SlideShare a Scribd company logo
1 of 74
Download to read offline
Trao đổi trực tuyến tại:
http://www.mientayvn.com/Y_online.html
BS. HOÀNG HIẾU NGỌC
1
1. TIÊU HÓA VÀ HẤP THU LIPID
2. CHUYỂN HÓA ACID BÉO
3. CHUYỂN HÓA TRIGLYCERID,
PHOSPHOLIPD VÀ CÁC LIPID KHÁC
4. CHUYỂN HÓA CHOLESTEROL
5. CÁC DẠNG LIPID VẬN CHUYỂN (LIPID
HÒA TAN)
6. ĐẶC ĐIỂM CHUYỂN HÓA LIPID Ở MỘT
SỐ MÔ
2
Lipid dự trữ:
 TG: mỡ dƣới da, cơ quan  bảo vệ
cơ thể, tích trữ và cung cấp NL
 Thay đổi theo chế độ ăn, hoạt động
thể lực, độ tuổi
 Nhu cầu lipid trong thức ăn: 60 –
100g
 Mỡ vƣợt quá 30%  nguy cơ bệnh
tim mạch, chuyển hóa (ĐTĐ)
 Tỉ lệ eo/hông = 0.8  lý tƣởng
3
 Lipid màng:
 Phospholipid, Cholesterol, Glycolipid
 Cấu trúc màng tế bào, bào quan
 ảnh hƣởng trực tiếp đến tính đặc thù chủng loại,
tính miễn dịch của mô, cơ quan
 Lipid vận chuyển:
 Kết hợp với protein (albumin) để di chuyển trong
máu
Các dạng lipid liên quan mật thiết trong
chuyển hóa
Các thành phần có thể trao đổi với nhau
nhờ sự vận chuyển của các lipid hòa tan
4
5
6
1. Thủy phân triglycerid
ĐẶC ĐIỂM:
-Lipase chỉ tác dụng đặc hiệu
trên liên kết ester ở C1 và C3
của phân tử Triglycerid
-C2 chuyển thành C1 trƣớc
khi bị thủy phân (nhờ
isomerase)
-Thủy phân TG ở hành tá
tràng không hoàn toàn tạo
thành 1 hỗn hợp các sản
phẩm trung gian: TG, DG,
MG, acid béo, glycerol
R3COOH
R1COOH
CH2O – CO – R1
CHO – CO – R2
CH2O – CO – R3
lipase
CH2O – CO – R1
CHO – CO – R2
CH2OH lipase
CH2OH
CHO – CO – R2
CH2OH
CH2O – CO – R2
CHOH
CH2OH
isomerase
R2COOH
Glycerol
7
 Phosphodiesterase: cắt liên kết ester giữa acid
phosphoric và cholin hoặc acid phosphoric với
glycerol → diglycerid, phosphocholin, acid
phosphoric, cholin
 Phosphomonoesterase (phosphatase) tiếp tục
thủy phân các sản phẩm trên
 Cholesterol esterase thủy phân sterid thành acid
béo và cholesterol
2. Thủy phân phospholipid và sterid
8
 Qua màng ruột
 Glycerol, acid béo (<10C): tĩnh mạch cửa → gan.
Acid béo gắn albumin để lƣu thông trong máu
 Acid béo chuỗi dài, MG, DG: tổng hợp lại thành
TG tại màng ruột.
 Các lipid mới tổng hợp tại màng ruột nhƣ TG, CE
đƣợc bao bọc bởi những thành phần ƣa nƣớc
(PL, Cholesterol, apoprotein) → chylomycron →
mạch bạch huyết → gan
9
ỐNG RUỘT TB NIÊM MẠC
RUỘT
HẤP THU
PL PL
C
AB
MG
Glycerol
CE
TG
ABMN ABMN AB - Albumin
C
AB
TG
CE
MG
Glycerol
Tĩnh mạch cửa
CM
Gan
Máu
Bạch huyết
10
11
1. THOÁI HÓA ACID BÉO
a. Thoái hóa acid béo bão hòa có số acrbon chẵn
b. Thoái hóa acid béo bão hòa có số carbon lẻ
c. Thoái hóa acid béo không bão hòa
d. Các thể ceton
2. TỔNG HỢP ACID BÉO
a. Các chất tham gia vào quá trình sinh tổng hợp
b. Quá trình tổng hợp acid béo no
c. Quá trình tổng hợp acid béo không bão hòa
d. Điều hòa sinh tổng hợp acid béo
12
CHUYỂN HÓA ACID BÉO
13
− Các AB phải đƣợc kích hoạt để trở thành
dạng hoạt động acyl CoA
− Quá trình hoạt hóa (gắn CoA) ở bào
tƣơng
− Ở ngƣời và động vật: các acyl CoA phải đi
vào bào tƣơng ty thể (nhờ carnitin) để
đƣợc oxy hóa.
14
Acid béo đƣợc ester hóa với HSCoA ngoài ty
thể nhờ năng lƣợng ATP tạo ra acyl CoA
15
Phản ứng tổng quát:
R-COOH + 2ATP +HSCoA → Acyl CoA + 2 ADP + PP
Acyl CoA synthetase
• Enzym Acyl CoA synthetase (thiokinase) có nhiều ở màng ty
thể và hệ lƣới nội bào.
• Có nhiều loại Acyl CoA synthetase đặc hiệu cho từng loại AB
mạch ngắn, trung bình và dài
 Vận chuyển acid béo vào trong ty thể
 Các acid béo mạch ngắn (ABMN) có 4 – 10 carbon qua màng ty
thể dễ dàng
 Acid béo mạch dài (ABMD) có 12 carbon trở lên đƣợc vận
chuyển nhờ hệ thống carnitin và enzym carnitin acyl
transferae (CAT)
 Carnitin ester hóa với acid béo tạo thành acyl carnitin và giải
phóng HSCoA dƣới xúc tác của carnitin acyl transferase I (màng
ngoài ti thể)
 Gốc acyl trong acyl carnitin chuyển đến Coenzym A (trong ty
thể) dƣới tác dụng của enzym carnitin acyl transferase II để
tạo thành acyl CoA và giải phóng carnitin. 16
17
Quá trình β oxy hóa
 Luôn xảy ra ở carbon β kể từ đầu có nhóm carboxyl
 Một lần β oxy hóa sẽ cắt 1 mẩu 2 carbon dƣới dạng acetyl CoA.
 Acyl CoA trải qua 4 phản ứng hóa học lặp lại nhiều lần đến khi
acyl CoA cắt hoàn toàn thành acetyl CoA.
18
 Số phân tử ATP đƣợc tạo thành khi oxy hóa hoàn toàn 1
phân tử acid béo có số carbon chẵn:
Số ATP = [5(n-1) + 12n] – 2 = 17n – 7
 n: số pt acetyl CoA oxy hóa đến cùng trong chu trình
acid citric cho 12n pt ATP
 (n-1) vòng β oxy hóa cho 5(n-1) ATP
 Trừ 2 pt ATP cho quá trình hoạt hóa acid béo,
19
Quá trình β oxy hóa acid palmitic 16C
•Acid palmitic có 16C, đƣợc hoạt
hóa thành palmitoy CoA.
•Trải qua 7 vòng β oxy hóa, giải
phóng 8 phân tử acetyl CoA
•Số phân từ ATP đƣợc tạo thành:
129 ATP
20
 Trải qua quá trình β oxy hóa
 Vòng oxy hóa cuối cùng tạo acetyl CoA
và propionyl CoA
 Propionyl CoA biến đổi nhiều lần thành
succinyl CoA → chu trình acid citric
21
Quá trình carboxyl-hóa propionyl CoA
Chu
trình
acid
citric
22
 Trải qua quá trình β oxy hóa
 AB không bão hòa phải thành dạng trans,
dạng L
 Các liên kết đôi ở những vị trí khác nhau lần
lƣợt chuyển sang vị trí ∆2
 Số ATP tạo thành thấp hơn so với oxy hóa AB
bão hòa cùng số carbon
23
Quá trình oxy hóa acid béo không bão hòa có 1 liên kết đôi
24
Quá trình oxy hóa acid béo không bão hòa có nhiều liên kết đôi
25
26
Sự hình thành các thể ceton từ acetyl CoA
- Các thể ceton đƣợc tổng hợp
từ ty thể của tế bào gan
- Đƣợc chuyển vào máu, tới
các mô, tái tạo thành acetyl
CoA, rồi vào chu trình acid
citric
- Đói kéo dài (giảm cung cấp
glucose), não dùng β-OH
butyric làm chất đốt chính.
- Gan không thể dùng vì thiếu
điều kiện tăng hoạt phản ứng
tái tạo ActCoA từ các thể ceton
27
Quá trình tạo acetyl CoA từ D-β hydroxybutyric ở các mô ngoại vi
− Các thể ceton có tính acid
cao
− Khi nồng độ ceton trong
máu cao (vƣợt khả năng
đệm của máu) → hôn mê
tăng acid máu (ketoacidosis)
- Vƣợt quá 70 mg/dl → ceton
niệu (+)
- Vƣợt quá 100 mg/dl → hơi
thở mùi ceton
28
Đái tháo đƣờng nặng:
- Glucose không vào tế bào
đƣợc
- Tăng huy động acid béo
về gan (do thiếu insulin)
- Giảm tổng hợp triglycerid
tù acid béo
- Tăng tạo thể ceton từ quá
trình β oxy hóa ở gan
- Các mô ngoài gan tăng
hoạt động nhƣng sử dụng
không hết
29
30
CHUYỂN HÓA ACID BÉO
31
 Acetyl CoA và hệ thống vận chuyển Act
CoA từ ty thể ra bào tƣơng
 Malonyl CoA
 Phức hợp multi-enzym acid béo
synthetase
 NAPH,H+ (từ con đƣờng HMP, khử carboxyl oxy hóa ở bào tƣơng,
khử carboxyl oxy hóa isocitrat ngoài ty thể)
32
(1) Sơ đồ vận chuyển acetyl CoA từ ty thể ra bào tƣơng
33
(2) Malonyl CoA đƣợc tạo thành từ phản ứng sau:
Act CoA +CO2 → Malonyl CoA
Act CoA carboxylase
Biotin
(3) Phức hợp multienzym acid béo synthetase
1
2 3
4
56
Malonyl CoA ACP
tranferase
Act CoA ACP
transferase
Cis enoyl-ACP reductase
(coenzym NADPHH+)
Β – ceto acyl ACP synthetase (chứa nhóm SH)
Β – ceto acyl ACP reductase
(coenzym NADPHH+)
D β – OH acyl ACP
hydratase
34
ACP protein vận chuyển
acyl có chứa nhóm ngoại
(chứa acid pantothenic có
nhóm SH trung tâm) và
thành phần apoprotein là 1
chuỗi polypeptid gồm 77
acid amin
Apoprotein
35
Vị trí gắn với gốc
acyl nhờ liên kết
thioester
36
 Acid palmitic:
 sản phẩm bình thƣờng của quá trình tổng hợp acid béo ở động vật
 Tiền chất của những acid béo mạch dài khác đƣợc kéo dài trong ty
thể
 PT tổng hợp acid palmitic từ Act CoA nhƣ sau:
8 Act CoA + 7CO2 + 7ATP +14 NADPH,H+ + HSCoA → Palmityl CoA +
8HSCoA + 7CO2 + 7ADP + 7Pvc + 7H2O +14NADP+
37
 Sinh tổng hợp acid béo không bão hòa
 Xảy ra ở lƣới nội bào tế bào gan, mô mỡ
 Tiền chất: acid palmitic và acid stearic
Palmityl CoA + NADPH,H+ + O2 → Palmitooleyl CoA + NADP+ + H2O
Stearyl CoA + NADPH,H+ +O2 → Oleyl CoA + NADP+ + H2O
o Qui luật tạo liên kết đôi
o Liên kết đôi đầu tiên ở carbon thứ 9
o Liên kết đôi kế tiếp tạo giữa liên kết đôi trƣớc và nhóm COOH (từ ∆9 có
thể tạo ra ∆6 chứ không tạo ∆12)
38
 Các acid béo không bão hòa nhiều liên kết đôi trong cơ thể động
vật đều có nguồn gốc từ 4 tiền chất:
 Palmitoleic C16∆9 → tạo nhóm Cᵚ-7
 Oleic C18∆ 9 → tạo nhóm Cᵚ-9
 Linoleic C18∆9 - 12 → tạo nhóm Cᵚ-6
 Linolenic C18∆9-12-15 → tạo nhóm Cᵚ-3
 Acid linoleic và acid linolenic là acid béo cần thiết (vitamin F)
39
Sơ đồ tổng hợp Prostagladin
Prostagladin có những tính chất
tƣơng tự nội tiết tố.
Các prostagladin có nguồn gốc từ
acid béo không no nhiều liên kết
đôi đƣợc tổng hợp theo sơ đồ sau:
40
 Nhịp độ thành lập triglycerid và phosphoglycerid
 Mô nào có hệ thống HMP hoạt động mạnh cũng là nơi có
sinh tổng hợp AB vì NADPH,H+ đƣợc cung cấp nhiều
 Tình trạng dinh dƣỡng ảnh hƣởng đến quá trình sinh tổng
hợp acid béo
 Ảnh hƣởng của hormon: thiếu insulin (ĐTĐ) làm giảm lƣợng
glucose vào tế bào, giảm STH acid béo nhƣng lƣợng acid
béo tự do trong máu tăng (do tăng thoái hóa triglycerid)
41
42
1. Thoái hóa triglycerid và phospolipid
• Thoái hóa triglycerid
• Thoái hóa phospholipid
2. Tổng hợp triglycerid và phospholipid
• Hoạt hóa các chất tham gia sinh tổng hợp
triglycerid, phospholipid
• Quá trình tổng hợp triglycerid và phospholipid
3. Tổng hợp sphingolipid
• Tổng hợp ceramid
• Sơ đồ tổng hợp sphingolipid từ ceramid
• Thoái hóa sphingolipid
43
CHUYỂN HÓA TRIGLYCERID, PHOSPHOLIPID VÀ
CÁC LIPID KHÁC
44
Triglycerid DG
β MG
Glycerol
PDA
Chu trình
acid citric
lipase
AB AB
lipase
NADP,H+
NAD+
ATP
ADP
45
 Acid béo đƣợc tách từ triglycerid, tùy theo nhu cầu mà
tham gia tái tổng hợp trở lại triglycerid hoặc vào máu
 Glycerol vào máu chuyển đến các mô khác nhƣ gan,
thận để đƣợc phosphoryl hóa nhờ enzym
glycerolkinase chuyển thành glycerol P.
 Chất này chuyển thành phosphoglyceraldehyd tham gia
tổng hợp glucose hoặc oxy hóa thành Act CoA vào chu
trình acid citric
46
 Dƣới tác dụng của
phospholipase A, B, C,
D, các phospholipid bị
thủy phân hoàn toàn,
giải phóng các thành
phần cấu tạo: AB,
glycerol, acid
phosphoric, base N
47
CHUYỂN HÓA TRIGLYCERID, PHOSPHOLIPID VÀ
CÁC LIPID KHÁC
48
Sinh tổng hợp triglycerid
xảy ra mạnh mẽ ở gan và
mô mỡ
Sinh tổng hợp phospholipid
xảy ra chủ yếu ở gan rồi
vận chuyển đến các mô
khác, tham gia cấu tạo
màng tế bào hoặc thoái hóa
cho năng lƣợng
49
 Act CoA: tổng hợp AB
50
 Act CoA: tổng hợp AB
51
 Act CoA: tổng hợp AB
  - glycerol phosphat (-GP):
 Từ thoái hóa glucid (mỡ, gan)
 Từ glycerol (enz: glycerol kinase -GP) (gan,
thận, ruột, tuyến sữa)
 Base nitơ đƣợc gắn với cholin hoặc
enthanolamin
52
CHUYỂN HÓA TRIGLYCERID, PHOSPHOLIPID VÀ
CÁC LIPID KHÁC
53
54
55
56
 Cholesterol là thành phần cấu tạo màng tế
bào động vật, tiền chất của hormon steroid
của tế bào sinh dục v.v….
 Trong quá trình thoái hóa cholesterol tạo
ra acid mật, muối mật cho sự hấp thụ và
tiêu hóa lipid.
57
CHUYỂN HÓA CHOLESTEROL
58
 Cholesterol đƣợc tổng hợp
chủ yếu ở gan, vỏ thƣợng
thận, lách, niêm mạc ruột,
phổi, thận.
 Gồm 3 giai đoạn chủ yếu
trong quá trình sinh tổng
hợp cholesterol
 Giai đoạn 1: Tạo acid
mevalonic
 Giai đoạn 2: Tạo squalen
 Giai đoạn 3: Tạo cholesterol
(27C)
59
60
Tạo đơn vị 5 carbon
Isopentenyl pyrophosphat
61
Trùng ngưng các phân tử
Isopentenyl pyro tạo squalen
62
63
Cholesterol di chuyển trong
máu, đặc biệt trong thành
phần β-lipoprotein.
Ở gan, cholesterol bị ester
hóa thành cholesterol ester
Nồng độ cholesterol toàn
phần = 2g/l.
Bình thƣờng tỉ lệ CE/CT =
2/3; tỉ lệ này giảm trong
những bệnh lý gan mật.
64
 Cholesterol là tiền chất của nhiều chất có
hoạt tính sinh học quan trọng
 Các acid mật, muối mật: cholesterol → acid
cholanic → acid mật
 Là dẫn xuất của acid cholanic (24c)
 Tùy theo vỊ trí của các nhóm OH ở C3, C7 và C12
sẽ có các acid mật khác nhau
 OH ở C3, C7, C12: acid cholic
 OH ở C3, C12: acid deoxycholic
 OH ở C3, C7 : acid chenodeoxycholic
 OH ở C3 : acid lithocholic
 Các acid mật ở dạng liên hợp với glycin hoặc
taurin tạo nên muối mật tƣơng ứng: glycocholat,
taurocholat, glycodeoxycholat, tauro-deoxycholat
65
 Vitamin D
 Nội tiết tố steroid
 Hormon sinh dục nữ (18C): phenol steroid: estron, estradiol,
estriol
 Hormon sinh dục nam (19C): androgen, androsteron
 Corticoid (21C): glucocorticoid, mineralcorticoid, progesteron
66
67
 TG LIÊN TỤC ĐƢỢC THỦY PHÂN VÀ TÁI TỔNG
HỢP
 TG ĐƢỢC THỦY PHÂN TẠO GLYCEROL TỰ DO VÀ
ACID BÉO
 GLYCEROL TỰ DO VỀ AN ĐỂ TÁI TỔNG HỢP TG
VÀ PL.
 INSULIN LÀM TĂNG HẤP THU GLUCOSE TẾ BÀO,
TĂNG THOÁI HÓA GLUCOSE TẠO GLYCEROL – P,
TĂNG TỔNG HỢP TG, ỨC CHẾ HOẠT ĐỘNG
LIPASE
68
 GAN LÀ NƠI TẠO MẬT, THOÁI BiẾN VÀ TỔNG HỢP
ACID BÉO, PHOSPHOLIPID, CE, TG.
 TỔNG HỢP AB, β - OXY HÓA XẢY RA CHỦ YẾU Ở
GAN, TẠO RA ACT CoA
 PL TẠO RA Ở GAN, VẬN CHUYỂN, ĐƢA MỠ RA
KHỎI GAN
 GAN MỠ: ĂN QUÁ NHIỀU GLUCID, CHẤT BÉO, HUY
ĐỘNG ACID BÉO VỀ GAN NHIỀU, TẠO KHÔNG ĐỦ
LIPOPROTEIN DO THIẾU APO B (dùng KS), THIẾU
PHOSPHOLIPID (thiếu AB, cholin,v.v…)
69
 LIPOPROTEIN
 CM
 VLDL
 LDL
 HDL
70
CM VLDL LDL HDL
Tỉ trọng < 0.95 0.95 – 1.006 1.019 – 1.063 1.063 – 1.210
Thành phần
Protein 2 8 22 40 – 45
Triacylglycerol 86 55 6 4
Cholesterol
ester
3 12 42 12 – 20
PL 7 18 22 25 – 30
Apoprotein A-I, A-II, B-48,
B-100, C-I, C-
II, C-III
B-100, C-I, C-
II, C-III, E
B-100 A-I, A-II, C-I,
C-II, C-III, D,
E
 CM: từ mạch bạch huyết vào máu. Men lipase ở
mạch máu thủy phân TG trong CM cho mô sử
dụng, phần CM còn lại tiếp tục vào gan.  chất vận
chuyển TG ngoại sinh (thức ăn)
 VLDL: tổng hợp ở gan rồi vào máu. Vận chuyển TG
nội sinh (đƣợc tổng hợp trong cơ thể)
 LDL: giàu cholesterol, đƣa cholesterol đến mô
ngoại vi
 HDL: đƣa cholesterol ngoại vi về gan
72
 Hóa sinh y học
 Lehninger Principles of Biochemistry (4th
edition)
 Harper’s Biochemistry (24th edition)
 Biochemistry 3rd edition (Mathews, Van
Holde, Ahern)

More Related Content

What's hot

Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Lam Nguyen
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietVũ Thanh
 
Ch lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tnCh lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tnJasmine Nguyen
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngLam Nguyen
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzymBongpet
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLunar-duong
 
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNGLIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNGSoM
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤNSoM
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápLê Tuấn
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Cường Võ Tấn
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓASoM
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
CHỨC NĂNG GAN
CHỨC NĂNG GANCHỨC NĂNG GAN
CHỨC NĂNG GANSoM
 

What's hot (20)

Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tiet
 
hoa sinh lipid
hoa sinh lipidhoa sinh lipid
hoa sinh lipid
 
Ch lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tnCh lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tn
 
Viem
ViemViem
Viem
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượng
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNGLIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
 
Lipid
LipidLipid
Lipid
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤN
 
Tuyến tụy
Tuyến tụyTuyến tụy
Tuyến tụy
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giáp
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓA
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢICHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Hóa học protid
Hóa học protidHóa học protid
Hóa học protid
 
CHỨC NĂNG GAN
CHỨC NĂNG GANCHỨC NĂNG GAN
CHỨC NĂNG GAN
 

Similar to Chuyển hóa lipid

10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdfthving
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGVuKirikou
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóahhtpcn
 
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Fizen Khanh
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phìhhtpcn
 
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLam Nguyen
 
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).ppt
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).pptCHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).ppt
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).pptLThTrMy11
 
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuHóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuĐình Văn Nguyễn
 
Chuong i.shd.13
Chuong i.shd.13Chuong i.shd.13
Chuong i.shd.13Tiểu Li
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfSuperJudy1
 
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.pptbai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.pptDngTrn603952
 
He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)Pham Ngoc Quang
 
Pppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
PpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppPppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
PpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppBiMinhQuang7
 
Độc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máu
Độc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máuĐộc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máu
Độc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máuDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )Pham Ngoc Quang
 
Chuyenhoaprotein
ChuyenhoaproteinChuyenhoaprotein
ChuyenhoaproteinKanist BB
 

Similar to Chuyển hóa lipid (20)

10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
 
Phân tích glucis
Phân tích glucisPhân tích glucis
Phân tích glucis
 
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì
 
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
 
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).ppt
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).pptCHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).ppt
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).ppt
 
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuHóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
 
Chuong i.shd.13
Chuong i.shd.13Chuong i.shd.13
Chuong i.shd.13
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
 
lipid va bien doi sinh hoa
lipid va bien doi sinh hoalipid va bien doi sinh hoa
lipid va bien doi sinh hoa
 
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.pptbai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt
 
He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)
 
Pppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
PpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppPppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
Pppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
 
Sinh ly mau
Sinh ly mauSinh ly mau
Sinh ly mau
 
Chuong 9 sinh ly mau
Chuong 9 sinh ly mauChuong 9 sinh ly mau
Chuong 9 sinh ly mau
 
Độc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máu
Độc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máuĐộc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máu
Độc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máu
 
He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )
 
Chuyenhoaprotein
ChuyenhoaproteinChuyenhoaprotein
Chuyenhoaprotein
 

More from Lam Nguyen

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-convertedLam Nguyen
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicLam Nguyen
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidLam Nguyen
 
cơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngcơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngLam Nguyen
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Lam Nguyen
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnLam Nguyen
 
Đại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtĐại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtLam Nguyen
 
Hóa hữu cơ
Hóa hữu cơHóa hữu cơ
Hóa hữu cơLam Nguyen
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngLam Nguyen
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid Lam Nguyen
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểLam Nguyen
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuLam Nguyen
 
Nhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịchNhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịchLam Nguyen
 
Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lam Nguyen
 
Terpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterolTerpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterolLam Nguyen
 
Các phân phối thường dùng
Các phân phối thường dùngCác phân phối thường dùng
Các phân phối thường dùngLam Nguyen
 
Lý thuyết ước lượng
Lý thuyết ước lượngLý thuyết ước lượng
Lý thuyết ước lượngLam Nguyen
 

More from Lam Nguyen (20)

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
 
Carbohydrate
CarbohydrateCarbohydrate
Carbohydrate
 
Cầu khuẩn
Cầu khuẩnCầu khuẩn
Cầu khuẩn
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucid
 
cơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngcơ chế phản ứng
cơ chế phản ứng
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩn
 
Đại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtĐại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vật
 
Hóa hữu cơ
Hóa hữu cơHóa hữu cơ
Hóa hữu cơ
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòng
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thể
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệu
 
Nhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịchNhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịch
 
Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu
 
Terpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterolTerpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterol
 
Các phân phối thường dùng
Các phân phối thường dùngCác phân phối thường dùng
Các phân phối thường dùng
 
Lý thuyết ước lượng
Lý thuyết ước lượngLý thuyết ước lượng
Lý thuyết ước lượng
 

Chuyển hóa lipid

  • 1. Trao đổi trực tuyến tại: http://www.mientayvn.com/Y_online.html
  • 3. 1. TIÊU HÓA VÀ HẤP THU LIPID 2. CHUYỂN HÓA ACID BÉO 3. CHUYỂN HÓA TRIGLYCERID, PHOSPHOLIPD VÀ CÁC LIPID KHÁC 4. CHUYỂN HÓA CHOLESTEROL 5. CÁC DẠNG LIPID VẬN CHUYỂN (LIPID HÒA TAN) 6. ĐẶC ĐIỂM CHUYỂN HÓA LIPID Ở MỘT SỐ MÔ 2
  • 4. Lipid dự trữ:  TG: mỡ dƣới da, cơ quan  bảo vệ cơ thể, tích trữ và cung cấp NL  Thay đổi theo chế độ ăn, hoạt động thể lực, độ tuổi  Nhu cầu lipid trong thức ăn: 60 – 100g  Mỡ vƣợt quá 30%  nguy cơ bệnh tim mạch, chuyển hóa (ĐTĐ)  Tỉ lệ eo/hông = 0.8  lý tƣởng 3
  • 5.  Lipid màng:  Phospholipid, Cholesterol, Glycolipid  Cấu trúc màng tế bào, bào quan  ảnh hƣởng trực tiếp đến tính đặc thù chủng loại, tính miễn dịch của mô, cơ quan  Lipid vận chuyển:  Kết hợp với protein (albumin) để di chuyển trong máu Các dạng lipid liên quan mật thiết trong chuyển hóa Các thành phần có thể trao đổi với nhau nhờ sự vận chuyển của các lipid hòa tan 4
  • 6. 5
  • 7. 6
  • 8. 1. Thủy phân triglycerid ĐẶC ĐIỂM: -Lipase chỉ tác dụng đặc hiệu trên liên kết ester ở C1 và C3 của phân tử Triglycerid -C2 chuyển thành C1 trƣớc khi bị thủy phân (nhờ isomerase) -Thủy phân TG ở hành tá tràng không hoàn toàn tạo thành 1 hỗn hợp các sản phẩm trung gian: TG, DG, MG, acid béo, glycerol R3COOH R1COOH CH2O – CO – R1 CHO – CO – R2 CH2O – CO – R3 lipase CH2O – CO – R1 CHO – CO – R2 CH2OH lipase CH2OH CHO – CO – R2 CH2OH CH2O – CO – R2 CHOH CH2OH isomerase R2COOH Glycerol 7
  • 9.  Phosphodiesterase: cắt liên kết ester giữa acid phosphoric và cholin hoặc acid phosphoric với glycerol → diglycerid, phosphocholin, acid phosphoric, cholin  Phosphomonoesterase (phosphatase) tiếp tục thủy phân các sản phẩm trên  Cholesterol esterase thủy phân sterid thành acid béo và cholesterol 2. Thủy phân phospholipid và sterid 8
  • 10.  Qua màng ruột  Glycerol, acid béo (<10C): tĩnh mạch cửa → gan. Acid béo gắn albumin để lƣu thông trong máu  Acid béo chuỗi dài, MG, DG: tổng hợp lại thành TG tại màng ruột.  Các lipid mới tổng hợp tại màng ruột nhƣ TG, CE đƣợc bao bọc bởi những thành phần ƣa nƣớc (PL, Cholesterol, apoprotein) → chylomycron → mạch bạch huyết → gan 9
  • 11. ỐNG RUỘT TB NIÊM MẠC RUỘT HẤP THU PL PL C AB MG Glycerol CE TG ABMN ABMN AB - Albumin C AB TG CE MG Glycerol Tĩnh mạch cửa CM Gan Máu Bạch huyết 10
  • 12. 11
  • 13. 1. THOÁI HÓA ACID BÉO a. Thoái hóa acid béo bão hòa có số acrbon chẵn b. Thoái hóa acid béo bão hòa có số carbon lẻ c. Thoái hóa acid béo không bão hòa d. Các thể ceton 2. TỔNG HỢP ACID BÉO a. Các chất tham gia vào quá trình sinh tổng hợp b. Quá trình tổng hợp acid béo no c. Quá trình tổng hợp acid béo không bão hòa d. Điều hòa sinh tổng hợp acid béo 12
  • 15. − Các AB phải đƣợc kích hoạt để trở thành dạng hoạt động acyl CoA − Quá trình hoạt hóa (gắn CoA) ở bào tƣơng − Ở ngƣời và động vật: các acyl CoA phải đi vào bào tƣơng ty thể (nhờ carnitin) để đƣợc oxy hóa. 14
  • 16. Acid béo đƣợc ester hóa với HSCoA ngoài ty thể nhờ năng lƣợng ATP tạo ra acyl CoA 15 Phản ứng tổng quát: R-COOH + 2ATP +HSCoA → Acyl CoA + 2 ADP + PP Acyl CoA synthetase • Enzym Acyl CoA synthetase (thiokinase) có nhiều ở màng ty thể và hệ lƣới nội bào. • Có nhiều loại Acyl CoA synthetase đặc hiệu cho từng loại AB mạch ngắn, trung bình và dài
  • 17.  Vận chuyển acid béo vào trong ty thể  Các acid béo mạch ngắn (ABMN) có 4 – 10 carbon qua màng ty thể dễ dàng  Acid béo mạch dài (ABMD) có 12 carbon trở lên đƣợc vận chuyển nhờ hệ thống carnitin và enzym carnitin acyl transferae (CAT)  Carnitin ester hóa với acid béo tạo thành acyl carnitin và giải phóng HSCoA dƣới xúc tác của carnitin acyl transferase I (màng ngoài ti thể)  Gốc acyl trong acyl carnitin chuyển đến Coenzym A (trong ty thể) dƣới tác dụng của enzym carnitin acyl transferase II để tạo thành acyl CoA và giải phóng carnitin. 16
  • 18. 17
  • 19. Quá trình β oxy hóa  Luôn xảy ra ở carbon β kể từ đầu có nhóm carboxyl  Một lần β oxy hóa sẽ cắt 1 mẩu 2 carbon dƣới dạng acetyl CoA.  Acyl CoA trải qua 4 phản ứng hóa học lặp lại nhiều lần đến khi acyl CoA cắt hoàn toàn thành acetyl CoA. 18
  • 20.  Số phân tử ATP đƣợc tạo thành khi oxy hóa hoàn toàn 1 phân tử acid béo có số carbon chẵn: Số ATP = [5(n-1) + 12n] – 2 = 17n – 7  n: số pt acetyl CoA oxy hóa đến cùng trong chu trình acid citric cho 12n pt ATP  (n-1) vòng β oxy hóa cho 5(n-1) ATP  Trừ 2 pt ATP cho quá trình hoạt hóa acid béo, 19
  • 21. Quá trình β oxy hóa acid palmitic 16C •Acid palmitic có 16C, đƣợc hoạt hóa thành palmitoy CoA. •Trải qua 7 vòng β oxy hóa, giải phóng 8 phân tử acetyl CoA •Số phân từ ATP đƣợc tạo thành: 129 ATP 20
  • 22.  Trải qua quá trình β oxy hóa  Vòng oxy hóa cuối cùng tạo acetyl CoA và propionyl CoA  Propionyl CoA biến đổi nhiều lần thành succinyl CoA → chu trình acid citric 21
  • 23. Quá trình carboxyl-hóa propionyl CoA Chu trình acid citric 22
  • 24.  Trải qua quá trình β oxy hóa  AB không bão hòa phải thành dạng trans, dạng L  Các liên kết đôi ở những vị trí khác nhau lần lƣợt chuyển sang vị trí ∆2  Số ATP tạo thành thấp hơn so với oxy hóa AB bão hòa cùng số carbon 23
  • 25. Quá trình oxy hóa acid béo không bão hòa có 1 liên kết đôi 24
  • 26. Quá trình oxy hóa acid béo không bão hòa có nhiều liên kết đôi 25
  • 27. 26
  • 28. Sự hình thành các thể ceton từ acetyl CoA - Các thể ceton đƣợc tổng hợp từ ty thể của tế bào gan - Đƣợc chuyển vào máu, tới các mô, tái tạo thành acetyl CoA, rồi vào chu trình acid citric - Đói kéo dài (giảm cung cấp glucose), não dùng β-OH butyric làm chất đốt chính. - Gan không thể dùng vì thiếu điều kiện tăng hoạt phản ứng tái tạo ActCoA từ các thể ceton 27
  • 29. Quá trình tạo acetyl CoA từ D-β hydroxybutyric ở các mô ngoại vi − Các thể ceton có tính acid cao − Khi nồng độ ceton trong máu cao (vƣợt khả năng đệm của máu) → hôn mê tăng acid máu (ketoacidosis) - Vƣợt quá 70 mg/dl → ceton niệu (+) - Vƣợt quá 100 mg/dl → hơi thở mùi ceton 28
  • 30. Đái tháo đƣờng nặng: - Glucose không vào tế bào đƣợc - Tăng huy động acid béo về gan (do thiếu insulin) - Giảm tổng hợp triglycerid tù acid béo - Tăng tạo thể ceton từ quá trình β oxy hóa ở gan - Các mô ngoài gan tăng hoạt động nhƣng sử dụng không hết 29
  • 31. 30
  • 33.  Acetyl CoA và hệ thống vận chuyển Act CoA từ ty thể ra bào tƣơng  Malonyl CoA  Phức hợp multi-enzym acid béo synthetase  NAPH,H+ (từ con đƣờng HMP, khử carboxyl oxy hóa ở bào tƣơng, khử carboxyl oxy hóa isocitrat ngoài ty thể) 32
  • 34. (1) Sơ đồ vận chuyển acetyl CoA từ ty thể ra bào tƣơng 33
  • 35. (2) Malonyl CoA đƣợc tạo thành từ phản ứng sau: Act CoA +CO2 → Malonyl CoA Act CoA carboxylase Biotin (3) Phức hợp multienzym acid béo synthetase 1 2 3 4 56 Malonyl CoA ACP tranferase Act CoA ACP transferase Cis enoyl-ACP reductase (coenzym NADPHH+) Β – ceto acyl ACP synthetase (chứa nhóm SH) Β – ceto acyl ACP reductase (coenzym NADPHH+) D β – OH acyl ACP hydratase 34
  • 36. ACP protein vận chuyển acyl có chứa nhóm ngoại (chứa acid pantothenic có nhóm SH trung tâm) và thành phần apoprotein là 1 chuỗi polypeptid gồm 77 acid amin Apoprotein 35 Vị trí gắn với gốc acyl nhờ liên kết thioester
  • 37. 36
  • 38.  Acid palmitic:  sản phẩm bình thƣờng của quá trình tổng hợp acid béo ở động vật  Tiền chất của những acid béo mạch dài khác đƣợc kéo dài trong ty thể  PT tổng hợp acid palmitic từ Act CoA nhƣ sau: 8 Act CoA + 7CO2 + 7ATP +14 NADPH,H+ + HSCoA → Palmityl CoA + 8HSCoA + 7CO2 + 7ADP + 7Pvc + 7H2O +14NADP+ 37
  • 39.  Sinh tổng hợp acid béo không bão hòa  Xảy ra ở lƣới nội bào tế bào gan, mô mỡ  Tiền chất: acid palmitic và acid stearic Palmityl CoA + NADPH,H+ + O2 → Palmitooleyl CoA + NADP+ + H2O Stearyl CoA + NADPH,H+ +O2 → Oleyl CoA + NADP+ + H2O o Qui luật tạo liên kết đôi o Liên kết đôi đầu tiên ở carbon thứ 9 o Liên kết đôi kế tiếp tạo giữa liên kết đôi trƣớc và nhóm COOH (từ ∆9 có thể tạo ra ∆6 chứ không tạo ∆12) 38
  • 40.  Các acid béo không bão hòa nhiều liên kết đôi trong cơ thể động vật đều có nguồn gốc từ 4 tiền chất:  Palmitoleic C16∆9 → tạo nhóm Cᵚ-7  Oleic C18∆ 9 → tạo nhóm Cᵚ-9  Linoleic C18∆9 - 12 → tạo nhóm Cᵚ-6  Linolenic C18∆9-12-15 → tạo nhóm Cᵚ-3  Acid linoleic và acid linolenic là acid béo cần thiết (vitamin F) 39
  • 41. Sơ đồ tổng hợp Prostagladin Prostagladin có những tính chất tƣơng tự nội tiết tố. Các prostagladin có nguồn gốc từ acid béo không no nhiều liên kết đôi đƣợc tổng hợp theo sơ đồ sau: 40
  • 42.  Nhịp độ thành lập triglycerid và phosphoglycerid  Mô nào có hệ thống HMP hoạt động mạnh cũng là nơi có sinh tổng hợp AB vì NADPH,H+ đƣợc cung cấp nhiều  Tình trạng dinh dƣỡng ảnh hƣởng đến quá trình sinh tổng hợp acid béo  Ảnh hƣởng của hormon: thiếu insulin (ĐTĐ) làm giảm lƣợng glucose vào tế bào, giảm STH acid béo nhƣng lƣợng acid béo tự do trong máu tăng (do tăng thoái hóa triglycerid) 41
  • 43. 42
  • 44. 1. Thoái hóa triglycerid và phospolipid • Thoái hóa triglycerid • Thoái hóa phospholipid 2. Tổng hợp triglycerid và phospholipid • Hoạt hóa các chất tham gia sinh tổng hợp triglycerid, phospholipid • Quá trình tổng hợp triglycerid và phospholipid 3. Tổng hợp sphingolipid • Tổng hợp ceramid • Sơ đồ tổng hợp sphingolipid từ ceramid • Thoái hóa sphingolipid 43
  • 45. CHUYỂN HÓA TRIGLYCERID, PHOSPHOLIPID VÀ CÁC LIPID KHÁC 44
  • 46. Triglycerid DG β MG Glycerol PDA Chu trình acid citric lipase AB AB lipase NADP,H+ NAD+ ATP ADP 45
  • 47.  Acid béo đƣợc tách từ triglycerid, tùy theo nhu cầu mà tham gia tái tổng hợp trở lại triglycerid hoặc vào máu  Glycerol vào máu chuyển đến các mô khác nhƣ gan, thận để đƣợc phosphoryl hóa nhờ enzym glycerolkinase chuyển thành glycerol P.  Chất này chuyển thành phosphoglyceraldehyd tham gia tổng hợp glucose hoặc oxy hóa thành Act CoA vào chu trình acid citric 46
  • 48.  Dƣới tác dụng của phospholipase A, B, C, D, các phospholipid bị thủy phân hoàn toàn, giải phóng các thành phần cấu tạo: AB, glycerol, acid phosphoric, base N 47
  • 49. CHUYỂN HÓA TRIGLYCERID, PHOSPHOLIPID VÀ CÁC LIPID KHÁC 48
  • 50. Sinh tổng hợp triglycerid xảy ra mạnh mẽ ở gan và mô mỡ Sinh tổng hợp phospholipid xảy ra chủ yếu ở gan rồi vận chuyển đến các mô khác, tham gia cấu tạo màng tế bào hoặc thoái hóa cho năng lƣợng 49
  • 51.  Act CoA: tổng hợp AB 50
  • 52.  Act CoA: tổng hợp AB 51
  • 53.  Act CoA: tổng hợp AB   - glycerol phosphat (-GP):  Từ thoái hóa glucid (mỡ, gan)  Từ glycerol (enz: glycerol kinase -GP) (gan, thận, ruột, tuyến sữa)  Base nitơ đƣợc gắn với cholin hoặc enthanolamin 52
  • 54. CHUYỂN HÓA TRIGLYCERID, PHOSPHOLIPID VÀ CÁC LIPID KHÁC 53
  • 55. 54
  • 56. 55
  • 57. 56
  • 58.  Cholesterol là thành phần cấu tạo màng tế bào động vật, tiền chất của hormon steroid của tế bào sinh dục v.v….  Trong quá trình thoái hóa cholesterol tạo ra acid mật, muối mật cho sự hấp thụ và tiêu hóa lipid. 57
  • 60.  Cholesterol đƣợc tổng hợp chủ yếu ở gan, vỏ thƣợng thận, lách, niêm mạc ruột, phổi, thận.  Gồm 3 giai đoạn chủ yếu trong quá trình sinh tổng hợp cholesterol  Giai đoạn 1: Tạo acid mevalonic  Giai đoạn 2: Tạo squalen  Giai đoạn 3: Tạo cholesterol (27C) 59
  • 61. 60
  • 62. Tạo đơn vị 5 carbon Isopentenyl pyrophosphat 61
  • 63. Trùng ngưng các phân tử Isopentenyl pyro tạo squalen 62
  • 64. 63
  • 65. Cholesterol di chuyển trong máu, đặc biệt trong thành phần β-lipoprotein. Ở gan, cholesterol bị ester hóa thành cholesterol ester Nồng độ cholesterol toàn phần = 2g/l. Bình thƣờng tỉ lệ CE/CT = 2/3; tỉ lệ này giảm trong những bệnh lý gan mật. 64
  • 66.  Cholesterol là tiền chất của nhiều chất có hoạt tính sinh học quan trọng  Các acid mật, muối mật: cholesterol → acid cholanic → acid mật  Là dẫn xuất của acid cholanic (24c)  Tùy theo vỊ trí của các nhóm OH ở C3, C7 và C12 sẽ có các acid mật khác nhau  OH ở C3, C7, C12: acid cholic  OH ở C3, C12: acid deoxycholic  OH ở C3, C7 : acid chenodeoxycholic  OH ở C3 : acid lithocholic  Các acid mật ở dạng liên hợp với glycin hoặc taurin tạo nên muối mật tƣơng ứng: glycocholat, taurocholat, glycodeoxycholat, tauro-deoxycholat 65
  • 67.  Vitamin D  Nội tiết tố steroid  Hormon sinh dục nữ (18C): phenol steroid: estron, estradiol, estriol  Hormon sinh dục nam (19C): androgen, androsteron  Corticoid (21C): glucocorticoid, mineralcorticoid, progesteron 66
  • 68. 67
  • 69.  TG LIÊN TỤC ĐƢỢC THỦY PHÂN VÀ TÁI TỔNG HỢP  TG ĐƢỢC THỦY PHÂN TẠO GLYCEROL TỰ DO VÀ ACID BÉO  GLYCEROL TỰ DO VỀ AN ĐỂ TÁI TỔNG HỢP TG VÀ PL.  INSULIN LÀM TĂNG HẤP THU GLUCOSE TẾ BÀO, TĂNG THOÁI HÓA GLUCOSE TẠO GLYCEROL – P, TĂNG TỔNG HỢP TG, ỨC CHẾ HOẠT ĐỘNG LIPASE 68
  • 70.  GAN LÀ NƠI TẠO MẬT, THOÁI BiẾN VÀ TỔNG HỢP ACID BÉO, PHOSPHOLIPID, CE, TG.  TỔNG HỢP AB, β - OXY HÓA XẢY RA CHỦ YẾU Ở GAN, TẠO RA ACT CoA  PL TẠO RA Ở GAN, VẬN CHUYỂN, ĐƢA MỠ RA KHỎI GAN  GAN MỠ: ĂN QUÁ NHIỀU GLUCID, CHẤT BÉO, HUY ĐỘNG ACID BÉO VỀ GAN NHIỀU, TẠO KHÔNG ĐỦ LIPOPROTEIN DO THIẾU APO B (dùng KS), THIẾU PHOSPHOLIPID (thiếu AB, cholin,v.v…) 69
  • 71.  LIPOPROTEIN  CM  VLDL  LDL  HDL 70
  • 72. CM VLDL LDL HDL Tỉ trọng < 0.95 0.95 – 1.006 1.019 – 1.063 1.063 – 1.210 Thành phần Protein 2 8 22 40 – 45 Triacylglycerol 86 55 6 4 Cholesterol ester 3 12 42 12 – 20 PL 7 18 22 25 – 30 Apoprotein A-I, A-II, B-48, B-100, C-I, C- II, C-III B-100, C-I, C- II, C-III, E B-100 A-I, A-II, C-I, C-II, C-III, D, E
  • 73.  CM: từ mạch bạch huyết vào máu. Men lipase ở mạch máu thủy phân TG trong CM cho mô sử dụng, phần CM còn lại tiếp tục vào gan.  chất vận chuyển TG ngoại sinh (thức ăn)  VLDL: tổng hợp ở gan rồi vào máu. Vận chuyển TG nội sinh (đƣợc tổng hợp trong cơ thể)  LDL: giàu cholesterol, đƣa cholesterol đến mô ngoại vi  HDL: đƣa cholesterol ngoại vi về gan 72
  • 74.  Hóa sinh y học  Lehninger Principles of Biochemistry (4th edition)  Harper’s Biochemistry (24th edition)  Biochemistry 3rd edition (Mathews, Van Holde, Ahern)