SlideShare a Scribd company logo
1 of 64
Bức xạ : chiều dài sóng xung sự tương tác giữa bức xạ và cấu trúc giải phẫu
chẩn đoán hình ảnh giải pháp can thiệp
ECHOGRAPHIE
Ảnh CHT
Tần số cao HF / từ trường
. Làm nóng tổ chức
. Cần thiết khung Faraday ..gamme FM
thăm khám lâm sàng : khám xét
X quang thường qui, chụp mạch, CLVT
SCINTIGRAPHIE isotopique , PET scan
Ảnh cộng hưởng tù hạt nhân
kỹ thuật , tín hiệu
10 puissance 3 sóng nghe được
6 sóng âm
7 vi sóng
8 sóng Radio
9 sóng Tivi , radar
12 bức xạ đỏ
14 ánh sáng nhìn thấy
16 bức xạ tím
17 tia X : Roentgen
20 tia Gamma
22 tia vũ trụ
Dao mổ sóng
Đốt nhiệt bằng sóng cao
tần
Điện quang Can thiệp
Xạ trị khu trú
. Dải gia tốc
. gamma knife : cobalt
curie
. xạ trj hoạt hoá Renium
Pr J. CLARISSE
CHU
LILLE
- 1 - XUNG CHÍNH :
- T1 Spin Echo
- . T2 Spin Echo : 1° echo = densitè de protons
2° echo : ‘’ vrai T2 ‘’
. T2 FLAIR : fluid attenuated inversion recuperation
. T2 * : echo de gradient
. imagerie de diffusion : b 1000 và carte ADC : coefficient apparent de diffusion
- T1 GADOLINIUM : acquisition en Spin Echo ou en Echo de Gradient ( mpr )
- 2 -Xung đặc biệt:
- Hình ảnh . Động mạch : dòng chảy động mạch TOF 3D , gado
. Tĩnh mạch : dòng chảy tĩnh mạch TOF 2D , gado
. du flux du LCR
- T1 thu hồi đảo ngược (en inversion recuperation)
độ phan giải rất cao : T2 CISS
chụp nhanh : tử cung , tuyến yên ...
- hình ảnh tuới máu : gadolinium
- tractographie : imagerie en tenseur de diffusion
- CHT chức năng não Echo Planar Imaging EPI
- ghi phổ bằng CHT
hinhanhykhoa.com
TỪ TRƯỜNG TẦN SỐ CAO : 1 / phát xung tần số cao (HF) 2 / dừng phát HF 3 / phát lại HF và
hạt nhân hydro nếu tần số phát xung trùng với tần số quay của Proton H
tạo ra cộng hưởng tăng năng lượng mã hoá : mặt phẳng
hướng và đường , điểm
Quay của proton:
IRMN Hình ảnh Từ lực : tesla Hạt nhân : proton H Cộng hưởng : Tần số cao HF
- Tần số cao : 3 kiểu xung
- SE Spin Echo
- IR Inversion Recuperation
- EG Echo de Gradient
mỗi xung có đặc trưng riêng :
TR thời gian lặp lại xung
TE ờithì gian phát xung
TI thời giqn đảo ngược
Tần số quay của hạt nhân H
theo chức năng môi trường xung quanh :
H2 O , CHOH , COOH , proteines , chuyển động ...
- chống chỉ định CHT :
. 1 / CCĐ liên quan từ trường :
. CCĐ tuyệt đối :
- máy tạo nhịp , van tim kim loại cũ , đặt lưới lọc tĩnh mạch, Stent mạch cảnh
- kẹp kim loại túi phình mạch , trên 10 năm
- mảnh kim loại trong mắt
- van dẫn lưu não thất trong ỏ bụng, điều chỉnh từ trường , ngoại trừ mức điều chỉnh có thể thực hiện trong khoảng ngắn
- điện cực cấy ốc tai , sóng kích thích não/ bệnh Parkinson
. Không có chốn chỉ định :
- Prothese kim loại : cột sóng , khớp háng , chi giả
- protheses động mạch cũ, van lọc cũ
- kẹp cũ đặt trên màng cứng
. 2 / chống chỉ định liên quan tần số cao :
- hạn chế thiết kế liên quan cấm dùng một vài xung
đặc biệt trẻ mới đẻ ; hiệu ứng làm nóng ‘’ vi sóng ‘’
. 3 / chống chỉ định liên quan tói bệnh nhân :
- bệnh nhân sợ ánh sáng, bệnh nhân kích thích :
- xung trong thời gian ngắn , 1 phút, bằng việc bắt đầu với xung có ý nghĩa chẩn đoán trước
. 4 / chống chỉ định liên quan thuốc cản quang ( chú ý : bệnh nhân không trong tình trạng đói )
- trường hợp rất đặc biệt liên quan dị ứng thuốc Gd
- không có sự chuẩn mẽ (premedication) ngoại trừ tiền sử dị ứng hiển nhiên
tên
số thăm khám
Ngày sinh
ngày
serie
độ phóng đại
lớp
mức
dày
trường
Ma trận
độ nghiêng
Cửa sổ : rộng
cao
máy
Tần số
xung
Thời gian lặp lại xung
Thời gian phát xung
Thời gian thực hiện xung
số lớp
T1 SE gado
1 2 3 4
5 6
7
- động mạch 8
- Tĩnh mạch 9
- Dòng chảy DNT 10
- trường hợp đặc biệt 11
IR T1 , ciss , xoá mỡ ...
- tưới máu 12
- tractographie 13
- Ghi phổ 14
- CHT chức năng 15
T1 Spin Echo T2 SE 1° ECHO T2 SE 2° ECHO T2 FLAIR
densitè de protons
T2 * Echo de Gradient diffusion b 1000 et carte ADC
Xung
trên CHT
- Ít nhất
15 ảnh
- Trong 3 mặt phẳng
=
... Rất nhiều
protocoles
thăm khám
Tổn thương kiểu U
sinh thiết :
oligodendrogliome
bậc II
Tổn thuơng phù : Nhồi máu bao trong bên phải
Tổn thuơng chảy máu : Máu tụ nhân bèo phải ngày thứ 7
Spin Echo T1 SE T2 1° echo SE T2 2°echo
Tín hiệu trên Spin Echo T1 et T2
Spin Echo T1 SE T2 1° echo SE T2 2°echo
Tăng tín hiệu
mạnh
= trắng
Tăng tín hiệu trung bình
= xám
Đồng ftín hiệu
= xám trungbình
Giảm tín hiệu trung bình
= xám sẫm
Giảm tín hiệu mạnh
= đen
máu cục
Tăng protein
mỡ, sắc tố
Vài dòng chảy TM
Gd T1
Chất trắng
Chất xám
phù
Tổn thương phù
kén
ít protein
Hoại tử
DNT
xương
Vôi hoá
Dòng chảy động mạch
Vài dòng chảy TM
hemosiderine
khí
SPIN ECHO
T1
Máu cục
Tăng protein
phù
kén
ít protein
Hoại tử
DNT
Chất xám
Chất trắng
mỡ , sắc tố
xương
Vôi hoá
Dòng chảy động mạch ,
Dòng chảy TM
hemosiderine
khí
SPIN ECHO SPIN ECHO
T2 1° echo T2 2° echo
densitè de protons
-
Tín hiệu Liên quan giải phẫu
Cửa sổ
hẹp
. Trường hợp đặc biệt : Tín hiệu cấu trúc Protein trên Spin Echo
- 0 tới 1 gramme/ litre
DNT : 0,20 g / l
- 1 tới 15 g / l
u dạng nang
phù
T1 Spin Echo T2 1° echo T2 2° echo
tăng
đồng
giảm
tăng
đồng
T1 Spin Echo T2 1° echo T2 2° echo
P. SOM : RADIOLOGY , 1.989 , 172 , 515-520
- 15 à 30 g/ l
máu cục
u dạng nang
tăng protein
- 30 tới 4O g / l
kén colloides
Kén dermoides
các mucocèles
- Trên 40 g / l
Các mucocèles
teratomes
Tăng Tăng
đồng
tăng
giảm
Đồng hoặc giảm
giảm
T1 Spin Echo T2 1° echo T2 2° echo
T1 Spin Echo
T1 Spin Echo
Máu cục
teratome
kén colloide
T2 2° echo
T2 2° echo
hinhanhykhoa.com
T1 T2 SE 1° echo T2 SE 2° echo : tổn thương ?? T2 FLAIR
nhồi máu vỏ
- 2 / kén , dịch tăng protein = ‘’ ít tăng tín hiệu ‘’
Tín hiệu trên T2 FLAIR
Fluid Attenuated Inversion Recuperation : DNT ‘’ đen ‘’
Mang lại nhiều thông tin
- 1 / tăng độ tương phản tăng tín hiệu trên tổn thương bệnh lý ( phù ) và DNT
T1 T2 SE 1° echo T2 FLAIR
Sinh thiết : oligo – astrocytome
dạng nang bậc II
Nguy cơ lỗi trên xung T2 FLAIR :
. Trong quá trình tiến triển nhồi máu não : chuyển tổn thuơng dạng phù sang tăng tín hiệu
từ cấuửtúc DNT ( lỗ não ) thành giảm tín hiệu... Và vì vậy chuyển tín hiệu dịch dạng protein thành dạng đồng tín hiệu
. Hậu quả : Nhìn rõ trên T1 : giảm tín hiệu ? , đặc biệt trên T2 Spin Echo không thực hiện được
T1 T2 FLAIR T2 SE
T2 FLAIR ‘’ bình thường ‘’ : tổn thương đầu nhân đuôi
đầu nhân đuôi phải không nhìn thấy
T2 FLAIR
T2 FLAIR ‘’ bình thườngl ‘’ : tổn thương cánh tay sau
bao trong không nhìn thấy
hinhanhykhoa.com
1 / HEMOSIDERINE : tụ máu ? Chảy máu màng não ? Nhồi máu chảy máu ? cavernome(s) ? Chấn thương ? ...
T1
Tín hiệu trên T2 *
- Xung Echo de Gradient
- Xác định không gian thông thường, nhiễu liên quan cấu trúc xương và khí trong xoang
- ước đoán thể tích tổn thương
- ... Nhưng xung rất bổ ích ; Nó mang lại thông tin trên cơ sở từ xung T2 Spin Echo và xung T2 FLAIR
hemosiderine , vôi hoá
T2 SE 1° echo 2° echo T2 FLAIR diffusion b 1000 T2 *
- mất ngôn ngữ trên người thuận tay phải từ 4 ngày :
. Xung T1 và T2 Spin Echo , T2 FLAIR ... Không có nhồi máu
. diffusion : nhồi máu phù não thái dương hai bên chủ yếu bên phải
. Xung T2 * chẩn đoán . từ thể tích nhồi máu thái dương trái
. Đặc điểm chảy máu
. Vôi hoá nhân đuôi trái chẩn đoán khó trên T1 , T2 SE , T2 FLAIR
. Xung T2 * có ý nghĩa chẩn đoán : . Vôi hoá nhân đuôi trái
. Nhưng có nhiều vôi hoá nhỏ bên phải, chẩn đoán tổn thương không phải dạng u
... Bệnh lý FAHR
2 / vôi hoá
T1 T2 SE 2° echo T2 FLAIR T2 *
T1 T2 SE 1° echo 2° echo T2 FLAIR T2 *
tụ máu nhỏ nhân bèo trái trên T2 * ... Nhiều ỏ nhỏ giảm tín hiệu dạng chấm :
bệnh não do tăng huyết áp
hinhanhykhoa.com
- hình ảnh trên Echo de Gradient : CHT 1 tesla hoặc 1,5 tesla , Echo Planar Imaging , chênh lệch trường cao
- nguyên lý : . Đặt ra chênh lệch phụ tạo ra sự lệch pha : b 0 , b 500 , b 1.000 ( milliteslas/ mm2 )
. Ăng ten tiếp theo tạo ra sự trở lại pha
. Nếu như chuyển động của phân tử giảm ( giảm khuếch tán ) chênh lệch trở về pha cũ không thực hiện :
tăng tín hiệu trên T2 tồn tại liên tục
Nếu như chuyển động phân tử ( và đặc biệt là nước , DNT) là những chuyển động bình thường ( khuếch tán bình thường )
Hiệu ứng chênh lệch : tái tạo lại pha hoàn hảo = mất tín hiệu : DNT, dịch tự do giảm tín hiệu
- kỹ thuật và hình ảnh :
loạt 20 lớp cắt trong 30 giây , phân giải không gian thông thường / ma trận
phân giải thành tín hiệu tốt : chẩn đoán sớm phù não , áp xe
- khuếch tán : . 1 / ảnh trên b 0 : tương tự như trên T2 Spin Echo hay T2 FLAIR
không mang lại lợi ích chẩn đoán ; phục vụ tính toán ADC
. 2 / Ảnh với ứng dụng b 1000 :
Có hình ảnh hỗn hợp : một phần tự nhiên trên T2 , một phần dạng hình ảnh khuếcht án
- DNT , kén : tăng khuếch tán : ‘’ đen‘’ , giảm tín hiệu khuếch tán trên b 1000
- phù tế bào , áp xe : khuếch tán hạn chế : ‘’ trắng ‘’ , tăng tín hiệu trên khuếch tán b 1000
- carte ADC : cộng hưởng khuếch tán (Apparent Diffusion Coefficient ), có được từ tính toán b0 và b 1000
loại thành phần ảnh T2 : ảnh ‘’ đúng ‘’ của khuếch tán
- ẩnh đen và trắng: ADC giảm , đen , độ nhớt tăng :
nhồi máu mới , áp xe ... Và máu tụ mới
ADC tăng , trắng , dịch chuyển động:
DNT , u dạng nang
- Ảnh màu : ADC giảm = xanh
ADC tăng = đỏ
CHT : Hình ảnh khuếch tán (DIFFUSION)
- Nghiên cứu chuyển động tự do phân tử nước bên trong :
- dịch tự do: dịch não tuỷ, u dạng nang :
chuyển động lớn , chuyển động quan trong làm mờ nhạt tín hiệu :
- khuếch tán b 1000 : dịch não tuỷ , kén : ‘’ đen ‘’ , giảm tín hiệu
- carte ADC : DNT , kén : ‘trắng ‘’ , tăng tín hiệu
- dịch kém tự do / thành tế bào :
chất xám và chất trắng , nhồi maá mới , u não ...
cấu trúc xám ‘xám ‘’ , đồng tín hiệu , trên khuếch tán b 1000 và trên carte ADC
- Dịch vẫn còn ít di chuyển tự do :
phù trong tế bào ( nhồi máu mới ) , thành phần mủ áp xe : ít di chuyển
- tổn thương tăng tín hiệu trên khuếch tán b 1000 và giảm tín hiệu trên carte ADC
- trường hợp đặc biệt : hình ảnh ’’ khuếch tán cơ năng ‘’ : tractographie
liên quan chuyển động của phân tử nước cao theo hướng sợi trục
và giảm theo hướng khác : Ảnh các bó chất trắng
Ảnh khuếch tán : chỉ định chính và kết quả
- 1 / nhồi máu não :
. Dùng tiêu sợi huyết? Lan rộng tổn thương phù não trong tế bào không có khả năng hồi phục
. Chẩn đoán một hay nhiều tổn thương nhồi máu mới , tăng trên b 1000, trong số những tổn thuơng cũ
- 2 / tổn thương dạng kén:
. ấnp xe : giảm b 1000
. Hay u não hoại tử ( glioblastome , metastase ) : tăng b 1000
- 3 / đặc điểm tổ chức :
. U thưa tế bào ( gliome ) : giảm b 1000
. U dày đặc tế bào ( lymphome , medulloblastome , neurinome , mèningiome ) : tăng b 1000
hinhanhykhoa.com
Khuếch tán giảm
= tăng tín hiệu b 1000
Khuếch tán bình thường
= đồng tín hiệu b 1000
tế bào lớn
Phù trong tế bào
Phù do co thắt mạch
dịch ‘’ dày ‘’
Nhiều té bào áp xe
dịch « dày ‘’
Nhiều tế bào
vài u
o o o
o o o
o o
o o o
Nhồi máu abcès lymphome
55
Khuếch tán tăng
= giảm tín hiệu b 1000
DNT , lỗ não kén ul
= dịch
khí , xương , vôi hoáKhông có sự khuếch tán
= giảm tín hiệu trên b 1000
o
o
o
o
o o
b 1000 b 1000 carte ADC
hinhanhykhoa.com
T2 FLAIR DIFFUSION b 1.000 Carte ADC :
Apparent Diffusion Coefficient
. Phù nhiễm độc trong tế bào / không quay lại
= nhồi máu mới
tăng ADC bas : giảmtăng
. Phù ngoài tế bào nguồn gốc co thắt mạch /
có thể tái lại
= nhồi máu động mạch từ trên 3 h
= Tất cả tổn thương phù khác ‘’ hoạt động ‘’
- gliome bậc cao
- xơ nhiều ổ / tổn thương mới
- nhồi máu tĩnh mạch
- Bệnh Creutzfeldt Jakob
Lâm sàng : nhồi máu ít nhất 3 h
chỉ định đôi khi dùng tiêu sợi huyết ...
hình ảnh khuếch taá và tưới máu là cần thiết
để quyết định vùng tranh tối-sáng có khả năng hồi phục
Lưu ý : máu cục mới tăng tín hiệu ... xem T2* và T2 FLAIR
carte ADC trở lại bình thường
Tiến triển từ ngày thứ 6
Lợi ích của việc định ngày nhồi máu
Khuếch tán thu hẹp
- 1 / phù trong và ngoài tế bào :
- khuếch tán giảm ‘’ = trắng ‘’
- carte ADC ‘’ = đen ‘’
Khuếch tán bình thường
Khuếch t án tăng
Nếu lỗ não
Nhồi máu não :
thay đổi tín hiệu
trên khuếch tán
Khuếch tán giảm- Tăng tín hiệu b 1000
- giảm tín hiệu carte ADC
Ngày thứ 1 sau 6 ngày sau 30 ngày sau 60 ngày
ADC
trở lại bình thường
từ ngày thứ 6
T2 FLAIR DIFFUSION b 1.000 Carte ADC
tăng tăng giảm
T1 T1gado diffusion b 1000 carte ADC
tăng giảm
= lymphome
medulloblastome
pnet ...
meningiome
neurinome
( lymphome )
- 2 / độ nhớt tăng : mủ abcès
... Khuếch tán giảm
khuếch tán giảm vì
- nhiều tế bào : đa nhân
- phì đại tế bào : phù trong tế bào
nhiễm độc
ngoại lệ : abcès do toxoplasme
- 3 / nhiều tế bào
... Khuếch tán giảm
hinhanhykhoa.com
- 3 / nhay cảm từ tăng
= máu tụ ( bán cấp ) / hemosiderine
giảm giảmGiảm ở trung tâm
- 1 / nước = DNT , lỗ não
kén dưới nhện
Hoại tử trung tâm
giảm tăng
T2 FLAIR DIFFUSION b 1.000 Carte ADC
T2 FLAIR DIFFUSION b 1.000 Carte ADC
Khuếch tán tăng dịch ‘’ tự do ‘’
= kén u
gliome , metastase
= huỷ tế bào
xơ cứng rải rác cũ
= nhồi máu cũ
gliose lỗ não
- 2 / khoang ngoài tế bào
larges
ADC
Khuếch tán
KHÔNG DIFFUSION
DIFFUSION b 1.000 Carte ADCscanner T2 FLAIR T2 EG
- khí
- Vôi hoá
- 4 / chứng sợ nước / mỡ
u mỡ, u quái
xem tín hiệu mỡ dưới da thái dương
T1 T2 FLAIR DIFFUSION b 1.000 Carte ADC
TĂNG TĂNG GIẢM GIẢM
scanner : vôi hoá GIẢM GIẢM GIẢM ĐỒNG hoặc GIẢM
T 1 GADOLINIUM
- CHỈ ĐỊNH TIÊM THUỐC ? Khái niệm hàng rào máu não
- IRM KHÔNG TIÊM ...... khoảng 40 / 100 các thăm khám
mang thai là một chống chỉ định tiêm thuốc, không có nguyên tắc an toàn
- tai biến mạch máu não
- cử động bát thường, Parkinson
- chấn thương
- có thể bất thường não – màng não
- nghi ngờ viêm não herpet
- rối loạn trí nhớ, sa sút trí tuệ
- IRM CÓ TIÊM ...... 60 / 100
- nghi ngờ u não ... gliome , lymphome , di căn
- abcès
- xơ cứng mảng, sida
- tai biến mạch não: . Chụp mạch bằng CHT
. Nghi ngờ huyết khối tĩnh mạch não
. Hình không điển hình thấy trên các lớp không tiêm
- lâm sàng ít có ý nghĩa ... Động kinh, song thị
đau đầu: hỏi bệnh nhân; nếu không điển hình: tiêm
- các thăm khám bằng CHT không tiêm và đọc khó khăn
T 1 T 1 gadolinium
ngoại khoa: glioblastome
. CẤU TRÚC BÌNH THƯỜNG không ngấm gadolinium
- não
- đm: dòng chảy nhanh, giảm tín hiệu
. TỔN THƯƠNG không ngấm gadolinium
- phù não: quanh u
viêm não
- một vài gliomes, bậc thấp
- nhồi máu mới, nhồi máu cũ
- khối máu tụ, cavernomes
- bất thường não – màng não
u quái
Ngấm gadolinium
- màng não
- đám rối mạch mạc
- tuyến yên
- tĩnh mạch
ngấm gadolinium
- gliomes bậc cao, di căn
u màng não, u thần kinh
- một vài nhồi máu sau 6 ngày
quanh khối máu tụ
- abcès, ú mủ màng não
- xơ cứng mảng, mảng hoạt động
- KẾT QUẢ
T 1 T 1 gadolinium
u hác tố: 2 di căn phì đại
tăng tín hiệu tự nhiên 2 di căn
... Và 1 di căn thứ 3
CHT ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỐT SỐNG Ở ĐOẠN CỔ
1 / BÓC TÁCH ĐỘNG MẠCH VÙNG CỔ ?
- lâm sàng: tai biến mạch não thoảng qua
- có thể trước đó có đau cổ tình cờ
- hoặc gây ra bởi chấn thương trực hoặc gián tiếp: vặn đốt sống, quay cổ đột ngột ...
- chẩn đoán tién hành cấp cứu: điều trị chống đông
- nghiên cứu các động mạch cảnh trong và các động mạch đốt sống:
.15 lớp cắt mặt phẳng trục en T1 Fat Sat , ngang mức đốt sống C5 đến nền sọ
. 3 bão hoà - của mỡ để chẩn đoán giảm tín hiệu của máu cục dưới thanh mạc so với mỡ vùng cổ
- của dòng chảy tĩnh mạch cao để loại trừ các hình của dòng chảy tĩnh mạch bình thường giảm tín hiệu trên T1
... Hiện tượng vào trong lớp cắt
- của dòng chảy động mạch thấp, nếu nó chậm, có thể giảm tín hiệu trên T1
hình ‘’ liềm ‘’: máu cục dưới nội mạc cảnh trái
- Đau cổ cấp sau quay mạnh cổ: bóc tách động mạch đốt sống trái
- lớp cắt trục trên T1 fat sat (xoá mỡ): hình ‘’ liềm ‘’ của máu cục dưới nội mạc
- điều trị chống đông cấp
Bóc tách các động mạch cảnh phải và trái
Bão hoà :
- của mỡ
- của dòng chảy động mạch xuống
những dải dưới
- của dòng tĩnh mạch xuống
những dải trên
- từ 50 đến 70 lớp / dày: 0.7 đến 1 mm / măt phẳng trán
- tiêm gadolinium , đánh dấu thuốc đến vùng quai đông mạc chủ
- thời gian 34 giây
- sử lý hình ảnh: xoá nền, MIP, chọn lọc các đoạn động mạch có ý nghĩa, xoay híng
2 / CHT MẠCH MÁU (ARM): CHỤP MẠCH BẰNG CHT : lớp cắt mặt phẳng trán sau tiêm gadolinium
Khu trú: sau hơn ở sau cung sau đốt đội Một lớp Chồng 50 lớp
Loạn sản xơ cơ :
. Giãn dài động mạch
. Phình mạch hậu quả của bóc tách.
. Nguy cơ nghẽn máu cục và nhồi mãu não
. Điều trị chống đông
ARM kiểm tra
... Khi ngừng điều trị chống đông ?
một lớp dựng MIP 50 lớp cảnh phải cảnh trái hệ đốt sống-nền
hình quay nhiều hướng
Chồng dạng MIP 50 lớp
tiếp chọn lọc trục cảnh phải trong mặt phẳng trán và
trong mặt phẳng đứng dọc, loại bỏ đoạn mạch không
có ý nghĩa.
IRM CÁC ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỐT SỐNG Ở ĐOẠN TRONG SỌ
- 2 / không tiêm gadolinium : TOF 3D , hình dòng chảy
- 3 / có tiêm gadolinium : echo de gradient / giống chụp mạch của các động mạch cổ
- 5 / có tiêm gadolinium : TOF 3D , hình dòng chảy nhưng với gadolinium ... Các động mạch và tĩnh mạch
- 4 / có tiêm gadolinium : mpr gado
1/ đọc các xung cơ bản T1 và T2
- Dòng chảy động mạch cảnh trong phải:
giảm tín hiệu ở đoạn trong xoang hang bởi dòng động mạch bình thường
- huyết khối của động mạch cảnh trái : giảm tín hiệu . Không có dòng chảy
. Máu cục
- 1 / đọc trên các xung cơ bản T1 và T2 : động mạch trống tín hiệu do dòng chảy nhanh
- 6 / có tiêm gadolinium : DSA : chụp mạch số hoá xớa nền
3 kỹ thuật chính : 2 kỹ thuật không tiêm gadolinium , 1 kỹ thuật tiêm gadolinium
3 kỹ thuật phụ , có tiêm gadolinium
. Nhồi máu trước trung tâm sylvius trái
bởi huyết khối động mạch cảnh trong
siphon cảnh trong xoang hang trái giảm tín hiệu
. siphon cảnh trong xoang hang phải bình thường, giảm tín hiệu
dị dạng động-tĩnh mạch
phân biệt rõ các động mạch, ổ dị dạng và các tĩnh mạch ( với tốc độ cao) T1 gadolinium , để so sánh
giảm tín hiệu T2 do dòng chảy nhanh
T1 T2 FLAIR T1 gado ARM / gadolinium
... Không có dòng chảy ở siphon cảnh phải kiểm tra trên T1 gado và trên ARM : huyết khối hoàn toàn
của động mạch cảnh trong phải
hinhanhykhoa.com
TOF 3D : dựng bề mặt không thấy các đm thông sau
không thấy các nhánh đm xa
- 50 ®Õn 70 líp c¾t trôc, dµy 0.7 ®Õn 1 mm , thêi gian thu nhËn: 5 phót
- ‘’ hép‘’ giíi h¹n tõ 50 ®Õn 70 mm , cã thÓ thùc hiÖn 110 líp trong 7 phót
2/ kh«ng tiªm gadolinium : h×nh ¶nh dßng ch¶y ®m: TOF 3D
1 đến 50 lớp cắt trục dựng theo mặt phẳng trán
bóc tách 2 siphon cảnh huyết khối đm não giữa do cục nghẽn
máu cục dưới nội mạc bên phải không phải bẩm sinh đm não trước phải
chồng các lớp : dạng MIP
3 / ARM : Angiographie par Resonance Magnetique (chụp mạch bằng CHT)
. Các lớp mặt phẳng trán, trong 30 giây sau tiêm gadolinium
. kỹ thuật giống kỹ thuật của chụp mạch cảu các đm vùng cổ
. Giống các đm não tiếp đó sử lý hình hình ảnh
- thuận lợi : kỹ thuật nhanh: thu nhận trong 35 giây , không chồng các tĩnh mạch não và cổ
- bất lợi : nghiên cứu hạn chế với một độ dày 50 mm trong mặt phẳng trán
đoạn xa của các đm trong não ít tượng phản tiếp đó các đm xa hơn không nhìn thấy
bệnh nhân người dài: khó đạt được trường nhìn từ quai động mạch chủ đến toàn bộ não
Chồng các đoạn động mạch không cần có thông tin
tiếp đó thăm khám các đm não theo nhiều hướng
. Nghẽn mạch có nguồn gốc từ tim ở trẻ em
liệt nửa người trái đột ngột
. Vùng quan tâm; các đm não
. Dựng các hình ảnh trong mặt phẳng trán
tắc hầu như hoàn toàn của đm não giữa phải
4 / có tiêm gadolinium : mpr gado
- mặt phẳng thu nhận : - thường dùng mặt phẳng đứng dọc
120 lớp 1 mm , tiếp đó dựng theo mặt phẳng trán và đứng dọc
- có thể 120 lớp theo mặt phẳng trục để nghiên cứu sâu vùng đa giác Willis
Thu nhận theo mặt phẳng đứng dọc chồng 30 đến 120 dựng với dày khác nhau
1 trong 120 lớp 60 mm
- kỹ thuật ít sử dụng, khi hình ảnh dòng chảy trên TOF 3D không tiêm gadolinium do chồng các tĩnh mạch
- kỹ thuật có ích trong nghiên cứu sự tưới máu của các u trong hoặc ngoài não hoặc những dị dạng động-tĩnh mạch não
5 / : hình dòng chảy động mạch TOF 3D có tiêm gadolinium
TOF 3 D không tiêm TOF 3 D có tiêm
tiêm các động mạch và tĩnh mạch
- 6 / có tiêm gadolinium : IRM - DSA Digital Substraction Angiography
hàng loạt rất nhanh, nhắc lại sau 2 giây
chỉ định : tổng kê / kiểm tra các dị dạng động tĩnh mạch não
chụp mạch thường qui
tài liệu Y. GAUVRIT
IRM DSA
IRM DSA
CHT CÁC TĨNH MẠCH NÃO
- 1 / các lớp trên T1 , không tiêm:
. Các tĩnh mạch bình thường có thể tăng tín hiệu trên T1 tự nhiên : hiên tượng vào trong lớp cắt
. Nhưng một tăng tín hiệu mạnh, đồng đều, của các xoang tĩnh mạch là bệnh lý : cục máu đông
2 mục đích :
- A / chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch não : cũng xem chương này
- B / nghiên cứu trước mổ sự thông của các xoang tĩnh mạch kế cận với một u màng não
- A / chẩn đoán các huyết khối tĩnh mạch não / cũng xem chương này
giảm tín hiệu bởi dòng chảy bình thường hoặc bởi máu cục ? Tăng tín hiệu trên T2 Spin Echo , 2° echo , và T2 FLAIR :
T1 không có ý nghĩa... Đọc hình ảnh trên T2 ý nghĩa của huyết khối tĩnh mạch xoang dọc trên
- huyết khối tĩnh mạch
- bất thường các xoang
tĩnh mạch phối hợp - huyết khối tĩnh mạch của xoang bên
- 2 / các lớp T2 : các xung cơ bản trên T2 spin echo với 2° echo , hoặc T2 FLAIR
các xung này cũng chỉ cho những thông tin như các xung dòng chảy tĩnh mạch hoặc những xung có tiêm gadolinium
huyết khối tm = xoang tăng tín hiệu
2 lý do : . Không có dòng chảy
. Cục máu động
T2 SE T2 FLAIR T2 SE T2 FLAIR
BÌNH THƯỜNG
Bình thường = xoang dọc trên giảm tín hiệu
HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH
- 3 / hình ảnh của DÒNG CHẢY TĨNH MẠCH không gado : TOF 2D
- huyết khối tm : của xoang dọc trên
của xoang bên phải
dẫn lưu tĩnh mạc não bởi
- các tĩnh mạch vỏ não
- vòm tĩnh mạch bướm- sylvien
- các tĩnh mạch chẩm
- hoặc, và tốt hơn, thu nhận một chuỗi 120 lớp 2mm
theo mặt phẳng trục
và dựng theo 2 mặt phẳng khác
- hoặc thu nhận một chuỗi mặt phẳng trán
và dựng mặt phẳng đứng dọc
Xoang bên trái ngấm thuốc
TOF 2D
TOF 2D : huyết khối tm của xoang bên trái ? T1 gado
Nguy cơ sai lầm: khi xoang tm ở trong mặt phẳng lớp cắt, ví dụ mặt phẳng trục, có thể đồng tín hiệu:
không thay đổi lớp cắt ... Không phát hiện dòng chảy tm tăng tín hiệu
liên quan cần thiết với hình ảnh sau tiêm
- 1 / hình ảnh dòng chảy : ‘’ không nhìn thấy ‘’ của xoang bên trái
thiểu sản ? Huyết khối tm ?
Dòng chảy tm T1 gado
- 2 / chuỗi lớp T1 gadolinium thu nhận theo mặt phẳng đứng
dọc,100 lớp dựng theo mặt phẳng trán :
xoang bên trái thiểu sản, còn chức năng
... 2 chuỗi lớp, dòng chảy tĩnh mạch trên T1 gadolinium mpr , phải được thực hiện một cách có hệ thống trong trường hợp
nghi ngờ huyết khối tm não
- 4 / hình ảnh các TĨNH MẠCH có tiêm gado : thu nhận dạng mpr
110 lớp, 1.2 mm , thu nhận theo mặt phẳng đứng dọc, chồng mode MIP với độ dày thay đổi dựng mặt phẳng trán
Nghiên cứu các tm vỏ não trên mpr gado
. Thu nhận mặt phẳg trục, 110 lớp
độ dày lớp cắt : 1 mm
dựng : chồng 30 lớp
. Các tĩnh mạch bình thường có hệ thống
. Huyết khối tm . Của xoang dọc trên
. Của xoang ngang phải
. cố định gadolinium ở . Các thành xoang tm: thành viêm, dày
... Dày các thành này có thể dẫn đến sai lầm khi đọc : đọc như một xoang thông
một xoang tm huyết khối mà các thành của nó phì đại do viêm
. Toàn bộ màng cứng và đặc biệt liềm đại não ... đau đầu nhiều
. Liên quan với hình ảnh dòng chảy tĩnh mạch không tiêm gadolinium , TOD 2D , là cần thiết
- B / nghiên cứu trước mổ về sự thông của xoang tĩnh mạch kế cận với một u màng não
U màng não vùng vòm sọ; chỗ bám trên xoang dọc trên ... Tăng tín hiệu xoang bởi dòng chảy hoặc bởi xâm lấn u ?
câu hỏi quan trọng cho kỹ thuật mổ
- xâm lấn xoang ? Các xoang tm có thể cắt bỏ, cắt bỏ hoàn toàn u màng não
- các xoang tm thông ? Xoang tĩnh mạch không cắt bỏ được, cắt bỏ không hoàn toàn
- 2 / hình ảnh của dòng chảy tm .... trả lời : . Không có dòng chảy tm, giãn các tm kế cận ... tôn trọng
. Xâm lấn cảu u vào xoang dọc trên
- 1 / hình ảnh trên T1 gadolinium : không trả lời câu hỏi .... Dòng chảy tm? U màng não?
cùng câu hỏi : xoang dọc trên thông ?
- 1 / T1 gadolinium : không trả lời
- 2 / hình ảnh của dòng chảy tm: trả lời:
dòng chảy tm bình thường,
không xâm lấn của u vào xoang dọc trên
DÒNG CHẢY CỦA DỊCH NÃO TUỶ
- lợi ích của nghiên cứu dòng chảy của DNT;
- 1/ . Giãn ba não thất : hẹp cống Sylvius ?
. mở bể não của sàn não thất 3 : kiểm tra sau mổ ; mở bể não chức năng ?
. Nang màng nhện ... Có thông với các khoang màng não kế cận ?
- 2/ chẩn đoán các hình giả của dòng chảy DNT trên T2 FLAIR
... Hình thái đặc trưng của các hình tăng tín hiệu dòng chảy trên T2 FLAIR
vậy . Không lấy một hình giả cho một hình máu cục là chảy máu màng não
. Không đọc một tăng tín hiệu chảy máu màng não như một hình ảnh bình thường của dòng chảy DNT
1 / nghiên cứu trên T2 Spin Echo ... . Dòng chảy nhanh giảm tín hiệu tỷ lệ với tốc độ của dòng chảy
. Ví dụ : dòng chảy DNT ở NT 3, ở cống Sylvius , ở NT 4
ở bể trước tuỷ, trước hành não và trước cuống não
chú ý :
Tăng dòng chảy DNT có thể là một dấu hiêu
của ứ nước não thất với áp lực bình thường
- kỹ thuật :
2 / nghiên cứu trên T2 FLAIR :
- không dòng chảy : GIẢM
ví dụ : các não thất bên
- dòng chảy ‘’trung bình‘’ : TĂNG
. lỗ liên não thất
. NT 3 và 4
. Bể não nền sọ: ‘’hình giả ‘’
- dòng chảy nhanh của DNT : GIẢM
cống Sylvius giảm tín hiệu
Chú ý :
Hình giả của dòng
chảy thấp hơn trên
T2 SE
- lợi ích : . Phân biệt giữa chất xám và chất trắng :
đặc biệt nghiên cứu vỏ não, hình giả giải phẫu của não
- kỹ thuật : hình ảnh trên T1 đặc biệt ... Tương phản tuỳ nhiều dạng của các chuỗi xung và của các máy
. Các cấu trúc xương bị xoá hoặc không bị xoá, dòng chảy đm không tiêm tăng tín hiệu
. Tín hiệu thay đổi của nhiều cấu trúc và đặc biệt những tổn thương phù nề và những máu cục:
... Xung này vì vậy không thể thay thế cho xung T1 Spin Echo
-chỉ định : . Nghi ngờ bất thường não, nghiên cứu trên 3 mặt phẳng
. Động kinh ở người trẻ: nghi ngờ DNET , xơ cứng hồi hải mã
T1 tái thu nghịch
T1 Spin Echo T1 tái thu nghịch T2 Spin Echo densitè de protons
NHỮNG XUNG ĐẶC BỆT
Xơ cứng hồi hải mã : hình ảnh trên T1 / TIR : Turbo tái thu nghịch ... Các tổn thương hai bên thái dương tăng tín hiệu
tương phản trên T1 giống tương phản trên T2 FLAIR
. Chú ý: để nghiên cứu các nhân xám trung tâm và đặc biệt đồi thị và các nhân gần đồi thị ( bệnh Parkinson , của động bất thường ) xung T1 tái thu
nghịch được sử dụng nhưng kết quả là thất vọng/ xem tín hiện thấp của các nhân xám trung tâm ở các hình trên. Đó là do những nhân xám cũng gồm
các vạch của chất trắng mà tăng tín hiệu của chúng che dấu những giảm tín hiệu của các vạch chất xám. Các nhân xám trung tâm được nghiên cứu tốt
hơn trên T2 SE , 1° echo , densitè de protons , rất tương phản
Bình thường Thiểu sản thể trai
Động kinh thái dương: bất thường nhiều nơi vùng vỏ
. Hai bán cầu não và hồi hải mã
. Bán cầu tiểu não trái
hình ảnh phân giả rất cao: T2 CISS
- 60 lớp , dày 0.7 mm ,
trường giới hạn với độ dày 40 mm
ma trận cao : 320 / 512
- thu nhận trên mặt phẳng trục hoặc trên mặt phẳng trán
- voxels dưới 1 mm khối :
. Dựng trên 3 mặt phẳng và chếch
. Dựng từ 6 đến 12 lớp vùng quan tâm (zone d’ interet)
-Tăng tín hiệu mạnh của các khoang chứa dịch
nhưng phân giải tín hiệu tầm thường :
không phân biệt giữa chất xám và chất trắng
- chỉ định : . Bệnh học vùng góc cầu tiểu não
. Tìm kiếm các vách bên trong các tổn thương dịch :
chẩn đoán phân biệt giữa nang màng nhện và
cholesteatome ... cho phẫu thuật
Nghiên cứu tai giữa
. xung CISS thu nhận theo mặt phẳng trán
. Chồng 30 lớp
Chất lương của phân giải không gian :
tiền đình, ốc tai,
các ống bán khuyên ...
U thần kinh trong ống tai trái
tồn tại DNT giữa mào tiền đình
và u thần kinh
lợi ích cho kỹ thuật mổ
đường vào xuyên mê đạo
Xung CISS cho nhiều thông
tin hơn xung T1 gadolinium
T 1 Fat Sat (xoá mỡ)
2 chỉ định : - nghiên cứu ổ mắt
- hình ảnh nền sọ tăng tín hiêu trên T1 et T2 : có thể đám mỡ bi xoá trên Fat Sat
T1 T2 Spin Echo T1 Fat Sat
tăng tín hiệu một bên ở đỉnh xương đá T1 và T2 : trả lời : đám mỡ dạng lớp tuỷ xương sọ
mỡ tuỷ xương sọ ? Hạt viêm / tỷ lệ protein cao?
T1 T1 Fat Sat
Hình ảnh tăng tín hiệu T1 phát hiện tình cờ: u nang bì ? Phình mạch huyết khối ? ... U nang bì
Thiểu sản tiểu não : mặt phẳng đứng dọc mặt phẳng trục mặt phẳng trán
Hình ảnh trong bào thai
CHT bổ sung cho những kết quả của siêu âm qua thóp
- an tâm cho mẹ
- Hình ảnh trên T2 *
- nhiều lớp theo mốc của vị trí thai
- Hình ảnh trên T2 nhanh
thu nhận : 30 giây đến 2 phút
12 lớp, 3 mặt phẳng
thăm khám nhanh ... Hoặc lâu
- tổng kê trong bào thai . Những bất thường não màng não
. Giãn lớn các não thất
T2 *
Phình bóng Galien
Trống tín hiệu do tăng tốc dòng chảy tĩnh mạch
IRM : Hình ảnh TƯỚI MÁU
- nguyên tắc : tiêm gadolinium và nghiên cứu lưu thông sớm của thuốc: sụt tín hiệu
thông tin về thể tích máu . của các đm và tiểu đm, tiếp đó của các mao mạch, tiếp của các tiểu tm
. của các tm não
- chỉ định : - hình ảnh tưới máu cần thiết để đặt ra cho chỉ định một tiêu huyết khối trong tm
sau 3 giờ biểu hiệu thiếu hụt thần kinh
- chỉ định khác, thường hiếm: đặc trưng u ?
độ của u ? Hướng sinh thiết trên vùng tổn thương tăng sinh mạch?
- kỹ thuật : - tiêm nhanh, 5 ml/giây, bằng tiêm máy
- khi gadolinium được thấy ở quai đm chủ
- một chuỗi 12 đến 24 lớp trục được thực hiện 2 giây/lớp, trong 40 giây
- trên T1 Spin Echo hoặc trên T1 Echo de Gradient / echo Planar Imaging
- nghiên cứu sụt tín hiệu tỷ lệ với độ tập chung gadolinium
- sử lý hình ảnh trong vùng quan tâm
- kết quả : đánh giá thể tích tiểu đm-mao mạch và dòng chảy tiểu đm-mao mạch:
- giảm tưới máu khu trú : khối lượng và dòng chảy giảm
- tăng tưới máu khu trú : khối lượng bình thường và dòng chảy cao
- ứ trệ tĩnh mạch : khối lượng tăng và dòng chảy bình thường
- đọc khó trừ những ‘’ trường hợp điển hình‘’ ... Nguyên nhân sai lầm
- cử động của bênh nhân
- lượng gadolinium ? .. Suy tim ? Hẹp đối xứng hoặc không đối xứng các đm cảnh?
vì vậy nhóm thành cặp kết quả với . Các thông số doppler
. ARM các đm cổ .... Khó vì gadolinium đã được tiêm
- nhồi máu : . Có khả năng giãn mạch do liệt mạch có thể sớm hơn 6 giờ thông thường thấy được
. Có khả năng mở rất nhanh hàng rào máu não làm cho khó đọc kết quả
- trong thực hành, nếu hình ảnh khuyếch tán có thể thực hiện cho toàn bộ thăm khám CHT, chỉ định của hình ảnh khuyếch tán hiên
nay còn hiếm và dùng cho tổng kê ban đầu của điều trị tiêu cục đông.
T2 FLAIR hình ảnh KHUYẾCH TÁN hình ảnh TƯỚI MÁU
14 giây sau tiêm 16 s 18 s 30 s
- do thời gian và những tổn thương tăng tín hiệu trên T2, điều trị chống đông không thể được kiểm soát
- với giả thuyết mà nhồi máu rất mới, không có chỉ định chống đông:
giống giữa lan tràn của tổn thương trên khuyếch tán và trên tưới máu... Không có vùng ‘’ tranh tối tranh sáng‘’
gadolinium vào
sụt tín hiệu
b 1000 carte ADC
- nhồi máu cực trán trái mới về lâm sàng sau 36 giờ
- Nhồi máu đỉnh chẩm phải cũ
khuyếch tán và tưới máu:
. Nhồi máu não rất mới, dưới 4 giờ : có thể chỉ định chống đông
. Xác định ‘’vùng tranh tối tranh sáng‘’ có thể thu hồi bởi chống đông:
xoá nền giữa tưới máu và khuyếch tán
. Tuy nhiên khái niệm tranh tối tranh sáng này (vùng lờ mờ) cần được thảo luận
-
-
- VSC : volume sanguin cerebral (khối lượng máu não)
‘’ nội dung‘’ của đường cong
- MTT = mean time transit (thời gian lưu thông trung bình)
thời gian xuất hiện gadolinium
- CBB = cerebral blood flow (dòng chảy máu não)
khối lượng trong một đơn vị thời gian
hoại tử nếu dưới 18 ml/ phút bởi 100 gram
tranh tối tranh sáng nếu dưới 30 ml
- time to peak = thời gian đến của gadolinium tới độ tập chung
tối đa so sánh giữa những vùng quan tâm
Cường độ tín
hiệu
Sụt tín hiệu liên
quan đến của
gadolinium
Thời gian
Tưới máu - khuyếh tán = tranh tối tranh sáng
86
Tài liệu: Hopital Sainte Anne PARIS
Liệt nửa người trái đột ngột : CHT sau 2 giờ 45 phút
Sau tiêu sợi huyết trong đm, sau 3 giờ 30
Dòng chảy đm TOF 3D T2 FLAIR khuyếch tán tưới máu
Dòng chảy đm TOF 3D khuyếch tán
Tái lưu thông đm não giữa .... Nhưng nặng thêm của nhồi máu
CHT KHUYẾCH TÁN : lợi ích trong tổng kê các u não
- đặc trưng u ?
- độ của u ?
- định mốc snh thiết vùng tổn thương tăng sinh mạch ?
T1 T2 FLAIR T1 Gado T2 SE T1 Gado
Khuyếch tán b 1000 carte ADC tưới máu
. Hình ảnh T1 , T2 , T1 gado : gliome thực sự
. Lý do để một u gliome trên xung khuyếch tán : không hạn chế khuyếch tán
. Hình ảnh khuyếch tán: tưới máu không đồng đều của khối u, toàn bộ giảm tưới máu
vị trí sinh thiết : tìm kiếm vùng giảm tưới máu
đồ hoạ : hình căng của khuyếch tán
- khuyếch tán ưu tiên các dịch theo hướng của các sợi trục thần kinh
- thời gian thu nhận 6 phút, chênh lệch thêm b 1000
- kỹ thuật hiên nay ít sử dụng về mặt lâm sàng nhưng có một vài lợi ích :
liên quan giữa một u và chùm sợi ví dụ như vỏ tuỷ sống
- lợi ích lớn về mặt khoa học cơ bản: giải phẫu, sinh học, nghiên cứu trong cơ thể chùm chất trắng
Tài liêu: rivista neuroradiologica
CHT CHỨC NĂNG
- Nguyên tắc :
. 1/ hoạt động vận động, cảm giác, trí nhớ ...
. 2/ tăng nhiều dòng máu não vùng chức năng ... bởi yếu tố 10
. 3/ quá mức oxy, và vì vậy mất bão hoà oxy
. 4/ hậu quả : tăng có ý nghĩa tỷ lệ desoxyhemoglobine với tích chất từ
. Hiệu ứng BOLD ( blood oxy level dependant ) đo được
. Kết quả chồng với hình cổ diển T1 hoặc T2
- kỹ thuật : người chứng hoặc bệnh nhân thực hiện - nhiều lần thứ tự : vận động, lời nói, hoạt động trí nhớ
- hoặc theo cách nhắc lại một kích thích thị lực, thích lực
... Vùng chức năng được hoạt động
- chỉ định :
- đánh đấu trước mổ vùng chức năng, đặc biệt vùng vận động: đè đẩy, xâm lấn ?
- nghiên cứu cơ bản : nhiều nghiên cứu sinh lý học, tâm lý học, tâm thần học...
- kỹ thuật khác: PET scan : tiêu thụ oxy, glucose ...
Hoạt động bàn tay trái : tăng tín hiệu vùng rolando phải, và cũng ở bên trái
tăng tín hiệu cạnh đường giữa
Tài liệu LEHERICY Paris
Journal of Neuroradiology
Giợi trí nhớ của một hoạt động kéo theo tăng dòng máu, tượng tự với tăng liên quan đến chính hoạt động này
Tổng kê chức năng ban đầu
với điều trị ngoại của một u não:
Đánh dấu vùng vận động
CHT / ẢNH PHỔ
- Nghiên cứu cấu trúc hoá sinh của một vài phân tử hoà tan trong nước: phân tích di chuyển hoá học đặc trưng của các phân tử này sau loại bỏ của tín hiệu
nước và đặt một trường từ bổ sung
- thu nhận theo mặt phẳng trục ; thời gian thu nhận: 5 đến10 phút ; sử lý hình ảnh và đọc kết quả: 5 phút đến 1 giờ
- đo các phổ trong các vùng quan tâm thể tích lớn: nhiều cm khối : ví dụ chất xám hai bán cầu / điểm ảnh 20 mm chiều rộng theo đường giữa, hoặc những
điểm ảnh thể tích nhỏ / 1 cm khối : nghiên cứu vô số điểm ảnh của một quá trình u . Những vùng quan tâm và phải loại trừ toàn bộ cấu trúc kéo theo những
hình giả : xương vòm sọ hoặc nền sọ... Nghiên cứu khó với tổn thương vùng vỏ, hình giả liên quan đến sự có mặt của khí, cục máu đông, vôi hoá ...
- biểu hiện phổ dưới dạng đường cong : đỉnh hoặc biểu hiện dưới dạng bản đồ của mỗi trong các chất chuyển hoá chồng các cấu trúc bình thường và bệnh
lý
- các phổ khác nhau tuỳ theo temps d’ echo :
. TE dài , 135 ms , nghiên cứu . choline : đánh dấu màng tế bào và vì vậy tăng sinh tế bào
. creatine : chỉ dẫn có hiệu lực
. N Acetyl Aspartate : đánh dấu trục thần kinh / chỉ dẫn mất trục thần kinh
. TE ngắn , 35 ms , nghiên cứu các chất chuyển hoá trước và lactates, lipides , glutamine - glutamate ...
- phổ được thực hiện khi thăm khám lần đầu, hoặc nói chung bổ sung tổng kê trong một 2° temps
- chỉ định:
- tổn thương dạng u - phổ : tăng choline , giảm N acetyl Aspartate , liên quan tương đối tăng
- lan tràn u đến các cấu trúc đường giữa ? Lan tràn đối bên ?
- đặc trưng tổ chức : u màng não bậc thấp hoặc cao, PNET ou DNET ?
u nguyên bào tuỷ (medulloblastome) ? abcès ( lactates ) hoặc u hoại tử ?
- tái phát hoặc hoại tử xạ trị ... Ít chất chuyển hoá
- công việc dạng tiến hành: bệnh chuyển hoá, bệnh viêm, bệnh lý cơ, bệnh lý tim ...
Tổng kê xâm lấn của u dạng glioglastome
- Đánh dấu uplusieurs thể tích địch trong 3 mặt phẳng
- Nghiên cứu phổ : - sụt choline
- tăng NAA
... U não dạng tế bào sao
- Không lan tràn đối bên trên phổ
- nhưng sinh thiết hoặc ngoại khoa là cần thiết
để đạt được chẩn đoán giải phẫu bệnh học
T1 T2 FLAIR T1 Gado

More Related Content

What's hot

CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANGSoM
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lachDien Dr
 
KHẢO SÁT HÌNH ẢNH HỌC CÁC XOANG
KHẢO SÁT HÌNH ẢNH HỌC CÁC XOANGKHẢO SÁT HÌNH ẢNH HỌC CÁC XOANG
KHẢO SÁT HÌNH ẢNH HỌC CÁC XOANGSoM
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCSoM
 
Mri thoai hoa nao.p2. benh ly chat trang.dr duong
Mri thoai hoa nao.p2. benh ly chat trang.dr duongMri thoai hoa nao.p2. benh ly chat trang.dr duong
Mri thoai hoa nao.p2. benh ly chat trang.dr duongdrduongmri
 
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duongCt and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duongdrduongmri
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhTran Vo Duc Tuan
 
TIỂU NÃO
TIỂU NÃOTIỂU NÃO
TIỂU NÃOSoM
 
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhChẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhPhòng Khám An Nhi
 
Phan biet u goc cau
Phan biet u goc cauPhan biet u goc cau
Phan biet u goc cauSoM
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoNgân Lượng
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmNguyen Lam
 
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coGS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coNguyen Lam
 
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUSoM
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnTran Vo Duc Tuan
 

What's hot (20)

CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANG
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lach
 
KHẢO SÁT HÌNH ẢNH HỌC CÁC XOANG
KHẢO SÁT HÌNH ẢNH HỌC CÁC XOANGKHẢO SÁT HÌNH ẢNH HỌC CÁC XOANG
KHẢO SÁT HÌNH ẢNH HỌC CÁC XOANG
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
BENH LY TUY
BENH LY TUYBENH LY TUY
BENH LY TUY
 
Thang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECTThang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECT
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
Mri thoai hoa nao.p2. benh ly chat trang.dr duong
Mri thoai hoa nao.p2. benh ly chat trang.dr duongMri thoai hoa nao.p2. benh ly chat trang.dr duong
Mri thoai hoa nao.p2. benh ly chat trang.dr duong
 
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duongCt and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
 
TIỂU NÃO
TIỂU NÃOTIỂU NÃO
TIỂU NÃO
 
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhChẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
 
Phan biet u goc cau
Phan biet u goc cauPhan biet u goc cau
Phan biet u goc cau
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
 
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coGS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
 
X quang xuong khop
X quang xuong khopX quang xuong khop
X quang xuong khop
 
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
 

Similar to GS Clarisse - 06. Ky thuat chup MRI so nao

SINH LÝ GIÁC QUAN
SINH LÝ GIÁC QUANSINH LÝ GIÁC QUAN
SINH LÝ GIÁC QUANSoM
 
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGSỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGGreat Doctor
 
Các Chỉ số cận lâm sàng
Các Chỉ số cận lâm sàngCác Chỉ số cận lâm sàng
Các Chỉ số cận lâm sàngCường Võ Tấn
 
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinhKenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinhBai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinhBai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdfLuongVietTai
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfHoàng Việt
 
Nguyên lý SAT - BS Trang.pdf
Nguyên lý SAT - BS Trang.pdfNguyên lý SAT - BS Trang.pdf
Nguyên lý SAT - BS Trang.pdfDQucMinhQun
 
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌSIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌSoM
 
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨU
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨUSIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨU
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨUSoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘSoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
Cac chi so_can_lam_sang
Cac chi so_can_lam_sangCac chi so_can_lam_sang
Cac chi so_can_lam_sangbuivanba1
 
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018Vinh Pham Nguyen
 

Similar to GS Clarisse - 06. Ky thuat chup MRI so nao (20)

SINH LÝ GIÁC QUAN
SINH LÝ GIÁC QUANSINH LÝ GIÁC QUAN
SINH LÝ GIÁC QUAN
 
Bệnh tâm phế mạn tính là gì?
Bệnh tâm phế mạn tính là gì?Bệnh tâm phế mạn tính là gì?
Bệnh tâm phế mạn tính là gì?
 
So tay can lam sang
So tay can lam sangSo tay can lam sang
So tay can lam sang
 
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGSỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
 
Các Chỉ số cận lâm sàng
Các Chỉ số cận lâm sàngCác Chỉ số cận lâm sàng
Các Chỉ số cận lâm sàng
 
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinhKenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
 
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinhBai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
 
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinhBai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
 
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.pptDai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
 
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
 
Nguyên lý SAT - BS Trang.pdf
Nguyên lý SAT - BS Trang.pdfNguyên lý SAT - BS Trang.pdf
Nguyên lý SAT - BS Trang.pdf
 
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌSIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
 
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨU
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨUSIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨU
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨU
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
 
Sieu am tai cap cuu
Sieu am tai cap cuuSieu am tai cap cuu
Sieu am tai cap cuu
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
Các chỉ số cận lâm sàng
Các chỉ số cận lâm sàngCác chỉ số cận lâm sàng
Các chỉ số cận lâm sàng
 
Cac chi so_can_lam_sang
Cac chi so_can_lam_sangCac chi so_can_lam_sang
Cac chi so_can_lam_sang
 
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
 

More from Nguyen Lam

Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...
Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...
Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...Nguyen Lam
 
Hinh anh chia khoa trong sieu am san khoa (Key Images in OBS US) - BS Nguyen ...
Hinh anh chia khoa trong sieu am san khoa (Key Images in OBS US) - BS Nguyen ...Hinh anh chia khoa trong sieu am san khoa (Key Images in OBS US) - BS Nguyen ...
Hinh anh chia khoa trong sieu am san khoa (Key Images in OBS US) - BS Nguyen ...Nguyen Lam
 
GS Clarisse - 12. Hinh anh ban le so-cot song
GS Clarisse - 12. Hinh anh ban le so-cot songGS Clarisse - 12. Hinh anh ban le so-cot song
GS Clarisse - 12. Hinh anh ban le so-cot songNguyen Lam
 
GS Clarisse - 11. Hinh anh cot song co va cot song nguc
GS Clarisse - 11. Hinh anh cot song co va cot song ngucGS Clarisse - 11. Hinh anh cot song co va cot song nguc
GS Clarisse - 11. Hinh anh cot song co va cot song ngucNguyen Lam
 
GS Clarisse - 08. Hinh anh hau qua ton thuong tren cau truc binh thuong so nao
GS Clarisse - 08. Hinh anh hau qua ton thuong tren cau truc binh thuong so naoGS Clarisse - 08. Hinh anh hau qua ton thuong tren cau truc binh thuong so nao
GS Clarisse - 08. Hinh anh hau qua ton thuong tren cau truc binh thuong so naoNguyen Lam
 
GS Clarisse - 07. Dau hieu ton thuong tren hinh anh so nao
GS Clarisse - 07. Dau hieu ton thuong tren hinh anh so naoGS Clarisse - 07. Dau hieu ton thuong tren hinh anh so nao
GS Clarisse - 07. Dau hieu ton thuong tren hinh anh so naoNguyen Lam
 
GS Clarisse - 04. Doi chieu giua dau hieu lam sang va phan bo ton thuong
GS Clarisse - 04. Doi chieu giua dau hieu lam sang va phan bo ton thuongGS Clarisse - 04. Doi chieu giua dau hieu lam sang va phan bo ton thuong
GS Clarisse - 04. Doi chieu giua dau hieu lam sang va phan bo ton thuongNguyen Lam
 
GS Clarisse - 03. Cac mat do trong x quang cat lop dien toan
GS Clarisse - 03. Cac mat do trong x quang cat lop dien toanGS Clarisse - 03. Cac mat do trong x quang cat lop dien toan
GS Clarisse - 03. Cac mat do trong x quang cat lop dien toanNguyen Lam
 
21. Sieu am doppler trong chan doan va theo doi thai cham phat trien trong tu...
21. Sieu am doppler trong chan doan va theo doi thai cham phat trien trong tu...21. Sieu am doppler trong chan doan va theo doi thai cham phat trien trong tu...
21. Sieu am doppler trong chan doan va theo doi thai cham phat trien trong tu...Nguyen Lam
 
20. Sieu am doppler san khoa, GS Michel Collet
20. Sieu am doppler san khoa, GS Michel Collet20. Sieu am doppler san khoa, GS Michel Collet
20. Sieu am doppler san khoa, GS Michel ColletNguyen Lam
 
19. Sieu am day ron, GS Michel Collet
19. Sieu am day ron, GS Michel Collet19. Sieu am day ron, GS Michel Collet
19. Sieu am day ron, GS Michel ColletNguyen Lam
 
18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet
18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet
18. Sieu am nuoc oi, GS Michel ColletNguyen Lam
 
17. Sieu am banh nhau, GS Michel Collet
17. Sieu am banh nhau, GS Michel Collet17. Sieu am banh nhau, GS Michel Collet
17. Sieu am banh nhau, GS Michel ColletNguyen Lam
 
16. Sieu am khao sat cuc dau cua thai, GS Michel Collet
16. Sieu am khao sat cuc dau cua thai, GS Michel Collet16. Sieu am khao sat cuc dau cua thai, GS Michel Collet
16. Sieu am khao sat cuc dau cua thai, GS Michel ColletNguyen Lam
 
15. Sieu am vung co benh ly, GS Michel Collet
15. Sieu am vung co benh ly, GS Michel Collet15. Sieu am vung co benh ly, GS Michel Collet
15. Sieu am vung co benh ly, GS Michel ColletNguyen Lam
 
14. Sieu am vung co binh thuong, GS Michel Collet
14. Sieu am vung co binh thuong, GS Michel Collet14. Sieu am vung co binh thuong, GS Michel Collet
14. Sieu am vung co binh thuong, GS Michel ColletNguyen Lam
 
13. Sieu am loan san sun xuong, GS Michel Collet
13. Sieu am loan san sun xuong, GS Michel Collet13. Sieu am loan san sun xuong, GS Michel Collet
13. Sieu am loan san sun xuong, GS Michel ColletNguyen Lam
 
12. Sieu am khao sat chi thai va roi loan phat trien xuong, GS Michel Collet
12. Sieu am khao sat chi thai va roi loan phat trien xuong, GS Michel Collet12. Sieu am khao sat chi thai va roi loan phat trien xuong, GS Michel Collet
12. Sieu am khao sat chi thai va roi loan phat trien xuong, GS Michel ColletNguyen Lam
 
11. Sieu am binh thuong cac chi, GS Michel Collet
11. Sieu am binh thuong cac chi, GS Michel Collet11. Sieu am binh thuong cac chi, GS Michel Collet
11. Sieu am binh thuong cac chi, GS Michel ColletNguyen Lam
 
22. Sieu am tai phong sinh, GS Michel Collet
22. Sieu am tai phong sinh, GS Michel Collet22. Sieu am tai phong sinh, GS Michel Collet
22. Sieu am tai phong sinh, GS Michel ColletNguyen Lam
 

More from Nguyen Lam (20)

Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...
Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...
Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...
 
Hinh anh chia khoa trong sieu am san khoa (Key Images in OBS US) - BS Nguyen ...
Hinh anh chia khoa trong sieu am san khoa (Key Images in OBS US) - BS Nguyen ...Hinh anh chia khoa trong sieu am san khoa (Key Images in OBS US) - BS Nguyen ...
Hinh anh chia khoa trong sieu am san khoa (Key Images in OBS US) - BS Nguyen ...
 
GS Clarisse - 12. Hinh anh ban le so-cot song
GS Clarisse - 12. Hinh anh ban le so-cot songGS Clarisse - 12. Hinh anh ban le so-cot song
GS Clarisse - 12. Hinh anh ban le so-cot song
 
GS Clarisse - 11. Hinh anh cot song co va cot song nguc
GS Clarisse - 11. Hinh anh cot song co va cot song ngucGS Clarisse - 11. Hinh anh cot song co va cot song nguc
GS Clarisse - 11. Hinh anh cot song co va cot song nguc
 
GS Clarisse - 08. Hinh anh hau qua ton thuong tren cau truc binh thuong so nao
GS Clarisse - 08. Hinh anh hau qua ton thuong tren cau truc binh thuong so naoGS Clarisse - 08. Hinh anh hau qua ton thuong tren cau truc binh thuong so nao
GS Clarisse - 08. Hinh anh hau qua ton thuong tren cau truc binh thuong so nao
 
GS Clarisse - 07. Dau hieu ton thuong tren hinh anh so nao
GS Clarisse - 07. Dau hieu ton thuong tren hinh anh so naoGS Clarisse - 07. Dau hieu ton thuong tren hinh anh so nao
GS Clarisse - 07. Dau hieu ton thuong tren hinh anh so nao
 
GS Clarisse - 04. Doi chieu giua dau hieu lam sang va phan bo ton thuong
GS Clarisse - 04. Doi chieu giua dau hieu lam sang va phan bo ton thuongGS Clarisse - 04. Doi chieu giua dau hieu lam sang va phan bo ton thuong
GS Clarisse - 04. Doi chieu giua dau hieu lam sang va phan bo ton thuong
 
GS Clarisse - 03. Cac mat do trong x quang cat lop dien toan
GS Clarisse - 03. Cac mat do trong x quang cat lop dien toanGS Clarisse - 03. Cac mat do trong x quang cat lop dien toan
GS Clarisse - 03. Cac mat do trong x quang cat lop dien toan
 
21. Sieu am doppler trong chan doan va theo doi thai cham phat trien trong tu...
21. Sieu am doppler trong chan doan va theo doi thai cham phat trien trong tu...21. Sieu am doppler trong chan doan va theo doi thai cham phat trien trong tu...
21. Sieu am doppler trong chan doan va theo doi thai cham phat trien trong tu...
 
20. Sieu am doppler san khoa, GS Michel Collet
20. Sieu am doppler san khoa, GS Michel Collet20. Sieu am doppler san khoa, GS Michel Collet
20. Sieu am doppler san khoa, GS Michel Collet
 
19. Sieu am day ron, GS Michel Collet
19. Sieu am day ron, GS Michel Collet19. Sieu am day ron, GS Michel Collet
19. Sieu am day ron, GS Michel Collet
 
18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet
18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet
18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet
 
17. Sieu am banh nhau, GS Michel Collet
17. Sieu am banh nhau, GS Michel Collet17. Sieu am banh nhau, GS Michel Collet
17. Sieu am banh nhau, GS Michel Collet
 
16. Sieu am khao sat cuc dau cua thai, GS Michel Collet
16. Sieu am khao sat cuc dau cua thai, GS Michel Collet16. Sieu am khao sat cuc dau cua thai, GS Michel Collet
16. Sieu am khao sat cuc dau cua thai, GS Michel Collet
 
15. Sieu am vung co benh ly, GS Michel Collet
15. Sieu am vung co benh ly, GS Michel Collet15. Sieu am vung co benh ly, GS Michel Collet
15. Sieu am vung co benh ly, GS Michel Collet
 
14. Sieu am vung co binh thuong, GS Michel Collet
14. Sieu am vung co binh thuong, GS Michel Collet14. Sieu am vung co binh thuong, GS Michel Collet
14. Sieu am vung co binh thuong, GS Michel Collet
 
13. Sieu am loan san sun xuong, GS Michel Collet
13. Sieu am loan san sun xuong, GS Michel Collet13. Sieu am loan san sun xuong, GS Michel Collet
13. Sieu am loan san sun xuong, GS Michel Collet
 
12. Sieu am khao sat chi thai va roi loan phat trien xuong, GS Michel Collet
12. Sieu am khao sat chi thai va roi loan phat trien xuong, GS Michel Collet12. Sieu am khao sat chi thai va roi loan phat trien xuong, GS Michel Collet
12. Sieu am khao sat chi thai va roi loan phat trien xuong, GS Michel Collet
 
11. Sieu am binh thuong cac chi, GS Michel Collet
11. Sieu am binh thuong cac chi, GS Michel Collet11. Sieu am binh thuong cac chi, GS Michel Collet
11. Sieu am binh thuong cac chi, GS Michel Collet
 
22. Sieu am tai phong sinh, GS Michel Collet
22. Sieu am tai phong sinh, GS Michel Collet22. Sieu am tai phong sinh, GS Michel Collet
22. Sieu am tai phong sinh, GS Michel Collet
 

Recently uploaded

SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdfThyMai360365
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩHongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấyHongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 

GS Clarisse - 06. Ky thuat chup MRI so nao

  • 1. Bức xạ : chiều dài sóng xung sự tương tác giữa bức xạ và cấu trúc giải phẫu chẩn đoán hình ảnh giải pháp can thiệp ECHOGRAPHIE Ảnh CHT Tần số cao HF / từ trường . Làm nóng tổ chức . Cần thiết khung Faraday ..gamme FM thăm khám lâm sàng : khám xét X quang thường qui, chụp mạch, CLVT SCINTIGRAPHIE isotopique , PET scan Ảnh cộng hưởng tù hạt nhân kỹ thuật , tín hiệu 10 puissance 3 sóng nghe được 6 sóng âm 7 vi sóng 8 sóng Radio 9 sóng Tivi , radar 12 bức xạ đỏ 14 ánh sáng nhìn thấy 16 bức xạ tím 17 tia X : Roentgen 20 tia Gamma 22 tia vũ trụ Dao mổ sóng Đốt nhiệt bằng sóng cao tần Điện quang Can thiệp Xạ trị khu trú . Dải gia tốc . gamma knife : cobalt curie . xạ trj hoạt hoá Renium Pr J. CLARISSE CHU LILLE
  • 2. - 1 - XUNG CHÍNH : - T1 Spin Echo - . T2 Spin Echo : 1° echo = densitè de protons 2° echo : ‘’ vrai T2 ‘’ . T2 FLAIR : fluid attenuated inversion recuperation . T2 * : echo de gradient . imagerie de diffusion : b 1000 và carte ADC : coefficient apparent de diffusion - T1 GADOLINIUM : acquisition en Spin Echo ou en Echo de Gradient ( mpr ) - 2 -Xung đặc biệt: - Hình ảnh . Động mạch : dòng chảy động mạch TOF 3D , gado . Tĩnh mạch : dòng chảy tĩnh mạch TOF 2D , gado . du flux du LCR - T1 thu hồi đảo ngược (en inversion recuperation) độ phan giải rất cao : T2 CISS chụp nhanh : tử cung , tuyến yên ... - hình ảnh tuới máu : gadolinium - tractographie : imagerie en tenseur de diffusion - CHT chức năng não Echo Planar Imaging EPI - ghi phổ bằng CHT hinhanhykhoa.com
  • 3. TỪ TRƯỜNG TẦN SỐ CAO : 1 / phát xung tần số cao (HF) 2 / dừng phát HF 3 / phát lại HF và hạt nhân hydro nếu tần số phát xung trùng với tần số quay của Proton H tạo ra cộng hưởng tăng năng lượng mã hoá : mặt phẳng hướng và đường , điểm Quay của proton: IRMN Hình ảnh Từ lực : tesla Hạt nhân : proton H Cộng hưởng : Tần số cao HF - Tần số cao : 3 kiểu xung - SE Spin Echo - IR Inversion Recuperation - EG Echo de Gradient mỗi xung có đặc trưng riêng : TR thời gian lặp lại xung TE ờithì gian phát xung TI thời giqn đảo ngược Tần số quay của hạt nhân H theo chức năng môi trường xung quanh : H2 O , CHOH , COOH , proteines , chuyển động ...
  • 4. - chống chỉ định CHT : . 1 / CCĐ liên quan từ trường : . CCĐ tuyệt đối : - máy tạo nhịp , van tim kim loại cũ , đặt lưới lọc tĩnh mạch, Stent mạch cảnh - kẹp kim loại túi phình mạch , trên 10 năm - mảnh kim loại trong mắt - van dẫn lưu não thất trong ỏ bụng, điều chỉnh từ trường , ngoại trừ mức điều chỉnh có thể thực hiện trong khoảng ngắn - điện cực cấy ốc tai , sóng kích thích não/ bệnh Parkinson . Không có chốn chỉ định : - Prothese kim loại : cột sóng , khớp háng , chi giả - protheses động mạch cũ, van lọc cũ - kẹp cũ đặt trên màng cứng . 2 / chống chỉ định liên quan tần số cao : - hạn chế thiết kế liên quan cấm dùng một vài xung đặc biệt trẻ mới đẻ ; hiệu ứng làm nóng ‘’ vi sóng ‘’ . 3 / chống chỉ định liên quan tói bệnh nhân : - bệnh nhân sợ ánh sáng, bệnh nhân kích thích : - xung trong thời gian ngắn , 1 phút, bằng việc bắt đầu với xung có ý nghĩa chẩn đoán trước . 4 / chống chỉ định liên quan thuốc cản quang ( chú ý : bệnh nhân không trong tình trạng đói ) - trường hợp rất đặc biệt liên quan dị ứng thuốc Gd - không có sự chuẩn mẽ (premedication) ngoại trừ tiền sử dị ứng hiển nhiên
  • 5. tên số thăm khám Ngày sinh ngày serie độ phóng đại lớp mức dày trường Ma trận độ nghiêng Cửa sổ : rộng cao máy Tần số xung Thời gian lặp lại xung Thời gian phát xung Thời gian thực hiện xung số lớp
  • 6. T1 SE gado 1 2 3 4 5 6 7 - động mạch 8 - Tĩnh mạch 9 - Dòng chảy DNT 10 - trường hợp đặc biệt 11 IR T1 , ciss , xoá mỡ ... - tưới máu 12 - tractographie 13 - Ghi phổ 14 - CHT chức năng 15 T1 Spin Echo T2 SE 1° ECHO T2 SE 2° ECHO T2 FLAIR densitè de protons T2 * Echo de Gradient diffusion b 1000 et carte ADC Xung trên CHT - Ít nhất 15 ảnh - Trong 3 mặt phẳng = ... Rất nhiều protocoles thăm khám Tổn thương kiểu U sinh thiết : oligodendrogliome bậc II
  • 7. Tổn thuơng phù : Nhồi máu bao trong bên phải Tổn thuơng chảy máu : Máu tụ nhân bèo phải ngày thứ 7 Spin Echo T1 SE T2 1° echo SE T2 2°echo Tín hiệu trên Spin Echo T1 et T2 Spin Echo T1 SE T2 1° echo SE T2 2°echo
  • 8. Tăng tín hiệu mạnh = trắng Tăng tín hiệu trung bình = xám Đồng ftín hiệu = xám trungbình Giảm tín hiệu trung bình = xám sẫm Giảm tín hiệu mạnh = đen máu cục Tăng protein mỡ, sắc tố Vài dòng chảy TM Gd T1 Chất trắng Chất xám phù Tổn thương phù kén ít protein Hoại tử DNT xương Vôi hoá Dòng chảy động mạch Vài dòng chảy TM hemosiderine khí SPIN ECHO T1 Máu cục Tăng protein phù kén ít protein Hoại tử DNT Chất xám Chất trắng mỡ , sắc tố xương Vôi hoá Dòng chảy động mạch , Dòng chảy TM hemosiderine khí SPIN ECHO SPIN ECHO T2 1° echo T2 2° echo densitè de protons - Tín hiệu Liên quan giải phẫu Cửa sổ hẹp
  • 9. . Trường hợp đặc biệt : Tín hiệu cấu trúc Protein trên Spin Echo - 0 tới 1 gramme/ litre DNT : 0,20 g / l - 1 tới 15 g / l u dạng nang phù T1 Spin Echo T2 1° echo T2 2° echo tăng đồng giảm tăng đồng T1 Spin Echo T2 1° echo T2 2° echo P. SOM : RADIOLOGY , 1.989 , 172 , 515-520
  • 10. - 15 à 30 g/ l máu cục u dạng nang tăng protein - 30 tới 4O g / l kén colloides Kén dermoides các mucocèles - Trên 40 g / l Các mucocèles teratomes Tăng Tăng đồng tăng giảm Đồng hoặc giảm giảm T1 Spin Echo T2 1° echo T2 2° echo T1 Spin Echo T1 Spin Echo Máu cục teratome kén colloide T2 2° echo T2 2° echo hinhanhykhoa.com
  • 11. T1 T2 SE 1° echo T2 SE 2° echo : tổn thương ?? T2 FLAIR nhồi máu vỏ - 2 / kén , dịch tăng protein = ‘’ ít tăng tín hiệu ‘’ Tín hiệu trên T2 FLAIR Fluid Attenuated Inversion Recuperation : DNT ‘’ đen ‘’ Mang lại nhiều thông tin - 1 / tăng độ tương phản tăng tín hiệu trên tổn thương bệnh lý ( phù ) và DNT T1 T2 SE 1° echo T2 FLAIR Sinh thiết : oligo – astrocytome dạng nang bậc II
  • 12. Nguy cơ lỗi trên xung T2 FLAIR : . Trong quá trình tiến triển nhồi máu não : chuyển tổn thuơng dạng phù sang tăng tín hiệu từ cấuửtúc DNT ( lỗ não ) thành giảm tín hiệu... Và vì vậy chuyển tín hiệu dịch dạng protein thành dạng đồng tín hiệu . Hậu quả : Nhìn rõ trên T1 : giảm tín hiệu ? , đặc biệt trên T2 Spin Echo không thực hiện được T1 T2 FLAIR T2 SE T2 FLAIR ‘’ bình thường ‘’ : tổn thương đầu nhân đuôi đầu nhân đuôi phải không nhìn thấy T2 FLAIR T2 FLAIR ‘’ bình thườngl ‘’ : tổn thương cánh tay sau bao trong không nhìn thấy hinhanhykhoa.com
  • 13. 1 / HEMOSIDERINE : tụ máu ? Chảy máu màng não ? Nhồi máu chảy máu ? cavernome(s) ? Chấn thương ? ... T1 Tín hiệu trên T2 * - Xung Echo de Gradient - Xác định không gian thông thường, nhiễu liên quan cấu trúc xương và khí trong xoang - ước đoán thể tích tổn thương - ... Nhưng xung rất bổ ích ; Nó mang lại thông tin trên cơ sở từ xung T2 Spin Echo và xung T2 FLAIR hemosiderine , vôi hoá T2 SE 1° echo 2° echo T2 FLAIR diffusion b 1000 T2 * - mất ngôn ngữ trên người thuận tay phải từ 4 ngày : . Xung T1 và T2 Spin Echo , T2 FLAIR ... Không có nhồi máu . diffusion : nhồi máu phù não thái dương hai bên chủ yếu bên phải . Xung T2 * chẩn đoán . từ thể tích nhồi máu thái dương trái . Đặc điểm chảy máu
  • 14. . Vôi hoá nhân đuôi trái chẩn đoán khó trên T1 , T2 SE , T2 FLAIR . Xung T2 * có ý nghĩa chẩn đoán : . Vôi hoá nhân đuôi trái . Nhưng có nhiều vôi hoá nhỏ bên phải, chẩn đoán tổn thương không phải dạng u ... Bệnh lý FAHR 2 / vôi hoá T1 T2 SE 2° echo T2 FLAIR T2 * T1 T2 SE 1° echo 2° echo T2 FLAIR T2 * tụ máu nhỏ nhân bèo trái trên T2 * ... Nhiều ỏ nhỏ giảm tín hiệu dạng chấm : bệnh não do tăng huyết áp hinhanhykhoa.com
  • 15. - hình ảnh trên Echo de Gradient : CHT 1 tesla hoặc 1,5 tesla , Echo Planar Imaging , chênh lệch trường cao - nguyên lý : . Đặt ra chênh lệch phụ tạo ra sự lệch pha : b 0 , b 500 , b 1.000 ( milliteslas/ mm2 ) . Ăng ten tiếp theo tạo ra sự trở lại pha . Nếu như chuyển động của phân tử giảm ( giảm khuếch tán ) chênh lệch trở về pha cũ không thực hiện : tăng tín hiệu trên T2 tồn tại liên tục Nếu như chuyển động phân tử ( và đặc biệt là nước , DNT) là những chuyển động bình thường ( khuếch tán bình thường ) Hiệu ứng chênh lệch : tái tạo lại pha hoàn hảo = mất tín hiệu : DNT, dịch tự do giảm tín hiệu - kỹ thuật và hình ảnh : loạt 20 lớp cắt trong 30 giây , phân giải không gian thông thường / ma trận phân giải thành tín hiệu tốt : chẩn đoán sớm phù não , áp xe - khuếch tán : . 1 / ảnh trên b 0 : tương tự như trên T2 Spin Echo hay T2 FLAIR không mang lại lợi ích chẩn đoán ; phục vụ tính toán ADC . 2 / Ảnh với ứng dụng b 1000 : Có hình ảnh hỗn hợp : một phần tự nhiên trên T2 , một phần dạng hình ảnh khuếcht án - DNT , kén : tăng khuếch tán : ‘’ đen‘’ , giảm tín hiệu khuếch tán trên b 1000 - phù tế bào , áp xe : khuếch tán hạn chế : ‘’ trắng ‘’ , tăng tín hiệu trên khuếch tán b 1000 - carte ADC : cộng hưởng khuếch tán (Apparent Diffusion Coefficient ), có được từ tính toán b0 và b 1000 loại thành phần ảnh T2 : ảnh ‘’ đúng ‘’ của khuếch tán - ẩnh đen và trắng: ADC giảm , đen , độ nhớt tăng : nhồi máu mới , áp xe ... Và máu tụ mới ADC tăng , trắng , dịch chuyển động: DNT , u dạng nang - Ảnh màu : ADC giảm = xanh ADC tăng = đỏ CHT : Hình ảnh khuếch tán (DIFFUSION)
  • 16. - Nghiên cứu chuyển động tự do phân tử nước bên trong : - dịch tự do: dịch não tuỷ, u dạng nang : chuyển động lớn , chuyển động quan trong làm mờ nhạt tín hiệu : - khuếch tán b 1000 : dịch não tuỷ , kén : ‘’ đen ‘’ , giảm tín hiệu - carte ADC : DNT , kén : ‘trắng ‘’ , tăng tín hiệu - dịch kém tự do / thành tế bào : chất xám và chất trắng , nhồi maá mới , u não ... cấu trúc xám ‘xám ‘’ , đồng tín hiệu , trên khuếch tán b 1000 và trên carte ADC - Dịch vẫn còn ít di chuyển tự do : phù trong tế bào ( nhồi máu mới ) , thành phần mủ áp xe : ít di chuyển - tổn thương tăng tín hiệu trên khuếch tán b 1000 và giảm tín hiệu trên carte ADC - trường hợp đặc biệt : hình ảnh ’’ khuếch tán cơ năng ‘’ : tractographie liên quan chuyển động của phân tử nước cao theo hướng sợi trục và giảm theo hướng khác : Ảnh các bó chất trắng Ảnh khuếch tán : chỉ định chính và kết quả - 1 / nhồi máu não : . Dùng tiêu sợi huyết? Lan rộng tổn thương phù não trong tế bào không có khả năng hồi phục . Chẩn đoán một hay nhiều tổn thương nhồi máu mới , tăng trên b 1000, trong số những tổn thuơng cũ - 2 / tổn thương dạng kén: . ấnp xe : giảm b 1000 . Hay u não hoại tử ( glioblastome , metastase ) : tăng b 1000 - 3 / đặc điểm tổ chức : . U thưa tế bào ( gliome ) : giảm b 1000 . U dày đặc tế bào ( lymphome , medulloblastome , neurinome , mèningiome ) : tăng b 1000 hinhanhykhoa.com
  • 17. Khuếch tán giảm = tăng tín hiệu b 1000 Khuếch tán bình thường = đồng tín hiệu b 1000 tế bào lớn Phù trong tế bào Phù do co thắt mạch dịch ‘’ dày ‘’ Nhiều té bào áp xe dịch « dày ‘’ Nhiều tế bào vài u o o o o o o o o o o o Nhồi máu abcès lymphome 55
  • 18. Khuếch tán tăng = giảm tín hiệu b 1000 DNT , lỗ não kén ul = dịch khí , xương , vôi hoáKhông có sự khuếch tán = giảm tín hiệu trên b 1000 o o o o o o b 1000 b 1000 carte ADC hinhanhykhoa.com
  • 19. T2 FLAIR DIFFUSION b 1.000 Carte ADC : Apparent Diffusion Coefficient . Phù nhiễm độc trong tế bào / không quay lại = nhồi máu mới tăng ADC bas : giảmtăng . Phù ngoài tế bào nguồn gốc co thắt mạch / có thể tái lại = nhồi máu động mạch từ trên 3 h = Tất cả tổn thương phù khác ‘’ hoạt động ‘’ - gliome bậc cao - xơ nhiều ổ / tổn thương mới - nhồi máu tĩnh mạch - Bệnh Creutzfeldt Jakob Lâm sàng : nhồi máu ít nhất 3 h chỉ định đôi khi dùng tiêu sợi huyết ... hình ảnh khuếch taá và tưới máu là cần thiết để quyết định vùng tranh tối-sáng có khả năng hồi phục Lưu ý : máu cục mới tăng tín hiệu ... xem T2* và T2 FLAIR carte ADC trở lại bình thường Tiến triển từ ngày thứ 6 Lợi ích của việc định ngày nhồi máu Khuếch tán thu hẹp - 1 / phù trong và ngoài tế bào : - khuếch tán giảm ‘’ = trắng ‘’ - carte ADC ‘’ = đen ‘’ Khuếch tán bình thường Khuếch t án tăng Nếu lỗ não Nhồi máu não : thay đổi tín hiệu trên khuếch tán Khuếch tán giảm- Tăng tín hiệu b 1000 - giảm tín hiệu carte ADC Ngày thứ 1 sau 6 ngày sau 30 ngày sau 60 ngày ADC trở lại bình thường từ ngày thứ 6
  • 20. T2 FLAIR DIFFUSION b 1.000 Carte ADC tăng tăng giảm T1 T1gado diffusion b 1000 carte ADC tăng giảm = lymphome medulloblastome pnet ... meningiome neurinome ( lymphome ) - 2 / độ nhớt tăng : mủ abcès ... Khuếch tán giảm khuếch tán giảm vì - nhiều tế bào : đa nhân - phì đại tế bào : phù trong tế bào nhiễm độc ngoại lệ : abcès do toxoplasme - 3 / nhiều tế bào ... Khuếch tán giảm hinhanhykhoa.com
  • 21. - 3 / nhay cảm từ tăng = máu tụ ( bán cấp ) / hemosiderine giảm giảmGiảm ở trung tâm - 1 / nước = DNT , lỗ não kén dưới nhện Hoại tử trung tâm giảm tăng T2 FLAIR DIFFUSION b 1.000 Carte ADC T2 FLAIR DIFFUSION b 1.000 Carte ADC Khuếch tán tăng dịch ‘’ tự do ‘’ = kén u gliome , metastase = huỷ tế bào xơ cứng rải rác cũ = nhồi máu cũ gliose lỗ não - 2 / khoang ngoài tế bào larges ADC Khuếch tán
  • 22. KHÔNG DIFFUSION DIFFUSION b 1.000 Carte ADCscanner T2 FLAIR T2 EG - khí - Vôi hoá - 4 / chứng sợ nước / mỡ u mỡ, u quái xem tín hiệu mỡ dưới da thái dương T1 T2 FLAIR DIFFUSION b 1.000 Carte ADC TĂNG TĂNG GIẢM GIẢM scanner : vôi hoá GIẢM GIẢM GIẢM ĐỒNG hoặc GIẢM
  • 23. T 1 GADOLINIUM - CHỈ ĐỊNH TIÊM THUỐC ? Khái niệm hàng rào máu não - IRM KHÔNG TIÊM ...... khoảng 40 / 100 các thăm khám mang thai là một chống chỉ định tiêm thuốc, không có nguyên tắc an toàn - tai biến mạch máu não - cử động bát thường, Parkinson - chấn thương - có thể bất thường não – màng não - nghi ngờ viêm não herpet - rối loạn trí nhớ, sa sút trí tuệ - IRM CÓ TIÊM ...... 60 / 100 - nghi ngờ u não ... gliome , lymphome , di căn - abcès - xơ cứng mảng, sida - tai biến mạch não: . Chụp mạch bằng CHT . Nghi ngờ huyết khối tĩnh mạch não . Hình không điển hình thấy trên các lớp không tiêm - lâm sàng ít có ý nghĩa ... Động kinh, song thị đau đầu: hỏi bệnh nhân; nếu không điển hình: tiêm - các thăm khám bằng CHT không tiêm và đọc khó khăn
  • 24. T 1 T 1 gadolinium ngoại khoa: glioblastome . CẤU TRÚC BÌNH THƯỜNG không ngấm gadolinium - não - đm: dòng chảy nhanh, giảm tín hiệu . TỔN THƯƠNG không ngấm gadolinium - phù não: quanh u viêm não - một vài gliomes, bậc thấp - nhồi máu mới, nhồi máu cũ - khối máu tụ, cavernomes - bất thường não – màng não u quái Ngấm gadolinium - màng não - đám rối mạch mạc - tuyến yên - tĩnh mạch ngấm gadolinium - gliomes bậc cao, di căn u màng não, u thần kinh - một vài nhồi máu sau 6 ngày quanh khối máu tụ - abcès, ú mủ màng não - xơ cứng mảng, mảng hoạt động - KẾT QUẢ T 1 T 1 gadolinium u hác tố: 2 di căn phì đại tăng tín hiệu tự nhiên 2 di căn ... Và 1 di căn thứ 3
  • 25. CHT ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỐT SỐNG Ở ĐOẠN CỔ 1 / BÓC TÁCH ĐỘNG MẠCH VÙNG CỔ ? - lâm sàng: tai biến mạch não thoảng qua - có thể trước đó có đau cổ tình cờ - hoặc gây ra bởi chấn thương trực hoặc gián tiếp: vặn đốt sống, quay cổ đột ngột ... - chẩn đoán tién hành cấp cứu: điều trị chống đông - nghiên cứu các động mạch cảnh trong và các động mạch đốt sống: .15 lớp cắt mặt phẳng trục en T1 Fat Sat , ngang mức đốt sống C5 đến nền sọ . 3 bão hoà - của mỡ để chẩn đoán giảm tín hiệu của máu cục dưới thanh mạc so với mỡ vùng cổ - của dòng chảy tĩnh mạch cao để loại trừ các hình của dòng chảy tĩnh mạch bình thường giảm tín hiệu trên T1 ... Hiện tượng vào trong lớp cắt - của dòng chảy động mạch thấp, nếu nó chậm, có thể giảm tín hiệu trên T1 hình ‘’ liềm ‘’: máu cục dưới nội mạc cảnh trái
  • 26. - Đau cổ cấp sau quay mạnh cổ: bóc tách động mạch đốt sống trái - lớp cắt trục trên T1 fat sat (xoá mỡ): hình ‘’ liềm ‘’ của máu cục dưới nội mạc - điều trị chống đông cấp Bóc tách các động mạch cảnh phải và trái Bão hoà : - của mỡ - của dòng chảy động mạch xuống những dải dưới - của dòng tĩnh mạch xuống những dải trên
  • 27. - từ 50 đến 70 lớp / dày: 0.7 đến 1 mm / măt phẳng trán - tiêm gadolinium , đánh dấu thuốc đến vùng quai đông mạc chủ - thời gian 34 giây - sử lý hình ảnh: xoá nền, MIP, chọn lọc các đoạn động mạch có ý nghĩa, xoay híng 2 / CHT MẠCH MÁU (ARM): CHỤP MẠCH BẰNG CHT : lớp cắt mặt phẳng trán sau tiêm gadolinium Khu trú: sau hơn ở sau cung sau đốt đội Một lớp Chồng 50 lớp
  • 28. Loạn sản xơ cơ : . Giãn dài động mạch . Phình mạch hậu quả của bóc tách. . Nguy cơ nghẽn máu cục và nhồi mãu não . Điều trị chống đông ARM kiểm tra ... Khi ngừng điều trị chống đông ? một lớp dựng MIP 50 lớp cảnh phải cảnh trái hệ đốt sống-nền hình quay nhiều hướng Chồng dạng MIP 50 lớp tiếp chọn lọc trục cảnh phải trong mặt phẳng trán và trong mặt phẳng đứng dọc, loại bỏ đoạn mạch không có ý nghĩa.
  • 29. IRM CÁC ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỐT SỐNG Ở ĐOẠN TRONG SỌ - 2 / không tiêm gadolinium : TOF 3D , hình dòng chảy - 3 / có tiêm gadolinium : echo de gradient / giống chụp mạch của các động mạch cổ - 5 / có tiêm gadolinium : TOF 3D , hình dòng chảy nhưng với gadolinium ... Các động mạch và tĩnh mạch - 4 / có tiêm gadolinium : mpr gado 1/ đọc các xung cơ bản T1 và T2 - Dòng chảy động mạch cảnh trong phải: giảm tín hiệu ở đoạn trong xoang hang bởi dòng động mạch bình thường - huyết khối của động mạch cảnh trái : giảm tín hiệu . Không có dòng chảy . Máu cục - 1 / đọc trên các xung cơ bản T1 và T2 : động mạch trống tín hiệu do dòng chảy nhanh - 6 / có tiêm gadolinium : DSA : chụp mạch số hoá xớa nền 3 kỹ thuật chính : 2 kỹ thuật không tiêm gadolinium , 1 kỹ thuật tiêm gadolinium 3 kỹ thuật phụ , có tiêm gadolinium . Nhồi máu trước trung tâm sylvius trái bởi huyết khối động mạch cảnh trong siphon cảnh trong xoang hang trái giảm tín hiệu . siphon cảnh trong xoang hang phải bình thường, giảm tín hiệu
  • 30. dị dạng động-tĩnh mạch phân biệt rõ các động mạch, ổ dị dạng và các tĩnh mạch ( với tốc độ cao) T1 gadolinium , để so sánh giảm tín hiệu T2 do dòng chảy nhanh T1 T2 FLAIR T1 gado ARM / gadolinium ... Không có dòng chảy ở siphon cảnh phải kiểm tra trên T1 gado và trên ARM : huyết khối hoàn toàn của động mạch cảnh trong phải hinhanhykhoa.com
  • 31. TOF 3D : dựng bề mặt không thấy các đm thông sau không thấy các nhánh đm xa - 50 ®Õn 70 líp c¾t trôc, dµy 0.7 ®Õn 1 mm , thêi gian thu nhËn: 5 phót - ‘’ hép‘’ giíi h¹n tõ 50 ®Õn 70 mm , cã thÓ thùc hiÖn 110 líp trong 7 phót 2/ kh«ng tiªm gadolinium : h×nh ¶nh dßng ch¶y ®m: TOF 3D 1 đến 50 lớp cắt trục dựng theo mặt phẳng trán bóc tách 2 siphon cảnh huyết khối đm não giữa do cục nghẽn máu cục dưới nội mạc bên phải không phải bẩm sinh đm não trước phải chồng các lớp : dạng MIP
  • 32. 3 / ARM : Angiographie par Resonance Magnetique (chụp mạch bằng CHT) . Các lớp mặt phẳng trán, trong 30 giây sau tiêm gadolinium . kỹ thuật giống kỹ thuật của chụp mạch cảu các đm vùng cổ . Giống các đm não tiếp đó sử lý hình hình ảnh - thuận lợi : kỹ thuật nhanh: thu nhận trong 35 giây , không chồng các tĩnh mạch não và cổ - bất lợi : nghiên cứu hạn chế với một độ dày 50 mm trong mặt phẳng trán đoạn xa của các đm trong não ít tượng phản tiếp đó các đm xa hơn không nhìn thấy bệnh nhân người dài: khó đạt được trường nhìn từ quai động mạch chủ đến toàn bộ não Chồng các đoạn động mạch không cần có thông tin tiếp đó thăm khám các đm não theo nhiều hướng . Nghẽn mạch có nguồn gốc từ tim ở trẻ em liệt nửa người trái đột ngột . Vùng quan tâm; các đm não . Dựng các hình ảnh trong mặt phẳng trán tắc hầu như hoàn toàn của đm não giữa phải
  • 33. 4 / có tiêm gadolinium : mpr gado - mặt phẳng thu nhận : - thường dùng mặt phẳng đứng dọc 120 lớp 1 mm , tiếp đó dựng theo mặt phẳng trán và đứng dọc - có thể 120 lớp theo mặt phẳng trục để nghiên cứu sâu vùng đa giác Willis Thu nhận theo mặt phẳng đứng dọc chồng 30 đến 120 dựng với dày khác nhau 1 trong 120 lớp 60 mm - kỹ thuật ít sử dụng, khi hình ảnh dòng chảy trên TOF 3D không tiêm gadolinium do chồng các tĩnh mạch - kỹ thuật có ích trong nghiên cứu sự tưới máu của các u trong hoặc ngoài não hoặc những dị dạng động-tĩnh mạch não
  • 34. 5 / : hình dòng chảy động mạch TOF 3D có tiêm gadolinium TOF 3 D không tiêm TOF 3 D có tiêm tiêm các động mạch và tĩnh mạch
  • 35. - 6 / có tiêm gadolinium : IRM - DSA Digital Substraction Angiography hàng loạt rất nhanh, nhắc lại sau 2 giây chỉ định : tổng kê / kiểm tra các dị dạng động tĩnh mạch não chụp mạch thường qui tài liệu Y. GAUVRIT IRM DSA IRM DSA
  • 36.
  • 37. CHT CÁC TĨNH MẠCH NÃO - 1 / các lớp trên T1 , không tiêm: . Các tĩnh mạch bình thường có thể tăng tín hiệu trên T1 tự nhiên : hiên tượng vào trong lớp cắt . Nhưng một tăng tín hiệu mạnh, đồng đều, của các xoang tĩnh mạch là bệnh lý : cục máu đông 2 mục đích : - A / chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch não : cũng xem chương này - B / nghiên cứu trước mổ sự thông của các xoang tĩnh mạch kế cận với một u màng não - A / chẩn đoán các huyết khối tĩnh mạch não / cũng xem chương này giảm tín hiệu bởi dòng chảy bình thường hoặc bởi máu cục ? Tăng tín hiệu trên T2 Spin Echo , 2° echo , và T2 FLAIR : T1 không có ý nghĩa... Đọc hình ảnh trên T2 ý nghĩa của huyết khối tĩnh mạch xoang dọc trên - huyết khối tĩnh mạch - bất thường các xoang tĩnh mạch phối hợp - huyết khối tĩnh mạch của xoang bên
  • 38. - 2 / các lớp T2 : các xung cơ bản trên T2 spin echo với 2° echo , hoặc T2 FLAIR các xung này cũng chỉ cho những thông tin như các xung dòng chảy tĩnh mạch hoặc những xung có tiêm gadolinium huyết khối tm = xoang tăng tín hiệu 2 lý do : . Không có dòng chảy . Cục máu động T2 SE T2 FLAIR T2 SE T2 FLAIR BÌNH THƯỜNG Bình thường = xoang dọc trên giảm tín hiệu HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH
  • 39. - 3 / hình ảnh của DÒNG CHẢY TĨNH MẠCH không gado : TOF 2D - huyết khối tm : của xoang dọc trên của xoang bên phải dẫn lưu tĩnh mạc não bởi - các tĩnh mạch vỏ não - vòm tĩnh mạch bướm- sylvien - các tĩnh mạch chẩm - hoặc, và tốt hơn, thu nhận một chuỗi 120 lớp 2mm theo mặt phẳng trục và dựng theo 2 mặt phẳng khác - hoặc thu nhận một chuỗi mặt phẳng trán và dựng mặt phẳng đứng dọc Xoang bên trái ngấm thuốc TOF 2D TOF 2D : huyết khối tm của xoang bên trái ? T1 gado
  • 40. Nguy cơ sai lầm: khi xoang tm ở trong mặt phẳng lớp cắt, ví dụ mặt phẳng trục, có thể đồng tín hiệu: không thay đổi lớp cắt ... Không phát hiện dòng chảy tm tăng tín hiệu liên quan cần thiết với hình ảnh sau tiêm - 1 / hình ảnh dòng chảy : ‘’ không nhìn thấy ‘’ của xoang bên trái thiểu sản ? Huyết khối tm ? Dòng chảy tm T1 gado - 2 / chuỗi lớp T1 gadolinium thu nhận theo mặt phẳng đứng dọc,100 lớp dựng theo mặt phẳng trán : xoang bên trái thiểu sản, còn chức năng ... 2 chuỗi lớp, dòng chảy tĩnh mạch trên T1 gadolinium mpr , phải được thực hiện một cách có hệ thống trong trường hợp nghi ngờ huyết khối tm não
  • 41. - 4 / hình ảnh các TĨNH MẠCH có tiêm gado : thu nhận dạng mpr 110 lớp, 1.2 mm , thu nhận theo mặt phẳng đứng dọc, chồng mode MIP với độ dày thay đổi dựng mặt phẳng trán Nghiên cứu các tm vỏ não trên mpr gado . Thu nhận mặt phẳg trục, 110 lớp độ dày lớp cắt : 1 mm dựng : chồng 30 lớp . Các tĩnh mạch bình thường có hệ thống
  • 42. . Huyết khối tm . Của xoang dọc trên . Của xoang ngang phải . cố định gadolinium ở . Các thành xoang tm: thành viêm, dày ... Dày các thành này có thể dẫn đến sai lầm khi đọc : đọc như một xoang thông một xoang tm huyết khối mà các thành của nó phì đại do viêm . Toàn bộ màng cứng và đặc biệt liềm đại não ... đau đầu nhiều . Liên quan với hình ảnh dòng chảy tĩnh mạch không tiêm gadolinium , TOD 2D , là cần thiết
  • 43. - B / nghiên cứu trước mổ về sự thông của xoang tĩnh mạch kế cận với một u màng não U màng não vùng vòm sọ; chỗ bám trên xoang dọc trên ... Tăng tín hiệu xoang bởi dòng chảy hoặc bởi xâm lấn u ? câu hỏi quan trọng cho kỹ thuật mổ - xâm lấn xoang ? Các xoang tm có thể cắt bỏ, cắt bỏ hoàn toàn u màng não - các xoang tm thông ? Xoang tĩnh mạch không cắt bỏ được, cắt bỏ không hoàn toàn - 2 / hình ảnh của dòng chảy tm .... trả lời : . Không có dòng chảy tm, giãn các tm kế cận ... tôn trọng . Xâm lấn cảu u vào xoang dọc trên - 1 / hình ảnh trên T1 gadolinium : không trả lời câu hỏi .... Dòng chảy tm? U màng não?
  • 44. cùng câu hỏi : xoang dọc trên thông ? - 1 / T1 gadolinium : không trả lời - 2 / hình ảnh của dòng chảy tm: trả lời: dòng chảy tm bình thường, không xâm lấn của u vào xoang dọc trên
  • 45. DÒNG CHẢY CỦA DỊCH NÃO TUỶ - lợi ích của nghiên cứu dòng chảy của DNT; - 1/ . Giãn ba não thất : hẹp cống Sylvius ? . mở bể não của sàn não thất 3 : kiểm tra sau mổ ; mở bể não chức năng ? . Nang màng nhện ... Có thông với các khoang màng não kế cận ? - 2/ chẩn đoán các hình giả của dòng chảy DNT trên T2 FLAIR ... Hình thái đặc trưng của các hình tăng tín hiệu dòng chảy trên T2 FLAIR vậy . Không lấy một hình giả cho một hình máu cục là chảy máu màng não . Không đọc một tăng tín hiệu chảy máu màng não như một hình ảnh bình thường của dòng chảy DNT 1 / nghiên cứu trên T2 Spin Echo ... . Dòng chảy nhanh giảm tín hiệu tỷ lệ với tốc độ của dòng chảy . Ví dụ : dòng chảy DNT ở NT 3, ở cống Sylvius , ở NT 4 ở bể trước tuỷ, trước hành não và trước cuống não chú ý : Tăng dòng chảy DNT có thể là một dấu hiêu của ứ nước não thất với áp lực bình thường - kỹ thuật :
  • 46. 2 / nghiên cứu trên T2 FLAIR : - không dòng chảy : GIẢM ví dụ : các não thất bên - dòng chảy ‘’trung bình‘’ : TĂNG . lỗ liên não thất . NT 3 và 4 . Bể não nền sọ: ‘’hình giả ‘’ - dòng chảy nhanh của DNT : GIẢM cống Sylvius giảm tín hiệu Chú ý : Hình giả của dòng chảy thấp hơn trên T2 SE
  • 47. - lợi ích : . Phân biệt giữa chất xám và chất trắng : đặc biệt nghiên cứu vỏ não, hình giả giải phẫu của não - kỹ thuật : hình ảnh trên T1 đặc biệt ... Tương phản tuỳ nhiều dạng của các chuỗi xung và của các máy . Các cấu trúc xương bị xoá hoặc không bị xoá, dòng chảy đm không tiêm tăng tín hiệu . Tín hiệu thay đổi của nhiều cấu trúc và đặc biệt những tổn thương phù nề và những máu cục: ... Xung này vì vậy không thể thay thế cho xung T1 Spin Echo -chỉ định : . Nghi ngờ bất thường não, nghiên cứu trên 3 mặt phẳng . Động kinh ở người trẻ: nghi ngờ DNET , xơ cứng hồi hải mã T1 tái thu nghịch T1 Spin Echo T1 tái thu nghịch T2 Spin Echo densitè de protons NHỮNG XUNG ĐẶC BỆT Xơ cứng hồi hải mã : hình ảnh trên T1 / TIR : Turbo tái thu nghịch ... Các tổn thương hai bên thái dương tăng tín hiệu tương phản trên T1 giống tương phản trên T2 FLAIR
  • 48. . Chú ý: để nghiên cứu các nhân xám trung tâm và đặc biệt đồi thị và các nhân gần đồi thị ( bệnh Parkinson , của động bất thường ) xung T1 tái thu nghịch được sử dụng nhưng kết quả là thất vọng/ xem tín hiện thấp của các nhân xám trung tâm ở các hình trên. Đó là do những nhân xám cũng gồm các vạch của chất trắng mà tăng tín hiệu của chúng che dấu những giảm tín hiệu của các vạch chất xám. Các nhân xám trung tâm được nghiên cứu tốt hơn trên T2 SE , 1° echo , densitè de protons , rất tương phản Bình thường Thiểu sản thể trai Động kinh thái dương: bất thường nhiều nơi vùng vỏ . Hai bán cầu não và hồi hải mã . Bán cầu tiểu não trái
  • 49. hình ảnh phân giả rất cao: T2 CISS - 60 lớp , dày 0.7 mm , trường giới hạn với độ dày 40 mm ma trận cao : 320 / 512 - thu nhận trên mặt phẳng trục hoặc trên mặt phẳng trán - voxels dưới 1 mm khối : . Dựng trên 3 mặt phẳng và chếch . Dựng từ 6 đến 12 lớp vùng quan tâm (zone d’ interet) -Tăng tín hiệu mạnh của các khoang chứa dịch nhưng phân giải tín hiệu tầm thường : không phân biệt giữa chất xám và chất trắng - chỉ định : . Bệnh học vùng góc cầu tiểu não . Tìm kiếm các vách bên trong các tổn thương dịch : chẩn đoán phân biệt giữa nang màng nhện và cholesteatome ... cho phẫu thuật Nghiên cứu tai giữa . xung CISS thu nhận theo mặt phẳng trán . Chồng 30 lớp Chất lương của phân giải không gian : tiền đình, ốc tai, các ống bán khuyên ... U thần kinh trong ống tai trái tồn tại DNT giữa mào tiền đình và u thần kinh lợi ích cho kỹ thuật mổ đường vào xuyên mê đạo Xung CISS cho nhiều thông tin hơn xung T1 gadolinium
  • 50. T 1 Fat Sat (xoá mỡ) 2 chỉ định : - nghiên cứu ổ mắt - hình ảnh nền sọ tăng tín hiêu trên T1 et T2 : có thể đám mỡ bi xoá trên Fat Sat T1 T2 Spin Echo T1 Fat Sat tăng tín hiệu một bên ở đỉnh xương đá T1 và T2 : trả lời : đám mỡ dạng lớp tuỷ xương sọ mỡ tuỷ xương sọ ? Hạt viêm / tỷ lệ protein cao? T1 T1 Fat Sat Hình ảnh tăng tín hiệu T1 phát hiện tình cờ: u nang bì ? Phình mạch huyết khối ? ... U nang bì
  • 51. Thiểu sản tiểu não : mặt phẳng đứng dọc mặt phẳng trục mặt phẳng trán Hình ảnh trong bào thai CHT bổ sung cho những kết quả của siêu âm qua thóp - an tâm cho mẹ - Hình ảnh trên T2 * - nhiều lớp theo mốc của vị trí thai - Hình ảnh trên T2 nhanh thu nhận : 30 giây đến 2 phút 12 lớp, 3 mặt phẳng thăm khám nhanh ... Hoặc lâu - tổng kê trong bào thai . Những bất thường não màng não . Giãn lớn các não thất
  • 52. T2 * Phình bóng Galien Trống tín hiệu do tăng tốc dòng chảy tĩnh mạch
  • 53. IRM : Hình ảnh TƯỚI MÁU - nguyên tắc : tiêm gadolinium và nghiên cứu lưu thông sớm của thuốc: sụt tín hiệu thông tin về thể tích máu . của các đm và tiểu đm, tiếp đó của các mao mạch, tiếp của các tiểu tm . của các tm não - chỉ định : - hình ảnh tưới máu cần thiết để đặt ra cho chỉ định một tiêu huyết khối trong tm sau 3 giờ biểu hiệu thiếu hụt thần kinh - chỉ định khác, thường hiếm: đặc trưng u ? độ của u ? Hướng sinh thiết trên vùng tổn thương tăng sinh mạch? - kỹ thuật : - tiêm nhanh, 5 ml/giây, bằng tiêm máy - khi gadolinium được thấy ở quai đm chủ - một chuỗi 12 đến 24 lớp trục được thực hiện 2 giây/lớp, trong 40 giây - trên T1 Spin Echo hoặc trên T1 Echo de Gradient / echo Planar Imaging - nghiên cứu sụt tín hiệu tỷ lệ với độ tập chung gadolinium - sử lý hình ảnh trong vùng quan tâm - kết quả : đánh giá thể tích tiểu đm-mao mạch và dòng chảy tiểu đm-mao mạch: - giảm tưới máu khu trú : khối lượng và dòng chảy giảm - tăng tưới máu khu trú : khối lượng bình thường và dòng chảy cao - ứ trệ tĩnh mạch : khối lượng tăng và dòng chảy bình thường - đọc khó trừ những ‘’ trường hợp điển hình‘’ ... Nguyên nhân sai lầm - cử động của bênh nhân - lượng gadolinium ? .. Suy tim ? Hẹp đối xứng hoặc không đối xứng các đm cảnh? vì vậy nhóm thành cặp kết quả với . Các thông số doppler . ARM các đm cổ .... Khó vì gadolinium đã được tiêm - nhồi máu : . Có khả năng giãn mạch do liệt mạch có thể sớm hơn 6 giờ thông thường thấy được . Có khả năng mở rất nhanh hàng rào máu não làm cho khó đọc kết quả - trong thực hành, nếu hình ảnh khuyếch tán có thể thực hiện cho toàn bộ thăm khám CHT, chỉ định của hình ảnh khuyếch tán hiên nay còn hiếm và dùng cho tổng kê ban đầu của điều trị tiêu cục đông.
  • 54. T2 FLAIR hình ảnh KHUYẾCH TÁN hình ảnh TƯỚI MÁU 14 giây sau tiêm 16 s 18 s 30 s - do thời gian và những tổn thương tăng tín hiệu trên T2, điều trị chống đông không thể được kiểm soát - với giả thuyết mà nhồi máu rất mới, không có chỉ định chống đông: giống giữa lan tràn của tổn thương trên khuyếch tán và trên tưới máu... Không có vùng ‘’ tranh tối tranh sáng‘’ gadolinium vào sụt tín hiệu b 1000 carte ADC - nhồi máu cực trán trái mới về lâm sàng sau 36 giờ - Nhồi máu đỉnh chẩm phải cũ
  • 55. khuyếch tán và tưới máu: . Nhồi máu não rất mới, dưới 4 giờ : có thể chỉ định chống đông . Xác định ‘’vùng tranh tối tranh sáng‘’ có thể thu hồi bởi chống đông: xoá nền giữa tưới máu và khuyếch tán . Tuy nhiên khái niệm tranh tối tranh sáng này (vùng lờ mờ) cần được thảo luận - - - VSC : volume sanguin cerebral (khối lượng máu não) ‘’ nội dung‘’ của đường cong - MTT = mean time transit (thời gian lưu thông trung bình) thời gian xuất hiện gadolinium - CBB = cerebral blood flow (dòng chảy máu não) khối lượng trong một đơn vị thời gian hoại tử nếu dưới 18 ml/ phút bởi 100 gram tranh tối tranh sáng nếu dưới 30 ml - time to peak = thời gian đến của gadolinium tới độ tập chung tối đa so sánh giữa những vùng quan tâm Cường độ tín hiệu Sụt tín hiệu liên quan đến của gadolinium Thời gian Tưới máu - khuyếh tán = tranh tối tranh sáng 86
  • 56. Tài liệu: Hopital Sainte Anne PARIS Liệt nửa người trái đột ngột : CHT sau 2 giờ 45 phút Sau tiêu sợi huyết trong đm, sau 3 giờ 30 Dòng chảy đm TOF 3D T2 FLAIR khuyếch tán tưới máu Dòng chảy đm TOF 3D khuyếch tán Tái lưu thông đm não giữa .... Nhưng nặng thêm của nhồi máu
  • 57. CHT KHUYẾCH TÁN : lợi ích trong tổng kê các u não - đặc trưng u ? - độ của u ? - định mốc snh thiết vùng tổn thương tăng sinh mạch ? T1 T2 FLAIR T1 Gado T2 SE T1 Gado Khuyếch tán b 1000 carte ADC tưới máu
  • 58. . Hình ảnh T1 , T2 , T1 gado : gliome thực sự . Lý do để một u gliome trên xung khuyếch tán : không hạn chế khuyếch tán . Hình ảnh khuyếch tán: tưới máu không đồng đều của khối u, toàn bộ giảm tưới máu vị trí sinh thiết : tìm kiếm vùng giảm tưới máu
  • 59. đồ hoạ : hình căng của khuyếch tán - khuyếch tán ưu tiên các dịch theo hướng của các sợi trục thần kinh - thời gian thu nhận 6 phút, chênh lệch thêm b 1000 - kỹ thuật hiên nay ít sử dụng về mặt lâm sàng nhưng có một vài lợi ích : liên quan giữa một u và chùm sợi ví dụ như vỏ tuỷ sống - lợi ích lớn về mặt khoa học cơ bản: giải phẫu, sinh học, nghiên cứu trong cơ thể chùm chất trắng
  • 60. Tài liêu: rivista neuroradiologica
  • 61. CHT CHỨC NĂNG - Nguyên tắc : . 1/ hoạt động vận động, cảm giác, trí nhớ ... . 2/ tăng nhiều dòng máu não vùng chức năng ... bởi yếu tố 10 . 3/ quá mức oxy, và vì vậy mất bão hoà oxy . 4/ hậu quả : tăng có ý nghĩa tỷ lệ desoxyhemoglobine với tích chất từ . Hiệu ứng BOLD ( blood oxy level dependant ) đo được . Kết quả chồng với hình cổ diển T1 hoặc T2 - kỹ thuật : người chứng hoặc bệnh nhân thực hiện - nhiều lần thứ tự : vận động, lời nói, hoạt động trí nhớ - hoặc theo cách nhắc lại một kích thích thị lực, thích lực ... Vùng chức năng được hoạt động - chỉ định : - đánh đấu trước mổ vùng chức năng, đặc biệt vùng vận động: đè đẩy, xâm lấn ? - nghiên cứu cơ bản : nhiều nghiên cứu sinh lý học, tâm lý học, tâm thần học... - kỹ thuật khác: PET scan : tiêu thụ oxy, glucose ... Hoạt động bàn tay trái : tăng tín hiệu vùng rolando phải, và cũng ở bên trái tăng tín hiệu cạnh đường giữa
  • 62. Tài liệu LEHERICY Paris Journal of Neuroradiology Giợi trí nhớ của một hoạt động kéo theo tăng dòng máu, tượng tự với tăng liên quan đến chính hoạt động này Tổng kê chức năng ban đầu với điều trị ngoại của một u não: Đánh dấu vùng vận động
  • 63. CHT / ẢNH PHỔ - Nghiên cứu cấu trúc hoá sinh của một vài phân tử hoà tan trong nước: phân tích di chuyển hoá học đặc trưng của các phân tử này sau loại bỏ của tín hiệu nước và đặt một trường từ bổ sung - thu nhận theo mặt phẳng trục ; thời gian thu nhận: 5 đến10 phút ; sử lý hình ảnh và đọc kết quả: 5 phút đến 1 giờ - đo các phổ trong các vùng quan tâm thể tích lớn: nhiều cm khối : ví dụ chất xám hai bán cầu / điểm ảnh 20 mm chiều rộng theo đường giữa, hoặc những điểm ảnh thể tích nhỏ / 1 cm khối : nghiên cứu vô số điểm ảnh của một quá trình u . Những vùng quan tâm và phải loại trừ toàn bộ cấu trúc kéo theo những hình giả : xương vòm sọ hoặc nền sọ... Nghiên cứu khó với tổn thương vùng vỏ, hình giả liên quan đến sự có mặt của khí, cục máu đông, vôi hoá ... - biểu hiện phổ dưới dạng đường cong : đỉnh hoặc biểu hiện dưới dạng bản đồ của mỗi trong các chất chuyển hoá chồng các cấu trúc bình thường và bệnh lý - các phổ khác nhau tuỳ theo temps d’ echo : . TE dài , 135 ms , nghiên cứu . choline : đánh dấu màng tế bào và vì vậy tăng sinh tế bào . creatine : chỉ dẫn có hiệu lực . N Acetyl Aspartate : đánh dấu trục thần kinh / chỉ dẫn mất trục thần kinh . TE ngắn , 35 ms , nghiên cứu các chất chuyển hoá trước và lactates, lipides , glutamine - glutamate ... - phổ được thực hiện khi thăm khám lần đầu, hoặc nói chung bổ sung tổng kê trong một 2° temps - chỉ định: - tổn thương dạng u - phổ : tăng choline , giảm N acetyl Aspartate , liên quan tương đối tăng - lan tràn u đến các cấu trúc đường giữa ? Lan tràn đối bên ? - đặc trưng tổ chức : u màng não bậc thấp hoặc cao, PNET ou DNET ? u nguyên bào tuỷ (medulloblastome) ? abcès ( lactates ) hoặc u hoại tử ? - tái phát hoặc hoại tử xạ trị ... Ít chất chuyển hoá - công việc dạng tiến hành: bệnh chuyển hoá, bệnh viêm, bệnh lý cơ, bệnh lý tim ...
  • 64. Tổng kê xâm lấn của u dạng glioglastome - Đánh dấu uplusieurs thể tích địch trong 3 mặt phẳng - Nghiên cứu phổ : - sụt choline - tăng NAA ... U não dạng tế bào sao - Không lan tràn đối bên trên phổ - nhưng sinh thiết hoặc ngoại khoa là cần thiết để đạt được chẩn đoán giải phẫu bệnh học T1 T2 FLAIR T1 Gado