SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
BÀI 1: TỔ CHỨC TỔ SẢN XUẤT

                        BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
                     "Thế nào là một người lãnh đạo"

        Tình huống 1
        Khi toà nhà nơi làm việc bị hoả hoạn vì một sự cố chập điện, phần
đông mọi người đều hoảng loạn, nhưng anh Hùng đã bình tĩnh trấn an mọi
người, hướng dẫn mọi người đi theo hướng thoát hiểm và đưa họ tới nơi an
toàn. Từ đó mọi người nhìn anh với con mắt khâm phục và tin tưởng vì sự
bình tĩnh và khả năng lãnh đạo của anh đã thể hiện trong giây phút ấy.

        Tình huống 2
        Sơn là nhóm trưởng của một nhóm cứu hộ ở mỏ than. Khi sự cố sập
hầm lò xảy ra khiến hơn 50 công nhân bị mắc kẹt, nhóm của Sơn chỉ có
không đầy 2 giờ để làm công tác cứu hộ. Họ phải đối đầu với những nguy
hiểm đang rình rập, bóng tối và thiếu dưỡng khí cùng với áp lực chạy đua với
thời gian để cứu sinh mạng từng người. Họ không được phép mắc bất c ứ sai
lầm nào và phải đưa tất cả mọi người ra ngoài trước khi khu hầm đổ sập
hoàn toàn. Dưới sự lãnh đạo của anh, toàn bộ số công nhân đã được cứu thoát
và chỉ có 7 người bị thương ngay khi xảy ra sự cố. Khi công vi ệc đã hoàn
thành cấp trên khen ngợi Sơn vì sự cống hiến hết mình cho công vi ệc cũng
như sự lãnh đạo xuất sắc của anh.

         Tình huống 3
         Loan là nhóm trưởng một nhóm chuyên viên trong bộ phận lập trình
của một công ty phần mềm. Trước khi cô về đây, tình hình của nhóm này r ất
tồi tệ. Các chuyên viên mất đoàn kết và chỉ trích lẫn nhau, nhiều người đã rời
bỏ công ty và nhiều hợp đồng với khách hàng đã phải huỷ bỏ vì kém ch ất
lượng và không đúng tiến độ cam kết kiến cho uy tín công ty giảm sút nghiêm
trọng. Loan đã phải vất vả rất nhiều trong những ngày đầu tiên để tập hợp và
xây dựng lại nhân sự cũng như tạo ra một bầu không khí làm vi ệc chuyên
nghiệp và tôn trọng lẫn nhau. Các chuyên viên hoàn toàn bị thuyết phục bởi
khả năng chuyên môn xuất sắc, sự chan hoà cũng như tính cách của ng ười
nhóm trưởng. Trong hai năm trở lại đây tình hình được cải thi ện rõ r ệt. Ch ất
lượng công việc của cả nhóm luôn được duy trì ở mức cao, rất ít người bỏ
việc. Đây là điều mà nhiều trưởng nhóm khác cũng mong muốn. Ban giám
đốc công ty đánh giá cao khả năng, lãnh đạo của Loan và cuối cùng đã đ ề b ạt
cô làm giám đốc bộ phận khi vị trí này cần người thay thế.
Bài tập 1
             Những tính cách chung của ba người lãnh đạo mà chúng ta đã đ ề c ập
ở trên là gì? Bạn hãy ra hai hoặc ba tính cách có thể nhận thấy ở cả ba trường
hợp.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
             Bài tập 2
             Bạn hãy xem lại những phẩm chất vừa nêu trên liệu còn những đặc
điểm nào khác của một người lãnh đạo giỏi mà chúng ta chưa đề cập đ ến
không? Hãy suy nghĩ về việc điều hành một nhóm nhân viên trong công việc
hằng ngày, hoặc nghĩ về một người lãnh đạo mà bạn ngưỡng mộ và kính
trọng. Còn những phẩm chất nào khác mà tập thể mong đ ợi ở ng ười lãnh
đạo? Bạn hãy đưa ra hai phẩm chất.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
             Bài tập 3
             Bạn hãy đánh dấu vào cột thích hợp, sau đó suy nghĩ xem những phẩm
chất hoặc kĩ năng nào có thể học hay rèn luyện được (lưu ý rằng một phẩm
chất có thể rơi vào hơn một nhóm).
                                 Kỹ năng            Phẩm chất             Kỹ năng            Bề dày            Có thể
                                 làm việc           cá nhân tốt           quản lý           thành tích          học
                                  với con                                                                      được
                                   người
 Khả năng gây
 ảnh hưởng đến
 người khác
 Khả năng khơi
 dậy sự tự tin
 Tính kiên định
 Tính đáng tin cậy
 Lòng chính trực
 Một quá trình
 phấn đấu và
 thành công
 Công bằng
 Biết lắng nghe
 Nhất quán
 Quan tâm chân
thành đến người
khác
Bộc lộ sự tin
tưởng vào tập
thể
Đánh giá công
trạng       đúng
người
Sát cạnh bên tập
thể
Cung cấp thông
tin kịp thời cho
tập thể

        Bài tập 4
        Bạn hãy thử trí nhớ của mình về nội dung vừa học bằng cách chọn ra
các từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu dưới đây:
NHẤT QUÁN                 KINH NGHIỆM             Ý KIẾN
HÀNH XỬ                   THÔNG TIN               CON NGƯỜI
ĐÁNG TIN CẬY              CÔNG BẰNG                QUÝ MẾN
KIÊN ĐỊNH                 LÝ TƯỞNG                THÀNH CÔNG
KỲ VỌNG                   LÃNH ĐẠO
       1. Để trở thành người lãnh đạo bạn cần ..........để thành công và ham
       thích làm việc với.................
       2. Một người trở nên ...............khi họ biết người khác .................điều
       đó ở họ.
       3. Để có được sự .....................của nhóm, bạn cần phải chân thành với
       họ, và chứng tỏ bằng bạn quan tâm đến .................chung.
       4. Ít ai trong chúng ta lúc nào cũng ...............Điều mà người khác mong
       đợi ở bạn là bạn cố gắng hết sức để sử sự một cách công bằng.
       5. Để .............. khi ra quyết định, bạn phải hiểu rõ vấn đề, thu
       thập............. và ....................trước khi quyết định.
       6. Để...................người khác thì.....................về công việc mà họ làm
       sẽ rất có ích.
       7. Mức độ ................của những người lãnh đạo sẽ được quyết định
       rất nhiều bởi cách mà những người xung quanh đánh giá về khả năng
       của họ.
8. Điền vào chỗ trống trong sơ đồ về 4 nhóm kỹ năng và phẩm chất
        cần thiết đối với một người tổ trưởng sản xuất giỏi.




                              Người tổ
                               trưởng
                              sản xuất
                                 giỏi




      9. Hãy chọn ra 6 trong 10 yếu tố được xem là y ếu t ố c ần thi ết đ ối v ới
một lãnh đạo giỏi (đáng tin cậy, cao to, biết lắng nghe, khả năng giao tiếp tốt,
chính trực, tính hướng ngoại, cực kỳ thông minh, khả năng kh ơi d ậy ni ềm tin
của người khác, cách tiếp cận có phương pháp, kỹ năng quản lý giỏi).

Bài 3: TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NHÂN VIÊN

        Bài tập 1
       Theo bạn vai trò của người quản lý là gì? Hãy đánh dấu vào câu mà
bạn cho là đúng nhất về chức năng của nhà quản lý.
a. Hoàn thành công việc.
b. Tổ chức và kiểm soát nhân viên để hoàn thành công việc được
giao ở mức thoả đáng.
c. Đôn đốc nhân viên thực hiện công việc nhằm đạt mục tiêu của
doanh nghiệp
d. Tạo điều kiện để nhân viên cảm thấy hài lòng với công vi ệc c ủa
họ.
e. Dẫn dắt nhân viên đạt được mục tiêu đã đề ra với nỗ l ực l ớn
nhất.

        Bài tập 2
       Làm thế nào để thuyết phục nhân viên cố gắng hoàn thành công việc?
      Dùng vũ lực                         Nhấn mạnh tầm quan trọng
                                        của           công việc
Quát mắng nhân viên                  Cố gắng làm cho công việc
                                         hứng thú hơn
       Năn nỉ nhân viên                  Nhắc nhở họ về nhiệm vụ

       Dỗ ngọt họ bằng lời lẽ            Hứa hẹn sẽ thưởng họ
      thuyết phục
      Khen họ làm việc tốt               Đe doạ

       Khơi gợi những tình cảm tốt       Cho họ thấy hậu quả của việc
      đẹp ở họ                           không được hoàn thành công
                                         việc được giao
      Bài tập 3
      Hãy lựa chọn 1 câu trả lời đúng về "động lực làm việc" trong các
câu dưới đây:
   - Khiến cho ai đó thực hiện mà bạn muốn người ấy làm
   - Những gì thúc đẩy chúng ta phải làm điều gì đó
   - Một động lực nội tại
   - Điều cần thiết khi chúng ta mong muốn đạt được một
     mục đích nào đó
   - Sự khích lệ khiến chúng ta cố gắng làm một điều gì đó
       Bài tập 4

             • Tình huống 1
       Tuấn được tổ trưởng cử đi tham dự lớp tập huấn nâng cao tay nghề.
Lúc đầu Tuấn cũng ngại vì gia đình rất neo đơn nên nhiều lúc cũng vắng mặt.
Sau đó Minh là tổ trưởng của Tuấn đã giao cho Tuấn làm nhóm tr ưởng nhóm
công nhân được cử đi học. Từ khi Tuấn được giao làm nhóm trưởng, Tuấn
dành nhiều thời gian hơn cho việc học tập, và có mặt thường xuyên ở lớp tập
huấn. Cuối khoá khi tổng kết lớp học Tuấn được lãnh bằng tốt nghiệp loại
xuất sắc. Sau khoá học, Minh đề nghị lên giám đốc bổ nhiệm Tuấn làm t ổ
trưởng và được ban giám đốc nhất trí vì Minh đã đ ược đ ề b ạt lên Qu ản đ ốc
phân xưởng.

              • Tình huống 2
        Hải yêu thích công việc chế tạo sản phẩm mới. Anh thích nghiên c ứu
để cải tíên đồ gá và các dụng cụ phương tiện sản xuất. Nhi ều lần H ải đ ược
nhà máy khen thưởng về sáng kiến đã đem lại giá tr ị lớn cho nhà máy. T ừ đó
nhà máy tín nhiệm và bổ nhiệm Hải làm tổ trưởng sản xuất. Nhưng từ khi
được bổ nhiệm làm tổ trưởng Hải thấy công việc tổ trưởng không hợp với
Hải, anh thường xuyên tổng hợp kết quả sản xuất và điều phối công vi ệc
của tổ, không có thời gian để nghiên cứu, cải tiến sản phẩm mới. Anh ấy bực
bội và muốn được trở vê với công việc của người công nhân bình thường đ ể
có thời gian đầu tư nghiên cứu cải tiến hợp lý hoá sản xuất. Một công việc
mà anh thực sự yêu thích.
               • Tình huống 3
         Thanh là trợ lý của Hùng. Hùng thường xuyên phải giúp đỡ Thanh vì
cô mới vào nhận việc. Mỗi khi Thanh có khó khăn Hùng thường g ợi ý đ ể
Thanh tự tìm cách giải quyết. Khi cần kiểm tra xem Thanh nắm v ững v ấn đ ề
không Hùng đã nói với Thanh: "Thanh, cô có thể nhắc lại cho tôi nh ững đi ều
tôi đã chỉ cho cô xem thử còn vấn đề nào tôi chưa chỉ không" hoặc "Thanh, tôi
biết cô rất khó khăn khi phải xử lý các đơn hàng, cô có muốn tôi chia sẻ với
cô cách xử lý đơn hàng không". Mỗi lần như vậy Thanh thấy t ự tin ở b ản
thân hơn và sự giúp đỡ của Hùng đã làm cho Thanh thấy cần phải c ố g ắng
nhiều hơn.
         Nhưng sau đó Hùng được đề bạt lên chức cao hơn và Cường được bổ
nhiệm thay Hùng. Mỗi lần Thanh gặp khó khăn, Thanh hỏi Cường, Cường
cũng có hướng dẫn nhưng Cường thường nói: "Những việc như thế này mà
cô cũng không biết à? Cô phải đi học lớp chỉnh sửa thư từ đi!". Mỗi làn như
thế Thanh cảm thấy mình thật là ngốc, và thấy rất nản lòng với công việc.

       Chúng ta nhận xét gì qua 3 tình huống trên?

       Bài tập 5

       Bạn hãy cho điểm theo thang điểm 10 theo những tiêu chí c ủa môi
trường làm việc sau đây tại doanh nghiệp của bạn hoặc tại tổ sản xuất của
bạn.

                     Tiêu chí đánh giá                      Điểm đánh
                                                               giá
      • Nhân viên có hỗ trợ hợp tác không?
      • Môi trường làm việc có vui vẻ không?
      • Mọi người cùng cấp bậc làm việc và giữa các
        cấp bậc khác nhau có trao đổi thông tin tốt
        không?
      • Các cấp quản lý có biết lắng nghe không?
      • Nhân viên có được khuyến khích để phát triển
năng lực không?
     • Những quyết định và thông tin có được chia xẻ
       không?
     • Tai nạn lao động có thường xảy ra không?
     • Khách hàng có thường phàn nàn không?
     • Điều kiện vệ sinh công nghiệp có tốt không?
     • Mốí quan hệ hợp tác, hỗ trợ giữa các nhân viên
       có tốt không?
                     Tổng số điểm                              100

       Các câu trả lời của bạn phản ánh tình hình môi trường nơi bạn đang
làm việc. Sau khi cho điểm theo các tiêu chí trên có thể đánh giá theo thang
điểm ở bảng sau:

        Thang điểm để đánh giá môi trường làm việc của đơn vị sản xuất
         Điểm            Mức độ hợp lý của         Biện pháp đề xuất
                         môi trường làm việc
Từ 0 - 30 điểm         Môi trường làm việc Cần có sự cải tiến toàn
                       quá kém (Nếu bạn diện trên các mặt khác
                       tham khảo ý kiến của nhau của môi trường.
                       người khác cũng đồng
                       ý với bạn thì có thể
                       kết luận môi trường
                       làm việc quá kém).
Từ 31 - 60 điểm        Môi trường làm việc Cần tập trung giải
                       cần có nhiều điều phải quyết những vấn đề
                       cải thiện                chưa tốt
Từ 61 - 80 điểm        Môi trường làm việc Có thể tìm cách cải
                       không đến nỗi tồi tệ     tiến để môi trường làm
                                                việc tốt hơn
Từ 81 - 100 điểm       Môi trường làm việc Cần có biện pháp duy
                       tuyệt vời                trì môi trường làm việc
                                                đó

       Bài tập 6

       Bạn hãy điền vào chỗ trống sau đây các từ thích hợp
    1. Để.................cho ai làm việc gì đó bạn phải làm cho họ muốn làm
công việc ấy.
2. Các tổ trưởng sản xuất cần ý thức rằng ............... và thái độ đối với
công việc khác nhau rất nhiều giữa những cá nhân khác nhau.
      3. Người ta không thể tăng động lực hay bị .....................bởi những yếu
tố .......................
      4. ......................việc làm là một yếu tố ....................... trong việc tạo động
lực cho nhân viên.
      5. Bạn có thể tạo động lực cho nhân viên bằng cách dùng hình phạt đe
doạ họ?
                      Đúng                          Sai
      6. Bạn có thể tạo động lực cho nhân viên bằng cách hứa sẽ thưởng cho
họ?
                      Đúng                          Sai
      7. Nếu tổ trưởng sản xuất hoặc phân xưởng có môi trường làm vi ệc t ốt
thì số lượng nhân viên vắng mặt sẽ thấp và số lượng nhân viên ngh ỉ vi ệc s ẽ
cao.
                      Đúng                          Sai
      8. Môi trường làm việc cởi mở sẽ tạo điều kiện cho nhân viên phát tri ển
kỹ năng và năng lực của mình.
                      Đúng                          Sai

         Bài tập 7

Hãy đánh dấu các yếu tố dưới đây thuộc cấp độ nhu cầu của thuyết Moslow
Các yếu tố nhu cầu            Sinh học     An toàn     Xã hội     Tôn           Tự khẳng định
                                                                  trọng
- Một bình nước uống
- Đạt được tham vọng
về sự nghiệp
- Nhiệt độ tại nơi làm
việc dễ chịu
- Đáp ứng tốt các yêu
cầu công việc
- Được chấp nhận là
một thành viên quan
trọng của nhóm
- Quần áo bảo hộ lao
động
- Được sự tôn trọng từ
cấp trên của bạn

         Bài tập 8
Câu hỏi đặt ra                    Có         Không
         1. Nếu một người bị mất việc trong
    khi đang phải nuôi gia đình liệu anh ta có
    quan tâm đến nhu cầu khác như nhu cầu
    tự trọng và nhu cầu xã hội không?
         2. Nếu tình hình tồi tệ hơn như anh
    ta thật sự sắp chết đói thì liệu những
    nhu cầu có mất đi không?
         3. Nếu một người cảm thấy không
    thiếu hụt về tình cảm, về bạn bè, họ có
    muốn đạt được các nhu cầu khác nữa
    không?

       Bài tập 9

       Những nhu cầu nào trong các nhu cầu dưới đây được đáp ứng qua
công việc? Bạn hãy đánh dấu vào các nhu cầu đó.
  • Nhu cầu tồn tại.
  • Nhu cầu giao tiếp với người chung quanh.
  • Nhu cầu cảm thấy được an toàn.
  • Nhu cầu được chấp nhận bởi người chung quanh.
  • Nhu cầu thoả mãn mong muốn về một cuộc sống hoàn
    thiện hơn bằng cách giúp đỡ người khác.
  • Nhu cầu tự trọng và cảm giác thành đạt mang lại do làm
    các công việc có ý nghĩa.
  • Nhu cầu được công nhận về những thành quả nỗ lực,
    kỹ năng và khả năng.
  • Nhu cầu được phát triển như một con người.

       Bài tập 10 (Dựa vào các giả định của McGregor)

       Bạn hãy đánh dấu vào các câu trả lời sau đây:
  • Hiện nay bạn có nghĩ rằng những ý tưởng này miêu tả
    chính xác hành vi của con người tại nơi làm việc.
         Có                 Không
• Hiện nay bạn có nghĩ rằng những nhà quản lý thường
    nhìn nhận hành vi của con người theo cách làm việc như
    vậy.
        Có                  Không


       Bài tập 11


       Căn cứ vào tình hình làm việc của nhân viên trong tổ sản xu ất c ủa
bạn, hãy trả lời các câu hỏi sau:
   • Con người cũng thích làm việc trong điều kiện nhất định.
                 Đúng                     Sai
   • Con người thích được tự chủ trong công việc, nếu được tự chủ họ sẽ
     làm việc tốt hơn.
                 Đúng                     Sai
   • Nếu mục tiêu cá nhân phù hợp với mục tiêu của tổ, đội sản xuất con
     người cũng thích làm việc.
                    Đúng                   Sai
   • Con người cũng muốn gánh vác thêm trách nhiệm trong đi ều ki ện nh ất
     định.
                    Đúng                   Sai
       Bài tập 12


       Bạn có cho rằng những yếu tố tạo ra động lực làm việc khác bi ệt v ới
những yếu tố triệt tiêu động lực làm việc không?
                    Có                 Không

       Bài tập 13

        Hãy trả lời những câu hỏi sau đây để xem bạn có đồng ý với những
yếu tố tạo động lực của Herzberg đã nêu ở trên:
                                                          Có       Không
 • Khi bạn hoàn thành tốt một công việc khó và bạn có
   thể thấy những ảnh hưởng tích cực của công việc
   khiến cho bạn hứng thú hơn với công việc hơn
không?
  • Nếu được khen ngợi trong công việc, bạn có thấy
    muốn làm công việc ấy tốt hơn không?
  • Bạn có thấy phấn khích hơn khi làm một công việc
    mà mình yêu thích so với một công việc buồn tẻ vô
    vị?
  • Nếu bạn được quyền kiểm soát và chịu trách nhiệm
    với công việc mà mình đang làm, điều này có động
    viên bạn làm việc tốt hơn không?
  • Động lực làm việc của bạn có tăng lên không nếu
    như bạn thấy được khả năng thăng tiến hoặc có cơ
    hội chuyển sang một công việc thích thú, hấp dẫn
    hơn?



            Bài tập 14

             Tình huống 1
             Giả sử bạn hài lòng với công việc mà tổ bạn đang làm. Điều kiện làm
việc khá tốt, ngoại trừ việc toà nhà đang làm việc sắp phải sửa ch ữa, b ạn
không thể chuyển đi đâu được và sẽ phải làm trong khi người thợ sửa chữa
toà nhà. Trong thời gian này tính khí của mọi người trở nên gay gắt họ vắng
mặt nhiều và hiệu suất công việc giảm. Tuy nhiên sau khi toà nhà sửa chữa
xong mọi việc trở lạ bình thường hiệu suất công việc đạt được như trước.
Tuy vậy điều liện này không mang lại bất cứ một ảnh hưởng rõ rệt nào đối
với kết quả công việc.
             Bạn có kết luận gì về tình huống trên?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................

            Bài tập 15

        Tình huống 2
        Tại công ty A giám đốc có đưa ra chính sách: công ty s ẽ huy đ ộng
công nhân làm thêm giờ, nhưng sẽ không tính theo đơn giá lương ngoài gi ờ,
mà vấn tính theo đơn giá lương trong giờ.Công ty đã thực hiện làm thêm giờ
liên tục trong sáu tuần liên tiếp. Công nhân rất mệt mỏi và than phiền nhiều.
Bạn có nghĩ rằng nếu không có những quyết định hay chính sách nh ư
vậy thì mọi người sẽ có động lực làm việc tốt hơn không?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................

            Bài tập 16

      Bạn hãy suy nghĩ xem hiệu quả làm việc của người quản lý có ảnh
hưởng như thế nào đối với nhân viên. Đó là yếu tố duy trì hay động viên.
Điểm khác biệt giữa giám sát một người và giám sát 1 nhóm.
                                                      Có     Không
     - Giám sát tốt một người có tạo động lực tốt
     cho nhân viên không?
     - Giám sát tốt 1 nhóm có tạo động lực cho
     nhân viên không?


            Bài tập 17

     • Bạn hãy trả lời: Trường hợp hai nhân viên trong tổ của bạn xung đột
          với nhau, điều này đã gây ra những ảnh hưởng gì đến công việc của
          họ?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
     • Sau khi làm lành với nhau, họ có làm việc tốt hơn không?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

            Bài tập 18

       Friederich W.Taylor đã viết rằng: "Không thể khiến một người làm
việc hăng say hơn những nhân viên khác trong một thời gian dài, trừ khi họ
được hứa hẹn một khoản tăng lương đáng kể và ổn định."
       Bạn có đồng ý với quan điểm của Taylor không?
                       Đồng ý
                       Không đồng ý
Bài tập 19

                                                            Có       Không
  • Hãy nhớ lại những ngày đầu tiên khi bạn mới được
    bổ nhiệm tổ trưởng, bạn có cảm giác hãnh diện về
    vị trí mới của mình không?
  • Hiện nay khi bạn đã làm tổ trưởng 5 năm rồi, địa vị
    của bạn có đóng vai trò khuyến khích bạn làm việc
    không?
  • Nếu bạn biết nay mai sẽ bị miễn nhiệm cương vị
    quản lý của bạn, điều đó có ảnh hưởng tiêu cực tới
    công việc của bạn không?

       Bài tập 20

       Bạn có nghĩ rằng một nhóm nhân viên hài lòng với công việc là một
nhóm làm việc hiệu quả không?
         Có                Không                Không chắc

       Tình huống:

        Tuấn là tổ trưởng sản xuất trong một nhà máy dệt. Hệ thống máy ở
đây là bán tự động nhịp độ sản xuất phụ thuộc vào cả máy móc lẫn thợ vận
hành. Công việc đòi hỏi sự chú ý cao độ vì vật liệu dễ dàng bị hỏng n ếu nhân
viên không tập trung vào công việc. Giám đốc gọi Tuấn lên và bảo: "Anh
Tuấn này, chúng ta vừa có một hợp đồng mới, điều này có nghĩa chúng ta
phải tăng sản xuất để theo đúng đơn hàng. Rất tiếc là người ta chỉ ký hợp
đồng 1 lần duy nhất với chunga ta nên chúng ta không thể mua thêm máy móc.
Do đó để khuyến khích tăng năng suất tôi định thưởng 200.000đ cho công
nhân nào đợt này có thể dệt tăng 10% sản lượng so với định mức.
        Để hiểu rõ tình hình sẽ xảy ra như thế nào khi Tu ấn ph ổ bi ến quy ết
định của giám đốc cho tổ sản xuất của mình, chúng ta sẽ xem xét các bài t ập
21,22,23,24 dưới đây:

       Bài tập 21

       Tuấn về tổ sản xuất thông báo với công nhân về kế hoạch của giám
đốc. Nhưng không được công nhân hưởng ứng. Bạn hãy cho biết vì sao công
nhân không hưởng ứng?

                             Động viên
Khen thưởng                                                                               Nỗ lực



                                             Hiệu quả công
                                             việc
            Bài tập 22

       Giả sử tổ sản xuất chấp nhận mức thưởng công ty đề nghị và đồng ý
tăng năng suất. Tuy nhiên cả tổ không đạt được mức tăng sản l ượng trong
tuần đầu tiên như dự kiến.
       Bạn hãy đưa ra lý do nào có thể ảnh hưởng xấu đến kế hoạch?
                                                 việc
                                                 Hiệu quả công



                                                                                          Khen thưởng
            Bài tập 23
          Nỗ lực

             Nếu bạn là Tuấn bạn có thể làm gì để đảm bảo kế hoạch th ực hi ện
tốt ở khâu động viên - nỗ lực - hiệu quả công việc?    Động viên
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

            Bài tập 24

       Bạn hãy cho một ví dụ để biểu thị chu trình có thể bị đứt quãng ở
khâu "hiệu quả công việc - khen thưởng".


                                                    Động viên


           Khen thưởng                                                                               Nỗ lực




                                                 Hiệu quả công
                                                 việc
Bài tập 25

       Giả sử công việc bạn làm phụ thuộc phần lớn vào những yếu tố mà
bạn không thể kiểm soát được (chẳng hạn như quy định của cấp trên hoặc
bộ phận khác) bạn sẽ thấy có trách nhiệm nhiều hơn hay ít hơn so với trường
hợp bạn là người kiểm soát công việc?
                  Nhiều hơn                  Ít hơn



           Bài tập 26

        Nếu bạn là tổ trưởng sản suất, bạn có nên tạo cho công việc của
nhân viên những đặc trưng sau đây không?
                                                        Có      Không
   • Nhận được thông tin phản hồi tốt trực tiếp hay gián
     tiếp không?
   • Có mức độ tự chủ trong công việc không?
   • Có cơ hội áp dụng một loạt những kỹ năng và năng
     lực không?
   • Nhận thức tốt về tầm quan trọng của những công
     việc này không?

           Bài tập 27

          Bạn hãy điền vào chỗ trống những câu sau đây:
          Hiệu                   quả                  công                  việc        phụ          thuộc
vào ...........................................................
          .................................................................... phụ     thuộc   vào   khen
thưởng.
          Nỗ                                  l ực                               phụ                 thuộc
vào ...............................................................................
............................................................phụ thuộc vào hiệu quả công
việc.

            Bài tập 28

             Theo bạn phương pháp phân công lao động ở cấp vi mô có những ưu
điểm gì đối với việc tăng hiệu quả sản xuất trong đơn vị?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

            Bài tập 29

             Theo bạn phương pháp phân công lao động ở cấp vi mô có những
nhược điểm gì? Những nhược điểm này có tác động xấu đến hiệu quả công
việc như thế nào?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

            Bài tập 30

             Dựa trên những thuyết nghiên cứu, theo bạn những lý do nào khi ến
cho việc luận chuyển và mở rộng công việc không có tác dụng tạo ra động
lực làm việc?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

          Bài tập 31

          Hãy điền vào ô trống trong các câu dưới đây các từ thích hợp được in
hoa.

TÍNH TỰ CHỦ, MỨC ĐỘ PHỨC TẠP, THÔNG TIN PHẢN HỒI, LUÂN
CHUYỂN CÔNG VIỆC, LÀM GIÀU CÔNG VIỆC, PHÂN CÔNG LAO
ĐỘNG Ở CẤP VI MÔ, KỸ NĂNG ĐA DẠNG, CÁC THAO TÁC NH Ỏ
NHẤT, CÁC CÔNG VIỆC, KẾT QUẢ THẤY RÕ, TẦM QUAN TRỌNG
CỦA CÔNG VIỆC.
1. Nguyên tắc nền tảng của ...................là công việc được phân chia
thành ................ có thể.
          2. Làm giàu công việc có nghĩa là thiết kế công việc sao cho nhân viên
có                                                                                                                 nhiều
hơn ..........................., ..............................., .............................., .........................,
..................... và .............................
      3. ............................có nghĩa là chuyển nhân viên giữa các công việc
khác nhau nhưng có........................... tương tự nhau.
      4. ........................... có nghĩa là bổ sung thêm ..................... có mức độ
phức tập tương tự vào công việc đang có.
     Với câu hỏi từ số 5 đến số 8, bạn hãy quy ết định câu nào ĐÚNG, SAI,
hoặc ĐÚNG TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP.
       5. Khi công việc được phân chia thành các thao tác r ất đ ơn gi ản mà b ất
kì ai cũng có thể làm được, thì vấn đề nhân viên bỏ việc không còn là v ấn đ ề
quan trọng, bạn "chỉ cần tuyển thêm lao động phổ thông". ĐÚNG / SAI /
ĐÚNG TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP.
      6. Làm giàu công việc là một việc khó thực hiện, bởi vì phải cần rất
nhiều công sức huấn luyện cho nhân viên để họ có thể làm được các nhiệm
vụ phức tạp hơn. ĐÚNG / SAI / ĐÚNG TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP.
     7. Các chương trình làm giàu công việc cần phải được xem nh ư nh ững
cơ hội, chứ không phải là yêu cầu. ĐÚNG / SAI / ĐÚNG TRONG MỘT S Ố
TRƯỜNG HỢP.
      8. Các doanh nghiệp nhỏ không thể thực hiện các chương trình làm giàu
công việc, do họ không có đủ nguồn nhân lực như các công ty lớn. ĐÚNG /
SAI / ĐÚNG TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP.
         9. Những thuyết nào dưới đây ủng hộ quan điểm làm giàu công việc.
      a. Thuyết của Herzberg cho rằng sự hứng thú với công việc là nhân tố
tạo động lực làm việc.
      b. Thuyết của Maslow cho rằng những người đang đói thì không quan
tâm đến nhu cầu tự khẳng định.
       c. Thuyết X của McGregor cho rằng mọi người không thích công việc
và trách nhiệm.
      d. Thuyết Y của McGregor cho rằng mọi người thích tự kiểm soát b ản
thân họ hơn là bị cấp trên kiểm soát.
      e. Quan điểm của Hackman và Oldman nói về những tiền đề cho động
lực nội tại.
Bài tập 32

          Làm cách nào để biết điều gì là động lực làm vi ệc c ủa nhân viên? B ạn
hãy đưa ra một đề nghị.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

            Bài tập 33

             Tại sao người lãnh đạo khó có thể hiểu rõ nhân viên của mình?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

            Bài tập 34

         Tình huống: Bạn muốn tạo điều kiện cho trợ lý của mình tăng cường
kỹ năng đàm phán và quyết định giao việc lựa chọn nhà cung cấp cho người
trợ lý. Bạn cho rằng anh ta sẽ rất thích việc này. B ạn s ẽ nói nh ư th ế nào v ới
anh ta?
         Hãy đánh dấu vào ô thích hợp để chỉ ra rằng bạn sẽ:

       • Bảo anh ta làm mà không cần giải thích lý do
       • Nêu rõ lý do khiến bạn giao công việc ấy và hỏi
         ý kiến của anh ta.
       • Giải thích cơ hội mà anh ta có thể có nếu làm
         việc này.

            Bài tập 35

        Sau đây là một số gợi ý. Hãy đánh dấu vào những cách đo l ường b ạn
cho là phù hợp nhất đối với doanh nghiệp khi bạn định làm giàu công vi ệc
của nhân viên.
                  • Sản lượng
                  • Lượng hàng hoá bán được
                  • Số khách hàng than phiền
                  • Giá trị công việc thực hiện được
• Chất lượng công việc
                  • Doanh thu
                  • Lượng phế liệu
                  • Tiền thưởng
                  • Lượng công việc phải làm lại
                  • Chi phí trên một đơn vị sản phẩm
                  • Hiện tượng vắng mặt
                  • Hiện tượng đi làm muộn
                  • Thời gian ngưng sản xuất do sự cố, tai
                    nạn

            Bài tập 36

       - Bạn có thường cho nhân viên biết nhận xét của bạn về hiệu quả
công việc của họ không?
             • Thường xuyên
             • Thỉnh thoảng
       - Bạn có thường xuyên cho nhân viên biết về hiệu quả công vi ệc c ủa
họ thông qua nhận xét của khách hàng hay từ các phòng ban khác không?
             • Thường xuyên
             • Thỉnh thoảng

            Bài tập 37

             Hãy trả lời các câu hỏi sau. Bạn có dự định sẽ thay đổi:
     • Mức độ thường xuyên hay thời điểm cung cấp thông tin phản hồi cho
          nhân viên?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
     • Cách bạn dùng để cung cấp thông tin phản hồi tới nhân viên và cách
          bạn nói chuyện với nhân viên?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
     • Nôi dung thông tin phản hồi bạn đưa ra?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................

            Bài tập 38

        Bạn kiểm soát nhân viên của mình ở mức độ nào? Với các yêu cầu để
nhân viên của bạn được tự chủ hơn trong các trường hợp được cho d ưới đây,
bạn hãy cho biết bạn sẽ làm gì để cho nhân viên đó có quyền t ự ki ểm soát
công việc nhiều hơn.

             Để nhân viên có thể:
     • Kiểm soát được nhịp độ công việc?
Bạn sẽ................................................................................................................. ...
.................................................................................................................................
     • Xác đinh thứ tự hoặc trình tự thực hiên công việc?
Bạn sẽ................................................................................................................. ...
.................................................................................................................................
     • Quyết định công việc sẽ được thực hiện như thế nào?
Bạn sẽ................................................................................................................. ...
.................................................................................................................................
     • Quyết định khi nào thực hiện công việc?
Bạn sẽ................................................................................................................. ...
.................................................................................................................................
     • Lựa chọn công cụ, thiết bị hoặc nguyên vật liệu sử dụng cho công
          việc?
Bạn sẽ................................................................................................................. ...
.................................................................................................................................
     • Ảnh hưởng đến chất lượng công việc?
Bạn sẽ................................................................................................................. ...
.................................................................................................................................
     • Quyết định công việc sẽ được thực hiện ở đâu?
Bạn sẽ................................................................................................................. ...
.................................................................................................................................

            Bài tập 39

      1. Tùng là giám đốc marketing của một công ty sản xuất phân bón, anh
đang muốn tăng động lực làm việc cho các nhân viên bán hàng c ủa mình, b ạn
sẽ khuyên anh ấy như thế nào? Hãy cho biết ý kiến của bạn về những lời
khuyên sau và giải thích tại sao.

                                                                                  NÊN                 KHÔNG NÊN
 * "Hãy tìm hiều rõ về nhân viên của mình"
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 * "Hãy cải thiện điều kiện làm việc của nhân
 viên"
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ..............................................................................................................................
 * "Tạo thêm cơ hội cho nhân viên và cho họ
 tham gia vào công việc nhiều hơn"
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 * "Theo dõi nhân viên cẩn thận hơn để họ biết
 bạn quan tâm đến họ"
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................

        2. Trong những việc dưới đây, hãy chỉ ra những rủi ro nào liên quan
đến việc uỷ thác công việc cho nhân viên và giải thích tại sao?
  • Giao những việc mà người quản lý phải chịu trách nhiệm cá nhân -
      chẳng hạn như vấn đề khen thưởng, kỷ luật.
  • Giao những việc mà ai cũng thấy tẻ nhạt và không muốn làm.
  • Giao việc cho người không có khả năng làm tốt công việc đó.
  • Nhân viên sẽ cảm thấy công việc mới hấp dẫn đến nỗi họ không thích
      làm công việc cũ nữa.

             3. Hãy đề xuất 3 cách để giúp nhân viên tăng khả năng để tự kiểm
soát công việc.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 4: NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ CÁC BIỆN PHÁP TĂNG
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG

                       BÀI TẬP THỰC HÀNH

       Tại một xí nghiệp áp dụng các biện pháp tăng NSLĐ như sau:

 • Biện pháp 1: Do đầu tư một số máy mới có công suất cao hơn máy cũ
   30%. Máy mới được đưa vào áp dụng kể từ ngày 1/7/2003. Số công
   nhân áp dụng máy mới chiếm 20% so với tổng công nhân sản xuất.
 • Biện pháp 2: Do áp dụng hệ thống tiêu chuẩn ISO 9000 nên đã gi ảm
   phế phẩm từ 15% xuống còn 15%
 • Biện pháp 3: Kề từ ngày 1/5/2003 do hợp lý hoá thao tác nên NSLĐ c ủa
   công nhân tăng 15%. Số công nhân áp dụng biện pháp hợp lý chiếm tỷ
   lệ 40% trong tổng số công nhân sản xuất.
 • Biện pháp 4: Do tăng tỷ trọng công nhân sản xuất trên tổng s ố công
   nhân viên nên NSLĐ cũng tăng. Biết rằng số công nhân tr ước khi áp
   dụng biện pháp 115, số công nhân viên 180 người. Sau khi áp dụng
   biện pháp số công nhân sản xuất là 150 người và số công nhân viên là
   185 người.
 • Biện pháp 5: Áp dụng trả lương sản phẩm với sản phẩm đơn giá
   lương cao hơn, số ngày công từ 270 ngày/năm đã tăng lên 278 ngày/năm
   và giờ công từ 6giờ/ngày lên 7 giờ/ngày.

 Hãy xác định tỷ lệ tăng NSLĐ của xí nghiệp trên sau khi áp d ụng các bi ện
 pháp đã nêu trên.

More Related Content

What's hot

Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng đàm phánKỹ năng đàm phán
Kỹ năng đàm phánKhiet Nguyen
 
Quản trị sự thay đổi
Quản trị sự thay đổiQuản trị sự thay đổi
Quản trị sự thay đổiTa Ngoc Hoang
 
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lựcDự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lựczuthanha
 
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh ĐôHạt Mít
 
Hvtc ts-hong-hanh
Hvtc ts-hong-hanhHvtc ts-hong-hanh
Hvtc ts-hong-hanhRang Truong
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCSophie Lê
 
Hành vi tổ chức PGS.TS Bùi Anh Tuấn
Hành vi tổ chức PGS.TS Bùi Anh TuấnHành vi tổ chức PGS.TS Bùi Anh Tuấn
Hành vi tổ chức PGS.TS Bùi Anh Tuấnlehaiau
 
ĐẠO ĐỰC TRONG CÁC CHỨC NĂNG CỦA DOANH NGHIỆP TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỰC TRONG CÁC CHỨC NĂNG  CỦA DOANH NGHIỆP   TS. BÙI QUANG XUÂNĐẠO ĐỰC TRONG CÁC CHỨC NĂNG  CỦA DOANH NGHIỆP   TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỰC TRONG CÁC CHỨC NĂNG CỦA DOANH NGHIỆP TS. BÙI QUANG XUÂNBùi Quang Xuân
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựctú Tinhtế
 
HÀNH VI CỦA CÁ NHÂN TRONG TỔ CHỨC
HÀNH VI CỦA CÁ NHÂN TRONG TỔ CHỨCHÀNH VI CỦA CÁ NHÂN TRONG TỔ CHỨC
HÀNH VI CỦA CÁ NHÂN TRONG TỔ CHỨCÁo Thun Store
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiKetoantaichinh.net
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịHan Nguyen
 
Giáo trình quản lý chất lượng
Giáo trình quản lý chất lượngGiáo trình quản lý chất lượng
Giáo trình quản lý chất lượngLe Nguyen Truong Giang
 

What's hot (20)

Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng đàm phánKỹ năng đàm phán
Kỹ năng đàm phán
 
Môi trường nội bộ
Môi trường nội bộMôi trường nội bộ
Môi trường nội bộ
 
Quản trị sự thay đổi
Quản trị sự thay đổiQuản trị sự thay đổi
Quản trị sự thay đổi
 
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lựcDự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
 
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay, 9 ĐIỂM!
 
Câu hỏi ôn thi môn Nghệ Thuật Lãnh Đạo ( CÓ ĐÁP ÁN)
Câu hỏi ôn thi môn Nghệ Thuật Lãnh Đạo ( CÓ ĐÁP ÁN) Câu hỏi ôn thi môn Nghệ Thuật Lãnh Đạo ( CÓ ĐÁP ÁN)
Câu hỏi ôn thi môn Nghệ Thuật Lãnh Đạo ( CÓ ĐÁP ÁN)
 
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô
 
Giáo trình quản trị chất lượng
Giáo trình quản trị chất lượngGiáo trình quản trị chất lượng
Giáo trình quản trị chất lượng
 
TIỂU LUẬN: RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)
TIỂU LUẬN: RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)TIỂU LUẬN: RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)
TIỂU LUẬN: RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)
 
Hvtc ts-hong-hanh
Hvtc ts-hong-hanhHvtc ts-hong-hanh
Hvtc ts-hong-hanh
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
 
Hành vi tổ chức PGS.TS Bùi Anh Tuấn
Hành vi tổ chức PGS.TS Bùi Anh TuấnHành vi tổ chức PGS.TS Bùi Anh Tuấn
Hành vi tổ chức PGS.TS Bùi Anh Tuấn
 
ĐẠO ĐỰC TRONG CÁC CHỨC NĂNG CỦA DOANH NGHIỆP TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỰC TRONG CÁC CHỨC NĂNG  CỦA DOANH NGHIỆP   TS. BÙI QUANG XUÂNĐẠO ĐỰC TRONG CÁC CHỨC NĂNG  CỦA DOANH NGHIỆP   TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỰC TRONG CÁC CHỨC NĂNG CỦA DOANH NGHIỆP TS. BÙI QUANG XUÂN
 
bài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketingbài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketing
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
 
Bài tiểu luận về công ty bibica
Bài tiểu luận về công ty bibicaBài tiểu luận về công ty bibica
Bài tiểu luận về công ty bibica
 
HÀNH VI CỦA CÁ NHÂN TRONG TỔ CHỨC
HÀNH VI CỦA CÁ NHÂN TRONG TỔ CHỨCHÀNH VI CỦA CÁ NHÂN TRONG TỔ CHỨC
HÀNH VI CỦA CÁ NHÂN TRONG TỔ CHỨC
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
 
Giáo trình quản lý chất lượng
Giáo trình quản lý chất lượngGiáo trình quản lý chất lượng
Giáo trình quản lý chất lượng
 

Similar to Bai tap tinh huong

Chương 6 văn hóa trong các hoạt động kinh doanh
Chương 6 văn hóa trong các hoạt động kinh doanhChương 6 văn hóa trong các hoạt động kinh doanh
Chương 6 văn hóa trong các hoạt động kinh doanhNgọc Yến Lê Thị
 
Quản Trị Doanh Nghiệp - Giao việc và Ủy Quyền
Quản Trị Doanh Nghiệp - Giao việc và Ủy QuyềnQuản Trị Doanh Nghiệp - Giao việc và Ủy Quyền
Quản Trị Doanh Nghiệp - Giao việc và Ủy QuyềnNguyen Tung
 
Nâng cao hiệu quả tạo động lực lao động tại công ty FPT
Nâng cao hiệu quả tạo động lực lao động tại công ty FPTNâng cao hiệu quả tạo động lực lao động tại công ty FPT
Nâng cao hiệu quả tạo động lực lao động tại công ty FPTYenPhuong16
 
Lý thuyết và thực hành: Kỹ năng làm việc nhóm - 2014
Lý thuyết và thực hành: Kỹ năng làm việc nhóm - 2014Lý thuyết và thực hành: Kỹ năng làm việc nhóm - 2014
Lý thuyết và thực hành: Kỹ năng làm việc nhóm - 2014Phan Minh Trí
 
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 1 [MOD1]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 1 [MOD1]Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 1 [MOD1]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 1 [MOD1]CHRIS NGO
 
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quả
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quảSắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quả
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quảNhomHTTP
 
BÀI GIẢNG KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM.pdf
BÀI GIẢNG KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM.pdfBÀI GIẢNG KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM.pdf
BÀI GIẢNG KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM.pdfHanaTiti
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác tạo động lực bộ phận Quản Lý công ty thép Việt Nam
Đề tài: Hoàn thiện công tác tạo động lực bộ phận Quản Lý công ty thép Việt NamĐề tài: Hoàn thiện công tác tạo động lực bộ phận Quản Lý công ty thép Việt Nam
Đề tài: Hoàn thiện công tác tạo động lực bộ phận Quản Lý công ty thép Việt NamDịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Tiểu luận kỹ năng làm việc nhóm - PTIT
Tiểu luận kỹ năng làm việc nhóm - PTITTiểu luận kỹ năng làm việc nhóm - PTIT
Tiểu luận kỹ năng làm việc nhóm - PTITTu Do
 
Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.ssuser499fca
 
Chương trình sinh hoạt
Chương trình sinh hoạtChương trình sinh hoạt
Chương trình sinh hoạtdat
 
Hướng dẫn Thực hành Cố vấn Khởi nghiệp
Hướng dẫn Thực hành Cố vấn Khởi nghiệpHướng dẫn Thực hành Cố vấn Khởi nghiệp
Hướng dẫn Thực hành Cố vấn Khởi nghiệpTri Dung, Tran
 
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao động lực làm việc cho công nhân tại Công ty TNHH ...
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao động lực làm việc cho công nhân tại Công ty TNHH ...Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao động lực làm việc cho công nhân tại Công ty TNHH ...
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao động lực làm việc cho công nhân tại Công ty TNHH ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Câu hỏi phỏng vấn tiêu chuẩn (tieng viet)
Câu hỏi phỏng vấn tiêu chuẩn (tieng viet)Câu hỏi phỏng vấn tiêu chuẩn (tieng viet)
Câu hỏi phỏng vấn tiêu chuẩn (tieng viet)Văn Vỹ
 
Personal best simplified knsv
Personal best simplified knsvPersonal best simplified knsv
Personal best simplified knsvThai Le
 
100061 vo xuan hung
100061 vo xuan hung100061 vo xuan hung
100061 vo xuan hungLan Nguyễn
 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: HOÀN THIỆN CÁC CÔNG CỤ TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG ...
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: HOÀN THIỆN CÁC CÔNG CỤ TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG ...CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: HOÀN THIỆN CÁC CÔNG CỤ TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG ...
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: HOÀN THIỆN CÁC CÔNG CỤ TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG ...OnTimeVitThu
 
Tinh huong quan tri
Tinh huong quan triTinh huong quan tri
Tinh huong quan trixuanduong92
 

Similar to Bai tap tinh huong (20)

Chương 6 văn hóa trong các hoạt động kinh doanh
Chương 6 văn hóa trong các hoạt động kinh doanhChương 6 văn hóa trong các hoạt động kinh doanh
Chương 6 văn hóa trong các hoạt động kinh doanh
 
Quản Trị Doanh Nghiệp - Giao việc và Ủy Quyền
Quản Trị Doanh Nghiệp - Giao việc và Ủy QuyềnQuản Trị Doanh Nghiệp - Giao việc và Ủy Quyền
Quản Trị Doanh Nghiệp - Giao việc và Ủy Quyền
 
Nâng cao hiệu quả tạo động lực lao động tại công ty FPT
Nâng cao hiệu quả tạo động lực lao động tại công ty FPTNâng cao hiệu quả tạo động lực lao động tại công ty FPT
Nâng cao hiệu quả tạo động lực lao động tại công ty FPT
 
Lý thuyết và thực hành: Kỹ năng làm việc nhóm - 2014
Lý thuyết và thực hành: Kỹ năng làm việc nhóm - 2014Lý thuyết và thực hành: Kỹ năng làm việc nhóm - 2014
Lý thuyết và thực hành: Kỹ năng làm việc nhóm - 2014
 
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 1 [MOD1]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 1 [MOD1]Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 1 [MOD1]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 1 [MOD1]
 
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quả
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quảSắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quả
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quả
 
BÀI GIẢNG KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM.pdf
BÀI GIẢNG KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM.pdfBÀI GIẢNG KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM.pdf
BÀI GIẢNG KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM.pdf
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác tạo động lực bộ phận Quản Lý công ty thép Việt Nam
Đề tài: Hoàn thiện công tác tạo động lực bộ phận Quản Lý công ty thép Việt NamĐề tài: Hoàn thiện công tác tạo động lực bộ phận Quản Lý công ty thép Việt Nam
Đề tài: Hoàn thiện công tác tạo động lực bộ phận Quản Lý công ty thép Việt Nam
 
Qun tr nhom
Qun tr nhomQun tr nhom
Qun tr nhom
 
Tiểu luận kỹ năng làm việc nhóm - PTIT
Tiểu luận kỹ năng làm việc nhóm - PTITTiểu luận kỹ năng làm việc nhóm - PTIT
Tiểu luận kỹ năng làm việc nhóm - PTIT
 
Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.
 
Lanh dao doanh nghiep
Lanh dao doanh nghiepLanh dao doanh nghiep
Lanh dao doanh nghiep
 
Chương trình sinh hoạt
Chương trình sinh hoạtChương trình sinh hoạt
Chương trình sinh hoạt
 
Hướng dẫn Thực hành Cố vấn Khởi nghiệp
Hướng dẫn Thực hành Cố vấn Khởi nghiệpHướng dẫn Thực hành Cố vấn Khởi nghiệp
Hướng dẫn Thực hành Cố vấn Khởi nghiệp
 
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao động lực làm việc cho công nhân tại Công ty TNHH ...
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao động lực làm việc cho công nhân tại Công ty TNHH ...Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao động lực làm việc cho công nhân tại Công ty TNHH ...
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao động lực làm việc cho công nhân tại Công ty TNHH ...
 
Câu hỏi phỏng vấn tiêu chuẩn (tieng viet)
Câu hỏi phỏng vấn tiêu chuẩn (tieng viet)Câu hỏi phỏng vấn tiêu chuẩn (tieng viet)
Câu hỏi phỏng vấn tiêu chuẩn (tieng viet)
 
Personal best simplified knsv
Personal best simplified knsvPersonal best simplified knsv
Personal best simplified knsv
 
100061 vo xuan hung
100061 vo xuan hung100061 vo xuan hung
100061 vo xuan hung
 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: HOÀN THIỆN CÁC CÔNG CỤ TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG ...
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: HOÀN THIỆN CÁC CÔNG CỤ TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG ...CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: HOÀN THIỆN CÁC CÔNG CỤ TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG ...
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: HOÀN THIỆN CÁC CÔNG CỤ TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG ...
 
Tinh huong quan tri
Tinh huong quan triTinh huong quan tri
Tinh huong quan tri
 

More from MrCoc

Tongquan khql
Tongquan khqlTongquan khql
Tongquan khqlMrCoc
 
Quan tri nhan su
Quan tri nhan suQuan tri nhan su
Quan tri nhan suMrCoc
 
Public relationtest
Public relationtestPublic relationtest
Public relationtestMrCoc
 
Personnel test
Personnel testPersonnel test
Personnel testMrCoc
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcMrCoc
 
Ngan hang cau hoi nganh thuong mai
Ngan hang cau hoi nganh thuong maiNgan hang cau hoi nganh thuong mai
Ngan hang cau hoi nganh thuong maiMrCoc
 
B gdegiangtrenlop
B gdegiangtrenlopB gdegiangtrenlop
B gdegiangtrenlopMrCoc
 
Bg vcci
Bg vcciBg vcci
Bg vcciMrCoc
 
Bg qtnl
Bg qtnlBg qtnl
Bg qtnlMrCoc
 
Bài tập mẫu
Bài tập mẫuBài tập mẫu
Bài tập mẫuMrCoc
 
Bài giảng quản trị nhân lực
Bài giảng quản trị nhân lựcBài giảng quản trị nhân lực
Bài giảng quản trị nhân lựcMrCoc
 
160 lời khuyên cho các nhà quản trị doanh nghiệp trẻ
160 lời khuyên cho các nhà quản trị doanh nghiệp trẻ160 lời khuyên cho các nhà quản trị doanh nghiệp trẻ
160 lời khuyên cho các nhà quản trị doanh nghiệp trẻMrCoc
 
15. tai lieu_hrm_bang_tieng_anh
15. tai lieu_hrm_bang_tieng_anh15. tai lieu_hrm_bang_tieng_anh
15. tai lieu_hrm_bang_tieng_anhMrCoc
 
Traloi24cauhoi
Traloi24cauhoiTraloi24cauhoi
Traloi24cauhoiMrCoc
 

More from MrCoc (14)

Tongquan khql
Tongquan khqlTongquan khql
Tongquan khql
 
Quan tri nhan su
Quan tri nhan suQuan tri nhan su
Quan tri nhan su
 
Public relationtest
Public relationtestPublic relationtest
Public relationtest
 
Personnel test
Personnel testPersonnel test
Personnel test
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
 
Ngan hang cau hoi nganh thuong mai
Ngan hang cau hoi nganh thuong maiNgan hang cau hoi nganh thuong mai
Ngan hang cau hoi nganh thuong mai
 
B gdegiangtrenlop
B gdegiangtrenlopB gdegiangtrenlop
B gdegiangtrenlop
 
Bg vcci
Bg vcciBg vcci
Bg vcci
 
Bg qtnl
Bg qtnlBg qtnl
Bg qtnl
 
Bài tập mẫu
Bài tập mẫuBài tập mẫu
Bài tập mẫu
 
Bài giảng quản trị nhân lực
Bài giảng quản trị nhân lựcBài giảng quản trị nhân lực
Bài giảng quản trị nhân lực
 
160 lời khuyên cho các nhà quản trị doanh nghiệp trẻ
160 lời khuyên cho các nhà quản trị doanh nghiệp trẻ160 lời khuyên cho các nhà quản trị doanh nghiệp trẻ
160 lời khuyên cho các nhà quản trị doanh nghiệp trẻ
 
15. tai lieu_hrm_bang_tieng_anh
15. tai lieu_hrm_bang_tieng_anh15. tai lieu_hrm_bang_tieng_anh
15. tai lieu_hrm_bang_tieng_anh
 
Traloi24cauhoi
Traloi24cauhoiTraloi24cauhoi
Traloi24cauhoi
 

Bai tap tinh huong

  • 1. BÀI 1: TỔ CHỨC TỔ SẢN XUẤT BÀI TẬP TÌNH HUỐNG "Thế nào là một người lãnh đạo" Tình huống 1 Khi toà nhà nơi làm việc bị hoả hoạn vì một sự cố chập điện, phần đông mọi người đều hoảng loạn, nhưng anh Hùng đã bình tĩnh trấn an mọi người, hướng dẫn mọi người đi theo hướng thoát hiểm và đưa họ tới nơi an toàn. Từ đó mọi người nhìn anh với con mắt khâm phục và tin tưởng vì sự bình tĩnh và khả năng lãnh đạo của anh đã thể hiện trong giây phút ấy. Tình huống 2 Sơn là nhóm trưởng của một nhóm cứu hộ ở mỏ than. Khi sự cố sập hầm lò xảy ra khiến hơn 50 công nhân bị mắc kẹt, nhóm của Sơn chỉ có không đầy 2 giờ để làm công tác cứu hộ. Họ phải đối đầu với những nguy hiểm đang rình rập, bóng tối và thiếu dưỡng khí cùng với áp lực chạy đua với thời gian để cứu sinh mạng từng người. Họ không được phép mắc bất c ứ sai lầm nào và phải đưa tất cả mọi người ra ngoài trước khi khu hầm đổ sập hoàn toàn. Dưới sự lãnh đạo của anh, toàn bộ số công nhân đã được cứu thoát và chỉ có 7 người bị thương ngay khi xảy ra sự cố. Khi công vi ệc đã hoàn thành cấp trên khen ngợi Sơn vì sự cống hiến hết mình cho công vi ệc cũng như sự lãnh đạo xuất sắc của anh. Tình huống 3 Loan là nhóm trưởng một nhóm chuyên viên trong bộ phận lập trình của một công ty phần mềm. Trước khi cô về đây, tình hình của nhóm này r ất tồi tệ. Các chuyên viên mất đoàn kết và chỉ trích lẫn nhau, nhiều người đã rời bỏ công ty và nhiều hợp đồng với khách hàng đã phải huỷ bỏ vì kém ch ất lượng và không đúng tiến độ cam kết kiến cho uy tín công ty giảm sút nghiêm trọng. Loan đã phải vất vả rất nhiều trong những ngày đầu tiên để tập hợp và xây dựng lại nhân sự cũng như tạo ra một bầu không khí làm vi ệc chuyên nghiệp và tôn trọng lẫn nhau. Các chuyên viên hoàn toàn bị thuyết phục bởi khả năng chuyên môn xuất sắc, sự chan hoà cũng như tính cách của ng ười nhóm trưởng. Trong hai năm trở lại đây tình hình được cải thi ện rõ r ệt. Ch ất lượng công việc của cả nhóm luôn được duy trì ở mức cao, rất ít người bỏ việc. Đây là điều mà nhiều trưởng nhóm khác cũng mong muốn. Ban giám đốc công ty đánh giá cao khả năng, lãnh đạo của Loan và cuối cùng đã đ ề b ạt cô làm giám đốc bộ phận khi vị trí này cần người thay thế.
  • 2. Bài tập 1 Những tính cách chung của ba người lãnh đạo mà chúng ta đã đ ề c ập ở trên là gì? Bạn hãy ra hai hoặc ba tính cách có thể nhận thấy ở cả ba trường hợp. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ Bài tập 2 Bạn hãy xem lại những phẩm chất vừa nêu trên liệu còn những đặc điểm nào khác của một người lãnh đạo giỏi mà chúng ta chưa đề cập đ ến không? Hãy suy nghĩ về việc điều hành một nhóm nhân viên trong công việc hằng ngày, hoặc nghĩ về một người lãnh đạo mà bạn ngưỡng mộ và kính trọng. Còn những phẩm chất nào khác mà tập thể mong đ ợi ở ng ười lãnh đạo? Bạn hãy đưa ra hai phẩm chất. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ Bài tập 3 Bạn hãy đánh dấu vào cột thích hợp, sau đó suy nghĩ xem những phẩm chất hoặc kĩ năng nào có thể học hay rèn luyện được (lưu ý rằng một phẩm chất có thể rơi vào hơn một nhóm). Kỹ năng Phẩm chất Kỹ năng Bề dày Có thể làm việc cá nhân tốt quản lý thành tích học với con được người Khả năng gây ảnh hưởng đến người khác Khả năng khơi dậy sự tự tin Tính kiên định Tính đáng tin cậy Lòng chính trực Một quá trình phấn đấu và thành công Công bằng Biết lắng nghe Nhất quán Quan tâm chân
  • 3. thành đến người khác Bộc lộ sự tin tưởng vào tập thể Đánh giá công trạng đúng người Sát cạnh bên tập thể Cung cấp thông tin kịp thời cho tập thể Bài tập 4 Bạn hãy thử trí nhớ của mình về nội dung vừa học bằng cách chọn ra các từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu dưới đây: NHẤT QUÁN KINH NGHIỆM Ý KIẾN HÀNH XỬ THÔNG TIN CON NGƯỜI ĐÁNG TIN CẬY CÔNG BẰNG QUÝ MẾN KIÊN ĐỊNH LÝ TƯỞNG THÀNH CÔNG KỲ VỌNG LÃNH ĐẠO 1. Để trở thành người lãnh đạo bạn cần ..........để thành công và ham thích làm việc với................. 2. Một người trở nên ...............khi họ biết người khác .................điều đó ở họ. 3. Để có được sự .....................của nhóm, bạn cần phải chân thành với họ, và chứng tỏ bằng bạn quan tâm đến .................chung. 4. Ít ai trong chúng ta lúc nào cũng ...............Điều mà người khác mong đợi ở bạn là bạn cố gắng hết sức để sử sự một cách công bằng. 5. Để .............. khi ra quyết định, bạn phải hiểu rõ vấn đề, thu thập............. và ....................trước khi quyết định. 6. Để...................người khác thì.....................về công việc mà họ làm sẽ rất có ích. 7. Mức độ ................của những người lãnh đạo sẽ được quyết định rất nhiều bởi cách mà những người xung quanh đánh giá về khả năng của họ.
  • 4. 8. Điền vào chỗ trống trong sơ đồ về 4 nhóm kỹ năng và phẩm chất cần thiết đối với một người tổ trưởng sản xuất giỏi. Người tổ trưởng sản xuất giỏi 9. Hãy chọn ra 6 trong 10 yếu tố được xem là y ếu t ố c ần thi ết đ ối v ới một lãnh đạo giỏi (đáng tin cậy, cao to, biết lắng nghe, khả năng giao tiếp tốt, chính trực, tính hướng ngoại, cực kỳ thông minh, khả năng kh ơi d ậy ni ềm tin của người khác, cách tiếp cận có phương pháp, kỹ năng quản lý giỏi). Bài 3: TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NHÂN VIÊN Bài tập 1 Theo bạn vai trò của người quản lý là gì? Hãy đánh dấu vào câu mà bạn cho là đúng nhất về chức năng của nhà quản lý. a. Hoàn thành công việc. b. Tổ chức và kiểm soát nhân viên để hoàn thành công việc được giao ở mức thoả đáng. c. Đôn đốc nhân viên thực hiện công việc nhằm đạt mục tiêu của doanh nghiệp d. Tạo điều kiện để nhân viên cảm thấy hài lòng với công vi ệc c ủa họ. e. Dẫn dắt nhân viên đạt được mục tiêu đã đề ra với nỗ l ực l ớn nhất. Bài tập 2 Làm thế nào để thuyết phục nhân viên cố gắng hoàn thành công việc? Dùng vũ lực Nhấn mạnh tầm quan trọng của công việc
  • 5. Quát mắng nhân viên Cố gắng làm cho công việc hứng thú hơn Năn nỉ nhân viên Nhắc nhở họ về nhiệm vụ Dỗ ngọt họ bằng lời lẽ Hứa hẹn sẽ thưởng họ thuyết phục Khen họ làm việc tốt Đe doạ Khơi gợi những tình cảm tốt Cho họ thấy hậu quả của việc đẹp ở họ không được hoàn thành công việc được giao Bài tập 3 Hãy lựa chọn 1 câu trả lời đúng về "động lực làm việc" trong các câu dưới đây: - Khiến cho ai đó thực hiện mà bạn muốn người ấy làm - Những gì thúc đẩy chúng ta phải làm điều gì đó - Một động lực nội tại - Điều cần thiết khi chúng ta mong muốn đạt được một mục đích nào đó - Sự khích lệ khiến chúng ta cố gắng làm một điều gì đó Bài tập 4 • Tình huống 1 Tuấn được tổ trưởng cử đi tham dự lớp tập huấn nâng cao tay nghề. Lúc đầu Tuấn cũng ngại vì gia đình rất neo đơn nên nhiều lúc cũng vắng mặt. Sau đó Minh là tổ trưởng của Tuấn đã giao cho Tuấn làm nhóm tr ưởng nhóm công nhân được cử đi học. Từ khi Tuấn được giao làm nhóm trưởng, Tuấn dành nhiều thời gian hơn cho việc học tập, và có mặt thường xuyên ở lớp tập huấn. Cuối khoá khi tổng kết lớp học Tuấn được lãnh bằng tốt nghiệp loại xuất sắc. Sau khoá học, Minh đề nghị lên giám đốc bổ nhiệm Tuấn làm t ổ trưởng và được ban giám đốc nhất trí vì Minh đã đ ược đ ề b ạt lên Qu ản đ ốc phân xưởng. • Tình huống 2 Hải yêu thích công việc chế tạo sản phẩm mới. Anh thích nghiên c ứu để cải tíên đồ gá và các dụng cụ phương tiện sản xuất. Nhi ều lần H ải đ ược nhà máy khen thưởng về sáng kiến đã đem lại giá tr ị lớn cho nhà máy. T ừ đó nhà máy tín nhiệm và bổ nhiệm Hải làm tổ trưởng sản xuất. Nhưng từ khi
  • 6. được bổ nhiệm làm tổ trưởng Hải thấy công việc tổ trưởng không hợp với Hải, anh thường xuyên tổng hợp kết quả sản xuất và điều phối công vi ệc của tổ, không có thời gian để nghiên cứu, cải tiến sản phẩm mới. Anh ấy bực bội và muốn được trở vê với công việc của người công nhân bình thường đ ể có thời gian đầu tư nghiên cứu cải tiến hợp lý hoá sản xuất. Một công việc mà anh thực sự yêu thích. • Tình huống 3 Thanh là trợ lý của Hùng. Hùng thường xuyên phải giúp đỡ Thanh vì cô mới vào nhận việc. Mỗi khi Thanh có khó khăn Hùng thường g ợi ý đ ể Thanh tự tìm cách giải quyết. Khi cần kiểm tra xem Thanh nắm v ững v ấn đ ề không Hùng đã nói với Thanh: "Thanh, cô có thể nhắc lại cho tôi nh ững đi ều tôi đã chỉ cho cô xem thử còn vấn đề nào tôi chưa chỉ không" hoặc "Thanh, tôi biết cô rất khó khăn khi phải xử lý các đơn hàng, cô có muốn tôi chia sẻ với cô cách xử lý đơn hàng không". Mỗi lần như vậy Thanh thấy t ự tin ở b ản thân hơn và sự giúp đỡ của Hùng đã làm cho Thanh thấy cần phải c ố g ắng nhiều hơn. Nhưng sau đó Hùng được đề bạt lên chức cao hơn và Cường được bổ nhiệm thay Hùng. Mỗi lần Thanh gặp khó khăn, Thanh hỏi Cường, Cường cũng có hướng dẫn nhưng Cường thường nói: "Những việc như thế này mà cô cũng không biết à? Cô phải đi học lớp chỉnh sửa thư từ đi!". Mỗi làn như thế Thanh cảm thấy mình thật là ngốc, và thấy rất nản lòng với công việc. Chúng ta nhận xét gì qua 3 tình huống trên? Bài tập 5 Bạn hãy cho điểm theo thang điểm 10 theo những tiêu chí c ủa môi trường làm việc sau đây tại doanh nghiệp của bạn hoặc tại tổ sản xuất của bạn. Tiêu chí đánh giá Điểm đánh giá • Nhân viên có hỗ trợ hợp tác không? • Môi trường làm việc có vui vẻ không? • Mọi người cùng cấp bậc làm việc và giữa các cấp bậc khác nhau có trao đổi thông tin tốt không? • Các cấp quản lý có biết lắng nghe không? • Nhân viên có được khuyến khích để phát triển
  • 7. năng lực không? • Những quyết định và thông tin có được chia xẻ không? • Tai nạn lao động có thường xảy ra không? • Khách hàng có thường phàn nàn không? • Điều kiện vệ sinh công nghiệp có tốt không? • Mốí quan hệ hợp tác, hỗ trợ giữa các nhân viên có tốt không? Tổng số điểm 100 Các câu trả lời của bạn phản ánh tình hình môi trường nơi bạn đang làm việc. Sau khi cho điểm theo các tiêu chí trên có thể đánh giá theo thang điểm ở bảng sau: Thang điểm để đánh giá môi trường làm việc của đơn vị sản xuất Điểm Mức độ hợp lý của Biện pháp đề xuất môi trường làm việc Từ 0 - 30 điểm Môi trường làm việc Cần có sự cải tiến toàn quá kém (Nếu bạn diện trên các mặt khác tham khảo ý kiến của nhau của môi trường. người khác cũng đồng ý với bạn thì có thể kết luận môi trường làm việc quá kém). Từ 31 - 60 điểm Môi trường làm việc Cần tập trung giải cần có nhiều điều phải quyết những vấn đề cải thiện chưa tốt Từ 61 - 80 điểm Môi trường làm việc Có thể tìm cách cải không đến nỗi tồi tệ tiến để môi trường làm việc tốt hơn Từ 81 - 100 điểm Môi trường làm việc Cần có biện pháp duy tuyệt vời trì môi trường làm việc đó Bài tập 6 Bạn hãy điền vào chỗ trống sau đây các từ thích hợp 1. Để.................cho ai làm việc gì đó bạn phải làm cho họ muốn làm công việc ấy.
  • 8. 2. Các tổ trưởng sản xuất cần ý thức rằng ............... và thái độ đối với công việc khác nhau rất nhiều giữa những cá nhân khác nhau. 3. Người ta không thể tăng động lực hay bị .....................bởi những yếu tố ....................... 4. ......................việc làm là một yếu tố ....................... trong việc tạo động lực cho nhân viên. 5. Bạn có thể tạo động lực cho nhân viên bằng cách dùng hình phạt đe doạ họ? Đúng Sai 6. Bạn có thể tạo động lực cho nhân viên bằng cách hứa sẽ thưởng cho họ? Đúng Sai 7. Nếu tổ trưởng sản xuất hoặc phân xưởng có môi trường làm vi ệc t ốt thì số lượng nhân viên vắng mặt sẽ thấp và số lượng nhân viên ngh ỉ vi ệc s ẽ cao. Đúng Sai 8. Môi trường làm việc cởi mở sẽ tạo điều kiện cho nhân viên phát tri ển kỹ năng và năng lực của mình. Đúng Sai Bài tập 7 Hãy đánh dấu các yếu tố dưới đây thuộc cấp độ nhu cầu của thuyết Moslow Các yếu tố nhu cầu Sinh học An toàn Xã hội Tôn Tự khẳng định trọng - Một bình nước uống - Đạt được tham vọng về sự nghiệp - Nhiệt độ tại nơi làm việc dễ chịu - Đáp ứng tốt các yêu cầu công việc - Được chấp nhận là một thành viên quan trọng của nhóm - Quần áo bảo hộ lao động - Được sự tôn trọng từ cấp trên của bạn Bài tập 8
  • 9. Câu hỏi đặt ra Có Không 1. Nếu một người bị mất việc trong khi đang phải nuôi gia đình liệu anh ta có quan tâm đến nhu cầu khác như nhu cầu tự trọng và nhu cầu xã hội không? 2. Nếu tình hình tồi tệ hơn như anh ta thật sự sắp chết đói thì liệu những nhu cầu có mất đi không? 3. Nếu một người cảm thấy không thiếu hụt về tình cảm, về bạn bè, họ có muốn đạt được các nhu cầu khác nữa không? Bài tập 9 Những nhu cầu nào trong các nhu cầu dưới đây được đáp ứng qua công việc? Bạn hãy đánh dấu vào các nhu cầu đó. • Nhu cầu tồn tại. • Nhu cầu giao tiếp với người chung quanh. • Nhu cầu cảm thấy được an toàn. • Nhu cầu được chấp nhận bởi người chung quanh. • Nhu cầu thoả mãn mong muốn về một cuộc sống hoàn thiện hơn bằng cách giúp đỡ người khác. • Nhu cầu tự trọng và cảm giác thành đạt mang lại do làm các công việc có ý nghĩa. • Nhu cầu được công nhận về những thành quả nỗ lực, kỹ năng và khả năng. • Nhu cầu được phát triển như một con người. Bài tập 10 (Dựa vào các giả định của McGregor) Bạn hãy đánh dấu vào các câu trả lời sau đây: • Hiện nay bạn có nghĩ rằng những ý tưởng này miêu tả chính xác hành vi của con người tại nơi làm việc. Có Không
  • 10. • Hiện nay bạn có nghĩ rằng những nhà quản lý thường nhìn nhận hành vi của con người theo cách làm việc như vậy. Có Không Bài tập 11 Căn cứ vào tình hình làm việc của nhân viên trong tổ sản xu ất c ủa bạn, hãy trả lời các câu hỏi sau: • Con người cũng thích làm việc trong điều kiện nhất định. Đúng Sai • Con người thích được tự chủ trong công việc, nếu được tự chủ họ sẽ làm việc tốt hơn. Đúng Sai • Nếu mục tiêu cá nhân phù hợp với mục tiêu của tổ, đội sản xuất con người cũng thích làm việc. Đúng Sai • Con người cũng muốn gánh vác thêm trách nhiệm trong đi ều ki ện nh ất định. Đúng Sai Bài tập 12 Bạn có cho rằng những yếu tố tạo ra động lực làm việc khác bi ệt v ới những yếu tố triệt tiêu động lực làm việc không? Có Không Bài tập 13 Hãy trả lời những câu hỏi sau đây để xem bạn có đồng ý với những yếu tố tạo động lực của Herzberg đã nêu ở trên: Có Không • Khi bạn hoàn thành tốt một công việc khó và bạn có thể thấy những ảnh hưởng tích cực của công việc khiến cho bạn hứng thú hơn với công việc hơn
  • 11. không? • Nếu được khen ngợi trong công việc, bạn có thấy muốn làm công việc ấy tốt hơn không? • Bạn có thấy phấn khích hơn khi làm một công việc mà mình yêu thích so với một công việc buồn tẻ vô vị? • Nếu bạn được quyền kiểm soát và chịu trách nhiệm với công việc mà mình đang làm, điều này có động viên bạn làm việc tốt hơn không? • Động lực làm việc của bạn có tăng lên không nếu như bạn thấy được khả năng thăng tiến hoặc có cơ hội chuyển sang một công việc thích thú, hấp dẫn hơn? Bài tập 14 Tình huống 1 Giả sử bạn hài lòng với công việc mà tổ bạn đang làm. Điều kiện làm việc khá tốt, ngoại trừ việc toà nhà đang làm việc sắp phải sửa ch ữa, b ạn không thể chuyển đi đâu được và sẽ phải làm trong khi người thợ sửa chữa toà nhà. Trong thời gian này tính khí của mọi người trở nên gay gắt họ vắng mặt nhiều và hiệu suất công việc giảm. Tuy nhiên sau khi toà nhà sửa chữa xong mọi việc trở lạ bình thường hiệu suất công việc đạt được như trước. Tuy vậy điều liện này không mang lại bất cứ một ảnh hưởng rõ rệt nào đối với kết quả công việc. Bạn có kết luận gì về tình huống trên? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ Bài tập 15 Tình huống 2 Tại công ty A giám đốc có đưa ra chính sách: công ty s ẽ huy đ ộng công nhân làm thêm giờ, nhưng sẽ không tính theo đơn giá lương ngoài gi ờ, mà vấn tính theo đơn giá lương trong giờ.Công ty đã thực hiện làm thêm giờ liên tục trong sáu tuần liên tiếp. Công nhân rất mệt mỏi và than phiền nhiều.
  • 12. Bạn có nghĩ rằng nếu không có những quyết định hay chính sách nh ư vậy thì mọi người sẽ có động lực làm việc tốt hơn không? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ Bài tập 16 Bạn hãy suy nghĩ xem hiệu quả làm việc của người quản lý có ảnh hưởng như thế nào đối với nhân viên. Đó là yếu tố duy trì hay động viên. Điểm khác biệt giữa giám sát một người và giám sát 1 nhóm. Có Không - Giám sát tốt một người có tạo động lực tốt cho nhân viên không? - Giám sát tốt 1 nhóm có tạo động lực cho nhân viên không? Bài tập 17 • Bạn hãy trả lời: Trường hợp hai nhân viên trong tổ của bạn xung đột với nhau, điều này đã gây ra những ảnh hưởng gì đến công việc của họ? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. • Sau khi làm lành với nhau, họ có làm việc tốt hơn không? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài tập 18 Friederich W.Taylor đã viết rằng: "Không thể khiến một người làm việc hăng say hơn những nhân viên khác trong một thời gian dài, trừ khi họ được hứa hẹn một khoản tăng lương đáng kể và ổn định." Bạn có đồng ý với quan điểm của Taylor không? Đồng ý Không đồng ý
  • 13. Bài tập 19 Có Không • Hãy nhớ lại những ngày đầu tiên khi bạn mới được bổ nhiệm tổ trưởng, bạn có cảm giác hãnh diện về vị trí mới của mình không? • Hiện nay khi bạn đã làm tổ trưởng 5 năm rồi, địa vị của bạn có đóng vai trò khuyến khích bạn làm việc không? • Nếu bạn biết nay mai sẽ bị miễn nhiệm cương vị quản lý của bạn, điều đó có ảnh hưởng tiêu cực tới công việc của bạn không? Bài tập 20 Bạn có nghĩ rằng một nhóm nhân viên hài lòng với công việc là một nhóm làm việc hiệu quả không? Có Không Không chắc Tình huống: Tuấn là tổ trưởng sản xuất trong một nhà máy dệt. Hệ thống máy ở đây là bán tự động nhịp độ sản xuất phụ thuộc vào cả máy móc lẫn thợ vận hành. Công việc đòi hỏi sự chú ý cao độ vì vật liệu dễ dàng bị hỏng n ếu nhân viên không tập trung vào công việc. Giám đốc gọi Tuấn lên và bảo: "Anh Tuấn này, chúng ta vừa có một hợp đồng mới, điều này có nghĩa chúng ta phải tăng sản xuất để theo đúng đơn hàng. Rất tiếc là người ta chỉ ký hợp đồng 1 lần duy nhất với chunga ta nên chúng ta không thể mua thêm máy móc. Do đó để khuyến khích tăng năng suất tôi định thưởng 200.000đ cho công nhân nào đợt này có thể dệt tăng 10% sản lượng so với định mức. Để hiểu rõ tình hình sẽ xảy ra như thế nào khi Tu ấn ph ổ bi ến quy ết định của giám đốc cho tổ sản xuất của mình, chúng ta sẽ xem xét các bài t ập 21,22,23,24 dưới đây: Bài tập 21 Tuấn về tổ sản xuất thông báo với công nhân về kế hoạch của giám đốc. Nhưng không được công nhân hưởng ứng. Bạn hãy cho biết vì sao công nhân không hưởng ứng? Động viên
  • 14. Khen thưởng Nỗ lực Hiệu quả công việc Bài tập 22 Giả sử tổ sản xuất chấp nhận mức thưởng công ty đề nghị và đồng ý tăng năng suất. Tuy nhiên cả tổ không đạt được mức tăng sản l ượng trong tuần đầu tiên như dự kiến. Bạn hãy đưa ra lý do nào có thể ảnh hưởng xấu đến kế hoạch? việc Hiệu quả công Khen thưởng Bài tập 23 Nỗ lực Nếu bạn là Tuấn bạn có thể làm gì để đảm bảo kế hoạch th ực hi ện tốt ở khâu động viên - nỗ lực - hiệu quả công việc? Động viên ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài tập 24 Bạn hãy cho một ví dụ để biểu thị chu trình có thể bị đứt quãng ở khâu "hiệu quả công việc - khen thưởng". Động viên Khen thưởng Nỗ lực Hiệu quả công việc
  • 15. Bài tập 25 Giả sử công việc bạn làm phụ thuộc phần lớn vào những yếu tố mà bạn không thể kiểm soát được (chẳng hạn như quy định của cấp trên hoặc bộ phận khác) bạn sẽ thấy có trách nhiệm nhiều hơn hay ít hơn so với trường hợp bạn là người kiểm soát công việc? Nhiều hơn Ít hơn Bài tập 26 Nếu bạn là tổ trưởng sản suất, bạn có nên tạo cho công việc của nhân viên những đặc trưng sau đây không? Có Không • Nhận được thông tin phản hồi tốt trực tiếp hay gián tiếp không? • Có mức độ tự chủ trong công việc không? • Có cơ hội áp dụng một loạt những kỹ năng và năng lực không? • Nhận thức tốt về tầm quan trọng của những công việc này không? Bài tập 27 Bạn hãy điền vào chỗ trống những câu sau đây: Hiệu quả công việc phụ thuộc vào ........................................................... .................................................................... phụ thuộc vào khen thưởng. Nỗ l ực phụ thuộc vào ...............................................................................
  • 16. ............................................................phụ thuộc vào hiệu quả công việc. Bài tập 28 Theo bạn phương pháp phân công lao động ở cấp vi mô có những ưu điểm gì đối với việc tăng hiệu quả sản xuất trong đơn vị? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài tập 29 Theo bạn phương pháp phân công lao động ở cấp vi mô có những nhược điểm gì? Những nhược điểm này có tác động xấu đến hiệu quả công việc như thế nào? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài tập 30 Dựa trên những thuyết nghiên cứu, theo bạn những lý do nào khi ến cho việc luận chuyển và mở rộng công việc không có tác dụng tạo ra động lực làm việc? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài tập 31 Hãy điền vào ô trống trong các câu dưới đây các từ thích hợp được in hoa. TÍNH TỰ CHỦ, MỨC ĐỘ PHỨC TẠP, THÔNG TIN PHẢN HỒI, LUÂN CHUYỂN CÔNG VIỆC, LÀM GIÀU CÔNG VIỆC, PHÂN CÔNG LAO ĐỘNG Ở CẤP VI MÔ, KỸ NĂNG ĐA DẠNG, CÁC THAO TÁC NH Ỏ NHẤT, CÁC CÔNG VIỆC, KẾT QUẢ THẤY RÕ, TẦM QUAN TRỌNG CỦA CÔNG VIỆC.
  • 17. 1. Nguyên tắc nền tảng của ...................là công việc được phân chia thành ................ có thể. 2. Làm giàu công việc có nghĩa là thiết kế công việc sao cho nhân viên có nhiều hơn ..........................., ..............................., .............................., ........................., ..................... và ............................. 3. ............................có nghĩa là chuyển nhân viên giữa các công việc khác nhau nhưng có........................... tương tự nhau. 4. ........................... có nghĩa là bổ sung thêm ..................... có mức độ phức tập tương tự vào công việc đang có. Với câu hỏi từ số 5 đến số 8, bạn hãy quy ết định câu nào ĐÚNG, SAI, hoặc ĐÚNG TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP. 5. Khi công việc được phân chia thành các thao tác r ất đ ơn gi ản mà b ất kì ai cũng có thể làm được, thì vấn đề nhân viên bỏ việc không còn là v ấn đ ề quan trọng, bạn "chỉ cần tuyển thêm lao động phổ thông". ĐÚNG / SAI / ĐÚNG TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP. 6. Làm giàu công việc là một việc khó thực hiện, bởi vì phải cần rất nhiều công sức huấn luyện cho nhân viên để họ có thể làm được các nhiệm vụ phức tạp hơn. ĐÚNG / SAI / ĐÚNG TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP. 7. Các chương trình làm giàu công việc cần phải được xem nh ư nh ững cơ hội, chứ không phải là yêu cầu. ĐÚNG / SAI / ĐÚNG TRONG MỘT S Ố TRƯỜNG HỢP. 8. Các doanh nghiệp nhỏ không thể thực hiện các chương trình làm giàu công việc, do họ không có đủ nguồn nhân lực như các công ty lớn. ĐÚNG / SAI / ĐÚNG TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP. 9. Những thuyết nào dưới đây ủng hộ quan điểm làm giàu công việc. a. Thuyết của Herzberg cho rằng sự hứng thú với công việc là nhân tố tạo động lực làm việc. b. Thuyết của Maslow cho rằng những người đang đói thì không quan tâm đến nhu cầu tự khẳng định. c. Thuyết X của McGregor cho rằng mọi người không thích công việc và trách nhiệm. d. Thuyết Y của McGregor cho rằng mọi người thích tự kiểm soát b ản thân họ hơn là bị cấp trên kiểm soát. e. Quan điểm của Hackman và Oldman nói về những tiền đề cho động lực nội tại.
  • 18. Bài tập 32 Làm cách nào để biết điều gì là động lực làm vi ệc c ủa nhân viên? B ạn hãy đưa ra một đề nghị. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài tập 33 Tại sao người lãnh đạo khó có thể hiểu rõ nhân viên của mình? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài tập 34 Tình huống: Bạn muốn tạo điều kiện cho trợ lý của mình tăng cường kỹ năng đàm phán và quyết định giao việc lựa chọn nhà cung cấp cho người trợ lý. Bạn cho rằng anh ta sẽ rất thích việc này. B ạn s ẽ nói nh ư th ế nào v ới anh ta? Hãy đánh dấu vào ô thích hợp để chỉ ra rằng bạn sẽ: • Bảo anh ta làm mà không cần giải thích lý do • Nêu rõ lý do khiến bạn giao công việc ấy và hỏi ý kiến của anh ta. • Giải thích cơ hội mà anh ta có thể có nếu làm việc này. Bài tập 35 Sau đây là một số gợi ý. Hãy đánh dấu vào những cách đo l ường b ạn cho là phù hợp nhất đối với doanh nghiệp khi bạn định làm giàu công vi ệc của nhân viên. • Sản lượng • Lượng hàng hoá bán được • Số khách hàng than phiền • Giá trị công việc thực hiện được
  • 19. • Chất lượng công việc • Doanh thu • Lượng phế liệu • Tiền thưởng • Lượng công việc phải làm lại • Chi phí trên một đơn vị sản phẩm • Hiện tượng vắng mặt • Hiện tượng đi làm muộn • Thời gian ngưng sản xuất do sự cố, tai nạn Bài tập 36 - Bạn có thường cho nhân viên biết nhận xét của bạn về hiệu quả công việc của họ không? • Thường xuyên • Thỉnh thoảng - Bạn có thường xuyên cho nhân viên biết về hiệu quả công vi ệc c ủa họ thông qua nhận xét của khách hàng hay từ các phòng ban khác không? • Thường xuyên • Thỉnh thoảng Bài tập 37 Hãy trả lời các câu hỏi sau. Bạn có dự định sẽ thay đổi: • Mức độ thường xuyên hay thời điểm cung cấp thông tin phản hồi cho nhân viên? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. • Cách bạn dùng để cung cấp thông tin phản hồi tới nhân viên và cách bạn nói chuyện với nhân viên? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. • Nôi dung thông tin phản hồi bạn đưa ra?
  • 20. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ Bài tập 38 Bạn kiểm soát nhân viên của mình ở mức độ nào? Với các yêu cầu để nhân viên của bạn được tự chủ hơn trong các trường hợp được cho d ưới đây, bạn hãy cho biết bạn sẽ làm gì để cho nhân viên đó có quyền t ự ki ểm soát công việc nhiều hơn. Để nhân viên có thể: • Kiểm soát được nhịp độ công việc? Bạn sẽ................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. • Xác đinh thứ tự hoặc trình tự thực hiên công việc? Bạn sẽ................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. • Quyết định công việc sẽ được thực hiện như thế nào? Bạn sẽ................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. • Quyết định khi nào thực hiện công việc? Bạn sẽ................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. • Lựa chọn công cụ, thiết bị hoặc nguyên vật liệu sử dụng cho công việc? Bạn sẽ................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. • Ảnh hưởng đến chất lượng công việc? Bạn sẽ................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. • Quyết định công việc sẽ được thực hiện ở đâu? Bạn sẽ................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. Bài tập 39 1. Tùng là giám đốc marketing của một công ty sản xuất phân bón, anh đang muốn tăng động lực làm việc cho các nhân viên bán hàng c ủa mình, b ạn
  • 21. sẽ khuyên anh ấy như thế nào? Hãy cho biết ý kiến của bạn về những lời khuyên sau và giải thích tại sao. NÊN KHÔNG NÊN * "Hãy tìm hiều rõ về nhân viên của mình" ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... * "Hãy cải thiện điều kiện làm việc của nhân viên" ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... .............................................................................................................................. * "Tạo thêm cơ hội cho nhân viên và cho họ tham gia vào công việc nhiều hơn" ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... * "Theo dõi nhân viên cẩn thận hơn để họ biết bạn quan tâm đến họ" ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... 2. Trong những việc dưới đây, hãy chỉ ra những rủi ro nào liên quan đến việc uỷ thác công việc cho nhân viên và giải thích tại sao? • Giao những việc mà người quản lý phải chịu trách nhiệm cá nhân - chẳng hạn như vấn đề khen thưởng, kỷ luật. • Giao những việc mà ai cũng thấy tẻ nhạt và không muốn làm. • Giao việc cho người không có khả năng làm tốt công việc đó. • Nhân viên sẽ cảm thấy công việc mới hấp dẫn đến nỗi họ không thích làm công việc cũ nữa. 3. Hãy đề xuất 3 cách để giúp nhân viên tăng khả năng để tự kiểm soát công việc. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
  • 22. Bài 4: NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ CÁC BIỆN PHÁP TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG BÀI TẬP THỰC HÀNH Tại một xí nghiệp áp dụng các biện pháp tăng NSLĐ như sau: • Biện pháp 1: Do đầu tư một số máy mới có công suất cao hơn máy cũ 30%. Máy mới được đưa vào áp dụng kể từ ngày 1/7/2003. Số công nhân áp dụng máy mới chiếm 20% so với tổng công nhân sản xuất. • Biện pháp 2: Do áp dụng hệ thống tiêu chuẩn ISO 9000 nên đã gi ảm phế phẩm từ 15% xuống còn 15% • Biện pháp 3: Kề từ ngày 1/5/2003 do hợp lý hoá thao tác nên NSLĐ c ủa công nhân tăng 15%. Số công nhân áp dụng biện pháp hợp lý chiếm tỷ lệ 40% trong tổng số công nhân sản xuất. • Biện pháp 4: Do tăng tỷ trọng công nhân sản xuất trên tổng s ố công nhân viên nên NSLĐ cũng tăng. Biết rằng số công nhân tr ước khi áp dụng biện pháp 115, số công nhân viên 180 người. Sau khi áp dụng biện pháp số công nhân sản xuất là 150 người và số công nhân viên là 185 người. • Biện pháp 5: Áp dụng trả lương sản phẩm với sản phẩm đơn giá lương cao hơn, số ngày công từ 270 ngày/năm đã tăng lên 278 ngày/năm và giờ công từ 6giờ/ngày lên 7 giờ/ngày. Hãy xác định tỷ lệ tăng NSLĐ của xí nghiệp trên sau khi áp d ụng các bi ện pháp đã nêu trên.