SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
BỆNH ÁN TRÌNH BỆNH
Khoa nhi Tiêu hóa
T 3 l p Yổ ớ 4C
1. Ph n hành chínhầ
• Họ và tên: PHẠM TRẦN CHÍ TH.
• Tuổi : 24 tháng
• Địa chỉ: Hương Long – Tp. Huế
• Ngày vào viện: 15h30 ngày 15-11-2015
• Ngày làm bệnh án: 20h30 ngày 16-11-2015
2. Bệnh sử
2.1 Lý do vào viện: Nôn và đại tiện phân lỏng
2.2 Quá trình bệnh lý:
Bệnh khởi phát lúc 0h giờ ngày 15/11, trẻ đột ngột thức giấc và
nôn, lượng nhiều, nôn thức ăn và sữa của buổi tối. Trẻ không
quấy khóc, không kích thích, sau đó trẻ tiếp tục ngủ. Từ sáng
ngày 15/11 trẻ bắt đầu đi cầu phân lỏng tóe nước, lượng nhiều
khoảng 4 lần, phân vàng, không nhầy, không máu kèm nhiều lần
són phân nước. Trẻ nôn 7-8 lần, lượng nhiều, nôn tất cả mọi thứ.
Người nhà khai trẻ có cảm giác thèm nước, uống nước háo hức
và sờ trẻ thấy nóng nên cho uống thuốc hạ sốt không rõ. Người
nhà lo lắng nên cho trẻ vào viện.
2. Bệnh sử
2.3 Ghi nhận lúc vào viện
•Trẻ tỉnh, vẻ mệt
•Da môi hồng
•Không có dấu mất nước
•Cứng cổ âm tính
•Tim đều rõ
•Ho có đàm và chảy mũi dịch trong
•Nôn tất cả mọi thứ
•Phân lỏng, sệt vàng, ít nhầy 5-6 lần
•Bụng mềm
Mạch: 120 lần/phút
Nhiệt độ: 37,8 o
C
Nhịp thở: 30 lần/phút
Cân nặng: 16 kg
2. Bệnh sử
Diễn tiến tại bệnh phòng
Thời gian 17h Ngày 15/11 7h ngày 16/11
Diễn tiến
bệnh
- Trẻ tỉnh, vẻ mệt, tiếp xúc tốt
- Da môi hồng
- Không có dấu mất nước
- Mạch: 120 lần /phút
- Nhiệt: 37.8o
C
- Nhịp thở: 30 lần/phút
- Trẻ tỉnh, linh hoạt
- Da môi hồng
- Không có dấu mất nước
Mạch: 110 lần/phút
Nhiệt: 38 0
C
Huyết áp: 100/60 mmHg
Nhịp Thở: 30 lần/phút
- Đại tiện 03 lần từ 15h (ngày 15-
11) đến 7h ( ngày 16-11), phân lỏng
nhầy, không máu
- Mắt không trũng
- Nếp véo da mất nhanh
- Bụng mềm
3. Tiền sử
3.1 Bản thân
•Trẻ sinh mổ, đủ tháng, cân nặng lúc sinh 3.1kg.
•Bú sữa ngoài, không bú sữa mẹ.
•Tiêm đầy đủ các vacxin theo chương trình mở rộng.
•Phát triển thể chất bình thường.
•4 ngày trước ngày vào viện trẻ ho có đàm, kèm chảy mũi nước dịch trong,
không sốt. Đi khám tại BV TP và được điều trị bằng siro ho + thuốc không
rõ loại. Hiện tại vẫn ho và sổ mũi.
•Chưa phát hiện tiền sử dị ứng.
3.2 Gia đình
•Chị họ ( 17 tháng) cùng sinh sống có những biểu hiện triệu chứng tương tự,
nhập viện cùng lúc với bé.
4. Thăm khám hiện tại
4.1 Toàn thân
•Trẻ tỉnh, linh hoạt
•Da niêm mạc hồng
•Không phù, không xuất huyết
•Mắt không trũng
•Nếp véo da bụng mất nhanh
Mạch: 120 lần/phút
Nhịp thở: 30l/ph
Nhiệt độ: 37.80
C
Huyết áp: 90/60mmHg
Cân nặng:16kg
4. Thăm khám hiện tại
4.2 Cơ quan
4.2.1 Tiêu hóa
• Không đau bụng, không buồn nôn, không nôn.
• Tạm thời nhịn ăn.
• Đại tiện trên 10 lần/24h, trong đó 4 lần đi phân nhiều nước
(khoảng 7 phần nước) lượng khoảng 100ml, phân vàng, lợn
cợn , nhầy, không lẫn máu. Những lần còn lại són phân.
• Bụng mềm, không chướng ...
• Gan lách không lớn.
• Âm ruột bình thường.
4. Thăm khám hiện tại
4.2 Cơ quan
4.2.2 Hô hấp
•Ho ướt
•Không khó thở
•Chảy mũi nước dịch trong
•Rì rào phế nang nghe rõ
•Chưa nghe rales bệnh lý
4.2.3 Tuần hoàn
•Tim nghe đều, T1 T2 nghe rõ
•Chưa nghe âm bệnh lý
4. Thăm khám hiện tại
4.2 Cơ quan
4.2.4 Thận – Tiết niệu
•Tiểu thường, lượng #1 lít/24h, nước tiểu vàng trong
•Ấn các điểm niệu quản trên, giữa không đau
4.2.5 Tai mũi họng
•Không đau, rát họng. Lưỡi gà không sưng đỏ.
•Không phát hiện họng đỏ, amiđan không sưng.
4.2.6 Các cơ quan khác
Chưa phát hiện bất thường
5. Cận lâm sàng
5.1 Công thức máu (18h17p 15/11/2015)
Tên xét nghiệm Kết quả Trị số bình thường Đơn vị
WBC 7.19 4-10 K/µL
NEU% 62.4 40-80 %
NEU# 4.49 2.0-7.5 K/µL
LYM% 19.1 10-50 %
LYM# 1.37 1.5-4.0 K/µL
BASO# 0.01 0.0-0.2 K/µL
BASO% 0.1 0.0-2.5 %
MONO% 17.0 0.0-12 %
MONO# 1.22 0.0-1.0 K/µL
EOS% 1.4 0.0-7.0 %
EOS# 0.10 0.0-0.5 K/µL
RBC 5.22 4.0-5.8 M/µL
HGB 13.1 13-17 g/dL
HCT 37.8 34-51 %
PLT 257 150-450 K/µL
5. Cận lâm sàng
5.1 Sinh hóa máu (18h19p 15/11/2015)
Tên xét nghiệm Kết quả Trị số bình thường Đơn vị
Glucose 3.8 4.1 - 5.9 mmol/l
Na+ 136 135 - 145 mmol/l
K+ 3.5 3.5 – 5.0 mmol/l
Chloride 100 97 – 111 mmol/l
Calci toàn phần 2.47 2.00 – 2.70 mmol/l
CRP 6.9 0.0 – 8.0 mg/l
6. Tóm tắt – biện luận – chẩn đoán
6.1 Tóm tắt
Bệnh nhi nam, 24 tháng tuổi, vào viện vì nôn và đại tiện phân lỏng
nhiều lần, qua thăm khám lâm sàng và cận lâm sàng, em rút ra các hội
chứng và các dấu chứng có giá trị sau:
1. Hội chứng tiêu chảy cấp
- Chưa có tiền triệu ở đường tiêu hóa
- Đại tiện trên 10 lần/24h trong đó 4 lần đi lỏng, nhiều nước,
phân vàng.
- Không thấy máu trong phân trên lâm sàng.
2. Dấu chứng không mất nước
- Trẻ tỉnh, linh hoạt
- Mắt không trũng
- Uống nước háo hức
- Nếp véo da bụng mất nhanh
6. Tóm tắt – biện luận – chẩn đoán
6.1 Tóm tắt
3. Dấu chứng viêm long đường hô hấp trên
- Ho ướt
- Chảy mũi nước dịch trong
- Sốt nhẹ liên tục cả ngày
4. Các dấu chứng có giá trị
- WBC, CRP lúc vào viện nằm trong giới hạn bình
thường
- Chị họ ( 27 tháng) cùng sinh sống có những biểu hiện
triệu chứng tương tự, nhập viện cùng lúc với bé.
Chẩn đoán sơ bộ: Tiêu chảy cấp không mất nước
6. Tóm tắt – biện luận – chẩn đoán
6.2 Biện luận
Chẩn đoán tiêu chảy cấp trên bệnh nhân đã rõ với đại
tiện phân vàng, lỏng, tóe nước,lợn cợn,tần số 4 lần/24h, không
có máu trong phân. Thời gian từ lúc bắt đầu tiêu chảy là 3
ngày.
Về biến chứng mất nước, theo phân loại IMCI trên bệnh
nhân chỉ có dấu hiệu trẻ uống nước háo hức được người nhà
mô tả. Tuy nhiên thăm khám lâm sàng trẻ tỉnh, linh hoạt, không
có mắt trũng, nếp véo da bụng mất nhanh. Nên chúng em đánh
giá không mất nước.
6. Tóm tắt – biện luận – chẩn đoán
6.2 Biện luận
Về nguyên nhân gây tiêu chảy cấp ở trẻ, trẻ vào viện với tiêu
chảy cấp chưa có tiền triệu, thăm khám thấy trẻ không có vẻ mặt
nhiễm trùng, CLS có bạch cầu và CRP đều nằm trong giới hạn bình
thường nên em không hướng đên nguyên nhân do nhiễm khuẩn. Trên
lâm sàng bệnh nhân có tiền sử 3 ngày trước ở trẻ có sốt nhẹ, liên tục,
có biểu hiện viêm long đường hô hấp trên ( ho, chảy mũi nước), thăm
khám lâm sàng bệnh nhân đại tiện phân lỏng tóe nước, phân vàng,
lợn cợn, không nhầy, không máu , em hướng đến tiêu chảy nguyên
nhân do virus thường gặp trên trẻ: Rotavirus và Adenovirus.Tuy
nhiên, triệu chứng về tiêu hóa ở bệnh nhân này trội hơn so với triệu
chứng ở hô hấp, kết hợp dịch tể tiêu chảy do Rotavirus thường gặp
nhất ở Việt Nam xảy ra quanh năm đặc biệt tăng vào tháng mát trời
và mưa lạnh ( tháng 10, 11, 12), chiếm hơn 80% tiêu chảy ở trẻ dưới
3 tuổi nên em nghiêng về nguyên nhân tiêu chảy cấp trên bệnh nhi là
do nhiễm rotavirus.
6. Tóm tắt – biện luận – chẩn đoán
6.2 Biện luận
Ngoài ra, tiền sử gia đình bệnh nhi có phát hiện chị họ cùng
sinh sống với trẻ cũng vào viện với những triệu chứng tương tự và
xảy ra cùng lúc với trẻ nên em không loại trừ trường hợp ngộ độc
thức ăn. Tuy nhiên đến hiện tại, khai thác chưa thấy trẻ có ăn uống
thức ăn lạ, những người thân còn lại trong gia đình chưa có các biểu
hiện ngộ độc thức ăn nên em vẫn nghiêng nhiều về chẩn đoán
nguyên nhân do rotavirus. Đề nghị làm thêm test Rotavirus để làm rõ
chẩn đoán.
Hiện tại bệnh nhân có ho ướt, sốt nhẹ cả ngày và chảy mũi
nước dịch trong, các triệu chứng trên chưa thuyên giảm. Em nghĩ
trên bệnh nhân có hội chứng viêm long đường hô hấp trên, thường
gặp do nhiễm virus. Đề nghị theo dõi thêm triệu chứng bệnh trong 1
tuần để có biện pháp điều trị cụ thể.
6. Tóm tắt – biện luận – chẩn đoán
6.3 Chẩn đoán cuối cùng
Tiêu chảy cấp không mất nước, nghi do
nhiễm Rotavirus / Viêm mũi
8. Bàn luận
Đặt câu hỏi:
1) Ở trẻ bị tiêu chảy nghi do Rotavirus . Mà
rotavirus là nguyên nhân hàng đầu gây kém dung
nạp lactose thứ phát thì có cần giảm lượng lactose
trên trẻ hay không?.
2)Nếu tiêu chảy không mất nước, kèm kém dung
nạp lactose thì làm gì trên bệnh nhi này?
3)Tiêu chảy không mất nước, điều trị theo phác đồ
A , Trẻ có nôn nhiều có cho trẻ uống kẽm không?
• 4/ Ch n đoán tiêu ch y c p không m t n cẩ ả ấ ấ ướ
trên b nh nhân có h p lý không?.T i saoệ ợ ạ
không ph i là tiêu ch y c p có m t n c đãả ả ấ ấ ướ
n đ nh?.ổ ị

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
SoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
SoM
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
SoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
SoM
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
SoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
SoM
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
SoM
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
SoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
SoM
 

What's hot (20)

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương Sốt
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 
VIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docxVIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docx
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổi
 

Viewers also liked (6)

Viêm ruột thừa cấp (Y6)
Viêm ruột thừa cấp (Y6)Viêm ruột thừa cấp (Y6)
Viêm ruột thừa cấp (Y6)
 
Bệnh án tiền phẫu sv
Bệnh án tiền phẫu svBệnh án tiền phẫu sv
Bệnh án tiền phẫu sv
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoaBệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
 
20121004_Ung thư dạ dày (Chuyên đề lớp CK II)
20121004_Ung thư dạ dày (Chuyên đề lớp CK II)20121004_Ung thư dạ dày (Chuyên đề lớp CK II)
20121004_Ung thư dạ dày (Chuyên đề lớp CK II)
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruột
 

Similar to Bệnh án trình bệnh

NHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUNHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂU
SoM
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU Ở TRẺ EM
NHIỄM TRÙNG TIỂU Ở TRẺ EMNHIỄM TRÙNG TIỂU Ở TRẺ EM
NHIỄM TRÙNG TIỂU Ở TRẺ EM
SoM
 
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docxbệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
MinhNguyn816283
 
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Update Y học
 

Similar to Bệnh án trình bệnh (20)

Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
 
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
 
Tắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptxTắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptx
 
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptxTiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieu
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
 
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUNHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
hoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptxhoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptx
 
Tiêu chảy kéo dài.pptx
Tiêu chảy kéo dài.pptxTiêu chảy kéo dài.pptx
Tiêu chảy kéo dài.pptx
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU Ở TRẺ EM
NHIỄM TRÙNG TIỂU Ở TRẺ EMNHIỄM TRÙNG TIỂU Ở TRẺ EM
NHIỄM TRÙNG TIỂU Ở TRẺ EM
 
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHITHỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
 
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docxbệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
 
10 viem tieu phe quan cap
10 viem tieu phe quan cap10 viem tieu phe quan cap
10 viem tieu phe quan cap
 
BA hen.docx
BA hen.docxBA hen.docx
BA hen.docx
 
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
 
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptXỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
 
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
 

Bệnh án trình bệnh

  • 1. BỆNH ÁN TRÌNH BỆNH Khoa nhi Tiêu hóa T 3 l p Yổ ớ 4C
  • 2. 1. Ph n hành chínhầ • Họ và tên: PHẠM TRẦN CHÍ TH. • Tuổi : 24 tháng • Địa chỉ: Hương Long – Tp. Huế • Ngày vào viện: 15h30 ngày 15-11-2015 • Ngày làm bệnh án: 20h30 ngày 16-11-2015
  • 3. 2. Bệnh sử 2.1 Lý do vào viện: Nôn và đại tiện phân lỏng 2.2 Quá trình bệnh lý: Bệnh khởi phát lúc 0h giờ ngày 15/11, trẻ đột ngột thức giấc và nôn, lượng nhiều, nôn thức ăn và sữa của buổi tối. Trẻ không quấy khóc, không kích thích, sau đó trẻ tiếp tục ngủ. Từ sáng ngày 15/11 trẻ bắt đầu đi cầu phân lỏng tóe nước, lượng nhiều khoảng 4 lần, phân vàng, không nhầy, không máu kèm nhiều lần són phân nước. Trẻ nôn 7-8 lần, lượng nhiều, nôn tất cả mọi thứ. Người nhà khai trẻ có cảm giác thèm nước, uống nước háo hức và sờ trẻ thấy nóng nên cho uống thuốc hạ sốt không rõ. Người nhà lo lắng nên cho trẻ vào viện.
  • 4. 2. Bệnh sử 2.3 Ghi nhận lúc vào viện •Trẻ tỉnh, vẻ mệt •Da môi hồng •Không có dấu mất nước •Cứng cổ âm tính •Tim đều rõ •Ho có đàm và chảy mũi dịch trong •Nôn tất cả mọi thứ •Phân lỏng, sệt vàng, ít nhầy 5-6 lần •Bụng mềm Mạch: 120 lần/phút Nhiệt độ: 37,8 o C Nhịp thở: 30 lần/phút Cân nặng: 16 kg
  • 5. 2. Bệnh sử Diễn tiến tại bệnh phòng Thời gian 17h Ngày 15/11 7h ngày 16/11 Diễn tiến bệnh - Trẻ tỉnh, vẻ mệt, tiếp xúc tốt - Da môi hồng - Không có dấu mất nước - Mạch: 120 lần /phút - Nhiệt: 37.8o C - Nhịp thở: 30 lần/phút - Trẻ tỉnh, linh hoạt - Da môi hồng - Không có dấu mất nước Mạch: 110 lần/phút Nhiệt: 38 0 C Huyết áp: 100/60 mmHg Nhịp Thở: 30 lần/phút - Đại tiện 03 lần từ 15h (ngày 15- 11) đến 7h ( ngày 16-11), phân lỏng nhầy, không máu - Mắt không trũng - Nếp véo da mất nhanh - Bụng mềm
  • 6. 3. Tiền sử 3.1 Bản thân •Trẻ sinh mổ, đủ tháng, cân nặng lúc sinh 3.1kg. •Bú sữa ngoài, không bú sữa mẹ. •Tiêm đầy đủ các vacxin theo chương trình mở rộng. •Phát triển thể chất bình thường. •4 ngày trước ngày vào viện trẻ ho có đàm, kèm chảy mũi nước dịch trong, không sốt. Đi khám tại BV TP và được điều trị bằng siro ho + thuốc không rõ loại. Hiện tại vẫn ho và sổ mũi. •Chưa phát hiện tiền sử dị ứng. 3.2 Gia đình •Chị họ ( 17 tháng) cùng sinh sống có những biểu hiện triệu chứng tương tự, nhập viện cùng lúc với bé.
  • 7. 4. Thăm khám hiện tại 4.1 Toàn thân •Trẻ tỉnh, linh hoạt •Da niêm mạc hồng •Không phù, không xuất huyết •Mắt không trũng •Nếp véo da bụng mất nhanh Mạch: 120 lần/phút Nhịp thở: 30l/ph Nhiệt độ: 37.80 C Huyết áp: 90/60mmHg Cân nặng:16kg
  • 8. 4. Thăm khám hiện tại 4.2 Cơ quan 4.2.1 Tiêu hóa • Không đau bụng, không buồn nôn, không nôn. • Tạm thời nhịn ăn. • Đại tiện trên 10 lần/24h, trong đó 4 lần đi phân nhiều nước (khoảng 7 phần nước) lượng khoảng 100ml, phân vàng, lợn cợn , nhầy, không lẫn máu. Những lần còn lại són phân. • Bụng mềm, không chướng ... • Gan lách không lớn. • Âm ruột bình thường.
  • 9. 4. Thăm khám hiện tại 4.2 Cơ quan 4.2.2 Hô hấp •Ho ướt •Không khó thở •Chảy mũi nước dịch trong •Rì rào phế nang nghe rõ •Chưa nghe rales bệnh lý 4.2.3 Tuần hoàn •Tim nghe đều, T1 T2 nghe rõ •Chưa nghe âm bệnh lý
  • 10. 4. Thăm khám hiện tại 4.2 Cơ quan 4.2.4 Thận – Tiết niệu •Tiểu thường, lượng #1 lít/24h, nước tiểu vàng trong •Ấn các điểm niệu quản trên, giữa không đau 4.2.5 Tai mũi họng •Không đau, rát họng. Lưỡi gà không sưng đỏ. •Không phát hiện họng đỏ, amiđan không sưng. 4.2.6 Các cơ quan khác Chưa phát hiện bất thường
  • 11. 5. Cận lâm sàng 5.1 Công thức máu (18h17p 15/11/2015) Tên xét nghiệm Kết quả Trị số bình thường Đơn vị WBC 7.19 4-10 K/µL NEU% 62.4 40-80 % NEU# 4.49 2.0-7.5 K/µL LYM% 19.1 10-50 % LYM# 1.37 1.5-4.0 K/µL BASO# 0.01 0.0-0.2 K/µL BASO% 0.1 0.0-2.5 % MONO% 17.0 0.0-12 % MONO# 1.22 0.0-1.0 K/µL EOS% 1.4 0.0-7.0 % EOS# 0.10 0.0-0.5 K/µL RBC 5.22 4.0-5.8 M/µL HGB 13.1 13-17 g/dL HCT 37.8 34-51 % PLT 257 150-450 K/µL
  • 12. 5. Cận lâm sàng 5.1 Sinh hóa máu (18h19p 15/11/2015) Tên xét nghiệm Kết quả Trị số bình thường Đơn vị Glucose 3.8 4.1 - 5.9 mmol/l Na+ 136 135 - 145 mmol/l K+ 3.5 3.5 – 5.0 mmol/l Chloride 100 97 – 111 mmol/l Calci toàn phần 2.47 2.00 – 2.70 mmol/l CRP 6.9 0.0 – 8.0 mg/l
  • 13. 6. Tóm tắt – biện luận – chẩn đoán 6.1 Tóm tắt Bệnh nhi nam, 24 tháng tuổi, vào viện vì nôn và đại tiện phân lỏng nhiều lần, qua thăm khám lâm sàng và cận lâm sàng, em rút ra các hội chứng và các dấu chứng có giá trị sau: 1. Hội chứng tiêu chảy cấp - Chưa có tiền triệu ở đường tiêu hóa - Đại tiện trên 10 lần/24h trong đó 4 lần đi lỏng, nhiều nước, phân vàng. - Không thấy máu trong phân trên lâm sàng. 2. Dấu chứng không mất nước - Trẻ tỉnh, linh hoạt - Mắt không trũng - Uống nước háo hức - Nếp véo da bụng mất nhanh
  • 14. 6. Tóm tắt – biện luận – chẩn đoán 6.1 Tóm tắt 3. Dấu chứng viêm long đường hô hấp trên - Ho ướt - Chảy mũi nước dịch trong - Sốt nhẹ liên tục cả ngày 4. Các dấu chứng có giá trị - WBC, CRP lúc vào viện nằm trong giới hạn bình thường - Chị họ ( 27 tháng) cùng sinh sống có những biểu hiện triệu chứng tương tự, nhập viện cùng lúc với bé. Chẩn đoán sơ bộ: Tiêu chảy cấp không mất nước
  • 15. 6. Tóm tắt – biện luận – chẩn đoán 6.2 Biện luận Chẩn đoán tiêu chảy cấp trên bệnh nhân đã rõ với đại tiện phân vàng, lỏng, tóe nước,lợn cợn,tần số 4 lần/24h, không có máu trong phân. Thời gian từ lúc bắt đầu tiêu chảy là 3 ngày. Về biến chứng mất nước, theo phân loại IMCI trên bệnh nhân chỉ có dấu hiệu trẻ uống nước háo hức được người nhà mô tả. Tuy nhiên thăm khám lâm sàng trẻ tỉnh, linh hoạt, không có mắt trũng, nếp véo da bụng mất nhanh. Nên chúng em đánh giá không mất nước.
  • 16. 6. Tóm tắt – biện luận – chẩn đoán 6.2 Biện luận Về nguyên nhân gây tiêu chảy cấp ở trẻ, trẻ vào viện với tiêu chảy cấp chưa có tiền triệu, thăm khám thấy trẻ không có vẻ mặt nhiễm trùng, CLS có bạch cầu và CRP đều nằm trong giới hạn bình thường nên em không hướng đên nguyên nhân do nhiễm khuẩn. Trên lâm sàng bệnh nhân có tiền sử 3 ngày trước ở trẻ có sốt nhẹ, liên tục, có biểu hiện viêm long đường hô hấp trên ( ho, chảy mũi nước), thăm khám lâm sàng bệnh nhân đại tiện phân lỏng tóe nước, phân vàng, lợn cợn, không nhầy, không máu , em hướng đến tiêu chảy nguyên nhân do virus thường gặp trên trẻ: Rotavirus và Adenovirus.Tuy nhiên, triệu chứng về tiêu hóa ở bệnh nhân này trội hơn so với triệu chứng ở hô hấp, kết hợp dịch tể tiêu chảy do Rotavirus thường gặp nhất ở Việt Nam xảy ra quanh năm đặc biệt tăng vào tháng mát trời và mưa lạnh ( tháng 10, 11, 12), chiếm hơn 80% tiêu chảy ở trẻ dưới 3 tuổi nên em nghiêng về nguyên nhân tiêu chảy cấp trên bệnh nhi là do nhiễm rotavirus.
  • 17. 6. Tóm tắt – biện luận – chẩn đoán 6.2 Biện luận Ngoài ra, tiền sử gia đình bệnh nhi có phát hiện chị họ cùng sinh sống với trẻ cũng vào viện với những triệu chứng tương tự và xảy ra cùng lúc với trẻ nên em không loại trừ trường hợp ngộ độc thức ăn. Tuy nhiên đến hiện tại, khai thác chưa thấy trẻ có ăn uống thức ăn lạ, những người thân còn lại trong gia đình chưa có các biểu hiện ngộ độc thức ăn nên em vẫn nghiêng nhiều về chẩn đoán nguyên nhân do rotavirus. Đề nghị làm thêm test Rotavirus để làm rõ chẩn đoán. Hiện tại bệnh nhân có ho ướt, sốt nhẹ cả ngày và chảy mũi nước dịch trong, các triệu chứng trên chưa thuyên giảm. Em nghĩ trên bệnh nhân có hội chứng viêm long đường hô hấp trên, thường gặp do nhiễm virus. Đề nghị theo dõi thêm triệu chứng bệnh trong 1 tuần để có biện pháp điều trị cụ thể.
  • 18. 6. Tóm tắt – biện luận – chẩn đoán 6.3 Chẩn đoán cuối cùng Tiêu chảy cấp không mất nước, nghi do nhiễm Rotavirus / Viêm mũi
  • 19. 8. Bàn luận Đặt câu hỏi: 1) Ở trẻ bị tiêu chảy nghi do Rotavirus . Mà rotavirus là nguyên nhân hàng đầu gây kém dung nạp lactose thứ phát thì có cần giảm lượng lactose trên trẻ hay không?. 2)Nếu tiêu chảy không mất nước, kèm kém dung nạp lactose thì làm gì trên bệnh nhi này? 3)Tiêu chảy không mất nước, điều trị theo phác đồ A , Trẻ có nôn nhiều có cho trẻ uống kẽm không?
  • 20. • 4/ Ch n đoán tiêu ch y c p không m t n cẩ ả ấ ấ ướ trên b nh nhân có h p lý không?.T i saoệ ợ ạ không ph i là tiêu ch y c p có m t n c đãả ả ấ ấ ướ n đ nh?.ổ ị