SlideShare a Scribd company logo
1 of 54
Download to read offline
Trao đổi trực tuyến tại:
http://www.mientayvn.com/Y_online.html
HỆ DAHỆ DA
Mô Học Cơ Quan
BS Phạm Văn Toại
1. Mô tả cấu tạo mô học các lớp của biểu bì và
bì ở da
2. Kể tên và nêu chức năng các loại tế bào ở lớp
biểu bì
3. Mô tả cấu tạo mô học của lông, tuyến bã và
tuyến mồ hôi
NỘI DUNGNỘI DUNG
KHÁI NIỆM
Da là cơ quan lớn nhất cơ thể (bao phủ 1,5-
2,3m2 diện tích bề mặt & chiếm khoảng 16% trọng
lượng cơ thể)
Bao gồm Biểu Bì và Bì (Hạ Bì không được
xem là thành phần cấu tạo của da)
Các thành phần phụ của da: lông, móng,
tuyến bã và tuyến mồ hôi (có nguồn gốc từ
ngoại bì và định vị ở lớp biểu bì)
Da và các thành phần phụ → HỆ DA
DA & CAÙC LÔÙP
Bieåu Bì
Bieåu moâ laùt taàng coù söøng
5 lớp TB sừng
Bì
Lôùp nhuù
Lôùp löôùi
Haï Bì
MLK & lôùp môõ döôùi da
Khoâng thuoäc heä da
Dựa vào đặc điểm cấu tạo
của biểu bì → phân ra thành
da dày và da mỏng
CHỨC NĂNG
Bảo vệ cơ thể khỏi bị tổn thương
Ngăn chặn sự thoát dịch và sự tấn công của các
hóa chất, vi khuẩn…
Bài tiết các chất & điều hòa nhiệt độ cơ thể
Thông tin liên lạc giữa cơ thể với môi trường
ngoài (nhờ các thụ thể cảm giác nóng, lạnh, sờ chạm,
đau)
Các sắc tố da giúp chống lại các tia cực tím
Dưới tác động của ánh sáng mặt trời → tổng hợp
vitamin D
BIỂU BÌ
Biểu mô lát tầng có sừng gồm 5 lớp tế bào
 Lớp đáy
 Lớp gai
 Lớp hạt
 Lớp bóng
 Lớp sừng
Các tế bào khác có số lượng ít hơn
 Tế bào sắc tố
 Tế bào Langerhans
 Tế bào Merkel
BIỂU BÌ
Gồm một hàng tế bào vuông hay trụ đơn tựa
trên màng đáy
Còn gọi là lớp mầm
 Có các tế bào gốc - hoạt động phân bào diễn ra ở
đây → tạo mới các tế bào sừng
Các tế bào liên kết với nhau bằng thể liên kết,
và liên kết với màng đáy bằng thể bán liên kết
LỚP ĐÁYLỚP ĐÁY
LỚP ĐÁYLỚP ĐÁY
Lớp gai
Lớp đáy
MLK
Lớp đáy
Lớp đáy
Hoạt động phân bào
Khoảng 2-10 hàng tế bào vuông hay đa diện
Còn gọi là lớp Manpighi
 Hoạt động phân bào vẫn có thể diễn ra ở đây
Các tế bào liên kết với nhau bằng thể liên kết
+ các nhánh bào tương có nhiều sợi keratin →
hình ảnh các gai
LỚP GAILỚP GAI
LỚP GAILỚP GAI
Lớp gai
Lớp đáy
MLK
Các thể liên kết
và các nhánh bào
tương của tế bào
tạo nên hình ảnh
các gai
Khoảng 3-5 hàng tế bào hình đa diện
Bào tương tế bào chứa nhiều hạt keratohyalin
ưa màu bazơ
Các tế bào sẽ trải qua lập trình chết tế bào khi
chuyển sang lớp bóng & lớp sừng
LỚP HẠTLỚP HẠT
LỚP HẠTLỚP HẠT Hạt keratohyalin
trong bào tương
tế bào lớp hạt
Lớp hạt
Thường chỉ có ở da dày
Một lớp mỏng sáng màu
Các tế bào đã mất nhân nhưng còn thể liên kết
LỚP BÓNGLỚP BÓNG
LỚP BÓNGLỚP BÓNG
Lớp gai
Lớp hạt
Lớp bóng
Lớp sừng
Khoảng 15-20 hàng tế bào dẹt, không còn
nhân
Các siêu sợi keratin mềm của các tế bào lớp
sừng làm da có tính đàn hồi (khác với siêu sợi
cứng ở lông tóc và móng)
Các tế bào lớp sừng liên tục được bong ra
LỚP SỪNGLỚP SỪNG
Lôùp söøng ôû da moûng Lôùp söøng ôû da daøy
LỚP SỪNGLỚP SỪNG
Hiện diện ở lớp đáy
Tổng hợp melanin
Mỗi TB sắc tố liên hệ chức năng với khoảng
36 TB sừng → đơn vị Melanin-Biểu Bì
Sắc tố melanin + Sắc tố caroten (do TB sừng &
TB mỡ qui định) → bảo vệ da khỏi các tia tử
ngoại của ánh sáng mặt trời
TẾ BÀO SẮC TỐTẾ BÀO SẮC TỐ
TẾ BÀO SẮC TỐTẾ BÀO SẮC TỐ
Tb saéc toá
tyrosine
3,4-dihydroxyphenylalanine
(DOPA)
melanin
Men tyrosinase
TẾ BÀO SẮC TỐ TỔNG HỢP MELANINTẾ BÀO SẮC TỐ TỔNG HỢP MELANIN
Hiện diện chủ yếu ở lớp gai
TB có dạng hình sao
Giữ vai trò trình hiện kháng nguyên
TẾ BÀO LANGERHANSTẾ BÀO LANGERHANS
TB Langerhans
TẾ BÀO LANGERHANSTẾ BÀO LANGERHANS
Xen giữa các TB lớp đáy & lớp gai
Liên hệ với các đầu tận cùng thần kinh cảm
giác hình dĩa
Đóng vai trò thụ thể cơ học
TẾ BÀO MERKELTẾ BÀO MERKEL
TẾ BÀO MERKELTẾ BÀO MERKEL
BÌ
Chia thành 2 lớp
 Lớp nhú: Collagen III, nguyên bào sợi, mao mạch
máu, tận cùng thần kinh
 Lớp lưới: Collagen I, sợi chun, ít tế bào sợi
Chức năng
 Độ chun giãn cao → tính đàn hồi
 Nuôi dưỡng lớp biểu bì
 Tận cùng thần kinh + tiểu thể thần kinh → tiếp
nhận cảm giác
Biểu bì
Lớp nhú
Lớp lưới
Nhú bì Đường mồ hôi
NHUỘM CHUYÊN BIỆT
SỢI CHUN Ở LỚP BÌ
(Nhuộm Weigert)
Sợi Elaunin
Sợi Oxytalan
HẠ BÌ
Mô liên kết thưa + Mô mỡ
CÁC THÀNH PHẦN PHỤ CỦA DA
Lông tóc
Móng
Tuyến bã
Tuyến mồ hôi
Thân lông (lộ lên trên mặt da)
 Tủy lông: các TB hình đa diện đã hóa sừng
 Vỏ lông: là phần chính yếu, các TB hóa sừng hình thoi
 Cutin lông: một lớp TB dẹt xếp theo kiểu lợp mái nhà
Chân lông (ngập sâu bên dưới bề mặt da)
 Nang lông: từ trong ra ngoài gồm có tủy lông, vỏ lông,
bao chân lông trong &bao chân lông ngoài, màng kính
 Hành lông: là gốc của nang lông phình to ra
LÔNGLÔNG
Nhuù loâng
TB seõ trôû thaønh voû loâng
& bao chaân loâng trong
melanin
TB seõ trôû thaønh tuûy loâng
Maøng ñaùy
Haønh loâng
MÓNGMÓNG
Là tuyến toàn hủy
 Các tế bào đáy tuyến: dẹt, phân bào và biệt hóa
 Các tế bào nang tuyến: lớn, hình đa diện, bào tương có
nhiều giọt mỡ
 Sản phẩm của tuyến bã: mảnh vỡ tế bào & chất tiết
(các triglyceride, cholesterol, các ester, chất sáp) đều được
phóng thích lên bề mặt da thành chất bã
TUYẾN BÃTUYẾN BÃ
CẤU TRÚC TUYẾN BÃ
Lớp TB đáy
TB nang tuyến
< )>
Cơ
dựng
lông
Tuyến
bã
Lông
Tuyến toàn vẹn (phân bố khắp các vùng)
 Phần chế tiết: (biểu mô vuông tầng)
 Tế bào sẫm
 Tế bào sáng
 Phần bài xuất:
 Hai lớp TB ưa axit
Tuyến bán hủy (có ở nách, quần vú, hậu môn)
 Phần chế tiết: một lớp TB biểu mô vuông, kích thước
lòng ống lớn hơn tuyến toàn vẹn
 Phần bài xuất: giống tuyến toàn vẹn
TUYẾN MỒ HÔITUYẾN MỒ HÔI
Tuyến bán hủy
Phần chế tiết
Các đám rối động mạch & tĩnh mạch
 Đám rối giữa lớp nhú & lớp lưới (nông): cung cấp
máu cho nhú chân bì
 Đám rối giữa lớp bì & hạ bì (sâu)
Các cầu nối động - tĩnh mạch → các cuộn
mạch → điều hòa thân nhiệt
PHÂN BỐ MẠCH MÁUPHÂN BỐ MẠCH MÁU
Mạch bạch huyết
Động mạch
Tĩnh mạch
Các tận cùng TK có bao
 Tiểu thể Pacini
 Tiểu thể Meissner
 Tiểu thể Krause
 Tận cùng thần kinh Ruffini
PHÂN BỐ THẦN KINHPHÂN BỐ THẦN KINH
Tận cùng TK
Tận cùng TK
hình dĩa TB Merkel
Tận cùng TK
Vỏ bao nhiều lớp
Các nhánh của
tận cùng TK
Vỏ bao
Nhú bì
Bao
Schwann
Vỏ bao
Các tận cùng
TK hình xoắn
Các nhánh của
tận cùng TK
Vỏ bao
TIỂU THỂ PACINITIỂU THỂ PACINI TIỂU THỂ KRAUSETIỂU THỂ KRAUSE
TIỂU THỂ MEISSNERTIỂU THỂ MEISSNER TIỂU THỂ RUFFINITIỂU THỂ RUFFINI
TIỂU THỂ PACINITIỂU THỂ PACINI TIỂU THỂ MEISSNERTIỂU THỂ MEISSNER
Tiểu thể
Meissner
Cảm ơn các bạn đã tham dự!

More Related Content

What's hot

MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁCMÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁCSoM
 
Tuần hoàn
Tuần hoànTuần hoàn
Tuần hoànchấn ly
 
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Ngọc Hà Hoàng
 
Tuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaTuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaLam Nguyen
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013SoM
 
GIÁO TRÌNH THỰC TẬP MÔ HỌC DA
GIÁO TRÌNH THỰC TẬP MÔ HỌC DAGIÁO TRÌNH THỰC TẬP MÔ HỌC DA
GIÁO TRÌNH THỰC TẬP MÔ HỌC DASoM
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
MÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHMÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHSoM
 
Tủy sống
Tủy sốngTủy sống
Tủy sốngSong sau
 
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁCGIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁCSoM
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
MÔ HỌC DA - GIÁC QUAN
MÔ HỌC DA - GIÁC QUANMÔ HỌC DA - GIÁC QUAN
MÔ HỌC DA - GIÁC QUANSoM
 
MÔ HỌC HỆ THẦN KINH
MÔ HỌC HỆ THẦN KINHMÔ HỌC HỆ THẦN KINH
MÔ HỌC HỆ THẦN KINHSoM
 
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHYLách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHYHoàng Văn Bắc
 
TIỂU NÃO
TIỂU NÃOTIỂU NÃO
TIỂU NÃOSoM
 
Mô liên kết
Mô liên kếtMô liên kết
Mô liên kếtLam Nguyen
 

What's hot (20)

Thuc hanh mo
Thuc hanh moThuc hanh mo
Thuc hanh mo
 
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁCMÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
 
Tuần hoàn
Tuần hoànTuần hoàn
Tuần hoàn
 
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
 
Tuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaTuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóa
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
 
GIÁO TRÌNH THỰC TẬP MÔ HỌC DA
GIÁO TRÌNH THỰC TẬP MÔ HỌC DAGIÁO TRÌNH THỰC TẬP MÔ HỌC DA
GIÁO TRÌNH THỰC TẬP MÔ HỌC DA
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
Bai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tietBai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tiet
 
MÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHMÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINH
 
Tủy sống
Tủy sốngTủy sống
Tủy sống
 
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁCGIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
MÔ HỌC DA - GIÁC QUAN
MÔ HỌC DA - GIÁC QUANMÔ HỌC DA - GIÁC QUAN
MÔ HỌC DA - GIÁC QUAN
 
MÔ HỌC HỆ THẦN KINH
MÔ HỌC HỆ THẦN KINHMÔ HỌC HỆ THẦN KINH
MÔ HỌC HỆ THẦN KINH
 
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHYLách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
 
TIỂU NÃO
TIỂU NÃOTIỂU NÃO
TIỂU NÃO
 
Mô liên kết
Mô liên kếtMô liên kết
Mô liên kết
 
Mô sụn
Mô sụnMô sụn
Mô sụn
 

Similar to Hệ da

Cau_tao_va_chuc_nang_cua_da-bai_giang_tai_lop.pdf
Cau_tao_va_chuc_nang_cua_da-bai_giang_tai_lop.pdfCau_tao_va_chuc_nang_cua_da-bai_giang_tai_lop.pdf
Cau_tao_va_chuc_nang_cua_da-bai_giang_tai_lop.pdfHAIHUYDONG1
 
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦUGIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦUSoM
 
cơ quan tạo máu
cơ quan tạo máucơ quan tạo máu
cơ quan tạo máuNg VThien
 
Giáo trình mô học đh y huế
Giáo trình mô học đh y huếGiáo trình mô học đh y huế
Giáo trình mô học đh y huếjackjohn45
 
GIẢI PHẪU HỌC MẮT
GIẢI PHẪU HỌC MẮTGIẢI PHẪU HỌC MẮT
GIẢI PHẪU HỌC MẮTSoM
 
Giải phẫu nhãn cầu
Giải phẫu nhãn cầuGiải phẫu nhãn cầu
Giải phẫu nhãn cầuTramAnhBui6
 
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮT
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮTGIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮT
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮTSoM
 
B1 BIEU MO - DHXN.ppt
B1 BIEU MO - DHXN.pptB1 BIEU MO - DHXN.ppt
B1 BIEU MO - DHXN.pptBaoLe483696
 
Ống tiêu hoá
Ống tiêu hoáỐng tiêu hoá
Ống tiêu hoáLam Nguyen
 
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTGIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTVAN DINH
 
thực hành GPB 1 (HPMU)
thực hành GPB 1 (HPMU)thực hành GPB 1 (HPMU)
thực hành GPB 1 (HPMU)Carry Nguyen
 
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daBai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daThanh Liem Vo
 
Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học nataliej4
 
Bài giảng giải phẫu học
 Bài giảng giải phẫu học Bài giảng giải phẫu học
Bài giảng giải phẫu họctaimienphi
 

Similar to Hệ da (20)

Da_CN.ppt
Da_CN.pptDa_CN.ppt
Da_CN.ppt
 
Cau_tao_va_chuc_nang_cua_da-bai_giang_tai_lop.pdf
Cau_tao_va_chuc_nang_cua_da-bai_giang_tai_lop.pdfCau_tao_va_chuc_nang_cua_da-bai_giang_tai_lop.pdf
Cau_tao_va_chuc_nang_cua_da-bai_giang_tai_lop.pdf
 
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦUGIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
 
cơ quan tạo máu
cơ quan tạo máucơ quan tạo máu
cơ quan tạo máu
 
Giáo trình mô học đh y huế
Giáo trình mô học đh y huếGiáo trình mô học đh y huế
Giáo trình mô học đh y huế
 
He sinh duc nu
He sinh duc nuHe sinh duc nu
He sinh duc nu
 
GIẢI PHẪU HỌC MẮT
GIẢI PHẪU HỌC MẮTGIẢI PHẪU HỌC MẮT
GIẢI PHẪU HỌC MẮT
 
MẮT.ppt
MẮT.pptMẮT.ppt
MẮT.ppt
 
te bao va mo.ppt
te bao va mo.pptte bao va mo.ppt
te bao va mo.ppt
 
Giải phẫu nhãn cầu
Giải phẫu nhãn cầuGiải phẫu nhãn cầu
Giải phẫu nhãn cầu
 
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮT
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮTGIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮT
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮT
 
B1 BIEU MO - DHXN.ppt
B1 BIEU MO - DHXN.pptB1 BIEU MO - DHXN.ppt
B1 BIEU MO - DHXN.ppt
 
Ống tiêu hoá
Ống tiêu hoáỐng tiêu hoá
Ống tiêu hoá
 
Mo phoi
Mo phoiMo phoi
Mo phoi
 
Mophoi
MophoiMophoi
Mophoi
 
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTGIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
 
thực hành GPB 1 (HPMU)
thực hành GPB 1 (HPMU)thực hành GPB 1 (HPMU)
thực hành GPB 1 (HPMU)
 
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daBai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
 
Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học
 
Bài giảng giải phẫu học
 Bài giảng giải phẫu học Bài giảng giải phẫu học
Bài giảng giải phẫu học
 

More from Lam Nguyen

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-convertedLam Nguyen
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinLam Nguyen
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicLam Nguyen
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLam Nguyen
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicLam Nguyen
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Lam Nguyen
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngLam Nguyen
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidLam Nguyen
 
cơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngcơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngLam Nguyen
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Lam Nguyen
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnLam Nguyen
 
Đại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtĐại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtLam Nguyen
 
Hóa hữu cơ
Hóa hữu cơHóa hữu cơ
Hóa hữu cơLam Nguyen
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngLam Nguyen
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid Lam Nguyen
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểLam Nguyen
 

More from Lam Nguyen (20)

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
 
Carbohydrate
CarbohydrateCarbohydrate
Carbohydrate
 
Cầu khuẩn
Cầu khuẩnCầu khuẩn
Cầu khuẩn
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleic
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượng
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucid
 
cơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngcơ chế phản ứng
cơ chế phản ứng
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩn
 
Đại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtĐại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vật
 
Hóa hữu cơ
Hóa hữu cơHóa hữu cơ
Hóa hữu cơ
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòng
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid
 
Lipid
LipidLipid
Lipid
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thể
 

Hệ da

  • 1. Trao đổi trực tuyến tại: http://www.mientayvn.com/Y_online.html
  • 2. HỆ DAHỆ DA Mô Học Cơ Quan BS Phạm Văn Toại
  • 3. 1. Mô tả cấu tạo mô học các lớp của biểu bì và bì ở da 2. Kể tên và nêu chức năng các loại tế bào ở lớp biểu bì 3. Mô tả cấu tạo mô học của lông, tuyến bã và tuyến mồ hôi NỘI DUNGNỘI DUNG
  • 4. KHÁI NIỆM Da là cơ quan lớn nhất cơ thể (bao phủ 1,5- 2,3m2 diện tích bề mặt & chiếm khoảng 16% trọng lượng cơ thể) Bao gồm Biểu Bì và Bì (Hạ Bì không được xem là thành phần cấu tạo của da) Các thành phần phụ của da: lông, móng, tuyến bã và tuyến mồ hôi (có nguồn gốc từ ngoại bì và định vị ở lớp biểu bì) Da và các thành phần phụ → HỆ DA
  • 5. DA & CAÙC LÔÙP Bieåu Bì Bieåu moâ laùt taàng coù söøng 5 lớp TB sừng Bì Lôùp nhuù Lôùp löôùi Haï Bì MLK & lôùp môõ döôùi da Khoâng thuoäc heä da
  • 6. Dựa vào đặc điểm cấu tạo của biểu bì → phân ra thành da dày và da mỏng
  • 7. CHỨC NĂNG Bảo vệ cơ thể khỏi bị tổn thương Ngăn chặn sự thoát dịch và sự tấn công của các hóa chất, vi khuẩn… Bài tiết các chất & điều hòa nhiệt độ cơ thể Thông tin liên lạc giữa cơ thể với môi trường ngoài (nhờ các thụ thể cảm giác nóng, lạnh, sờ chạm, đau) Các sắc tố da giúp chống lại các tia cực tím Dưới tác động của ánh sáng mặt trời → tổng hợp vitamin D
  • 8. BIỂU BÌ Biểu mô lát tầng có sừng gồm 5 lớp tế bào  Lớp đáy  Lớp gai  Lớp hạt  Lớp bóng  Lớp sừng Các tế bào khác có số lượng ít hơn  Tế bào sắc tố  Tế bào Langerhans  Tế bào Merkel
  • 10. Gồm một hàng tế bào vuông hay trụ đơn tựa trên màng đáy Còn gọi là lớp mầm  Có các tế bào gốc - hoạt động phân bào diễn ra ở đây → tạo mới các tế bào sừng Các tế bào liên kết với nhau bằng thể liên kết, và liên kết với màng đáy bằng thể bán liên kết LỚP ĐÁYLỚP ĐÁY
  • 11. LỚP ĐÁYLỚP ĐÁY Lớp gai Lớp đáy MLK Lớp đáy Lớp đáy
  • 13. Khoảng 2-10 hàng tế bào vuông hay đa diện Còn gọi là lớp Manpighi  Hoạt động phân bào vẫn có thể diễn ra ở đây Các tế bào liên kết với nhau bằng thể liên kết + các nhánh bào tương có nhiều sợi keratin → hình ảnh các gai LỚP GAILỚP GAI
  • 14. LỚP GAILỚP GAI Lớp gai Lớp đáy MLK
  • 15. Các thể liên kết và các nhánh bào tương của tế bào tạo nên hình ảnh các gai
  • 16. Khoảng 3-5 hàng tế bào hình đa diện Bào tương tế bào chứa nhiều hạt keratohyalin ưa màu bazơ Các tế bào sẽ trải qua lập trình chết tế bào khi chuyển sang lớp bóng & lớp sừng LỚP HẠTLỚP HẠT
  • 17. LỚP HẠTLỚP HẠT Hạt keratohyalin trong bào tương tế bào lớp hạt Lớp hạt
  • 18. Thường chỉ có ở da dày Một lớp mỏng sáng màu Các tế bào đã mất nhân nhưng còn thể liên kết LỚP BÓNGLỚP BÓNG
  • 19. LỚP BÓNGLỚP BÓNG Lớp gai Lớp hạt Lớp bóng Lớp sừng
  • 20. Khoảng 15-20 hàng tế bào dẹt, không còn nhân Các siêu sợi keratin mềm của các tế bào lớp sừng làm da có tính đàn hồi (khác với siêu sợi cứng ở lông tóc và móng) Các tế bào lớp sừng liên tục được bong ra LỚP SỪNGLỚP SỪNG
  • 21. Lôùp söøng ôû da moûng Lôùp söøng ôû da daøy LỚP SỪNGLỚP SỪNG
  • 22. Hiện diện ở lớp đáy Tổng hợp melanin Mỗi TB sắc tố liên hệ chức năng với khoảng 36 TB sừng → đơn vị Melanin-Biểu Bì Sắc tố melanin + Sắc tố caroten (do TB sừng & TB mỡ qui định) → bảo vệ da khỏi các tia tử ngoại của ánh sáng mặt trời TẾ BÀO SẮC TỐTẾ BÀO SẮC TỐ
  • 23. TẾ BÀO SẮC TỐTẾ BÀO SẮC TỐ Tb saéc toá
  • 24. tyrosine 3,4-dihydroxyphenylalanine (DOPA) melanin Men tyrosinase TẾ BÀO SẮC TỐ TỔNG HỢP MELANINTẾ BÀO SẮC TỐ TỔNG HỢP MELANIN
  • 25. Hiện diện chủ yếu ở lớp gai TB có dạng hình sao Giữ vai trò trình hiện kháng nguyên TẾ BÀO LANGERHANSTẾ BÀO LANGERHANS
  • 26. TB Langerhans TẾ BÀO LANGERHANSTẾ BÀO LANGERHANS
  • 27. Xen giữa các TB lớp đáy & lớp gai Liên hệ với các đầu tận cùng thần kinh cảm giác hình dĩa Đóng vai trò thụ thể cơ học TẾ BÀO MERKELTẾ BÀO MERKEL
  • 28. TẾ BÀO MERKELTẾ BÀO MERKEL
  • 29. BÌ Chia thành 2 lớp  Lớp nhú: Collagen III, nguyên bào sợi, mao mạch máu, tận cùng thần kinh  Lớp lưới: Collagen I, sợi chun, ít tế bào sợi Chức năng  Độ chun giãn cao → tính đàn hồi  Nuôi dưỡng lớp biểu bì  Tận cùng thần kinh + tiểu thể thần kinh → tiếp nhận cảm giác
  • 30. Biểu bì Lớp nhú Lớp lưới Nhú bì Đường mồ hôi
  • 31. NHUỘM CHUYÊN BIỆT SỢI CHUN Ở LỚP BÌ (Nhuộm Weigert) Sợi Elaunin Sợi Oxytalan
  • 32. HẠ BÌ Mô liên kết thưa + Mô mỡ
  • 33. CÁC THÀNH PHẦN PHỤ CỦA DA Lông tóc Móng Tuyến bã Tuyến mồ hôi
  • 34. Thân lông (lộ lên trên mặt da)  Tủy lông: các TB hình đa diện đã hóa sừng  Vỏ lông: là phần chính yếu, các TB hóa sừng hình thoi  Cutin lông: một lớp TB dẹt xếp theo kiểu lợp mái nhà Chân lông (ngập sâu bên dưới bề mặt da)  Nang lông: từ trong ra ngoài gồm có tủy lông, vỏ lông, bao chân lông trong &bao chân lông ngoài, màng kính  Hành lông: là gốc của nang lông phình to ra LÔNGLÔNG
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38. Nhuù loâng TB seõ trôû thaønh voû loâng & bao chaân loâng trong melanin TB seõ trôû thaønh tuûy loâng Maøng ñaùy Haønh loâng
  • 40. Là tuyến toàn hủy  Các tế bào đáy tuyến: dẹt, phân bào và biệt hóa  Các tế bào nang tuyến: lớn, hình đa diện, bào tương có nhiều giọt mỡ  Sản phẩm của tuyến bã: mảnh vỡ tế bào & chất tiết (các triglyceride, cholesterol, các ester, chất sáp) đều được phóng thích lên bề mặt da thành chất bã TUYẾN BÃTUYẾN BÃ
  • 41. CẤU TRÚC TUYẾN BÃ Lớp TB đáy TB nang tuyến
  • 43. Tuyến toàn vẹn (phân bố khắp các vùng)  Phần chế tiết: (biểu mô vuông tầng)  Tế bào sẫm  Tế bào sáng  Phần bài xuất:  Hai lớp TB ưa axit Tuyến bán hủy (có ở nách, quần vú, hậu môn)  Phần chế tiết: một lớp TB biểu mô vuông, kích thước lòng ống lớn hơn tuyến toàn vẹn  Phần bài xuất: giống tuyến toàn vẹn TUYẾN MỒ HÔITUYẾN MỒ HÔI
  • 44.
  • 45.
  • 46.
  • 48. Các đám rối động mạch & tĩnh mạch  Đám rối giữa lớp nhú & lớp lưới (nông): cung cấp máu cho nhú chân bì  Đám rối giữa lớp bì & hạ bì (sâu) Các cầu nối động - tĩnh mạch → các cuộn mạch → điều hòa thân nhiệt PHÂN BỐ MẠCH MÁUPHÂN BỐ MẠCH MÁU
  • 49. Mạch bạch huyết Động mạch Tĩnh mạch
  • 50. Các tận cùng TK có bao  Tiểu thể Pacini  Tiểu thể Meissner  Tiểu thể Krause  Tận cùng thần kinh Ruffini PHÂN BỐ THẦN KINHPHÂN BỐ THẦN KINH
  • 51. Tận cùng TK Tận cùng TK hình dĩa TB Merkel Tận cùng TK Vỏ bao nhiều lớp Các nhánh của tận cùng TK Vỏ bao Nhú bì Bao Schwann Vỏ bao Các tận cùng TK hình xoắn Các nhánh của tận cùng TK Vỏ bao TIỂU THỂ PACINITIỂU THỂ PACINI TIỂU THỂ KRAUSETIỂU THỂ KRAUSE TIỂU THỂ MEISSNERTIỂU THỂ MEISSNER TIỂU THỂ RUFFINITIỂU THỂ RUFFINI
  • 52. TIỂU THỂ PACINITIỂU THỂ PACINI TIỂU THỂ MEISSNERTIỂU THỂ MEISSNER
  • 54. Cảm ơn các bạn đã tham dự!