SlideShare a Scribd company logo
1 of 29
SƠ LƯỢC VỀ SIÊU ÂM TIM BÌNH THƯỜNG
TS BS Trần Công Đoàn
1. Đại cương về siêu âm tim
oppler), doppler liên tục (continuous doppler), doppler năng lượng (power-
doppler) và doppler kết hợp (color duplex), kinetic, doppler mô TDI (tissue doppler
imaging), hòa âm mô THI (Tissue harmonic imaging). Hiện nay nhiều máy siêu âm
đều có thể thực hiện các kỹ thuật này.
1.1.Về Giải phẫu
Vị trí trái tim trong lồng ngực
1
2
3
2. Các mặt cắt cơ bản:
Tư thế thông thường là bệnh nhân nằm nghiêng trái 60-90o
.
4
ng tin càng tốt. Hai hướng cơ bản thường dùng là các mặt cắt theo trục dọc
của tim và các mặt cắt theo trục ngang của tim.
Các vị trí đặt đầu dò thường dùng
*Đầu dò đặt tại khoảng liên sườn 3,4 hoặc 5 cạnh ức trái:
5
-Mặt cắt theo trục dọc tim
6
Sơ đồ siêu âm TM tương ứng từ mỏm tim (trái) tới nền tim (phải)
Hình ảnh siêu âm TM cắt qua van động mạch chủ
7
Hình siêu âm TM cắt qua van 2 lá
Hình siêu âm TM thất trái cắt phía dưới van hai lá
-Mặt cắt theo trục ngang tim,
8
Hình siêu âm 2D tạo 3 buồng từ mỏm tim
*Đầu dò đặt tại hõm ức, quan sát phần quai động mạch chủ.
*Đầu dò đặt tại dưới mũi ức, quan sát được các buồng tim, động mạch phổi.
3. Cách đo một số kích thước trên siêu âm 2D và TM
9
Đo gốc động mạch chủ, động mạch chủ lên và nhĩ trái trên 2D
10
Đo gốc động mạch chủ, độ mở van động mạch chủ và nhĩ trái trên TM
11
Đo các thông số van 2 lá trên siêu âm TM
12
Cách đo một số thông số thất trái trên siêu âm TM
13
Cách đo một số thông số buồng tim trên siêu âm 2D
14
Đo thể tích buồng tim theo phương pháp Simpson
15
16
17
4. Một số chỉ số bình thường đo trên TM
4.1. Theo Christophe Klimczak & Gerald Drobinski:
- Đường kính lòng động mạch chủ cuối tâm trương (dAO) được đo lúc khởi điểm
phức bộ QRS, từ bờ thành trước đến bờ thành sau.
dAO = 20-37mm.
- Độ mở van động mạch chủ đo từ lá trước (lá vành phải) đến lá sau (lá không
vành) trong thì tâm thu, bình thường = 16-25mm.
- Đường kính nhĩ trái cuối tâm thu (dLA) đo lúc kết thúc sóng T, từ bờ trước đến
bờ sau, dLA = 18-40mm.
- Đường kính thất phải cuối tâm trương (VD) đo lúc khởi điểm phức bộ QRS, từ
bờ nội tâm mạc thành trước thất phải đến bờ nội tâm mạc phía trước vách liên
thất : Vd = 7-23mm
- Độ dày vách liên thất cuối tâm trương (IVSd) đo đo lúc khởi điểm phức bộ
QRS, từ nội tâm mạc phía trước IVS đến nội tâm mạc phía sau IVS. IVSd = 6-
11mm.
- Đường kính thất trái cuối tâm trương (LVDd) đo lúc khởi điểm phức bộ QRS,
từ nội tâm mạc sau IVS đến nội tâm mạc thành sau thất trái. LVDd = 38-56mm.
- Độ dày thành sau thất trái cuối tâm trương (LVPWd) đo lúc khởi điểm phức bộ
QRS, từ nội tâm mạc thành sau đến ngoại tâm mạc thành sau. LVPWd = 6-
11mm.
- Các kích thước cuối tâm thu: cách đo tương tự nhưng thời điểm đo là tương ứng
cuối sóng T. Các chỉ số là: IVSs = 11-14mm, LVPWs = 11-14mm, LVDs = 22-
40mm.
(Khi không có điện tim ghi đồng thời, thì “cuối tâm trương” được đo tương ứng
khi lòng thất trái giãn to nhất, còn “cuối tâm thu” được đo tương ứng khi lòng thất
trái co nhỏ nhất.)
4.2.Van hai lá:
Trong thì tâm trương, van hai lá mở ra, lá trước vận động ra trước hình chữ M,
lá sau vận động ngược chiều lá trước (hình chữ W). Điểm hai lá bắt đầu mở kí hiệu
là D, điểm lá trước mở tối đa là E, điểm đóng trong thì tâm trương là F, điểm đỉnh
mở lại của van do nhĩ co bóp là A, và điểm van hai lá đóng hẳn lại là C. Các điểm
tương ứng của lá sau được kí hiệu là E’, F’, A’.
- Biên độ mở của lá trước từ điểm D đến điểm E là 17-30mm.
- Biên độ mở của hai lá van từ E đến E’ là 30-55mm
- Vận tốc của dốc đóng sớm van hai lá EF-slop = 70-150mm.
- Khoảng cách từ điểm E đến bờ vách liên thất E-IVS = 0-8mm.
4.3. Một số chỉ số tính toán:
- Phần trăm co ngắn đường kính thất trái FS%:
FS% = %100
)(
x
LVDd
LVDsLVDd −
bình thường là 28-42%
- Tỷ lệ IVSd/LVPWd bình thường là 0,9-1,3
- Tỷ lệ dAO/dLA bình thường là 0,9-1,3
18
- Tỷ lệ co ngắn trung bình sợi cơ MVCf:
MVCf = (LVdd-LVds)/ETxLVDd
Bình thường là 0,9-2,0 chukỳ/giây
- Thể tích buồng thất trái cuối tâm trương LVEDV (theo Teichhoiz):
LVEDV = 7 x LVDd2
/(2,4+LVDd).
- Thể tích buồng thất trái cuối tâm thu LVESV (theo Teichhoiz):
LVESV = 7 x LVEDs2
/(2,4+LVEDs)
- Thể tích nhát bóp SV:
SV = LVEDV-LVESV
Bình thường khoảng 40-120ml
- Cung lượng tim CO:
CO = SV x HR (HR: nhịp tim)
Bình thường khoảng 3,7-8,9lít/phút (TB: 4,6 l/p)
- Phân suất tống máu EF%:
EF% = SV / LVEDV
Bình thường là 58-89%.
- RTW (Ratio Thickness Wall): RTW = 2*LVPWd / LVDd
Bình thường RTW ≤ 0,45
5. Sơ lược về siêu âm Doppler tim
Ứng dụng siêu âm Doppler trong thăm dò dòng chảy
Chất lỏng cũng như chất rắn, chất khí đều cấu tạo từ các phần tử rất nhỏ. Khi
chất lỏng chuyển động, mỗi phần tử của chất lỏng sẽ chuyển động và vạch ra một
qũy đạo gọi là đường dòng.
Trong trạng thái dòng chảy ổn định, các đường dòng song song với nhau và
song song với thành ống, vận tốc các phần tử qua mỗi vị trí nhất định không thay
đổi theo thời gian thì đường dòng chảy theo lớp (lamina flow).
Những dòng chảy không ổn định, lưu tốc lớn thường có hiện tượng dòng chảy rối
(turbulent flow) Trong hiện tượng chảy rối, các đường dòng hỗn loạn, bắt chéo
nhau, không song song với thành mạch nữa mà trở nên rối, cuộn xoáy, có khi còn
có đường dòng cuộn ngược chiều dòng chảy chính
19
Khi sử dụng siêu âm Doppler để thăm dò dòng máu, thì dòng hồng cầu chính
là vật di chuyển so với đầu dò siêu âm. Vận tốc dòng máu chính là tốc độ chuyển
động của đối tượng siêu âm.
Siêu âm Doppler cho phép đo được vận tốc dòng tại từng điểm. Phương trình
Bernouli giản lược (những giá trị nhỏ được bỏ qua) cho phép tính được mức độ
chênh áp giữa hai điểm khi biết vận tốc tại hai điểm đó:
∆P = 4×V2
-Các điểm đặt cửa sổ đo vận tốc (gate hay sample volume)
Vị trí gate để đo dòng chảy qua van ba lá, hai lá, tĩnh mạch phổi:
Gate ở mép van khảo sát được phổ dòng chảy qua lỗ van trong thì tâm trương.
Gate ở ngang vòng van cho thấy thêm phổ hở van nếu có.
Gate khảo sát dòng tĩnh mạch phổi chảy vào nhĩ trái thường ở vị trí có dòng chảy.
Vị trí gate để đo dòng chảy qua van động mạch chủ: Gate ở buồng tống máu thất
trái (dưới vòng van khoảng 1,5cm)nếu như siêu âm 2D van không dày, mở tốt. Tại
điểm này còn giúp thấy phổ hở van động mạch chủ. Nếu thấy van dày, vôi hoá, mở
kém thì nên đặt gate ở mép van để đánh giá đúng vận tốc.
20
Vị trí gate để đo dòng chảy qua van động mạch phổi: nên khảo sát cả vị trí ngang
mép van và vị trí thân động mạch phổi để thấy cả phổ hở van và phát hiện hẹp thân
động mạch, phát hiện dòng bất thường nếu có tồn tại ống động mạch.
21
Vị trí gate và dạng phổ Doppler van 2 lá
Sơ đồ phổ Doppler vận tốc dòng chảy qua van 2 lá và cách đo
22
Sơ đồ phổ Dopplerliên tục dòng chảy qua van 2 lá và cách đoP1/2T và DT
(P1/2T là thời gian để độ chênh áp lực qua van 2 lá giảm đi ½, tương ứng vận tốc
giảm đi 70,7%. Từ đây có thể tính được diện tích lỗ van A (cm2
) theo phương trình
Hatle: A =220/P1/2T)
Vị trí gate và dạng phổ Doppler van động mạch chủ
23
Vị trí gate và dạng phổ Doppler van động mạch phổi
24
Vị trí gate và dạng phổ Doppler van ba lá
25
Ứng dụng công thức Bernuli vào nghiên cứu dòng chảy qua chỗ hẹp, thấy có thể
giản lược công thức tính độ chênh áp P (mmHg) theo vận tốc dòng tại chỗ V
(m/s): ∆P = 4xV2
. So sánh với đo chênh áp qua thông tim thấy rất phù hợp.
26
27
6. Một số chỉ số siêu âm tim
(Người Việt Nam trưởng thành)
Van hai lá (MV)
Diện tích lỗ van...........................................> 2,5 cm2
.
Đường kính vòng van.................................2,6 - 3,0 cm.
Độ dài lá trước............................................22 ± 2,1 mm
Độ dài lá sau...............................................14 ± 1,6 mm
Độ dày lá van.............................................. < 5 mm
Dốc tâm trương EF.....................................100± 23 mm/s
Độ mở van hai lá EE’.................................22 ± 3,1 mm
Biên độ mở lá trước DE .............................20 ± 2,5 mm
Độ chênh áp tối đa Gpeak..........................2,6 ± 0,8 mmHg
Độ chênh áp trung bình Gmean.................0,8 ± 0,3 mmHg
Vận tốc tối đa sóng E (VE -Vmax)..............77 ± 16 cm/s
Vận tốc sóng A (VA)...................................62 ± 14 cm/s
Thời gian giảm nửa áp lực PHT.................56 ± 13 ms
Thời gian tăng tốc sóng E (AT)……………… 81,5 ± 16,7 ms
Thời gian giảm tốc sóng E (DT)……………….187,3 ± 42,8 ms
Van ba lá
Diện tích lỗ van...........................................> 7 cm2
Đường kính vòng van.................................32 ± 2,9 mm
Vận tốc sóng E VE....................................56 ± 14 cm/s
Vận tốc sóng A VA....................................42 ± 11 cm/s
Vận tốc trung bình VMean.............................28 ± 7 cm/s
Độ chênh áp tối đa Gpeak...........................1,4 ± 0,7 mmHg
Độ chênh áp trung bình Gmean..................0,4 ± 0,2 mmHg
Van Động mạch chủ
Diện tích lỗ van...........................................2,8 ± 0,6 cm2
.
Đường kính vòng van dAo........................2,8 ± 0,3 cm.
Độ chênh áp tối đa Gpeak...........................4,1 ± 1,1 mmHg
Độ chênh áp trung bình Gmean..................2,2 ± 0,6 mmHg
Vận tốc tối đa Vmax......................................100± 16 cm/s
Vận tốc trung bình Vmean.............................68 ± 14 cm/s
Độ mở van động mạch chủ ........................20 ± 1,8 mm
28
Thời gan tống máu ET................................0,3 ±0,05s
Ap lực động mạch phổi
Áp lực trung bình PAPm...........................18 mmHg
Áp lực tâm thu PAPs..................................<30 mmHg
Ap lực cuối tâm trương PAPd.................... 13 mmHg
Van động mạch phổi
Diện tích lỗ van...........................................3 ± 0,8 cm2
.
Đường kính vòng van.................................20 ± 2,7 mm.
Độ chênh áp tối đa Gpeak...........................2,8 ± 1,0 mmHg
Độ chênh áp trung bình Gmean..................1,5 ± 0,6 mmHg
Vận tốc tối đa Vmax......................................82,7 ± 14 cm/s
Vận tốc trung bình Vmean.............................57,1 ± 10 cm/s
Độ chênh áp đầu tâm trương dòng hở ........ 8,8 ± 3,9mmHg
Độ chênh áp cuối tâm trương dòng hở....... 3,3 ± 1,3mmHg
Tâm thất trái
IVSd............................................................ 7,7 ± 1,2 mm
Dd...............................................................46,5 ± 3,7 mm
LVWPd....................................................... 7,1 ± 1,1 mm
IVSs............................................................ 10,4 ± 1,8 mm
Ds................................................................30,3 ± 3,2 mm
LVWPs....................................................... 11,7 ± 1,6 mm
EDV............................................................101,2 ± 17 ml
ESV............................................................. 37,1 ± 8,8 ml
FS................................................................ 34,6 ± 6,3 %
EF................................................................ 63,2 ± 7,3%
Khối lượng cơ tim LV mass.......................139,6 ± 34,2gam
Chỉ số khối cơ tim (Nam)..........................100,8 ± 20 g/m2
da
Chỉ số khối cơ tim (nữ)............................... 86,3 ± 17 g/m2
da
Chiều dọc buồng thất trái (4buồng)............ 54,1 ± 5,3 mm
Chiều ngang buồng thất trái (4buồng)........ 31,9 ± 5,0 mm
Tâm nhĩ trái
Chiều dọc buồng nhĩ trái (4buồng)............. 38,3 ± 5,8 mm
Chiều ngang buồng nhĩ trái (4buồng)......... 24,4 ± 5,5 mm
Tâm thất phải (flat)
Đường kính thất phải cuối tâm thu RVDs. . 16 ± 3,9 mm
Đường kính thất phải cuối tâm trương RVDd 18 ± 3,4 mm
29

More Related Content

What's hot

triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
SoM
 
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ nãoHướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Khai Le Phuoc
 
Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao
Khai Le Phuoc
 
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Tran Vo Duc Tuan
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
SoM
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
SoM
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
Hùng Lê
 

What's hot (20)

CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
 
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ nãoHướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
 
X quang xuong khop
X quang xuong khopX quang xuong khop
X quang xuong khop
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 
Bệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSOBệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSO
 
Đọc x quang ngực ở trẻ em
Đọc x quang ngực ở trẻ emĐọc x quang ngực ở trẻ em
Đọc x quang ngực ở trẻ em
 
Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao
 
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
Ho hap
Ho hapHo hap
Ho hap
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔIBài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
 
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
 
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
 

Similar to Sa tim

SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGSỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
Great Doctor
 
ELECTRONIC FETAL MONITORING ( CTG ) CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN PHỤ KHOA
ELECTRONIC FETAL MONITORING ( CTG ) CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN PHỤ KHOAELECTRONIC FETAL MONITORING ( CTG ) CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN PHỤ KHOA
ELECTRONIC FETAL MONITORING ( CTG ) CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN PHỤ KHOA
SoM
 
Chi-so-sieu-am-tim-co-ban-Hoang-Van-Trung.pdf
Chi-so-sieu-am-tim-co-ban-Hoang-Van-Trung.pdfChi-so-sieu-am-tim-co-ban-Hoang-Van-Trung.pdf
Chi-so-sieu-am-tim-co-ban-Hoang-Van-Trung.pdf
VNguynVn14
 
Lưu huyết não
Lưu huyết nãoLưu huyết não
Lưu huyết não
Thọ Lê
 
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
LuongVietTai
 

Similar to Sa tim (20)

Các chỉ số cận lâm sàng
Các chỉ số cận lâm sàngCác chỉ số cận lâm sàng
Các chỉ số cận lâm sàng
 
Cac chi so_can_lam_sang
Cac chi so_can_lam_sangCac chi so_can_lam_sang
Cac chi so_can_lam_sang
 
Cac chi-so-can-lam-sang
Cac chi-so-can-lam-sangCac chi-so-can-lam-sang
Cac chi-so-can-lam-sang
 
Các Chỉ số cận lâm sàng
Các Chỉ số cận lâm sàngCác Chỉ số cận lâm sàng
Các Chỉ số cận lâm sàng
 
So tay can lam sang
So tay can lam sangSo tay can lam sang
So tay can lam sang
 
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGSỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
 
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinhHep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
 
Thực-hành-sinh-lý.pdf
Thực-hành-sinh-lý.pdfThực-hành-sinh-lý.pdf
Thực-hành-sinh-lý.pdf
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
Đề tài: Nghiên cứu kết quả phẫu thuật bắc cầu chủ vành ở bệnh nhân hẹp ba thâ...
Đề tài: Nghiên cứu kết quả phẫu thuật bắc cầu chủ vành ở bệnh nhân hẹp ba thâ...Đề tài: Nghiên cứu kết quả phẫu thuật bắc cầu chủ vành ở bệnh nhân hẹp ba thâ...
Đề tài: Nghiên cứu kết quả phẫu thuật bắc cầu chủ vành ở bệnh nhân hẹp ba thâ...
 
Phẫu thuật bắc cầu chủ vành ở bệnh nhân hẹp ba thân động mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu chủ vành ở bệnh nhân hẹp ba thân động mạch vànhPhẫu thuật bắc cầu chủ vành ở bệnh nhân hẹp ba thân động mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu chủ vành ở bệnh nhân hẹp ba thân động mạch vành
 
Lê văn tưởng đhha1
Lê văn tưởng đhha1Lê văn tưởng đhha1
Lê văn tưởng đhha1
 
Atlas giải phẫu tổng quát
Atlas giải phẫu tổng quátAtlas giải phẫu tổng quát
Atlas giải phẫu tổng quát
 
ELECTRONIC FETAL MONITORING ( CTG ) CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN PHỤ KHOA
ELECTRONIC FETAL MONITORING ( CTG ) CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN PHỤ KHOAELECTRONIC FETAL MONITORING ( CTG ) CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN PHỤ KHOA
ELECTRONIC FETAL MONITORING ( CTG ) CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN PHỤ KHOA
 
Chi-so-sieu-am-tim-co-ban-Hoang-Van-Trung.pdf
Chi-so-sieu-am-tim-co-ban-Hoang-Van-Trung.pdfChi-so-sieu-am-tim-co-ban-Hoang-Van-Trung.pdf
Chi-so-sieu-am-tim-co-ban-Hoang-Van-Trung.pdf
 
Lưu huyết não
Lưu huyết nãoLưu huyết não
Lưu huyết não
 
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH
 
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai sosieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
 
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌSIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
 

More from Lan Đặng

More from Lan Đặng (20)

Xq benh cot song thuong gap
Xq benh cot song thuong gapXq benh cot song thuong gap
Xq benh cot song thuong gap
 
Viemkhop (1)
Viemkhop (1)Viemkhop (1)
Viemkhop (1)
 
Unao
UnaoUnao
Unao
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
 
U nao ct
U nao ctU nao ct
U nao ct
 
U cot song
U cot songU cot song
U cot song
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1
 
Tiapcanuxuongmomen
TiapcanuxuongmomenTiapcanuxuongmomen
Tiapcanuxuongmomen
 
Thoái hóa khớp bàn –cổ tay
Thoái hóa khớp bàn –cổ tayThoái hóa khớp bàn –cổ tay
Thoái hóa khớp bàn –cổ tay
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
 
Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam
Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnamPancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam
Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam
 
Mri thach
Mri thachMri thach
Mri thach
 
Metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen 2014
Metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen 2014Metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen 2014
Metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen 2014
 
Mammogram update
Mammogram update Mammogram update
Mammogram update
 
Lt xoangbshiep
Lt xoangbshiepLt xoangbshiep
Lt xoangbshiep
 
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
 
Khoang cạnh hầu
Khoang cạnh hầuKhoang cạnh hầu
Khoang cạnh hầu
 
Irm hepatique hanoi 2014 dich
Irm hepatique hanoi 2014 dichIrm hepatique hanoi 2014 dich
Irm hepatique hanoi 2014 dich
 
Hrct
HrctHrct
Hrct
 

Recently uploaded

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Recently uploaded (20)

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Sa tim

  • 1. SƠ LƯỢC VỀ SIÊU ÂM TIM BÌNH THƯỜNG TS BS Trần Công Đoàn 1. Đại cương về siêu âm tim oppler), doppler liên tục (continuous doppler), doppler năng lượng (power- doppler) và doppler kết hợp (color duplex), kinetic, doppler mô TDI (tissue doppler imaging), hòa âm mô THI (Tissue harmonic imaging). Hiện nay nhiều máy siêu âm đều có thể thực hiện các kỹ thuật này. 1.1.Về Giải phẫu Vị trí trái tim trong lồng ngực 1
  • 2. 2
  • 3. 3
  • 4. 2. Các mặt cắt cơ bản: Tư thế thông thường là bệnh nhân nằm nghiêng trái 60-90o . 4
  • 5. ng tin càng tốt. Hai hướng cơ bản thường dùng là các mặt cắt theo trục dọc của tim và các mặt cắt theo trục ngang của tim. Các vị trí đặt đầu dò thường dùng *Đầu dò đặt tại khoảng liên sườn 3,4 hoặc 5 cạnh ức trái: 5
  • 6. -Mặt cắt theo trục dọc tim 6
  • 7. Sơ đồ siêu âm TM tương ứng từ mỏm tim (trái) tới nền tim (phải) Hình ảnh siêu âm TM cắt qua van động mạch chủ 7
  • 8. Hình siêu âm TM cắt qua van 2 lá Hình siêu âm TM thất trái cắt phía dưới van hai lá -Mặt cắt theo trục ngang tim, 8
  • 9. Hình siêu âm 2D tạo 3 buồng từ mỏm tim *Đầu dò đặt tại hõm ức, quan sát phần quai động mạch chủ. *Đầu dò đặt tại dưới mũi ức, quan sát được các buồng tim, động mạch phổi. 3. Cách đo một số kích thước trên siêu âm 2D và TM 9
  • 10. Đo gốc động mạch chủ, động mạch chủ lên và nhĩ trái trên 2D 10
  • 11. Đo gốc động mạch chủ, độ mở van động mạch chủ và nhĩ trái trên TM 11
  • 12. Đo các thông số van 2 lá trên siêu âm TM 12
  • 13. Cách đo một số thông số thất trái trên siêu âm TM 13
  • 14. Cách đo một số thông số buồng tim trên siêu âm 2D 14
  • 15. Đo thể tích buồng tim theo phương pháp Simpson 15
  • 16. 16
  • 17. 17
  • 18. 4. Một số chỉ số bình thường đo trên TM 4.1. Theo Christophe Klimczak & Gerald Drobinski: - Đường kính lòng động mạch chủ cuối tâm trương (dAO) được đo lúc khởi điểm phức bộ QRS, từ bờ thành trước đến bờ thành sau. dAO = 20-37mm. - Độ mở van động mạch chủ đo từ lá trước (lá vành phải) đến lá sau (lá không vành) trong thì tâm thu, bình thường = 16-25mm. - Đường kính nhĩ trái cuối tâm thu (dLA) đo lúc kết thúc sóng T, từ bờ trước đến bờ sau, dLA = 18-40mm. - Đường kính thất phải cuối tâm trương (VD) đo lúc khởi điểm phức bộ QRS, từ bờ nội tâm mạc thành trước thất phải đến bờ nội tâm mạc phía trước vách liên thất : Vd = 7-23mm - Độ dày vách liên thất cuối tâm trương (IVSd) đo đo lúc khởi điểm phức bộ QRS, từ nội tâm mạc phía trước IVS đến nội tâm mạc phía sau IVS. IVSd = 6- 11mm. - Đường kính thất trái cuối tâm trương (LVDd) đo lúc khởi điểm phức bộ QRS, từ nội tâm mạc sau IVS đến nội tâm mạc thành sau thất trái. LVDd = 38-56mm. - Độ dày thành sau thất trái cuối tâm trương (LVPWd) đo lúc khởi điểm phức bộ QRS, từ nội tâm mạc thành sau đến ngoại tâm mạc thành sau. LVPWd = 6- 11mm. - Các kích thước cuối tâm thu: cách đo tương tự nhưng thời điểm đo là tương ứng cuối sóng T. Các chỉ số là: IVSs = 11-14mm, LVPWs = 11-14mm, LVDs = 22- 40mm. (Khi không có điện tim ghi đồng thời, thì “cuối tâm trương” được đo tương ứng khi lòng thất trái giãn to nhất, còn “cuối tâm thu” được đo tương ứng khi lòng thất trái co nhỏ nhất.) 4.2.Van hai lá: Trong thì tâm trương, van hai lá mở ra, lá trước vận động ra trước hình chữ M, lá sau vận động ngược chiều lá trước (hình chữ W). Điểm hai lá bắt đầu mở kí hiệu là D, điểm lá trước mở tối đa là E, điểm đóng trong thì tâm trương là F, điểm đỉnh mở lại của van do nhĩ co bóp là A, và điểm van hai lá đóng hẳn lại là C. Các điểm tương ứng của lá sau được kí hiệu là E’, F’, A’. - Biên độ mở của lá trước từ điểm D đến điểm E là 17-30mm. - Biên độ mở của hai lá van từ E đến E’ là 30-55mm - Vận tốc của dốc đóng sớm van hai lá EF-slop = 70-150mm. - Khoảng cách từ điểm E đến bờ vách liên thất E-IVS = 0-8mm. 4.3. Một số chỉ số tính toán: - Phần trăm co ngắn đường kính thất trái FS%: FS% = %100 )( x LVDd LVDsLVDd − bình thường là 28-42% - Tỷ lệ IVSd/LVPWd bình thường là 0,9-1,3 - Tỷ lệ dAO/dLA bình thường là 0,9-1,3 18
  • 19. - Tỷ lệ co ngắn trung bình sợi cơ MVCf: MVCf = (LVdd-LVds)/ETxLVDd Bình thường là 0,9-2,0 chukỳ/giây - Thể tích buồng thất trái cuối tâm trương LVEDV (theo Teichhoiz): LVEDV = 7 x LVDd2 /(2,4+LVDd). - Thể tích buồng thất trái cuối tâm thu LVESV (theo Teichhoiz): LVESV = 7 x LVEDs2 /(2,4+LVEDs) - Thể tích nhát bóp SV: SV = LVEDV-LVESV Bình thường khoảng 40-120ml - Cung lượng tim CO: CO = SV x HR (HR: nhịp tim) Bình thường khoảng 3,7-8,9lít/phút (TB: 4,6 l/p) - Phân suất tống máu EF%: EF% = SV / LVEDV Bình thường là 58-89%. - RTW (Ratio Thickness Wall): RTW = 2*LVPWd / LVDd Bình thường RTW ≤ 0,45 5. Sơ lược về siêu âm Doppler tim Ứng dụng siêu âm Doppler trong thăm dò dòng chảy Chất lỏng cũng như chất rắn, chất khí đều cấu tạo từ các phần tử rất nhỏ. Khi chất lỏng chuyển động, mỗi phần tử của chất lỏng sẽ chuyển động và vạch ra một qũy đạo gọi là đường dòng. Trong trạng thái dòng chảy ổn định, các đường dòng song song với nhau và song song với thành ống, vận tốc các phần tử qua mỗi vị trí nhất định không thay đổi theo thời gian thì đường dòng chảy theo lớp (lamina flow). Những dòng chảy không ổn định, lưu tốc lớn thường có hiện tượng dòng chảy rối (turbulent flow) Trong hiện tượng chảy rối, các đường dòng hỗn loạn, bắt chéo nhau, không song song với thành mạch nữa mà trở nên rối, cuộn xoáy, có khi còn có đường dòng cuộn ngược chiều dòng chảy chính 19
  • 20. Khi sử dụng siêu âm Doppler để thăm dò dòng máu, thì dòng hồng cầu chính là vật di chuyển so với đầu dò siêu âm. Vận tốc dòng máu chính là tốc độ chuyển động của đối tượng siêu âm. Siêu âm Doppler cho phép đo được vận tốc dòng tại từng điểm. Phương trình Bernouli giản lược (những giá trị nhỏ được bỏ qua) cho phép tính được mức độ chênh áp giữa hai điểm khi biết vận tốc tại hai điểm đó: ∆P = 4×V2 -Các điểm đặt cửa sổ đo vận tốc (gate hay sample volume) Vị trí gate để đo dòng chảy qua van ba lá, hai lá, tĩnh mạch phổi: Gate ở mép van khảo sát được phổ dòng chảy qua lỗ van trong thì tâm trương. Gate ở ngang vòng van cho thấy thêm phổ hở van nếu có. Gate khảo sát dòng tĩnh mạch phổi chảy vào nhĩ trái thường ở vị trí có dòng chảy. Vị trí gate để đo dòng chảy qua van động mạch chủ: Gate ở buồng tống máu thất trái (dưới vòng van khoảng 1,5cm)nếu như siêu âm 2D van không dày, mở tốt. Tại điểm này còn giúp thấy phổ hở van động mạch chủ. Nếu thấy van dày, vôi hoá, mở kém thì nên đặt gate ở mép van để đánh giá đúng vận tốc. 20
  • 21. Vị trí gate để đo dòng chảy qua van động mạch phổi: nên khảo sát cả vị trí ngang mép van và vị trí thân động mạch phổi để thấy cả phổ hở van và phát hiện hẹp thân động mạch, phát hiện dòng bất thường nếu có tồn tại ống động mạch. 21
  • 22. Vị trí gate và dạng phổ Doppler van 2 lá Sơ đồ phổ Doppler vận tốc dòng chảy qua van 2 lá và cách đo 22
  • 23. Sơ đồ phổ Dopplerliên tục dòng chảy qua van 2 lá và cách đoP1/2T và DT (P1/2T là thời gian để độ chênh áp lực qua van 2 lá giảm đi ½, tương ứng vận tốc giảm đi 70,7%. Từ đây có thể tính được diện tích lỗ van A (cm2 ) theo phương trình Hatle: A =220/P1/2T) Vị trí gate và dạng phổ Doppler van động mạch chủ 23
  • 24. Vị trí gate và dạng phổ Doppler van động mạch phổi 24
  • 25. Vị trí gate và dạng phổ Doppler van ba lá 25
  • 26. Ứng dụng công thức Bernuli vào nghiên cứu dòng chảy qua chỗ hẹp, thấy có thể giản lược công thức tính độ chênh áp P (mmHg) theo vận tốc dòng tại chỗ V (m/s): ∆P = 4xV2 . So sánh với đo chênh áp qua thông tim thấy rất phù hợp. 26
  • 27. 27
  • 28. 6. Một số chỉ số siêu âm tim (Người Việt Nam trưởng thành) Van hai lá (MV) Diện tích lỗ van...........................................> 2,5 cm2 . Đường kính vòng van.................................2,6 - 3,0 cm. Độ dài lá trước............................................22 ± 2,1 mm Độ dài lá sau...............................................14 ± 1,6 mm Độ dày lá van.............................................. < 5 mm Dốc tâm trương EF.....................................100± 23 mm/s Độ mở van hai lá EE’.................................22 ± 3,1 mm Biên độ mở lá trước DE .............................20 ± 2,5 mm Độ chênh áp tối đa Gpeak..........................2,6 ± 0,8 mmHg Độ chênh áp trung bình Gmean.................0,8 ± 0,3 mmHg Vận tốc tối đa sóng E (VE -Vmax)..............77 ± 16 cm/s Vận tốc sóng A (VA)...................................62 ± 14 cm/s Thời gian giảm nửa áp lực PHT.................56 ± 13 ms Thời gian tăng tốc sóng E (AT)……………… 81,5 ± 16,7 ms Thời gian giảm tốc sóng E (DT)……………….187,3 ± 42,8 ms Van ba lá Diện tích lỗ van...........................................> 7 cm2 Đường kính vòng van.................................32 ± 2,9 mm Vận tốc sóng E VE....................................56 ± 14 cm/s Vận tốc sóng A VA....................................42 ± 11 cm/s Vận tốc trung bình VMean.............................28 ± 7 cm/s Độ chênh áp tối đa Gpeak...........................1,4 ± 0,7 mmHg Độ chênh áp trung bình Gmean..................0,4 ± 0,2 mmHg Van Động mạch chủ Diện tích lỗ van...........................................2,8 ± 0,6 cm2 . Đường kính vòng van dAo........................2,8 ± 0,3 cm. Độ chênh áp tối đa Gpeak...........................4,1 ± 1,1 mmHg Độ chênh áp trung bình Gmean..................2,2 ± 0,6 mmHg Vận tốc tối đa Vmax......................................100± 16 cm/s Vận tốc trung bình Vmean.............................68 ± 14 cm/s Độ mở van động mạch chủ ........................20 ± 1,8 mm 28
  • 29. Thời gan tống máu ET................................0,3 ±0,05s Ap lực động mạch phổi Áp lực trung bình PAPm...........................18 mmHg Áp lực tâm thu PAPs..................................<30 mmHg Ap lực cuối tâm trương PAPd.................... 13 mmHg Van động mạch phổi Diện tích lỗ van...........................................3 ± 0,8 cm2 . Đường kính vòng van.................................20 ± 2,7 mm. Độ chênh áp tối đa Gpeak...........................2,8 ± 1,0 mmHg Độ chênh áp trung bình Gmean..................1,5 ± 0,6 mmHg Vận tốc tối đa Vmax......................................82,7 ± 14 cm/s Vận tốc trung bình Vmean.............................57,1 ± 10 cm/s Độ chênh áp đầu tâm trương dòng hở ........ 8,8 ± 3,9mmHg Độ chênh áp cuối tâm trương dòng hở....... 3,3 ± 1,3mmHg Tâm thất trái IVSd............................................................ 7,7 ± 1,2 mm Dd...............................................................46,5 ± 3,7 mm LVWPd....................................................... 7,1 ± 1,1 mm IVSs............................................................ 10,4 ± 1,8 mm Ds................................................................30,3 ± 3,2 mm LVWPs....................................................... 11,7 ± 1,6 mm EDV............................................................101,2 ± 17 ml ESV............................................................. 37,1 ± 8,8 ml FS................................................................ 34,6 ± 6,3 % EF................................................................ 63,2 ± 7,3% Khối lượng cơ tim LV mass.......................139,6 ± 34,2gam Chỉ số khối cơ tim (Nam)..........................100,8 ± 20 g/m2 da Chỉ số khối cơ tim (nữ)............................... 86,3 ± 17 g/m2 da Chiều dọc buồng thất trái (4buồng)............ 54,1 ± 5,3 mm Chiều ngang buồng thất trái (4buồng)........ 31,9 ± 5,0 mm Tâm nhĩ trái Chiều dọc buồng nhĩ trái (4buồng)............. 38,3 ± 5,8 mm Chiều ngang buồng nhĩ trái (4buồng)......... 24,4 ± 5,5 mm Tâm thất phải (flat) Đường kính thất phải cuối tâm thu RVDs. . 16 ± 3,9 mm Đường kính thất phải cuối tâm trương RVDd 18 ± 3,4 mm 29