2. K thu tỹ ậ
Ch p B ng – Ch u, kh o sát trên MPRụ ụ ậ ả
Không tiêm thu c : tìm s i, vôi ( nhu mô, u)ố ỏ
Thu c c n quang iode 100cc, 2ml/giâyố ả
Thì đ ng m ch (25-45 “): kha sát m ch máu,ộ ạ ỏ ạ
( vài kh i u b t thu c m nh thì này)ố ắ ố ạ ở
Thì tĩnh m ch (80-120”): kh o sát tính ch t c aạ ả ấ ủ
kh i uố
Thì tr (bài ti t): kh o sát ni u qu n, bàngễ ế ả ệ ả
quang
3. Các u lành
tính
• Angiomyolipome renal
(renal angiomyolipoma)
• Kyst multiloculaire renal
( renal multilocular cystic)
• Kyst renal
( renal cyst)
• Oncocytome renal
(renal oncocytoma)
5. Angiomyolipome
(angiomyolipoma)
U lành tính, thành ph n m ,c tr n và m ch máuầ ỡ ơ ơ ạ
Đ n đ c 80%.M/F : ¼, tu i : 40 (25-70)ơ ộ ổ
Kích th c : 1cm - 10cmướ
U nh : không tri u ch ngỏ ệ ứ
U l n (>4cm) => xu t huy t (50%)ớ ấ ế
6. MSCT
T n th ng gi i h n rõổ ươ ớ ạ
Thành ph n mầ ỡ ( -100UH) +++
hi m khi xâm l n vào TM th n, TM ch d i,ế ấ ậ ủ ướ
h chạ
B t thu c c n quang m nh ,không đ ngắ ố ả ạ ồ
nh t(c a thành ph n m ch máu và c )ấ ủ ầ ạ ơ
Phình đ ng m ch trong th n (+) !ộ ạ ậ
7. Siêu âm
T n th ng echo d y, đ ng d ng, b vi n rõổ ươ ầ ồ ạ ờ ề
Có th c u trúc echo d y, không đ ng d ngể ấ ầ ồ ạ
(ít) nh ng không bao gi có vôi,nang bênư ờ
trong
8. SA : nốt echo dầy /nhu mô
(so sánh với xoang thận)
CT: thành phần mỡ cùa tổn thương
9. Một tt echo dầy / SA không phải luôn luôn
Là ANGIOMYOLIPOME
Cần phải làm CT KHÔNG TIÊM THUỐC để đo mật độ UH
Trước tất cả các khối u echo dầy /SA
10. (IV-) ; đậm độ MỠ (-20 UH)
Không có đóng vôi
AML
11. Ch n đoán phân bi tẩ ệ
Carcinome renal có thành ph n m , nh ngầ ỡ ư
đ UH c a tt này ít h nộ ủ ơ
Liposarcome sau phúc m c : khó , c n IRMạ ầ
12. Tổn thương có đậm độ mỡ mà có đóng vôi
=> Cần phẫu thuật để loại trừ carcinome
13. Kyste multiloculaire
(multilocular cyst)
Ng i l n : kyste multiloculaireườ ớ
Tr em : nephrome kystiqueẻ
U lành , hi m. M t bên th n, nhi uế ộ ậ ề
vách/nang
Các vách này không thông v i các b th nớ ể ậ
Nang có vách rõ. Ch mô th n th n chungủ ậ ậ
quanh bình th ngườ
Th ng c c d i . Kích th c : 10cmườ ở ự ướ ướ
M/F : 1/7
14. Đau hông +/- s th y u bên hôngờ ấ
Ti u máu, nhi m trùng ti uể ễ ể
N c ti u : h ng c u, b ch c u ++ướ ể ồ ầ ạ ầ
15. MSCT
T n th ng ch mô th n d ng đa nangổ ươ ở ủ ậ ạ
Hình c đi n “ t ong”ổ ể ổ
Kích th c # 10cmướ
B vi n rõ nét, có v bao bên ngoài d yờ ề ỏ ầ
Bên trong nhi u vách,ề
Đóng vôi vách hay vi n v bao ngoàiở ở ề ỏ
B t thu c c n quang các vách ++ắ ố ả
16.
17. Siêu âm
T n th ng d ng “ đa nang” nhi u vách echoổ ươ ạ ề
d y, và b vi n v bao d yầ ờ ề ỏ ầ
18. Ch n đoán phân bi tẩ ệ
B nh lý Th n đa nang (polykystose renale)ệ ậ
lan chi m toàn b th nế ộ ậ
Nang th n ,nang v th n,nang c nh b th n:ậ ỏ ậ ạ ể ậ
không có vách, không có bao
19. Kyste renal
(renal cyst)
U lành tính, ch a đ n thu n là d chứ ơ ầ ị
R t th ng g pấ ườ ặ
V trí: v th n, c nh b th nị ỏ ậ ạ ể ậ
Tu i 50 ( ít khi g p <30), M > Fổ ặ
Bi n ch ng : xu t huy t trong nang,nhi m trùng,ế ứ ấ ế ễ
vỡ
20. Không có tri u ch ngệ ứ
Khi nang to => s th y u.ờ ấ
Nang xu t huy t : đauấ ế
Nang nhi m trùng : s tễ ố
21. MSCT
Sang th ng d ng nang d ch, v i đđ UHươ ạ ị ớ
=10
V trí: v th n, c nh b th nị ỏ ậ ạ ể ậ
Th ng có c hai bên th nườ ở ả ậ
Nang cũ : đóng vôi vách
Khi nang bi n ch ng : thành ph n d ch trongế ứ ầ ị
nang không thu n nh tầ ấ
Nang xu t huy t : d ch tăng đ m đ (60 UH)ấ ế ị ậ ộ
22. B t thu c c n quang nh váchắ ố ả ẹ ở
Phân tích hình nh c a các vách: d y, m ng,ả ủ ầ ỏ
m t/nhi uộ ề
Các n t vách +/-ố ở
Phân lo i c a BOSNIAK :ạ ủ
Type III, IV (+) t n th ng th phát t i gan,ổ ươ ứ ạ
ph i => nang chuy n sang ác tínhổ ể
23. Siêu âm
T n th ng tròn , echo tr ng đ ng nh t, vổ ươ ố ồ ấ ỏ
r t m ngấ ỏ
V trí: v , c nh bê th nị ỏ ạ ậ
Nhi m trùng, xu t huy t=> d ch bên trong sễ ấ ế ị ẽ
không còn đ ng nh t và tăng nhồ ấ ẹ
Chuy n ác tính : vách d y, n t ++, vôi +ể ầ ố
=> phân lo i Bosniakạ
29. Phân lo i BosniakạType I Nang đ n thu nơ ầ :
Đ m đ d ch(-10-20 UH), đ ng d ng,gh rõ, không th y v ,không b tậ ộ ị ồ ạ ấ ỏ ắ
thu c c n quangố ả
=> Lành tính, không c n theo dõiầ
Type II Nang không đi n hìnhể :
vài vách m ng, vài đ m vôi v , đ m đ d ch cao(> 50UH)ỏ ố ở ỏ ậ ộ ị
Không b t thu c c n quang (<10UH)ắ ố ả
=> Lành tính , không c n theo dõiầ
Type II F (follow-up) Nang không đi n hình nhi uể ề
=> C n theo dõiầ
Type III Nang nghi ng :ờ
Nhi u vách d y+/hay thành nang d y, gi i h n không đ uề ầ ầ ớ ạ ề
Các vôi d y +/hay không đ u, đ m đ d ch cao (>20UH)ầ ề ậ ộ ị
Thành và vách b t thu c c n quangắ ố ả
+> ph u thu t sinh thi tẫ ậ ế
Type IV Ung th u th n (d ng nang)ư ậ ạ
Thành nang d y, không đ u -Có ch i, sùi , các n tầ ề ồ ố
Vách nang và các ch i, n t b t thu c c n quang (>50UH)ồ ố ắ ố ả
=> Ph u thu t c t th nẫ ậ ắ ậ
Phân lo i c a Bosniakạ ủ
42. Ch n đoán phân bi tẩ ệ
Carcinome th n t bào sángậ ế : lo i u m t đạ ậ ộ
mô , đôi khi có ho i t trung tâm nh ngạ ử ư
không bao gi ch d chờ ứ ị
Abces th nậ : v bao ngoài d y ++, b t thu cỏ ầ ắ ố
quang vi n m nh + lâm sàngề ạ
Di căn : hi m, nh ng đôi khi bi u hi n =ế ư ể ệ
nh ng t n th ng gi m đ m đữ ổ ươ ả ậ ộ
=> siêu âm +/-IRM
43. Oncocytome
(oncocytoma)
U lành , 5% / bl u th nậ
Tu i 65 , M/F : 2/1ổ
Kích th c : 7cmướ
Th ng ch có m t, trung tâm : s o xườ ỉ ộ ẹ ơ
Hoàn toàn không có tri u ch ngệ ứ
44. MSCT
T n th ng d ng U , kích th c > 5cmổ ươ ạ ướ
Có v bao rõ nétỏ
S o x trung tâm ++ (30%)ẹ ơ
B t thu c m nh và đi n hìnhtheo ki uắ ố ạ ể ể
h ng tâm v i hình nh “ căm xe”(>80%)ướ ớ ả
Đ ng đ m đ ( so v i nhu mô th n) thì tĩnhồ ậ ộ ớ ậ ở
m chạ
45. Siêu âm
T n th ng d ng u đ c , echo d y……ổ ươ ạ ặ ầ
46.
47. Tổn thương giảm đậm độ, chủ mô chung quanh: đồng dạng
sẹo xơ hình sao vùng trung tâm
Không có xuất huyết, vôi
48. Tổn thương giảm đậm độ, chủ mô chung quanh: đồng dạng
sẹo xơ hình sao vùng trung tâm
Không có xuất huyết, vôi
49. !!! : carcinome có sẹo hoại tử
=> Chú ý sự xâm lấn của khối u
51. Carcinome
(carcinoma)
• Carcinome renal = ADK renal: u ác tính th ng g pườ ặ
- 2% trong các bl ung th –ư
• tu i : 50- 70 . M/F : 2/1ổ
• Kích th c : 3cmướ
• Yt nguy c : thu c lá,ch y th n nhân t o (2%) vàơ ố ạ ậ ạ
nhi m đ c m s hóa ch tễ ộ ộ ố ấ
• V trí: vùng v ,ị ỏ
• S l ng : đ n đ c, gi i h n rõ, không có v baoố ươ ơ ộ ớ ạ ỏ
.nhi u t n th ng 4%ề ổ ươ
52. Tri u ch ng th ng g p :ệ ứ ườ ặ
ti u máu đ i th (60%). Đau hông l ngể ạ ể ư
(40%). Kh i u(40%)ố
S t nh , s t cân,ố ẹ ụ
Thi u máu, tăng calci máuế
30% phát hi n tình cệ ờ
53. MSCT
• T n th ng gi i h n rõ, có v bao, c u trúcổ ươ ớ ạ ỏ ấ
không đ ng d ng n u d> 3cmồ ạ ế
• Vôi (+) 10-30%
• Thâm nhi m l p m quanh th nễ ớ ỡ ậ
• B t thu c c n quang m nh, không đ ng nh tắ ố ả ạ ồ ấ
thì đ ng m chở ộ ạ
• Bilan: xâm l n c a kh i u vào tĩnh m ch th nấ ủ ố ạ ậ
(25%), tĩnh m ch ch d i (5%)- h ch khu v cạ ủ ướ ạ ự
(35%)- di căn Gan (35%),ph i (55%0,x ng (30%),ổ ươ
tuy n th ng th n (10%), th n đ i bênế ượ ậ ậ ố
(10%),não(5%)
54. Khối u lớn, không đồng dạng, hoại tử trung tâm,
bờ viền vỏ bao rõ
55. Khối u lớn, không đồng dạng, hoại tử trung tâm, bờ viền vỏ bao rõ
58. Siêu âm
Là pp t t đ kh o sát u >2cmố ể ả
Tt echo d y(u đ c), không đ ng d ng(so v iầ ặ ồ ạ ớ
ch mô th n)ủ ậ
B vi n th n thay đ i, có m t vi n echoờ ề ậ ổ ộ ề
tr ng quanh th n# gi baoố ậ ả
Doppler: kh o sát s xâm l n vào các m chả ự ấ ạ
máu th n, TM ch d iậ ủ ướ
59.
60. Carcinome renal medullaire
(renal medullary carcinoma)
U ác tính, xu t phát t các t bào bi u mô đàiấ ừ ế ể
th n. Phát tri n nhanh.ậ ễ
Hi m :1%/ u th n. Da đenế ậ
Tu i : tr 20 . M/F : 3/1ổ ẻ
Ti u máu đ i th , đau hông l ng , s ch m uể ạ ể ư ờ ạ
61. MSCT
U có gi i h n không rõ nét, có nh ng vùngớ ạ ữ
ho i tạ ử
Lan r ng và xâm l n t i b th nộ ấ ớ ể ậ
Th n to nh ng không b thay đ i b vi nậ ư ị ổ ờ ề
B t thu c c n quang không đ ng nh tắ ố ả ồ ấ
Bilan : xâm l n vào TM, h ch,ho c di căn xaấ ạ ặ
(gan, ph i)ổ
62. Siêu âm
Khó xác đ nh tính ch tị ấ
Th n to, xâm l n h m ch máu (+)ậ ấ ệ ạ
63.
64. Carcinome vesical
(urinary bladder
carcinoma)• U ác tính ,phat tri n t t niêm m c bàng quangễ ừ ế ạ
• Th ng g p: hàng 4 /nam và hàng 10 /nườ ặ ữ
• Yt nguy c : thu c lá ( x 3 l n )ơ ố ầ
• Tu i trung bình 50-70 . M/F : 3/1ổ
• D ng u sùiạ > d ng thâm nhi mạ ễ
• K t h p v i u ni u qu n +ế ợ ớ ệ ả
• Ti u máu đ i th , không đauể ạ ể
65. MSCT
T n th ng m t đ mô có cu ng ho cổ ươ ậ ộ ố ặ
đáy ph ng nhô vào lòng bàng quang (85%)ẳ
Thành bàng quang d y khu trúầ
V trí th ng bênị ườ ở
B t thu c c n quang trung bìnhắ ố ả
Bilan: tìm xem có thêm t n th ng u nhúổ ươ ở
ni u qu n ?, h ch, di căn xa ( x ng)ệ ả ạ ươ
66. Siêu âm
Thành bàng quang d y khu trú + t n th ngầ ổ ươ
nhô vào trong lòng ( có cu ng +/-), th y rõ khiố ấ
bàng quang nhi u n cề ướ
67. Ch n đoán phân bi tẩ ệ
Các kh i u t ngoài l n vào bàng quang:ố ừ ấ
U tr c tràng, đ i tràng sigmaự ạ
U bu ng tr ng , t cungồ ứ ử
=> c n kh o sát trên 3 m t c t (MPR)ầ ả ặ ắ
Viêm bàng quang mãn tính
Máu c c trong bàng quang => tính ch tụ ấ
di đ ng c a t n th ng /siêu âm, và ttộ ủ ổ ươ
không b t thu c c n quang /CTắ ố ả
68. Lymphome
(lymphoma)
U ác tính phát tri n t các tb lymphocyteễ ừ
Lymphome th n / bl lymphome Non Hodgkinậ
(LMNH) 60%
Lymphome th n/ lymphome h ch : 10-50%ậ ạ
Lymphome th n hai bên : 40-60%ậ
Tu i : tùy vào lo i lymphomeổ ạ
M/F : không
Yt nguy c : c đ a gi m mi n d chơ ơ ị ả ễ ị
69. Không có bi u hi n tri u ch ng > 50%ể ệ ệ ứ
S ít : s t cân, thi u máu, ti u máu, đau hôngố ụ ế ể
l ng, s th y u ..ư ờ ấ
70. MSCT
Hai th :ể
Th nhi u n tể ề ố :
T n th ng gi m đ m đ , đ ng d ng ( 20UH)ổ ươ ả ậ ộ ồ ạ
C hai bên th n (40-60%)ả ậ
B t thu c y u, ho c không b t thu cắ ố ế ặ ắ ố
71. MSCT
Th thâm nhi mể ễ :
T n th ng lan chung quanh th nổ ươ ậ
xâm l n vào xoang th nấ ậ
Th ng có c hai bênườ ả
Không b t thu c c n quang , ho c b t thu c kémắ ố ả ặ ắ ố
72. MSCT
Bilan:
H ch r n th n, h ch vùng b ng-ch u,h chạ ố ậ ạ ụ ậ ạ
sau phúc m c (25%)ạ
Lách to +
73.
74. Siêu âm
M t hay vài t n th ng echo kém khu trúộ ổ ươ ở
chu mô + h ch b ng, quanh r n th nạ ổ ụ ố ậ
Lách to +
Th xâm l n lan r ng :ể ấ ộ
khó xác đ nh => IRMị
75. Ch n đoán phân bi tẩ ệ
Carcinome th n có ho i t trung tâm : m t ,ậ ạ ử ộ
b t thu c c n quang m nh, d>3cmắ ố ả ạ
Angiomyolipome: có th làm bi n d ng bể ế ạ ờ
ngoài th n, nh ng d a vào thành ph n mậ ư ự ầ ỡ
c a tt (-100-200: : bh đ c tr ngủ ặ ư
76. Metastases
(metastases)
Th ng g p, t n su t > 2 l n u th n ác tínhườ ặ ầ ấ ầ ậ
nguyên phát
Hàng 5 sau: ph i, gan, x ng, tuy n th ngổ ươ ế ượ
S l ng: nhi u, c hai bên, kích th c : nhố ượ ề ả ướ ỏ
k nguyên phát : theo th t gi m d n:ứ ự ả ầ
K ph qu n ph i, k vú, k d dày, melanome, k th nế ả ổ ạ ậ
m t bênộ
Các k nguyên phát ít cho di căn th n:ậ
đ i tràng, bu ng tr ng, t y, ti n li t tuy nạ ồ ứ ụ ề ệ ế
77. MSCT
Nhi u t n th ng d ng n t, th ng c haiề ổ ươ ạ ố ườ ả
bên th n, v trí trong ch môậ ị ủ
Ít khi gây bi n d ng b vi n c a th nế ạ ở ề ủ ậ
m c đ b t thu c c n quang tùy theo uứ ộ ắ ố ả
nguyên phát
Bilan : tìm u nguyên phát ( c khi đã bi t),ả ế
nh ng di căn n i khác : ph i, gan, x ng,ữ ơ ổ ươ
th ng th nượ ậ
78.
79.
80. Siêu âm
Nhi u t n th ng d ng n t nh , đ h i âm (d yề ổ ươ ạ ố ỏ ộ ồ ầ
,kém) tùy vào u nguyên phát, th ng c haiườ ở ả
bên
Không gây thay đ i b vi n th nổ ờ ề ậ
SCC metastasis to the kydney
“mass lesion in L kydney look likes a RCC
LK RCC
81. Ch n đoán phân bi tẩ ệ
Carcinome : u đ n đ c, b t thu c c n quang,ơ ộ ắ ố ả
th ng làm bi n d ng b vi n th nườ ế ạ ở ề ậ
Lymphome: th ng nhi u n t, xâm l n vàoườ ề ố ấ
xoang th n, nhu mô. – h ch +++_ và lách toậ ạ
82. U th n giậ ả
Siêu âm: đồng dạng với chủ mô- doppler: tín hiệu ,hình ành mm bình thường
CT : bắt thuốc = chủ mô thận qua tất cả các thì