SlideShare a Scribd company logo
1 of 66
Download to read offline
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
NGUYÊN PHÁT
BSCKI Trần Thanh Tuấn
Ths Lê Hoài Nam
Giảng viên Đại học Y Dược TP.HCM
15/09/2017
1
MỤC TIÊU
1. Đánh giá một bệnh nhân Tăng huyết áp nguyên
phát
2. Xác định mục tiêu điều trị
3. Lựa chọn chiến lược điều trị tăng huyết áp ( điều
chỉnh lối sống + thuốc hạ áp thích hợp)
2
NỘI DUNG
I. ĐẠI CƯƠNG TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT
II. ĐÁNH GIÁ MỘT BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP
III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
IV. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
V. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
3
NỘI DUNG
I. ĐẠI CƯƠNG TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT
II. ĐÁNH GIÁ MỘT BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP
III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
IV. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
V. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
4
ĐẠI CƯƠNG
 Tăng huyết áp là một bệnh mãn tính do huyết áp
cao đến một mức độ làm tăng nguy cơ tổn thương
các giường mạch máu ở các cơ quan đích như
võng mạc, não, tim, thận và các mạch máu lớn.
5
ĐẠI CƯƠNG
 Theo Tổ chức Y tế thế giới
(WHO) chẩn đoán tăng huyết
áp khi trị số trung bình qua ít
nhất 2 lần đo của
 Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg
 Huyết áp tâm trương ≥ 90mmHg.
 Trong ít nhất 2 lần thăm khám
liên tiếp.
 Ngoài ra có thể dùng đo huyết
áp tại nhà hoặc Holter HA
6
ĐẠI CƯƠNG
 Tăng huyết áp gồm 2 nhóm
- Tăng huyết áp nguyên phát chiếm 90 -95%
- Tăng huyết áp thứ phát 5 – 10%
 Tăng huyết áp nguyên phát :
- Bệnh mạn tính
- Cơ chế bệnh sinh khá phức tạp, tổng hợp của yếu tố môi
trường và yếu tố gen. Yếu tố môi trường:
- Giới nam - Đái tháo đường
- Hút thuốc lá - Rối loạn lipid máu
- Uống rượu - Stress
- Ít vận động - Tăng huyết áp
7
ĐẠI CƯƠNG
 Tăng huyết áp thứ phát
- Có nhiều nguyên nhân gây bệnh
- Thuốc,
- Hẹp eo động mạch chủ,
- Hẹp động mạch thận
- Bệnh thận mạn
- Cường giáp
- U tuỷ thượng thận
- U vỏ thượng thận
- Bệnh Cushing
- Xác định nguyên nhân , điều trị triệt để tăng huyết
áp
- Chỉ 5 – 10%, tìm nguyên nhân khi có chỉ định 8
TẦN SUẤT TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT
- Trên thế giới có khoảng 1,6 tỉ người
- Mỹ: chiếm 29,6% dân số trên 18 tuổi
- Châu Âu : chiếm 44,2%
9
CDC/NCHS,NationVitalStatisticsSystem,
Mortality
TẦN SUẤT TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT
- Việt Nam :
- Năm 2008, 25,1% dân số ≥ 18 tuổi
- Hiện tại 48%

10
TẦN SUẤT TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT
 Tần suất tăng huyết áp tăng theo tuổi
11
HẬU QUẢ CỦA TĂNG HUYẾT ÁP
 Tăng huyết áp có thể:
- Không triệu chứng
- Gây triệu chứng khó chịu
 Tăng huyết áp là yếu tố nguy
cơ hàng đầu của các biến cố
tim mạch
- Đột quị
- Nhồi máu cơ tim
- Phù phổi cấp
- Suy tim
- Suy thận mạn

12
LewingtonS,etal.Lancet2002;60:1993-
1913
HẬU QUẢ CỦA TĂNG HUYẾT ÁP
13
HẬU QUẢ CỦA TĂNG HUYẾT ÁP
14
HIỆU QUẢ CỦA ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
 Phân tích dữ liệu của 61 nghiên cứu với 1 triệu
người trưởng thành, thời gian theo dõi 12.7 triệu
người – năm
 Điều trị giảm huyết áp tâm thu 2mmHg
- Nguy cơ đột quị tử vong giảm 10%
- Nguy cơ bệnh tim mạch tử vong giảm 7%
15
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
 Điều trị tăng huyết áp nguyên phát:
- Giảm các triệu chứng do huyết áp gây ra
- Giảm biến cố tim mạch
 Cần có một chiến lược điều trị thích hợp .
- JNC VII, JNC VIII,
- Hướng dẫn điều trị Tăng huyết áp của hội nội khoa
Việt Nam
16
NỘI DUNG
I. ĐẠI CƯƠNG TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT
II. ĐÁNH GIÁ MỘT BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP
III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
IV. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
V. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
17
PHÂN ĐỘ TĂNG HUYẾT ÁP
 Điều kiện để phân độ THA theo JNC VII
• ≥ 18 tuổi
• Tăng huyết áp mạn tính nguyên phát
• Không có bệnh lý cấp tính
• Chưa dùng thuốc điều trị tăng huyết áp
18
Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm trương
Bình thường <120 <80
Tiền tăng huyết áp 120-139 80-89
Tăng huyết áp ≥ 140 ≥ 90
Độ 1 140 – 159 90 – 99
Độ 2 ≥ 160 ≥ 100
ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐÍCH
Cơ quan Triệu chứng Cận lâm sàng
Thần kinh Đau đầu, chóng mặt
Yếu liệt tay chân hồi
phục/ không hồi phục
Dấu thần kinh định vị
CT-scan sọ não
Tim mạch Đau ngực
Khó thở
Hồi hộp
Dấu hiệu dày dãn thất
ECG
X-quang ngực thẳng
Siêu âm tim
BNP, NT-proBNP
Thận Tiểu đêm
Phù
BUN, cerarinin
Tổng phân tích nước tiểu
(đạm niệu)
Siêu âm bụng
Mạch máu Đi lặt cách hồi
Mạch nhẹ, yếu
Siêu âm Doppler mạch máu
Mắt Nhìn mờ, giảm thị lực Soi đáy mắt
19
ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ
ĐI KÈM
Cơ quan Triệu chứng Cận lâm sàng
Đái tháo
đường
Đường huyết đói
HbA1c
Rối loạn lipid
máu
Cholesterol toàn phần
HDLc
LDLc
Triglycerid
Tăng acid uric
máu
Acid uric máu
20
NỘI DUNG
I. ĐẠI CƯƠNG TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT
II. ĐÁNH GIÁ MỘT BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP
III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
IV. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
V. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
21
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
Đối tượng bệnh nhân Huyết áp tâm thu
mục tiêu
Huyết áp tâm trương
mục tiêu
≥ 80 tuổi < 150 mmHg < 90 mmHg
≥ 80 tuổi kèm theo đái
tháo đường, suy thận
mạn
< 140 mmHg < 90 mmHg
< 80 tuổi < 140 mmHg < 90 mmHg
≥ 18 tuổi kèm
+ theo đái tháo đường
+ bệnh mạch vành
+ suy thận mãn
+ micro albumin niệu
+ Hội chứng chuyển hoá
< 140 mmHg < 90 mmHg
22
KHOẢNG ĐIỀU TRỊ AN TOÀN
23
NỘI DUNG
I. ĐẠI CƯƠNG TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT
II. ĐÁNH GIÁ MỘT BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP
III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
IV. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
V. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
24
CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ
25
BIỆN PHÁP KHÔNG DÙNG THUỐC
26
BIỆN PHÁP DÙNG THUỐC
27
Thuốc ức chế
giao cảm beta
Thuốc lợi tiểu Thuốc dãn mạch
- Ức chế hệ RAS
- Ức chế kênh canxi
BIỆN PHÁP DÙNG THUỐC
28
BIỆN PHÁP DÙNG THUỐC
 Các nhóm thuốc điều trị hạ áp thông dụng
• Nhóm ức chế men chuyển/ ức chế thụ thể AT2
• Nhóm ức chế canxi
• Nhóm thuốc lợi tiểu
• Nhóm ức chế giao cảm beta*
29
BIỆN PHÁP DÙNG THUỐC
 Một thuốc hay phối hợp thuốc ?
 Nếu dùng một thuốc thì dùng thuốc nào có hiệu
quả?
 Nếu phải phối hợp thuốc thì nên phối hợp như thế
nào ?
 Nếu chưa kiểm soát huyết được nên lựa chọn thêm
thuốc hay tăng liều thuốc ?
30
BIỆN PHÁP DÙNG THUỐC
31
BIỆN PHÁP DÙNG THUỐC
32
CÁC NGHIÊN CỨU SUY TIM
33
CÁC NGHIÊN CỨU SUY TIM
34
1. The SOLVD Investigators (1991) Effect of enalapril on survival in
patients with reduced left ventricular ejection fractions and
congestive heart failure. N Engl J Med 325:293–302.
2. The CONSENSUS Trial Study Group , (1987) Effects of enalapril
on mortality in severe congestive heart failure: results of the co-
operative north Scandinavian enalapril survival study
(CONSENSUS). N Engl J Med 316:1429–1435.
3. The ATLAS Study Group (1999) Comparative effects of low and
high doses of the angiotensin-converting-enzyme inhibitor, lisinopril,
on morbidity and mortality in chronic heart
failure. Circulation 100:2312–2318
ĐỘT QUỊ
35
BIỆN PHÁP DÙNG THUỐC
36
ĐƠN TRỊ LIỆU
37
Theo Hội tim mạch Việt Nam: > 60 tuổi lựa chọn nhóm ức chế canxi hoặc
lợi tiểu Thiazide
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI LỚN TUỔI
38
Elliot WJ (1996) ALLHAT: the largest and most important clinical trial in hypertension ever done in the USA.
Antihypertensive and lipid lowering to prevent heart attack trial. Am J Hypertens 9 (4)Pt 1:342–360
TĂNG LIỀU HAY PHỐI HỢP THUỐC
39
J.M.Flack,IntJClinPract,December
2007,61,12,2093-2102
PHỐI HỢP TRỊ LIỆU
40
PHỐI HỢP TRỊ LIỆU
41
Kenneth Jamerson, M.D et al, Benazepril plus Amlodipine or Hydrochlorothiazide for Hypertension in High-Risk
Patients, N Engl J Med 2008; 359:2417-2428 December 2008 DOI: 10.1056/NEJMoa0806182
PHỐI HỢP TRỊ LIỆU
42
Kenneth Jamerson, M.D et al, Benazepril plus Amlodipine or Hydrochlorothiazide for Hypertension in High-Risk
Patients, N Engl J Med 2008; 359:2417-2428 December 2008 DOI: 10.1056/NEJMoa0806182
NỘI DUNG
I. ĐẠI CƯƠNG TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT
II. ĐÁNH GIÁ MỘT BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP
III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
IV. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
V. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
43
NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
• Ức chế sự tái hấp thu muối, nước ở ống thận
•
•Các loại:
- Lợi tiểu ống lượn xa (Thiazide)
- Lợi tiểu quai henle
- Lợi tiểu giữ Kali (Kháng Aldosterone)
45
LỢI TIỂU THIAZIDE
• Ức chế sự tái hấp thu Natri ở
ống lượn xa. (10% Natri)
• Không hiệu quả khi độ lọc cầu
thận < 30 ml /phút
• Tác dụng phụ: hạ natri, hạ kali,
tăng acid uric, tăng đường
huyết đề kháng insulin
46
Thiazide
Chlorothiazide Uống 250 – 500 mg 2 giờ 6 – 12 giờ
Tĩnh
mạch
500 mg 15’ 1 giờ
Hydrochlorothiazide Uống 25 – 100mg 2 giờ 12 giờ
Thiazide like
Indapamide Uống 1,5 – 5mg 2 giờ 24 giờ
LỢI TIỂU THIAZIDE
47
LỢI TIỂU QUAI - FUROSEMIDE
• Ức chế hoạt động của Na – K,
giảm hấp thu Natri và Kali
(30% Natri)
• Lợi tiểu mạnh , dùng cho bệnh
nhân suy thận, kháng trị, cơn
THA nặng
• Tác dụng phụ thường gặp là hạ
Kali máu, điếc khi dùng liều
cao
48
Lợi tiểu quai
Furosemide Uống 40 – 80 mg 30 – 60’ 6 – 8 giờ
Tĩnh mạch 20 – 80 mg 5’ 2 – 3 giờ
LỢI TIỂU QUAI - FUROSEMIDE
49
LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI
• Ức chế cạnh tranh với
aldosteron  tăng thải Natri và
hấp thu Kali
• Dùng trong : THA do cường
Aldosteron
• Không dùng: tăng Kali máu, suy
thận
• Tác dụng phụ: vú to ở đàn ông,
rối loạn tiêu hoá
50
Lợi tiểu tiết kiệm kali
Spironolactone Uống 50 – 200 mg 1 – 2d 2 – 3 d
Triamteren Uống 100 - 200 mg 2 – 4d 7d
Amaloride Uống 5 – 10mg 2 giờ 24 giờ
LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI
NHÓM THUỐC CHẸN THỤ THỂ BETA GIAO CẢM
51
• Cạnh tranh với Catecholamin thụ thể β
giao cảm
• Giảm tiết renin ở bộ máy cạnh cầu thận
NHÓM THUỐC CHẸN THỤ THỂ BETA GIAO CẢM
52
NHÓM THUỐC CHẸN THỤ THỂ BETA GIAO CẢM
53
• Thích hợp với:
• THA + tim tăng động
• THA + suy tim ổn
• THA + bệnh mạch vành
• Chống chỉ định
• Suy tim sung huyết
• Nhịp chậm < 60 lần/p
• Block nhĩ thất
• Huyết áp < 90 mmHg
• Co thắt phế quản
• Hội chứng Raynaund
• Ngưng thuốc đột ngột  Nhồi máu cơ tim
• Nhịp chậm
• Mất triệu chứng hạ đường huyết
NHÓM THUỐC CHẸN THỤ THỂ BETA GIAO CẢM
54
NHÓM THUỐC CHẸN THỤ THỂ BETA GIAO CẢM
55
Tên thuốc Tan trong Thải Liều/ ngày
Atenolol Nước Thận 50 – 100mg
Metoprolol Mỡ Gan 50 – 100mg
Bisoprolol Nước Thận – gan 5 – 40mg
NHÓM ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
56
NHÓM ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
• Dùng trong : THA kèm đái tháo đường, bệnh thận,
suy tim, bệnh mạch vành
• Không dùng:
• Hẹp động mạch thận
• Tăng Kali máu
• Phụ nữ có thai
• Cho con bú
• Tác dụng phụ : ho khan
57
NHÓM ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
58
NHÓM ỨC CHẾ THỤ THỂ
59
NHÓM ỨC CHẾ THỤ THỂ
60
Tên thuốc Thời gian
bán huỷ
Thải Liều/ ngày
Telmisartan 24 giờ Mật 40 – 80mg
Ibersartan 11 – 15 giờ Mật, thận 150 – 300mg
Valsartan 9 giờ Mật, thận 80 – 320mg
Losatan 6 – 9 giờ Thận, mật 50 – 100mg
NHÓM THUỐC ỨC CHẾ CANXI
61
• Ức chế dòng canxi đi vào cơ trơn mạch máu.
NHÓM THUỐC ỨC CHẾ CANXI
62
NHÓM THUỐC ỨC CHẾ CANXI
63
• Các loại:
– Nhóm DHP : tác động mạnh lên mạch máu ngoại vi
– Nhóm non DHP: tác động lên nút xoang và nhĩ thất
• Chống chỉ định
• Suy tim
• Nhịp chậm
• Block dẫn truyền nhĩ thất
• Tác dụng phụ:
• Phừng mặt
• Hồi hộp đánh trống ngực
• Phù chân
• Tiểu đêm
NHÓM THUỐC ỨC CHẾ CANXI
64
• Liều lượng:
Nhóm Thuốc Liều dùng
DHP Nifedipine 20 – 80 mg chia 2 -3 lần/ ngày
Nifedipien SR (LA) 30 – 60mg/ ngày
Felodipine 5 – 10 mg/ ngày
Amlodipine 5 – 10mg/ ngày
Non DHP Dilitiazem
(Bezodiazepien)
60 – 360mg chia 3 – 4 lần/ ngày
Verapamil
(Phenylakylamine)
40 – 480 mg chia 2 – 3 lần/ ngày
TÓM TẮT
1. Tăng huyết áp là một bệnh lý mạn tính, yếu tố nguy cơ hàng đầu
cho đột quị và các bệnh lý tim mạch khác
2. Cần đánh giá bệnh nhân đầy đủ và lựa chọn chiến lược điều trị
thích hợp
3. Phối hợp 2 biện pháp : điều chỉnh lối sống và dùng thuốc
4. Nhóm có chỉ định dùng thuốc theo khuyến cáo nhằm làm giảm các
biến cố tim mạch
5. Huyết áp tâm thu ≥ 20mmHg , huyết áp tâm trương ≥ 10mmHg nên
phối hợp 2 thuốc hạ áp , A + C là phác đồ thích hợp nhất
6. Đơn trị liệu nhóm A thích hợp < 60 tuổi, nhóm C thích hợp cho ≥ 60
tuổi. A+C khi đơn trị liệu chưa hiệu quả
65
XIN CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE CỦA CÁC BẠN
66

More Related Content

What's hot

LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
SoM
 
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒNGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
SoM
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SoM
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
SoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
SoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
SoM
 

What's hot (20)

NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPNGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trịTăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
 
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚMNHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
 
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒNGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Thuốc tim mạch
Thuốc tim mạchThuốc tim mạch
Thuốc tim mạch
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
 
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMTĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 

Similar to Điều trị THA nguyên phát

TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
PhNguyn914909
 
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNGTĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
PHAM HUU THAI
 

Similar to Điều trị THA nguyên phát (20)

Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết áp
 
Tổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptx
Tổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptxTổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptx
Tổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptx
 
Bài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptxBài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptx
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdfDLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
 
Tăng huyết áp ở ĐTĐ + BTM
Tăng huyết áp ở ĐTĐ + BTMTăng huyết áp ở ĐTĐ + BTM
Tăng huyết áp ở ĐTĐ + BTM
 
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
 
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNKhuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNGTĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
 
Nghiên Cứu Hội Chứng Chuyển Hóa Trên Bệnh Nhân Tăng Huyết Áp Tại Bệnh Viện Hữ...
Nghiên Cứu Hội Chứng Chuyển Hóa Trên Bệnh Nhân Tăng Huyết Áp Tại Bệnh Viện Hữ...Nghiên Cứu Hội Chứng Chuyển Hóa Trên Bệnh Nhân Tăng Huyết Áp Tại Bệnh Viện Hữ...
Nghiên Cứu Hội Chứng Chuyển Hóa Trên Bệnh Nhân Tăng Huyết Áp Tại Bệnh Viện Hữ...
 
Đề tài: Điều trị tăng huyết áp tại khoa nội bệnh viện đa khoa Tuy An
Đề tài: Điều trị tăng huyết áp tại khoa nội bệnh viện đa khoa Tuy AnĐề tài: Điều trị tăng huyết áp tại khoa nội bệnh viện đa khoa Tuy An
Đề tài: Điều trị tăng huyết áp tại khoa nội bệnh viện đa khoa Tuy An
 
Csnb xhth
Csnb xhthCsnb xhth
Csnb xhth
 
Csnb xhth
Csnb xhthCsnb xhth
Csnb xhth
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
 

More from Yen Ha (9)

Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Bệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCTBệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCT
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọa
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
Choáng
ChoángChoáng
Choáng
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổiĐánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
 
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
 

Recently uploaded

Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

Điều trị THA nguyên phát

  • 1. ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT BSCKI Trần Thanh Tuấn Ths Lê Hoài Nam Giảng viên Đại học Y Dược TP.HCM 15/09/2017 1
  • 2. MỤC TIÊU 1. Đánh giá một bệnh nhân Tăng huyết áp nguyên phát 2. Xác định mục tiêu điều trị 3. Lựa chọn chiến lược điều trị tăng huyết áp ( điều chỉnh lối sống + thuốc hạ áp thích hợp) 2
  • 3. NỘI DUNG I. ĐẠI CƯƠNG TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT II. ĐÁNH GIÁ MỘT BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ IV. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP V. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 3
  • 4. NỘI DUNG I. ĐẠI CƯƠNG TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT II. ĐÁNH GIÁ MỘT BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ IV. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP V. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 4
  • 5. ĐẠI CƯƠNG  Tăng huyết áp là một bệnh mãn tính do huyết áp cao đến một mức độ làm tăng nguy cơ tổn thương các giường mạch máu ở các cơ quan đích như võng mạc, não, tim, thận và các mạch máu lớn. 5
  • 6. ĐẠI CƯƠNG  Theo Tổ chức Y tế thế giới (WHO) chẩn đoán tăng huyết áp khi trị số trung bình qua ít nhất 2 lần đo của  Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg  Huyết áp tâm trương ≥ 90mmHg.  Trong ít nhất 2 lần thăm khám liên tiếp.  Ngoài ra có thể dùng đo huyết áp tại nhà hoặc Holter HA 6
  • 7. ĐẠI CƯƠNG  Tăng huyết áp gồm 2 nhóm - Tăng huyết áp nguyên phát chiếm 90 -95% - Tăng huyết áp thứ phát 5 – 10%  Tăng huyết áp nguyên phát : - Bệnh mạn tính - Cơ chế bệnh sinh khá phức tạp, tổng hợp của yếu tố môi trường và yếu tố gen. Yếu tố môi trường: - Giới nam - Đái tháo đường - Hút thuốc lá - Rối loạn lipid máu - Uống rượu - Stress - Ít vận động - Tăng huyết áp 7
  • 8. ĐẠI CƯƠNG  Tăng huyết áp thứ phát - Có nhiều nguyên nhân gây bệnh - Thuốc, - Hẹp eo động mạch chủ, - Hẹp động mạch thận - Bệnh thận mạn - Cường giáp - U tuỷ thượng thận - U vỏ thượng thận - Bệnh Cushing - Xác định nguyên nhân , điều trị triệt để tăng huyết áp - Chỉ 5 – 10%, tìm nguyên nhân khi có chỉ định 8
  • 9. TẦN SUẤT TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT - Trên thế giới có khoảng 1,6 tỉ người - Mỹ: chiếm 29,6% dân số trên 18 tuổi - Châu Âu : chiếm 44,2% 9 CDC/NCHS,NationVitalStatisticsSystem, Mortality
  • 10. TẦN SUẤT TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT - Việt Nam : - Năm 2008, 25,1% dân số ≥ 18 tuổi - Hiện tại 48%  10
  • 11. TẦN SUẤT TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT  Tần suất tăng huyết áp tăng theo tuổi 11
  • 12. HẬU QUẢ CỦA TĂNG HUYẾT ÁP  Tăng huyết áp có thể: - Không triệu chứng - Gây triệu chứng khó chịu  Tăng huyết áp là yếu tố nguy cơ hàng đầu của các biến cố tim mạch - Đột quị - Nhồi máu cơ tim - Phù phổi cấp - Suy tim - Suy thận mạn  12 LewingtonS,etal.Lancet2002;60:1993- 1913
  • 13. HẬU QUẢ CỦA TĂNG HUYẾT ÁP 13
  • 14. HẬU QUẢ CỦA TĂNG HUYẾT ÁP 14
  • 15. HIỆU QUẢ CỦA ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP  Phân tích dữ liệu của 61 nghiên cứu với 1 triệu người trưởng thành, thời gian theo dõi 12.7 triệu người – năm  Điều trị giảm huyết áp tâm thu 2mmHg - Nguy cơ đột quị tử vong giảm 10% - Nguy cơ bệnh tim mạch tử vong giảm 7% 15
  • 16. ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP  Điều trị tăng huyết áp nguyên phát: - Giảm các triệu chứng do huyết áp gây ra - Giảm biến cố tim mạch  Cần có một chiến lược điều trị thích hợp . - JNC VII, JNC VIII, - Hướng dẫn điều trị Tăng huyết áp của hội nội khoa Việt Nam 16
  • 17. NỘI DUNG I. ĐẠI CƯƠNG TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT II. ĐÁNH GIÁ MỘT BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ IV. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP V. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 17
  • 18. PHÂN ĐỘ TĂNG HUYẾT ÁP  Điều kiện để phân độ THA theo JNC VII • ≥ 18 tuổi • Tăng huyết áp mạn tính nguyên phát • Không có bệnh lý cấp tính • Chưa dùng thuốc điều trị tăng huyết áp 18 Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm trương Bình thường <120 <80 Tiền tăng huyết áp 120-139 80-89 Tăng huyết áp ≥ 140 ≥ 90 Độ 1 140 – 159 90 – 99 Độ 2 ≥ 160 ≥ 100
  • 19. ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐÍCH Cơ quan Triệu chứng Cận lâm sàng Thần kinh Đau đầu, chóng mặt Yếu liệt tay chân hồi phục/ không hồi phục Dấu thần kinh định vị CT-scan sọ não Tim mạch Đau ngực Khó thở Hồi hộp Dấu hiệu dày dãn thất ECG X-quang ngực thẳng Siêu âm tim BNP, NT-proBNP Thận Tiểu đêm Phù BUN, cerarinin Tổng phân tích nước tiểu (đạm niệu) Siêu âm bụng Mạch máu Đi lặt cách hồi Mạch nhẹ, yếu Siêu âm Doppler mạch máu Mắt Nhìn mờ, giảm thị lực Soi đáy mắt 19
  • 20. ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ ĐI KÈM Cơ quan Triệu chứng Cận lâm sàng Đái tháo đường Đường huyết đói HbA1c Rối loạn lipid máu Cholesterol toàn phần HDLc LDLc Triglycerid Tăng acid uric máu Acid uric máu 20
  • 21. NỘI DUNG I. ĐẠI CƯƠNG TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT II. ĐÁNH GIÁ MỘT BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ IV. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP V. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 21
  • 22. MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ Đối tượng bệnh nhân Huyết áp tâm thu mục tiêu Huyết áp tâm trương mục tiêu ≥ 80 tuổi < 150 mmHg < 90 mmHg ≥ 80 tuổi kèm theo đái tháo đường, suy thận mạn < 140 mmHg < 90 mmHg < 80 tuổi < 140 mmHg < 90 mmHg ≥ 18 tuổi kèm + theo đái tháo đường + bệnh mạch vành + suy thận mãn + micro albumin niệu + Hội chứng chuyển hoá < 140 mmHg < 90 mmHg 22
  • 23. KHOẢNG ĐIỀU TRỊ AN TOÀN 23
  • 24. NỘI DUNG I. ĐẠI CƯƠNG TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT II. ĐÁNH GIÁ MỘT BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ IV. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP V. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 24
  • 26. BIỆN PHÁP KHÔNG DÙNG THUỐC 26
  • 27. BIỆN PHÁP DÙNG THUỐC 27 Thuốc ức chế giao cảm beta Thuốc lợi tiểu Thuốc dãn mạch - Ức chế hệ RAS - Ức chế kênh canxi
  • 28. BIỆN PHÁP DÙNG THUỐC 28
  • 29. BIỆN PHÁP DÙNG THUỐC  Các nhóm thuốc điều trị hạ áp thông dụng • Nhóm ức chế men chuyển/ ức chế thụ thể AT2 • Nhóm ức chế canxi • Nhóm thuốc lợi tiểu • Nhóm ức chế giao cảm beta* 29
  • 30. BIỆN PHÁP DÙNG THUỐC  Một thuốc hay phối hợp thuốc ?  Nếu dùng một thuốc thì dùng thuốc nào có hiệu quả?  Nếu phải phối hợp thuốc thì nên phối hợp như thế nào ?  Nếu chưa kiểm soát huyết được nên lựa chọn thêm thuốc hay tăng liều thuốc ? 30
  • 31. BIỆN PHÁP DÙNG THUỐC 31
  • 32. BIỆN PHÁP DÙNG THUỐC 32
  • 33. CÁC NGHIÊN CỨU SUY TIM 33
  • 34. CÁC NGHIÊN CỨU SUY TIM 34 1. The SOLVD Investigators (1991) Effect of enalapril on survival in patients with reduced left ventricular ejection fractions and congestive heart failure. N Engl J Med 325:293–302. 2. The CONSENSUS Trial Study Group , (1987) Effects of enalapril on mortality in severe congestive heart failure: results of the co- operative north Scandinavian enalapril survival study (CONSENSUS). N Engl J Med 316:1429–1435. 3. The ATLAS Study Group (1999) Comparative effects of low and high doses of the angiotensin-converting-enzyme inhibitor, lisinopril, on morbidity and mortality in chronic heart failure. Circulation 100:2312–2318
  • 36. BIỆN PHÁP DÙNG THUỐC 36
  • 37. ĐƠN TRỊ LIỆU 37 Theo Hội tim mạch Việt Nam: > 60 tuổi lựa chọn nhóm ức chế canxi hoặc lợi tiểu Thiazide
  • 38. TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI LỚN TUỔI 38 Elliot WJ (1996) ALLHAT: the largest and most important clinical trial in hypertension ever done in the USA. Antihypertensive and lipid lowering to prevent heart attack trial. Am J Hypertens 9 (4)Pt 1:342–360
  • 39. TĂNG LIỀU HAY PHỐI HỢP THUỐC 39 J.M.Flack,IntJClinPract,December 2007,61,12,2093-2102
  • 40. PHỐI HỢP TRỊ LIỆU 40
  • 41. PHỐI HỢP TRỊ LIỆU 41 Kenneth Jamerson, M.D et al, Benazepril plus Amlodipine or Hydrochlorothiazide for Hypertension in High-Risk Patients, N Engl J Med 2008; 359:2417-2428 December 2008 DOI: 10.1056/NEJMoa0806182
  • 42. PHỐI HỢP TRỊ LIỆU 42 Kenneth Jamerson, M.D et al, Benazepril plus Amlodipine or Hydrochlorothiazide for Hypertension in High-Risk Patients, N Engl J Med 2008; 359:2417-2428 December 2008 DOI: 10.1056/NEJMoa0806182
  • 43. NỘI DUNG I. ĐẠI CƯƠNG TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT II. ĐÁNH GIÁ MỘT BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ IV. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP V. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 43
  • 44. NHÓM THUỐC LỢI TIỂU • Ức chế sự tái hấp thu muối, nước ở ống thận • •Các loại: - Lợi tiểu ống lượn xa (Thiazide) - Lợi tiểu quai henle - Lợi tiểu giữ Kali (Kháng Aldosterone)
  • 45. 45 LỢI TIỂU THIAZIDE • Ức chế sự tái hấp thu Natri ở ống lượn xa. (10% Natri) • Không hiệu quả khi độ lọc cầu thận < 30 ml /phút • Tác dụng phụ: hạ natri, hạ kali, tăng acid uric, tăng đường huyết đề kháng insulin
  • 46. 46 Thiazide Chlorothiazide Uống 250 – 500 mg 2 giờ 6 – 12 giờ Tĩnh mạch 500 mg 15’ 1 giờ Hydrochlorothiazide Uống 25 – 100mg 2 giờ 12 giờ Thiazide like Indapamide Uống 1,5 – 5mg 2 giờ 24 giờ LỢI TIỂU THIAZIDE
  • 47. 47 LỢI TIỂU QUAI - FUROSEMIDE • Ức chế hoạt động của Na – K, giảm hấp thu Natri và Kali (30% Natri) • Lợi tiểu mạnh , dùng cho bệnh nhân suy thận, kháng trị, cơn THA nặng • Tác dụng phụ thường gặp là hạ Kali máu, điếc khi dùng liều cao
  • 48. 48 Lợi tiểu quai Furosemide Uống 40 – 80 mg 30 – 60’ 6 – 8 giờ Tĩnh mạch 20 – 80 mg 5’ 2 – 3 giờ LỢI TIỂU QUAI - FUROSEMIDE
  • 49. 49 LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI • Ức chế cạnh tranh với aldosteron  tăng thải Natri và hấp thu Kali • Dùng trong : THA do cường Aldosteron • Không dùng: tăng Kali máu, suy thận • Tác dụng phụ: vú to ở đàn ông, rối loạn tiêu hoá
  • 50. 50 Lợi tiểu tiết kiệm kali Spironolactone Uống 50 – 200 mg 1 – 2d 2 – 3 d Triamteren Uống 100 - 200 mg 2 – 4d 7d Amaloride Uống 5 – 10mg 2 giờ 24 giờ LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI
  • 51. NHÓM THUỐC CHẸN THỤ THỂ BETA GIAO CẢM 51 • Cạnh tranh với Catecholamin thụ thể β giao cảm • Giảm tiết renin ở bộ máy cạnh cầu thận
  • 52. NHÓM THUỐC CHẸN THỤ THỂ BETA GIAO CẢM 52
  • 53. NHÓM THUỐC CHẸN THỤ THỂ BETA GIAO CẢM 53 • Thích hợp với: • THA + tim tăng động • THA + suy tim ổn • THA + bệnh mạch vành • Chống chỉ định • Suy tim sung huyết • Nhịp chậm < 60 lần/p • Block nhĩ thất • Huyết áp < 90 mmHg • Co thắt phế quản • Hội chứng Raynaund • Ngưng thuốc đột ngột  Nhồi máu cơ tim • Nhịp chậm • Mất triệu chứng hạ đường huyết
  • 54. NHÓM THUỐC CHẸN THỤ THỂ BETA GIAO CẢM 54
  • 55. NHÓM THUỐC CHẸN THỤ THỂ BETA GIAO CẢM 55 Tên thuốc Tan trong Thải Liều/ ngày Atenolol Nước Thận 50 – 100mg Metoprolol Mỡ Gan 50 – 100mg Bisoprolol Nước Thận – gan 5 – 40mg
  • 56. NHÓM ỨC CHẾ MEN CHUYỂN 56
  • 57. NHÓM ỨC CHẾ MEN CHUYỂN • Dùng trong : THA kèm đái tháo đường, bệnh thận, suy tim, bệnh mạch vành • Không dùng: • Hẹp động mạch thận • Tăng Kali máu • Phụ nữ có thai • Cho con bú • Tác dụng phụ : ho khan 57
  • 58. NHÓM ỨC CHẾ MEN CHUYỂN 58
  • 59. NHÓM ỨC CHẾ THỤ THỂ 59
  • 60. NHÓM ỨC CHẾ THỤ THỂ 60 Tên thuốc Thời gian bán huỷ Thải Liều/ ngày Telmisartan 24 giờ Mật 40 – 80mg Ibersartan 11 – 15 giờ Mật, thận 150 – 300mg Valsartan 9 giờ Mật, thận 80 – 320mg Losatan 6 – 9 giờ Thận, mật 50 – 100mg
  • 61. NHÓM THUỐC ỨC CHẾ CANXI 61 • Ức chế dòng canxi đi vào cơ trơn mạch máu.
  • 62. NHÓM THUỐC ỨC CHẾ CANXI 62
  • 63. NHÓM THUỐC ỨC CHẾ CANXI 63 • Các loại: – Nhóm DHP : tác động mạnh lên mạch máu ngoại vi – Nhóm non DHP: tác động lên nút xoang và nhĩ thất • Chống chỉ định • Suy tim • Nhịp chậm • Block dẫn truyền nhĩ thất • Tác dụng phụ: • Phừng mặt • Hồi hộp đánh trống ngực • Phù chân • Tiểu đêm
  • 64. NHÓM THUỐC ỨC CHẾ CANXI 64 • Liều lượng: Nhóm Thuốc Liều dùng DHP Nifedipine 20 – 80 mg chia 2 -3 lần/ ngày Nifedipien SR (LA) 30 – 60mg/ ngày Felodipine 5 – 10 mg/ ngày Amlodipine 5 – 10mg/ ngày Non DHP Dilitiazem (Bezodiazepien) 60 – 360mg chia 3 – 4 lần/ ngày Verapamil (Phenylakylamine) 40 – 480 mg chia 2 – 3 lần/ ngày
  • 65. TÓM TẮT 1. Tăng huyết áp là một bệnh lý mạn tính, yếu tố nguy cơ hàng đầu cho đột quị và các bệnh lý tim mạch khác 2. Cần đánh giá bệnh nhân đầy đủ và lựa chọn chiến lược điều trị thích hợp 3. Phối hợp 2 biện pháp : điều chỉnh lối sống và dùng thuốc 4. Nhóm có chỉ định dùng thuốc theo khuyến cáo nhằm làm giảm các biến cố tim mạch 5. Huyết áp tâm thu ≥ 20mmHg , huyết áp tâm trương ≥ 10mmHg nên phối hợp 2 thuốc hạ áp , A + C là phác đồ thích hợp nhất 6. Đơn trị liệu nhóm A thích hợp < 60 tuổi, nhóm C thích hợp cho ≥ 60 tuổi. A+C khi đơn trị liệu chưa hiệu quả 65
  • 66. XIN CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE CỦA CÁC BẠN 66