SlideShare a Scribd company logo
1 of 59
TS. BS. Quách Trọng ĐứcTS. BS. Quách Trọng Đức
Phó trưởng Bộ Môn Nội Tổng QuátPhó trưởng Bộ Môn Nội Tổng Quát
Đại Học Y Dược TP. HCMĐại Học Y Dược TP. HCM
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
Định nghĩaĐịnh nghĩa
• Tình trạng máu thoát ra khỏi lòng mạch
• Xuất phát từ các mạch máu trên đường ống
tiêu hóa.
• Thể hiện bằng 2 hình thức: ói máu / tiêu máu
• Cấp cứu tiêu hóa thường gặp
– Nội khoa
– Ngoại khoa
Định nghĩaĐịnh nghĩa
XHTH trên
Góc Treitz
(góc tá – hỗng tràng)
XHTH dưới
PHÂN LOẠI XHTH THEO ĐỊNH KHU
XHTH TRÊN
XHTH RUỘT NON
(XHTH ẩn dấu)
XHTH DƯỚI
(XHTH ở đại tràng)
Quan điểm phân loại mới theo vị trí xuất huyết
Mức độ XHTHMức độ XHTH
Nhẹ (độ I) Trung Bình (độ II) Nặng (độ III)
Lượng máu mất ≤ 10%
(500ml)
< 30%
(< 1500ml)
30%
( ≥ 1500ml)
TC toàn thân Tỉnh, hơi mệt Chóng mặt, đổ mồ
hôi, tiểu ít
Da xanh, niêm
nhợt,
Hốt hoảng, lơ
mơ, ngất
Mạch < 100 l/ph ≥ 100 – 120 l/ph ≥ 120 l/ph
HA tâm thu > 90mmHg 80 - < 90mmHg < 80mmHg
Hct ≥ 30% < 20 – 30% ≤ 20%
HC ≥ 3 triệu / mm3
2-3 triệu / mm3
≤ 2 triệu / mm3
Đánh giá mức độ XHTHĐánh giá mức độ XHTH
• M, HA là dấu hiệu chính xác nhất trong những giờ
đầu của XHTH.
• Tri giác:
– ảnh hưởng của cơ địa
• Lượng máu ói & tiêu: hiếm khi phản ánh chính
xác tình trạng mất máu
– Trừ trường hợp ói / tiêu máu tươi và chứng kiến được
Nguyên tắc điều trịNguyên tắc điều trị
• Hồi sức nội khoa
– Biện pháp chung
• Nằm đầu thấp
• Thở oxy
• Nhịn ăn uống
– Bồi hoàn thể tích tuần hoàn
– Thuốc
– Nội soi chẩn đoán ± điều trị
• Xét chỉ định ngoại khoa
Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (1)Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (1)
• Biện pháp căn bản
• Thiết lập đường truyền càng sớm càng tốt
• Dung dịch:
– Nên: sử dụng ngay dd đẳng trương có sẵn
LR, Natri Clorua 9 o
/oo > > Glucose 5%
– Không nên:
Dung dịch ưu trương Glucose 10% - 30%
– Máu: trong trường hợp XHTH nặng
Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (2)Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (2)
• Tốc độ truyền dịch
– Thay đổi tùy trường hợp
– Nhằm mục đích: giữ vững sinh hiệu
(không để mạch nhanh, huyết áp kẹp / tụt)
– Không nâng HA max lên cao quá 140mmHg
 Xuất huyết tái diễn.
– Thận trọng ở bệnh nhân suy tim, tăng huyết
áp, suy thận mạn, thiếu máu mạn …
Truyền các chế phẩm máuTruyền các chế phẩm máu
10
CHỌN LỰA CHẾ PHẨM MÁU
Truyền thành phần thiếu!Truyền thành phần thiếu!
Thiếu máuThiếu máu
11
1. Ưu tiên HC lắng > máu toàn phần
2. Giữ Hb mục tiêu
• XHTH nặng trên lâm sàng: không chở KQ xét nghiệm
huyết học, xét tiến hành truyền máu ngay.
• Hb < 9g/dL ở bệnh nhân nguy cơ cao (> 65 tuổi,
bệnh mạch vành), nhưng thông thường không nâng
lên quá 10g/dL.
• Hb < 7g/dL ở bệnh nhân nguy cơ thấp
12
 HUYẾT TƯƠNG TƯƠI ĐÔNG LẠNH (FFP)
• Fibrinogen < 1g/L, HOẶC INR > 1.5
• 10 – 15ml / kg
• Tốc độ truyền ở người dễ có nguy cơ quá tải
(người già, bệnh tim sẵn có): 1ml/kg/h.
 TIỂU CẦU
• TC < 50,000/mm3
VÀ BN đang xuất huyết tiến triển
• 1 khối (kít) TC tăng TC 30,000 – 50,000/mm3
Truyền các chế phẩm máuTruyền các chế phẩm máu
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊNXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN
DO TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬADO TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
Nguy cơ XHTH tái phát & tử vongNguy cơ XHTH tái phát & tử vong
 Biến chứng gây tử vong hàng đầu ở BN xơ gan.
 Một số trường hợp bị vỡ dãn TMTQ sớm trước khi có XG
 30% dãn TMTQ sẽ XHTH < 1 năm sau khi chẩn đoán
 Tỉ lệ tử vong > 20% sau 6 tuần
 Nguy cơ tái xuất huyết 80% trong vòng 1 năm sau khi XH
15
Phân Độ Dãn Tĩnh Mạch Thực Quản
Độ I < 5mm, thẳng, chỉ thấy ở đoạn TQ xa
Độ II 5 – 10 mm, ngoằn ngoèo, lên đến TQ đoạn giữa
Độ III > 10mm, chiếm gần hết lòng TQ
16
Phân Độ Dãn Tĩnh Mạch Dạ Dày
Độ I < 5mm, nhìn giống nếp niêm mạc dạ dày
Độ II 5 – 10 mm, kể cả dạng giả polyp (polypoid) đơn độc
Độ III > 10mm, dạng giả nhiều polyp
ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC
 Đánh giá và đảm bảo ABC
 Bồi hoàn thể tích
 Điều trị cầm máu
 Điều trị bằng thuốc giảm ALTMC
 Điều trị nội soi
 Chẹn sonde
 Điều trị khác
 Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng
 Phòng ngừa hôn mê gan
 PPI sau điều trị nội soi
ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC
 Đánh giá và đảm bảo ABC
 Bồi hoàn thể tích
 Điều trị cầm máu
 Điều trị bằng thuốc giảm ALTMC
 Điều trị nội soi
 Chẹn sonde
 Điều trị khác
 Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng
 Phòng ngừa hôn mê gan
 PPI sau điều trị nội soi
BỔI HOÀN THỂ TÍCHBỔI HOÀN THỂ TÍCH
Những điều nên thực hiệnNhững điều nên thực hiện
19
 Thành lập 2 đường truyền
 Diễn tiến XHTH có thể trở nặng đột ngột
 Đường truyền máu riêng (nếu có CĐ)
 Xin máu ngay nếu LS đánh giá XHTH nặng
(không chờ kết quả xét nghiệm)
BỒI HOÀN THỂ TÍCHBỒI HOÀN THỂ TÍCH
Những điều nên TRÁNHNhững điều nên TRÁNH
Truyền máu quá nhiều
 tăng ALTMC  Tăng tỉ lệ XH tái phát & tử vong
 Truyền dịch quá nhiều
 Lý do như trên
 làm tăng nguy cơ phù báng
 Điều chỉnh đông cầm máu là cần, nhưng không
21
Bồi hoàn thể tích bằng dịch và máu và nâng huyết áp cao
quá mức đủ tưới máu cơ quan đích có thể gây nguy hiểm!
ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC
 Đánh giá và đảm bảo ABC
 Bồi hoàn thể tích
 Điều trị cầm máu
 Điều trị bằng thuốc giảm ALTMC
 Điều trị nội soi
 Chẹn sonde
 Điều trị khác
 Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng
 Phòng ngừa hôn mê gan
 PPI sau điều trị nội soi
CHIẾN LƯỢC CẦM MÁU CẤP CỨUCHIẾN LƯỢC CẦM MÁU CẤP CỨU
THUỐC ↓ ALTMC + NS CỘT THẮT TMTQ
(GOLD STANDARD)(GOLD STANDARD)
NỘI SOI CỘT THẮT TMTQ
NỘI SOI CHÍCH XƠ
CHÈN BẰNG BÓNG
CÁC THUỐC GIẢM ÁP LỰC TMCCÁC THUỐC GIẢM ÁP LỰC TMC
 Cơ chế: làm co mạch tạng
 ↓ lưu lượng máu qua TMC  ↓ ALTMC
 Biện pháp đầu tay để giảm ALTMC,
 kiểm soát xuất huyết và tránh tái phát
 Dùng ngay khi nghi ngờ XHTH do tăng ALTMC
 Hiệu quả cầm máu tạm thời 80%
 Dùng kéo dài 3 – 5 ngày sau khi đã có CĐ (+)
CÁC THUỐC GIẢM ÁP LỰC TMCCÁC THUỐC GIẢM ÁP LỰC TMC
25
Terlipressin: 2mg TM/ 4h, có thể giảm còn 1mg/4h
sau khi kiểm soát được xuất huyết.
Somatostatin: 250mg bolus TM, truyền 250mg/h
Ocreotide: 50mcg bolus TM, truyền 50mcg/h
Octreotide:
- Có hiện tượng giảm đáp ứng nhanh (tachyphylaxis),
hiệu quả thoáng qua hơn Terlipressine, Somatostatine
- Tuy nhiên là phụ trợ có hiệu quả nếu đã điều trị cầm
máu bằng nội soi
ĐiỀU TRỊ NỘI SOI CẦM MÁUĐiỀU TRỊ NỘI SOI CẦM MÁU
 Trong vòng < 12 giờ
 Càng sớm càng tốt
 Ngay khi ổn định huyết động
(tốt nhất: đã nhận được máu)
 Không chờ đợi chỉnh đông máu
 Bằng chứng chảy máu
 Thấy máu đang chảy từ varices
 Thấy cục máu đông bám trên thành TM
Thấy dấu hiệu “nipple” (núm trắng do cục
TC bám trên thành mạch)
ĐiỀU TRỊ NỘI SOI CẦM MÁUĐiỀU TRỊ NỘI SOI CẦM MÁU
 Varices thực quản: EVL >>> chích xơ
 Varices dạ dày: Chích keo Cyanoacrylate
Riêng GEV1: keo > EVL
28
NỘI SOI THẮT TĨNH MẠCH THỰC QUẢN:NỘI SOI THẮT TĨNH MẠCH THỰC QUẢN:
CHIẾN LƯỢC CẦM MÁU CẤP CỨUCHIẾN LƯỢC CẦM MÁU CẤP CỨU
THUỐC ↓ ALTMC + NS CỘT THẮT TMTQ
(GOLD STANDARD)(GOLD STANDARD)
NỘI SOI CỘT THẮT TMTQ
NỘI SOI CHÍCH XƠ
CHÈN BẰNG BÓNG
CHẸN SONDE CẦM MÁUCHẸN SONDE CẦM MÁU
 Hiệu quả: cầm máu tạm thời > 80% trường hợp
 Nhiều biến chứng: hít sặc, di lệch, vỡ thực quản, tử 20%
 Chỉ nên dùng trong các trường hợp xuất huyết ồ ạt, nhằm
cầm máu tạm thời trong khi chờ biện pháp điều trị triệt để
(không nên lưu quá 24h)
Linton – Nachlas sondeBlakemore sonde
35
- P: 35 – 45 mmHg
- Theo dõi mỗi 3h
CHẸN SONDE CẦM MÁUCHẸN SONDE CẦM MÁU
 CCĐ tuyệt đối
• Hẹp thực quản đã biết
• Mới phẫu thuật vùng tâm vị
 CCĐ tương đối
• Suy hô hấp
• Suy tim, rối loạn nhịp tim
• Thoát vị hoành
• Không chắc chắn là XHTH do vỡ varices
• Loét TQ do nội soi điều trị lần trước
(chỉ dùng bóng DD chứ không dùng bóng TQ)
CHẸN SONDE CẦM MÁUCHẸN SONDE CẦM MÁU
 Theo dõi
• Kiểm tra áp lực bóng mỗi 3 giờ
• Xả bóng thực quản 5’ mỗi 6h
• Nếu cầm máu 24h  xả bóng TQ để nguyên vị trí 6 –
12h  vẫn ổn định: xả bóng dạ dày lưu 6 – 12h
 ổn: Rút bóng.
 Tái phát: Bơm lại giữ thêm 24h
ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC
 Đánh giá và đảm bảo ABC
 Bồi hoàn thể tích
 Điều trị cầm máu
 Điều trị bằng thuốc giảm ALTMC
 Điều trị nội soi
 Chẹn sonde
 Điều trị khác
 Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng
 Phòng ngừa hôn mê gan
ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC
 Kháng sinh phòng ngừa trong 7 ngày
• Norfloxacine uống 400mg x 2
• Ciprofloxacine TM 400mg x 2
• Ceftriaxone TM 1g (nếu Child-Pugh B/C)
 Ngừa bệnh não gan
• Lactulose: 10g/gói, 1 – 3 lần / ngày
• chỉnh để BN đi tiêu 2 – 3 lần /ngàu
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊNXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN
KHÔNG DO TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAKHÔNG DO TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC
 Đánh giá và đảm bảo ABC
 Bồi hoàn thể tích
 Điều trị bằng thuốc
 Điều trị nội soi
ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC
 Đánh giá và đảm bảo ABC
 Bồi hoàn thể tích
 Điều trị bằng thuốc
 Điều trị nội soi
Ảnh hưởng của pH trên sự kết tập tiểu cầuẢnh hưởng của pH trên sự kết tập tiểu cầu
pH 7.4
Sựkếttập(%)
Thời gian (phút)
0
20
40
60
80
100
0 1 2 3 4 5
pH 5.9
pH 6.8
A
↑
ADP
↓
Green FW et al. Gastroenterology 1978; 74: 38–43
Time point A: buffer or HCl added;
ADP: adenosine diphosphate added
Tác động của dịch vị trên sự tiêu hủyTác động của dịch vị trên sự tiêu hủy
cục máucục máu đôđôngng
Berstad A. Scand J Gastroenterol 1997; 32: 396–8
TiêucụcmáuTiêucụcmáuđôđôngng(%)(%)
Thời gian (phút)
100
80
60
40
20
0
0 50 100 150 200
HCIHCI
Dịch tiêu hoáDịch tiêu hoá
Tình trạng tiêu cục máu đông dưới tác động của dịch vị
Can thiệp bằng thuốc:Can thiệp bằng thuốc: cơ sở khoa họccơ sở khoa học
Vai trò của acid trong cầm máuVai trò của acid trong cầm máu
• Cản trở quá trình hình thành cục máu đôngCản trở quá trình hình thành cục máu đông
• Thúc đẩy quá trình tiêu hủy cục máuThúc đẩy quá trình tiêu hủy cục máu đôđôngng
• Có thể làm suy yếu hàng rào bảo vệCó thể làm suy yếu hàng rào bảo vệ
chất nhầy/ rào chắn bicarbonatechất nhầy/ rào chắn bicarbonate
Berstad A. Scand J Gastroenterol 1997; 32: 396–8
Sử dụng thuốc ức chế tiết acidSử dụng thuốc ức chế tiết acid
(trước khi nội soi)(trước khi nội soi)
• Loại ức chế tiếtLoại ức chế tiết:: PPI >> AntiH2PPI >> AntiH2
• Thời điểm:Thời điểm: dùng ngay lúc nhập việndùng ngay lúc nhập viện
(NẾU: Không thể nội soi trong vòng 24h)(NẾU: Không thể nội soi trong vòng 24h)
• Loại TMLoại TM:: Esomeprazole, Pantoprazole, OmeprazoleEsomeprazole, Pantoprazole, Omeprazole
• Đường dùngĐường dùng:: TM > uốngTM > uống
• LiềuLiều:: Eso (40mg), Panto(40mg), Ome(20mg)Eso (40mg), Panto(40mg), Ome(20mg)
Tiêm TM, cách quãng mỗi 12 giờTiêm TM, cách quãng mỗi 12 giờ
Khi có kết quả nội soi: xem xét lạiKhi có kết quả nội soi: xem xét lại
Laine et al. N Engl J Med 1994;331:717–27
Lau JY et al. Endoscopy 1998;30(6):513–8
55
22
10 5
llalla llbllbla, lbla, lb llcllc llllll
Nguy cơ tái xuất huyết: Phân loại Forrest
0
20
40
60
80
100
Forrest l Forrest lla Forrest llb Forrest llc Forrest lll
Laine et al. N Engl J Med 1994;331:717–27
Lau JY et al. Endoscopy 1998;30(6):513–8
55
43
22 10 5
Nguy cơ tái xuất huyết: Phân loại Forrest
Sử dụng thuốc ức chế tiết acidSử dụng thuốc ức chế tiết acid
(sau khi nội soi)(sau khi nội soi)
Chiến lược điều trị dựa trên đánh giá ForrestChiến lược điều trị dựa trên đánh giá Forrest
 Nguy cơ cao (FIa, Ib, IIa, IIb):Nguy cơ cao (FIa, Ib, IIa, IIb):
• ĐT nội soiĐT nội soi  PPI TM liều cao (bolus + PIV trong 72h)PPI TM liều cao (bolus + PIV trong 72h)
• ĐT nội soiĐT nội soi  PPI TM liều thấp (ngắt quãng mỗi 12h)PPI TM liều thấp (ngắt quãng mỗi 12h)
 Nguy cơ cao (IIc, III)Nguy cơ cao (IIc, III)
• Không ĐT nội soiKhông ĐT nội soi  PPI uốngPPI uống
ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC
 Đánh giá và đảm bảo ABC
 Bồi hoàn thể tích
 Điều trị bằng thuốc
 Điều trị nội soi
 NS trong vòng 12 - 24 giờ
 2 ngoại lệ
• BN ói máu lượng nhiều / huyết động không ổn định: NS
càng sớm càng tốt sau khi ổn định huyết động.
• Có bệnh lý tim mạch / hô hấp nặng: có thể trì hoãn đến
khi ổn định M, HA và SaO2
Can thiệp nội soi: Thời điểm
 Chích cầm máu
• Chèn ép tại chỗ: Adrenaline pha loãng,
• Gây xơ, tạo huyết khối: Polidocanol, Ethanolamine
• “keo” dán mô: Cyanoacrylate, Thrombine, Fibrin
 Nhiệt: Heat probe, APC, Laser ...
 Cơ học: Clip, vòng thắt
 Mới: Phun bột cầm máu (Fibrin sealant, hemospray)
Can thiệp nội soi: kỹ thuật
Chích cầm máu đơn thuần không đạt kết quả cầm máu tối ưu,
nên sử dụng kèm phương pháp cầm máu cơ học hoặc nhiệt.
 Điểm Glasgow-Blatchford: càng cao càng có NC tái phát
 Tổn thương Forrest nguy cơ cao
 Đặc điểm tổn thương trên nội soi khác:
• Loét dạ dày dọc phía bờ cong nhỏ (gần ĐM vị trái)
• Loét tá tràng mặt sau (gần ĐM vị tá)
• Loét lớn > 1 - 2 cm (mạch máu đáy loét thường lớn)
Theo dõi tái phát
Các dấu hiệu nguy cơ cao
 Tiếp tục hồi sức nội khoa
 Nội soi lần 2: thường xem xét đầu tiên.
 Nếu XHTH tiếp diễn / tái phát sau khi nội soi lần 2:
• Can thiệp mạch (thuyên tắc MM thủ phạm)
• Phẫu thuật
• Can thiệp mạch: ít xâm lấn hơn PT nên được xem xét trước
- Tỉ lệ cầm máu thành công 52 – 98%
- Tỉ lệ xuất huyết tái phát 10 – 20%.
Xử trí khi XHTH tái phát
BS Nguyễn Đình Luân – Đơn vị XQ can thiệp BV NDGĐ
57
BS Nguyễn Đình Luân – Đơn vị XQ can thiệp BV NDGĐ
58
BS Nguyễn Đình Luân – Đơn vị XQ can thiệp BV NDGĐ
 Chỉ định tuyệt đối:
• Kèm thủng tạng rỗng,
• XHTH tái phát kèm sốc không thể can thiệp nội soi
và can thiệp mạch / can thiệp không thành công
 Chỉ định tương đối:
• Nhóm máu hiếm
• BN lớn tuổi không chịu được quá trình hồi sức kéo
dài, bồi hoàn thể tích lượng lớn và các đợt tụt HA
Xử trí khi XHTH tái phát
Chỉ định phẫu thuật

More Related Content

What's hot

ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUSoM
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)vinhnguyn258
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYSoM
 
Tiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn SgarbossaTiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn SgarbossaCuong Nguyen
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTSoM
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊVIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpThanh Liem Vo
 

What's hot (20)

ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruộtX-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
Tiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn SgarbossaTiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn Sgarbossa
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Áp-xe gan
Áp-xe ganÁp-xe gan
Áp-xe gan
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊVIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 

Similar to Xhth 2017 - y6

Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaDuy Phan
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfKietluntunho
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptxnh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptxtruongvansang
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteThanhHinTrn12
 
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxHồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxtamnguyenminh18
 
Chẩn đoán Viêm tụy cấp.
Chẩn đoán Viêm tụy cấp.Chẩn đoán Viêm tụy cấp.
Chẩn đoán Viêm tụy cấp.Pledger Harry
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdfBiThanhHuyn5
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoĐịnh Ngô
 
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptxKHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptxDuyên Phú
 
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiCập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiTai Huynh
 
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfV-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfLongVirt
 
Điều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấpĐiều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấpPhạm Văn Quân
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Hội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxHội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxNdH157
 

Similar to Xhth 2017 - y6 (20)

Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptxnh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
 
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxHồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
 
Chẩn đoán Viêm tụy cấp.
Chẩn đoán Viêm tụy cấp.Chẩn đoán Viêm tụy cấp.
Chẩn đoán Viêm tụy cấp.
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
 
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptxKHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
 
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiCập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
 
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfV-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
 
bhss.pdf
bhss.pdfbhss.pdf
bhss.pdf
 
Điều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấpĐiều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấp
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxHội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptx
 

More from Nguyễn Như

đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018Nguyễn Như
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018Nguyễn Như
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Nguyễn Như
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toanNguyễn Như
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Nguyễn Như
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayNguyễn Như
 
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Nguyễn Như
 
Dieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manDieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manNguyễn Như
 

More from Nguyễn Như (18)

Câu hoi thi cr
Câu hoi thi crCâu hoi thi cr
Câu hoi thi cr
 
Cau hoi kiem tra y6
Cau hoi kiem tra y6Cau hoi kiem tra y6
Cau hoi kiem tra y6
 
Cap cuu ho_ra_mau
Cap cuu ho_ra_mauCap cuu ho_ra_mau
Cap cuu ho_ra_mau
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
Suy hô hấpcap y6
Suy hô hấpcap y6Suy hô hấpcap y6
Suy hô hấpcap y6
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016
 
24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
 
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
 
Dieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manDieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh man
 
Acs y 6 2016
Acs y 6 2016Acs y 6 2016
Acs y 6 2016
 
Abscess gan
Abscess ganAbscess gan
Abscess gan
 

Recently uploaded

1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 

Recently uploaded (20)

1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 

Xhth 2017 - y6

  • 1. TS. BS. Quách Trọng ĐứcTS. BS. Quách Trọng Đức Phó trưởng Bộ Môn Nội Tổng QuátPhó trưởng Bộ Môn Nội Tổng Quát Đại Học Y Dược TP. HCMĐại Học Y Dược TP. HCM ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
  • 2. Định nghĩaĐịnh nghĩa • Tình trạng máu thoát ra khỏi lòng mạch • Xuất phát từ các mạch máu trên đường ống tiêu hóa. • Thể hiện bằng 2 hình thức: ói máu / tiêu máu • Cấp cứu tiêu hóa thường gặp – Nội khoa – Ngoại khoa
  • 3. Định nghĩaĐịnh nghĩa XHTH trên Góc Treitz (góc tá – hỗng tràng) XHTH dưới
  • 4. PHÂN LOẠI XHTH THEO ĐỊNH KHU XHTH TRÊN XHTH RUỘT NON (XHTH ẩn dấu) XHTH DƯỚI (XHTH ở đại tràng) Quan điểm phân loại mới theo vị trí xuất huyết
  • 5. Mức độ XHTHMức độ XHTH Nhẹ (độ I) Trung Bình (độ II) Nặng (độ III) Lượng máu mất ≤ 10% (500ml) < 30% (< 1500ml) 30% ( ≥ 1500ml) TC toàn thân Tỉnh, hơi mệt Chóng mặt, đổ mồ hôi, tiểu ít Da xanh, niêm nhợt, Hốt hoảng, lơ mơ, ngất Mạch < 100 l/ph ≥ 100 – 120 l/ph ≥ 120 l/ph HA tâm thu > 90mmHg 80 - < 90mmHg < 80mmHg Hct ≥ 30% < 20 – 30% ≤ 20% HC ≥ 3 triệu / mm3 2-3 triệu / mm3 ≤ 2 triệu / mm3
  • 6. Đánh giá mức độ XHTHĐánh giá mức độ XHTH • M, HA là dấu hiệu chính xác nhất trong những giờ đầu của XHTH. • Tri giác: – ảnh hưởng của cơ địa • Lượng máu ói & tiêu: hiếm khi phản ánh chính xác tình trạng mất máu – Trừ trường hợp ói / tiêu máu tươi và chứng kiến được
  • 7. Nguyên tắc điều trịNguyên tắc điều trị • Hồi sức nội khoa – Biện pháp chung • Nằm đầu thấp • Thở oxy • Nhịn ăn uống – Bồi hoàn thể tích tuần hoàn – Thuốc – Nội soi chẩn đoán ± điều trị • Xét chỉ định ngoại khoa
  • 8. Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (1)Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (1) • Biện pháp căn bản • Thiết lập đường truyền càng sớm càng tốt • Dung dịch: – Nên: sử dụng ngay dd đẳng trương có sẵn LR, Natri Clorua 9 o /oo > > Glucose 5% – Không nên: Dung dịch ưu trương Glucose 10% - 30% – Máu: trong trường hợp XHTH nặng
  • 9. Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (2)Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (2) • Tốc độ truyền dịch – Thay đổi tùy trường hợp – Nhằm mục đích: giữ vững sinh hiệu (không để mạch nhanh, huyết áp kẹp / tụt) – Không nâng HA max lên cao quá 140mmHg  Xuất huyết tái diễn. – Thận trọng ở bệnh nhân suy tim, tăng huyết áp, suy thận mạn, thiếu máu mạn …
  • 10. Truyền các chế phẩm máuTruyền các chế phẩm máu 10 CHỌN LỰA CHẾ PHẨM MÁU Truyền thành phần thiếu!Truyền thành phần thiếu!
  • 11. Thiếu máuThiếu máu 11 1. Ưu tiên HC lắng > máu toàn phần 2. Giữ Hb mục tiêu • XHTH nặng trên lâm sàng: không chở KQ xét nghiệm huyết học, xét tiến hành truyền máu ngay. • Hb < 9g/dL ở bệnh nhân nguy cơ cao (> 65 tuổi, bệnh mạch vành), nhưng thông thường không nâng lên quá 10g/dL. • Hb < 7g/dL ở bệnh nhân nguy cơ thấp
  • 12. 12  HUYẾT TƯƠNG TƯƠI ĐÔNG LẠNH (FFP) • Fibrinogen < 1g/L, HOẶC INR > 1.5 • 10 – 15ml / kg • Tốc độ truyền ở người dễ có nguy cơ quá tải (người già, bệnh tim sẵn có): 1ml/kg/h.  TIỂU CẦU • TC < 50,000/mm3 VÀ BN đang xuất huyết tiến triển • 1 khối (kít) TC tăng TC 30,000 – 50,000/mm3 Truyền các chế phẩm máuTruyền các chế phẩm máu
  • 13. XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊNXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬADO TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
  • 14. Nguy cơ XHTH tái phát & tử vongNguy cơ XHTH tái phát & tử vong  Biến chứng gây tử vong hàng đầu ở BN xơ gan.  Một số trường hợp bị vỡ dãn TMTQ sớm trước khi có XG  30% dãn TMTQ sẽ XHTH < 1 năm sau khi chẩn đoán  Tỉ lệ tử vong > 20% sau 6 tuần  Nguy cơ tái xuất huyết 80% trong vòng 1 năm sau khi XH
  • 15. 15 Phân Độ Dãn Tĩnh Mạch Thực Quản Độ I < 5mm, thẳng, chỉ thấy ở đoạn TQ xa Độ II 5 – 10 mm, ngoằn ngoèo, lên đến TQ đoạn giữa Độ III > 10mm, chiếm gần hết lòng TQ
  • 16. 16 Phân Độ Dãn Tĩnh Mạch Dạ Dày Độ I < 5mm, nhìn giống nếp niêm mạc dạ dày Độ II 5 – 10 mm, kể cả dạng giả polyp (polypoid) đơn độc Độ III > 10mm, dạng giả nhiều polyp
  • 17. ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC  Đánh giá và đảm bảo ABC  Bồi hoàn thể tích  Điều trị cầm máu  Điều trị bằng thuốc giảm ALTMC  Điều trị nội soi  Chẹn sonde  Điều trị khác  Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng  Phòng ngừa hôn mê gan  PPI sau điều trị nội soi
  • 18. ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC  Đánh giá và đảm bảo ABC  Bồi hoàn thể tích  Điều trị cầm máu  Điều trị bằng thuốc giảm ALTMC  Điều trị nội soi  Chẹn sonde  Điều trị khác  Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng  Phòng ngừa hôn mê gan  PPI sau điều trị nội soi
  • 19. BỔI HOÀN THỂ TÍCHBỔI HOÀN THỂ TÍCH Những điều nên thực hiệnNhững điều nên thực hiện 19  Thành lập 2 đường truyền  Diễn tiến XHTH có thể trở nặng đột ngột  Đường truyền máu riêng (nếu có CĐ)  Xin máu ngay nếu LS đánh giá XHTH nặng (không chờ kết quả xét nghiệm)
  • 20. BỒI HOÀN THỂ TÍCHBỒI HOÀN THỂ TÍCH Những điều nên TRÁNHNhững điều nên TRÁNH Truyền máu quá nhiều  tăng ALTMC  Tăng tỉ lệ XH tái phát & tử vong  Truyền dịch quá nhiều  Lý do như trên  làm tăng nguy cơ phù báng  Điều chỉnh đông cầm máu là cần, nhưng không
  • 21. 21 Bồi hoàn thể tích bằng dịch và máu và nâng huyết áp cao quá mức đủ tưới máu cơ quan đích có thể gây nguy hiểm!
  • 22. ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC  Đánh giá và đảm bảo ABC  Bồi hoàn thể tích  Điều trị cầm máu  Điều trị bằng thuốc giảm ALTMC  Điều trị nội soi  Chẹn sonde  Điều trị khác  Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng  Phòng ngừa hôn mê gan  PPI sau điều trị nội soi
  • 23. CHIẾN LƯỢC CẦM MÁU CẤP CỨUCHIẾN LƯỢC CẦM MÁU CẤP CỨU THUỐC ↓ ALTMC + NS CỘT THẮT TMTQ (GOLD STANDARD)(GOLD STANDARD) NỘI SOI CỘT THẮT TMTQ NỘI SOI CHÍCH XƠ CHÈN BẰNG BÓNG
  • 24. CÁC THUỐC GIẢM ÁP LỰC TMCCÁC THUỐC GIẢM ÁP LỰC TMC  Cơ chế: làm co mạch tạng  ↓ lưu lượng máu qua TMC  ↓ ALTMC  Biện pháp đầu tay để giảm ALTMC,  kiểm soát xuất huyết và tránh tái phát  Dùng ngay khi nghi ngờ XHTH do tăng ALTMC  Hiệu quả cầm máu tạm thời 80%  Dùng kéo dài 3 – 5 ngày sau khi đã có CĐ (+)
  • 25. CÁC THUỐC GIẢM ÁP LỰC TMCCÁC THUỐC GIẢM ÁP LỰC TMC 25 Terlipressin: 2mg TM/ 4h, có thể giảm còn 1mg/4h sau khi kiểm soát được xuất huyết. Somatostatin: 250mg bolus TM, truyền 250mg/h Ocreotide: 50mcg bolus TM, truyền 50mcg/h Octreotide: - Có hiện tượng giảm đáp ứng nhanh (tachyphylaxis), hiệu quả thoáng qua hơn Terlipressine, Somatostatine - Tuy nhiên là phụ trợ có hiệu quả nếu đã điều trị cầm máu bằng nội soi
  • 26. ĐiỀU TRỊ NỘI SOI CẦM MÁUĐiỀU TRỊ NỘI SOI CẦM MÁU  Trong vòng < 12 giờ  Càng sớm càng tốt  Ngay khi ổn định huyết động (tốt nhất: đã nhận được máu)  Không chờ đợi chỉnh đông máu  Bằng chứng chảy máu  Thấy máu đang chảy từ varices  Thấy cục máu đông bám trên thành TM Thấy dấu hiệu “nipple” (núm trắng do cục TC bám trên thành mạch)
  • 27. ĐiỀU TRỊ NỘI SOI CẦM MÁUĐiỀU TRỊ NỘI SOI CẦM MÁU  Varices thực quản: EVL >>> chích xơ  Varices dạ dày: Chích keo Cyanoacrylate Riêng GEV1: keo > EVL
  • 28. 28
  • 29. NỘI SOI THẮT TĨNH MẠCH THỰC QUẢN:NỘI SOI THẮT TĨNH MẠCH THỰC QUẢN:
  • 30.
  • 31. CHIẾN LƯỢC CẦM MÁU CẤP CỨUCHIẾN LƯỢC CẦM MÁU CẤP CỨU THUỐC ↓ ALTMC + NS CỘT THẮT TMTQ (GOLD STANDARD)(GOLD STANDARD) NỘI SOI CỘT THẮT TMTQ NỘI SOI CHÍCH XƠ CHÈN BẰNG BÓNG
  • 32. CHẸN SONDE CẦM MÁUCHẸN SONDE CẦM MÁU  Hiệu quả: cầm máu tạm thời > 80% trường hợp  Nhiều biến chứng: hít sặc, di lệch, vỡ thực quản, tử 20%  Chỉ nên dùng trong các trường hợp xuất huyết ồ ạt, nhằm cầm máu tạm thời trong khi chờ biện pháp điều trị triệt để (không nên lưu quá 24h)
  • 33. Linton – Nachlas sondeBlakemore sonde
  • 34.
  • 35. 35 - P: 35 – 45 mmHg - Theo dõi mỗi 3h
  • 36. CHẸN SONDE CẦM MÁUCHẸN SONDE CẦM MÁU  CCĐ tuyệt đối • Hẹp thực quản đã biết • Mới phẫu thuật vùng tâm vị  CCĐ tương đối • Suy hô hấp • Suy tim, rối loạn nhịp tim • Thoát vị hoành • Không chắc chắn là XHTH do vỡ varices • Loét TQ do nội soi điều trị lần trước (chỉ dùng bóng DD chứ không dùng bóng TQ)
  • 37. CHẸN SONDE CẦM MÁUCHẸN SONDE CẦM MÁU  Theo dõi • Kiểm tra áp lực bóng mỗi 3 giờ • Xả bóng thực quản 5’ mỗi 6h • Nếu cầm máu 24h  xả bóng TQ để nguyên vị trí 6 – 12h  vẫn ổn định: xả bóng dạ dày lưu 6 – 12h  ổn: Rút bóng.  Tái phát: Bơm lại giữ thêm 24h
  • 38. ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC  Đánh giá và đảm bảo ABC  Bồi hoàn thể tích  Điều trị cầm máu  Điều trị bằng thuốc giảm ALTMC  Điều trị nội soi  Chẹn sonde  Điều trị khác  Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng  Phòng ngừa hôn mê gan
  • 39. ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC  Kháng sinh phòng ngừa trong 7 ngày • Norfloxacine uống 400mg x 2 • Ciprofloxacine TM 400mg x 2 • Ceftriaxone TM 1g (nếu Child-Pugh B/C)  Ngừa bệnh não gan • Lactulose: 10g/gói, 1 – 3 lần / ngày • chỉnh để BN đi tiêu 2 – 3 lần /ngàu
  • 40. XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊNXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN KHÔNG DO TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAKHÔNG DO TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
  • 41. ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC  Đánh giá và đảm bảo ABC  Bồi hoàn thể tích  Điều trị bằng thuốc  Điều trị nội soi
  • 42. ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC  Đánh giá và đảm bảo ABC  Bồi hoàn thể tích  Điều trị bằng thuốc  Điều trị nội soi
  • 43. Ảnh hưởng của pH trên sự kết tập tiểu cầuẢnh hưởng của pH trên sự kết tập tiểu cầu pH 7.4 Sựkếttập(%) Thời gian (phút) 0 20 40 60 80 100 0 1 2 3 4 5 pH 5.9 pH 6.8 A ↑ ADP ↓ Green FW et al. Gastroenterology 1978; 74: 38–43 Time point A: buffer or HCl added; ADP: adenosine diphosphate added
  • 44. Tác động của dịch vị trên sự tiêu hủyTác động của dịch vị trên sự tiêu hủy cục máucục máu đôđôngng Berstad A. Scand J Gastroenterol 1997; 32: 396–8 TiêucụcmáuTiêucụcmáuđôđôngng(%)(%) Thời gian (phút) 100 80 60 40 20 0 0 50 100 150 200 HCIHCI Dịch tiêu hoáDịch tiêu hoá Tình trạng tiêu cục máu đông dưới tác động của dịch vị
  • 45. Can thiệp bằng thuốc:Can thiệp bằng thuốc: cơ sở khoa họccơ sở khoa học Vai trò của acid trong cầm máuVai trò của acid trong cầm máu • Cản trở quá trình hình thành cục máu đôngCản trở quá trình hình thành cục máu đông • Thúc đẩy quá trình tiêu hủy cục máuThúc đẩy quá trình tiêu hủy cục máu đôđôngng • Có thể làm suy yếu hàng rào bảo vệCó thể làm suy yếu hàng rào bảo vệ chất nhầy/ rào chắn bicarbonatechất nhầy/ rào chắn bicarbonate Berstad A. Scand J Gastroenterol 1997; 32: 396–8
  • 46. Sử dụng thuốc ức chế tiết acidSử dụng thuốc ức chế tiết acid (trước khi nội soi)(trước khi nội soi) • Loại ức chế tiếtLoại ức chế tiết:: PPI >> AntiH2PPI >> AntiH2 • Thời điểm:Thời điểm: dùng ngay lúc nhập việndùng ngay lúc nhập viện (NẾU: Không thể nội soi trong vòng 24h)(NẾU: Không thể nội soi trong vòng 24h) • Loại TMLoại TM:: Esomeprazole, Pantoprazole, OmeprazoleEsomeprazole, Pantoprazole, Omeprazole • Đường dùngĐường dùng:: TM > uốngTM > uống • LiềuLiều:: Eso (40mg), Panto(40mg), Ome(20mg)Eso (40mg), Panto(40mg), Ome(20mg) Tiêm TM, cách quãng mỗi 12 giờTiêm TM, cách quãng mỗi 12 giờ Khi có kết quả nội soi: xem xét lạiKhi có kết quả nội soi: xem xét lại
  • 47. Laine et al. N Engl J Med 1994;331:717–27 Lau JY et al. Endoscopy 1998;30(6):513–8 55 22 10 5 llalla llbllbla, lbla, lb llcllc llllll Nguy cơ tái xuất huyết: Phân loại Forrest
  • 48. 0 20 40 60 80 100 Forrest l Forrest lla Forrest llb Forrest llc Forrest lll Laine et al. N Engl J Med 1994;331:717–27 Lau JY et al. Endoscopy 1998;30(6):513–8 55 43 22 10 5 Nguy cơ tái xuất huyết: Phân loại Forrest
  • 49. Sử dụng thuốc ức chế tiết acidSử dụng thuốc ức chế tiết acid (sau khi nội soi)(sau khi nội soi) Chiến lược điều trị dựa trên đánh giá ForrestChiến lược điều trị dựa trên đánh giá Forrest  Nguy cơ cao (FIa, Ib, IIa, IIb):Nguy cơ cao (FIa, Ib, IIa, IIb): • ĐT nội soiĐT nội soi  PPI TM liều cao (bolus + PIV trong 72h)PPI TM liều cao (bolus + PIV trong 72h) • ĐT nội soiĐT nội soi  PPI TM liều thấp (ngắt quãng mỗi 12h)PPI TM liều thấp (ngắt quãng mỗi 12h)  Nguy cơ cao (IIc, III)Nguy cơ cao (IIc, III) • Không ĐT nội soiKhông ĐT nội soi  PPI uốngPPI uống
  • 50. ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC  Đánh giá và đảm bảo ABC  Bồi hoàn thể tích  Điều trị bằng thuốc  Điều trị nội soi
  • 51.  NS trong vòng 12 - 24 giờ  2 ngoại lệ • BN ói máu lượng nhiều / huyết động không ổn định: NS càng sớm càng tốt sau khi ổn định huyết động. • Có bệnh lý tim mạch / hô hấp nặng: có thể trì hoãn đến khi ổn định M, HA và SaO2 Can thiệp nội soi: Thời điểm
  • 52.  Chích cầm máu • Chèn ép tại chỗ: Adrenaline pha loãng, • Gây xơ, tạo huyết khối: Polidocanol, Ethanolamine • “keo” dán mô: Cyanoacrylate, Thrombine, Fibrin  Nhiệt: Heat probe, APC, Laser ...  Cơ học: Clip, vòng thắt  Mới: Phun bột cầm máu (Fibrin sealant, hemospray) Can thiệp nội soi: kỹ thuật
  • 53. Chích cầm máu đơn thuần không đạt kết quả cầm máu tối ưu, nên sử dụng kèm phương pháp cầm máu cơ học hoặc nhiệt.
  • 54.  Điểm Glasgow-Blatchford: càng cao càng có NC tái phát  Tổn thương Forrest nguy cơ cao  Đặc điểm tổn thương trên nội soi khác: • Loét dạ dày dọc phía bờ cong nhỏ (gần ĐM vị trái) • Loét tá tràng mặt sau (gần ĐM vị tá) • Loét lớn > 1 - 2 cm (mạch máu đáy loét thường lớn) Theo dõi tái phát Các dấu hiệu nguy cơ cao
  • 55.  Tiếp tục hồi sức nội khoa  Nội soi lần 2: thường xem xét đầu tiên.  Nếu XHTH tiếp diễn / tái phát sau khi nội soi lần 2: • Can thiệp mạch (thuyên tắc MM thủ phạm) • Phẫu thuật • Can thiệp mạch: ít xâm lấn hơn PT nên được xem xét trước - Tỉ lệ cầm máu thành công 52 – 98% - Tỉ lệ xuất huyết tái phát 10 – 20%. Xử trí khi XHTH tái phát
  • 56. BS Nguyễn Đình Luân – Đơn vị XQ can thiệp BV NDGĐ
  • 57. 57 BS Nguyễn Đình Luân – Đơn vị XQ can thiệp BV NDGĐ
  • 58. 58 BS Nguyễn Đình Luân – Đơn vị XQ can thiệp BV NDGĐ
  • 59.  Chỉ định tuyệt đối: • Kèm thủng tạng rỗng, • XHTH tái phát kèm sốc không thể can thiệp nội soi và can thiệp mạch / can thiệp không thành công  Chỉ định tương đối: • Nhóm máu hiếm • BN lớn tuổi không chịu được quá trình hồi sức kéo dài, bồi hoàn thể tích lượng lớn và các đợt tụt HA Xử trí khi XHTH tái phát Chỉ định phẫu thuật