1. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM
TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC
MẬT
BÁO CÁO: TRỊNH HOÀNG NGUYÊN
LỚP CK I HỒI SỨC CẤP CỨU 2017-2019
2. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
ĐƯỜNG MẬT BÌNH THƯỜNG
ống gan trái
ống gan phải
Hình B ống gan chung ( mũi tên), V ( tĩnh mạch cửa)
ống gan chung
Túi mật- ống túi
mật
ống mật chủ
3. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
ĐƯỜNG MẬT BÌNH THƯỜNG
ống gan trái
ống gan phải
ống gan chung
Túi mật- ống túi
mật
ống mật chủ
ống mật chủ vùng đầu tụy
4. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Ống mật chủ bình thường có đường kính khoảng 6mm
Khi đường kính ông mật chủ trên 10mm => dãn ống mật chủ
Nguyên nhân tắc nghẽn đường mật
Lành tính
Bệnh đường mật bẩm sinh
Bệnh Caroli
Nang đường mật
Viêm đường mật cấp- mạn tính
Sỏi đường mật
Khối u
Ung thư biểu mô tụy
U túi mật
U mạch máu
U đường mật
Di cănNguyên nhân khác
Hội chứng Mirrizi
Viêm tụy cấp
5. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Ống mật chủ bình thường có đường kính khoảng 6mm
Khi đường kính ông mật chủ trên 10mm => dãn ống mật chủ
Dãn ống mật chủ- dãn đường mật trong gan
6. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Lành tính
Nang đường mật
A: nang đường mật
B: nang đường mật với ung
thư biểu mô ( mũi tên)
D: MRCP dãn ống mật chủ
7. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Lành tính
Bệnh Caroli ( dãn ống
mật trong gan bẩm sinh có
thể kèm xơ chai đường mật
Biến chứng
sỏi đường mật
viêm đường mật- áp xe
xơ gan
ung thư đường mật
Dãn đường mật với đốm trung tâm đặc trưng
8. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Lành tính
Sỏi đường mật
Hình ảnh
Hình ảnh cấu trúc tăng âm
Có bóng lưng
Có thề di động theo tư thế BN
Nhiều sỏi nhỏ trong túi mật
9. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Lành tính
Sỏi trong gan
Dãn đường mật với đốm trung tâm đặc trưng
Sỏi trong gan-
10. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Lành tính
Sỏi trong gan
Sỏi trong gan-
11. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Lành tính
Sỏi ống mật chủ
A; đường mật bình thường
B: ống mật chủ
12. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Lành tính
Sỏi ống mật chủ
Sỏi ống mật chủ ( có bóng lưng) kém dãn ống mật chủ
13. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Lành tính
Sỏi ống mật chủ
Sỏi ống mật chủ kém dãn ống mật chủ-
Dày thành ống mật chủ=> viêm ống mật
14. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Lành tính
Sỏi ống mật chủ
Sỏi ống mật chủ kém dãn ống mật chủ-
Dày thành ống mật chủ=> viêm ống mật
15. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Lành tính
Sỏi ống mật chủ
Sỏi ống mật chủ kém dãn ống mật chủ
Hơi trong ống mật
16. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Lành tính
Viêm đường mật do kí
sinh trùng
A giun đũa trong túi mật
B dấu nòng sùng ( giun trong đường mật)
Giun đũa (ascaris
lumbricoides) trong
đường mật
17. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Lành tính
Viêm đường mật do kí
sinh trùng
A sán lá gan trong ống gan trái
B trên CT scan
Sán lá gan , giun
lươn(Clonorchiasis và
Opisthorchiasis). gây
nhiều đợt nhiễm trùng
đường mật, chảy máu
đường mật. Sán ký
sinh trong đường mật
gây quá sản biểu môn
đường mật- sỏi mật
18. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Lành tính
Bệnh lý đường mật do HIV
A dày không đều thành ống mât gây hẹp ống dẫn mật
B ống mật chủ dãn và thành dày không đều
Nhiễm HIV có thể gây
nhiễm trùng đường
mật với các nguyên
nhân hiếm gặp ( CMV,
Mycobacteria,
bartonella..) Nhiễm
HIV làm giảm thải
trứng sán S.mansoni ra
phân do giảm phản
ứng tạo u hạt và tăng
giữ trứng trong tổ
chức.
19. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Lành tính
Bệnh lý đường mật do HIV
C, D u nhú gây hẹp đường mật
Nhiễm HIV có thể gây
nhiễm trùng đường
mật với các nguyên
nhân hiếm gặp ( CMV,
Mycobacteria,
bartonella..) Nhiễm
HIV làm giảm thải
trứng sán S.mansoni ra
phân do giảm phản
ứng tạo u hạt và tăng
giữ trứng trong tổ
chức.
20. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Ác tính
U đường mật- u biểu mô
tuyến tụy- u di căn chèn ép
U vùng đầu tụy gây hẹp ống mật chủ
Thường biểu hiện cấu
trúc echo không đồng
nhất chiếm toàn bộ
đường mật hoặc dày
thành đường mật hoặc
polyp
21. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Ác tính
U tuyến tụy
A: u vủng đầu tụy mặt sau gan chèn ép ống mật chủ chỉ còn thấy ống gan 2 bên
B: ống mật chủ ( mũi tên đen) với stent đường mật ( mũi tên lớn)
22. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Ác tính
A, B: u đường mật (*) gây dãn ống gan trái phải
C : U đường mật (*) trên CT scan
23. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Ác tính
Bệnh nhân nhập viện vì
đau bụng nhiều vùng
thượng vị- nôn nhiều
A: ống mật chủ (CD) dãn
18mm, dãn ống tụy
B: khối u mặt sau túi mật
C: lòng tá tràng (DUOD)
chứa đầy dich -thức ăn
D: u tá tràng trên CT scan
24. SIÊU ÂM TRONGNHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT – TẮC MẬT
Nguyên nhân khác
Hội chứng Mirizzi
Gây ra do sỏi kẹt ở ống
túi mật hoặc cổ túi mật
chèn ép lên đường mật
gần kề làm tắc 1 phần hay
hoàn toàn ống gan
A: ống mật chủ (CD) dãn
18mm, dãn ống tụy
B: khối u mặt sau túi mật
C: lòng tá tràng (DUOD)
chứa đầy dich -thức ăn
D: u tá tràng trên CT scan
25.
26. Tài liệu tham khảo:
1. Clinical Ultrasound 3rd edition (2011), Chapter 14: Gallblader and
Biliary tree
2. Diagnotic Ultrasound 4th edition (2011), Chapter 6: The Biliary tree
and Gallblader
3. Ultrasound Clinic (2007) , Chapter Ultrasound Imaging of the Biliray
Track