Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
U xuong
1. Diplôme d’UniversitéDiplôme d’Université
Groupe des Radiologues Enseignants d’Expression FrançaiseGroupe des Radiologues Enseignants d’Expression Française
Viet Nam / septembre – octobre 2005Viet Nam / septembre – octobre 2005
hình ảnhhình ảnh vvà bệnh học uà bệnh học u
xươngxương
Docteur Michel G. DUPUISDocteur Michel G. DUPUIS
Service de RadiologieService de Radiologie
Département d’Imagerie Ostéo-articulaireDépartement d’Imagerie Ostéo-articulaire
Centre de Traumatologie et d’Orthopédie de StrasbourgCentre de Traumatologie et d’Orthopédie de Strasbourg
2. U xU xươngương : nh: nhận xét chungận xét chung
Chẩn đoán u xương dựa vào:Chẩn đoán u xương dựa vào:
Lâm sàngLâm sàng
Chẩn đoán hình ảnhChẩn đoán hình ảnh
Mô bệnh họcMô bệnh học
3. LLâm sangâm sang
TuTuổiổi
MMức độ xuất hiệnức độ xuất hiện
ThThời gian tiến triểnời gian tiến triển
VVị trí xương tổn thươngị trí xương tổn thương
Xn sinh hoXn sinh hoáá
……………………
4.
5. XQXQ
didiện uện u
phphân diện uân diện u - u l- u lànhành
phphản ứng màng xươngản ứng màng xương
ssự bành trướng của uự bành trướng của u
6. TiTiêu chuẩn tiến triển củaêu chuẩn tiến triển của LODWICKLODWICK
I II
III
U xương : nhận xét chungU xương : nhận xét chung
14. I : lành tính
II : nguy cơ ác tính
III : ác tính
TiTiêu xươngêu xương
U xươngU xương
15. TTính chất uính chất u
1° U tu1° U tuỳ thuộc vào tế bào gốc tạo uỳ thuộc vào tế bào gốc tạo u
nguyên bào xươngnguyên bào xương nguynguyên bào sụnên bào sụn nguynguyên bào xơên bào xơ
2° hình thái +/- tính chất u trên CLVT và XQ2° hình thái +/- tính chất u trên CLVT và XQ
3° Hình ảnh đầy đủ trên CHT3° Hình ảnh đầy đủ trên CHT
U xươngU xương
16. U xU xương dạng xươngương dạng xương
ống tuỷ rộngống tuỷ rộng,cu,cuộnộn
U xU xươngương
23. La matrice tumorale fibreuseLa matrice tumorale fibreuse
HHình ảnh kính mờình ảnh kính mờ, k, kính giáo đườngính giáo đường
Loạn sản xơ
Tumeurs osseuses : considérations généralesTumeurs osseuses : considérations générales
24. Lớp sâu: tế bào xương
Lớp bề mặt: xơ
PhPhát triển màng xươngát triển màng xương
Dưới màng xương (1) cạnh xương
(3)
4
3
1
2
Màng xương (2) ngoại vi xương (4)
25. PhPhát triển màng xươngát triển màng xương
trẻ em, xơ bám thưa,
phản ứng màng xương
rộng
Người lớn: xơ bám chắc
nên phản ứng màng
xương được giới hạn
Màng xương chắc do các dải rộng và được
bồi đắp thêm
27. PhPhản ứng màng xươngản ứng màng xương
NhiNhiều typeều type
liliên tụcên tục, kh, không liên tục phức tạpông liên tục phức tạp
đặcđặc, th, thổi vỏổi vỏ,,
mmảnhảnh, d, dấu hiệu diềm bàn chảiấu hiệu diềm bàn chải
hhỗn hợpỗn hợp, c, có hoặc không dấu hiệu gócó hoặc không dấu hiệu góc CodmanCodman
29. PhPhản ứng màng xương thổi vỏản ứng màng xương thổi vỏ
Quá trình lành tính
30. PhPhản ứng màng xương: mảnh, dải dọcản ứng màng xương: mảnh, dải dọc
Cảnh báo có nguy cơ ác tính
U nguyên bào sụn Gãy xương u Ewing
31. PhPhản ứng màng xương : diềm bàn chảiản ứng màng xương : diềm bàn chải
Xâm lấn u vào các dải xơ dọc Sharpey
Đồng nghĩa sarcome
32. Đánh giá xâm lấnĐánh giá xâm lấn
UU ác tínhác tính
TTại chỗại chỗ :: trong / ngoài ngăn utrong / ngoài ngăn u
ToToàn bộàn bộ : t: tất cả các vị trí xươngất cả các vị trí xương
ToToàn thânàn thân : ng: ngục, bụngục, bụng
33. LuLuôn đánh giá thân xươngôn đánh giá thân xương
TTổn thương đầy đủổn thương đầy đủ
Đánh giá xâm lấn toàn bộ
Lần đầu với u ác : CHT > CLVT
44. XqXq : vùng Lodwick: vùng Lodwick
CTCT : ở giữa tổn thương: ở giữa tổn thương
CHTCHT : vùng hoạt động, tăng tín hiệu: vùng hoạt động, tăng tín hiệu
Chẩn đoán mô bệnh học
Chọn vị trí sinh thiết
Tránh vùng u hoại tử
Ưu tiên vùng u đang tiến triển
45. ChChẩn đoán mô bệnh họcẩn đoán mô bệnh học
ChChọn vị trí chọcọn vị trí chọc
U xương