SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
Download to read offline
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Đ I H C ĐÀ N NG

LÊ TH KIM THƯ

PHÂN TÍCH CÁC NHÂN T
NH HƯ NG Đ N
C U TRÚC V N C A CÁC CÔNG TY C PH N
NGÀNH B T Đ NG S N NIÊM Y T TRÊN
S

GIAO D CH CH NG KHOÁN TP H

CHÍ MINH

Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng
Mã s : 60.34.20

TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH

Đà N ng- Năm 2012
Công trình ñư c hoàn thành t i
Đ I H C ĐÀ N NG

Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS.Nguy n M nh Toàn

Ph n bi n 1: TS. H H u Ti n
Ph n bi n 2: PGS.TS. Nguy n Ng c Vũ

Lu n văn ñã ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t
nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà
N ng vào ngày 25 tháng 11 năm 2012.

Có th tìm hi u lu n văn t i:
Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng
Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
1
M

Đ U

1. Tính c p thi t c a ñ tài
Trong ti n trình h i nh p kinh t qu c t ngày càng sâu r ng
hi n nay v n ñ ch ñ ng l a ch n m t cơ c u tài tr h p lý gi a v n
ch s h u và v n vay nh m m c tiêu t i ña hóa giá tr doanh nghi p
càng tr nên c p thi t. Song song v i v n ñ ñó thì vi c tìm ra nh ng
nhân t nào tác ñ ng ñ n c u trúc v n c a các doanh nghi p và m c
ñ nh hư ng c a t ng nhân t ra sao cũng là m t v n ñ r t ñư c
quan tâm.
M i ngành ñ u có nh ng ñ c thù riêng, c u trúc v n ñ c trưng
riêng. Vì v y, nghiên c u các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n
c a m t ngành c th là th t s c n thi t.
Th trư ng B t ñ ng s n Vi t Nam cũng ñã có nh ng bư c
phát tri n ñáng ghi nh n. Tuy nhiên, s phát tri n c a th trư ng này
còn nhi u b t c p và khó khăn, nh t là nhu c u v v n. V i ñ c ñi m
là m t ngành ñòi h i v n l n và ph thu c r t nhi u vào ngu n v n
vay, trong khi tín d ng thì ngày càng b th t ch t và m t b ng lãi su t
cho vay l i cao, các công ty c ph n ngành B t ñ ng s n c n tìm ra
m t c u trúc v n sao cho t i ña hóa ñư c l i nhu n và gia tăng giá tr
doanh nghi p.
V i nh ng lí do ñó, tôi ch n nghiên c u ñ tài: “Phân tích các
nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n c a các công ty c ph n
ngành b t ñ ng s n niêm y t trên S giao d ch ch ng khoán Tp
H Chí Minh”.
2. M c tiêu nghiên c u
- H th ng hóa các v n ñ lý lu n cơ b n v c u trúc v n và
các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n;
- Phân tích và ñánh giá th c tr ng c u trúc v n c a các công ty;
- L a ch n và phân tích các nhân t có tác ñ ng ñ n c u trúc
v n c a các công ty nghiên c u;
2
- Ki m ñ nh tác ñ ng c a các nhân t ñ n c u trúc v n và rút
ra các k t lu n.
3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u
- Đ i tư ng nghiên c u: C u trúc v n c a các công ty ngành B t
ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM
- Ph m vi nghiên c u:
+ Ph m vi v th i gian
Báo cáo tài chính c a các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t
trên S GDCK TP.HCM trong 05 năm 2007, 2008, 2009, 2010 và
2011.
+ Ph m vi v n i dung
Nghiên c u v th c tr ng c u trúc v n và xác ñ nh các nhân t
nh hư ng ñ n c u trúc v n c a các công ty ngành B t ñ ng s n
niêm y t trên S GDCK TP.HCM.
+ Ph m vi v không gian
Lu n văn nghiên c u ñ i v i 13 công ty ngành B t ñ ng s n
niêm y t trên S GDCK TP.HCM có ñ y ñ d li u ñư c nêu trong
các báo cáo tài chính.
4. Phương pháp nghiên c u
- Phương pháp ñ nh tính: Qua vi c thu th p thông tin, dùng
phương pháp th ng kê mô t , so sánh ñ phân tích, ñánh giá th c
tr ng cơ c u v n c a các công ty ngành B t ñ ng s n.
- Phương pháp ñ nh lư ng: S d ng ph n m m SPSS16.0 ñ
xác ñ nh h s h i qui, trên cơ s ñó xây d ng phương trình các nhân
t tác ñ ng ñ n c u trúc v n. T ñó, ki m ñ nh s tác ñ ng c a các
nhân t ñ n c u trúc v n c a các công ty trên. Khi quá trình ki m
ñ nh hoàn t t, ñ tài ti n hành phân tích k t qu và ñưa ra m t s
ki n ngh phù h p v i hi n tr ng c a ngành B t ñ ng s n.
- Tài li u s d ng trong lu n văn g m ngu n tài li u th c p
thu th p t báo cáo tài chính c a 13 công ty ngành B t ñ ng s n
niêm y t trên S GDCK TP.HCM; ngu n tài li u sơ c p ñư c thu
th p qua các giáo trình và các nghiên c u ñã ñư c công b .
3
5. B c c ñ tài
Chương 1: Cơ s lý lu n v c u trúc v n và các nhân t nh
hư ng ñ n c u trúc v n c a doanh nghi p
Chương 2: Th c tr ng v c u trúc v n các nhân t nh hư ng
ñ n c u trúc v n c a các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên
S giao d ch ch ng khoán Thành ph H Chí Minh
Chương 3: Phương pháp nghiên c u và k t qu th c nghi m
s nh hư ng c a các nhân t ñ n c u trúc v n c a các công ty
ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S giao d ch ch ng khoán Thành
ph H Chí Minh và m t s ki n ngh
6. T ng quan tài li u nghiên c u
CHƯƠNG 1
CƠ S LÝ LU N V C U TRÚC V N
NH HƯ NG Đ N
VÀ CÁC NHÂN T
C U TRÚC V N C A DOANH NGHI P
1.1. T NG QUAN V C U TRÚC V N DOANH NGHI P
1.1.1. Khái ni m và thành ph n c a c u trúc v n
a. Khái ni m
Tác gi s nghiên c u c u trúc v n theo quan ñi m: C u trúc
v n c a doanh nghi p là quan h t l gi a toàn b n ph i tr và
v n ch s h u ñư c tính t b ng cân ñ i k toán c a doanh nghi p.
b. Các thành ph n trong c u trúc v n
1.1.2. Các ch tiêu ph n ánh c u trúc v n c a doanh nghi p
Ch tiêu ñư c s d ng ph bi n ñ nghiên c u c u trúc v n là
ch tiêu t su t n và t su t n trên v n ch s h u.
N ph i tr
T su t n =
* 100%
T ng tài s n
Ch tiêu này cho bi t m c ñ tài tr tài s n c a doanh nghi p
b ng các kho n n , nghĩa là cho bi t bao nhiêu ph n trăm tài s n c a
4
doanh nghi p ñư c hình thành b ng n ph i tr . Khi t su t n càng
cao thì m c ñ ph thu c c a doanh nghi p vào ch n càng l n tính
t ch c a doanh nghi p càng th p.
N ph i tr
* 100%
T su t n trên v n ch s h u =
V n ch s h u
Ch tiêu t su t n trên v n ch s h u hay còn g i là ñòn cân
n th hi n m c ñ ñ m b o n b i v n ch s h u, ph n ánh tính t
ch tài chính, năng l c tài chính, kh năng ch ñ ng c a doanh
nghi p v ngu n v n kinh doanh.
1.1.3. Khái ni m c u trúc v n t i ưu
M t c u trúc v n ñư c coi là t i ưu khi chi phí s d ng v n
trung bình (WACC – Weighted Average Cost of Capital) th p nh t,
khi ñó, giá tr doanh nghi p ñ t ñư c là l n nh t.
1.1.4. M i quan h gi a c u trúc v n và giá tr doanh nghi p
1.2. TÓM LƯ C CÁC LÝ THUY T V C U TRÚC V N
DOANH NGHI P
1.2.1. Lý thuy t v c u trúc v n theo quan ñi m truy n th ng
Lý thuy t c u trúc v n t i ưu: C u trúc v n có tác ñ ng ñ n
chi phí s d ng v n và giá tr doanh nghi p hay nói cách khác có
m t ñi m t i ưu ñó chi phí s d ng v n trung bình c a doanh
nghi p là nh nh t và giá tr doanh nghi p cao nh t.
1.2.2. Lý thuy t v c u trúc v n theo quan ñi m hi n ñ i
a. Lý thuy t v c u trúc v n theo quan ñi m c a Modigliani
và Miller
Mô hình này nh m phân tích tác ñ ng c a thu và chi phí s
d ng v n lên s thay ñ i cơ c u v n c a DN.
Trư ng h p không có thu
Các gi ñ nh:
(1) Không có thu TNDN và thu TNCN
(2) Không có chi phí giao d ch
(3) Không có chi phí phá s n và chi phí kh n khó tài chính
5
(4) Lãi su t ti n vay c a cá nhân và DN là như nhau
(5) Th trư ng v n là th trư ng hoàn h o
M nh ñ s 1: Trong ñi u ki n không có thu giá tr công ty có vay
n (VL) b ng giá tr c a công ty không vay n (VU), nghĩa là VL = VU.
M nh ñ s 2: L i nhu n yêu c u trên v n c ph n có quan h
cùng chi u v i m c ñ s d ng ñòn b y tài chính hay t s n .
D
k E = k 0 + (k 0 − k D )
E
Trong ñó:
kE : L i nhu n yêu c u hay l i nhu n kỳ v ng trên v n c ph n
kD : Lãi su t hay chi phí s d ng n
k0 : Chi phí s d ng v n khi công ty s d ng 100% v n c ph n
D : Giá tr n hay trái phi u c a công ty phát hành
E : Giá tr v n c ph n c a công ty
Khi m t doanh nghi p tăng s d ng n trong cơ c u v n thì r i
ro m t kh năng thanh toán mà doanh nghi p g p ph i cũng gia tăng.
Do ñó, l i nhu n trên v n c ph n cũng ph i tăng lên.
Như v y, trong trư ng h p không có thu thì c u trúc v n c a
doanh nghi p không nh hư ng ñ n giá tr doanh nghi p.
Trư ng h p có thu
M nh ñ s 1: Trong trư ng h p có thu thu nh p công ty, giá
tr công ty có vay n (VL) b ng giá tr công ty không vay n (VU)
c ng v i hi n giá c a lá ch n thu .
VL=VU+T.D
Trong ñó: VL : T ng giá tr c a doanh nghi p s d ng n
VU : T ng giá tr c a doanh nghi p không s d ng n
D : T ng s n s d ng
T : Thu su t thu thu nh p doanh nghi p
Khi công ty vay n thì ti t ki m ñư c thu do l i ích t m ch n
thu t lãi vay.
6
Như v y, vi c s d ng n làm tăng giá tr doanh nghi p. S
d ng n càng nhi u thì giá tr doanh nghi p càng tăng và gia tăng
ñ n t i ña khi doanh nghi p ñư c tài tr 100% n .
M nh ñ s 2: Trong trư ng h p có thu , l i nhu n yêu c u
trên v n c ph n có quan h cùng chi u v i m c ñ s d ng ñòn b y
tài chính hay t s n , m i quan h này ñư c di n t b i công th c:
k E = k 0 + (k 0 − k D )(1 − T )

D
E

b. Lý thuy t cân ñ i (The trade – off Theory)
Khi t s n gia tăng làm phát sinh m t lo i chi phí, g i là chi
phí kh n khó tài chính, làm gi m ñi s gia tăng giá tr c a công ty có
vay n . Đ n m t ñi m nào ñó c a t s n , chi phí kh n khó tài
chính s vư t qua l i ích c a lá ch n thu , khi y giá tr công ty có
vay n b t ñ u gi m d n. Lý lu n tương t , chi phí s d ng v n
trung bình c a công ty b t ñ u tăng lên.
Theo Jensen và Meckling (1976), c u trúc v n t i ưu ñư c xác
ñ nh t i ñi m mà kho n l i t thu có ñư c do tài tr n cân b ng v i
chi phí do tài tr b ng n . Giá tr doanh nghi p lúc này là:
VL = VU + T.D - Chi phí kh n khó tài chính
C u trúc v n t i ưu trong trư ng h p này là c u trúc v n g m
m t ph n n và m t ph n v n ch s h u, khi l i ích t m t ñ ng n
tăng thêm v a ñ ñ bù tr s gia tăng c a chi phí kh n khó tài chính
d tính.
c. Lý thuy t thông tin b t ñ i x ng (The Asymmetric
Information Theory)
So v i các nhà ñ u tư bên ngoài các nhà qu n tr thư ng có
thông tin ñ y ñ hơn v tri n v ng tương lai. Hi n tư ng này g i là
s b t cân x ng v thông tin.
Lý thuy t phát tín hi u (Signaling Theory)
Theo lý thuy t tín hi u, vi c l a ch n cơ c u v n c a m t
doanh nghi p có th truy n nh ng d u hi u cho ngư i ñ u tư bên
ngoài v thông tin c a ngư i bên trong doanh nghi p.
7
Lý thuy t tr t t phân h ng (The Pecking – order Theory)
Lý thuy t tr t t phân h ng, lý gi i các quy t ñ nh tài tr c a
doanh nghi p d a trên cơ s thông tin b t cân x ng.
Các ông cho r ng có m t tr t t ưu tiên khi tài tr các kho n
ñ u tư: ñ u tiên là vi c s d ng các ngu n v n hi n có bên trong
doanh nghi p (l i nhu n gi l i), ti p theo là các kho n vay n và
cu i cùng là huy ñ ng v n c ph n m i.
d. Lý thuy t chi phí ñ i di n (The Agency Theory)
Lý thuy t này cho r ng, ho t ñ ng tài chính c a doanh nghi p
liên quan ñ n các gi i h u quan khác nhau. Ch y u là c ñông, nhà
qu n lý và các trung gian tài chính. Gi a h có s khác nhau v l i
ích và cách ti p c n n . Vì th , có th xu t hi n các mâu thu n và ñ
gi i quy t các mâu thu n này s xu t hi n chi phí ñ i di n.
VL = VU + T.D - Các chi phí phát sinh liên quan
Các chi phí phát sinh liên quan g m chi phí kh n khó tài chính
và chi phí ñ i di n.
1.3. CÁC NHÂN T
NH HƯ NG Đ N C U TRÚC V N
C A DOANH NGHI P
1.3.1. Quy mô doanh nghi p
Quy mô ñư c xem là d u hi u ñ u tiên ñ các nhà ñ u tư bên
ngoài bi t ñ n doanh nghi p. M t doanh nghi p có quy mô l n s là
l i th trong n n kinh t th trư ng c nh tranh như hi n nay. Do ñó,
h u h t các doanh nghi p ñ u hư ng t i vi c m r ng quy mô ñ t n
d ng l i th quy mô l n. Nh ng doanh nghi p ñ t ñư c quy mô l n
là k t qu c a m t quá trình phát tri n lâu dài, do ñó ñư c bi t ñ n
nhi u và t o ñư c uy tín trên th trư ng; m t khác, m t quy mô l n
tương ng v i m t ti m l c tài chính v ng m nh, doanh nghi p càng
có ñi u ki n ti p c n th trư ng tài chính và các t ch c tài chính tín
d ng hơn các doanh nghi p có quy mô nh . Vì v y, doanh nghi p s
d dàng hơn trong vi c tìm ki m các ngu n tài tr .
8
1.3.2. C u trúc tài s n
Trong m t th gi i không ch c ch n v i thông tin b t ñ i x ng
thì c u trúc tài s n c a doanh nghi p s có tác ñ ng tr c ti p lên c u
trúc v n c a nó càng l n. C u trúc tài s n có th ñư c chia thành tài
s n c ñ nh và tài s n lưu ñ ng. V m t lý thuy t, khi t l tài s n c
ñ nh chi m t tr ng l n, doanh nghi p có cơ h i th ch p các tài s n
này ñ ti p c n các ngu n v n bên ngoài.
1.3.3. Hi u qu ho t ñ ng
Hi u qu kinh doanh ño lư ng kh năng sinh l i t ho t ñ ng
kinh doanh c a doanh nghi p thông qua các ch tiêu như kh năng
sinh l i tài s n (Return on Assets - ROA), kh năng sinh l i v n ch
s h u (Return on Equity - ROE).
Theo lý thuy t M&M các doanh nghi p có kh năng sinh l i l n
thư ng s d ng n như là m t rào ch n thu thu nh p doanh nghi p.
1.3.4. R i ro kinh doanh
R i ro kinh doanh là nh ng r i ro liên quan ñ n nh ng ho t
ñ ng c a doanh nghi p trong tương lai.
Khi r i ro kinh doanh càng l n, ni m tin c a các nhà ñ u tư
vào doanh nghi p không cao, vì v y kh năng ti p c n các ngu n v n
t bên ngoài th p.
1.3.5. S tăng trư ng c a doanh nghi p
Lý thuy t chi phí ñ i di n, t c ñ tăng trư ng cao g i ý k t qu
kinh doanh kh quan, chính vì th các c ñông s không mu n chia
s ưu th này v i các ch n .
Lý thuy t tr t t phân h ng (Myers, 1984), doanh nghi p có
t c ñ tăng trư ng cao thư ng có nhu c u v n nhi u hơn trong khi
ngu n l i nhu n gi l i không ñ , v n vay s ñư c s d ng ñ n.
1.3.6. Đ c ñi m riêng c a tài s n doanh nghi p
Đ c ñi m riêng c a tài s n có th ño lư ng b ng t l giá v n
hàng bán/t ng doanh thu thu n ho c t l chi phí R&D/t ng doanh
thu. Các công ty có các s n ph m ñ c ñáo thư ng có ñòn b y tài
9
chính th p b i vì n u công ty b phá s n, th trư ng th c p có tính
c nh tranh cho hàng t n kho và các thi t b s n xu t c a công ty có
th không có. Nghiên c u c a Titman và Wessels năm 1988 cũng
cho k t qu m i tương quan âm gi a t l ñòn b y tài chính và ñ c
ñi m riêng c a s n ph m d ch v cung c p c a doanh nghi p.
1.3.7. Hình th c s h u c a doanh nghi p
S khác bi t v hình th c s h u trong các lo i hình doanh
nghi p s b ràng bu c b i nh ng quy ñ nh có tính pháp lý v tư cách
pháp nhân, ñi u ki n ho t ñ ng, cơ ch v n hành và m c tiêu ho t
ñ ng. Do v y, m c ñích, ñi u ki n và kh năng ti p c n các ngu n
tài chính c a m i doanh nghi p có hình th c s h u khác nhau là
khác nhau.
1.3.8. Thu
Các doanh nghi p ch u thu su t biên cao hơn s có xu hư ng
s d ng nhi u n hơn nh m hư ng l i t t m ch n thu .
1.3.9. M t s nhân t vĩ mô nh hư ng ñ n c u trúc v n c a
doanh nghi p
TÓM T T CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
TH C TR NG V C U TRÚC V N VÀ CÁC NHÂN T
NH HƯ NG Đ N C U TRÚC V N C A CÁC
CÔNG TY NGÀNH B T Đ NG S N NIÊM Y T
TRÊN S GDCK TP. H CHÍ MINH
2.1. KHÁI QUÁT V TH TRƯ NG B T Đ NG S N VÀ Đ C
ĐI M C A NGÀNH B T Đ NG S N
2.1.1. Th trư ng B t ñ ng s n
a. Ho t ñ ng c a th trư ng B t ñ ng s n t 2007 ñ n 2011
b. Đ c trưng c a th trư ng tín d ng B t ñ ng s n
10
2.1.2. Ngành B t ñ ng s n
a. Tiêu chí x p các công ty vào ngành B t ñ ng s n
S GDCK TP.HCM ti n hành phân ngành cho m t công ty
niêm y t t i S vào m t ngành c p 3 duy nh t trong H th ng ngành
kinh t Vi t Nam (VSIC 2007) d a trên ho t ñ ng kinh doanh chính
c a công ty ñó. Các công ty ñ tài ñang nghiên c u ña s ñ u ho t
ñ ng ña ngành ngh nhưng ho t ñ ng kinh doanh chính v n là ho t
ñ ng kinh doanh b t ñ ng s n nên ñư c x p vào ngành B t ñ ng s n.
b. Đ c ñi m c a ngành B t ñ ng s n
c. Nh ng thách th c ñ i v i ngành B t ñ ng s n năm 2011
2.1.3. Đ c ñi m c a m u nghiên c u
2.2. TH C TR NG V C U TRÚC V N C A CÁC CÔNG
TY NGÀNH B T Đ NG S N NIÊM Y T TRÊN S GDCK
TP.HCM
Ph n này ñ tài s phân tích các ch tiêu t su t n , t su t n
trên v n ch s h u và cơ c u n c a các công ty qua 5 năm t 2007
- 2011. N ph i tr s d ng trong ñ tài này là bao g m c n ng n
h n và n trung và dài h n.
2.2.1. T su t n
Qua b ng s li u 2.1 ta th y, t l n bình quân c a các công
ty ngành B t ñ ng s n là 54.93% nghĩa là có 54.93% tài s n c a các
công ty này ñư c hình thành t n . Đi u ñó cho th y, ña s các công
ty c ph n ngành B t ñ ng s n ñang có cơ c u tài chính nhi u r i ro
v i t s n khá cao n u so sánh v i t s n bình quân 41,6% trong
m t nghiên c u v “Các nhân t tác ñ ng ñ n cơ c u v n c a công ty
niêm y t trên TTCK Vi t Nam” c a Tr n Hùng Sơn (2008). V i n n
kinh t ñang trong môi trư ng l m phát và lãi su t cao như hi n nay
thì chi phí tr lãi c a các công ty này là m t áp l c không h nh .
Tuy nhiên, xét v ñ c ñi m kinh t k thu t c a ngành và so sánh v i
t su t n c a các công ty ngành B t ñ ng s n Trung Qu c (xem ph
11
l c 6) - nơi mà các ñi u ki n v s phát tri n c a th trư ng v n,
năng l c huy ñ ng n c a các doanh nghi p có ưu th hơn Vi t Nam
thì t su t n này có th ch p nh n ñư c.
Khi t su t n cao công ty d lâm vào tình tr ng ki t qu tài
chính n u n n kinh t g p ph i suy thoái, nhưng t t c các công ty ñ u
ch u r i ro ñ n m t m c ñ nào ñó và không ph i c ít r i ro thì t t
hơn. Do ñó, không có m t t su t n t t cho m i công ty vì nó s thay
ñ i phù h p v i t ng giai ño n kinh doanh. T su t n qua các năm
c a các công ty cũng khác nhau do nh ng năm qua th trư ng B t
ñ ng s n ñang trong giai ño n khó khăn, ch u nh hư ng c a kh ng
ho ng kinh t , c a các chính sách tín d ng nên vi c s d ng v n vay
nh m tài tr cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a các công ty ngành
B t ñ ng s n qua m i năm thì có s ñi u ch nh linh ho t ñ phù h p
v i tình hình chung c a n n kinh t .
2.2.2. T su t n trên v n ch s h u
N u xét theo khía c nh t ch tài chính thì t su t n trên
VCSH bình quân c a các công ty ngành B t ñ ng s n t 2007 ñ n
2011 (b ng 2.2) là 167.79% có nghĩa là tài s n c a các công ty ñư c
tài tr ch y u b i các kho n n . Đáng chú ý là t su t n trên
VCSH c a SC5, HDC, UIC, VIC trên 200% ñây là nh ng công ty có
t su t n cao và cũng là các công ty có quy mô l n và có b dày l ch
s . V i s li u này cho th y, kh năng t ch tài chính c a các công
ty trong ngành v n còn th p, ho t ñ ng ch y u d a trên v n vay, ñ
r i ro cao.
Phân tích 2 ch tiêu trên cho th y, c u trúc v n c a các công ty
ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM nghiêng v n
vay v i t su t n trên t ng tài s n là 54.93% và t su t n trên v n
ch s h u là 167.79%, ñi u này là hoàn toàn phù h p v i ñ c ñi m
kinh t - k thu t c a ngành.ñ ñ m b o cho ho t ñ ng s n xu t kinh
12
doanh thư ng xuyên c a các công ty, ñánh d u m t th trư ng B t
ñ ng s n ñang ph c h i c n nhi u v n ñ ñ u tư phát tri n.
2.2.3. Cơ c u các kho n n
Qua ñ th 2.1 cho th y, giá tr các kho n vay ng n h n cao hơn
v n vay dài h n. Trong khi t l vay dài h n bình quân là 35.03% thì
t l vay ng n h n bình quân là 64.97% x p x g n g p 2 l n vay dài
h n. Nhìn vào t l n bình quân qua các năm c a các công ty ta th y,
có s d ch chuy n d n t s d ng n ng n h n qua dài h n nhưng s
d ch chuy n này r t ch m. Đi u này ch ng t các công ty ch y u ho t
ñ ng b ng n ng n h n, trong khi ñó ngành B t ñ ng s n có ñ c thù là
ñ u tư B t ñ ng s n, xây d ng kéo dài, bi u hi n c a s m t cân ñ i
trong cơ c u ñ u tư và cơ c u v n.
Tóm l i, qua phân tích c u trúc v n c a 13 công ty ngành B t
ñ ng s n cho th y các công ty có c u trúc v n ch y u là n vay.
Như v y, có th kh ng ñ nh, ph n l n các công ty ngành B t ñ ng
s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM ph thu c quá nhi u vào n
ng n h n và ñang ti m n r i ro v kh năng thanh toán.
2.3. CÁC NHÂN T
NH HƯ NG Đ N C U TRÚC V N
C A CÁC CÔNG TY NGÀNH B T Đ NG S N NIÊM Y T
TRÊN S GDCK TP.HCM
2.3.1. Cơ s l a ch n các nhân t nh hư ng
- D a vào nh ng lý thuy t v c u trúc v n c a các nhà kinh t
h c trên th gi i và các nghiên c u th c nghi m trong và ngoài nư c
ñã ñư c công b .
- K t h p v i th c tr ng s phát tri n cũng như ñ c ñi m c a
th trư ng ch ng khoán Vi t Nam và c a các công ty ngành B t ñ ng
s n niêm y t trên th trư ng ch ng khoán Vi t Nam.
- K ñ n, ñ tài ñã l a ch n và phân tích m t s nhân t g n
li n v i ñ c ñi m ngành.
Đ tài t p trung nghiên c u 7 nhân t nh hư ng ñ n c u
trúc v n c a các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S
GDCK TP.HCM g m: Quy mô doanh nghi p, C u trúc tài s n, Hi u
13
qu ho t ñ ng, R i ro kinh doanh, S tăng trư ng c a DN, Đ c ñi m
riêng c a tài s n doanh nghi p, Hình th c s h u c a DN.
2.3.2. Gi thi t v m i tương quan gi a c u trúc v n và các
nhân t nh hư ng và ño lư ng các nhân t nh hư ng ñ n c u
trúc v n
a. Quy mô doanh nghi p
Gi thi t quy mô doanh nghi p quan h cùng chi u v i t su t n .
Đ tài s d ng ch tiêu doanh thu và v n ch s h u ñ ñánh
giá quy mô doanh nghi p.
b. C u trúc tài s n
Gi thi t t i các doanh nghi p ngành B t ñ ng s n c u trúc tài
s n có quan h cùng chi u v i t su t n .
Đ tài s d ng ch tiêu t tr ng c a tài s n c ñ nh trên t ng tài
s n ñ th hi n c u trúc tài s n c a doanh nghi p.
c. Hi u qu ho t ñ ng
Gi thi t hi u qu ho t ñ ng có th quan h cùng chi u cũng
có th quan h ngh ch chi u v i t su t n .
Ch tiêu ñánh giá: T su t sinh l i trên tài s n (ROA)
T su t sinh l i trên v n ch s h u (ROE)
d. R i ro kinh doanh
Gi thi t nhân t r i ro kinh doanh và t su t n có quan h
ngư c chi u.
S d ng h s bi n thiên ñ ñánh giá r i ro kinh doanh. Doanh
nghi p nào có r i ro kinh doanh càng nh thì càng ít r i ro hơn, lúc
ñó ñòn cân n tr nên h p d n hơn.
e. S tăng trư ng c a doanh nghi p
Gi thi t nhân t s tăng trư ng c a doanh nghi p s quan h
cùng chi u v i t su t n .
S d ng t c ñ tăng trư ng tài s n qua các năm ñ ñánh giá
m i quan h gi a s tăng trư ng và c u trúc v n c a công ty.
f. Đ c ñi m riêng c a tài s n doanh nghi p
Gi thi t c a ñ tài là ñ c ñi m riêng c a tài s n doanh nghi p
và t su t n có tương quan âm.
14
Tác gi s d ng t l giá v n hàng bán/t ng doanh thu thu n
ñ ph n ánh ñ c ñi m riêng c a tài s n doanh nghi p. T l giá v n
hàng bán càng nh ch ng t vi c qu n lý các kho n chi phí trong giá
v n hàng bán càng t t.
g. Hình th c s h u c a doanh nghi p
Đư c ño lư ng b ng t l s h u nhà nư c. Qua s li u th ng
kê b ng 2.3 cho th y, các công ty không có v n góp nhà nư c ít
quan tâm ñ n vay n , còn các công ty có s b o h c a nhà nư c l i
tranh th t n d ng l i th c a vi c vay n .
B ng 2.4: Gi thi t nghiên c u c a ñ tài
Bi n và ño lư ng

Nhân t
Quy mô

Doanh thu (DTHU) = Doanh thu thu n

doanh nghi p

Gi thi t

V n ch s h u (VCSH) = V n ch s h u bq

C u trúc tài s n

T tr ng tài s n c ñ nh (TT.TSCĐ) = TSCĐ/ T ng

(+)

(+)

tài s n bình quân
T su t sinh l i tài s n (ROA) = L i nhu n trư c

Hi u qu

thu /T ng tài s n bình quân

ho t ñ ng

T su t sinh l i v n ch s h u (ROE) = L i nhu n

(+/-)

sau thu / V n ch s h u bình quân
R i ro

H s bi n thiên ROA (BT.ROA) = Đ l ch chu n

kinh doanh

ROA/ Giá tr trung bình ROA

S tăng trư ng

T c ñ tăng trư ng tài s n (TgT.TS) = [(T ng tài s n

c a DN

năm n+1) - (T ng tài s n năm n)]/T ng tài s n năm n

Đ c ñi m riêng

T l giá v n hàng bán (GVHB) = Giá v n hàng

c a tài s n DN

bán/T ng doanh thu thu n

Hình th c s
h u c a DN

(-)

(+)

(-)

T l s h u nhà nư c (HTSH)
1: Có s h u nhà nư c

(C)

0: Không có s h u nhà nư c

Trong ñó: (+) Cùng chi u; (-) Ngư c chi u; (C) Có nh hư ng
15
2.4. PHÂN TÍCH CÁC Y U T MÔI TRƯ NG KINH T VĨ
MÔ NH HƯ NG Đ N C U TRÚC V N C A CÁC CÔNG
TY NGÀNH B T Đ NG S N NIÊM Y T TRÊN S GDCK
TP.HCM
2.4.1. T c ñ tăng trư ng GDP
2.4.2. Trình ñ phát tri n c a th trư ng ch ng khoán
2.4.3. Chính sách ti n t
2.4.4. Tình hình l m phát
TÓM T T CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U VÀ K T QU TH C NGHI M
S
NH HƯ NG C A CÁC NHÂN T Đ N C U TRÚC V N
C A CÁC CÔNG TY NGÀNH B T Đ NG S N NIÊM Y T
TRÊN S GDCK TP.HCM VÀ M T S KI N NGH
3.1. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U CÁC NHÂN T Đ N C U
TRÚC V N C A CÁC CÔNG TY NGÀNH B T Đ NG S N
3.1.1. Mô hình nghiên c u
Tác gi l a ch n mô hình h i quy tuy n tính b i d a trên
nguyên t c bình phương nh nh t v i s h tr c a ph n m m phân
tích d li u SPSS 16.0 ñ nghiên c u các nhân t nh hư ng ñ n c u
trúc v n c a các công ty c ph n ngành B t ñ ng s n niêm y t trên
S GDCK TP.HCM.
Mô hình h i quy t ng th có d ng:

Y = β 0 + β 1 X 1 + β 2 X 2 + ... + β n X n + ε
Trong ñó: X 1 , X 2 ,..., X n : Bi n ñ c l p c a mô hình
Y : Bi n ph thu c

β 0 : H s t do
β1 , β 2 ,..., β n : Các tham s chưa bi t c a mô hình
ε : Sai s c a mô hình
16
3.1.2. Quy trình nghiên c u
Bư c 1: L a ch n các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n các
công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM
Đ tài s d ng ch tiêu t su t n ñ ñ i di n cho c u trúc v n
c a các công ty ngành B t ñ ng s n.
Đ tài ch n ra 7 nhân t ñ phân tích m i quan h gi a chúng
v i chính sách vay n c a các công ty ñang nghiên c u, ñó là: Quy
mô doanh nghi p, c u trúc tài s n, hi u qu ho t ñ ng, r i ro kinh
doanh, s tăng trư ng c a doanh nghi p, ñ c ñi m riêng c a tài s n
doanh nghi p, hình th c s h u c a doanh nghi p
Bư c 2: Thu th p d li u
Bư c 3: Mã hóa bi n
Nhân t

Bi n mã hóa
Doanh thu

X1

V n ch s h u

X2

T tr ng tài s n c ñ nh

X3

T su t sinh l i tài s n

X4

T su t sinh l i VCSH

X5

R i ro kinh doanh

H s bi n thiên ROA

X6

S tăng trư ng c a DN

T c ñ tăng trư ng tài s n

X7

Đ c ñi m riêng c a tài s n DN

T l giá v n hàng bán

X8

Hình th c s h u c a DN

T l s h u nhà nư c

D

C u trúc v n

T su t n

Y

Quy mô doanh nghi p
C u trúc tài s n
Hi u qu ho t ñ ng
Bi n ñ c l p

Bi n ph thu c

Bư c 4: Ki m tra d li u trư c khi phân tích h i quy
Bư c 5: Xác ñ nh m i quan h tương quan gi a các bi n b ng
cách tính h s tương quan r (Pearson Correlation Coefficient)
M c ñích: Xác ñ nh m c ñ tương quan gi a các bi n ñ l a
ch n các bi n ñ c l p có quan h tuy n tính v i bi n ph thu c và
lo i b hi n tư ng ña c ng tuy n gi a các bi n ñ c l p v i nhau
17
Bư c 6: Xác ñ nh các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n c a
các doanh nghi p – ñư c bi u hi n qua ch tiêu t su t n b ng cách
phân tích h i quy tuy n tính ñơn, h i quy tuy n tính b i và sau ñó
xây d ng mô hình h i quy.
Bư c 7: Ki m ñ nh s vi ph m các gi ñ nh c a mô hình và
ñưa ra k t qu nghiên c u c a ñ tài.
3.2. K T QU XÁC Đ NH CÁC NHÂN T
NH HƯ NG
Đ N C U TRÚC V N C A CÁC CÔNG TY NGÀNH B T
Đ NG S N NIÊM Y T TRÊN S GDCK TP.HCM
3.2.1. Phân tích h s tương quan t ng ph n r
Khi xem xét h s tương quan gi a bi n ph thu c và các bi n
ñ c l p qua b ng 3.2, có th xác ñ nh ñư c m t bi n có m i quan h
ch t ch và có ý nghĩa v i t su t n ( r >0.5) là bi n quy mô v n
ch s h u (X2), các bi n còn l i (tr bi n quy mô doanh thu (X1) và
t c ñ tăng trư ng tài s n (X7) ít có quan h ( r ≈ 0)) thì h u như ñ u
có quan h nhưng m c ñ ch t ch chưa cao ( r <0.5).
3.2.2. Phân tích h i quy tuy n tính ñơn gi a t su t n và các
nhân t nh hư ng
K t qu
b ng 3.3 v h s xác ñ nh ñ phù h p R2 c a mô
hình h i quy ñơn cho th y r ng, t su t n c a các công ty này không
ch u s tác ñ ng c a m t nhân t ñ c l p mà ch u s tác ñ ng ñ ng
th i c a nhi u nhân t .
3.2.3. Phân tích h i quy tuy n tính b i gi a t su t n và các
nhân t nh hư ng
a. L a ch n bi n ñưa vào mô hình h i quy b i
Mô hình h i quy:

Y = β0 + β2 X 2 + β3 X 3 + β 4 X 4 + β6 X 6 + β7 X 7 + β8 X 8 + D
Trong ñó:
Bi n ph thu c: Y : T su t n (TSNO)
Bi n ñ c l p: X 2 : Quy mô v n ch s h u (VCSH)
X 3 : T tr ng TSCĐ (TT.TSCD)
18

X4
X6
X7
X8

: T su t sinh l i tài s n (ROA)
: H s bi n thiên ROA (BT.ROA)
: T c ñ tăng trư ng tài s n (TTg.TS)
: T l giá v n hàng bán (GVHB)
D : Hình th c s h u (HTSH)
b. Phân tích h i quy b i gi a t su t n v i các nhân t nh hư ng
Đánh giá ñ phù h p c a mô hình
Mô hình ñư c xác ñ nh bư c 4. H s R2 ñi u ch nh tăng d n
và bư c 4 là 0.709 cao hơn bư c ñ u tiên có ñ y ñ các bi n
(0.691) ñi u này có nghĩa mô hình có th gi i thích ñư c 70.9% th c
t s thay ñ i c a t su t n c a các công ty ngành B t ñ ng s n
niêm y t trên S GDCK TP.HCM và các bi n b lo i b là nh ng
bi n ít có m i quan h v i bi n ph thu c, do ñó, s lư ng bi n gi m
ñi là c n thi t. Đi u ñó s làm cho ñ phù h p c a mô hình càng cao.
Ki m ñ nh ñ phù h p c a mô hình
Tr th ng kê F l n m c 8.324 v i m c ý nghĩa Sig.<0.05. Vì
v y, s an toàn khi bác b gi thi t H0 cho r ng t t c các h s h i
quy ñ u b ng 0. Bư c ñ u cho th y mô hình tuy n tính b i phù h p
v i t p d li u và có th s d ng ñư c.
Các thông s th ng kê trong mô hình
B ng 3.6: Các tham s th ng kê trong mô hình
Coefficientsa
Unstandardized
Model

Standardized

Collinearity

Coefficients

Coefficients

Statistics

B
4 (Constant)

Std. Error

t

Beta

Sig. Tolerance VIF

276.413

60.418

4.575 .002

Log_VCSH

-39.469

9.848

-1.448 -4.008 .004

.186 5.387

Log_ROA

-31.257

10.874

-.481 -2.875 .021

.864 1.157

40.170

11.807

-.275

.128

Log_TgT.TS
GVHB

.647

3.402 .009

.669 1.495

-.728 -2.148 .064

.211 4.748
19
K t qu cho th y, mô hình th 4 c b n bi n ñ u th c s có
ý nghĩa v m t th ng kê thông qua vi c xem xét h s t, m c ý nghĩa
quan sát Sig. cùng v i h s h i quy chu n hóa Beta. Các h s
chu n hóa Beta c a bi n quy mô v n ch s h u (X2), t su t sinh l i
tài s n (X4) và t l giá v n hàng bán (X8) mang d u âm ch ng t hai
bi n này có quan h ngư c chi u v i t su t n . Riêng t c ñ tăng
trư ng tài s n (X7) có h s Beta dương hay có tác ñ ng dương ñ n
t su t n .
V i k t qu này, mô hình 4 s ñư c ch n làm mô hình th hi n
m i quan h tương quan gi a t su t n v i các nhân t nh hư ng là
quy mô v n ch s h u (X2), t su t sinh l i tài s n (X4), t c ñ tăng
trư ng tài s n (X7) và t l giá v n hàng bán (X8). Vì các bi n ñ c l p
trong mô hình 4 ñư c ño lư ng b i các ñơn v khác nhau nên các h s
Beta s d ng là h s ñã ñư c chu n hoá. Mô hình t su t n ñư c
bi u di n như sau:
Y = 276.413 − 39.469 X 2 − 31.257 X 4 + 40.17 X 7 − 0.275 X 8
Hay
TSNO = 276.413 − 39.469VCSH − 31.257 ROA + 40.17TgT .TS − 0.275GVHB
Dò tìm s vi ph m các gi ñ nh c n thi t
- Ki m ñ nh gi ñ nh liên h tuy n tính
- Ki m ñ nh gi ñ nh phương sai c a sai s không ñ i
- Ki m ñ nh gi ñ nh v phân ph i chu n c a ph n dư
- Ki m ñ nh gi ñ nh v tính ñ c l p c a sai s
- Đo lư ng ña c ng tuy n
Mô hình h i quy b i th a các ñi u ki n ñánh giá và ki m
ñ nh ñ phù h p cho vi c rút ra các k t lu n nghiên c u.
c. K t qu xác ñ nh các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n
c a các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK
TP.HCM
20
B ng 3.7: Gi thi t và k t qu phân tích th c nghi m s nh hư ng
c a các nhân t trong mô hình ñ n c u trúc v n
Gi
Nhân t

K t qu

thi t

STT

nghiên c u

Bi n

1

Quy mô doanh nghi p

Quy mô v n ch s h u

(+)

(-)

2

C u trúc tài s n

T tr ng TSCĐ

(+)

(K)

3

Hi u qu ho t ñ ng

T su t sinh l i tài s n

(+/-)

(-)

4

R i ro kinh doanh

(-)

(K)

(+)

(+)

T l giá v n hàng bán

(-)

(-)

T l s h u nhà nư c

(C)

(K)

Ph n trăm thay ñ i trong
thu nh p
S tăng trư ng c a

T c ñ tăng trư ng tài

doanh nghi p

s n

5
Đ c ñi m riêng c a
6
tài s n doanh nghi p
Hình th c s h u
7
doanh nghi p

Trong ñó: (+) Cùng chi u; (-) Ngư c chi u; (C) Có nh hư ng; (K)
Không nh hư ng
3.3. ĐÁNH GIÁ K T QU NGHIÊN C U C U TRÚC V N
VÀ CÁC NHÂN T
NH HƯ NG Đ N C U TRÚC V N
C A CÁC CÔNG TY NGÀNH B T Đ NG S N NIÊM Y T
T I S GDCK TP.HCM
Các công ty ngành B t ñ ng s n th c hi n chính sách vay n
khá cao, ph n ánh m t c u trúc v n không ñ m b o tính t ch và
ti m n r i ro cao th hi n t su t n bình quân c a các công ty là
54.93% và t su t n trên VCSH là 167.79% l n hơn 1 trong ñó có
s khác bi t khá l n gi a các công ty.
Trong cơ c u n c a các công ty ngành B t ñ ng s n, t su t
n ng n h n khá l n 64.97% g p g n 2 l n n dài h n. Đi u này cho
21
th y hình th c tài tr cho các ho t ñ ng kinh doanh ch y u d a vào
ngu n v n ng n h n ñ b sung nhu c u v n dài h n.
K t qu nghiên c u các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n
c a các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t t i S GDCK
TP.HCM, c th là t su t n , cho th y ch có 4 y u t nh hư ng
ñ n t su t n c a công ty là quy mô v n ch s h u, t c ñ tăng
trư ng tài s n, t su t sinh l i tài s n và t l giá v n hàng bán. Đi u
này ch ng t , chính sách vay n c a các công ty ngành B t ñ ng s n
ph thu c khá nhi u vào quy mô doanh nghi p, s tăng trư ng c a
doanh nghi p, hi u qu ho t ñ ng kinh doanh cũng như ñ c ñi m
riêng c a tài s n c a doanh nghi p trong ñó quy mô doanh nghi p,
hi u qu kinh doanh và ñ c ñi m riêng c a tài s n doanh nghi p
quan h ngư c chi u v i t su t n còn s tăng trư ng c a doanh
nghi p quan h cùng chi u v i t su t n .
3.4. M T S KI N NGH HOÀN THI N C U TRÚC V N
C A CÁC CÔNG TY NGÀNH B T Đ NG S N
3.4.1. M c tiêu xây d ng c u trúc v n
- Xây d ng c u trúc v n ñ t ñư c ngu n v n n ñ nh, ñ m b o
kh năng thanh toán
- Xây d ng c u trúc v n ñ t ñư c chi phí s d ng v n bình
quân th p nh t
- Xây d ng c u trúc v n h p lý nh m gia tăng giá tr
3.4.2 M t s ki n ngh ñ i v i doanh nghi p
a. Qu n lý t t chi phí
b. Đi u ti t t tr ng n ng n h n, n dài h n và VCSH
c. Khai thác các kênh huy ñ ng v n
d. Nâng cao năng l c qu n lý tài chính
3.4.3. Các ki n ngh khác
TÓM T T CHƯƠNG 3
22
K T LU N
Xây d ng c u trúc v n h p lý v i m c tiêu ñ m b o ngu n v n
n ñ nh cho ho t ñ ng s n xu t và t i ưu hóa hi u qu s d ng v n ñó
là m t trong nh ng vai trò quan tr ng c a qu n lý tài chính công ty.
V i ñ tài “Phân tích các nhân t

nh hư ng ñ n c u trúc v n c a các

công ty c ph n ngành b t ñ ng s n niêm y t trên S giao d ch ch ng
khoán Tp H Chí Minh”, lu n văn ñã ñ t ñư c m t s k t qu nh t
ñ nh v m t lý thuy t và th c ti n cũng như còn t n t i m t s h n ch
như sau:
1. K t qu ñ t ñư c
- V nghiên c u lý thuy t
Xác ñ nh ñư c c u trúc v n doanh nghi p bao g m m i quan
h gi a VCSH và v n vay th hi n b ng ch tiêu t su t n , phát hi n
nh ng ưu ñi m cũng như h n ch khi l a ch n c u trúc v n tài chính
thiên v s d ng VCSH hay vay n , ñây chính là lý do hình thành
các quan ñi m khác nhau trong các lý thuy t c u trúc v n hi n ñ i.
Đ tài cũng ñã h th ng ñư c m t s lý thuy t v c u trúc v n,
nh ng nguyên t c xây d ng c u trúc v n ñ ng th i tìm hi u các nhân
t tác ñ ng ñ n c u trúc v n c a doanh nghi p v m t lý lu n.
Xây d ng thành công phương pháp xác ñ nh các nhân t

nh

hư ng ñ n c u trúc v n doanh nghi p b ng các công c th ng kê
toán và ph n m m SPSS, nâng cao tính thuy t ph c cho k t qu c a
ñ tài.
- V m t th c ti n
Ti p t c nghiên c u phân tích c u trúc v n trong th c ti n
b ng vi c phân tích ñ nh lư ng:
23
Đ tài ñã khái quát ñư c ñ c ñi m kinh doanh c a ngành B t
ñ ng s n và th c tr ng c u trúc v n c a các công ty c ph n ngành
B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM trong giai ño n
2007-2011.
K t qu nghiên c u mô hình các nhân t

nh hư ng ñ n c u

trúc v n c a các công ty c ph n ngành B t ñ ng s n niêm y t trên
S GDCK TP.HCM b ng th t c BACKWARD cho th y có b n
nhân t

nh hư ng m nh ñ n c u trúc v n c a các công ty nghiên

c u, ñó là quy mô doanh nghi p (-), hi u qu ho t ñ ng kinh doanh
(-), s tăng trư ng c a doanh nghi p (+) và ñ c ñi m riêng c a tài
s n doanh nghi p (-). C b n nhân t này góp ph n gi i thích ñ n
70.9% ý nghĩa c a mô hình. Đi u ñó có th kh ng ñ nh, b n nhân t
trên ñóng vai trò quan tr ng trong quy t ñ nh c u trúc v n c a các
công ty. Đây s là cơ s khoa h c cho vi c ho ch ñ nh chính sách tài
tr m t cách h p lý góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh c a
doanh nghi p.
Đ tài cũng ñã ñ xu t m t s ki n ngh ñ hoàn thi n cơ c u
tài tr c a các công ty trong ngành ñ các nhà qu n tr doanh nghi p
xem xét khi xây d ng c u trúc v n.
2. Nh ng h n ch còn t n t i
Đ tài phân tích s li u trong 5 năm 2007-2011 nên ñ dài th i
gian chưa ñ l n ñ ñánh giá xu th phát tri n c a doanh nghi p d a
trên các ch tiêu phân tích. Bên c nh ñó, do m u nghiên c u ch h n
ch

13 công ty nên k t qu nghiên c u ch chính xác

m t ch ng

m c nh t ñ nh.
Đ tài không ñi sâu vào phân tích cơ c u ngu n v n n vay
nên trong ñ tài m c ñ nh t t c các kho n vay ñ u là vay n c a các
t ch c tín d ng.
24
Do ñ c thù các công ty ngành b t ñ ng s n kinh doanh trong
nhi u lĩnh v c nên vi c tách s li u cho riêng lĩnh v c b t ñ ng s n
ñ phân tích là r t khó.
Đ tài này không th c hi n m t cu c kh o sát nh m tìm ra
nhi u nh t các nhân t tác ñ ng ñ n quy t ñ nh c u trúc v n c a các
công ty ngành B t ñ ng s n.
M t h n ch khác c a vi c thu th p và x lý d li u c a ñ tài
là vi c tính toán các s li u tài chính ñư c xây d ng hoàn toàn t báo
cáo tài chính c a các công ty, nghĩa là giá tr tài s n hay nghĩa v
n ,... ñ u ñư c tính toán theo giá tr s sách mà không xét ñ n giá tr
th trư ng c a chúng. Do nh ng gi i h n c a s phát tri n th trư ng
ch ng khoán Vi t Nam, nh ng quy ñ nh c a chu n m c k toán
trong vi c trình bày báo cáo tài chính c a doanh nghi p nên vi c s
d ng giá tr th trư ng là h t s c khó khăn.
Vi c ñưa ra m t c u trúc v n phù h p không ph i là ñi u ñơn
gi n nên ñ tài chưa ñưa ra m t gi i pháp c th ñ hoàn thi n c u
trúc v n c a các công ty c ph n ngành B t ñ ng s n mà ch m i ñưa
ra nh ng ki n ngh mang tính chung chung.
T nh ng k t qu và h n ch nêu trên, lu n văn có th là cơ s
ñ m ra hư ng nghiên c u sâu hơn, r ng hơn và toàn di n hơn, kh c
ph c ñư c nh ng h n ch ñ hoàn thi n hơn v n ñ nghiên c u trong
tương lai.

More Related Content

What's hot

Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên Báo cáo tài...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên Báo cáo tài...Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên Báo cáo tài...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên Báo cáo tài...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên Báo cáo tài...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên Báo cáo tài...Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên Báo cáo tài...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên Báo cáo tài...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Chuong 3 nlkt
Chuong 3   nlktChuong 3   nlkt
Chuong 3 nlktJung Lee
 
Tác động tích cực của đầu tư quốc tế đối với nước nhận đầu tư
Tác động tích cực của đầu tư quốc tế đối với nước nhận đầu tưTác động tích cực của đầu tư quốc tế đối với nước nhận đầu tư
Tác động tích cực của đầu tư quốc tế đối với nước nhận đầu tưPhong Olympia
 
Nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh quảng ngãi sdt/ ZALO 09345 497 28
Nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh quảng ngãi  sdt/ ZALO 09345 497 28	Nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh quảng ngãi  sdt/ ZALO 09345 497 28
Nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh quảng ngãi sdt/ ZALO 09345 497 28 Thư viện Tài liệu mẫu
 
Ảnh hưởng của các nhân tố tổ chức học hỏi tới kết quả kinh doanh:
Ảnh hưởng của các nhân tố tổ chức học hỏi tới kết quả kinh doanh:Ảnh hưởng của các nhân tố tổ chức học hỏi tới kết quả kinh doanh:
Ảnh hưởng của các nhân tố tổ chức học hỏi tới kết quả kinh doanh:Nghiên Cứu Định Lượng
 
Chapter 21 Quyet dinh tai tro
Chapter 21 Quyet dinh tai troChapter 21 Quyet dinh tai tro
Chapter 21 Quyet dinh tai troNghia Le
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận án: Hoàn thiện hoạt động xúc tiến nhằm thúc đẩy xuất khẩu của các doanh ...
Luận án: Hoàn thiện hoạt động xúc tiến nhằm thúc đẩy xuất khẩu của các doanh ...Luận án: Hoàn thiện hoạt động xúc tiến nhằm thúc đẩy xuất khẩu của các doanh ...
Luận án: Hoàn thiện hoạt động xúc tiến nhằm thúc đẩy xuất khẩu của các doanh ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Tác động của quản trị vốn luân chuyển đến khả năng sinh lợi của các...
Luận văn: Tác động của quản trị vốn luân chuyển đến khả năng sinh lợi của các...Luận văn: Tác động của quản trị vốn luân chuyển đến khả năng sinh lợi của các...
Luận văn: Tác động của quản trị vốn luân chuyển đến khả năng sinh lợi của các...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
THU HÚT FDI VÀO LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƯỚC ASEAN VÀ BÀ...
THU HÚT FDI VÀO LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƯỚC ASEAN VÀ BÀ...THU HÚT FDI VÀO LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƯỚC ASEAN VÀ BÀ...
THU HÚT FDI VÀO LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƯỚC ASEAN VÀ BÀ...d d
 

What's hot (18)

Luận án: Tác động của đa dạng hóa thu nhập đến hiệu quả kinh doanh tại NHTM V...
Luận án: Tác động của đa dạng hóa thu nhập đến hiệu quả kinh doanh tại NHTM V...Luận án: Tác động của đa dạng hóa thu nhập đến hiệu quả kinh doanh tại NHTM V...
Luận án: Tác động của đa dạng hóa thu nhập đến hiệu quả kinh doanh tại NHTM V...
 
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên Báo cáo tài...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên Báo cáo tài...Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên Báo cáo tài...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên Báo cáo tài...
 
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên Báo cáo tài...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên Báo cáo tài...Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên Báo cáo tài...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên Báo cáo tài...
 
Chuong 3 nlkt
Chuong 3   nlktChuong 3   nlkt
Chuong 3 nlkt
 
Tác động tích cực của đầu tư quốc tế đối với nước nhận đầu tư
Tác động tích cực của đầu tư quốc tế đối với nước nhận đầu tưTác động tích cực của đầu tư quốc tế đối với nước nhận đầu tư
Tác động tích cực của đầu tư quốc tế đối với nước nhận đầu tư
 
Nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh quảng ngãi sdt/ ZALO 09345 497 28
Nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh quảng ngãi  sdt/ ZALO 09345 497 28	Nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh quảng ngãi  sdt/ ZALO 09345 497 28
Nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh quảng ngãi sdt/ ZALO 09345 497 28
 
Ảnh hưởng của các nhân tố tổ chức học hỏi tới kết quả kinh doanh:
Ảnh hưởng của các nhân tố tổ chức học hỏi tới kết quả kinh doanh:Ảnh hưởng của các nhân tố tổ chức học hỏi tới kết quả kinh doanh:
Ảnh hưởng của các nhân tố tổ chức học hỏi tới kết quả kinh doanh:
 
Tác động sở hữu tập trung đến hoạt động của doanh nghiệp, HOT
Tác động sở hữu tập trung đến hoạt động của doanh nghiệp, HOTTác động sở hữu tập trung đến hoạt động của doanh nghiệp, HOT
Tác động sở hữu tập trung đến hoạt động của doanh nghiệp, HOT
 
Sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ Mega VNN, HAY
Sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ Mega VNN, HAYSự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ Mega VNN, HAY
Sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ Mega VNN, HAY
 
Chapter 21 Quyet dinh tai tro
Chapter 21 Quyet dinh tai troChapter 21 Quyet dinh tai tro
Chapter 21 Quyet dinh tai tro
 
Luận án: Huy động vốn đầu tư phát triển tại Thủ đô Viêng Chăn
Luận án: Huy động vốn đầu tư phát triển tại Thủ đô Viêng ChănLuận án: Huy động vốn đầu tư phát triển tại Thủ đô Viêng Chăn
Luận án: Huy động vốn đầu tư phát triển tại Thủ đô Viêng Chăn
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ...
 
Luận án: Hoàn thiện hoạt động xúc tiến nhằm thúc đẩy xuất khẩu của các doanh ...
Luận án: Hoàn thiện hoạt động xúc tiến nhằm thúc đẩy xuất khẩu của các doanh ...Luận án: Hoàn thiện hoạt động xúc tiến nhằm thúc đẩy xuất khẩu của các doanh ...
Luận án: Hoàn thiện hoạt động xúc tiến nhằm thúc đẩy xuất khẩu của các doanh ...
 
Luận văn: Tác động của quản trị vốn luân chuyển đến khả năng sinh lợi của các...
Luận văn: Tác động của quản trị vốn luân chuyển đến khả năng sinh lợi của các...Luận văn: Tác động của quản trị vốn luân chuyển đến khả năng sinh lợi của các...
Luận văn: Tác động của quản trị vốn luân chuyển đến khả năng sinh lợi của các...
 
Quan hệ lao động tại các doanh nghiệp trong KCN Sóng thần, HOT
Quan hệ lao động tại các doanh nghiệp trong KCN Sóng thần, HOTQuan hệ lao động tại các doanh nghiệp trong KCN Sóng thần, HOT
Quan hệ lao động tại các doanh nghiệp trong KCN Sóng thần, HOT
 
THU HÚT FDI VÀO LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƯỚC ASEAN VÀ BÀ...
THU HÚT FDI VÀO LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƯỚC ASEAN VÀ BÀ...THU HÚT FDI VÀO LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƯỚC ASEAN VÀ BÀ...
THU HÚT FDI VÀO LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƯỚC ASEAN VÀ BÀ...
 
Luận văn: Quản lý tài chính các dự án xây dựng nhà máy nhiệt điện
Luận văn: Quản lý tài chính các dự án xây dựng nhà máy nhiệt điệnLuận văn: Quản lý tài chính các dự án xây dựng nhà máy nhiệt điện
Luận văn: Quản lý tài chính các dự án xây dựng nhà máy nhiệt điện
 
Luận án: Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp tại Hà Nội, HAY
Luận án: Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp tại Hà Nội, HAYLuận án: Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp tại Hà Nội, HAY
Luận án: Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp tại Hà Nội, HAY
 

Similar to Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản niêm yết trên sàn HOSE

Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...HuynhTien92
 
Lv thac sy
Lv thac syLv thac sy
Lv thac syvnquanly
 
Tiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toánTiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toánssuser499fca
 
thông tư hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng trích khấu hao tài sản cố định
 thông tư hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng trích khấu hao tài sản cố định thông tư hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng trích khấu hao tài sản cố định
thông tư hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng trích khấu hao tài sản cố địnhPerfect Man
 
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Biếtlấygì Mừnghạnhphúc Choem
 
Tiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtTiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtssuser499fca
 
Luận án: Phát triển dịch vụ ngân hàng hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam
Luận án: Phát triển dịch vụ ngân hàng hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt NamLuận án: Phát triển dịch vụ ngân hàng hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam
Luận án: Phát triển dịch vụ ngân hàng hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt NamViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Hoàn thiện tổ chức kiểm toán nội bộ trong doanh nghiệp xây dựng Việt...
Luận án: Hoàn thiện tổ chức kiểm toán nội bộ trong doanh nghiệp xây dựng Việt...Luận án: Hoàn thiện tổ chức kiểm toán nội bộ trong doanh nghiệp xây dựng Việt...
Luận án: Hoàn thiện tổ chức kiểm toán nội bộ trong doanh nghiệp xây dựng Việt...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Edk gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
Edk    gcf presentation 22 december 2010 vn (1)Edk    gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
Edk gcf presentation 22 december 2010 vn (1)Yến Sào Hoàng Cung
 
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Quản trị kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tếQuản trị kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tếSơn Phạm
 
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minhQuản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minhhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách cổ tức của các doanh nghiệp Việt Nam.pdf
Các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách cổ tức của các doanh nghiệp Việt Nam.pdfCác nhân tố ảnh hưởng đến chính sách cổ tức của các doanh nghiệp Việt Nam.pdf
Các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách cổ tức của các doanh nghiệp Việt Nam.pdfTieuNgocLy
 
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp...
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp...Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp...
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp...Man_Ebook
 

Similar to Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản niêm yết trên sàn HOSE (20)

TomtaT
TomtaTTomtaT
TomtaT
 
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
 
Tu thiet ke toi san xuat hang loat
Tu thiet ke toi san xuat hang loatTu thiet ke toi san xuat hang loat
Tu thiet ke toi san xuat hang loat
 
Lv thac sy
Lv thac syLv thac sy
Lv thac sy
 
Tomtat
TomtatTomtat
Tomtat
 
Tiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toánTiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toán
 
thông tư hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng trích khấu hao tài sản cố định
 thông tư hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng trích khấu hao tài sản cố định thông tư hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng trích khấu hao tài sản cố định
thông tư hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng trích khấu hao tài sản cố định
 
Luận án: Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí cho các doanh nghiệp sản x...
Luận án: Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí cho các doanh nghiệp sản x...Luận án: Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí cho các doanh nghiệp sản x...
Luận án: Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí cho các doanh nghiệp sản x...
 
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
 
Tiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtTiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuật
 
Luận án: Phát triển dịch vụ ngân hàng hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam
Luận án: Phát triển dịch vụ ngân hàng hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt NamLuận án: Phát triển dịch vụ ngân hàng hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam
Luận án: Phát triển dịch vụ ngân hàng hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam
 
Luận án: Hoàn thiện tổ chức kiểm toán nội bộ trong doanh nghiệp xây dựng Việt...
Luận án: Hoàn thiện tổ chức kiểm toán nội bộ trong doanh nghiệp xây dựng Việt...Luận án: Hoàn thiện tổ chức kiểm toán nội bộ trong doanh nghiệp xây dựng Việt...
Luận án: Hoàn thiện tổ chức kiểm toán nội bộ trong doanh nghiệp xây dựng Việt...
 
Edk gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
Edk    gcf presentation 22 december 2010 vn (1)Edk    gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
Edk gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
 
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...
 
Luận văn: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, HOT
Luận văn: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, HOTLuận văn: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, HOT
Luận văn: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, HOT
 
Quản trị kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tếQuản trị kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tế
 
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minhQuản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
 
Luận văn: Thu hút vốn đầu tư vào các khu công nghiệp tại Kon Tum
Luận văn: Thu hút vốn đầu tư vào các khu công nghiệp tại Kon TumLuận văn: Thu hút vốn đầu tư vào các khu công nghiệp tại Kon Tum
Luận văn: Thu hút vốn đầu tư vào các khu công nghiệp tại Kon Tum
 
Các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách cổ tức của các doanh nghiệp Việt Nam.pdf
Các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách cổ tức của các doanh nghiệp Việt Nam.pdfCác nhân tố ảnh hưởng đến chính sách cổ tức của các doanh nghiệp Việt Nam.pdf
Các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách cổ tức của các doanh nghiệp Việt Nam.pdf
 
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp...
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp...Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp...
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp...
 

More from Nghiên Cứu Định Lượng

The relationship between financial decisions and equity risk
The relationship between financial decisions and equity riskThe relationship between financial decisions and equity risk
The relationship between financial decisions and equity riskNghiên Cứu Định Lượng
 
Managerial overconfidence and dividend policy in Vietnamese enterprises.pdf
Managerial overconfidence and dividend policy in Vietnamese enterprises.pdfManagerial overconfidence and dividend policy in Vietnamese enterprises.pdf
Managerial overconfidence and dividend policy in Vietnamese enterprises.pdfNghiên Cứu Định Lượng
 
Managerial overconfidence and dividend policy in Vietnamese enterprises
Managerial overconfidence and dividend policy in Vietnamese enterprisesManagerial overconfidence and dividend policy in Vietnamese enterprises
Managerial overconfidence and dividend policy in Vietnamese enterprisesNghiên Cứu Định Lượng
 
How does capital structure affect firm s market competitiveness.pdf
How does capital structure affect firm s market competitiveness.pdfHow does capital structure affect firm s market competitiveness.pdf
How does capital structure affect firm s market competitiveness.pdfNghiên Cứu Định Lượng
 
The role of perceived workplace safety practices and mindfulness in maintaini...
The role of perceived workplace safety practices and mindfulness in maintaini...The role of perceived workplace safety practices and mindfulness in maintaini...
The role of perceived workplace safety practices and mindfulness in maintaini...Nghiên Cứu Định Lượng
 
Perceived COVID-19 risk, COVID-19 vaccine perception, and COVID-19 vaccinatio...
Perceived COVID-19 risk, COVID-19 vaccine perception, and COVID-19 vaccinatio...Perceived COVID-19 risk, COVID-19 vaccine perception, and COVID-19 vaccinatio...
Perceived COVID-19 risk, COVID-19 vaccine perception, and COVID-19 vaccinatio...Nghiên Cứu Định Lượng
 
Effect of social capital on agribusiness diversification intention in the eme...
Effect of social capital on agribusiness diversification intention in the eme...Effect of social capital on agribusiness diversification intention in the eme...
Effect of social capital on agribusiness diversification intention in the eme...Nghiên Cứu Định Lượng
 
Impact of academic majors on entrepreneurial intentions of Vietnamese student...
Impact of academic majors on entrepreneurial intentions of Vietnamese student...Impact of academic majors on entrepreneurial intentions of Vietnamese student...
Impact of academic majors on entrepreneurial intentions of Vietnamese student...Nghiên Cứu Định Lượng
 
Impact of the Covid-19 pandemic on perceptions and behaviors of university st...
Impact of the Covid-19 pandemic on perceptions and behaviors of university st...Impact of the Covid-19 pandemic on perceptions and behaviors of university st...
Impact of the Covid-19 pandemic on perceptions and behaviors of university st...Nghiên Cứu Định Lượng
 
Impacts of online word-of-mouth and personalities on intention to choose a de...
Impacts of online word-of-mouth and personalities on intention to choose a de...Impacts of online word-of-mouth and personalities on intention to choose a de...
Impacts of online word-of-mouth and personalities on intention to choose a de...Nghiên Cứu Định Lượng
 
How does hotel employees’ satisfaction with the organization’s COVID-19 respo...
How does hotel employees’ satisfaction with the organization’s COVID-19 respo...How does hotel employees’ satisfaction with the organization’s COVID-19 respo...
How does hotel employees’ satisfaction with the organization’s COVID-19 respo...Nghiên Cứu Định Lượng
 
Tapanainen et al-2018-the_electronic_journal_of_information_systems_in_develo...
Tapanainen et al-2018-the_electronic_journal_of_information_systems_in_develo...Tapanainen et al-2018-the_electronic_journal_of_information_systems_in_develo...
Tapanainen et al-2018-the_electronic_journal_of_information_systems_in_develo...Nghiên Cứu Định Lượng
 
Information safety corporate image and intention to use online
Information safety corporate image and intention to use onlineInformation safety corporate image and intention to use online
Information safety corporate image and intention to use onlineNghiên Cứu Định Lượng
 
Nguyễn tuấn-dũng-bản-sửa-tác-giả-gửi-lại
Nguyễn tuấn-dũng-bản-sửa-tác-giả-gửi-lạiNguyễn tuấn-dũng-bản-sửa-tác-giả-gửi-lại
Nguyễn tuấn-dũng-bản-sửa-tác-giả-gửi-lạiNghiên Cứu Định Lượng
 

More from Nghiên Cứu Định Lượng (20)

The relationship between financial decisions and equity risk
The relationship between financial decisions and equity riskThe relationship between financial decisions and equity risk
The relationship between financial decisions and equity risk
 
Managerial overconfidence and dividend policy in Vietnamese enterprises.pdf
Managerial overconfidence and dividend policy in Vietnamese enterprises.pdfManagerial overconfidence and dividend policy in Vietnamese enterprises.pdf
Managerial overconfidence and dividend policy in Vietnamese enterprises.pdf
 
Managerial overconfidence and dividend policy in Vietnamese enterprises
Managerial overconfidence and dividend policy in Vietnamese enterprisesManagerial overconfidence and dividend policy in Vietnamese enterprises
Managerial overconfidence and dividend policy in Vietnamese enterprises
 
How does capital structure affect firm s market competitiveness.pdf
How does capital structure affect firm s market competitiveness.pdfHow does capital structure affect firm s market competitiveness.pdf
How does capital structure affect firm s market competitiveness.pdf
 
The Effects of Business Model on Bank’s Stability
The Effects of Business Model on Bank’s StabilityThe Effects of Business Model on Bank’s Stability
The Effects of Business Model on Bank’s Stability
 
The role of perceived workplace safety practices and mindfulness in maintaini...
The role of perceived workplace safety practices and mindfulness in maintaini...The role of perceived workplace safety practices and mindfulness in maintaini...
The role of perceived workplace safety practices and mindfulness in maintaini...
 
Perceived COVID-19 risk, COVID-19 vaccine perception, and COVID-19 vaccinatio...
Perceived COVID-19 risk, COVID-19 vaccine perception, and COVID-19 vaccinatio...Perceived COVID-19 risk, COVID-19 vaccine perception, and COVID-19 vaccinatio...
Perceived COVID-19 risk, COVID-19 vaccine perception, and COVID-19 vaccinatio...
 
Safety science
Safety scienceSafety science
Safety science
 
Effect of social capital on agribusiness diversification intention in the eme...
Effect of social capital on agribusiness diversification intention in the eme...Effect of social capital on agribusiness diversification intention in the eme...
Effect of social capital on agribusiness diversification intention in the eme...
 
Impact of academic majors on entrepreneurial intentions of Vietnamese student...
Impact of academic majors on entrepreneurial intentions of Vietnamese student...Impact of academic majors on entrepreneurial intentions of Vietnamese student...
Impact of academic majors on entrepreneurial intentions of Vietnamese student...
 
Impact of the Covid-19 pandemic on perceptions and behaviors of university st...
Impact of the Covid-19 pandemic on perceptions and behaviors of university st...Impact of the Covid-19 pandemic on perceptions and behaviors of university st...
Impact of the Covid-19 pandemic on perceptions and behaviors of university st...
 
Impacts of online word-of-mouth and personalities on intention to choose a de...
Impacts of online word-of-mouth and personalities on intention to choose a de...Impacts of online word-of-mouth and personalities on intention to choose a de...
Impacts of online word-of-mouth and personalities on intention to choose a de...
 
How does hotel employees’ satisfaction with the organization’s COVID-19 respo...
How does hotel employees’ satisfaction with the organization’s COVID-19 respo...How does hotel employees’ satisfaction with the organization’s COVID-19 respo...
How does hotel employees’ satisfaction with the organization’s COVID-19 respo...
 
Nguyen van duy nghiencuudinhluong.com
Nguyen van duy nghiencuudinhluong.comNguyen van duy nghiencuudinhluong.com
Nguyen van duy nghiencuudinhluong.com
 
Tapanainen et al-2018-the_electronic_journal_of_information_systems_in_develo...
Tapanainen et al-2018-the_electronic_journal_of_information_systems_in_develo...Tapanainen et al-2018-the_electronic_journal_of_information_systems_in_develo...
Tapanainen et al-2018-the_electronic_journal_of_information_systems_in_develo...
 
Information safety corporate image and intention to use online
Information safety corporate image and intention to use onlineInformation safety corporate image and intention to use online
Information safety corporate image and intention to use online
 
Paper nguyen ngoc-dat-nguyen-thanh-hien
Paper nguyen ngoc-dat-nguyen-thanh-hienPaper nguyen ngoc-dat-nguyen-thanh-hien
Paper nguyen ngoc-dat-nguyen-thanh-hien
 
Paper le hieu-hoc-dao-trung-kien-do-kim-du--edited
Paper le hieu-hoc-dao-trung-kien-do-kim-du--editedPaper le hieu-hoc-dao-trung-kien-do-kim-du--edited
Paper le hieu-hoc-dao-trung-kien-do-kim-du--edited
 
Nguyễn tuấn-dũng-bản-sửa-tác-giả-gửi-lại
Nguyễn tuấn-dũng-bản-sửa-tác-giả-gửi-lạiNguyễn tuấn-dũng-bản-sửa-tác-giả-gửi-lại
Nguyễn tuấn-dũng-bản-sửa-tác-giả-gửi-lại
 
Survey
SurveySurvey
Survey
 

Recently uploaded

Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 

Recently uploaded (20)

Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 

Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản niêm yết trên sàn HOSE

  • 1. B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG LÊ TH KIM THƯ PHÂN TÍCH CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N C U TRÚC V N C A CÁC CÔNG TY C PH N NGÀNH B T Đ NG S N NIÊM Y T TRÊN S GIAO D CH CH NG KHOÁN TP H CHÍ MINH Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng Mã s : 60.34.20 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng- Năm 2012
  • 2. Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS.Nguy n M nh Toàn Ph n bi n 1: TS. H H u Ti n Ph n bi n 2: PGS.TS. Nguy n Ng c Vũ Lu n văn ñã ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 25 tháng 11 năm 2012. Có th tìm hi u lu n văn t i: Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
  • 3. 1 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Trong ti n trình h i nh p kinh t qu c t ngày càng sâu r ng hi n nay v n ñ ch ñ ng l a ch n m t cơ c u tài tr h p lý gi a v n ch s h u và v n vay nh m m c tiêu t i ña hóa giá tr doanh nghi p càng tr nên c p thi t. Song song v i v n ñ ñó thì vi c tìm ra nh ng nhân t nào tác ñ ng ñ n c u trúc v n c a các doanh nghi p và m c ñ nh hư ng c a t ng nhân t ra sao cũng là m t v n ñ r t ñư c quan tâm. M i ngành ñ u có nh ng ñ c thù riêng, c u trúc v n ñ c trưng riêng. Vì v y, nghiên c u các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n c a m t ngành c th là th t s c n thi t. Th trư ng B t ñ ng s n Vi t Nam cũng ñã có nh ng bư c phát tri n ñáng ghi nh n. Tuy nhiên, s phát tri n c a th trư ng này còn nhi u b t c p và khó khăn, nh t là nhu c u v v n. V i ñ c ñi m là m t ngành ñòi h i v n l n và ph thu c r t nhi u vào ngu n v n vay, trong khi tín d ng thì ngày càng b th t ch t và m t b ng lãi su t cho vay l i cao, các công ty c ph n ngành B t ñ ng s n c n tìm ra m t c u trúc v n sao cho t i ña hóa ñư c l i nhu n và gia tăng giá tr doanh nghi p. V i nh ng lí do ñó, tôi ch n nghiên c u ñ tài: “Phân tích các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n c a các công ty c ph n ngành b t ñ ng s n niêm y t trên S giao d ch ch ng khoán Tp H Chí Minh”. 2. M c tiêu nghiên c u - H th ng hóa các v n ñ lý lu n cơ b n v c u trúc v n và các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n; - Phân tích và ñánh giá th c tr ng c u trúc v n c a các công ty; - L a ch n và phân tích các nhân t có tác ñ ng ñ n c u trúc v n c a các công ty nghiên c u;
  • 4. 2 - Ki m ñ nh tác ñ ng c a các nhân t ñ n c u trúc v n và rút ra các k t lu n. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u - Đ i tư ng nghiên c u: C u trúc v n c a các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM - Ph m vi nghiên c u: + Ph m vi v th i gian Báo cáo tài chính c a các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM trong 05 năm 2007, 2008, 2009, 2010 và 2011. + Ph m vi v n i dung Nghiên c u v th c tr ng c u trúc v n và xác ñ nh các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n c a các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM. + Ph m vi v không gian Lu n văn nghiên c u ñ i v i 13 công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM có ñ y ñ d li u ñư c nêu trong các báo cáo tài chính. 4. Phương pháp nghiên c u - Phương pháp ñ nh tính: Qua vi c thu th p thông tin, dùng phương pháp th ng kê mô t , so sánh ñ phân tích, ñánh giá th c tr ng cơ c u v n c a các công ty ngành B t ñ ng s n. - Phương pháp ñ nh lư ng: S d ng ph n m m SPSS16.0 ñ xác ñ nh h s h i qui, trên cơ s ñó xây d ng phương trình các nhân t tác ñ ng ñ n c u trúc v n. T ñó, ki m ñ nh s tác ñ ng c a các nhân t ñ n c u trúc v n c a các công ty trên. Khi quá trình ki m ñ nh hoàn t t, ñ tài ti n hành phân tích k t qu và ñưa ra m t s ki n ngh phù h p v i hi n tr ng c a ngành B t ñ ng s n. - Tài li u s d ng trong lu n văn g m ngu n tài li u th c p thu th p t báo cáo tài chính c a 13 công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM; ngu n tài li u sơ c p ñư c thu th p qua các giáo trình và các nghiên c u ñã ñư c công b .
  • 5. 3 5. B c c ñ tài Chương 1: Cơ s lý lu n v c u trúc v n và các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n c a doanh nghi p Chương 2: Th c tr ng v c u trúc v n các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n c a các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S giao d ch ch ng khoán Thành ph H Chí Minh Chương 3: Phương pháp nghiên c u và k t qu th c nghi m s nh hư ng c a các nhân t ñ n c u trúc v n c a các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S giao d ch ch ng khoán Thành ph H Chí Minh và m t s ki n ngh 6. T ng quan tài li u nghiên c u CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V C U TRÚC V N NH HƯ NG Đ N VÀ CÁC NHÂN T C U TRÚC V N C A DOANH NGHI P 1.1. T NG QUAN V C U TRÚC V N DOANH NGHI P 1.1.1. Khái ni m và thành ph n c a c u trúc v n a. Khái ni m Tác gi s nghiên c u c u trúc v n theo quan ñi m: C u trúc v n c a doanh nghi p là quan h t l gi a toàn b n ph i tr và v n ch s h u ñư c tính t b ng cân ñ i k toán c a doanh nghi p. b. Các thành ph n trong c u trúc v n 1.1.2. Các ch tiêu ph n ánh c u trúc v n c a doanh nghi p Ch tiêu ñư c s d ng ph bi n ñ nghiên c u c u trúc v n là ch tiêu t su t n và t su t n trên v n ch s h u. N ph i tr T su t n = * 100% T ng tài s n Ch tiêu này cho bi t m c ñ tài tr tài s n c a doanh nghi p b ng các kho n n , nghĩa là cho bi t bao nhiêu ph n trăm tài s n c a
  • 6. 4 doanh nghi p ñư c hình thành b ng n ph i tr . Khi t su t n càng cao thì m c ñ ph thu c c a doanh nghi p vào ch n càng l n tính t ch c a doanh nghi p càng th p. N ph i tr * 100% T su t n trên v n ch s h u = V n ch s h u Ch tiêu t su t n trên v n ch s h u hay còn g i là ñòn cân n th hi n m c ñ ñ m b o n b i v n ch s h u, ph n ánh tính t ch tài chính, năng l c tài chính, kh năng ch ñ ng c a doanh nghi p v ngu n v n kinh doanh. 1.1.3. Khái ni m c u trúc v n t i ưu M t c u trúc v n ñư c coi là t i ưu khi chi phí s d ng v n trung bình (WACC – Weighted Average Cost of Capital) th p nh t, khi ñó, giá tr doanh nghi p ñ t ñư c là l n nh t. 1.1.4. M i quan h gi a c u trúc v n và giá tr doanh nghi p 1.2. TÓM LƯ C CÁC LÝ THUY T V C U TRÚC V N DOANH NGHI P 1.2.1. Lý thuy t v c u trúc v n theo quan ñi m truy n th ng Lý thuy t c u trúc v n t i ưu: C u trúc v n có tác ñ ng ñ n chi phí s d ng v n và giá tr doanh nghi p hay nói cách khác có m t ñi m t i ưu ñó chi phí s d ng v n trung bình c a doanh nghi p là nh nh t và giá tr doanh nghi p cao nh t. 1.2.2. Lý thuy t v c u trúc v n theo quan ñi m hi n ñ i a. Lý thuy t v c u trúc v n theo quan ñi m c a Modigliani và Miller Mô hình này nh m phân tích tác ñ ng c a thu và chi phí s d ng v n lên s thay ñ i cơ c u v n c a DN. Trư ng h p không có thu Các gi ñ nh: (1) Không có thu TNDN và thu TNCN (2) Không có chi phí giao d ch (3) Không có chi phí phá s n và chi phí kh n khó tài chính
  • 7. 5 (4) Lãi su t ti n vay c a cá nhân và DN là như nhau (5) Th trư ng v n là th trư ng hoàn h o M nh ñ s 1: Trong ñi u ki n không có thu giá tr công ty có vay n (VL) b ng giá tr c a công ty không vay n (VU), nghĩa là VL = VU. M nh ñ s 2: L i nhu n yêu c u trên v n c ph n có quan h cùng chi u v i m c ñ s d ng ñòn b y tài chính hay t s n . D k E = k 0 + (k 0 − k D ) E Trong ñó: kE : L i nhu n yêu c u hay l i nhu n kỳ v ng trên v n c ph n kD : Lãi su t hay chi phí s d ng n k0 : Chi phí s d ng v n khi công ty s d ng 100% v n c ph n D : Giá tr n hay trái phi u c a công ty phát hành E : Giá tr v n c ph n c a công ty Khi m t doanh nghi p tăng s d ng n trong cơ c u v n thì r i ro m t kh năng thanh toán mà doanh nghi p g p ph i cũng gia tăng. Do ñó, l i nhu n trên v n c ph n cũng ph i tăng lên. Như v y, trong trư ng h p không có thu thì c u trúc v n c a doanh nghi p không nh hư ng ñ n giá tr doanh nghi p. Trư ng h p có thu M nh ñ s 1: Trong trư ng h p có thu thu nh p công ty, giá tr công ty có vay n (VL) b ng giá tr công ty không vay n (VU) c ng v i hi n giá c a lá ch n thu . VL=VU+T.D Trong ñó: VL : T ng giá tr c a doanh nghi p s d ng n VU : T ng giá tr c a doanh nghi p không s d ng n D : T ng s n s d ng T : Thu su t thu thu nh p doanh nghi p Khi công ty vay n thì ti t ki m ñư c thu do l i ích t m ch n thu t lãi vay.
  • 8. 6 Như v y, vi c s d ng n làm tăng giá tr doanh nghi p. S d ng n càng nhi u thì giá tr doanh nghi p càng tăng và gia tăng ñ n t i ña khi doanh nghi p ñư c tài tr 100% n . M nh ñ s 2: Trong trư ng h p có thu , l i nhu n yêu c u trên v n c ph n có quan h cùng chi u v i m c ñ s d ng ñòn b y tài chính hay t s n , m i quan h này ñư c di n t b i công th c: k E = k 0 + (k 0 − k D )(1 − T ) D E b. Lý thuy t cân ñ i (The trade – off Theory) Khi t s n gia tăng làm phát sinh m t lo i chi phí, g i là chi phí kh n khó tài chính, làm gi m ñi s gia tăng giá tr c a công ty có vay n . Đ n m t ñi m nào ñó c a t s n , chi phí kh n khó tài chính s vư t qua l i ích c a lá ch n thu , khi y giá tr công ty có vay n b t ñ u gi m d n. Lý lu n tương t , chi phí s d ng v n trung bình c a công ty b t ñ u tăng lên. Theo Jensen và Meckling (1976), c u trúc v n t i ưu ñư c xác ñ nh t i ñi m mà kho n l i t thu có ñư c do tài tr n cân b ng v i chi phí do tài tr b ng n . Giá tr doanh nghi p lúc này là: VL = VU + T.D - Chi phí kh n khó tài chính C u trúc v n t i ưu trong trư ng h p này là c u trúc v n g m m t ph n n và m t ph n v n ch s h u, khi l i ích t m t ñ ng n tăng thêm v a ñ ñ bù tr s gia tăng c a chi phí kh n khó tài chính d tính. c. Lý thuy t thông tin b t ñ i x ng (The Asymmetric Information Theory) So v i các nhà ñ u tư bên ngoài các nhà qu n tr thư ng có thông tin ñ y ñ hơn v tri n v ng tương lai. Hi n tư ng này g i là s b t cân x ng v thông tin. Lý thuy t phát tín hi u (Signaling Theory) Theo lý thuy t tín hi u, vi c l a ch n cơ c u v n c a m t doanh nghi p có th truy n nh ng d u hi u cho ngư i ñ u tư bên ngoài v thông tin c a ngư i bên trong doanh nghi p.
  • 9. 7 Lý thuy t tr t t phân h ng (The Pecking – order Theory) Lý thuy t tr t t phân h ng, lý gi i các quy t ñ nh tài tr c a doanh nghi p d a trên cơ s thông tin b t cân x ng. Các ông cho r ng có m t tr t t ưu tiên khi tài tr các kho n ñ u tư: ñ u tiên là vi c s d ng các ngu n v n hi n có bên trong doanh nghi p (l i nhu n gi l i), ti p theo là các kho n vay n và cu i cùng là huy ñ ng v n c ph n m i. d. Lý thuy t chi phí ñ i di n (The Agency Theory) Lý thuy t này cho r ng, ho t ñ ng tài chính c a doanh nghi p liên quan ñ n các gi i h u quan khác nhau. Ch y u là c ñông, nhà qu n lý và các trung gian tài chính. Gi a h có s khác nhau v l i ích và cách ti p c n n . Vì th , có th xu t hi n các mâu thu n và ñ gi i quy t các mâu thu n này s xu t hi n chi phí ñ i di n. VL = VU + T.D - Các chi phí phát sinh liên quan Các chi phí phát sinh liên quan g m chi phí kh n khó tài chính và chi phí ñ i di n. 1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N C U TRÚC V N C A DOANH NGHI P 1.3.1. Quy mô doanh nghi p Quy mô ñư c xem là d u hi u ñ u tiên ñ các nhà ñ u tư bên ngoài bi t ñ n doanh nghi p. M t doanh nghi p có quy mô l n s là l i th trong n n kinh t th trư ng c nh tranh như hi n nay. Do ñó, h u h t các doanh nghi p ñ u hư ng t i vi c m r ng quy mô ñ t n d ng l i th quy mô l n. Nh ng doanh nghi p ñ t ñư c quy mô l n là k t qu c a m t quá trình phát tri n lâu dài, do ñó ñư c bi t ñ n nhi u và t o ñư c uy tín trên th trư ng; m t khác, m t quy mô l n tương ng v i m t ti m l c tài chính v ng m nh, doanh nghi p càng có ñi u ki n ti p c n th trư ng tài chính và các t ch c tài chính tín d ng hơn các doanh nghi p có quy mô nh . Vì v y, doanh nghi p s d dàng hơn trong vi c tìm ki m các ngu n tài tr .
  • 10. 8 1.3.2. C u trúc tài s n Trong m t th gi i không ch c ch n v i thông tin b t ñ i x ng thì c u trúc tài s n c a doanh nghi p s có tác ñ ng tr c ti p lên c u trúc v n c a nó càng l n. C u trúc tài s n có th ñư c chia thành tài s n c ñ nh và tài s n lưu ñ ng. V m t lý thuy t, khi t l tài s n c ñ nh chi m t tr ng l n, doanh nghi p có cơ h i th ch p các tài s n này ñ ti p c n các ngu n v n bên ngoài. 1.3.3. Hi u qu ho t ñ ng Hi u qu kinh doanh ño lư ng kh năng sinh l i t ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p thông qua các ch tiêu như kh năng sinh l i tài s n (Return on Assets - ROA), kh năng sinh l i v n ch s h u (Return on Equity - ROE). Theo lý thuy t M&M các doanh nghi p có kh năng sinh l i l n thư ng s d ng n như là m t rào ch n thu thu nh p doanh nghi p. 1.3.4. R i ro kinh doanh R i ro kinh doanh là nh ng r i ro liên quan ñ n nh ng ho t ñ ng c a doanh nghi p trong tương lai. Khi r i ro kinh doanh càng l n, ni m tin c a các nhà ñ u tư vào doanh nghi p không cao, vì v y kh năng ti p c n các ngu n v n t bên ngoài th p. 1.3.5. S tăng trư ng c a doanh nghi p Lý thuy t chi phí ñ i di n, t c ñ tăng trư ng cao g i ý k t qu kinh doanh kh quan, chính vì th các c ñông s không mu n chia s ưu th này v i các ch n . Lý thuy t tr t t phân h ng (Myers, 1984), doanh nghi p có t c ñ tăng trư ng cao thư ng có nhu c u v n nhi u hơn trong khi ngu n l i nhu n gi l i không ñ , v n vay s ñư c s d ng ñ n. 1.3.6. Đ c ñi m riêng c a tài s n doanh nghi p Đ c ñi m riêng c a tài s n có th ño lư ng b ng t l giá v n hàng bán/t ng doanh thu thu n ho c t l chi phí R&D/t ng doanh thu. Các công ty có các s n ph m ñ c ñáo thư ng có ñòn b y tài
  • 11. 9 chính th p b i vì n u công ty b phá s n, th trư ng th c p có tính c nh tranh cho hàng t n kho và các thi t b s n xu t c a công ty có th không có. Nghiên c u c a Titman và Wessels năm 1988 cũng cho k t qu m i tương quan âm gi a t l ñòn b y tài chính và ñ c ñi m riêng c a s n ph m d ch v cung c p c a doanh nghi p. 1.3.7. Hình th c s h u c a doanh nghi p S khác bi t v hình th c s h u trong các lo i hình doanh nghi p s b ràng bu c b i nh ng quy ñ nh có tính pháp lý v tư cách pháp nhân, ñi u ki n ho t ñ ng, cơ ch v n hành và m c tiêu ho t ñ ng. Do v y, m c ñích, ñi u ki n và kh năng ti p c n các ngu n tài chính c a m i doanh nghi p có hình th c s h u khác nhau là khác nhau. 1.3.8. Thu Các doanh nghi p ch u thu su t biên cao hơn s có xu hư ng s d ng nhi u n hơn nh m hư ng l i t t m ch n thu . 1.3.9. M t s nhân t vĩ mô nh hư ng ñ n c u trúc v n c a doanh nghi p TÓM T T CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 2 TH C TR NG V C U TRÚC V N VÀ CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N C U TRÚC V N C A CÁC CÔNG TY NGÀNH B T Đ NG S N NIÊM Y T TRÊN S GDCK TP. H CHÍ MINH 2.1. KHÁI QUÁT V TH TRƯ NG B T Đ NG S N VÀ Đ C ĐI M C A NGÀNH B T Đ NG S N 2.1.1. Th trư ng B t ñ ng s n a. Ho t ñ ng c a th trư ng B t ñ ng s n t 2007 ñ n 2011 b. Đ c trưng c a th trư ng tín d ng B t ñ ng s n
  • 12. 10 2.1.2. Ngành B t ñ ng s n a. Tiêu chí x p các công ty vào ngành B t ñ ng s n S GDCK TP.HCM ti n hành phân ngành cho m t công ty niêm y t t i S vào m t ngành c p 3 duy nh t trong H th ng ngành kinh t Vi t Nam (VSIC 2007) d a trên ho t ñ ng kinh doanh chính c a công ty ñó. Các công ty ñ tài ñang nghiên c u ña s ñ u ho t ñ ng ña ngành ngh nhưng ho t ñ ng kinh doanh chính v n là ho t ñ ng kinh doanh b t ñ ng s n nên ñư c x p vào ngành B t ñ ng s n. b. Đ c ñi m c a ngành B t ñ ng s n c. Nh ng thách th c ñ i v i ngành B t ñ ng s n năm 2011 2.1.3. Đ c ñi m c a m u nghiên c u 2.2. TH C TR NG V C U TRÚC V N C A CÁC CÔNG TY NGÀNH B T Đ NG S N NIÊM Y T TRÊN S GDCK TP.HCM Ph n này ñ tài s phân tích các ch tiêu t su t n , t su t n trên v n ch s h u và cơ c u n c a các công ty qua 5 năm t 2007 - 2011. N ph i tr s d ng trong ñ tài này là bao g m c n ng n h n và n trung và dài h n. 2.2.1. T su t n Qua b ng s li u 2.1 ta th y, t l n bình quân c a các công ty ngành B t ñ ng s n là 54.93% nghĩa là có 54.93% tài s n c a các công ty này ñư c hình thành t n . Đi u ñó cho th y, ña s các công ty c ph n ngành B t ñ ng s n ñang có cơ c u tài chính nhi u r i ro v i t s n khá cao n u so sánh v i t s n bình quân 41,6% trong m t nghiên c u v “Các nhân t tác ñ ng ñ n cơ c u v n c a công ty niêm y t trên TTCK Vi t Nam” c a Tr n Hùng Sơn (2008). V i n n kinh t ñang trong môi trư ng l m phát và lãi su t cao như hi n nay thì chi phí tr lãi c a các công ty này là m t áp l c không h nh . Tuy nhiên, xét v ñ c ñi m kinh t k thu t c a ngành và so sánh v i t su t n c a các công ty ngành B t ñ ng s n Trung Qu c (xem ph
  • 13. 11 l c 6) - nơi mà các ñi u ki n v s phát tri n c a th trư ng v n, năng l c huy ñ ng n c a các doanh nghi p có ưu th hơn Vi t Nam thì t su t n này có th ch p nh n ñư c. Khi t su t n cao công ty d lâm vào tình tr ng ki t qu tài chính n u n n kinh t g p ph i suy thoái, nhưng t t c các công ty ñ u ch u r i ro ñ n m t m c ñ nào ñó và không ph i c ít r i ro thì t t hơn. Do ñó, không có m t t su t n t t cho m i công ty vì nó s thay ñ i phù h p v i t ng giai ño n kinh doanh. T su t n qua các năm c a các công ty cũng khác nhau do nh ng năm qua th trư ng B t ñ ng s n ñang trong giai ño n khó khăn, ch u nh hư ng c a kh ng ho ng kinh t , c a các chính sách tín d ng nên vi c s d ng v n vay nh m tài tr cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a các công ty ngành B t ñ ng s n qua m i năm thì có s ñi u ch nh linh ho t ñ phù h p v i tình hình chung c a n n kinh t . 2.2.2. T su t n trên v n ch s h u N u xét theo khía c nh t ch tài chính thì t su t n trên VCSH bình quân c a các công ty ngành B t ñ ng s n t 2007 ñ n 2011 (b ng 2.2) là 167.79% có nghĩa là tài s n c a các công ty ñư c tài tr ch y u b i các kho n n . Đáng chú ý là t su t n trên VCSH c a SC5, HDC, UIC, VIC trên 200% ñây là nh ng công ty có t su t n cao và cũng là các công ty có quy mô l n và có b dày l ch s . V i s li u này cho th y, kh năng t ch tài chính c a các công ty trong ngành v n còn th p, ho t ñ ng ch y u d a trên v n vay, ñ r i ro cao. Phân tích 2 ch tiêu trên cho th y, c u trúc v n c a các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM nghiêng v n vay v i t su t n trên t ng tài s n là 54.93% và t su t n trên v n ch s h u là 167.79%, ñi u này là hoàn toàn phù h p v i ñ c ñi m kinh t - k thu t c a ngành.ñ ñ m b o cho ho t ñ ng s n xu t kinh
  • 14. 12 doanh thư ng xuyên c a các công ty, ñánh d u m t th trư ng B t ñ ng s n ñang ph c h i c n nhi u v n ñ ñ u tư phát tri n. 2.2.3. Cơ c u các kho n n Qua ñ th 2.1 cho th y, giá tr các kho n vay ng n h n cao hơn v n vay dài h n. Trong khi t l vay dài h n bình quân là 35.03% thì t l vay ng n h n bình quân là 64.97% x p x g n g p 2 l n vay dài h n. Nhìn vào t l n bình quân qua các năm c a các công ty ta th y, có s d ch chuy n d n t s d ng n ng n h n qua dài h n nhưng s d ch chuy n này r t ch m. Đi u này ch ng t các công ty ch y u ho t ñ ng b ng n ng n h n, trong khi ñó ngành B t ñ ng s n có ñ c thù là ñ u tư B t ñ ng s n, xây d ng kéo dài, bi u hi n c a s m t cân ñ i trong cơ c u ñ u tư và cơ c u v n. Tóm l i, qua phân tích c u trúc v n c a 13 công ty ngành B t ñ ng s n cho th y các công ty có c u trúc v n ch y u là n vay. Như v y, có th kh ng ñ nh, ph n l n các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM ph thu c quá nhi u vào n ng n h n và ñang ti m n r i ro v kh năng thanh toán. 2.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N C U TRÚC V N C A CÁC CÔNG TY NGÀNH B T Đ NG S N NIÊM Y T TRÊN S GDCK TP.HCM 2.3.1. Cơ s l a ch n các nhân t nh hư ng - D a vào nh ng lý thuy t v c u trúc v n c a các nhà kinh t h c trên th gi i và các nghiên c u th c nghi m trong và ngoài nư c ñã ñư c công b . - K t h p v i th c tr ng s phát tri n cũng như ñ c ñi m c a th trư ng ch ng khoán Vi t Nam và c a các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên th trư ng ch ng khoán Vi t Nam. - K ñ n, ñ tài ñã l a ch n và phân tích m t s nhân t g n li n v i ñ c ñi m ngành. Đ tài t p trung nghiên c u 7 nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n c a các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM g m: Quy mô doanh nghi p, C u trúc tài s n, Hi u
  • 15. 13 qu ho t ñ ng, R i ro kinh doanh, S tăng trư ng c a DN, Đ c ñi m riêng c a tài s n doanh nghi p, Hình th c s h u c a DN. 2.3.2. Gi thi t v m i tương quan gi a c u trúc v n và các nhân t nh hư ng và ño lư ng các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n a. Quy mô doanh nghi p Gi thi t quy mô doanh nghi p quan h cùng chi u v i t su t n . Đ tài s d ng ch tiêu doanh thu và v n ch s h u ñ ñánh giá quy mô doanh nghi p. b. C u trúc tài s n Gi thi t t i các doanh nghi p ngành B t ñ ng s n c u trúc tài s n có quan h cùng chi u v i t su t n . Đ tài s d ng ch tiêu t tr ng c a tài s n c ñ nh trên t ng tài s n ñ th hi n c u trúc tài s n c a doanh nghi p. c. Hi u qu ho t ñ ng Gi thi t hi u qu ho t ñ ng có th quan h cùng chi u cũng có th quan h ngh ch chi u v i t su t n . Ch tiêu ñánh giá: T su t sinh l i trên tài s n (ROA) T su t sinh l i trên v n ch s h u (ROE) d. R i ro kinh doanh Gi thi t nhân t r i ro kinh doanh và t su t n có quan h ngư c chi u. S d ng h s bi n thiên ñ ñánh giá r i ro kinh doanh. Doanh nghi p nào có r i ro kinh doanh càng nh thì càng ít r i ro hơn, lúc ñó ñòn cân n tr nên h p d n hơn. e. S tăng trư ng c a doanh nghi p Gi thi t nhân t s tăng trư ng c a doanh nghi p s quan h cùng chi u v i t su t n . S d ng t c ñ tăng trư ng tài s n qua các năm ñ ñánh giá m i quan h gi a s tăng trư ng và c u trúc v n c a công ty. f. Đ c ñi m riêng c a tài s n doanh nghi p Gi thi t c a ñ tài là ñ c ñi m riêng c a tài s n doanh nghi p và t su t n có tương quan âm.
  • 16. 14 Tác gi s d ng t l giá v n hàng bán/t ng doanh thu thu n ñ ph n ánh ñ c ñi m riêng c a tài s n doanh nghi p. T l giá v n hàng bán càng nh ch ng t vi c qu n lý các kho n chi phí trong giá v n hàng bán càng t t. g. Hình th c s h u c a doanh nghi p Đư c ño lư ng b ng t l s h u nhà nư c. Qua s li u th ng kê b ng 2.3 cho th y, các công ty không có v n góp nhà nư c ít quan tâm ñ n vay n , còn các công ty có s b o h c a nhà nư c l i tranh th t n d ng l i th c a vi c vay n . B ng 2.4: Gi thi t nghiên c u c a ñ tài Bi n và ño lư ng Nhân t Quy mô Doanh thu (DTHU) = Doanh thu thu n doanh nghi p Gi thi t V n ch s h u (VCSH) = V n ch s h u bq C u trúc tài s n T tr ng tài s n c ñ nh (TT.TSCĐ) = TSCĐ/ T ng (+) (+) tài s n bình quân T su t sinh l i tài s n (ROA) = L i nhu n trư c Hi u qu thu /T ng tài s n bình quân ho t ñ ng T su t sinh l i v n ch s h u (ROE) = L i nhu n (+/-) sau thu / V n ch s h u bình quân R i ro H s bi n thiên ROA (BT.ROA) = Đ l ch chu n kinh doanh ROA/ Giá tr trung bình ROA S tăng trư ng T c ñ tăng trư ng tài s n (TgT.TS) = [(T ng tài s n c a DN năm n+1) - (T ng tài s n năm n)]/T ng tài s n năm n Đ c ñi m riêng T l giá v n hàng bán (GVHB) = Giá v n hàng c a tài s n DN bán/T ng doanh thu thu n Hình th c s h u c a DN (-) (+) (-) T l s h u nhà nư c (HTSH) 1: Có s h u nhà nư c (C) 0: Không có s h u nhà nư c Trong ñó: (+) Cùng chi u; (-) Ngư c chi u; (C) Có nh hư ng
  • 17. 15 2.4. PHÂN TÍCH CÁC Y U T MÔI TRƯ NG KINH T VĨ MÔ NH HƯ NG Đ N C U TRÚC V N C A CÁC CÔNG TY NGÀNH B T Đ NG S N NIÊM Y T TRÊN S GDCK TP.HCM 2.4.1. T c ñ tăng trư ng GDP 2.4.2. Trình ñ phát tri n c a th trư ng ch ng khoán 2.4.3. Chính sách ti n t 2.4.4. Tình hình l m phát TÓM T T CHƯƠNG 2 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U VÀ K T QU TH C NGHI M S NH HƯ NG C A CÁC NHÂN T Đ N C U TRÚC V N C A CÁC CÔNG TY NGÀNH B T Đ NG S N NIÊM Y T TRÊN S GDCK TP.HCM VÀ M T S KI N NGH 3.1. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U CÁC NHÂN T Đ N C U TRÚC V N C A CÁC CÔNG TY NGÀNH B T Đ NG S N 3.1.1. Mô hình nghiên c u Tác gi l a ch n mô hình h i quy tuy n tính b i d a trên nguyên t c bình phương nh nh t v i s h tr c a ph n m m phân tích d li u SPSS 16.0 ñ nghiên c u các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n c a các công ty c ph n ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM. Mô hình h i quy t ng th có d ng: Y = β 0 + β 1 X 1 + β 2 X 2 + ... + β n X n + ε Trong ñó: X 1 , X 2 ,..., X n : Bi n ñ c l p c a mô hình Y : Bi n ph thu c β 0 : H s t do β1 , β 2 ,..., β n : Các tham s chưa bi t c a mô hình ε : Sai s c a mô hình
  • 18. 16 3.1.2. Quy trình nghiên c u Bư c 1: L a ch n các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM Đ tài s d ng ch tiêu t su t n ñ ñ i di n cho c u trúc v n c a các công ty ngành B t ñ ng s n. Đ tài ch n ra 7 nhân t ñ phân tích m i quan h gi a chúng v i chính sách vay n c a các công ty ñang nghiên c u, ñó là: Quy mô doanh nghi p, c u trúc tài s n, hi u qu ho t ñ ng, r i ro kinh doanh, s tăng trư ng c a doanh nghi p, ñ c ñi m riêng c a tài s n doanh nghi p, hình th c s h u c a doanh nghi p Bư c 2: Thu th p d li u Bư c 3: Mã hóa bi n Nhân t Bi n mã hóa Doanh thu X1 V n ch s h u X2 T tr ng tài s n c ñ nh X3 T su t sinh l i tài s n X4 T su t sinh l i VCSH X5 R i ro kinh doanh H s bi n thiên ROA X6 S tăng trư ng c a DN T c ñ tăng trư ng tài s n X7 Đ c ñi m riêng c a tài s n DN T l giá v n hàng bán X8 Hình th c s h u c a DN T l s h u nhà nư c D C u trúc v n T su t n Y Quy mô doanh nghi p C u trúc tài s n Hi u qu ho t ñ ng Bi n ñ c l p Bi n ph thu c Bư c 4: Ki m tra d li u trư c khi phân tích h i quy Bư c 5: Xác ñ nh m i quan h tương quan gi a các bi n b ng cách tính h s tương quan r (Pearson Correlation Coefficient) M c ñích: Xác ñ nh m c ñ tương quan gi a các bi n ñ l a ch n các bi n ñ c l p có quan h tuy n tính v i bi n ph thu c và lo i b hi n tư ng ña c ng tuy n gi a các bi n ñ c l p v i nhau
  • 19. 17 Bư c 6: Xác ñ nh các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n c a các doanh nghi p – ñư c bi u hi n qua ch tiêu t su t n b ng cách phân tích h i quy tuy n tính ñơn, h i quy tuy n tính b i và sau ñó xây d ng mô hình h i quy. Bư c 7: Ki m ñ nh s vi ph m các gi ñ nh c a mô hình và ñưa ra k t qu nghiên c u c a ñ tài. 3.2. K T QU XÁC Đ NH CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N C U TRÚC V N C A CÁC CÔNG TY NGÀNH B T Đ NG S N NIÊM Y T TRÊN S GDCK TP.HCM 3.2.1. Phân tích h s tương quan t ng ph n r Khi xem xét h s tương quan gi a bi n ph thu c và các bi n ñ c l p qua b ng 3.2, có th xác ñ nh ñư c m t bi n có m i quan h ch t ch và có ý nghĩa v i t su t n ( r >0.5) là bi n quy mô v n ch s h u (X2), các bi n còn l i (tr bi n quy mô doanh thu (X1) và t c ñ tăng trư ng tài s n (X7) ít có quan h ( r ≈ 0)) thì h u như ñ u có quan h nhưng m c ñ ch t ch chưa cao ( r <0.5). 3.2.2. Phân tích h i quy tuy n tính ñơn gi a t su t n và các nhân t nh hư ng K t qu b ng 3.3 v h s xác ñ nh ñ phù h p R2 c a mô hình h i quy ñơn cho th y r ng, t su t n c a các công ty này không ch u s tác ñ ng c a m t nhân t ñ c l p mà ch u s tác ñ ng ñ ng th i c a nhi u nhân t . 3.2.3. Phân tích h i quy tuy n tính b i gi a t su t n và các nhân t nh hư ng a. L a ch n bi n ñưa vào mô hình h i quy b i Mô hình h i quy: Y = β0 + β2 X 2 + β3 X 3 + β 4 X 4 + β6 X 6 + β7 X 7 + β8 X 8 + D Trong ñó: Bi n ph thu c: Y : T su t n (TSNO) Bi n ñ c l p: X 2 : Quy mô v n ch s h u (VCSH) X 3 : T tr ng TSCĐ (TT.TSCD)
  • 20. 18 X4 X6 X7 X8 : T su t sinh l i tài s n (ROA) : H s bi n thiên ROA (BT.ROA) : T c ñ tăng trư ng tài s n (TTg.TS) : T l giá v n hàng bán (GVHB) D : Hình th c s h u (HTSH) b. Phân tích h i quy b i gi a t su t n v i các nhân t nh hư ng Đánh giá ñ phù h p c a mô hình Mô hình ñư c xác ñ nh bư c 4. H s R2 ñi u ch nh tăng d n và bư c 4 là 0.709 cao hơn bư c ñ u tiên có ñ y ñ các bi n (0.691) ñi u này có nghĩa mô hình có th gi i thích ñư c 70.9% th c t s thay ñ i c a t su t n c a các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM và các bi n b lo i b là nh ng bi n ít có m i quan h v i bi n ph thu c, do ñó, s lư ng bi n gi m ñi là c n thi t. Đi u ñó s làm cho ñ phù h p c a mô hình càng cao. Ki m ñ nh ñ phù h p c a mô hình Tr th ng kê F l n m c 8.324 v i m c ý nghĩa Sig.<0.05. Vì v y, s an toàn khi bác b gi thi t H0 cho r ng t t c các h s h i quy ñ u b ng 0. Bư c ñ u cho th y mô hình tuy n tính b i phù h p v i t p d li u và có th s d ng ñư c. Các thông s th ng kê trong mô hình B ng 3.6: Các tham s th ng kê trong mô hình Coefficientsa Unstandardized Model Standardized Collinearity Coefficients Coefficients Statistics B 4 (Constant) Std. Error t Beta Sig. Tolerance VIF 276.413 60.418 4.575 .002 Log_VCSH -39.469 9.848 -1.448 -4.008 .004 .186 5.387 Log_ROA -31.257 10.874 -.481 -2.875 .021 .864 1.157 40.170 11.807 -.275 .128 Log_TgT.TS GVHB .647 3.402 .009 .669 1.495 -.728 -2.148 .064 .211 4.748
  • 21. 19 K t qu cho th y, mô hình th 4 c b n bi n ñ u th c s có ý nghĩa v m t th ng kê thông qua vi c xem xét h s t, m c ý nghĩa quan sát Sig. cùng v i h s h i quy chu n hóa Beta. Các h s chu n hóa Beta c a bi n quy mô v n ch s h u (X2), t su t sinh l i tài s n (X4) và t l giá v n hàng bán (X8) mang d u âm ch ng t hai bi n này có quan h ngư c chi u v i t su t n . Riêng t c ñ tăng trư ng tài s n (X7) có h s Beta dương hay có tác ñ ng dương ñ n t su t n . V i k t qu này, mô hình 4 s ñư c ch n làm mô hình th hi n m i quan h tương quan gi a t su t n v i các nhân t nh hư ng là quy mô v n ch s h u (X2), t su t sinh l i tài s n (X4), t c ñ tăng trư ng tài s n (X7) và t l giá v n hàng bán (X8). Vì các bi n ñ c l p trong mô hình 4 ñư c ño lư ng b i các ñơn v khác nhau nên các h s Beta s d ng là h s ñã ñư c chu n hoá. Mô hình t su t n ñư c bi u di n như sau: Y = 276.413 − 39.469 X 2 − 31.257 X 4 + 40.17 X 7 − 0.275 X 8 Hay TSNO = 276.413 − 39.469VCSH − 31.257 ROA + 40.17TgT .TS − 0.275GVHB Dò tìm s vi ph m các gi ñ nh c n thi t - Ki m ñ nh gi ñ nh liên h tuy n tính - Ki m ñ nh gi ñ nh phương sai c a sai s không ñ i - Ki m ñ nh gi ñ nh v phân ph i chu n c a ph n dư - Ki m ñ nh gi ñ nh v tính ñ c l p c a sai s - Đo lư ng ña c ng tuy n Mô hình h i quy b i th a các ñi u ki n ñánh giá và ki m ñ nh ñ phù h p cho vi c rút ra các k t lu n nghiên c u. c. K t qu xác ñ nh các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n c a các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM
  • 22. 20 B ng 3.7: Gi thi t và k t qu phân tích th c nghi m s nh hư ng c a các nhân t trong mô hình ñ n c u trúc v n Gi Nhân t K t qu thi t STT nghiên c u Bi n 1 Quy mô doanh nghi p Quy mô v n ch s h u (+) (-) 2 C u trúc tài s n T tr ng TSCĐ (+) (K) 3 Hi u qu ho t ñ ng T su t sinh l i tài s n (+/-) (-) 4 R i ro kinh doanh (-) (K) (+) (+) T l giá v n hàng bán (-) (-) T l s h u nhà nư c (C) (K) Ph n trăm thay ñ i trong thu nh p S tăng trư ng c a T c ñ tăng trư ng tài doanh nghi p s n 5 Đ c ñi m riêng c a 6 tài s n doanh nghi p Hình th c s h u 7 doanh nghi p Trong ñó: (+) Cùng chi u; (-) Ngư c chi u; (C) Có nh hư ng; (K) Không nh hư ng 3.3. ĐÁNH GIÁ K T QU NGHIÊN C U C U TRÚC V N VÀ CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N C U TRÚC V N C A CÁC CÔNG TY NGÀNH B T Đ NG S N NIÊM Y T T I S GDCK TP.HCM Các công ty ngành B t ñ ng s n th c hi n chính sách vay n khá cao, ph n ánh m t c u trúc v n không ñ m b o tính t ch và ti m n r i ro cao th hi n t su t n bình quân c a các công ty là 54.93% và t su t n trên VCSH là 167.79% l n hơn 1 trong ñó có s khác bi t khá l n gi a các công ty. Trong cơ c u n c a các công ty ngành B t ñ ng s n, t su t n ng n h n khá l n 64.97% g p g n 2 l n n dài h n. Đi u này cho
  • 23. 21 th y hình th c tài tr cho các ho t ñ ng kinh doanh ch y u d a vào ngu n v n ng n h n ñ b sung nhu c u v n dài h n. K t qu nghiên c u các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n c a các công ty ngành B t ñ ng s n niêm y t t i S GDCK TP.HCM, c th là t su t n , cho th y ch có 4 y u t nh hư ng ñ n t su t n c a công ty là quy mô v n ch s h u, t c ñ tăng trư ng tài s n, t su t sinh l i tài s n và t l giá v n hàng bán. Đi u này ch ng t , chính sách vay n c a các công ty ngành B t ñ ng s n ph thu c khá nhi u vào quy mô doanh nghi p, s tăng trư ng c a doanh nghi p, hi u qu ho t ñ ng kinh doanh cũng như ñ c ñi m riêng c a tài s n c a doanh nghi p trong ñó quy mô doanh nghi p, hi u qu kinh doanh và ñ c ñi m riêng c a tài s n doanh nghi p quan h ngư c chi u v i t su t n còn s tăng trư ng c a doanh nghi p quan h cùng chi u v i t su t n . 3.4. M T S KI N NGH HOÀN THI N C U TRÚC V N C A CÁC CÔNG TY NGÀNH B T Đ NG S N 3.4.1. M c tiêu xây d ng c u trúc v n - Xây d ng c u trúc v n ñ t ñư c ngu n v n n ñ nh, ñ m b o kh năng thanh toán - Xây d ng c u trúc v n ñ t ñư c chi phí s d ng v n bình quân th p nh t - Xây d ng c u trúc v n h p lý nh m gia tăng giá tr 3.4.2 M t s ki n ngh ñ i v i doanh nghi p a. Qu n lý t t chi phí b. Đi u ti t t tr ng n ng n h n, n dài h n và VCSH c. Khai thác các kênh huy ñ ng v n d. Nâng cao năng l c qu n lý tài chính 3.4.3. Các ki n ngh khác TÓM T T CHƯƠNG 3
  • 24. 22 K T LU N Xây d ng c u trúc v n h p lý v i m c tiêu ñ m b o ngu n v n n ñ nh cho ho t ñ ng s n xu t và t i ưu hóa hi u qu s d ng v n ñó là m t trong nh ng vai trò quan tr ng c a qu n lý tài chính công ty. V i ñ tài “Phân tích các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n c a các công ty c ph n ngành b t ñ ng s n niêm y t trên S giao d ch ch ng khoán Tp H Chí Minh”, lu n văn ñã ñ t ñư c m t s k t qu nh t ñ nh v m t lý thuy t và th c ti n cũng như còn t n t i m t s h n ch như sau: 1. K t qu ñ t ñư c - V nghiên c u lý thuy t Xác ñ nh ñư c c u trúc v n doanh nghi p bao g m m i quan h gi a VCSH và v n vay th hi n b ng ch tiêu t su t n , phát hi n nh ng ưu ñi m cũng như h n ch khi l a ch n c u trúc v n tài chính thiên v s d ng VCSH hay vay n , ñây chính là lý do hình thành các quan ñi m khác nhau trong các lý thuy t c u trúc v n hi n ñ i. Đ tài cũng ñã h th ng ñư c m t s lý thuy t v c u trúc v n, nh ng nguyên t c xây d ng c u trúc v n ñ ng th i tìm hi u các nhân t tác ñ ng ñ n c u trúc v n c a doanh nghi p v m t lý lu n. Xây d ng thành công phương pháp xác ñ nh các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n doanh nghi p b ng các công c th ng kê toán và ph n m m SPSS, nâng cao tính thuy t ph c cho k t qu c a ñ tài. - V m t th c ti n Ti p t c nghiên c u phân tích c u trúc v n trong th c ti n b ng vi c phân tích ñ nh lư ng:
  • 25. 23 Đ tài ñã khái quát ñư c ñ c ñi m kinh doanh c a ngành B t ñ ng s n và th c tr ng c u trúc v n c a các công ty c ph n ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM trong giai ño n 2007-2011. K t qu nghiên c u mô hình các nhân t nh hư ng ñ n c u trúc v n c a các công ty c ph n ngành B t ñ ng s n niêm y t trên S GDCK TP.HCM b ng th t c BACKWARD cho th y có b n nhân t nh hư ng m nh ñ n c u trúc v n c a các công ty nghiên c u, ñó là quy mô doanh nghi p (-), hi u qu ho t ñ ng kinh doanh (-), s tăng trư ng c a doanh nghi p (+) và ñ c ñi m riêng c a tài s n doanh nghi p (-). C b n nhân t này góp ph n gi i thích ñ n 70.9% ý nghĩa c a mô hình. Đi u ñó có th kh ng ñ nh, b n nhân t trên ñóng vai trò quan tr ng trong quy t ñ nh c u trúc v n c a các công ty. Đây s là cơ s khoa h c cho vi c ho ch ñ nh chính sách tài tr m t cách h p lý góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p. Đ tài cũng ñã ñ xu t m t s ki n ngh ñ hoàn thi n cơ c u tài tr c a các công ty trong ngành ñ các nhà qu n tr doanh nghi p xem xét khi xây d ng c u trúc v n. 2. Nh ng h n ch còn t n t i Đ tài phân tích s li u trong 5 năm 2007-2011 nên ñ dài th i gian chưa ñ l n ñ ñánh giá xu th phát tri n c a doanh nghi p d a trên các ch tiêu phân tích. Bên c nh ñó, do m u nghiên c u ch h n ch 13 công ty nên k t qu nghiên c u ch chính xác m t ch ng m c nh t ñ nh. Đ tài không ñi sâu vào phân tích cơ c u ngu n v n n vay nên trong ñ tài m c ñ nh t t c các kho n vay ñ u là vay n c a các t ch c tín d ng.
  • 26. 24 Do ñ c thù các công ty ngành b t ñ ng s n kinh doanh trong nhi u lĩnh v c nên vi c tách s li u cho riêng lĩnh v c b t ñ ng s n ñ phân tích là r t khó. Đ tài này không th c hi n m t cu c kh o sát nh m tìm ra nhi u nh t các nhân t tác ñ ng ñ n quy t ñ nh c u trúc v n c a các công ty ngành B t ñ ng s n. M t h n ch khác c a vi c thu th p và x lý d li u c a ñ tài là vi c tính toán các s li u tài chính ñư c xây d ng hoàn toàn t báo cáo tài chính c a các công ty, nghĩa là giá tr tài s n hay nghĩa v n ,... ñ u ñư c tính toán theo giá tr s sách mà không xét ñ n giá tr th trư ng c a chúng. Do nh ng gi i h n c a s phát tri n th trư ng ch ng khoán Vi t Nam, nh ng quy ñ nh c a chu n m c k toán trong vi c trình bày báo cáo tài chính c a doanh nghi p nên vi c s d ng giá tr th trư ng là h t s c khó khăn. Vi c ñưa ra m t c u trúc v n phù h p không ph i là ñi u ñơn gi n nên ñ tài chưa ñưa ra m t gi i pháp c th ñ hoàn thi n c u trúc v n c a các công ty c ph n ngành B t ñ ng s n mà ch m i ñưa ra nh ng ki n ngh mang tính chung chung. T nh ng k t qu và h n ch nêu trên, lu n văn có th là cơ s ñ m ra hư ng nghiên c u sâu hơn, r ng hơn và toàn di n hơn, kh c ph c ñư c nh ng h n ch ñ hoàn thi n hơn v n ñ nghiên c u trong tương lai.