d ng h n m t b ngả ử đổ để ể ạ độ ơ ư đ ế đỏ đả ơ ề ứ đ ư ậ ử ụ ẳ ộ ả DSDT khác( úng h n là m t subset không hoàn ch nh) v i DSDT c a c t ACPI trênPC.đ ơ ộ ỉ ớ ủ đặ ả Vi c thay i DSDT th ng c th c hi n nh sau: trích xu t DSDT t ACPI trênmainboard -> patching & modifying DSDT -> ch d n bootloader s d ng DSDT m iệ đổ ườ đượ ự ệ ư ấ ừ ỉ ẫ ử ụ ớ này thay vì DSDT nguyêng c trong BIOS (tránh vi c ghi è l i DSDT c a h th ng). Công vi c patching khó kh n này gi ã c m nh n b i nh ng công c v iố ệ đ ạ ủ ệ ố ệ ă ờ đ đượ đả ậ ở ữ ụ ớ giao di n h a, s d ng h t s c n gi n.ệ đồ ọ ử ụ ế ứ đơ ả
  • 6. H th ng driver trên Windows và kernel extensions trên Mac:ệ ố Do s d ng 2 tr ng pháikernel khácnhau, Windows v iử ụ ườ ớ monolithic kernel (vâng, “thi t k nguyênkh i” y nh qu ng cáoSony Bravia g n ây)cònế ế ố ư ả ầ đ Mac s d ngử ụ microkernel nên2 h i u hành này c ng có h th ng driver cho thi t b khácnhau. B n ch t cácfile .kext (kernel extension) c ng gi ng v i device driver trênệ đ ề ũ ệ ố ế ị ả ấ ũ ố ớ Windows, giúp m r ng kh n ng c a nhânh i u hành, i u khi n và tích h p cácthi t b ph n c ng khácc a máytính.ở ộ ả ă ủ ệ đ ề đ ề ể ợ ế ị ầ ứ ủ
  • 7. V y i u khácbi t âylà gì? Driver Windows c cáchãng s n xu t thi t b vi t ra theo m t chu n chung (nói nôm na làậ đ ề ệ ở đ đượ ả ấ ế ị ế ộ ẩ driver interface ) do Microsoft ban hành, và Microsoft không can thi p gì vào quátrình vi t driver này. Ví d nh driver wireless card nào c ng ph i tuântheo nguyênt c chung: capture broadcast SSID, signalệ ế ụ ư ũ ả ắ strength, encryption method, etc r i tr v cho Windows. Cáctính n ng c tr ng c a m i NSX tính sau. Chính nh h th ng driver interface này mà Windows có thồ ả ề ă đặ ư ủ ỗ ờ ệ ố ể k t n i v i vô s thi t b , mi n là NSX vi t driver theo úng chu n c a Microsoft. Microsoft không ph i và không c n can thi p vào quátrình vi t driver, ch vi c ng iế ố ớ ố ế ị ễ ế đ ẩ ủ ả ầ ệ ế ỉ ệ ồ óng d u ch ng ch WHQL là xong. CácNSX c ng không ph i ng i ch u ch c i nói chuy n v i Microsoft v v n vi t driver nh th nào, ch vi c vi t xong emđ ấ ứ ỉ ũ ả ồ ầ ự đợ ệ ớ ề ấ đề ế ư ế ỉ ệ ế đ test WHQL là xong. Do v y s thi t b c s n xu t cho PC (m t n n t ng m ) và t ng thích v i Windows (driver interface m ) là nhi u h n r t nhi u so v i Mac.ậ ố ế ị đượ ả ấ ộ ề ả ở ươ ớ ở ề ơ ấ ề ớ V ph n Apple, ng c l i, do s d ng microkernel và không thi t l p chu n chung cho driver, Mac OS l i mang tính ch t proprietary (s h u riêng, mã óng), nêncácề ầ ượ ạ ử ụ ế ậ ẩ ạ ấ ở ữ đ thi t b s d ng cho Mac OS ph i c Apple và NSX cùng nhau vi t driver. Thêmm t quy nh khácc a Apple là Mac OS ch ch y trênmáyMacintosh, vì v y kext c aế ị ử ụ ả đượ ế ộ đị ủ ỉ ạ ậ ủ cácthi t b c tích h p s n vào Mac OS luôn cho ti n, ch ít c phânph i b i NSX thi t b nh trênWindows.ế ị đượ ợ ẵ ệ ứ đượ ố ở ế ị ư Cáckext c a Mac OS X n m trong th m củ ằ ư ụ /System/Library/Extensions/ ( ng d n Unix), cách cài t và g b “driver” này c ng h t s c n gi n, chúng ta sđườ ẫ đặ ỡ ỏ ũ ế ứ đơ ả ẽ nói thêm ph n 3 c a bài.ở ầ ủ IV/ Gi i thi u Chameleon – bootloader cho Mac OS Xớ ệ Bootloader là gì?
  • 8. Bootloader, hi u n gi n, là m t o n mãch d n n m ph n Master Boot Record ( i v i MBR disk) ho c EFI parition ( i v i GPT disk). Sau khi BIOS giao l iể đơ ả ộ đ ạ ỉ ẫ ằ ở ầ đố ớ ặ đố ớ ạ quy n boot h th ng cho a c ng, âylà o n mã c ch y u tiên t ó dò tìm file boot c a h i u hành t ng ng. Do m i h i u hành có file boot c tr ngề ệ ố đĩ ứ đ đ ạ đượ ạ đầ để ừ đ ủ ệ đ ề ươ ứ ỗ ệ đ ề đặ ư nênbootloader c a m i OS c ng s khácnhau. Windows NT s d ng file ntldr, Vista và 7 s d ng bootmgr. Trong cách th ng có nhi u OS, bootloader còn kiêmluônủ ỗ ũ ẽ ử ụ ử ụ ệ ố ề ch c n ng hi n th menu l a ch n và boot vào OS t ng ng.ứ ă ể ị ự ọ ươ ứ Chameleon là gì?
  • 9. Do Mac OS X s d ng file system thu c d ng “nông thôn mi n núi” mang tênử ụ ộ ạ ề HFS+ (ki u nh NTFS trênWindows), g n nh ch ng có bootloader thông d ng nào cóể ư ầ ư ẳ ụ th c c phânvùng c a nó. Trênnguyênb n Macintosh thì bootloader cho Mac OS X n m trong chính EFI, trong ó tích h p c driver read-only cho file systemể đọ đượ ủ ả ằ đ ợ ả HFS+ và nhi u th linh tinh khác. Không ch p nh n bó tay v i chiêunày c a Apple, c ng ng OSX86 n i lênm t v anh hùng tài n ng cáith tênlàề ứ ấ ậ ớ ủ ộ đồ ổ ộ ị ă ế Voodoo team. Ngoài vi c vi t driver sound card, driver cho keyboard và trackpad linh tinh, thì óng góp l n nh t c a Voodoo team chính làệ ế đ ớ ấ ủ Chameleon – bootloader a n ng cóđ ă kh n ng c c HFS+ c a Mac OS X. T ây,kh n ng multi-boot Mac OS X cùng nhi u h i u hành khác ãtr thành hi n th c.ả ă đọ đượ ủ ừ đ ả ă ề ệ đ ề đ ở ệ ự V/ Cách ki m tra thông s ph n c ng – device ID & vendor ID. So sánh compatibility listể ố ầ ứ Device ID và Vendor ID: Có l nhi u b n ãg c ngãtrênbàn phím sau m lýthuy t lòng thòng phía trên, và i gió tr c khi b c qua ph n cài t chính th c, chúng ta hãycùng th tìm hi uẽ ề ạ đ ụ ớ ế để đổ ướ ướ ầ đặ ứ ử ể k h n v nh ng thi t b ph n c ng mình ang s d ng.ĩ ơ ề ữ ế ị ầ ứ đ ử ụ Vi c cài t Mac OS X và tìm ki m driver cho cácthi t b là m t công vi c khágian kh , ng th i t n không ít th i gian, do v y cácb n c n có s chu n b th t t tệ đặ ế ế ị ộ ệ ổ đồ ờ ố ờ ậ ạ ầ ự ẩ ị ậ ố tr c khi b t tay vào qu y phá. u tiênc n ph i k n ph i là thông s chi ti t c a cácthi t b ph n c ng trênmáyPC c a b n. i v i Windows, tìm ki m driver cóướ ắ ậ Đầ ầ ả ể đế ả ố ế ủ ế ị ầ ứ ủ ạ Đố ớ để ế l quád v i m t cáitênchung chung ki u Intel X3100 GMA, sound card onboard Realtek, v..v.. nh ng i v i Mac OS X, m i vi c không n gi n nh v y. B n c n xácẽ ễ ớ ộ ể ư đố ớ ọ ệ đơ ả ư ậ ạ ầ nh rõđị devce ID và vendor ID c a thi t b , ch ng h n riêng GMA 950 c a Intel ãcó t i 3 device ID khácnhau: 27AE, 27A2, 2702. Vi c xác nh này c ng h t s củ ế ị ẳ ạ ủ đ ớ ệ đị ũ ế ứ n gi n: M device manager, tìm t i properties c a thi t b c n tìm và copy l i dòng hardware Ids là xong.đơ ả ở ớ ủ ế ị ầ ạ Cácthi t b c n c xác nh rõlà: VGA, audio chip, network card, wireless card, SATA/IDE controller, chipset series, cácthi t b ph ki n khác.ế ị ầ đượ đị ế ị ụ ệ
  • 10. âylà thông tin VGA 4500MHD c a Intel (vendor ID 8086 - device ID 2A42).Đ ủ
  • 11. Cácb n chúý âylà sound HDMI (có vendor ID 8086 c a Intel) ch không ph i sound chip trênmáy.ạ đ ủ ứ ả
  • 12. âym i là sound chip Conexant High Definition Audio-Venice 5051.Đ ớ Cácb n sau khi có device ID và vendor ID có th lêntra tênthi t bạ ể ế ị ở PCIDatabase. Compatibility list: C ng nh Windows, c ng ng OSX86 ãxâyd ng m t database Hardware Compatibility List, ghi rõcácthi t b t ng thích v i Mac OS X và cách cài t c ng nh gi iũ ư ộ đồ đ ự ộ ế ị ươ ớ đặ ũ ư ả quy t s c . Tr c khi ti n hành cài t, cácb n nêntham kh o qua danh sách này bi t “v n may” c a mình n âu.Trang wiki c a OSX86 và HCL cóế ự ố ướ ế đặ ạ ả để ế ậ ủ đế đ ủ t i:ạ http://wiki.osx86project.org Ngu n:VOZ Forumsồ Ph n 3: Cài t Mac OS Xầ đặ VI/ Gi i thi u h th ng th nghi m – thành ph n và lý do s d ngớ ệ ệ ố ử ệ ầ ử ụ Nh c l i 1 tí v ph n tr c: Do gi i h n ph n c ng c a nh ng chi c Macintosh, ch m t s l ng PC nh t nh có c u hình h p lý(có thành ph n gi ng v i m t chi cắ ạ ề ầ ướ ớ ạ ầ ứ ủ ữ ế ỉ ộ ố ượ ấ đị ấ ợ ầ ố ớ ộ ế Macintosh t ng ng) m i có kh n ng cài t và ch y c Mac OS X tr n tru. ng bu n n u chi c PC c a b n không n m trong s ít ó, vì ít ra b n c ng ãhi uươ ứ ớ ả ă đặ ạ đượ ơ Đừ ồ ế ế ủ ạ ằ ố đ ạ ũ đ ể thêmv th gi i Macintosh bí n. Và n u tình yêudành cho Mac l n, b n c ng bi t c có th thay th thành ph n nào trong chi c PC c a mình “r c nàng về ế ớ ẩ ế đủ ớ ạ ũ ế đượ ể ế ầ ế ủ để ướ ề dinh”. Hi n nay desktop PC s d ng socket LGA775 chi m s l ng khál n trênth tr ng, do v y chúng tôi ch n h th ng th nghi m bao g m mainboard LGA775 và m tệ ử ụ ế ố ượ ớ ị ườ ậ ọ ệ ố ử ệ ồ ộ CPU Core 2 Duo. Qua kinh nghi m cài t Mac OS X trênkhánhi u mainboard khácnhau, chúng tôi nh n th y mainboard Gigabyte h tr khát t cho Mac OS X. T vi c s d ng cáclinhệ đặ ề ậ ấ ỗ ợ ố ừ ệ ử ụ ki n thành ph n thu c cáchãng OEM n i ti ng (Ethernet và sound onboard Realtek), cho t i vi c BIOS c vi t có t ng thích cao v i cácchu n chung, mainboardệ ầ ộ ổ ế ớ ệ đượ ế độ ươ ớ ẩ Gigabyte ít khi ph i can thi p sâuvào b ng DSDT, c ng nh tìm ki m driver (c a Mac OS X) cho cácgiao ti p k t n i khád dàng. Ngoài ra cácmainboard Gigabyte cònả ệ ả ũ ư ế ủ ế ế ố ễ có c s h tr m nh m t c ng ng OSX86 do s l ng ng i dùng cài t thành công r t cao, không ít tr ng h p có th ch y ngay mà không can thi p gìđượ ự ỗ ợ ạ ẽ ừ ộ đồ ố ượ ườ đặ ấ ườ ợ ể ạ ệ (run out-of-the-box).
  • 13. C u hình th nghi m c a chúng tôi bao g m:ấ ử ệ ủ ồ Mainboard: Gigabyte EP45-UD3L – socket 775 chipset P45. CPU: Core 2 Duo 7400 2.8GHz. RAM: 2×2GB DRR2 800MHz. VGA: Gigabyte GeForce 9600GT. VII/ ngh chu n bĐồ ề ẩ ị Li t kê và download:ệ Do s d ng ph ng phápboot-132 kh i t o môi tr ng cho Mac, chúng ta c n a cài t retail c a Mac OS X và m t a boot kh i t o.ử ụ ươ để ở ạ ườ ầ đĩ đặ ủ ộ đĩ ở ạ a boot kh i t o môi tr ng EFI: Empire EFI 1.085 ho c 1.085 R2 (Đĩ ở ạ ườ ặ download t iạ âyđ – ch n phiênb n thích h p cho PC c a mình).ọ ả ợ ủ a retail Mac OS X phiênb n Snow Leopard 10.6.3 (m i nh t hi n nay). Cácb n có th mua t cácc a hàng Apple v i giá29$, ho cĐĩ ả ớ ấ ệ ạ ể ừ ử ớ ặ download t i âyạ đ . Do có dung l ng g n 7GB nênchúng ta c n m t a DVD+R double-layer.ượ ầ ầ ộ đĩ Bootloader: Chameleon 2 RC4. Download t iạ âyđ . DSDT Patcher GUI. Download t iạ âyđ . OSX86 Tools Utility. Download t iạ âyđ . Voodoo HDA kexts. Download t iạ âyđ . Boot screen g c ho c theme cho Chameleon làm p.ố ặ để đẹ Tham kh o t iả ạ âyđ . VIII/ Gi i thi u các b c cài tớ ệ ướ đặ 1. Thi t l p l i BIOS.ế ậ ạ 2. Kh i ng v i a gi l p EFI.ở độ ớ đĩ ả ậ 3. Boot a retail Mac OS X.đĩ 4. Chia và format phân vùng Mac OS X. 5. Cài t và kh i ng vào Mac OS X l n u.đặ ở độ ầ đầ 6. Cài t bootloader, kext c b n.đặ ơ ả 7. Cài t các thi t b .đặ ế ị u tiênchúng ta gi i quy t nhanh 3 b c u.Đầ ả ế ướ đầ 1. Thi t l p l i BIOS:ế ậ ạ chúng ta c n thi t l p BIOS sao cho gi ng nh t v i m t chi c Macintosh.ầ ế ậ ố ấ ớ ộ ế u tiênlà disable floppy disk.Đầ
  • 14. Ti p theo t m th i t t C1E/C2E/C4E gì ó c a CPU i (có th gâyr c r i khi boot), v sau cài t kext y chúng ta s b t l i.ế ạ ờ ắ đ ủ đ ể ắ ố ề đặ đầ đủ ẽ ậ ạ
  • 15. Mac ch s d ng AHCI nênchúng ta c ng chuy n qua thi t l p này cho cácc ng SATA. Ti n th enable USB support cho keyboard và mouse. Mac không h tr c ngỉ ử ụ ũ ể ế ậ ổ ệ ể ỗ ợ ổ PS/2 trênPC nênt t nh t là keyboard và mouse s d ng USB. N u không chúng ta c ng có th cài t kext cho PS/2 keyboard/mouse.ố ấ ử ụ ế ũ ể đặ
  • 16. B t HPET (High Precision Event Timer) n u có và chuy n v ch 32bit. N u b n d nh ch y kernel c a Mac mode 64bit thì chuy n HPET sang 64bit.ậ ế ể ề ế độ ế ạ ự đị ạ ủ ở ể
  • 17. 2. Kh i ng v i a gi l p EFI.ở độ ớ đĩ ả ậ
  • 18. Ti p theo b a EFI vào và boot t i khi xu t hi n màn hình nh trong hình. B n có th s d ng cácb n EFI khácnhau, nh v i mainboard P55 có th s d ng b n c aế ỏ đĩ ớ ấ ệ ư ạ ể ử ụ ả ư ớ ể ử ụ ả ủ tonymacx86. Bài vi t này tôi s d ng Empire EFI, âylà b n EFI n i ti ng nh t và có y cácphiênb n support cho cách PC khácnhau, bao g m c P55 và ATIế ử ụ đ ả ổ ế ấ đầ đủ ả ệ ồ ả VGA và m t s dòng CPU & chipset AMD c .ộ ố ũ 3. Boot a retail Mac OS X.đĩ Ti p theo l y a EFI ra, b a Mac OS X retail vào, i kho ng 20s (quan tr ng) và nh n F5. Khi a Mac OS X Install DVD xu t hi n trong menu thì ch n boot.ế ấ đĩ ỏ đĩ đợ ả ọ ấ đĩ ấ ệ ọ
  • 19. Ti p theo sau khi load cáckext default thì ta enter load ti p kernel. N u sau b c này cácb n có th boot vào t i màn hình chào m ng c a Mac OS X Installation thìế để ế ế ướ ạ ể ớ ừ ủ coi như b c 3 thành côngướ . N u không, xem l i a EFI c a b n ho c i sang b n khác.ế ạ đĩ ủ ạ ặ đổ ả IX/ Chia phân vùng 4. Chia và format phân vùng Mac OS X. Sau khi màn hình install Mac OS X xu t hi n, b c ti p theo c n làm là chia a và format.ấ ệ ướ ế ầ đĩ B n Mac OS X 10.5 Leopard v n còn h tr ng th i 2 ki u phânvùng c ng MBR và GPT, nh ng k t Mac OS X 10.6 thì Apple ãchuy n h n sang s d ng GPT.ả ẫ ỗ ợ đồ ờ ể ổ ứ ư ể ừ đ ể ẳ ử ụ MBR và GPT là 2 nh d ng phânvùng c ng khácnhau, quy nh cách th c l u tr cácthông tin v partition (phânvùng), boot sector c ng nh Master boot record trênđị ạ ổ ứ đị ứ ư ữ ề ũ ư a. MBR và GPT không liênquan gì n h th ng t p tin (file system) c , ó là cách m i phânvùng t ch c và qu n lýd li u (cácfile) c a riêng mình. K t Windowsđĩ đế ệ ố ậ ả đ ỗ ổ ứ ả ữ ệ ủ ể ừ Vista SP1 tr i Microsoft m i chính th c h tr nh d ng a GPT.ở đ ớ ứ ỗ ợ đị ạ ổ đĩ
  • 20. C u trúcMBRấ T t nhiêncác c ng PC u c phânvùng theo chu n MBR là ch y u, dùr ng GPT (nh trong hình) cho th y nhi u tính n ng ti n b h n. i u này m t ph n là doấ ổ ứ đề đượ ẩ ủ ế ằ ư ấ ề ă ế ộ ơ đ ề ộ ầ Windows m i ch h tr GPT g n âych ch a chuy n h n qua, và m t lýdo khácn a là cáctrình chia a (partitioner) c nh Acronis Disk Director và Partition Magicớ ỉ ỗ ợ ầ đ ứ ư ể ẳ ộ ữ đĩ ũ ư ch h tr MBR mà thôi. Ngay c cácch ng trình backup nh Acronis True Image c ng ch h tr MBR, phiênb n m i nh t m i b t u h tr GPT. T m th i chúng taỉ ỗ ợ ả ươ ư ũ ỉ ỗ ợ ả ớ ấ ớ ắ đầ ỗ ợ ạ ờ không bàn t i th gi i c a Linux, chúchim cánh c t này h tr c t t c cácchu n ngay khi ra m t do c tính mãngu n m c a mình.ớ ế ớ ủ ụ ỗ ợ đượ ấ ả ẩ ắ đặ ồ ở ủ
  • 21. chia partition và format a c ng, cácb n truy c p vào Disk Utility trong menu Utilities.Để đĩ ứ ạ ậ L u ý: format theo chu n GPT s xóa tr ng toàn b c ng c a b n (hi n ang theo chu n MBR), sau ó m i ti n hành phân vùng.ư ẩ ẽ ắ ộ ổ ứ ủ ạ ệ đ ẩ đ ớ ế Do v y b nậ ạ nêns d ng m t c ng riêng cho Snow Leopard, ho c có th tìm download b n OS X ã c s a i h tr MBR. N u b n s d ng b n Snow Leopard MBR, sauử ụ ộ ổ ứ ặ ể ả đ đượ ử đổ để ỗ ợ ế ạ ử ụ ả khi chia và format HFS+, nh dùng Acronis Disk Director chuy n phânvùng ó thành primary active m i có th cài t c.ớ để ể đ ớ ể đặ đượ ây là h ng d n cho GPT:Đ ướ ẫ Nh n vào a mu n cái t (tên a c ng ch không ph i phânvùng), vào m c Partition. Ch n s partition mu n t o (1 ho c nhi uấ ổ đĩ ố đặ đĩ ứ ứ ả ụ ọ ố ố ạ ặ ề h n). Nh n Option và ch n GUID Partition Table (GPT). i n têncho m i phânvùng, ch n format Mac OS Extended (Journaled) hay còn g i là HFS+ cho phânvùng càiơ ấ ọ Đ ề ỗ ọ ọ t. Cu i cùng là nh n Apply.đặ ố ấ
  • 22. HFS+ c a Mac và NTFS c a Windows u là 2 h th ng t p tin tiênti n và có nhi u u i m. Th i kì FAT32 c k , h th ng t p tin này ch l u c nh ng file có dungủ ủ đề ệ ố ậ ế ề ư đ ể ờ ũ ĩ ệ ố ậ ỉ ư đượ ữ l ng <4GB mà thôi, ng th i không có c kh n ng ch u l i c ng nh t s a l i và b o trì (self-correcting & maintenance). NTFS c Microsoft pháttri n, tíchượ đồ ờ đượ ả ă ị ỗ ũ ư ự ử ỗ ả đượ ể h p nhi u tính n ng quan tr ng nh kh n ng ghi nh t kí (journaling), tích h p h th ng phânquy n t p tin ACL (Access Control List), h tr mãhóa, nén d li u vàợ ề ă ọ ư ả ă ậ ợ ệ ố ề ậ ỗ ợ ữ ệ hàng tánh ng th khác. NTFS c a vào s d ng t th i Windows 2000 mãi cho t i nay.ữ ứ đượ đư ử ụ ừ ờ ớ bênkia chi n tuy n, HFS+ (Hierarchical File System Plus) c ng c Apple trang b nhi u v khí h ng n ng không kém. HFS+ h tr Unicode UTF-16, kh n ng l uỞ ế ế ũ đượ ị ề ũ ạ ặ ỗ ợ ả ă ư gi t p tin v i dung l ng file l n không h n ch . Tuy không h tr transparent encryption nh ng HFS+ có kh n ng nén d li u r t m nh mà không làm nh h ngữ ậ ớ ượ ớ ạ ế ỗ ợ ư ả ă ữ ệ ấ ạ ả ưở nhi u t c truy c p. Gi ng v i Windows s d ng ACL, HFS+ h tr h th ng phânquy n Unix Permissions (s nh c t i ph n cài t kext). HFS+ còn có kh n ngề ố độ ậ ố ớ ử ụ ỗ ợ ệ ố ề ẽ ắ ớ ở ầ đặ ả ă b t t t tính n ng ghi nh t kí (journaling) nh m t ng c ng ch ng l i trong tr ng h p m t i n. c bi t, HFS+ có kh n ng ch ng phânm nh (Mà NTFS và Windowsậ ắ ă ậ ằ ă ườ ố ỗ ườ ợ ấ đ ệ Đặ ệ ả ă ố ả không có) i v i cáct p tin dung l ng < 20MB, ng ngh a v i vi c b n không ph i b n tâmv vi c defragment a c a mình n a.đố ớ ậ ượ đồ ĩ ớ ệ ạ ả ậ ề ệ ổ đĩ ủ ữ T Mac OS X 10.5 tr i, Apple ãtích h p vào OS c a mình kh n ng read-only v i phânvùng NTFS. V i Windows, tuy ch a c h tr t Microsoft nh ng c ng cóừ ở đ đ ợ ủ ả ă ớ ớ ư đượ ỗ ợ ừ ư ũ th dùng m t ph n m m hãng th 3 nh Mac Drive truy c p phânvùng HFS+.ể ộ ầ ề ứ ư để ậ L u ý phát n a: các b c trên ây u có kh n ng nh h ng n d li u trên c ng c a b n, vì v y suy ngh k tr c khi hành ng. Tác giư ữ ướ đ đề ả ă ả ưở đế ữ ệ ổ ứ ủ ạ ậ ĩ ĩ ướ độ ả không ch u b t kì trách nhi m nào trong tr ng h p m t mát x y ra.ị ấ ệ ườ ợ ấ ả X/ Boot & Installation Sau khi format xong thì chúng ta th ng ti n t i màn hình cài t. Tr c khi nh n Install c n customize l i l a ch n m t vài th . Rosetta là m t ph n m m gi l pẳ ế ớ đặ ướ ấ ầ ạ để ự ọ ộ ứ ộ ầ ề ả ậ để Mac ch y c cácph n m m vi t cho ki n trúcPowerPC c , vì v y c select cho an tâm.ạ đượ ầ ề ế ế ũ ậ ứ
  • 23. Sau khi cài t xong (kho ng 20 phút), máys kh i ng l i. b c này cácb n l i b a EFI vào boot (do ch a có bootloader trên a c ng). Ch n phânvùng v a m iđặ ả ẽ ở độ ạ Ở ướ ạ ạ ỏ đĩ ư đĩ ứ ọ ừ ớ cài Snow Leopard và ti p t c.ế ụ b c này có th s có m t vài máykhông boot c (treo gi a ch ng, xu t hi n thông báokernel panic ho c t ng t ). Cácb n có th s d ng tham s cpus=1 (chỞ ướ ể ẽ ộ đượ ữ ừ ấ ệ ặ ươ ự ạ ể ử ụ ố ỉ s d ng 1 nhânCPU) ti p t c. Sau khi cài t hoàn ch nh chúng ta có th boot bình th ng.ử ụ để ế ụ đặ ỉ ể ườ 5. Cài t và kh i ng vào Mac OS X l n u.đặ ở độ ầ đầ Sau khi xu t hi n màn hình welcome c a Apple Mac OS X (chúc m ng c 70% r i nhé), b n i n cácthông s cho tài kho n ng i dùng và ti p t c. Desktop cùngấ ệ ủ ừ đượ ồ ạ đ ề ố ả ườ ế ụ
  • 24. dock và menu quen thu c c a Mac hi n ra.ộ ủ ệ
  • 25. Vi c u tiênchúng ta c n làm làệ đầ ầ t t ch c n ng sleepắ ứ ă c a h th ng. Nó có th gâytreo máyvà nhi u l i linh tinh khác. B t System Preferences trênthanh dock, vàoủ ệ ố ể ề ỗ ậ Energy Saver và t t nh trong hình.ắ ư 6. Cài t bootloader, kext c b n.đặ ơ ả
  • 26. Ti p theo chúng ta s cài t bootloader và cáckext c b n c a h th ng. Vào a Empire EFI, th m c Extra/Post-Installation và ch y gói cài t myHack. Ch ngế ẽ đặ ơ ả ủ ệ ố đĩ ư ụ ạ đặ ươ trình này s cài t Chameleon 2.0 RC3, PC EFI 10.5, FakeSMC v2, lspci, pfix v2.1.1 b n có th boot mà không c n a EFI n a ng th i c ng có cáckext c b nẽ đặ để ạ ể ầ đĩ ữ đồ ờ ũ ơ ả c n thi t. Nh c k h ng d n s d ng tr c khi ch n b t kì m c nào. Gi trong u t t ng “thi u còn h n th a”, vì thi u thì có th boot vào l i cài thêm, còn th aầ ế ớ đọ ĩ ướ ẫ ử ụ ướ ọ ấ ụ ữ đầ ư ưở ế ơ ừ ế ể ạ ừ thì m t công l m.ấ ắ Sau khi cài t xong ng restart v i. Tôi s h ng d n cácb n cài t Chameleon 2 RC4. Nhét USB ch a Chameleon 2 RC4 ãchu n b t u, gi i nén và copy thđặ đừ ộ ẽ ướ ẫ ạ đặ ứ đ ẩ ị ừ đầ ả ư m c Chameleon ra desktop.ụ Ti p theo tìm th m c Extra trênth m c root phânvùng cài t SL. Copy cácth trong Chameleon/Optional Extras vào theo nh trong hình.ế ư ụ ư ụ đặ ứ ư B t ch ng trình terminal ( ng d n /Applications/Utilities/Terminal.app) lênvà gõcácl nh cài t nh sau:ậ ươ đườ ẫ ệ đặ ư sudo -s (nh p password khi t o user account vào chuy n sang ch super user).ậ ạ để ể ế độ cd Desktop/Chameleon/i386 diskutil list (li t kêtêncác a trênmáy– ghi l i tênc a a cài Mac OS X, c a tôi là a disk0, phânvùng disk0s2).ệ ổ đĩ ạ ủ ổ đĩ ủ đĩ fdisk -f boot0 -u -y /dev/rdisk0 (ghi master boot record cho a).đĩ dd if=boot1h of=/dev/rdisk0s2 (ghi boot sector cho phânvùng). cp boot / (copy file boot vào root).
  • 27. Sau khi hoàn thành cácb c trênthì chúng ta có th restart máy c r i.ướ ể đượ ồ Restart và màn hình bootloader Chameleon s hi n ra, ch n Snow Leopard và boot. Ti p theo chúng ta s x lýph n còn l i: driver (kext) cho cácthi t b VGA, ethernetẽ ệ ọ ế ẽ ử ầ ạ ế ị và sound. 7. Cài t các thi t bđặ ế ị M Apple menu, ch n About This Mac, nh n More Info xem thông tin cácthi t b . m b o c ng và h th ng USB ã c nh n di n y . VGA c a tôi dùng làở ọ ấ để ế ị Đả ả ổ ứ ệ ố đ đượ ậ ệ đầ đủ ủ Geforce 9600GT ch a c nh n di n yư đượ ậ ệ đầ đủ dù ãcài gói Graphics Enabler (QE/CI ch a enable, ch m i ch software accelerated, ch a nh n úng phânđ ư ỉ ớ ở ế độ ư ậ đ độ gi i, ch a có hi u ng g n sóng khi add widget vào dashboard). Có nhi u cách khi n cho VGA c a b n ho t ng. u tiênnêncheck trêninsanelymac xem VGAả ư ệ ứ ợ ề để ế ủ ạ ạ độ Đầ c a mình có n m trong di n h tr hay không.ủ ằ ệ ỗ ợ Ch y u có 3 cách activate VGA: cài t customized kext, add EFI string ho c patch DSDT. Ngoài ra còn có th s d ng cácgói graphics enabler tìm c trênủ ế để đặ ặ ể ử ụ đượ m ng (t ng hóa công vi c add kext ho c add EFI string cho b n mà thôi). âytôi dùng cách add EFI string b ng ph n m m OSX86 Tools. Cáccách kháccácb nạ ự độ ệ ặ ạ Ở đ ằ ầ ề ạ có th tham kh o thêmtrêninsanelymac. VGA ATI hay NVIDIA u có th activate nh nhau, mi n là n m trong di n h tr .ể ả đề ể ư ễ ằ ệ ỗ ợ H ng d n:ướ ẫ Ch y OSX86 tools, ch n add EFI strings. Ch n ti p GFX strings, n u tênVGA c a b n không có trong danh sách (nh tr ng h p c a tôi) thì ch nạ ọ ọ ế ế ủ ạ ư ườ ợ ủ ọ Custom Graphics Card. Sau ó i n tên, select dung l ng b nh , c ng k t n i, cu i cùng là “Import String to Boot Editor” và “Apply changes to com.apple.Boot.plist”.đ đ ề ượ ộ ớ ổ ế ố ố L u ý:ư OSX86 Tools c vi t ch y trênLeopard 10.5, do v y cáctính n ng khácho t ng không chính xác.đượ ế để ạ ậ ă ạ độ
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33. Sau khi kh i ng l i VGA ãnh n di n y , QE/CI enabled và nh n úng phângi i màn hình (và nh t là ãcó th ch p screenshot tr c ti p). Ti p theo chúng taở độ ạ đ ậ ệ đầ đủ ậ đ độ ả ấ đ ể ụ ự ế ế x lýsound và Ethernet.ử Sound và Ethernet:
  • 34. Ethernet c a mainboard EP45-UD3L là Realtek 8169, c h tr m c nh b i Apple, vì v y ch y c ngay mà không c n can thi p. Cácb n có th vào Systemủ đượ ỗ ợ ặ đị ở ậ ạ đượ ầ ệ ạ ể Preferences ph n Network, ki m tra MAC Address và IP xem ã c c p úng ch a. N u cácb n s d ng Ethernet không c nh n di n m c nh, có th tìm thêmầ ể đ đượ ấ đ ư ế ạ ử ụ đượ ậ ệ ặ đị ể kext trênhttp://www.kexts.com/ và xem thêmh ng d n trong boxướ ẫ LAN and Wireless t i InsanelyMac. Cách cài t kext s c h ng d n ph n cu i bài.ạ đặ ẽ đượ ướ ẫ ở ầ ố
  • 35. Sound c a tôi là Realtek ALC888 ch a ho t ng, chúng ta c n cài t VoodooHDA. Extract gói VoodooHDA ãchu n b ban u, copy VoodooHDA.kext vàoủ ư ạ độ ầ đặ đ ẩ ị đầ /System/Library/Extensions/ sau ó b t terminal gõcácl nh sau:đ ậ ệ sudo chmod -R 775 /System/Library/Extensions/VoodooHDA.kext sudo chown -R root:wheel /System/Library/Extensions/VoodooHDA.kext 2 l nh này nh m s a l i permission c a kext cho chính xác. Sau ó chúng ta kh iệ ằ ử ạ ủ đ ở ng l i.độ ạ Sau khi restart ki m tra sound ãho t ng ch a (System Preferences -> Sound). N u ãho t ng thì ta cài thêmpanel i u khi n cho sound. Double click vào t p tinể đ ạ độ ư ế đ ạ độ đ ề ể ậ VoodooHDA.prefpane cài t. Trong System Preferences s xu t hi n thêmm t panel m i i u khi n cácthi t l p cho sound chip.để đặ ẽ ấ ệ ộ ớ để đ ề ể ế ậ
  • 36.
  • 37. XI/ Các v n sau cài tấ đề đặ Cácb n có th s g p ph i m t s v n n u vi c l a ch n kext c b n ( b c cài t gói myHack) sai ho c thi u. Trong tr ng h p này chúng ta ch vi c ch y l iạ ể ẽ ặ ả ộ ố ấ đề ế ệ ự ọ ơ ả ở ướ đặ ặ ế ườ ợ ỉ ệ ạ ạ gói cài t và l a ch n l i là xong. i v i PC có s d ng cácthi t b keyboard ho c mouse PS/2, b t bu c ph i cài kext cho PS/2.đặ ự ọ ạ Đố ớ ử ụ ế ị ặ ắ ộ ả i v i cácthành ph n kháctrong PC, tr ng i l n nh t là graphics card. N u b n s d ng NVIDIA thì h u h t card t 5200 tr v sau u có th cài t thành công,Đố ớ ầ ở ạ ớ ấ ế ạ ử ụ ầ ế ừ ở ề đề ể đặ bao g m c GT200 series. i m quan tr ng nh t i v i graphics card là hardware accelerated, ph i có Quartz Extreme / Core Image enabled (Desktop Compositor vàồ ả Đ ể ọ ấ đố ớ ả Image Processing quan tr ng c a Mac). ki m tra QE/CI ãb t hay ch a, cácb n có th add th m t widget vào dashboard, n u có hi u ng ripple (g n sóng) thìọ ủ Để ể đ ậ ư ạ ể ử ộ ế ệ ứ ợ QE/CI ãenabled. M t c i m kháclà VGA nh n úng phângi i c a màn hình cùng color profile cho màn hình ó.đ ộ đặ đ ể ậ đ độ ả ủ đ V i cách add EFI string thì m b o card h a c a b n có th s d ng h t kh n ng c a mình nh trênmáyMac nguyêng c và không h g p b t c tr c tr c gì. Dùớ đả ả đồ ọ ủ ạ ể ử ụ ế ả ă ủ ư ố ề ặ ấ ứ ụ ặ không th t n d ng cáct p l nh DirectX v n c vi t riêng cho Windows, nh ng kh n ng s d ng OpenGL / OpenCL c ng ãlà quá cho Mac. N u VGA khôngể ậ ụ ậ ệ ố đượ ế ư ả ă ử ụ ũ đ đủ ế h at ng y (ch có software accelerated), cácb n s không th ch y cácph n m m òi h i tính n ng h a nângcao trênMac nh b iWork, iLife cùng nhi uọ độ đầ đủ ỉ ạ ẽ ể ạ ầ ề đ ỏ ă đồ ọ ư ộ ề ph n m m khác. Do v y m b o VGA h at ng c là y u t c n nh t trênMac.ầ ề ậ đả ả ọ độ đượ ế ố ầ ấ Cácthi t b nh Ethernet hi n ãcó khánhi u vendor / device h at ng c trênMac. Tuy nhiên, n u b n không n m trong s ó, cácb n có th ch a cháyb ng m tế ị ư ệ đ ề ọ độ đượ ế ạ ằ ố đ ạ ể ữ ằ ộ card Ethernet PCI s d ng Realtek 8139 / 8169 (h tr out-of-the-box). Ethernet PCI 10/100 Mb/sec c a DLink c ng s d ng chip này.ử ụ ỗ ợ ủ ũ ử ụ V sound chip, VoodooHDA hi n ãh tr r t nhi u sound chip khácnhau, t Realtek cho t i Coxenant, Sigmatel, etc. Ch t l ng âmthanh t b n VoodooHDA 0.2.4.2ề ệ đ ỗ ợ ấ ề ừ ớ ấ ượ ừ ả tr i có th m b o không kém gì trênWindows.ở đ ể đả ả V v n b crash (kernel panic) khi m file DMG, cácb n c n cài seatbelt.kext kh c ph c l i này. M t s l i kháccácb n có th tham kh o thêmtrêndi n ànề ấ đề ị ở ạ ầ để ắ ụ ỗ ộ ố ỗ ạ ể ả ễ đ insanelymac.com. Cách th ng P55, X58 ho c s d ng ATI Radeon HD 4800 series có th cài t Mac OS X d a theo h ng d n trong bài, ch vi c l u ýkhi ch n b n EFI và cáckextệ ố ặ ử ụ ể đặ ự ướ ẫ ỉ ệ ư ọ ả cho thi t b phùh p mà thôi.ế ị ợ Sau khi cài xong b n s kh i ng v i màn hình kh i ng có s n, nh ng có l cácb n r t mu n i hình kh i ng này. Cách i nh sau: a cài SL s có thạ ẽ ở độ ớ ở độ ẵ ư ẽ ạ ấ ố đổ ở độ đổ ư Ở ổ đĩ ẽ ư m c Extra/Themes. file boot.png và background.png chính là 2 file b n c n i thay hình kh i ng.ụ ạ ầ đổ để ở độ Chameleon c ng h tr vi c thay i theme ph c v cho nhu c u làm p c a không ít b n. Ch c n download theme ng ý,copy th m c theme vào /Extra/Themes/,ũ ỗ ợ ệ đổ ụ ụ ầ đẹ ủ ạ ỉ ầ ư ư ụ sau ó thêmdòng sau vào file com.apple.Boot.plist (c ng trong th m c Extra):đ ũ ư ụ <key>Theme</key> <string>THEME_NAME</string> K t qu s c nh sau:ế ả ẽ đượ ư
  • 38. K t lu n:ế ậ Vi c cài t Mac trênPC cho t i bâygi v n th c s là m t công vi c gian kh và quás c v i không ít ng i. Vi c cài t hàng ch c, th m chí hàng tr m l n i tệ đặ ớ ờ ẫ ự ự ộ ệ ổ ứ ớ ườ ệ đặ ụ ậ ă ầ để đ ừ ch “không bi t tí gì” t i “bi t chútchút” ãlà c m t v n . Tuy nhiên, nó hoàn tòan không vô ích. Trong quátrình tìm hi u và can thi p sâuvào h i u hành, b n sỗ ế ớ ế đ ả ộ ấ đề ể ệ ệ đ ề ạ ẽ có c không ít ki n th c quan tr ng và quýgiámà n u ch c s qua sách v thì không th nào hi u c. V t qua t t c nh ng khó kh n ó, ch u khó b ra thêmđượ ế ứ ọ ế ỉ đọ ơ ở ể ể đượ ượ ấ ả ữ ă đ ị ỏ 3 ngày (h i nhi u) h c s d ng Mac OS X, tôi tin b n s hài lòng v i thành qu c a mình.ơ ề để ọ ử ụ ạ ẽ ớ ả ủ Ngoài cách cài Mac OS X v i a retail b ng ph ng phápboot-132 trong bài, cácb n có th tìm download cácphiênb n t ng h p / óng gói s n (s a i a retailớ đĩ ằ ươ ạ ể ả ổ ợ đ ẵ ử đổ đĩ để tích h p cácthành ph n c n thi t cho PC). Tuy nhiênkh n ng cài t thành công là kháh n ch , và b n s ph i th qua khánhi u phiênb n khácnhau. Tôi ãt ng th tợ ầ ầ ế ả ă đặ ạ ế ạ ẽ ả ử ề ả đ ừ ấ b i v i combo P55 + ATI VGA b ng ph ng phápboot-132 do không tìm c a EFI v a ý, nh ng l i thành công khi s d ng distro Snow 3.6 Universal.ạ ớ ằ ươ đượ đĩ ừ ư ạ ử ụ V i nhi u b n v n b n kho n v kh n ng g p l i hay cácphi n ph c kháckhi ch y Mac trênPC, tôi có th kh ng nh r ng, “hack” Mac trênPC g n nh là vi c “hack”ớ ề ạ ẫ ă ă ề ả ă ặ ỗ ề ứ ạ ể ẳ đị ằ ầ ư ệ hòan h o nh t, t t nhiênlà v i nh ng chi c PC có c u hình ph n c ng g n gi ng Mac. B n thântôi cài t và s d ng Mac trênPC ãg n 2 n m, và hòan toàn hàiả ấ ấ ớ ữ ế ấ ầ ứ ầ ố ả đặ ử ụ đ ầ ă lòng v i chi c “Mac” c a mình. Ph ng phápboot-132 ãgi m thi u t i m c th p nh t vi c can thi p vào h i u hành (có ch ng là m r ng vài kh n ng cho nó màớ ế ủ ươ đ ả ể ớ ứ ấ ấ ệ ệ ệ đ ề ă ở ộ ả ă thôi). Nhânh i u hành c ng hoàn toàn không b ch nh s a, do v y s không bao gi x y ra l i gì nghiêmtr ng (crash, kernel panic) có nguyênnhânt vi c cài Macệ đ ề ũ ị ỉ ử ậ ẽ ờ ả ỗ ọ ừ ệ trênPC c . âylà m t b c ti n r t l n so v i cácph ng phápcan thi p kernel tr c ây.ả Đ ộ ướ ế ấ ớ ớ ươ ệ ướ đ Không ph i c “hack” là s g p l i, ng c l i, ngay c ph n m m do chính Apple thi t k trênb n g c còn có l i kia mà. N u b n may m n c ng nh kh n ngả ứ ẽ ặ ỗ ượ ạ ả ầ ề ế ế ả ố ỗ ế ạ đủ ắ ũ ư ả ă để có c m t chi c hackintosh hoàn ch nh, hãyt hào t n h ng th gi i m i này, vì b n hoàn toàn có th làm b t c i u gì m t chi c Mac th t có th làm.đượ ộ ế ỉ ự ậ ưở ế ớ ớ ạ ể ấ ứ đ ề ộ ế ậ ể Ngu n: VOZ Forumsồ Ph n 4: Multiboot & ôi i u v Macầ Đ đ ề ề Sau ph n 3, ch c h n r t nhi u b n ãth cài t Snow Leopard trênmáytính c a mình. Th t s thì tôi không hi v ng nhi u, ho c s ng c nhiên, n u ch 13 trangầ ắ ẳ ấ ề ạ đ ử đặ ủ ậ ự ọ ề ặ ẽ ạ ế ỉ demo c a mình có th giúp ai ó cài t thành công Snow Leopard (!). S th t là v y, vì c tính khácbi t quá a d ng trong th gi i PC, b t tay vào cài t hackintoshủ ể đ đặ ự ậ ậ đặ ệ đ ạ ế ớ ắ đặ
  • 39. trênm t chi c máym i, ng ngh a v i m t kinh nghi m m i. Chúng ta ch có th tích l y ki n th c s d ng khi c n thi t mà thôi, còn s th t thì hi m có 2 l n càiộ ế ớ đồ ĩ ớ ộ ệ ớ ỉ ể ũ ế ứ để ử ụ ầ ế ự ậ ế ầ t nào c a tôi l i gi ng nhau c .đặ ủ ạ ố ả Ok, không nói nhi u n a nh . Nói th t là bài demo cài t tu n r i c a tôi không mang nhi u tính th c hành cho l m, n gi n là vì chúng ta ch a có gi i phápmulti-ề ữ ỉ ậ đặ ầ ồ ủ ề ự ắ đơ ả ư ả boot cho Mac OS X và Windows. R t hi m có ai i u ki n th c hành ngay mà v n ti p t c c nh ng công vi c th ng ngày c a mình v i Windows, vì v i a sấ ế đủ đ ề ệ ự ẫ ế ụ đượ ữ ệ ườ ủ ớ ớ đ ố ng i dùng PC, Windows là h i u hành không th thi u. Ph n 4 này s b t u v i h ng d n dual-boot cùng lúc 2 h i u hành này, c trên a c ng MBR l n GPT.ườ ệ đ ề ể ế ầ ẽ ắ đầ ớ ướ ẫ ệ đ ề ả đĩ ứ ẫ XII/ Multiboot Mac OS X và Windows. N u cácb n cài t Mac OS X trên a c ng v t lý riêng bi t, b n hoàn toàn có th set a c ng ch a Snow Leopard c u tiênboot trong BIOS và dùng Chameleonế ạ đặ đĩ ứ ậ ệ ạ ể đĩ ứ ứ đượ ư để ch n vào Windows khi c n, r t n gi n. Nh ng n u chúng ta ch có m t a thì sao?ọ ầ ấ đơ ả ư ế ỉ ộ ổ đĩ Multiboot trên MBR: V i a c ng ang format d ng MBR ( a ph n c ng PC hi n nay u dùng MBR) và Windows c cài t tr c, chúng ta c n b n retail Snow Leopard ã c ch nhớ đĩ ứ đ ạ đ ầ ổ ứ ệ đề đượ đặ ướ ầ ả đ đượ ỉ s a cài t trên a MBR (b n g c c a Apple ch cho phép cài trênGPT). B c ti p theo là dùng Acronis Disk Director (dùng trong Hiren’s Boot cho ti n), chia m tử để đặ đĩ ả ố ủ ỉ ướ ế ệ ộ phânvùng primary kho ng 20GB tr lêncho Snow Leopard, cu i cùng là active phânvùng ó nh trong hình. D li u và Windows c a b n s không b gì h t.ả ở ố đ ư ữ ệ ủ ạ ẽ ị ế Ti p theo chúng ta boot vào a cài t SL (nh h ng d n trong ph n 3), vào Disk Utility và format phânvùng 20GB khi nãym i chia theo chu n Mac OS Extendedế đĩ đặ ư ướ ẫ ầ ớ ẩ (Journaled). Nh ng format nh m y nhé. Cácb c cài t còn l i di n ra bình th ng.ớ đừ ầ đấ ướ đặ ạ ễ ườ Sau khi cài t Snow Leopard ãhoàn t t, b n hãy th dùng Chameleon ch n boot vào phâncùng Windows 7 xem sao? Không c à? úng v y. Do Master Bootđặ đ ấ ạ ử ọ đượ Đ ậ Record c a a c ng ãb ghi è b i Chameleon (trong l nhủ đĩ ứ đ ị đ ở ệ fdisk -f boot0 -u -y /dev/rdisk0 ph n 3). Chúng ta c n s a l i m t chútboot sector cho phânvùngở ầ ầ ử ạ ộ Windows 7 là c. Cách làm nh sau:đượ ư Boot vào a Hiren Boot, kh i ng Acronis Disk Director và active l i phânvùng c a Windows 7.đĩ ở độ ạ ủ Boot vào a cài t Windows 7 và ch n Repair my computer.đĩ đặ ọ Sau khi quátrình repair k t thúc, kh i ng l i máyvà dùng Aronis active l i phânvùng Snow Leopard. (n u không th repair t ng, cácb n vào ti p command line trongế ở độ ạ ạ ế ể ự độ ạ ế m c cáccông c repair và gõl nh bootrec.exe /fixboot).ụ ụ ệ
  • 40. Kh i ng l i l n n a, dùng Chameleon ch n boot vào Windows 7, bâygi thì m i th n th a r i nhé.ở độ ạ ầ ữ để ọ ờ ọ ứ ổ ỏ ồ Multiboot trên GPT: N u b n quy t tâmformat a c ng theo GPT, i u này ng ngh a v i vi c xóa tr ng toàn b d li u (nh ãnói ph n 3) nh d ng l i a. Sau khi dùng Disk Utilityế ạ ế đĩ ứ đ ề đồ ĩ ớ ệ ắ ộ ữ ệ ư đ ầ để đị ạ ạ đĩ trong a Snow Leopard format l i theo chu n GPT, chúng ta s cài t Windows tr c r i Snow Leopard sau.đĩ ạ ẩ ẽ đặ ướ ồ L u ých Vista SP1 tr v sau m i có th nh n di n và cài t trên a c ng GPT. Sau khi cài t thành công Windows, cácb n cài t ti p Snow Leopard nh bìnhư ỉ ở ề ớ ể ậ ệ đặ đĩ ứ đặ ạ đặ ế ư th ng. Sau khi cài t hoàn t t, MBR c ng s b m t do Chameleon ghi è. Cácb n làm theo h ng d n ph n a MBR ph c h i boot record cho Windows.ườ đặ ấ ũ ẽ ị ấ đ ạ ướ ẫ ở ầ đĩ để ụ ồ “Ghost” cho Snow Leopard? Ok, sau khi có Windows và Mac OS X dual-boot n th a, chúng ta làm gì ti p nh ? Có l s nhi u b n ngh ngay t i vi c sao l u. úng v y, sau bao nhiêucông s c bổ ỏ ế ỉ ẽ ẽ ề ạ ĩ ớ ệ ư Đ ậ ứ ỏ ra thì m t b n sao l u s là r t c n thi t, d b “ch a cháy” cho xui xèo gì ó x y ra trong quátrình khámpháMac OS X sau này.ộ ả ư ẽ ấ ầ ế ễ ề ữ đ ả backup Snow Leopard th c ra c ng không n gi n tí nào. Tôi ãt ng nghi n ng m r t nhi u công c khácnhau và “t m” rút t a c m t vài ph ng phápsau:Để ự ũ đơ ả đ ừ ề ẫ ấ ề ụ ạ ỉ đượ ộ ươ Ph ng pháp 1:ươ S d ng phânvùng riêng bi t backup toàn ph n. Chúng ta s d ng ch ng trình mi n phí Carbon Copy Cloner trênMac. Yêuc u: M t phânvùngử ụ ệ để ầ ử ụ ươ ễ ầ ộ tr ng có dung l ng b ng phânvùng hi n t i ch a Snow Leopard. Format theo HFS+ ho c NTFS.ố ượ ằ ệ ạ ứ ặ
  • 41. i v i ph ng pháp1, cácb n s d ng ph n m m Carbon Copy Cloner trênMac copy toàn b n i dung a file-by-file vào phânvùng m i (yêuc u phânvùng backupĐố ớ ươ ạ ử ụ ầ ề để ộ ộ đĩ ớ ầ format HFS+), ho c save toàn b a ch a Snow Leopard thành file .dmg (m t lo i nh a, gi ng v i iso nh ng có thêmkh n ng nén và mãhóa d li u). Cácb n nênặ ộ đĩ ứ ộ ạ ả đĩ ố ớ ư ả ă ữ ệ ạ s d ng backup theo ki u incremental, th i gian và dung l ng m i t backup s r t th p. Chi ti t cácb n có th c thêmtài li u h ng d n c a CCC.ử ụ ể ờ ượ ỗ đợ ẽ ấ ấ ế ạ ể đọ ệ ướ ẫ ủ
  • 42. Khi restore, cácb n boot vào a cài t SL và m Disk Utility. Ch n a c n restore và vào tab Restore. Source: ch n file dmg ãbackup t tr c (n u s d ngạ đĩ đặ ở ọ ổ đĩ ầ ọ đ ừ ướ ế ử ụ backup file-by-file thì kéo th phânvùng ch a d li u backup vào dòng này). Destination: kéo th a c n restore t bênc t tráivào (trong hình thì Destination úng raả ứ ữ ệ ả đĩ ầ ừ ộ đ ph i là Snow Leopard. Do tôi ang s d ng nênphânvùng b khóa, nhét a khácvào thay th ). Sau khi restore hoàn t t b n có th restart.ả đ ử ụ ị đỡ ổ đĩ ế ấ ạ ể Ph ng pháp 2:ươ S d ng ph n m m Acronis True Image ho c Acronis Backup & Recovery.ử ụ ầ ề ặ
  • 43. Ph ng pháp2, cácb n s d ng Acronis True Image cho a MBR ho c Acronis Backup & Recovery (phiênb n m i h n c a True Image) cho GPT, t b n này tr iươ ạ ử ụ đĩ ặ ả ớ ơ ủ ừ ả ở đ Acronis m i thêmvào kh n ng h tr GPT. Cácb n ch n ch backup sector-by-sector, vì True Image s không hi u c file system HFS+ c a Mac. u i m c aớ ả ă ỗ ợ ạ ọ ế độ ẽ ể đượ ủ Ư đ ể ủ ph ng phápnày là kh n ng nén nh a cho dung l ng nh h n cách 1, nh ng bùl i t c t o nh a r t ch m (kho ng 15 phút 1 l n). Ph ng pháp1 n u dùngươ ả ă ả đĩ ượ ỏ ơ ư ạ ố độ ạ ả đĩ ấ ậ ả ầ ươ ế incremental backup s r t nhanh, kho ng 2 phút1 l n backup. Restore l i phânvùng c ng n gi n, cácb n tham kh o h ng d n t Acronis.ẽ ấ ả ầ ạ ũ đơ ả ạ ả ướ ẫ ừ R t nhi u cácph ng phápbackup kháchoàn toàn không s d ng c i v i Snow Leopard, vì nhi u h n ch nh t nh.ấ ề ươ ử ụ đượ đố ớ ề ạ ế ấ đị XIII/ Gi i thi u s l c Mac OS X desktop & cách cài t s d ng ph n m m, bàn phím.ớ ệ ơ ượ đặ ử ụ ầ ề Hi u n ng h i u hành, các công ngh trên Mac OS X.ệ ă ệ đ ề ệ ph n tr c, r t nhi u b n ãh i tôi:Ở ầ ướ ấ ề ạ đ ỏ “Có gì hay Mac OS X mà ph i kh s th ?”.ở ả ổ ở ế Th c s thì câuh i này không d tr l i chút nào. Có nhi u i m Macự ự ỏ ễ ả ờ ề đ ể không b ng Windows, và b t c PC fan nào c ng k ra c: ít ph n m m chuyênd ng (1 s ngành), ít games, s l ng ph n m m ít h n, v..v.. Nh ng ng c l i, cóằ ấ ứ ũ ể đượ ầ ề ụ ố ố ượ ầ ề ơ ư ượ ạ nh ng v n Mac t t h n h n Windows mà ph i dùng qua m i bi t.ữ ấ đề ố ơ ẳ ả ớ ế u tiênlà v n v tr i nghi m. H i u hành Mac OS X c Apple thi t k r t h p lý, logic và t bi t d s d ng, ó là i u ph i kh ng nh. Nói không quáthì chĐầ ấ đề ề ả ệ ệ đ ề đượ ế ế ấ ợ đặ ệ ễ ử ụ đ đ ề ả ẳ đị ỉ c n ch a t i 3 ngày, th m chí trong 1 ngày, cácb n có th s d ng c d dàng h i u hành này. Mac có m t s tính n ng tôi r t thích mà Windows không có,ầ ư ớ ậ ạ ể ử ụ đượ ễ ệ đ ề ộ ố ă ấ ch ng h n tính n ng preview t p tin ngay trong Finder (trình qu n lýt p tin c a Mac), và tính n ng kéo th spring-loaded c c kì ti n l i khi di chuy n t p tin. Kh n ngẳ ạ ă ậ ả ậ ủ ă ả ự ệ ợ ể ậ ả ă xem cover-flow b t kì âu,Exposé r t hi u qu trong qu n lý c a s , Spaces cho phép qu n lýnhi u desktop, t i n có s n hi u qu v i ch c n ng on-screenấ đ ấ ệ ả ả ử ổ ả ề ừ đ ể ẵ ệ ả ớ ứ ă translate (dámcár t nhi u b n dùng Mac không bi t phím t t này), m t s công c Uiniversal Access thông minh, kh n ng ra l nh b ng gi ng nói, v..v.. ch là s ítấ ề ạ ế ắ ộ ố ụ ả ă ệ ằ ọ ỉ ố trong r t nhi u c i ti n áng giátrong giao ti p ng i dùng c a Mac.ấ ề ả ế đ ế ườ ủ Th i gian kh i ng và t t máyc ng c c kì nhanh, ch 15s b t và 2s t t (!), v i m t chi c máy4 n m tu i Core 2 Duo i u 1.86GHz và 2GB RAM. Khi kh i ng xongờ ở độ ắ ũ ự ỉ ậ ắ ớ ộ ế ă ổ đờ đầ ở độ Mac chi m kho ng trên150MB RAM, quáít so v i s l ng tính n ng và hi u ng hình nh s h i u hành này mang l i. Th c t Snow Leopard có th ch y r t, r tế ả ớ ố ượ ă ệ ứ ả đồ ộ ệ đ ề ạ ự ế ể ạ ấ ấ t t trêncácmáynetbook Atom và Pentium 4 c l v i ch 512 MB RAM.ố ổ ỗ ớ ỉ n nh c a Mac c ng c ch ng minh khi hi u su t s d ng không h gi m trong quátrình làm vi c dài (48-72 ti ng). Mac c ng ít downgrade nh Windows sauĐộ ổ đị ủ ũ đượ ứ ệ ấ ử ụ ề ả ệ ế ũ ư quátrình s d ng 6-12 tháng, ít yêuc u b o trì th ng xuyên, i u này c bi t có l i i v i ng i dùng không chuyên. Bênc nh ó là kh n ng qu n lýph n lõih i uử ụ ầ ả ườ đ ề đặ ệ ợ đố ớ ườ ạ đ ả ă ả ầ ệ đ ề hành r t t t c a m t Unix-based OS, khi n cho vi c ng i dùng vô tình làm h ng h i u hành r t khó x y ra.ấ ố ủ ộ ế ệ ườ ỏ ệ đ ề ấ ả
  • 44. M c dùSnow Leopard m c nh s d ng kernel 32-bit, nh ng v n có th ch y các ng d ng 64-bit và truy xu t b nh 4GB tr lên. Cácb n có th google tìm hi uặ ặ đị ử ụ ư ẫ ể ạ ứ ụ ấ ộ ớ ở ạ ể để ể thêmcách chuy n i sang kernel 64-bit, dù i u này hi n t i v n còn nhi u h n ch do thi u tính t ng thích v i m t s ph n m m.ể đổ đ ề ệ ạ ẫ ề ạ ế ế ươ ớ ộ ố ầ ề V các ng d ng i kèm, tôi n t ng nh t v i t c load các ng d ng 64-bit, thêmvào ó là kh n ng duy t web v i t c tuy t v i c a Safari và vi c qu n lýemailề ứ ụ đ ấ ượ ấ ớ ố độ ứ ụ đ ả ă ệ ớ ố độ ệ ờ ủ ệ ả n gi n ti n l i c a Apple Mail. Vi c cài t ng d ng c ng tuy t v i không kém v i kh n ng drag -> drop -> run. Quên i registry ph c t p và vi c remove ng d ngđơ ả ệ ợ ủ ệ đặ ứ ụ ũ ệ ờ ớ ả ă đ ứ ạ ệ ứ ụ không s ch s c a Windows. Vi c cài t và s d ng ph n m m i v i Mac n g n t i m c tôi hoàn toàn quênm t ngu n g c Unix c a nó (làm khó tôi không ítạ ẽ ủ ệ đặ ử ụ ầ ề đố ớ đơ ỉả ớ ứ ấ ồ ố ủ l n trong bài tr c).ầ ướ
  • 45.
  • 46. Hi u su t h i u hành:ệ ấ ệ đ ề N u b n may m n có th ch y t t c cácdevice trênPC c a mình v i kext nguyênb n c a Apple, hi u su t c a h i u hành là i u ch c ch n c m b oế ạ đủ ắ ể ạ ấ ả ủ ớ ả ủ ệ ấ ủ ệ đ ề đ ề ắ ắ đượ đả ả (EP45-UD3L trong bài 3 là m t trong s nh ng h th ng hoàn ch nh nh v y). Quan tr ng nh t v n là chipset và VGA, cácthi t b ph nh sound chip & ethernetộ ố ữ ệ ố ỉ ư ậ ọ ấ ẫ ế ị ụ ư không nh h ng t i hi u su t.ả ưở ớ ệ ấ Sau nhi u phép o gi a máyPC c a tôi và máyMacintosh có c u hình t ng ng (dùng Geek Bench, XBench, etc), k t qu cho th y không h có chút kho ng cáchề đ ữ ủ ấ ươ đươ ế ả ấ ề ả nào gi a hackintosh và Mac chính th ng. Nh vào kh n ng thay th thành ph n linh h at c a mình, PC còn có l i th h n Mac r t nhi u khi c n nângc p, c ng nhữ ố ờ ả ă ế ầ ọ ủ ợ ế ơ ấ ề ầ ấ ũ ư r t nhi u PC hi n t i u có c u hình cao h n Macbook – dòng Macintosh c s d ng nhi u nh t.ấ ề ệ ạ đề ấ ơ đượ ử ụ ề ấ V v n b o m t, có l c ng không c n ph i phântích gì nhi u thêm. R t nhi u bài vi t ãnói v ch này, và t t c u có chung m t k t lu n: khó ánh giá cề ấ đề ả ậ ẽ ũ ầ ả ề ấ ề ế đ ề ủ đề ấ ả đề ộ ế ậ đ đượ Windows và Mac ai b o m t h n, nh ng Mac ít virus & malware h n là i u không ph i bàn cãi.ả ậ ơ ư ơ đ ề ả Mac OS X Desktop: Desktop trênMac có b c c kháckhánhi u v i Windows. Thay th cho taskbar quen thu c là thanh dock v i bi u t ng 3D c a cácch ng trình th ng s d ng. Bênố ụ ề ớ ế ộ ớ ể ượ ủ ươ ườ ử ụ ph i dock là khu v c dành cho stack & folder. T t c cácicon trêndock u có th kéo th .ả ự ấ ả đề ể ả
  • 47. Phía trênmàn hình desktop c a Mac là thanh menu bar, âyc ng là thanh menu chính trong h th ng. Menu này c s d ng chung b i t t c cácc a s . Khi c a sủ đ ũ ệ ố đượ ử ụ ở ấ ả ử ổ ử ổ Safari active, menu bar s hi n lêncácoption c a Safari, cácch ng trình khácc ng v y. Thi t k này cho phép ti t ki m c di n tích màn hình, khi mà t t c cácc aẽ ệ ủ ươ ũ ậ ế ế ế ệ đượ ệ ấ ả ử s u s lo i b c thanh menu v ng víu.ổ đề ẽ ạ ỏ đượ ướ Menu bar c ng có m t menu c bi t v i bi u t ng Apple, ó là system menu. âylà n i b n Shut down / Restart h th ng, truy c p thông tin About this Mac, updateũ ộ đặ ệ ớ ể ượ đ Đ ơ ạ ệ ố ậ h i u hành và truy c p t i System Preferences – Control Panel c a Mac. Bênph i menu bar là n i kiêmch c n ng gi ng nh system tray c a Windows.ệ đ ề ậ ớ ủ ả ơ ứ ă ố ư ủ
  • 48. M t thành ph n khácc a Mac desktop là Dashboard. âyc ng có th coi là h th ng qu n lýcácgadget, gi ng nh gadget trênWindows. B n có th thi t l p Exposéộ ầ ủ Đ ũ ể ệ ố ả ố ư ạ ể ế ậ truy c p nhanh Dashboard b ng cácgóc màn hình.để ậ ằ S d ng bàn phím trên Mac:ử ụ N u ai ãt ng ti p xúcqua s nh n th y m t i u: bàn phím trênMacintosh khácv i bàn phím PC. Th t ra không ph i c bàn phím và chu t do Apple s n xu t m i sế đ ừ ế ẽ ậ ấ ộ đ ề ớ ậ ả ứ ộ ả ấ ớ ử d ng c v i Mac, chúng ta v n có th s d ng “b ôi Mitsumi quen thu c” làm quen v i cô nàng Mac kiêusa.ụ đượ ớ ẫ ể ử ụ ộ đ ộ để ớ
  • 49. V chu t thì không có gì nói nhi u, nh ng v bàn phím b n ch c n nh quy t c sau ây:ề ộ để ề ư ề ạ ỉ ầ ớ ắ đ Phím Command (ring button – bông hoa hình vuông) ng v i phím Alt trênbàn phím PC.ứ ớ Phím Option trênMac t ng ng v i phím Windows trênPC.ươ ứ ớ Phím Control v n là Control quen thu c.ẫ ộ Cácb n có th xem b ng này hi u c cáckí hi u t h p shortcut key trênMac:ạ ễ ả để ể đượ ệ ổ ợ
  • 50. Ph n m m trên Mac OS X:ầ ề Nh ãnói ph n trên, ph n m m trênMac OS X a ph n cài t vô cùng n gi n, th m chí còn ti n l i và d hi u h n c Windows. N u ai b ám nh vì cáccâul như đ ở ầ ầ ề đ ầ đặ đơ ả ậ ệ ợ ễ ể ơ ả ế ị ả ệ cài t lôi software xu ng “t ámmây”trênLinux, thì b n s không ph i lo l ng v i u này trênMac.đặ để ố ừ đ ạ ẽ ả ắ ề đ ề Ph n m m trênMac xét v s l ng thì không nhi u b ng Windows, nh ng a s cácph n m m c n thi t u có (tr m t s “c n câuc m” c a cácb n chuyênngànhầ ề ề ố ượ ề ằ ư đ ố ầ ề ầ ế đề ừ ộ ố ầ ơ ủ ạ xâyd ng, CAD/CAM). N u cácb n tìm úng ngu n thì s thi u h t ph n m m s là chuy n không bao gi x y ra. Cácph n m m tôi dùng a s u có b n dành riêngự ế ạ đ ồ ự ế ụ ầ ề ẽ ệ ờ ả ầ ề đ ố đề ả cho Mac, và n u quan sátk , b n s th y a s ph n m m vi t cho Mac (tính c cáclo i dùng Cocoa framework) u c “trau chu t” k càng v giao di n h n nhi u soế ĩ ạ ẽ ấ đ ố ầ ề ế ả ạ đề đượ ố ĩ ề ệ ơ ề v i b n Windows.ớ ả Khoan bàn v ph n m m tính phí, s l ng ph n m m mi n phí trênMac c ng không h ít. Có th k ra m t s ph n m m tiêubi u nh : Adium, VLC player, b codecề ầ ề ố ượ ầ ề ễ ũ ề ể ể ộ ố ầ ề ể ư ộ Perian, Dropbox, Filezilla, Picasa, Real Player, iStat menus,Teamviewer, Yahoo! Messenger, b ph n m m iLife, iPhone SDK c a chính Apple, v..v.. Cácd ng plug-inộ ầ ề ủ ạ r t h u d ng dành cho Safari nh Glims, Safaristand, cùng nhi u ph n m m tính phí nh ng c ng r t c n thi t khác: VMWare Fusion, Speed Download, Socialite,ấ ữ ụ ư ề ầ ề ư ũ ấ ầ ế Crossover (ch y ph n m m Windows trênMac), b Adobe Creative Suite, v..v..ạ ầ ề ộ Có m t v n lâunay v n là n i b n kho n c a nhi u b n khi so sánh Mac và Windows. Khi h iộ ấ đề ẫ ỗ ă ă ủ ề ạ ỏ “vì sao tôi nên dùng Mac?” thì câutr l i a ph n r t chung chungả ờ đ ầ ấ là “Mac là dành cho dân h a, thi t k b n i”đồ ọ ế ế ạ ơ . Qu th t dùkhông ph i là dântrong ngh , nh ng tôi c ng c g ng gi i thích th nguyênnhânmà nhi u ng iả ậ ả ề ư ũ ố ắ ả ử ề ườ “truy n tai” nhau xem sao:ề Th nh t, máyMac p và ngh thu t, tôn lênv “ c nh t vô nh ” c a ch nhân.T t nhiênVaio c ng p, Dell Adamo c ng không kém ai, nh ng ch ng ph i t t cứ ấ đẹ ệ ậ ẻ độ ấ ị ủ ủ ấ ũ đẹ ũ ư ẳ ả ấ ả u là PC sao? V i gi i ngh thu t và a thích sáng t o, thì s “ c nh t” là tiêuchí mà h luôn tôn th và h ng n. Sáng t o thì ph i khácng i, ph i khácso v i t tđề ớ ớ ệ ậ ư ạ ự độ ấ ọ ờ ướ đế ạ ả ườ ả ớ ấ c s còn l i, không ai cho s sao chép là m t cách sáng t o c . Mac vô tình áp ng c nhu c u này.ả ố ạ ự ộ ạ ả đ ứ đượ ầ Th hai, Mac d s d ng và thi t k r t th m m , logic, c bi t phùh p v i nh ng ng i không có thiênh ng tìm tòi k thu t, ph i b nhi u th i gian ra khámphás nứ ễ ử ụ ế ế ấ ẩ ĩ đặ ệ ợ ớ ữ ườ ướ ĩ ậ ả ỏ ề ờ ả ph m. ó là lí do vì sao a s ng i dùng Mac không quan tâmnhi u n chi c máyh h at ng ra sao, ch c n bi t nó x ng áng v i s ti n b ra là . Giao di nẩ Đ đ ố ườ ề đế ế ọ ọ độ ỉ ầ ế ứ đ ớ ố ề ỏ đủ ệ th m m cùng nhi u hi u ng m t mà c ng là môi tr ng xúc tácquan tr ng giúp kh n ng sáng t o bay cao.ẩ ĩ ề ệ ứ ượ ũ ườ ọ ả ă ạ Th ba, m i ng i v n cho r ng gi i làm ngh thu t và sáng t o n i dung r t gi i ki m ti n, và ch có h m i có th s n sàng chi ti n cho nh ng chi c máytính 40-50ứ ọ ườ ẫ ằ ớ ệ ậ ạ ộ ấ ỏ ế ề ỉ ọ ớ ể ẵ ề ữ ế tri u ng vì m c ích công vi c, gi i trí.ệ đồ ụ đ ệ ả Th t , Mac là h i u hành có giao di n h a hoàn ch nh u tiên, tr c Windows khálâu.T t c cácph n m m l n, cácchu n công nghi p trong gi i thi t k vàứ ư ệ đ ề ệ đồ ọ ỉ đầ ướ ấ ả ầ ề ớ ẩ ệ ớ ế ế đồ h a u h ng v Mac nh c t ch ng. i u này là không th ch i cãi, khi cácph n m m chuyênd ng trong x lýin n, n b n, h a và d ng phim chuyênnghi pọ đề ướ ề ư ộ ỉ đườ Đ ề ể ố ầ ề ụ ử ấ ấ ả đồ ọ ự ệ u c s d ng trênMac. Trong gi i này, Mac là ph bi n nênvi c b n s d ng Windows s ch ng gi ng ai, r t khó giao ti p v i m i ng i.đề đượ ử ụ ớ ổ ế ệ ạ ử ụ ẽ ẳ ố ấ ế ớ ọ ườ Th n m, Apple c ng t i u h i u hành và máytính c a h h ng n gi i sáng t o n i dung chuyênnghi p. T lâuMac ãlà chi c máytính có màn hình hi n th màuứ ă ũ ố ư ệ đ ề ủ ọ ướ đế ớ ạ ộ ệ ừ đ ế ể ị s c thu c lo i t t nh t trênth tr ng, màu s c chânth t giúp vi c in n gi m b t c nhi u r i ro và công s c s a i h n. Dânlàm h a ch c ch n u ngánng mắ ộ ạ ố ấ ị ườ ắ ậ ệ ấ ả ớ đượ ề ủ ứ ử đổ ơ đồ ọ ắ ắ đề ẩ m i khi nh c n s khácbi t màu s c m t tr i m t v c khi chuy n i tài li u t Mac sang PC. Ngay c h th ng font ch và render engine trênMac OS c ng r t ph cỗ ắ đế ự ệ ắ ộ ờ ộ ự ể đổ ệ ừ ả ệ ố ữ ũ ấ ứ t p, và c t i u cho hi n th hình nh h n là c v n b n nhi u. T font ch raw ph i qua ít nh t 3 b c render và làm m n v i anti-aliasing tr c khi xu t ra mànạ đượ ố ư ể ị ả ơ đọ ă ả ề ừ ữ ả ấ ướ ị ớ ướ ấ hình. L t web, c v n b n hay ebook trênMac c ng là m t tr i nghi m c c kì tho i mái.ướ đọ ă ả ũ ộ ả ệ ự ả Th sáu, cácph n m m h a danh ti ng nh Creative Suite c a Adobe h at ng tr n tru và hi u su t cao h n áng k so v i trênPC cùng c u hình. Th c t ãki mứ ầ ề đồ ọ ế ư ủ ọ độ ơ ệ ấ ơ đ ể ớ ấ ự ế đ ể nghi m nh ng tr ng h p t n d ng tài nguyênkhông t t trênPC, d n t i crash khi m file h a dung l ng l n, trong khi v i Mac thì hoàn toàn không x y ra.ệ ữ ườ ợ ậ ụ ố ẫ ớ ở đồ ọ ượ ớ ớ ả V y thì sao nào?ậ Rõràng, v i 6 nguyênnhânk trên, chi c máytính Apple r t phùh p dành cho gi i h a và sáng t o n i dung s . Tuy nhiênbênc nh ó, n u b n yêuthích Mac OS X,ớ ể ế ấ ợ ớ đồ ọ ạ ộ ố ạ đ ế ạ yêuthích s n gi n c a nó và có kh n ng t u cho mình m t chi c Mac vì th y nó phùh p, “ xài” cho nhu c u gi i trí và làm vi c hàng ngày (nh tôi ch ngự đơ ả ủ đủ ả ă ậ ộ ế ấ ợ đủ ầ ả ệ ư ẳ h n), b n hòan tòan có th n v i Mac dùkhông bi t Photoshop nó m t m i th nào c (T t nhiêntôi không nói n nh ng b n mua Mac vì nhu c u trang trí, trangạ ạ ể đế ớ ế ặ ũ ế ả ấ đế ữ ạ ầ s c ho c cácth lo i khác).ứ ặ ể ạ
  • 51. K t lu n:ế ậ T t nhiênnh ng i u nh n xét v Mac OS X tôi vi t trên uấ ữ đ ề ậ ề ế ở đề hoàn toàn ng trên quan i m cá nhânđứ đ ể , và c rút ra t kinh nghi m b n thânkhi ãs d ng quađượ ừ ệ ả đ ư ụ r t nhi u h i u hành khácnhau,ấ ề ệ đ ề tôi không bàn v Windowsề vì a s chúng ta u quáquen thu c và dùng c ch c n m nay r i. Có th b n s có m t tr i nghi mđ ố đề ộ ả ụ ă ồ ể ạ ẽ ộ ả ệ khácc a tôi, nh ng dùsao i n a, Mac OS X v n áng cho m t l n th .ủ ư đ ữ ẫ đ ộ ầ ử L u Ý: bài vi t mình th y hay trên VOZ 4rums nên m n phépư ế ấ ạ coppy v ... Thân!ề