TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
Sieu am khop goi
1. 8-Apr-10 1
SIÊU ÂM KHSIÊU ÂM KHỚỚP GP GỐỐII
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH – TP.HCM
2. 8-Apr-10 2
NNỘỘI DUNGI DUNG
ĐĐạại cươngi cương..
BBệệnh lý phnh lý phầần trưn trướớc khc khớớp gp gốối.i.
BBệệnh gân cơ tnh gân cơ tứứ đđầầu đu đùùi.i.
VVỡỡ xương bxương báánh chnh chèè..
BBệệnh gân bnh gân báánh chnh chèè..
BBệệnh Osgoodnh Osgood--Schlatter.Schlatter.
BBệệnh lý phnh lý phầần trong khn trong khớớp gp gốối: ri: ráách dây chch dây chằằng bên trong.ng bên trong.
BBệệnh lý phnh lý phầần ngon ngoàài khi khớớp gp gốối: ri: ráách dây chch dây chằằng bên ngong bên ngoàài.i.
BBệệnh lý cnh lý cáác bao hoc bao hoạạt dt dịịch khch khớớp gp gốối.i.
Viêm bao hoViêm bao hoạạt dt dịịch dưch dướới bi báánh chnh chèè nông vnông vàà sâu.sâu.
Viêm bao hoViêm bao hoạạt dt dịịch trên bch trên báánh chnh chèè..
Viêm bao hoViêm bao hoạạt dt dịịch nhung mao.ch nhung mao.
BưBướớu mu mỡỡ ddạạng cây.ng cây.
TrTrààn dn dịịch khch khớớp gp gốốii--TrTrààn dn dịịch bao hoch bao hoạạt dt dịịch trên bch trên báánh chnh chèè..
TrTrààn mn mááu vu vàà mmỡỡ khkhớớp gp gốối.i.
Nang BakerNang Baker –– nang khoeo.nang khoeo.
ĐĐứứt dây cht dây chằằng chng chééo sau.o sau.
ĐĐứứt dây cht dây chằằng chng chééo trưo trướớc.c.
Nang hNang hạạch.ch.
NangNang ởở khuykhuyếết liên lt liên lồồi ci cầầu.u.
BBệệnh lý snh lý sụụn chêm.n chêm.
ThoThoáái hi hóóa sa sụụn chêm.n chêm.
Nang sNang sụụn chêm.n chêm.
RRáách dch dọọc sc sụụn chêm.n chêm.
RRáách xuyên tâm.ch xuyên tâm.
RRáách vch vạạt st sụụn chêm.n chêm.
RRáách quai xô sch quai xô sụụn chêm.n chêm.
ThoThoáái hi hóóa kha khớớp.p.
Viêm khViêm khớớp dp dạạng thng thấấp.p.
Vôi hVôi hóóa sa sụụn khn khớớp.p.
TTàài lii liệệu tham khu tham khảảo.o.
3. 8-Apr-10 3
ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
NgNgàày nay, vy nay, vớới ci cáác mc mááy siêu âm đy siêu âm đờời mi mớới ci cóó đđộộ phânphân
gigiảải cao (12i cao (12--5MHz), c5MHz), cùùng vng vớới khi khảả năng xnăng xửử lý tuylý tuyệệtt
vvờời ci củủa ma mááy (ta cy (ta cóó ththểể ccóó đưđượợc panoramic mode),c panoramic mode),
siêu âm csiêu âm cóó ththểể đđááng ging giáá ttốốt mt mộột st sốố bbệệnh lý cnh lý củủa kha khớớpp
ggốối.i.
ĐĐểể ccóó ththểể hihiểểu mu mộột ct cáách thch thấấu đu đááo, ta co, ta cầần phn phảải đi ti đi từừ
gigiảải phi phẫẫu đu đếến quy trn quy trìình khnh khảảo so sáát,t, trưtrướớc khi đi vc khi đi vàào co cáácc
bbệệnh lý cnh lý cụụ ththểể ccủủa kha khớớp gp gốối.i.
4. 8-Apr-10 4
KHỚP GỐI PHẢI – NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC
Gân cơ tứ đầu đùi
(quadriceps femoris tendon)
Cơ rộng trong (vastus
medialis muscle)
Cơ rộng ngoài (vastus
lateralis muscle)
Cơ rộng giữa (vastus
intermedius muscle)
articularis genus muscle
Dải chậu-chày
(iliotibial tract)
Lưới trong bánh chè (medial
patellar retinaculum)
Lưới ngoài bánh chè (lateral
patellar retinaculum)
Lồi cầu trong xương đùi
(medial condyle of femur)
Dây chằng bên mác (fibular
collateral ligament)
Đầu xương mác
(head of fibula)
Gân cơ bán gân
(semitendinosus tendon)
Cơ dài mác (peroneus
longus muscle)
Cơ chày trước (tibialis
anterior muscle)
Lồi củ chày
(tuberosity of tibia)
Dây chằng bánh chè
(patellar ligament)
Dây chằng bên chày (tibial
collateral ligament)
Gân cơ nhị đầu đùi (biceps
femoris tendon)
Gân cơ may (sartorius
tendon)
Gân cơ khép mông
(gracillis tendon)
5. 8-Apr-10 5
KHỚP GỐI PHẢI – NHÌN TỪ BÊN NGOÀI
Dải chậu-chày (iliotibial tract) Cơ rộng ngoài (vastus lateralis muscle)
Đầu dài cơ nhị đầu đùi
(biceps femoris-long head)
Đầu ngắn cơ nhị đầu đùi
(biceps femoris-short head)
TK mác chung (common
peroneal nerve)
Cơ bụng chân
(gastrocnemius muscle)
Cơ dép (soleus muscle)
Cơ dài mác (peroneus
longus muscle)
Cơ chày trước (tibialis anterior muscle)
Lồi củ chày
(tuberosity of tibia)
Dây chằng bánh chè
(patellar ligament)
Xương bánh chè
(patella)
Gân cơ tứ đầu đùi
(quadriceps femoris
tendon)
6. 8-Apr-10 6
KHỚP GỐI PHẢI – NHÌN TỪ BÊN TRONG
Xương bánh chè
(patella)
Dây chằng bánh chè
(patellar ligament)
Gân cơ tứ đầu đùi
(quadriceps femoris tendon)
Cơ rộng trong (vastus
medialis muscle)
Cơ may (sartorius muscle)
Gân cơ mayGân cơ may (sartorius tendon)(sartorius tendon)
Gân cơ khGân cơ khéép mông (gracillis tendon)p mông (gracillis tendon)
Cơ khép mông (gracillis muscle)
Gân cơ bán gân
(semitendinosus tendon)
Cơ bán gân
(semitendinosus muscle)
Cơ bán màng
(semimembranosus muscle)
Cơ bụng chân
(gastrocnemius muscle)
Lưới trong bánh chè (medial
patellar retinaculum)
Gân cơ khép lớn
(adductor magnus tendon)
Phức hợp chân ngỗng (pes anserinus complex):
gân cơ bán gân + gân cơ khép mông + gân cơ may.
7. 8-Apr-10 7
KHỚP GỐI PHẢI GẤP – BAO KHỚP MỞ
Lồi cầu trong xương đùi
(medial condyle of femur)
Lồi cầu ngoài xương đùi
(lateral condyle of femur)
Sụn chêm ngoài
(lateral meniscus)
Sụn chêm trong
(medial meniscus)
Xương bánh chè – mặt
khớp (articular surface)
Cơ rộng ngoài (vastus
lateralis muscle)
Cơ rộng trong (vastus
medialis muscle)
Nếp bao hoạt dịch dưới
bánh chè (infrapatellar
synovial fold)
8. 8-Apr-10 8
KHỚP GỐI PHẢI GẤP – NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC
Sụn chêm ngoài
(lateral meniscus)
Sụn chêm trong
(medial meniscus)
Dây chDây chằằng chng chééo sauo sau
(posterior cruciate ligament)(posterior cruciate ligament)
Dây chDây chằằng chng chééo trưo trướớcc
(anterior cruciate ligament)(anterior cruciate ligament)
Dây chằng bên mác
(fibular collateral
ligament, lateral
collateral ligament -
LCL)
Dây chằng bên chày (tibial
collateral ligament, medial
collateral ligament - MCL)
Gân khoeo
(popliteus tendon)
LATERAL MEDIAL
9. 8-Apr-10 9
KHỚP GỐI PHẢI GẤP – NHÌN TỪ PHÍA SAU
Dây chDây chằằng chng chééo sauo sau
(posterior cruciate ligament)(posterior cruciate ligament)
Dây chDây chằằng chng chééo trưo trướớcc
(anterior cruciate ligament)(anterior cruciate ligament)
Dây chDây chằằng chêmng chêm--đđùùi sau (posteriori sau (posterior
meniscofemoral ligament)meniscofemoral ligament)
Sụn chêm ngoài
(lateral meniscus)
Sụn chêm trong
(medial meniscus)
Dây chằng bên mác
(fibular collateral
ligament)
Dây chằng bên chày (tibial
collateral ligament)
LATERALMEDIAL
10. 8-Apr-10 10
XƯƠNG CHÀY PHẢI – NHÌN TỪ TRÊN
Dây chằng chéo sau
(posterior cruciate ligament)
Dây chằng chéo trước
(anterior cruciate ligament)
Màng bao hoạt dịch
(synovial membrane)
Sụn chêm ngoài
(lateral meniscus)
Sụn chêm ngoài
(lateral meniscus)
Dây chằng bánh chè
(patellar ligament)
Dây chDây chằằng bên mng bên máácc
(fibular collateral(fibular collateral
ligament)ligament)
Dây chDây chằằng bên chng bên chààyy
(tibial collateral(tibial collateral
ligament)ligament)
Gân khoeoGân khoeo
(popliteus tendon)(popliteus tendon)
LATERAL MEDIAL
11. 8-Apr-10 11
XƯƠNG CHÀY PHẢI – NHÌN TỪ TRÊN
LATERAL MEDIAL
Chỗ bám của dây chằng chéo sau
Chỗ bám của dây chằng chéo trước
Chỗ bám của sừng sau sụn
chêm trong
Chỗ bám của sừng sau sụn
chêm ngoài
Chỗ bám của sừng trước sụn
chêm ngoài
Chỗ bám của sừng trước sụn
chêm trong
Gai chGai chàày (tibialy (tibial
spine, intercondylarspine, intercondylar
eminence)eminence)
15. 8-Apr-10 15
KHỚP GỐI PHẢI CẮT DỌC – CÁC BAO HOẠT DỊCH
Bao hoBao hoạạt dt dịịch trênch trên
bbáánh chnh chèè
Bao hoBao hoạạt dt dịịch dưch dướới đi đầầuu
ngongoàài cơ bi cơ bụụng chânng chân
Bao hoBao hoạạt dt dịịch dưch dướớii
da trưda trướớc bc báánh chnh chèè
Bao hoBao hoạạt dt dịịch dưch dướớii
bbáánh chnh chèè sâusâu
Bao hoBao hoạạt dt dịịch dưch dướớii
bbáánh chnh chèè nôngnôngSSụụn chêm ngon chêm ngoààii
16. 8-Apr-10 16
QUI TRÌNH KHẢO SÁT KHỚP GỐI
- Khảo sát mặt trước, mặt trong, mặt ngoài và mặt sau.
- Việc khảo sát khớp bình thường đối bên để so sánh: không bắt buộc phải làm
thường quy. Việc so sánh có ích khi có một lượng dịch nhỏ trong khớp, việc so
sánh đối bên cũng có một lượng dịch nhỏ, cho phép ta khẳng định khớp gối
không bị tràn dịch.
- Bao hoạt dịch dưới da trước bánh chè bình thường là một khoang ảo, khi có
dịch, dù chỉ là một chút cũng có ý nghĩa bệnh lý (viêm bao hoạt dịch trước bánh
chè – prepatellar bursitis).
- Gân cơ khi vuông góc với chùm tia là cấu trúc bó sợi chạy song song có hồi
âm dày, khi không vuông góc với chùm tia thường có hồi âm kém.
- Dây chằng cũng có cấu trúc bó sợi giống như gân cơ.
- Sụn ròng rọc là lớp nằm phía trên xương có hồi âm kém, đồng nhất, bờ đều
(mô sụn trong suốt – hyaline cartilage).
- Sụn chêm bình thường hình tam giác, có hồi âm dày đồng dạng (mô sụn sợi –
fibrocartilage).
17. 8-Apr-10 17
GÂN CƠ TỨ ĐẦU ĐÙI (quadriceps femoris tendon)
- Thực hiện lát cắt dọc với khớp gối gấp nhẹ 300 (để một gối nhỏ dưới khoeo).
- Sau đó, tiếp tục khảo sát lát cắt dọc với khớp gối duỗi thẳng.
19. 8-Apr-10 19
SỤN RÒNG RỌC XƯƠNG ĐÙI (femoral trochlear cartilage)
- Thực hiện lát cắt ngang và dọc với khớp gối gấp tối đa. Việc gấp gối tối đa
giúp bộc lộ sụn ròng rọc (hình vẽ minh họa).
- Bình thường, sụn có hồi âm kém, bờ đều, dày nhất ở phần trung tâm (hình b:
phần trên ròng rọc, hình a: phần giữa ròng rọc).
((cơ rcơ rộộng trong)ng trong)
(m(mặặt trong ròng rt trong ròng rọọc)c) (m(mặặt ngot ngoàài)i)
(gân(gân cơ tcơ tứứ đđầầu đu đùùi)i)
20. 8-Apr-10 20
CẮT DỌC GÂN CƠ TỨ ĐẦU ĐÙI
Khớp gối duỗi
Các đầu mũi tên chỉ gân cơ tư
đầu đùi, FT: femoral trochlea –
ròng rọc xương đùi, P: patella –
xương bánh chè, các hộp vuông:
sụn của ròng rọc xương đùi.
Khớp gối gấp tối đa
21. 8-Apr-10 21
DÂY CHẰNG BÁNH CHÈ (patellar ligament)
- Thực hiện lát cắt dọc với khớp gối gấp nhẹ 300 (để một gối nhỏ dưới khoeo).
- Sau đó, tiếp tục khảo sát lát cắt dọc với khớp gối duỗi thẳng.
(Hoffa fat pad(Hoffa fat pad –– khoang mkhoang mỡỡ Hoffa)Hoffa)
(trochlear cartilage(trochlear cartilage –– ssụụn ròng rn ròng rọọc)c)
22. 8-Apr-10 22
DÂY CHẰNG BÁNH CHÈ (patellar ligament)
Xoay ngang đầu dò, di chuyển vào trong và ra ngoài để đánh giá lưới trong và
lưới ngoài bánh chè (medial and lateral patellar retinaculum).
23. 8-Apr-10 23
DÂY CHẰNG CHÉO TRƯỚC (anterior cruciate ligament)
-Khớp gối gấp tối đa, thực hiện lát cắt xéo phía dưới xương bánh chè: dây
chằng chéo trước là dải hồi âm kém (giữa các mũi tên).
- Xoay đầu dò ngang, di chuyển đầu dò về phía lồi cầu ngoài xương đùi: phần
xa của dây chằng là cấu trúc sợi hồi âm dày (mũi tên trắng).
(patella)(patella)
(tibia)(tibia)
24. 8-Apr-10 24
DÂY CHẰNG BÊN CHÀY (tibial collateral ligament)
Khớp gối gấp 300, xoay ngoài: cắt theo trục dọc và ngang. Các mũi tên mở chỉ
dây chằng bên chày (lớp nông). Các đầu mũi tên chỉ dây chằng chêm đùi
(trắng) và dây chằng chêm chày (đen) (lớp sâu),*: sụn chêm.
25. 8-Apr-10 25
DẢI CHẬU CHÀY (Ileotibial band)
Khớp gối gấp 300, xoay trong: cắt theo trục dọc và ngang. ITB: ileotibial
band, LFC: left femoral condyle, FP: fat pat, GT: Gerdy’s tubercle).
26. 8-Apr-10 26
PHỨC HỢP CHÂN NGỖNG (gân cơ bán gân + gân cơ khép mông + gân cơ may)
Khớp gối gấp 300, xoay ngoài: cắt theo trục dọc (a) và ngang (b). Các mũi tên chỉ
dải hồi âm dày, không thể phân biệt được các gân cơ khác nhau của phức hợp chân
ngỗng. Đầu mũi tên chỉ ĐM gối dưới trong (inferior medial genicular artery).
27. 8-Apr-10 27
DÂY CHẰNG BÊN MÁC (fibular collateral ligament)
Khớp gối gấp 300, xoay trong: cắt theo trục dọc và ngang. Các mũi tên mở chỉ dây
chằng bên mác (lớp nông). Mũi tên đen chỉ gân khoeo (popliteus tendon), gân khoeo
cắm vào một hố nhỏ ở mặt ngoài lồi cầu ngoài (các đầu mũi tên trắng), *: sụn chêm.
29. 8-Apr-10 29
DÂY CHẰNG CHÉO SAU (posterior cruciate ligament)
BN nằm xấp, khớp gối duỗi, đặt đầu dò trong hố khoeo, thực hiện lát cắt xéo:
dây chằng chéo sau là dải hồi âm kém (giữa các đầu mũi tên). SA chỉ có thể khảo
sát được 2/3 sau của dây chằng chéo sau. Dây chằng này bám vào mặt sau xương
chày.
Kil-Ho Cho et al. Normal and Acutely Torn Posterior Cruciate Ligament of the Knee at
US Evaluation. Radiology 2001;219: 375-380
30. 8-Apr-10 30
M: đầu trong cơ bụng chân, F: triangular fat pat – khoang mỡ tam giác, L: 2/3
sau của dây chằng chéo sau.
31. 8-Apr-10 31
MHG: medial head of the gastrocnemius – đầu trong cơ bụng chân, các mũi
tên trắng: triangular fat pat – khoang mỡ tam giác, ngôi sao: xương đùi.
32. 8-Apr-10 32
KHẢO SÁT PHẦN BÊN SỤN CHÊM
BN nằm ngửa, khớp gối gấp 300, đặt đầu dò cạnh trong và cạnh ngoài hố
khoeo, thực hiện lát cắt dọc: sụn chêm bình thường có hình tam giác, hồi âm
dày đồng dạng.
Cắt dọc bên trong khớp gối: sụn chêm trong bình thường (hồi âm dày)
34. 8-Apr-10 34
KHẢO SÁT SỪNG SAU SỤN CHÊM
BN nằm xấp, khớp gối duỗi, đặt đầu dò cạnh trong và cạnh ngoài hố khoeo,
thực hiện lát cắt dọc: sau đó ta thực hiện nghiệm pháp động (co cẳng chân).
37. 8-Apr-10 37
BBỆỆNH LÝ PHNH LÝ PHẦẦN TRƯN TRƯỚỚC KHC KHỚỚP GP GỐỐII
(B(BỆỆNH GÂN CƠ TNH GÂN CƠ TỨỨ ĐĐẦẦU ĐU ĐÙÙII –– QUADRICEPS TENDINOPATHY)QUADRICEPS TENDINOPATHY)
BBệệnh gân cơ tnh gân cơ tứứ đđầầu đu đùùii íít gt gặặp hơn bp hơn bệệnh gân cơ bnh gân cơ báánh chnh chèè
(patellar tendinopathy).(patellar tendinopathy).
BBệệnh thưnh thườờng liên quan đng liên quan đếến cn cáác hoc hoạạt đt độộng thng thểể thao hothao hoặặc vc vậậnn
đđộộng qung quáá mmứức.c.
Lâm sLâm sààng:ng: đau khu trđau khu trúú ởở phphầần xa cn xa củủa gân, da ba gân, da bìình thưnh thườờng,ng,
không ckhông cóó bibiểểu hiu hiệện trn trààn dn dịịch khch khớớp gp gốối.i.
CCũũng như cng như cáác bc bệệnh lý gân cơ khnh lý gân cơ kháác, tc, tổổn thương chn thương chíính lnh làà thothoááii
hhóóa (degeneration) va (degeneration) vàà thay đthay đổổi xơi xơ--nhnhầầy (fibroy (fibro--myxoidmyxoid
changes).changes).
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
38. 8-Apr-10 38
Bệnh gân cơ tứ đầu đùi: cắt dọc và ngang cho thấy 1 cấu trúc hình bầu dục, giới hạn
không rõ, hồi âm kém (nốt thoái hóa trong gân – degenerative intratendinous
nodule). Đầu mũi tên chỉ vôi hóa trước chỗ bám của gân cơ vào xương bánh chè. *:
TD bao hoạt dịch trên bánh chè lượng ít. Giàu tưới máu trong tổn thương.
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
39. 8-Apr-10 39
Cắt dọc gân cơ tứ đầu đùi: một vùng khuyết không đều, hồi âm kém (các mũi
kém). Tràn dịch bao hoạt dịch trên bánh chè (các mũi tên đỏ).
40. 8-Apr-10 40
Cắt dọc gân cơ tứ đầu đùi: một vùng hồi âm kém
ở chỗ bám của gân cơ tứ đầu đùi.
Cắt ngang: những ổ hồi âm
dày, nhỏ với bóng lưng là
những hạt vôi hóa
(dystrophic calcification –
các mũi tên đỏ) thấy ở các
tổn thương lâu ngày. Mũi tên
xanh chỉ xương bánh chè.
41. 8-Apr-10 41
BBỆỆNH LÝ PHNH LÝ PHẦẦN TRƯN TRƯỚỚC KHC KHỚỚP GP GỐỐII
(B(BỆỆNH GÂN CƠ TNH GÂN CƠ TỨỨ ĐĐẦẦU ĐU ĐÙÙII –– QUADRICEPS TENDINOPATHY)QUADRICEPS TENDINOPATHY)
RRáách gân cơ tch gân cơ tứứ đđầầu đu đùùi (quadricepsi (quadriceps
tendon tear) hitendon tear) hiếếm gm gặặp so vp so vớới gâni gân
Achilles vAchilles vàà chchỏỏm xoay (rotatorm xoay (rotator
cuff).cuff).
BBệệnh thưnh thườờng liên quan đng liên quan đếến cn cáác bc bệệnhnh
lý hlý hệệ ththốống nhưng như: gout, viêm kh: gout, viêm khớớpp
ddạạng thng thấấp,p, lupus ban đlupus ban đỏỏ, ti, tiểểu đưu đườờng,ng,
suy thsuy thậận mn mạạnn
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
David W. Stoller, MD et al. Diagnostic Imaging-Orthopaedics. 2004
42. 8-Apr-10 42
Rách hoàn toàn gân cơ tứ đầu đùi: đứt đoạn gân cơ tứ đầu đùi. *: TD bao hoạt
dịch trên bánh chè, mũi tên cong: mảnh xương bị bóc ra từ xương bánh chè,
dính vào gân cơ.
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
43. 8-Apr-10 43
BBỆỆNH LÝ PHNH LÝ PHẦẦN TRƯN TRƯỚỚC KHC KHỚỚP GP GỐỐII
(V(VỠỠ XƯƠNG BXƯƠNG BÁÁNH CHNH CHÈÈ –– PATELLAR FRACTURE)PATELLAR FRACTURE)
Khi ngã xKhi ngã xấấp hop hoặặc va chc va chạạm mm mạạnh trnh trựực tic tiếếp,p, xươngxương
bbáánh chnh chèè ccóó ththểể vvỡỡ đôi hođôi hoặặc nhic nhiềều mu mảảnh.nh.
Trên siêu âm ta cTrên siêu âm ta cóó ththểể ththấấy đưy đượợc sc sựự gigiáán đon đoạạn cn củủa ba bềề
mmặặt xươngt xương..
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
46. 8-Apr-10 46
BBỆỆNH LÝ PHNH LÝ PHẦẦN TRƯN TRƯỚỚC KHC KHỚỚP GP GỐỐII
(B(BỆỆNH GÂN BNH GÂN BÁÁNH CHNH CHÈÈ –– PATELLAR TENDINOPATHY)PATELLAR TENDINOPATHY)
BBệệnh gân bnh gân báánh chnh chèè thưthườờng xng xảảy ra ty ra tạại vi vịị trtríí gân bgân báámm
vvàào xương bo xương báánh chnh chèè..
TTổổn thương hn thương hìình thnh thàành do cnh do cáác vi chc vi chấấn thương ln thương lậập đip đi
llậập lp lạại vi vàà hohoạạt đt độộng qung quáá mmứức cc củủa kha khớớp gp gốối.i.
ĐiĐiểển hn hìình bnh bệệnh lý nnh lý nàày gy gặặpp ởở ccáác thanh niên chơi thc thanh niên chơi thểể
thao (bthao (bóóng đng đáá, , b, , bóóng rng rổổ, ch, chạạy by bộộ, nh, nhảảy cao, nhy cao, nhảảyy
xaxa……). Do v). Do vậậy, by, bệệnh nnh nàày cy cũũng còn đưng còn đượợc gc gọọi li làà
jumperjumper’’s knee.s knee.
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
47. 8-Apr-10 47
JUMPER’S KNEE
- Bệnh xảy ra tại chỗ bám của gân bánh chè vào xương bánh chè.
- Tổn thương điển hình ở nhóm sợi gân sâu, trong khi nhóm sợi gân nông vẫn còn
cấu trúc sợi bình thường.
- Tổn thương dạng nốt hình bầu dục hồi âm kém, mất cấu trúc sợi, tăng tưới máu.
- Mạn tính:
+ Xuất hiện vi vôi hóa tại chỗ bám của gân vào xương bánh chè (micro
calcifications au niveau de l'enthèse).
+ Có thể thấy vi nang (micro kystes).
+ Tăng tưới máu hỗn loạn (hypervascularisation anarchique).
55. 8-Apr-10 55
Cắt dọc phía dưới xương bánh chè: một vùng phì đại, hồi âm kém giới hạn
không rõ, tăng tưới máu Jumper’s knee (patellar tendinosis).
56. 8-Apr-10 56
Jumper’s knee: vùng hồi âm kém
với nốt vôi hóa bên trong, tăng
tưới máu ngoại vi tổn thương
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
60. 8-Apr-10 60
Jumper’s knee: rách không hoàn toàn gân bánh chè (*), giàu tưới máu trong tổn
thương.
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
61. 8-Apr-10 61
Jumper’s knee: rách hoàn toàn gân bánh chè (các mũi
tên), đầu mũi tên chỉ mảnh xương bị bóc tách.
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
63. 8-Apr-10 63
BỆNH GÂN BÁNH CHÈ
- Như vậy, bệnh gân bánh chè chủ yếu xảy ra ở đầu gần, chỗ bám của gân vào
xương bánh chè (jumper’s knee).
- Hiếm hơn là bệnh Osgood-Schlatter xảy ra ở đầu xa gân bánh chè, nơi bám
vào lồi củ chày.
- Hiếm hơn nữa, bệnh có thể xảy ra ở phần giữa hoặc toàn bộ gân bánh chè.
64. 8-Apr-10 64
Jumper’s knee: gân bánh chè dày lan tỏa, hồi âm kém không đồng nhất
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
Jumper’s knee: tổn thương ở 2/3 xa (các mũi tên), trong khi 1/3 gần còn
bình thường (các đầu mũi tên)
65. 8-Apr-10 65
BBỆỆNH LÝ PHNH LÝ PHẦẦN TRƯN TRƯỚỚC KHC KHỚỚP GP GỐỐII
(B(BỆỆNH OSGOODNH OSGOOD--SCHLATTER)SCHLATTER)
BBệệnh xnh xảảy ray ra ởở tutuổổi thii thiếếu niên (11u niên (11--1515
tutuổổi), nam > ni), nam > nữữ, b, bệệnh hai bên trongnh hai bên trong ¼¼
trưtrườờng hng hợợp.p.
ThưThườờng thng thấấyy ởở trtrẻẻ chơi thchơi thểể thao vthao vàà ccóó
ththờời ki kỳỳ phpháát trit triểển bn bộộc phc pháát chit chiềều cao.u cao.
Nguyên nhân đưNguyên nhân đượợc cho lc cho làà do vi chdo vi chấấnn
thương lthương lààm bong nhm bong nhữững mng mảảnh snh sụụn vn vàà
xương txương từừ llồồi ci củủ chchàày.y.
Siêu âm đSiêu âm đáánh ginh giáá ttốốt hơn X quangt hơn X quang::
sưng ssưng sụụn, mô mn, mô mềềm vm vàà dây chdây chằằng bng báánhnh
chchèè đđầầu xa, vu xa, vỏỏ xương vxương vùùng lng lồồi ci củủ chchààyy
không đkhông đềều, TD bao hou, TD bao hoạạt dt dịịch dưch dướớii
bbáánh chnh chèè..
66. 8-Apr-10 66
Cơ chế bệnh sinh: vi chấn thương do dây chằng bánh chè làm rứt
các mảnh xương ở lồi củ chày.
68. 8-Apr-10 68
Bệnh Osgood-schlatter: nữ 12 tuổi,
sưng đau ở lồi củ chày, phần xa gân
bánh chè. Vùng hồi âm kém kèm
hình ảnh không đều mặt trước
xương chày.
Bệnh Osgood-schlatter: nam 13
tuổi, sưng đau ở lồi củ chày, có
hình ảnh tương tự.
73. 8-Apr-10 73
BBỆỆNH LÝ PHNH LÝ PHẦẦN TRONG KHN TRONG KHỚỚP GP GỐỐII
(R(RÁÁCH DÂY CHCH DÂY CHẰẰNG BÊN TRONG)NG BÊN TRONG)
BBệệnh lýnh lý ởở vvùùng nng nàày thưy thườờng liên quan vng liên quan vớới ci cáác chc chấấnn
thương trong ththương trong thểể thao lthao lààm tm tổổn thương dây chn thương dây chằằng bênng bên
chchàày (ry (ráách bch báán phn phầần hon hoặặc hoc hoààn ton toààn), phn), phứức hc hợợp chânp chân
ngngỗỗngng……
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
74. 8-Apr-10 74
Clip injury (tổn thương do kẹp): thường gặp trong chấn thương thể thao
(American football players), khi có một lực tác động mạnh vào lồi cầu ngoài
xương chày. Điều này khiến dây chằng bên trong căng ra và có thể đứt.
Timothy G. Sanders et al. Bone Contusion Patterns of the Knee at MR Imaging: Footprint
of the Mechanism of Injury. Radiographics. 2000;20:S135-S151.
75. 8-Apr-10 75
CÁC KIỂU RÁCH DÂY CHẰNG PHẦN TRONG KHỚP GỐI
Đứt dây chằng chêm-chày kèm mảng xươngĐứt dây chằng chêm-chày (a)
Đứt dây chằng bên chày kèm mảng xươngĐứt dây chằng bên chày (b)
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
80. 8-Apr-10 80
Cắt dọc bên trong khớp gối: rách không hoàn toàn dây
chằng bên chày (các đầu mũi tên)
81. 8-Apr-10 81
BBỆỆNH LÝ PHNH LÝ PHẦẦN NGON NGOÀÀI KHI KHỚỚP GP GỐỐII
(R(RÁÁCH DÂY CHCH DÂY CHẰẰNG BÊN NGONG BÊN NGOÀÀI)I)
BBệệnh lýnh lý ởở vvùùng nng nàày thưy thườờng liên quan vng liên quan vớới ci cáác chc chấấnn
thương trong ththương trong thểể thao lthao lààm tm tổổn thương dây chn thương dây chằằng bênng bên
mmáác (bc (báán phn phầần hon hoặặc hoc hoààn ton toààn).n).
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
83. 8-Apr-10 83
Đứt không hoàn toàn dây chằng bên ngoài (rupture partiel du LCL)
ĐĐầầu xương mu xương máác (chc (chỗỗ bbáámm
đđầầu xa cu xa củủa LCL)a LCL)ChChỗỗ bbáám đm đầầuu
ggầần cn củủa LCLa LCL
ĐĐầầu xương mu xương máácc
(ch(chỗỗ bbáám đm đầầu xa cu xa củủa LCL)a LCL)
ChChỗỗ bbáám đm đầầu gu gầần cn củủa LCLa LCL
ChChỗỗ bbáám cm củủa gân khoeoa gân khoeo
SSụụn chêm ngon chêm ngoààii
Cao nguyên ngoCao nguyên ngoàài xương chi xương chààyy
ĐĐứứt không hot không hoààn ton toààn LCLn LCL
84. 8-Apr-10 84
BBỆỆNH LÝ CNH LÝ CÁÁC BAO HOC BAO HOẠẠT DT DỊỊCH KHCH KHỚỚP GP GỐỐII
VIÊM BAO HOVIÊM BAO HOẠẠT DT DỊỊCH DƯCH DƯỚỚI BI BÁÁNH CHNH CHÈÈ NÔNG VNÔNG VÀÀ SÂUSÂU
BBệệnh gân bnh gân báánh chnh chèè thưthườờng kng kếết ht hợợp vp vớới viêm bao hoi viêm bao hoạạt dt dịịchch
dưdướới bi báánh chnh chèè sâu.sâu.
Viêm bao hoViêm bao hoạạt dt dịịch cch cóó ththểể hhìình thnh thàành tnh từừ chchấấn thương tn thương tùù, ho, hoặặcc
vi chvi chấấn thươngn thương..
Khoang dKhoang dịịch hch hìình thnh thàànhnh ởở phphíía sau gân cơ va sau gân cơ vàà phphíía trưa trướớc xươngc xương
chchàày.y.
85. 8-Apr-10 85
Tràn dịch bao hoạt dịch sâu dưới bánh chè (*)
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
86. 8-Apr-10 86
Cắt dọc và ngang: bệnh gân bánh chè ở 1/3 xa kém tràn dịch bao hoạt dịch dưới
bánh chè sâu (các mũi tên mở).
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
87. 8-Apr-10 87
Cắt dọc và ngang: Tràn dịch bao hoạt dịch dưới bánh chè nông (các mũi
tên mở). Bao hoạt dịch nằm phía trước gân cơ (các mũi tên). Tổn thương
kèm phù nề mô mềm dưới da: Housemaid’s knee
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
88. 8-Apr-10 88
Nữ, 42 tuổi, sưng gối T sau ngã: hematoma trong
bao hoạt dịch dưới bánh chè nông.
90. 8-Apr-10 90
BBỆỆNH LÝ CNH LÝ CÁÁC BAO HOC BAO HOẠẠT DT DỊỊCH KHCH KHỚỚP GP GỐỐII
VIÊM BAO HOVIÊM BAO HOẠẠT DT DỊỊCH TRÊN BCH TRÊN BÁÁNH CHNH CHÈÈ
Khi bao hoKhi bao hoạạt dt dịịch bch bịị viêm, dviêm, dịịch sch sẽẽ hhìình thnh thàành trong bao, cnh trong bao, cóó
hohoặặc không cc không cóó hhồồi âm.i âm.
NNếếu quu quáá trtrìình viêm nhinh viêm nhiễễm mm mạạn tn tíính, snh, sẽẽ ccóó ssựự tăng stăng sảản vn vàà ddààyy
lên clên củủa bao hoa bao hoạạt dt dịịch (pannus).ch (pannus).
91. 8-Apr-10 91
Viêm bao hoạt dịch do lao (tuberculous synovitis): bao hoạt dịch
dày không đồng nhất, tăng tưới máu kèm tràn dịch khớp gối.
92. 8-Apr-10 92
VIÊM BAO HOVIÊM BAO HOẠẠT DT DỊỊCH NHUNG MAOCH NHUNG MAO
(PIGMENTED VILLONODULAR SYNOVITIS)(PIGMENTED VILLONODULAR SYNOVITIS)
BBệệnh lnh làành tnh tíínhnh íít gt gặặp cp củủa bao hoa bao hoạạtt
ddịịch, nch, nguyên nhân chưa rõguyên nhân chưa rõ..
BBệệnh đưnh đượợc xem lc xem làà ququáá trtrìình viêmnh viêm
nhinhiễễm mm mạạn tn tíính honh hoặặc lc làà ququáá trtrìình tăngnh tăng
ssảản ln làành tnh tíính.nh.
CCóó 2 th2 thểể: lan t: lan tỏỏa (a (thưthườờng gng gặặp) hop) hoặặcc
ddạạng nng nốốt.t.
ThThểể lan tlan tỏỏa (a (thưthườờng gng gặặp nhp nhấất)t) ởở llứứaa
tutuổổi 30i 30--40.40.
80% t80% tổổn thương mn thương mộột kht khớớp gp gốối duyi duy
nhnhấất.t. CCáác khc khớớp khp kháác cc cóó ththểể bbịị ttổổnn
thương lthương làà khkhớớp hp hááng vng vàà khkhớớp cp cổổ chân.chân.
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
97. 8-Apr-10 97
PIGMENTED VILLONODULAR SYNOVITIS
- Hình ảnh siêu âm không đặc hiệu.
- Bao hoạt dịch dày lên, hồi âm kém hoặc một khối bờ không
đều trong bao khớp kèm tràn dịch khớp.
- Siêu âm có thể thấy nang dưới sụn hoặc hình ảnh bào mòn
xương bị lấp đầy bởi bao hoạt dịch tăng sản.
- Doppler: tăng tưới máu.
* 50% tái phát sau phẫu thuật hoặc nội soi cắt bao khớp.
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
98. 8-Apr-10 98
Pigmented villonodular synovitisPigmented villonodular synovitis
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
99. 8-Apr-10 99
BƯBƯỚỚU MU MỠỠ DDẠẠNG CÂYNG CÂY
(LIPOMA ARBORESCENS)(LIPOMA ARBORESCENS)
BBệệnh vô cănnh vô căn, hi, hiếếm gm gặặp, cp, cóó
ththểể ththấấyy ởở thithiếếu niên vu niên vàà
ngưngườời li lớớn.n.
KhKhớớp gp gốối sưng toi sưng to, k, khônghông
đauđau. Ti. Tiếến trin triểển chn chậậm.m.
Thâm nhiThâm nhiễễm mô mm mô mỡỡ trongtrong
bao hobao hoạạt dt dịịch, tch, tổổn thươngn thương
ccóó ddạạng lng láá cây dương xcây dương xỉỉ
(frond(frond--like projections).like projections).
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
107. 8-Apr-10 107
CHỌC HÚT TRÀN DỊCH BAO HOẠT DỊCH TRÊN BÁNH CHÈ
DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM
108. 8-Apr-10 108
TRTRÀÀN MN MÁÁU VU VÀÀ MMỠỠ KHKHỚỚP GP GỐỐII
(LIPOHEMARTHROSIS)(LIPOHEMARTHROSIS)
TrTrààn mn mááu vu vàà mmỡỡ khkhớớp gp gốối xi xảảy ra sau chy ra sau chấấn thươngn thương
llààm nm nứứt vt vỡỡ bbềề mmặặt st sụụn khn khớớp hop hoặặc tc tổổn thương nn thương nặặng nng nềề
ởở hhệệ ththốống dây chng dây chằằng nng nằằm trong bao khm trong bao khớớp.p.
VVớới vi vỡỡ mmặặt kht khớớp, mp, mỡỡ vvàào kho khớớp tp từừ ttủủy vy vààng cng củủaa
xươngxương, còn v, còn vớới ti tổổn thương bao khn thương bao khớớp, mp, mỡỡ vvàào baoo bao
khkhớớp tp từừ đđệệm mm mỡỡ trong bao khtrong bao khớớp.p.
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
109. 8-Apr-10 109
TRÀN MÁU VÀ MỠ KHỚP GỐI
(LIPOHEMARTHROSIS)
- X quang qui ước (ở phim chụp khớp gối thế nghiêng, tia
ngang): thấy được mức mỡ-máu. Mỡ có đậm độ xám nằm
trên, máu có đậm độ dịch nằm dưới.
- Siêu âm:
+ < 5 phút sau chấn thương: mức mỡ-máu có 2 lớp. Lớp
trên là mỡ có hồi âm dày, lớp dưới là máu có hồi âm kém.
+ 30 phút sau chấn thương: có 3 lớp. Từ trên xuống ta có
mỡ hồi âm dày-huyết thanh hồi âm trống-các tế bào máu hồi
âm trung gian.
115. 8-Apr-10 115
Nam, 39 tuổi, chấn thương gối T: Lipohemarthrosis có 3 lớp do vỡ
xương bánh chè và đứt không hoàn toàn gân cơ tứ đầu đùi.
116. 8-Apr-10 116
PHÂN LOẠI GÃY CAO NGUYÊN XƯƠNG CHÀY
A: split (nứt), B: local compression (gãy lún khu trú), C: split-compression, D:
medial condyle (gãy lồi cầu trong, 10-15%), E: bicondylar (gãy hai lồi cầu).
David T. Schwartz. Emergency Radiology – Case studies. 2008
117. 8-Apr-10 117
Phần lõm phía trong của cao nguyên xương
chày là phần chịu lực của cơ thể, do vậy đậm
độ của các dải bè chịu lực (mũi tên) luôn cao
hơn phần ngoài của cao nguyên chày.
Tăng đậm độ ở dải bè chịu
lực phần ngoài cao nguyên
chày gãy lún khu trú
David T. Schwartz. Emergency Radiology – Case studies. 2008
119. 8-Apr-10 119
Gãy lún làm tăng đậm độ ở dải bè chịu lực (các đầu mũi tên), cao nguyên
chày dịch chuyển ra phía ngoài so với lồi cầu ngoài xương đùi
David T. Schwartz. Emergency Radiology – Case studies. 2008
120. 8-Apr-10 120
Phim nghiêng chuẩn: các lồi cầu
xương đùi chồng lên nhau, cao
nguyên chày trong và chày ngoài
cũng chồng lên nhau (các đầu mũi
tên)
Phim nghiêng không chuẩn: các lồi
cầu xương cũnh như cao nguyên
chày trong và chày ngoài không
chồng lên nhau (các đầu mũi tên)
David T. Schwartz. Emergency Radiology – Case studies. 2008
121. 8-Apr-10 121
Gãy lún cao nguyên chày (mũi tên), tràn
dịch bao hoạt dịch trên bánh chè (*)
Chụp thế chéo (oblique view
thấy được đường gãy)
David T. Schwartz. Emergency Radiology – Case studies. 2008
124. 8-Apr-10 124
NANG BAKERNANG BAKER –– NANG KHOEONANG KHOEO
(BAKER(BAKER’’S CYSTS CYST –– POPLITEAL CYST)POPLITEAL CYST)
Nang cNang cóó ththểể vô căn hovô căn hoặặc thc thứứ phpháát saut sau
bbệệnh lý khnh lý khớớp gp gốối (i (thưthườờng thng thấấyy ởở bbệệnhnh
nhân thonhân thoáái hi hóóa kha khớớp gp gốối).i).
Nang Baker đưNang Baker đượợc hc hìình thnh thàành tnh từừ ssựự
căng phcăng phồồng cng củủa bao hoa bao hoạạt dt dịịch bch báánn
mmààngng--bbụụng chân (semimembranosusng chân (semimembranosus--
gastrocnemius bursa). Nang ngastrocnemius bursa). Nang nààyy
thông thương vthông thương vớới bao khi bao khớớp (vp (vỡỡ baobao
khkhớớp sau)p sau) >> 50% t50% trưrườờng hng hợợpp ởở BNBN
trên 50 tutrên 50 tuổổi.i.
Nang nNang nằằm gim giữữa cơ ba cơ báán mn mààng vng vàà đđầầuu
trong cơ btrong cơ bụụng chân, tng chân, tạạo ho hììnhnh ảảnh lưnh lưỡỡii
liliềềm vm vớới ci cổổ nangnang ởở lláát ct cắắt ngang.t ngang.
Nang căng phNang căng phồồng cng cóó ththểể vvỡỡ gây đaugây đau
ccấấp tp tíính vnh vùùng khoeo chân.ng khoeo chân.
KHOEO PHẢI
InternalInternal ExternalExternal
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
136. 8-Apr-10 136
Nang Baker vỡ: cắt dọc phần xa của nang thấy chất lắng đọng (D: debris) ở
phần dưới của nang kèm vết dịch (mũi tên) lan đến mô mỡ dưới da.
137. 8-Apr-10 137
ĐĐỨỨT DÂY CHT DÂY CHẰẰNG CHNG CHÉÉO SAUO SAU
(POSTERIOR CRUCIATE LIGAMENT TEAR)(POSTERIOR CRUCIATE LIGAMENT TEAR)
Dây chDây chằằng chng chééo sau xuo sau xuấất pht pháát tt từừ bbờờ
sau xương chsau xương chàày vy vàà ccắắm vm vàào vo vùùng liênng liên
llồồi ci cầầu cu củủa đa đầầu gu gầần xương đn xương đùùi,i, 1cm1cm
dưdướới mi mặặt kht khớớp.p.
Dây chDây chằằng chng chééo sau mo sau mạạnh hơn vnh hơn vàà íítt
chchạạy xy xééo hơn dây cho hơn dây chằằng chng chééo trưo trướớc.c.
Nguyên nhân thưNguyên nhân thườờng gng gặặp nhp nhấất ct củủaa
đđứứt dây cht dây chằằng chng chééo sau lo sau làà tai ntai nạạn khin khi
đi xe gđi xe gáám mm mááy vy vàà chchấấn thương thn thương thểể
thao.thao.
138. 8-Apr-10 138
Dashboard injury (tổn thương do va đập vào bàng
đồng hồ xe): thường gặp ở người đi xe auto, khi
va đập vào một vật phía trước, xương chày bị đập
mạnh vào bảng đồng hồ, hậu quả là xương chày bị
đẩy ra sau so với xương đùi. Điều này làm dây
chằng chéo sau (PCL) căng ra và có thể bị đứt.
Khi bị đứt dây chằng chéo sau, xương chày bị trật
ra sau so với xương đùi.
140. 8-Apr-10 140
CHẨN ĐOÁN ĐỨT DÂY CHẰNG CHÉO SAU
- BN nằm xấp, gối duỗi, thực hiện lát cắt chéo
ngay tại hố khoeo, hướng đầu dò xuống dưới,
ra ngoài.
- Bình thường:
+ Bề dày dây chằng chéo sau hai bên chênh
lệch nhau ≤ 1mm.
+ Bề dày trung bình của dây chằng chéo sau
là 4,5mm.
- Dây chằng chéo sau đứt:
+ Bề dày dây chằng chéo sau ≥ 10mm (đo
ngang mức gai chày – tibial spine), dây chằng
bị đứt có thể co rút lại thành một khối.
+ Bờ dây chằng không đều.
+ Hồi âm không đồng nhất.
+ Tụ máu ở khoang mỡ tam giác kế cận.
141. 8-Apr-10 141
Dây chằng chéo sau ở người bình
thường, đo ngang mức gai chày (mũi tên
dài) = 4,1mm.
142. 8-Apr-10 142
Đứt dây chằng chéo sau: dây chằng chéo sau có bờ không đều (các đầu mũi tên),
hồi âm không đồng nhất, tăng bề dày (L), kèm tụ máu ở khoang mỡ tam giác (*).
MRI: đứt 1/3 sau dây chằng chéo sau.
143. 8-Apr-10 143
Dây chằng chéo sau bình
thường đối bên
Đứt dây chằng chéo sau: dây chằng chéo
sau có bờ không đều (các đầu mũi tên),
hồi âm không đồng nhất, tăng bề dày (L):
13,2mm. MRI: đứt 1/3 sau dây chằng
chéo sau.
144. 8-Apr-10 144
Đứt dây chằng chéo sau:
dây chằng co lại, đứt đoạn
Dây chằng bình thường
đối bên
145. 8-Apr-10 145
Đứt dây chằng chéo sau P: hồi âm kém, không đồng nhất, dày lên bất
thường (10mm) so với dây chằn chéo sau bình thường bên T (4mm).
146. 8-Apr-10 146
Avulsion injury (tổn thương nhổ bật gốc): cao nguyên chày sau (posterior tibial
plateau) là chỗ bám của dây chằng chéo sau có thể bị gãy rứt khi khi dây chằng
này bị kéo căng. Tổn thương này khó thấy trên phim X quang và hiếm gặp.
Max A. Stevens, MD et al. Imaging Features of Avulsion Injuries. Radiographics.
1999;19:655-672.
147. 8-Apr-10 147
Gãy rứt cao nguyên chày sau (posterior tibial
plateau): chỗ bám của dây chằng chéo sau
Max A. Stevens, MD et al. Imaging Features of Avulsion Injuries. Radiographics.
1999;19:655-672.
148. 8-Apr-10 148
ĐĐỨỨT DÂY CHT DÂY CHẰẰNG CHNG CHÉÉO TRƯO TRƯỚỚCC
(ANTERIOR CRUCIATE LIGAMENT TEAR)(ANTERIOR CRUCIATE LIGAMENT TEAR)
ChChấấn thương khn thương khớớp gp gốối li lààm tm tổổn thương dây chn thương dây chằằngng
chchééo trưo trướớc thưc thườờng gng gặặp nhip nhiềều hơn dây chu hơn dây chằằng chng chééo sau.o sau.
Dây chDây chằằng chng chééo trưo trướớc xuc xuấất pht pháát tt từừ gai chgai chàày (y (tibialtibial
spine, intespine, intercondylar eminence)rcondylar eminence) đđếến bn báám vm vàào mo mặặtt
trong ctrong củủa la lồồi ci cầầu ngou ngoàài.i.
ỞỞ BN chBN chấấn thươngn thương, kh, khớớp gp gốối sưngi sưng--đau khiđau khiếến cho vin cho việệcc
ggấấp tp tốối đa khi đa khớớp gp gốối đi đểể khkhảảo so sáát tt từừ phphíía trưa trướớc trc trởở nênnên
không thkhông thểể..
NgưNgườời ta thưi ta thườờng chng chẩẩn đon đoáán dn dựựa va vààoo ddấấu hiu hiệệu giu giáánn
titiếếpp: t: tụụ mmááu (hematoma) hou (hematoma) hoặặc phc phùù nnềề quanh dâyquanh dây
chchằằng tng tổổn thươngn thương..
149. 8-Apr-10 149
NgưNgườời ta nhi ta nhậận thn thấấy hy hầầu hu hếết tt tổổn thương dây chn thương dây chằằng chng chééo trưo trướớcc
xxảảy ra ty ra tạại phi phầần trên cn trên củủa dây cha dây chằằng,ng, thưthườờng nhng nhấất lt làà ttạại chi chỗỗ bbáámm
ccủủa dây cha dây chằằng vng vàào khuyo khuyếết liên lt liên lồồi ci cầầu.u.
Do vDo vậậy, khuyy, khuyếết liên lt liên lồồi ci cầầu lu làà điđiểểm cm cầần phn phảải khi khảảo so sáát đt đểể chchẩẩnn
đođoáán.n.
150. 8-Apr-10 150
Pivot shift injury (tổn thương xoay
quanh trục): thường gặp ở người trượt
tuyết (skier) và cầu thủ đá banh
(football player), xương chày bị xoay
ngoài và xương đùi bị xoay trong.
Điều này làm dây chằng chéo trước
(ACL) căng ra và có thể bị đứt. Khi bị
đứt dây chằng chéo trước, xương chày
bị trật ra trước so với xương đùi.
151. 8-Apr-10 151
Đứt dây chằng chéo trước, xương
chày bị dịch chuyển ra trước 17 mm
so với xương đùi.
Đứt dây chằng chéo trước, xương
chày bị trật ra trước so với xương đùi.
Dịch chuyển xương chày ra trước > 5mm so với xương đùi là dấu hiệu
gián tiếp giúp chẩn đoán đứt dây chằng chéo trước.
152. 8-Apr-10 152
Chẩn đoán đứt dây chằng chéo trước nhờ nghiệm pháp
ngăn kéo: bình thường khi xương chày bị kéo ra trước
thì hai bên không được chênh lệch quá 5 mm.
153. 8-Apr-10 153
CHẨN ĐOÁN ĐỨT DÂY CHẰNG CHÉO TRƯỚC
- BN nằm xấp, gối duỗi, thực hiện lát cắt ngang
ngay tại hố khoeo. Đầu dò 7.5 hoặc 5 MHz.
- Bình thường:
+ Trong khuyết liên lồi cầu có tổ chức mỡ và
xơ.
+ ĐM khoeo nằm phía sau lồi cầu ngoài.
+ Dây chằng chéo trước bám vào mặt trong
của lồi cầu ngoài.
+ Dây chằng chéo sau bám vào mặt ngoài của
lồi cầu trong.
+ Cả hai dây chằng này bình thường không
thấy được khi SA khảo sát khuyết liên lồi
cầu.
- Dây chằng chéo trước đứt: một vùng tụ dịch hồi
âm trống hoặc kém tại vị trí mặt trục của lồi
cầu ngoài. Dấu hiệu này tuy gián tiếp nhưng rất
nhạy và chuyên biệt (100%) để chẩn đoán tổn
thương cấp tính dây chằng chéo trước.
154. 8-Apr-10 154
KHỚP GỐI PHẢI
ACL PCL
Lateral Medial
ĐM khoeoĐM khoeoMMỡỡ ởở khuykhuyếếtt
liên lliên lồồi ci cầầuu
Medial Lateral
KHOEO PHẢI
155. 8-Apr-10 155
Đứt dây chằng chéo trước với khối máu tụ trong khuyết liên lồi cầu
KHOEO TRÁI
Dấu hiệu tụ máu khuyết liên lồi cầu có độ nhạy 90%, độ chuyên biệt
100%, giá trị tiên đoán dương 100% và giá trị tiên đoán âm 60%
trong chẩn đoán đứt dây chằng chéo trước.
156. 8-Apr-10 156
Đứt dây chằng chéo trước
gây tụ máu (mũi tên cong)
Khuyết liên lồi cầu bình thường
157. 8-Apr-10 157
Khớp gối P: đứt dây chằng
chéo trước với khối máu tụ
(mũi tên cong)
Khớp gối T: bình thường
159. 8-Apr-10 159
Hyperextension injury (tổn thương duỗi quá
mức): thường gặp ở cầu thủ đá banh
(football player), xương chày bị duỗi quá
mức. Điều này có thể làm đứt cả dây chằng
chéo sau (PCL) và dây chằng chéo trước
(ACL).
160. 8-Apr-10 160
CHẨN ĐOÁN ĐỨT DÂY CHẰNG CHÉO TRƯỚC DO GÃY LÚN LỒI CẦU
NGOÀI XƯƠNG ĐÙI
- Phim chụp khớp gối nghiêng.
- Dấu hiệu rãnh lồi cầu ngoài sâu (deep lateral condylar sulcus sign):
được xem là rãnh lồi ngoài sâu khi > 1,5 mm.
* Bình thường, rãnh lồi cầu ngoài có độ sâu < 1,2 mm.
163. 8-Apr-10 163
Avulsion injury (tổn thương nhổ bật gốc): gai chày (tibial eminence) là chỗ bám
của dây chằng chéo trước có thể bị gãy rứt khi khi dây chằng này bị kéo căng.
Tổn thương này thường xảy ra ở trẻ em hơn là người lớn, ngoài gãy rứt gai chày,
ta còn thấy tràn máu và mỡ bao hoạt dịch trên bánh chè.
164. 8-Apr-10 164
Avulsion injury (tổn thương nhổ bật gốc): gai chày (tibial eminence) là chỗ bám
của dây chằng chéo trước có thể bị gãy rứt khi khi dây chằng này bị kéo căng.
Tổn thương này thường xảy ra ở trẻ em hơn là người lớn, ngoài gãy rứt gai chày,
ta còn thấy tràn máu và mỡ bao hoạt dịch trên bánh chè.
165. 8-Apr-10 165
Avulsion injury (tổn thương nhổ bật gốc): gai chày (tibial eminence) là chỗ bám
của dây chằng chéo trước có thể bị gãy rứt khi khi dây chằng này bị kéo căng.
Tổn thương này thường xảy ra ở trẻ em hơn là người lớn, ngoài gãy rứt gai chày,
ta còn thấy tràn máu và mỡ bao hoạt dịch trên bánh chè.
166. 8-Apr-10 166
Gãy rứt gai chày (tibial eminence): chỗ bám của dây chằng chéo trước
168. 8-Apr-10 168
NANG HNANG HẠẠCHCH
(GANGLION CYST)(GANGLION CYST)
CCầần phn phảải phân bii phân biệệt nang khoeo vt nang khoeo vớới nang hi nang hạạch.ch.
Ganglion cyst xuGanglion cyst xuấất pht pháát tt từừ mô cmô cạạnh khnh khớớp, np, nằằm trongm trong
gân cơgân cơ..
Nguyên nhân: choNguyên nhân: cho đđếến nay chưa rõn nay chưa rõ. Ch. Chấấn thương ln thương lậậpp
đi lđi lậập lp lạại hi hìình thnh thàành nang thonh nang thoáái hi hóóa la làà mmộột git giảả thuythuyếết.t.
ThThàành nang lnh nang làà ccấấu tru trúúc xơc xơ, ch, chấất cht chứứa trong lòng la trong lòng làà
chchấất nht nhầầy (mucoid).y (mucoid).
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
169. 8-Apr-10 169
Nang hạch (ganglion cyst) cạnh lồi cầu ngoài (LT: lateral condyle)
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
170. 8-Apr-10 170
Nang hạch (ganglion cyst) cạnh cổ xương mác (FN: fibular neck).
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
171. 8-Apr-10 171
NANGNANG ỞỞ KHUYKHUYẾẾT LIÊN LT LIÊN LỒỒI CI CẦẦUU
(INTERCONDYLAR NOTCH CYST)(INTERCONDYLAR NOTCH CYST)
NangNang ởở khuykhuyếết liên lt liên lồồi ci cầầu lu làà
mmộột nang ht nang hạạch (cruciatech (cruciate
ganglion).ganglion).
Nang nNang nàày hy hìình thnh thàành do tnh do tổổnn
thương thothương thoáái hi hóóa nha nhầầy dâyy dây
chchằằng chng chééo trưo trướớc.c.
KKíích thưch thướớc nang tc nang từừ 5mm5mm
4cm.4cm.
ChChấất nht nhầầy trong nang giy trong nang giốống nhưng như
ththạạch (jellylike), trong such (jellylike), trong suốốt,t,
ddíính.nh.
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
173. 8-Apr-10 173
Đau khớp gối dai dẳng ở bệnh nhân có tiền căn đứt dây
chằng chéo trước nang trong khuyết liên lồi cầu
174. 8-Apr-10 174
Đau khớp gối T ở bệnh nhân có tiền căn đứt dây chằng chéo
trước nang trong khuyết liên lồi cầu (mũi tên cong), nằm
phía trước dây chằng chéo trước bị đứt (đầu mũi tên)
175. 8-Apr-10 175
BBỆỆNH LÝ SNH LÝ SỤỤN CHÊMN CHÊM
(THO(THOÁÁI HI HÓÓA SA SỤỤN CHÊMN CHÊM –– MENISCAL DEGENERATION)MENISCAL DEGENERATION)
ThoThoáái hi hóóa ca cóó ththểể xxảảy ray ra ởở bbấất ct cứứ vvịị trtríí nnàào co củủa sa sụụn chêm,n chêm, nhưng thưnhưng thườờng gng gặặpp
nhnhấất lt làà ởở ssừừng sau cng sau củủa sa sụụn chêm trong, sn chêm trong, sừừng trưng trướớc sc sụụn chêm ngon chêm ngoàài.i.
QuQuáá trtrìình thonh thoáái hi hóóa xa xảảy ray ra ởở lõi slõi sụụn chêm, thay thn chêm, thay thếế mô smô sụụn bn bằằng chng chấất nht nhầầyy
(mucinous degeneration). Do v(mucinous degeneration). Do vậậy vy vùùng thong thoáái hi hóóa ca cóó hhồồi âm ki âm kéém.m.
Do cDo cấấu tru trúúc chc chịịu lu lựực cc củủa sa sụụn chêm yn chêm yếếu điu đi, tho, thoáái hi hóóa sa sụụn chêm cn chêm cóó ththểể titiếếnn
tritriểển đn đếến rn ráách ngang sch ngang sụụn chêm (horizontal cleavage tear).n chêm (horizontal cleavage tear).
181. 8-Apr-10 181
BBỆỆNH LÝ SNH LÝ SỤỤN CHÊMN CHÊM
(NANG S(NANG SỤỤN CHÊMN CHÊM –– MENISCAL CYST)MENISCAL CYST)
Nang sNang sụụn chêm hn chêm hìình thnh thàành do lnh do lựựcc éép cp củủa da dịịch trong bao khch trong bao khớớp qua chp qua chỗỗ rrááchch
ngang cngang củủa sa sụụn chêm.n chêm.
Nang cNang cóó ththểể ởở trong (intrameniscal) hotrong (intrameniscal) hoặặc cc cạạnh snh sụụn chêm (parameniscal) vn chêm (parameniscal) vàà
thông thương vthông thương vớới chi chỗỗ rráách cch củủa sa sụụn chêm.n chêm.
Nang thưNang thườờng hng hìình tròn honh tròn hoặặc bc bầầu du dụục, kc, kíích thưch thướớc vc vàài mm đi mm đếến trên 1cm.n trên 1cm.
VVịị trtríí: t: thưhườờng thng thấấyy ởở ssừừng sau sng sau sụụn chêm trong vn chêm trong vàà ssừừng trưng trướớc sc sụụn chêmn chêm
ngongoàài.i.
182. 8-Apr-10 182
Nang sụn chêm (meniscal
cyst): cấu trúc nang nằm
cạnh sụn chêm bị rách.
183. 8-Apr-10 183
Rách sụn chêm trong kèm nang sụn chêm
(meniscal cyst and medial meniscal tear)
191. 8-Apr-10 191
BBỆỆNH LÝ SNH LÝ SỤỤN CHÊMN CHÊM
(R(RÁÁCH VCH VẠẠT ST SỤỤN CHÊMN CHÊM –– MENISCAL FLAP TEAR)MENISCAL FLAP TEAR)
Còn gCòn gọọi li làà rráách chch chééo (oblique tear) , lo (oblique tear) , làà ththểể kkếết ht hợợp gip giữữa ra ráách dch dọọcc
(longitudinal) v(longitudinal) vàà rráách xuyên tâm (rch xuyên tâm (radial).adial).
ThưThườờng thng thấấyy ởở ssừừng sau vng sau vàà phphíía sau thân ca sau thân củủa sa sụụn chêm trong.n chêm trong.
Nguyên nhân: do thoNguyên nhân: do thoáái hi hóóa hoa hoặặc chc chấấn thươngn thương (c(cấấp tp tíính).nh).
192. 8-Apr-10 192
BBỆỆNH LÝ SNH LÝ SỤỤN CHÊMN CHÊM
(R(RÁÁCH QUAI XÔ SCH QUAI XÔ SỤỤN CHÊMN CHÊM –– MENISCAL BUCKETMENISCAL BUCKET--HANDLE TEAR)HANDLE TEAR)
BucketBucket--handle = Anse de seau (Phhandle = Anse de seau (Phááp).p).
RRáách đch đứứng dng dọọcc ởở ngongoạại vi, di vi, dịịch chuych chuyểển phn phầần trong vn trong vàào gio giữữa khuya khuyếết liên lt liên lồồii
ccầầu, tu, tạạo ho hììnhnh ảảnh ginh giốống như quai xô xng như quai xô xáách nưch nướớc.c.
SSụụn chêm trong thưn chêm trong thườờng bng bịị hơn shơn sụụn chêm ngon chêm ngoàài.i.
193. 8-Apr-10 193
THOTHOÁÁI HI HÓÓA KHA KHỚỚPP
(OSTEOARTHRITIS(OSTEOARTHRITIS--DEGENERATIVE JOINT DISEASE)DEGENERATIVE JOINT DISEASE)
BBệệnh thưnh thườờng gng gặặpp ởở ngưngườời li lớớnn
tutuổổi.i.
KhKhớớp gp gốối li làà khkhớớp thưp thườờng bng bịị ttổổnn
thương nhthương nhấất.t.
TTổổn thương thưn thương thườờng hai bên.ng hai bên.
VVịị trtríí ttổổn thương nn thương nằằmm ởở phphầầnn
chchịịu lu lựực cc củủa kha khớớp, vp, vớới khi khớớp gp gốốii
ththìì phphầần trong khn trong khớớp gp gốối bi bịị ttổổnn
thương nhithương nhiềều nhu nhấất.t.
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
194. 8-Apr-10 194
THOÁI HÓA KHỚP
(OSTEOARTHRITIS-DEGENERATIVE JOINT DISEASE)
- X quang:
+ Hẹp khe khớp không đối xứng (hẹp phần trong khớp gối).
+ Đặc xương dưới sụn.
+ Gai xương (marginal osteophyte).
- Siêu âm:
+ Gai xương: hình ảnh gai xương ở bờ xương.
+ Hẹp khe khớp trong: khe khớp hẹp khi thực hiện nghiệm pháp varus
(vẹo trong) và mở lớn khi thực hiện nghiệm pháp valgus (vẹo ngoài)
chứng tỏ sụn khớp bị mỏng và hệ thống dây chằng mất vững.
+ Giảm bề dày sụn ròng rọc.
+ Lồi sụn chêm: sụn chêm bị lồi ra ngoài bao khớp.
+ Tăng sản và tràn dịch bao hoạt dịch: lượng ít đến trung bình.
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
195. 8-Apr-10 195
Thoái hóa khớp gối hai bên
Fred A. Mettler. Essentials of Radiology, 2nd ed. Elsevier 2005
197. 8-Apr-10 197
varusvarus valgusvalgus
Thoái hóa khớp gối: siêu âm với nghiệm pháp varus (vẹo vào trong) và valgus
(vẹo ra ngoài) khớp gối bên trong bị hẹp do mỏng sụn khớp, gai xương ở bờ
xương (marginal osteophyte). Khi thực hiện nghiệm pháp valgus, khớp gối mở ra
do dây chằng mất vững.
199. 8-Apr-10 199
Thoái hóa khớp – phổ hình ảnh khác nhau của tăng sản bao hoạt dịch
(synovial hypertrophy). Siêu âm 2D và siêu âm 3D.
200. 8-Apr-10 200
Thoái hóa khớp: tràn dịch và tăng sản bao hoạt
dịch trên bánh chè
Fabio Martino et al. Musculoskeletal Sonography. Springer. 2006
201. 8-Apr-10 201
Thoái hóa khớp: tràn dịch và tăng sản bao hoạt
dịch trên bánh chè
Fabio Martino et al. Musculoskeletal Sonography. Springer. 2006
202. 8-Apr-10 202
Thoái hóa khớp – phổ hình ảnh khác nhau của nang khoeo (popliteal
cyst): dịch có vài đốm hồi âm chuyển động cho đến bao hoạt dịch hoàn
toàn lấp đầy bởi mô tăng sản.
203. 8-Apr-10 203
Tiêu sụn ròng rọc (chondrolyse
trochleenne)
So sánh với sụn ròng rọc bình thường
204. 8-Apr-10 204
Cắt ngang: sụn bình thường Osteoarthritis: giảm bề dày sụn
Cắt dọc: sụn bình thường Osteoarthritis: giảm bề dày sụn
206. 8-Apr-10 206
Cắt ngang trên bánh chè – gối gấp tối đa:
mỏng sụn ròng rọc phía trong (medial)
207. 8-Apr-10 207
Cắt ngang trên bánh chè – gối gấp tối đa:
mỏng sụn khu trú, bờ không đều
Fabio Martino et al. Musculoskeletal Sonography. Springer. 2006
208. 8-Apr-10 208
Cắt ngang trên bánh chè – gối gấp tối đa: mất
hoàn toàn sụn khớp, mặt xương không đều
Fabio Martino et al. Musculoskeletal Sonography. Springer. 2006
209. 8-Apr-10 209
Lồi sụn chêm trong (meniscal extrusion)
thấy ở bệnh nhân thoái hóa khớp.
Sụn chêm trong bình thường
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
211. 8-Apr-10 211
THOÁI HÓA KHỚP
(OSTEOARTHRITIS-DEGENERATIVE JOINT DISEASE)
Đôi khi, quá trình thoái hóa sụn khớp làm đứt đoạn những mảnh sụn,
những mảnh này rơi vào vào bao khớp và vôi hóa. Chúng có thể đơn độc
hoặc nhiều mảnh.
+ Nếu đơn độc, chúng được gọi là “loose body”.
+ Nếu nhiều mảnh, chúng được gọi là “synovial osteochondromatosis”.
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
215. 8-Apr-10 215
VIÊM KHVIÊM KHỚỚP DP DẠẠNG THNG THẤẤPP
(RHEUMATOID ARTHRITIS)(RHEUMATOID ARTHRITIS)
Viêm khViêm khớớp dp dạạng thng thấấp lp làà mmộột bt bệệnh lý hnh lý hệệ
ththốống mng mạạn tn tíính,nh, ưu thưu thếế ththấấyy ởở NNữữ gigiớớii
(3/1).(3/1).
Nguyên nhân đưNguyên nhân đượợc cho lc cho làà do nhido nhiềều yu yếếuu
ttốố hhợợp thp thàành.nh.
QuQuáá trtrìình viêm lnh viêm lààm tăng sm tăng sảản bao hon bao hoạạtt
ddịịch, hch, hìình thnh thàành lnh lớớpp ááo (pannus) ko (pannus) kèèmm
trtrààn dn dịịch.ch.
Viêm nhiViêm nhiễễm cm cũũng bng bàào mòn xương vo mòn xương vàà
ssụụn xương hn xương hìình thnh thàành cnh cáác nang dưc nang dướớii
ssụụn.n.
CCáác hc hììnhnh ảảnh nnh nàày không đy không đặặc hic hiệệu mu màà ccóó
ththểể ththấấyy ởở ccáác bc bệệnh khnh khớớp mp mạạn tn tíính khnh kháác.c.
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
216. 8-Apr-10 216
RHEUMATOID ARTHRITIS
- Hình ảnh siêu âm không đặc hiệu.
- Bao hoạt dịch dày lên, hồi âm kém, có thể cho hình ảnh thể gạo (rice
bodies) kèm tràn dịch khớp.
- Siêu âm có thể thấy nang dưới sụn hoặc hình ảnh bào mòn xương bị lấp
đầy bởi bao hoạt dịch tăng sản.
- Doppler: tăng tưới máu.
* Các dấu hiệu đặc trưng:
+ Tổn thương hai bên đối xứng và thường trên 3 khớp.
+ Khởi đầu tổn thương ở các khớp bàn ngón 2 và 3 (second and third
metacarpophalangeal joints), khớp gian đốt gần ngón 3 (third
proximal interphalangeal joints).
+ Khi bệnh tiến triển, các khớp lớn hơn có thể bị tổn thương.
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
217. 8-Apr-10 217
DIỄN TIẾN CỦA VIÊM KHỚP DẠNG THẤP (RHEUMATOID ARTHRITIS):
a: tràn dịch khớp và hình thành pannus (1) kết hợp với bào mòn xương (2)
(erosion), làm mỏng sụn khớp (3), lỏng lẻo dây chằng quanh khớp (4).
b: quá trình bào mòn xương hình thành các nang dưới sụn (5) (subchondral cyst),
sụn khớp ngày càng mỏng (6), rách bán phần các cấu trúc cạnh khớp (7).
c: xơ cứng khớp (9) (fibrous ankylosis).
d: không còn nhận diện được khe khớp (10).
223. 8-Apr-10 223
Chondrocalcinose khớp gối
Cắt ngang cạnh trên xương bánh chè: lắng đọng tinh thể pyrophosphate ở
trong sụn của lồi cầu trong xương đùi. f: lồi cầu trong, p: xương bánh chè.
225. 8-Apr-10 225
TTÀÀI LII LIỆỆU THAM KHU THAM KHẢẢOO
S. Bianchi et al. Ultrasound of the Musculoskeletal System. Springer. 2007
David W. Stoller, MD et al. Diagnostic Imaging-Orthopaedics. 2004
Eugene G McNally. Practical Musculoskeletal Ultrasound. 2005
Fabio Martino et al. Musculoskeletal Sonography. Springer. 2006
David A. Isenberg et al. Imaging in Rheumatology. 2003
David T. Schwartz. Emergency Radiology. Case Studies. 2008
Fred A. Mettler. Essentials of Radiology, 2nd ed. Elsevier. 2005
Richard C. Levy et al. Radiology in Emergency Medicine. Mosby. 1986
Timothy G. Sanders et al. Bone Contusion Patterns of the Knee at MR Imaging:
Footprint of the Mechanism of Injury. Radiographics. 2000;20:S135-S151.
Jose A. Recondo, MD et al. Lateral Stabilizing Structures of the Knee: Functional
Anatomy and Injuries Assessed with MR Imaging. Radiographics. 2000;20:S91-S102.
R. Ptasznik et al. The value of sonography in the diagnosis of traumatic rupture of the
anterior cruciate ligament of the knee. AJR 1995;164:1461-1463
Max A. Stevens, MD et al. Imaging Features of Avulsion Injuries. Radiographics.
1999;19:655-672.
Jeffrey S. Prince et al. MRI of Anterior Cruciate Ligament Injuries and Associated
Findings in the Pediatric Knee. AJR 2005; 185:756-762
Kil-Ho Cho et al. Normal and Acutely Torn Posterior Cruciate Ligament of the Knee at
US Evaluation. Radiology 2001;219: 375-380