SlideShare a Scribd company logo
1 of 127
Download to read offline
HÌNH ẢNH HỌC
VIÊM TỤY CẤP
BS NGUYỄN THÀNH LUÂN
LỚP CKII HỒI SỨC CẤP CỨU 2018 - 2020
TỔNG QUAN
Viêm tụy cấp là tình trạng viêm của tuyến
tụy mà nó có thể gây ra tổn thương khu
trú, hội chứng đáp ứng viêm toàn thân,
hoặc suy đa cơ quan.
Gastroenterology 2018;154:1096–1101
TỔNG QUAN
Tại Mỹ:
Hơn 275.000 bệnh nhân nhập viện hàng
năm vì viêm tụy cấp.
Là nguyên nhân hàng đầu gây nhập viện
trong số các bệnh lý đường tiêu hóa.
Tổng chi phí điều trị > 2.6 tỉ USD/ năm.
Gastroenterology 2018;154:1096–1101
TỔNG QUAN
Tần suất mắc viêm tụy cấp trong khoảng
5 – 30 trường hợp trên 100.000 dân.
Tỉ lệ mắc gia tăng trong những năm gần
đây.
Tỉ lệ tử vong khoảng 5%, tăng cao hơn ở
những bệnh nhân có nhiều bệnh nặng
đồng mắc.
Gastroenterology 2018;154:1096–1101
TỔNG QUAN
Nguyên nhân:
Sỏi túi mật, rượu: chiếm 80%.
Phản ứng của thuốc, khối u tuyến tụy,
tăng triglyceride máu: ít gặp hơn.
Tự phát.
Gastroenterology 2018;154:1096–1101
TỔNG QUAN
Chẩn đoán: Có ít nhất 2 trong các tiêu
chuẩn sau:
1.Đau bụng đặc trưng.
2.Men tụy tăng: Amylase hoặc Lipase tăng
cao gấp 3 lần giới hạn trên bình thường.
3.Và/ hoặc hình ảnh của viêm tụy trên CT
hoặc MRI.
Gastroenterology 2018;154:1096–1101
TỔNG QUAN
Phân độ: Theo tiêu chuẩn ATLANTA
Nhẹ: chiếm 80% các trường hợp.
Trung bình – nặng.
Nặng.
Gastroenterology 2018;154:1096–1101
GIẢI PHẪU
TỤY NHÌN TỪ PHÍA SAU
HÌNH ẢNH HỌC TRONG
CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh được sử dụng:
Xquang bụng đứng không chuẩn bị: không có
nhiều giá trị.
Siêu âm bụng.
Chụp cắt lớp vi tính.
Cộng hưởng từ.
SIÊU ÂM TUYẾN TỤY
SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG
Tụy nằm ngay phía trước tĩnh mạch
lách, tĩnh mạch lách nằm ngang có hình
móc câu hoặc nòng nọc.
Ở trẻ em và thanh niên: hồi âm kém hơn
gan.
Ở người trung niên và người già: hồi âm
dày hơn gan.
SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG – BIẾN THỂ CỦA TỤY
Tụy được hình thành bởi sự hợp nhất mầm bụng
và mầm lưng.
Mầm bụng hình thành đầu và móc tụy, có thể
chứa ít mô mỡ hơn thân và đuôi tụy, nên có thể có
hồi âm kém hơn phần còn lại của tụy  hình ảnh
giả u, nhưng bờ viền của tụy không biến dạng,
động mạch vị tá tràng và ống mật chủ không bị xô
đẩy.
SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG – BIẾN THỂ CỦA TỤY
Mũi tên: vùng hồi âm kém của Tụy bình thường
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
ĐẦU DÒ: cong hoặc rẻ quạt 3 - 3.5 MHz
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
Các đường cắt:
Đường cắt ngang: theo đường số IV.
Đường cắt dọc:
• Trước bụng: dọc theo động mạch chủ,
tĩnh mạch chủ.
• Sau lưng: dọc thận trái, lách.
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
KÍCH THƯỚC TUYẾN TỤY
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG
Đầu
tụy
Đuôi
tụy
Thân
tụy
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG
KHẢ NĂNG CỦA SIÊU ÂM TRONG CHẨN
ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
Chẩn đoán viêm tụy cấp.
Chẩn đoán biến chứng:
 Viêm tụy mạn.
 Nang giả tụy.
 Áp xe tụy.
KHẢ NĂNG CỦA SIÊU ÂM TRONG CHẨN
ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
Hạn chế: gặp khó khăn khi
 Trong 24 giờ đầu khởi phát.
 Bệnh nhân bị liệt ruột.
 Không uống được nước.
HÌNH ẢNH VIÊM TỤY CẤP
THỂ PHÙ NỀ TRÊN SIÊU ÂM
VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ
Siêu âm chẩn đoán: âm tính giả 1/3; dương tính 2/3.
Nhu mô tụy sưng to, có thể rất to; có thể to đều hoặc
to từng vùng.
Đường viền có thể mờ.
Hồi âm kém so với gan.
Có thể có chèn ép làm ống mật chủ dãn nhẹ.
Có dịch ổ bụng lượng ít.
VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ
Mũi tên trắng: tụ dịch
mỏng quanh tụy
VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ
Mũi tên chỉ ranh giới
giữa vùng tụy bình
thường và phù nề
Tụy phù nề
Dịch
quanh tụy
VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ
VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ
Mũi tên trắng: tụ dịch
vùng đầu tụy
TỤ DỊCH
QUANH TỤY
VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ
Tụy to phù nề
Đuôi tụy giảm
hồi âm
Tụ dịch
cạnh lách
Sỏi đường mật
VIÊM TỤY CẤP
THỂ PHÙ NỀ
Tụ dịch vùng
đầu tụy
Tụ dịch giữa
tụy và tĩnh
mạch lách
Tụ ít dịch
giữa tụy và
lách
VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ
VIÊM TỤY CẤP
THỂ PHÙ NỀ
DÃN ỐNG TỤY
VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ
VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ
Cần chẩn đoán phân biệt với U tụy.
Chẩn đoán trước mổ: U đầu tụy (gây
dãn ống mật chủ).
Chẩn đoán sau mổ: Viêm tụy thể
khu trú.
HÌNH ẢNH VIÊM TỤY CẤP
THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
TRÊN SIÊU ÂM
VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Các dấu hiệu siêu âm như trong thể mô kẽ kèm thêm:
Các vùng hồi âm kém, gần như hồi âm trống trong tụy.
Dịch ổ bụng lượng nhiều kèm theo cặn hoặc vách.
Vị trí tụ dịch:
 Hậu cung mạc nối.
 Khoang Morrison.
 Túi cùng.
VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Mũi tên đen: viêm tụy
hoại tử
Mũi tên trắng: tụ dịch
máu quanh tụy
VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Tụy sưng to, giảm hồi âm
không đồng nhất, với dịch bao
quanh phía trước (các mũi tên).
VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Viêm tụy hoại tử với khoang dịch
hình thành trong chủ mô tụy
VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
 A: hoại tử tụy nhiễm trùng toàn bộ
tuyến tụy;
 B: Các khu vực hóa dịch (mũi tên);
 C: Hoại tử nhỏ và tụ dịch xung quanh
tuyến tụy sau 2 tháng (mũi tên);
 D: nhu mô tụy bình thường sau 6
tháng
HÌNH ẢNH NANG GIẢ TỤY
TRÊN SIÊU ÂM
NANG GIẢ TỤY
Sau viêm tụy cấp 4-6 tuần.
3% viêm tụy cấp lần đầu, 12% viêm tụy cấp tái
diễn.
50% tự tiêu.
Là một ổ dịch tụy trong 1 bao xơ (khác với
năng thật sự phải có lớp biểu mô ở thành nang)
 nên gọi là nang giả.
NANG GIẢ TỤY
Hình ảnh:
Hồi âm trống, hồi âm kém, có thể có mực
ngang.
Kích thước 2 – 10 cm (trung bình 5 cm).
70% thông thương với ống tụy.
Nằm trong chủ mô tụy hoặc ngoài tụy.
NANG GIẢ TỤY
Biến chứng:
Khoảng ½ vỡ vào ổ bụng  sốc, viêm phúc
mạc, tử vong 50%.
Khoảng ½ vỡ vào ống tiêu hóa (dạ dày, đại
tràng, ruột non).
Áp xe hóa.
Tổn thương mạch máu (xuất huyết, gây giả
phình động mạch).
NANG GIẢ TỤY
Nang giả tụy vùng đuôi tụy
với vôi hóa thành nang (mũi
tên thẳng), có chất lắng đọng
ở đáy nang (mũi tên cong).
NANG GIẢ TỤY
Nang giả tụy có chất lắng đọng
ở bên trong(mũi tên).
NANG GIẢ TỤY
Nang giả tụy có chất lắng đọng
ở bên trong(mũi tên).
NANG GIẢ TỤY
Nang giả tụy ở nhiều vị trí
NANG GIẢ TỤY
Sự tạo mạch trong mô
mềm của nang giả tụy
Nang giả tụy (mũi tên trắng) và
dãn ống tụy (mũi tên vàng)
NANG GIẢ TỤY
Nang giả tụy sau 1 thời
gian bị calci hóa
Hình X quang của nang
giả tụy bị calci hóa
ÁP XE TỤY
2-4 tuần sau viêm tụy cấp (20% ở VTC nặng).
Hình ảnh siêu âm phụ thuộc vào số mô bị hoại tử.
Khó chẩn đoán sớm vì siêu âm khó phân biệt dịch
tụy tụ lại trong viêm tụy cấp thể phù nề.
20% áp xe tụy có khí bên trong  dễ chẩn đoán.
Đôi khi phải chọc dò dưới hướng dẫn siêu âm để
chẩn đoán.
HÌNH ẢNH VIÊM TỤY MẠN
TRÊN SIÊU ÂM
VIÊM TỤY MẠN
Kích thước: giai đoạn đầu tăng, sau đó giảm,
có thể tăng kích thước khi có đợt cấp.
Chủ mô: bờ không đều, hồi âm không đồng
nhất, có thể có hồi âm dày từng đốm kèm theo
bóng lưng (vôi hóa).
Ống Wirsung dãn > 2mm gặp trong 90%
trường hợp, có thể có sỏi.
Thường kèm theo nang giả tụy.
VIÊM TỤY MẠN
Vôi hóa trong viêm tụy mạn
VIÊM TỤY MẠN
Vôi hóa trong viêm tụy mạn
VIÊM TỤY MẠN
Mũi tên đen: vôi hóa trong
viêm tụy mạn
Mũi tên trắng: ống tụy dãn
không đều
VIÊM TỤY MẠN
Mũi tên trắng: sỏi trong ống
tụy vùng đầu tụy
Mũi tên đỏ: ống tụy dãn
VIÊM TỤY MẠN
Mũi tên trắng: sỏi ống tụy ở đầu tụy
Mũi tên đỏ: ống tụy dãn
ở mặt cắt ngang và dọc
VIÊM TỤY MẠN
Mũi tên trắng: nang giả tụy
trong viêm tụy mạn
Mũi tên đỏ: viêm tụy mạn
với calci hóa lan tỏa
CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH
(CT Scanner)
CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH (CT)
Là kỹ thuật tốt nhất để chẩn đoán viêm
tụy cấp.
Cần đến 12 giờ sau khởi phát để tăng độ
nhạy của chẩn đoán.
CT có tiêm chất tương phản có thể giúp
phân độ nặng của viêm tụy cấp cũng như
phát hiện các biến chứng.
CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH (CT)
Hình ảnh:
Kích thước tụy to do phù nề, đường viền giới hạn
quanh tụy bị mờ, có thể thấy được mỡ quanh tụy.
Nặng: hình ảnh hoại tử với hóa dịch lớp nhu mô tụy.
Có thể phát hiện dịch quanh tụy hoặc các vị trí khác.
Ngoài ra, CT giúp phát hiện các biến chứng như nang
giả tụy, áp xe tụy, giả phình mạch do viêm tụy cấp…
PHÂN ĐỘ BALTHAZAR CỦA VIÊM TỤY CẤP
TRÊN CT
ĐỘ HÌNH ẢNH ĐIỂM
ĐỘ A Tụy bình thường 0
ĐỘ B Tụy phù nề khu trú hay lan tỏa 1
ĐỘ C Tụy không đồng nhất và có thâm nhiễm mỡ xung quanh 2
ĐỘ D Tụ dịch 1 ổ 3
ĐỘ E Tụ dịch 2 hoặc nhiều ổ kèm theo có hoặc không bọt khí trong tụy
hoặc cạnh tụy
4
CHỈ SỐ MỨC ĐỘ NẶNG CỦA VIÊM TỤY CẤP
TRÊN CT (CTSI= CT SEVERITY INDEX)
CTSI = ĐIỂM BALTHAZAR + ĐIỂM HOẠI TỬ
Ý nghĩa: tiên lượng tỉ lệ biến chứng, tử vong
ĐỘ HOẠI TỬ Điểm
Không hoại tử 0
Hoại tử < 30% 2
Hoại tử 30-50% 4
Hoại tử > 50% 6
CTSI BIẾN CHỨNG TỬ VONG
0-1 0% 0%
2-3 8% 3%
4-6 35% 6%
7-10 92% 17%
CHỈ SỐ MỨC ĐỘ NẶNG CỦA VIÊM TỤY
CẤP TRÊN CT (CTSI= CT SEVERITY INDEX)
Viêm tụy cấp phù nề Balthazar E, CTSI 4 điểm
(A) không có thuốc tương phản
(B) có thuốc tương phản
A B
CHỈ SỐ MỨC ĐỘ NẶNG CỦA VIÊM TỤY
CẤP TRÊN CT (CTSI= CT SEVERITY INDEX)
Viêm tụy cấp phù nề Balthazar E, CTSI 4 điểm
(A) Không có thuốc tương phản
(B) có thuốc tương phản
A B
HÌNH ẢNH VIÊM TỤY THỂ PHÙ NỀ
TRÊN PHIM CT
HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY CẤP PHÙ NỀ
Nhu mô tụy bình thường,
phù nề và có ít mỡ quanh
tụy (mũi tên trắng)
Tăng cường tín hiệu không
đồng nhất, không thấy
hoại tử, có ít mỡ quanh tụy
HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY CẤP PHÙ NỀ
Hình ảnh viêm tụy phù
nề (dấu mũi tên) và tụ
dịch quanh tụy (dấu *)
Hình ảnh nhu mô tụy
bình thường sau 9 ngày
HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY CẤP PHÙ NỀ
HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY PHÙ NỀ
HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY CẤP PHÙ NỀ
HÌNH ẢNH VIÊM TỤY CẤP
THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
TRÊN PHIM CT
HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Hoại tử
trong
tụy
HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Hoại tử
quanh
tụy
HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Hoại tử
trong và
quanh tụy
HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Ngày 2:
Tụy viêm phù nề
Ngày 5:
Tụy viêm hoại tử
HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Mũi tên trắng: hoại tử quanh tụy
Mũi tên đen: ống sonde dạ dày
Mũi tên trắng: vùng hoại tử
sau 20 ngày
HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Mũi tên trắng: dịch không
đồng nhất quanh tụy
Dấu * : tụy viêm hoại tử
Sau 6 tuần:
Dấu * : nhu mô tụy bình thường
ở đuôi tụy
Mũi tên trắng: tụy hoại tử không
thành (walled-off necrosis)
NANG GIẢ TỤY VÀ HOẠI TỬ KHÔNG THÀNH
(Pseudocyst versus walled-off necrosis)
Hoại tử không thành: Tổn thương
với đậm độ không đồng nhất, bờ
nham nhở
Nang giả tụy: Tụ dịch đồng nhất, có
vỏ (nang) xung quang
HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Mũi tên: đầu và thân tụy
viêm hoại tử
Dấu * : đuôi tụy bình thường
HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Mũi tên trắng: giảm đậm độ
không đồng nhất quanh tụy
gợi ý xuất huyết
Viêm tụy hoại tử
HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ - NHIỄM TRÙNG
Mũi tên đen: khí trong
vùng tụy hoại tử gợi ý
nhiễm trùng
HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ - NHIỄM TRÙNG
Mũi tên đứng: Mức dịch - hơi
Dấu * : vùng tụy hoại tử giữa
thân và đuôi tụy
Mũi tên ngang: bóng khí
Mũi tên lớn: tụ dịch hoại tử
HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ
Mũi tên đen: viêm tụy
hoại tử
Mũi tên trắng: viêm dày
phần xuống của tá tràng
Dấu * : dạ dày bị tắc
nghẽn căng to
HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ
Mũi tên trắng: viêm tụy hoại tử
Mũi tên đỏ: nang giả tụy ở
nhiều vị trí
ÁP XE TỤY
Áp xe tụy (mũi tên trắng) với
khí bên trong (mũi tên màu)
ÁP XE TỤY
Áp xe tụy (mũi tên trắng) với khí bên trong
(A) không có thuốc tương phản
(B) có thuốc tương phản
A
B
ÁP XE TỤY
Áp xe tụy trên phim đứng và ngang
GIẢ PHÌNH MẠCH DO VIÊM TỤY
(PANCREATIC PSEUDOANEURYSM)
GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM)
Giả phình động mạch sau viêm tụy cấp gặp ở
khoảng 10% các trường hợp viêm tụy hoại tử.
Đây là một trong những biến chứng nghiêm
trọng, nếu không được chẩn đoán và điều trị
kịp thời thì sẽ có thể đe dọa sinh mạng người
bệnh do khi các túi giả phình vỡ thì gây chảy
máu ồ ạt vào ổ bụng.
GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM)
Nguyên nhân (1):
Mô tụy hoại tử cùng dịch tụy xuất tiết giải
phóng ra nhiều men tụy, có tác dụng tiêu hủy
mô hữu cơ.
Các men tụy này thấm vào tổ chức liên kết
quanh mạch máu, phá hủy các lớp áo thành
mạch, làm suy yếu và cuối cùng là thủng động
mạch.
GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM)
Nguyên nhân (2):
Sự hình thành nang giả tụy có thể gián tiếp do
động mạch bị thủng được dẫn lưu vào một
nang giả tụy có sẵn hoặc trực tiếp từ bản thân
động mạch bị tổn thương, suy yếu các lớp
thành mạch dẫn đến giãn ra và tạo thành túi giả
phình.
GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM)
Vị trí:
Thường gặp theo thứ tự là động mạch lách,
động mạch vị tá tràng, động mạch tá tụy, động
mạch gan.
Các động mạch khác ít gặp hơn như động
mạch mạc treo tràng trên, động mạch tụy lưng,
động mạch chủ bụng...
GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM)
Điều trị:
Hiện nay các túi giả phình thường được điều trị
chủ yếu bằng phương pháp nút mạch.
GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM)
Tụy teo nhỏ, calci hóa vùng đầu tụy,
nang giả tụy vùng thân và đuôi tụy.
Trong nang giả tụy hình thành giả
phình ĐM lách(a).
Chụp ĐM lách chọn lọc: Giả phình
ĐM lách nằmtrong một khối mật độ
mô mềm bao quanh (các mũi tên).
GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM)
Mũi tên đen: giả phình
mạch có chất tương
phản thoát mạch
GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM)
Mũi tên đen: giả phình
mạch của động mạch
lách
GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM)
Giả phình ĐM vị - tá tràng
GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM)
Giả phình mạch trước và
sau tiêm thrombin 24 giờ
TRƯỚC SAU
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯƠNG TỪ
(MRI) TRONG VIÊM TỤY CẤP
VAI TRÒ CỦA MRI TRONG VIÊM TỤY CẤP
Phương pháp chẩn đoán hình ảnh không tia X.
Không cần tiêm thuốc tương phản – phù hợp với
bệnh nhân dị ứng thuốc tương phản.
Khảo sát tốt nhu mô tụy và sự toàn vẹn của ống
tụy.
Khảo sát tốt mối liên hệ giữa nang giả tụy với
ống tụy.
VAI TRÒ CỦA MRI TRONG VIÊM TỤY CẤP
Phát hiện sỏi mật tốt hơn CT.
Phát hiện được xuất huyết nang giả tụy và giả
phình mạch.
Vượt trội hơn CT trong mô tả và xác định các
trường hợp viêm tụy cấp nhẹ.
VAI TRÒ CỦA MRI TRONG VIÊM TỤY CẤP
Ngày 1: CT chỉ thấy ít dịch quanh tụy
(mũi tên lớn) và ít dịch ổ bụng (mũi
tên nhỏ), tụy bình thường
Ngày 5: viêm tụy hoài tử vùng đầu
tụy, có dịch ổ bụng (mũi tên nhỏ)
CT
CT
 MRI
khảo sát
tốt hơn CT
VAI TRÒ CỦA MRI TRONG VIÊM TỤY CẤP
CT: khối không đồng nhất, đậm
độ ngang với mỡ và dịch
MRI: các vật chất hoại tử, với
lượng dịch không đáng kể
T2W
CT  MRI
khảo sát
tốt hơn CT
VAI TRÒ CỦA MRI TRONG VIÊM TỤY CẤP
CT: hoại tử không thành toàn
bộ tụy (mũi tên)
MRI: chỉ một phần nhu mô tụy
bị hoại tủy (mũi tên)
CT
T2W
 MRI
khảo sát
tốt hơn CT
HÌNH ẢNH VIÊM TỤY CẤP
TRÊN PHIM MRI
HÌNH ẢNH MRI VIÊM TỤY PHÙ NỀ
Phù nhẹ quanh thân và
đuôi tụy
T2W
HÌNH ẢNH MRI VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Mũi tên trắng: tụ dịch quanh tụy
Mũi tên đen: sỏi túi mật
Viêm tụy hoại tử
T2W
HÌNH ẢNH MRI VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Mũi tên: tổn thương ở
thân tụy gợi ý hoại tử tụy
T1W
HÌNH ẢNH MRI VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Mũi tên: viêm tụy hoại tử
tụ dịch toàn bộ tụy
Mũi tên: viêm tụy hoại tử
tụ dịch toàn bộ tụy
T2W
CT
HÌNH ẢNH MRI VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Sau 2 ngày:
Mũi tên: dịch ở vùng thân
và đuôi tụy gợi ý xuất huyết T1W
Viêm tụy hoại tử
Mũi tên: tụ dịch quanh tụy
CT
HÌNH ẢNH MRI VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Hình ảnh viêm tụy
hoại tử xuất huyết
T1W
T2W
HÌNH ẢNH MRI VIÊM TỤY HOẠI TỬ
Mũi tên trắng: tổn thương ở
thân và đầu tụy gợi ý hoại tử
quanh tụy
Mũi tên đen: ống tụy không liền
mạch, gợi ý đứt ống tụy
T2W
HÌNH ẢNH MRI VIÊM TỤY HOẠI TỬ
Dấu * : thân và đuôi tụy
viêm hoại tử
Mũi tên: tĩnh mạch lách
tắc mạn tính
T1W
HÌNH ẢNH MRI BẤT THƯỜNG ỐNG TỤY
Mũi tên: ống tụy hẹp và
ngoằn nghoèo
T2W
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Seth D. Crockett, et al. American Gastroenterological Association Institute Guideline on Initial Management of
Acute Pancreatitis; Gastroenterology 2018;154:1096–1101.
2. Thomas L Bollen, M.D. Imaging Assessment of Etiology and Severity of Acute Pancreatitis. Pancreapedia:
Exocrine Pancreas Knowledge Base, DOI: 10.3998/panc.2016.31.
3. Nguyễn Quý Khoáng. Bài giảng chẩn đoán hình ảnh viêm tụy cấp.
4. https://radiopaedia.org/articles/acute-pancreatitis
5. http://ultrasoundcases.info/category.aspx?cat=77
6. Một số hình ảnh và chú thích được sưu tầm từ internet.

More Related Content

What's hot

CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCSoM
 
X QUANG BỤNG Ở TRẺ EM
X QUANG BỤNG Ở TRẺ EMX QUANG BỤNG Ở TRẺ EM
X QUANG BỤNG Ở TRẺ EMSoM
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUSoM
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngHùng Lê
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụngSoM
 
X QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINHX QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINHSoM
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtDien Dr
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnBs. Nhữ Thu Hà
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dàyHùng Lê
 
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPBỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPSoM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆUCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆUBs Đặng Phước Đạt
 
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minhMichel Phuong
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
Siêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáSiêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáhungnguyenthien
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPSoM
 

What's hot (20)

CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
X QUANG BỤNG Ở TRẺ EM
X QUANG BỤNG Ở TRẺ EMX QUANG BỤNG Ở TRẺ EM
X QUANG BỤNG Ở TRẺ EM
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụng
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
X QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINHX QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINH
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thận
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dày
 
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPBỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆUCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
 
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
Siêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáSiêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoá
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
 

Similar to Nguyen thanh luan viem tuy cap

Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNgân Lượng
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤC
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤCCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤC
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤCSoM
 
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02Lan Đặng
 
Viêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSViêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSNgo Tan
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpHùng Lê
 
siêu âm cấp cứu phần 1
siêu âm cấp cứu phần 1siêu âm cấp cứu phần 1
siêu âm cấp cứu phần 1ihddjhasi
 
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Le Thuy Dr
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007Hùng Lê
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵHùng Lê
 
Hình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoHình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoKhai Le Phuoc
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.pptx TỤY.pptx
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.pptx TỤY.pptxTRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.pptx TỤY.pptx
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.pptx TỤY.pptxTrungTonNguyn1
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUSoM
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtMichel Phuong
 
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGLÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGSoM
 
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngSiêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngCu Đù Đù
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)phanhuynhtiendat
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonNguyen Thai Binh
 

Similar to Nguyen thanh luan viem tuy cap (20)

Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤC
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤCCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤC
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤC
 
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
 
Viêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSViêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDS
 
21 vrt 2007
21 vrt 200721 vrt 2007
21 vrt 2007
 
21 vrt 2007
21 vrt 200721 vrt 2007
21 vrt 2007
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấp
 
siêu âm cấp cứu phần 1
siêu âm cấp cứu phần 1siêu âm cấp cứu phần 1
siêu âm cấp cứu phần 1
 
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
 
Hình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoHình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương lao
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.pptx TỤY.pptx
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.pptx TỤY.pptxTRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.pptx TỤY.pptx
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.pptx TỤY.pptx
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruột
 
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGLÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
 
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngSiêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 

More from Michel Phuong

Ankle hindfoot x ray
Ankle   hindfoot x rayAnkle   hindfoot x ray
Ankle hindfoot x rayMichel Phuong
 
X quang tieu hoa fileword
X quang tieu hoa filewordX quang tieu hoa fileword
X quang tieu hoa filewordMichel Phuong
 
0. metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen
0. metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen0. metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen
0. metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomenMichel Phuong
 
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre emMichel Phuong
 
Abdominal x ray lop he 2018
Abdominal x ray lop he 2018Abdominal x ray lop he 2018
Abdominal x ray lop he 2018Michel Phuong
 

More from Michel Phuong (11)

Ct nguc lop he
Ct nguc lop heCt nguc lop he
Ct nguc lop he
 
Ankle hindfoot x ray
Ankle   hindfoot x rayAnkle   hindfoot x ray
Ankle hindfoot x ray
 
X quang tieu hoa fileword
X quang tieu hoa filewordX quang tieu hoa fileword
X quang tieu hoa fileword
 
0. metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen
0. metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen0. metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen
0. metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen
 
Spv
SpvSpv
Spv
 
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
 
Contrastmedia v
Contrastmedia vContrastmedia v
Contrastmedia v
 
E fast hoang
E fast   hoangE fast   hoang
E fast hoang
 
Abdominal x ray lop he 2018
Abdominal x ray lop he 2018Abdominal x ray lop he 2018
Abdominal x ray lop he 2018
 
Ch01 nmr
Ch01 nmrCh01 nmr
Ch01 nmr
 
Ct ctsn lop he 2018
Ct ctsn lop he 2018Ct ctsn lop he 2018
Ct ctsn lop he 2018
 

Recently uploaded

lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 

Nguyen thanh luan viem tuy cap

  • 1. HÌNH ẢNH HỌC VIÊM TỤY CẤP BS NGUYỄN THÀNH LUÂN LỚP CKII HỒI SỨC CẤP CỨU 2018 - 2020
  • 2. TỔNG QUAN Viêm tụy cấp là tình trạng viêm của tuyến tụy mà nó có thể gây ra tổn thương khu trú, hội chứng đáp ứng viêm toàn thân, hoặc suy đa cơ quan. Gastroenterology 2018;154:1096–1101
  • 3. TỔNG QUAN Tại Mỹ: Hơn 275.000 bệnh nhân nhập viện hàng năm vì viêm tụy cấp. Là nguyên nhân hàng đầu gây nhập viện trong số các bệnh lý đường tiêu hóa. Tổng chi phí điều trị > 2.6 tỉ USD/ năm. Gastroenterology 2018;154:1096–1101
  • 4. TỔNG QUAN Tần suất mắc viêm tụy cấp trong khoảng 5 – 30 trường hợp trên 100.000 dân. Tỉ lệ mắc gia tăng trong những năm gần đây. Tỉ lệ tử vong khoảng 5%, tăng cao hơn ở những bệnh nhân có nhiều bệnh nặng đồng mắc. Gastroenterology 2018;154:1096–1101
  • 5. TỔNG QUAN Nguyên nhân: Sỏi túi mật, rượu: chiếm 80%. Phản ứng của thuốc, khối u tuyến tụy, tăng triglyceride máu: ít gặp hơn. Tự phát. Gastroenterology 2018;154:1096–1101
  • 6. TỔNG QUAN Chẩn đoán: Có ít nhất 2 trong các tiêu chuẩn sau: 1.Đau bụng đặc trưng. 2.Men tụy tăng: Amylase hoặc Lipase tăng cao gấp 3 lần giới hạn trên bình thường. 3.Và/ hoặc hình ảnh của viêm tụy trên CT hoặc MRI. Gastroenterology 2018;154:1096–1101
  • 7. TỔNG QUAN Phân độ: Theo tiêu chuẩn ATLANTA Nhẹ: chiếm 80% các trường hợp. Trung bình – nặng. Nặng. Gastroenterology 2018;154:1096–1101
  • 9.
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 13. TỤY NHÌN TỪ PHÍA SAU
  • 14. HÌNH ẢNH HỌC TRONG CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh được sử dụng: Xquang bụng đứng không chuẩn bị: không có nhiều giá trị. Siêu âm bụng. Chụp cắt lớp vi tính. Cộng hưởng từ.
  • 16. SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG Tụy nằm ngay phía trước tĩnh mạch lách, tĩnh mạch lách nằm ngang có hình móc câu hoặc nòng nọc. Ở trẻ em và thanh niên: hồi âm kém hơn gan. Ở người trung niên và người già: hồi âm dày hơn gan.
  • 17. SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG – BIẾN THỂ CỦA TỤY Tụy được hình thành bởi sự hợp nhất mầm bụng và mầm lưng. Mầm bụng hình thành đầu và móc tụy, có thể chứa ít mô mỡ hơn thân và đuôi tụy, nên có thể có hồi âm kém hơn phần còn lại của tụy  hình ảnh giả u, nhưng bờ viền của tụy không biến dạng, động mạch vị tá tràng và ống mật chủ không bị xô đẩy.
  • 18. SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG – BIẾN THỂ CỦA TỤY Mũi tên: vùng hồi âm kém của Tụy bình thường
  • 19. CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY ĐẦU DÒ: cong hoặc rẻ quạt 3 - 3.5 MHz
  • 20. CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY Các đường cắt: Đường cắt ngang: theo đường số IV. Đường cắt dọc: • Trước bụng: dọc theo động mạch chủ, tĩnh mạch chủ. • Sau lưng: dọc thận trái, lách.
  • 21. CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
  • 22. CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
  • 24. HÌNH ẢNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG
  • 25. HÌNH ẢNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG
  • 26. HÌNH ẢNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG
  • 28. KHẢ NĂNG CỦA SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP Chẩn đoán viêm tụy cấp. Chẩn đoán biến chứng:  Viêm tụy mạn.  Nang giả tụy.  Áp xe tụy.
  • 29. KHẢ NĂNG CỦA SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP Hạn chế: gặp khó khăn khi  Trong 24 giờ đầu khởi phát.  Bệnh nhân bị liệt ruột.  Không uống được nước.
  • 30. HÌNH ẢNH VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ TRÊN SIÊU ÂM
  • 31. VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ Siêu âm chẩn đoán: âm tính giả 1/3; dương tính 2/3. Nhu mô tụy sưng to, có thể rất to; có thể to đều hoặc to từng vùng. Đường viền có thể mờ. Hồi âm kém so với gan. Có thể có chèn ép làm ống mật chủ dãn nhẹ. Có dịch ổ bụng lượng ít.
  • 32. VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ Mũi tên trắng: tụ dịch mỏng quanh tụy
  • 33. VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ Mũi tên chỉ ranh giới giữa vùng tụy bình thường và phù nề
  • 34. Tụy phù nề Dịch quanh tụy VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ
  • 35. VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ Mũi tên trắng: tụ dịch vùng đầu tụy
  • 36. TỤ DỊCH QUANH TỤY VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ Tụy to phù nề
  • 37. Đuôi tụy giảm hồi âm Tụ dịch cạnh lách Sỏi đường mật VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ
  • 38. Tụ dịch vùng đầu tụy Tụ dịch giữa tụy và tĩnh mạch lách Tụ ít dịch giữa tụy và lách VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ
  • 40. DÃN ỐNG TỤY VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ
  • 41. VIÊM TỤY CẤP THỂ PHÙ NỀ Cần chẩn đoán phân biệt với U tụy. Chẩn đoán trước mổ: U đầu tụy (gây dãn ống mật chủ). Chẩn đoán sau mổ: Viêm tụy thể khu trú.
  • 42. HÌNH ẢNH VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT TRÊN SIÊU ÂM
  • 43. VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT Các dấu hiệu siêu âm như trong thể mô kẽ kèm thêm: Các vùng hồi âm kém, gần như hồi âm trống trong tụy. Dịch ổ bụng lượng nhiều kèm theo cặn hoặc vách. Vị trí tụ dịch:  Hậu cung mạc nối.  Khoang Morrison.  Túi cùng.
  • 44. VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT Mũi tên đen: viêm tụy hoại tử Mũi tên trắng: tụ dịch máu quanh tụy
  • 45. VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT Tụy sưng to, giảm hồi âm không đồng nhất, với dịch bao quanh phía trước (các mũi tên).
  • 46. VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT Viêm tụy hoại tử với khoang dịch hình thành trong chủ mô tụy
  • 47. VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
  • 48. VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
  • 49. VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT  A: hoại tử tụy nhiễm trùng toàn bộ tuyến tụy;  B: Các khu vực hóa dịch (mũi tên);  C: Hoại tử nhỏ và tụ dịch xung quanh tuyến tụy sau 2 tháng (mũi tên);  D: nhu mô tụy bình thường sau 6 tháng
  • 50. HÌNH ẢNH NANG GIẢ TỤY TRÊN SIÊU ÂM
  • 51. NANG GIẢ TỤY Sau viêm tụy cấp 4-6 tuần. 3% viêm tụy cấp lần đầu, 12% viêm tụy cấp tái diễn. 50% tự tiêu. Là một ổ dịch tụy trong 1 bao xơ (khác với năng thật sự phải có lớp biểu mô ở thành nang)  nên gọi là nang giả.
  • 52. NANG GIẢ TỤY Hình ảnh: Hồi âm trống, hồi âm kém, có thể có mực ngang. Kích thước 2 – 10 cm (trung bình 5 cm). 70% thông thương với ống tụy. Nằm trong chủ mô tụy hoặc ngoài tụy.
  • 53. NANG GIẢ TỤY Biến chứng: Khoảng ½ vỡ vào ổ bụng  sốc, viêm phúc mạc, tử vong 50%. Khoảng ½ vỡ vào ống tiêu hóa (dạ dày, đại tràng, ruột non). Áp xe hóa. Tổn thương mạch máu (xuất huyết, gây giả phình động mạch).
  • 54. NANG GIẢ TỤY Nang giả tụy vùng đuôi tụy với vôi hóa thành nang (mũi tên thẳng), có chất lắng đọng ở đáy nang (mũi tên cong).
  • 55. NANG GIẢ TỤY Nang giả tụy có chất lắng đọng ở bên trong(mũi tên).
  • 56. NANG GIẢ TỤY Nang giả tụy có chất lắng đọng ở bên trong(mũi tên).
  • 57. NANG GIẢ TỤY Nang giả tụy ở nhiều vị trí
  • 58. NANG GIẢ TỤY Sự tạo mạch trong mô mềm của nang giả tụy Nang giả tụy (mũi tên trắng) và dãn ống tụy (mũi tên vàng)
  • 59. NANG GIẢ TỤY Nang giả tụy sau 1 thời gian bị calci hóa Hình X quang của nang giả tụy bị calci hóa
  • 60. ÁP XE TỤY 2-4 tuần sau viêm tụy cấp (20% ở VTC nặng). Hình ảnh siêu âm phụ thuộc vào số mô bị hoại tử. Khó chẩn đoán sớm vì siêu âm khó phân biệt dịch tụy tụ lại trong viêm tụy cấp thể phù nề. 20% áp xe tụy có khí bên trong  dễ chẩn đoán. Đôi khi phải chọc dò dưới hướng dẫn siêu âm để chẩn đoán.
  • 61. HÌNH ẢNH VIÊM TỤY MẠN TRÊN SIÊU ÂM
  • 62. VIÊM TỤY MẠN Kích thước: giai đoạn đầu tăng, sau đó giảm, có thể tăng kích thước khi có đợt cấp. Chủ mô: bờ không đều, hồi âm không đồng nhất, có thể có hồi âm dày từng đốm kèm theo bóng lưng (vôi hóa). Ống Wirsung dãn > 2mm gặp trong 90% trường hợp, có thể có sỏi. Thường kèm theo nang giả tụy.
  • 63. VIÊM TỤY MẠN Vôi hóa trong viêm tụy mạn
  • 64. VIÊM TỤY MẠN Vôi hóa trong viêm tụy mạn
  • 65. VIÊM TỤY MẠN Mũi tên đen: vôi hóa trong viêm tụy mạn Mũi tên trắng: ống tụy dãn không đều
  • 66. VIÊM TỤY MẠN Mũi tên trắng: sỏi trong ống tụy vùng đầu tụy Mũi tên đỏ: ống tụy dãn
  • 67. VIÊM TỤY MẠN Mũi tên trắng: sỏi ống tụy ở đầu tụy Mũi tên đỏ: ống tụy dãn ở mặt cắt ngang và dọc
  • 68. VIÊM TỤY MẠN Mũi tên trắng: nang giả tụy trong viêm tụy mạn Mũi tên đỏ: viêm tụy mạn với calci hóa lan tỏa
  • 69. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH (CT Scanner)
  • 70. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH (CT) Là kỹ thuật tốt nhất để chẩn đoán viêm tụy cấp. Cần đến 12 giờ sau khởi phát để tăng độ nhạy của chẩn đoán. CT có tiêm chất tương phản có thể giúp phân độ nặng của viêm tụy cấp cũng như phát hiện các biến chứng.
  • 71. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH (CT) Hình ảnh: Kích thước tụy to do phù nề, đường viền giới hạn quanh tụy bị mờ, có thể thấy được mỡ quanh tụy. Nặng: hình ảnh hoại tử với hóa dịch lớp nhu mô tụy. Có thể phát hiện dịch quanh tụy hoặc các vị trí khác. Ngoài ra, CT giúp phát hiện các biến chứng như nang giả tụy, áp xe tụy, giả phình mạch do viêm tụy cấp…
  • 72. PHÂN ĐỘ BALTHAZAR CỦA VIÊM TỤY CẤP TRÊN CT ĐỘ HÌNH ẢNH ĐIỂM ĐỘ A Tụy bình thường 0 ĐỘ B Tụy phù nề khu trú hay lan tỏa 1 ĐỘ C Tụy không đồng nhất và có thâm nhiễm mỡ xung quanh 2 ĐỘ D Tụ dịch 1 ổ 3 ĐỘ E Tụ dịch 2 hoặc nhiều ổ kèm theo có hoặc không bọt khí trong tụy hoặc cạnh tụy 4
  • 73. CHỈ SỐ MỨC ĐỘ NẶNG CỦA VIÊM TỤY CẤP TRÊN CT (CTSI= CT SEVERITY INDEX) CTSI = ĐIỂM BALTHAZAR + ĐIỂM HOẠI TỬ Ý nghĩa: tiên lượng tỉ lệ biến chứng, tử vong ĐỘ HOẠI TỬ Điểm Không hoại tử 0 Hoại tử < 30% 2 Hoại tử 30-50% 4 Hoại tử > 50% 6 CTSI BIẾN CHỨNG TỬ VONG 0-1 0% 0% 2-3 8% 3% 4-6 35% 6% 7-10 92% 17%
  • 74. CHỈ SỐ MỨC ĐỘ NẶNG CỦA VIÊM TỤY CẤP TRÊN CT (CTSI= CT SEVERITY INDEX) Viêm tụy cấp phù nề Balthazar E, CTSI 4 điểm (A) không có thuốc tương phản (B) có thuốc tương phản A B
  • 75. CHỈ SỐ MỨC ĐỘ NẶNG CỦA VIÊM TỤY CẤP TRÊN CT (CTSI= CT SEVERITY INDEX) Viêm tụy cấp phù nề Balthazar E, CTSI 4 điểm (A) Không có thuốc tương phản (B) có thuốc tương phản A B
  • 76. HÌNH ẢNH VIÊM TỤY THỂ PHÙ NỀ TRÊN PHIM CT
  • 77. HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY CẤP PHÙ NỀ Nhu mô tụy bình thường, phù nề và có ít mỡ quanh tụy (mũi tên trắng)
  • 78. Tăng cường tín hiệu không đồng nhất, không thấy hoại tử, có ít mỡ quanh tụy HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY CẤP PHÙ NỀ
  • 79. Hình ảnh viêm tụy phù nề (dấu mũi tên) và tụ dịch quanh tụy (dấu *) Hình ảnh nhu mô tụy bình thường sau 9 ngày HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY CẤP PHÙ NỀ
  • 80. HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY PHÙ NỀ
  • 81. HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY CẤP PHÙ NỀ
  • 82. HÌNH ẢNH VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT TRÊN PHIM CT
  • 83. HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT Hoại tử trong tụy
  • 84. HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT Hoại tử quanh tụy
  • 85. HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT Hoại tử trong và quanh tụy
  • 86. HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT Ngày 2: Tụy viêm phù nề Ngày 5: Tụy viêm hoại tử
  • 87. HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT Mũi tên trắng: hoại tử quanh tụy Mũi tên đen: ống sonde dạ dày Mũi tên trắng: vùng hoại tử sau 20 ngày
  • 88. HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT Mũi tên trắng: dịch không đồng nhất quanh tụy Dấu * : tụy viêm hoại tử Sau 6 tuần: Dấu * : nhu mô tụy bình thường ở đuôi tụy Mũi tên trắng: tụy hoại tử không thành (walled-off necrosis)
  • 89. NANG GIẢ TỤY VÀ HOẠI TỬ KHÔNG THÀNH (Pseudocyst versus walled-off necrosis) Hoại tử không thành: Tổn thương với đậm độ không đồng nhất, bờ nham nhở Nang giả tụy: Tụ dịch đồng nhất, có vỏ (nang) xung quang
  • 90. HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT Mũi tên: đầu và thân tụy viêm hoại tử Dấu * : đuôi tụy bình thường
  • 91. HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT Mũi tên trắng: giảm đậm độ không đồng nhất quanh tụy gợi ý xuất huyết Viêm tụy hoại tử
  • 92. HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ - NHIỄM TRÙNG Mũi tên đen: khí trong vùng tụy hoại tử gợi ý nhiễm trùng
  • 93. HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ - NHIỄM TRÙNG Mũi tên đứng: Mức dịch - hơi Dấu * : vùng tụy hoại tử giữa thân và đuôi tụy Mũi tên ngang: bóng khí Mũi tên lớn: tụ dịch hoại tử
  • 94. HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ Mũi tên đen: viêm tụy hoại tử Mũi tên trắng: viêm dày phần xuống của tá tràng Dấu * : dạ dày bị tắc nghẽn căng to
  • 95. HÌNH ẢNH CT VIÊM TỤY HOẠI TỬ Mũi tên trắng: viêm tụy hoại tử Mũi tên đỏ: nang giả tụy ở nhiều vị trí
  • 96. ÁP XE TỤY Áp xe tụy (mũi tên trắng) với khí bên trong (mũi tên màu)
  • 97. ÁP XE TỤY Áp xe tụy (mũi tên trắng) với khí bên trong (A) không có thuốc tương phản (B) có thuốc tương phản A B
  • 98. ÁP XE TỤY Áp xe tụy trên phim đứng và ngang
  • 99. GIẢ PHÌNH MẠCH DO VIÊM TỤY (PANCREATIC PSEUDOANEURYSM)
  • 100. GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM) Giả phình động mạch sau viêm tụy cấp gặp ở khoảng 10% các trường hợp viêm tụy hoại tử. Đây là một trong những biến chứng nghiêm trọng, nếu không được chẩn đoán và điều trị kịp thời thì sẽ có thể đe dọa sinh mạng người bệnh do khi các túi giả phình vỡ thì gây chảy máu ồ ạt vào ổ bụng.
  • 101. GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM) Nguyên nhân (1): Mô tụy hoại tử cùng dịch tụy xuất tiết giải phóng ra nhiều men tụy, có tác dụng tiêu hủy mô hữu cơ. Các men tụy này thấm vào tổ chức liên kết quanh mạch máu, phá hủy các lớp áo thành mạch, làm suy yếu và cuối cùng là thủng động mạch.
  • 102. GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM) Nguyên nhân (2): Sự hình thành nang giả tụy có thể gián tiếp do động mạch bị thủng được dẫn lưu vào một nang giả tụy có sẵn hoặc trực tiếp từ bản thân động mạch bị tổn thương, suy yếu các lớp thành mạch dẫn đến giãn ra và tạo thành túi giả phình.
  • 103. GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM) Vị trí: Thường gặp theo thứ tự là động mạch lách, động mạch vị tá tràng, động mạch tá tụy, động mạch gan. Các động mạch khác ít gặp hơn như động mạch mạc treo tràng trên, động mạch tụy lưng, động mạch chủ bụng...
  • 104. GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM) Điều trị: Hiện nay các túi giả phình thường được điều trị chủ yếu bằng phương pháp nút mạch.
  • 105. GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM) Tụy teo nhỏ, calci hóa vùng đầu tụy, nang giả tụy vùng thân và đuôi tụy. Trong nang giả tụy hình thành giả phình ĐM lách(a). Chụp ĐM lách chọn lọc: Giả phình ĐM lách nằmtrong một khối mật độ mô mềm bao quanh (các mũi tên).
  • 106. GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM) Mũi tên đen: giả phình mạch có chất tương phản thoát mạch
  • 107. GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM) Mũi tên đen: giả phình mạch của động mạch lách
  • 108. GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM) Giả phình ĐM vị - tá tràng
  • 109. GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM) Giả phình mạch trước và sau tiêm thrombin 24 giờ TRƯỚC SAU
  • 110. VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯƠNG TỪ (MRI) TRONG VIÊM TỤY CẤP
  • 111. VAI TRÒ CỦA MRI TRONG VIÊM TỤY CẤP Phương pháp chẩn đoán hình ảnh không tia X. Không cần tiêm thuốc tương phản – phù hợp với bệnh nhân dị ứng thuốc tương phản. Khảo sát tốt nhu mô tụy và sự toàn vẹn của ống tụy. Khảo sát tốt mối liên hệ giữa nang giả tụy với ống tụy.
  • 112. VAI TRÒ CỦA MRI TRONG VIÊM TỤY CẤP Phát hiện sỏi mật tốt hơn CT. Phát hiện được xuất huyết nang giả tụy và giả phình mạch. Vượt trội hơn CT trong mô tả và xác định các trường hợp viêm tụy cấp nhẹ.
  • 113. VAI TRÒ CỦA MRI TRONG VIÊM TỤY CẤP Ngày 1: CT chỉ thấy ít dịch quanh tụy (mũi tên lớn) và ít dịch ổ bụng (mũi tên nhỏ), tụy bình thường Ngày 5: viêm tụy hoài tử vùng đầu tụy, có dịch ổ bụng (mũi tên nhỏ) CT CT  MRI khảo sát tốt hơn CT
  • 114. VAI TRÒ CỦA MRI TRONG VIÊM TỤY CẤP CT: khối không đồng nhất, đậm độ ngang với mỡ và dịch MRI: các vật chất hoại tử, với lượng dịch không đáng kể T2W CT  MRI khảo sát tốt hơn CT
  • 115. VAI TRÒ CỦA MRI TRONG VIÊM TỤY CẤP CT: hoại tử không thành toàn bộ tụy (mũi tên) MRI: chỉ một phần nhu mô tụy bị hoại tủy (mũi tên) CT T2W  MRI khảo sát tốt hơn CT
  • 116. HÌNH ẢNH VIÊM TỤY CẤP TRÊN PHIM MRI
  • 117. HÌNH ẢNH MRI VIÊM TỤY PHÙ NỀ Phù nhẹ quanh thân và đuôi tụy T2W
  • 118. HÌNH ẢNH MRI VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT Mũi tên trắng: tụ dịch quanh tụy Mũi tên đen: sỏi túi mật Viêm tụy hoại tử T2W
  • 119. HÌNH ẢNH MRI VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT Mũi tên: tổn thương ở thân tụy gợi ý hoại tử tụy T1W
  • 120. HÌNH ẢNH MRI VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT Mũi tên: viêm tụy hoại tử tụ dịch toàn bộ tụy Mũi tên: viêm tụy hoại tử tụ dịch toàn bộ tụy T2W CT
  • 121. HÌNH ẢNH MRI VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT Sau 2 ngày: Mũi tên: dịch ở vùng thân và đuôi tụy gợi ý xuất huyết T1W Viêm tụy hoại tử Mũi tên: tụ dịch quanh tụy CT
  • 122. HÌNH ẢNH MRI VIÊM TỤY HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT Hình ảnh viêm tụy hoại tử xuất huyết T1W T2W
  • 123. HÌNH ẢNH MRI VIÊM TỤY HOẠI TỬ Mũi tên trắng: tổn thương ở thân và đầu tụy gợi ý hoại tử quanh tụy Mũi tên đen: ống tụy không liền mạch, gợi ý đứt ống tụy T2W
  • 124. HÌNH ẢNH MRI VIÊM TỤY HOẠI TỬ Dấu * : thân và đuôi tụy viêm hoại tử Mũi tên: tĩnh mạch lách tắc mạn tính T1W
  • 125. HÌNH ẢNH MRI BẤT THƯỜNG ỐNG TỤY Mũi tên: ống tụy hẹp và ngoằn nghoèo T2W
  • 127. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Seth D. Crockett, et al. American Gastroenterological Association Institute Guideline on Initial Management of Acute Pancreatitis; Gastroenterology 2018;154:1096–1101. 2. Thomas L Bollen, M.D. Imaging Assessment of Etiology and Severity of Acute Pancreatitis. Pancreapedia: Exocrine Pancreas Knowledge Base, DOI: 10.3998/panc.2016.31. 3. Nguyễn Quý Khoáng. Bài giảng chẩn đoán hình ảnh viêm tụy cấp. 4. https://radiopaedia.org/articles/acute-pancreatitis 5. http://ultrasoundcases.info/category.aspx?cat=77 6. Một số hình ảnh và chú thích được sưu tầm từ internet.