3. 1. Mô tả cấu tạo mô học các lớp của biểu bì và
bì ở da
2. Kể tên và nêu chức năng các loại tế bào ở lớp
biểu bì
3. Mô tả cấu tạo mô học của lông, tuyến bã và
tuyến mồ hôi
NỘI DUNGNỘI DUNG
4. KHÁI NIỆM
Da là cơ quan lớn nhất cơ thể (bao phủ 1,5-
2,3m2 diện tích bề mặt & chiếm khoảng 16% trọng
lượng cơ thể)
Bao gồm Biểu Bì và Bì (Hạ Bì không được
xem là thành phần cấu tạo của da)
Các thành phần phụ của da: lông, móng,
tuyến bã và tuyến mồ hôi (có nguồn gốc từ
ngoại bì và định vị ở lớp biểu bì)
Da và các thành phần phụ → HỆ DA
6. Dựa vào đặc điểm cấu tạo
của biểu bì → phân ra thành
da dày và da mỏng
7. CHỨC NĂNG
Bảo vệ cơ thể khỏi bị tổn thương
Ngăn chặn sự thoát dịch và sự tấn công của các
hóa chất, vi khuẩn…
Bài tiết các chất & điều hòa nhiệt độ cơ thể
Thông tin liên lạc giữa cơ thể với môi trường
ngoài (nhờ các thụ thể cảm giác nóng, lạnh, sờ chạm,
đau)
Các sắc tố da giúp chống lại các tia cực tím
Dưới tác động của ánh sáng mặt trời → tổng hợp
vitamin D
8. BIỂU BÌ
Biểu mô lát tầng có sừng gồm 5 lớp tế bào
Lớp đáy
Lớp gai
Lớp hạt
Lớp bóng
Lớp sừng
Các tế bào khác có số lượng ít hơn
Tế bào sắc tố
Tế bào Langerhans
Tế bào Merkel
10. Gồm một hàng tế bào vuông hay trụ đơn tựa
trên màng đáy
Còn gọi là lớp mầm
Có các tế bào gốc - hoạt động phân bào diễn ra ở
đây → tạo mới các tế bào sừng
Các tế bào liên kết với nhau bằng thể liên kết,
và liên kết với màng đáy bằng thể bán liên kết
LỚP ĐÁYLỚP ĐÁY
13. Khoảng 2-10 hàng tế bào vuông hay đa diện
Còn gọi là lớp Manpighi
Hoạt động phân bào vẫn có thể diễn ra ở đây
Các tế bào liên kết với nhau bằng thể liên kết
+ các nhánh bào tương có nhiều sợi keratin →
hình ảnh các gai
LỚP GAILỚP GAI
15. Các thể liên kết
và các nhánh bào
tương của tế bào
tạo nên hình ảnh
các gai
16. Khoảng 3-5 hàng tế bào hình đa diện
Bào tương tế bào chứa nhiều hạt keratohyalin
ưa màu bazơ
Các tế bào sẽ trải qua lập trình chết tế bào khi
chuyển sang lớp bóng & lớp sừng
LỚP HẠTLỚP HẠT
17. LỚP HẠTLỚP HẠT Hạt keratohyalin
trong bào tương
tế bào lớp hạt
Lớp hạt
18. Thường chỉ có ở da dày
Một lớp mỏng sáng màu
Các tế bào đã mất nhân nhưng còn thể liên kết
LỚP BÓNGLỚP BÓNG
20. Khoảng 15-20 hàng tế bào dẹt, không còn
nhân
Các siêu sợi keratin mềm của các tế bào lớp
sừng làm da có tính đàn hồi (khác với siêu sợi
cứng ở lông tóc và móng)
Các tế bào lớp sừng liên tục được bong ra
LỚP SỪNGLỚP SỪNG
21. Lôùp söøng ôû da moûng Lôùp söøng ôû da daøy
LỚP SỪNGLỚP SỪNG
22. Hiện diện ở lớp đáy
Tổng hợp melanin
Mỗi TB sắc tố liên hệ chức năng với khoảng
36 TB sừng → đơn vị Melanin-Biểu Bì
Sắc tố melanin + Sắc tố caroten (do TB sừng &
TB mỡ qui định) → bảo vệ da khỏi các tia tử
ngoại của ánh sáng mặt trời
TẾ BÀO SẮC TỐTẾ BÀO SẮC TỐ
29. BÌ
Chia thành 2 lớp
Lớp nhú: Collagen III, nguyên bào sợi, mao mạch
máu, tận cùng thần kinh
Lớp lưới: Collagen I, sợi chun, ít tế bào sợi
Chức năng
Độ chun giãn cao → tính đàn hồi
Nuôi dưỡng lớp biểu bì
Tận cùng thần kinh + tiểu thể thần kinh → tiếp
nhận cảm giác
33. CÁC THÀNH PHẦN PHỤ CỦA DA
Lông tóc
Móng
Tuyến bã
Tuyến mồ hôi
34. Thân lông (lộ lên trên mặt da)
Tủy lông: các TB hình đa diện đã hóa sừng
Vỏ lông: là phần chính yếu, các TB hóa sừng hình thoi
Cutin lông: một lớp TB dẹt xếp theo kiểu lợp mái nhà
Chân lông (ngập sâu bên dưới bề mặt da)
Nang lông: từ trong ra ngoài gồm có tủy lông, vỏ lông,
bao chân lông trong &bao chân lông ngoài, màng kính
Hành lông: là gốc của nang lông phình to ra
LÔNGLÔNG
40. Là tuyến toàn hủy
Các tế bào đáy tuyến: dẹt, phân bào và biệt hóa
Các tế bào nang tuyến: lớn, hình đa diện, bào tương có
nhiều giọt mỡ
Sản phẩm của tuyến bã: mảnh vỡ tế bào & chất tiết
(các triglyceride, cholesterol, các ester, chất sáp) đều được
phóng thích lên bề mặt da thành chất bã
TUYẾN BÃTUYẾN BÃ
43. Tuyến toàn vẹn (phân bố khắp các vùng)
Phần chế tiết: (biểu mô vuông tầng)
Tế bào sẫm
Tế bào sáng
Phần bài xuất:
Hai lớp TB ưa axit
Tuyến bán hủy (có ở nách, quần vú, hậu môn)
Phần chế tiết: một lớp TB biểu mô vuông, kích thước
lòng ống lớn hơn tuyến toàn vẹn
Phần bài xuất: giống tuyến toàn vẹn
TUYẾN MỒ HÔITUYẾN MỒ HÔI
48. Các đám rối động mạch & tĩnh mạch
Đám rối giữa lớp nhú & lớp lưới (nông): cung cấp
máu cho nhú chân bì
Đám rối giữa lớp bì & hạ bì (sâu)
Các cầu nối động - tĩnh mạch → các cuộn
mạch → điều hòa thân nhiệt
PHÂN BỐ MẠCH MÁUPHÂN BỐ MẠCH MÁU
50. Các tận cùng TK có bao
Tiểu thể Pacini
Tiểu thể Meissner
Tiểu thể Krause
Tận cùng thần kinh Ruffini
PHÂN BỐ THẦN KINHPHÂN BỐ THẦN KINH
51. Tận cùng TK
Tận cùng TK
hình dĩa TB Merkel
Tận cùng TK
Vỏ bao nhiều lớp
Các nhánh của
tận cùng TK
Vỏ bao
Nhú bì
Bao
Schwann
Vỏ bao
Các tận cùng
TK hình xoắn
Các nhánh của
tận cùng TK
Vỏ bao
TIỂU THỂ PACINITIỂU THỂ PACINI TIỂU THỂ KRAUSETIỂU THỂ KRAUSE
TIỂU THỂ MEISSNERTIỂU THỂ MEISSNER TIỂU THỂ RUFFINITIỂU THỂ RUFFINI