2. Xử lý sinh học
– Để ổn định hàm lượng hữu cơ
– Loại bỏ các chất dinh dưỡng như N và P
Các loại:
Các quá trình hiếu khí
Các quá trình thiếu khí
Quá trình xử lý yếm khi
Quá trình kết hợp hiếu khí-
thiếu khí-yếm khí
Quá trình hồ
Sinh trưởng gắn kết
Sinh trưởng lơ lửng
Hệ thống kết hợp
Hiếu khí
Trưởng thành/tăng cường
Tùy nghi
Yếm khí
3. Các quá trình xử lý sinh học hiếu khí
Loại sinh
trưởng
Tên thông thường Công dụng
Sinh trưởng lơSinh trưởng lơ
lửnglửng
Bùn hoạt tính (AS)Bùn hoạt tính (AS) Loại BOD (nitrat hóa)Loại BOD (nitrat hóa)
Hồ sục khíHồ sục khí Loại BOD (nitrat hóa)Loại BOD (nitrat hóa)
Sinh trưởngSinh trưởng
gắn kếtgắn kết
Lọc nhỏ giọtLọc nhỏ giọt Loại BOD. nitrat hóaLoại BOD. nitrat hóa
Lọc thô (lọc nhỏ giọt vớiLọc thô (lọc nhỏ giọt với
tốc độ thủy lực lớn)tốc độ thủy lực lớn)
Loại BODLoại BOD
Lọc tiếp xúc sinh họcLọc tiếp xúc sinh học Loại BOD (nitriat hóa)Loại BOD (nitriat hóa)
Packed-bed reactorsPacked-bed reactors
Lọc đáy khối ốngLọc đáy khối ống
Loại BOD (nitrat hóa)Loại BOD (nitrat hóa)
Kết hợp sinhKết hợp sinh
trưởng lơ lửngtrưởng lơ lửng
và gắn kếtvà gắn kết
Quá trình lọc sinh họcQuá trình lọc sinh học
hoạt hoáthoạt hoát
Lọc nhỏ giọt lớp lọc rắnLọc nhỏ giọt lớp lọc rắn
Lọc sinh học-ASLọc sinh học-AS
Lọc chuỗi nhỏ giọt-ASLọc chuỗi nhỏ giọt-AS
Loại BOD (nitrat hóa)Loại BOD (nitrat hóa)
4. Các quá trình sinh học yếm khí
Loại sinh
trưởng
Tên thông thường Công dụng
Sinh trưởng lơSinh trưởng lơ
lửnglửng
Quá trình yếm khí tiếp xúcQuá trình yếm khí tiếp xúc Loại BODLoại BOD
Dòng ngược qua lớp bùn kịDòng ngược qua lớp bùn kị
khí (UASB)khí (UASB)
Loại BODLoại BOD
Sinh trưởngSinh trưởng
gắn kếtgắn kết
Lọc yếm khíLọc yếm khí Loại BOD, ổn định chất thảiLoại BOD, ổn định chất thải
(phản nitrat hóa)(phản nitrat hóa)
Lọc đáy mở rộngLọc đáy mở rộng Loại bỏ BOD, ổn định chấtLoại bỏ BOD, ổn định chất
thảithải
5.
6. Nước thải
Lưới lọc
Lắng
Phân hủy
thiếu khí
Bùn hoạt
tính
Lọc nhỏ
giọt
Ôxi hóa
Dòng ra đã xử lý
Nước
thải thô
Xử lý
sơ bộ
Xử lý
thứ cấp
Khử trùng
Oxi hóa
Bùn sau phân
hủy: làm khô,
đốt, làm phân
bón hay chôn lấp
7. Vai trò của vi sinh vật
Loại bỏ BOD được thực hiện bởi vi sinh vật:
n1(chất hữu cơ) + n2O2+ n3NH3 + n4PO4
3-
n5(tế bào mới) + n6CO2+ n7H2O
Vi sinh vật sử dụng trong xử lý nước thải là các quần
xã hỗn hợp bao gồm:
bacteria,
protozoa
fungi
algae
8. Các loại quá trinh sinh học
Quá trình sinh trưởng lơ lửng:
Vi sinh vật được duy trì trong chất lỏng vẩn bằng
cách đảo trộn
Các quá trình sinh trưởng gắn kết:
Vi sinh vật gắn kết vào vật liệu trơ (đá, sỏi, xỉ, cát,
nhựa v.v.)
Chất hữu cơ và dinh dưỡng được loại bỏ khi chảy
qua lớp màng sinh học gắn kết
9. Quá trình sinh trưởng lơ lửng
Bùn hoạt tính (phổ biến nhất)
Bể sục khí
Phân hủy hiếu khí (yếm khí)
10. Quá trình xử lý bùn hoạt tính
• Các vi khuẩn lơ lửng trong bể sục khí do đảo trộn
hoặc thổi khí vào nước thải.
• Bùn hoạt tính khí là một quá trình hiếu khí
trong đó vi khuẩn sử dụng chất hữu cơ, N và
oxi từ nước thải để phát triển tế bào mới.
• Tạo ra chất rắn lắng đọng và có thể bị loại
bỏ nhờ trọng lực
11. Quá trình xử lý bùn hoạt tính
Có rất nhiều kiểu khác nhau của quá
trình bùn hoạt tính:
- Bể phản ứng mẻ kế tiếp
- Hệ thống mương oxi hóa
- Hồ sục khí
- Hồ ổn định
12. Các thành phần cơ bản của quá trình xử lý bùn hoạt tính:
Bể phản ứng là nơi lưu trữ vi sinh vật trong huyền phù và được sục
khí.
Bể lắng để tách chất rắn và lỏng
Hệ thống tuần hoàn để đưa chất rắn từ bể lắng trở lại bể phản ứng
13.
14. Quá trình xử lý bùn hoạt tính
• Bể sục khí bao gồm hỗn hợp nước thải và vi sinh vật. Chất lỏng này
được đảo trộn bằng thiết bị sục khí (đồng thời cung cấp oxy)
• Một phần của bùn sinh học được tách từ đầu ra thứ cấp bằng
phương pháp lắng được tuần hoàn trở lại bể sục khí
• Các loại của hệ AS: thông thường, đảo trộn hoàn toàn, bể phản ứng
mẻ kế tiếp, sục khí mở rộng, bể sâu, hầm sâu
15. Ưu/Nhược điểm
Ưu điểm
• Linh hoạt, có thể thích
ứng với sự thay đổi nhỏ
của pH, chất hữu cơ và
nhiệt độ
• Cần ít diện tích
• Tốc độ của nitrat hóa có
thể kiểm soát được
• Vấn đề mùi ít
Nhược điểm
• Chi phí vận hành cao (lao
động kỹ thuật cao, điện
năng, v.v.)
• Tạo ra chất rắn đòi hỏi phải
xử lý bùn
• Các quá trình thay thế rất
nhạy cảm với sốc tải lượng,
kim loại nặng và các chất
độc khác
• Đòi hỏi cung cấp khí liên tục
21. • Nước thải đầu vào được
cung cấp từ đáy của bể
UASB và ngược lên qua lớp
bùn.
• Cần hệ thống phân phối
nước thải đầu vào
• Bộ phận tách pha khí và rắn
• Thiết bị lấy bùn ra
Dòng ngược qua lớp bùn yếm khí-UASB
22. Qui trình thí nghiệm
• Thí nghiệm thực hiện trên hệ UASB
23. • Ao hồ hiếu khí là một quá trình hiếu khí rất giống
như bùn hoạt tính.
• Sục khí cơ khí thường được sử dụng để thổi khí vào
nước thải hoặc tạo ra khuấy đảo mạnh nước thải và
khí để vận chuyển oxy vào trong nước thải.
• như trong pp bùn hoạt tính khí, vi khuẩn sinh trưởng
ở trạng thái lơ lửng trong nước.
Hồ hiếu khí
24. Ao hồ ổn định
Đặc điểm:
• Công nghệ đơn giản để xử lý nước thải
• Bể rộng và nông để xử lý nước thải bằng
các quá trình tự nhiên
• Tốc độ oxi hóa chậm hơn so với các hệ
thống kỹ thuật
25. Ao hồ ổn định
Phân hạng:
• Hồ yếm khí: loại BOD bằng cách lắng, bùn được phân hủy ở
lớp đáy, với tải trọng thực : 3,000kg/ha.day
• Hồ tùy nghi: vi khuẩn phân hủy chất thải, sử dụng O2
và tạo ra CO2
tảo sử dụng CO2 và tạo ra O2
tải trọng thực: 100-400kg/ha.day
• Hồ trưởng thành/tăng cường: khử trùng
26. - Thủy phân: các chất hữu cơ phức tạp phân hủy thành
các hợp chất đơn giản bởi nhiều loại vi khuẩn khác nhau
- Lên men axit: axit béo và cồn bị ô xi hóa; amino axit
và hidro carbon bị lên men
- Lên men acetat: chuyển hóa axit béo thành axit
acetic
- Lên men meta: chuyển hóa axit acetic thành metan
và CO2; CO2 và H2 thành metan
Ở nhiệt độ >15o
C: sự phân hủy chỉ tạo ra lượng biogas
đủ tạo ra bọt ở bề mặt của hồ.
Biogas: 70% CH4; 30% CO2
Quá trình phân hủy yếm khí
31. • Sinh khối tạo thành
• Trong đó kd thể hiện tốc độ phân hủy nội bào
(d-1
) (vd. Tốc độ chết của vi sinh vật).
• Thay hằng số tốc độ sinh trưởng vào:
32. • Tận dụng cơ chất:
trong đó Y hệ số sản lượng (mg sinh khối/mg
cơ chất tiêu thụ)
• Khoảng của Y:
– Hiếu khí: 0.4-0.8 mg/g
33. • Tỉ lệ cơ chất/vi sinh vật (F/M)
– Biểu hiện khối lượng cơ chất hàng ngày được
cung cấp cho sinh khối, X, trong dung dịch lơ
lửng, MLSS
– Đơn vị là Kg BOD5/Kg MLSS/day
34. Phương trình thiết kế của xử lý bùn
hoạt tính
Sinh khối đầu vào + sinh khối sản xuất = sinh khối đầu ra + bùn
thải
Substitute biomass production equation
Cho là nồng độ sinh khối đầu vào và đầu ra là không đáng kể:
Cân bằng khối lượng của sinh khối sản
sinh
35. Cân bằng khối lượng cơ chất
Cơ chất đầu vào + cơ chất tiêu thụ = cơ chất đầu ra + cơ chất ở
bùn thải
Thay phương trình loại bỏ cơ chất vào
Cho là không có phản ứng sinh học nào xảy ra trong bể lọc gạn.
Do vậy nồng độ cơ chất ở bể sục khí bằng với nồng độ cơ chất
trong đầu ra và trong bùn hoạt tính loại. Đáp án là:
36. Phương trình tổng thể
– Kết hợp phương trình cân bằng khối lượng cho cơ chất và sinh khối:
Thời gian lưu của tế bào:
Thời gian lưu thủy lực, θ = V/Qo
Thay thế và chuyển vị:
tính toán tỉ lệ F/M:
37. Quá trình
sinh trưởng gắn kết
Lọc nhỏ giọt
Lọc tiếp xúc quay
Lọc khối ống (quá trình hiếu khí), lọc yếm khí
đáy khối và lỏng
38. • Là một quá trình màng cố định
• Gồm một bể có môi trường có tỉ lệ diện tích
trên thể tích lớn
• Nước thải được dội từ trên xuống và thấm qua
(nhỏ giọt) môi trường xuống dưới
• Vi khuẩn phát triển trên môi trường tận dụng
chất hữu cơ và nito từ nước thải
Lọc nhỏ giọt
39. Lọc nhỏ giọt
• Lọc nhỏ giọt hay lọc sinh học gồm một lớp đáy bằng vật liệu
thấm có thể là đá hoạc nhựa
• Vi sinh vật phát triển gắn kết trên vật liệu tạo lớp màng sinh
học hay màng cố định. Chất hữu cơ trong nước thải
khuyeechs tán vào trong lớp màng và được phân hủy. Dần
dần một phần của màng bị tróc ra.
40. Ưu/nhược điểm
Ưu điểm
• Chất lượng tốt (loại 80-
90% BOD5), nếu lọc 2
giai đoạn hiệu quả có
thể đạt 95%
• Chi phí vận hành tầm
trung (thấp hơn xl bùn
hoạt tính)
• Chịu được sốc tải lượng
tốt hơn các quá trình
sinh học khác
Nhược điểm
• Vốn đầu tư lớn
• Tác nghẽn lớp vậ liệu
lọc
• Vấn đề về sên, muỗi và
côn trùng
43. Recirculating Aquaculture Systems Short Course
Structured PackingStructured Packing
It is important to consider:It is important to consider:
•• Large void spacesLarge void spaces
•• NonNon--pluggingplugging
•• Easy to maintainEasy to maintain
ACCUPAC
NORPAC
Recirculating Aquaculture Systems Short Course
Structured PackingStructured Packing
Courtesy of LS Enterprises (FL)
Structured packings are
not limited to
rectangular tower
designs! – circular cut
packing blocks
AccuPac CF-3000:
3 cm flute,
95% void ratio,
102 m2/m3 ,
Crossflow design
45. Thể tích bề mặt của màng lọc
sinh học
Thể tích riêng bề mặt điển hình cho
nhiều loại màng lọc sinh hcj khác
nhau
m2/m3
Lọc sinh học và lọc tiếp xúc quay 100-300
Lọc dáy di động Kaldnes 500
Lọc giọt áp lực 1.150 – 1.475
Lọc giọt micro Polystyren 3.900
Lọc cát 5.000 – 11.000
46. Lọc tiếp xúc quay (RBC)
RBC là quá trình màng cố định hiếu khí tương
tự như quá trình lọc nhỏ giọt ngoại trừ việc vật
liệu lọc được đỡ bằng trục ngang theo mặt bể
nước thải
Vật liệu có vi khuẩn sống ở trên được quay
liên tục do đó nó được tiếp xúc lần lượt với nước
thải và với khí
48. Lọc tiếp xúc quay
• Bao gồm chuỗi các đĩa tròn làm bằng polystyrene hoặc
polyvinyl chloride ngập ở trong nước thải và được quay một
cách chậm chạp ở trong nước thải
• Đĩa quay giúp cho vi sinh vật tiếp xúc lần lượt với chất hữu cơ
và không khí nên hấp phụ được oxy trong không khí
• Lượng chất rắn dư được loại bỏ bởi lực xén gây ra bởi cơ chế
chuyển động quay
49. Ưu/nhược điểm
Ưu điểm
• Có giai đoạn tiếp xúc
ngắn
• Có thể áp dụng các lưu
lượng nước thải ở khoảng
lớn
• Dễ dàng tách sinh khối ra
khỏi dòng nước thải
• Chi phí vận hành thấp
• Thời gian lưu ngắn
• Tạo ra ít bùn thải
• Điều khiển quá trình tốt
Nhược điểm
• Cần che công trình xây
dựng ở khí hậu lạnh để
tránh đóng băng
• Có cấu trúc trục và đơn
vị chuyển động cơ khí
nên phải bảo dưỡng
thường xuyên
50. Quá trình tiếp xúc yếm khí
• Nước thải chưa xử lý được trộn với bùn
tuần hoàn và phân hủy trong một bể phản
ứng kín
• Hỗn hợp này được tách ở trong bể lọc gạn
• Nước trong được gạn ra thành dòng ra, và
bùn lắng được tuần hoàn
51. Ưu/nhược điểm
Ưu điểm
• Thu hồi khí metan
• Đòi hỏi diện tích nhỏ
• Phá hủy chất rắn
bay hơi
Nhược điểm
• Đòi hỏi nhiệt
• Chất đầu ra ở dạng khử
cần được tiếp tục xử lý
• Cần vận hành với kỹ
xảo
• Lượng bùn thải đổ bỏ
được giảm thiểu
52. Dòng ngược qua lớp bùn yếm khí
• Nước thải chảy lên trên
qua lớp bùn tạo bởi các
hạt sinh học có thể phân
hủy các chất hữu cơ
• Một vài loại khí sinh ra
gắn với hạt sinh học làm
tăng trở ngại cho việc giải
phóng khí
• Khí tự do được thu hồi bởi
vòm đặc biệt
• Dòng ra đi qua một hầm
lắngr
53. Ưu/Nhược điểm
Ưu điểm
• Đòi hỏi ít năng lượng
• Đòi hỏi ít diện tích
• Tạo ra ít bùn
• Không đắt bằng các
quá trình yếm khí khác
• Hiệu quả loại bỏ chất
hữu cơ cao
Nhược điểm
• Giai đoạn khởi động dài
• Đòi hỏi lượng hạt sinh học
đủ để làm tăng tốc quá trình
khởi động
• Rửa trôi lượng bùn lớn trong
pha ban đầu của quá trình
• Tạo ra khí ít hơn so với các
quá trình yếm khí khác
54. Các quá trình thiếu khí và kết hợp
Loại Loại
sinh
trưởng
Tên thông thường Công dụng
Thiếu khíThiếu khí SinhSinh
trưởng lơtrưởng lơ
lửnglửng
Phản nitrat hóa sinhPhản nitrat hóa sinh
trưởng lơ lửngtrưởng lơ lửng
Phản nitrat hóaPhản nitrat hóa
SinhSinh
trưởng gắntrưởng gắn
kếtkết
Phản nitrat hóa màng cốPhản nitrat hóa màng cố
địnhđịnh
Phản nitrat hóaPhản nitrat hóa
Quá trìnhQuá trình
kết hợpkết hợp
hiếu khí,hiếu khí,
thiếu khí vàthiếu khí và
yếm khíyếm khí
SinhSinh
trưởng lơtrưởng lơ
lửnglửng
Quá trình một hoặc nhiềuQuá trình một hoặc nhiều
giai đoạn, các quá trìnhgiai đoạn, các quá trình
sở hữu khác nhausở hữu khác nhau
Loại bỏ BOD, nitrat hóa, phảnLoại bỏ BOD, nitrat hóa, phản
nitrat hóa, loại bỏ photphonitrat hóa, loại bỏ photpho
SinhSinh
trưởng gắntrưởng gắn
kếtkết
Quá trình một hoặc nhiềuQuá trình một hoặc nhiều
giai đoạngiai đoạn
Loại bỏ BOD, nitrat hóa, phảnLoại bỏ BOD, nitrat hóa, phản
nitrat hóa, loại bỏ photphonitrat hóa, loại bỏ photpho
55. Quá trình xử lý bằng ao hồ
Tên thông
thường
Nhận xét Công dụng
Hồ ổn định hiếuHồ ổn định hiếu
khíkhí
Xử lý bằng các vi khuẩn hiếu khí; oxyXử lý bằng các vi khuẩn hiếu khí; oxy
được cung cấp bởi hoạt động quangđược cung cấp bởi hoạt động quang
hợp của tảo và các phản ứng bề mặt;hợp của tảo và các phản ứng bề mặt;
độ sâu 0,15 to 1,5 mđộ sâu 0,15 to 1,5 m
Loại BODLoại BOD
Hồ trưởngHồ trưởng
thành/tăng cườngthành/tăng cường
(tam cấp)(tam cấp)
Xử lý hiếu khí; áp dụng cho nước có tảiXử lý hiếu khí; áp dụng cho nước có tải
lượng ô nhiếm thấp để bảo toàn điềulượng ô nhiếm thấp để bảo toàn điều
kiện hiếu khíkiện hiếu khí
Xử lý dòng thải thứ cấpXử lý dòng thải thứ cấp
và nitrat hóa theo thời vụvà nitrat hóa theo thời vụ
Hồ tủy nghiHồ tủy nghi Xử lý bằng vi khuẩn hiếu, kị khí và tùyXử lý bằng vi khuẩn hiếu, kị khí và tùy
nghi; hồ có ba tầng nước: tầng mặt,nghi; hồ có ba tầng nước: tầng mặt,
tầng đáy, và tầng trung gian nửa hiếutầng đáy, và tầng trung gian nửa hiếu
khí nửa yếm khíkhí nửa yếm khí
Loại BODLoại BOD
Hồ yếm khíHồ yếm khí Xử lý với vi khuẩn kị khí; độ sâu lên đếnXử lý với vi khuẩn kị khí; độ sâu lên đến
9,1 m để đảm bảo điều kiện kị khí9,1 m để đảm bảo điều kiện kị khí
Loại BOD (ổn định chấtLoại BOD (ổn định chất
thải)thải)
56. Các ví dụ ở khu vực Địa trung hải (1)
Đất nước Tên nhà
máy
Công
suất
m3
/day
Công nghệ xử lý Biện pháp tái sử dụng
Tây BaTây Ba
NhaNha
VitoriaVitoria 55.00055.000 Xử lý thứ cấp (lọc lưới,Xử lý thứ cấp (lọc lưới,
lắng, nitrat hóa-phảnlắng, nitrat hóa-phản
nitrat hóa) + xử lý bậcnitrat hóa) + xử lý bậc
ba(keo tụ-tủa bông, lọcba(keo tụ-tủa bông, lọc
cát, khử trùng clo)cát, khử trùng clo)
Tưới vườn cây ăn quảTưới vườn cây ăn quả
Tây BaTây Ba
NhaNha
TenerifeTenerife 90.00090.000 Xử lý thứ cấp (bùn hoạtXử lý thứ cấp (bùn hoạt
tính), xử lý tam cấptính), xử lý tam cấp
Tưới chuối khoai tây, vàTưới chuối khoai tây, và
cà chuacà chua
Hy lạpHy lạp ChalkisChalkis 9.0009.000 Xử lý sơ bộ, lọc gạn,Xử lý sơ bộ, lọc gạn,
sục khí, lọc gạn lầnsục khí, lọc gạn lần
cuối, xử lý nân caocuối, xử lý nân cao
Tưới cây và cây bụiTưới cây và cây bụi
57. Các ví dụ ở khu vực Địa trung hải (2)
Đất nước Tên nhà
máy
Công
suất
m3
/day
Công nghệ xử lý Biện pháp tái sử dụng
PalestinPalestin DanDan
RegionRegion
ProjectProject
330.000330.000 Xử lý thứ cấp (bùn hoạtXử lý thứ cấp (bùn hoạt
tính, hoặc hồ ổn định),tính, hoặc hồ ổn định),
xử lý đất ngập nướcxử lý đất ngập nước
Tưới hoa màu, vườn trái,Tưới hoa màu, vườn trái,
rau và hoarau và hoa
ÝÝ GrammichGrammich
-elle-elle
1.5001.500 Bùn hoạt tính, bể tiếpBùn hoạt tính, bể tiếp
xúc clo, bể chứaxúc clo, bể chứa
Tưới cam, olưu, mía vàTưới cam, olưu, mía và
raurau
ÝÝ ClatagironClatagiron
-e-e
5.2005.200 Bùn hoạt tínhBùn hoạt tính, lọc cát,, lọc cát,
hồ chứahồ chứa
Tưới cam, olưu, mía vàTưới cam, olưu, mía và
raurau
Đảo sipĐảo sip LarnacaLarnaca 8.5008.500 Mương oxi hóa, lọc cát,Mương oxi hóa, lọc cát,
khử trùng clokhử trùng clo
Tưới ngô, cỏ alfalfa, vàTưới ngô, cỏ alfalfa, và
vườn, công viên và cánhvườn, công viên và cánh
đồngđồng
58. Các ví dụ ở khu vực Địa trung hải (3)
Đất nước Tên nhà
máy
Công
suất
m3
/day
Công nghệ xử lý Biện pháp tái sử dụng
JordanJordan Al SamraAl Samra 150.000150.000 3 chuối hồ:3 chuối hồ: 2 hồ2 hồ
yếm khí, 4 hồ tùyyếm khí, 4 hồ tùy
nghi, 4 hồ trưởngnghi, 4 hồ trưởng
thành/tăng cườngthành/tăng cường
Tưới olưu, rừng, đồng cỏ vàTưới olưu, rừng, đồng cỏ và
rau cho các thí nghiệmrau cho các thí nghiệm
MoroccoMorocco City ofCity of
DrarguaDrargua
600600 Xử lý sơ bộ (bể yếmXử lý sơ bộ (bể yếm
khí), xử lý thứ cấpkhí), xử lý thứ cấp
(lọc cát), xử lý bậc(lọc cát), xử lý bậc
baba
Tưới cỏ alfalfa, cà chua,Tưới cỏ alfalfa, cà chua,
zucchini, ngô và cỏzucchini, ngô và cỏ
Thổ nhĩ kìThổ nhĩ kì GaziantepGaziantep 200.000200.000 Xử lý sơ bộ, thứ cấpXử lý sơ bộ, thứ cấp
(bùn hoạt tính)(bùn hoạt tính)
Tưới hoa màu, rau và cácTưới hoa màu, rau và các
cánh đồng lân cậncánh đồng lân cận
59. Mương oxi hóa
Là một quá trình hiếu khí tương tự như bùn
hoạt tính
Về hình dạng vật lý thì mương oxi hóa có dạng
tròn và được trang bị thiết bị sục khí cơ học.