SlideShare a Scribd company logo
1 of 179
MỤC LỤC 
1 Tổng quan thị 
trường 
2 Tổng quan ngân 
hàng HD Bank 
3 Đối thủ cạnh tranh 
4 Product 5 Price 6 Place 
7 Promotion 8 People 9 Process 
10 Physical 
Evidence 
11 Đánh giá, Kết 
luận
1.
1. Về tình hình kinh tế vĩ mô 10 tháng năm 2014 
Kinh tế vĩ mô 10 tháng năm 2014 tiến triển tích cực cho thấy ổn 
định vĩ mô tiếp tục được duy trì.
1. Về tình hình kinh tế vĩ mô 10 tháng năm 2014 
Đối mặt với một số khó khăn, thách thức: 
(i) Sức cầu trong nước còn yếu, tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng 
hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng 10 tháng năm 2014 là 10,9% 
(cùng kỳ năm 2013 là 12,6%), là mức tăng chậm nhất trong vòng 
5 năm gần đây (bình quân ~20%); 
(ii) Xử lý nợ xấu còn nhiều thách thức. 
(iii) Nhiệm vụ tái cơ cấu nền kinh tế gắn với 3 đột phá chiến lược thực 
hiện còn chậm.
2. Về thị trường tài chính ngân hàng 
- NHNN điều hành chính sách tiền tệ theo hướng linh hoạt 
- Tín dụng tăng trưởng khó trong những tháng đầu năm 
nhưng đang được cải thiện 
8.00% 
7.00% 
6.00% 
5.00% 
4.00% 
3.00% 
2.00% 
1.00% 
0.00% 
-1.00% 
-2.00% 
T1/2014 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 
Thống kê mức tăng trưởng tín dụng hàng tháng trong năm 2014 so với cuối năm 2013 
- Tiến độ tái cơ cấu các TCTD đang tương đối tích cực
2. Về thị trường tài chính ngân hàng 
4.30% 
4.20% 
4.10% 
4.00% 
3.90% 
3.80% 
3.70% 
3.60% 
3.50% 
3.40% 
3.30% 
Năm 
2013 
T1/2014 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 
Thống kê tỷ lệ nợ xấu hệ thống năm 2014 so với cuối năm 2013 
- Chất lượng tín dụng được cải thiện và công tác xử lý nợ xấu đạt kết quả 
khả quan 
- Hoạt động các ngân hàng tiếp tục được cải thiện 
- Thị trường ngoại hối ổn định, tỷ giá mục tiêu được đảm bảo
3. Cơ cấu ngân hàng tại Việt Nam 
1 
2 
40 
14 
6 
0 10 20 30 40 50 
Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam 
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài & Chi 
nhánh ngân hàng nước ngoài 
Ngân hàng thương mại 
Hệ thống quỹ tín dụng nhân dân Việt 
Nam 
Ngân hàng chính sách Nhà nước 
Biểu đồ: Thống kê số lượng các ngân hàng tại Việt Nam 
(Thời điểm thống kê danh sách 1/1/2013)
2.
3.
1. Ngân hàng ACB 
o Tên đầy đủ là: Ngân hàng thương mại cổ phần Á 
Châu. 
o Vốn điều lệ: 9.377 tỷ đồng. 
o Địa bàn kinh doanh: đến 31/12/2013 ACB có 346 chi 
nhánh và phòng giao dịch đang hoạt động tại 47 tỉnh 
thành trong cả nước. Tính theo số lượng chi nhánh 
và phòng giao dịch và tỷ trọng đóng góp của mỗi 
khu vực vào tổng lợi nhuận Ngân hàng thì TPHCM, 
miền Đông Nam bộ và vùng đồng bằng sông Hồng là 
thị trường trọng yếu của Ngân hàng. 
o Slogan: Ngân hàng của mọi nhà
1. Ngân hàng ACB 
134,479 
183,132 
234,503 
159,500 
150,988 
250,000 
200,000 
150,000 
100,000 
50,000 
0 
Tổng vốn huy động (tỷ đồng) 
2009 2010 2011 2012 2013
1. Ngân hàng ACB 
62,358 
87,195 
102,809 102,815 
107,190 
120,000 
100,000 
80,000 
60,000 
40,000 
20,000 
0 
Tổng dư nợ cho vay (tỷ đồng) 
2009 2010 2011 2012 2013
2. Ngân hàng Techcombank 
o Tên đầy đủ là: Ngân hàng thương mại cổ 
phần Kỹ thương Việt Nam 
o Vốn điều lệ: 8.878 tỷ đồng 
o Địa bàn kinh doanh: Mạng lưới phân phối 
rộng khắp với các 315 chi nhánh và phòng 
giao dịch ở 63 tỉnh thành trong cả nước 
trong đó chú trọng vào các thành phố lớn 
như Hà Nội, Hải Phòng, TPHCM, Đà Nẵng.
2. Ngân hàng Techcombank 
77,731 
123,358 
136,781 
150,633 
124,344 
160,000 
140,000 
120,000 
100,000 
80,000 
60,000 
40,000 
20,000 
0 
Tổng vốn huy động (tỷ đồng) 
2009 2010 2011 2012 2013
2. Ngân hàng Techcombank 
42,093 
52,928 
63,451 
68,261 
72,275 
80,000 
70,000 
60,000 
50,000 
40,000 
30,000 
20,000 
10,000 
0 
Tổng dư nợ cho vay (tỷ đồng) 
2009 2010 2011 2012 2013
3. Phân tích và so sánh – Theo vốn điều lệ 
8,100 
9,377 
8,878 
9,500 
9,000 
8,500 
8,000 
7,500 
7,000 
Vốn điều lệ (2013) 
HD Bank ACB Techcombank
3. Phân tích và so sánh – Theo khách hàng mục tiêu 
• Khách hàng chủ yếu bốn ngân hàng nhắm đến đều là : khách 
hàng cá nhân cung cung dịch vụ bán lẻ mặc dù các ngân hàng 
đều kinh doanh cho cả khách hàng cá nhân và khách hàng tổ chức. 
• Trong đó ACB và Techcombank đứng đầu trong lĩnh vực cho vay tiêu 
dùng và kinh doanh dịch vụ cá nhân, HD Bank thì chuyên kinh 
doanh dịch vụ cá nhân.
3. Phân tích và so sánh – Theo khách hàng mục tiêu 
Á Châu 
• KH thu nhập cao và trung bình 
• Tiếp cận Doanh nghiệp vừa và nhỏ, tiếp cận 
có chọn lọc Doanh nghiệp lớn 
Techcombank 
• Ngân hàng tiếp tục tập trung vào nhóm thu 
khách hàng có thu nhập khá và cao song 
song đó mở rộng nhóm khách hàng thu nhập 
khá
3. Phân tích và so sánh – Theo nguồn vốn huy động 
53,413 
150,988 
124,344 
160,000 
140,000 
120,000 
100,000 
80,000 
60,000 
40,000 
20,000 
0 
Nguồn vốn huy động (2013) 
HD Bank ACB Techcombank
3. Phân tích và so sánh – Theo nguồn vốn huy động 
Cơ cấu huy động nguồn vốn của Techcombank 
11% 4% 
0% 
85% 
Tiền gửi và vay các 
TCTD khác 
Phát hành giấy tờ có giá 
Vốn tài trợ, ủy thác, đầu 
tư, co vay TCTD chịu rủi 
ro 
Tiền gửi KH
3. Phân tích và so sánh – Theo nguồn vốn huy động 
Cơ cấu huy động của HDbank 
0% 14% 
4% 
80% 
2% 
Nợ CP và NHNN 
Tiền gửi và vay các 
TCTD trong nước 
Phát hành giấy tờ có giá 
Tiền gửi khách hàng 
Các khoản nợ khác
3. Phân tích và so sánh 
– Dịch vụ chăm sóc KH & Công nghệ 
- Ngân hàng có dịch vụ tốt và đa dạng các 
sản phẩm, dịch vụ cho người tiêu dùng từ 
các chương trình chăm sóc khách hàng thân 
thiết tới các chương trình khuyến mãi, cung 
cấp sản phẩm cho vay, tiền gửi tiết kiệm đến 
sản phẩm liên kết, thẻ và các dịch vụ khác. 
Ngoài ra ACB còn đầu tư phát triển các dịch 
vụ ngân hàng thông qua internet như 
internet banking, SMS banking, phone 
banking…
3. Phân tích và so sánh 
– Dịch vụ chăm sóc KH & Công nghệ 
- Áp dụng các chính sách ưu đãi cho khách hàng thân thiết như “đặc 
quyền thượng đỉnh” và phân loại thẻ để có thể có những chính sách ưu 
đãi và khích thích sử dụng sản phẩm, dịch vụ 
- Những chương trình ưu đãi khuyến mãi của ACB 
• Truy tìm iPhone 6 với ACB Master Card 
• Nạp tiền, Trả cước, Nhận quà 
• Chiếc xe ô tô đầu tiên 
• Lướt ACB Online x4 quà khủng 
• Truy tìm dãy số Triệu phú 
• Ngôi nhà đầu tiên 
• Tích điểm WU, đổi quà tại ACB 
• Ưu đãi lớn dành cho du học
3. Phân tích và so sánh 
– Dịch vụ chăm sóc KH & Công nghệ 
- Ngân hàng Techcom được tạp chí The 
Global Banking & Finance Review trao giải 
“Ngân hàng bán lẻ tốt nhất Việt Nam năm 
2013” và “Ngân hàng điện tử tốt nhất Việt 
Nam” 
- Thực hiện chương trình khách hàng ưu 
tiên với các loại phân cấp thẻ như thẻ Hội 
viên Bạc, Vàng và Bạch Kim tại các phòng 
giao dịch ưu tiên
4.
1. Danh mục sản phẩm dịch vụ của HD Bank 
Sản phẩm Số lượng 
Tiền gửi thanh toán 2 
Tiền gửi tiết kiệm 5 
Sản phẩm tín dụng 14 
Sản phẩm thẻ 5 
Dịch vụ ngân hàng điện tử 5 
Sản phẩm dịch vụ 12 
Nhận xét: 
Danh mục sản phẩm ngày càng đa dạng 
Sản phẩm dịch vụ ngày càng được được đầu tư, bổ trợ hay hoàn thiện cho 
các sản phẩm chính 
Có sự chênh lệch về số lượng sản phẩm: tiền gửi (7) và tín dụng (14)
2. Danh mục sản phẩm mới của HD Bank 
STT Sản phẩm Năm ra mắt 
KHCN KHDN 
1 TG Bảo an tương lai 2013 
2 Đăng kí vay vốn trực 
tuyến 
Chứng chỉ tiền gửi ngắn 
hạn 
2014 
3 Thẻ ghi nợ quốc tế Visa Tài khoản TG tích lũy tự 
động 
4 Mobile Banking Thu NSNN và BL thuế 
XNK 
5 Chuyển tiền liên Ngân 
hàng qua thẻ 
Thanh toán hóa đơn tiền 
điện 
6 Dịch vụ Mobile BankPlus Internet Banking dành 
cho doanh nghiệp
3. Đánh giá chung 
• HDBank ở vị thế doanh nghiệp theo sau thị trường, do đó chiến lược hiện 
tại vẫn là “bắt chước” thông qua sao chép hoặc cải tiến các SP của các 
ngân hàng đối thủ. 
– Tiết kiệm online 
– Thẻ ghi nợ quốc tế Visa 
– Tiết kiệm kết hợp bảo hiểm 
• HDBank dần ứng dụng thành tựu công nghệ vào các giao dịch.
Phân tích cấu trúc 5 lớp 
của sản phẩm 
 KHCN: Sản phẩm tiền gửi tiết kiệm có kì hạn 
 KHDN: Cho vay sản xuất kinh doanh trả góp
4. KHCN – Sản phẩm gửi tiết kiệm có kỳ hạn 
• Sản phẩm cốt lõi: Gửi tiền và làm tăng giá trị tiền gửi 
Đặc điểm 
Sản phẩm cụ thể 
HDBank ACB Techcombank 
Đối tượng 
Cá nhân người Việt Nam từ 
18 tuổi trở lên. 
Cá nhân người nước ngoài 
đang sinh sống và hoạt động 
hợp pháp tại Việt Nam từ 18 
tuổi trở lên. 
Cá nhân người Việt 
Nam 2 loại TK 
VND: người nước 
ngoài. 
USD: người nước 
ngoài cư trú. 
VND: Công dân Việt 
Nam và người nước 
ngoài đang sống và cư 
trú hợp pháp tại Việt 
Nam 
Ngoại tệ: người cư trú 
là công dân Việt Nam 
Kì hạn 1 tuần đến 36 tháng 1 đến 36 tháng 
ngày, tuần, 1 đến 36 
tháng 
Loại tiền 
gửi 
VND, USD, EUR, AUD, GBP VND, USD 
VND, USD, EUR, AUD, 
GBP, JPY, SGD
Tiền gửi tối 
thiểu khi mở 
TK 
500.000 VND, 
50 đơn vị ngoại tệ 
1.000.000 đồng/ 100 
USD 
1.000.000 VND, 
100 đơn vị ngoại tệ 
Cách thức 
trả lãi 
- Hàng tháng, hàng quý, cuối kỳ 
- Hết kì hạn, tự động tái tục (vốn + lãi) sang kỳ hạn mới bằng 
kỳ hạn gửi ban đầu theo lãi suất công bố tại thời điểm tái tục. 
- Kỳ hạn gửi ban đầu không còn áp dụng, ACB sẽ tái tục kỳ hạn 
ngắn hơn liền kề.
Giao 
dịch 
- Gửi tiền: Quý khách có thể nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản từ tài khoản tiền 
gửi thanh toán và không được gửi thêm khi thẻ tiết kiệm chưa đến hạn thanh 
toán. 
- Rút tiền: Khi có nhu cầu rút tiền (trước hạn hoặc đúng hạn), quý khách phải tất 
toán thẻ tiết kiệm. 
- Rút trước hạn được hưởng lãi suất không kỳ hạn tại thời điểm rút theo số ngày 
gửi thực tế. 
Khách hàng phải hoàn trả lại số 
tiền chênh lệch của tiền lãi 
khách hàng đã nhận trước đó 
trừ đi số tiền lãi được hưởng 
thực tế trong một kỳ hạn gửi 
tiền. 
Có thể chuyển tiền từ tài 
khoản tiết kiệm khác
Lãi suất 
Tương ứng với mức gửi và kỳ 
hạn gửi tại thời điểm gửi 
Cố định trong 
suốt kỳ hạn gửi 
Phí 
Phí kiểm đếm: Thu khi quý 
khách rút tiền mặt hoặc 
chuyển khoản trong vòng 2 
ngày làm việc kể từ ngày 
nộp tiền mặt vào tài khoản 
Phí kiểm đếm: Thu khi quý 
khách tất toán thẻ tiết kiệm 
trong vòng 02 ngày làm việc kể 
từ ngày mở thẻ tiết kiệm 
Hồ sơ 
đăng kí 
Giấy đăng ký mở tài 
khoản 
Giấy đăng ký thông tin (theo 
mẫu ACB) 
Các giấy tờ cần thiết khác do 
ACB yêu cầu cung cấp thêm. 
Công dân Việt Nam 
CMND còn hiệu lực (không 
được quá 15 năm) 
Người Việt Nam: CMND (bản 
chính hoặc bản sao có công 
chứng) 
Chứng minh 
nhân dân 
Người nước ngoài 
Hộ chiếu còn hiệu lực. 
Visa còn hiệu lực. 
Người nước ngoài: Thẻ thường 
trú hoặc Thẻ tạm trú và Hộ 
chiếu, Thị thực nhập cảnh còn 
hiệu lực (bản chính) 
Hộ chiếu còn 
thời hạn hiệu 
lực.
4. KHCN – Sản phẩm gửi tiết kiệm có kỳ hạn 
HDBank ACB Techcombank 
- Có thể dùng tài khoản tiết kiệm để cầm cố cho vay, bảo lãnh cho người thứ ba 
- Có thể giao dịch tại bất kỳ chi nhánh nào trong hệ thống 
- Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử để kiểm tra số dư tiền gửi 
- Cầm cố để vay: giá trị 
100% thẻ tiết kiệm 
- Ủy quyền sử dụng thẻ tiết 
kiệm 
- Dịch vụ bổ trợ: Internet 
Marketing, mobile banking 
- Đảm bảo mở thẻ tín dụng 
- Cơ sở xét cấp hạn mức 
thấu chi 
- ACB online 
- Cầm cố để vay: giá trị 
95% tài khoản VND, 85- 
90% tài khoản USD/EUR 
- Fast i-banking 
• Sản phẩm gia tăng
4. KHCN – Sản phẩm gửi tiết kiệm có kỳ hạn 
 Sản phẩm kì vọng 
 Cất giữ ngăn chặn trộm cắp; bảo vệ trước yếu tố lạm phát; nhận tiền đúng 
thời hạn. 
 Mức lãi suất hấp dẫn 
 Giao dịch tiện lợi, dễ hiểu 
 Sản phẩm tiềm năng 
 Lãi suất có tính chất cá nhân hóa dựa vào cách tiết kiệm của từng ngân 
hàng 
 Mọi giao dịch đều có thể thực hiện qua Internet Banking 
 Thẻ tiết kiệm của các ngân hàng liên kết với nhau có thể làm tài sản đảm 
bảo ở ngân hàng kia.
5. Sản phẩm mới 
• Tiết kiệm online: tiết kiệm tiền nhãn rỗi trong tài khoản 
thanh toán của khách hàng 
HDBank Techcombank 
Kì hạn 01, 02, 03 tuần, 01 tháng đến 
36 tháng. 
1-3 tuần, 1-12 tháng. 
Các 
phương 
thức tái 
tụ: 
Tự động tái tục vốn và lãi theo kỳ 
hạn. 
Tự động tái tục vốn, lãi chuyển vào 
tài khoản tiền gửi thanh toán của 
khách hàng. 
Không tự động tái tục, vốn và lãi 
chuyển vào tài khoản tiền gửi 
thanh toán của khách hàng.
5. Sản phẩm mới 
 HD Bank: Tiền gửi Bảo an tương lai - là tiền gửi tích lũy có kì 
hạn, khách hàng được hưởng quyền lợi bảo hiểm 
 ACB: Tiết kiệm Lộc Bảo Toàn 
 Techcombank: Tiết kiệm kết hợp Bảo hiểm
Tiền gửi Bảo an tương lai 
HDBank 
Tiết kiệm Lộc Bảo Toàn 
ACB 
Điều kiện 
Không quên gửi tiền 2 tháng 
liên tục trở lên 
Trong kì hạn dù đã tất toán 
trước hạn 
Giao dịch 
Gửi tiền vào định kỳ đầu tiên: tại 
quầy giao dịch 
Gửi tiền các định kỳ kế tiếp: tự 
động chuyển khoản từ trích tiền từ 
tài khoản tiền gửi thanh toán 
Tất toán trước hạn, nộp phí rút 
trước hạn theo quy định của ACB 
tại thời điểm đó. 
Số tiền 
bảo hiểm 
Tổng các khoản tiền tích lũy của 
các định kỳ còn lại mà chủ tài 
khoản chưa tích lũy kể từ ngày 
phát sinh sự kiện bảo hiểm đến 
hết kỳ hạn gửi. 
Kỳ hạn 3, 6 tháng: 100% số tiền 
gửi tiết kiệm 
Kỳ hạn 12 tháng trở lên, thỏa 
thuận giữa khách hàng và ngân 
hàng
Đặc tính 
Tiết kiệm Bảo an tương lai 
HDBank 
Tiết kiệm kết hợp bảo hiểm 
Techcombank 
Nộp định kì 100.000 VND/tháng 
200.000 VND/tháng (Tiết kiệm 
tích lũy Tài tâm) 
Thời gian gửi 
tiền vào tài 
khoản 
Nộp đúng hạn: theo tháng, theo 
quí 
Được phép nộp tiền trước cho 
nhiều định kỳ mà vẫn hưởng lãi 
và được nộp tiền trễ hạn đến 30 
ngày. 
Số tiền bảo 
hiểm 
Chi trả tiền tích lũy của các định kỳ 
còn lại mà chủ tài khoản chưa tích 
lũy kể từ ngày phát sinh sự kiện 
bảo hiểm đến hết kỳ hạn gửi. 
Chi trả 100% số tiền tích lũy mục 
tiêu & lãi sau khi sự kiện bảo 
hiểm xảy ra. 
Người đóng 
tiến 
Cá nhân 
Doanh nghiệp (Tiết kiệm tích lũy 
Tài hiền) 
Đối tượng áp 
dụng 
Là khách hàng sử dụng dịch vụ 
tiền gửi tích lũy tương lai 
Giống ACB, và quy định độ tuổi 
18-60
HDBank ACB 
 Được lựa chọn người thụ hưởng theo 
nguyện vọng hoặc tích lũy cho chính 
mình 
 Được chuyển nhượng hoặc cầm cố vay 
vốn tại HDBank. 
 Có thể rút vốn trước hạn bất cứ thời 
gian nào và hưởng lãi không kỳ hạn 
theo thời gian thực gửi tại HDBank. 
 Có thể gửi và rút vốn gốc tại bất kỳ 
điểm giao dịch nào của HDBank. 
 Mang những lợi ích gia tăng của sản 
phẩm “Tiết kiệm tích lũy tương lai” 
 Không được chuyển quyền sở hữu 
 81 bệnh viện liên kết với ACB, khách 
hàng sử dụng sản phẩm được hưởng ưu 
đãi như cam kết của ngân hàng 
 Sản phẩm bổ sung “Hỗ trợ nằm viện” 
 Ngân hàng tự tái tục số tiền gốc và lãi 
thêm 1 kì tiết kiệm nếu đến hạn mà 
khách hàng chưa rút
6. KHDN – Cho vay sản xuất kinh doanh trả góp 
• “Cho vay kinh doanh trả góp” – HDBank 
• “Cho vay bổ sung vốn kinh doanh trả góp” – ACB 
• “Vay trung dài hạn theo món, theo dự án” – Techcombank. 
• Sản phẩm cốt lõi: cung cấp vốn lưu động cho các doanh nghiệp với 
mục đích kinh doanh trung dài hạn
HDBank ACB Techcombank 
Đối tượng 
cho vay 
Doanh nghiệp hoạt đông hợp pháp tại Việt Nam 
Thời hạn Trên 1 năm cho đến tối đa 60 tháng 
Loại tiền VND Mọi thông tin vế sản 
phẩm này được 
Techcombank lựa 
chọn người nghe, 
muốn biết nhiều liên 
hệ chi nhánh ngân 
hàng 
Phương 
thức vay 
Vay một lần Vay từng lần 
Lãi suất 
quy định của HDBank từng 
thời kỳ 
Mức lãi suất cho vay ít 
được công bố trên diện 
rộng, chỉ chủ yếu là các 
cuộc tiếp xúc trong bán 
hàng cá nhân 
Trả nợ 
+ Gốc trả theo lịch hàng tháng hoặc hàng quý; 
+ Lãi trả hàng tháng.
6. KHDN – Cho vay sản xuất kinh doanh trả góp 
Sản phẩm gia tăng: 
• Đối với sản phẩm của ACB: Dịch vụ đi kèm: 
• Tư vấn sản phẩm phù hợp. 
• Hướng dẫn hồ sơ thủ tục tận nơi theo yêu cầu của doanh nghiệp 
Sản phẩm kì vọng 
• Bổ sung vốn lưu động ổn định trong trung dài hạn 
• Trả góp dần nợ gốc, lãi suất ưu đãi 
• Thủ tục vay vốn nhanh chóng, đơn giản 
Sản phẩm tiềm năng 
• Danh mục tài sản đảm bảo ngày càng mở rộng 
• Các doanh nghiệp là đối tác hỗ trợ nhau nhiều hơn, ngân hàng là 
trung gian
7. Sản phẩm mới 
 Tài trợ đầu tư tài sản cố định, dự án - HDBank 
“Cho vay đầu tư tài sản cố định/dự án”- ACB, 
“Vay trung dài hạn theo món/theo dự án” –Techcombank 
“Cho vay mua xe thế chấp bằng chính xe mua” - HDBank, ACB 
“Vay mua ô tô” Techcombank 
 Nhận xét: 
cạnh tranh gay gắt về mảng cho vay kinh doanh trung dài hạn 
Các sản phẩm mới ngày càng đi sâu vào nhu cầu cụ thể của khách hàng: 
vốn vay phục vụ trực tiếp cho đầu tư máy móc, mua xe, dự án xây dựng,… 
Thông tin về lãi suất, phí thì các ngân hàng không công bố trực tiếp trên 
trang web điện tử. 
Sản phẩm: “Cho vay mua xe thế chấp bằng chính xe mua” HDBank có kì 
hạn ngắn nhất trong 3 ngân hàng.
5.
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của HD Bank 
1. Yếu tố bên trong 
 Mục tiêu của việc định giá 
HD Bank tập trung duy trì mức giá ổn định hoặc giảm giá để giữ 
khách hàng, duy trì được lòng trung thành cao với khách hàng. 
 Các biến số marketing – mix 
Đặc biệt là ảnh hưởng của P – Product đến chiến lược giá của HD 
Bank. HD Bank có thể sử dụng các dịch vụ trọn gói hoặc làm thẻ 
liên kết với các doanh nghiệp khác.
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của HD Bank 
 Chi phí hoạt động của ngân hàng 
Loại chi phí Chi tiết 31/12/2013 
Chi phí vốn 
Chi phí lãi suất thanh toán 4,033,437,689,531 VND 
Chi phí vay tiền 264,336,926,218 VND 
Chi phí của dự phỏng, bảo 
239,727,155,600 VND 
hiểm, bảo toàn 
Chi phí phát hành giấy tờ có 
giá 
225,002,936,654 VND 
CP cố định CP quản lý và phục vụ kinh 
doanh 
878,253,143,783 VND 
CP biến đổi 
CP hoạt động kinh doanh 
khác 
76,665,327,971 VND 
CP hoạt động kinh doanh 
ngoại hối 
70,300,913,228 VND 
CP hoạt động dịch vụ 27,691,533,452 VND
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của HD Bank 
 Yếu tố rủi ro: Rủi ro về mặt tài chính 
- Rủi ro thanh toán tiền vay 
- Số tiền thu về 
- Rủi ro khi có sự thay đổi tỷ giá hối đoái 
- Rủi ro khi có sự thay đổi lãi suất bình quân trên thị 
trường
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của HD Bank 
 Khách hàng
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của HD Bank 
 Đối thủ cạnh tranh
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của HD Bank 
 Đối thủ cạnh tranh
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của HD Bank 
 Đối thủ cạnh tranh
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của HD Bank 
 Trung gian 
 Bảo hiểm Manulife, Bảo hiểm Bảo Việt, 
 Vietjet Air, Western Union, Bệnh viện quốc tế Minh Anh 
 34 công ty bất động sản liên kết, 19 công ty và đại lý bán xe ô tô 
 Pháp luật 
 Dự trữ bắt buộc 
 Tỷ giá giao dịch NHTM theo QĐ của NHTW 
 Lãi suất từ NHTW 
 Lãi suất trần với tiền gửi bằng đồng VNCác văn bản luật
HDBANK 
STT DỊCH VỤ 2013 2014 
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN (Lãi suất tiền gửi) - VND 
1 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 7.10%/năm 7.80%/năm 
2 Tiết kiệm tiền lãi trao ngay 6.63%/năm 7.24%/năm 
3 Tiết kiệm online 7.1%/năm 7.80%/năm 
4 Tiết kiệm tích lũy tương lai 7.1%/năm 7.80%/năm 
5 Tiền gửi bảo an tương lai 7.1%/năm 7.80%/năm 
6 Tiền gửi iSmart 
0.7%/năm (<= 3tr) 
0.8%/năm (3tr - <= 5tr) 
0.9%/năm (5tr - <=10tr) 
1%/năm (> 10tr) 
0.7%/năm (<= 3tr) 
0.8%/năm (3tr - <= 5tr) 
0.9%/năm (5tr - <=10tr) 
1%/năm (> 10tr) 
7 Tiền gửi linh hoạt 
0.7% năm (với mọi mức tiền 
gửi) 
0.7% năm (với mọi mức 
tiền gửi) 
8 Tiết kiệm Lộc Phát 7.1%/năm 7.80%/năm 
Tiết kiệm tích góp “Kế hoạch tài chính 
9 
tương lai” (31/03/2014) 
x 6%/năm 
10 Tiền gửi bậc thang (31/03/2014) x 0.7%/năm 
Tiết kiệm “Gắn bó dài lâu” 
11 
(31/03/2014) 
x 6%/năm 
12 Tiết kiệm Vượt Trội (31/03/2014) x 7.8%/năm 
13 Tiết kiệm siêu Linh Hoạt (31/03/2014) x 7.8%/năm
TECHCOMBANK 
STT SẢN PHẨM DV 2013 2014 
1 Tiết kiệm Fast saving 0.3%/năm (1tr – 50tr) 
0.5%/năm (50tr – 200tr) 
0.7%/năm (200tr – 1 ty) 
1.0%/năm (trên 1 ty) 
2 Tiết kiệm thường Ngắn hạn: 7.2%/năm 
Trung dài hạn 8.85%/năm 
6.50%/năm 
3 Tiết kiệm trả lãi trước 6.10%/năm 
4 Tiết kiệm online 6.5%/năm 
5 Tiết kiệm An Lộc 4.79%/năm (50tr - <200tr) 
6.11%/năm (200 - <300tr) 
6.26%/năm (>=300tr) 
6 Tiết kiệm Đắc Lộc 6.55%/năm 
7 Tiết kiệm Phát Lộc 6.55%/năm 
8 SuperKid 
9 Tiền gửi rút gốc linh hoạt 6.45%/năm 
10 Tiết kiệm Trường Lộc 6.6%/năm
ACB 
STT SP – VD 2013 2014 
Khách hàng cá nhân (Lãi suất cá nhân) 
1 Tiền gửi An cư lập 
nghiệp 
5.4%/năm 
2 Tiền gửi tiết kiệm – Bảo 
hiểm Lộc bảo toàn 
6.00% - 6.20%/năm 
3 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ 
hạn 
Ngắn hạn: 10.2%/năm 
Dài hạn: nhỏ hơn mức trần 
lãi suất 
6.40%/năm 
4 Tiền gửi thanh toán có 
kỳ hạn 
6.50%/năm
Lãi vay trung dài hạn dành 
cho khách hàng doanh nghiệp 
Ngân hàng Lãi suất Tháng Thế 
chấp 
Giá trị 
hỗ trợ 
Sản phẩm 
ACB 11.5% 80 tài sản 80 XNK 
HD Bank 12% 60 tài sản 70 XNK 
Techcom Bank 15% 60 tài sản 70 Nông, lâm, thủy, hải 
sản 
 Năm 2013
Lãi suất cho vay trung - dài hạn cho 
khách hàng doanh nghiệp 
Ngân hàng Lãi 
suất 
Tháng Thế 
chấp 
Giá trị 
hỗ trợ 
Sản phẩm 
ACB 12% 80 tài sản 80 XNK 
HD Bank 13% 60 tài sản 70 XNK 
Techcom 
Bank 
17.9% 60 tài sản 70 Nông, lâm, thủy, hải 
sản 
 Năm 2014
LÃI SUẤT CHO VAY DOANH NGHIỆP 
Năm 2013 (theo trang laisuat.vn) - tính vào 24/11/2013 
Lãi vay trung dài hạn dành cho khách hàng doanh nghiệp nói chung. 
Ngân 
hàng 
Lãi suất Tháng Thế chấp Giá trị 
hỗ trợ 
Sản phẩm 
ACB 11.5% 80 tài sản 80 XNK 
HD Bank 12% 60 tài sản 70 XNK 
Techcom 
Bank 
15% 60 tài sản 70 Nông, lâm, thủy, 
hải sản
LÃI SUẤT CHO VAY DOANH NGHIỆP 
Năm 2014 (theo trang laisuat.vn) - tính vào 24/11/2014 
Lãi vay trung dài hạn dành cho khách hàng doanh nghiệp nói chung. 
Ngân 
hàng 
Lãi suất Tháng Thế chấp Giá trị 
hỗ trợ 
Sản phẩm 
ACB 12% 80 tài sản 80 XNK 
HD Bank 13% 60 tài sản 70 XNK 
Techcom 
Bank 
17.9% 60 tài sản 70 Nông, lâm, thủy, 
hải sản
Lãi suất cho vay trung và dài hạn với KH DN giữa 3 
ngân hàng ACB, Techcom Bank và HD Bank 
12 
15 
11.5 
13 
17.9 
12 
20 
18 
16 
14 
12 
10 
8 
6 
4 
2 
0 
HD Bank Techcom Bank ACB 
Năm 2013 Năm 2014
NHẬN XÉT 
- Lãi suất cho vay đối với KH DN tăng ở cả 3 NH. 
- Cuối 2013, lãi suất của các NH tăng nhẹ. 
Techcombank: 10,5 – 12%/năm  13 – 15%/năm. 
- Việc gia tăng lãi suất cho vay với việc gia tăng số lượng 
công ty mới thành lập.
NHẬN XÉT 
• Techcom Bank luôn có mức lãi suất cao hơn ACB và HD 
Bank. 
• HD Bank và ACB thì có khoảng chênh lệch là không cao. 
Sản phẩm cho vay kinh doanh của HD Bank cũng chiếm 
ưu thế tốt hơn trong thị trường cho vay tín dụng. 
• Các ngân hàng có xu hướng tăng nhanh lãi suất trong 
dài hạn, gây rủi ro cao cho doanh nghiệp vay tiền. Nên 
các ngân hàng cần sớm có chính sách cho vay bình ổn 
“An toàn, kết nối lâu bền”.
TÌNH HÌNH GIÁ CỦA DỊCH VỤ HUY ĐỘNG VỐN TIỀN GỬI 
 Lãi suất huy động tức là tỉ lệ phần trăm lãi suất trên số tiền bạn 
gửi vào ngân hàng hay là các tổ chức tín dụng nào đó. Mức phần 
trăm này thường là áp dụng cho 1 năm còn nếu muốn tính ra 1 
tháng thì lấy số % đó chia cho 12 tháng. 
 Hiện LS huy động ở mức 0,8 -1% đối với tiền gửi không kỳ hạn và 
có kỳ hạn dưới 1 th; trên 12 th dao động từ 7,5 - 8,3% 
Min: Vietinbank, BIDV và Vietcombank 
Max: HDBank, NamABank, PGBank, Sacombank 
 Sau cột mốc 20/12/2013, HDBank được đánh giá là ngân hàng có 
mức lãi suất huy động hấp dẫn nhất trên thị trường hiện nay.
Trước sự bành trướng dành sân chơi của ACB, HDBank có một cú vượt 
đầy ngoạn mục đẩy lãi suất lên đình điểm là 9.5% tạo nên khoảng 
cách lớn với hai đối thủ cạnh tranh. 
Ngân hàng Ngắn hạn Trung dài hạn 
ACB 7,5%/năm 8,5%/năm 
HDBank 7 – 7,5%/năm 9,5%/năm 
Techcombank 6,75 - 7,45%/năm - 
 Ngân hàng rất quan tâm, thu hút khách hàng từ đối thủ cạnh tranh 
và đánh bóng cho tên tuổi thương hiệu.
LÃI SUẤT CUỐI NĂM 
• Cuối năm 2013, ngày 14/12 ACB điều chỉnh lãi suất huy động tăng nhẹ và gia tăng 
các chương trình khuyến mãi, nhằm tạo tính hấp dẫn với lãi suất tiền gửi tiết kiệm là 
7,5%/năm, lãi suất cao nhất tại ACB là 8,5%/năm kỳ hạn 24 tháng. 
• Ngân hàng Techcombank tăng lãi suất kỳ hạn dưới 12 tháng lên mức 6,75 - 
7,45%/năm. 
• Lãi suất cao nhất tại HDBank hiện nay là 9,5%/năm cho kỳ hạn 24 – 36 tháng và 
mức bình quân 7 – 7,5%/năm cho kỳ hạn 3 – 12 tháng. Dài hạn 8 - 8,5%/năm. 
 ACB là người đi đầu thị trường, Techcombank là ngân hàng nổi tiếng bởi thương hiệu 
uy tín. HDBank đang nằm ở khoảng giữa thế kìm kẹp, vì thế HD buộc phải có sự khác 
biệt bằng mức lãi suất rất cao.
NHẬN XÉT 
• HDBank dùng lãi suất trở thành một trong những lợi thế cạnh tranh 
của mình. Đối với lãi suất huy động vốn 2014, HDBank vượt lên trở 
thành ngân hàng có mức lãi suất cao nhất. 
• Lãi suất của HD chênh lệch khá nhiều so với năm 2014, từ 0.4% - 
1.14%. 
 Đưa lãi suất lên cao được là do HDBank có những định hướng mới, 
chuyển đổi trở thành ngân hàng bán lẻ mạnh bậc nhất Việt Nam
NHẬN XÉT 
• Một trong những yếu tố đáng nói trong hai năm 2013 – 2014 là sự 
sụt giảm của nền kinh tế. Lãi suất huy động vốn của HDBank cao 
nhất thị trường nhưng đã giảm từ 9.5% xuống con số kỉ lục 7.5%. 
• Lãi suất khá cao so với đối thủ cạnh tranh. 
• ĐTCT đồng loạt giảm mức giá . 
• Vào tháng 10/2014 NHNN công bố hạ hàng loạt lãi suất tối đa huy 
động bằng và lãi suất cho vay đối với một số lĩnh vực ngành nghề 
kinh tế. Trước những sự thay đổi khách quan đó, HD có cơ hội tổ 
chức lại mức giá của mình phù hợp với điều kiện kinh tế cụ thể.
6.
Khái niệm 
Tập hợp các yếu tố tham gia trực tiếp vào quá trình đưa 
sản phẩm dịch vụ của ngân hàng đến với khách hàng. 
Đặc điểm 
- Thực hiện trên phạm vi rộng. 
- Rất đa dạng và phong phú. 
- Nhiều phương thức 
- Phát triển cùng với sự phát triển của 
Vaciôtnrgò nghệ. 
- Đưa sản phẩm dịch vụ đến khách hang. 
- Thuận tiện 
- Thu thập thông tin 
- Công cụ tạo sự khác biệt, khuếch 
trương hình ảnh
Kênh phân 
phối 
Kênh truyền 
thống 
Kênh hiện đại 
Trực tiếp Gián tiếp
Kênh truyền thống: 
phương tiện trực tiếp đưa sản 
phẩm dịch vụ của ngân hàng 
đến khách hàng chủ yếu dựa 
trên lao động trực tiếp của đội 
ngũ cán bộ nhân viên. 
Kênh trực tiếp: 
không sử dụng các tổ 
chức trung gian 
Kênh gián tiếp: 
“bán” các dịch vụ cho 
khách hàng thông qua 
các tổ chức trung gian
Kênh hiện đại 
Chi nhánh tự động 
hoàn toàn 
Chi nhánh ít NV 
Ngân hàng điện tử 
Ngân hàng qua mạng
Nhận xét về kênh phân phối 
của ĐTCT 
AC 
B 
Techcomb 
ank
ACB 
Kênh truyền 
thống 
 Kênh trực tiếp 
Tháng 5/2014 ACB có tổng cộng 346 chi nhánh và 
phòng giao dịch. Số lượng kênh phân phối tăng thêm 
mỗi năm vừa qua là 51 (2009), 45(2011), 16 (2012) 
và 4(2013).
 Kênh gián tiếp 
Qua các công ty trực thuộc, trung tâm chuyển 
tiền, trung tâm thẻ và trung tâm thẻ ATM đặt tại 
TPHCM. 
- Đầu tư và phát triển đa dạng các loại hình về 
tiền tệ. 
- Tối đa hóa lợi ích mà khách hàng mong muốn.
Trung tâm Trung tâm chuyển tiền nhanh 
ACB – Wester Union 
Lầu 4, 331 Lê Đại Hành, P13, 
Quận 11, TPHCM 
Trung tâm thẻ ACB 27B, Nguyễn Đình Chiểu, P. 
Đa Kao, Quận 1, TPHCM 
Trung tâm ATM 90-92 Ngô Gia Tự , P9, Quận 
10, TPHCM 
Các công ty trực thuộc Công ty quản lý nợ và khai 
thác tài sản NH Á Châu 
444, Nguyễn Thị Minh Khai, 
quận 3, TPHCM 
Công ty chứng khoán ACB 
(ACBS) 
107N, Trương Định, P6, quận 
3, TPHCM 
Công ty cho thuê tài chính 
Ngân hàng Á Châu (ACBL) 
131 Châu Văn Liêm, P14, quận 
5, TPHCM 
Công ty quản lý Quỹ ACB 
(ACBC) 
Lầu 1, 45 Võ Thị Sáu, quận 1, 
TPHCM
Kênh hiện 
đại 
ACB ONLINE 
- Internet service: www.acbonline.com.vn 
- Mobile service: www.acbonline.com.vn 
- SMS service: 997 
- Phone service
216 trụ ATM trên 20 tỉnh/thành phố, đặc biệt tại Tp. 
THhCànMh pvàhốH/ à Nội. 
Số lượng vị 
Thành phố/ 
TỈnh 
trí đặt ATM 
TỈnh 
Số lượng vị 
trí đặt ATM 
Hà Nội 19 HCM 137 
Bắc Ninh 1 Đồng Nai 4 
Quảng Ninh 2 Vũng Tàu 8 
Hải Phòng 7 Long An 3 
Huế Đồng Tháp 1 
Đà Nẵng 7 An Giang 4 
Quảng Nam 1 Cần Thơ 3 
Bình Định 3 Cà Mau 2 
Đắk Lăk 2 Tiền Giang 1 
Khánh Hòa 3 Bình Dương 7
Nhận xét 
- Hệ thống phân phối truyền thống tăng qua từng năm, 
điều này cho thấy rằng ngân hàng rất chú trọng vào việc 
phát triển các chi nhánh truyền thống. 
- Mạnh về kênh phân phối gián tiếp khi có sự thành lập 
và hỗ trợ của các trung tâm chuyển tiền, trung tâm 
thẻ… 
- Hệ thống ATM ngày càng hoàn thiện và được đặt ở hầu 
hết những địa điểm quan trọng, những con đường lớn 
của các tỉnh, thành phố/
TECHCOMBANK 
 Kênh truyền thống 
 Kênh gián tiếp: 315 chi nhánh trải dài 44 tỉnh 
thành trên toàn quốc.
Tỉnh/Thành phố Số Chi nhánh/phòng giao 
dịch 
Hà Nội 101 
Tp.HCM 89 
Hải Phòng 8 
Đà Nẵng 9 
Vĩnh Phúc 3 
Lạng Sơn 3 
Thái Nguyên 3 
Yên Bái 1
 Địa điểm giao dịch dành cho khách 
hàng ưu tiên (hội viên Bạch kim, hội 
viên Vàng và hội viên Bạc) 
147 điểm giao dịch trên khắp cả nước.
 Kênh gián tiếp 
Quan hệ đại lý với 900 ngân hàng trên toàn thế giới, 
điển hình như: Bank of New York, JP Morgan Chase, 
Wells Fargo. 
Năm 2012, doanh thu về thanh toán quốc tế là 5,3 tỷ 
đô la, đứng đầu trong các ngân hàng TMCP.
Kênh hiện đại 
Tỉnh/thành phố Số điểm ATM 
Hà Nội 241 
Tp.HCM 284 
Hải Phòng 31 
Đà Nẵng 31 
Vĩnh Phúc 11 
Quảng Ninh 19 
Bắc Giang 10 
Bắc Ninh 10 
Hải Dương 11
Kênh hiện đại 
- Dịch vụ thẻ: bao gồm: 
+ Thẻ tín dụng quốc tế: Classic Gold; Platinum; Dream 
Card. 
+ Thẻ tìn dụng quốc tế đồng thương hiệu. 
+ Thẻ thanh toán. 
+ Thẻ thanh toán quốc tế đồng thương hiệu. 
+ POS. 
+ ATM. 
 thứ hai về tổng chi tiêu qua thẻ tín dụng Visa. Dư nợ thẻ 
tín dụng tăng 71%so với năm 2012. 
 thứ ba về tổng chi tiêu qua thẻ ghi nợ Visa Debit. Tổng số 
lượng thẻ Visa Debit mở mới tăng 69%sơ với năm 2012.
- Dịch vụ ngân hàng điện tử: 
+ F@st i-bank 
+ F@st MobiPay 
- ATM 
- Home banking 
- Telephone banking
Mục tiêu chính trong năm 2014: 
- Lượng giao dịch trên kênh điện tử sẽ chiếm 15% so 
với tổng giao dịch toàn hệ thống. 
- Phát triển dự án Mobile Banking và Social Network. 
- Mở rộng liên kết đối tác như điện lực, điện thoại, 
nước, trường học…
Nhận xét 
- Độ bao phủ cao trên 44 tỉnh thành phố trong cả nước 
- Số lượng chi nhánh và phòng giao dịch tăng qua các năm 
và theo sát với hệ thống của ACB. 
- Đầu tư và khác biệt hóa khi có các điểm giao dịch phục 
vụ có các khách hàng ưu tiên trên 140 điểm trên toàn quốc,
KÊNH PHÂN 
PHỐI CỦA 
HDBANK
 Kênh truyền thống 
 Kênh trực tiếp 
204 chi nhánh và phòng giao dịch (Đông Nam Bộ, một số 
tỉnh Tây Nam Bộ, Bắc Bộ và một số thành phố lớn ở 
miền Trung), trong đó: 
+ TPHCM: 51 chi nhánh và phòng giao dịch 
+ Hà Nội: 56 chi nhánh và phòng giao dịch ở Hà Nội.
Chi nhánh Phòng giao dịch 
TPHCM 12 49 
Đồng Nai 7 3 
Bình Dương 1 3 
Vũng Tàu 1 4 
Nha Trang 1 2 
Dak Lak 1 2 
Đà Nẵng 1 4 
Bình Thuận 1 
Tây Ninh 1 
Gia Lai 1 
Lâm Đồng 1 
Huế 1
Hà Nội 6 50 
Nghệ An 2 4 
Hải Phòng 1 
Hải Dương 1 1 
Bắc Ninh 1 
Lào Cai 1 
Hà Tĩnh 1 
Quảng Ninh 1 
Cần Thơ 1 3 
Long An 1 1 
An Giang 1 2 
Cà Mau 1 
Sóc Trăng 1 
Vĩnh Long 1 
Đồng Tháp 1 
Kiên Giang 1
 Kênh gián tiếp: 
Quan hệ đại lý rộng rãi với hơn 300 ngân hàng tại 150 
quốc gia và vùng lãnh thổ, điển hình như: Standard 
Chartered Bank, CitiBank,…. 
HDBank cũng là thành viên chính thức của hai hệ thống 
bù trừ châu Âu là TARGET 2 và EBA (European 
Banking Authority).
 Kênh hiện đại 
131 điểm ATM và 76 POS. 
DV thẻ 
- Thẻ ghi nợ quốc tế 
HDBank Visa 
- Thẻ trả trước HDBank 
Gift Card 
- Thẻ hình ảnh myCard 
- Thẻ thông minh HDCard 
- Thẻ đồng thương hiệu 
SecuritiesCard 
- Thẻ Ismart Card 
- Thẻ liên kết sinh viên 
DV E-banking 
- Chuyển tiền liên ngân 
hàng qua thẻ, dv nạp tiền 
đtdđd VnTopup 
- Thanh toán trực tuyến 
qua OnePay và 
Smartlink 
- Chuyển tiền nhanh liên 
ngân hàng qua số tài 
khoản 
- Thanh toán trực tuyến 
qua VNPAY 
- Giao dịch qua fax
NHỮNG QUYẾT ĐỊNH TRONG PHÂN PHỐI DỊCH 
VỤ NGÂN HÀNG. 
1. Yếu tố lựa chọn kênh phân phối 
- Đăc điểm thị trường 
- Nhu cầu và xu huớng phát triển nhu cầu của khách 
hàng trên thị trường 
- Tính chất sản phẩm dịch vụ của ngân hàng HD 
- Đặc điểm môi trường kinh doanh 
- Mức độ cạnh tranh trên thị trường 
- Trình độ kĩ thuật công nghệ của ngân hàng 
- Quan điểm của nhà lãnh đạo ngân hàng
2. Yêu cầu cơ bản của kênh phân phối 
- Tạo được năng lực cạnh tranh 
- Phù hợp với mô hình tổ chức 
- Phù hợp với phạm vi và quy mô trong tương lai 
3. Tiêu thức đánh giá 
- Số lượng khách hàng cá nhân và tổ chức ngày càng tăng 
- Mức độ cạnh tranh trong ngành ngày càng tăng 
- Địa điểm mở chi nhánh: tập trung chủ yếu tại TP.HCM, 
Hà Nội và Biên Hòa- Đồng Nai: 
- Hoạt động bao phủ phần lớn tại TP.HCM, Hà Nội và 
Đồng Nai.
4. Các lưu ý khi mở chi nhánh
Hội sở (4 sở giao dịch, 104 CN và 281 PGD) 
Sở giao dịch 1 Sở giao dịch 2 Sở giao dịch 3 Sở giao dịch 4 
TP.HCM, 
Đông Nam Bộ 
và Tây 
Nguyên 
Thủ đô Hà 
Nội và miền 
Bắc 
Khu vực miền 
Trung 
Miền Tây 
Chi 
nhánh 
Phòng 
giao 
dịch 
Chi 
nhánh 
Phòng 
giao 
dịch 
Chi 
nhánh 
Phòng 
giao 
dịch 
Chi 
nhánh 
Phòng 
giao 
dịch 
•Tầm nhìn 2020:
7.
I. KHÁI QUÁT XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG 
1. Khái niệm xúc tiến truyền thông 
Xúc tiến hỗn hợp : 
- Công cụ của marketing –mix 
- Tập hợp các hoạt động như quảng cáo, giao dịch cá nhân, tuyên 
truyền hoạt động, marketing trực tiếp, khuyến mãi, các hoạt động 
tài trợ nhằm kích thích tiêu dùng của KH 
- Tăng mức độ trung thành của khách hàng hiện tại, thu hút khách 
hàng tương lai, tăng uy tín, hình ảnh của ngân hàng.
I. KHÁI QUÁT XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG 
2. Đặc điểm hoạt động xúc tiến truyền thông 
 Tiến hành thường xuyên liên tục và được duy trì trong thời gian dài. 
 Đa dạng, phức tạp vì bị chi phối bởi nhiều phương diện truyền tin 
khác nhau : 
 Truyền tin ở bên ngoài ngân hàng, 
 Truyền tin tại các điểm giao dịch 
 Truyền tin qua đội ngũ nhân viên giao dịch trực tiếp. 
 Truyền miệng giữa các khách hàng với nhau.
I. KHÁI QUÁT XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG 
3. Vai trò của xúc tiến truyền thông 
• Đối với ngân hàng: 
 Truyền thông giới thiệu sản phẩm, 
 Hỗ trợ cho chiến lược định vị, chiến lược phân phối; 
 Xây dựng hình ảnh tích cực trong mắt khách hàng 
 Giúp tăng lợi thế cạnh tranh trong việc tăng doanh số, thị phần, 
 Giúp thâm nhập thị trường mới.
I. KHÁI QUÁT XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG 
3. Vai trò của xúc tiến truyền thông 
• Đối với khách hàng: 
 Cung cấp thông tin, tăng nhận thức của khách hàng về sản phẩm, 
dịch vụ. 
 Thúc đẩy cả cải tiến sản phẩm dịch vụ
I. KHÁI QUÁT XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG 
3. Vai trò của xúc tiến truyền thông 
• Đối với xã hội 
 Nâng cao chất lượng và giảm chi phí phát hành , đa dạng hóa sản 
phẩm 
 Tạo công việc cho lực lượng lao động trong khối ngành tài chính , 
gia tăng cơ hội kiếm tiền cho các doanh nghiệp hợp tác, liên kết với 
ngân hàng 
 Phần mềm, tiến bộ công nghệ được đưa vào sử dụng cho hoạt động 
chiêu thị.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN CỦA HDBANK 
1. Quảng cáo 
1.1. Quảng cáo báo mạng 
 Chủ yếu đăng bài trên các báo chuyên ngành tài chính 
 Đa dạng báo đăng 
 Mức độ đăng thường xuyên
II. CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN CỦA HDBANK 
1. Quảng cáo 
1.2. Quảng cáo truyền hình 
 HDBank không đầu tư nhiều vào quảng cáo truyền hình. 
 Rất hiếm thấy mẫu quảng cáo HDBank trên truyền hình. 
 Nếu có là thì thời lượng tương đối ngắn khoảng 5s trước 
thời sự trên các kênh truyền hình địa phương. 
 Và hình ảnh xuất hiện trên quảng cáo chủ yếu là logo của 
HDBank.
1.3. Quảng cáo poster 
 Hình ảnh sinh động, cụ thể nội dung 
 Thông tin trên poster đơn giản, giới thiệu về sản 
phẩm dịch vụ mà ngân hàng cung cấp. 
 Số lượng poster của HDBank rất nhiều, mỗi sản 
phẩm, khách hàng lại bắt gặp một mẫu poster. 
Một số hình ảnh poster của HDBank trước khi 
thay đổi bộ nhận diện thương hiệu
1.4. Quảng cáo billboard
II. CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN CỦA HDBANK 
2. Bán hàng cá nhân 
 Bán hàng cá nhân bao gồm: bán hàng, hoạt 
động tạo ra dịch vụ giao dịch, và kiểm soát 
dịch vụ ngân hàng. 
 Đội ngũ nhân viên ý thức được văn hóa làm việc của 
ngân hàng là : năng động, hiệu quả, am hiểu sản phẩm 
dịch vụ, giữ vững đạo đức nghề nghiệp, đặt lợi ích của 
khách hàng và ngân hàng lên hàng đầu 
 Ngân hàng tổ chức đội ngũ giao dịch viên theo 
cơ cấu DN lớn, DN vừa và nhỏ, cá nhân nhằm 
tăng tính chuyên nghiệp để hỗ trợ kinh doanh. 
 Nhân viên HDBank còn được cấp chứng chỉ “ 
Kĩ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng 
theo chuẩn mực quốc tế”.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN CỦA HDBANK 
3. Khuyến mãi 
Năm 2012: 
 Chủ yếu chương trình ưu đãi dành khách hàng cá nhân 
gửi tiền tiết kiệm vào HDBank 
 Gói dịch vụ ưu đãi khi thanh toán tại ngân hàng HDBank 
 Bên cạnh đó có gói dành cho doanh nghiệp
• CHƯƠNG TRÌNH TIÊU BIỂU 
Chương trình “Mùa hè Vạn Lộc” 
o Thời gian: 14/07/2012 – 15/09/2012 
o Đối tượng: Khách hàng cá nhân giao dịch sản phẩm tiết kiệm Vạn Lộc 
o Nội dung: cơ hội cào trúng ngay 43,000 phần quà thật hấp dẫn cho kỳ 
nghỉ tuyệt vời của gia đình bạn. 
Ưu đãi với “Tiết kiệm Vạn Lộc Linh Hoạt” 
“Ngập tràn ưu đãi - Góp mãi yêu thương”
Chương trình “Tặng thẻ HDCard cho khách hàng mua vé Vietjet Air 
thanh toán tại HDBank” 
o Thời gian: 12/2011- 04/04/2012 
o Đối tượng: Khách hàng mua vé máy bay thanh toán qua ngân hàng 
HDBank 
o Nội dung:Những khách hàng đầu tiên mua vé máy bay VietJet thanh 
toán tại các điểm giao dịch của HDBank trên toàn quốc sẽ có cơ hội nhận 
ngay 500 Thẻ thông minh HDCard trị giá 200.000 đồng
Chương trình: “HDBank ưu đãi cho doanh nghiệp với gói sản 
phầm HD_SME business” 
Thời gian: 02/06/2012 
o Đối tượng: DN nhỏ và vừa 
o Nội dung: cung cấp trọn gói các sản phẩm về tiền gửi, tín dụng và 
các dịch vụ ngân hàng hiện đại tiện ích; đi cùng là nhiều ưu đãi 
về lãi suất, miễn/giảm nhiều phí dịch vụ
Khuyến mãi 2013 
 Mục tiêu tăng mạnh trên 137% số lượng KHCN 
 Triển khai thành công 2 gói dịch vụ thu chi hộ đến 2 đối tượng chủ lực là 
trường học và chi lương doanh nghiệp. 
 Đẩy mạnh việc chuyển giao cho khách hàng của các đối tác liên kết thành 
khách hàng của HDBank như Viettel, VietJet Air, Mobifone… 
 Đẩy mạnh và phát triển KHCN thông qua các chương trình sản phẩm dịch vụ 
thẻ nội địa và thẻ HDBank Visa 
 Liên tục cải tiến, chuẩn hóa và ban hành mới các chính sách, sản phẩm dịch vụ 
KHCN đảm bảo cạnh tranh và phát triển đa dạng, xây dựng theo gói: hộ gia 
đình SXKD, gói sản phẩm vì tương lai 
 Về sản phẩm dịch vụ thẻ: Xây dựng thương hiệu thẻ Visa HDBank thuộc top 7 
thương hiệu thẻ, đẩy mạnh phát triển nghiệp vụ thẻ và POS kết hợp xây dựng 
cộng đồng ưu đãi dành cho chủ thẻ HDBank
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU BIỂU 
Chương trình “Phát lộc mỗi ngày- Cơ may tỷ phú” 
 Thời gian: 26/08/2013- 19/11/2013 
 Đối tượng: Khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm VND, USD có kỳ hạn trên 
toàn quốc. 
 Nội dung: khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm VND, USD có kỳ hạn trên toàn 
quốc. 
 Chỉ từ 10 triệu đồng hoặc 1.000 USD gửi tiết kiệm với kỳ hạn 4 tháng trở 
lên, khách hàng được cấp 01 mã số dự thưởng để tham gia 03 đợt quay 
số của chương trình. 
 Cơ hội trúng thưởng hấp dẫn gồm giải Đặc biệt là thẻ tiết kiệm trị giá lên 
đến 01 tỷ đồng và nhiều giải có giá trị khác.
HDBank eBanking “Công nghệ mới – Thế giới quà” 
 Thời gian: 25/11/2013 – 22/2/2014 
 Cơ hội “Trải nghiệm tính năng – Nhận quà giá trị” 
 Cơ hội “Quay lớn cuối kỳ - Trúng quà Hi-Tech”: 
Ưu đãi đặc biệt cho BankPlus tại HDBank 
 Thời gian: 10/2013 
 Khách hàng sử dụng dịch vụ Mobile BankPlus HDBank 
 HDBank đang dành nhiều ưu đãi đặc biệt cho dịch vụ BankPlus: tặng 50% giá trị 
thẻ nạp, tặng 100 phút gọi nội mạng, 100.000 đồng vào tài khoản HDBank…
ƯU ĐÃI LỚN CHO CHỦ THẺ VISA 
 21/11/2013 - 31/12/2013 
 các chủ thẻ HDBank Visa 
 Được hưởng ưu đãi giảm giá lên đến 20% trên hóa đơn khi 
thanh toán qua cổng nganluong.vn. 
 Ngoài ra, chủ thẻ sẽ nhận được những phần quà hấp dẫn khi 
mua sắm tại các cửa hàng Pizza Hut, các trung tâm mua sắm 
như Diamond World, Fivimart, LotteMart, Big C trên toàn quốc 
vào mỗi thứ 6 hàng tuần.
Năm 2014, 
 HDBank tiếp tục mục tiêu hoạt động hiệu quả, đa năng, cung 
cấp dịch vụ tốt nhất trong lĩnh vực doanh nghiệp, đầu tư và bán 
lẻ, phát triển mạng lưới quốc tế. 
 Theo đó, HDBank sẽ chú trọng 4 chương trình hành động cụ thể: 
tín dụng hiệu quả; vận hành an toàn; đẩy mạnh chất lượng dịch 
vụ và kiểm soát chi phí
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU BIỂU 
Tưng bừng ưu đãi chủ thẻ HDBank
Chương trình ưu đãi “Công nghệ mới - Thế giới quà
Khuyến mãi cho Khách hàng mua bảo hiểm 
Chương trình “ Trọn vẹn niềm vui mùa thu đông 2014”
NHẬN XÉT 
• HDBank có tập trung nhiều vào các hoạt động xúc tiến 
thương mại, tập trung chủ yếu Quảng cáo báo chí, 
khuyến mãi, PR 
• Hoạt động khuyến mãi tập trung chủ yếu Khách hàng cá 
nhân
ĐỀ XUẤT 
• Quảng cáo trên truyền hình 
• Tăng cường các chương trình hỗ trợ cho khách hàng 
doanh nghiệp
8.
Chiến lược con người của các đối thủ cạnh tranh 
Techcombank ACB 
Ưu điểm Môi trường làm việc thân 
thiện, chuyên nghiệp với 
những chế độ đãi ngộ cho 
nhân viên vô cùng đặc biệt. 
Chế độ chăm sóc chu đáo, 
chính sách đãi ngộ cao và tạo 
điều kiện cho nhân viên có 
nhiều cơ hội thăng tiến trong 
sự nghiệp. 
Nhược điểm Mức độ cam kết gắn bó của 
các thành viên là không thực 
sự cao 
Ít có các hoạt động tiếp cận 
nguồn lực sinh viên tiềm năng 
trong thời điểm còn ngồi trên 
ghế đại học
Chiến lược con người của ngân hàng HDBank 
1. Đẩy mạnh công tác đào tạo 
• Xây dựng thành công ban lãnh đạo ngân hàng với đầy đủ phẩm chất đạo đức và năng lực 
chuyên môn. 
• Chú trọng nâng cao công tác phát triển nguồn nhân lực, đào tạo chuyên sâu cho toàn thể 
CBNV 
• Năm 2012, HDBank đã đầu tư Trung tâm đào tạo cung cấp các chương trình đào tạo 
nghiệp vụ tài chính – ngân hàng, đào tạo thực hành và các kỹ năng bổ trợ khác… 
• Từ năm 2013 đến nay, còn phối hợp với các trường Đại học, học viện, các cơ sở đào tạo 
uy tín khác trong và ngoài nước để cùng xây dựng các chương trình đào tạo ngắn – trung 
– dài hạn theo mục tiêu phát triển nghề nghiệp cho CBNV, bên cạnh đó còn bồi dưỡng 
kiến thức sư phạm để Ban lãnh đạo HDBank tham gia vào đội ngũ giảng viên nội bộ 
• Xây dựng kế hoạch đào tạo tổng thể cho toàn ngân hàng
Cấp chứng chỉ cho học viên tham gia đào tạo tại HDBank
2. Thu hút nhân tài 
• Tạo điều kiện cho nhiều lượt sinh viên thực tập tại ngân hàng. 
Trong số đó, có từ 30 – 40% sinh viên đã trở thành CBNV chính 
thức. 
• Thường xuyên trao học bổng cho các sinh viên xuất sắc hoặc có 
hoàn cảnh khó khăn.
(Ông Lê Huỳnh Hoa- Phó GĐ Khối quản trị nhân lực HDBank trao học bổng cho 
SV Khoa Ngân hàng- ĐH Kinh tế Tp. HCM)
3. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp 
• Thực hiện thành công các chương trình từ thiện xã hội, vì sự phát 
triển cộng đồng: Ngày hội hiến máu nhân đạo HDBank, Chương 
trình Sắc màu lung linh – đem ánh sáng cho người mù nghèo… 
• Đầu năm 2011, HDBank cũng đã phối hợp với Liên đoàn cờ Tp.HCM 
tổ chức “Giải cờ vua quốc tế HDBank 2011”, 
• Thường xuyên tạo ra các sân chơi bổ ích cho CBNV nhằm làm 
phong phú thêm cho văn hóa doanh nghiệp
• Tổ chức các cuộc thi “Star Teller”, “Sales Pro” cho 
các nhân viên/chuyên viên
HDBank trao bằng khen cho cá nhân xuất sắc
Xây dựng lộ trình và triển khai kế hoạch 
đào tạo tổng thể 
• Kế hoạch đào tạo, phát triển toàn diện mang tính chiến lược trong thời gian 
tới cho tất cả các chức danh công việc: Giao dịch viên, Chuyên viên quan 
hệ khách hàng, Kiểm soát viên, Trưởng phòng giao dịch, Giám đốc chi 
nhánh và Ban lãnh đạo HDBank… 
• Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu và thực hiện 
thành công chiến lược phát triển của HDBank trở thành tập đoàn tài chính 
hoạt động hiệu quả hàng đầu tại Việt Nam. 
• Tạo dựng cho CBNV môi trường làm việc: Thân thiện, chú trọng hiệu 
quả, chuyên nghiệp và sáng tạo – nhân tố quan trọng, quyết định giúp 
HDBank thu hút và giữ được nhân tài.
Nhận xét và đề xuất 
• Bằng việc đãi ngộ nhân viên chu đáo, chú trọng đầu tư đào tạo kỹ 
năng cũng như những phúc lợi, hoạt động đặt nhân viên lên hàng đầu 
đã giúp cho HDBank có được một đội ngũ nhân viên trung thành, ngày 
càng phát triển cả về số lượng lẫn chất lượng. Việc đẩy mạnh thực hiện 
các hoạt động thu hút nhân tài, đặc biệt là nguồn sinh viên ngay khi 
đang ngồi trên ghế đại học càng giúp cho HDBank trở thành một điểm 
đến lý tưởng của nhiều sinh viên trẻ đầy tiềm năng. 
• Tuy nhiên, so với các đối thủ cạnh tranh của mình, chế độ lương 
thưởng của HDBank vẫn chưa hấp dẫn bằng. Do đó, dễ dẫn đến tình 
trạng nhân viên sau một quá trình làm việc có thể bỏ việc để tìm đến 
những ngân hàng lớn có chế độ lương bổng cao hơn.
Hiện tại, để giải quyết tình trạng này, ngân hàng HDBank 
nên có : 
 Những ràng buộc chặt chẽ hơn trong hợp đồng đối với 
nhân viên. 
 Duy trì và nâng cao những đãi ngộ, quan tâm sâu sắc 
đến lợi ích của nhân viên ngân hàng.
9.
1. Thiết kế môi trường vật chất 
• Thiết kế bảng hiệu trang trí mặt tiền, 
hệ thống đèn, pano quảng cáo được 
đầu tư nhưng chưa thật sự đẹp mắt 
• Quy mô chi nhánh tương đối rộng 
lớn 
• Các cửa chính không có logo 
HDBank 
Hình ảnh bên ngoài
• Màu sắc thống nhất: đỏ và trắng 
• Trang trí nội thất: đẹp nhưng không có 
điểm đặc trưng 
• Brochure: có sẵn nhưng thông tin ít, mẫu 
mã đơn điệu 
• Trang bị truyền hình cho KH xem nhưng 
chưa tận dụng để QC 
• Chưa có âm nhạc 
• Ghế chờ dành cho KH giao dịch không 
đẹp 
Hình ảnh bên trong 
1. Thiết kế môi trường vật chất
• Tại chi nhánh, số lượng giao dịch viên 
khoảng 14-16 người, tại các phòng giao dịch 
khoảng 5-7 người 
• Trang phục: đẹp, năng động, 
• 1 số NV chưa tuân thủ nội quy trang phục 
làm việc 
• Phong cách và thái độ làm việc 1 số NV chưa 
chuyên nghiệp, đôi khi không đứng lên tiếp 
khách 
• Phần lớn chuyên môn, trình độ cao, nhiệt 
tình. 
Hình ảnh bên trong 
1. Thiết kế môi trường vật chất
2. Phương pháp mô hình hóa 
• HDBank cần khẩn trương triển khai kế hoạch Quản lý quan hệ 
khách hàng hay CRM (Customer relationship management): 
phương pháp giúp các ngân hàng tiếp cận và giao tiếp 
với KH có hệ thống và hiệu quả, quản lý thông tin KH 
• Các thông tin của KH sẽ được cập nhật và được lưu trữ trong 
hệ thống quản lý 
• Là hệ thống đáng tin cậy, giúp quản lý khách hàng và NV, cải 
thiện mối quan hệ giữa NV với KH. 
• Phát triển hệ thống Contact Center để tăng cuờng quản lý, phục 
vụ khách hàng một cách chuyên nghiệp.
2. Phương pháp mô hình hóa 
Quầy Số lượng 
Thời gian theo 
thiết kế 
(phút) 
Thời gian 
thực tế 
(phút) 
Mô hình quy trình 
Công suất tối đa 
(người/giờ) 
Gửi xe 1 3 3 40 
Vào quầy giao dịch 1 1 1 60 
Điền thông tin 1 1 1 60 
Cung cấp giấy tờ liên 
quan 
1 1 1 60 
Giao dịch viên nhập liệu 1 2 2 30 
Giao (nhận) tiền 1 2 2 30 
Trình ký 1 2 2 30 
Kết thúc giao dịch 1 0.5 0.5 90 
Lấy xe 1 2 2 3
Ưu điểm 
 Khách hàng cảm thấy thoải mái 
 Được đội ngũ chuyên môn tư vấn tận tình 
Nhược điểm 
 Còn nhiều quy trình rườm rà 
 Các quầy giao dịch của HDBank đi theo 1 quy trình thanh toán làm 
tốn thời gian của khách hàng 
 Thời gian phục vụ một khách hàng kéo dài 
Mô hình quy trình 
2. Phương pháp mô hình hóa
So sánh với đối thủ cạnh tranh 
2. Phương pháp mô hình hóa 
Yếu tố HDBank 
ACB và 
Techcombank 
Số lượng nhân viên Ít Nhiều hơn 
Thời gian cho mỗi hoạt động 
trong quy trình 
Dài hơn Ngắn 
Thao tác phục vụ của nhân viên Chậm hơn Nhanh 
Thời gian chờ đợi của khách 
hàng 
Lâu hơn Nhanh hơn 
Số lượt khách tiếp cùng lúc Ít hơn Nhiều 
Số cửa phải thông qua Rườm rà Ít hơn
Mô hình tối ưu hóa 
2. Phương pháp mô hình hóa 
Quầy Số lượng 
Số lượng nhân 
viên 
Thời gian theo 
thiết kế 
(phút) 
Thời gian thực 
tế 
(phút) 
Công suất tối 
đa (người/giờ) 
Gửi xe 1 1 3 3 50 
Vào quầy giao dịch 1 1 1 70 
Điền thông tin và 
cung cấp giấy tờ liên 
quan 
1 
3 
1 1 70 
Giao dịch viên nhập 
liệu 
1 2 1 1 40 
Giao (nhận) tiền, 
trình ký và kết thúc 
giao dịch 
1 
3 3 3 90 
Lấy xe 1 2 2 5
Phương án cải thiện 
2. Phương pháp mô hình hóa 
• Giảm số lượng quầy và số lần di chuyển của KH => KH cảm thấy 
thuận tiện và giảm bớt sự rườm rà trong quá trình diễn ra dịch vụ 
• Tăng thêm số lượng NV tại mỗi quầy, thực hiện nhiều giao dịch với 
nhiều KH cùng lúc 
• Tăng công suất hoạt động tại chi nhánh, đặc biệt là trong giờ cao 
điểm, tránh tình trạng 1 KH chờ đợi quá lâu. 
• Rút ngắn thời gian thực hiện từng bước trong quy trình, giảm tối đa 
thời gian chờ đợi của KH để tạo cho KH cảm giác thoải mái hơn.
10.
Cơ sở hạ tầng 
• Thiết kế nội ngoại thất theo phong cách hiện đại 
• Áp dụng mô hình giao dịch một cửa, tiết kiệm thời gian 
cho khách hàng 
• Quầy giao dịch thuận tiện 
• Không gian thân thiện, gần gũi với tiện nghi sang trọng
Hệ thống trang trí 
• Đồng bộ về hệ thống nhận diện và màu sắc (màu đỏ là chủ đạo) 
- Hình ảnh logo: Sắc đỏ thể hiện cho sự nhiệt huyết của Cán bộ công 
nhân viên của HDBank , màu xám thể hiện cho quyền uy, màu của 
sự tin tưởng và giàu sang. Nét khuyên bên trên chữ K thể hiện sự 
vươn lên sự cởi mở của HDBank dành cho khách hàng và đối tác. 
- Nội thất, bảng biểu, bảng hiệu hay tờ rơi, catologe… đều rất động 
bộ
Đồng phục nhân viên 
HDBank 
• Đồng phục hiện tại khá trẻ trung và năng động 
- Đồng phục nữ là áo sơ mi trắng, sọc đỏ nhuyễn phối hợp cùng với 
váy ca rô đỏ, khoác thêm áo vest đỏ 
- Đồng phục nam là áo sơ mi trắng, kết hợp với cà vạt sọc đỏ nhuyễn 
cùng quần âu.
Đồng phục nhân viên 
Techcombank 
• Sáng tạo, bắt mắt nhưng vẫn đảm bảo được tiêu chí lịch sự, nhã 
nhặn 
• Đỏ và trắng cũng là 2 màu chủ đạo trong động phục. Áo sơ mi dành 
cho nhân viên ngân hàng này có 2 gam màu chính là đỏ và trắng, 
cùng logo Techcombank in trên ngực.
Đồng phục nhân viên 
ACB 
• Mang hơi hướng Âu hóa. 
• Áo vest màu trầm nhìn khô được sử dụng song song với 
áo dài xanh da trời, sơ mi và quần Âu.
Thẻ ngân hàng 
• HDBank ra mắt rất nhiều loại thẻ như thẻ ghi nợ quốc tế Visa, thẻ 
hình ảnh myCard, thẻ thông mình HDCard… 
• Được thiết kế theo một chuẩn nhất định về kích thước, kết cấu theo 
quy định. 
• Dễ dàng phân biệt qua màu sắc và hình ảnh minh họa đi kèm với 
tên gọi và logo ngân hàng
Thẻ Techcombank 
Thẻ ACB
Máy móc thiết bị 
• Và cho đến nay với số lượng 2.000 máy ATM, 19.000 máy POS và 
mạng lưới phủ rộng tại 49 tỉnh, thành phố trong cả nước, HDBank 
đã và đang phục vụ cho hơn 4,5 triệu chủ thẻ Việt Nam và các chủ 
thẻ quốc tế. 
• Các máy rút tiền ATM của HDBank đều có thể được nhận biết dễ 
dàng qua màu trắng,màu đỏ và logo công ty trên các máy.
• Trang bị máy móc công nghệ hiện đại thuận tiện cho quá trình giao 
dịch như máy tính, máy in hóa đơn, máy đếm tiền, máy POS…, 
• Thường xuyên đầu tư máy móc với công nghệ mới tích hợp nhiều 
tính năng. 
• Sự dụng mạng Internet tốc độ cao để công việc diễn ra nhanh hơn 
và không bị gián đoạn 
• Đầu tư thêm các thiết bị để thực hiện các tính năng giao dịch cho 
khách hàng bằng các phương tiện cá nhân như: laptop, máy tính 
bảng, smartphone
Nhận xét – Đề xuất 
• Hệ thống máy móc tại các điểm giao dịch bị chê lạc hậu, nhiều phản 
hồi phải đợi lâu do trục trặc kĩ thuật và sự cố đối với các thiết bị 
này. 
• Hệ thống ATM của HDBank còn nhiều bất cập: thường xuyên xảy ra 
sự cố, hết tiền… 
• Thường xuyên theo dõi và kiểm tra hệ thống phân phối điện tử, lập 
tức phát hiện và khắc phục sự cố nhằm đảm bảo các máy này luôn 
hoạt động 24/24.
Nhận xét – Đề xuất 
• Chưa xây dựng một hệ thống nơi tiếp khách riêng cho các khách 
hàng VIP với tiện nghi hiện đại, sang trọng. (Trong khi 
Techcombank đã thực hiện từ lâu) 
• Xây dựng các điểm giao dịch riêng cho các khách hàng VIP, khách 
hàng thân thiết… với các máy móc, trang thiết bị hiện đại và chất 
lượng phục vụ xứng tầm.
11.
THE MARKETING MIX STRATEGY OF HD BANK (HO CHI MINH DEVELOPMENT JOINT STOCK COMMERCIAL BANK)
THE MARKETING MIX STRATEGY OF HD BANK (HO CHI MINH DEVELOPMENT JOINT STOCK COMMERCIAL BANK)
THE MARKETING MIX STRATEGY OF HD BANK (HO CHI MINH DEVELOPMENT JOINT STOCK COMMERCIAL BANK)
THE MARKETING MIX STRATEGY OF HD BANK (HO CHI MINH DEVELOPMENT JOINT STOCK COMMERCIAL BANK)
THE MARKETING MIX STRATEGY OF HD BANK (HO CHI MINH DEVELOPMENT JOINT STOCK COMMERCIAL BANK)
THE MARKETING MIX STRATEGY OF HD BANK (HO CHI MINH DEVELOPMENT JOINT STOCK COMMERCIAL BANK)
THE MARKETING MIX STRATEGY OF HD BANK (HO CHI MINH DEVELOPMENT JOINT STOCK COMMERCIAL BANK)

More Related Content

What's hot

BÀI MẪU Báo cáo thực tập Cho VAY TIÊU DÙNG tại ngân hàng AGRIBANK [Bình luận...
BÀI MẪU Báo cáo thực tập Cho VAY TIÊU DÙNG tại ngân  hàng AGRIBANK [Bình luận...BÀI MẪU Báo cáo thực tập Cho VAY TIÊU DÙNG tại ngân  hàng AGRIBANK [Bình luận...
BÀI MẪU Báo cáo thực tập Cho VAY TIÊU DÙNG tại ngân hàng AGRIBANK [Bình luận...Nam Hương
 
Quy trinh tin dung
Quy trinh tin dungQuy trinh tin dung
Quy trinh tin dungDuc Thinh
 
Báo cáo thực tập tại ngân hàng tmcp á châu chi nhánh chùa hà
Báo cáo thực tập tại ngân hàng tmcp á châu   chi nhánh chùa hàBáo cáo thực tập tại ngân hàng tmcp á châu   chi nhánh chùa hà
Báo cáo thực tập tại ngân hàng tmcp á châu chi nhánh chùa hàThu Vien Luan Van
 
Hoạt động Marketing của ngân hàng Quân đội. Thực trạng và giải pháp
Hoạt động Marketing của ngân hàng Quân đội. Thực trạng và giải phápHoạt động Marketing của ngân hàng Quân đội. Thực trạng và giải pháp
Hoạt động Marketing của ngân hàng Quân đội. Thực trạng và giải phápluanvantrust
 
Báo cáo thực tập: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân mua bất động...
Báo cáo thực tập: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân mua bất động...Báo cáo thực tập: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân mua bất động...
Báo cáo thực tập: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân mua bất động...OnTimeVitThu
 
Đề tài: Giải pháp mở rộng dịch vụ thanh toán bằng thẻ tại MBBank - Gửi miễn p...
Đề tài: Giải pháp mở rộng dịch vụ thanh toán bằng thẻ tại MBBank - Gửi miễn p...Đề tài: Giải pháp mở rộng dịch vụ thanh toán bằng thẻ tại MBBank - Gửi miễn p...
Đề tài: Giải pháp mở rộng dịch vụ thanh toán bằng thẻ tại MBBank - Gửi miễn p...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

What's hot (20)

BÀI MẪU Báo cáo thực tập Cho VAY TIÊU DÙNG tại ngân hàng AGRIBANK [Bình luận...
BÀI MẪU Báo cáo thực tập Cho VAY TIÊU DÙNG tại ngân  hàng AGRIBANK [Bình luận...BÀI MẪU Báo cáo thực tập Cho VAY TIÊU DÙNG tại ngân  hàng AGRIBANK [Bình luận...
BÀI MẪU Báo cáo thực tập Cho VAY TIÊU DÙNG tại ngân hàng AGRIBANK [Bình luận...
 
Thanh toán quốc tế bằng phương thức tín dụng chứng từ tại LPB
Thanh toán quốc tế bằng phương thức tín dụng chứng từ tại LPBThanh toán quốc tế bằng phương thức tín dụng chứng từ tại LPB
Thanh toán quốc tế bằng phương thức tín dụng chứng từ tại LPB
 
153 Đề tài khóa luận tốt nghiệp ngân hàng hay - Nhận viết đề tài điểm cao – Z...
153 Đề tài khóa luận tốt nghiệp ngân hàng hay - Nhận viết đề tài điểm cao – Z...153 Đề tài khóa luận tốt nghiệp ngân hàng hay - Nhận viết đề tài điểm cao – Z...
153 Đề tài khóa luận tốt nghiệp ngân hàng hay - Nhận viết đề tài điểm cao – Z...
 
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ ngân hàng tại Vietcombank
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ ngân hàng tại VietcombankĐề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ ngân hàng tại Vietcombank
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ ngân hàng tại Vietcombank
 
Luận văn: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm ...
Luận văn: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm ...Luận văn: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm ...
Luận văn: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm ...
 
Quy trinh tin dung
Quy trinh tin dungQuy trinh tin dung
Quy trinh tin dung
 
Báo Cáo Thực Tập Cho Vay Khách Hàng Cá Nhân Tại Ngân Hàng BIDV.docx
Báo Cáo Thực Tập Cho Vay Khách Hàng Cá Nhân Tại Ngân Hàng BIDV.docxBáo Cáo Thực Tập Cho Vay Khách Hàng Cá Nhân Tại Ngân Hàng BIDV.docx
Báo Cáo Thực Tập Cho Vay Khách Hàng Cá Nhân Tại Ngân Hàng BIDV.docx
 
Đề tài: Giải pháp thực hiện chiến lược kinh doanh cho Vietinbank
Đề tài: Giải pháp thực hiện chiến lược kinh doanh cho VietinbankĐề tài: Giải pháp thực hiện chiến lược kinh doanh cho Vietinbank
Đề tài: Giải pháp thực hiện chiến lược kinh doanh cho Vietinbank
 
Luận Văn : Hoạt động Marketing của ngân hàng Tiên Phong
Luận Văn : Hoạt động Marketing của ngân hàng Tiên PhongLuận Văn : Hoạt động Marketing của ngân hàng Tiên Phong
Luận Văn : Hoạt động Marketing của ngân hàng Tiên Phong
 
Luận văn: Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng tại Agribank, HOT
Luận văn: Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng tại Agribank, HOTLuận văn: Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng tại Agribank, HOT
Luận văn: Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng tại Agribank, HOT
 
Báo cáo thực tập tại ngân hàng tmcp á châu chi nhánh chùa hà
Báo cáo thực tập tại ngân hàng tmcp á châu   chi nhánh chùa hàBáo cáo thực tập tại ngân hàng tmcp á châu   chi nhánh chùa hà
Báo cáo thực tập tại ngân hàng tmcp á châu chi nhánh chùa hà
 
Hoạt động Marketing của ngân hàng Quân đội. Thực trạng và giải pháp
Hoạt động Marketing của ngân hàng Quân đội. Thực trạng và giải phápHoạt động Marketing của ngân hàng Quân đội. Thực trạng và giải pháp
Hoạt động Marketing của ngân hàng Quân đội. Thực trạng và giải pháp
 
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng Agribank
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng AgribankĐề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng Agribank
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng Agribank
 
Báo cáo thực tập: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân mua bất động...
Báo cáo thực tập: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân mua bất động...Báo cáo thực tập: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân mua bất động...
Báo cáo thực tập: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân mua bất động...
 
Chọn lọc 108 đề tài báo cáo thực tập tài chính ngân hàng - Nhận viết đề tài đ...
Chọn lọc 108 đề tài báo cáo thực tập tài chính ngân hàng - Nhận viết đề tài đ...Chọn lọc 108 đề tài báo cáo thực tập tài chính ngân hàng - Nhận viết đề tài đ...
Chọn lọc 108 đề tài báo cáo thực tập tài chính ngân hàng - Nhận viết đề tài đ...
 
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại ngân hàng Agribank, HOT
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại ngân hàng Agribank, HOTĐề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại ngân hàng Agribank, HOT
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại ngân hàng Agribank, HOT
 
Luận văn: Nâng cao chất lượng thanh toán tại Ngân hàng BIDV
Luận văn: Nâng cao chất lượng thanh toán tại Ngân hàng BIDVLuận văn: Nâng cao chất lượng thanh toán tại Ngân hàng BIDV
Luận văn: Nâng cao chất lượng thanh toán tại Ngân hàng BIDV
 
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAYLuận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
 
Báo cáo thực tập nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng hdbank
Báo cáo thực tập nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng hdbank Báo cáo thực tập nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng hdbank
Báo cáo thực tập nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng hdbank
 
Đề tài: Giải pháp mở rộng dịch vụ thanh toán bằng thẻ tại MBBank - Gửi miễn p...
Đề tài: Giải pháp mở rộng dịch vụ thanh toán bằng thẻ tại MBBank - Gửi miễn p...Đề tài: Giải pháp mở rộng dịch vụ thanh toán bằng thẻ tại MBBank - Gửi miễn p...
Đề tài: Giải pháp mở rộng dịch vụ thanh toán bằng thẻ tại MBBank - Gửi miễn p...
 

Viewers also liked

Marketing trong ngân hàng
Marketing trong ngân hàngMarketing trong ngân hàng
Marketing trong ngân hàngBankaz Vietnam
 
Tieu luan marketing ngan hang techcombank
Tieu luan marketing ngan hang techcombankTieu luan marketing ngan hang techcombank
Tieu luan marketing ngan hang techcombankHải Finiks Huỳnh
 
Hoat dong pr va ngan hang techcombank
Hoat dong pr va ngan hang techcombankHoat dong pr va ngan hang techcombank
Hoat dong pr va ngan hang techcombanknguyenhamar
 
Thiet ke Ky yeu - Sacombank (dau an)
Thiet ke Ky yeu - Sacombank (dau an)Thiet ke Ky yeu - Sacombank (dau an)
Thiet ke Ky yeu - Sacombank (dau an)Viết Nội Dung
 
Hoàn thiện chính sách marketing mix tại chi nhánh ngân hàng ngoại thương quản...
Hoàn thiện chính sách marketing mix tại chi nhánh ngân hàng ngoại thương quản...Hoàn thiện chính sách marketing mix tại chi nhánh ngân hàng ngoại thương quản...
Hoàn thiện chính sách marketing mix tại chi nhánh ngân hàng ngoại thương quản...Kieumy Nguyen
 
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thịQuản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thịTuong Huy
 
XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU VÀ QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU
XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU VÀ QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆUXÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU VÀ QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU
XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU VÀ QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆUDigital Story
 
Xay dung va phat trien thuong hieu beer budweiser without synovate - copy11...
Xay dung va phat trien thuong hieu beer budweiser   without synovate - copy11...Xay dung va phat trien thuong hieu beer budweiser   without synovate - copy11...
Xay dung va phat trien thuong hieu beer budweiser without synovate - copy11...painghost
 
Group 6 credit card strategy
Group 6 credit card strategyGroup 6 credit card strategy
Group 6 credit card strategyPhạm Anh Dũng
 
Phân tích tình hình tài chính tại ngân hàng công thương vietinbank chi nhánh ...
Phân tích tình hình tài chính tại ngân hàng công thương vietinbank chi nhánh ...Phân tích tình hình tài chính tại ngân hàng công thương vietinbank chi nhánh ...
Phân tích tình hình tài chính tại ngân hàng công thương vietinbank chi nhánh ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
marketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thịmarketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thịxuanduong92
 
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-antai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-anNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Lập Kế Hoạch Marketing cho công ty TNHH VenusPaint
Lập Kế Hoạch Marketing cho công ty TNHH VenusPaint Lập Kế Hoạch Marketing cho công ty TNHH VenusPaint
Lập Kế Hoạch Marketing cho công ty TNHH VenusPaint Ngovan93
 
Chiến Lược Kênh Phân Phối Của Công Ty May Nhà Bè
Chiến Lược Kênh Phân Phối Của Công Ty May Nhà BèChiến Lược Kênh Phân Phối Của Công Ty May Nhà Bè
Chiến Lược Kênh Phân Phối Của Công Ty May Nhà BèNgovan93
 
Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ ATM ngân hàng VietinBank chi nhánh Đồng Nai
Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ ATM ngân hàng VietinBank chi nhánh Đồng NaiLập kế hoạch marketing cho dịch vụ ATM ngân hàng VietinBank chi nhánh Đồng Nai
Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ ATM ngân hàng VietinBank chi nhánh Đồng NaiNgọc Hưng
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...Nguyễn Công Huy
 
GIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURIST
GIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURISTGIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURIST
GIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURISTSnownflake
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếTien Vuong
 
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Viewers also liked (20)

Marketing trong ngân hàng
Marketing trong ngân hàngMarketing trong ngân hàng
Marketing trong ngân hàng
 
Tieu luan marketing ngan hang techcombank
Tieu luan marketing ngan hang techcombankTieu luan marketing ngan hang techcombank
Tieu luan marketing ngan hang techcombank
 
Hoat dong pr va ngan hang techcombank
Hoat dong pr va ngan hang techcombankHoat dong pr va ngan hang techcombank
Hoat dong pr va ngan hang techcombank
 
Thiet ke Ky yeu - Sacombank (dau an)
Thiet ke Ky yeu - Sacombank (dau an)Thiet ke Ky yeu - Sacombank (dau an)
Thiet ke Ky yeu - Sacombank (dau an)
 
Hoàn thiện chính sách marketing mix tại chi nhánh ngân hàng ngoại thương quản...
Hoàn thiện chính sách marketing mix tại chi nhánh ngân hàng ngoại thương quản...Hoàn thiện chính sách marketing mix tại chi nhánh ngân hàng ngoại thương quản...
Hoàn thiện chính sách marketing mix tại chi nhánh ngân hàng ngoại thương quản...
 
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thịQuản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
 
XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU VÀ QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU
XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU VÀ QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆUXÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU VÀ QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU
XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU VÀ QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU
 
Xay dung va phat trien thuong hieu beer budweiser without synovate - copy11...
Xay dung va phat trien thuong hieu beer budweiser   without synovate - copy11...Xay dung va phat trien thuong hieu beer budweiser   without synovate - copy11...
Xay dung va phat trien thuong hieu beer budweiser without synovate - copy11...
 
Group 6 credit card strategy
Group 6 credit card strategyGroup 6 credit card strategy
Group 6 credit card strategy
 
Phân tích tình hình tài chính tại ngân hàng công thương vietinbank chi nhánh ...
Phân tích tình hình tài chính tại ngân hàng công thương vietinbank chi nhánh ...Phân tích tình hình tài chính tại ngân hàng công thương vietinbank chi nhánh ...
Phân tích tình hình tài chính tại ngân hàng công thương vietinbank chi nhánh ...
 
cau-hoi-on-thi-vien-chuc-nganh-y-te-2015
cau-hoi-on-thi-vien-chuc-nganh-y-te-2015cau-hoi-on-thi-vien-chuc-nganh-y-te-2015
cau-hoi-on-thi-vien-chuc-nganh-y-te-2015
 
marketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thịmarketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thị
 
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-antai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
 
Lập Kế Hoạch Marketing cho công ty TNHH VenusPaint
Lập Kế Hoạch Marketing cho công ty TNHH VenusPaint Lập Kế Hoạch Marketing cho công ty TNHH VenusPaint
Lập Kế Hoạch Marketing cho công ty TNHH VenusPaint
 
Chiến Lược Kênh Phân Phối Của Công Ty May Nhà Bè
Chiến Lược Kênh Phân Phối Của Công Ty May Nhà BèChiến Lược Kênh Phân Phối Của Công Ty May Nhà Bè
Chiến Lược Kênh Phân Phối Của Công Ty May Nhà Bè
 
Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ ATM ngân hàng VietinBank chi nhánh Đồng Nai
Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ ATM ngân hàng VietinBank chi nhánh Đồng NaiLập kế hoạch marketing cho dịch vụ ATM ngân hàng VietinBank chi nhánh Đồng Nai
Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ ATM ngân hàng VietinBank chi nhánh Đồng Nai
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
 
GIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURIST
GIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURISTGIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURIST
GIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURIST
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
 
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
 

Similar to THE MARKETING MIX STRATEGY OF HD BANK (HO CHI MINH DEVELOPMENT JOINT STOCK COMMERCIAL BANK)

Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02NhiL106
 
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015Nguyen Thai Binh
 
Bài thảo luận marketing ngân hàng
Bài thảo luận marketing ngân hàngBài thảo luận marketing ngân hàng
Bài thảo luận marketing ngân hàngnhung308
 
Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng thƣơng mại cổ phần tiên ph...
Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng thƣơng mại cổ phần tiên ph...Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng thƣơng mại cổ phần tiên ph...
Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng thƣơng mại cổ phần tiên ph...nataliej4
 
Baocao chuyendethuctap 2 (1)
Baocao chuyendethuctap 2 (1)Baocao chuyendethuctap 2 (1)
Baocao chuyendethuctap 2 (1)minhtuan minhtuan
 
marketing ngân hàng thương mại
marketing ngân hàng thương mạimarketing ngân hàng thương mại
marketing ngân hàng thương mạinhung308
 
Sacombank Giới thiệu sản phẩm thẻ - Chi nhánh Thủ Đô
Sacombank Giới thiệu sản phẩm thẻ - Chi nhánh Thủ ĐôSacombank Giới thiệu sản phẩm thẻ - Chi nhánh Thủ Đô
Sacombank Giới thiệu sản phẩm thẻ - Chi nhánh Thủ Đôpioneerbni
 
Gioi thieu vietin bank 2015.05
Gioi thieu vietin bank 2015.05Gioi thieu vietin bank 2015.05
Gioi thieu vietin bank 2015.05bibi8x0883
 
k16psuqnh2 MARKETING NGÂN HÀNG (danh mục sản phẩm kh cá nhân tại shb)
k16psuqnh2 MARKETING NGÂN HÀNG (danh mục sản phẩm kh cá nhân tại shb)k16psuqnh2 MARKETING NGÂN HÀNG (danh mục sản phẩm kh cá nhân tại shb)
k16psuqnh2 MARKETING NGÂN HÀNG (danh mục sản phẩm kh cá nhân tại shb)vietanhdn069
 
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACBquản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACBngocmylk
 

Similar to THE MARKETING MIX STRATEGY OF HD BANK (HO CHI MINH DEVELOPMENT JOINT STOCK COMMERCIAL BANK) (20)

Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
 
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
 
Đề thi đầu vào ngân hàng. Tổng hợp các ngân hàng
Đề thi đầu vào ngân hàng. Tổng hợp các ngân hàngĐề thi đầu vào ngân hàng. Tổng hợp các ngân hàng
Đề thi đầu vào ngân hàng. Tổng hợp các ngân hàng
 
Bài thảo luận marketing ngân hàng
Bài thảo luận marketing ngân hàngBài thảo luận marketing ngân hàng
Bài thảo luận marketing ngân hàng
 
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng vietinbank, 9 điểm.docx
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng vietinbank, 9 điểm.docxThực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng vietinbank, 9 điểm.docx
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng vietinbank, 9 điểm.docx
 
Báo cáo thực tập tại ngân hàng phương đông ocb
Báo cáo thực tập tại ngân hàng phương đông  ocbBáo cáo thực tập tại ngân hàng phương đông  ocb
Báo cáo thực tập tại ngân hàng phương đông ocb
 
Báo Cáo Thực Tập Tại Ngân Hàng Bidv Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Ngân Hàng Bidv Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam.docxBáo Cáo Thực Tập Tại Ngân Hàng Bidv Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Ngân Hàng Bidv Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam.docx
 
Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng thƣơng mại cổ phần tiên ph...
Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng thƣơng mại cổ phần tiên ph...Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng thƣơng mại cổ phần tiên ph...
Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng thƣơng mại cổ phần tiên ph...
 
Bt2
Bt2Bt2
Bt2
 
Hoạt Động Kinh Doanh Thẻ Tại Ngân Hàng Vp Bank
Hoạt Động Kinh Doanh Thẻ Tại Ngân Hàng Vp BankHoạt Động Kinh Doanh Thẻ Tại Ngân Hàng Vp Bank
Hoạt Động Kinh Doanh Thẻ Tại Ngân Hàng Vp Bank
 
Baocao chuyendethuctap 2 (1)
Baocao chuyendethuctap 2 (1)Baocao chuyendethuctap 2 (1)
Baocao chuyendethuctap 2 (1)
 
marketing ngân hàng thương mại
marketing ngân hàng thương mạimarketing ngân hàng thương mại
marketing ngân hàng thương mại
 
kế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
kế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gònkế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
kế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
 
Sacombank Giới thiệu sản phẩm thẻ - Chi nhánh Thủ Đô
Sacombank Giới thiệu sản phẩm thẻ - Chi nhánh Thủ ĐôSacombank Giới thiệu sản phẩm thẻ - Chi nhánh Thủ Đô
Sacombank Giới thiệu sản phẩm thẻ - Chi nhánh Thủ Đô
 
Trọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân Hàng
Trọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân HàngTrọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân Hàng
Trọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân Hàng
 
Gioi thieu vietin bank 2015.05
Gioi thieu vietin bank 2015.05Gioi thieu vietin bank 2015.05
Gioi thieu vietin bank 2015.05
 
Báo Cáo Thực Tập Dịch Vụ Thẻ Thanh Toán Tại Ngân Hàng Vpbank
Báo Cáo Thực Tập Dịch Vụ Thẻ Thanh Toán Tại Ngân Hàng VpbankBáo Cáo Thực Tập Dịch Vụ Thẻ Thanh Toán Tại Ngân Hàng Vpbank
Báo Cáo Thực Tập Dịch Vụ Thẻ Thanh Toán Tại Ngân Hàng Vpbank
 
k16psuqnh2 MARKETING NGÂN HÀNG (danh mục sản phẩm kh cá nhân tại shb)
k16psuqnh2 MARKETING NGÂN HÀNG (danh mục sản phẩm kh cá nhân tại shb)k16psuqnh2 MARKETING NGÂN HÀNG (danh mục sản phẩm kh cá nhân tại shb)
k16psuqnh2 MARKETING NGÂN HÀNG (danh mục sản phẩm kh cá nhân tại shb)
 
Kế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
Kế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài GònKế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
Kế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
 
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACBquản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
 

More from Ngovan93

Job hunting - Cambridge Professional English
Job hunting - Cambridge Professional EnglishJob hunting - Cambridge Professional English
Job hunting - Cambridge Professional EnglishNgovan93
 
MARKETING PLAN FOR VENUSPAINT LTD. CO
MARKETING PLAN FOR VENUSPAINT LTD. COMARKETING PLAN FOR VENUSPAINT LTD. CO
MARKETING PLAN FOR VENUSPAINT LTD. CONgovan93
 
LUXURY RETAIL
LUXURY RETAILLUXURY RETAIL
LUXURY RETAILNgovan93
 
BIG IDEA FOR OK BRAND CONDOM - MAPU
BIG IDEA FOR OK BRAND CONDOM - MAPUBIG IDEA FOR OK BRAND CONDOM - MAPU
BIG IDEA FOR OK BRAND CONDOM - MAPUNgovan93
 
Egg Program - End 3rd year -
Egg Program - End 3rd year - Egg Program - End 3rd year -
Egg Program - End 3rd year - Ngovan93
 
Vinacafe và sự nỗ lực khai mỏ chiến dịch này!
Vinacafe và sự nỗ lực khai mỏ chiến dịch này!Vinacafe và sự nỗ lực khai mỏ chiến dịch này!
Vinacafe và sự nỗ lực khai mỏ chiến dịch này!Ngovan93
 
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNINGCHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNINGNgovan93
 
Chiến Lược Giá Của Colgate Pamolive
Chiến Lược Giá Của Colgate Pamolive Chiến Lược Giá Của Colgate Pamolive
Chiến Lược Giá Của Colgate Pamolive Ngovan93
 

More from Ngovan93 (9)

Job hunting - Cambridge Professional English
Job hunting - Cambridge Professional EnglishJob hunting - Cambridge Professional English
Job hunting - Cambridge Professional English
 
MARKETING PLAN FOR VENUSPAINT LTD. CO
MARKETING PLAN FOR VENUSPAINT LTD. COMARKETING PLAN FOR VENUSPAINT LTD. CO
MARKETING PLAN FOR VENUSPAINT LTD. CO
 
LUXURY RETAIL
LUXURY RETAILLUXURY RETAIL
LUXURY RETAIL
 
BIG IDEA FOR OK BRAND CONDOM - MAPU
BIG IDEA FOR OK BRAND CONDOM - MAPUBIG IDEA FOR OK BRAND CONDOM - MAPU
BIG IDEA FOR OK BRAND CONDOM - MAPU
 
Egg Program - End 3rd year -
Egg Program - End 3rd year - Egg Program - End 3rd year -
Egg Program - End 3rd year -
 
Vinacafe và sự nỗ lực khai mỏ chiến dịch này!
Vinacafe và sự nỗ lực khai mỏ chiến dịch này!Vinacafe và sự nỗ lực khai mỏ chiến dịch này!
Vinacafe và sự nỗ lực khai mỏ chiến dịch này!
 
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNINGCHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
 
Chiến Lược Giá Của Colgate Pamolive
Chiến Lược Giá Của Colgate Pamolive Chiến Lược Giá Của Colgate Pamolive
Chiến Lược Giá Của Colgate Pamolive
 
LOTHAMILK
LOTHAMILKLOTHAMILK
LOTHAMILK
 

THE MARKETING MIX STRATEGY OF HD BANK (HO CHI MINH DEVELOPMENT JOINT STOCK COMMERCIAL BANK)

  • 1.
  • 2. MỤC LỤC 1 Tổng quan thị trường 2 Tổng quan ngân hàng HD Bank 3 Đối thủ cạnh tranh 4 Product 5 Price 6 Place 7 Promotion 8 People 9 Process 10 Physical Evidence 11 Đánh giá, Kết luận
  • 3. 1.
  • 4. 1. Về tình hình kinh tế vĩ mô 10 tháng năm 2014 Kinh tế vĩ mô 10 tháng năm 2014 tiến triển tích cực cho thấy ổn định vĩ mô tiếp tục được duy trì.
  • 5. 1. Về tình hình kinh tế vĩ mô 10 tháng năm 2014 Đối mặt với một số khó khăn, thách thức: (i) Sức cầu trong nước còn yếu, tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng 10 tháng năm 2014 là 10,9% (cùng kỳ năm 2013 là 12,6%), là mức tăng chậm nhất trong vòng 5 năm gần đây (bình quân ~20%); (ii) Xử lý nợ xấu còn nhiều thách thức. (iii) Nhiệm vụ tái cơ cấu nền kinh tế gắn với 3 đột phá chiến lược thực hiện còn chậm.
  • 6. 2. Về thị trường tài chính ngân hàng - NHNN điều hành chính sách tiền tệ theo hướng linh hoạt - Tín dụng tăng trưởng khó trong những tháng đầu năm nhưng đang được cải thiện 8.00% 7.00% 6.00% 5.00% 4.00% 3.00% 2.00% 1.00% 0.00% -1.00% -2.00% T1/2014 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 Thống kê mức tăng trưởng tín dụng hàng tháng trong năm 2014 so với cuối năm 2013 - Tiến độ tái cơ cấu các TCTD đang tương đối tích cực
  • 7. 2. Về thị trường tài chính ngân hàng 4.30% 4.20% 4.10% 4.00% 3.90% 3.80% 3.70% 3.60% 3.50% 3.40% 3.30% Năm 2013 T1/2014 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 Thống kê tỷ lệ nợ xấu hệ thống năm 2014 so với cuối năm 2013 - Chất lượng tín dụng được cải thiện và công tác xử lý nợ xấu đạt kết quả khả quan - Hoạt động các ngân hàng tiếp tục được cải thiện - Thị trường ngoại hối ổn định, tỷ giá mục tiêu được đảm bảo
  • 8. 3. Cơ cấu ngân hàng tại Việt Nam 1 2 40 14 6 0 10 20 30 40 50 Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam Ngân hàng 100% vốn nước ngoài & Chi nhánh ngân hàng nước ngoài Ngân hàng thương mại Hệ thống quỹ tín dụng nhân dân Việt Nam Ngân hàng chính sách Nhà nước Biểu đồ: Thống kê số lượng các ngân hàng tại Việt Nam (Thời điểm thống kê danh sách 1/1/2013)
  • 9. 2.
  • 10. 3.
  • 11. 1. Ngân hàng ACB o Tên đầy đủ là: Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu. o Vốn điều lệ: 9.377 tỷ đồng. o Địa bàn kinh doanh: đến 31/12/2013 ACB có 346 chi nhánh và phòng giao dịch đang hoạt động tại 47 tỉnh thành trong cả nước. Tính theo số lượng chi nhánh và phòng giao dịch và tỷ trọng đóng góp của mỗi khu vực vào tổng lợi nhuận Ngân hàng thì TPHCM, miền Đông Nam bộ và vùng đồng bằng sông Hồng là thị trường trọng yếu của Ngân hàng. o Slogan: Ngân hàng của mọi nhà
  • 12. 1. Ngân hàng ACB 134,479 183,132 234,503 159,500 150,988 250,000 200,000 150,000 100,000 50,000 0 Tổng vốn huy động (tỷ đồng) 2009 2010 2011 2012 2013
  • 13. 1. Ngân hàng ACB 62,358 87,195 102,809 102,815 107,190 120,000 100,000 80,000 60,000 40,000 20,000 0 Tổng dư nợ cho vay (tỷ đồng) 2009 2010 2011 2012 2013
  • 14. 2. Ngân hàng Techcombank o Tên đầy đủ là: Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam o Vốn điều lệ: 8.878 tỷ đồng o Địa bàn kinh doanh: Mạng lưới phân phối rộng khắp với các 315 chi nhánh và phòng giao dịch ở 63 tỉnh thành trong cả nước trong đó chú trọng vào các thành phố lớn như Hà Nội, Hải Phòng, TPHCM, Đà Nẵng.
  • 15. 2. Ngân hàng Techcombank 77,731 123,358 136,781 150,633 124,344 160,000 140,000 120,000 100,000 80,000 60,000 40,000 20,000 0 Tổng vốn huy động (tỷ đồng) 2009 2010 2011 2012 2013
  • 16. 2. Ngân hàng Techcombank 42,093 52,928 63,451 68,261 72,275 80,000 70,000 60,000 50,000 40,000 30,000 20,000 10,000 0 Tổng dư nợ cho vay (tỷ đồng) 2009 2010 2011 2012 2013
  • 17. 3. Phân tích và so sánh – Theo vốn điều lệ 8,100 9,377 8,878 9,500 9,000 8,500 8,000 7,500 7,000 Vốn điều lệ (2013) HD Bank ACB Techcombank
  • 18. 3. Phân tích và so sánh – Theo khách hàng mục tiêu • Khách hàng chủ yếu bốn ngân hàng nhắm đến đều là : khách hàng cá nhân cung cung dịch vụ bán lẻ mặc dù các ngân hàng đều kinh doanh cho cả khách hàng cá nhân và khách hàng tổ chức. • Trong đó ACB và Techcombank đứng đầu trong lĩnh vực cho vay tiêu dùng và kinh doanh dịch vụ cá nhân, HD Bank thì chuyên kinh doanh dịch vụ cá nhân.
  • 19. 3. Phân tích và so sánh – Theo khách hàng mục tiêu Á Châu • KH thu nhập cao và trung bình • Tiếp cận Doanh nghiệp vừa và nhỏ, tiếp cận có chọn lọc Doanh nghiệp lớn Techcombank • Ngân hàng tiếp tục tập trung vào nhóm thu khách hàng có thu nhập khá và cao song song đó mở rộng nhóm khách hàng thu nhập khá
  • 20. 3. Phân tích và so sánh – Theo nguồn vốn huy động 53,413 150,988 124,344 160,000 140,000 120,000 100,000 80,000 60,000 40,000 20,000 0 Nguồn vốn huy động (2013) HD Bank ACB Techcombank
  • 21. 3. Phân tích và so sánh – Theo nguồn vốn huy động Cơ cấu huy động nguồn vốn của Techcombank 11% 4% 0% 85% Tiền gửi và vay các TCTD khác Phát hành giấy tờ có giá Vốn tài trợ, ủy thác, đầu tư, co vay TCTD chịu rủi ro Tiền gửi KH
  • 22. 3. Phân tích và so sánh – Theo nguồn vốn huy động Cơ cấu huy động của HDbank 0% 14% 4% 80% 2% Nợ CP và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD trong nước Phát hành giấy tờ có giá Tiền gửi khách hàng Các khoản nợ khác
  • 23. 3. Phân tích và so sánh – Dịch vụ chăm sóc KH & Công nghệ - Ngân hàng có dịch vụ tốt và đa dạng các sản phẩm, dịch vụ cho người tiêu dùng từ các chương trình chăm sóc khách hàng thân thiết tới các chương trình khuyến mãi, cung cấp sản phẩm cho vay, tiền gửi tiết kiệm đến sản phẩm liên kết, thẻ và các dịch vụ khác. Ngoài ra ACB còn đầu tư phát triển các dịch vụ ngân hàng thông qua internet như internet banking, SMS banking, phone banking…
  • 24. 3. Phân tích và so sánh – Dịch vụ chăm sóc KH & Công nghệ - Áp dụng các chính sách ưu đãi cho khách hàng thân thiết như “đặc quyền thượng đỉnh” và phân loại thẻ để có thể có những chính sách ưu đãi và khích thích sử dụng sản phẩm, dịch vụ - Những chương trình ưu đãi khuyến mãi của ACB • Truy tìm iPhone 6 với ACB Master Card • Nạp tiền, Trả cước, Nhận quà • Chiếc xe ô tô đầu tiên • Lướt ACB Online x4 quà khủng • Truy tìm dãy số Triệu phú • Ngôi nhà đầu tiên • Tích điểm WU, đổi quà tại ACB • Ưu đãi lớn dành cho du học
  • 25. 3. Phân tích và so sánh – Dịch vụ chăm sóc KH & Công nghệ - Ngân hàng Techcom được tạp chí The Global Banking & Finance Review trao giải “Ngân hàng bán lẻ tốt nhất Việt Nam năm 2013” và “Ngân hàng điện tử tốt nhất Việt Nam” - Thực hiện chương trình khách hàng ưu tiên với các loại phân cấp thẻ như thẻ Hội viên Bạc, Vàng và Bạch Kim tại các phòng giao dịch ưu tiên
  • 26. 4.
  • 27. 1. Danh mục sản phẩm dịch vụ của HD Bank Sản phẩm Số lượng Tiền gửi thanh toán 2 Tiền gửi tiết kiệm 5 Sản phẩm tín dụng 14 Sản phẩm thẻ 5 Dịch vụ ngân hàng điện tử 5 Sản phẩm dịch vụ 12 Nhận xét: Danh mục sản phẩm ngày càng đa dạng Sản phẩm dịch vụ ngày càng được được đầu tư, bổ trợ hay hoàn thiện cho các sản phẩm chính Có sự chênh lệch về số lượng sản phẩm: tiền gửi (7) và tín dụng (14)
  • 28. 2. Danh mục sản phẩm mới của HD Bank STT Sản phẩm Năm ra mắt KHCN KHDN 1 TG Bảo an tương lai 2013 2 Đăng kí vay vốn trực tuyến Chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn 2014 3 Thẻ ghi nợ quốc tế Visa Tài khoản TG tích lũy tự động 4 Mobile Banking Thu NSNN và BL thuế XNK 5 Chuyển tiền liên Ngân hàng qua thẻ Thanh toán hóa đơn tiền điện 6 Dịch vụ Mobile BankPlus Internet Banking dành cho doanh nghiệp
  • 29. 3. Đánh giá chung • HDBank ở vị thế doanh nghiệp theo sau thị trường, do đó chiến lược hiện tại vẫn là “bắt chước” thông qua sao chép hoặc cải tiến các SP của các ngân hàng đối thủ. – Tiết kiệm online – Thẻ ghi nợ quốc tế Visa – Tiết kiệm kết hợp bảo hiểm • HDBank dần ứng dụng thành tựu công nghệ vào các giao dịch.
  • 30. Phân tích cấu trúc 5 lớp của sản phẩm  KHCN: Sản phẩm tiền gửi tiết kiệm có kì hạn  KHDN: Cho vay sản xuất kinh doanh trả góp
  • 31. 4. KHCN – Sản phẩm gửi tiết kiệm có kỳ hạn • Sản phẩm cốt lõi: Gửi tiền và làm tăng giá trị tiền gửi Đặc điểm Sản phẩm cụ thể HDBank ACB Techcombank Đối tượng Cá nhân người Việt Nam từ 18 tuổi trở lên. Cá nhân người nước ngoài đang sinh sống và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam từ 18 tuổi trở lên. Cá nhân người Việt Nam 2 loại TK VND: người nước ngoài. USD: người nước ngoài cư trú. VND: Công dân Việt Nam và người nước ngoài đang sống và cư trú hợp pháp tại Việt Nam Ngoại tệ: người cư trú là công dân Việt Nam Kì hạn 1 tuần đến 36 tháng 1 đến 36 tháng ngày, tuần, 1 đến 36 tháng Loại tiền gửi VND, USD, EUR, AUD, GBP VND, USD VND, USD, EUR, AUD, GBP, JPY, SGD
  • 32. Tiền gửi tối thiểu khi mở TK 500.000 VND, 50 đơn vị ngoại tệ 1.000.000 đồng/ 100 USD 1.000.000 VND, 100 đơn vị ngoại tệ Cách thức trả lãi - Hàng tháng, hàng quý, cuối kỳ - Hết kì hạn, tự động tái tục (vốn + lãi) sang kỳ hạn mới bằng kỳ hạn gửi ban đầu theo lãi suất công bố tại thời điểm tái tục. - Kỳ hạn gửi ban đầu không còn áp dụng, ACB sẽ tái tục kỳ hạn ngắn hơn liền kề.
  • 33. Giao dịch - Gửi tiền: Quý khách có thể nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản từ tài khoản tiền gửi thanh toán và không được gửi thêm khi thẻ tiết kiệm chưa đến hạn thanh toán. - Rút tiền: Khi có nhu cầu rút tiền (trước hạn hoặc đúng hạn), quý khách phải tất toán thẻ tiết kiệm. - Rút trước hạn được hưởng lãi suất không kỳ hạn tại thời điểm rút theo số ngày gửi thực tế. Khách hàng phải hoàn trả lại số tiền chênh lệch của tiền lãi khách hàng đã nhận trước đó trừ đi số tiền lãi được hưởng thực tế trong một kỳ hạn gửi tiền. Có thể chuyển tiền từ tài khoản tiết kiệm khác
  • 34. Lãi suất Tương ứng với mức gửi và kỳ hạn gửi tại thời điểm gửi Cố định trong suốt kỳ hạn gửi Phí Phí kiểm đếm: Thu khi quý khách rút tiền mặt hoặc chuyển khoản trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản Phí kiểm đếm: Thu khi quý khách tất toán thẻ tiết kiệm trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày mở thẻ tiết kiệm Hồ sơ đăng kí Giấy đăng ký mở tài khoản Giấy đăng ký thông tin (theo mẫu ACB) Các giấy tờ cần thiết khác do ACB yêu cầu cung cấp thêm. Công dân Việt Nam CMND còn hiệu lực (không được quá 15 năm) Người Việt Nam: CMND (bản chính hoặc bản sao có công chứng) Chứng minh nhân dân Người nước ngoài Hộ chiếu còn hiệu lực. Visa còn hiệu lực. Người nước ngoài: Thẻ thường trú hoặc Thẻ tạm trú và Hộ chiếu, Thị thực nhập cảnh còn hiệu lực (bản chính) Hộ chiếu còn thời hạn hiệu lực.
  • 35. 4. KHCN – Sản phẩm gửi tiết kiệm có kỳ hạn HDBank ACB Techcombank - Có thể dùng tài khoản tiết kiệm để cầm cố cho vay, bảo lãnh cho người thứ ba - Có thể giao dịch tại bất kỳ chi nhánh nào trong hệ thống - Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử để kiểm tra số dư tiền gửi - Cầm cố để vay: giá trị 100% thẻ tiết kiệm - Ủy quyền sử dụng thẻ tiết kiệm - Dịch vụ bổ trợ: Internet Marketing, mobile banking - Đảm bảo mở thẻ tín dụng - Cơ sở xét cấp hạn mức thấu chi - ACB online - Cầm cố để vay: giá trị 95% tài khoản VND, 85- 90% tài khoản USD/EUR - Fast i-banking • Sản phẩm gia tăng
  • 36. 4. KHCN – Sản phẩm gửi tiết kiệm có kỳ hạn  Sản phẩm kì vọng  Cất giữ ngăn chặn trộm cắp; bảo vệ trước yếu tố lạm phát; nhận tiền đúng thời hạn.  Mức lãi suất hấp dẫn  Giao dịch tiện lợi, dễ hiểu  Sản phẩm tiềm năng  Lãi suất có tính chất cá nhân hóa dựa vào cách tiết kiệm của từng ngân hàng  Mọi giao dịch đều có thể thực hiện qua Internet Banking  Thẻ tiết kiệm của các ngân hàng liên kết với nhau có thể làm tài sản đảm bảo ở ngân hàng kia.
  • 37. 5. Sản phẩm mới • Tiết kiệm online: tiết kiệm tiền nhãn rỗi trong tài khoản thanh toán của khách hàng HDBank Techcombank Kì hạn 01, 02, 03 tuần, 01 tháng đến 36 tháng. 1-3 tuần, 1-12 tháng. Các phương thức tái tụ: Tự động tái tục vốn và lãi theo kỳ hạn. Tự động tái tục vốn, lãi chuyển vào tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng. Không tự động tái tục, vốn và lãi chuyển vào tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng.
  • 38. 5. Sản phẩm mới  HD Bank: Tiền gửi Bảo an tương lai - là tiền gửi tích lũy có kì hạn, khách hàng được hưởng quyền lợi bảo hiểm  ACB: Tiết kiệm Lộc Bảo Toàn  Techcombank: Tiết kiệm kết hợp Bảo hiểm
  • 39. Tiền gửi Bảo an tương lai HDBank Tiết kiệm Lộc Bảo Toàn ACB Điều kiện Không quên gửi tiền 2 tháng liên tục trở lên Trong kì hạn dù đã tất toán trước hạn Giao dịch Gửi tiền vào định kỳ đầu tiên: tại quầy giao dịch Gửi tiền các định kỳ kế tiếp: tự động chuyển khoản từ trích tiền từ tài khoản tiền gửi thanh toán Tất toán trước hạn, nộp phí rút trước hạn theo quy định của ACB tại thời điểm đó. Số tiền bảo hiểm Tổng các khoản tiền tích lũy của các định kỳ còn lại mà chủ tài khoản chưa tích lũy kể từ ngày phát sinh sự kiện bảo hiểm đến hết kỳ hạn gửi. Kỳ hạn 3, 6 tháng: 100% số tiền gửi tiết kiệm Kỳ hạn 12 tháng trở lên, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng
  • 40. Đặc tính Tiết kiệm Bảo an tương lai HDBank Tiết kiệm kết hợp bảo hiểm Techcombank Nộp định kì 100.000 VND/tháng 200.000 VND/tháng (Tiết kiệm tích lũy Tài tâm) Thời gian gửi tiền vào tài khoản Nộp đúng hạn: theo tháng, theo quí Được phép nộp tiền trước cho nhiều định kỳ mà vẫn hưởng lãi và được nộp tiền trễ hạn đến 30 ngày. Số tiền bảo hiểm Chi trả tiền tích lũy của các định kỳ còn lại mà chủ tài khoản chưa tích lũy kể từ ngày phát sinh sự kiện bảo hiểm đến hết kỳ hạn gửi. Chi trả 100% số tiền tích lũy mục tiêu & lãi sau khi sự kiện bảo hiểm xảy ra. Người đóng tiến Cá nhân Doanh nghiệp (Tiết kiệm tích lũy Tài hiền) Đối tượng áp dụng Là khách hàng sử dụng dịch vụ tiền gửi tích lũy tương lai Giống ACB, và quy định độ tuổi 18-60
  • 41. HDBank ACB  Được lựa chọn người thụ hưởng theo nguyện vọng hoặc tích lũy cho chính mình  Được chuyển nhượng hoặc cầm cố vay vốn tại HDBank.  Có thể rút vốn trước hạn bất cứ thời gian nào và hưởng lãi không kỳ hạn theo thời gian thực gửi tại HDBank.  Có thể gửi và rút vốn gốc tại bất kỳ điểm giao dịch nào của HDBank.  Mang những lợi ích gia tăng của sản phẩm “Tiết kiệm tích lũy tương lai”  Không được chuyển quyền sở hữu  81 bệnh viện liên kết với ACB, khách hàng sử dụng sản phẩm được hưởng ưu đãi như cam kết của ngân hàng  Sản phẩm bổ sung “Hỗ trợ nằm viện”  Ngân hàng tự tái tục số tiền gốc và lãi thêm 1 kì tiết kiệm nếu đến hạn mà khách hàng chưa rút
  • 42. 6. KHDN – Cho vay sản xuất kinh doanh trả góp • “Cho vay kinh doanh trả góp” – HDBank • “Cho vay bổ sung vốn kinh doanh trả góp” – ACB • “Vay trung dài hạn theo món, theo dự án” – Techcombank. • Sản phẩm cốt lõi: cung cấp vốn lưu động cho các doanh nghiệp với mục đích kinh doanh trung dài hạn
  • 43. HDBank ACB Techcombank Đối tượng cho vay Doanh nghiệp hoạt đông hợp pháp tại Việt Nam Thời hạn Trên 1 năm cho đến tối đa 60 tháng Loại tiền VND Mọi thông tin vế sản phẩm này được Techcombank lựa chọn người nghe, muốn biết nhiều liên hệ chi nhánh ngân hàng Phương thức vay Vay một lần Vay từng lần Lãi suất quy định của HDBank từng thời kỳ Mức lãi suất cho vay ít được công bố trên diện rộng, chỉ chủ yếu là các cuộc tiếp xúc trong bán hàng cá nhân Trả nợ + Gốc trả theo lịch hàng tháng hoặc hàng quý; + Lãi trả hàng tháng.
  • 44. 6. KHDN – Cho vay sản xuất kinh doanh trả góp Sản phẩm gia tăng: • Đối với sản phẩm của ACB: Dịch vụ đi kèm: • Tư vấn sản phẩm phù hợp. • Hướng dẫn hồ sơ thủ tục tận nơi theo yêu cầu của doanh nghiệp Sản phẩm kì vọng • Bổ sung vốn lưu động ổn định trong trung dài hạn • Trả góp dần nợ gốc, lãi suất ưu đãi • Thủ tục vay vốn nhanh chóng, đơn giản Sản phẩm tiềm năng • Danh mục tài sản đảm bảo ngày càng mở rộng • Các doanh nghiệp là đối tác hỗ trợ nhau nhiều hơn, ngân hàng là trung gian
  • 45. 7. Sản phẩm mới  Tài trợ đầu tư tài sản cố định, dự án - HDBank “Cho vay đầu tư tài sản cố định/dự án”- ACB, “Vay trung dài hạn theo món/theo dự án” –Techcombank “Cho vay mua xe thế chấp bằng chính xe mua” - HDBank, ACB “Vay mua ô tô” Techcombank  Nhận xét: cạnh tranh gay gắt về mảng cho vay kinh doanh trung dài hạn Các sản phẩm mới ngày càng đi sâu vào nhu cầu cụ thể của khách hàng: vốn vay phục vụ trực tiếp cho đầu tư máy móc, mua xe, dự án xây dựng,… Thông tin về lãi suất, phí thì các ngân hàng không công bố trực tiếp trên trang web điện tử. Sản phẩm: “Cho vay mua xe thế chấp bằng chính xe mua” HDBank có kì hạn ngắn nhất trong 3 ngân hàng.
  • 46. 5.
  • 47. 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của HD Bank 1. Yếu tố bên trong  Mục tiêu của việc định giá HD Bank tập trung duy trì mức giá ổn định hoặc giảm giá để giữ khách hàng, duy trì được lòng trung thành cao với khách hàng.  Các biến số marketing – mix Đặc biệt là ảnh hưởng của P – Product đến chiến lược giá của HD Bank. HD Bank có thể sử dụng các dịch vụ trọn gói hoặc làm thẻ liên kết với các doanh nghiệp khác.
  • 48. 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của HD Bank  Chi phí hoạt động của ngân hàng Loại chi phí Chi tiết 31/12/2013 Chi phí vốn Chi phí lãi suất thanh toán 4,033,437,689,531 VND Chi phí vay tiền 264,336,926,218 VND Chi phí của dự phỏng, bảo 239,727,155,600 VND hiểm, bảo toàn Chi phí phát hành giấy tờ có giá 225,002,936,654 VND CP cố định CP quản lý và phục vụ kinh doanh 878,253,143,783 VND CP biến đổi CP hoạt động kinh doanh khác 76,665,327,971 VND CP hoạt động kinh doanh ngoại hối 70,300,913,228 VND CP hoạt động dịch vụ 27,691,533,452 VND
  • 49. 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của HD Bank  Yếu tố rủi ro: Rủi ro về mặt tài chính - Rủi ro thanh toán tiền vay - Số tiền thu về - Rủi ro khi có sự thay đổi tỷ giá hối đoái - Rủi ro khi có sự thay đổi lãi suất bình quân trên thị trường
  • 50. 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của HD Bank  Khách hàng
  • 51.
  • 52.
  • 53. 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của HD Bank  Đối thủ cạnh tranh
  • 54. 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của HD Bank  Đối thủ cạnh tranh
  • 55. 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của HD Bank  Đối thủ cạnh tranh
  • 56. 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của HD Bank  Trung gian  Bảo hiểm Manulife, Bảo hiểm Bảo Việt,  Vietjet Air, Western Union, Bệnh viện quốc tế Minh Anh  34 công ty bất động sản liên kết, 19 công ty và đại lý bán xe ô tô  Pháp luật  Dự trữ bắt buộc  Tỷ giá giao dịch NHTM theo QĐ của NHTW  Lãi suất từ NHTW  Lãi suất trần với tiền gửi bằng đồng VNCác văn bản luật
  • 57. HDBANK STT DỊCH VỤ 2013 2014 KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN (Lãi suất tiền gửi) - VND 1 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 7.10%/năm 7.80%/năm 2 Tiết kiệm tiền lãi trao ngay 6.63%/năm 7.24%/năm 3 Tiết kiệm online 7.1%/năm 7.80%/năm 4 Tiết kiệm tích lũy tương lai 7.1%/năm 7.80%/năm 5 Tiền gửi bảo an tương lai 7.1%/năm 7.80%/năm 6 Tiền gửi iSmart 0.7%/năm (<= 3tr) 0.8%/năm (3tr - <= 5tr) 0.9%/năm (5tr - <=10tr) 1%/năm (> 10tr) 0.7%/năm (<= 3tr) 0.8%/năm (3tr - <= 5tr) 0.9%/năm (5tr - <=10tr) 1%/năm (> 10tr) 7 Tiền gửi linh hoạt 0.7% năm (với mọi mức tiền gửi) 0.7% năm (với mọi mức tiền gửi) 8 Tiết kiệm Lộc Phát 7.1%/năm 7.80%/năm Tiết kiệm tích góp “Kế hoạch tài chính 9 tương lai” (31/03/2014) x 6%/năm 10 Tiền gửi bậc thang (31/03/2014) x 0.7%/năm Tiết kiệm “Gắn bó dài lâu” 11 (31/03/2014) x 6%/năm 12 Tiết kiệm Vượt Trội (31/03/2014) x 7.8%/năm 13 Tiết kiệm siêu Linh Hoạt (31/03/2014) x 7.8%/năm
  • 58. TECHCOMBANK STT SẢN PHẨM DV 2013 2014 1 Tiết kiệm Fast saving 0.3%/năm (1tr – 50tr) 0.5%/năm (50tr – 200tr) 0.7%/năm (200tr – 1 ty) 1.0%/năm (trên 1 ty) 2 Tiết kiệm thường Ngắn hạn: 7.2%/năm Trung dài hạn 8.85%/năm 6.50%/năm 3 Tiết kiệm trả lãi trước 6.10%/năm 4 Tiết kiệm online 6.5%/năm 5 Tiết kiệm An Lộc 4.79%/năm (50tr - <200tr) 6.11%/năm (200 - <300tr) 6.26%/năm (>=300tr) 6 Tiết kiệm Đắc Lộc 6.55%/năm 7 Tiết kiệm Phát Lộc 6.55%/năm 8 SuperKid 9 Tiền gửi rút gốc linh hoạt 6.45%/năm 10 Tiết kiệm Trường Lộc 6.6%/năm
  • 59. ACB STT SP – VD 2013 2014 Khách hàng cá nhân (Lãi suất cá nhân) 1 Tiền gửi An cư lập nghiệp 5.4%/năm 2 Tiền gửi tiết kiệm – Bảo hiểm Lộc bảo toàn 6.00% - 6.20%/năm 3 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn Ngắn hạn: 10.2%/năm Dài hạn: nhỏ hơn mức trần lãi suất 6.40%/năm 4 Tiền gửi thanh toán có kỳ hạn 6.50%/năm
  • 60. Lãi vay trung dài hạn dành cho khách hàng doanh nghiệp Ngân hàng Lãi suất Tháng Thế chấp Giá trị hỗ trợ Sản phẩm ACB 11.5% 80 tài sản 80 XNK HD Bank 12% 60 tài sản 70 XNK Techcom Bank 15% 60 tài sản 70 Nông, lâm, thủy, hải sản  Năm 2013
  • 61. Lãi suất cho vay trung - dài hạn cho khách hàng doanh nghiệp Ngân hàng Lãi suất Tháng Thế chấp Giá trị hỗ trợ Sản phẩm ACB 12% 80 tài sản 80 XNK HD Bank 13% 60 tài sản 70 XNK Techcom Bank 17.9% 60 tài sản 70 Nông, lâm, thủy, hải sản  Năm 2014
  • 62. LÃI SUẤT CHO VAY DOANH NGHIỆP Năm 2013 (theo trang laisuat.vn) - tính vào 24/11/2013 Lãi vay trung dài hạn dành cho khách hàng doanh nghiệp nói chung. Ngân hàng Lãi suất Tháng Thế chấp Giá trị hỗ trợ Sản phẩm ACB 11.5% 80 tài sản 80 XNK HD Bank 12% 60 tài sản 70 XNK Techcom Bank 15% 60 tài sản 70 Nông, lâm, thủy, hải sản
  • 63. LÃI SUẤT CHO VAY DOANH NGHIỆP Năm 2014 (theo trang laisuat.vn) - tính vào 24/11/2014 Lãi vay trung dài hạn dành cho khách hàng doanh nghiệp nói chung. Ngân hàng Lãi suất Tháng Thế chấp Giá trị hỗ trợ Sản phẩm ACB 12% 80 tài sản 80 XNK HD Bank 13% 60 tài sản 70 XNK Techcom Bank 17.9% 60 tài sản 70 Nông, lâm, thủy, hải sản
  • 64. Lãi suất cho vay trung và dài hạn với KH DN giữa 3 ngân hàng ACB, Techcom Bank và HD Bank 12 15 11.5 13 17.9 12 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 0 HD Bank Techcom Bank ACB Năm 2013 Năm 2014
  • 65. NHẬN XÉT - Lãi suất cho vay đối với KH DN tăng ở cả 3 NH. - Cuối 2013, lãi suất của các NH tăng nhẹ. Techcombank: 10,5 – 12%/năm  13 – 15%/năm. - Việc gia tăng lãi suất cho vay với việc gia tăng số lượng công ty mới thành lập.
  • 66.
  • 67.
  • 68. NHẬN XÉT • Techcom Bank luôn có mức lãi suất cao hơn ACB và HD Bank. • HD Bank và ACB thì có khoảng chênh lệch là không cao. Sản phẩm cho vay kinh doanh của HD Bank cũng chiếm ưu thế tốt hơn trong thị trường cho vay tín dụng. • Các ngân hàng có xu hướng tăng nhanh lãi suất trong dài hạn, gây rủi ro cao cho doanh nghiệp vay tiền. Nên các ngân hàng cần sớm có chính sách cho vay bình ổn “An toàn, kết nối lâu bền”.
  • 69. TÌNH HÌNH GIÁ CỦA DỊCH VỤ HUY ĐỘNG VỐN TIỀN GỬI  Lãi suất huy động tức là tỉ lệ phần trăm lãi suất trên số tiền bạn gửi vào ngân hàng hay là các tổ chức tín dụng nào đó. Mức phần trăm này thường là áp dụng cho 1 năm còn nếu muốn tính ra 1 tháng thì lấy số % đó chia cho 12 tháng.  Hiện LS huy động ở mức 0,8 -1% đối với tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 1 th; trên 12 th dao động từ 7,5 - 8,3% Min: Vietinbank, BIDV và Vietcombank Max: HDBank, NamABank, PGBank, Sacombank  Sau cột mốc 20/12/2013, HDBank được đánh giá là ngân hàng có mức lãi suất huy động hấp dẫn nhất trên thị trường hiện nay.
  • 70.
  • 71. Trước sự bành trướng dành sân chơi của ACB, HDBank có một cú vượt đầy ngoạn mục đẩy lãi suất lên đình điểm là 9.5% tạo nên khoảng cách lớn với hai đối thủ cạnh tranh. Ngân hàng Ngắn hạn Trung dài hạn ACB 7,5%/năm 8,5%/năm HDBank 7 – 7,5%/năm 9,5%/năm Techcombank 6,75 - 7,45%/năm -  Ngân hàng rất quan tâm, thu hút khách hàng từ đối thủ cạnh tranh và đánh bóng cho tên tuổi thương hiệu.
  • 72. LÃI SUẤT CUỐI NĂM • Cuối năm 2013, ngày 14/12 ACB điều chỉnh lãi suất huy động tăng nhẹ và gia tăng các chương trình khuyến mãi, nhằm tạo tính hấp dẫn với lãi suất tiền gửi tiết kiệm là 7,5%/năm, lãi suất cao nhất tại ACB là 8,5%/năm kỳ hạn 24 tháng. • Ngân hàng Techcombank tăng lãi suất kỳ hạn dưới 12 tháng lên mức 6,75 - 7,45%/năm. • Lãi suất cao nhất tại HDBank hiện nay là 9,5%/năm cho kỳ hạn 24 – 36 tháng và mức bình quân 7 – 7,5%/năm cho kỳ hạn 3 – 12 tháng. Dài hạn 8 - 8,5%/năm.  ACB là người đi đầu thị trường, Techcombank là ngân hàng nổi tiếng bởi thương hiệu uy tín. HDBank đang nằm ở khoảng giữa thế kìm kẹp, vì thế HD buộc phải có sự khác biệt bằng mức lãi suất rất cao.
  • 73.
  • 74. NHẬN XÉT • HDBank dùng lãi suất trở thành một trong những lợi thế cạnh tranh của mình. Đối với lãi suất huy động vốn 2014, HDBank vượt lên trở thành ngân hàng có mức lãi suất cao nhất. • Lãi suất của HD chênh lệch khá nhiều so với năm 2014, từ 0.4% - 1.14%.  Đưa lãi suất lên cao được là do HDBank có những định hướng mới, chuyển đổi trở thành ngân hàng bán lẻ mạnh bậc nhất Việt Nam
  • 75.
  • 76. NHẬN XÉT • Một trong những yếu tố đáng nói trong hai năm 2013 – 2014 là sự sụt giảm của nền kinh tế. Lãi suất huy động vốn của HDBank cao nhất thị trường nhưng đã giảm từ 9.5% xuống con số kỉ lục 7.5%. • Lãi suất khá cao so với đối thủ cạnh tranh. • ĐTCT đồng loạt giảm mức giá . • Vào tháng 10/2014 NHNN công bố hạ hàng loạt lãi suất tối đa huy động bằng và lãi suất cho vay đối với một số lĩnh vực ngành nghề kinh tế. Trước những sự thay đổi khách quan đó, HD có cơ hội tổ chức lại mức giá của mình phù hợp với điều kiện kinh tế cụ thể.
  • 77. 6.
  • 78. Khái niệm Tập hợp các yếu tố tham gia trực tiếp vào quá trình đưa sản phẩm dịch vụ của ngân hàng đến với khách hàng. Đặc điểm - Thực hiện trên phạm vi rộng. - Rất đa dạng và phong phú. - Nhiều phương thức - Phát triển cùng với sự phát triển của Vaciôtnrgò nghệ. - Đưa sản phẩm dịch vụ đến khách hang. - Thuận tiện - Thu thập thông tin - Công cụ tạo sự khác biệt, khuếch trương hình ảnh
  • 79. Kênh phân phối Kênh truyền thống Kênh hiện đại Trực tiếp Gián tiếp
  • 80. Kênh truyền thống: phương tiện trực tiếp đưa sản phẩm dịch vụ của ngân hàng đến khách hàng chủ yếu dựa trên lao động trực tiếp của đội ngũ cán bộ nhân viên. Kênh trực tiếp: không sử dụng các tổ chức trung gian Kênh gián tiếp: “bán” các dịch vụ cho khách hàng thông qua các tổ chức trung gian
  • 81. Kênh hiện đại Chi nhánh tự động hoàn toàn Chi nhánh ít NV Ngân hàng điện tử Ngân hàng qua mạng
  • 82. Nhận xét về kênh phân phối của ĐTCT AC B Techcomb ank
  • 83. ACB Kênh truyền thống  Kênh trực tiếp Tháng 5/2014 ACB có tổng cộng 346 chi nhánh và phòng giao dịch. Số lượng kênh phân phối tăng thêm mỗi năm vừa qua là 51 (2009), 45(2011), 16 (2012) và 4(2013).
  • 84.
  • 85.
  • 86.
  • 87.  Kênh gián tiếp Qua các công ty trực thuộc, trung tâm chuyển tiền, trung tâm thẻ và trung tâm thẻ ATM đặt tại TPHCM. - Đầu tư và phát triển đa dạng các loại hình về tiền tệ. - Tối đa hóa lợi ích mà khách hàng mong muốn.
  • 88. Trung tâm Trung tâm chuyển tiền nhanh ACB – Wester Union Lầu 4, 331 Lê Đại Hành, P13, Quận 11, TPHCM Trung tâm thẻ ACB 27B, Nguyễn Đình Chiểu, P. Đa Kao, Quận 1, TPHCM Trung tâm ATM 90-92 Ngô Gia Tự , P9, Quận 10, TPHCM Các công ty trực thuộc Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản NH Á Châu 444, Nguyễn Thị Minh Khai, quận 3, TPHCM Công ty chứng khoán ACB (ACBS) 107N, Trương Định, P6, quận 3, TPHCM Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu (ACBL) 131 Châu Văn Liêm, P14, quận 5, TPHCM Công ty quản lý Quỹ ACB (ACBC) Lầu 1, 45 Võ Thị Sáu, quận 1, TPHCM
  • 89. Kênh hiện đại ACB ONLINE - Internet service: www.acbonline.com.vn - Mobile service: www.acbonline.com.vn - SMS service: 997 - Phone service
  • 90. 216 trụ ATM trên 20 tỉnh/thành phố, đặc biệt tại Tp. THhCànMh pvàhốH/ à Nội. Số lượng vị Thành phố/ TỈnh trí đặt ATM TỈnh Số lượng vị trí đặt ATM Hà Nội 19 HCM 137 Bắc Ninh 1 Đồng Nai 4 Quảng Ninh 2 Vũng Tàu 8 Hải Phòng 7 Long An 3 Huế Đồng Tháp 1 Đà Nẵng 7 An Giang 4 Quảng Nam 1 Cần Thơ 3 Bình Định 3 Cà Mau 2 Đắk Lăk 2 Tiền Giang 1 Khánh Hòa 3 Bình Dương 7
  • 91. Nhận xét - Hệ thống phân phối truyền thống tăng qua từng năm, điều này cho thấy rằng ngân hàng rất chú trọng vào việc phát triển các chi nhánh truyền thống. - Mạnh về kênh phân phối gián tiếp khi có sự thành lập và hỗ trợ của các trung tâm chuyển tiền, trung tâm thẻ… - Hệ thống ATM ngày càng hoàn thiện và được đặt ở hầu hết những địa điểm quan trọng, những con đường lớn của các tỉnh, thành phố/
  • 92. TECHCOMBANK  Kênh truyền thống  Kênh gián tiếp: 315 chi nhánh trải dài 44 tỉnh thành trên toàn quốc.
  • 93. Tỉnh/Thành phố Số Chi nhánh/phòng giao dịch Hà Nội 101 Tp.HCM 89 Hải Phòng 8 Đà Nẵng 9 Vĩnh Phúc 3 Lạng Sơn 3 Thái Nguyên 3 Yên Bái 1
  • 94.  Địa điểm giao dịch dành cho khách hàng ưu tiên (hội viên Bạch kim, hội viên Vàng và hội viên Bạc) 147 điểm giao dịch trên khắp cả nước.
  • 95.  Kênh gián tiếp Quan hệ đại lý với 900 ngân hàng trên toàn thế giới, điển hình như: Bank of New York, JP Morgan Chase, Wells Fargo. Năm 2012, doanh thu về thanh toán quốc tế là 5,3 tỷ đô la, đứng đầu trong các ngân hàng TMCP.
  • 96. Kênh hiện đại Tỉnh/thành phố Số điểm ATM Hà Nội 241 Tp.HCM 284 Hải Phòng 31 Đà Nẵng 31 Vĩnh Phúc 11 Quảng Ninh 19 Bắc Giang 10 Bắc Ninh 10 Hải Dương 11
  • 97. Kênh hiện đại - Dịch vụ thẻ: bao gồm: + Thẻ tín dụng quốc tế: Classic Gold; Platinum; Dream Card. + Thẻ tìn dụng quốc tế đồng thương hiệu. + Thẻ thanh toán. + Thẻ thanh toán quốc tế đồng thương hiệu. + POS. + ATM.  thứ hai về tổng chi tiêu qua thẻ tín dụng Visa. Dư nợ thẻ tín dụng tăng 71%so với năm 2012.  thứ ba về tổng chi tiêu qua thẻ ghi nợ Visa Debit. Tổng số lượng thẻ Visa Debit mở mới tăng 69%sơ với năm 2012.
  • 98. - Dịch vụ ngân hàng điện tử: + F@st i-bank + F@st MobiPay - ATM - Home banking - Telephone banking
  • 99. Mục tiêu chính trong năm 2014: - Lượng giao dịch trên kênh điện tử sẽ chiếm 15% so với tổng giao dịch toàn hệ thống. - Phát triển dự án Mobile Banking và Social Network. - Mở rộng liên kết đối tác như điện lực, điện thoại, nước, trường học…
  • 100. Nhận xét - Độ bao phủ cao trên 44 tỉnh thành phố trong cả nước - Số lượng chi nhánh và phòng giao dịch tăng qua các năm và theo sát với hệ thống của ACB. - Đầu tư và khác biệt hóa khi có các điểm giao dịch phục vụ có các khách hàng ưu tiên trên 140 điểm trên toàn quốc,
  • 101. KÊNH PHÂN PHỐI CỦA HDBANK
  • 102.  Kênh truyền thống  Kênh trực tiếp 204 chi nhánh và phòng giao dịch (Đông Nam Bộ, một số tỉnh Tây Nam Bộ, Bắc Bộ và một số thành phố lớn ở miền Trung), trong đó: + TPHCM: 51 chi nhánh và phòng giao dịch + Hà Nội: 56 chi nhánh và phòng giao dịch ở Hà Nội.
  • 103. Chi nhánh Phòng giao dịch TPHCM 12 49 Đồng Nai 7 3 Bình Dương 1 3 Vũng Tàu 1 4 Nha Trang 1 2 Dak Lak 1 2 Đà Nẵng 1 4 Bình Thuận 1 Tây Ninh 1 Gia Lai 1 Lâm Đồng 1 Huế 1
  • 104. Hà Nội 6 50 Nghệ An 2 4 Hải Phòng 1 Hải Dương 1 1 Bắc Ninh 1 Lào Cai 1 Hà Tĩnh 1 Quảng Ninh 1 Cần Thơ 1 3 Long An 1 1 An Giang 1 2 Cà Mau 1 Sóc Trăng 1 Vĩnh Long 1 Đồng Tháp 1 Kiên Giang 1
  • 105.  Kênh gián tiếp: Quan hệ đại lý rộng rãi với hơn 300 ngân hàng tại 150 quốc gia và vùng lãnh thổ, điển hình như: Standard Chartered Bank, CitiBank,…. HDBank cũng là thành viên chính thức của hai hệ thống bù trừ châu Âu là TARGET 2 và EBA (European Banking Authority).
  • 106.  Kênh hiện đại 131 điểm ATM và 76 POS. DV thẻ - Thẻ ghi nợ quốc tế HDBank Visa - Thẻ trả trước HDBank Gift Card - Thẻ hình ảnh myCard - Thẻ thông minh HDCard - Thẻ đồng thương hiệu SecuritiesCard - Thẻ Ismart Card - Thẻ liên kết sinh viên DV E-banking - Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ, dv nạp tiền đtdđd VnTopup - Thanh toán trực tuyến qua OnePay và Smartlink - Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng qua số tài khoản - Thanh toán trực tuyến qua VNPAY - Giao dịch qua fax
  • 107.
  • 108. NHỮNG QUYẾT ĐỊNH TRONG PHÂN PHỐI DỊCH VỤ NGÂN HÀNG. 1. Yếu tố lựa chọn kênh phân phối - Đăc điểm thị trường - Nhu cầu và xu huớng phát triển nhu cầu của khách hàng trên thị trường - Tính chất sản phẩm dịch vụ của ngân hàng HD - Đặc điểm môi trường kinh doanh - Mức độ cạnh tranh trên thị trường - Trình độ kĩ thuật công nghệ của ngân hàng - Quan điểm của nhà lãnh đạo ngân hàng
  • 109. 2. Yêu cầu cơ bản của kênh phân phối - Tạo được năng lực cạnh tranh - Phù hợp với mô hình tổ chức - Phù hợp với phạm vi và quy mô trong tương lai 3. Tiêu thức đánh giá - Số lượng khách hàng cá nhân và tổ chức ngày càng tăng - Mức độ cạnh tranh trong ngành ngày càng tăng - Địa điểm mở chi nhánh: tập trung chủ yếu tại TP.HCM, Hà Nội và Biên Hòa- Đồng Nai: - Hoạt động bao phủ phần lớn tại TP.HCM, Hà Nội và Đồng Nai.
  • 110. 4. Các lưu ý khi mở chi nhánh
  • 111. Hội sở (4 sở giao dịch, 104 CN và 281 PGD) Sở giao dịch 1 Sở giao dịch 2 Sở giao dịch 3 Sở giao dịch 4 TP.HCM, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên Thủ đô Hà Nội và miền Bắc Khu vực miền Trung Miền Tây Chi nhánh Phòng giao dịch Chi nhánh Phòng giao dịch Chi nhánh Phòng giao dịch Chi nhánh Phòng giao dịch •Tầm nhìn 2020:
  • 112. 7.
  • 113. I. KHÁI QUÁT XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG 1. Khái niệm xúc tiến truyền thông Xúc tiến hỗn hợp : - Công cụ của marketing –mix - Tập hợp các hoạt động như quảng cáo, giao dịch cá nhân, tuyên truyền hoạt động, marketing trực tiếp, khuyến mãi, các hoạt động tài trợ nhằm kích thích tiêu dùng của KH - Tăng mức độ trung thành của khách hàng hiện tại, thu hút khách hàng tương lai, tăng uy tín, hình ảnh của ngân hàng.
  • 114. I. KHÁI QUÁT XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG 2. Đặc điểm hoạt động xúc tiến truyền thông  Tiến hành thường xuyên liên tục và được duy trì trong thời gian dài.  Đa dạng, phức tạp vì bị chi phối bởi nhiều phương diện truyền tin khác nhau :  Truyền tin ở bên ngoài ngân hàng,  Truyền tin tại các điểm giao dịch  Truyền tin qua đội ngũ nhân viên giao dịch trực tiếp.  Truyền miệng giữa các khách hàng với nhau.
  • 115. I. KHÁI QUÁT XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG 3. Vai trò của xúc tiến truyền thông • Đối với ngân hàng:  Truyền thông giới thiệu sản phẩm,  Hỗ trợ cho chiến lược định vị, chiến lược phân phối;  Xây dựng hình ảnh tích cực trong mắt khách hàng  Giúp tăng lợi thế cạnh tranh trong việc tăng doanh số, thị phần,  Giúp thâm nhập thị trường mới.
  • 116. I. KHÁI QUÁT XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG 3. Vai trò của xúc tiến truyền thông • Đối với khách hàng:  Cung cấp thông tin, tăng nhận thức của khách hàng về sản phẩm, dịch vụ.  Thúc đẩy cả cải tiến sản phẩm dịch vụ
  • 117. I. KHÁI QUÁT XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG 3. Vai trò của xúc tiến truyền thông • Đối với xã hội  Nâng cao chất lượng và giảm chi phí phát hành , đa dạng hóa sản phẩm  Tạo công việc cho lực lượng lao động trong khối ngành tài chính , gia tăng cơ hội kiếm tiền cho các doanh nghiệp hợp tác, liên kết với ngân hàng  Phần mềm, tiến bộ công nghệ được đưa vào sử dụng cho hoạt động chiêu thị.
  • 118. II. CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN CỦA HDBANK 1. Quảng cáo 1.1. Quảng cáo báo mạng  Chủ yếu đăng bài trên các báo chuyên ngành tài chính  Đa dạng báo đăng  Mức độ đăng thường xuyên
  • 119. II. CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN CỦA HDBANK 1. Quảng cáo 1.2. Quảng cáo truyền hình  HDBank không đầu tư nhiều vào quảng cáo truyền hình.  Rất hiếm thấy mẫu quảng cáo HDBank trên truyền hình.  Nếu có là thì thời lượng tương đối ngắn khoảng 5s trước thời sự trên các kênh truyền hình địa phương.  Và hình ảnh xuất hiện trên quảng cáo chủ yếu là logo của HDBank.
  • 120. 1.3. Quảng cáo poster  Hình ảnh sinh động, cụ thể nội dung  Thông tin trên poster đơn giản, giới thiệu về sản phẩm dịch vụ mà ngân hàng cung cấp.  Số lượng poster của HDBank rất nhiều, mỗi sản phẩm, khách hàng lại bắt gặp một mẫu poster. Một số hình ảnh poster của HDBank trước khi thay đổi bộ nhận diện thương hiệu
  • 121. 1.4. Quảng cáo billboard
  • 122. II. CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN CỦA HDBANK 2. Bán hàng cá nhân  Bán hàng cá nhân bao gồm: bán hàng, hoạt động tạo ra dịch vụ giao dịch, và kiểm soát dịch vụ ngân hàng.  Đội ngũ nhân viên ý thức được văn hóa làm việc của ngân hàng là : năng động, hiệu quả, am hiểu sản phẩm dịch vụ, giữ vững đạo đức nghề nghiệp, đặt lợi ích của khách hàng và ngân hàng lên hàng đầu  Ngân hàng tổ chức đội ngũ giao dịch viên theo cơ cấu DN lớn, DN vừa và nhỏ, cá nhân nhằm tăng tính chuyên nghiệp để hỗ trợ kinh doanh.  Nhân viên HDBank còn được cấp chứng chỉ “ Kĩ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng theo chuẩn mực quốc tế”.
  • 123. II. CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN CỦA HDBANK 3. Khuyến mãi Năm 2012:  Chủ yếu chương trình ưu đãi dành khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm vào HDBank  Gói dịch vụ ưu đãi khi thanh toán tại ngân hàng HDBank  Bên cạnh đó có gói dành cho doanh nghiệp
  • 124. • CHƯƠNG TRÌNH TIÊU BIỂU Chương trình “Mùa hè Vạn Lộc” o Thời gian: 14/07/2012 – 15/09/2012 o Đối tượng: Khách hàng cá nhân giao dịch sản phẩm tiết kiệm Vạn Lộc o Nội dung: cơ hội cào trúng ngay 43,000 phần quà thật hấp dẫn cho kỳ nghỉ tuyệt vời của gia đình bạn. Ưu đãi với “Tiết kiệm Vạn Lộc Linh Hoạt” “Ngập tràn ưu đãi - Góp mãi yêu thương”
  • 125. Chương trình “Tặng thẻ HDCard cho khách hàng mua vé Vietjet Air thanh toán tại HDBank” o Thời gian: 12/2011- 04/04/2012 o Đối tượng: Khách hàng mua vé máy bay thanh toán qua ngân hàng HDBank o Nội dung:Những khách hàng đầu tiên mua vé máy bay VietJet thanh toán tại các điểm giao dịch của HDBank trên toàn quốc sẽ có cơ hội nhận ngay 500 Thẻ thông minh HDCard trị giá 200.000 đồng
  • 126. Chương trình: “HDBank ưu đãi cho doanh nghiệp với gói sản phầm HD_SME business” Thời gian: 02/06/2012 o Đối tượng: DN nhỏ và vừa o Nội dung: cung cấp trọn gói các sản phẩm về tiền gửi, tín dụng và các dịch vụ ngân hàng hiện đại tiện ích; đi cùng là nhiều ưu đãi về lãi suất, miễn/giảm nhiều phí dịch vụ
  • 127. Khuyến mãi 2013  Mục tiêu tăng mạnh trên 137% số lượng KHCN  Triển khai thành công 2 gói dịch vụ thu chi hộ đến 2 đối tượng chủ lực là trường học và chi lương doanh nghiệp.  Đẩy mạnh việc chuyển giao cho khách hàng của các đối tác liên kết thành khách hàng của HDBank như Viettel, VietJet Air, Mobifone…  Đẩy mạnh và phát triển KHCN thông qua các chương trình sản phẩm dịch vụ thẻ nội địa và thẻ HDBank Visa  Liên tục cải tiến, chuẩn hóa và ban hành mới các chính sách, sản phẩm dịch vụ KHCN đảm bảo cạnh tranh và phát triển đa dạng, xây dựng theo gói: hộ gia đình SXKD, gói sản phẩm vì tương lai  Về sản phẩm dịch vụ thẻ: Xây dựng thương hiệu thẻ Visa HDBank thuộc top 7 thương hiệu thẻ, đẩy mạnh phát triển nghiệp vụ thẻ và POS kết hợp xây dựng cộng đồng ưu đãi dành cho chủ thẻ HDBank
  • 128. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU BIỂU Chương trình “Phát lộc mỗi ngày- Cơ may tỷ phú”  Thời gian: 26/08/2013- 19/11/2013  Đối tượng: Khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm VND, USD có kỳ hạn trên toàn quốc.  Nội dung: khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm VND, USD có kỳ hạn trên toàn quốc.  Chỉ từ 10 triệu đồng hoặc 1.000 USD gửi tiết kiệm với kỳ hạn 4 tháng trở lên, khách hàng được cấp 01 mã số dự thưởng để tham gia 03 đợt quay số của chương trình.  Cơ hội trúng thưởng hấp dẫn gồm giải Đặc biệt là thẻ tiết kiệm trị giá lên đến 01 tỷ đồng và nhiều giải có giá trị khác.
  • 129. HDBank eBanking “Công nghệ mới – Thế giới quà”  Thời gian: 25/11/2013 – 22/2/2014  Cơ hội “Trải nghiệm tính năng – Nhận quà giá trị”  Cơ hội “Quay lớn cuối kỳ - Trúng quà Hi-Tech”: Ưu đãi đặc biệt cho BankPlus tại HDBank  Thời gian: 10/2013  Khách hàng sử dụng dịch vụ Mobile BankPlus HDBank  HDBank đang dành nhiều ưu đãi đặc biệt cho dịch vụ BankPlus: tặng 50% giá trị thẻ nạp, tặng 100 phút gọi nội mạng, 100.000 đồng vào tài khoản HDBank…
  • 130. ƯU ĐÃI LỚN CHO CHỦ THẺ VISA  21/11/2013 - 31/12/2013  các chủ thẻ HDBank Visa  Được hưởng ưu đãi giảm giá lên đến 20% trên hóa đơn khi thanh toán qua cổng nganluong.vn.  Ngoài ra, chủ thẻ sẽ nhận được những phần quà hấp dẫn khi mua sắm tại các cửa hàng Pizza Hut, các trung tâm mua sắm như Diamond World, Fivimart, LotteMart, Big C trên toàn quốc vào mỗi thứ 6 hàng tuần.
  • 131. Năm 2014,  HDBank tiếp tục mục tiêu hoạt động hiệu quả, đa năng, cung cấp dịch vụ tốt nhất trong lĩnh vực doanh nghiệp, đầu tư và bán lẻ, phát triển mạng lưới quốc tế.  Theo đó, HDBank sẽ chú trọng 4 chương trình hành động cụ thể: tín dụng hiệu quả; vận hành an toàn; đẩy mạnh chất lượng dịch vụ và kiểm soát chi phí
  • 132. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU BIỂU Tưng bừng ưu đãi chủ thẻ HDBank
  • 133. Chương trình ưu đãi “Công nghệ mới - Thế giới quà
  • 134. Khuyến mãi cho Khách hàng mua bảo hiểm Chương trình “ Trọn vẹn niềm vui mùa thu đông 2014”
  • 135. NHẬN XÉT • HDBank có tập trung nhiều vào các hoạt động xúc tiến thương mại, tập trung chủ yếu Quảng cáo báo chí, khuyến mãi, PR • Hoạt động khuyến mãi tập trung chủ yếu Khách hàng cá nhân
  • 136. ĐỀ XUẤT • Quảng cáo trên truyền hình • Tăng cường các chương trình hỗ trợ cho khách hàng doanh nghiệp
  • 137. 8.
  • 138. Chiến lược con người của các đối thủ cạnh tranh Techcombank ACB Ưu điểm Môi trường làm việc thân thiện, chuyên nghiệp với những chế độ đãi ngộ cho nhân viên vô cùng đặc biệt. Chế độ chăm sóc chu đáo, chính sách đãi ngộ cao và tạo điều kiện cho nhân viên có nhiều cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp. Nhược điểm Mức độ cam kết gắn bó của các thành viên là không thực sự cao Ít có các hoạt động tiếp cận nguồn lực sinh viên tiềm năng trong thời điểm còn ngồi trên ghế đại học
  • 139. Chiến lược con người của ngân hàng HDBank 1. Đẩy mạnh công tác đào tạo • Xây dựng thành công ban lãnh đạo ngân hàng với đầy đủ phẩm chất đạo đức và năng lực chuyên môn. • Chú trọng nâng cao công tác phát triển nguồn nhân lực, đào tạo chuyên sâu cho toàn thể CBNV • Năm 2012, HDBank đã đầu tư Trung tâm đào tạo cung cấp các chương trình đào tạo nghiệp vụ tài chính – ngân hàng, đào tạo thực hành và các kỹ năng bổ trợ khác… • Từ năm 2013 đến nay, còn phối hợp với các trường Đại học, học viện, các cơ sở đào tạo uy tín khác trong và ngoài nước để cùng xây dựng các chương trình đào tạo ngắn – trung – dài hạn theo mục tiêu phát triển nghề nghiệp cho CBNV, bên cạnh đó còn bồi dưỡng kiến thức sư phạm để Ban lãnh đạo HDBank tham gia vào đội ngũ giảng viên nội bộ • Xây dựng kế hoạch đào tạo tổng thể cho toàn ngân hàng
  • 140. Cấp chứng chỉ cho học viên tham gia đào tạo tại HDBank
  • 141. 2. Thu hút nhân tài • Tạo điều kiện cho nhiều lượt sinh viên thực tập tại ngân hàng. Trong số đó, có từ 30 – 40% sinh viên đã trở thành CBNV chính thức. • Thường xuyên trao học bổng cho các sinh viên xuất sắc hoặc có hoàn cảnh khó khăn.
  • 142. (Ông Lê Huỳnh Hoa- Phó GĐ Khối quản trị nhân lực HDBank trao học bổng cho SV Khoa Ngân hàng- ĐH Kinh tế Tp. HCM)
  • 143. 3. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp • Thực hiện thành công các chương trình từ thiện xã hội, vì sự phát triển cộng đồng: Ngày hội hiến máu nhân đạo HDBank, Chương trình Sắc màu lung linh – đem ánh sáng cho người mù nghèo… • Đầu năm 2011, HDBank cũng đã phối hợp với Liên đoàn cờ Tp.HCM tổ chức “Giải cờ vua quốc tế HDBank 2011”, • Thường xuyên tạo ra các sân chơi bổ ích cho CBNV nhằm làm phong phú thêm cho văn hóa doanh nghiệp
  • 144.
  • 145. • Tổ chức các cuộc thi “Star Teller”, “Sales Pro” cho các nhân viên/chuyên viên
  • 146. HDBank trao bằng khen cho cá nhân xuất sắc
  • 147. Xây dựng lộ trình và triển khai kế hoạch đào tạo tổng thể • Kế hoạch đào tạo, phát triển toàn diện mang tính chiến lược trong thời gian tới cho tất cả các chức danh công việc: Giao dịch viên, Chuyên viên quan hệ khách hàng, Kiểm soát viên, Trưởng phòng giao dịch, Giám đốc chi nhánh và Ban lãnh đạo HDBank… • Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu và thực hiện thành công chiến lược phát triển của HDBank trở thành tập đoàn tài chính hoạt động hiệu quả hàng đầu tại Việt Nam. • Tạo dựng cho CBNV môi trường làm việc: Thân thiện, chú trọng hiệu quả, chuyên nghiệp và sáng tạo – nhân tố quan trọng, quyết định giúp HDBank thu hút và giữ được nhân tài.
  • 148. Nhận xét và đề xuất • Bằng việc đãi ngộ nhân viên chu đáo, chú trọng đầu tư đào tạo kỹ năng cũng như những phúc lợi, hoạt động đặt nhân viên lên hàng đầu đã giúp cho HDBank có được một đội ngũ nhân viên trung thành, ngày càng phát triển cả về số lượng lẫn chất lượng. Việc đẩy mạnh thực hiện các hoạt động thu hút nhân tài, đặc biệt là nguồn sinh viên ngay khi đang ngồi trên ghế đại học càng giúp cho HDBank trở thành một điểm đến lý tưởng của nhiều sinh viên trẻ đầy tiềm năng. • Tuy nhiên, so với các đối thủ cạnh tranh của mình, chế độ lương thưởng của HDBank vẫn chưa hấp dẫn bằng. Do đó, dễ dẫn đến tình trạng nhân viên sau một quá trình làm việc có thể bỏ việc để tìm đến những ngân hàng lớn có chế độ lương bổng cao hơn.
  • 149. Hiện tại, để giải quyết tình trạng này, ngân hàng HDBank nên có :  Những ràng buộc chặt chẽ hơn trong hợp đồng đối với nhân viên.  Duy trì và nâng cao những đãi ngộ, quan tâm sâu sắc đến lợi ích của nhân viên ngân hàng.
  • 150. 9.
  • 151. 1. Thiết kế môi trường vật chất • Thiết kế bảng hiệu trang trí mặt tiền, hệ thống đèn, pano quảng cáo được đầu tư nhưng chưa thật sự đẹp mắt • Quy mô chi nhánh tương đối rộng lớn • Các cửa chính không có logo HDBank Hình ảnh bên ngoài
  • 152. • Màu sắc thống nhất: đỏ và trắng • Trang trí nội thất: đẹp nhưng không có điểm đặc trưng • Brochure: có sẵn nhưng thông tin ít, mẫu mã đơn điệu • Trang bị truyền hình cho KH xem nhưng chưa tận dụng để QC • Chưa có âm nhạc • Ghế chờ dành cho KH giao dịch không đẹp Hình ảnh bên trong 1. Thiết kế môi trường vật chất
  • 153. • Tại chi nhánh, số lượng giao dịch viên khoảng 14-16 người, tại các phòng giao dịch khoảng 5-7 người • Trang phục: đẹp, năng động, • 1 số NV chưa tuân thủ nội quy trang phục làm việc • Phong cách và thái độ làm việc 1 số NV chưa chuyên nghiệp, đôi khi không đứng lên tiếp khách • Phần lớn chuyên môn, trình độ cao, nhiệt tình. Hình ảnh bên trong 1. Thiết kế môi trường vật chất
  • 154. 2. Phương pháp mô hình hóa • HDBank cần khẩn trương triển khai kế hoạch Quản lý quan hệ khách hàng hay CRM (Customer relationship management): phương pháp giúp các ngân hàng tiếp cận và giao tiếp với KH có hệ thống và hiệu quả, quản lý thông tin KH • Các thông tin của KH sẽ được cập nhật và được lưu trữ trong hệ thống quản lý • Là hệ thống đáng tin cậy, giúp quản lý khách hàng và NV, cải thiện mối quan hệ giữa NV với KH. • Phát triển hệ thống Contact Center để tăng cuờng quản lý, phục vụ khách hàng một cách chuyên nghiệp.
  • 155. 2. Phương pháp mô hình hóa Quầy Số lượng Thời gian theo thiết kế (phút) Thời gian thực tế (phút) Mô hình quy trình Công suất tối đa (người/giờ) Gửi xe 1 3 3 40 Vào quầy giao dịch 1 1 1 60 Điền thông tin 1 1 1 60 Cung cấp giấy tờ liên quan 1 1 1 60 Giao dịch viên nhập liệu 1 2 2 30 Giao (nhận) tiền 1 2 2 30 Trình ký 1 2 2 30 Kết thúc giao dịch 1 0.5 0.5 90 Lấy xe 1 2 2 3
  • 156. Ưu điểm  Khách hàng cảm thấy thoải mái  Được đội ngũ chuyên môn tư vấn tận tình Nhược điểm  Còn nhiều quy trình rườm rà  Các quầy giao dịch của HDBank đi theo 1 quy trình thanh toán làm tốn thời gian của khách hàng  Thời gian phục vụ một khách hàng kéo dài Mô hình quy trình 2. Phương pháp mô hình hóa
  • 157. So sánh với đối thủ cạnh tranh 2. Phương pháp mô hình hóa Yếu tố HDBank ACB và Techcombank Số lượng nhân viên Ít Nhiều hơn Thời gian cho mỗi hoạt động trong quy trình Dài hơn Ngắn Thao tác phục vụ của nhân viên Chậm hơn Nhanh Thời gian chờ đợi của khách hàng Lâu hơn Nhanh hơn Số lượt khách tiếp cùng lúc Ít hơn Nhiều Số cửa phải thông qua Rườm rà Ít hơn
  • 158. Mô hình tối ưu hóa 2. Phương pháp mô hình hóa Quầy Số lượng Số lượng nhân viên Thời gian theo thiết kế (phút) Thời gian thực tế (phút) Công suất tối đa (người/giờ) Gửi xe 1 1 3 3 50 Vào quầy giao dịch 1 1 1 70 Điền thông tin và cung cấp giấy tờ liên quan 1 3 1 1 70 Giao dịch viên nhập liệu 1 2 1 1 40 Giao (nhận) tiền, trình ký và kết thúc giao dịch 1 3 3 3 90 Lấy xe 1 2 2 5
  • 159. Phương án cải thiện 2. Phương pháp mô hình hóa • Giảm số lượng quầy và số lần di chuyển của KH => KH cảm thấy thuận tiện và giảm bớt sự rườm rà trong quá trình diễn ra dịch vụ • Tăng thêm số lượng NV tại mỗi quầy, thực hiện nhiều giao dịch với nhiều KH cùng lúc • Tăng công suất hoạt động tại chi nhánh, đặc biệt là trong giờ cao điểm, tránh tình trạng 1 KH chờ đợi quá lâu. • Rút ngắn thời gian thực hiện từng bước trong quy trình, giảm tối đa thời gian chờ đợi của KH để tạo cho KH cảm giác thoải mái hơn.
  • 160. 10.
  • 161. Cơ sở hạ tầng • Thiết kế nội ngoại thất theo phong cách hiện đại • Áp dụng mô hình giao dịch một cửa, tiết kiệm thời gian cho khách hàng • Quầy giao dịch thuận tiện • Không gian thân thiện, gần gũi với tiện nghi sang trọng
  • 162. Hệ thống trang trí • Đồng bộ về hệ thống nhận diện và màu sắc (màu đỏ là chủ đạo) - Hình ảnh logo: Sắc đỏ thể hiện cho sự nhiệt huyết của Cán bộ công nhân viên của HDBank , màu xám thể hiện cho quyền uy, màu của sự tin tưởng và giàu sang. Nét khuyên bên trên chữ K thể hiện sự vươn lên sự cởi mở của HDBank dành cho khách hàng và đối tác. - Nội thất, bảng biểu, bảng hiệu hay tờ rơi, catologe… đều rất động bộ
  • 163. Đồng phục nhân viên HDBank • Đồng phục hiện tại khá trẻ trung và năng động - Đồng phục nữ là áo sơ mi trắng, sọc đỏ nhuyễn phối hợp cùng với váy ca rô đỏ, khoác thêm áo vest đỏ - Đồng phục nam là áo sơ mi trắng, kết hợp với cà vạt sọc đỏ nhuyễn cùng quần âu.
  • 164. Đồng phục nhân viên Techcombank • Sáng tạo, bắt mắt nhưng vẫn đảm bảo được tiêu chí lịch sự, nhã nhặn • Đỏ và trắng cũng là 2 màu chủ đạo trong động phục. Áo sơ mi dành cho nhân viên ngân hàng này có 2 gam màu chính là đỏ và trắng, cùng logo Techcombank in trên ngực.
  • 165. Đồng phục nhân viên ACB • Mang hơi hướng Âu hóa. • Áo vest màu trầm nhìn khô được sử dụng song song với áo dài xanh da trời, sơ mi và quần Âu.
  • 166. Thẻ ngân hàng • HDBank ra mắt rất nhiều loại thẻ như thẻ ghi nợ quốc tế Visa, thẻ hình ảnh myCard, thẻ thông mình HDCard… • Được thiết kế theo một chuẩn nhất định về kích thước, kết cấu theo quy định. • Dễ dàng phân biệt qua màu sắc và hình ảnh minh họa đi kèm với tên gọi và logo ngân hàng
  • 168. Máy móc thiết bị • Và cho đến nay với số lượng 2.000 máy ATM, 19.000 máy POS và mạng lưới phủ rộng tại 49 tỉnh, thành phố trong cả nước, HDBank đã và đang phục vụ cho hơn 4,5 triệu chủ thẻ Việt Nam và các chủ thẻ quốc tế. • Các máy rút tiền ATM của HDBank đều có thể được nhận biết dễ dàng qua màu trắng,màu đỏ và logo công ty trên các máy.
  • 169. • Trang bị máy móc công nghệ hiện đại thuận tiện cho quá trình giao dịch như máy tính, máy in hóa đơn, máy đếm tiền, máy POS…, • Thường xuyên đầu tư máy móc với công nghệ mới tích hợp nhiều tính năng. • Sự dụng mạng Internet tốc độ cao để công việc diễn ra nhanh hơn và không bị gián đoạn • Đầu tư thêm các thiết bị để thực hiện các tính năng giao dịch cho khách hàng bằng các phương tiện cá nhân như: laptop, máy tính bảng, smartphone
  • 170. Nhận xét – Đề xuất • Hệ thống máy móc tại các điểm giao dịch bị chê lạc hậu, nhiều phản hồi phải đợi lâu do trục trặc kĩ thuật và sự cố đối với các thiết bị này. • Hệ thống ATM của HDBank còn nhiều bất cập: thường xuyên xảy ra sự cố, hết tiền… • Thường xuyên theo dõi và kiểm tra hệ thống phân phối điện tử, lập tức phát hiện và khắc phục sự cố nhằm đảm bảo các máy này luôn hoạt động 24/24.
  • 171. Nhận xét – Đề xuất • Chưa xây dựng một hệ thống nơi tiếp khách riêng cho các khách hàng VIP với tiện nghi hiện đại, sang trọng. (Trong khi Techcombank đã thực hiện từ lâu) • Xây dựng các điểm giao dịch riêng cho các khách hàng VIP, khách hàng thân thiết… với các máy móc, trang thiết bị hiện đại và chất lượng phục vụ xứng tầm.
  • 172. 11.

Editor's Notes

  1. CHIẾU CLIP
  2. Phân biệt tất toán và (rút tiền mặt và chuyển sang tk thanh toán)
  3. MỤC LỤC