SlideShare a Scribd company logo
1 of 70
1
PHẦN 1
CHƯƠNG 1
PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN THẾ
TS Phan văn Hồ Nam
Tháng 09/2017
2
MỤC TIÊU HỌC TẬP
 Giải thích ý nghĩa phương trình Nernst & xác định thế điện cực.
 Phân biệt các loại điện cực
 Giải thích mạch pin đo pH và các sai số thường gặp khi đo pH.
 Giải thích nguyên tắc chọn điện cực chỉ thị khi dùng phương pháp
chuẩn độ thế bằng các phản ứng: trung hòa, kết tủa, tạo phức với
complexon, oxy hóa khử – phân biệt phản ứng chuẩn độ và phản
ứng điện hóa trên điện cực.
 Nêu các kỹ thuật xác định điểm tương đương trong pp đo thế.
1. Võ Thị Bạch Huệ, Vĩnh Định, Hóa phân tích, tập 2, 2008, Nhà xuất bản Y học,
trang 10-35
2. A. P. Kreskov, cơ sở hoá học phân tích, tập 2, (Từ vọng nghi, Trần tứ Hiếu
dịch), 1990, Nhà xuất bản Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, trang 363-376
3. Trần Tử An, Hóa phân tích, tập 2, Nhà xuất bản y học, 2012, trang 237-263
3
GIỚI THIỆU - ĐẠI CƯƠNG
Phươngphápphântíchđiệnhóa
Phân tích khối
PHƯƠNG
PHÁP ĐO ĐỘ
DẪN ĐIỆN
Phân tích bề
mặt
Phân tích tĩnh
PHƯƠNG
PHÁP ĐO
ĐIỆN THẾ
Phân tích động
Kiểm soát điện
thế
Thế thay đổi
PHƯƠNG
PHÁP CỰC
PHỔ
Thế cố định
PHƯƠNG
PHÁP ĐO
AMPE
PHƯƠNG
PHÁP ĐO
ĐIỆN LƯỢNGKiểm soát
dòng điện
PHƯƠNG
PHÁP ĐO
ĐIỆN LƯỢNG
điện thế-dòng điện-điện tích
4
THẾ ĐIỆN CỰC
Phản ứng oxy hoá khử:
 Nếu tiến hành thí nghiệm với dụng cụ thích hợp để kiểm soát được
sự di chuyển của các điện tử này tạo thành dòng các electron có
nghĩa là chúng ta đã tạo được dòng điện hóa từ phản ứng hóa học.
Phản ứng tổng quát:
4
Fe+2  Fe+3 + e (sự oxi hóa của Fe+2)
Ce+4 + e-  Ce+3 (sự khử của Ce+4 )
Ce+4 + Fe+2  Ce+3 + Fe+3
(1.1)
OX2 + n.e-  KH2
KH1  OX1 + n.e-
OX2 + KH1  KH2 + OX1
5
THẾ ĐIỆN CỰC
6
PIN ĐIỆN (ELECTROCHEMICAL CELL - TẾ BÀO ĐIỆN HÓA)
• Điện cực: (Half cell – bán pin):
– Anod: xảy ra phản ứng oxy hóa.
Cu  Cu+2 + 2e- (nhường điện tử)
– Cathod: xảy ra phản ứng khử .
Fe+3 + e-  Fe+2 (nhận điện tử)
• Cầu muối:
– Nối hai half cell của một pin (tránh
phản ứng trực tiếp giữa các chất
tham gia phản ứng).
– Thường dùng KCl, NH4Cl.
6
Các giai đoạn:
• Các cấu tử (ion): lòng dd  bề mặt điện cực.
• Sự trao đổi điện tử giữa cấu tử và điện cực
• SP hình thành và thoát khỏi bề mặt điện cực.
7
PIN ĐIỆN (ELECTROCHEMICAL CELL - TẾ BÀO ĐIỆN HÓA)
– pin GALVANIC, tạo ra điện năng tự hoạt động (mạch Galvanic)
– pin ĐIỆN LY, cần năng lượng điện từ bên ngoài (mạch điện phân).
7
Hoặc
– pin đảo, là pin mà cathod và anod có thể đổi vị trí cho nhau (pin điện ly).
– pin không đảo, là pin mà cathod và anod không thể đổi vị trí lẫn cho nhau.
8
PIN ĐIỆN (ELECTROCHEMICAL CELL - TẾ BÀO ĐIỆN HÓA)
 Quy ước cách viết mạch điện hóa như sau:
– Anod và các thông số liên quan viết bên trái cầu muối.
– Cathod và các thông số liên quan viết bên phải cầu muối.
– Ranh giới hai pha mà ở đó xuất hiện thế được ký hiệu bằng  hay /.
– Cầu muối được ký hiệu bằng ‖hay //
 Thí dụ:
– Điện cực Bạc clorid: Ag  AgCl (bão hòa), KCl (x mol);
– ZnZn+2 (1,00M)‖Cu+2 (1,00M)Cu
8
9
PHƯƠNG TRÌNH NERNST
9
 aox (akh) = hoạt độ của dạng oxi
hóa, khử
 Eo: thế điện cực chuẩn
 F: hằng số Faraday (96.500 C)
Coulomb
 T: nhiệt độ tuyệt đối K
 R: hằng số khí lý tưởng (8,331)
 n: số electron trao đổi
ox
kho
kh
oxo
a
a
nF
RT
EEhay
a
a
nF
RT
EE lnln 
).(
][
][
log
,
31
0590
kh
ox
n
EE o

• Phương trình Nernst
 aox = [Ox].fox
 [Ox], [kh]: nồng độ đương lượng của dạng
oxy hoá hay dạng khử.kh
oxo
fkh
fox
n
EE
].[
].[
log
059,0

• 25 oC, đổi sang log và thế các hằng số vào:
• fox (fkh): hệ số họat độ của dạng oxi hóa
(hay dạng khử), thường được chấp nhận
fox = fkh= 1
10
PHƯƠNG TRÌNH NERNST
Một số điều cần lưu ý
 [Ox]([Kh]) là nồng độ cân bằng của dạng oxy hoá (dạng khử)
Ce+4 +1e  Ce+3
 Với chất khí: hoạt độ a  áp suất riêng phần (atm)
H++ 2e  H2 (k)
10
)4.1(
][
][
05911.0 3
4



Ce
Ce
gEoE
)5.1(
][
lg
2
0591,0
2
2
HP
H
EoE


11
PHƯƠNG TRÌNH NERNST
Một số điều cần lưu ý
 Tạo thành chất rắn/lỏng tinh khiết trong bán phản ứng/dung môi
 hoạt độ không đổi  đưa vào hằng số Eo
Sn+2 + 2e  Sn(r)
 Đo với một kim loại trơ (như Pt): thế phụ thuộc vào pH dung dịch:
Cr2O7
-2 +14H+ + 6e  2Cr+3 + H2O
11
)7.1(
][
]][[
lg
6
0591,0
23
142
2 7



Cr
HOCr
EoE
)6.1(]lg[
2
0591.0 2
 SnEoE
12
PHƯƠNG TRÌNH NERNST
Một số điều cần lưu ý
 Để cho việc xác định thế điện cực được chính xác và thống nhất
 quy ước thế của điện cực Hydro ở điều kiện chuẩn là 0,000volt.
 Khả năng oxi hóa giảm dần
Cl2 > O2 >Ag+ > H+ > Ag(CN)2
- > Cd+2 > Zn+2
Phản ứng Eo V (ở 25oC)
Cl2 + 2e  2Cl- + 1,359
O2 + 4H+ + 4e  2 H2O + 1,229
Ag0  Ag++ e + 0,799
2 H+ + 2e  H2 0,000
Ag(CN)2
- + 2e  Ag +2CN- - 0,290
Cd+2 + 2e  Cd - 0,403
Zn+2 + 2e  Zn - 0,763
13
PHƯƠNG TRÌNH NERNST
Những yếu tố ảnh hưởng thế oxy hoá khử:
 Ảnh hưởng của nồng độ acid - pH môi trường:
Cr2O7
-2 +14H+ + 6e  2Cr+3 + H2O
Ở điều kiện [Cr2O7
-2 ] = [Cr+3] và pH = 2 tức [H+] = 10-2
Khi pH = 3 tức [H+] = 10-3
 khi pH tăng, thế tiêu chuẩn giảm, ~ khả năng oxy hoá của Cr2O7
-2 giảm.
23
142
2
][
]][[
lg
6
0591,0 7



Cr
HOCr
EoE
    vxEoE 054,1142
6
0591,0
33,110lg
6
0591,0 142/
0  
    vxEoE 916,0143
6
0591,0
33,110lg
6
0591,0 143/
0  
14
PHƯƠNG TRÌNH NERNST
Những yếu tố ảnh hưởng thế oxy hoá khử:
 Ảnh hưởng của phản ứng kết tủa:
Cu+2 + e  Cu+ ; Eo
Cu+2 / Cu+ = 0,17v
Cu+ + I- (dư)  CuI TCuI = 10-12.
Cu+2 + e +I-  CuI
ở [Cu+2 ][I-] = 1 tức
0,879v > 0,17v
 khi có mặt I- khả năng oxy hoá của Cu+2 tăng lên nhiều.
][
][
05911.0
2



Cu
Cu
gEoE
v
TST
EoE
TSTCu
Cu
CuI
o
CuI
879,010lg17,0
1
log0591,0
1
][
][
12/
2





15
PHƯƠNG TRÌNH NERNST
Những yếu tố ảnh hưởng thế oxy hoá khử:
 Anh hưởng của phản ứng tạo phức:
Co+2 tạo phức với NH3 khi trong môi trường dư NH3 tạo Co(NH3)6
+3
bền và Co(NH3)6
+2 kém bền thì khả năng oxy hoá của Co+3 giảm đi
và khả năng khử của Co+2 tăng lên.
16
CÁCH XÁC ĐỊNH THẾ ĐIỆN CỰC
 Xác định thế của điện cực một cách tương đối
– So sánh hiệu điện thế giữa 2 điện cực
Epin = Ecathod – Eanod và EH2 = 0,000v
X là cathod
Epin = Ex - EH2  Epin = Ex = Ecathod
X là anod
Epin = EH2 - E x  Epin = - Ex = - Eanod
16
Dấu của thế điện cực tùy theo so với
điện cực Hydrogen trong mạch
Galvanic.
17
PHÂN TÍCH ĐIỆN THẾ
17
18
CÁC LỌAI ĐIỆN CỰC
Điện cực so sánh
Điện cực HYDRO
Điện cực Ag - AgCl
Điện cực CALOMEL
Điện cực chỉ thị
Điện cực chỉ thị kim loại
Điện cực KL loại 1 (chỉ thị cation)
Điện cực KL loại 2 (chỉ thị anion)
Điện cực Ag
Điện cực chỉ thị cho hệ thống oxh-
khử
Điện cực màng chọn lọc ion
Điện cực thủy tinh
Điện cực màng rắn
Điện cực màng lỏng
Điện cực màng thẩm thấu khí
Điện cực màng xúc tác sinh học18
Là điện cực có thế
không thay đổi, không
phụ thuộc vào dung
dịch điện ly mà nó
nhúng vào.
Là điện cực có thế
phụ thuộc vào nồng
độ chất cần khảo sát
trong dung dịch mà
điện cực này nhúng
vào.
19
CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC SO SÁNH
19
a) Điện cực hydrogen b) Điện cực Calomel c) Điện cực Ag/AgCl
20
CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC SO SÁNH
Điện cực Hydrogen Điện cực Calomel Điện cực Ag/AgCl
Nguyên tắc H2 hấp phụ trên dây Pt
nhúng trong dung dịch
acid có hoạt độ chuẩn
Hg | Hg2Cl2, KCl (x M)
||
Gồm dây Ag nhúng
trong dung dịch bão
hòa cả KCl và AgCl.
Phản ứng
điện cực
H2 + e−
↔ H+ Hg2Cl2 + 2e  2Hg + 2Cl− AgCl + e−
↔ Ag+
+ Cl−
Thế điện cực 𝐸 = 𝐸 𝑜
+ 0,0591 log 𝐻+
E
= Eo
−
00591
2
log[Cl−
]−2 E = Eo
− 0,059log[Cl−
]
Ứng dụng Là điện cực chuẩn xác
định điện thế của các điện
cực khác và điện thế
chuẩn của các cặp oxy -
hoá khử.
Hiếm khi dùng, do việc
duy trì và sử dụng khá
phức tạp.
Quy ước Eo = 0,000 V
chế tạo dễ dàng.
Với nồng độ KCl bão hòa,
thế điện cực dễ bị ảnh
hưởng bởi nhiệt độ hơn.
Ở 25 ⁰C, thế của SCE là
0,2444 V
Ở 25 oC, Thế của điện cực
có KCl bão hòa là Eo=0,197
V; không có KCl là
Eo=0,222 V
20
21
CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ
21
 Điện cực chỉ thị kim loại
21
Điện cực KL loại 1
(chỉ thị cation)
Điện cực KL loại 2
(chỉ thị anion)
Điện cực Ag Điện cực chỉ thị
cho hệ oxh-khử
Nguyên tắc KL nhúng trong dd
muối của nó M/
M+n
Xđ anion tạo hợp
chất khó tan hay
phức bền vs kim
loại
sợi dây Ag nhúng
vào dung dịch
Cấu tạo từ kl trơ
Au, Pd, Pt...: vận
chuyển e- từ
khửoxh
PƯ điện cực
Thế điện cực
M+n+n.eM MA+n.eM0+A-n Ag++eAg
AgX+eAg+X-
Ứng dụng Đlg cation kl/dd
(nước sinh hoạt,
đồ uống, thực
phẩm…): Cu/CuSO4,
Zn/ZnSO4, Cd/Cd(NO3)2,
Pb/Pb(CH3COO)2
điện cực Hg  xđ
phức EDTA (Y-4)
HgY-2+2eHg+Y-4
(Eo=0,21v)
Điện cực Ag dùng
trong phép đo Ag,
định lượng
Halogenua
Dùng trong chuẩn
độ oxy hóa khử,
chuẩn độ ampe và
pp cực phổ.
Thường dùng nhất
là điện cực Pt
nA
noEEhay
nAnoEE



log0591,0
1
log0591,0nM
noEE  log0591,0 ]lg[05916,0 
  AgEE o
Ag
]lg[05916,0 
  ClEE o
Cl
22
CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ
 Điện cực màng chọn lọc ion
• Điện cực thủy tinh:
[H3O+](a1)  màng thủy tinh [H3O+](a2),[Cl-](1M), AgCl (b.hòa) Ag
22
Cấu tạo:
Màng thủy tinh mỏng: thủy tinh có thành phần đặc biệt và lớp
gel trên cả 2 bề mặt.
Lớp gel mặt ngoài có tác dụng trao đổi H+ của dd khảo sát
với các cation hoá trị 1 nằm trong lớp gel đó, tạo nên tính
nhạy cảm với H+ của màng thủy tinh.
1loga0,059E  L
Ứng dụng: dùng đo pH, chuẩn độ acid - bazơ.
 Thay đổi cấu tạo thành phần thủy tinh, tạo
điện cực chọn lọc cho các ion kim loại M+n
(Na+, K+, Li+, NH+
4, Ag+, Rb+, Cs+)
L: Hệ số màng
23
CẤU TRÚC MÀNG THỦY TINH
23
24
Hình 1 -1: Điện cực màng rắn Hình 1 -2: Điện cực màng lỏng đo Ca2+
Hình 1 -3: Điện cực màng thẩm thấu khí Hình 1 -4: Điện cực màng xúc tác sinh học
25
CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ
 Điện cực màng chọn lọc ion
• Điện cực màng rắn
25
 là một màng rắn dẫn điện có chứa các ion có
khả năng cố định những ion cần đo.
 Thường dùng: LaF3, Ag2S, AgSCN, AgI, …
có cấu trúc đơn tinh thể, đa tinh thể hay hỗn
hợp.
 Được nén thành màng mỏng có khả năng
trao đổi ion.
 Thí dụ:
• đo anion hoá trị 1: Ag+ trong màng rắn;
• đo cation hoá trị 2: S-2 trong màng rắn.
26
CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ
 Điện cực màng chọn lọc ion
• Điện cực màng rắn
26
Ion cần đo Màng rắn Khoảng nồng độ (M) Các ion cản trở
F-
Cl-
Br-
I-
CN-
SCN-
Ag+, S-2
Cd+2
Cu+2
Pb+2
LaF3
AgCl - Ag2S
AgBr - Ag2S
AgI - Ag2S
AgCN- AgS2
AgSCN- AgS2
Ag2S
CdS - AgS2
CuS - AgS2
PbS - AgS2
Bão hòa– 10-6
100 – 5. 10-5
100 – 5. 10-6
100 – 5. 10-6
10-2 –10-6
100 – 5. 10-6
100 –10-7
10-1 –10-7
10-1 –10-8
10-1 –10-6
OH-
I- , CN-, Br-, S2O3
-2
Cl-, I- , S-2, CN-
Br-, Cl-, S-2, CN-
S-2, I-
Br-, I- , S-2, CN-
Hg+2
Hg+2, Cu+2, Ag+
Hg+2, Ag+
Hg+2, Cu+2, Ag+
27
CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ
 Điện cực màng chọn lọc ion
• Điện cực màng lỏng:
27
 Cân bằng qua màng là:
[(RO)2POO]2Ca  2(RO)2POO- + Ca+2
dung môi dung môi nước
xa
n
LE lg
0591,0

L là một hằng số được xác định bằng cách đo E
khi hoạt độ của dung dịch chuẩn a=1.
28
CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ
 Điện cực màng chọn lọc ion
• Điện cực màng lỏng:
28
Ion Chaát taïo maøng loûng
K+ Valinomycin
Ca+2 Ca didecylphotphat, Ca dietylphenylphotphat (RO)2POO-
Cu+2 RSCH2COO-
29
CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ
 Điện cực màng chọn lọc ion
• Điện cực màng thẩm thấu khí:
29
 Điện cực màng thẩm thấu khí CO2: dung
dịch trong điện cực là HCO3
-/ H+.
HSO3
- (ion) + H+  H2SO3  H2O + SO2 (khí)
 Dd bên trong điện cực NaHSO3 có
nồng độ HSO3
- = không đổi
 Màng thẩm thấu là màng plastic xốp,
kỵ nước - ngăn nước và tạo cân
bằng với chất lỏng trong điện cực.
(1.18)'log059,0]log[059,0
]['
][
].[
][
][
]][[
2
2
3
2
2
3
KSOLE
SOK
HSO
KSO
H
SO
HSOH
K a
a

 


30
CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC- ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ
 Điện cực màng chọn lọc ion
• Điện cực màng thẩm thấu khí:
30
 Một số điện cực màng thẩm thấu khí
dùng cho các cặp khí ion sau:
• CO2/ HCO-
3
• CO2/ CO-2
3
• NH3/ NH4
+
• NO2/ NO3
-
• SO3/ HSO4
-
31
CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ
31
 Các chất xúc tác sinh học:
• enzym đã phân lập,
• mảnh tế bào
• các tế bào vi khuẩn nguyên vẹn,...
 tạo ra CO2, NH3, HCN...
 xác định bởi các điện cực chọn lọc chuyên biệt
 Amygdalin có thể phân huỷ bởi
men -glucosidase tạo ra
glucose, benzaldehyd và HCN. 
Dùng điện cực chọn lọc CN- đặt
trong để xác định HCN tạo thành.
23222
22334222
22
222 7
CONHOHNHCONH
OHCONHHCONHHOHNHCONH
urease
pH
 
  
32
CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ
 Điện cực màng chọn lọc ion
• Điện cực kép:
32
Caàumuoái
Loã hôûñeå thay
dung dòch noäi
ñieäncöïc
Baàu thuyû tinh
(a) điện cực thủy tinh
(b) điện cực kép thủy tinh và Ag/ AgCl.
Gồm 2 điện cực (so sánh và chỉ thị) ghép lại để
tạo cho dụng cụ nhỏ hơn, chiếm khoảng không
gian nhỏ hơn.
Thí dụ:
• điện cực thủy tinh và điện cực Bạc - Bạc clorid;
• điện cực thủy tinh và điện cực Calomen,
• điện cực chọn lọc ion và điện cực Bạc - Bạc clorid;
…
33
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ
• Thế tiếp xúc lỏng
– Trong cấu tạo pin điện luôn
phải ngăn cách dung dịch
vùng cathod và anod không
được trộn lẫn nhau,  vẫn
có sự di chuyển ion từ vùng
này sang vùng kia.
– Dùng cầu muối nối 2 vùng
này  độ tụt thế tương đối
lớn.
– Thế hiệu tụt giảm đó được
gọi là thế khuếch tán hay
còn gọi là thế tiếp xúc lỏng
Ej (liqquid junction
potentials).
E đo = Epin = Ec – Ea + Ej
33
34
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ
 Thế tiếp xúc lỏng
– Tạo nên do sự chuyển động cuả
các ion khác nhau có vận tốc khác
nhau.
– Tại một thời điểm, xác định mật độ
ion trong môi trường khác nhau
tạo nên thế hiệu giữa các vùng ion
– đó là thế tiếp xúc lỏng Ej.
– dd đơn giản: Ej được xác định từ
linh độ ion.
34
Linh độ ion: là vận tốc (m/s) cuối cùng mà
ion đạt tới trong điện trường 1 volt/m
(m/s)/(V/m)=m2/s.V.
Cầu muối:
KCl, NH4NO3  Ej min
Epin = Ec – Ea (Ej bỏ qua)
35
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ
 Thế tiếp xúc lỏng
– Người ta nhận thấy các dung dịch có cùng dung môi (nước, cồn,
…) có Ej nhỏ hơn trường hợp cũng là những chất điện ly đó mà
khác dung môi Ej sẽ tăng lên rất nhiều. Thí dụ: hai dung dịch
HCl 0,1M / etanol và KCl 3,5M / H2O có Ej = 140 mV.
35
36
PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP
 Epin tỷ lệ với nồng độ chất khảo sát.
 Vì giá trị Eđo = f(C) nên:
– Môi trường đo, dm không có các ion cản trở, ion lạ làm thay đổi giá trị E.
– Máy phải được chuẩn bằng các dd điện thế chuẩn có E biết trước, ổn định.
36
xC a
n
LE lg
0591,0
E đo = Epin = Ec – Ea + Ej Ea = hằng số
E đo = Epin = L + (0,0591 / n).log [ax] – Ea + Ej Đặt Q = L + Ej – Ea
E đo = Epin = Q + (0,0591 / n). log [ax]
n
EQ
apX x
/0591,0
log


Thay X bằng dd chuẩn đã biết hoạt
độ,  xác định hằng số thực nghiệm
Q với 1 cặp điện cực xác định.
37
PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP
 Các phương pháp xác định nồng độ:
c
xc
x
c
x
c
x
E
EC
C
E
E
C
C
 VxVsVx
CsVs
Cx R

 
10).(
0591,0
)( 12 nEE
R


38
PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP
 Các phương pháp xác định nồng độ:
x + S1m(x) x
E
mx + S2
EX
E1
E2
VxVsVx
CsVs
Cx R

 
10).(
0591,0
)( 12 nEE
R


Cs
Vs
Cx
Vx
Cx
Vx
PP thêm:
39
PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP
Đo pH với điện cực thủy tinh:
 sử dụng cặp điện cực calomen – thủy tinh
 ưu điểm:
– đo được pH dd nước: oxy hoá mạnh, khử mạnh, khí, protein
– đo được pH các dd nước có độ nhớt cao.
– Đã chế tạo được vi điện cực có thể đo pH của giọt dịch sinh học.
– Đơn giản, đáp ứng nhanh
 Nguyên tắc
– Dựa trên phương pháp đo so sánh, do đó trước khi đo máy phải
được chuẩn hoá bằng các dung dịch đệm pH chuẩn.
39
)24.1(
0591,00591,0 K
EE
pH
kE
pH
kE
pH su
u
s
s
u
u






40
PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP
𝐸𝑖𝑛𝑑 = 𝐾 + 0,0591 𝐿𝑜𝑔 𝐻+
Như vậy mỗi đơn vị pH, thế
điện cực thủy tinh thay đổi
59,1 mV.
- Tính chính xác bị giới hạn một
chút do đặc tính dễ biến đổi của thế
tiếp xúc.
- Thành phần điện giải của dung
dịch chưa biết khác với dung dịch
chuẩn hóa -> thế tiếp xúc thay đổi
- Sự chuẩn hóa thường được tiến
hành khi pM hoặc pA của dung dịch
thử có giá trị gần với giá trị của
dung dịch chuẩn.
41
PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP
41
Sơ đồ minh họa hệ thống đo pH
Điện cực thủy tinhĐiện cực đối chứng
dung dịch phân tích bên ngòai
màng thủy tinh mỏng ở đầu mút của điện cực đáp ứng với
pH dung dịch phân tích bên trong
dung dịch phân tích bên trong
Đo pH với điện cực thủy tinh:
42
PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP
Đo pH với điện cực thủy tinh:
 Một số sai số có thể gặp khi đo pH:
42
43
PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP
Đo pH với điện cực thủy tinh:
 Một số sai số có thể gặp khi đo pH:
43
• DD có pH quá kiềm (pH >13) : Sự trao đổi ion K+, H+ với bề mặt
trong/ngoài màng thủy tinh quá khác biệt  không tuân pt Nerst.
• DD có pH quá acid (pH < 2): chưa giải thích được.
Do điện cực thủy tinh
• điện trở của dung dịch đo lớn làm phép đo không ổn định, hoặc
dung dịch đo làm ngộ độc điện cực (có HF …)
Do dd đo
• do bảo quản, sử dụng không đúng cách,Do dd đệm pH chuẩn
• không đúng cách.Do kỹ thuật đo
44
PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP
Ứng dụng
 Đo pH bằng điện cực thủy tinh  nghiên cứu, kiểm tra
chất lượng sản phẩm, bán thành phẩm…
 Định lượng các ion
– Nồng độ các ion kim loại nặng trong nước sinh hoạt, nước thải
công nghiệp… hoặc các ion kim loại có trong nước nước
khoáng thiên nhiên.
– Hàm lượng F- trong kem đánh răng, nước biển.
– Độ cứng của nước sinh hoạt (nồng độ Ca+2, Mg+2), …
– Nồng độ Ca+2, Mg+2, Cl-, Na+, … trong các dd sinh lý.
44
45
CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ
• là phương pháp
chuẩn độ mà điểm kết
thúc được xác định
bằng sự thay đổi đột
ngột về điện thế của
hỗn hợp dd chuẩn độ.
Định nghĩa
• oxy hóa khử
• trung hòa (nước và
môi trường khan),
• tạo phức
• kết tủa.
Áp dụng
• dd có màu, đục, ko có
chỉ thị thích hợp.
• Độ nhạy cao, <10-5M.
• Chuẩn độ hh.
• Tránh sai số chủ quan
và tự động hóa.
Ưu điểm
• Có tốc độ đủ lớn và
không pứ phụ
• Pứ theo 1 chiều
• Có điện cực chỉ thị
thích hợp
Tiêu chuẩn pứ
chuẩn độ
• chuẩn độ đo thế
không dòng (i = 0)
• chuẩn độ đo thế có
dòng không đổi (i  0
và I = const).
Phân loại
45
46
CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ KHÔNG DÒNG (I = 0)
 Theo dõi nồng độ chất khảo sát bằng cách xác định thế
của dung dịch chất đó qua một điện cực chỉ thị và một
điện cực so sánh, khi cường độ dòng thực tế bằng 0 -
tức đo điện thế của pin GALVANIC.
 Đây là phương pháp thường dùng nhất trong việc áp
dụng kỹ thuật chuẩn độ đo thế.
46
47
CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ KHÔNG DÒNG (I = 0)
Phản ứng trung
hoà:
Chuẩn độ môi trường H2O/khan
H+ + OH-  H2O
điện cực kép thủy tinh – calomen hoặc thủy tinh –AgCl.
pKa chất chuẩn độ càng nhỏ bước nhảy thế càng lớn (E càng lớn).
Phản ứng oxh-
khử:
theo dõi sự biến thiên nồng độ chất oxh-khử thông qua thế cân bằng.
Chỉ chính xác với các hệ oxh-khử nhanh, thuận nghịch.
Gồm điện cực chỉ thị Pt và điện cực so sánh calomen.
Eo càng lớn bước nhảy thế càng lớn.
Phản ứng kết tủa: Chuẩn độ các ion tạo muối ít tan (muối bạc)
Ag+ + X-  AgX  TST = [Ag+].[X-]
ĐC chỉ thị: ĐC Ag, màng rắn AgCl, Ag2S; ĐC so sánh calomen, HgSO4.
TST càng bé thì E càng lớn, bước nhảy thế càng rõ.
Phản ứng tạo
phức:
Chuẩn độ kim loại Mn bằng EDTA.
H2Y2- + M+2  MY-2 + 2H+
Điện cực chỉ thị: điện cực kim loại M, điện cực so sánh calomen.
Phức bền  hệ số k   bước nhảy thế càng , độ chính xác càng .
48
CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ KHÔNG DÒNG (I = 0)
Phản ứng trung hoà:
 Đường chuẩn độ là đường cong thực nghiệm pH = f(v)
hay E = f (v)
48
49
CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ KHÔNG DÒNG (I = 0)
Phản ứng trung hoà:
 Chuẩn độ môi trường khan với acid axetic làm dung môi,
sự phân ly xảy ra như sau:
HClO4 + CH3COOH  CH3COOH2
+ + ClO4
-
CH3COOH2
+ CH3COOH + H+
B + HClO4  BH+ ClO4
-
Trong môi trường acid acetic tính bazơ của B tăng lên dễ
dàng phản ứng với HClO4 tạo hợp chất bền. BH+ClO4
- là
một cặp ion (ion pair) tan trong acid acetic và không thể
phân ly thành các ion riêng biệt được vì acid acetic có
hằng số điện môi khá nhỏ.
49
50 Chuaån ñoä theá:
ví duï chuaånñoä acid /base baèng ñieän cöïc pH
51
CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ KHÔNG DÒNG (I = 0)
Phản ứng oxy hóa khử:
Ce+4 + Fe+2  Ce+3 + Fe+3
 Trước điểm tương đương: Fe+2  Fe+3+e
Trong bình chuẩn độ chỉ có cặp ion Fe+2 / Fe+3 và Ce+3, do đó thế của cả
hệ phụ thuộc tỷ lệ Fe+3/ Fe+2.
 Tại điểm tương đương: [Fe+3 ]=[Ce+3] và [Fe+2 ]=[Ce+4]
 Sau điểm tương đương: Ce+4 + e  Ce+3
Trong bình chuẩn độ có 2 cặp ion Fe+2 / Fe+3 và Ce+3/ Ce+4, nhưng [Fe+2 ]
không đáng kể do đó thế của cả hệ phụ thuộc tỷ lệ Ce+4 / Ce+3.
51
 
 
 
 
 
 
 
 
constvEEEE
Ce
Ce
Fe
Fe
EEE
Ce
Ce
E
Fe
Fe
EE
cbCeFecb
CeFecb
CeFecb














06,12
lg0591,02
lg0591,0lg0591,02
0
4
0
3
3
4
2
3
0
4
0
3
3
4
0
42
3
0
3
52
53
theå tích AgNO3 0,1M
ñieåm keát thuùc
theá
ñieän
cöïc
thể tích Ce4+0,1M
54
theå tích AgNO3 0,1M
đường đạo hàm bậc nhất
55
CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ KHÔNG DÒNG (I = 0)
Phản ứng kết tủa:
Ag+ + X-  AgX 
TST = [Ag+].[X-]
 Trước điểm tương đương AgX  + e  Ago + X-
 Tại điểm tương đương [Ag+] = [X-] = (TST)1/2
 Sau điểm tương đương Ag+ + e  Ago.
 Eo
1 và Eo
2 là hằng số, E chỉ phụ thuộc vào TST. TST càng bé thì
E càng lớn, bước nhảy thế càng rõ.
55
]log[059,00
11

 XEE
TSTEEkhi
TSTEEE
AgXEEEEE
AgEE
log059,00
log059,0
]log[059,0]log[059,0
]log[059,0
0
0
2
0
1
0
2
0
121
0
22






56
CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ KHÔNG DÒNG (I = 0)
Phản ứng tạo phức:
H2Y2- + M+2  MY-2 + 2H+
 Trước điểm tương đương H2Y2- + Mo  MY-2 + 2H++ 2e
 Sau điểm tương đương: M+2 (dư) + 2e  Mo
]log[
2
059,0
][
]][[
log
2
059,0
20
22
2
2
22
0
11





MEE
YH
HMY
EE
56
]YH][M[
]MY[]H[
k 2
2
2
22



kEE
kEEE
M
YH
HMY
EEE
YH
HMY
MEEEEE
log
2
059,0
0
log
2
059,0
])log[
][
]][[
(log
2
059,0
][
]][[
log
2
059,0
]log[
2
059,0
0
0
1
0
2
2
2
2
2
0
1
0
2
2
2
2
20
1
0
212










ñöôngtöôngñieåmtaïi
57
CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ KHÔNG DÒNG (I = 0)
 Xác định điểm kết thúc
57
58CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ- CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ CÓ DÒNG KHÔNG ĐỔI
(I0 = CONSTANT)
 Theo dõi nồng độ chất khảo sát bằng cách xác định thế của
dung dịch chất đó qua một điện cực chỉ thị và một điện cực so
sánh, khi cường độ dòng  0 tức đo điện thế của pin ĐIỆN LY.
– các hệ oxi hóa khử chậm hay không thuận nghịch.
– sử dụng máy móc phức tạp hơn và cho kết quả không ổn định.
– chỉ sử dụng khi không thể dùng phương pháp chuẩn độ thế không
dòng.
 Trong các hệ oxi hóa khử chậm, không thuận nghịch IaIc.
Khi thêm dòng nhỏ bằng nguồn ngoài qua điện cực chỉ thị
(điện phân) thì tốc độ phản ứng oxi hóa khử tăng cho kết quả
ổn định.
– Giá trị cường độ dòng phải đủ nhỏ để lượng chất bị điện phân nhỏ
hơn nhiều so với lượng chất đó tham gia vào phản ứng chuẩn độ.
– Dùng1 điện cực chỉ thị và một điện cực so sánh phải làm phân cực
điện cực chỉ thị.
– Dùng 2 điện cực chỉ thị: phải phân cực cả 2 điện cực.
58
59 CHUAÅN ÑOÄ Fe +2 BAÈNG Ce +4
BÀI TẬP 1:
 100 ml dung dịch Fe2+ 0,05 M được chuẩn độ bằng
dung dịch Ce4+ 0,10 M trên máy chuẩn độ thế dùng
ĐC calomel - Pt. Tính điện thế đo được khi thêm 36
ml, 50 ml và 63 ml dung dịch Ce4+ 0,10 M ?
60
BÀI TẬP 2
 100 ml dung dịch NaCl 0,1 M được chuẩn độ bằng
dung dịch AgNO3 0,10 M trên máy chuẩn độ thế dùng
ĐC calomel - Ag. Tính điện thế đo được khi thêm 65
ml, 100 ml và 103 ml dung dịch Ag+ 0,10 M ? (biết
TSTAgCl = 1,8.10-10 )
61 CHUAÅN ÑOÄ Fe +2 BAÈNG Ce +4
Baøi taäp 1:
100 ml dung dịchFe2+0,05 M ñöôïc chuaånñoä baèng dung dịch Ce4+ 0,10 M treân
maùy chuaånñoä theá duøng ÑCcalomel - Pt. Tínhñieän theá ño ñöôïc khi theâm 36
ml, 50 ml vaø 63 ml dungdịch Ce4+ 0,10 M ?
Giaûi:
- VÑTÑ = 50ml dung dịch Ce4+ 0,10 M
- V = 36 ml dd Ce4+ 0,10 M
coù 36/50 ñöông löôïng Fe2+ chuyeånthaønhFe3+
coù 14/50 ñöông löôïng Fe2+
E =0,526 –0,05916.log =0,526 –0,05916.log [14/36]
]
]


3[Fe
2[Fe
E =0,526 –0,05916.log (0,388) = 0,550 V
62 CHUAÅN ÑOÄ Fe +2 BAÈNG Ce +4
- V = 50 ml dd Ce4+ 0,10 M = VÑTÑ
E = 0,99 V (12)
]
]


4[Ce
3[CeE =1,70 –0,05916.log – 0,241 (13)
- V = 63 ml dd Ce4+ 0,10 M
coù50phaàn ñöônglöôïng Ce4+ chuyeånthaønhCe3+
coù13phaàn ñöônglöôïng Ce4+
E =1,459 –0,05916.log(3,846) = 1,424 V
63
Baøitaäp 2:
100 ml dung dịch NaCl0,1 M ñöôïc chuaån ñoä baèng dung dịch AgNO3 0,10 M treân maùy
chuaån ñoä theá duøngÑC calomel - Ag. Tínhñieäntheá ño ñöôïc khi theâm65 ml, 100 mlvaø
103 ml dung dịch Ag+ 0,10M ? (bieát TSTAgCl = 1,8.10-10 )
E = 0,558 + 0,05916 log[Ag+] (6)
Theá cuûa pin phuï thuoäc vaøo [Ag+] , noù thay ñoåi 59,16 mVkhi [Ag+] thayñoåi 10
laàn
Giaûi:
 ÔÛ65 ml Ag+ 0,10 M:65% Cl- bò keát tuûa, coøn laïi 35% Cl-
[Cl-] = (0,35) x(0,10) x (100/165) = 0,0212 M
% [C] Ñoä pha loaõng
[Ag+] = TSTAgCl / [Cl-] =1,8.10-10 /0,0212 = 8,5.10-9 M
E = 0,558 + 0,05916 log [8,5.10-9]
64
 ÔÛ 100 ml Ag+ 0,10 M: 100% Cl- bò keát tuûa
E = 0,558 + 0,05916 log [1,34.10-5]
E = 0,270 V
[Cl-] = [Ag+] = =1,34.10-5
AgClTST
 ÔÛ103 ml Ag+ 0,10 M: 3 ml Ag+ 0,10 M dö
[Cl-] = (0,10) x (3/203) = 1,48.10-3 M
[C] Ñoä pha loaõng
E = 0,558 + 0,05916 log [1,48.10-3]
E = 0,391 V
E = 0,0805 V
65
 Trong pin điện ly, bán pin nào xảy ra phản ứng khử
A. Anode@
B. Cathode
C. Điện cực kép
D. Điện cực chỉ thị
65
66
 Theo dõi dòng điện sinh ra với một điện thế cố định, và
dòng điện này tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phân tích
trong dung dịch là mô tả của phương pháp
A. Chuẩn độ điện lượng
B. Chuẩn độ điện thế
C. Đo áp suất thẩm thấu
D. Chuẩn độ ampere@
66
67
 Phép đo điện hóa nào không liên quan đến hiện tượng
điện phân
A. Chuẩn độ điện thế @
B. Chuẩn độ ampere
C. Phương pháp Voltampe hoà tan
D. Phương pháp cực phổ
67
68
 Trong các phương pháp xác định nồng độ bằng đo thế
trực tiếp, phương pháp thêm có ưu điểm
A. Đơn giản
B. Loại sai số do thao tác người đo
C. Loại ảnh hưởng của các yếu tố khác có trong dung dịch mẫu
thử@
D. Không tốn nhiều dung môi, hóa chất
68
69
 Điện cực Platin có cấu tạo từ:
A. Màng lỏng chọn lọc ion
B. Màng thủy tinh
C. Màng đơn tinh thể rắn
D. Sợi Pt @
69
70
THANK YOU FOR ATTENTION!

More Related Content

What's hot

Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửLaw Slam
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfMan_Ebook
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoaCanh Dong Xanh
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcNguyen Ha
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampetuongtusang
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Thai Nguyen Hoang
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))linh nguyen
 
Phuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichPhuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichDanh Lợi Huỳnh
 
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 pChuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 pNguyen Thanh Tu Collection
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGThành Lý Phạm
 
Bao cao tn vo co
Bao cao tn vo co Bao cao tn vo co
Bao cao tn vo co Thanh Vu
 
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiThuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiNguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
 
Sắc ký khí
Sắc ký khíSắc ký khí
Sắc ký khí
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
 
Phuong phap ket tua
Phuong phap ket tuaPhuong phap ket tua
Phuong phap ket tua
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 
Phuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichPhuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tich
 
Bao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa lyBao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa ly
 
Phổ uv vis
Phổ uv  visPhổ uv  vis
Phổ uv vis
 
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 pChuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
 
Phuong phap acid base
Phuong phap acid basePhuong phap acid base
Phuong phap acid base
 
File546
File546File546
File546
 
Bao cao tn vo co
Bao cao tn vo co Bao cao tn vo co
Bao cao tn vo co
 
Cong thuc dinh luong
Cong thuc dinh luongCong thuc dinh luong
Cong thuc dinh luong
 
Hoa huu co dan xuat carbonyl
Hoa huu co dan xuat carbonylHoa huu co dan xuat carbonyl
Hoa huu co dan xuat carbonyl
 
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiThuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
 

Similar to Phuong phap phan tich dien the

đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duocDinngnh
 
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonChuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonNguyen Thanh Tu Collection
 
De hoactk13 ngày 1
De hoactk13 ngày 1De hoactk13 ngày 1
De hoactk13 ngày 1Huyenngth
 
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim Hằng
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim HằngChu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim Hằng
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim HằngPhạm Hằng
 
Lecture chuong 4 nguon dien dong hoc cac qua trinh dien hoa ts van thanh khue
Lecture chuong 4 nguon dien dong hoc cac qua trinh dien hoa ts van thanh khueLecture chuong 4 nguon dien dong hoc cac qua trinh dien hoa ts van thanh khue
Lecture chuong 4 nguon dien dong hoc cac qua trinh dien hoa ts van thanh khueNguyen Thanh Tu Collection
 
Bai giang dai cuong kl 2020
Bai giang dai cuong kl 2020Bai giang dai cuong kl 2020
Bai giang dai cuong kl 2020phngthonguynth4
 
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phânChuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phântieuthien2013
 
V ch o-2021
V ch o-2021V ch o-2021
V ch o-2021DoAnh42
 
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdftailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdfkhoi0209
 
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietBai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietDuong Pham Hai
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampeNam Phan
 
Day dien-hoa-cua-kloai-hay-1-recovered (1)
Day dien-hoa-cua-kloai-hay-1-recovered (1)Day dien-hoa-cua-kloai-hay-1-recovered (1)
Day dien-hoa-cua-kloai-hay-1-recovered (1)Cá Heo Ù
 
Day dien-hoa-cua-kloai-hay-1-recovered (1)
Day dien-hoa-cua-kloai-hay-1-recovered (1)Day dien-hoa-cua-kloai-hay-1-recovered (1)
Day dien-hoa-cua-kloai-hay-1-recovered (1)NguyenDinh Phuoc
 
Bài tập trắc nghiệm hóa đại cương chương Điện hóa học
Bài tập trắc nghiệm hóa đại cương chương Điện hóa họcBài tập trắc nghiệm hóa đại cương chương Điện hóa học
Bài tập trắc nghiệm hóa đại cương chương Điện hóa họcssuser295a8f
 
nguồn điện hóa học
nguồn điện hóa họcnguồn điện hóa học
nguồn điện hóa họcDUY TRUONG
 

Similar to Phuong phap phan tich dien the (20)

đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duoc
 
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonChuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
 
Kim loại
Kim loạiKim loại
Kim loại
 
Dacn
DacnDacn
Dacn
 
De hoactk13 ngày 1
De hoactk13 ngày 1De hoactk13 ngày 1
De hoactk13 ngày 1
 
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim Hằng
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim HằngChu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim Hằng
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim Hằng
 
Lecture chuong 4 nguon dien dong hoc cac qua trinh dien hoa ts van thanh khue
Lecture chuong 4 nguon dien dong hoc cac qua trinh dien hoa ts van thanh khueLecture chuong 4 nguon dien dong hoc cac qua trinh dien hoa ts van thanh khue
Lecture chuong 4 nguon dien dong hoc cac qua trinh dien hoa ts van thanh khue
 
Bai giang dai cuong kl 2020
Bai giang dai cuong kl 2020Bai giang dai cuong kl 2020
Bai giang dai cuong kl 2020
 
Pin dien hoa va the dien cuc
Pin dien hoa va the dien cucPin dien hoa va the dien cuc
Pin dien hoa va the dien cuc
 
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phânChuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
 
V ch o-2021
V ch o-2021V ch o-2021
V ch o-2021
 
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdftailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf
 
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietBai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
 
Day dien-hoa-cua-kloai-hay-1-recovered (1)
Day dien-hoa-cua-kloai-hay-1-recovered (1)Day dien-hoa-cua-kloai-hay-1-recovered (1)
Day dien-hoa-cua-kloai-hay-1-recovered (1)
 
Day dien-hoa-cua-kloai-hay-1-recovered (1)
Day dien-hoa-cua-kloai-hay-1-recovered (1)Day dien-hoa-cua-kloai-hay-1-recovered (1)
Day dien-hoa-cua-kloai-hay-1-recovered (1)
 
Bài tập trắc nghiệm hóa đại cương chương Điện hóa học
Bài tập trắc nghiệm hóa đại cương chương Điện hóa họcBài tập trắc nghiệm hóa đại cương chương Điện hóa học
Bài tập trắc nghiệm hóa đại cương chương Điện hóa học
 
Chuong1+2+3.pptx
Chuong1+2+3.pptxChuong1+2+3.pptx
Chuong1+2+3.pptx
 
nguồn điện hóa học
nguồn điện hóa họcnguồn điện hóa học
nguồn điện hóa học
 
Ict
IctIct
Ict
 

Recently uploaded

2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxxaxanhuxaxoi
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxlephuongvu2019
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 

Recently uploaded (20)

2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 

Phuong phap phan tich dien the

  • 1. 1 PHẦN 1 CHƯƠNG 1 PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN THẾ TS Phan văn Hồ Nam Tháng 09/2017
  • 2. 2 MỤC TIÊU HỌC TẬP  Giải thích ý nghĩa phương trình Nernst & xác định thế điện cực.  Phân biệt các loại điện cực  Giải thích mạch pin đo pH và các sai số thường gặp khi đo pH.  Giải thích nguyên tắc chọn điện cực chỉ thị khi dùng phương pháp chuẩn độ thế bằng các phản ứng: trung hòa, kết tủa, tạo phức với complexon, oxy hóa khử – phân biệt phản ứng chuẩn độ và phản ứng điện hóa trên điện cực.  Nêu các kỹ thuật xác định điểm tương đương trong pp đo thế. 1. Võ Thị Bạch Huệ, Vĩnh Định, Hóa phân tích, tập 2, 2008, Nhà xuất bản Y học, trang 10-35 2. A. P. Kreskov, cơ sở hoá học phân tích, tập 2, (Từ vọng nghi, Trần tứ Hiếu dịch), 1990, Nhà xuất bản Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, trang 363-376 3. Trần Tử An, Hóa phân tích, tập 2, Nhà xuất bản y học, 2012, trang 237-263
  • 3. 3 GIỚI THIỆU - ĐẠI CƯƠNG Phươngphápphântíchđiệnhóa Phân tích khối PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ DẪN ĐIỆN Phân tích bề mặt Phân tích tĩnh PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỆN THẾ Phân tích động Kiểm soát điện thế Thế thay đổi PHƯƠNG PHÁP CỰC PHỔ Thế cố định PHƯƠNG PHÁP ĐO AMPE PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỆN LƯỢNGKiểm soát dòng điện PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỆN LƯỢNG điện thế-dòng điện-điện tích
  • 4. 4 THẾ ĐIỆN CỰC Phản ứng oxy hoá khử:  Nếu tiến hành thí nghiệm với dụng cụ thích hợp để kiểm soát được sự di chuyển của các điện tử này tạo thành dòng các electron có nghĩa là chúng ta đã tạo được dòng điện hóa từ phản ứng hóa học. Phản ứng tổng quát: 4 Fe+2  Fe+3 + e (sự oxi hóa của Fe+2) Ce+4 + e-  Ce+3 (sự khử của Ce+4 ) Ce+4 + Fe+2  Ce+3 + Fe+3 (1.1) OX2 + n.e-  KH2 KH1  OX1 + n.e- OX2 + KH1  KH2 + OX1
  • 6. 6 PIN ĐIỆN (ELECTROCHEMICAL CELL - TẾ BÀO ĐIỆN HÓA) • Điện cực: (Half cell – bán pin): – Anod: xảy ra phản ứng oxy hóa. Cu  Cu+2 + 2e- (nhường điện tử) – Cathod: xảy ra phản ứng khử . Fe+3 + e-  Fe+2 (nhận điện tử) • Cầu muối: – Nối hai half cell của một pin (tránh phản ứng trực tiếp giữa các chất tham gia phản ứng). – Thường dùng KCl, NH4Cl. 6 Các giai đoạn: • Các cấu tử (ion): lòng dd  bề mặt điện cực. • Sự trao đổi điện tử giữa cấu tử và điện cực • SP hình thành và thoát khỏi bề mặt điện cực.
  • 7. 7 PIN ĐIỆN (ELECTROCHEMICAL CELL - TẾ BÀO ĐIỆN HÓA) – pin GALVANIC, tạo ra điện năng tự hoạt động (mạch Galvanic) – pin ĐIỆN LY, cần năng lượng điện từ bên ngoài (mạch điện phân). 7 Hoặc – pin đảo, là pin mà cathod và anod có thể đổi vị trí cho nhau (pin điện ly). – pin không đảo, là pin mà cathod và anod không thể đổi vị trí lẫn cho nhau.
  • 8. 8 PIN ĐIỆN (ELECTROCHEMICAL CELL - TẾ BÀO ĐIỆN HÓA)  Quy ước cách viết mạch điện hóa như sau: – Anod và các thông số liên quan viết bên trái cầu muối. – Cathod và các thông số liên quan viết bên phải cầu muối. – Ranh giới hai pha mà ở đó xuất hiện thế được ký hiệu bằng  hay /. – Cầu muối được ký hiệu bằng ‖hay //  Thí dụ: – Điện cực Bạc clorid: Ag  AgCl (bão hòa), KCl (x mol); – ZnZn+2 (1,00M)‖Cu+2 (1,00M)Cu 8
  • 9. 9 PHƯƠNG TRÌNH NERNST 9  aox (akh) = hoạt độ của dạng oxi hóa, khử  Eo: thế điện cực chuẩn  F: hằng số Faraday (96.500 C) Coulomb  T: nhiệt độ tuyệt đối K  R: hằng số khí lý tưởng (8,331)  n: số electron trao đổi ox kho kh oxo a a nF RT EEhay a a nF RT EE lnln  ).( ][ ][ log , 31 0590 kh ox n EE o  • Phương trình Nernst  aox = [Ox].fox  [Ox], [kh]: nồng độ đương lượng của dạng oxy hoá hay dạng khử.kh oxo fkh fox n EE ].[ ].[ log 059,0  • 25 oC, đổi sang log và thế các hằng số vào: • fox (fkh): hệ số họat độ của dạng oxi hóa (hay dạng khử), thường được chấp nhận fox = fkh= 1
  • 10. 10 PHƯƠNG TRÌNH NERNST Một số điều cần lưu ý  [Ox]([Kh]) là nồng độ cân bằng của dạng oxy hoá (dạng khử) Ce+4 +1e  Ce+3  Với chất khí: hoạt độ a  áp suất riêng phần (atm) H++ 2e  H2 (k) 10 )4.1( ][ ][ 05911.0 3 4    Ce Ce gEoE )5.1( ][ lg 2 0591,0 2 2 HP H EoE  
  • 11. 11 PHƯƠNG TRÌNH NERNST Một số điều cần lưu ý  Tạo thành chất rắn/lỏng tinh khiết trong bán phản ứng/dung môi  hoạt độ không đổi  đưa vào hằng số Eo Sn+2 + 2e  Sn(r)  Đo với một kim loại trơ (như Pt): thế phụ thuộc vào pH dung dịch: Cr2O7 -2 +14H+ + 6e  2Cr+3 + H2O 11 )7.1( ][ ]][[ lg 6 0591,0 23 142 2 7    Cr HOCr EoE )6.1(]lg[ 2 0591.0 2  SnEoE
  • 12. 12 PHƯƠNG TRÌNH NERNST Một số điều cần lưu ý  Để cho việc xác định thế điện cực được chính xác và thống nhất  quy ước thế của điện cực Hydro ở điều kiện chuẩn là 0,000volt.  Khả năng oxi hóa giảm dần Cl2 > O2 >Ag+ > H+ > Ag(CN)2 - > Cd+2 > Zn+2 Phản ứng Eo V (ở 25oC) Cl2 + 2e  2Cl- + 1,359 O2 + 4H+ + 4e  2 H2O + 1,229 Ag0  Ag++ e + 0,799 2 H+ + 2e  H2 0,000 Ag(CN)2 - + 2e  Ag +2CN- - 0,290 Cd+2 + 2e  Cd - 0,403 Zn+2 + 2e  Zn - 0,763
  • 13. 13 PHƯƠNG TRÌNH NERNST Những yếu tố ảnh hưởng thế oxy hoá khử:  Ảnh hưởng của nồng độ acid - pH môi trường: Cr2O7 -2 +14H+ + 6e  2Cr+3 + H2O Ở điều kiện [Cr2O7 -2 ] = [Cr+3] và pH = 2 tức [H+] = 10-2 Khi pH = 3 tức [H+] = 10-3  khi pH tăng, thế tiêu chuẩn giảm, ~ khả năng oxy hoá của Cr2O7 -2 giảm. 23 142 2 ][ ]][[ lg 6 0591,0 7    Cr HOCr EoE     vxEoE 054,1142 6 0591,0 33,110lg 6 0591,0 142/ 0       vxEoE 916,0143 6 0591,0 33,110lg 6 0591,0 143/ 0  
  • 14. 14 PHƯƠNG TRÌNH NERNST Những yếu tố ảnh hưởng thế oxy hoá khử:  Ảnh hưởng của phản ứng kết tủa: Cu+2 + e  Cu+ ; Eo Cu+2 / Cu+ = 0,17v Cu+ + I- (dư)  CuI TCuI = 10-12. Cu+2 + e +I-  CuI ở [Cu+2 ][I-] = 1 tức 0,879v > 0,17v  khi có mặt I- khả năng oxy hoá của Cu+2 tăng lên nhiều. ][ ][ 05911.0 2    Cu Cu gEoE v TST EoE TSTCu Cu CuI o CuI 879,010lg17,0 1 log0591,0 1 ][ ][ 12/ 2     
  • 15. 15 PHƯƠNG TRÌNH NERNST Những yếu tố ảnh hưởng thế oxy hoá khử:  Anh hưởng của phản ứng tạo phức: Co+2 tạo phức với NH3 khi trong môi trường dư NH3 tạo Co(NH3)6 +3 bền và Co(NH3)6 +2 kém bền thì khả năng oxy hoá của Co+3 giảm đi và khả năng khử của Co+2 tăng lên.
  • 16. 16 CÁCH XÁC ĐỊNH THẾ ĐIỆN CỰC  Xác định thế của điện cực một cách tương đối – So sánh hiệu điện thế giữa 2 điện cực Epin = Ecathod – Eanod và EH2 = 0,000v X là cathod Epin = Ex - EH2  Epin = Ex = Ecathod X là anod Epin = EH2 - E x  Epin = - Ex = - Eanod 16 Dấu của thế điện cực tùy theo so với điện cực Hydrogen trong mạch Galvanic.
  • 18. 18 CÁC LỌAI ĐIỆN CỰC Điện cực so sánh Điện cực HYDRO Điện cực Ag - AgCl Điện cực CALOMEL Điện cực chỉ thị Điện cực chỉ thị kim loại Điện cực KL loại 1 (chỉ thị cation) Điện cực KL loại 2 (chỉ thị anion) Điện cực Ag Điện cực chỉ thị cho hệ thống oxh- khử Điện cực màng chọn lọc ion Điện cực thủy tinh Điện cực màng rắn Điện cực màng lỏng Điện cực màng thẩm thấu khí Điện cực màng xúc tác sinh học18 Là điện cực có thế không thay đổi, không phụ thuộc vào dung dịch điện ly mà nó nhúng vào. Là điện cực có thế phụ thuộc vào nồng độ chất cần khảo sát trong dung dịch mà điện cực này nhúng vào.
  • 19. 19 CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC SO SÁNH 19 a) Điện cực hydrogen b) Điện cực Calomel c) Điện cực Ag/AgCl
  • 20. 20 CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC SO SÁNH Điện cực Hydrogen Điện cực Calomel Điện cực Ag/AgCl Nguyên tắc H2 hấp phụ trên dây Pt nhúng trong dung dịch acid có hoạt độ chuẩn Hg | Hg2Cl2, KCl (x M) || Gồm dây Ag nhúng trong dung dịch bão hòa cả KCl và AgCl. Phản ứng điện cực H2 + e− ↔ H+ Hg2Cl2 + 2e  2Hg + 2Cl− AgCl + e− ↔ Ag+ + Cl− Thế điện cực 𝐸 = 𝐸 𝑜 + 0,0591 log 𝐻+ E = Eo − 00591 2 log[Cl− ]−2 E = Eo − 0,059log[Cl− ] Ứng dụng Là điện cực chuẩn xác định điện thế của các điện cực khác và điện thế chuẩn của các cặp oxy - hoá khử. Hiếm khi dùng, do việc duy trì và sử dụng khá phức tạp. Quy ước Eo = 0,000 V chế tạo dễ dàng. Với nồng độ KCl bão hòa, thế điện cực dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ hơn. Ở 25 ⁰C, thế của SCE là 0,2444 V Ở 25 oC, Thế của điện cực có KCl bão hòa là Eo=0,197 V; không có KCl là Eo=0,222 V 20
  • 21. 21 CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ 21  Điện cực chỉ thị kim loại 21 Điện cực KL loại 1 (chỉ thị cation) Điện cực KL loại 2 (chỉ thị anion) Điện cực Ag Điện cực chỉ thị cho hệ oxh-khử Nguyên tắc KL nhúng trong dd muối của nó M/ M+n Xđ anion tạo hợp chất khó tan hay phức bền vs kim loại sợi dây Ag nhúng vào dung dịch Cấu tạo từ kl trơ Au, Pd, Pt...: vận chuyển e- từ khửoxh PƯ điện cực Thế điện cực M+n+n.eM MA+n.eM0+A-n Ag++eAg AgX+eAg+X- Ứng dụng Đlg cation kl/dd (nước sinh hoạt, đồ uống, thực phẩm…): Cu/CuSO4, Zn/ZnSO4, Cd/Cd(NO3)2, Pb/Pb(CH3COO)2 điện cực Hg  xđ phức EDTA (Y-4) HgY-2+2eHg+Y-4 (Eo=0,21v) Điện cực Ag dùng trong phép đo Ag, định lượng Halogenua Dùng trong chuẩn độ oxy hóa khử, chuẩn độ ampe và pp cực phổ. Thường dùng nhất là điện cực Pt nA noEEhay nAnoEE    log0591,0 1 log0591,0nM noEE  log0591,0 ]lg[05916,0    AgEE o Ag ]lg[05916,0    ClEE o Cl
  • 22. 22 CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ  Điện cực màng chọn lọc ion • Điện cực thủy tinh: [H3O+](a1)  màng thủy tinh [H3O+](a2),[Cl-](1M), AgCl (b.hòa) Ag 22 Cấu tạo: Màng thủy tinh mỏng: thủy tinh có thành phần đặc biệt và lớp gel trên cả 2 bề mặt. Lớp gel mặt ngoài có tác dụng trao đổi H+ của dd khảo sát với các cation hoá trị 1 nằm trong lớp gel đó, tạo nên tính nhạy cảm với H+ của màng thủy tinh. 1loga0,059E  L Ứng dụng: dùng đo pH, chuẩn độ acid - bazơ.  Thay đổi cấu tạo thành phần thủy tinh, tạo điện cực chọn lọc cho các ion kim loại M+n (Na+, K+, Li+, NH+ 4, Ag+, Rb+, Cs+) L: Hệ số màng
  • 23. 23 CẤU TRÚC MÀNG THỦY TINH 23
  • 24. 24 Hình 1 -1: Điện cực màng rắn Hình 1 -2: Điện cực màng lỏng đo Ca2+ Hình 1 -3: Điện cực màng thẩm thấu khí Hình 1 -4: Điện cực màng xúc tác sinh học
  • 25. 25 CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ  Điện cực màng chọn lọc ion • Điện cực màng rắn 25  là một màng rắn dẫn điện có chứa các ion có khả năng cố định những ion cần đo.  Thường dùng: LaF3, Ag2S, AgSCN, AgI, … có cấu trúc đơn tinh thể, đa tinh thể hay hỗn hợp.  Được nén thành màng mỏng có khả năng trao đổi ion.  Thí dụ: • đo anion hoá trị 1: Ag+ trong màng rắn; • đo cation hoá trị 2: S-2 trong màng rắn.
  • 26. 26 CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ  Điện cực màng chọn lọc ion • Điện cực màng rắn 26 Ion cần đo Màng rắn Khoảng nồng độ (M) Các ion cản trở F- Cl- Br- I- CN- SCN- Ag+, S-2 Cd+2 Cu+2 Pb+2 LaF3 AgCl - Ag2S AgBr - Ag2S AgI - Ag2S AgCN- AgS2 AgSCN- AgS2 Ag2S CdS - AgS2 CuS - AgS2 PbS - AgS2 Bão hòa– 10-6 100 – 5. 10-5 100 – 5. 10-6 100 – 5. 10-6 10-2 –10-6 100 – 5. 10-6 100 –10-7 10-1 –10-7 10-1 –10-8 10-1 –10-6 OH- I- , CN-, Br-, S2O3 -2 Cl-, I- , S-2, CN- Br-, Cl-, S-2, CN- S-2, I- Br-, I- , S-2, CN- Hg+2 Hg+2, Cu+2, Ag+ Hg+2, Ag+ Hg+2, Cu+2, Ag+
  • 27. 27 CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ  Điện cực màng chọn lọc ion • Điện cực màng lỏng: 27  Cân bằng qua màng là: [(RO)2POO]2Ca  2(RO)2POO- + Ca+2 dung môi dung môi nước xa n LE lg 0591,0  L là một hằng số được xác định bằng cách đo E khi hoạt độ của dung dịch chuẩn a=1.
  • 28. 28 CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ  Điện cực màng chọn lọc ion • Điện cực màng lỏng: 28 Ion Chaát taïo maøng loûng K+ Valinomycin Ca+2 Ca didecylphotphat, Ca dietylphenylphotphat (RO)2POO- Cu+2 RSCH2COO-
  • 29. 29 CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ  Điện cực màng chọn lọc ion • Điện cực màng thẩm thấu khí: 29  Điện cực màng thẩm thấu khí CO2: dung dịch trong điện cực là HCO3 -/ H+. HSO3 - (ion) + H+  H2SO3  H2O + SO2 (khí)  Dd bên trong điện cực NaHSO3 có nồng độ HSO3 - = không đổi  Màng thẩm thấu là màng plastic xốp, kỵ nước - ngăn nước và tạo cân bằng với chất lỏng trong điện cực. (1.18)'log059,0]log[059,0 ][' ][ ].[ ][ ][ ]][[ 2 2 3 2 2 3 KSOLE SOK HSO KSO H SO HSOH K a a     
  • 30. 30 CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC- ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ  Điện cực màng chọn lọc ion • Điện cực màng thẩm thấu khí: 30  Một số điện cực màng thẩm thấu khí dùng cho các cặp khí ion sau: • CO2/ HCO- 3 • CO2/ CO-2 3 • NH3/ NH4 + • NO2/ NO3 - • SO3/ HSO4 -
  • 31. 31 CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ 31  Các chất xúc tác sinh học: • enzym đã phân lập, • mảnh tế bào • các tế bào vi khuẩn nguyên vẹn,...  tạo ra CO2, NH3, HCN...  xác định bởi các điện cực chọn lọc chuyên biệt  Amygdalin có thể phân huỷ bởi men -glucosidase tạo ra glucose, benzaldehyd và HCN.  Dùng điện cực chọn lọc CN- đặt trong để xác định HCN tạo thành. 23222 22334222 22 222 7 CONHOHNHCONH OHCONHHCONHHOHNHCONH urease pH     
  • 32. 32 CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC - ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ  Điện cực màng chọn lọc ion • Điện cực kép: 32 Caàumuoái Loã hôûñeå thay dung dòch noäi ñieäncöïc Baàu thuyû tinh (a) điện cực thủy tinh (b) điện cực kép thủy tinh và Ag/ AgCl. Gồm 2 điện cực (so sánh và chỉ thị) ghép lại để tạo cho dụng cụ nhỏ hơn, chiếm khoảng không gian nhỏ hơn. Thí dụ: • điện cực thủy tinh và điện cực Bạc - Bạc clorid; • điện cực thủy tinh và điện cực Calomen, • điện cực chọn lọc ion và điện cực Bạc - Bạc clorid; …
  • 33. 33 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ • Thế tiếp xúc lỏng – Trong cấu tạo pin điện luôn phải ngăn cách dung dịch vùng cathod và anod không được trộn lẫn nhau,  vẫn có sự di chuyển ion từ vùng này sang vùng kia. – Dùng cầu muối nối 2 vùng này  độ tụt thế tương đối lớn. – Thế hiệu tụt giảm đó được gọi là thế khuếch tán hay còn gọi là thế tiếp xúc lỏng Ej (liqquid junction potentials). E đo = Epin = Ec – Ea + Ej 33
  • 34. 34 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ  Thế tiếp xúc lỏng – Tạo nên do sự chuyển động cuả các ion khác nhau có vận tốc khác nhau. – Tại một thời điểm, xác định mật độ ion trong môi trường khác nhau tạo nên thế hiệu giữa các vùng ion – đó là thế tiếp xúc lỏng Ej. – dd đơn giản: Ej được xác định từ linh độ ion. 34 Linh độ ion: là vận tốc (m/s) cuối cùng mà ion đạt tới trong điện trường 1 volt/m (m/s)/(V/m)=m2/s.V. Cầu muối: KCl, NH4NO3  Ej min Epin = Ec – Ea (Ej bỏ qua)
  • 35. 35 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ  Thế tiếp xúc lỏng – Người ta nhận thấy các dung dịch có cùng dung môi (nước, cồn, …) có Ej nhỏ hơn trường hợp cũng là những chất điện ly đó mà khác dung môi Ej sẽ tăng lên rất nhiều. Thí dụ: hai dung dịch HCl 0,1M / etanol và KCl 3,5M / H2O có Ej = 140 mV. 35
  • 36. 36 PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP  Epin tỷ lệ với nồng độ chất khảo sát.  Vì giá trị Eđo = f(C) nên: – Môi trường đo, dm không có các ion cản trở, ion lạ làm thay đổi giá trị E. – Máy phải được chuẩn bằng các dd điện thế chuẩn có E biết trước, ổn định. 36 xC a n LE lg 0591,0 E đo = Epin = Ec – Ea + Ej Ea = hằng số E đo = Epin = L + (0,0591 / n).log [ax] – Ea + Ej Đặt Q = L + Ej – Ea E đo = Epin = Q + (0,0591 / n). log [ax] n EQ apX x /0591,0 log   Thay X bằng dd chuẩn đã biết hoạt độ,  xác định hằng số thực nghiệm Q với 1 cặp điện cực xác định.
  • 37. 37 PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP  Các phương pháp xác định nồng độ: c xc x c x c x E EC C E E C C  VxVsVx CsVs Cx R    10).( 0591,0 )( 12 nEE R  
  • 38. 38 PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP  Các phương pháp xác định nồng độ: x + S1m(x) x E mx + S2 EX E1 E2 VxVsVx CsVs Cx R    10).( 0591,0 )( 12 nEE R   Cs Vs Cx Vx Cx Vx PP thêm:
  • 39. 39 PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP Đo pH với điện cực thủy tinh:  sử dụng cặp điện cực calomen – thủy tinh  ưu điểm: – đo được pH dd nước: oxy hoá mạnh, khử mạnh, khí, protein – đo được pH các dd nước có độ nhớt cao. – Đã chế tạo được vi điện cực có thể đo pH của giọt dịch sinh học. – Đơn giản, đáp ứng nhanh  Nguyên tắc – Dựa trên phương pháp đo so sánh, do đó trước khi đo máy phải được chuẩn hoá bằng các dung dịch đệm pH chuẩn. 39 )24.1( 0591,00591,0 K EE pH kE pH kE pH su u s s u u      
  • 40. 40 PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP 𝐸𝑖𝑛𝑑 = 𝐾 + 0,0591 𝐿𝑜𝑔 𝐻+ Như vậy mỗi đơn vị pH, thế điện cực thủy tinh thay đổi 59,1 mV. - Tính chính xác bị giới hạn một chút do đặc tính dễ biến đổi của thế tiếp xúc. - Thành phần điện giải của dung dịch chưa biết khác với dung dịch chuẩn hóa -> thế tiếp xúc thay đổi - Sự chuẩn hóa thường được tiến hành khi pM hoặc pA của dung dịch thử có giá trị gần với giá trị của dung dịch chuẩn.
  • 41. 41 PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP 41 Sơ đồ minh họa hệ thống đo pH Điện cực thủy tinhĐiện cực đối chứng dung dịch phân tích bên ngòai màng thủy tinh mỏng ở đầu mút của điện cực đáp ứng với pH dung dịch phân tích bên trong dung dịch phân tích bên trong Đo pH với điện cực thủy tinh:
  • 42. 42 PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP Đo pH với điện cực thủy tinh:  Một số sai số có thể gặp khi đo pH: 42
  • 43. 43 PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP Đo pH với điện cực thủy tinh:  Một số sai số có thể gặp khi đo pH: 43 • DD có pH quá kiềm (pH >13) : Sự trao đổi ion K+, H+ với bề mặt trong/ngoài màng thủy tinh quá khác biệt  không tuân pt Nerst. • DD có pH quá acid (pH < 2): chưa giải thích được. Do điện cực thủy tinh • điện trở của dung dịch đo lớn làm phép đo không ổn định, hoặc dung dịch đo làm ngộ độc điện cực (có HF …) Do dd đo • do bảo quản, sử dụng không đúng cách,Do dd đệm pH chuẩn • không đúng cách.Do kỹ thuật đo
  • 44. 44 PHƯƠNG PHÁP ĐO THẾ TRỰC TIẾP Ứng dụng  Đo pH bằng điện cực thủy tinh  nghiên cứu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, bán thành phẩm…  Định lượng các ion – Nồng độ các ion kim loại nặng trong nước sinh hoạt, nước thải công nghiệp… hoặc các ion kim loại có trong nước nước khoáng thiên nhiên. – Hàm lượng F- trong kem đánh răng, nước biển. – Độ cứng của nước sinh hoạt (nồng độ Ca+2, Mg+2), … – Nồng độ Ca+2, Mg+2, Cl-, Na+, … trong các dd sinh lý. 44
  • 45. 45 CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ • là phương pháp chuẩn độ mà điểm kết thúc được xác định bằng sự thay đổi đột ngột về điện thế của hỗn hợp dd chuẩn độ. Định nghĩa • oxy hóa khử • trung hòa (nước và môi trường khan), • tạo phức • kết tủa. Áp dụng • dd có màu, đục, ko có chỉ thị thích hợp. • Độ nhạy cao, <10-5M. • Chuẩn độ hh. • Tránh sai số chủ quan và tự động hóa. Ưu điểm • Có tốc độ đủ lớn và không pứ phụ • Pứ theo 1 chiều • Có điện cực chỉ thị thích hợp Tiêu chuẩn pứ chuẩn độ • chuẩn độ đo thế không dòng (i = 0) • chuẩn độ đo thế có dòng không đổi (i  0 và I = const). Phân loại 45
  • 46. 46 CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ KHÔNG DÒNG (I = 0)  Theo dõi nồng độ chất khảo sát bằng cách xác định thế của dung dịch chất đó qua một điện cực chỉ thị và một điện cực so sánh, khi cường độ dòng thực tế bằng 0 - tức đo điện thế của pin GALVANIC.  Đây là phương pháp thường dùng nhất trong việc áp dụng kỹ thuật chuẩn độ đo thế. 46
  • 47. 47 CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ KHÔNG DÒNG (I = 0) Phản ứng trung hoà: Chuẩn độ môi trường H2O/khan H+ + OH-  H2O điện cực kép thủy tinh – calomen hoặc thủy tinh –AgCl. pKa chất chuẩn độ càng nhỏ bước nhảy thế càng lớn (E càng lớn). Phản ứng oxh- khử: theo dõi sự biến thiên nồng độ chất oxh-khử thông qua thế cân bằng. Chỉ chính xác với các hệ oxh-khử nhanh, thuận nghịch. Gồm điện cực chỉ thị Pt và điện cực so sánh calomen. Eo càng lớn bước nhảy thế càng lớn. Phản ứng kết tủa: Chuẩn độ các ion tạo muối ít tan (muối bạc) Ag+ + X-  AgX  TST = [Ag+].[X-] ĐC chỉ thị: ĐC Ag, màng rắn AgCl, Ag2S; ĐC so sánh calomen, HgSO4. TST càng bé thì E càng lớn, bước nhảy thế càng rõ. Phản ứng tạo phức: Chuẩn độ kim loại Mn bằng EDTA. H2Y2- + M+2  MY-2 + 2H+ Điện cực chỉ thị: điện cực kim loại M, điện cực so sánh calomen. Phức bền  hệ số k   bước nhảy thế càng , độ chính xác càng .
  • 48. 48 CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ KHÔNG DÒNG (I = 0) Phản ứng trung hoà:  Đường chuẩn độ là đường cong thực nghiệm pH = f(v) hay E = f (v) 48
  • 49. 49 CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ KHÔNG DÒNG (I = 0) Phản ứng trung hoà:  Chuẩn độ môi trường khan với acid axetic làm dung môi, sự phân ly xảy ra như sau: HClO4 + CH3COOH  CH3COOH2 + + ClO4 - CH3COOH2 + CH3COOH + H+ B + HClO4  BH+ ClO4 - Trong môi trường acid acetic tính bazơ của B tăng lên dễ dàng phản ứng với HClO4 tạo hợp chất bền. BH+ClO4 - là một cặp ion (ion pair) tan trong acid acetic và không thể phân ly thành các ion riêng biệt được vì acid acetic có hằng số điện môi khá nhỏ. 49
  • 50. 50 Chuaån ñoä theá: ví duï chuaånñoä acid /base baèng ñieän cöïc pH
  • 51. 51 CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ KHÔNG DÒNG (I = 0) Phản ứng oxy hóa khử: Ce+4 + Fe+2  Ce+3 + Fe+3  Trước điểm tương đương: Fe+2  Fe+3+e Trong bình chuẩn độ chỉ có cặp ion Fe+2 / Fe+3 và Ce+3, do đó thế của cả hệ phụ thuộc tỷ lệ Fe+3/ Fe+2.  Tại điểm tương đương: [Fe+3 ]=[Ce+3] và [Fe+2 ]=[Ce+4]  Sau điểm tương đương: Ce+4 + e  Ce+3 Trong bình chuẩn độ có 2 cặp ion Fe+2 / Fe+3 và Ce+3/ Ce+4, nhưng [Fe+2 ] không đáng kể do đó thế của cả hệ phụ thuộc tỷ lệ Ce+4 / Ce+3. 51                 constvEEEE Ce Ce Fe Fe EEE Ce Ce E Fe Fe EE cbCeFecb CeFecb CeFecb               06,12 lg0591,02 lg0591,0lg0591,02 0 4 0 3 3 4 2 3 0 4 0 3 3 4 0 42 3 0 3
  • 52. 52
  • 53. 53 theå tích AgNO3 0,1M ñieåm keát thuùc theá ñieän cöïc thể tích Ce4+0,1M
  • 54. 54 theå tích AgNO3 0,1M đường đạo hàm bậc nhất
  • 55. 55 CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ KHÔNG DÒNG (I = 0) Phản ứng kết tủa: Ag+ + X-  AgX  TST = [Ag+].[X-]  Trước điểm tương đương AgX  + e  Ago + X-  Tại điểm tương đương [Ag+] = [X-] = (TST)1/2  Sau điểm tương đương Ag+ + e  Ago.  Eo 1 và Eo 2 là hằng số, E chỉ phụ thuộc vào TST. TST càng bé thì E càng lớn, bước nhảy thế càng rõ. 55 ]log[059,00 11   XEE TSTEEkhi TSTEEE AgXEEEEE AgEE log059,00 log059,0 ]log[059,0]log[059,0 ]log[059,0 0 0 2 0 1 0 2 0 121 0 22      
  • 56. 56 CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ KHÔNG DÒNG (I = 0) Phản ứng tạo phức: H2Y2- + M+2  MY-2 + 2H+  Trước điểm tương đương H2Y2- + Mo  MY-2 + 2H++ 2e  Sau điểm tương đương: M+2 (dư) + 2e  Mo ]log[ 2 059,0 ][ ]][[ log 2 059,0 20 22 2 2 22 0 11      MEE YH HMY EE 56 ]YH][M[ ]MY[]H[ k 2 2 2 22    kEE kEEE M YH HMY EEE YH HMY MEEEEE log 2 059,0 0 log 2 059,0 ])log[ ][ ]][[ (log 2 059,0 ][ ]][[ log 2 059,0 ]log[ 2 059,0 0 0 1 0 2 2 2 2 2 0 1 0 2 2 2 2 20 1 0 212           ñöôngtöôngñieåmtaïi
  • 57. 57 CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ KHÔNG DÒNG (I = 0)  Xác định điểm kết thúc 57
  • 58. 58CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ- CHUẨN ĐỘ ĐO THẾ CÓ DÒNG KHÔNG ĐỔI (I0 = CONSTANT)  Theo dõi nồng độ chất khảo sát bằng cách xác định thế của dung dịch chất đó qua một điện cực chỉ thị và một điện cực so sánh, khi cường độ dòng  0 tức đo điện thế của pin ĐIỆN LY. – các hệ oxi hóa khử chậm hay không thuận nghịch. – sử dụng máy móc phức tạp hơn và cho kết quả không ổn định. – chỉ sử dụng khi không thể dùng phương pháp chuẩn độ thế không dòng.  Trong các hệ oxi hóa khử chậm, không thuận nghịch IaIc. Khi thêm dòng nhỏ bằng nguồn ngoài qua điện cực chỉ thị (điện phân) thì tốc độ phản ứng oxi hóa khử tăng cho kết quả ổn định. – Giá trị cường độ dòng phải đủ nhỏ để lượng chất bị điện phân nhỏ hơn nhiều so với lượng chất đó tham gia vào phản ứng chuẩn độ. – Dùng1 điện cực chỉ thị và một điện cực so sánh phải làm phân cực điện cực chỉ thị. – Dùng 2 điện cực chỉ thị: phải phân cực cả 2 điện cực. 58
  • 59. 59 CHUAÅN ÑOÄ Fe +2 BAÈNG Ce +4 BÀI TẬP 1:  100 ml dung dịch Fe2+ 0,05 M được chuẩn độ bằng dung dịch Ce4+ 0,10 M trên máy chuẩn độ thế dùng ĐC calomel - Pt. Tính điện thế đo được khi thêm 36 ml, 50 ml và 63 ml dung dịch Ce4+ 0,10 M ?
  • 60. 60 BÀI TẬP 2  100 ml dung dịch NaCl 0,1 M được chuẩn độ bằng dung dịch AgNO3 0,10 M trên máy chuẩn độ thế dùng ĐC calomel - Ag. Tính điện thế đo được khi thêm 65 ml, 100 ml và 103 ml dung dịch Ag+ 0,10 M ? (biết TSTAgCl = 1,8.10-10 )
  • 61. 61 CHUAÅN ÑOÄ Fe +2 BAÈNG Ce +4 Baøi taäp 1: 100 ml dung dịchFe2+0,05 M ñöôïc chuaånñoä baèng dung dịch Ce4+ 0,10 M treân maùy chuaånñoä theá duøng ÑCcalomel - Pt. Tínhñieän theá ño ñöôïc khi theâm 36 ml, 50 ml vaø 63 ml dungdịch Ce4+ 0,10 M ? Giaûi: - VÑTÑ = 50ml dung dịch Ce4+ 0,10 M - V = 36 ml dd Ce4+ 0,10 M coù 36/50 ñöông löôïng Fe2+ chuyeånthaønhFe3+ coù 14/50 ñöông löôïng Fe2+ E =0,526 –0,05916.log =0,526 –0,05916.log [14/36] ] ]   3[Fe 2[Fe E =0,526 –0,05916.log (0,388) = 0,550 V
  • 62. 62 CHUAÅN ÑOÄ Fe +2 BAÈNG Ce +4 - V = 50 ml dd Ce4+ 0,10 M = VÑTÑ E = 0,99 V (12) ] ]   4[Ce 3[CeE =1,70 –0,05916.log – 0,241 (13) - V = 63 ml dd Ce4+ 0,10 M coù50phaàn ñöônglöôïng Ce4+ chuyeånthaønhCe3+ coù13phaàn ñöônglöôïng Ce4+ E =1,459 –0,05916.log(3,846) = 1,424 V
  • 63. 63 Baøitaäp 2: 100 ml dung dịch NaCl0,1 M ñöôïc chuaån ñoä baèng dung dịch AgNO3 0,10 M treân maùy chuaån ñoä theá duøngÑC calomel - Ag. Tínhñieäntheá ño ñöôïc khi theâm65 ml, 100 mlvaø 103 ml dung dịch Ag+ 0,10M ? (bieát TSTAgCl = 1,8.10-10 ) E = 0,558 + 0,05916 log[Ag+] (6) Theá cuûa pin phuï thuoäc vaøo [Ag+] , noù thay ñoåi 59,16 mVkhi [Ag+] thayñoåi 10 laàn Giaûi:  ÔÛ65 ml Ag+ 0,10 M:65% Cl- bò keát tuûa, coøn laïi 35% Cl- [Cl-] = (0,35) x(0,10) x (100/165) = 0,0212 M % [C] Ñoä pha loaõng [Ag+] = TSTAgCl / [Cl-] =1,8.10-10 /0,0212 = 8,5.10-9 M E = 0,558 + 0,05916 log [8,5.10-9]
  • 64. 64  ÔÛ 100 ml Ag+ 0,10 M: 100% Cl- bò keát tuûa E = 0,558 + 0,05916 log [1,34.10-5] E = 0,270 V [Cl-] = [Ag+] = =1,34.10-5 AgClTST  ÔÛ103 ml Ag+ 0,10 M: 3 ml Ag+ 0,10 M dö [Cl-] = (0,10) x (3/203) = 1,48.10-3 M [C] Ñoä pha loaõng E = 0,558 + 0,05916 log [1,48.10-3] E = 0,391 V E = 0,0805 V
  • 65. 65  Trong pin điện ly, bán pin nào xảy ra phản ứng khử A. Anode@ B. Cathode C. Điện cực kép D. Điện cực chỉ thị 65
  • 66. 66  Theo dõi dòng điện sinh ra với một điện thế cố định, và dòng điện này tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phân tích trong dung dịch là mô tả của phương pháp A. Chuẩn độ điện lượng B. Chuẩn độ điện thế C. Đo áp suất thẩm thấu D. Chuẩn độ ampere@ 66
  • 67. 67  Phép đo điện hóa nào không liên quan đến hiện tượng điện phân A. Chuẩn độ điện thế @ B. Chuẩn độ ampere C. Phương pháp Voltampe hoà tan D. Phương pháp cực phổ 67
  • 68. 68  Trong các phương pháp xác định nồng độ bằng đo thế trực tiếp, phương pháp thêm có ưu điểm A. Đơn giản B. Loại sai số do thao tác người đo C. Loại ảnh hưởng của các yếu tố khác có trong dung dịch mẫu thử@ D. Không tốn nhiều dung môi, hóa chất 68
  • 69. 69  Điện cực Platin có cấu tạo từ: A. Màng lỏng chọn lọc ion B. Màng thủy tinh C. Màng đơn tinh thể rắn D. Sợi Pt @ 69
  • 70. 70 THANK YOU FOR ATTENTION!

Editor's Notes

  1. Phản ứng oxy hóa khử là một phản ứng hoá học trong đó điện tử được di chuyển từ thành phần tham gia phản ứng này sang thành phần tham gia phản ứng kia.
  2. Phản ứng oxy hóa khử là một phản ứng hoá học trong đó điện tử được di chuyển từ thành phần tham gia phản ứng này sang thành phần tham gia phản ứng kia.
  3. Thí nghiệm điện hóa: 1 thanh đồng Cu nhúng trong dung dịch CuSO4 1M 1 thanh kẽm Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 1M. Sau một thời gian tiếp xúc thanh Cu và Zn tích điện. Nối thanh Cu với Zn tạo mạch kín có gắn điện kế. Lúc đầu kim điện kế quay, chứng tỏ có sự di chuyển điện tử từ thanh Zn sang thanh Cu, dòng điện này gọi là dòng điện hóa
  4. Điện cực: (Half cell – bán pin) là một thanh kim loại nhúng vào một dung dịch điện ly thể hiện bán phản ứng (ở đó thế điện cực phát triển). Anod là điện cực mà ở đó xảy ra phản ứng oxy hóa. Cu  Cu+2 + 2e- (nhường điện tử) Cathod là điện cực mà ở đó xảy ra phản ứng khử . Fe+3 + e-  Fe+2 (nhận điện tử) Cầu muối: là một ống thủy tinh trong chứa dung dịch muối dẫn điện dưới dạng gel, được dùng để nối hai half cell của một pin (tránh phản ứng trực tiếp giữa các chất tham gia phản ứng). Các lọai muối sau thường được dùng trong cầu muối như KCl, NH4Cl.
  5. http://zimmer.csufresno.edu/~davidz/Chem3AF97/ChX/ElectrolyticCell.html http://www.sparknotes.com/chemistry/electrochemistry/electrolytic/section1.rhtml Ban đầu các điện cực thường được cấu tạo từ các kim loại thường (Zn, Cd, Ag…) hay kim loại trơ (Pt, Au …), hoặc dạng khí (H2, …), sau này khoa học phát triển người ta đã chế tạo các điện cực có cấu trúc phức tạp như các điện cực chọn lọc ion (ISE) sẽ được trình bày ở phần sau.
  6. Để mô tả pin điện chính xác nhưng ngắn gọn và dễ sử dụng người ta quy ước cách viết mạch điện hóa như sau:
  7. Trường hợp tạo thành chất rắn/lỏng tinh khiết trong bán phản ứng/dung môi thì hoạt độ của chúng là không đổi và được đưa vào hằng số Eo.
  8. Thế của các điện cực khác dựa trên giá trị này để so sánh với nhau.
  9. Chất oxy hoá và chất khử của 1 cặp oxy hoá khử liên hợp có thể tham gia vào nhiều loại phản ứng khác nhau: phản ứng oxy hoá khử, phản ứng tạo phức, phản ứng kết tủa. Ở những điều kiện khác nhau cường độ phản ứng của chúng thể hiện khác nhau. Do đó cần tiêu chuẩn hoá điều kiện phản ứng để đặc trưng cho cường độ – thế oxy hoá khử của chúng ở mỗi điều kiện.
  10. Chất oxy hoá và chất khử của 1 cặp oxy hoá khử liên hợp có thể tham gia vào nhiều loại phản ứng khác nhau: phản ứng oxy hoá khử, phản ứng tạo phức, phản ứng kết tủa. Ở những điều kiện khác nhau cường độ phản ứng của chúng thể hiện khác nhau. Do đó cần tiêu chuẩn hoá điều kiện phản ứng để đặc trưng cho cường độ – thế oxy hoá khử của chúng ở mỗi điều kiện.
  11. Chất oxy hoá và chất khử của 1 cặp oxy hoá khử liên hợp có thể tham gia vào nhiều loại phản ứng khác nhau: phản ứng oxy hoá khử, phản ứng tạo phức, phản ứng kết tủa. Ở những điều kiện khác nhau cường độ phản ứng của chúng thể hiện khác nhau. Do đó cần tiêu chuẩn hoá điều kiện phản ứng để đặc trưng cho cường độ – thế oxy hoá khử của chúng ở mỗi điều kiện.
  12. Với thí dụ trong hình 1.4 điện cực Hydrogen là anod, điện cực Bạc là cathod, do đó EAg = + 0,792V ghép điện cực (half cell) cần xác định với điện cực Hydrogen trong điều kiện chuẩn (25oC, PH2 =1 atm) tạo một pin galvanic.
  13. Giữa thế của điện cực và nồng độ H+ (pH) dung dịch có sự phụ thuộc tuân theo phương trình Nernst. Bảo quản: lau rửa sạch sau đó luôn nhúng bầu thủy tinh trong H2O sạch.
  14. Tương tự như điện cực thủy tinh, thế của điện cực màng chọn lọc ion (ghép với điện cực so sánh SCE) là một hàm của hoạt độ ion a trong dung dịch:
  15. Các ion K+, NH4+, NO-3, Cl- có linh độ ion khác biệt nhau không lớn. Vì vậy trong các pin điện người ta thường dùng KCl, NH4NO3 làm chất tạo cầu muối. Cầu muối KCl làm giảm đáng kể Ej vì: Linh độ của K+ và Cl- gần bằng nhau (chỉ khác nhau 4%). Nồng độ các chất điện ly tăng đáng kể ở 2 mặt tiếp xúc của cầu muối. Do đó Ej tạo nên có giá trị rất nhỏ khoảng vài mV có thể bỏ qua. Biểu thức (1.19) có thể rút gọn Eđo = Epin = Ec – Ea (1.20)
  16. Sức điện động E của mạch pin Galvanic (tạo bởi 1 điện cực so sánh anod và 1 điện cực chỉ thị cathod nhúng trong dung dịch khảo sát) biểu thị nồng độ của dung dịch khảo sát. Các điện cực dùng trong phép đo thế trực tiếp gồm điện cực so sánh và điện cực chỉ thị. Điện cực so sánh thường dùng là điện cực Calomen hay AgCl ( anod). Điện cực chỉ thị (cathod) phải tuỳ theo chất khảo sát. Nếu chất khảo sát là cation có thể dùng điện cực chỉ thị là điện cực kim loại loại 1 hay các ISE thích hợp. Nếu chất khảo sát là anion có thể dùng điện cực chỉ thị là điện cực kim loại loại 2 (nếu có) hay các ISE tương ứng. Nếu khảo sát H+ dùng điện cực thủy tinh làm điện cực chỉ thị… (Nếu điện cực sử dụng là điện cực kim loại hệ số L được thay bằng Eo)
  17. Người ta thường dùng hai dung dịch đệm pH chuẩn có pH gần với pH của dung dịch khảo sát để chuẩn máy.
  18. Người ta thường dùng hai dung dịch đệm pH chuẩn có pH gần với pH của dung dịch khảo sát để chuẩn máy.
  19. Người ta thường dùng hai dung dịch đệm pH chuẩn có pH gần với pH của dung dịch khảo sát để chuẩn máy.
  20. do sự trao đổi ion giữa 2 bề mặt của màng thuỷ tinh (điện cực thủy tinh) khác biệt nhau quá lớn – bề mặt thủy tinh ngoài tiếp xúc và trao đổi ion với K+(Na+, …) ở nồng độ rất đậm đặc; Bề mặt thủy tinh trong tiếp xúc và trao đổi ion với H+ ở một nồng độ không thay đổi.
  21. do sự trao đổi ion giữa 2 bề mặt của màng thuỷ tinh (điện cực thủy tinh) khác biệt nhau quá lớn – bề mặt thủy tinh ngoài tiếp xúc và trao đổi ion với K+(Na+, …) ở nồng độ rất đậm đặc; Bề mặt thủy tinh trong tiếp xúc và trao đổi ion với H+ ở một nồng độ không thay đổi.
  22. (có phản ứng điện hóa với một trong những cấu tử có trong phản ứng chuẩn độ).
  23. Eo1 và Eo2 là hằng số, E chỉ phụ thuộc vào TST.