SlideShare a Scribd company logo
1 of 325
Download to read offline
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

Trang 1
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

Chương 1
Giới thiệu PowerPoint 2010
Nội dung
P

1.

P

ộng và thoát Microsoft PowerPoint 2010

2.

Khở

3.

T

4.

T

5.

Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh

6.

P

7.

T

M

P

P

a s làm việc

8.
ẽ

9.

10. Xem bài thuyết trình ở

ế ộ

ắc khác nhau

11. Xem cùng một bài thuyết trình trong nhiều c a s
12. Sắ

ế

13.
14. S
15. H

Trang 2
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

1
P

ộ

owerPoint 2010

ộ Microsoft Office 2010.
, Outlook
P

,
ở

nhân)

ệ ,P

ế
,
overhead,
slide
ế
. PowerPoint
ệ
ấ

Khi

ẽ

ẽ

P
W

ề
.

và

10

ộ Office 2010,
ệ Ribbon
ẽ
ộ

7. G

ộ

P

e,...

P w P
ừ

ộ

nh

ộ Microsoft Office 2010,
V
,
ẽ

ấ

Excel

1.

ế

ấ

ấ

Do PowerPoint

ệ

-

:slide 35mm, phim chiế
ấ ,

ế

,

W

ề

ệ PowerPoint 2010
ệ
ệ thao tác cho
ế
ộ , ấ
ẽ

Ribbon m i
PowerPoint 2010
Tab
ệ
ab
201

Ribbon
ệ

ệ
.M

ậ
ế
tab

ề
ộ

ệ
ế

ở
Quick Access Toolbar (QAT ế
ắ
ệ
Q T ấ
ệ
Add to Quick Access Toolbar.

,

P

P

ộ

ậ
ộ
ấ

ộ

Trang 3
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

R

ấ

ệ

Transitions
ệ
ệ
ừ
ậ ệ
Ngoài ra, nút Minimize the Ribbon
R

T

Quick Access Toolbar

H nh

N ă Fl
N
ậ

F
ậ ã

hay h

ú Office
ệ

ệ,

Ribbonđ ợc tổ chức lại

liên quan ế
, ấ

ế
ẽ

H nh

ộ

ậ

,

ế

ế

Ngăn File m i

Hỗ trợ làm việc cộng tác
PowerPoint 2010 cho phép nhiề
i cùng biên so n hay hiệu chỉnh bài thuyết trình một cách
ng th i. Chúng ta có s d ng máy ch SharePoint c a công ty ho c các trang web h tr ng
d
P
P
W
L
bài thuyết trình. Kh
,
ề
i có
th truy cập vào hiệu chỉnh bài thuyết trình
ều chỉnh sẽ
ng bộ một cách t ộng.

Trang 4
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

H nh

Nhiều ng ời cùng làm vi c trên một bài thuyết trình

Nhóm các slide vào các phần trong bài thuyết trình
Nhóm các slide trong các bài thuyết trình l n thành các section sẽ giúp việc qu
c d dàng
thuận tiệ
tìm kiếm nội dung. Khi nhiề
i cùng tham gia biên so n trên một bài
thuyết trình thì việc phân chia công việc biên so n theo section sẽ mang l i s thuận l
n rất
nhiều. Chúng ta có th
t tên, in ấn và áp d ng các hiệu ng lên các section.

H nh

Chia bài thuyết trình thành nhiều section

Trang 5
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

Trộn và so sánh nội dung của các bài thuyết trình
Chúng ta có th so sánh nội dung các bài thuyết trình v i nhau và ph i h p chúng l i b ng cách
s d
i Compare trong PowerPoint 2010. Chúng ta có th qu n lý và l a ch n
nh
i ho c hiệu chỉnh mà mình mu
ết trình cu
T
Compare sẽ giúp chúng ta gi
th
ng bộ các s hiệu chỉnh trong nhiều phiên
b n c a cùng một bài thuyết trình.

H nh

So sánh và phối hợp nội dung trong các bài thuyết trình

Hỗ trợ vừa soạn thảo vừa chạy thuyết trình trên cùng một màn hình
Ch
ho c

i Reading View h tr cho việc so n th o, tham kh o các bài thuyết trình khác
c các hiệu
,
n phim ho c âm thanh trên cùng một màn hình.

H nh

Vừa soạn thảo vừa xem Slide Show

Trang 6
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

Biên soạn bài thuyết trình mọi lúc mọ

ơ

V i tài kho n Windows Live, chúng ta có th s d ng các ng d ng web PowerPoint, Word và
Excel mi n phí. Chúng ta có th biên so n bài thuyết trình tr c tuyến ngay trong trình duyệt web.

H nh

Soạn thảo bài thuyết trình bằng Microsoft PowerPoint Web App

Nhúng , hiệu chỉnh và xem video trong bài thuyết trình
Trong phiên b n PowerPoint 2010 h tr m
ề
th , chúng ta có th nhúng, cắt xén áp d ng các hiệu
phim ngay trong bài thuyết trình.

ện trong bài thuyết trình. C
nh d ng lên các hình
n

Cắt xén video
T
ắt xén video trong PowerPoint 2010 giúp lo i b các ph n không c n thiết và giúp
nội dung bài thuyết trình tậ

Trang 7
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

H nh

Cắt xén video

Chèn video từ các nguồn trên mạng
Chèn video từ các ngu n trên m
ộ
i bật c a PowerPoint 2010. Tập tin
video này có th do chúng ta t i lên các d ch v
tr c tuyến ho c b
c. Có
nhiều d
, chia sẽ video tr c tuyến hoàn toàn mi
Y T , Yahoo Video,
,G
V
,… Mội tập tin video
trên các trang này thông
ng sẽ
n
mã dùng
nhúng vào các trang web khác.Ví d , v i trang Yahoo Video, b
n mã
S
,
ện PowerPoint, b n nhấn vào nút Video, ch n Video from
O
S …
T i vùng tr ng c a c a s Insert Video From Online Video Site, b
ã ã ấ
c
khi nãy vào. Xong, nhấ I
N
ậ
n video ã
c chèn vào bài thuyết trình. Tuy
n video thì máy tính ph i có kết n i Internet.

Trang 8
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

H nh

Chèn video từ các nguồn trên mạng

Nhúng video
Nh
n phim, bài nh
c nhúng vào sẽ trở thành một thành ph n c a bài thuyết trình.
Chúng ta kh i ph i bận tâm t i việc sao chép các tập tin này g i kèm theo bài thuyết trình. Ngoài
ra, PowerPoint còn cho phép xuất b n bài thuyế
nh d n
có th chép ra
V ,
-mail ho c g i lên web.

H nh

Nhúng video vào bài thuyết trình

Trang 9
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

Chuyển bài thuyết trình sang định dạng video
T
nh d ng bài thuyế
dàng
P
P
ấ
nhau từ video cho các lo i thiết b
ộ

H nh

Tích hợp sẵ
Phiên b
T
b O

í h ă

O

huy

7 ã

tr

nh d ng video giúp việc chia sẽ
cd
nh d ng video v i nhiều m c chấ
ng hình nh khác
ến các video
ộ phân gi i cao.

Xuất bài thuyết trình sang video

sa

ịnh dạng PDF/XPS
ất b n bài thuyế
nh d ng PDF/ XPS.
i dùng ph i t
t về cài váo máy. Phiên
nh d ng PowerPoint sang PDF/ XPS.

ã

p sẵ

H nh

Tích hợp sẵn tính năng xuất bản bài thuyết trình sang PDF/XPS

Trang 10
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

Chụp ảnh màn hình
ộ

m i rất hay và thú v , nó giúp chúng ta có th ch
ết trình rất nhanh chóng và tiện l i.

H nh

Thêm nhiều hiệu ứ

ộ

c các hình nh hiện

Nút l nh Screenshot

h hì h ảnh

V i phiên b n PowerPoint 2010, b n có th áp d ng nhiều hiệu ng mỹ thuật khác nhau cho các
hình nh.

H nh

Các hi u ứng mỹ thuật

Xóa các phần không cần thiết trong hình
Một tí

i b sung vào PowerPoint 2010
.

cho phép lo i b nền c a các hình

Trang 11
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

H nh

Loại bỏ nền hình

Hỗ trợ tùy biến Ribbon
V i giao diệ
bao gi hết.

i dùng thân thiện giúp cho việc tùy biến thanh công c Ribbon d

H nh

Tùy biến Ribbon

Trang 12
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

Nâng cấp SmartArt
SmartArt trong PowerPoint 2007 ã
ệ
P
ấ
ề
ẵ

H nh

ệ

ộ
ế

SmartArt

Nhiều hiệu ứng chuy n slide m i
PowerPoint 2010 b sung thêm nhiều hiệu ng chuy n slide m ,
3-D rấ ẹp mắ
ộng.

H nh

c biệt là các hiệu ng

Hi u ứng chuyển slide 3-D

Sao chép hiệu ứng
Việc áp d ng các hiệu
ng trên slide trong PowerPoint 2010 sẽ nhanh
ất nhiều nh công c sao chép hiệu ng Animation Painter.
Trang 13
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

H nh

Tă

í hd

Sao chép hi u ứng v i Animation Painter

ộng cho các bài thuyết trình

V i công c Compress Media, PowerPoint 2010 sẽ
nhúng trong bài thuyế
ng bài thuyế
thuận tiệ
ệc chia sẽ và giúp cho việc trình chiế

H nh

n video, các âm thanh
c nh
ừ
ct

Compress Media

Broadcast bài thuyết trình
Broadcast bài thuyết trình tr c tiế ến các khán gi từ xa thông qua d ch v Windows
Live ho c máy ch SharePoint ngay trong công ty. Khán gi có th theo dõi bài thuyết
trình tr c tiếp thông qua trình duyệ
ện tho i.

Trang 14
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

H nh

Broadcast bài thuyết trình và xem bài thuyết trình trên trình duy t

Biến con trỏ chuột thành con trỏ laser
Khi mu n nhấn m nh nh ng nộ
,
biến con
tr chuột thành con tr laser b ng cách gi phím Ctrl và nhấp trái chuột trong chế ộ
Slide Show.

H nh

Con trỏ Laser

Trang 15
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

2. Khở
Khở

ộng và thoát Microsoft PowerPoint 2010

ộng PowerPoint 2010

Tùy theo phiên b n Windows mà b
d
ng d
ế
sẽ khác nhau
. Trong Windows XP, Windows Vista và Windows 7 thì
cậ ế
c khở ộ
:

P
P
ng d n truy

1. Từ c a s Windows b n ch n Start
2. Ch n All Programs
3. Ch n Microsoft Office
4. Nhấp chuột lên Microsoft Office PowerPoint 2010

H nh

Giao di n chính của ch

ng tr nh ower oint

Thoát PowerPoint
T

P




P

ấ

n, b n làm theo các cách sau :

Cách 1: Nhấp vào nút Close ( ) ở góc trên cùng bên ph i c a s PowerPoint, ho c
Cách 2: V
File ch n Exit, ho c
Cách 3: Dùng t h p phím tắt <ALT+F4>

Khi có s thay i trong nội dung bài thuyết trình mà b
tho i nhắc nhở b n.


Ch n Save: sẽ

i thì PowerPoint sẽ hiện hộp

c khi thoát PowerPoint

Trang 16
h

ng




Gi i thi u ower oint 010

Ch n D ’ Sav : sẽ
P
P
Ch n Cancel: h y lệnh thoát PowerPoint

H nh

3. Tì
G

h u
ệ

Hộp thoại nhắc nhở bạn l u các thông tin trong bài thuyết trình

h

h hầ

as

F

P w P

K

N
S

Close
Maximize/Restore
Minimize

Title bar

Outline
s

H nh

Tha h

s

7

T

N

ì h

:

Quick Access toolbar



h ơ

ề

PowerPoint
PowerPoint
N

i

ác thành ph n tr n c a sổ ower oint

u ề Title bar):T
ệ
ệ
Nế

P

P
ộ

T


Ribbon:

R

ế

,
ệ

Trang 17
h

ng






Gi i thi u ower oint 010

ệ

Quick Access Toolbar:
ệ

ắ

ệ

ấ

.

Nú Minimize:T
ấ

taskbar
taskbar

Nú Maximize/Restore:K
, ế

ở

ế ộ

,

W
ng.

;

ẽ
ẽ

Nú Close:

ậ
.

hu v



s ạ

hả



N ă Ou l



Tha h
ệ

ệ

:H

N ă Sl d s: H



ì hd

ạ

ế

:H

ế

h S a us a :
ế ộ

ề

ấ

,

Ribbon
R
T

ề

ế

ệ

ề

N

ệ

Mở ộ

ệ
H nh



File ừ
ẽ

File:Mở

Ngăn Home tr n Ribbon

ậ
ế

ệ

ở open),

,

,

Insert: T
,

ệ
,S

save), in (print),

.

ệ

Home:

ế

các ề ệ
, ẽ


ệ

(Tabs)

N



ệ

, ắ,
,
ệ
ề
ệ
,

ế ,

,

P

,

,

H nh

,

ế…
,

P
,…

Ngăn Insert

Trang 18
h

ng


Gi i thi u ower oint 010

ệ

Design:T

ệ

ề
và c

ở

Transitions: P

,

P

Ngăn Design

T

ộ
ệ

ế ậ
ậ

N

,

ề

H nh


ề

,

Ribbon giúp
ấ

ệ

ế ộ

H nh


ệ
ế ậ

Animations:
,

H nh


ẩ

Slide Show:
ộ

ế

ế

,

ề

ỉ

ề

Ngăn Slide Show

,

ộ

ộ

Ngăn Review

ế ộ
ế

ế
ế

ế ậ

H nh

, ắ

,
,

Review: G
ế

View:

ệ

Ngăn Animations

ế ậ

H nh



,
ệ

ệ

ế
õ ừ



Ngăn Transitions

,
,

ẩ

,
ế ộ

,…

Trang 19
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

H nh


Developer: N

ẩ

ế ềV
Ribbon |Developer.

Add-Ins: N

ỉ

ấ

PowerPoint 201
M
thích. M
ế

uh

hị

ậ
,
File | Options | Customize

ấ

Ngăn Developer

ệ

ệ

H nh

4. Thay

ỉ

ở

H nh


Ngăn View

as

Ngăn Add-Ins

h ơ

ì h

P
V

PowerPoint.

V
ế

ế

,
,

ế

ế

ế,

ỉ

.

Trang 20
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

Normal
Slide Show
Slide Sorter Reading View
H nh

ác kiểu hiển th c a sổ làm vi c

Nhóm Presentation Views có các ki u hi n thị sau:



Slide Sorter:



Notes Page:


M

Normal:

Reading View: X

ế ộ

ất nhiề

biên

ế ộ
thuyết trình.

bài thuyết trình
,

,

ế ộ
ế

ẽ
c bài thuyết trình trong giao diện so n th o
ế ộ

View trênRibbon,
ế

ừ

.

:

Trang 21
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

Normal

Slide
Sorter

Reading
View

Slide
Show

H nh

ác kiểu hiển th

Nhóm Master Views


Slide Master: L
các slide



Handout Master: Thiết lập các thông s cho các trang in handout
ều handout,
chiều c a các slide b trí trên handout, s slide trên một trang in, sắp xếp v trí c a các
header, footer, hộp hi n th ngày tháng và s
,…



Notes Master: Thiết lập các thông s cho các trang in kèm thông tin ghi chú c a slide

thông tin về thiết kế ki u dáng, màu sắc, font ch , b c ,…

Trang 22
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

H nh

Slide Master và Handout Master

Slide Show: Ngoài hai nhóm hi n th trên, PowerPoint còn một ki u hi n th n
c s d ng
khi trình chiếu bài thuyết trình g i là Slide Show. Slide Show l
ế ộ
ế
,
ẽ
ấ ệ
c sắp sếp trong bài thuyết trình.
Phím tắt:
Nhấn phím F để chuyển sang chế độ tr nh di n từ slide bắt đ u nhấn tổ hợp
phím Shift F để bắt đ u tr nh chiếu từ slide hi n hành

5. Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh
ệ
ẵ
Customize Quick Access Toolbar ( ) trên QAT S
ệ
ẩ
QAT.

H nh

QAT
,

ấ

ộ
ệ

Th m ho c b t nhanh các n t l nh tr n QAT

Trang 23
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

ệ

Q T theo

Office | Options Hộ

1.

:

P

P

O

ấ

ệ

2. Ch n Quick Access Toolbar ừ
ệ

3.
ệ

ừ ộ

ừ ộ Choose commands from … S
ấ
Add >>
ộ

4. Nế
ộ
Quick Access Toolbar
5.

ệ

Q T
Remove.

ấ

QAT ề
Access Toolbar.

ấ

ừ ộ Customize

Resetvà ch n Reset only Quick

6.

Show Quick Access Toolbar below the Ribbon
R

7.

ấ

ệ

ế QAT

ấ

H nh

6. Ph

,

QAT ẽ

ấ

ệ

OK.

Tùy biến QAT

hu hỏ c a s làm việc
P
Z

ệ
Current Window

ộ
ừ

ế
ệ

P

10

Z
Fit Slide to

ấ

Trang 24
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

ề

ỉ

ệ

ừ

ệ
T

Mở hộp Zoom
T

H nh

ộ
ộ

Ribbon | View |

a

ệ
P

Hộp thọai Zoom và thanh Zoom trên thanh trạng thái

Z
ỉ

7. Tha h h

ệ

ấ

Zoom
ấ

<ALT + W + Q>.

v dọ
ệ

C
View trên Ribbon,

Rulers

Show.

T
ngang

T

H nh

T
ộ

Thanh th

c dọc và ngang

ỉ
N
N
P
ế ậ Regional Settings trong Control Panel

Windows.

Trang 25
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

ắ

File | Options |

Display |

Advance |

ế

Show vertical ruler.

H nh

T y chọn thanh th

c dọc

l

8.

(gridlines)
ỉ
Nh ng c

ẽ
ậ

ắ

:



Cách 1: N ấ



Cách 2: View |

Show|



Cách3: Home |

Drawing |

<Shift+F9>.

H nh

Hộ

hi n th khi in ra giấy.

Grid and Guides cho phép
.
ề
ở ộ


Cách 1: Home |



Cách 2: View | nhóm Show

Drawing |

Gridlines.
Arrange |

ác đ ờng l

Align |

View Gridlines.

i tr n slide

ế ậ
Grid and Guides:
Arrange |
Grid Setting (

ề

Align |

Grid Settings...

)

Trang 26
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

ắ
ắ
T ế ậ
ậ ắ
ậ

H nh

ợ

9.

ắ

chấm

khi ẽ

Hộp thoại Grid and Guides

ú khi vẽ

khi vẽ (guides)
ế
ỉ

chúng sẽ

H nh

bậ

chúng ta
hi n th khi

ệ
ấ .

ác đ ờng trợ gi p ngang và dọc

ng tr giúp khi vẽ b n vào View | nhóm Show | ch n Guides.
Ctrl
ộ
nh
ộ

ế

Trang 27
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

H nh

Bật/ tắt đ ờng trợ giúp khi vẽ

Xóa b t các đ ờng trợ giúp bằng cách dùng chuột kéo chúng ra khỏi di n
tích của slide.

10. Xem bài thuyết trình ở các chế ộ màu sắc khác nhau
K
Tuy nhiên,
W

thuyết trình,
thuyết trình
m (Grayscale)
c

ế ộ
ở ế
ấ

chuy
i qua l i gi a các chế ộ màu hi n th , b n n ấ
ộ
Grayscale | ch n ki u hi n th là Color, Grayscale
Black and White

H nh

(Color View).
ắ
ắ

.

View | nhóm Color/

ác tùy chọn trong kiểu hiển th Grayscale

Sau khi ki m tra bài thuyết trình trong các chế ộ màu sắc khác nhau,
ấ
ộ
T
V
màn hình ở về ế ộ
sắc.
W
Gra
ở
ế
ắ
các
ỉ
ấ
ế ộ
W
G ayscale.

Trang 28
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

H nh

Slide xem trong chế độ Black with White Fill

11. Xem cùng một bài thuyết trình trong nhiều c a s
T
ột bài thuyết trình trong nhiều c a s rất h u ích khi chúng ta mu n tham
kh o,
,
,… thông tin c
ng biên so n nội dung cho
một slide m i
mở thêm một c a s m i cho bài thuyết trình, b n vào View | nhóm Window |
ch n New Window.

H nh

Xem củng một bài thuyết trình trong nhiều c a sổ

M i c a s hi n th sẽ
PowerPoint.

12. Sắ xế
Khi b

ở

phía sau tên bài thuyết trình trên thanh t

as
ề
ắ

,

ềc ac as

ộ

ộ
ế
ế rình. Có hai

ắ

ở
ệ
ế

ề

ậ

P

P
,

,

:
Trang 29
h

ng

Gi i thi u ower oint 010



K

Arrange All: Vào View | nhóm Window |



K

Cascade: Vào View | nhóm Window |
ế
,
ỉ ấ

H nh

ẽ

Arrange All
ắ

Cascade.
ề

ế

Sắp xếp các c a sổ theo kiểu Arrange All và ascade

ác l nh sắp xếp này sẽ không c tác d ng đối v i các c a sổ PowerPoint
thu nhỏ nằm tr n thanh Taskbar của Windows

13. huy

i ua lạ

| nhóm Window |

a

ì h

T

ệ
ậ

Switch Windows |

H nh

14 S dụ

as

ợ

P
T

P
P

vào

View

xem.

huyển đổi qua lại gi a các c a sổ

ú

P
ừ

ế

P
P

ộ
ẽ

,

ấ

ệ
ệ
ấ

ừ

ấ
õ

ế
ở

PowerPoint,
P

ấ

F1

ấ

Help

P

Trang 30
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

N

H

N ậ

ừ

ề

H nh

a sổ ph n trợ gi p của ower oint
H nh

ảng

Thanh th c đ n của c a sổ Help

Nú

T

ú

ả
ã

Back and
Forward
Stop

ệ
ộ

Dừ

, ấ
ệ

Refresh

T

ộ

Home

Tở ề

Print

I

Change Font
Size

Tắ

Keep on Top

G

ậ
.

ừI

Mở

Show Table of
Contents

ệ
ộ

ừI
ề

ộ

ệ

ở

H
Help

ấ

Trang 31
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

15. Hỏ
Câu 1. Hãy tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh (QAT)?
Yêu c u QAT sẽ có các nút lệnh theo th t sau: New, Open, Save, Print Preview, Undo, Redo,
,P
,P
P F XPS
ởi mộ
ng ranh gi i
c nút Copy.
Trả l i:
Chúng ta có th tùy biến QAT c a PowerPoint cho một tập tin c th hay cho tất c các tập tin

:

c th c hiệ
1. Khở

ộ

P

2. Trên c a s

P
n nhấp vào nút Customize Quick Access Toolbar ( )

3. B n tích ch n các nút lệnh sau: New, Open, Save, Print Preview, Undo, Redo.

H nh

Chọn các nút l nh vào QAT

4. Các nút lệnh còn l i không có sẵn cho b n ch n, do vậy b n ch
Home trên
Ribbon, ến nhóm Clipboard và nhấp ph i chuột lên nút Copy và ch n Add to
Quick Access Toolbar.

H nh

Thêm nhanh các nút l nh từ Ribbon vào QAT
Trang 32
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

5. Th c hiện l
P
Q T T
thêm seperator và nút
Pulish as PDF or XPS thì không th
Q T
c. B n hãy
vào File, ch n Options. Hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện.

H nh

Hộp thoại PowerPoint Options

6. Ch n nhóm Quick Access Toolbar, từ khung Choose commands from bên trái, ch n
<Separator> và nhấ
thêm vào khung Customize Quick Access Toolbar
bên ph i.
7. B n thấy nút lệnh Publish as PDF or XPS n
b n ch n File Tab từ hộp Choose commands from
c liệt kê trong hộ
i.

H nh

File trên Ribbon. Do vậy,
các nút lệnh trong nhóm này

Các l nh trong File Tab

8. B n ch n nút Publish as PDF or XPS và nhấn nút Add thêm vào QAT.
9. T i khung Customize Quick Access Toolbar:
 Ch n For all documents (default) thì thanh QAT tùy biến này sẽ có tác d ng
cho tất c
P
P

Trang 33
h

ng

Gi i thi u ower oint 010




Ch “T
ập tin thuyế
”
Q T ỉ có tác d ng cho tập tin này.
B n ch n các nút lệnh trong khung và nhấn các nút Move Up ho c Move
Down sắp xếp theo th t yêu c u.

H nh

10. Nhấn nút OK

Sắp xếp các nút l nh

hoàn tất các tùy chỉnh QAT. Kết qu Q T

H nh

:

QAT sau khi tùy biến

11. Mu n ph c h i QAT về tr ng thái m
nh gi
t thì b n vào
PowerPoint Options, ch n Quick Access Toolbar, ch n nút Reset t i
Customizations và ch n:

H nh




Hủy bỏ các tùy biến trong QAT

Reset only Quick Access Toolbar: ch n sẽ tr QAT về tr ng thái m
nh
Reset all customizations: ch n sẽ h y b tất c các tùy biến trong PowerPoint
k c tùy biến Ribbon.

Trang 34
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

Câu 2. Tạo một ngăn lệnh mới trên Ribbon tên là “Lệnh của tui” như hình sau:

H nh

Tạo ngăn “L nh của tui” tr n Ribbon

Trả l i:
PowerPoint 2010 cho phép tùy biến Ribbon v i giao diệ
chóng.
:

c th c hiệ
1. Khở

ộ

i dùng rất d s d ng và nhanh

P

P

2. Vào File, ch n Options, ch n Customize Ribbon.

H nh

Tùy biến Riboon

3. Nhấn vào nút New Tab, một Tab m
c t o thêm trong danh sách Main Tabs ở
trên. B n nhấp ph i chuột lên Tab vừa t o và ch n lệnh Rename
t tên l i.

Trang 35
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

H nh

Đ t tên lại cho Tab

4. Nhấp ph i chuột lên New Group (Custom) và ch n Rename
”
ấp OK
ộp Rename.

H nh

5. Ch n l
“Lệnh c
”
vào 3 nhóm lệnh n
S
“
,
”, “H ệu

t tên l

“ ắt,

Đổi tên cho Group

ấp chuột 3 l n nút New Group ở
l
”

thêm
“ nh d ”,

Trang 36
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

H nh

6.

thêm các nút lệnh vào các nhóm lệnh vừa t o làm theo trình t sau:







Ch n Choose commands from
liệt kê các lệnh thông
d ng
Ch n nút lệnh c
“Lệnh c
”
Ch n nhóm lệnh ch a nút lệ
n từ khung Customize the Ribbon
bên ph i.
Nhấn nút Add
thêm các lệnh vào các nhóm ho c nhấn nút Remove
lo i
b nút không c n kh i các nhóm.
Th c hiện l
thêm tất c các nút lệnh vào các nhóm theo yêu
c u câu h i.
Nhấn nút Move Up và Move Down
c u.

H nh

7. Ch

Chèn các nhóm vào Tab m i

sắp xếp các nút lệnh theo trình t yêu

Thêm các nút l nh vào các nh m t

“Lệnh c
”
Home.

ng ứng

ấn các nút Move Up ho c Move Down

Trang 37
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

8. Theo yêu c u c a câu h i thì nhóm lệ “ nh d ”
ã
i các
nút lệnh. Do vậy, b n nhấp ph i chuột lên nhóm lệnh này r i ch n Hide Command
Labels.

H nh

Ẩn nhãn b n d

i nút l nh

Câu 3. Xin cho biết cách nào di chuyển các tùy biến trong Ribbon và QAT sang Office ở máy
tính khác?
Trả l i:
Gi s b n ã
ến rất nhiều cho Ribbon và QAT từ máy tính ở công ty và b n mu n chuy n
các tùy biến rất tiện l i này sang Office trong máy tính ở nhà. Trong PowerPoint 2010 nói riêng
và Office 2010 nói chung thì yêu c u này th c hiện rấ
n.
:

c th c hiệ
1. Vào máy tính công ty, khở

ộng PowerPoint 2010.

2. Vào File, ch n Options, hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện
3. B n ch n Customize Ribbon, ch n nút Import/Export
customizations.

H nh

và ch n Export all

L nh Inport/Export

4. Hộp tho i File Save xuất hiện
 T
ập tin t i Save in

t tên tập tin t i File name
 Save as type m
nh là Exported Office UI file (*.exportedUI)
 Nhấn nút Save

Trang 38
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

H nh

L u tập tin UI

5. Chép tập tin vừa xuất ra, mở PowerPoint 2010 ở máy t
S
, n vào hộp
tho i PowerPoint Options r i ch n nút lệnh Import/Export trong khung Customize
Ribbon. B n ch n tiếp lệnh Import customization file. Trong hộp tho i File Open:


T



Ch n tên tập UI



Nhấn nút Open

ến tập tin UI t i hộp Look in

nhập tùy biến Ribbon và QAT vào Office

ộp tho i PowerPoint Options.

6. Nhấn nút OK

Câu 4. Cho biết cách thay đổi một số tùy chỉnh trong chương trình PowerPoint?




Thay i tông màu (Color scheme) c
Tắ
m tra chính t c
n.
ều chỉnh Recent Presentations l i còn 10.

Trả l i:
:

c th c hiệ
1. Mở

P

P

2. Vào File, ch n Options, hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện
3. Ch n nhóm General, t i User Interface options, t i hộp Color scheme b n ch n l i

Trang 39
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

H nh

Chọn Color scheme

4. Ch n nhóm Proofing, t i When correcting spelling in PowerPoint, b ch n Check
spelling as you type.

H nh

Bỏ tùy chọn kiểm tra chính tả

5. Vào nhóm Advanced, nhóm Display
Recent Documents thành 10.

H nh

ều chỉnh t i hộp Show this number of

Tùy chọn Recent Documents

6. Nhấn OK hoàn tất.

Trang 40
h

ng

Gi i thi u ower oint 010

Câu 5. Làm sao ẩn hoặc hiện các thông báo trên thanh trạng thái?
Trả l i:
N ấ

ộ

, ừ

H nh

thông tin

ác t y chọn cho thanh trạng thái

Trang 41
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

Chương 2
Tạo bài thuyết trình cơ bản
Nội dung
1. T o bài thuyết trình
2. L

ết trình

3. B o vệ bài thuyết trình b ng mật mã
4. T

ộ an toàn cho PowerPoint v

F

S

5. Các thao tác v i slide
6. Mở

ết trình

7. H

Trang 42
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

2
C

này trình bày cách t o một bài thuyết trình m i d a vào các m u thiết kế sẵn c a
P
P
ừ các m
nh d
i dùng thiết kế N
,
ột s
i v i bài thuyế
, ch
nh d ng tập tin
và thiết lập mậ ã b o vệ bài thuyết trình.

1. Tạo bài thuyết trình
PowerPoint cung cấp nhiều cách th c
qua các cách này.

t o một bài thuyết trình m i. Chúng ta sẽ l

t xem

Tạo bài thuyết trình rỗng
Khi b n khở ộ
P
P int thì một bài trình di n r ng (blank) ã
c
t o ra,
o bài thuyết trình m
nh c a PowerPoint và b n chỉ c n tiếp t c
so n th o nội cho các slide.
Khi b

a s PowerPoint và b n mu n t o thêm một bài thuyết trình r ng n a, b n
c sau:
1. V

File

2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i
3. Ch n Blank presentation
4. Nhấn nút Create

t o m i.

Phím tắt:
Dùng tổ hợp phím tắt <Ctrl+N> để tạo nhanh bài thuyết trình rỗng

Trang 43
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

H nh

Hộp thoại New Presentation

Tạo bài thuyết trình từ mẫu có sẵn
PowerPoint Template là các m
nh d
ã
c thiết kế sẵn (template) kèm theo trong bộ
Office ho c do chúng ta t i từ Internet. Template có th ch a các layout, theme color, theme font,
theme effect, các ki u nền c a slide và có th ch a c các nội dung m u. PowerPoint cung cấp rất
nhiề
c thiết kế v i nhiều ch ề khác nhau (Business, Education, Finance,
Holidays, Inspirational, Religion, Social, Sports, Science, Technology) phù h p cho rất nhiều tình
hu ng báo cáo trong th c tế.
Chúng ta có th t mình thiết kế
s d ng l i nhiều l n ho c chia sẽ
khác. Ngoài ra, trên internet có rất nhiều trang web chuyên cung cấp các ki
c cập nhậ
:
,
,
,…
Dùng các mẫu
,

ệ
1. V

i
ẹp và

ợc xây d ng sẵn kèm theo phần mềm Microsoft PowerPoint
ừI

.C

ề
PowerPoint
c th c hiện:

ừ

File

2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i
3. Ch n Sample templates
4. Ch n một m u thiết kế từ
c as .
5. Nhấn nút Create

i và xem hình minh h a phía bên ph i

t o m i bài thuyết trình

Trang 44
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

H nh

D

Một số Sample templates

ẫu ừ trang web office.com

Trang web office.com cập nhậ
ng xuyên các m u thiết kế m
bài thuyết trình m i s d ng m u từ ngu n này. C
th c hiện:
1. V

ẹp, do vậy b

t o

File

2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i
3. Di chuy
ến Office.com templates. T
dung c a chúng.

,

c nhóm l i theo nội

4. Ví d ch n nhóm là Presentations, ch n tiếp phân lo i m u là Business
PowerPoint cập nhật danh sách các m u từ Internet.
5. Ch n một m u thiết kế từ
c as .
6. Nế
ng ý v i m
trình m i theo m u này.

i

i và xem hình minh h a phía bên ph i
hấn nút Download

t i về và t o bài thuyết

Trang 45
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

H nh

D
Khi P

ẫu h ế ế ủa ạ
P
ã ừng t i ộ
My Templates
ộ

Chọn m u từ trang office.com

ạ h
ẫu s u ầ
a l u
a
thiết kế m i ừ I
về máy
nó sẽ
ộ
có th
L
:

1. V

File

2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i
3. Ch n My templates
4. Ch n một m u thiết kế từ
c as .

i và xem hình minh h a phía bên ph i
ấn nút OK

5. Nế
ng ý v i m
m u này.

H nh

t o bài thuyết trình m i theo

ác m u đang l u tr n đ a

Trang 46
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

Tạo bài thuyết trình từ một bài có sẵn
B n
th c hiệ

ẵ

ộ
thuyết
thuyết
:
1. V

ộ
c a
bài sẵn có

ắ
ỡ t n th i gian làm l i từ

K
u.

,
c

File

2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i
3. Ch n New from Existing
4. Hã

ế

ậ

5. N ấ

CreateNew

H nh

ậ

ẵ

Tạo bài thuyết trình từ một bài có sẵn

Tạo nhanh các slide thuyết trình từ tập tin dàn bài
N

,P

thuyết
ừ
ậ
. Chẳng h
,
c dàn bài c a bài thuyết trình trong các trình
so n th
n Word, WordPad, N P ,… S
, PowerPoint nhập các dàn bài này vào
thành các slide và
chỉ c n b sung thêm các hình
,
,
,…
ã có một bài
thuyết trình hoàn chỉnh.
ệ
:
1. V

P

File

2. Ch n lệnh Open, hộp tho i Open xuất hiện
3. T i Files of type
4.

ậ

Outline

ậ

là All Outlines.
Open

ở

Trang 47
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

H nh

Tạo nhanh bài thuyết trình từ tập tin outline

Cấu trúc Outline:
Outline là tập tin chỉ chứa văn bản, các slide cách nhau bằng một ký hi u
xuống dòng (Enter). Trên mỗi slide, t a đề slide viết b nh th ờng và các nội
dung trên slide thì phải Tab th t đ u dòng.

2. L u

thuyết trình

Trong su t quá trình biên so n bài thuyết trình, chúng ta ph
tậ
tránh các s c bất ng x y ra có th làm mấ
th
m th c hiện lệ
P
P nt th c hiện các ho
s
ng h p.

L u bài thuyết trình lầ
L
Từ ộ

ầu tiên

th c hiện lệnh
ã
c th c hiệ
1. V

ng xuyên th c hiện lệ
ừa biên so n. Tùy theo
ộ
,
ột

ậ
bài thuyết trình
cho tập tin, ch n
:

PowerPoint ẽ
nh d ng ậ

ở ộ
ch n

Save As
trên

File

2. Ch n lệnh Save, hộp Save As xuất hiện
3. Nhập tên tập tin bài thuyết trình t i hộp File name. Ví d b
t tên tập tin là
PowerPoint 2010. (Tập tin này sẽ
th c hành trong các ví d sau này
c a tài liệu).
4. Ch n lo

nh d ng tập tin t i Save as type. Ví d b n ch n ki u tập tin là

Trang 48
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

PowerPoint Presentation (*.pptx).


PowerPoint m
nh ki u tập tin là PowerPoint Presentation (*.pptx),
ki
nh d ng dùng cho PowerPoint 2007 và 2010.



Chúng ta có th
ậ
nh d ng PowerPoint 97-2003 Presentation
*
các phiên b n PowerPoint 2003 trở về
c có th mở
c bài
thuyết trình t o trên PowerPoint 2010. Tuy nhiên, các hiệu ng và các ki u
nh d
c thù c a PowerPoint 2010 sẽ không ho
ộng.
ã

ế

H nh

5. T i hộp Save in, b

Hộp thoại Save As

cc

ập tin

6. Nhấn nút Save

Qui định về đặt tên tập tin:
Tên tập tin c thể dài t i
k t và bạn c thể d ng tất cả các loại k t để
đ t t n ngoại trừ các k t sau
và .

L u bài thuyết trình các lần sau
S

ã

ậ

,
ộ

thì

ệ

ỉ

, thêm nội dung

bài thuyết trình

:



VàoFile | ch n

Save, ho c




N ấ
N ấ

) trên Quick Access Toolbar, ho c
tắt <Ctrl+S>

Save (

Trang 49
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

H nh

L u bài thuyết trình

Thêm nút lệnh vào QAT:
Để th m n t Save vào thanh uick Access Toolbar bạn nhấp trái chuột vào
n t Customize Quick Access Toolbar ( ) và chọn nút Save.

L u

huyết trình ở

ịnh dạng khác

K
bài thuyết trình,
tập tin ừ ộ Save as type trong hộp
tho i Save As. PowerPoint cung cấp rất nhiều ki
nh d ng cho b n l a ch n từ việ
thuyế
nh d ng hình
JPEGs (.jpg), Portable Document Format (.pdf), trang
web (.html), Open Document Presentation (.odp – ph n phềm biên so n bài thuyết trình trong bộ
OpenOffice), và thậ
ế
nh d ng phim,...
ế

Th c hiệ

1. Mở bài thuyết trình mu n
2. V

nh d ng khác:
nh d ng khác.

File

3. Ch n lệnh Save As, hộp Save As xuất hiện
4. T i Save as type, b n ch n l i ki
5. Nhấn nút Save

nh d ng khác.

th c hiện lệnh.

H nh

L u tập tin d

i đ nh dạng khác

Trang 50
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

ảng

ác kiểu đ nh dạng của tập tin mà PowerPoint 2010 hỗ trợ

ị h dạ
PowerPoint
Presentation

Phầ
ộ

ở

.pptx

Gh hú
M

,

ỉ

ở

P

P

ở

7
ậ

ẩ XML
PowerPoint MacroEnabled Presentation

.pptm

PowerPoint 97-2003
Presentation

.pdf

ãM

V

.ppt

PDF

N

PowerPoint 97, 2000, 2002 XP ,
L
XPS ừ

O

T
M
XPS.

P F,
O

P F
W

XPS

.xps

PowerPoint Template

.potx

Tậ
2007

PowerPoint MacroEnabled Template

.potm

N

PowerPoint 97-2003
Template

.pot

Tậ
PowerPoint 97,

Office Theme

.thmx

P F

V

ẵ

ậ
P

ãM

G

,

V

XP ,

,

ỉ
,

PowerPoint Show

.pps, .ppsx

G

PowerPoint MacroEnabled Show

.ppsm

G

PowerPoint 97-2003
Show

.ppt

PowerPoint Add-In

.ppam

Tậ

PowerPoint 97-2003
Add-In

.ppa

Tậ

Single File Web Page

ộ
ở ẽở

ế ậ
ệ

ắ ,

ậ
P
P
ế ộS
S
; ấ
ãM
ở

97 ế P

V
P

P

P
P

P

-I
P
V
PowerPoint 97 ế P

P

-I
V

.mht, .mhtml L

P

ộ
ộ

ấ

ệ
ệ
ở

P
ậ
ở

ệ

T
-mail
Web Page

.htm, .html

L

ậ

HTML,

ẽ

ậ
ệ
Trang 51
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

PowerPoint XML
Presentation

.xml

L

ậ

XML

Windows Media Video

wmv

L
P

GIF (Graphics
Interchange Format)

.gif

H

ộ ,

JPEG (Joint
Photographic Experts
Group) File Format

.jpg

H

,

PNG (Portable
Network Graphics)
Format

.png

H

, ộ
GIF

TIFF (Tagged Image
File Format)

.tif

H

,

Device Independent
Bitmap

.bmp

H

,

Windows Metafile

.wmf

H

ế

P
ấ
H
Q
768,
;
Medium Quality (640x480, 24fps); và Low Quality
(320X240, 15fps).
WMV
W
Media Play
ề
ế
6
ấ

,
JPG

ấ

ộ
ề

ấ
W

,

ế
ỡ
M

ỉ
ệ
Enhanced Windows
Metafile

.emf

Outline/RTF

P

ế

ề

ề

WMF

.rtf

,
T

ỉ

ấ
,

T

N
PowerPoint Picture
Presentation

.pptx

L

ế

ậ
OpenDocument
Presentation

P
ẽ

7
.odp

L

T
ậ

,
P

ộ

P
ẽ

P

ấ
O P ẽ

ở ậ
ế
OpenOffice.org Impress. Tấ
PowerPoint 2010
ở
ậ
ộ
ấ

à Google Docs và
,
. Tuy nhiên,

PowerPoint 2010 không hỗ trợ các định dạng sau:


Đ nh dạng từ PowerPoint 95 trở về tr



Các tập tin (.ppz) tạo bởi Pack and Go Wizard.

c.

Trang 52
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

ảng

ác tính năng m i trong ower oint
về tr c không hỗ trợ

1 mà các phi n bản từ PowerPoint 2003 trở
Khi

Tí h ă

P w P

1

ở ậ
h
ả

P w P
ừ P w P

1
3
ệ

Hì h ả h SmartArt
( ừ Microsoft Graph charts)

ỉ
ệ

OLE
ỉ ,

ế
ở

Slide Layouts)

ở về

P

P

.
ề

multiple masters
master)
ề

soft shadows

ẽ
hard

shadows)
F

ộ

Heading
ẽ
j

,
,

,

ệ



Hệ
2-D
Gradient



T
ề
texture

ệ

ỉ

ệ

G



,





ế

3-D
ẽ

radient, picture,
, ệ
ệ

Chuy n bài thuyế

,
-D

ì h sa

ịnh dạng video

Ph n này chúng ta sẽ th c hiện việ
ế
nh d ng video nh m giúp d dàng
ệc gi i thiệ ến khán gi và chia sẽ tài liệu. PowerPoint cho phép chuy n bài thuyết
trình sang một s
nh d ng video thông d
W
M
V
th dùng các công c x
chuy
i
nh d
, mov,…
Mộ
m rất hay khi chuy n bài thuyết trình sang nh d ng video là tất c các hiệu ng, ho t
c ,
ều
c t ộng chuy n theo k c việc ghi âm l ng
tiếng và s d ng con tr laser trong bài thuyết trình.

Trang 53
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

H nh

ệ

Chuyển bài thuyết tr nh sang đ nh dạng video

:

1. Mở bài thuyết trình mu n chuy
2. V

nh d ng video.

File

3. Ch n lệnh Share
4. T i nhóm File Types, ch n Create a Video
5. Ch n chấ
ng video t i hộp x xu ng phía bên ph i c a s Share. Có 3 l a
ch n cho b n:


Computer & HD Displays:
t o video v i chấ
ng hình nh cao nhất
và tập tin sẽ
ng l n nhất. Ki u kết xuất này có th
phát
trên màn hình máy tính, máy chiếu ho c các thiết b hi n th
ộ phân
gi i cao.



Internet & DVD: Cho chấ
ng video ở m c trung bình và tập tin có kích
c vừa ph i. Ki u kết xuất này thích h p cho việc chia sẽ qua m ng
internet hay chép ra
V



Poratble Devices: Xuất ra video có chấ
ng thấp nhất và tập tin sẽ có
c nh nhất. Lo i kết xuất này thích h
t i vào các thiết b di

Trang 54
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

ộ

Z

,

P

S

P

…

6. T i Use Recorded Timings and Narrationsb n có các tùy ch n sau:


Don't Use Recorded Timings and Narrations: Nếu b n không mu n l ng
tiếng và ghi l i các ho
ộng c a con tr laser thì ch n tùy ch n này.



Use Recorded Timings and Narrations: Chỉ cho phép ch n khi b
ã
hoàn tất việc l ng tiếng và các ho
ộng c a con tr laser trong bài thuyết
trình. B n ch n tùy ch n này nếu mu n video kết xuất có l ng tiếng và các
ho
ộng c a con tr laser.

7. Nhấp nút Create Video, hộp tho i Save As xuất hiện
8.

t tên tập tin, ch

và nhấn nút Save

bắ

u chuy

i.

Thay đổi thời gian chuyển slide:
Thời gian chuyển slide m c đ nh là giây Thay đổi giá tr m c đ nh này hãy
điều chỉnh tại Seconds to spend on each slide trong c a sổ Create a Video.

H nh

huy

ẵ

P w P

sa

PowerPoint
sang

Xem bài thuyết trình trong Windows Media Player

ị h dạ

PDF v XPS
ậ
P F
XPS
PDF or XPS ấ

 Portable Document Format (PDF)

ệ

ẽ,
ộM

ấ

thì
O
ẽ

ế

ấ

ệ

Trang 55
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

ề

PDF

ậ

ấ

ệ
ệ

ấ .

 XML Paper Specification (XPS)
M
.

H nh

chuy n PowerPoint

ậ

P F

Chuyển bài thuyết trình sang PDF/XPS

nh d ng PDF ho c XPS:

1. Mở bài thuyết trình mu n chuy
2. V

ấ

PDF

ấ

nh d ng PDF/XPS.

File

3. Ch nlệnh Share
4. T nhóm File Types ch n Create PDF/XPS Document
5. Nhấn nút Create a PDF/XPS, hộp tho i Publish as PDF or XPS xuất hiện
6. Nhập tên bài thuyết trình


Nếu c
ẽ



ộ File name

T Optimize for

ậ

Open file after publishing
ở .

P F/XPS sa

:



Standard khi muốn phát hành tr c tuyến v i chất l ợng cao về h nh
ảnh ho c d ng cho vi c in ấn kích th c tập tin l n



inimum size d ng cho vi c đọc tr c tuyến là chủ yếu v khi in ra các
h nh sẽ b mờ kích th c tập tin nhỏ

7. N ấ


Option
T

Range:

ế ậ thêm

:
có th

ừ

Trang 56
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

show mà b

ã o

trong bài thuyết trình.



T Publish options:
ẽ ra
ấ
handout, slide, notes pages ho c là outline. Ngoài ra còn có
ẽ
,
ẩ ,
ỉ
…



T i Include non-printing information:

ki u





họn Document properties th các thuộc tính của tập tin
Powerpoint sẽ chuyển sang thành thuộc tính của tập tin DF/XPS.
họn Document structure tags for accessibility đ a các thông tin
về cấu tr c sang tập tin DF/XPS.
ề

PDF options:

ẩ ISO
ậ

ế

ậ

8. Nhấn nút OK sau khi thiết lập xong các tùy ch
9. Nhấn nút Publish

H nh

bắ

u chuy

P F
a s Options

i.

Các tùy chọn khi chuyển bài thuyết trình sang PDF/XPS

Tùy chọ l u
Có một s tùy ch
ết lập ki
ộng v i m
c h i khi có s c ,
nhúng font ch ngay trong bài thuyế
,…

nh d ng m

nh, thiết lập th i
m
nh, thiết lập

Thay đổi định dạng tập tin mặc định

Trang 57
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

nh d ng tậ
1. V

m

:

nh c a PowerPoint hãy

File

2. Ch n Options, hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện
3. Ch n Save từ danh m c bên trái c a s
4. T i Save files in this format b n ch n ki
kế bên.

nh d ng m

nh từ hộp x xu ng

5. Nhấn OK hoàn tất việc thiết lập. K từ th
m này các tập tin m i t
ẽm
nh ch n ki
nh d ng tập tin này.

H nh

c

Tùy chọn l u tr

Thiết lập thời gian lưu trữ tự động với mục đích phục hồi khi có sự cố
1. V

File

2. Ch n Options, hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện
3. Ch n Save từ danh m c bên trái c a s
4. Ch n Save AutoRecover information every <10> minutes và thiết lập l i
kho ng th i gian mà PowerPoint sẽ th c hiện lệ
.
5. Nhấn OK hoàn tất việc thiết lập.

Trang 58
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

Thiết lập thư mục lưu trữ mặc định
1. V

File

2. Ch n Options, hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện
3. Ch n Save từ danh m c bên trái c a s
4. T i Default file location nhậ

ế

ng d

cc

m

nh.

5. Nhấn OK hoàn tất việc thiết lập.

Nhúng font kèm theo bài thuyết trình
Nhúng các font ch

c biệt mà b n s d ng trong bài thuyết trình là rất c n thiết vì có th nh ng
t các font ch này vào máy c a h
th c hiện
:

1. V

File

2. Ch n Options, hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện
3. Ch n Save từ danh m c bên trái c a s
4. Ch n Embed font in the file và ch n tiếp Embed all characters
cho phép
nh
i khác có th hiệu chỉnh v i nh
c biệt trong bài thuyết trình.
5. Nhấn OK hoàn tất việc thiết lập.

3. Bảo vệ bài thuyết trình bằng mật mã
K

ậ

ệ ậ
ậ

ậ

ã

ã
ệ

P
ỉ

P

ệ

ậ

ã

ậ

M

ở O
ế

ấ

ế

Thiết lập mật mã bảo vệ
ế ậ
1. Mở ậ
2. V

ậ
ậ

ã

ã

ệ

ậ
P

:
P

File

3. Ch n Save As, hộp tho i Save As xuất hiện
4.

t tên tập tin t i hộp File name

5. Vào Tools và ch n General Options… ộp tho i General Options xuất hiện
6. Thiết lập mật mã:


Nế
tmật mã

i dùng ph i khai báo ậ
ộ Password for open



Nế mu

i dùng ph i khai báo mật mã khi mu n

ã khi

ở ậ

ã
ệ

ỉ

ậ

Trang 59
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

ã

b

ộ Password ro modify

t mật mã

7. Xác nhận l i các mật mã khi có yêu c u trong hộp Comfirm Password.
8. Nhấn OK khi hoàn tấ

ết trình v i các mật mã vừa thiết lập.

9. Nhấn nút Save

H nh

t mật mã

Hộp thoại Save As v i General ptions

Nế

ẽ

i
ậ

T ế ậ
ãM

H nh

VBA

Hộp thoại General ptions

Trang 60
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

H nh

Hộp thoại xác nhận mật mã

Thiết lập Macro Security:
K
ộ






Macro Security trong hộp tho i General Option ở ph n trên,
Trust Center ấ ệ và có các tùy ch n sau:
Disable all macros without notification h a tất cả macro và không c
thông báo
Disable all macros with notification h a tất cả macro và k m theo
thông báo
Disable all macros except digitally signed macros
h a tất cả các
macro ngoại trừ các macro đã c ch k đi n t
Enable all macros (not recommendedl potentially dangerous code can
run) ho ph p tất cả các macro chạy nguy c nhi m virus khá cao
Trust access to the VBA project object model:Xác th c quyền truy cập
váo các đối t ợng trong V A project

truy cập hộp tho i Trust Center là vào File | Options | Trust
Center | Trust Center Settings…
n Macro Settings.

H nh

Hộp thoại Trust enter

Trang 61
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

N
t mật mã b o vệ
này rất nhiều v
P
1. Mở ậ
2. V

,P
P
ậ

P
c th c hiệ

ã

P

ã

n hóa công việc
:

P

File

3. Ch n Info, ch n Protect Presentation
4. Ch n Encrypt with Password
5. Hộp tho i Encrypt Document xuất hiện yêu c u b n nhập mật mã vào
6. Nhấn OK và xác nhận l i mật mã vừa nhập
7. Nhấn OK l n n a
ết lập vừa th c hiện

8. Nhấn Save

H nh

Bảo v bài thuyết trình v i Protect Presentation

Gỡ bỏ mật mã khỏi bài thuyết trình
Khi chia sẽ bài thuyế
t mật mã.
và hiệu chỉnh tập tin.
Th c hiệ

ng d

i s d ng mở xem và hiệu chỉnh, chúng ta không
ỉ áp d
ng h p b
ã ết các mật mã mở

gỡ b mật mã mở và mật mã hiệu chỉnh tập tin:
1. Mở bài thuyế
Password khi có yêu c u.
2. Sau khi bài thuyế

ật mã b o vệ và khai báo các mật mã vào hộp
c mở trong c a s PowerPoint, vào

File

3. Ch n Save As, hộp tho i Save As xuất hiện.
4. Vào Tools ch n General Options…, ộp tho i General Options xuất hiện

Trang 62
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

ậ

5. Xóa b

ã

P

P

ộp General Options

6. Nhấn OK

ậ

7. Nhấn nút Save và xác nhậ
Khi chỉ có một lo i mật mã mở tậ
gỡ b :
1. Mở ậ

c áp d

b o vệ tập tin thì chúng ta có th áp d ng

xóa b mật mã b o vệ

2. Sau khi bài thuyế

c mở trong c a s PowerPoint, vào File

3. Ch n Info, ch n Protect Presentation
4. Ch n Encrypt with Password
5. Xoá b mậ

ã

ộp tho i Encrypt Document

6. Nhấn OK

ộp tho i Encrypt Document

7. Nhấn Save

ết lập vừa th c hiện

4. Tă
F
ậ

ộ an toàn cho PowerPoint v
S
P
S

ế ậ
P

ở

P
ấ

í h ă

F l Bl

PowerPoint ẽ
P int 2010 ừ O

S

s
ở

7 ở ề

. File

:



Do not open sellected file types không cho ph p mở tập tin



Open sellected file types in Protected View cho ph p mở tập tin trong chế độ bảo v
nh ng không cho phép chỉnh s a nội dung



Open sellected file types in Protected View and allow editing cho ph p mở tập tin trong
chế độ bảo v và cho ph p chỉnh s a nội dung

H nh

File Block Settings

Trang 63
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

Th c hiệ

thiết lập các tùy ch n cho các ki u tập tin:
1. V

File

2. Ch n Options, hộp tho i PowerPointOptions xuất hiện
3. Ch n Trust Center và nhấn nút Trust Center Settings
4. Ch n File Block Settings từ danh sách bên trái c a s Trust Center
5. Nhấp ch n ho c b ch n vào Open và/ ho c Save chocác ki u tập tin
ho c cho phép ki u tậ
c ho ộng trong PowerPoint.

khóa

ộp tho i Trust Center

6. Nhấp OK
7. Nhấn OK l n n

ộp tho i PowerPointOptions

5. Các thao tác v i slide
Khi t o m i bài thuyết trình, PowerPoint chèn sẵn slide t
ề v i hai hộ
n tr ng g i là
các placeholder.
nhậ
n. Ngoài ra, PowerPoint còn có
nhiều lo
chèn hình nh, SmartArt, b ng bi ,
th ,…

N

S
Các placeholder

H nh

Slide t a đề bài thuyết trình v i hai placeholder

Có nhiều ki u b trí các placeholder trên slide mà PowerPoint xây d ng sẵ
layout. Tùy theo nội dung c n xây d ng cho slide mà ta ch n ki u layout phù h p.

c g i là các

Trang 64
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

H nh

Các kiểu layout của slide

Chúng ta sẽ th c hiện một s thao tác về chèn slide m i, sao chép slide, xóa slide, ch n layout
cho slide, sắp xếp các slide,
,…

Chèn slide m i
Th c hiện theo các

chèn thêm slide m i vào bài thuyết trình:

1. Ch
Slides trong chế ộ Normal Viewvà nhấp chuộ
u
tiên do PowerPoint t t o ra khi b n t o bài thuyết trình m i K
, n sẽ thấy
mộ
ng n m ngang nhấp nháy cho biế
là v trí mà slide m i sẽ
c chèn
vào.
2. V

Homech nnhóm Slides

3. Nhấn nút New Slide, hộp ch a các ki u layout xuất hiện
4. Nhấp chuột ch n một ki u layout, slide m i sẽ
theo ki u layout vừa ch n.

c chèn vào bài thuyết trình

Trang 65
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

H nh

Chèn slide

Sao chép slide
Th c hiệ

nhân b n các

n:

1. Trong chế ộ Normal View, ch n các slide
2. Nhấp ph i chuột lên một trong s

S

n sao chép
mở th

c nh

3. Ch n Duplicate Slide từ danh sách lệnh

H nh

Nhân bản slide

Chọn nhiều slide:


Nếu các slide chọn là liên t c: nhấp chuột chọn slide đ u tiên rồi gi
phím Shift và nhấp chuột vào slide cuối cùng.



Nếu các slide chọn là không liên t c: nhấp chuột chọn slide đ u tiên và
gi phím Ctrl trong khi nhấp chuột chọn các slide khác.

Trang 66
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

Thay

i layout cho slide
i layout c a slide, b

c sau:

1. Trong chế ộ Normal View, ch n các s
2. Ch n slide c
3. V

S

n sao chép

i layout

Home | nhóm Slides | nhấn nút Layout

4. Ch n ki u layout m i cho slide

H nh

Thay
Th c hiệ

Thay dổi layout cho slide

i vị trí các slide
c sau sắp xếp ho

i v trí các slide trong bài thuyết trình:

1. Trong chế ộ Normal View, ch n s
2. Dùng chuộ

ến v trí m

S
S

n sắp xếp
chuột

3. Slide sẽ xuất hiện ở v trí m i

Trang 67
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

H nh

Sắp xếp slide

Xóa slide
Th c hiệ

xóa các slide:
1. Trong chế ộ Normal View, ch n s
2. Nhấn phím Delete
ch n Delete Slide

Slides mu n xóa
xóa slide ho c nhấp ph i chuột lên slide và

H nh

Xóa slide

Trang 68
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

Phục hồi slide về thiết lập layout m
Th c hiệ

ịnh

tr layout về thiết lập m

nh:

1. Trong chế ộ Normal View, ch n slide b biế
i layout.Ví d : placeholder
trong slide
i b lệch và chúng ta c n tr nó về
trí m
nh c a
layout.
2. V

Home, ến nhóm Slides

3. Nhấn nút Reset

H nh

Trả layout về thiết lập m c đ nh

Nhóm các slide vào các section
Th c hiệ

tr layout về thiết lập m

nh:

1. Trong chế ộ Normal View, ch n slide mà b n mu n tách thành Section m i
2. V

Home, ến nhóm Slides

3. Nhấn nút Setion và ch n Add Section

H nh

Chèn section
Trang 69
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

t tên cho section
t tên ho

i tên cho section b

c sau:

1. Trong chế ộ Normal View, ch n Section mu
2. V

t tên

Home, ến nhóm Slides

3. Nhấn nút Setion và ch n Rename Section
4.

t tên m i cho Section và nhấn nút Rename

H nh

i tên.

Đ t tên cho Section

Xóa section
t tên ho

i tên cho section b

c sau:

1. Trong chế ộ Normal View, ch n Section mu n xóa
2. V

Home, ến nhóm Slides

3. Nhấn nút Setion và ch n Remove Section

Trang 70
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

H nh

6. Mở v

Xóa section

bài thuyết trình

Mở lại bài thuyết trình a
P
P
Presentations.

ng d

H nh

l u trên
ế

a
ập tin mà b n làm việc g

m c Recent

Danh m c các bài thuyết trình g n đây trong Recent resentations

Trang 71
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

B n có th tìm thấy danh m c các bài thuyết trình m i mở g
1. V

ng d n sau:

File

2. Ch n lệnh Recent, hộp Recent Presentations xuất hiện bên ph i
3. Ch n tên bài thuyết trình c n mở từ danh sách
Nế bài thuyết trình
sau:
1. V

ở

ệ

File

2. Ch n lệnh Open, hộp tho i Open xuất hiện
3. T i Look in,

ế

bài thuyết trình

4. Ch n tên tập tin mu n mở và nhấn nút Open

H nh

Hộp thoại Open

Tổ hợp phím tắt:
Để mở nhanh hộp thoại Open bạn nhấn tổ hợp phím tắt <Ctrl+O>.

Trang 72
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

ảng

ác t y chọn pen

N

M
ế ộ

Open

ở

ế

Open Read-Only

Mở

ế

Open Copy

Mở

ế

Open in Browser

ỉ
web.

Open in Protected View

Mở

ế

Open and Repair

Mở

ế

.
ỉ

, các
ộ ậ

ệ

ỉ

ộ
ộ

ế

ế ộ

ệ

ệ
ẽ

ỉ

ế

.

bài thuyết trình
K

P
P
, tất c
ộ bài thuyết trình c
File và
Close Nế ậ
g

ậ
ở ẽ
ộ
thì b n hãy ch n bài thuyế
PowerPoint ẽ

ỉ

.Nế
,
ắ

ở

Tổ hợp phím tắt:
Để đ ng nhanh bài thuyết trình hi n hành trong c a sổ PowerPoint bạn nhấn
tổ hợp phím tắt <Ctrl+F4>.

Trang 73
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

7. Hỏ
Câu 1. Tạo bài thuyết trình mới từ tập tin Outline?
Cho biết cách t o tập tin outline cho bài thuyết trình b ng trình so n th
P
P
:

H nh

n và nhập vào

Nội dung trên các slide sau khi nhập vào PowerPoint

Trả l i:
Chúng ta s d ng trình biên so

N

nhập Outline cho bài thuyết trình.
:

c th c hiệ

1. Vào Start, ch n All Programs, ch n Accessories, ch
khở ộng.
2. T
u tiên, nhập vào Workbook, nhấn Enter
(title slide) cho slide PowerPoint.


Nhấ
T
Workbook ở trên.



Sau khi nhập xong dòng th 2 thì nhấ
th 2 trong t
ề nói về Workbook L
sau khi nhập xong.

H nh

th

bắ

Notepad
ẽ là t

xu
u nhập ý th

,

ề

nhất cho t

ề

ấn Tab tiế
nhập ý
cho ý th 3. Nhấn Enter

Đã nhập xong Outline của slide thứ nhất

3. T i dòng th 5, b n nhập vào Wordsheet L
, n th
u dòng vì ở
mu n t o slide m i có t
ề W
S
,
c 2 b n nhập các ý
cho slide này. Sau cùng b
ã
c một Outline g m 3 slide cho PowerPoint có
cấ
Trang 74
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

H nh

Outline bài thuyết trình

4. B
O
i tên là SampleOutline.txt. Vì là tiếng Việt nên b n ph i ch n
t i hộp Encoding là ki u Unicode.

H nh

L u utline

5. S
ã
ập tin Outline. B n mở
Open. Trong hộp tho i Open:

P

P

File, ch n



Look in:



Files of type: ch n ki u All Outlines (*.txt, *.rtf, *.doc, *.wpd, *.wps, *.docx,
*.docm)



Ch n tên tập tin và nhấn Open

ế

c ch a tập tin Outline

nhập Outline vào các slide c a PowerPoint.

Trang 75
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

Câu 2. Cho biết cách sao chép slide giữa các bài thuyết trình?
Trả l i:
Chúng ta có th sao chép các slide từ bài thuyết trình này sang bài thuyế
nh m tiết kiệm th i gian biên so n l i các nộ
ã
ẵn.

cl i

Cách 1. Sao chép thủ công
c th c hiệ

:

1. Mở hai tập tin PowerPoint c n sao chép các slide cho nhau. Ví d , chúng ta sẽ sao
chép 3 slide từ tập tin PowerPoint 2010Sample.pptx (A) sang tập tin QA.pptx (B).

H nh

Hai tập tin c n sao chép slide cho nhau

2. Ch n các slide từ tập tin A, ví d b n ch n các slide s 6, 9 và 10 b ng cách gi phím
Ctrl trong khi nhấp chuột lên các slide c n ch n.


Nhấn t h p <Ctrl+C>

n vào bộ nh máy tính.



Ho c nhấp ph i chuột lên mộ

n và nhấn lệnh Copy.

Trang 76
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
H nh

Sao chép slide

3. Chuy n sang tập tin B, nhấp chuộ
slide vào.


Nhấn t h p phím <Ctrl+V>



Ho



K
, ác slide từ tậ
tập tin B.

ch

ẽ dán các

dán các slide vào tập tin B.

Home, nhóm Clipboard và nhấn nút Paste.

H nh

ã

c chép sang tậ

nh d ng c a

ác slide đã ch p vào tập tin B

4. Nếu b n mu n gi
nh d ng c a các slide khi dán vào tậ
Home, nhóm Clipboard, ch
i nút Paste và ch n lệnh Keep
Source Formating (K).

H nh

Sao chép gi nguy n đ nh dạng của slide nguồn

Trang 77
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản

Cách 2. Tận dụng chứ

ă

a

ủa PowerPoint.

:

c th c hiệ
Q

1. Mở tậ
2. V

Review, nhóm Compare và ch n lệnh Compare

H nh

L nh Compare

3. Trong hộp tho i Choose File to Merge with Current Presentation


L



Ch n tập tin và nhấn nút Merge

:

ế

c ch a tập tin PowerPoint 2010Sample.pptx

H nh

Chọn tập tin c n Merge

4. Trong c a s tập tin QA.pptx

Trang 78
h

ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản



Ch n tr chuộ

i slide th nhất trong khung Slides



Nhấp chuột vào bi

ng nh n



Ch n All slides inserted at this position

H nh

i khung Slides

Danh m c các slide khác nhau gi a 2 tập tin

5. K
, tất c các slide c a tậ
nh ng slide không c n thiết.

ã

c chèn vào tập tin B. B n ch

Trang 79
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

Chương 3
Xây dựng nội dung bài
thuyết trình
Nội dung
1. T o bài thuyết trình m i
ề

2. T o slide t
3. T o slide ch

n

4. T o slide có hai cột nội dung
5. Chèn hình vào slide
6. Chèn hình từ Clip Art vào slide
7. Ch p hình
8. Chèn thêm Shape, WordArt và Textbox vào slide
9. Chèn SmartArt vào slide
10. Nhúng âm thanh vào slide
11. N
12.

n phim vào slide
n phim tr c tuyến vào slide

13. Chèn b ng bi u vào slide
14. Chèn bi

vào slide

15. H

Trang 80
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

3
ẽ

C

ừ
P

ấ
ề

P

P

ộ
ấ T

ấ
,

P

ã

ừ
ỉ

ế

ế
ệ

ệ
ề ừ

2010

ế
ỉ

ề ph n mềm Powerpoint
,
,
,…
http://www.giaiphapexcel.com/download/multimedia.zip.

1. Tạo bài thuyết trình m i
T o nhanh bài thuyết trình m i
1. V

:

chuẩn b cho các ph n th

File

2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i
3. Ch n Blank presentation và nhấn nút Create

t o m i.

4. Vào File ch n Save, hộp tho i Save As xuất hiện
5. T i hộp File name t tên tập tin là ThuchanhPowerPoint2010.pptx và ch
m
t i Save in.
6. Nhấn Save

ết trình l i.

Trang 81
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

H nh

Tạo bài thuyết trình m i

Slide đ u tiên của bài thuyết trình m i vừa tạo

Trang 82
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Hộp thoại Save As

2. Tạo slide t a ề
Khi một bài thuyết trình m
c t o thì m c nhiên có sẵn một slide t
ề. Slide t
ề thông
u tiên c a bài thuyết trình, slide t
ề
ng ch a các thông tin về t a ề c a
bài thuyết trình, thông tin tác gi , ngày tháng, ... Ngoài ra, chúng ta có th thêm logo công ty,
hình nh vào slide t
ề T
ều nội dung vào slide t
ề.
:

c th

1. Nhấn chuột vào placeholder Click to add title
slide.

H nh

2. Dấu nhắc sẽ nhấ
“PowerPoint 2010”

nhập t

ề “P

P

” cho

Nhập t a đề cho bài thuyết tr nh

bên

i

n hãy nhập t

ề cho slide này là

Trang 83
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Dấu nhắc tại placeholder

3. Nhấp chuột vào placeholder Click to add subtitle
nhập t
ề ph ,
ng
n gi i về nội dung chi tiết cho t
ề c a bài thuyết trình. Nhập vào c m
từ
“Gi i thiệ
”

H nh

Nhập t a đề ph

4. Nhấp chuột vào vùng tr ng bên ngoài các placeholder
cho t
ề chính và t
ề ph . Sau khi hoàn tất các
qu
hình sau.

H nh

hoàn tất việc nhậ
c trên, b n sẽ nhậ

n
c kết

Nhấp chuột ngoài v ng placeholder để hoàn tất Slide t a đề

Trang 84
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

3. Tạo slide chứa vă

ản

Sile tiếp theo chúng ta sẽ gi i thiệ
ến khán gi nh
i trong phiên b n
PowerPoint 2010. Slide này chỉ c
nhập t
ề
i
id
n. Do vậy, b n hãy chèn slide m i v i ki u layout là Title and Content.
:

c th
1. V

Home, t i nhóm Slides ch n New Slide

2. Ch n ki u layout là Title and Content

H nh

họn layout Title and Content

3. T i khung t
ề c a slide m i, b n nhấp chuột vào ch Click to add title,
nhập vào t a slide là “N
mm ic aP
P
”

H nh

Nhập nội dung cho slide m i

4. Nhấp chuột vào placeholder Click to add text và nhập vào nội dung cho slide nh
slide sau:

Trang 85
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Nhập nội dung cho slide

,

5. Nhấn phím ENTER xu
các nội dung còn l i

H nh

S
bên

ập tiếp

i.

Xuống dòng và nhập tiếp nội dung cho slide

4. Tạo slide có hai cột nội dung
c th
1. V

:

Home, t i nhóm Slides và ch n New Slide.

2. Ch n ki u layout là Two Content

Trang 86
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

3. T i khung t
nhập vào t

ề c a slide m i, b n nhấp chuột vào ch Click to add title,
“N ng ki u hi n th ”

H nh

4. N

ã

Slide có hai cột nội dung

ở

Slide có hai cột nội dung

c, trong PowerPoint 2010 có hai nhóm hi n th c a s
nhóm Presentation Views và nhóm Master Views.



Nhấp chuột vào placeholder bên trái và nhập vào Presentation Views



Nhấn phím Enter xu ng dòng



Vào Home | nhóm Paragraph | nhấn nút Increase List Level
th
u
dòng chuẩn b nhập danh sách các ki u th trong nhóm Presentation Views.

Trang 87
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Nhập nội dung cho cột bên trái của slide

5. Nhập vào danh sách các ki u hi n th trong nhóm Presentation Views là Normal, Slide
Sorter, Notes Page và Reading View
:

H nh

Nhập các kiểu hiển th của nhóm Presentation Views

6. T
, nhập Master Views vào cột bên ph i c a slide và các ki u hi n th Slide
Master, Handout Master và NotesMaster vào slide
:

H nh

Nhập nội dung cho cột bên phải của slide

Trang 88
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

5. Chèn hình vào slide
Ở ph
ã c cách chèn slide m i và nhập
Ph n này, chúng ta sẽ th c hiện chèn hình hai hình
:

c th
1. V

n vào các placeholder trên slide.
.

Home, t i nhóm Slides ch n New Slide.

2. Ch n ki u layout là Two Content

H nh

Chọn kiểu layout hỗ trợ chèn hình

3. Nhập t
ề
“
Picture from File bên cột bên trái.Ho
Insert Picture from File.

H nh

” Nhấp chuột vào bi
ngInsert
Insert, t i nhóm Images ch n

L nh Insert icture from File

Trang 89
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

4. C a s Insert Picture xuất hiện, b
và nhấp chuột ch n mộ
,

H nh

5. T
, nhấp chuột vào bi
chèn một hình khác.

H nh

ế

hình trên máy c a mình
ấn nút Insert chèn hình vào Slide.

họn h nh ch n vào slide

ng Insert Picture from File bên cột bên ph i và

Chèn hình vào slide

6. K

ã
, n ch n hình
cho xuất hiện 8 ô vuông nh xung quanh
,
ột vào ô ở ộ
trái chuộ
phóng to hình. B n có th dùng chuộ
di chuy
ến v trí mong mu n trong
slide.

Trang 90
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Thay đổi kích th

c và di chuyển hình

6. Chèn hình từ Clip Art vào slide
Ph n này chúng ta sẽ th c hiện chèn một slide m i và chèn một hình từ
ta sẽ chèn một hình về
golf vào slide.
:

c th
1. V

ện Clip Art. Chúng

Home, t i nhóm Slides ch n New Slide.

2. Ch n ki u layout là Title and Content

H nh

Chèn slide m i kiểu Title and Content

3. Nhập t
ề
“
Art
Images ch n Clip Art.

” N ấp chuột vào bi
ng Clip
i c a slide. Ho
Insert, t i nhóm

Trang 91
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Nhập t a đề slide và th c hi n l nh chèn Clip Art

4. Mộ
Clip Art xuất hiện bên ph i c a s Normal View. T i ô Search for b n
nhập vào từ
là golf và nhấn nút Go tìm
ện Clip Art.

H nh

T m h nh trong lip Art và ch n vào Slide

5. Kích chuột vào hình trong khung Clip Art
l n nh c a hình nếu c n.

. Sắp xếp hình và chỉ

ộ

Trang 92
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

ết quả ch n h nh từ lip Art và điều chỉnh kích th

c hình

6. Nhấp chuột vào nút Close ở góc trên bên ph i hộ

H nh

7. Chụ hì h

hì h

av

Đ ng hộp Clip Art

sl d

PowerPoint2010 b sung ch
vào slide.

p hình màn hình c a các ng d ng khác

ở

chèn

:

c th
1. V

ộp Clip Art

Home, t i nhóm Slides ch n New Slide.

2. Ch n ki u layout là Title and Content, nhập t
”

H nh

ề

“

p hình màn hình

Nhập t a đề cho slide m i

Trang 93
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

3.

ch p hình c a s
ch n Screenshot.

H nh

ng d ng và chèn vào slide, b

Insert, nhóm Images,

Danh sách các c a sổ ứng d ng khác đang mở

4. Nếu b n chỉ mu n ch p một ph n c a c a s
ph n c a s ng d ng Excel 2010

ng d
:

,

ch p một



B n hãy mở ng d ng Excel và mở tập tin c n ch p hình nộ
PowerPoint.



Trở về
“
”
Images, ch n Screenshot, ch n Screen Clipping.



Dùng chuột quét ch n vùng màn hình Excel c n ch p r i nh chuột, kết qu

H nh

vào
Insert, nhóm

Quét chọn vùng c n ch p

Trang 94
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

8. Chèn thêm Shape, WordArt và Textbox vào slide
,
n thêm các hộ
nhập thêm thông tin ho c vẽ thêm các bi
ng
vào slide. Chúng ta sẽ tiếp t c làm việc trên slide ở ph
c và thêm vào slide các Shape,
WordArt T
minh h a thêm nộ
:

c th
1. Trở l i slide “

” Di chuy n hình vừa ch p sang một
Insert, nhóm Illustrations, ch n Shape, ch n ki
Right
Arrow. Dùng chuột vẽ mộ
ng sang ph

H nh

Thêm Shape vào slide

2. V

Insert, nhóm Text, ch n nút Textbox và vẽ một hộ
n trên slide. Sau
, n nhậ
“
àn hình Excel vừa ch p b ng công c Screenshot
c a PowerPoint”

H nh

3. V

Thêm Textbox vào slide

Insert, nhóm Text, ch n nút WordArt, ch n màu sắc cho WordArt

Trang 95
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

4. Nhập chu

“S

Chọn màu cho WordArt

” i hộp Your text here.

H nh

Chèn WordArt

9. Chèn SmartArt vào slide
Có rất nhiều ki u Smart Art d ng sẵn trong PowerPoint 2010. Các ki
nhóm rất thuận tiệ
i dùng tìm kiếm và s d ng.

H nh

c phân lo i vào các

Các kiểu Smart Art d ng sẵn
Trang 96
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

Bài này, chúng ta sẽ th c hành chèn một Smart Art thuộc nhóm Picture m
PowerPoint 2010.
:

c th
1. V

c b sung vào

Home, t i nhóm Slides ch n New Slide.

2. Ch n ki u layout là Title and Content

H nh

Chèn slide m i kiểu Title and Content

3. Nhập t
ề
“
Smart
Images ch n Smart Art.

H nh

S

” N ấp chuột vào bi
ng
i c a slide. Ho
Insert, t i nhóm

Nhập t a đề cho slide và th c hi n l nh chèn Smart Art

4. C a s Choose a SmartArt Graphic xuất hiện. B n ch n nhóm ki u là Picture, ch n
ki u Circular Picture Callout và nhấp nút Ok chèn vào slide.

Trang 97
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Hộp thoại hoose a SmartArt Graphic

5. Mộ
i, chúng ta sẽ l
t gán các hình vào
các v trí t o sẵ
. Các v trí t o sẵn này g i là Shape. Ví d , slide này sẽ
gi i thiệu s n phẩm HD Zune c a Microsoft v i hình nh s n phẩm sẽ
ở vòng tròn
l n nhấ
a s n phẩm sẽ t ở các vòng tròn nh
nh.

H nh

Nhập nội dung cho các hộp văn bản

6. Ch n bi
ng Insert Picture from File trong Shape l n nhấ
phẩm HD Zune vào.

H nh

chèn hình s n

Chọn biểu t ợng Insert Picture from File
Trang 98
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

7. Hộp tho i Insert Picture xuất hiện, b
hình HDZune.jpg và nhấn nút Insert.

H nh

H nh

ế

c ch

S

,

n ch n

Chọn hình từ c a sổ Insert Picture

Hình HD Zune sau khi chèn vào slide

8. Ch n lên hình HD Zune, hộp Type your text here xuất hiện bên trái. B n nhập bên
c
H Z
“H Z ”

H nh

Nhập th m văn bản cho hình

Trang 99
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

9. Quét ch n chu i HD Zune trong hộ T
Font, ch n Font Color và ch n màu xanh lá cây (Green).

H nh

V

Home, nhóm

Đổi màu font ch

10. L n
t ch n Insert Picture from File trong các Shape nh bên ph i và chèn các
hình Zune01.jpg, Zune02.jpg, Zune03.jpg vào. Kết qu
:

H nh

11.

Chèn các hình minh họa tính năng sản phẩm HD Zune

ng n a c a s n phẩm HD Zune c n
c gi i thiệu. Do vậy,
chúng ta sẽ chèn thêm ba Shape nh cho Smart Art. Có nhiều cách th c hiện:


Cách 1: T i hộp Type your text here, di chuy n xu ng dòng cu i cùng và nhấn
phím Enter.



Cách 2: Ch S
,
SmartArt Tools | nhóm Create
Graphic | ch n Add Shape | ch n Add Shape Affter
chèn thêm Shape
S

Trang 100
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Chèn thêm Shape trong hộp Type your text here

H nh

Chèn thêm Shape trong SmartArt Tools

12. Th c hiện các lệ
và chèn thêm hai Shape n a cho Smart Art. S
, n
chèn thêm các hình Zune04.jpg, Zune05.jpg và Zune06.jpg vào các Shape vừa t o
thêm. Kết qu nh hình sau:

H nh

Slide gi i thi u sản phẩm HD Zune s d ng Smart Art

Trang 101
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

10. Nhúng âm thanh vào slide
Microsoft PowerPoint cho phép b n chèn rất nhiề
nh d ng nh c khác nhau vào slide, thông
ng chúng ta chèn nh d ng.mp3 hay .wma vào slide vì chúng cho chấ
ng t t và có kích
c tập tin nh .
Định dạng tập tin âm thanh dùng cho PowerPoint 2010


PowerPoint mở rộng khả năng hỗ trợ nhiều đ nh dạng âm thanh so v i tr c
kia. Chúng ta có thể dùng các công c để chuyển đổi các đ nh dạng âm thanh
lạ về đ nh dạng mà PowerPoint hỗ trợ nh là Windows edia Encoder
(http://www.microsoft.com/windows/windowsmedia/forpros/encoder/default.
msp).



Các đ nh dạng âm thanh PowerPoint hỗ trợ nh :.aiff (Audio Interchange File
Format), .au (UNIX Audio), .mid hay .midi (Musical Instrument Digital
Interface), .mp3 (MPEG Audio Layer 3), .wav (Wave Form), .wma (Windows
Media Audio)



Đôi khi ph n mở rộng của tập tin âm thanh giống v i danh sách ở tr n nh ng
không thể ch n vào ower oint đ ợc do codec s d ng trong tập tin không
phù hợp. Cách tốt nhất là nên s d ng codec của Microsoft khi chuyển đổi
các đ nh dạng âm thanhđể đảm bảo tính t ng thích

Trong ph n này, chúng ta sẽ th c hành chèn một tập tin âm thanh trích từ
n phim gi i thiệu
s n phẩm Zune HD. Do vậy, chúng ta sẽ chèn âm thanh ngay trong slide c a ph
c.
:

c th
1. Từ
2. Vào

“

S

” ở ph n trên

Insert, nhóm Media, ch n Audio

3. Ch n Audio from File..., hộp tho i Insert Audio xuất hiện

H nh

Chèn Audio và slide

Trang 102
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

4. Ch n tập tin âm than
Một bi
ng hình loa xuất hiệ
di chuy n nó vào góc c a slide.

H nh

trên máy và nhấn nút Insert
chèn vào slide.
i diện cho tập tin âm thanh, b n có th

họn tập tin âm thanh ch n vào slide

5. Ngoài ra, chúng ta có th chèn âm thanh từ các ngu
Audio ho c ghi âm v
Record Audio.

ện Clip Art

6. V
Trim Audio, chúng ta có th cắt b b
n âm thanh không c n
thiết và chỉ chừa l i một ph n c a tập tin âm thanh. B n ch n vào bi
ng hình loa
Audio Tools, nhóm Editing, ch n lệnh Trim Audio.

H nh

7. Thiết lậ
hoàn tất.

Chọn l nh Trim Audio

n âm thanh c n lấy t i Start Time và End Time và nhấn nút OKsau khi

Trang 103
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Thiết lập đoạn âm thanh c n s d ng

ạn phim vào slide

11. Nhúng

P
P
i rất nhiề
nh d ng video ph biến hiệ
T
,
ta nên s d
nh d ng .flv và .wma vì chúng cho chấ
ng hình nh chấp nhậ
phát sinh l i khi chèn
c tập tin nh .

c, ít

Định dạng tập tin video dùng cho PowerPoint 2010


ác đ nh dạng âm thanh PowerPoint hỗ trợ nh .flv (Flash Video – đây
là l a chọn video tốt nhất khi chèn vào PowerPoint 2010), .asf (Advanced
Streaming Format), .avi (Audio Video Interleave), .mpg hay .mpeg
(Moving Picture Experts Group), .wmv (Windows Media Video).



Đôi khi ph n mở rộng của tập tin video giống v i danh sách ở tr n nh ng
không thể ch n vào ower oint đ ợc do codec s d ng trong tập tin
không phù hợp. Cách tốt nhất là nên s d ng codec của Microsoft khi
chuyển đổi các đ nh dạng video để đảm bảo tính t ng thích

Ph n này, chúng ta sẽ th
n phim nh vào slide. Mộ
Office 2010 và mộ
n gi i thiệu về s n phẩm Zune HD.
c th
1. V

n gi i thiệu về bộ

:

Home, t i nhóm Slides ch n New Slide.

2. Ch n ki u layout là Two Content. Nhập t

ề

“

”

Trang 104
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Chèn slide m i kiểu Two Content

3. Nhấp chuột vào Insert Media Clip trong placeholder bên trái. Hộp tho i Insert
Video xuất hiện.

H nh

Hộp thoại Insert Video

4. T
ế
c ch a video, ch n video và nhấn nút Insert
chèn vào slide ho c
nhấn nút x xu ng t i nút Insert và ch n Link to file
chỉ liên kết v i video mà
không nhúng vào bài thuyết trình. Ví d , b n ch
n video tên là Office 2010 –
The Movie.wmv và nhấn lệnh Insert nhúng vào slide:

Trang 105
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

h n đoạn video vào slide

5. T
,
n video còn l i vào slide
nh d ng là .flv.
Nhấp chuột vào Insert Media Clip trong placeholder bên ph i. Hộp tho i Insert
Video xuất hiện.

H nh

Chọn kiểu tập tin video

6. T i hộp Files of type, b nch n All Files * *
nh d ng tập tin video khác hi n
th . B n ch n tên tập tin là Welcome to Zune HD.flv và nhấn nút Insert
chèn vào
slide.

H nh

Chèn FLV vào slide

Trang 106
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

Lưu ý khi chèn video:
Khi chèn video vào slide, nếu là đ nh dạng mà PowerPoint hỗ trợ và codec
đ ng th quá tr nh ch n di n ra rất nhanh. Nếu b treo máy hay quá trình
chèn di n ra quá lâu, bạn n n d ng các ch ng tr nh chuyển mã video
chuyên d ng để chuyển video về đ nh dạng PowerPoint hỗ trợ.

12. Chèn

ạn phim tr c tuyến vào slide

tr c tuyến từ các trang web chia sẽ video vào slide rấ
n.
Tuy nhiên, máy c n ph i có kết n i internet khi mở bài thuyế
n phim m i có th xem
c. Chúng ta có th lấy các liên kết nhúng (embed link) c
n video từ
Y T , Y
V
,
, G
V
,… T
,
Y T
c s
d ng rộng rãi nhất hiện nay.
Ph n này chúng ta sẽ th c hành chèn mộ

H nh

c th
1. V

an phim qu ng cáo về Windows 7 từ trang YouTube.

T m đoạn video quảng cáo Windows 7 trên YouTube

:

Home, t i nhóm Slides ch n New Slide.

2. Ch n ki u layout là Title and Content. Nhập t
tr c tuyến”

ề

“

n phim

Trang 107
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Slide ch n đoạn phim tr c tuyến

3. Ch
,
Insert, nhóm Media, ch n nút Video và ch n
tiếp Video from Website..., hộp tho i Insert Video From Web Site xuất hiện.

H nh

Hộp thoại Insert Video From Web Site

4. Chuy n qua trang YouTube, b
ến hộp Embed c
n video trên trang
YouTube và chép các thông s trong hộp này vào bộ nh máy tính b ng cách nhấn t
h p phím <Ctrl+C>.

H nh

Sao chép thông tin embed của đoạn video

5. S
, chuy n sang hộp Insert Video From Web Site trong c a s PowerPoint và
dán nội dung Embed vào b ng t h p phím <Ctrl+V>.

Trang 108
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Dán thông tin embed của đoạn video quảng cáo vào hộp văn bản

6. Nhấn nút Insert

H nh

n video vào slide

ều chỉ

n phim

Xem video tr c tuyến trong c a sổ Normal View

Xem trước video trực tuyến:
Muốn xem tr c đoạn phim tr c tuyến đang ch n tr n slide, bạn chọn Shape
của đoạn phim trên slide rồi vào ngăn Video Tools, chọn Format, chọn Play
tại nhóm Preview.

13. Chèn bảng bi u vào slide
Các ph n
ã
ng d n cách chèn hình nh, âm thanh,
phim,... vào slide. Ph n này,
chúng ta sẽ
ng bi u vào bài thuyết trình. Chúng ta sẽ th c hành chèn một slide m i ch a
thông tin gi i thiệu về 5 ph n mềm t o bài thuyết trình t t nhất trên th
ng.
c th
1. V

:

Home, t i nhóm Slides ch n New Slide.

Trang 109
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

2. Ch n ki u layout là Title and Contentvà Nhập t
bài thuyết trình t t nhấ ”

H nh

ề

“5 ph n mềm t o

Chèn slide và nhập t a đề

3. Nhấp chuột vào Insert Table
i, hộp tho i Insert Table xuất
hiện. B n khai báo s
ng dòng là 6 t i hộp Number of columns và s
ng cột là
3 t i hộp Number of rows.

H nh

4. Nhấn OK

Khai báo số l ợng dòng và cột

chèn b ng vào slide

H nh

Bảng trống trong slide

5. Thu nh chiều rộng các cộ
chuẩn b nhập nội dung vào slide.Ví d , cột th nhất có
ã
“S .”, ột th
ã
“P n mề ”
ột th
ã
“M
ph n mề ”
th t từ ến 5 cho cộ “S ”

Trang 110
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh



Nhập nhãn cho các cột và đánh số thứ t

ều chỉnh chiều rộng c a cột b ng cách di chuy n chuộ
id cc a
b ng. Khi thấy chuột biế
ều ( ) thì gi trái chuột và
thu nh cột ho c kéo qua ph
mở rộng cột.

6. Ch n dòng th hai trong cột th hai trong b ng cho tr nhấp nháy và nhập vào tên c a
5 ph n mềm theo th t sau: PowerPoint, Flash, Impress, Keynote và Presentations.

H nh

7. T

Nhập nội dung cho cột thứ hai

, nhập ph n mô t t i cột th 3 v i các

:



PowerPoint do Microsoft phát tri n, là một thành ph n trong bộ Microsoft Office.
PowerPoint hiện là ph n mềm t o bài thuyết trình t t nhất trên th
ng.



Flash do Adobe phát tri n. T o bài thuyết trình trên Flash rất thuận tiện cho việc
chia sẽ và phát hành trên internet do Flash ch y trên nền trình duyệt web.



Impress là ph n mềm mi n phí do Sun Microsystems phát tri n. Imress là một
thành ph n trong bộ OpenOffice.



Keynote do Apple Inc. phát tri n, là một thành ph n trong bộ iWork.



Presentations do SoftMaker phát tri n, là một thành ph n trong bộ SoftMaker
Office.

Trang 111
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Hoàn thi n bảng trong slide

Tạo nhanh bảng trong PowerPoint:
Trong th c tế, khi làm báo cáo thuyết tr nh ch ng ta th ờng có sẵn các bảng
biểu trong Word ho c Excel. Khi đ chúng ta có thể chép các bảng này và
dán vào PowerPoint rất ti n lợi.

14. Chèn bi u ồ vào slide
Ph n này chúng ta sẽ th c hành t o một bi
trong PowerPoint. Bi
này trình bày về các
s liệu th ng kê về th ph n c a các trình duyệt web trên thế gi i
ến hế
9. S liệu
th ng kê lấy từ trang http://marketshare.hitslink.com/browser-market-share.aspx?qprid=0 và t ng
h pl i
b ng sau:
ảng

Th ph n trình duy t web năm

T ì h duyệ
Internet Explorer
Firefox
Chrome
Safari
Opera
Khác

Thị hầ
9
62.69%
24.61%
4.63%
4.46%
2.40%
1.21%

c th
1. V

:

Home, t i nhóm Slides ch n New Slide.

2. Ch n ki u layout là Title and Content và Nhập t
duyệt 2009”

ề

“Th ph n trình

Trang 112
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Slide biểu đồ th ph n trình duy t 2009

3. Nhấp chuột vào Insert Chart
xuất hiện.

i, hộp tho i Insert Chart

4. Ch n
th là Pie từ danh sách bên trái hộp tho i Insert Chart và ch n ki
th là Exploded pie in 3-D.

H nh

Chọn kiểu đồ th

5. Nhấn nút OK và c a s Microsoft Excel xuất hiện ch a các s liệu m u c

th

Trang 113
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

C a sổ

icrosoft Excel d ng để nhập số li u cho đồ th

6. B n hãy nhập
s liệu th ng kê th ph n trình duyệ
c a s Excel
a s Excel l i sau khi nhập xong. K
PowerPoint có hình d ng

7. Ch

th trên slide, ch n t

ề

9 c a b ng trên vào
, bi
trên slide

th và nhấn phím Delete trên bàn phím

xóa.

Trang 114
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Xóa t a đề không c n thiết trong đồ th

8. D i các chú thích c
th xu
i b ng cách ch
th S
, b n vào
Chart Tools, ch n Layout, nhóm Labels, ch n Legend và ch n Show Legend at
Bottom.

H nh

Dời v trí đ t chú thích của đồ th

9. Thêm các s liệu th ng kê kèm theo các m nh trong bánh trênta ch
th . S
,
b n vào Chart Tools, ch n Layout, nhóm Labels, ch n Date Labels và ch n Best
Fit.

Trang 115
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Thêm nhãn cho các m u bánh tr n đồ th

Trang 116
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

15. Hỏ
Câu 1. Trình bày cách chèn một bảng biểu từ Excel vào PowerPoint dạng liên kết?
Trả l i:
L i ích c a việc chèn một b
i d ng liên kết (link) vào slide PowerPoint là m i khi
có s cập nhật d liệu bên b ng tính Excel thì d liệ
P
P
c cập nhật theo.
Do vậ ,
ỡ t n th i gian cập nhật l i d liệu trên slide.
:

c th

1. Ch n slide PowerPoint c n chèn b ng d ng liên kết (link) từ Excel.
2. Mở tập tin d liệu Excel. Ví d , b n mở tập tin BrowserStats.xlsx ch a thông tin
th ng kê về th ph n trình duyệ
9

H nh

Bảng d li u trong Excel

3. Quét ch n vùng d liệu A1:B7 và nhấn t h p phím <Ctrl+C>
nh máy tính.

sao chép vào bộ

4. Trở qua slide c n chèn b ng bi u bên c a s PowerPoint, kích chuột ch n vào một
vùng tr
S
Home, nhóm Clipboard, nhấ
nh
i nút Paste và ch n Paste Special…

Trang 117
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Chọn l nh Paste Special

5. Trong hộp tho i Paste Special, b n ch n Paste link, ch n ki u Microsoft Office
Excel Worksheet Object t i khung As và nhấn nút OK.

H nh

Chọn kiểu Paste link

6. Khi mu
nh d ng l i b ng bi u (màu sắc, font ch , kẽ khung cho b
cập nhật s liệu thì b n ph i th c hiện bên c a s c a

,… ho c

Trang 118
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Bảng tr n slide đ ợc liên kết từ Excel

Câu 2. Cho biết cách tạo nhanh một Photo Album từ bộ sưu tập hình bằng chương trình
PowerPoint 2010?
Trả l i:
S d ng ch
Photo Abum trong PowerPoint chúng ta có th t o nhanh các slide hình v i
nhiều tùy ch n về s
ng hình trên slide, ki u nh d ng hình và có th th c hiện một s thao
tác chỉnh s a hình rất nhanh chóng.
c th

:

1. V
Insert, t i nhóm Images ch n Photo Album vàch n New Photo Album…,
hộp tho i Photo Album xuất hiện.

H nh

Tạo Photo Album

2. T i Album Content, nhấn nút File/Disk…
New Pictures xuất hiện. B
ế
S
, ấn nút Insert.

, ộp tho i Insert
c ch a hình và ch n các hình c

Trang 119
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

3. Chúng ta có th chỉnh s
tho i Photo Album.

H nh

Chọn h nh đ a vào Album

ộ sáng t i, xoay hình và biế

i màu sắc hình trong hộp

Chỉnh s a hình trong Album

4. T i Album Layout, b n ch n s
ng nh sẽ hi n th trên một slide t i hộp Picture
layout. Tùy ch n ki u khung nh t i Frame shape và có th ch n ki
nh d ng m u
t i Theme. Hình nh minh h a cho các tùy ch n c a b n xuất hiện ngay bên c nh.

Trang 120
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

5. Nhấn nút Create

Tùy chọn cho Album

t o Album.

H nh

Photo Album

Câu 3. Thiết lập thuộc tính mặc định về đường kẽ (outline) và màu nền (fill) của shape trên
slide như thế nào?
K

ộ

ộ

,P

P

ẽ

ộ

,
chân... K

ẽ
:

ế ậ

ộ
ề

ộ

ậ ,
,P

,

P
,

,

ẽ
:

Trang 121
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

Th ế lậ

huộ

í h

ị h h hộ vă

H nh




Vẽ

ộ

Th ế lậ

huộ




, ở
ề ,
,

ộ

í h

ẽ

ắ ,

,…
ấ

ẽ

,…
ộ

ộ

Set as Default Text Box

Đ t thuộc tính m c đ nh cho Shape

ide
ộ
,

,


,

ị h h hì h vẽ

H nh

Vẽ
T

Đ t thuộc tính m c đ nh cho Textbox

ộ
ề ,
ộ



ả

ắ ,
ấ

ộ,

ệ

,

,

,

Set as Default Shape

Trang 122
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

Câu 4. Tạo các công thức trong PowerPoint như thế nào?
Trả l i:
p sẵ
P
P
nhập các lo i công
n. Ví d , chúng ta sẽ nhập công th c sau vào slide PowerPoint:

Chúng ta có s d
th c v i các thao tác rấ

(
c th c hiệ

(

)

(

)

)

√

:

1. Ch n slide trong PowerPoint c n nhập công th c
2. V

Insert, nhóm Symbols, ch n lệnh Equation.

H nh



Chèn Equation

B n có th nhấp chuộ
i nút lệ
ki m tra xem
công th c mình mu n nhập có sẵ
P
P
Nếu có sẵn thì
b n chỉ c n nhấp chuột lên công th c và nó sẽ
c chèn vào slide.

3. Nhập tr c tiếp từ bàn phím các ký t trong công th c nếu có. Nếu bàn phím không có
các ký t
c biệt thì b n vào


Equation Tools,



i v i các ký t có cấ
c biệ
ch n ki u phân s và nhập vào t s con s

Design, nhóm Symbols
,

ch n
n từ nhóm Structures. B n
nôởm us .

Trang 123
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Chọn các ký t đ c bi t

4. Vào nhóm Structures, ch n nút Radical và ch n ki

H nh

ậc 2

Th m căn trong công thức

5. Di chuy n con tr qua phía bên ph
nó cùng cấp v i dấ =,
Structures, ch n lệnh Script và ch n ki u Superscript.

Trang 124
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
H nh

Thêm chỉ số trên

6. Nhập ký t “ ”
ng l n, nhập dấu trừ vào ô nh
Structures, ch n Bracket và ch n ki u Brackets

H nh

S

Thêm dấu ngo c l n

7. Ch n ô trong c p dấu ngo c và vào Structures, ch n Fraction và ch n ki u Stacked
Fraction.

H nh

Thêm phân số vào trong c p dấu ngo c

8. Ch n ô trên t s , vào Structures, ch n Script và ch n Superscript S
ký t vào cho t s .

H nh

ập các

Nhập các ký hi u vào t số

9. Ch
i m u s , vào Structures, ch n Script và ch n Superscript S
các ký t vào cho t s .

ập

Trang 125
h

ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình

H nh

Công thức trên slide

10. Nhấp chuột vào vùng tr ng trên slide.

Trang 126
h

ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình

Chương 4
Tuỳ biến, hiệu chỉnh bài
thuyết trình
Nội dung
1. S d ng các m

nh d ng

2. S d ng hình và màu làm nền cho slide
3. Làm việc v i Slide Master
4.

nh d

5.

nh d ng hình, SmartArt, Shape, WordArt, Video

6.

nh d ng b ng bi u

7.

nh d

8. T ch

n

th
ết trình

9. H

Trang 127
h

ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình

4
T

rong
c,
có nhiều thành ph
,
n phim... Trong
thuyết trình sao cho linh ho
màu sắc, hình nh nền....

ã h c qua

c c n thiế
xây d ng một bài thuyết
n, hình nh, Smart Art,
th , b ng bi u, âm
này, chúng ta sẽ th c hành một s tu biến và hiệu chỉnh bài
ẹp mắt
ng cách s d ng các m
nh d ng, ki u ch ,

1. S dụng các mẫu ịnh dạng
PowerPoint xây d ng sẵn rất nhiều m
nh d ng (theme) màu sắc, font ch và các hiệu ng
u này giúp t o nên phong cách chuyên nghiệp cho bài thuyết trình khi
áp d ng. Ngoài ra, chúng ta còn có th t t o thêm các m
nh d ng cho riêng mình.

Áp dụng theme có sẵn cho bài thuyết trình
Khi t o bài thuyết trình m i theo d ng Blank thì PowerPoint sẽ áp d ng Office theme m
nh
cho bài thuyết trình m i. Tuy nhiên, b n có th d dàng áp d ng
i sang theme khác cho
bài thuyết trình bất k lúc nào b n mu n.
c th
1. Mở bài thuyết trình ở

:
c.

2. V
Design, nhóm Themes, nhấpchuộtch n ki u Theme mà b n mu n. Ví d ,
b n ch n ki u theme là Paper.

Trang 128
h

ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình

H nh

3.

i sang bộ màu khác cho bài thuyết trình, b n vào Design, nhóm Themes, nhấp
ch n Theme Colors và ch n bộ màu khác. Ví d , b n ch n bộ màu Clarity.

H nh

4.

Áp d ng theme Paper cho bài thuyết trình

Áp d ng bộ màu Clarity cho bài thuyết trình

i sang bộ font ch khác cho bài thuyết trình, b n vào Design, nhóm Themes,
nhấp ch n Theme Fonts và ch n bộ font ch khác. Ví d , b n ch n bộ font ch
Office Classic, bộ font này s d ng font ch Arial cho các t
ề slide và dùng font
Times New Roman cho nội dung slide.

Trang 129
h

ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình

H nh

5.

Áp d ng bộ font ch a Office Classic

i sang bộ hiệu ng khác cho bài thuyết trình, b n vào Design, nhóm Themes,
nhấp ch n Theme Effects và ch n ki u hiệu ng khác.Theme Effects là các hiệu ng
ng vẽ và tô nền c
ng trên slide. Chúng ta không th t o thêm
các hiệu
nh d ng này mà chỉ có th s d ng nh ng hiệu ng ã từ danh sách.

Tùy biến Theme
Thêm Theme Colors
Theme Colors
3 nhóm màu:
S
,W
,S
,T
,
,…
On the Design tab, in the Themes group, click Colors.
c th
1. V

ề , 6 màu
ế hyperlink).

:

Design, nhóm Themes

2. Ch n nút Theme Colors và ch n tiếp Create New Theme Colors, hộp tho i Create
New Theme Colors xuất hiện.

Trang 130
h

ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình

H nh

Tạo Theme Colors

3. T i vùng Theme colors, b n hãy thiết lập màu cho 12 hộp màu thuộ
ã
trình bày ở trên.Nếu mu n tr về bộ màu m
nh c a Theme Colors thì nhấn nút
Reset.
4. T i hộp Name, b

ã

t tên cho Theme Colors vừa t o.

5. Nhấn nút Save hoàn tất.
6. Mu n xóa Theme Colors vừa t o thì vào
Design, nhóm Themes, ch n Theme
Colors. Dùng chuột nhấp ph i lên tên Theme Colors c n xóa và và ch n Delete…
Nhấn nút Yes xác nhận lệnh xóa trong hộp tho i thông báo.

H nh

Xóa Theme Font

Thêm Theme Fonts
Theme Fonts

font

ề (heading font)

ộ

.

Trang 131
h

ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình

:

c th
1. V

Design, nhóm Themes

2. Ch n nút Theme Fonts và ch n tiếp Create New Theme Fonts, hộp tho i Create
New Theme Fonts xuất hiện.

H nh

Tạo Theme Fonts

3. L a ch n các font ch t i hộp Heading font và Body font
4. T i hộp Name, b n ã

t tên cho Theme Fonts

5. Nhấn nút Save hoàn tất.
6. Mu n xóa Theme Fonts vừa t o thì vào Design, nhóm Themes, ch n Theme Fonts.
Dùng chuột nhấp ph i lên tên Theme Fonts c n xóa và và ch n Delete… N ấn nút
Yes xác nhận lệnh xóa trong hộp tho i thông báo.

H nh

Xóa Theme Fonts

L u Theme hiện hành
ề ộ
ế
c th
1. V

, ộ

ệ

ộ T

.
:

Design, nhóm Themes

Trang 132
h

ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình

2. Ch n nút More và ch n tiếp Save Current Theme, hộp tho i Save Current Theme
xuất hiện.

H nh

3. T

Chọn l nh l u theme

ộ File name,

ở ộ

H nh

.thmx N ấ

Save

L u theme

2. S dụng hình và màu làm nền cho slide
S

ề
ế

V

ề
,

ộ

ệ

ế

ề

ỹ ẽ
ế

ế

ấ
ộ

ẽ

này.

Trang 133
h

D

ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình

hì h l

ề

h sl d
:

c th

1. Ch n một ho c nhiều slide mu n chèn hình nền. Ví d , b n ch n slide th 2 và th 3
2. V
Design, nhóm Background, ch n Background Styles và ch n tiếp Format
Background. Hộp tho i Format Background xuất hiện.

H nh

Chọn slide c n thêm hình nền

3. Ch n Fill từ danh sách bên trái hộp tho i và ch n tiếp Picture or texture fill

H nh

Hộp thoại Format Background và th vi n Clip Art

4. Th c hiện một trong các cách sau:

Trang 134
h

ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình



Cách 1: N ấ
ấ



Cách 3: N ấ
Nế

V

ế

ộ

Cách 2: N ấ
ề cho slide.



ừ ậ

File

ộ

Clipboard
Clip Art
ừ
ộ Search text
ấ
Include content from Office.com
ấ
O

,

,

ề

H nh

ệ
OK
ế

ế

ừ
ẽ

7.jpg

Chọn hình nền

5. Nhấn nút Close
tiến hành áp d ng hình nề
mu n áp d ng hình nền cho tất c các slide thì nhấn nút Apply to All.

H nh

N ậ

n. Nếu b n

Hai slide đã đ ợc áp d ng hình nền

Trang 135
h

D

ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình

ul

ề

h sl d
:

c th

1. Ch n một ho c nhiều slide mu n tô màu nền. Ví d , b n ch n slide 4 và 5.
2. V
Design, nhóm Background, ch n Background Styles và ch n tiếp Format
Background. Hộp tho i Format Background xuất hiện.
3. Ch n Fill từ danh sách bên trái hộp tho i và ch n tiếp SolidFill

H nh

Chọn màu và chỉnh độ trong suốt

4. B n ch n màu c n tô nền t i nút Color, nhấn nút More Colors nếu mu n ch n màu
khác từ b
n. B n có th tùy chỉ
ộ trong su t c a màu t
t
Transparency ho c nhập tr c tiếp vào hộp kế
t.
5. Nhấn nút Close tiến hành áp d ng màu nề
áp d ng màu nền cho tất c các slide thì nhấn nút Apply to All.

n. Nếu b n mu n

Trang 136
h

ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
H nh

Hai slide đã đ ợc áp d ng màu nền

Tô nền slide ki u Gradient
Ngoài ki u tô nền một màu, PowerPoint còn cho phép tô nền v i nhiều màu ph i h p v i nhau
t o nên các hiệu
ẹp mắt.
c th

:

1. Ch n một ho c nhiều slide mu n tô màu nền. Ví d , b n ch n slide 8 và 9.
2. V
Design, nhóm Background, ch n Background Styles và ch n tiếp Format
Background. Hộp tho i Format Background xuất hiện.
3. Ch n Fill từ danh sách bên trái hộp tho i và ch n tiếp Gradient Fill

H nh

Tùy chọn nền

4. T i hộp Preset colors, b n ch n một ki u
V
n ch n ki u
Daybreak, ch n Type là Linear, ch n Direction là Top Left to Bottom Right và ch n
góc nghiên 450 t i hộp Angle.
5. T i ph n Gradient stops, b n ch
ph i v i bộ
ã
nở
c trên và
thiết lập thêm các thông s t i Positon, Brightness và Transparency b ng cách vừa
ều chỉnh vừ
n.

Trang 137
h

ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình

H nh

Tùy chọn cho màu phối hợp

6. Nhấn nút Close
áp d ng hiệu
G
Apply to All áp d ng hiệu ng này cho toàn bài thuyết trình.

H nh

X a hì h ề v

u ề
ề ,

ệ

n ho c nhấn nút

Hai slide áp d ng hi u ứng màu nền Gradient

ã

dụ

cho slide
ề G

,

ề

:
1. Ch n các slide mu n xóa màu nền, hình nền, hiệu ng màu nềnGradient
2. V
Design, nhóm Background, ch n Background Styles và ch n tiếp
Reset Slide Background.

Trang 138
h

ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình

H nh

Trả nền slide về kiểu m c đ nh

3. Làm việc v i Slide Master
Slide master là slide n m v trí u tiên trong các slide master, nó ch a thông tin về theme và
layout c a một bài thuyết trình bao g m nền slide, màu sắc, các hiệu ng, kích
c và v trí c a
các placeholder trên slide.
M i bài thuyết trình có ít nhất mộ
m h u ích chính khi s d ng slide master là
chúng ta có th
i toàn bộ ki u dáng và thiết kế c a bài thuyết trình rất nhanh chóng. Khi
mu n một hình
ất hiện trên tất c các slide thì nên thêm chúng trong
tránh ph i nhập các thông tin trùng l p ở các slide.
Do các hiệu chỉ
i trong slide master
ở
ến toàn bộ bài thuyết trình nên
chúng ta chỉ th c hiện các hiệu chỉ
i trong chế ộ màn hình Slide Master.

Slide
Master

Slide
layout

H nh

C a sổ Slide Master

Trang 139
h

ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình

chuy n sang c a s Slide Master, b
Master.

H nh

Sắp xếp v

View, nhóm Master Views và ch n Slide

Chọn chế độ màn hình Slide Master

ịnh dạng placeholder trên các slide master
:

c th

1. Ch n Slide master ho c slide layout c n sắp xếp các placeholder. Ví d
Title Slide Layout

H nh

n ch n

Title Slide Layout

2. Dùng chuột ch n placeholder và gi trái chuộ
ến v trí khác theo nhu c u.
c placeholder, b n di chuy n chuộ ến v trí một trong 8 n t tròn
S
trái chuột và kéo lên, xu ng, trái ho c
ph
ều chỉ
c placeholder.

H nh

Di chuyển và thay đổi kích th

c placeholder

Trang 140
h

ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình

3.

nh d ng l i font ch và cở ch cho placeholder, b

Home



T i nhóm Font:b n ch n l i font ch là Verdana, ch n cở ch là 54 và ch n ki u
ch ậm.



T i nhóm Paragraph: giúp canh lề, thêm các ký hiệ
n ch a trong placeholder.

H nh

,

th t ,…

Placeholder Master title

4. Th c hiện việ ều chỉ
slide layout nếu c n.

cho tất c các placeholder trên các slide master và

Thêm và xóa placeholder
ẽ
P
P
placeholder

ế

ệ
,

ề
,

ỉ

ừ
,

P

ề

, …T

,
ộ

ẽ
,

ỉ
ộ
,… vào trong slide khi

:

c th

1. Ch n Slide master ho c slide layout b sung placeholder. Ví d
Slide Layout.

n ch n Title

2. T
Slide Master, ến nhóm Master Layout, ch n Insert Placeholder và
ch n Picture.

H nh

Chọn placeholder Picture

Trang 141
h

ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình

3. Vẽ

ộ
ẽ

ừ
ấ

Placeholder Picture
là Title Slide trong quá trình

ệ

H nh

Đ t placeholder m i trên slide

4. M

ấ

Delete trên bàn phím.

Chèn và xóa slide layout
Nế

ậ

ấ

ệ

S

ế
:

c th
1. Ch n v
2. V

t slide layout m i trong danh m c slide layout
Slide Master, ến nhóm Edit Master, ch n Insert Layout.

H nh

Chọn v trí đ t slide layout và slide layout m i thêm vào

Trang 142
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010
Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010

More Related Content

What's hot

Drupal 7 cho người mới học
Drupal 7 cho người mới họcDrupal 7 cho người mới học
Drupal 7 cho người mới họcNgo Trung
 
[Thực tập][GameLoft] Lập trình game đa nền tảng trên di động
[Thực tập][GameLoft] Lập trình game đa nền tảng trên di động[Thực tập][GameLoft] Lập trình game đa nền tảng trên di động
[Thực tập][GameLoft] Lập trình game đa nền tảng trên di độngTrung Hiếu Trần
 

What's hot (6)

Drupal 7 cho người mới học
Drupal 7 cho người mới họcDrupal 7 cho người mới học
Drupal 7 cho người mới học
 
[Thực tập][GameLoft] Lập trình game đa nền tảng trên di động
[Thực tập][GameLoft] Lập trình game đa nền tảng trên di động[Thực tập][GameLoft] Lập trình game đa nền tảng trên di động
[Thực tập][GameLoft] Lập trình game đa nền tảng trên di động
 
Word2010
Word2010Word2010
Word2010
 
Power point 2010
Power point 2010Power point 2010
Power point 2010
 
Excel 2010
Excel 2010Excel 2010
Excel 2010
 
Outlook 2010
Outlook 2010Outlook 2010
Outlook 2010
 

Viewers also liked

Giáo trình Microsoft Office Powerpoint 2010 (tiếng Việt)
Giáo trình Microsoft Office Powerpoint 2010 (tiếng Việt)Giáo trình Microsoft Office Powerpoint 2010 (tiếng Việt)
Giáo trình Microsoft Office Powerpoint 2010 (tiếng Việt)Huynh Bao Thien
 
Kỹ thuật thiết kế slide - hướng dẫn cách làm powerpoint
Kỹ thuật thiết kế slide - hướng dẫn cách làm powerpointKỹ thuật thiết kế slide - hướng dẫn cách làm powerpoint
Kỹ thuật thiết kế slide - hướng dẫn cách làm powerpointPowerPoint.vn
 
Bài thuyết trình tiếng anh
Bài thuyết trình tiếng anhBài thuyết trình tiếng anh
Bài thuyết trình tiếng anhNguyễn Linh
 
Xưng Tán Đức Văn Thù - Gangloma
 Xưng Tán Đức Văn Thù - Gangloma Xưng Tán Đức Văn Thù - Gangloma
Xưng Tán Đức Văn Thù - GanglomaTrong Hoang
 
Lịch Sử Đức Phật Thích Ca
Lịch Sử Đức Phật Thích CaLịch Sử Đức Phật Thích Ca
Lịch Sử Đức Phật Thích CaTrong Hoang
 
Lịch sử 5 -“Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước”
Lịch  sử  5 -“Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước”Lịch  sử  5 -“Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước”
Lịch sử 5 -“Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước”tieuhocvn .info
 
LỊCH SỬ VĂN MINH TRUNG HOA -Will Durant-Dịch:Nguyễn Hiến Lê
LỊCH SỬ VĂN MINH TRUNG HOA -Will Durant-Dịch:Nguyễn Hiến LêLỊCH SỬ VĂN MINH TRUNG HOA -Will Durant-Dịch:Nguyễn Hiến Lê
LỊCH SỬ VĂN MINH TRUNG HOA -Will Durant-Dịch:Nguyễn Hiến Lêvinhbinh2010
 
Powerpoint
PowerpointPowerpoint
PowerpointTHT
 
Bai 19 chien thang lich su dien bien phu
Bai 19   chien thang lich su dien bien phuBai 19   chien thang lich su dien bien phu
Bai 19 chien thang lich su dien bien phutieuhocvn .info
 
Iig power point_2010_lesson_05_vn
Iig power point_2010_lesson_05_vnIig power point_2010_lesson_05_vn
Iig power point_2010_lesson_05_vnChi Lê Yến
 
Huong dan su dung PowerPoint
Huong dan su dung PowerPointHuong dan su dung PowerPoint
Huong dan su dung PowerPointthovh7569
 
Tung soc son giao trinh power point bang video
Tung soc son giao trinh power point bang videoTung soc son giao trinh power point bang video
Tung soc son giao trinh power point bang videoTùng Sóc Sơn
 
Lịch sử văn minh thế giới
Lịch sử văn minh thế giớiLịch sử văn minh thế giới
Lịch sử văn minh thế giớiDương Hận
 
.Giao trinh Powerpoint
.Giao trinh Powerpoint.Giao trinh Powerpoint
.Giao trinh PowerpointTuan Vu
 
Trò chơi ô chữ đại cương kim loại
Trò chơi ô chữ  đại cương kim loạiTrò chơi ô chữ  đại cương kim loại
Trò chơi ô chữ đại cương kim loạiKhỉ Đít Đỏ
 
Nền văn minh Hy - La cổ đại
Nền văn minh Hy - La cổ đạiNền văn minh Hy - La cổ đại
Nền văn minh Hy - La cổ đạim21m
 
Tin hoc 10 bai 20 mang may tinh
Tin hoc 10 bai 20 mang may tinhTin hoc 10 bai 20 mang may tinh
Tin hoc 10 bai 20 mang may tinhBich Tuyen
 
Trò chơi ô chữ
Trò chơi ô chữ Trò chơi ô chữ
Trò chơi ô chữ kudos21
 

Viewers also liked (20)

Giáo trình Microsoft Office Powerpoint 2010 (tiếng Việt)
Giáo trình Microsoft Office Powerpoint 2010 (tiếng Việt)Giáo trình Microsoft Office Powerpoint 2010 (tiếng Việt)
Giáo trình Microsoft Office Powerpoint 2010 (tiếng Việt)
 
Kỹ thuật thiết kế slide - hướng dẫn cách làm powerpoint
Kỹ thuật thiết kế slide - hướng dẫn cách làm powerpointKỹ thuật thiết kế slide - hướng dẫn cách làm powerpoint
Kỹ thuật thiết kế slide - hướng dẫn cách làm powerpoint
 
Bài thuyết trình tiếng anh
Bài thuyết trình tiếng anhBài thuyết trình tiếng anh
Bài thuyết trình tiếng anh
 
Xưng Tán Đức Văn Thù - Gangloma
 Xưng Tán Đức Văn Thù - Gangloma Xưng Tán Đức Văn Thù - Gangloma
Xưng Tán Đức Văn Thù - Gangloma
 
Lịch Sử Đức Phật Thích Ca
Lịch Sử Đức Phật Thích CaLịch Sử Đức Phật Thích Ca
Lịch Sử Đức Phật Thích Ca
 
Lịch sử 5 -“Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước”
Lịch  sử  5 -“Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước”Lịch  sử  5 -“Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước”
Lịch sử 5 -“Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước”
 
LỊCH SỬ VĂN MINH TRUNG HOA -Will Durant-Dịch:Nguyễn Hiến Lê
LỊCH SỬ VĂN MINH TRUNG HOA -Will Durant-Dịch:Nguyễn Hiến LêLỊCH SỬ VĂN MINH TRUNG HOA -Will Durant-Dịch:Nguyễn Hiến Lê
LỊCH SỬ VĂN MINH TRUNG HOA -Will Durant-Dịch:Nguyễn Hiến Lê
 
Powerpoint
PowerpointPowerpoint
Powerpoint
 
Bai 19 chien thang lich su dien bien phu
Bai 19   chien thang lich su dien bien phuBai 19   chien thang lich su dien bien phu
Bai 19 chien thang lich su dien bien phu
 
Iig power point_2010_lesson_05_vn
Iig power point_2010_lesson_05_vnIig power point_2010_lesson_05_vn
Iig power point_2010_lesson_05_vn
 
Huong dan su dung PowerPoint
Huong dan su dung PowerPointHuong dan su dung PowerPoint
Huong dan su dung PowerPoint
 
Tung soc son giao trinh power point bang video
Tung soc son giao trinh power point bang videoTung soc son giao trinh power point bang video
Tung soc son giao trinh power point bang video
 
Lịch sử văn minh thế giới
Lịch sử văn minh thế giớiLịch sử văn minh thế giới
Lịch sử văn minh thế giới
 
GIÁO LÝ HÔN NHÂN
GIÁO LÝ HÔN NHÂNGIÁO LÝ HÔN NHÂN
GIÁO LÝ HÔN NHÂN
 
.Giao trinh Powerpoint
.Giao trinh Powerpoint.Giao trinh Powerpoint
.Giao trinh Powerpoint
 
Trò chơi ô chữ đại cương kim loại
Trò chơi ô chữ  đại cương kim loạiTrò chơi ô chữ  đại cương kim loại
Trò chơi ô chữ đại cương kim loại
 
Writing APA
Writing APAWriting APA
Writing APA
 
Nền văn minh Hy - La cổ đại
Nền văn minh Hy - La cổ đạiNền văn minh Hy - La cổ đại
Nền văn minh Hy - La cổ đại
 
Tin hoc 10 bai 20 mang may tinh
Tin hoc 10 bai 20 mang may tinhTin hoc 10 bai 20 mang may tinh
Tin hoc 10 bai 20 mang may tinh
 
Trò chơi ô chữ
Trò chơi ô chữ Trò chơi ô chữ
Trò chơi ô chữ
 

Similar to Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010

Powerpoint2010 final
Powerpoint2010 finalPowerpoint2010 final
Powerpoint2010 finalDuy Vọng
 
Hướng dẫn sử đụng Power Point 2010
Hướng dẫn sử đụng Power Point 2010Hướng dẫn sử đụng Power Point 2010
Hướng dẫn sử đụng Power Point 2010Nguyễn Văn Mạnh
 
Hướng dẫn sử dụng power point 2016 nâng cao
Hướng dẫn sử dụng power point 2016 nâng caoHướng dẫn sử dụng power point 2016 nâng cao
Hướng dẫn sử dụng power point 2016 nâng caoDSLIDES
 
Tim hieu iSpring Suite 6.2.0
Tim hieu iSpring Suite 6.2.0Tim hieu iSpring Suite 6.2.0
Tim hieu iSpring Suite 6.2.0Bảo Tiên
 
Powerpoint web
Powerpoint webPowerpoint web
Powerpoint webtvtt12st
 
Do an thuc hanh nhom 18 - nvspk02
Do an thuc hanh   nhom 18 - nvspk02Do an thuc hanh   nhom 18 - nvspk02
Do an thuc hanh nhom 18 - nvspk02Thaomashi
 
P3 power point 2010
P3 power point 2010P3 power point 2010
P3 power point 2010Trần Kỳ
 
Chude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringChude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringHằng Lê
 
Hướng dẫn sử dụng Micrpsoft Powerpoint XP
Hướng dẫn sử dụng Micrpsoft Powerpoint XPHướng dẫn sử dụng Micrpsoft Powerpoint XP
Hướng dẫn sử dụng Micrpsoft Powerpoint XPtctuvan
 
Open office & Microsoft office
Open office & Microsoft officeOpen office & Microsoft office
Open office & Microsoft officeA Dài
 
Chude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringChude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringHằng Lê
 
Bài 7 Microsof POWERPOINT 2007 - Giáo trình FPT
Bài 7 Microsof POWERPOINT 2007 - Giáo trình FPTBài 7 Microsof POWERPOINT 2007 - Giáo trình FPT
Bài 7 Microsof POWERPOINT 2007 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 

Similar to Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010 (20)

Powerpoint2010 final
Powerpoint2010 finalPowerpoint2010 final
Powerpoint2010 final
 
Tai lieu huong_dan_microsoft_powerpoint
Tai lieu huong_dan_microsoft_powerpointTai lieu huong_dan_microsoft_powerpoint
Tai lieu huong_dan_microsoft_powerpoint
 
Hướng dẫn sử đụng Power Point 2010
Hướng dẫn sử đụng Power Point 2010Hướng dẫn sử đụng Power Point 2010
Hướng dẫn sử đụng Power Point 2010
 
Lythuyet thi
Lythuyet thiLythuyet thi
Lythuyet thi
 
Báo cáo tin đại cương
Báo cáo tin đại cươngBáo cáo tin đại cương
Báo cáo tin đại cương
 
Hướng dẫn sử dụng power point 2016 nâng cao
Hướng dẫn sử dụng power point 2016 nâng caoHướng dẫn sử dụng power point 2016 nâng cao
Hướng dẫn sử dụng power point 2016 nâng cao
 
Th 21-full-permission-
Th 21-full-permission-Th 21-full-permission-
Th 21-full-permission-
 
Tim hieu iSpring Suite 6.2.0
Tim hieu iSpring Suite 6.2.0Tim hieu iSpring Suite 6.2.0
Tim hieu iSpring Suite 6.2.0
 
đồ áN thực hành công cụ thuyết trình prezi
đồ áN thực hành công cụ thuyết trình preziđồ áN thực hành công cụ thuyết trình prezi
đồ áN thực hành công cụ thuyết trình prezi
 
6. powerpoint web
6. powerpoint web6. powerpoint web
6. powerpoint web
 
Powerpoint web
Powerpoint webPowerpoint web
Powerpoint web
 
Do an thuc hanh nhom 18 - nvspk02
Do an thuc hanh   nhom 18 - nvspk02Do an thuc hanh   nhom 18 - nvspk02
Do an thuc hanh nhom 18 - nvspk02
 
P3 power point
P3 power pointP3 power point
P3 power point
 
P3 power point 2010
P3 power point 2010P3 power point 2010
P3 power point 2010
 
Chude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringChude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispring
 
Hướng dẫn sử dụng Micrpsoft Powerpoint XP
Hướng dẫn sử dụng Micrpsoft Powerpoint XPHướng dẫn sử dụng Micrpsoft Powerpoint XP
Hướng dẫn sử dụng Micrpsoft Powerpoint XP
 
Prezi
PreziPrezi
Prezi
 
Open office & Microsoft office
Open office & Microsoft officeOpen office & Microsoft office
Open office & Microsoft office
 
Chude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringChude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispring
 
Bài 7 Microsof POWERPOINT 2007 - Giáo trình FPT
Bài 7 Microsof POWERPOINT 2007 - Giáo trình FPTBài 7 Microsof POWERPOINT 2007 - Giáo trình FPT
Bài 7 Microsof POWERPOINT 2007 - Giáo trình FPT
 

More from NhomHTTP

Bài trình diễn hsbd moi
Bài trình diễn hsbd moiBài trình diễn hsbd moi
Bài trình diễn hsbd moiNhomHTTP
 
Hướng dẫn sử dụng publisher
Hướng dẫn sử dụng publisherHướng dẫn sử dụng publisher
Hướng dẫn sử dụng publisherNhomHTTP
 
Hướng dẫn xử lý văn bản trên word
Hướng dẫn xử lý văn bản trên wordHướng dẫn xử lý văn bản trên word
Hướng dẫn xử lý văn bản trên wordNhomHTTP
 
Hướng dẫn xử lý văn bản trên word
Hướng dẫn xử lý văn bản trên wordHướng dẫn xử lý văn bản trên word
Hướng dẫn xử lý văn bản trên wordNhomHTTP
 
Hướng dẫn sử dụng publisher
Hướng dẫn sử dụng publisherHướng dẫn sử dụng publisher
Hướng dẫn sử dụng publisherNhomHTTP
 
Hướng dẫn tìm kiếm thông tin trên internet
Hướng dẫn tìm kiếm thông tin trên internetHướng dẫn tìm kiếm thông tin trên internet
Hướng dẫn tìm kiếm thông tin trên internetNhomHTTP
 
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quả
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quảSắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quả
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quảNhomHTTP
 
Hướng dẫn tìm kiếm thông tin trên internet
Hướng dẫn tìm kiếm thông tin trên internetHướng dẫn tìm kiếm thông tin trên internet
Hướng dẫn tìm kiếm thông tin trên internetNhomHTTP
 
Hướng dẫn sử dụng publisher
Hướng dẫn sử dụng publisherHướng dẫn sử dụng publisher
Hướng dẫn sử dụng publisherNhomHTTP
 
Bài trình chiếu
Bài trình chiếuBài trình chiếu
Bài trình chiếuNhomHTTP
 
Kế hoạch bài dạy
Kế hoạch bài dạyKế hoạch bài dạy
Kế hoạch bài dạyNhomHTTP
 
Tài liệu hỗ trợ
Tài liệu hỗ trợTài liệu hỗ trợ
Tài liệu hỗ trợNhomHTTP
 
Bài trình diễn hsbd
Bài trình diễn hsbdBài trình diễn hsbd
Bài trình diễn hsbdNhomHTTP
 
Lịch trình đánh giá
Lịch trình đánh giáLịch trình đánh giá
Lịch trình đánh giáNhomHTTP
 
đáNh giá sản phẩm hs
đáNh giá sản phẩm hsđáNh giá sản phẩm hs
đáNh giá sản phẩm hsNhomHTTP
 
đáNh giá quá trình
đáNh giá quá trìnhđáNh giá quá trình
đáNh giá quá trìnhNhomHTTP
 
đánh giá nhu cầu học sinh
đánh giá nhu cầu học sinhđánh giá nhu cầu học sinh
đánh giá nhu cầu học sinhNhomHTTP
 
Bài trình chiếu
Bài trình chiếuBài trình chiếu
Bài trình chiếuNhomHTTP
 
Lịch trình đánh giá
Lịch trình đánh giáLịch trình đánh giá
Lịch trình đánh giáNhomHTTP
 

More from NhomHTTP (20)

Bài trình diễn hsbd moi
Bài trình diễn hsbd moiBài trình diễn hsbd moi
Bài trình diễn hsbd moi
 
Hướng dẫn sử dụng publisher
Hướng dẫn sử dụng publisherHướng dẫn sử dụng publisher
Hướng dẫn sử dụng publisher
 
Hướng dẫn xử lý văn bản trên word
Hướng dẫn xử lý văn bản trên wordHướng dẫn xử lý văn bản trên word
Hướng dẫn xử lý văn bản trên word
 
Hướng dẫn xử lý văn bản trên word
Hướng dẫn xử lý văn bản trên wordHướng dẫn xử lý văn bản trên word
Hướng dẫn xử lý văn bản trên word
 
Hướng dẫn sử dụng publisher
Hướng dẫn sử dụng publisherHướng dẫn sử dụng publisher
Hướng dẫn sử dụng publisher
 
Hướng dẫn tìm kiếm thông tin trên internet
Hướng dẫn tìm kiếm thông tin trên internetHướng dẫn tìm kiếm thông tin trên internet
Hướng dẫn tìm kiếm thông tin trên internet
 
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quả
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quảSắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quả
Sắp xếp và làm việc nhóm có hiệu quả
 
Hướng dẫn tìm kiếm thông tin trên internet
Hướng dẫn tìm kiếm thông tin trên internetHướng dẫn tìm kiếm thông tin trên internet
Hướng dẫn tìm kiếm thông tin trên internet
 
Hướng dẫn sử dụng publisher
Hướng dẫn sử dụng publisherHướng dẫn sử dụng publisher
Hướng dẫn sử dụng publisher
 
Bài trình chiếu
Bài trình chiếuBài trình chiếu
Bài trình chiếu
 
Kế hoạch bài dạy
Kế hoạch bài dạyKế hoạch bài dạy
Kế hoạch bài dạy
 
Tài liệu hỗ trợ
Tài liệu hỗ trợTài liệu hỗ trợ
Tài liệu hỗ trợ
 
Bài trình diễn hsbd
Bài trình diễn hsbdBài trình diễn hsbd
Bài trình diễn hsbd
 
Lịch trình đánh giá
Lịch trình đánh giáLịch trình đánh giá
Lịch trình đánh giá
 
đáNh giá sản phẩm hs
đáNh giá sản phẩm hsđáNh giá sản phẩm hs
đáNh giá sản phẩm hs
 
đáNh giá quá trình
đáNh giá quá trìnhđáNh giá quá trình
đáNh giá quá trình
 
đánh giá nhu cầu học sinh
đánh giá nhu cầu học sinhđánh giá nhu cầu học sinh
đánh giá nhu cầu học sinh
 
Bài trình chiếu
Bài trình chiếuBài trình chiếu
Bài trình chiếu
 
Lịch trình đánh giá
Lịch trình đánh giáLịch trình đánh giá
Lịch trình đánh giá
 
Sphs
SphsSphs
Sphs
 

Hướng dẫn sử dụng powerpoint 2010

  • 1. h ng Gi i thi u ower oint 010 Trang 1
  • 2. h ng Gi i thi u ower oint 010 Chương 1 Giới thiệu PowerPoint 2010 Nội dung P 1. P ộng và thoát Microsoft PowerPoint 2010 2. Khở 3. T 4. T 5. Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh 6. P 7. T M P P a s làm việc 8. ẽ 9. 10. Xem bài thuyết trình ở ế ộ ắc khác nhau 11. Xem cùng một bài thuyết trình trong nhiều c a s 12. Sắ ế 13. 14. S 15. H Trang 2
  • 3. h ng Gi i thi u ower oint 010 1 P ộ owerPoint 2010 ộ Microsoft Office 2010. , Outlook P , ở nhân) ệ ,P ế , overhead, slide ế . PowerPoint ệ ấ Khi ẽ ẽ P W ề . và 10 ộ Office 2010, ệ Ribbon ẽ ộ 7. G ộ P e,... P w P ừ ộ nh ộ Microsoft Office 2010, V , ẽ ấ Excel 1. ế ấ ấ Do PowerPoint ệ - :slide 35mm, phim chiế ấ , ế , W ề ệ PowerPoint 2010 ệ ệ thao tác cho ế ộ , ấ ẽ Ribbon m i PowerPoint 2010 Tab ệ ab 201 Ribbon ệ ệ .M ậ ế tab ề ộ ệ ế ở Quick Access Toolbar (QAT ế ắ ệ Q T ấ ệ Add to Quick Access Toolbar. , P P ộ ậ ộ ấ ộ Trang 3
  • 4. h ng Gi i thi u ower oint 010 R ấ ệ Transitions ệ ệ ừ ậ ệ Ngoài ra, nút Minimize the Ribbon R T Quick Access Toolbar H nh N ă Fl N ậ F ậ ã hay h ú Office ệ ệ, Ribbonđ ợc tổ chức lại liên quan ế , ấ ế ẽ H nh ộ ậ , ế ế Ngăn File m i Hỗ trợ làm việc cộng tác PowerPoint 2010 cho phép nhiề i cùng biên so n hay hiệu chỉnh bài thuyết trình một cách ng th i. Chúng ta có s d ng máy ch SharePoint c a công ty ho c các trang web h tr ng d P P W L bài thuyết trình. Kh , ề i có th truy cập vào hiệu chỉnh bài thuyết trình ều chỉnh sẽ ng bộ một cách t ộng. Trang 4
  • 5. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Nhiều ng ời cùng làm vi c trên một bài thuyết trình Nhóm các slide vào các phần trong bài thuyết trình Nhóm các slide trong các bài thuyết trình l n thành các section sẽ giúp việc qu c d dàng thuận tiệ tìm kiếm nội dung. Khi nhiề i cùng tham gia biên so n trên một bài thuyết trình thì việc phân chia công việc biên so n theo section sẽ mang l i s thuận l n rất nhiều. Chúng ta có th t tên, in ấn và áp d ng các hiệu ng lên các section. H nh Chia bài thuyết trình thành nhiều section Trang 5
  • 6. h ng Gi i thi u ower oint 010 Trộn và so sánh nội dung của các bài thuyết trình Chúng ta có th so sánh nội dung các bài thuyết trình v i nhau và ph i h p chúng l i b ng cách s d i Compare trong PowerPoint 2010. Chúng ta có th qu n lý và l a ch n nh i ho c hiệu chỉnh mà mình mu ết trình cu T Compare sẽ giúp chúng ta gi th ng bộ các s hiệu chỉnh trong nhiều phiên b n c a cùng một bài thuyết trình. H nh So sánh và phối hợp nội dung trong các bài thuyết trình Hỗ trợ vừa soạn thảo vừa chạy thuyết trình trên cùng một màn hình Ch ho c i Reading View h tr cho việc so n th o, tham kh o các bài thuyết trình khác c các hiệu , n phim ho c âm thanh trên cùng một màn hình. H nh Vừa soạn thảo vừa xem Slide Show Trang 6
  • 7. h ng Gi i thi u ower oint 010 Biên soạn bài thuyết trình mọi lúc mọ ơ V i tài kho n Windows Live, chúng ta có th s d ng các ng d ng web PowerPoint, Word và Excel mi n phí. Chúng ta có th biên so n bài thuyết trình tr c tuyến ngay trong trình duyệt web. H nh Soạn thảo bài thuyết trình bằng Microsoft PowerPoint Web App Nhúng , hiệu chỉnh và xem video trong bài thuyết trình Trong phiên b n PowerPoint 2010 h tr m ề th , chúng ta có th nhúng, cắt xén áp d ng các hiệu phim ngay trong bài thuyết trình. ện trong bài thuyết trình. C nh d ng lên các hình n Cắt xén video T ắt xén video trong PowerPoint 2010 giúp lo i b các ph n không c n thiết và giúp nội dung bài thuyết trình tậ Trang 7
  • 8. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Cắt xén video Chèn video từ các nguồn trên mạng Chèn video từ các ngu n trên m ộ i bật c a PowerPoint 2010. Tập tin video này có th do chúng ta t i lên các d ch v tr c tuyến ho c b c. Có nhiều d , chia sẽ video tr c tuyến hoàn toàn mi Y T , Yahoo Video, ,G V ,… Mội tập tin video trên các trang này thông ng sẽ n mã dùng nhúng vào các trang web khác.Ví d , v i trang Yahoo Video, b n mã S , ện PowerPoint, b n nhấn vào nút Video, ch n Video from O S … T i vùng tr ng c a c a s Insert Video From Online Video Site, b ã ã ấ c khi nãy vào. Xong, nhấ I N ậ n video ã c chèn vào bài thuyết trình. Tuy n video thì máy tính ph i có kết n i Internet. Trang 8
  • 9. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Chèn video từ các nguồn trên mạng Nhúng video Nh n phim, bài nh c nhúng vào sẽ trở thành một thành ph n c a bài thuyết trình. Chúng ta kh i ph i bận tâm t i việc sao chép các tập tin này g i kèm theo bài thuyết trình. Ngoài ra, PowerPoint còn cho phép xuất b n bài thuyế nh d n có th chép ra V , -mail ho c g i lên web. H nh Nhúng video vào bài thuyết trình Trang 9
  • 10. h ng Gi i thi u ower oint 010 Chuyển bài thuyết trình sang định dạng video T nh d ng bài thuyế dàng P P ấ nhau từ video cho các lo i thiết b ộ H nh Tích hợp sẵ Phiên b T b O í h ă O huy 7 ã tr nh d ng video giúp việc chia sẽ cd nh d ng video v i nhiều m c chấ ng hình nh khác ến các video ộ phân gi i cao. Xuất bài thuyết trình sang video sa ịnh dạng PDF/XPS ất b n bài thuyế nh d ng PDF/ XPS. i dùng ph i t t về cài váo máy. Phiên nh d ng PowerPoint sang PDF/ XPS. ã p sẵ H nh Tích hợp sẵn tính năng xuất bản bài thuyết trình sang PDF/XPS Trang 10
  • 11. h ng Gi i thi u ower oint 010 Chụp ảnh màn hình ộ m i rất hay và thú v , nó giúp chúng ta có th ch ết trình rất nhanh chóng và tiện l i. H nh Thêm nhiều hiệu ứ ộ c các hình nh hiện Nút l nh Screenshot h hì h ảnh V i phiên b n PowerPoint 2010, b n có th áp d ng nhiều hiệu ng mỹ thuật khác nhau cho các hình nh. H nh Các hi u ứng mỹ thuật Xóa các phần không cần thiết trong hình Một tí i b sung vào PowerPoint 2010 . cho phép lo i b nền c a các hình Trang 11
  • 12. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Loại bỏ nền hình Hỗ trợ tùy biến Ribbon V i giao diệ bao gi hết. i dùng thân thiện giúp cho việc tùy biến thanh công c Ribbon d H nh Tùy biến Ribbon Trang 12
  • 13. h ng Gi i thi u ower oint 010 Nâng cấp SmartArt SmartArt trong PowerPoint 2007 ã ệ P ấ ề ẵ H nh ệ ộ ế SmartArt Nhiều hiệu ứng chuy n slide m i PowerPoint 2010 b sung thêm nhiều hiệu ng chuy n slide m , 3-D rấ ẹp mắ ộng. H nh c biệt là các hiệu ng Hi u ứng chuyển slide 3-D Sao chép hiệu ứng Việc áp d ng các hiệu ng trên slide trong PowerPoint 2010 sẽ nhanh ất nhiều nh công c sao chép hiệu ng Animation Painter. Trang 13
  • 14. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Tă í hd Sao chép hi u ứng v i Animation Painter ộng cho các bài thuyết trình V i công c Compress Media, PowerPoint 2010 sẽ nhúng trong bài thuyế ng bài thuyế thuận tiệ ệc chia sẽ và giúp cho việc trình chiế H nh n video, các âm thanh c nh ừ ct Compress Media Broadcast bài thuyết trình Broadcast bài thuyết trình tr c tiế ến các khán gi từ xa thông qua d ch v Windows Live ho c máy ch SharePoint ngay trong công ty. Khán gi có th theo dõi bài thuyết trình tr c tiếp thông qua trình duyệ ện tho i. Trang 14
  • 15. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Broadcast bài thuyết trình và xem bài thuyết trình trên trình duy t Biến con trỏ chuột thành con trỏ laser Khi mu n nhấn m nh nh ng nộ , biến con tr chuột thành con tr laser b ng cách gi phím Ctrl và nhấp trái chuột trong chế ộ Slide Show. H nh Con trỏ Laser Trang 15
  • 16. h ng Gi i thi u ower oint 010 2. Khở Khở ộng và thoát Microsoft PowerPoint 2010 ộng PowerPoint 2010 Tùy theo phiên b n Windows mà b d ng d ế sẽ khác nhau . Trong Windows XP, Windows Vista và Windows 7 thì cậ ế c khở ộ : P P ng d n truy 1. Từ c a s Windows b n ch n Start 2. Ch n All Programs 3. Ch n Microsoft Office 4. Nhấp chuột lên Microsoft Office PowerPoint 2010 H nh Giao di n chính của ch ng tr nh ower oint Thoát PowerPoint T P    P ấ n, b n làm theo các cách sau : Cách 1: Nhấp vào nút Close ( ) ở góc trên cùng bên ph i c a s PowerPoint, ho c Cách 2: V File ch n Exit, ho c Cách 3: Dùng t h p phím tắt <ALT+F4> Khi có s thay i trong nội dung bài thuyết trình mà b tho i nhắc nhở b n.  Ch n Save: sẽ i thì PowerPoint sẽ hiện hộp c khi thoát PowerPoint Trang 16
  • 17. h ng   Gi i thi u ower oint 010 Ch n D ’ Sav : sẽ P P Ch n Cancel: h y lệnh thoát PowerPoint H nh 3. Tì G h u ệ Hộp thoại nhắc nhở bạn l u các thông tin trong bài thuyết trình h h hầ as F P w P K N S Close Maximize/Restore Minimize Title bar Outline s H nh Tha h s 7 T N ì h : Quick Access toolbar  h ơ ề PowerPoint PowerPoint N i ác thành ph n tr n c a sổ ower oint u ề Title bar):T ệ ệ Nế P P ộ T  Ribbon: R ế , ệ Trang 17
  • 18. h ng     Gi i thi u ower oint 010 ệ Quick Access Toolbar: ệ ắ ệ ấ . Nú Minimize:T ấ taskbar taskbar Nú Maximize/Restore:K , ế ở ế ộ , W ng. ; ẽ ẽ Nú Close: ậ . hu v  s ạ hả  N ă Ou l  Tha h ệ ệ :H N ă Sl d s: H  ì hd ạ ế :H ế h S a us a : ế ộ ề ấ , Ribbon R T ề ế ệ ề N ệ Mở ộ ệ H nh  File ừ ẽ File:Mở Ngăn Home tr n Ribbon ậ ế ệ ở open), , , Insert: T , ệ ,S save), in (print), . ệ Home: ế các ề ệ , ẽ  ệ (Tabs) N  ệ , ắ, , ệ ề ệ , ế , , P , , H nh , ế… , P ,… Ngăn Insert Trang 18
  • 19. h ng  Gi i thi u ower oint 010 ệ Design:T ệ ề và c ở Transitions: P , P Ngăn Design T ộ ệ ế ậ ậ N , ề H nh  ề , Ribbon giúp ấ ệ ế ộ H nh  ệ ế ậ Animations: , H nh  ẩ Slide Show: ộ ế ế , ề ỉ ề Ngăn Slide Show , ộ ộ Ngăn Review ế ộ ế ế ế ế ậ H nh , ắ , , Review: G ế View: ệ Ngăn Animations ế ậ H nh  , ệ ệ ế õ ừ  Ngăn Transitions , , ẩ , ế ộ ,… Trang 19
  • 20. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh  Developer: N ẩ ế ềV Ribbon |Developer. Add-Ins: N ỉ ấ PowerPoint 201 M thích. M ế uh hị ậ , File | Options | Customize ấ Ngăn Developer ệ ệ H nh 4. Thay ỉ ở H nh  Ngăn View as Ngăn Add-Ins h ơ ì h P V PowerPoint. V ế ế , , ế ế ế, ỉ . Trang 20
  • 21. h ng Gi i thi u ower oint 010 Normal Slide Show Slide Sorter Reading View H nh ác kiểu hiển th c a sổ làm vi c Nhóm Presentation Views có các ki u hi n thị sau:   Slide Sorter:  Notes Page:  M Normal: Reading View: X ế ộ ất nhiề biên ế ộ thuyết trình. bài thuyết trình , , ế ộ ế ẽ c bài thuyết trình trong giao diện so n th o ế ộ View trênRibbon, ế ừ . : Trang 21
  • 22. h ng Gi i thi u ower oint 010 Normal Slide Sorter Reading View Slide Show H nh ác kiểu hiển th Nhóm Master Views  Slide Master: L các slide  Handout Master: Thiết lập các thông s cho các trang in handout ều handout, chiều c a các slide b trí trên handout, s slide trên một trang in, sắp xếp v trí c a các header, footer, hộp hi n th ngày tháng và s ,…  Notes Master: Thiết lập các thông s cho các trang in kèm thông tin ghi chú c a slide thông tin về thiết kế ki u dáng, màu sắc, font ch , b c ,… Trang 22
  • 23. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Slide Master và Handout Master Slide Show: Ngoài hai nhóm hi n th trên, PowerPoint còn một ki u hi n th n c s d ng khi trình chiếu bài thuyết trình g i là Slide Show. Slide Show l ế ộ ế , ẽ ấ ệ c sắp sếp trong bài thuyết trình. Phím tắt: Nhấn phím F để chuyển sang chế độ tr nh di n từ slide bắt đ u nhấn tổ hợp phím Shift F để bắt đ u tr nh chiếu từ slide hi n hành 5. Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh ệ ẵ Customize Quick Access Toolbar ( ) trên QAT S ệ ẩ QAT. H nh QAT , ấ ộ ệ Th m ho c b t nhanh các n t l nh tr n QAT Trang 23
  • 24. h ng Gi i thi u ower oint 010 ệ Q T theo Office | Options Hộ 1. : P P O ấ ệ 2. Ch n Quick Access Toolbar ừ ệ 3. ệ ừ ộ ừ ộ Choose commands from … S ấ Add >> ộ 4. Nế ộ Quick Access Toolbar 5. ệ Q T Remove. ấ QAT ề Access Toolbar. ấ ừ ộ Customize Resetvà ch n Reset only Quick 6. Show Quick Access Toolbar below the Ribbon R 7. ấ ệ ế QAT ấ H nh 6. Ph , QAT ẽ ấ ệ OK. Tùy biến QAT hu hỏ c a s làm việc P Z ệ Current Window ộ ừ ế ệ P 10 Z Fit Slide to ấ Trang 24
  • 25. h ng Gi i thi u ower oint 010 ề ỉ ệ ừ ệ T Mở hộp Zoom T H nh ộ ộ Ribbon | View | a ệ P Hộp thọai Zoom và thanh Zoom trên thanh trạng thái Z ỉ 7. Tha h h ệ ấ Zoom ấ <ALT + W + Q>. v dọ ệ C View trên Ribbon, Rulers Show. T ngang T H nh T ộ Thanh th c dọc và ngang ỉ N N P ế ậ Regional Settings trong Control Panel Windows. Trang 25
  • 26. h ng Gi i thi u ower oint 010 ắ File | Options | Display | Advance | ế Show vertical ruler. H nh T y chọn thanh th c dọc l 8. (gridlines) ỉ Nh ng c ẽ ậ ắ :  Cách 1: N ấ  Cách 2: View | Show|  Cách3: Home | Drawing | <Shift+F9>. H nh Hộ hi n th khi in ra giấy. Grid and Guides cho phép . ề ở ộ  Cách 1: Home |  Cách 2: View | nhóm Show Drawing | Gridlines. Arrange | ác đ ờng l Align | View Gridlines. i tr n slide ế ậ Grid and Guides: Arrange | Grid Setting ( ề Align | Grid Settings... ) Trang 26
  • 27. h ng Gi i thi u ower oint 010 ắ ắ T ế ậ ậ ắ ậ H nh ợ 9. ắ chấm khi ẽ Hộp thoại Grid and Guides ú khi vẽ khi vẽ (guides) ế ỉ chúng sẽ H nh bậ chúng ta hi n th khi ệ ấ . ác đ ờng trợ gi p ngang và dọc ng tr giúp khi vẽ b n vào View | nhóm Show | ch n Guides. Ctrl ộ nh ộ ế Trang 27
  • 28. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Bật/ tắt đ ờng trợ giúp khi vẽ Xóa b t các đ ờng trợ giúp bằng cách dùng chuột kéo chúng ra khỏi di n tích của slide. 10. Xem bài thuyết trình ở các chế ộ màu sắc khác nhau K Tuy nhiên, W thuyết trình, thuyết trình m (Grayscale) c ế ộ ở ế ấ chuy i qua l i gi a các chế ộ màu hi n th , b n n ấ ộ Grayscale | ch n ki u hi n th là Color, Grayscale Black and White H nh (Color View). ắ ắ . View | nhóm Color/ ác tùy chọn trong kiểu hiển th Grayscale Sau khi ki m tra bài thuyết trình trong các chế ộ màu sắc khác nhau, ấ ộ T V màn hình ở về ế ộ sắc. W Gra ở ế ắ các ỉ ấ ế ộ W G ayscale. Trang 28
  • 29. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Slide xem trong chế độ Black with White Fill 11. Xem cùng một bài thuyết trình trong nhiều c a s T ột bài thuyết trình trong nhiều c a s rất h u ích khi chúng ta mu n tham kh o, , ,… thông tin c ng biên so n nội dung cho một slide m i mở thêm một c a s m i cho bài thuyết trình, b n vào View | nhóm Window | ch n New Window. H nh Xem củng một bài thuyết trình trong nhiều c a sổ M i c a s hi n th sẽ PowerPoint. 12. Sắ xế Khi b ở phía sau tên bài thuyết trình trên thanh t as ề ắ , ềc ac as ộ ộ ế ế rình. Có hai ắ ở ệ ế ề ậ P P , , : Trang 29
  • 30. h ng Gi i thi u ower oint 010  K Arrange All: Vào View | nhóm Window |  K Cascade: Vào View | nhóm Window | ế , ỉ ấ H nh ẽ Arrange All ắ Cascade. ề ế Sắp xếp các c a sổ theo kiểu Arrange All và ascade ác l nh sắp xếp này sẽ không c tác d ng đối v i các c a sổ PowerPoint thu nhỏ nằm tr n thanh Taskbar của Windows 13. huy i ua lạ | nhóm Window | a ì h T ệ ậ Switch Windows | H nh 14 S dụ as ợ P T P P vào View xem. huyển đổi qua lại gi a các c a sổ ú P ừ ế P P ộ ẽ , ấ ệ ệ ấ ừ ấ õ ế ở PowerPoint, P ấ F1 ấ Help P Trang 30
  • 31. h ng Gi i thi u ower oint 010 N H N ậ ừ ề H nh a sổ ph n trợ gi p của ower oint H nh ảng Thanh th c đ n của c a sổ Help Nú T ú ả ã Back and Forward Stop ệ ộ Dừ , ấ ệ Refresh T ộ Home Tở ề Print I Change Font Size Tắ Keep on Top G ậ . ừI Mở Show Table of Contents ệ ộ ừI ề ộ ệ ở H Help ấ Trang 31
  • 32. h ng Gi i thi u ower oint 010 15. Hỏ Câu 1. Hãy tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh (QAT)? Yêu c u QAT sẽ có các nút lệnh theo th t sau: New, Open, Save, Print Preview, Undo, Redo, ,P ,P P F XPS ởi mộ ng ranh gi i c nút Copy. Trả l i: Chúng ta có th tùy biến QAT c a PowerPoint cho một tập tin c th hay cho tất c các tập tin : c th c hiệ 1. Khở ộ P 2. Trên c a s P n nhấp vào nút Customize Quick Access Toolbar ( ) 3. B n tích ch n các nút lệnh sau: New, Open, Save, Print Preview, Undo, Redo. H nh Chọn các nút l nh vào QAT 4. Các nút lệnh còn l i không có sẵn cho b n ch n, do vậy b n ch Home trên Ribbon, ến nhóm Clipboard và nhấp ph i chuột lên nút Copy và ch n Add to Quick Access Toolbar. H nh Thêm nhanh các nút l nh từ Ribbon vào QAT Trang 32
  • 33. h ng Gi i thi u ower oint 010 5. Th c hiện l P Q T T thêm seperator và nút Pulish as PDF or XPS thì không th Q T c. B n hãy vào File, ch n Options. Hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện. H nh Hộp thoại PowerPoint Options 6. Ch n nhóm Quick Access Toolbar, từ khung Choose commands from bên trái, ch n <Separator> và nhấ thêm vào khung Customize Quick Access Toolbar bên ph i. 7. B n thấy nút lệnh Publish as PDF or XPS n b n ch n File Tab từ hộp Choose commands from c liệt kê trong hộ i. H nh File trên Ribbon. Do vậy, các nút lệnh trong nhóm này Các l nh trong File Tab 8. B n ch n nút Publish as PDF or XPS và nhấn nút Add thêm vào QAT. 9. T i khung Customize Quick Access Toolbar:  Ch n For all documents (default) thì thanh QAT tùy biến này sẽ có tác d ng cho tất c P P Trang 33
  • 34. h ng Gi i thi u ower oint 010   Ch “T ập tin thuyế ” Q T ỉ có tác d ng cho tập tin này. B n ch n các nút lệnh trong khung và nhấn các nút Move Up ho c Move Down sắp xếp theo th t yêu c u. H nh 10. Nhấn nút OK Sắp xếp các nút l nh hoàn tất các tùy chỉnh QAT. Kết qu Q T H nh : QAT sau khi tùy biến 11. Mu n ph c h i QAT về tr ng thái m nh gi t thì b n vào PowerPoint Options, ch n Quick Access Toolbar, ch n nút Reset t i Customizations và ch n: H nh   Hủy bỏ các tùy biến trong QAT Reset only Quick Access Toolbar: ch n sẽ tr QAT về tr ng thái m nh Reset all customizations: ch n sẽ h y b tất c các tùy biến trong PowerPoint k c tùy biến Ribbon. Trang 34
  • 35. h ng Gi i thi u ower oint 010 Câu 2. Tạo một ngăn lệnh mới trên Ribbon tên là “Lệnh của tui” như hình sau: H nh Tạo ngăn “L nh của tui” tr n Ribbon Trả l i: PowerPoint 2010 cho phép tùy biến Ribbon v i giao diệ chóng. : c th c hiệ 1. Khở ộ i dùng rất d s d ng và nhanh P P 2. Vào File, ch n Options, ch n Customize Ribbon. H nh Tùy biến Riboon 3. Nhấn vào nút New Tab, một Tab m c t o thêm trong danh sách Main Tabs ở trên. B n nhấp ph i chuột lên Tab vừa t o và ch n lệnh Rename t tên l i. Trang 35
  • 36. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Đ t tên lại cho Tab 4. Nhấp ph i chuột lên New Group (Custom) và ch n Rename ” ấp OK ộp Rename. H nh 5. Ch n l “Lệnh c ” vào 3 nhóm lệnh n S “ , ”, “H ệu t tên l “ ắt, Đổi tên cho Group ấp chuột 3 l n nút New Group ở l ” thêm “ nh d ”, Trang 36
  • 37. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh 6. thêm các nút lệnh vào các nhóm lệnh vừa t o làm theo trình t sau:       Ch n Choose commands from liệt kê các lệnh thông d ng Ch n nút lệnh c “Lệnh c ” Ch n nhóm lệnh ch a nút lệ n từ khung Customize the Ribbon bên ph i. Nhấn nút Add thêm các lệnh vào các nhóm ho c nhấn nút Remove lo i b nút không c n kh i các nhóm. Th c hiện l thêm tất c các nút lệnh vào các nhóm theo yêu c u câu h i. Nhấn nút Move Up và Move Down c u. H nh 7. Ch Chèn các nhóm vào Tab m i sắp xếp các nút lệnh theo trình t yêu Thêm các nút l nh vào các nh m t “Lệnh c ” Home. ng ứng ấn các nút Move Up ho c Move Down Trang 37
  • 38. h ng Gi i thi u ower oint 010 8. Theo yêu c u c a câu h i thì nhóm lệ “ nh d ” ã i các nút lệnh. Do vậy, b n nhấp ph i chuột lên nhóm lệnh này r i ch n Hide Command Labels. H nh Ẩn nhãn b n d i nút l nh Câu 3. Xin cho biết cách nào di chuyển các tùy biến trong Ribbon và QAT sang Office ở máy tính khác? Trả l i: Gi s b n ã ến rất nhiều cho Ribbon và QAT từ máy tính ở công ty và b n mu n chuy n các tùy biến rất tiện l i này sang Office trong máy tính ở nhà. Trong PowerPoint 2010 nói riêng và Office 2010 nói chung thì yêu c u này th c hiện rấ n. : c th c hiệ 1. Vào máy tính công ty, khở ộng PowerPoint 2010. 2. Vào File, ch n Options, hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện 3. B n ch n Customize Ribbon, ch n nút Import/Export customizations. H nh và ch n Export all L nh Inport/Export 4. Hộp tho i File Save xuất hiện  T ập tin t i Save in  t tên tập tin t i File name  Save as type m nh là Exported Office UI file (*.exportedUI)  Nhấn nút Save Trang 38
  • 39. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh L u tập tin UI 5. Chép tập tin vừa xuất ra, mở PowerPoint 2010 ở máy t S , n vào hộp tho i PowerPoint Options r i ch n nút lệnh Import/Export trong khung Customize Ribbon. B n ch n tiếp lệnh Import customization file. Trong hộp tho i File Open:  T  Ch n tên tập UI  Nhấn nút Open ến tập tin UI t i hộp Look in nhập tùy biến Ribbon và QAT vào Office ộp tho i PowerPoint Options. 6. Nhấn nút OK Câu 4. Cho biết cách thay đổi một số tùy chỉnh trong chương trình PowerPoint?    Thay i tông màu (Color scheme) c Tắ m tra chính t c n. ều chỉnh Recent Presentations l i còn 10. Trả l i: : c th c hiệ 1. Mở P P 2. Vào File, ch n Options, hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện 3. Ch n nhóm General, t i User Interface options, t i hộp Color scheme b n ch n l i Trang 39
  • 40. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Chọn Color scheme 4. Ch n nhóm Proofing, t i When correcting spelling in PowerPoint, b ch n Check spelling as you type. H nh Bỏ tùy chọn kiểm tra chính tả 5. Vào nhóm Advanced, nhóm Display Recent Documents thành 10. H nh ều chỉnh t i hộp Show this number of Tùy chọn Recent Documents 6. Nhấn OK hoàn tất. Trang 40
  • 41. h ng Gi i thi u ower oint 010 Câu 5. Làm sao ẩn hoặc hiện các thông báo trên thanh trạng thái? Trả l i: N ấ ộ , ừ H nh thông tin ác t y chọn cho thanh trạng thái Trang 41
  • 42. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản Chương 2 Tạo bài thuyết trình cơ bản Nội dung 1. T o bài thuyết trình 2. L ết trình 3. B o vệ bài thuyết trình b ng mật mã 4. T ộ an toàn cho PowerPoint v F S 5. Các thao tác v i slide 6. Mở ết trình 7. H Trang 42
  • 43. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản 2 C này trình bày cách t o một bài thuyết trình m i d a vào các m u thiết kế sẵn c a P P ừ các m nh d i dùng thiết kế N , ột s i v i bài thuyế , ch nh d ng tập tin và thiết lập mậ ã b o vệ bài thuyết trình. 1. Tạo bài thuyết trình PowerPoint cung cấp nhiều cách th c qua các cách này. t o một bài thuyết trình m i. Chúng ta sẽ l t xem Tạo bài thuyết trình rỗng Khi b n khở ộ P P int thì một bài trình di n r ng (blank) ã c t o ra, o bài thuyết trình m nh c a PowerPoint và b n chỉ c n tiếp t c so n th o nội cho các slide. Khi b a s PowerPoint và b n mu n t o thêm một bài thuyết trình r ng n a, b n c sau: 1. V File 2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i 3. Ch n Blank presentation 4. Nhấn nút Create t o m i. Phím tắt: Dùng tổ hợp phím tắt <Ctrl+N> để tạo nhanh bài thuyết trình rỗng Trang 43
  • 44. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh Hộp thoại New Presentation Tạo bài thuyết trình từ mẫu có sẵn PowerPoint Template là các m nh d ã c thiết kế sẵn (template) kèm theo trong bộ Office ho c do chúng ta t i từ Internet. Template có th ch a các layout, theme color, theme font, theme effect, các ki u nền c a slide và có th ch a c các nội dung m u. PowerPoint cung cấp rất nhiề c thiết kế v i nhiều ch ề khác nhau (Business, Education, Finance, Holidays, Inspirational, Religion, Social, Sports, Science, Technology) phù h p cho rất nhiều tình hu ng báo cáo trong th c tế. Chúng ta có th t mình thiết kế s d ng l i nhiều l n ho c chia sẽ khác. Ngoài ra, trên internet có rất nhiều trang web chuyên cung cấp các ki c cập nhậ : , , ,… Dùng các mẫu , ệ 1. V i ẹp và ợc xây d ng sẵn kèm theo phần mềm Microsoft PowerPoint ừI .C ề PowerPoint c th c hiện: ừ File 2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i 3. Ch n Sample templates 4. Ch n một m u thiết kế từ c as . 5. Nhấn nút Create i và xem hình minh h a phía bên ph i t o m i bài thuyết trình Trang 44
  • 45. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh D Một số Sample templates ẫu ừ trang web office.com Trang web office.com cập nhậ ng xuyên các m u thiết kế m bài thuyết trình m i s d ng m u từ ngu n này. C th c hiện: 1. V ẹp, do vậy b t o File 2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i 3. Di chuy ến Office.com templates. T dung c a chúng. , c nhóm l i theo nội 4. Ví d ch n nhóm là Presentations, ch n tiếp phân lo i m u là Business PowerPoint cập nhật danh sách các m u từ Internet. 5. Ch n một m u thiết kế từ c as . 6. Nế ng ý v i m trình m i theo m u này. i i và xem hình minh h a phía bên ph i hấn nút Download t i về và t o bài thuyết Trang 45
  • 46. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh D Khi P ẫu h ế ế ủa ạ P ã ừng t i ộ My Templates ộ Chọn m u từ trang office.com ạ h ẫu s u ầ a l u a thiết kế m i ừ I về máy nó sẽ ộ có th L : 1. V File 2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i 3. Ch n My templates 4. Ch n một m u thiết kế từ c as . i và xem hình minh h a phía bên ph i ấn nút OK 5. Nế ng ý v i m m u này. H nh t o bài thuyết trình m i theo ác m u đang l u tr n đ a Trang 46
  • 47. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản Tạo bài thuyết trình từ một bài có sẵn B n th c hiệ ẵ ộ thuyết thuyết : 1. V ộ c a bài sẵn có ắ ỡ t n th i gian làm l i từ K u. , c File 2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i 3. Ch n New from Existing 4. Hã ế ậ 5. N ấ CreateNew H nh ậ ẵ Tạo bài thuyết trình từ một bài có sẵn Tạo nhanh các slide thuyết trình từ tập tin dàn bài N ,P thuyết ừ ậ . Chẳng h , c dàn bài c a bài thuyết trình trong các trình so n th n Word, WordPad, N P ,… S , PowerPoint nhập các dàn bài này vào thành các slide và chỉ c n b sung thêm các hình , , ,… ã có một bài thuyết trình hoàn chỉnh. ệ : 1. V P File 2. Ch n lệnh Open, hộp tho i Open xuất hiện 3. T i Files of type 4. ậ Outline ậ là All Outlines. Open ở Trang 47
  • 48. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh Tạo nhanh bài thuyết trình từ tập tin outline Cấu trúc Outline: Outline là tập tin chỉ chứa văn bản, các slide cách nhau bằng một ký hi u xuống dòng (Enter). Trên mỗi slide, t a đề slide viết b nh th ờng và các nội dung trên slide thì phải Tab th t đ u dòng. 2. L u thuyết trình Trong su t quá trình biên so n bài thuyết trình, chúng ta ph tậ tránh các s c bất ng x y ra có th làm mấ th m th c hiện lệ P P nt th c hiện các ho s ng h p. L u bài thuyết trình lầ L Từ ộ ầu tiên th c hiện lệnh ã c th c hiệ 1. V ng xuyên th c hiện lệ ừa biên so n. Tùy theo ộ , ột ậ bài thuyết trình cho tập tin, ch n : PowerPoint ẽ nh d ng ậ ở ộ ch n Save As trên File 2. Ch n lệnh Save, hộp Save As xuất hiện 3. Nhập tên tập tin bài thuyết trình t i hộp File name. Ví d b t tên tập tin là PowerPoint 2010. (Tập tin này sẽ th c hành trong các ví d sau này c a tài liệu). 4. Ch n lo nh d ng tập tin t i Save as type. Ví d b n ch n ki u tập tin là Trang 48
  • 49. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản PowerPoint Presentation (*.pptx).  PowerPoint m nh ki u tập tin là PowerPoint Presentation (*.pptx), ki nh d ng dùng cho PowerPoint 2007 và 2010.  Chúng ta có th ậ nh d ng PowerPoint 97-2003 Presentation * các phiên b n PowerPoint 2003 trở về c có th mở c bài thuyết trình t o trên PowerPoint 2010. Tuy nhiên, các hiệu ng và các ki u nh d c thù c a PowerPoint 2010 sẽ không ho ộng. ã ế H nh 5. T i hộp Save in, b Hộp thoại Save As cc ập tin 6. Nhấn nút Save Qui định về đặt tên tập tin: Tên tập tin c thể dài t i k t và bạn c thể d ng tất cả các loại k t để đ t t n ngoại trừ các k t sau và . L u bài thuyết trình các lần sau S ã ậ , ộ thì ệ ỉ , thêm nội dung bài thuyết trình :  VàoFile | ch n Save, ho c   N ấ N ấ ) trên Quick Access Toolbar, ho c tắt <Ctrl+S> Save ( Trang 49
  • 50. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh L u bài thuyết trình Thêm nút lệnh vào QAT: Để th m n t Save vào thanh uick Access Toolbar bạn nhấp trái chuột vào n t Customize Quick Access Toolbar ( ) và chọn nút Save. L u huyết trình ở ịnh dạng khác K bài thuyết trình, tập tin ừ ộ Save as type trong hộp tho i Save As. PowerPoint cung cấp rất nhiều ki nh d ng cho b n l a ch n từ việ thuyế nh d ng hình JPEGs (.jpg), Portable Document Format (.pdf), trang web (.html), Open Document Presentation (.odp – ph n phềm biên so n bài thuyết trình trong bộ OpenOffice), và thậ ế nh d ng phim,... ế Th c hiệ 1. Mở bài thuyết trình mu n 2. V nh d ng khác: nh d ng khác. File 3. Ch n lệnh Save As, hộp Save As xuất hiện 4. T i Save as type, b n ch n l i ki 5. Nhấn nút Save nh d ng khác. th c hiện lệnh. H nh L u tập tin d i đ nh dạng khác Trang 50
  • 51. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản ảng ác kiểu đ nh dạng của tập tin mà PowerPoint 2010 hỗ trợ ị h dạ PowerPoint Presentation Phầ ộ ở .pptx Gh hú M , ỉ ở P P ở 7 ậ ẩ XML PowerPoint MacroEnabled Presentation .pptm PowerPoint 97-2003 Presentation .pdf ãM V .ppt PDF N PowerPoint 97, 2000, 2002 XP , L XPS ừ O T M XPS. P F, O P F W XPS .xps PowerPoint Template .potx Tậ 2007 PowerPoint MacroEnabled Template .potm N PowerPoint 97-2003 Template .pot Tậ PowerPoint 97, Office Theme .thmx P F V ẵ ậ P ãM G , V XP , , ỉ , PowerPoint Show .pps, .ppsx G PowerPoint MacroEnabled Show .ppsm G PowerPoint 97-2003 Show .ppt PowerPoint Add-In .ppam Tậ PowerPoint 97-2003 Add-In .ppa Tậ Single File Web Page ộ ở ẽở ế ậ ệ ắ , ậ P P ế ộS S ; ấ ãM ở 97 ế P V P P P P P -I P V PowerPoint 97 ế P P -I V .mht, .mhtml L P ộ ộ ấ ệ ệ ở P ậ ở ệ T -mail Web Page .htm, .html L ậ HTML, ẽ ậ ệ Trang 51
  • 52. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản PowerPoint XML Presentation .xml L ậ XML Windows Media Video wmv L P GIF (Graphics Interchange Format) .gif H ộ , JPEG (Joint Photographic Experts Group) File Format .jpg H , PNG (Portable Network Graphics) Format .png H , ộ GIF TIFF (Tagged Image File Format) .tif H , Device Independent Bitmap .bmp H , Windows Metafile .wmf H ế P ấ H Q 768, ; Medium Quality (640x480, 24fps); và Low Quality (320X240, 15fps). WMV W Media Play ề ế 6 ấ , JPG ấ ộ ề ấ W , ế ỡ M ỉ ệ Enhanced Windows Metafile .emf Outline/RTF P ế ề ề WMF .rtf , T ỉ ấ , T N PowerPoint Picture Presentation .pptx L ế ậ OpenDocument Presentation P ẽ 7 .odp L T ậ , P ộ P ẽ P ấ O P ẽ ở ậ ế OpenOffice.org Impress. Tấ PowerPoint 2010 ở ậ ộ ấ à Google Docs và , . Tuy nhiên, PowerPoint 2010 không hỗ trợ các định dạng sau:  Đ nh dạng từ PowerPoint 95 trở về tr  Các tập tin (.ppz) tạo bởi Pack and Go Wizard. c. Trang 52
  • 53. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản ảng ác tính năng m i trong ower oint về tr c không hỗ trợ 1 mà các phi n bản từ PowerPoint 2003 trở Khi Tí h ă P w P 1 ở ậ h ả P w P ừ P w P 1 3 ệ Hì h ả h SmartArt ( ừ Microsoft Graph charts) ỉ ệ OLE ỉ , ế ở Slide Layouts) ở về P P . ề multiple masters master) ề soft shadows ẽ hard shadows) F ộ Heading ẽ j , , , ệ  Hệ 2-D Gradient  T ề texture ệ ỉ ệ G  ,   ế 3-D ẽ radient, picture, , ệ ệ Chuy n bài thuyế , -D ì h sa ịnh dạng video Ph n này chúng ta sẽ th c hiện việ ế nh d ng video nh m giúp d dàng ệc gi i thiệ ến khán gi và chia sẽ tài liệu. PowerPoint cho phép chuy n bài thuyết trình sang một s nh d ng video thông d W M V th dùng các công c x chuy i nh d , mov,… Mộ m rất hay khi chuy n bài thuyết trình sang nh d ng video là tất c các hiệu ng, ho t c , ều c t ộng chuy n theo k c việc ghi âm l ng tiếng và s d ng con tr laser trong bài thuyết trình. Trang 53
  • 54. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh ệ Chuyển bài thuyết tr nh sang đ nh dạng video : 1. Mở bài thuyết trình mu n chuy 2. V nh d ng video. File 3. Ch n lệnh Share 4. T i nhóm File Types, ch n Create a Video 5. Ch n chấ ng video t i hộp x xu ng phía bên ph i c a s Share. Có 3 l a ch n cho b n:  Computer & HD Displays: t o video v i chấ ng hình nh cao nhất và tập tin sẽ ng l n nhất. Ki u kết xuất này có th phát trên màn hình máy tính, máy chiếu ho c các thiết b hi n th ộ phân gi i cao.  Internet & DVD: Cho chấ ng video ở m c trung bình và tập tin có kích c vừa ph i. Ki u kết xuất này thích h p cho việc chia sẽ qua m ng internet hay chép ra V  Poratble Devices: Xuất ra video có chấ ng thấp nhất và tập tin sẽ có c nh nhất. Lo i kết xuất này thích h t i vào các thiết b di Trang 54
  • 55. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản ộ Z , P S P … 6. T i Use Recorded Timings and Narrationsb n có các tùy ch n sau:  Don't Use Recorded Timings and Narrations: Nếu b n không mu n l ng tiếng và ghi l i các ho ộng c a con tr laser thì ch n tùy ch n này.  Use Recorded Timings and Narrations: Chỉ cho phép ch n khi b ã hoàn tất việc l ng tiếng và các ho ộng c a con tr laser trong bài thuyết trình. B n ch n tùy ch n này nếu mu n video kết xuất có l ng tiếng và các ho ộng c a con tr laser. 7. Nhấp nút Create Video, hộp tho i Save As xuất hiện 8. t tên tập tin, ch và nhấn nút Save bắ u chuy i. Thay đổi thời gian chuyển slide: Thời gian chuyển slide m c đ nh là giây Thay đổi giá tr m c đ nh này hãy điều chỉnh tại Seconds to spend on each slide trong c a sổ Create a Video. H nh huy ẵ P w P sa PowerPoint sang Xem bài thuyết trình trong Windows Media Player ị h dạ PDF v XPS ậ P F XPS PDF or XPS ấ  Portable Document Format (PDF) ệ ẽ, ộM ấ thì O ẽ ế ấ ệ Trang 55
  • 56. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản ề PDF ậ ấ ệ ệ ấ .  XML Paper Specification (XPS) M . H nh chuy n PowerPoint ậ P F Chuyển bài thuyết trình sang PDF/XPS nh d ng PDF ho c XPS: 1. Mở bài thuyết trình mu n chuy 2. V ấ PDF ấ nh d ng PDF/XPS. File 3. Ch nlệnh Share 4. T nhóm File Types ch n Create PDF/XPS Document 5. Nhấn nút Create a PDF/XPS, hộp tho i Publish as PDF or XPS xuất hiện 6. Nhập tên bài thuyết trình  Nếu c ẽ  ộ File name T Optimize for ậ Open file after publishing ở . P F/XPS sa :  Standard khi muốn phát hành tr c tuyến v i chất l ợng cao về h nh ảnh ho c d ng cho vi c in ấn kích th c tập tin l n  inimum size d ng cho vi c đọc tr c tuyến là chủ yếu v khi in ra các h nh sẽ b mờ kích th c tập tin nhỏ 7. N ấ  Option T Range: ế ậ thêm : có th ừ Trang 56
  • 57. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản show mà b ã o trong bài thuyết trình.  T Publish options: ẽ ra ấ handout, slide, notes pages ho c là outline. Ngoài ra còn có ẽ , ẩ , ỉ …  T i Include non-printing information: ki u    họn Document properties th các thuộc tính của tập tin Powerpoint sẽ chuyển sang thành thuộc tính của tập tin DF/XPS. họn Document structure tags for accessibility đ a các thông tin về cấu tr c sang tập tin DF/XPS. ề PDF options: ẩ ISO ậ ế ậ 8. Nhấn nút OK sau khi thiết lập xong các tùy ch 9. Nhấn nút Publish H nh bắ u chuy P F a s Options i. Các tùy chọn khi chuyển bài thuyết trình sang PDF/XPS Tùy chọ l u Có một s tùy ch ết lập ki ộng v i m c h i khi có s c , nhúng font ch ngay trong bài thuyế ,… nh d ng m nh, thiết lập th i m nh, thiết lập Thay đổi định dạng tập tin mặc định Trang 57
  • 58. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản nh d ng tậ 1. V m : nh c a PowerPoint hãy File 2. Ch n Options, hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện 3. Ch n Save từ danh m c bên trái c a s 4. T i Save files in this format b n ch n ki kế bên. nh d ng m nh từ hộp x xu ng 5. Nhấn OK hoàn tất việc thiết lập. K từ th m này các tập tin m i t ẽm nh ch n ki nh d ng tập tin này. H nh c Tùy chọn l u tr Thiết lập thời gian lưu trữ tự động với mục đích phục hồi khi có sự cố 1. V File 2. Ch n Options, hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện 3. Ch n Save từ danh m c bên trái c a s 4. Ch n Save AutoRecover information every <10> minutes và thiết lập l i kho ng th i gian mà PowerPoint sẽ th c hiện lệ . 5. Nhấn OK hoàn tất việc thiết lập. Trang 58
  • 59. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản Thiết lập thư mục lưu trữ mặc định 1. V File 2. Ch n Options, hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện 3. Ch n Save từ danh m c bên trái c a s 4. T i Default file location nhậ ế ng d cc m nh. 5. Nhấn OK hoàn tất việc thiết lập. Nhúng font kèm theo bài thuyết trình Nhúng các font ch c biệt mà b n s d ng trong bài thuyết trình là rất c n thiết vì có th nh ng t các font ch này vào máy c a h th c hiện : 1. V File 2. Ch n Options, hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện 3. Ch n Save từ danh m c bên trái c a s 4. Ch n Embed font in the file và ch n tiếp Embed all characters cho phép nh i khác có th hiệu chỉnh v i nh c biệt trong bài thuyết trình. 5. Nhấn OK hoàn tất việc thiết lập. 3. Bảo vệ bài thuyết trình bằng mật mã K ậ ệ ậ ậ ậ ã ã ệ P ỉ P ệ ậ ã ậ M ở O ế ấ ế Thiết lập mật mã bảo vệ ế ậ 1. Mở ậ 2. V ậ ậ ã ã ệ ậ P : P File 3. Ch n Save As, hộp tho i Save As xuất hiện 4. t tên tập tin t i hộp File name 5. Vào Tools và ch n General Options… ộp tho i General Options xuất hiện 6. Thiết lập mật mã:  Nế tmật mã i dùng ph i khai báo ậ ộ Password for open  Nế mu i dùng ph i khai báo mật mã khi mu n ã khi ở ậ ã ệ ỉ ậ Trang 59
  • 60. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản ã b ộ Password ro modify t mật mã 7. Xác nhận l i các mật mã khi có yêu c u trong hộp Comfirm Password. 8. Nhấn OK khi hoàn tấ ết trình v i các mật mã vừa thiết lập. 9. Nhấn nút Save H nh t mật mã Hộp thoại Save As v i General ptions Nế ẽ i ậ T ế ậ ãM H nh VBA Hộp thoại General ptions Trang 60
  • 61. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh Hộp thoại xác nhận mật mã Thiết lập Macro Security: K ộ      Macro Security trong hộp tho i General Option ở ph n trên, Trust Center ấ ệ và có các tùy ch n sau: Disable all macros without notification h a tất cả macro và không c thông báo Disable all macros with notification h a tất cả macro và k m theo thông báo Disable all macros except digitally signed macros h a tất cả các macro ngoại trừ các macro đã c ch k đi n t Enable all macros (not recommendedl potentially dangerous code can run) ho ph p tất cả các macro chạy nguy c nhi m virus khá cao Trust access to the VBA project object model:Xác th c quyền truy cập váo các đối t ợng trong V A project truy cập hộp tho i Trust Center là vào File | Options | Trust Center | Trust Center Settings… n Macro Settings. H nh Hộp thoại Trust enter Trang 61
  • 62. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản N t mật mã b o vệ này rất nhiều v P 1. Mở ậ 2. V ,P P ậ P c th c hiệ ã P ã n hóa công việc : P File 3. Ch n Info, ch n Protect Presentation 4. Ch n Encrypt with Password 5. Hộp tho i Encrypt Document xuất hiện yêu c u b n nhập mật mã vào 6. Nhấn OK và xác nhận l i mật mã vừa nhập 7. Nhấn OK l n n a ết lập vừa th c hiện 8. Nhấn Save H nh Bảo v bài thuyết trình v i Protect Presentation Gỡ bỏ mật mã khỏi bài thuyết trình Khi chia sẽ bài thuyế t mật mã. và hiệu chỉnh tập tin. Th c hiệ ng d i s d ng mở xem và hiệu chỉnh, chúng ta không ỉ áp d ng h p b ã ết các mật mã mở gỡ b mật mã mở và mật mã hiệu chỉnh tập tin: 1. Mở bài thuyế Password khi có yêu c u. 2. Sau khi bài thuyế ật mã b o vệ và khai báo các mật mã vào hộp c mở trong c a s PowerPoint, vào File 3. Ch n Save As, hộp tho i Save As xuất hiện. 4. Vào Tools ch n General Options…, ộp tho i General Options xuất hiện Trang 62
  • 63. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản ậ 5. Xóa b ã P P ộp General Options 6. Nhấn OK ậ 7. Nhấn nút Save và xác nhậ Khi chỉ có một lo i mật mã mở tậ gỡ b : 1. Mở ậ c áp d b o vệ tập tin thì chúng ta có th áp d ng xóa b mật mã b o vệ 2. Sau khi bài thuyế c mở trong c a s PowerPoint, vào File 3. Ch n Info, ch n Protect Presentation 4. Ch n Encrypt with Password 5. Xoá b mậ ã ộp tho i Encrypt Document 6. Nhấn OK ộp tho i Encrypt Document 7. Nhấn Save ết lập vừa th c hiện 4. Tă F ậ ộ an toàn cho PowerPoint v S P S ế ậ P ở P ấ í h ă F l Bl PowerPoint ẽ P int 2010 ừ O S s ở 7 ở ề . File :  Do not open sellected file types không cho ph p mở tập tin  Open sellected file types in Protected View cho ph p mở tập tin trong chế độ bảo v nh ng không cho phép chỉnh s a nội dung  Open sellected file types in Protected View and allow editing cho ph p mở tập tin trong chế độ bảo v và cho ph p chỉnh s a nội dung H nh File Block Settings Trang 63
  • 64. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản Th c hiệ thiết lập các tùy ch n cho các ki u tập tin: 1. V File 2. Ch n Options, hộp tho i PowerPointOptions xuất hiện 3. Ch n Trust Center và nhấn nút Trust Center Settings 4. Ch n File Block Settings từ danh sách bên trái c a s Trust Center 5. Nhấp ch n ho c b ch n vào Open và/ ho c Save chocác ki u tập tin ho c cho phép ki u tậ c ho ộng trong PowerPoint. khóa ộp tho i Trust Center 6. Nhấp OK 7. Nhấn OK l n n ộp tho i PowerPointOptions 5. Các thao tác v i slide Khi t o m i bài thuyết trình, PowerPoint chèn sẵn slide t ề v i hai hộ n tr ng g i là các placeholder. nhậ n. Ngoài ra, PowerPoint còn có nhiều lo chèn hình nh, SmartArt, b ng bi , th ,… N S Các placeholder H nh Slide t a đề bài thuyết trình v i hai placeholder Có nhiều ki u b trí các placeholder trên slide mà PowerPoint xây d ng sẵ layout. Tùy theo nội dung c n xây d ng cho slide mà ta ch n ki u layout phù h p. c g i là các Trang 64
  • 65. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh Các kiểu layout của slide Chúng ta sẽ th c hiện một s thao tác về chèn slide m i, sao chép slide, xóa slide, ch n layout cho slide, sắp xếp các slide, ,… Chèn slide m i Th c hiện theo các chèn thêm slide m i vào bài thuyết trình: 1. Ch Slides trong chế ộ Normal Viewvà nhấp chuộ u tiên do PowerPoint t t o ra khi b n t o bài thuyết trình m i K , n sẽ thấy mộ ng n m ngang nhấp nháy cho biế là v trí mà slide m i sẽ c chèn vào. 2. V Homech nnhóm Slides 3. Nhấn nút New Slide, hộp ch a các ki u layout xuất hiện 4. Nhấp chuột ch n một ki u layout, slide m i sẽ theo ki u layout vừa ch n. c chèn vào bài thuyết trình Trang 65
  • 66. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh Chèn slide Sao chép slide Th c hiệ nhân b n các n: 1. Trong chế ộ Normal View, ch n các slide 2. Nhấp ph i chuột lên một trong s S n sao chép mở th c nh 3. Ch n Duplicate Slide từ danh sách lệnh H nh Nhân bản slide Chọn nhiều slide:  Nếu các slide chọn là liên t c: nhấp chuột chọn slide đ u tiên rồi gi phím Shift và nhấp chuột vào slide cuối cùng.  Nếu các slide chọn là không liên t c: nhấp chuột chọn slide đ u tiên và gi phím Ctrl trong khi nhấp chuột chọn các slide khác. Trang 66
  • 67. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản Thay i layout cho slide i layout c a slide, b c sau: 1. Trong chế ộ Normal View, ch n các s 2. Ch n slide c 3. V S n sao chép i layout Home | nhóm Slides | nhấn nút Layout 4. Ch n ki u layout m i cho slide H nh Thay Th c hiệ Thay dổi layout cho slide i vị trí các slide c sau sắp xếp ho i v trí các slide trong bài thuyết trình: 1. Trong chế ộ Normal View, ch n s 2. Dùng chuộ ến v trí m S S n sắp xếp chuột 3. Slide sẽ xuất hiện ở v trí m i Trang 67
  • 68. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh Sắp xếp slide Xóa slide Th c hiệ xóa các slide: 1. Trong chế ộ Normal View, ch n s 2. Nhấn phím Delete ch n Delete Slide Slides mu n xóa xóa slide ho c nhấp ph i chuột lên slide và H nh Xóa slide Trang 68
  • 69. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản Phục hồi slide về thiết lập layout m Th c hiệ ịnh tr layout về thiết lập m nh: 1. Trong chế ộ Normal View, ch n slide b biế i layout.Ví d : placeholder trong slide i b lệch và chúng ta c n tr nó về trí m nh c a layout. 2. V Home, ến nhóm Slides 3. Nhấn nút Reset H nh Trả layout về thiết lập m c đ nh Nhóm các slide vào các section Th c hiệ tr layout về thiết lập m nh: 1. Trong chế ộ Normal View, ch n slide mà b n mu n tách thành Section m i 2. V Home, ến nhóm Slides 3. Nhấn nút Setion và ch n Add Section H nh Chèn section Trang 69
  • 70. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản t tên cho section t tên ho i tên cho section b c sau: 1. Trong chế ộ Normal View, ch n Section mu 2. V t tên Home, ến nhóm Slides 3. Nhấn nút Setion và ch n Rename Section 4. t tên m i cho Section và nhấn nút Rename H nh i tên. Đ t tên cho Section Xóa section t tên ho i tên cho section b c sau: 1. Trong chế ộ Normal View, ch n Section mu n xóa 2. V Home, ến nhóm Slides 3. Nhấn nút Setion và ch n Remove Section Trang 70
  • 71. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh 6. Mở v Xóa section bài thuyết trình Mở lại bài thuyết trình a P P Presentations. ng d H nh l u trên ế a ập tin mà b n làm việc g m c Recent Danh m c các bài thuyết trình g n đây trong Recent resentations Trang 71
  • 72. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản B n có th tìm thấy danh m c các bài thuyết trình m i mở g 1. V ng d n sau: File 2. Ch n lệnh Recent, hộp Recent Presentations xuất hiện bên ph i 3. Ch n tên bài thuyết trình c n mở từ danh sách Nế bài thuyết trình sau: 1. V ở ệ File 2. Ch n lệnh Open, hộp tho i Open xuất hiện 3. T i Look in, ế bài thuyết trình 4. Ch n tên tập tin mu n mở và nhấn nút Open H nh Hộp thoại Open Tổ hợp phím tắt: Để mở nhanh hộp thoại Open bạn nhấn tổ hợp phím tắt <Ctrl+O>. Trang 72
  • 73. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản ảng ác t y chọn pen N M ế ộ Open ở ế Open Read-Only Mở ế Open Copy Mở ế Open in Browser ỉ web. Open in Protected View Mở ế Open and Repair Mở ế . ỉ , các ộ ậ ệ ỉ ộ ộ ế ế ộ ệ ệ ẽ ỉ ế . bài thuyết trình K P P , tất c ộ bài thuyết trình c File và Close Nế ậ g ậ ở ẽ ộ thì b n hãy ch n bài thuyế PowerPoint ẽ ỉ .Nế , ắ ở Tổ hợp phím tắt: Để đ ng nhanh bài thuyết trình hi n hành trong c a sổ PowerPoint bạn nhấn tổ hợp phím tắt <Ctrl+F4>. Trang 73
  • 74. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản 7. Hỏ Câu 1. Tạo bài thuyết trình mới từ tập tin Outline? Cho biết cách t o tập tin outline cho bài thuyết trình b ng trình so n th P P : H nh n và nhập vào Nội dung trên các slide sau khi nhập vào PowerPoint Trả l i: Chúng ta s d ng trình biên so N nhập Outline cho bài thuyết trình. : c th c hiệ 1. Vào Start, ch n All Programs, ch n Accessories, ch khở ộng. 2. T u tiên, nhập vào Workbook, nhấn Enter (title slide) cho slide PowerPoint.  Nhấ T Workbook ở trên.  Sau khi nhập xong dòng th 2 thì nhấ th 2 trong t ề nói về Workbook L sau khi nhập xong. H nh th bắ Notepad ẽ là t xu u nhập ý th , ề nhất cho t ề ấn Tab tiế nhập ý cho ý th 3. Nhấn Enter Đã nhập xong Outline của slide thứ nhất 3. T i dòng th 5, b n nhập vào Wordsheet L , n th u dòng vì ở mu n t o slide m i có t ề W S , c 2 b n nhập các ý cho slide này. Sau cùng b ã c một Outline g m 3 slide cho PowerPoint có cấ Trang 74
  • 75. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh Outline bài thuyết trình 4. B O i tên là SampleOutline.txt. Vì là tiếng Việt nên b n ph i ch n t i hộp Encoding là ki u Unicode. H nh L u utline 5. S ã ập tin Outline. B n mở Open. Trong hộp tho i Open: P P File, ch n  Look in:  Files of type: ch n ki u All Outlines (*.txt, *.rtf, *.doc, *.wpd, *.wps, *.docx, *.docm)  Ch n tên tập tin và nhấn Open ế c ch a tập tin Outline nhập Outline vào các slide c a PowerPoint. Trang 75
  • 76. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản Câu 2. Cho biết cách sao chép slide giữa các bài thuyết trình? Trả l i: Chúng ta có th sao chép các slide từ bài thuyết trình này sang bài thuyế nh m tiết kiệm th i gian biên so n l i các nộ ã ẵn. cl i Cách 1. Sao chép thủ công c th c hiệ : 1. Mở hai tập tin PowerPoint c n sao chép các slide cho nhau. Ví d , chúng ta sẽ sao chép 3 slide từ tập tin PowerPoint 2010Sample.pptx (A) sang tập tin QA.pptx (B). H nh Hai tập tin c n sao chép slide cho nhau 2. Ch n các slide từ tập tin A, ví d b n ch n các slide s 6, 9 và 10 b ng cách gi phím Ctrl trong khi nhấp chuột lên các slide c n ch n.  Nhấn t h p <Ctrl+C> n vào bộ nh máy tính.  Ho c nhấp ph i chuột lên mộ n và nhấn lệnh Copy. Trang 76
  • 77. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh Sao chép slide 3. Chuy n sang tập tin B, nhấp chuộ slide vào.  Nhấn t h p phím <Ctrl+V>  Ho  K , ác slide từ tậ tập tin B. ch ẽ dán các dán các slide vào tập tin B. Home, nhóm Clipboard và nhấn nút Paste. H nh ã c chép sang tậ nh d ng c a ác slide đã ch p vào tập tin B 4. Nếu b n mu n gi nh d ng c a các slide khi dán vào tậ Home, nhóm Clipboard, ch i nút Paste và ch n lệnh Keep Source Formating (K). H nh Sao chép gi nguy n đ nh dạng của slide nguồn Trang 77
  • 78. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản Cách 2. Tận dụng chứ ă a ủa PowerPoint. : c th c hiệ Q 1. Mở tậ 2. V Review, nhóm Compare và ch n lệnh Compare H nh L nh Compare 3. Trong hộp tho i Choose File to Merge with Current Presentation  L  Ch n tập tin và nhấn nút Merge : ế c ch a tập tin PowerPoint 2010Sample.pptx H nh Chọn tập tin c n Merge 4. Trong c a s tập tin QA.pptx Trang 78
  • 79. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản  Ch n tr chuộ i slide th nhất trong khung Slides  Nhấp chuột vào bi ng nh n  Ch n All slides inserted at this position H nh i khung Slides Danh m c các slide khác nhau gi a 2 tập tin 5. K , tất c các slide c a tậ nh ng slide không c n thiết. ã c chèn vào tập tin B. B n ch Trang 79
  • 80. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Chương 3 Xây dựng nội dung bài thuyết trình Nội dung 1. T o bài thuyết trình m i ề 2. T o slide t 3. T o slide ch n 4. T o slide có hai cột nội dung 5. Chèn hình vào slide 6. Chèn hình từ Clip Art vào slide 7. Ch p hình 8. Chèn thêm Shape, WordArt và Textbox vào slide 9. Chèn SmartArt vào slide 10. Nhúng âm thanh vào slide 11. N 12. n phim vào slide n phim tr c tuyến vào slide 13. Chèn b ng bi u vào slide 14. Chèn bi vào slide 15. H Trang 80
  • 81. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 3 ẽ C ừ P ấ ề P P ộ ấ T ấ , P ã ừ ỉ ế ế ệ ệ ề ừ 2010 ế ỉ ề ph n mềm Powerpoint , , ,… http://www.giaiphapexcel.com/download/multimedia.zip. 1. Tạo bài thuyết trình m i T o nhanh bài thuyết trình m i 1. V : chuẩn b cho các ph n th File 2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i 3. Ch n Blank presentation và nhấn nút Create t o m i. 4. Vào File ch n Save, hộp tho i Save As xuất hiện 5. T i hộp File name t tên tập tin là ThuchanhPowerPoint2010.pptx và ch m t i Save in. 6. Nhấn Save ết trình l i. Trang 81
  • 82. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh H nh Tạo bài thuyết trình m i Slide đ u tiên của bài thuyết trình m i vừa tạo Trang 82
  • 83. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Hộp thoại Save As 2. Tạo slide t a ề Khi một bài thuyết trình m c t o thì m c nhiên có sẵn một slide t ề. Slide t ề thông u tiên c a bài thuyết trình, slide t ề ng ch a các thông tin về t a ề c a bài thuyết trình, thông tin tác gi , ngày tháng, ... Ngoài ra, chúng ta có th thêm logo công ty, hình nh vào slide t ề T ều nội dung vào slide t ề. : c th 1. Nhấn chuột vào placeholder Click to add title slide. H nh 2. Dấu nhắc sẽ nhấ “PowerPoint 2010” nhập t ề “P P ” cho Nhập t a đề cho bài thuyết tr nh bên i n hãy nhập t ề cho slide này là Trang 83
  • 84. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Dấu nhắc tại placeholder 3. Nhấp chuột vào placeholder Click to add subtitle nhập t ề ph , ng n gi i về nội dung chi tiết cho t ề c a bài thuyết trình. Nhập vào c m từ “Gi i thiệ ” H nh Nhập t a đề ph 4. Nhấp chuột vào vùng tr ng bên ngoài các placeholder cho t ề chính và t ề ph . Sau khi hoàn tất các qu hình sau. H nh hoàn tất việc nhậ c trên, b n sẽ nhậ n c kết Nhấp chuột ngoài v ng placeholder để hoàn tất Slide t a đề Trang 84
  • 85. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 3. Tạo slide chứa vă ản Sile tiếp theo chúng ta sẽ gi i thiệ ến khán gi nh i trong phiên b n PowerPoint 2010. Slide này chỉ c nhập t ề i id n. Do vậy, b n hãy chèn slide m i v i ki u layout là Title and Content. : c th 1. V Home, t i nhóm Slides ch n New Slide 2. Ch n ki u layout là Title and Content H nh họn layout Title and Content 3. T i khung t ề c a slide m i, b n nhấp chuột vào ch Click to add title, nhập vào t a slide là “N mm ic aP P ” H nh Nhập nội dung cho slide m i 4. Nhấp chuột vào placeholder Click to add text và nhập vào nội dung cho slide nh slide sau: Trang 85
  • 86. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Nhập nội dung cho slide , 5. Nhấn phím ENTER xu các nội dung còn l i H nh S bên ập tiếp i. Xuống dòng và nhập tiếp nội dung cho slide 4. Tạo slide có hai cột nội dung c th 1. V : Home, t i nhóm Slides và ch n New Slide. 2. Ch n ki u layout là Two Content Trang 86
  • 87. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh 3. T i khung t nhập vào t ề c a slide m i, b n nhấp chuột vào ch Click to add title, “N ng ki u hi n th ” H nh 4. N ã Slide có hai cột nội dung ở Slide có hai cột nội dung c, trong PowerPoint 2010 có hai nhóm hi n th c a s nhóm Presentation Views và nhóm Master Views.  Nhấp chuột vào placeholder bên trái và nhập vào Presentation Views  Nhấn phím Enter xu ng dòng  Vào Home | nhóm Paragraph | nhấn nút Increase List Level th u dòng chuẩn b nhập danh sách các ki u th trong nhóm Presentation Views. Trang 87
  • 88. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Nhập nội dung cho cột bên trái của slide 5. Nhập vào danh sách các ki u hi n th trong nhóm Presentation Views là Normal, Slide Sorter, Notes Page và Reading View : H nh Nhập các kiểu hiển th của nhóm Presentation Views 6. T , nhập Master Views vào cột bên ph i c a slide và các ki u hi n th Slide Master, Handout Master và NotesMaster vào slide : H nh Nhập nội dung cho cột bên phải của slide Trang 88
  • 89. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 5. Chèn hình vào slide Ở ph ã c cách chèn slide m i và nhập Ph n này, chúng ta sẽ th c hiện chèn hình hai hình : c th 1. V n vào các placeholder trên slide. . Home, t i nhóm Slides ch n New Slide. 2. Ch n ki u layout là Two Content H nh Chọn kiểu layout hỗ trợ chèn hình 3. Nhập t ề “ Picture from File bên cột bên trái.Ho Insert Picture from File. H nh ” Nhấp chuột vào bi ngInsert Insert, t i nhóm Images ch n L nh Insert icture from File Trang 89
  • 90. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 4. C a s Insert Picture xuất hiện, b và nhấp chuột ch n mộ , H nh 5. T , nhấp chuột vào bi chèn một hình khác. H nh ế hình trên máy c a mình ấn nút Insert chèn hình vào Slide. họn h nh ch n vào slide ng Insert Picture from File bên cột bên ph i và Chèn hình vào slide 6. K ã , n ch n hình cho xuất hiện 8 ô vuông nh xung quanh , ột vào ô ở ộ trái chuộ phóng to hình. B n có th dùng chuộ di chuy ến v trí mong mu n trong slide. Trang 90
  • 91. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Thay đổi kích th c và di chuyển hình 6. Chèn hình từ Clip Art vào slide Ph n này chúng ta sẽ th c hiện chèn một slide m i và chèn một hình từ ta sẽ chèn một hình về golf vào slide. : c th 1. V ện Clip Art. Chúng Home, t i nhóm Slides ch n New Slide. 2. Ch n ki u layout là Title and Content H nh Chèn slide m i kiểu Title and Content 3. Nhập t ề “ Art Images ch n Clip Art. ” N ấp chuột vào bi ng Clip i c a slide. Ho Insert, t i nhóm Trang 91
  • 92. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Nhập t a đề slide và th c hi n l nh chèn Clip Art 4. Mộ Clip Art xuất hiện bên ph i c a s Normal View. T i ô Search for b n nhập vào từ là golf và nhấn nút Go tìm ện Clip Art. H nh T m h nh trong lip Art và ch n vào Slide 5. Kích chuột vào hình trong khung Clip Art l n nh c a hình nếu c n. . Sắp xếp hình và chỉ ộ Trang 92
  • 93. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh ết quả ch n h nh từ lip Art và điều chỉnh kích th c hình 6. Nhấp chuột vào nút Close ở góc trên bên ph i hộ H nh 7. Chụ hì h hì h av Đ ng hộp Clip Art sl d PowerPoint2010 b sung ch vào slide. p hình màn hình c a các ng d ng khác ở chèn : c th 1. V ộp Clip Art Home, t i nhóm Slides ch n New Slide. 2. Ch n ki u layout là Title and Content, nhập t ” H nh ề “ p hình màn hình Nhập t a đề cho slide m i Trang 93
  • 94. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 3. ch p hình c a s ch n Screenshot. H nh ng d ng và chèn vào slide, b Insert, nhóm Images, Danh sách các c a sổ ứng d ng khác đang mở 4. Nếu b n chỉ mu n ch p một ph n c a c a s ph n c a s ng d ng Excel 2010 ng d : , ch p một  B n hãy mở ng d ng Excel và mở tập tin c n ch p hình nộ PowerPoint.  Trở về “ ” Images, ch n Screenshot, ch n Screen Clipping.  Dùng chuột quét ch n vùng màn hình Excel c n ch p r i nh chuột, kết qu H nh vào Insert, nhóm Quét chọn vùng c n ch p Trang 94
  • 95. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 8. Chèn thêm Shape, WordArt và Textbox vào slide , n thêm các hộ nhập thêm thông tin ho c vẽ thêm các bi ng vào slide. Chúng ta sẽ tiếp t c làm việc trên slide ở ph c và thêm vào slide các Shape, WordArt T minh h a thêm nộ : c th 1. Trở l i slide “ ” Di chuy n hình vừa ch p sang một Insert, nhóm Illustrations, ch n Shape, ch n ki Right Arrow. Dùng chuột vẽ mộ ng sang ph H nh Thêm Shape vào slide 2. V Insert, nhóm Text, ch n nút Textbox và vẽ một hộ n trên slide. Sau , n nhậ “ àn hình Excel vừa ch p b ng công c Screenshot c a PowerPoint” H nh 3. V Thêm Textbox vào slide Insert, nhóm Text, ch n nút WordArt, ch n màu sắc cho WordArt Trang 95
  • 96. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh 4. Nhập chu “S Chọn màu cho WordArt ” i hộp Your text here. H nh Chèn WordArt 9. Chèn SmartArt vào slide Có rất nhiều ki u Smart Art d ng sẵn trong PowerPoint 2010. Các ki nhóm rất thuận tiệ i dùng tìm kiếm và s d ng. H nh c phân lo i vào các Các kiểu Smart Art d ng sẵn Trang 96
  • 97. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Bài này, chúng ta sẽ th c hành chèn một Smart Art thuộc nhóm Picture m PowerPoint 2010. : c th 1. V c b sung vào Home, t i nhóm Slides ch n New Slide. 2. Ch n ki u layout là Title and Content H nh Chèn slide m i kiểu Title and Content 3. Nhập t ề “ Smart Images ch n Smart Art. H nh S ” N ấp chuột vào bi ng i c a slide. Ho Insert, t i nhóm Nhập t a đề cho slide và th c hi n l nh chèn Smart Art 4. C a s Choose a SmartArt Graphic xuất hiện. B n ch n nhóm ki u là Picture, ch n ki u Circular Picture Callout và nhấp nút Ok chèn vào slide. Trang 97
  • 98. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Hộp thoại hoose a SmartArt Graphic 5. Mộ i, chúng ta sẽ l t gán các hình vào các v trí t o sẵ . Các v trí t o sẵn này g i là Shape. Ví d , slide này sẽ gi i thiệu s n phẩm HD Zune c a Microsoft v i hình nh s n phẩm sẽ ở vòng tròn l n nhấ a s n phẩm sẽ t ở các vòng tròn nh nh. H nh Nhập nội dung cho các hộp văn bản 6. Ch n bi ng Insert Picture from File trong Shape l n nhấ phẩm HD Zune vào. H nh chèn hình s n Chọn biểu t ợng Insert Picture from File Trang 98
  • 99. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 7. Hộp tho i Insert Picture xuất hiện, b hình HDZune.jpg và nhấn nút Insert. H nh H nh ế c ch S , n ch n Chọn hình từ c a sổ Insert Picture Hình HD Zune sau khi chèn vào slide 8. Ch n lên hình HD Zune, hộp Type your text here xuất hiện bên trái. B n nhập bên c H Z “H Z ” H nh Nhập th m văn bản cho hình Trang 99
  • 100. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 9. Quét ch n chu i HD Zune trong hộ T Font, ch n Font Color và ch n màu xanh lá cây (Green). H nh V Home, nhóm Đổi màu font ch 10. L n t ch n Insert Picture from File trong các Shape nh bên ph i và chèn các hình Zune01.jpg, Zune02.jpg, Zune03.jpg vào. Kết qu : H nh 11. Chèn các hình minh họa tính năng sản phẩm HD Zune ng n a c a s n phẩm HD Zune c n c gi i thiệu. Do vậy, chúng ta sẽ chèn thêm ba Shape nh cho Smart Art. Có nhiều cách th c hiện:  Cách 1: T i hộp Type your text here, di chuy n xu ng dòng cu i cùng và nhấn phím Enter.  Cách 2: Ch S , SmartArt Tools | nhóm Create Graphic | ch n Add Shape | ch n Add Shape Affter chèn thêm Shape S Trang 100
  • 101. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Chèn thêm Shape trong hộp Type your text here H nh Chèn thêm Shape trong SmartArt Tools 12. Th c hiện các lệ và chèn thêm hai Shape n a cho Smart Art. S , n chèn thêm các hình Zune04.jpg, Zune05.jpg và Zune06.jpg vào các Shape vừa t o thêm. Kết qu nh hình sau: H nh Slide gi i thi u sản phẩm HD Zune s d ng Smart Art Trang 101
  • 102. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 10. Nhúng âm thanh vào slide Microsoft PowerPoint cho phép b n chèn rất nhiề nh d ng nh c khác nhau vào slide, thông ng chúng ta chèn nh d ng.mp3 hay .wma vào slide vì chúng cho chấ ng t t và có kích c tập tin nh . Định dạng tập tin âm thanh dùng cho PowerPoint 2010  PowerPoint mở rộng khả năng hỗ trợ nhiều đ nh dạng âm thanh so v i tr c kia. Chúng ta có thể dùng các công c để chuyển đổi các đ nh dạng âm thanh lạ về đ nh dạng mà PowerPoint hỗ trợ nh là Windows edia Encoder (http://www.microsoft.com/windows/windowsmedia/forpros/encoder/default. msp).  Các đ nh dạng âm thanh PowerPoint hỗ trợ nh :.aiff (Audio Interchange File Format), .au (UNIX Audio), .mid hay .midi (Musical Instrument Digital Interface), .mp3 (MPEG Audio Layer 3), .wav (Wave Form), .wma (Windows Media Audio)  Đôi khi ph n mở rộng của tập tin âm thanh giống v i danh sách ở tr n nh ng không thể ch n vào ower oint đ ợc do codec s d ng trong tập tin không phù hợp. Cách tốt nhất là nên s d ng codec của Microsoft khi chuyển đổi các đ nh dạng âm thanhđể đảm bảo tính t ng thích Trong ph n này, chúng ta sẽ th c hành chèn một tập tin âm thanh trích từ n phim gi i thiệu s n phẩm Zune HD. Do vậy, chúng ta sẽ chèn âm thanh ngay trong slide c a ph c. : c th 1. Từ 2. Vào “ S ” ở ph n trên Insert, nhóm Media, ch n Audio 3. Ch n Audio from File..., hộp tho i Insert Audio xuất hiện H nh Chèn Audio và slide Trang 102
  • 103. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 4. Ch n tập tin âm than Một bi ng hình loa xuất hiệ di chuy n nó vào góc c a slide. H nh trên máy và nhấn nút Insert chèn vào slide. i diện cho tập tin âm thanh, b n có th họn tập tin âm thanh ch n vào slide 5. Ngoài ra, chúng ta có th chèn âm thanh từ các ngu Audio ho c ghi âm v Record Audio. ện Clip Art 6. V Trim Audio, chúng ta có th cắt b b n âm thanh không c n thiết và chỉ chừa l i một ph n c a tập tin âm thanh. B n ch n vào bi ng hình loa Audio Tools, nhóm Editing, ch n lệnh Trim Audio. H nh 7. Thiết lậ hoàn tất. Chọn l nh Trim Audio n âm thanh c n lấy t i Start Time và End Time và nhấn nút OKsau khi Trang 103
  • 104. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Thiết lập đoạn âm thanh c n s d ng ạn phim vào slide 11. Nhúng P P i rất nhiề nh d ng video ph biến hiệ T , ta nên s d nh d ng .flv và .wma vì chúng cho chấ ng hình nh chấp nhậ phát sinh l i khi chèn c tập tin nh . c, ít Định dạng tập tin video dùng cho PowerPoint 2010  ác đ nh dạng âm thanh PowerPoint hỗ trợ nh .flv (Flash Video – đây là l a chọn video tốt nhất khi chèn vào PowerPoint 2010), .asf (Advanced Streaming Format), .avi (Audio Video Interleave), .mpg hay .mpeg (Moving Picture Experts Group), .wmv (Windows Media Video).  Đôi khi ph n mở rộng của tập tin video giống v i danh sách ở tr n nh ng không thể ch n vào ower oint đ ợc do codec s d ng trong tập tin không phù hợp. Cách tốt nhất là nên s d ng codec của Microsoft khi chuyển đổi các đ nh dạng video để đảm bảo tính t ng thích Ph n này, chúng ta sẽ th n phim nh vào slide. Mộ Office 2010 và mộ n gi i thiệu về s n phẩm Zune HD. c th 1. V n gi i thiệu về bộ : Home, t i nhóm Slides ch n New Slide. 2. Ch n ki u layout là Two Content. Nhập t ề “ ” Trang 104
  • 105. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Chèn slide m i kiểu Two Content 3. Nhấp chuột vào Insert Media Clip trong placeholder bên trái. Hộp tho i Insert Video xuất hiện. H nh Hộp thoại Insert Video 4. T ế c ch a video, ch n video và nhấn nút Insert chèn vào slide ho c nhấn nút x xu ng t i nút Insert và ch n Link to file chỉ liên kết v i video mà không nhúng vào bài thuyết trình. Ví d , b n ch n video tên là Office 2010 – The Movie.wmv và nhấn lệnh Insert nhúng vào slide: Trang 105
  • 106. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh h n đoạn video vào slide 5. T , n video còn l i vào slide nh d ng là .flv. Nhấp chuột vào Insert Media Clip trong placeholder bên ph i. Hộp tho i Insert Video xuất hiện. H nh Chọn kiểu tập tin video 6. T i hộp Files of type, b nch n All Files * * nh d ng tập tin video khác hi n th . B n ch n tên tập tin là Welcome to Zune HD.flv và nhấn nút Insert chèn vào slide. H nh Chèn FLV vào slide Trang 106
  • 107. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Lưu ý khi chèn video: Khi chèn video vào slide, nếu là đ nh dạng mà PowerPoint hỗ trợ và codec đ ng th quá tr nh ch n di n ra rất nhanh. Nếu b treo máy hay quá trình chèn di n ra quá lâu, bạn n n d ng các ch ng tr nh chuyển mã video chuyên d ng để chuyển video về đ nh dạng PowerPoint hỗ trợ. 12. Chèn ạn phim tr c tuyến vào slide tr c tuyến từ các trang web chia sẽ video vào slide rấ n. Tuy nhiên, máy c n ph i có kết n i internet khi mở bài thuyế n phim m i có th xem c. Chúng ta có th lấy các liên kết nhúng (embed link) c n video từ Y T , Y V , , G V ,… T , Y T c s d ng rộng rãi nhất hiện nay. Ph n này chúng ta sẽ th c hành chèn mộ H nh c th 1. V an phim qu ng cáo về Windows 7 từ trang YouTube. T m đoạn video quảng cáo Windows 7 trên YouTube : Home, t i nhóm Slides ch n New Slide. 2. Ch n ki u layout là Title and Content. Nhập t tr c tuyến” ề “ n phim Trang 107
  • 108. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Slide ch n đoạn phim tr c tuyến 3. Ch , Insert, nhóm Media, ch n nút Video và ch n tiếp Video from Website..., hộp tho i Insert Video From Web Site xuất hiện. H nh Hộp thoại Insert Video From Web Site 4. Chuy n qua trang YouTube, b ến hộp Embed c n video trên trang YouTube và chép các thông s trong hộp này vào bộ nh máy tính b ng cách nhấn t h p phím <Ctrl+C>. H nh Sao chép thông tin embed của đoạn video 5. S , chuy n sang hộp Insert Video From Web Site trong c a s PowerPoint và dán nội dung Embed vào b ng t h p phím <Ctrl+V>. Trang 108
  • 109. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Dán thông tin embed của đoạn video quảng cáo vào hộp văn bản 6. Nhấn nút Insert H nh n video vào slide ều chỉ n phim Xem video tr c tuyến trong c a sổ Normal View Xem trước video trực tuyến: Muốn xem tr c đoạn phim tr c tuyến đang ch n tr n slide, bạn chọn Shape của đoạn phim trên slide rồi vào ngăn Video Tools, chọn Format, chọn Play tại nhóm Preview. 13. Chèn bảng bi u vào slide Các ph n ã ng d n cách chèn hình nh, âm thanh, phim,... vào slide. Ph n này, chúng ta sẽ ng bi u vào bài thuyết trình. Chúng ta sẽ th c hành chèn một slide m i ch a thông tin gi i thiệu về 5 ph n mềm t o bài thuyết trình t t nhất trên th ng. c th 1. V : Home, t i nhóm Slides ch n New Slide. Trang 109
  • 110. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 2. Ch n ki u layout là Title and Contentvà Nhập t bài thuyết trình t t nhấ ” H nh ề “5 ph n mềm t o Chèn slide và nhập t a đề 3. Nhấp chuột vào Insert Table i, hộp tho i Insert Table xuất hiện. B n khai báo s ng dòng là 6 t i hộp Number of columns và s ng cột là 3 t i hộp Number of rows. H nh 4. Nhấn OK Khai báo số l ợng dòng và cột chèn b ng vào slide H nh Bảng trống trong slide 5. Thu nh chiều rộng các cộ chuẩn b nhập nội dung vào slide.Ví d , cột th nhất có ã “S .”, ột th ã “P n mề ” ột th ã “M ph n mề ” th t từ ến 5 cho cộ “S ” Trang 110
  • 111. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh  Nhập nhãn cho các cột và đánh số thứ t ều chỉnh chiều rộng c a cột b ng cách di chuy n chuộ id cc a b ng. Khi thấy chuột biế ều ( ) thì gi trái chuột và thu nh cột ho c kéo qua ph mở rộng cột. 6. Ch n dòng th hai trong cột th hai trong b ng cho tr nhấp nháy và nhập vào tên c a 5 ph n mềm theo th t sau: PowerPoint, Flash, Impress, Keynote và Presentations. H nh 7. T Nhập nội dung cho cột thứ hai , nhập ph n mô t t i cột th 3 v i các :  PowerPoint do Microsoft phát tri n, là một thành ph n trong bộ Microsoft Office. PowerPoint hiện là ph n mềm t o bài thuyết trình t t nhất trên th ng.  Flash do Adobe phát tri n. T o bài thuyết trình trên Flash rất thuận tiện cho việc chia sẽ và phát hành trên internet do Flash ch y trên nền trình duyệt web.  Impress là ph n mềm mi n phí do Sun Microsystems phát tri n. Imress là một thành ph n trong bộ OpenOffice.  Keynote do Apple Inc. phát tri n, là một thành ph n trong bộ iWork.  Presentations do SoftMaker phát tri n, là một thành ph n trong bộ SoftMaker Office. Trang 111
  • 112. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Hoàn thi n bảng trong slide Tạo nhanh bảng trong PowerPoint: Trong th c tế, khi làm báo cáo thuyết tr nh ch ng ta th ờng có sẵn các bảng biểu trong Word ho c Excel. Khi đ chúng ta có thể chép các bảng này và dán vào PowerPoint rất ti n lợi. 14. Chèn bi u ồ vào slide Ph n này chúng ta sẽ th c hành t o một bi trong PowerPoint. Bi này trình bày về các s liệu th ng kê về th ph n c a các trình duyệt web trên thế gi i ến hế 9. S liệu th ng kê lấy từ trang http://marketshare.hitslink.com/browser-market-share.aspx?qprid=0 và t ng h pl i b ng sau: ảng Th ph n trình duy t web năm T ì h duyệ Internet Explorer Firefox Chrome Safari Opera Khác Thị hầ 9 62.69% 24.61% 4.63% 4.46% 2.40% 1.21% c th 1. V : Home, t i nhóm Slides ch n New Slide. 2. Ch n ki u layout là Title and Content và Nhập t duyệt 2009” ề “Th ph n trình Trang 112
  • 113. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Slide biểu đồ th ph n trình duy t 2009 3. Nhấp chuột vào Insert Chart xuất hiện. i, hộp tho i Insert Chart 4. Ch n th là Pie từ danh sách bên trái hộp tho i Insert Chart và ch n ki th là Exploded pie in 3-D. H nh Chọn kiểu đồ th 5. Nhấn nút OK và c a s Microsoft Excel xuất hiện ch a các s liệu m u c th Trang 113
  • 114. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh C a sổ icrosoft Excel d ng để nhập số li u cho đồ th 6. B n hãy nhập s liệu th ng kê th ph n trình duyệ c a s Excel a s Excel l i sau khi nhập xong. K PowerPoint có hình d ng 7. Ch th trên slide, ch n t ề 9 c a b ng trên vào , bi trên slide th và nhấn phím Delete trên bàn phím xóa. Trang 114
  • 115. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Xóa t a đề không c n thiết trong đồ th 8. D i các chú thích c th xu i b ng cách ch th S , b n vào Chart Tools, ch n Layout, nhóm Labels, ch n Legend và ch n Show Legend at Bottom. H nh Dời v trí đ t chú thích của đồ th 9. Thêm các s liệu th ng kê kèm theo các m nh trong bánh trênta ch th . S , b n vào Chart Tools, ch n Layout, nhóm Labels, ch n Date Labels và ch n Best Fit. Trang 115
  • 116. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Thêm nhãn cho các m u bánh tr n đồ th Trang 116
  • 117. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 15. Hỏ Câu 1. Trình bày cách chèn một bảng biểu từ Excel vào PowerPoint dạng liên kết? Trả l i: L i ích c a việc chèn một b i d ng liên kết (link) vào slide PowerPoint là m i khi có s cập nhật d liệu bên b ng tính Excel thì d liệ P P c cập nhật theo. Do vậ , ỡ t n th i gian cập nhật l i d liệu trên slide. : c th 1. Ch n slide PowerPoint c n chèn b ng d ng liên kết (link) từ Excel. 2. Mở tập tin d liệu Excel. Ví d , b n mở tập tin BrowserStats.xlsx ch a thông tin th ng kê về th ph n trình duyệ 9 H nh Bảng d li u trong Excel 3. Quét ch n vùng d liệu A1:B7 và nhấn t h p phím <Ctrl+C> nh máy tính. sao chép vào bộ 4. Trở qua slide c n chèn b ng bi u bên c a s PowerPoint, kích chuột ch n vào một vùng tr S Home, nhóm Clipboard, nhấ nh i nút Paste và ch n Paste Special… Trang 117
  • 118. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Chọn l nh Paste Special 5. Trong hộp tho i Paste Special, b n ch n Paste link, ch n ki u Microsoft Office Excel Worksheet Object t i khung As và nhấn nút OK. H nh Chọn kiểu Paste link 6. Khi mu nh d ng l i b ng bi u (màu sắc, font ch , kẽ khung cho b cập nhật s liệu thì b n ph i th c hiện bên c a s c a ,… ho c Trang 118
  • 119. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Bảng tr n slide đ ợc liên kết từ Excel Câu 2. Cho biết cách tạo nhanh một Photo Album từ bộ sưu tập hình bằng chương trình PowerPoint 2010? Trả l i: S d ng ch Photo Abum trong PowerPoint chúng ta có th t o nhanh các slide hình v i nhiều tùy ch n về s ng hình trên slide, ki u nh d ng hình và có th th c hiện một s thao tác chỉnh s a hình rất nhanh chóng. c th : 1. V Insert, t i nhóm Images ch n Photo Album vàch n New Photo Album…, hộp tho i Photo Album xuất hiện. H nh Tạo Photo Album 2. T i Album Content, nhấn nút File/Disk… New Pictures xuất hiện. B ế S , ấn nút Insert. , ộp tho i Insert c ch a hình và ch n các hình c Trang 119
  • 120. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh 3. Chúng ta có th chỉnh s tho i Photo Album. H nh Chọn h nh đ a vào Album ộ sáng t i, xoay hình và biế i màu sắc hình trong hộp Chỉnh s a hình trong Album 4. T i Album Layout, b n ch n s ng nh sẽ hi n th trên một slide t i hộp Picture layout. Tùy ch n ki u khung nh t i Frame shape và có th ch n ki nh d ng m u t i Theme. Hình nh minh h a cho các tùy ch n c a b n xuất hiện ngay bên c nh. Trang 120
  • 121. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh 5. Nhấn nút Create Tùy chọn cho Album t o Album. H nh Photo Album Câu 3. Thiết lập thuộc tính mặc định về đường kẽ (outline) và màu nền (fill) của shape trên slide như thế nào? K ộ ộ ,P P ẽ ộ , chân... K ẽ : ế ậ ộ ề ộ ậ , ,P , P , , ẽ : Trang 121
  • 122. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Th ế lậ huộ í h ị h h hộ vă H nh   Vẽ ộ Th ế lậ huộ   , ở ề , , ộ í h ẽ ắ , ,… ấ ẽ ,… ộ ộ Set as Default Text Box Đ t thuộc tính m c đ nh cho Shape ide ộ , ,  , ị h h hì h vẽ H nh Vẽ T Đ t thuộc tính m c đ nh cho Textbox ộ ề , ộ  ả ắ , ấ ộ, ệ , , , Set as Default Shape Trang 122
  • 123. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Câu 4. Tạo các công thức trong PowerPoint như thế nào? Trả l i: p sẵ P P nhập các lo i công n. Ví d , chúng ta sẽ nhập công th c sau vào slide PowerPoint: Chúng ta có s d th c v i các thao tác rấ ( c th c hiệ ( ) ( ) ) √ : 1. Ch n slide trong PowerPoint c n nhập công th c 2. V Insert, nhóm Symbols, ch n lệnh Equation. H nh  Chèn Equation B n có th nhấp chuộ i nút lệ ki m tra xem công th c mình mu n nhập có sẵ P P Nếu có sẵn thì b n chỉ c n nhấp chuột lên công th c và nó sẽ c chèn vào slide. 3. Nhập tr c tiếp từ bàn phím các ký t trong công th c nếu có. Nếu bàn phím không có các ký t c biệt thì b n vào  Equation Tools,  i v i các ký t có cấ c biệ ch n ki u phân s và nhập vào t s con s Design, nhóm Symbols , ch n n từ nhóm Structures. B n nôởm us . Trang 123
  • 124. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Chọn các ký t đ c bi t 4. Vào nhóm Structures, ch n nút Radical và ch n ki H nh ậc 2 Th m căn trong công thức 5. Di chuy n con tr qua phía bên ph nó cùng cấp v i dấ =, Structures, ch n lệnh Script và ch n ki u Superscript. Trang 124
  • 125. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Thêm chỉ số trên 6. Nhập ký t “ ” ng l n, nhập dấu trừ vào ô nh Structures, ch n Bracket và ch n ki u Brackets H nh S Thêm dấu ngo c l n 7. Ch n ô trong c p dấu ngo c và vào Structures, ch n Fraction và ch n ki u Stacked Fraction. H nh Thêm phân số vào trong c p dấu ngo c 8. Ch n ô trên t s , vào Structures, ch n Script và ch n Superscript S ký t vào cho t s . H nh ập các Nhập các ký hi u vào t số 9. Ch i m u s , vào Structures, ch n Script và ch n Superscript S các ký t vào cho t s . ập Trang 125
  • 126. h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình H nh Công thức trên slide 10. Nhấp chuột vào vùng tr ng trên slide. Trang 126
  • 127. h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình Chương 4 Tuỳ biến, hiệu chỉnh bài thuyết trình Nội dung 1. S d ng các m nh d ng 2. S d ng hình và màu làm nền cho slide 3. Làm việc v i Slide Master 4. nh d 5. nh d ng hình, SmartArt, Shape, WordArt, Video 6. nh d ng b ng bi u 7. nh d 8. T ch n th ết trình 9. H Trang 127
  • 128. h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình 4 T rong c, có nhiều thành ph , n phim... Trong thuyết trình sao cho linh ho màu sắc, hình nh nền.... ã h c qua c c n thiế xây d ng một bài thuyết n, hình nh, Smart Art, th , b ng bi u, âm này, chúng ta sẽ th c hành một s tu biến và hiệu chỉnh bài ẹp mắt ng cách s d ng các m nh d ng, ki u ch , 1. S dụng các mẫu ịnh dạng PowerPoint xây d ng sẵn rất nhiều m nh d ng (theme) màu sắc, font ch và các hiệu ng u này giúp t o nên phong cách chuyên nghiệp cho bài thuyết trình khi áp d ng. Ngoài ra, chúng ta còn có th t t o thêm các m nh d ng cho riêng mình. Áp dụng theme có sẵn cho bài thuyết trình Khi t o bài thuyết trình m i theo d ng Blank thì PowerPoint sẽ áp d ng Office theme m nh cho bài thuyết trình m i. Tuy nhiên, b n có th d dàng áp d ng i sang theme khác cho bài thuyết trình bất k lúc nào b n mu n. c th 1. Mở bài thuyết trình ở : c. 2. V Design, nhóm Themes, nhấpchuộtch n ki u Theme mà b n mu n. Ví d , b n ch n ki u theme là Paper. Trang 128
  • 129. h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình H nh 3. i sang bộ màu khác cho bài thuyết trình, b n vào Design, nhóm Themes, nhấp ch n Theme Colors và ch n bộ màu khác. Ví d , b n ch n bộ màu Clarity. H nh 4. Áp d ng theme Paper cho bài thuyết trình Áp d ng bộ màu Clarity cho bài thuyết trình i sang bộ font ch khác cho bài thuyết trình, b n vào Design, nhóm Themes, nhấp ch n Theme Fonts và ch n bộ font ch khác. Ví d , b n ch n bộ font ch Office Classic, bộ font này s d ng font ch Arial cho các t ề slide và dùng font Times New Roman cho nội dung slide. Trang 129
  • 130. h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình H nh 5. Áp d ng bộ font ch a Office Classic i sang bộ hiệu ng khác cho bài thuyết trình, b n vào Design, nhóm Themes, nhấp ch n Theme Effects và ch n ki u hiệu ng khác.Theme Effects là các hiệu ng ng vẽ và tô nền c ng trên slide. Chúng ta không th t o thêm các hiệu nh d ng này mà chỉ có th s d ng nh ng hiệu ng ã từ danh sách. Tùy biến Theme Thêm Theme Colors Theme Colors 3 nhóm màu: S ,W ,S ,T , ,… On the Design tab, in the Themes group, click Colors. c th 1. V ề , 6 màu ế hyperlink). : Design, nhóm Themes 2. Ch n nút Theme Colors và ch n tiếp Create New Theme Colors, hộp tho i Create New Theme Colors xuất hiện. Trang 130
  • 131. h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình H nh Tạo Theme Colors 3. T i vùng Theme colors, b n hãy thiết lập màu cho 12 hộp màu thuộ ã trình bày ở trên.Nếu mu n tr về bộ màu m nh c a Theme Colors thì nhấn nút Reset. 4. T i hộp Name, b ã t tên cho Theme Colors vừa t o. 5. Nhấn nút Save hoàn tất. 6. Mu n xóa Theme Colors vừa t o thì vào Design, nhóm Themes, ch n Theme Colors. Dùng chuột nhấp ph i lên tên Theme Colors c n xóa và và ch n Delete… Nhấn nút Yes xác nhận lệnh xóa trong hộp tho i thông báo. H nh Xóa Theme Font Thêm Theme Fonts Theme Fonts font ề (heading font) ộ . Trang 131
  • 132. h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình : c th 1. V Design, nhóm Themes 2. Ch n nút Theme Fonts và ch n tiếp Create New Theme Fonts, hộp tho i Create New Theme Fonts xuất hiện. H nh Tạo Theme Fonts 3. L a ch n các font ch t i hộp Heading font và Body font 4. T i hộp Name, b n ã t tên cho Theme Fonts 5. Nhấn nút Save hoàn tất. 6. Mu n xóa Theme Fonts vừa t o thì vào Design, nhóm Themes, ch n Theme Fonts. Dùng chuột nhấp ph i lên tên Theme Fonts c n xóa và và ch n Delete… N ấn nút Yes xác nhận lệnh xóa trong hộp tho i thông báo. H nh Xóa Theme Fonts L u Theme hiện hành ề ộ ế c th 1. V , ộ ệ ộ T . : Design, nhóm Themes Trang 132
  • 133. h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình 2. Ch n nút More và ch n tiếp Save Current Theme, hộp tho i Save Current Theme xuất hiện. H nh 3. T Chọn l nh l u theme ộ File name, ở ộ H nh .thmx N ấ Save L u theme 2. S dụng hình và màu làm nền cho slide S ề ế V ề , ộ ệ ế ề ỹ ẽ ế ế ấ ộ ẽ này. Trang 133
  • 134. h D ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình hì h l ề h sl d : c th 1. Ch n một ho c nhiều slide mu n chèn hình nền. Ví d , b n ch n slide th 2 và th 3 2. V Design, nhóm Background, ch n Background Styles và ch n tiếp Format Background. Hộp tho i Format Background xuất hiện. H nh Chọn slide c n thêm hình nền 3. Ch n Fill từ danh sách bên trái hộp tho i và ch n tiếp Picture or texture fill H nh Hộp thoại Format Background và th vi n Clip Art 4. Th c hiện một trong các cách sau: Trang 134
  • 135. h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình  Cách 1: N ấ ấ  Cách 3: N ấ Nế V ế ộ Cách 2: N ấ ề cho slide.  ừ ậ File ộ Clipboard Clip Art ừ ộ Search text ấ Include content from Office.com ấ O , , ề H nh ệ OK ế ế ừ ẽ 7.jpg Chọn hình nền 5. Nhấn nút Close tiến hành áp d ng hình nề mu n áp d ng hình nền cho tất c các slide thì nhấn nút Apply to All. H nh N ậ n. Nếu b n Hai slide đã đ ợc áp d ng hình nền Trang 135
  • 136. h D ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình ul ề h sl d : c th 1. Ch n một ho c nhiều slide mu n tô màu nền. Ví d , b n ch n slide 4 và 5. 2. V Design, nhóm Background, ch n Background Styles và ch n tiếp Format Background. Hộp tho i Format Background xuất hiện. 3. Ch n Fill từ danh sách bên trái hộp tho i và ch n tiếp SolidFill H nh Chọn màu và chỉnh độ trong suốt 4. B n ch n màu c n tô nền t i nút Color, nhấn nút More Colors nếu mu n ch n màu khác từ b n. B n có th tùy chỉ ộ trong su t c a màu t t Transparency ho c nhập tr c tiếp vào hộp kế t. 5. Nhấn nút Close tiến hành áp d ng màu nề áp d ng màu nền cho tất c các slide thì nhấn nút Apply to All. n. Nếu b n mu n Trang 136
  • 137. h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình H nh Hai slide đã đ ợc áp d ng màu nền Tô nền slide ki u Gradient Ngoài ki u tô nền một màu, PowerPoint còn cho phép tô nền v i nhiều màu ph i h p v i nhau t o nên các hiệu ẹp mắt. c th : 1. Ch n một ho c nhiều slide mu n tô màu nền. Ví d , b n ch n slide 8 và 9. 2. V Design, nhóm Background, ch n Background Styles và ch n tiếp Format Background. Hộp tho i Format Background xuất hiện. 3. Ch n Fill từ danh sách bên trái hộp tho i và ch n tiếp Gradient Fill H nh Tùy chọn nền 4. T i hộp Preset colors, b n ch n một ki u V n ch n ki u Daybreak, ch n Type là Linear, ch n Direction là Top Left to Bottom Right và ch n góc nghiên 450 t i hộp Angle. 5. T i ph n Gradient stops, b n ch ph i v i bộ ã nở c trên và thiết lập thêm các thông s t i Positon, Brightness và Transparency b ng cách vừa ều chỉnh vừ n. Trang 137
  • 138. h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình H nh Tùy chọn cho màu phối hợp 6. Nhấn nút Close áp d ng hiệu G Apply to All áp d ng hiệu ng này cho toàn bài thuyết trình. H nh X a hì h ề v u ề ề , ệ n ho c nhấn nút Hai slide áp d ng hi u ứng màu nền Gradient ã dụ cho slide ề G , ề : 1. Ch n các slide mu n xóa màu nền, hình nền, hiệu ng màu nềnGradient 2. V Design, nhóm Background, ch n Background Styles và ch n tiếp Reset Slide Background. Trang 138
  • 139. h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình H nh Trả nền slide về kiểu m c đ nh 3. Làm việc v i Slide Master Slide master là slide n m v trí u tiên trong các slide master, nó ch a thông tin về theme và layout c a một bài thuyết trình bao g m nền slide, màu sắc, các hiệu ng, kích c và v trí c a các placeholder trên slide. M i bài thuyết trình có ít nhất mộ m h u ích chính khi s d ng slide master là chúng ta có th i toàn bộ ki u dáng và thiết kế c a bài thuyết trình rất nhanh chóng. Khi mu n một hình ất hiện trên tất c các slide thì nên thêm chúng trong tránh ph i nhập các thông tin trùng l p ở các slide. Do các hiệu chỉ i trong slide master ở ến toàn bộ bài thuyết trình nên chúng ta chỉ th c hiện các hiệu chỉ i trong chế ộ màn hình Slide Master. Slide Master Slide layout H nh C a sổ Slide Master Trang 139
  • 140. h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình chuy n sang c a s Slide Master, b Master. H nh Sắp xếp v View, nhóm Master Views và ch n Slide Chọn chế độ màn hình Slide Master ịnh dạng placeholder trên các slide master : c th 1. Ch n Slide master ho c slide layout c n sắp xếp các placeholder. Ví d Title Slide Layout H nh n ch n Title Slide Layout 2. Dùng chuột ch n placeholder và gi trái chuộ ến v trí khác theo nhu c u. c placeholder, b n di chuy n chuộ ến v trí một trong 8 n t tròn S trái chuột và kéo lên, xu ng, trái ho c ph ều chỉ c placeholder. H nh Di chuyển và thay đổi kích th c placeholder Trang 140
  • 141. h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình 3. nh d ng l i font ch và cở ch cho placeholder, b Home  T i nhóm Font:b n ch n l i font ch là Verdana, ch n cở ch là 54 và ch n ki u ch ậm.  T i nhóm Paragraph: giúp canh lề, thêm các ký hiệ n ch a trong placeholder. H nh , th t ,… Placeholder Master title 4. Th c hiện việ ều chỉ slide layout nếu c n. cho tất c các placeholder trên các slide master và Thêm và xóa placeholder ẽ P P placeholder ế ệ , ề , ỉ ừ , P ề , …T , ộ ẽ , ỉ ộ ,… vào trong slide khi : c th 1. Ch n Slide master ho c slide layout b sung placeholder. Ví d Slide Layout. n ch n Title 2. T Slide Master, ến nhóm Master Layout, ch n Insert Placeholder và ch n Picture. H nh Chọn placeholder Picture Trang 141
  • 142. h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình 3. Vẽ ộ ẽ ừ ấ Placeholder Picture là Title Slide trong quá trình ệ H nh Đ t placeholder m i trên slide 4. M ấ Delete trên bàn phím. Chèn và xóa slide layout Nế ậ ấ ệ S ế : c th 1. Ch n v 2. V t slide layout m i trong danh m c slide layout Slide Master, ến nhóm Edit Master, ch n Insert Layout. H nh Chọn v trí đ t slide layout và slide layout m i thêm vào Trang 142