SlideShare a Scribd company logo
1 of 51
Download to read offline
Trao đổi trực tuyến tại:
http://www.mientayvn.com/Y_online.html
CHUYỂN HÓA NĂNG LƢỢNG
1. Nêu được 2 yếu tố (bản chất của các chất tham gia
phản ứng và điều kiện khách quan cụ thể của phản
ứng) quyết định chiều của phản ứng thuận nghịch
2. Trình bày được những khái niệm, vai trò của phản
ứng oxy hóa khử, phản ứng phosphoryl-hóa, phản
ứng khử-phosphoryl, liên kết phosphat nghèo năng
lượng, liên kết phosphat giàu năng lượng.
3. Trình bày được quá trình diễn biến, một số chất ảnh
hường đến sự hô hấp tế bào.
4. Nêu rõ được 2 vai trò cơ bản của chu trình acid
citric trong chuyển hóa các chất trong tế bào.
MỤC TIÊU
1. ĐẠI CƢƠNG
Một số khái niệm về nhiệt động học
* HC bị đốt cháy  giải phóng E, là NL toàn phần, gọi là
enthapy (H: heat)
* Năng lƣợng tƣ do (G): là phần E của chất đó có khả
năng chuyển thành công có ích.
* Entropy (S): p/a trạng thái nội tại của phân tử. H của 1
hệ thống tăng khi độ vô trật tự tăng. Ở đk tự nhiên,
S chỉ tăng.
* G liên hệ với H, S và nhiệt độ: G = H – TS, nghĩa là
NLTD của 1 chất tăng cùng với H và giảm khi S lớn
* Khi t và p không đổi, biến thiên E tự do và biến thiên
entropy đƣợc biểu thị:
G = H - TS (T: nhiệt độ tuyệt đối)
* Trong p/u Hóa sinh, H xấp xỉ bằng E, biến thiên E
nội tại của phản ứng, nên:
G = E - TS
- Nếu G âm, phản ứng phát năng (mất NLTD),
p/u xảy ra tự phát. Nếu G lớn thì phản ứng chỉ
x/ra theo chiều thuận.
- Nếu G dƣơng, phản ứng thu năng, không xảy ra
1 cách biệt lập, tự phát.
- G = 0, phản ứng không thu, không phát năng
- Đối với các phản ứng sinh hóa thuận nghịch, khi G
= 0, hai phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân
bằng động: aA + bB  cC + dD
- Tại trạng thái cân bằng động
G0 : biến thiên E tự do chuẩn, xđ ở t = 25oC, pH = 0,
nồng độ chất th.gia p.u và sp tạo thành bằng 1 mol.
R: hằng số lý tƣởng bằng 1,98.10-3 Kcal/mol. độ
Keq =
Biểu thức trên cho ta thấy BTNLTD của một p/ứ phụ
thuộc vào G0 tức bản chất của phản ứng và tỷ lệ nồng
độ các chất tham gia p/u.
G = G0 + RTlnK’eq = 0
 G0 = - RTlnK’eq
Đối với phản ứng:
[ ][ ]
ln
[ ][ ]
o C D
G G RT
A B
   
A+B C+D
Go : biến thiên năng lƣợng tự do chuẩn, t = 25o
nồng độ all các chất tham gia phản ứng = 1 mol.
R: hằng số lý tƣởng = 1,98.10-3 Kcal/mol. độ
- Đối với các phản ứng sinh học, biến thiên E
tự do chuẩn sẽ được đo ở pH = 7, t = 25oC và
được ký hiệu là G0
’ , khi đó, có biểu thức:
G' = Gº' + RT ln
[C] [D]
[A] [B]
Hằng số cân bằng
Tại trạng thái cân bằng DG° = 0, nên:
'
' ' ln
' ln
'
ln
o
o
eq
o
eq
o
eq
G
RT
eq
G G RT K
G RT K
G
K
RT
K e


   
  

 

Keq =
Keq của phản ứng:
2 A + 3 B C + 2 D
Keq =
[C] [D]2
[A]2 [B]3
Ví dụ: xác định Gº' của phản ứng:
DHAP  Glyceraldehyde-3-phosphate
 Ở trạng thái cân bằng:
[G-3-P]/[DHAP] = 0.0475.
 Gº' = -RT ln(0.0475)
= -1.98 x 10-3 kcal/(mol-deg) x 298 x (-
3.047)
= + 1.8 kcal/mol
G0
’ = - RT lnKeq
2. PHẢN ỨNG OXY HÓA KHỬ
2.1 Định nghĩa
][
][
0 ln kh
oxh
nF
RT
EE 
Cặp, hệ thống oxy hóa khử (oxh/kh)
TD: Fe+3/Fe+2, R-COOH/R-CHO
Ferri Fero
2.2 Thế năng oxy hóa khử
Eo là E khi:
][][ khoxh 
Chất khử Chất oxy hóa + n e-
Phản ứng oxy hóa
Phản ứng oxy hóa
* Chiều vận chuyển của điện tử e-:
Xét 2 hệ thống oxhkh:
A/AH2 và B/BH2
Nếu EA < EB thì:
e- sẽ di chuyển từ hệ thống A qua B (từ chất khử AH2 qua
chất oxy hóa B) nghĩa là:
AH2 + B  BH2 + A
Cặp oxh-kh E0 = volt
2H+/H2
FAD/FADH
NAD+/NADH,H+
FAD/FADH2
Fumarat/succinat
Cytb Fe+3/Cytb Fe+2
Cytc Fe+3/Cytc Fe+2
½ O2/O-2
-0.42
-0.36
-0.32
-0.06
-0.03
+0.03
+0.25
+0.82
Nếu vì lý do nào đó BH2 bị tồn đọng thì phản ứng có thể đạt trạng thái
cân bằng hoặc thậm chí theo chiều nghịch. TD: xét 2 hệ thống:
NAD+/NADH,H+ và FAD/FADH2
E0(A) = -0.32V; E0 (B) = -0.06V
Vậy trong điều kiện chuẩn (và thực tế trong điều kiện sinh lý của tế
bào) e- đi từ NADH,H+ qua FAD.
NADH,H+
FADH2NAD+
FAD
2e
-
FADH2FAD
NAD+
NADH,H+ 2e-
Hoặc
*Liên hệ giữa ∆G0’ và ∆E0’
'
0
'
0 EnFG 
Trong phản ứng oxh-kh,e- vận
chuyển với ∆E > 0 do đó ∆G
< 0 (tỏa Q). Năng lượng đó
sẽ được tích trữ lại trong các
liên kết giàu năng lượng (~)
nhờ các phản ứng phosphoryl
hóa, F = 23 Kcal/V
Ose, AB, CTAC…2H  NASD,
FAD…  O2  H20
3. PHẢN ỨNG PHOSPHORYL HÓA
3.1 Định nghĩa
R-H + HO-PO3H2  R-P + H2O
Phosphorylase
G>0 (thu Q)
Phản ứng ngược lại: phản ứng khử phosphoryl
R-P + H2O  R-H + H3PO4
Phosphatase
ATP
G G - 6P
ADP
Hexokinase
Glucokinase
3.2. Liên kết phosphat nghèo năng lƣợng
(ký hiệu: -)
Khi thủy phân cắt đứt liên kết này, chỉ có từ
1000-5000 calo đƣợc giải phóng (lG0’l < 5
Kcal/mol )
- Vd: Liên kết este phosphat:
H2
O
R OH+HO PO3
H2
R OPO3
H2
(R O P)
CHO

CHOH

CH2 O P
3.3 Liên kết giàu năng lƣợng
lG0’l > 7 Kcal/mol hoặc lG0l > 5Kcal/mol
Biết rằng:
G0’ = -nF E0’, ta có:
= 7Kcal/2.23,06 = 0,152V
Vậy, ở giai đoạn nào E0’, > 0,152V thì ở đó sẽ đủ năng lượng tạo ra 1
phân tử ATP từ ADP.
* Nếu tính E0’ khi e- vận chuyển từ NADH,H+ tới O2, ta có:
E0’ = + 0,81- (- 0,32)
= + 1,13volt
lG0’l = nFE0’
= 2 x 23,06 x 1,13
= 52 Kcal
Tuy nhiên năng lượng này không tích trữ trong một lần một mà theo
từng giai đoạn kế tiếp nhau, giai đoạn nào đủ tạo liên kết giàu năng
lượng sẽ tạo ngay tại thời điểm đó.
TD:
NAD  FAD  C0Q  Cytb  Cytc  Cyt(a+a3)  O
  
ATP ATP ATP
CÁC CHẤT “GIÀU” NĂNG LƯỢNG
1. Loại liên kết
Pyrophosphat
Phosphoanhydric
P – O ~ P
Chất
NTP
ATP,GTP,UTP,…
CTP…
NDP
ADP,GDP,CDP,…
VDP…
2. Acyl phosphat
R – C ~ P
ll
O
a.1,3 DPglyceric
Aminoacyl-AMP
R – C – CO ~ AMP
l
NH2
3. Enol phosphat
R - C - O ~ P
ll
CH
l
PEP
COOH
l
C - O ~ P
ll
CH2
4. Amidin
R – C – NH ~ P
ll
NH
Arginin~P
Créatin~P
(phosphagène)
NH ~ P
l
HN = C
l
N - CH2 - COOH
l
CH3
P
5. Thioester
R - C ~ SC0A
ll
O
COOH
l
CH2
l
CH2
l
C ~ SCoA
ll
O
Succinyl CoA
*Vai trò của phosphoryl hóa và khử phosphoryl
1. Tích trữ năng lượng
ADP + Pvc  ATP

Q (từ quang hợp hoặc các phản ứng oxhkh)
Ở mô: Creatin  Creatin ~ P
ATP ADP
2. Hoạt hoá các chất
ATP

G  G - 6P
AB  Acyl ~ AMP  AcylCoA
ATP HSCoA
 
AA  Acyl ~ AMP  AA-ARNt  protein
ATP
3. Vận chuyển năng lượng
ATP + H2O  ADP + Pvc
Q (t0, công dùng trực tiếp cho hoạt động cơ thể)
Go < 0
Tỏa Q
Quang hợp
Oxh G
AB
AA
CTAC
Vận chuyển e-
(CHHTB)
Go > 0
Thu Q
STH đpt
Hoạt hóa hấp
thu tích cực
luồng thần
kinh điện năng
ATP
ADP
QQ
4. CHUỖI HÔ HẤP TẾ BÀO
4.1 Bản chất của sự hô hấp tế bào
- ”đốt cháy” các chất hữu cơ trong cơ thể.
- Sự oxh-kh xảy ra trong tế bào.
- Oxy hóa sinh học.
*Đặc điểm:
-Sản phẩm cuối cùng và Q tỏa ra:
C6H12O6 + 6O2  6CO2 + 6H2O + 686 kcal
- điều kiện: t0 = 370C, P = 1atm
- cách xảy ra:
+ Oxy không trực tiếp tác dụng với C,H để tạo ra CO2 và H2O
+ Năng lượng được giải phóng dần, từ từ, theo từng giai đoạn.
CO2 được tạo thành từ phản ứng khử nhóm carboxyl (-COOH)
từ các acid trung gian được tạo thành
R - COOH  R-H + CO2
Decarboxylase
Sự tạo thành H2O (sản phẩm của CHHTB)
Xảy ra ở màng trong của ty thể
Tổng quát
SH2  S (Substrat)

2H  2H+

2e-  H2O

½ O2  O-2
2H -2e-  2H+
 H2O
½ O2 +2e-  O-2
4.2 Chuỗi hô hấp tế bào
a) Các yếu tố tham gia
- SH2 (cơ chất có chứa nguyên tố Hydro)
- DH có NAD+
- FP (FMN, FAD)
- Cytocrom
- Oxy
O
O
R2
R3
R4
R1
OH
OH
R2
R3
R4
R1
2HR1,2: - O - CH3
R3 : - CH3
R4 : (- CH2 – CH = C - CH2)n - H
l
CH3
Isopren dài tuỳ loài, ở động vật có vú n = 10 nên có tên gọi là
CoQ10(Q10)
- Các cytocrom (vận chuyển e-) là những protoporphyrin có chứa
Fe+2/Fe+3 (Cyt b,c)
hoặc Cu+1/Cu+2 (a3)
Cyt (a+a3) = Cyt oxydase
b) Sơ đồ CHHTB
SH2 S
E0’=?
NAD+ NADH,H+
1ATP ( E0’>0.15 Volt)
FADH2 FAD
( E0’<0.15 Volt)
Q10 QH2
2H+
2e-
2Fe+2 (2Cytb) 2Fe+3
1ATP
2Fe+3 (2Cytc) 2Fe+2
2Fe+2 (2Cyt(a+a3) 2Fe+3
2Cu+1 2Cu+2
1ATP
1/2O2 O-2
H2 O
Chapter 5
. Chỉ số phosphoryl hóa
P/O = 1,2,3 (<4)
Trung bình bằng 3!
. Sự phá ghép (làm giảm chỉ số P/O)
SH2 ½O2
Thyroxin,2,4DNP v.v…
ATP (Không tạo ra được)
Chú ý:
*Thyroxin,2,4DNP không ảnh hưởng đến
Creatin P Creatin
ADP ATP
Mô mỡ sẫm –AB>>> phá ghép  tăng tạo nhiệt
* Sự giải phóng AB chịu ảnh hưởng điều hòa của Nor-adrenalin,
vậy sự phá ghép chịu sự điều hòa của Nor-adrenalin.
Pyruvat Succinat AcylCoA
LCG
Malonat
(FP) FP2 FP3
Isocitrat
Malat NAD FP1 CoQ
Glutamat ADP+P ATP Amytal
Rotenon
OH acylCoA
CO
Antimycine CN CN-
Cytb Cytc Cyta+a3 1/2O2
ADP+P ATP ADP+P ATP
Chất ức chế chuỗi HHTB
Sản phẩm của CHHTB
1) H20: do 2H+ + 1O-2  H2O
1 nguyên tử oxy nhận 2e-
2) H2O2: do 2 loại enzym:
a) Aminoxydase
Flavin H2 O2
FMN
Flavin H2O2
Cơ chế: một phân tử oxy nhận 2e-
2O + 2e-  2O-1
H2O2
2H - 2e-  2H+
H2 + O2  H2O2
b) Superoxyd-dismutase
(trong chuyển hóa Acid nucleic-xanthin oxydase-khử H từ xanthin)
Hai phân tử oxy (O2) nhận 2e-
2H - 2e-  2H+
O2 + 1e-  O2
0-
2O2 + 2e-  2O2
0-
2H+ + 2O2
0-  H2O2 + O2
Một số hệ thống oxh-khử đặc biệt
a) Glutathion
Tripeptid (Glu-Cyst-Gly)
G-SH
2H
G - SH G - S
l
G - SH G - S
Có nhiệm vụ bảo vệ 1 số enzym (có chứa nhóm –SH) khỏi tác động oxh.
b) Vit C (a.L.Ascorbic)
CH2OH
l
H - C – OH
l
C – H
l
0 C – OH
l
C – OH
l
C = O
CH2OH
l
H - C - OH
l
C – H
l
0 C = O
l
C = O
l
C = O
Dạng
khử
Dạng
oxh
- 2H
+ 2H
Dạng
khử
Dạng
oxh
KẾT LUẬN
Thực chất, chuỗi hô hấp tế bào là quá
trình oxy hóa khử xảy ra trong điều kiện
sinh học, năng lượng (Q) được giải phóng
từ từ và được tích trữ trong các liên kết
giàu năng lượng (~) nhờ phản ứng
phosphoryl hóa (thu năng lượng) ADP
thành ATP.
5. Chu trình Krebs
5.1 Đại cương: CT Tricarboxylic, CT Citric
Quá trình “đốt cháy” oxh mạch 2C (Act~SCoA) giải phóng 2pt
CO2, 4 cặp nguyên tử H (tạo thành H2O) và năng lượng.
Krebs Cycle
Figure 24.7
Phân tích các giai đoạn
Gđ1:
C2 + C4  C6
ActCoA + O.A + H2O Citrat
HSCoA
4COOH
l
3C = O
l
2CH2
l
1COOH
SCoA

6C=O
l
5CH3
HSCoA
H2O
5C - 6COOH
l
HO - 3C - 4COOH
l
2C - 1COOH
Citrat Synthetase
Citric
+
Gđ 2: Đồng phân hóa acid citric, tạo phân tử bất đối xứng
a.Isocitric.
2C - 1COOH
l
HO - 3C -4COOH
l
5C- 6COOH
2C - 1COOH
ll
3C -4COOH
l
5C- 6COOH
H2O
HO - 2C - 1COOH
l
3C -4COOH
l
5C- 6COOH
H2O
Cis-aconitrat
aconitase
Gđ 3: Khử CO2-oxh Isocitrat  CG
H
HO - 2C - 1COOH
l
3C -4COOH
l
5C- 6COOH
O = 2C - 1COOH
ll
3C -4COOH
l
5C- 6COOH
Oxalo succinat
NADH,H+
3’
32
1COOH
l
2C = O
l
3C
l
5C
l
6COOH
CO2
(4)
Isocitrat DH
Gđ 4: Khử CO2-oxh Isocitrat  CG
O = 2C ~ SCoA
l
3C
l
5C
l
6COOH
1COOH
l
2C = O
l
3C
l
5C
l
6COOH
TPP
a.L
HSCoA
FAD
NAD+
CO2
Phức hợp enzym CG DH.
1) deCO2-lase (TPP-(B1))
2) DH
3) oxydase
a.lipoic
HSCoA
FAD
NAD+
CHO + CO2
l
CH2
l
CH2
l
COOH
CO-COOH
l
CH2
l
CH2
l
COOH
TPP
HS S
l
CO
l
CH2
l
CH2
l
COOH
CoA
l
S
l
CO
l
CH2
l
CH2
l
COOH
TPP HSCoA
S S HS SH
2FADH 2FAD
NAD+
NADH,H+
NH2
NCH3
CH2-+N
N
CH3 CH2 - CH2 - CH2 – O - P ~ P
l l
C = C
l
C - S
l
H
R1-+N
CH3 R2
l l
C = C
l
C - S
l
CH3-C-COOH
l
OH
CH3-C-COOH
ll
O
R1-+N
CH3 R2
l l
C = C
l
C - S
l
CH3-CH
l
OH
TPP
CO2
HS-CH2
l
CH2
l
HS -CH
l
(CH2)4
l
COOH
CoenzymA-S-C-CH3
ll
O
CoenzymA-SH
CH3 - C – S - CH2
ll l
O CH2
l
HS -CH
l
(CH2)4
l
COOH
S - CH2
l
CH2
l
S - CH
l
(CH2)4
l
COOH
NADHH+
NAD+
2FAD
2FADH
R1 R2
Gđ 5
Giải phóng HSCoA tích trữ năng lượng trực tiếp vào GTP
O= C~SCoA
l
CH2
l
CH2
l
COOH
O = C- OH
l
CH2
l
CH2
l
COOHPvc GTP
GDP
ATP
ADP
Gđ 6: Oxh succinat tạo Fumarat
COOH
l
CH2
l
CH2
l
COOH
COOH
l
C
ll
CH2
l
COOH
FAD FADH2
Suc.DH
Gđ 7: COOH
l
C
ll
C
l
COOH
COOH
l
HCOH
l
C
l
COOH
Fumarase
Malat
H2O
Gđ 8: Oxh Malat tạo OA
ActCoA + 3NAD+ + 1FAD + 2H2O + Pvc  2CO2 + HSCoA +
3,4,8 6 1,7 5 3,4 5
1GTP + 3NADHH+ + 1FADH2
5 3,4,8 6
COOH
l
HCOH
l
CH2
l
COOH
COOH
l
C = O
l
CH2
l
COOH
NAD+ NADH,H+
Phản ứng tổng quát
O.A
gđ 1
ActCoA
Năng lượng tích trữ được.
3NADHH+  9ATP
1FADH2  2ATP
1GTP  1ATP
12 ATP
Vị trí, vai trò của K
- Là giai đoạn 3, giai đoạn thóai hóa cuối cùng chung của các
chất
- Ý nghĩa năng lượng
- Ý nghĩa tổng hợp
Hem
Thể ceton
NH2
ASP
glu
SucCoA NH2
OA
 G
Tân tạo glucid
Asp HSCoA
glu
Suc.CoA
Thể ceton
Tổng hợp Hem
OA
ActCoA
CG

More Related Content

What's hot

HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ VÀ TỦY THƯỢNG THẬN
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ VÀ TỦY THƯỢNG THẬNHỆ THẦN KINH TỰ CHỦ VÀ TỦY THƯỢNG THẬN
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ VÀ TỦY THƯỢNG THẬNSoM
 
Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Dam Van Tien
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLam Nguyen
 
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIMHOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIMSoM
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGVuKirikou
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzymBongpet
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
Thực hành hoá sinh căn bản
Thực hành hoá sinh căn bảnThực hành hoá sinh căn bản
Thực hành hoá sinh căn bảnluanvantrust
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietVũ Thanh
 
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhSinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhViet Nguyen
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSoM
 
Hóa học hemoglobin 2015
Hóa học hemoglobin 2015Hóa học hemoglobin 2015
Hóa học hemoglobin 2015Ngoc Ai
 
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)VuKirikou
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Lam Nguyen
 
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinLam Nguyen
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLunar-duong
 

What's hot (20)

HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ VÀ TỦY THƯỢNG THẬN
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ VÀ TỦY THƯỢNG THẬNHỆ THẦN KINH TỰ CHỦ VÀ TỦY THƯỢNG THẬN
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ VÀ TỦY THƯỢNG THẬN
 
Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIMHOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
 
Thuc hanh mo
Thuc hanh moThuc hanh mo
Thuc hanh mo
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Thực hành hoá sinh căn bản
Thực hành hoá sinh căn bảnThực hành hoá sinh căn bản
Thực hành hoá sinh căn bản
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tiet
 
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhSinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
 
Hóa học hemoglobin 2015
Hóa học hemoglobin 2015Hóa học hemoglobin 2015
Hóa học hemoglobin 2015
 
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
 
hoa sinh lipid
hoa sinh lipidhoa sinh lipid
hoa sinh lipid
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2
 
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 

Similar to Chuyển hóa năng lượng

III. Cơ chế phản ứng và ảnh hưởng cấu dạng đến khả năng phản ứng.pdf
III. Cơ chế phản ứng và ảnh hưởng cấu dạng đến khả năng phản ứng.pdfIII. Cơ chế phản ứng và ảnh hưởng cấu dạng đến khả năng phản ứng.pdf
III. Cơ chế phản ứng và ảnh hưởng cấu dạng đến khả năng phản ứng.pdfhieunvt55NguynVnHiu
 
Chuong i.shd.13
Chuong i.shd.13Chuong i.shd.13
Chuong i.shd.13Tiểu Li
 
Bai 40 ancol
Bai 40 ancolBai 40 ancol
Bai 40 ancolDr ruan
 
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn Megabook
 
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonChuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonNguyen Thanh Tu Collection
 
De voco ct + hdc ngay 1
De voco ct + hdc   ngay 1De voco ct + hdc   ngay 1
De voco ct + hdc ngay 1Huyenngth
 
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-915 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9Yo Yo
 
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcSEO by MOZ
 
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10danglananh
 
De thsg 12
De thsg 12De thsg 12
De thsg 12Van Khai
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Duy Duy
 
Giao an day them 12
Giao an day them 12Giao an day them 12
Giao an day them 12Nguyet Do
 
15 chuyen de bd hsg hoa 9
15 chuyen de bd hsg hoa 915 chuyen de bd hsg hoa 9
15 chuyen de bd hsg hoa 9vinasat1221
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơPham Trường
 
Bai taphhdc 2013
Bai taphhdc 2013Bai taphhdc 2013
Bai taphhdc 2013Le Phuong
 
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGCâu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGTrần Đương
 
Da nang 2007 hsg12 bang a dap an
Da nang  2007 hsg12 bang a dap anDa nang  2007 hsg12 bang a dap an
Da nang 2007 hsg12 bang a dap anVăn Hà
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tietPhong Phạm
 

Similar to Chuyển hóa năng lượng (20)

III. Cơ chế phản ứng và ảnh hưởng cấu dạng đến khả năng phản ứng.pdf
III. Cơ chế phản ứng và ảnh hưởng cấu dạng đến khả năng phản ứng.pdfIII. Cơ chế phản ứng và ảnh hưởng cấu dạng đến khả năng phản ứng.pdf
III. Cơ chế phản ứng và ảnh hưởng cấu dạng đến khả năng phản ứng.pdf
 
Chuong i.shd.13
Chuong i.shd.13Chuong i.shd.13
Chuong i.shd.13
 
Bai 40 ancol
Bai 40 ancolBai 40 ancol
Bai 40 ancol
 
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
 
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonChuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
 
De voco ct + hdc ngay 1
De voco ct + hdc   ngay 1De voco ct + hdc   ngay 1
De voco ct + hdc ngay 1
 
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-915 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
 
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
 
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
 
De thsg 12
De thsg 12De thsg 12
De thsg 12
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
 
Giao an day them 12
Giao an day them 12Giao an day them 12
Giao an day them 12
 
15 chuyen de bd hsg hoa 9
15 chuyen de bd hsg hoa 915 chuyen de bd hsg hoa 9
15 chuyen de bd hsg hoa 9
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
 
Bai taphhdc 2013
Bai taphhdc 2013Bai taphhdc 2013
Bai taphhdc 2013
 
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGCâu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
 
Da nang 2007 hsg12 bang a dap an
Da nang  2007 hsg12 bang a dap anDa nang  2007 hsg12 bang a dap an
Da nang 2007 hsg12 bang a dap an
 
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuatChuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
 
B4 dh
B4 dhB4 dh
B4 dh
 

More from Lam Nguyen

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-convertedLam Nguyen
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Lam Nguyen
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidLam Nguyen
 
cơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngcơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngLam Nguyen
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnLam Nguyen
 
Đại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtĐại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtLam Nguyen
 
Hóa hữu cơ
Hóa hữu cơHóa hữu cơ
Hóa hữu cơLam Nguyen
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngLam Nguyen
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid Lam Nguyen
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểLam Nguyen
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuLam Nguyen
 
Nhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịchNhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịchLam Nguyen
 
Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lam Nguyen
 
Terpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterolTerpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterolLam Nguyen
 
Các phân phối thường dùng
Các phân phối thường dùngCác phân phối thường dùng
Các phân phối thường dùngLam Nguyen
 
Lý thuyết ước lượng
Lý thuyết ước lượngLý thuyết ước lượng
Lý thuyết ước lượngLam Nguyen
 

More from Lam Nguyen (20)

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted
 
Carbohydrate
CarbohydrateCarbohydrate
Carbohydrate
 
Cầu khuẩn
Cầu khuẩnCầu khuẩn
Cầu khuẩn
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucid
 
cơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngcơ chế phản ứng
cơ chế phản ứng
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩn
 
Đại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtĐại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vật
 
Hóa hữu cơ
Hóa hữu cơHóa hữu cơ
Hóa hữu cơ
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòng
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid
 
Lipid
LipidLipid
Lipid
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thể
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệu
 
Nhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịchNhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịch
 
Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu
 
Terpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterolTerpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterol
 
Các phân phối thường dùng
Các phân phối thường dùngCác phân phối thường dùng
Các phân phối thường dùng
 
Lý thuyết ước lượng
Lý thuyết ước lượngLý thuyết ước lượng
Lý thuyết ước lượng
 

Chuyển hóa năng lượng

  • 1. Trao đổi trực tuyến tại: http://www.mientayvn.com/Y_online.html
  • 3. 1. Nêu được 2 yếu tố (bản chất của các chất tham gia phản ứng và điều kiện khách quan cụ thể của phản ứng) quyết định chiều của phản ứng thuận nghịch 2. Trình bày được những khái niệm, vai trò của phản ứng oxy hóa khử, phản ứng phosphoryl-hóa, phản ứng khử-phosphoryl, liên kết phosphat nghèo năng lượng, liên kết phosphat giàu năng lượng. 3. Trình bày được quá trình diễn biến, một số chất ảnh hường đến sự hô hấp tế bào. 4. Nêu rõ được 2 vai trò cơ bản của chu trình acid citric trong chuyển hóa các chất trong tế bào. MỤC TIÊU
  • 4. 1. ĐẠI CƢƠNG Một số khái niệm về nhiệt động học * HC bị đốt cháy  giải phóng E, là NL toàn phần, gọi là enthapy (H: heat) * Năng lƣợng tƣ do (G): là phần E của chất đó có khả năng chuyển thành công có ích. * Entropy (S): p/a trạng thái nội tại của phân tử. H của 1 hệ thống tăng khi độ vô trật tự tăng. Ở đk tự nhiên, S chỉ tăng. * G liên hệ với H, S và nhiệt độ: G = H – TS, nghĩa là NLTD của 1 chất tăng cùng với H và giảm khi S lớn
  • 5. * Khi t và p không đổi, biến thiên E tự do và biến thiên entropy đƣợc biểu thị: G = H - TS (T: nhiệt độ tuyệt đối) * Trong p/u Hóa sinh, H xấp xỉ bằng E, biến thiên E nội tại của phản ứng, nên: G = E - TS - Nếu G âm, phản ứng phát năng (mất NLTD), p/u xảy ra tự phát. Nếu G lớn thì phản ứng chỉ x/ra theo chiều thuận. - Nếu G dƣơng, phản ứng thu năng, không xảy ra 1 cách biệt lập, tự phát. - G = 0, phản ứng không thu, không phát năng
  • 6. - Đối với các phản ứng sinh hóa thuận nghịch, khi G = 0, hai phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng động: aA + bB  cC + dD - Tại trạng thái cân bằng động G0 : biến thiên E tự do chuẩn, xđ ở t = 25oC, pH = 0, nồng độ chất th.gia p.u và sp tạo thành bằng 1 mol. R: hằng số lý tƣởng bằng 1,98.10-3 Kcal/mol. độ Keq = Biểu thức trên cho ta thấy BTNLTD của một p/ứ phụ thuộc vào G0 tức bản chất của phản ứng và tỷ lệ nồng độ các chất tham gia p/u. G = G0 + RTlnK’eq = 0  G0 = - RTlnK’eq
  • 7. Đối với phản ứng: [ ][ ] ln [ ][ ] o C D G G RT A B     A+B C+D Go : biến thiên năng lƣợng tự do chuẩn, t = 25o nồng độ all các chất tham gia phản ứng = 1 mol. R: hằng số lý tƣởng = 1,98.10-3 Kcal/mol. độ
  • 8. - Đối với các phản ứng sinh học, biến thiên E tự do chuẩn sẽ được đo ở pH = 7, t = 25oC và được ký hiệu là G0 ’ , khi đó, có biểu thức: G' = Gº' + RT ln [C] [D] [A] [B]
  • 9. Hằng số cân bằng Tại trạng thái cân bằng DG° = 0, nên: ' ' ' ln ' ln ' ln o o eq o eq o eq G RT eq G G RT K G RT K G K RT K e              Keq =
  • 10. Keq của phản ứng: 2 A + 3 B C + 2 D Keq = [C] [D]2 [A]2 [B]3
  • 11. Ví dụ: xác định Gº' của phản ứng: DHAP  Glyceraldehyde-3-phosphate  Ở trạng thái cân bằng: [G-3-P]/[DHAP] = 0.0475.  Gº' = -RT ln(0.0475) = -1.98 x 10-3 kcal/(mol-deg) x 298 x (- 3.047) = + 1.8 kcal/mol
  • 12. G0 ’ = - RT lnKeq
  • 13. 2. PHẢN ỨNG OXY HÓA KHỬ 2.1 Định nghĩa ][ ][ 0 ln kh oxh nF RT EE  Cặp, hệ thống oxy hóa khử (oxh/kh) TD: Fe+3/Fe+2, R-COOH/R-CHO Ferri Fero 2.2 Thế năng oxy hóa khử Eo là E khi: ][][ khoxh  Chất khử Chất oxy hóa + n e- Phản ứng oxy hóa Phản ứng oxy hóa
  • 14. * Chiều vận chuyển của điện tử e-: Xét 2 hệ thống oxhkh: A/AH2 và B/BH2 Nếu EA < EB thì: e- sẽ di chuyển từ hệ thống A qua B (từ chất khử AH2 qua chất oxy hóa B) nghĩa là: AH2 + B  BH2 + A Cặp oxh-kh E0 = volt 2H+/H2 FAD/FADH NAD+/NADH,H+ FAD/FADH2 Fumarat/succinat Cytb Fe+3/Cytb Fe+2 Cytc Fe+3/Cytc Fe+2 ½ O2/O-2 -0.42 -0.36 -0.32 -0.06 -0.03 +0.03 +0.25 +0.82
  • 15. Nếu vì lý do nào đó BH2 bị tồn đọng thì phản ứng có thể đạt trạng thái cân bằng hoặc thậm chí theo chiều nghịch. TD: xét 2 hệ thống: NAD+/NADH,H+ và FAD/FADH2 E0(A) = -0.32V; E0 (B) = -0.06V Vậy trong điều kiện chuẩn (và thực tế trong điều kiện sinh lý của tế bào) e- đi từ NADH,H+ qua FAD. NADH,H+ FADH2NAD+ FAD 2e - FADH2FAD NAD+ NADH,H+ 2e- Hoặc *Liên hệ giữa ∆G0’ và ∆E0’ ' 0 ' 0 EnFG  Trong phản ứng oxh-kh,e- vận chuyển với ∆E > 0 do đó ∆G < 0 (tỏa Q). Năng lượng đó sẽ được tích trữ lại trong các liên kết giàu năng lượng (~) nhờ các phản ứng phosphoryl hóa, F = 23 Kcal/V Ose, AB, CTAC…2H  NASD, FAD…  O2  H20
  • 16. 3. PHẢN ỨNG PHOSPHORYL HÓA 3.1 Định nghĩa R-H + HO-PO3H2  R-P + H2O Phosphorylase G>0 (thu Q) Phản ứng ngược lại: phản ứng khử phosphoryl R-P + H2O  R-H + H3PO4 Phosphatase ATP G G - 6P ADP Hexokinase Glucokinase
  • 17. 3.2. Liên kết phosphat nghèo năng lƣợng (ký hiệu: -) Khi thủy phân cắt đứt liên kết này, chỉ có từ 1000-5000 calo đƣợc giải phóng (lG0’l < 5 Kcal/mol ) - Vd: Liên kết este phosphat: H2 O R OH+HO PO3 H2 R OPO3 H2 (R O P) CHO  CHOH  CH2 O P
  • 18. 3.3 Liên kết giàu năng lƣợng lG0’l > 7 Kcal/mol hoặc lG0l > 5Kcal/mol Biết rằng: G0’ = -nF E0’, ta có: = 7Kcal/2.23,06 = 0,152V Vậy, ở giai đoạn nào E0’, > 0,152V thì ở đó sẽ đủ năng lượng tạo ra 1 phân tử ATP từ ADP. * Nếu tính E0’ khi e- vận chuyển từ NADH,H+ tới O2, ta có: E0’ = + 0,81- (- 0,32) = + 1,13volt lG0’l = nFE0’ = 2 x 23,06 x 1,13 = 52 Kcal Tuy nhiên năng lượng này không tích trữ trong một lần một mà theo từng giai đoạn kế tiếp nhau, giai đoạn nào đủ tạo liên kết giàu năng lượng sẽ tạo ngay tại thời điểm đó. TD: NAD  FAD  C0Q  Cytb  Cytc  Cyt(a+a3)  O    ATP ATP ATP
  • 19. CÁC CHẤT “GIÀU” NĂNG LƯỢNG 1. Loại liên kết Pyrophosphat Phosphoanhydric P – O ~ P Chất NTP ATP,GTP,UTP,… CTP… NDP ADP,GDP,CDP,… VDP… 2. Acyl phosphat R – C ~ P ll O a.1,3 DPglyceric Aminoacyl-AMP R – C – CO ~ AMP l NH2
  • 20. 3. Enol phosphat R - C - O ~ P ll CH l PEP COOH l C - O ~ P ll CH2
  • 21. 4. Amidin R – C – NH ~ P ll NH Arginin~P Créatin~P (phosphagène) NH ~ P l HN = C l N - CH2 - COOH l CH3 P
  • 22. 5. Thioester R - C ~ SC0A ll O COOH l CH2 l CH2 l C ~ SCoA ll O Succinyl CoA
  • 23. *Vai trò của phosphoryl hóa và khử phosphoryl 1. Tích trữ năng lượng ADP + Pvc  ATP  Q (từ quang hợp hoặc các phản ứng oxhkh) Ở mô: Creatin  Creatin ~ P ATP ADP 2. Hoạt hoá các chất ATP  G  G - 6P AB  Acyl ~ AMP  AcylCoA ATP HSCoA   AA  Acyl ~ AMP  AA-ARNt  protein ATP 3. Vận chuyển năng lượng ATP + H2O  ADP + Pvc Q (t0, công dùng trực tiếp cho hoạt động cơ thể)
  • 24. Go < 0 Tỏa Q Quang hợp Oxh G AB AA CTAC Vận chuyển e- (CHHTB) Go > 0 Thu Q STH đpt Hoạt hóa hấp thu tích cực luồng thần kinh điện năng ATP ADP QQ
  • 25. 4. CHUỖI HÔ HẤP TẾ BÀO 4.1 Bản chất của sự hô hấp tế bào - ”đốt cháy” các chất hữu cơ trong cơ thể. - Sự oxh-kh xảy ra trong tế bào. - Oxy hóa sinh học. *Đặc điểm: -Sản phẩm cuối cùng và Q tỏa ra: C6H12O6 + 6O2  6CO2 + 6H2O + 686 kcal - điều kiện: t0 = 370C, P = 1atm - cách xảy ra: + Oxy không trực tiếp tác dụng với C,H để tạo ra CO2 và H2O + Năng lượng được giải phóng dần, từ từ, theo từng giai đoạn. CO2 được tạo thành từ phản ứng khử nhóm carboxyl (-COOH) từ các acid trung gian được tạo thành R - COOH  R-H + CO2 Decarboxylase
  • 26. Sự tạo thành H2O (sản phẩm của CHHTB) Xảy ra ở màng trong của ty thể Tổng quát SH2  S (Substrat)  2H  2H+  2e-  H2O  ½ O2  O-2 2H -2e-  2H+  H2O ½ O2 +2e-  O-2
  • 27. 4.2 Chuỗi hô hấp tế bào a) Các yếu tố tham gia - SH2 (cơ chất có chứa nguyên tố Hydro) - DH có NAD+ - FP (FMN, FAD) - Cytocrom - Oxy O O R2 R3 R4 R1 OH OH R2 R3 R4 R1 2HR1,2: - O - CH3 R3 : - CH3 R4 : (- CH2 – CH = C - CH2)n - H l CH3 Isopren dài tuỳ loài, ở động vật có vú n = 10 nên có tên gọi là CoQ10(Q10) - Các cytocrom (vận chuyển e-) là những protoporphyrin có chứa Fe+2/Fe+3 (Cyt b,c) hoặc Cu+1/Cu+2 (a3) Cyt (a+a3) = Cyt oxydase
  • 28. b) Sơ đồ CHHTB SH2 S E0’=? NAD+ NADH,H+ 1ATP ( E0’>0.15 Volt) FADH2 FAD ( E0’<0.15 Volt) Q10 QH2 2H+ 2e- 2Fe+2 (2Cytb) 2Fe+3 1ATP 2Fe+3 (2Cytc) 2Fe+2 2Fe+2 (2Cyt(a+a3) 2Fe+3 2Cu+1 2Cu+2 1ATP 1/2O2 O-2 H2 O
  • 30. . Chỉ số phosphoryl hóa P/O = 1,2,3 (<4) Trung bình bằng 3! . Sự phá ghép (làm giảm chỉ số P/O) SH2 ½O2 Thyroxin,2,4DNP v.v… ATP (Không tạo ra được) Chú ý: *Thyroxin,2,4DNP không ảnh hưởng đến Creatin P Creatin ADP ATP Mô mỡ sẫm –AB>>> phá ghép  tăng tạo nhiệt * Sự giải phóng AB chịu ảnh hưởng điều hòa của Nor-adrenalin, vậy sự phá ghép chịu sự điều hòa của Nor-adrenalin.
  • 31.
  • 32. Pyruvat Succinat AcylCoA LCG Malonat (FP) FP2 FP3 Isocitrat Malat NAD FP1 CoQ Glutamat ADP+P ATP Amytal Rotenon OH acylCoA CO Antimycine CN CN- Cytb Cytc Cyta+a3 1/2O2 ADP+P ATP ADP+P ATP Chất ức chế chuỗi HHTB
  • 33.
  • 34. Sản phẩm của CHHTB 1) H20: do 2H+ + 1O-2  H2O 1 nguyên tử oxy nhận 2e- 2) H2O2: do 2 loại enzym: a) Aminoxydase Flavin H2 O2 FMN Flavin H2O2 Cơ chế: một phân tử oxy nhận 2e- 2O + 2e-  2O-1 H2O2 2H - 2e-  2H+ H2 + O2  H2O2 b) Superoxyd-dismutase (trong chuyển hóa Acid nucleic-xanthin oxydase-khử H từ xanthin) Hai phân tử oxy (O2) nhận 2e- 2H - 2e-  2H+ O2 + 1e-  O2 0- 2O2 + 2e-  2O2 0- 2H+ + 2O2 0-  H2O2 + O2
  • 35. Một số hệ thống oxh-khử đặc biệt a) Glutathion Tripeptid (Glu-Cyst-Gly) G-SH 2H G - SH G - S l G - SH G - S Có nhiệm vụ bảo vệ 1 số enzym (có chứa nhóm –SH) khỏi tác động oxh. b) Vit C (a.L.Ascorbic) CH2OH l H - C – OH l C – H l 0 C – OH l C – OH l C = O CH2OH l H - C - OH l C – H l 0 C = O l C = O l C = O Dạng khử Dạng oxh - 2H + 2H Dạng khử Dạng oxh
  • 36. KẾT LUẬN Thực chất, chuỗi hô hấp tế bào là quá trình oxy hóa khử xảy ra trong điều kiện sinh học, năng lượng (Q) được giải phóng từ từ và được tích trữ trong các liên kết giàu năng lượng (~) nhờ phản ứng phosphoryl hóa (thu năng lượng) ADP thành ATP.
  • 37. 5. Chu trình Krebs 5.1 Đại cương: CT Tricarboxylic, CT Citric Quá trình “đốt cháy” oxh mạch 2C (Act~SCoA) giải phóng 2pt CO2, 4 cặp nguyên tử H (tạo thành H2O) và năng lượng.
  • 38.
  • 40.
  • 41. Phân tích các giai đoạn Gđ1: C2 + C4  C6 ActCoA + O.A + H2O Citrat HSCoA 4COOH l 3C = O l 2CH2 l 1COOH SCoA  6C=O l 5CH3 HSCoA H2O 5C - 6COOH l HO - 3C - 4COOH l 2C - 1COOH Citrat Synthetase Citric +
  • 42. Gđ 2: Đồng phân hóa acid citric, tạo phân tử bất đối xứng a.Isocitric. 2C - 1COOH l HO - 3C -4COOH l 5C- 6COOH 2C - 1COOH ll 3C -4COOH l 5C- 6COOH H2O HO - 2C - 1COOH l 3C -4COOH l 5C- 6COOH H2O Cis-aconitrat aconitase
  • 43. Gđ 3: Khử CO2-oxh Isocitrat  CG H HO - 2C - 1COOH l 3C -4COOH l 5C- 6COOH O = 2C - 1COOH ll 3C -4COOH l 5C- 6COOH Oxalo succinat NADH,H+ 3’ 32 1COOH l 2C = O l 3C l 5C l 6COOH CO2 (4) Isocitrat DH
  • 44. Gđ 4: Khử CO2-oxh Isocitrat  CG O = 2C ~ SCoA l 3C l 5C l 6COOH 1COOH l 2C = O l 3C l 5C l 6COOH TPP a.L HSCoA FAD NAD+ CO2 Phức hợp enzym CG DH. 1) deCO2-lase (TPP-(B1)) 2) DH 3) oxydase a.lipoic HSCoA FAD NAD+
  • 45. CHO + CO2 l CH2 l CH2 l COOH CO-COOH l CH2 l CH2 l COOH TPP HS S l CO l CH2 l CH2 l COOH CoA l S l CO l CH2 l CH2 l COOH TPP HSCoA S S HS SH 2FADH 2FAD NAD+ NADH,H+
  • 46. NH2 NCH3 CH2-+N N CH3 CH2 - CH2 - CH2 – O - P ~ P l l C = C l C - S l H R1-+N CH3 R2 l l C = C l C - S l CH3-C-COOH l OH CH3-C-COOH ll O R1-+N CH3 R2 l l C = C l C - S l CH3-CH l OH TPP CO2 HS-CH2 l CH2 l HS -CH l (CH2)4 l COOH CoenzymA-S-C-CH3 ll O CoenzymA-SH CH3 - C – S - CH2 ll l O CH2 l HS -CH l (CH2)4 l COOH S - CH2 l CH2 l S - CH l (CH2)4 l COOH NADHH+ NAD+ 2FAD 2FADH R1 R2
  • 47. Gđ 5 Giải phóng HSCoA tích trữ năng lượng trực tiếp vào GTP O= C~SCoA l CH2 l CH2 l COOH O = C- OH l CH2 l CH2 l COOHPvc GTP GDP ATP ADP
  • 48. Gđ 6: Oxh succinat tạo Fumarat COOH l CH2 l CH2 l COOH COOH l C ll CH2 l COOH FAD FADH2 Suc.DH Gđ 7: COOH l C ll C l COOH COOH l HCOH l C l COOH Fumarase Malat H2O
  • 49. Gđ 8: Oxh Malat tạo OA ActCoA + 3NAD+ + 1FAD + 2H2O + Pvc  2CO2 + HSCoA + 3,4,8 6 1,7 5 3,4 5 1GTP + 3NADHH+ + 1FADH2 5 3,4,8 6 COOH l HCOH l CH2 l COOH COOH l C = O l CH2 l COOH NAD+ NADH,H+ Phản ứng tổng quát O.A gđ 1 ActCoA Năng lượng tích trữ được. 3NADHH+  9ATP 1FADH2  2ATP 1GTP  1ATP 12 ATP
  • 50. Vị trí, vai trò của K - Là giai đoạn 3, giai đoạn thóai hóa cuối cùng chung của các chất - Ý nghĩa năng lượng - Ý nghĩa tổng hợp Hem Thể ceton NH2 ASP glu SucCoA NH2 OA  G
  • 51. Tân tạo glucid Asp HSCoA glu Suc.CoA Thể ceton Tổng hợp Hem OA ActCoA CG