SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Download to read offline
Mục lục/
Contents
| 1
Hospital/ Clinic (Bệnh viện/ Phòng khám)
Patient/ Bệnh nhân (Ptn.)
Name/ Tên
Sex/ Giới
DOB/ Năm sinh
ID/ Mã Ptn.
Depart. / Khoa
Results/ Kết quả
Plans/ Kế hoạch
Probe/ đầu dò Exam Mode/ Khám Starting depth/ Sâu
Cardiac Phased Cardiac or FAST 16 cm
Inferior Vena Cava
Morison’s Pouch
Aorta Phased/ Curved ABD or FAST 11—16cm
Pulmonary Ultrasound Any Lung or FAST 6 cm
Emergency (E) Phased/ Curved OB 16 cm
DVT Linear Vascular 4 cm
Rapid Ultrasound for Shock and Hypotension (RUSH): Siêu âm Nhanh ở Sốc và Tụt huyết áp
Contents/Mục-lục
HEART/ TIM ..................................................................................................................................................................2
INFERIOR VENA CAVA (IVC) ...........................................................................................................................................3
RUQ (Morison’s Pouch)...................................................................................................................................................4
AORTA/ ĐỘNG MẠCH CHỦ ..............................................................................................................................................5
PULMONARY ULTRSOUND/ SIÊU ÂM PHỔI ........................................................................................................................6
EMERGENCY .................................................................................................................................................................7
DEEP VEIN THROMBOSIS (DVT)/ HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH ................................................................................................8
THÔNG TIN LIÊN HỆ/ CONTACTS.....................................................................................................................................9
HI-MAP-ED1
1
HEART – INFERIOR VENA CAVA – MORISON’ pouch – Aorta – PULMONARY ultrasound – EMERGENCY (INTRA-UTERINE PREGNANCY
– RUPTURED ECTOPIC PREGNANCY) – DEEP VEIN THROMBOSIS
Mục lục/
Contents
| 2
HEART/ TIM
View (các mặt cắt)2 Tamponade3
(RA) collapse when valves are closed (diastole): Y/N
(RV) collapses when valves are open: Y/N
Pulmonary Embolism4
(RV) > (LV) (PLAX) : Y/N
(RV) > (LV) (SUBX) : Y/N
Empty Left ventricle: Y/N
Non-mobile RV wall: Y/N
Mc Connell’s Sign: Y/N
Cardiac – Visually Estimating (EF%)5
POOR- Heart Failure?
Low EF (by Emergency
Physicians) Se98.7%;
Sp87.9% [Unluer et al,
2014, WJEM]
Thất trái và van hai lá
vận động kém
NORMAL – Non-contributory
Mitral valve motion (E-
Point Septal Separation
(EPSS) : good → EF%
good.
Thất trái và van hai lá
vận động tốt
HYPERDYNAMIC – Sepsis? Hypovolemia?
Se33%, however Sp94%
for sepsis (on initial
presentation to
Emergency Depart.
[Jones et al, 2005,
Shock]
Thành thất chạm nhau
trong thì tâm thu
2
Right Ventricle (RV) > Left Ventricle (LV) (PLAX): thất phải > thất trái (mặt cắt trục dọc dài cạnh ức - ở chuyển đạo V2); Right atrial
(RA)
3
Chèn ép màng ngoài tim; Nhĩ phải xẹp khi các van tim đóng (tâm trương); Thất phải xẹp khi các van mở
4
Tắc mạch phổi; Thất phải lớn hơn thất trái (trục dài cạnh ức); Y/N = Yes/No: có/ không; Thất phải lớn hơn thất trái (mặt cắt dưới
mũi ức); Thất trái trống (chứa ít máu); Thành thất phải không vận động; Dấu McConnell
5
Ejection Fraction (EF%) : phân suất tống máu
Mục lục/
Contents
| 3
INFERIOR VENA CAVA (IVC)
View (các mặt cắt)
1. Đầu dò ở bên phải đường giữa, marker hướng
lên trên.
2. Xác định IVC (tĩnh mạch chủ dưới), di chuyển
đầu dò dọc chiều dài IVC
3. Nếu bệnh nhân tự thở, để bệnh nhân thở bình
thường
4. Nếu IVC lớn, kêu bệnh nhân hít mạnh ba lần để
đánh giá xem tĩnh mạch có mất hoàn toàn khả
năng xẹp mạch không
Định IVC6 bình thường
Nằm cạnh phải đường giữa bụng; có tĩnh mạch gan; đi
vào nhĩ phải; có thể thấy mô đằng sau (bên dưới)
Định động mạch chủ (bụng) bình thường
Nằm trên dường giữa bụng; thấy gốc động mạch thân
tạng; nằm sau (bên dưới) tim; thấy hianfh ảnh bóng cột
sống phía sau (dưới)
Assessment/ Đánh giá
LỚN BÌNH THƯỜNG XẸP
Không đáp ứng với thay
đổi của hô hấp; > 2.5cm
Giãn lớn Khi nghỉ Xẹp Khi hít vào < 1.5cm
Tắc mạch phổi? Suy tim
sung huyết ? Chèn ép tim?
Thông khí áp lực dương thì ngược lại Nhiễm trùng máu? Giảm
thể tích máu?
6
Tĩnh mạch chủ dưới
Mục lục/
Contents
| 4
RUQ (Morison’s Pouch)
View (các mặt cắt)
1. Đặt đầu dò ở đường nách giữa bên phải,
marker đầu dò hướng lên đầu, các đầu khớp
ngón tay, bàn tay tựa lên giường.
2. Chỉnh góc đầu dò để thấy được thận – ngách
Morison (bình thường là khoang ảo) – và gan.
Lưu hình.
3. Trượt đầu dò hướng về phía đầu (bệnh nhân)
để thấy được cơ hoành và đánh giá tình trạng
tràn dịch màng phổi (spine sign7). Lưu hình.
4. Trượt đầu dò về phía chân (bệnh nhân) để
thấy phần tận vùng trước gan. Lưu hình
RUQ Exam
Bình thường Có dịch tự do Dịch tự do
Vài tình huống
lâm sàng có thể
giả hình ảnh
máu trong ổ
bụng, như
báng do suy
gan. Điều quan
trọng để tầm
soát là dựa vào
các nguyên
nhân có thể
làm FAST
dương tính
Cần đến
khoảng 500 cc
dịch tự do để có
được kết quả
dương tính cho
thăm dò này.
Kết quả âm
tính không
đồng nghĩa
với việc bệnh
nhân không
đang chảy
máu!
Máu tươi có
màu đen, trong
khi máu cục có
thể có màu
xám hơn một
xíu.
Fluid in Chest
Bình thường Dương tính Hình ảnh
Lung: phổi; diaphragm: cơ
hoành; Liver: gan: Morison’s
pouch: ngách Morison; Caudal
tip: phần tận cùng trước gan;
Kidney: thận; Spine: cột sống
thắt lưng; Fluid dịch; Spine sign.
Hình minh họa
có dịch trong
màng phổi
(đen bên trái)
trên cơ hoành
(liềm trắng
sáng ở giữa)
và gan (xám
bên phải)
7
Spine sign: Air in the lungs destroys the image of the spine above the diaphragm. If the spine is visible above the diaphragm there
is fluid in the chest: khí trong phổi làm mất hình ảnh cột sống ở trên (bên dưới) cơ hoành. Nếu thấy được hình ảnh cột sống (bóng
cột sống) ở vùng trên cơ hoành, có nghĩa có dịch trong lồng ngực.
Mục lục/
Contents
| 5
AORTA/ ĐỘNG MẠCH CHỦ
View (các mặt cắt)
1. Bôi gel ở đường giữa từ mũi xương ức đến
rốn.
2. Đặt đầu dò lên đường giữa bụng bệnh nhân
ngay dưới mũi xương ức, marker đầu dò
hướng về phía phải của bệnh nhân (mặt cắt
ngang).
3. Xác định IVC và động mạch chủ kèm bóng cột
sống đằng sau.
4. Đè chắc, liên tục để xem toàn bộ chiều dài
đông mạch chủ đến chỗ chia động mạch chậu.
Có thể đẩy rốn qua bên phải nếu cần thiết. Lưu
hình
Normal Aorta: động mạch chủ (ĐMC) bình thường;
requires follow up: cần theo dõi; surgical candidate: ứng
viên cho phẫu thuật; rupture risk: surgery! Nguy cơ vỡ:
phẫu thuật!
Celiac axis: gốc động mạch thân tạng; hepatic: nhánh
động mạch gan chugn; Left gastric: động mạch vị trái;
Splenic: động mạch lách; Right/ Left renal: động
mạch thận phải/ trái; superior mesenteric artery:
động mạch mạc treo tràng trên; Bifurcation of iliacs:
chia đôi động mạch chậu; Inferior mesenteric artery:
động mạch mạc treo tràng dưới; 85% aneurysms
occur here: 85% phình bóc tách động mạch xảy ra ở
đây; You must scan through the iliac bifurcation to
rule out abdominal aortic aneurysm (AAA): bạn phải
kiểm tra đến chỗ chia động mạch chậu để loại trừ phình
động mạch chủ bụng.
Iliac artery aneurysm: phình động mạch chậu
ĐMC – dọc ĐMC – ngang AAA – ngang
Tụ máu vùng
bìu, hay dấu
Bryant có thể là
dấu hiệu sớm
của vỡ AAA
Xác định chính
xác động mạch
chủ là điều cực
kỳ quan trọng.
Rất dễ nhầm
với IVC. Nhìn
cột sống và
bóng mờ đằng
sau nó.
Đo đường kính
bên ngoài. Đo
lòng bên trong
nói chung sẽ
ước tính không
đúng kích cỡ
của AAA do
máu cục lớn
bám trên thành
mạch
Mục lục/
Contents
| 6
PULMONARY ULTRSOUND/ SIÊU ÂM PHỔI
Approach to pulmonary ultrasound (tiếp cận siêu âm phổi)
All findings require clinical correlation: mọi dấu hiệu
cần phù hợp với lâm sàng.
Adapted from BLUE protocol: lấy từ BLUE protocol.
Lung sliding absent: mất dấu phổi trượt; “Lung
point”: điểm phổi; A/B/C lines;
w/ respiratory rate: (xuất hiện cùng) với tần số hô
hấp; w/ heart rate (“lung pulse”): (xuất hiện cùng)
với tần số tim (“mạch phổi”); Pneumothorax: tràn khí
màng phổi;
Consolidation: đông đặc; Pneumonia: viêm phổi;
Fibrosis: xơ phổi; Pulm. Contusion: dập phổi;
Wet lung: phổi ướt ; CHF : suy tim sung huyết; Pulm
HTN: tăng áp phổi; acute valve failure: suy van (tim)
cấp; non-cardiac edema: phù phổi không do tim;
Dry lung: phổi khô; ARDS; COPD; Asthma: hen; PE:
tắc mạch phổi; (DVT Exm?): (siêu âm huyết khối tĩnh
mạch sâu?); Normal: bình thường;
Non-ventilated Lung: không đang thở máy;
Mainstem intubation in other lung: nội khí quản vào
phổi còn lại; Atelectasis: xẹp phổi.
View and Signs (các mặt cắt và các dấu hiệu)
ĐỪNG ĐI QUÁ GẦN TIM
1. Đặt đầu dò ở khoảng gian sườn 2 – 3, đường
trung đòn, marker hướng lên đầu (bệnh nhân).
2. Xác định khoảng gian sườn với “dấu cánh dơi”.
Tìm dấu phổi trượt (Sliding lung sign, SLS).
Lưu hình.
3. Lặp lại với các vùng khác của phổi. Lưu hình.
4. Nếu thấy phù phổi hoặc đông đặc phổi, lặp lại ở
đường nách giữa hai bên phổi. Lưu hình.
If you’re having difficulty finding SLS, you can use M-
Mode, but it is not a necessity: Nếu khó thấy SLS, chuyển
qua M-Mode, nhưng (cũng) không cần thiết.
Normal SLS: SLS bình thường; Rib: xương sườn;
Pleural Line: đường màng phổi; comet tail: đuôi sao
chổi; Normal SLS M-mode: SLS bình thường trên M-
mode; waves: sóng; seashore: bờ biển; beach: bãi cát;
Repeating A-line: lặp của A-line; Pneumothorax: tràn
khí màng phổi; “Barcode” sign is indicative of a
pneumothorax on M-mode: “Barcode” (đường giống
mã vạch sản phẩm hàng hóa) là dấu chỉ điểm tràn khí
màng phổi.
Lung point- chẩn đoán tràn khí màng phổi (PTX). Khi
đầu dò đặt trên vùng tràn khí, tại thì hít vào, phổi nở ra
và di chuyển nhanh bên dưới đầu dò. Thì thở ra, phổi co
lại và dầu dò thấy hình ảnh tràn khí trở lại. Dấu này đặc
hiệu cho PTX. Vùng trên phổi trái, tim có thể tạo ra hình
ảnh giả của Lung point và Lung pulse.
Lung pulse- có ở phổi không được thông khí. Thay vì
phổi di động theo tần số hô hấp thì lại theo tần số tim.
Đây là dấu xẹp phổi ở bệnh nhân tự thở, và là dấu nội khí
quản vào nhánh phế quản chính (một bên) ở bệnh nhân
thông khí nhân tạo. Dấu này cũng có thể thấy ở vùng phổi
viêm bị xẹp hoàn toàn.
Comets;A-lines B-Sign; B-line C-line
B-sign (> 3 B-lines); Se cho phù phổi : 97% ; Sp C-line
viêm phổi: 100%; A thick, irregular pleural line
combined with a thick, vertical hyper-echoic tripe is a
C-line. “air bronchograms” further confirm the
diagnosis of pneumonia: đường màng phổi dày, không
đều kèm vạch thẳng đứng tăng (hồi) âm [trắng hơn] là
C-line. “hình ảnh cây khí phế quản” thêm vào giúp chẩn
đoán viêm phổi.
Mục lục/
Contents
| 7
EMERGENCY
INTRA-UTERINE PREGNANCY (IUP)/ THAI TRONG LÒNG TỬ CUNG
GS = túi thai; YS = túi noãn hoàng; Fetal pole: cực bào thai; Endomyometrial measurements (EMM) should be
greater than 8 mm in the thinnest place in two planes: độ dày nội mạc tử cung nên lớn hơn 8 mm ở chỗ mỏng nhất
ở cả 2 lớp; decidua parietalis/ capsularis: màng rụng thành/ trứng; Fetal Pole of > 5 mm should find heart beat
in transvaginal (TV): cực thai > 5 mm thì nên kiếm tim thai (fetal heart rate, FHR) qua đầu dò âm đạo (TV); TA=
Transabdominal: qua thành bụng; week: tuần
Determing IUP helps rule out ectopic pregnancy
(heterotopic pregnancy is extremely rare). Definition of
an IUP= GS + YS or Fetal Pole, surrounded by a thick
myometrium (EMM > 8 mm in 2 planes). Double
decidual sign is not a reliable sign of IUP.
Xác định IUP giúp loại trừ được thai ngoài tử cung
(Ectopic Pregnancy, EP) (thai lạc chỗ cực kỳ hiếm gặp).
Chẩn đoán IUP = GS + YS hoặc Fetal Pole, bao quanh bởi
lớp nội mạc tử cung dày (EMM > 8 mm tính theo 2 lớp).
Dấu hiệu màng rụng đôi không phải là dấu hiệu chắc
chắn cho IUP.
RUPTURED ECTOPIC PREGNANCY/ THAI NGOÀI TỬ CUNG VỠ
Etopic flow chart: phác đồ về (thai) ngoài (tử cung);
Positive B-Hcg; beta-Hcg dương tính; >1500 (V)
hoặc >3000 (TA); below discriminatory: dưới mức chắc
chắn chẩn đoán; Sensitivity (Se) độ nhạy; Look for IUP:
kiếm IUP; Repeat in 48—72 hrs expect it to double: lặp
lại trong 48—72 giờ xem có tăng gấp đôi không; Not
found: không thấy; found: thấy; Ectopic pregnancy:
thai ngoài tử cung; Normal Pregnancy: thai thường
(trong tử cung); Free Fluid?: dịch tự do (ổ bụng);
Specific (Sp): độ đặc hiệu; Risk of heterotopic? Nguy cơ
thai lạc chỗ; Ruptured Ectopic Pregnancy: thai ngoài tử
cung vỡ; Adnexal mass: khối cạnh tử cung
Mục lục/
Contents
| 8
DEEP VEIN THROMBOSIS (DVT)/
HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH
Tắc tĩnh mạch [chi dưới] (Deep Vein Thrombosis, DVT)
có thể là một phần của RUSH. Nếu có bất cứ nghi ngờ
nào liên quan tắc mạch phổi (pulm embolism, PE) có thể
xảy ra, nên kiếm xem có DVTs, vì 50% DVTs có thể gây
ra PE
1. Cởi quần bệnh nhân và che chắn phù hợp. Đặt
tư thế chân bệnh nhân như tư thế chân ếch.
2. Đánh dấu hình ảnh theo mốc trái hoặc phải, đặt
đầu dò ở nếp lằn bẹn với marker hướng về bên
phải. định chỗ nối của tĩnh mạch hiển.
3. Chuyển sang chế độ doppler màu, đè và thả.
Mục tiêu là ép tĩnh mạch xẹp hoàn toàn trong
khi động mạch bị đè không xẹp. Lưu hình.
4. Lặp lại với động mạch đùi và động mạch kheo.
Lặp lại với chân bên kia. Bất cứ hình ảnh đè
không xẹp nào của tĩnh mạch cũng cần cân
nhắc là kết quả thăm khám dương tính (có tắc
nghẽn)
Cần chắc chắn rằng chỗ nối mạch hiển xuất hiện trong
hình, (vì) đó là chỗ hay gặp của DVT.
Tư thế là điểm chính yếu (để phát hiện DVT) ở tĩnh mạch
kheo, nếu bạn chưa thấy, thử thay đổi tư thế của đầu gối
(bệnh nhân).
Non-compressible: DVT: không đè xẹp được : DVT ;
Compressible : normal Exam : đè xẹp được : bình
thường (kết quả khám âm tính, không có DVT).
Mục lục/
Contents
| 9
THÔNG TIN LIÊN HỆ/ CONTACTS
Nguồn/ Source: The Point of Care Ultrasound. Handbook 2017 – Bowman, Boitnott, Miesemer- The RUSH
Exam: FOAMed edition.
Người dịch/ Translator: Thebookthief25091988
Email: lemiserable25091988@gmail.com
I DO APOLOGY TO THE AUTHORS AND PUBLISHERS OF THIS BOOK FOR NOT ASKING THE
PERMISSION.
THIS VIETNAMESE VERSION IS FOR NON-COMMERCIAL PURPOSES.
-Thebookthief25091988-
Việt-nam. Sài-gòn. 2019.02.26

More Related Content

More from Thanh-Liêm Nguyễn-Đức

Mythbusting lr an toan trong tang kali mau va tot hon ns engvie.2020.11
Mythbusting lr an toan trong tang kali mau va tot hon ns engvie.2020.11Mythbusting lr an toan trong tang kali mau va tot hon ns engvie.2020.11
Mythbusting lr an toan trong tang kali mau va tot hon ns engvie.2020.11Thanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.beta
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.betaViem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.beta
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.betaThanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alpha
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alphaViem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alpha
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alphaThanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
2018. capcuu ngoaivien emergency medical care protocols -vie
2018. capcuu ngoaivien emergency medical care protocols -vie2018. capcuu ngoaivien emergency medical care protocols -vie
2018. capcuu ngoaivien emergency medical care protocols -vieThanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
2019. entreprise 2.0 et courbe d apprentissage. thoi dai web 2.0 va duong con...
2019. entreprise 2.0 et courbe d apprentissage. thoi dai web 2.0 va duong con...2019. entreprise 2.0 et courbe d apprentissage. thoi dai web 2.0 va duong con...
2019. entreprise 2.0 et courbe d apprentissage. thoi dai web 2.0 va duong con...Thanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
2019. critical care secrets. 6ed (2019). section iv pulmonary. chapter 27 acu...
2019. critical care secrets. 6ed (2019). section iv pulmonary. chapter 27 acu...2019. critical care secrets. 6ed (2019). section iv pulmonary. chapter 27 acu...
2019. critical care secrets. 6ed (2019). section iv pulmonary. chapter 27 acu...Thanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
2019. how i ventilate an obese patient eng-vie 2019.06.20
2019. how i ventilate an obese patient   eng-vie 2019.06.202019. how i ventilate an obese patient   eng-vie 2019.06.20
2019. how i ventilate an obese patient eng-vie 2019.06.20Thanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
2019. mechanical ventilation state of the art - eng-vie 2019.06.17 (size11)
2019. mechanical ventilation   state of the art - eng-vie 2019.06.17 (size11)2019. mechanical ventilation   state of the art - eng-vie 2019.06.17 (size11)
2019. mechanical ventilation state of the art - eng-vie 2019.06.17 (size11)Thanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
2019. management of acute kidney injury core curriculum 2018- eng-vie
2019. management of acute kidney injury  core curriculum 2018- eng-vie2019. management of acute kidney injury  core curriculum 2018- eng-vie
2019. management of acute kidney injury core curriculum 2018- eng-vieThanh-Liêm Nguyễn-Đức
 

More from Thanh-Liêm Nguyễn-Đức (20)

Cach lytainhacovid19 eng-vie
Cach lytainhacovid19 eng-vieCach lytainhacovid19 eng-vie
Cach lytainhacovid19 eng-vie
 
Giam tieu cau do heparin in tai giuong- eng-vie
Giam tieu cau do heparin  in tai giuong- eng-vieGiam tieu cau do heparin  in tai giuong- eng-vie
Giam tieu cau do heparin in tai giuong- eng-vie
 
Thao luan-ran-can-2020
Thao luan-ran-can-2020Thao luan-ran-can-2020
Thao luan-ran-can-2020
 
Mythbusting lr an toan trong tang kali mau va tot hon ns engvie.2020.11
Mythbusting lr an toan trong tang kali mau va tot hon ns engvie.2020.11Mythbusting lr an toan trong tang kali mau va tot hon ns engvie.2020.11
Mythbusting lr an toan trong tang kali mau va tot hon ns engvie.2020.11
 
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.beta
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.betaViem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.beta
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.beta
 
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alpha
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alphaViem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alpha
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alpha
 
Crrtflowsheet
CrrtflowsheetCrrtflowsheet
Crrtflowsheet
 
2020.crr tflowsheet eng-vie
2020.crr tflowsheet  eng-vie2020.crr tflowsheet  eng-vie
2020.crr tflowsheet eng-vie
 
2018. capcuu ngoaivien emergency medical care protocols -vie
2018. capcuu ngoaivien emergency medical care protocols -vie2018. capcuu ngoaivien emergency medical care protocols -vie
2018. capcuu ngoaivien emergency medical care protocols -vie
 
2018.gioi thieu ve icu
2018.gioi thieu ve icu2018.gioi thieu ve icu
2018.gioi thieu ve icu
 
2019. haemostatic failure. eng vie
2019. haemostatic failure. eng vie2019. haemostatic failure. eng vie
2019. haemostatic failure. eng vie
 
2018. first aid publics
2018. first aid publics2018. first aid publics
2018. first aid publics
 
2019. entreprise 2.0 et courbe d apprentissage. thoi dai web 2.0 va duong con...
2019. entreprise 2.0 et courbe d apprentissage. thoi dai web 2.0 va duong con...2019. entreprise 2.0 et courbe d apprentissage. thoi dai web 2.0 va duong con...
2019. entreprise 2.0 et courbe d apprentissage. thoi dai web 2.0 va duong con...
 
2019. critical care secrets. 6ed (2019). section iv pulmonary. chapter 27 acu...
2019. critical care secrets. 6ed (2019). section iv pulmonary. chapter 27 acu...2019. critical care secrets. 6ed (2019). section iv pulmonary. chapter 27 acu...
2019. critical care secrets. 6ed (2019). section iv pulmonary. chapter 27 acu...
 
2018. pre hospital workbook
2018. pre hospital workbook2018. pre hospital workbook
2018. pre hospital workbook
 
2019. how i ventilate an obese patient eng-vie 2019.06.20
2019. how i ventilate an obese patient   eng-vie 2019.06.202019. how i ventilate an obese patient   eng-vie 2019.06.20
2019. how i ventilate an obese patient eng-vie 2019.06.20
 
2018. who snakebite 2010 vie
2018. who snakebite 2010    vie2018. who snakebite 2010    vie
2018. who snakebite 2010 vie
 
2019. mechanical ventilation state of the art - eng-vie 2019.06.17 (size11)
2019. mechanical ventilation   state of the art - eng-vie 2019.06.17 (size11)2019. mechanical ventilation   state of the art - eng-vie 2019.06.17 (size11)
2019. mechanical ventilation state of the art - eng-vie 2019.06.17 (size11)
 
2019. management of acute kidney injury core curriculum 2018- eng-vie
2019. management of acute kidney injury  core curriculum 2018- eng-vie2019. management of acute kidney injury  core curriculum 2018- eng-vie
2019. management of acute kidney injury core curriculum 2018- eng-vie
 
Capcuu.phan loaidonangcapcuunhi
Capcuu.phan loaidonangcapcuunhiCapcuu.phan loaidonangcapcuunhi
Capcuu.phan loaidonangcapcuunhi
 

Recently uploaded

Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấyHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuHongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docHongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 

2019. protocol point of-care ultrasound (po cus) 2017- eng-vie

  • 1. Mục lục/ Contents | 1 Hospital/ Clinic (Bệnh viện/ Phòng khám) Patient/ Bệnh nhân (Ptn.) Name/ Tên Sex/ Giới DOB/ Năm sinh ID/ Mã Ptn. Depart. / Khoa Results/ Kết quả Plans/ Kế hoạch Probe/ đầu dò Exam Mode/ Khám Starting depth/ Sâu Cardiac Phased Cardiac or FAST 16 cm Inferior Vena Cava Morison’s Pouch Aorta Phased/ Curved ABD or FAST 11—16cm Pulmonary Ultrasound Any Lung or FAST 6 cm Emergency (E) Phased/ Curved OB 16 cm DVT Linear Vascular 4 cm Rapid Ultrasound for Shock and Hypotension (RUSH): Siêu âm Nhanh ở Sốc và Tụt huyết áp Contents/Mục-lục HEART/ TIM ..................................................................................................................................................................2 INFERIOR VENA CAVA (IVC) ...........................................................................................................................................3 RUQ (Morison’s Pouch)...................................................................................................................................................4 AORTA/ ĐỘNG MẠCH CHỦ ..............................................................................................................................................5 PULMONARY ULTRSOUND/ SIÊU ÂM PHỔI ........................................................................................................................6 EMERGENCY .................................................................................................................................................................7 DEEP VEIN THROMBOSIS (DVT)/ HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH ................................................................................................8 THÔNG TIN LIÊN HỆ/ CONTACTS.....................................................................................................................................9 HI-MAP-ED1 1 HEART – INFERIOR VENA CAVA – MORISON’ pouch – Aorta – PULMONARY ultrasound – EMERGENCY (INTRA-UTERINE PREGNANCY – RUPTURED ECTOPIC PREGNANCY) – DEEP VEIN THROMBOSIS
  • 2. Mục lục/ Contents | 2 HEART/ TIM View (các mặt cắt)2 Tamponade3 (RA) collapse when valves are closed (diastole): Y/N (RV) collapses when valves are open: Y/N Pulmonary Embolism4 (RV) > (LV) (PLAX) : Y/N (RV) > (LV) (SUBX) : Y/N Empty Left ventricle: Y/N Non-mobile RV wall: Y/N Mc Connell’s Sign: Y/N Cardiac – Visually Estimating (EF%)5 POOR- Heart Failure? Low EF (by Emergency Physicians) Se98.7%; Sp87.9% [Unluer et al, 2014, WJEM] Thất trái và van hai lá vận động kém NORMAL – Non-contributory Mitral valve motion (E- Point Septal Separation (EPSS) : good → EF% good. Thất trái và van hai lá vận động tốt HYPERDYNAMIC – Sepsis? Hypovolemia? Se33%, however Sp94% for sepsis (on initial presentation to Emergency Depart. [Jones et al, 2005, Shock] Thành thất chạm nhau trong thì tâm thu 2 Right Ventricle (RV) > Left Ventricle (LV) (PLAX): thất phải > thất trái (mặt cắt trục dọc dài cạnh ức - ở chuyển đạo V2); Right atrial (RA) 3 Chèn ép màng ngoài tim; Nhĩ phải xẹp khi các van tim đóng (tâm trương); Thất phải xẹp khi các van mở 4 Tắc mạch phổi; Thất phải lớn hơn thất trái (trục dài cạnh ức); Y/N = Yes/No: có/ không; Thất phải lớn hơn thất trái (mặt cắt dưới mũi ức); Thất trái trống (chứa ít máu); Thành thất phải không vận động; Dấu McConnell 5 Ejection Fraction (EF%) : phân suất tống máu
  • 3. Mục lục/ Contents | 3 INFERIOR VENA CAVA (IVC) View (các mặt cắt) 1. Đầu dò ở bên phải đường giữa, marker hướng lên trên. 2. Xác định IVC (tĩnh mạch chủ dưới), di chuyển đầu dò dọc chiều dài IVC 3. Nếu bệnh nhân tự thở, để bệnh nhân thở bình thường 4. Nếu IVC lớn, kêu bệnh nhân hít mạnh ba lần để đánh giá xem tĩnh mạch có mất hoàn toàn khả năng xẹp mạch không Định IVC6 bình thường Nằm cạnh phải đường giữa bụng; có tĩnh mạch gan; đi vào nhĩ phải; có thể thấy mô đằng sau (bên dưới) Định động mạch chủ (bụng) bình thường Nằm trên dường giữa bụng; thấy gốc động mạch thân tạng; nằm sau (bên dưới) tim; thấy hianfh ảnh bóng cột sống phía sau (dưới) Assessment/ Đánh giá LỚN BÌNH THƯỜNG XẸP Không đáp ứng với thay đổi của hô hấp; > 2.5cm Giãn lớn Khi nghỉ Xẹp Khi hít vào < 1.5cm Tắc mạch phổi? Suy tim sung huyết ? Chèn ép tim? Thông khí áp lực dương thì ngược lại Nhiễm trùng máu? Giảm thể tích máu? 6 Tĩnh mạch chủ dưới
  • 4. Mục lục/ Contents | 4 RUQ (Morison’s Pouch) View (các mặt cắt) 1. Đặt đầu dò ở đường nách giữa bên phải, marker đầu dò hướng lên đầu, các đầu khớp ngón tay, bàn tay tựa lên giường. 2. Chỉnh góc đầu dò để thấy được thận – ngách Morison (bình thường là khoang ảo) – và gan. Lưu hình. 3. Trượt đầu dò hướng về phía đầu (bệnh nhân) để thấy được cơ hoành và đánh giá tình trạng tràn dịch màng phổi (spine sign7). Lưu hình. 4. Trượt đầu dò về phía chân (bệnh nhân) để thấy phần tận vùng trước gan. Lưu hình RUQ Exam Bình thường Có dịch tự do Dịch tự do Vài tình huống lâm sàng có thể giả hình ảnh máu trong ổ bụng, như báng do suy gan. Điều quan trọng để tầm soát là dựa vào các nguyên nhân có thể làm FAST dương tính Cần đến khoảng 500 cc dịch tự do để có được kết quả dương tính cho thăm dò này. Kết quả âm tính không đồng nghĩa với việc bệnh nhân không đang chảy máu! Máu tươi có màu đen, trong khi máu cục có thể có màu xám hơn một xíu. Fluid in Chest Bình thường Dương tính Hình ảnh Lung: phổi; diaphragm: cơ hoành; Liver: gan: Morison’s pouch: ngách Morison; Caudal tip: phần tận cùng trước gan; Kidney: thận; Spine: cột sống thắt lưng; Fluid dịch; Spine sign. Hình minh họa có dịch trong màng phổi (đen bên trái) trên cơ hoành (liềm trắng sáng ở giữa) và gan (xám bên phải) 7 Spine sign: Air in the lungs destroys the image of the spine above the diaphragm. If the spine is visible above the diaphragm there is fluid in the chest: khí trong phổi làm mất hình ảnh cột sống ở trên (bên dưới) cơ hoành. Nếu thấy được hình ảnh cột sống (bóng cột sống) ở vùng trên cơ hoành, có nghĩa có dịch trong lồng ngực.
  • 5. Mục lục/ Contents | 5 AORTA/ ĐỘNG MẠCH CHỦ View (các mặt cắt) 1. Bôi gel ở đường giữa từ mũi xương ức đến rốn. 2. Đặt đầu dò lên đường giữa bụng bệnh nhân ngay dưới mũi xương ức, marker đầu dò hướng về phía phải của bệnh nhân (mặt cắt ngang). 3. Xác định IVC và động mạch chủ kèm bóng cột sống đằng sau. 4. Đè chắc, liên tục để xem toàn bộ chiều dài đông mạch chủ đến chỗ chia động mạch chậu. Có thể đẩy rốn qua bên phải nếu cần thiết. Lưu hình Normal Aorta: động mạch chủ (ĐMC) bình thường; requires follow up: cần theo dõi; surgical candidate: ứng viên cho phẫu thuật; rupture risk: surgery! Nguy cơ vỡ: phẫu thuật! Celiac axis: gốc động mạch thân tạng; hepatic: nhánh động mạch gan chugn; Left gastric: động mạch vị trái; Splenic: động mạch lách; Right/ Left renal: động mạch thận phải/ trái; superior mesenteric artery: động mạch mạc treo tràng trên; Bifurcation of iliacs: chia đôi động mạch chậu; Inferior mesenteric artery: động mạch mạc treo tràng dưới; 85% aneurysms occur here: 85% phình bóc tách động mạch xảy ra ở đây; You must scan through the iliac bifurcation to rule out abdominal aortic aneurysm (AAA): bạn phải kiểm tra đến chỗ chia động mạch chậu để loại trừ phình động mạch chủ bụng. Iliac artery aneurysm: phình động mạch chậu ĐMC – dọc ĐMC – ngang AAA – ngang Tụ máu vùng bìu, hay dấu Bryant có thể là dấu hiệu sớm của vỡ AAA Xác định chính xác động mạch chủ là điều cực kỳ quan trọng. Rất dễ nhầm với IVC. Nhìn cột sống và bóng mờ đằng sau nó. Đo đường kính bên ngoài. Đo lòng bên trong nói chung sẽ ước tính không đúng kích cỡ của AAA do máu cục lớn bám trên thành mạch
  • 6. Mục lục/ Contents | 6 PULMONARY ULTRSOUND/ SIÊU ÂM PHỔI Approach to pulmonary ultrasound (tiếp cận siêu âm phổi) All findings require clinical correlation: mọi dấu hiệu cần phù hợp với lâm sàng. Adapted from BLUE protocol: lấy từ BLUE protocol. Lung sliding absent: mất dấu phổi trượt; “Lung point”: điểm phổi; A/B/C lines; w/ respiratory rate: (xuất hiện cùng) với tần số hô hấp; w/ heart rate (“lung pulse”): (xuất hiện cùng) với tần số tim (“mạch phổi”); Pneumothorax: tràn khí màng phổi; Consolidation: đông đặc; Pneumonia: viêm phổi; Fibrosis: xơ phổi; Pulm. Contusion: dập phổi; Wet lung: phổi ướt ; CHF : suy tim sung huyết; Pulm HTN: tăng áp phổi; acute valve failure: suy van (tim) cấp; non-cardiac edema: phù phổi không do tim; Dry lung: phổi khô; ARDS; COPD; Asthma: hen; PE: tắc mạch phổi; (DVT Exm?): (siêu âm huyết khối tĩnh mạch sâu?); Normal: bình thường; Non-ventilated Lung: không đang thở máy; Mainstem intubation in other lung: nội khí quản vào phổi còn lại; Atelectasis: xẹp phổi. View and Signs (các mặt cắt và các dấu hiệu) ĐỪNG ĐI QUÁ GẦN TIM 1. Đặt đầu dò ở khoảng gian sườn 2 – 3, đường trung đòn, marker hướng lên đầu (bệnh nhân). 2. Xác định khoảng gian sườn với “dấu cánh dơi”. Tìm dấu phổi trượt (Sliding lung sign, SLS). Lưu hình. 3. Lặp lại với các vùng khác của phổi. Lưu hình. 4. Nếu thấy phù phổi hoặc đông đặc phổi, lặp lại ở đường nách giữa hai bên phổi. Lưu hình. If you’re having difficulty finding SLS, you can use M- Mode, but it is not a necessity: Nếu khó thấy SLS, chuyển qua M-Mode, nhưng (cũng) không cần thiết. Normal SLS: SLS bình thường; Rib: xương sườn; Pleural Line: đường màng phổi; comet tail: đuôi sao chổi; Normal SLS M-mode: SLS bình thường trên M- mode; waves: sóng; seashore: bờ biển; beach: bãi cát; Repeating A-line: lặp của A-line; Pneumothorax: tràn khí màng phổi; “Barcode” sign is indicative of a pneumothorax on M-mode: “Barcode” (đường giống mã vạch sản phẩm hàng hóa) là dấu chỉ điểm tràn khí màng phổi. Lung point- chẩn đoán tràn khí màng phổi (PTX). Khi đầu dò đặt trên vùng tràn khí, tại thì hít vào, phổi nở ra và di chuyển nhanh bên dưới đầu dò. Thì thở ra, phổi co lại và dầu dò thấy hình ảnh tràn khí trở lại. Dấu này đặc hiệu cho PTX. Vùng trên phổi trái, tim có thể tạo ra hình ảnh giả của Lung point và Lung pulse. Lung pulse- có ở phổi không được thông khí. Thay vì phổi di động theo tần số hô hấp thì lại theo tần số tim. Đây là dấu xẹp phổi ở bệnh nhân tự thở, và là dấu nội khí quản vào nhánh phế quản chính (một bên) ở bệnh nhân thông khí nhân tạo. Dấu này cũng có thể thấy ở vùng phổi viêm bị xẹp hoàn toàn. Comets;A-lines B-Sign; B-line C-line B-sign (> 3 B-lines); Se cho phù phổi : 97% ; Sp C-line viêm phổi: 100%; A thick, irregular pleural line combined with a thick, vertical hyper-echoic tripe is a C-line. “air bronchograms” further confirm the diagnosis of pneumonia: đường màng phổi dày, không đều kèm vạch thẳng đứng tăng (hồi) âm [trắng hơn] là C-line. “hình ảnh cây khí phế quản” thêm vào giúp chẩn đoán viêm phổi.
  • 7. Mục lục/ Contents | 7 EMERGENCY INTRA-UTERINE PREGNANCY (IUP)/ THAI TRONG LÒNG TỬ CUNG GS = túi thai; YS = túi noãn hoàng; Fetal pole: cực bào thai; Endomyometrial measurements (EMM) should be greater than 8 mm in the thinnest place in two planes: độ dày nội mạc tử cung nên lớn hơn 8 mm ở chỗ mỏng nhất ở cả 2 lớp; decidua parietalis/ capsularis: màng rụng thành/ trứng; Fetal Pole of > 5 mm should find heart beat in transvaginal (TV): cực thai > 5 mm thì nên kiếm tim thai (fetal heart rate, FHR) qua đầu dò âm đạo (TV); TA= Transabdominal: qua thành bụng; week: tuần Determing IUP helps rule out ectopic pregnancy (heterotopic pregnancy is extremely rare). Definition of an IUP= GS + YS or Fetal Pole, surrounded by a thick myometrium (EMM > 8 mm in 2 planes). Double decidual sign is not a reliable sign of IUP. Xác định IUP giúp loại trừ được thai ngoài tử cung (Ectopic Pregnancy, EP) (thai lạc chỗ cực kỳ hiếm gặp). Chẩn đoán IUP = GS + YS hoặc Fetal Pole, bao quanh bởi lớp nội mạc tử cung dày (EMM > 8 mm tính theo 2 lớp). Dấu hiệu màng rụng đôi không phải là dấu hiệu chắc chắn cho IUP. RUPTURED ECTOPIC PREGNANCY/ THAI NGOÀI TỬ CUNG VỠ Etopic flow chart: phác đồ về (thai) ngoài (tử cung); Positive B-Hcg; beta-Hcg dương tính; >1500 (V) hoặc >3000 (TA); below discriminatory: dưới mức chắc chắn chẩn đoán; Sensitivity (Se) độ nhạy; Look for IUP: kiếm IUP; Repeat in 48—72 hrs expect it to double: lặp lại trong 48—72 giờ xem có tăng gấp đôi không; Not found: không thấy; found: thấy; Ectopic pregnancy: thai ngoài tử cung; Normal Pregnancy: thai thường (trong tử cung); Free Fluid?: dịch tự do (ổ bụng); Specific (Sp): độ đặc hiệu; Risk of heterotopic? Nguy cơ thai lạc chỗ; Ruptured Ectopic Pregnancy: thai ngoài tử cung vỡ; Adnexal mass: khối cạnh tử cung
  • 8. Mục lục/ Contents | 8 DEEP VEIN THROMBOSIS (DVT)/ HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH Tắc tĩnh mạch [chi dưới] (Deep Vein Thrombosis, DVT) có thể là một phần của RUSH. Nếu có bất cứ nghi ngờ nào liên quan tắc mạch phổi (pulm embolism, PE) có thể xảy ra, nên kiếm xem có DVTs, vì 50% DVTs có thể gây ra PE 1. Cởi quần bệnh nhân và che chắn phù hợp. Đặt tư thế chân bệnh nhân như tư thế chân ếch. 2. Đánh dấu hình ảnh theo mốc trái hoặc phải, đặt đầu dò ở nếp lằn bẹn với marker hướng về bên phải. định chỗ nối của tĩnh mạch hiển. 3. Chuyển sang chế độ doppler màu, đè và thả. Mục tiêu là ép tĩnh mạch xẹp hoàn toàn trong khi động mạch bị đè không xẹp. Lưu hình. 4. Lặp lại với động mạch đùi và động mạch kheo. Lặp lại với chân bên kia. Bất cứ hình ảnh đè không xẹp nào của tĩnh mạch cũng cần cân nhắc là kết quả thăm khám dương tính (có tắc nghẽn) Cần chắc chắn rằng chỗ nối mạch hiển xuất hiện trong hình, (vì) đó là chỗ hay gặp của DVT. Tư thế là điểm chính yếu (để phát hiện DVT) ở tĩnh mạch kheo, nếu bạn chưa thấy, thử thay đổi tư thế của đầu gối (bệnh nhân). Non-compressible: DVT: không đè xẹp được : DVT ; Compressible : normal Exam : đè xẹp được : bình thường (kết quả khám âm tính, không có DVT).
  • 9. Mục lục/ Contents | 9 THÔNG TIN LIÊN HỆ/ CONTACTS Nguồn/ Source: The Point of Care Ultrasound. Handbook 2017 – Bowman, Boitnott, Miesemer- The RUSH Exam: FOAMed edition. Người dịch/ Translator: Thebookthief25091988 Email: lemiserable25091988@gmail.com I DO APOLOGY TO THE AUTHORS AND PUBLISHERS OF THIS BOOK FOR NOT ASKING THE PERMISSION. THIS VIETNAMESE VERSION IS FOR NON-COMMERCIAL PURPOSES. -Thebookthief25091988- Việt-nam. Sài-gòn. 2019.02.26