SlideShare a Scribd company logo
1 of 82
Download to read offline
1
Biên soạn: ThS Võ Hồng Nho
Biên tập: Trần Quốc Quang
Tài liệu lưu hành nội bộ - 2015
Nội dung
1. Sinh lý bệnh - cơ chế tác dụng của thuốc –
nguyên tắc sử dụng thuốc
2. Sản phẩm DOMESCO
3. Tóm tắt theo nhóm điều trị
4. Thông tin sản phẩm
5. Câu hỏi
2
Thuốc Giảm đau – Hạ sốt
– Kháng viêm
 Bao gồm:
1. Thuốc giảm đau không Opioid
 Paracetamol
 Aspirin
 NSAIDs (Non Steroidal Anti- Inflamatory Drugs): Thuốc kháng
viêm không steroid
2. Thuốc giảm đau nhóm Opioid
 Codein Phosphat, Morphin, Pethidin hydrocloride
3. Thuốc dùng trong bệnh Gút
4. Thuốc chống viêm khác
 Corticoid (Hormon tuyến thượng thận)
 Enzyme
5. Thuốc hỗ trợ giảm đau
3
Thuốc Giảm đau – Hạ sốt
– Kháng viêm
 (*): Tác dụng hạ sốt của NSAIDs thường rất yếu
 Nhóm hỗ trợ: gồm các nhóm thuốc khác như nhóm thuốc chống
trầm cảm 3 vòng (IMAOs), thuốc chống co giật, chống co thắt cơ
trơn
4
Hạ sốt Giảm đau Kháng viêm
1 Paracetamol + +
2
Aspirin + + +
NSAIDs ± (*) + +
3 Corticoids + +
4 Nhóm hỗ trợ + +
Sinh lý bệnh gây sốt
5
Tác nhân nhiễm trùng, nội độc tố, chất trung gian gây viêm
(chất sinh nhiệt ngoại sinh)
Bạch cầu hạt, bạch cầu mono, đại thực bào
Chất sinh nhiệt nội sinh
Prostaglandin ( E1, E2)
Bộ phận điều nhiệt/ vùng dưới đồi
SỐT
Kích thích
Phóng thích
Kích thích
Dẫn đến
Cơ chế của thuốc hạ sốt
6
Tác nhân nhiễm trùng, nội độc tố, chất trung gian gây viêm
(chất sinh nhiệt ngoại sinh)
Bạch cầu hạt, bạch cầu mono, đại thực bào
Chất sinh nhiệt nội sinh
Prostaglandin ( E1, E2)
Bộ phận điều nhiệt/ vùng dưới đồi
SỐT
Kích thích
Phóng thích
Kích thích
Dẫn đến
Thuốc hạ
sốt
Ức chế
7
Thuốc hạ sốt
Nhóm thuốc Cơ chế tác động Lưu ý
Paracetamol • Ức chế tổng hợp
Prostaglandin (chủ yếu ở não)
• Tác động lên trung tâm điều
nhiệt/ vùng hạ đồi/ não
• Hiện cơ chế cũng
chưa được khẳng định
rõ
Aspirin • Ức chế tổng hợp
Prostaglandin E2
• Giảm mạch da và tăng tiết
mồ hôi
NSAIDs Ức chế tổng hợp
Prostaglandin E2
Tác dụng kháng viêm
mạnh hơn hạ sốt
Cơ chế phản ứng đau
8
Chấn
thương
Thụ cảm thể
(Da, cơ, khớp, răng, nội tạng, tủy sống)
Não
Prostaglandins (H2)
Đau
Truyền tín hiệu
Tế bào bị
tổn thương
Sản xuất
Cơ chế của thuốc giảm đau
9
Chấn
thương
Thụ cảm thể
(Da, cơ, khớp, răng, nội tạng, tủy sống)
Trung tâm đau/
NãoProstaglandins (H2)
Đau
NSAIDs Truyền tín hiệu
Tế bào bị
tổn thương
Sản xuất
Opioids
Paracetamol
 Theo cơ chế
 Đau do cảm thụ thần kinh
 Đau do nguyên nhân thần kinh
 Đau do căn nguyên tâm lý
 Theo thời gian và tính chất của đau
 Cấp tính
 Mạn tính
 Đau ung thư và HIV
 Theo khu trú
 Cục bộ, xuất chiếu, lan xiên, phản chiếu
10
Phân loại đau
11
Phân loại thuốc giảm đau
Giảm đau ngoại vi Giảm đau trung ương
Gồm Paracetamol, NSAIDs Codein, Morphin, Pethidin HCl
Cơ chế Ức chế tạo thành
Prostagladin → ức chế tạo
ra các chất hoá học ở ngọn
sợi cảm giác (ngoại vi)
• Ức chế trung tâm đau ở não
• Ức chế đường truyền từ tủy
sống → não
Bậc thang giảm đau/ WHO
12
Mức độ đau Thuốc giảm đau
Bậc 1 Đau nhẹ Paracetamol hoặc NSAIDs
+/- thuốc hỗ trợ (Gabapentin hoặc thuốc
chống trầm cảm 3 vòng)
Bậc 2 Đau trung bình
hoặc đau dai dẳng/
tăng lên
Thuốc Opioid nhẹ (Codein)
+/- Paracetamol hoặc NSAIDs
+/- thuốc hỗ trợ
Bậc 3 Đau nặng hoặc đau
dai dẳng/ tăng lên
Thuốc Opioid mạnh (Morphin, Pethidin)
+/- Paracetamol hoặc NSAIDs
+/- thuốc hỗ trợ
 Ngoài phối hợp thuốc giảm đau theo WHO, Paracetamol được phối
hợp với một số nhóm thuốc khác (hướng tâm thần, kháng dị ứng) để
trị đau do cảm, cảm cúm
13
Thuốc hỗ trợ xử lý đau
Nhóm thuốc Loại đau Ví dụ
Chống động kinh Đau thần kinh, đau nhói,
đau rát
Gabapentin,
Carbamazepin
Chống trầm cảm ba vòng
(IMAOs)
Đau thần kinh, đau nhói,
đau rát
Amitryptilin
Corticoids Đau do chèn ép thần
kinh, phù nề các mô, tăng
áp lực sọ não
Prednisolon,
Dexamethason
Chống co thắt cơ trơn Đau do co thắt cơ trơn Alverin citrat
Giãn cơ xương Đau do cơ cứng cơ Baclofem,
Diazepam
Thuốc an thần Đau thần kinh, đau do cơ
cứng cơ
Diazepam
Nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau
 Chọn thuốc phù hợp với người bệnh
 Tránh vượt quá liều giới hạn
 Sử dụng thuốc đơn độc hay phối hợp tùy mức độ đau
 Hạn chế tác dụng phụ
 Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc cho đúng
 Phối hợp thêm các thuốc bảo vệ dạ dày khi dùng chung với
NSAIDs
 Phối hợp thuốc đúng nguyên tắc, đặc biệt với NSAIDs
 Giảm đau chỉ điều trị triệu chứng, phải dùng thêm thuốc để
điều trị nguyên nhân
14
Cơ chế gây viêm
15
Các tác nhân
gây viêm
Phospholipid màng tế bào
Acid Arachidonic
Prostaglandin
Viêm
Cyclo-oxygenase
(COX1, COX2)
Phospholipase A2
Cơ chế của thuốc kháng viêm
16
Các tác nhân
gây viêm
Phospholipid màng tế bào
Acid Arachidonic
Prostaglandin
Viêm
Cyclo-oxygenase
(COX1, COX2)
NSAIDs
Phospholipase A2
Corticoids
Cơ chế gây tác dụng phụ/ NSAIDs
Phospholipid màng tế bào
Acid Arachidonic
Prostaglandin
Viêm
Cyclo- oxygenase
(COX)
NSAIDs
PG
Tác dụng
không mong muốn do
ức chế COX1
COX2 COX1
1. Thromboxan A2/ Tiểu cầu
→ rối loạn đông máu
2. Prostaglandin I2/ Thận
→ Suy thận
3. Prostagladin E2/ dạ dày
→ loét dạ dày
Thuốc ức chế chọn lọc COX2
Phospholipid màng tế bào
Acid Arachidonic
Prostaglandin
Viêm
Cyclo- oxygenase (COX)
NSAIDs
COX2
 Thuốc ức chế chọn lọc COX 2
• Thế hệ 1: MELOXICAM
•Thế hệ 2: CELECOXIB
Lưu ý sử dụng NSAIDs
1. Bắt đầu bằng loại thuốc ít có tác dụng phụ nhất
2. Dùng liều tối thiểu có hiệu quả, không vượt liều tối đa
3. Chú ý các dụng tương hỗ của NSAIDs với thuốc khác
 Thuốc hạ đường huyết: tăng tác dụng hạ đường huyết
 Thuốc hạ huyết áp: giảm tác dụng hạ huyết áp
 Thuốc kháng acid: dùng cách xa khoảng 2h
4. Không kết hợp các thuốc NSAIDs với nhau vì không làm tăng
hiệu quả mà chỉ tăng tác dụng không mong muốn
5. Thận trọng với các bệnh nhân có tiền sử dạ dày, dị ứng, suy gan,
suy thận, người già, phụ nữ có thai
 Tác dụng không mong muốn của NSAIDs: loét dạ dày, rối loạn
đông máu, suy thận, ù tai, chóng mặt, nổi ban, ngứa,…
19
20
1. Dùng thuốc khi có chẩn đoán chính xác
2. Dùng trong thời gian cần thiết
3. Giảm liều ngay khi có thể
4. Theo dõi thường xuyên
5. Phòng ngừa biến chứng
Tác dụng không mong muốn của Corticoids: loét chảy máu
dạ dày – tá tràng, tăng nhãn áp, Hội chứng Cushing (béo
mặt, thân), chậm phát triển ở trẻ, loãng xương, tăng huyết
áp, tăng đường huyết, nhiễm trùng và giảm miễn dịch,….
Nguyên tắc sử dụng Corticoids
Sinh lý bệnh gút
21
Thức ăn Purin
Acid Uric
GÚT
(Sưng, nóng, đỏ và đau dữ dội)
Tinh thể Monosodium Urat
(hình kim)
Chuyển hóa
Xanthinoxydase
Lắng đọng/ khớp, mô
Tinh thể Urat tụ lại trên da
tạo thành nhiều u nhỏ
Tinh thể gây viêm, đau
22
Thuốc điều trị cơn gút cấp tính
23
Nhóm thuốc Cơ chế tác động Lưu ý
Colchicin • Chống kết tủa/ lắng đọng tinh
thể monosodium Urat tại chổ
do giữ pH không thay đổi
• Kháng viêm không đặc hiệu
• Dùng dự phòng cơn
gút cấp tái phát do
thuốc giảm acid uric
NSAIDs Kháng viêm, giảm đau Hiệu quả trong điều trị
cơn đau cấp
Corticoids Kháng viêm, hỗ trợ giảm đau Sử dụng khi chống chỉ
định với Colchicin và
NSAIDs
Thuốc điều trị cơn gút mạn tính
24
Nhóm thuốc Cơ chế tác động Lưu ý
Allopurinol • Ức chế quá trình tạo thành
acid uric
• Dễ gây ra cơn gút
cấp tái phát do phản
ứng ngược
Uricase Phân hủy acid uric
Probenecid Tăng đào thải acid uric qua
nước tiểu
Thuốc điều trị gút/ DOMESCO
25
Nhóm thuốc Sản phẩm
Bệnh gút cấp Colchicin Dochicin 1mg nén
NSAIDs Meloxicam 7.5mg nén
Celecoxib 200mg caps,…
Corticoids Prednison 5mg nén, film
Domenol 4mg nén
Domenol 16mg nén
Gút mạn tính Allopurinol Allopurinol 300mg nén
Sản phẩm DOMESCO
26
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
I. Thuốc giảm đau không Opioid
1 Paracetamol Dopagan 80 Effervescent
Cảm sốt ở trẻ em2 Dopagan 150 Effervescent
3 Dopagan 250 Effervescent
4 Dopagan-Effervescent
Cảm sốt, cảm cúm
ở người lớn, trẻ em
> 13 kg
5 Dopagan 500mg nén
6 Dopagan 500mg nén dài
7 Dopagan 650 mg nén dài Đau răng, nửa đầu,
đau do viêm xương
khớp
Sản phẩm DOMESCO
27
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
8 NSAIDs Mefenamic 500mg film Đau kinh sơ phát, rong kinh
chức năng
9 Piroxicam 20mg nén Viêm khớp – cột sống
Gút cấp
Thống kinh
Đau sau phẩu thuật
10 Meloxicam 7,5 mg nén Thoái hóa khớp, cột sống
dính khớp11 Domelox 15 mg nén
12 Celecoxib 200mg caps Thoái hóa khớp, cột sống
dính khớp
Thống kinh nguyên phát
Đau sau phẩu thuật
13 Doresyl 200mg caps
Sản phẩm DOMESCO
28
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
14 Paracetamol + NSAIDs Doaxan – S
nén
Đau cơ, khớp, răng, hậu
phẩu, Đau bụng kinh, Viêm
gân
15 Paracetamol + Cafein Dopagan
Extra nén dài
Đau cơ, răng, khớp; đau
bụng kinh
16 Paracetamol +
Chlorpheniramin maleat
Dozoltac
caps
Đau do cảm cúm
17 Paracetamol +
Dextromethorphan HBr +
Loratadin
Dotoux plus
film
18 Paracetamol +
Phenylephrin HCl +
Chlorpheniramin maleat
Dotoux extra
film
Sản phẩm DOMESCO
29
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
II. Thuốc giảm đau nhóm Opioid
19 Paracetamol + Codein Dopagan-Codein
effervescent
Các triệu chứng đau
không đáp ứng với
Paracetamol đơn liều20 Zanidion nén
III. Thuốc kháng viêm khác
21 Corticoids Prednison 5 mg nén Viêm khớp dạng thấp
Hỗ trợ điều trị giảm
đau do chèn ép dây
thần kinh, tăng áp lực
nội sọ
Giảm đau trong ung
thư
22 Prednison 5 mg film
23 Domenol 4 mg nén
24 Domenol 16 mg nén
Sản phẩm DOMESCO
30
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
25 Enzym Alphachymotrypsin
DOREN 4.2mg nén
Phù nề do chấn
thương, phẩu thuật
IV. Thuốc trị bệnh Gút
26 Gút cấp tính Dochicin 1 mg nén Dự phòng cơn gút
cấp ngắn ngày trong
điều trị ban đầu với
Allopurinol
27 Gút mạn tính ALLOPURINOL
300mg nén
Sản phẩm DOMESCO
31
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Ghi chú
V. Nhóm hỗ trợ giảm đau
28 Thuốc giảm đau không
Opioid khác
Dosidiol 30mg caps Đau cấp tính mức
độ trung bình và
đau mãn tính
Cơn đau quặn thận
Đau bướu ung thư
Đau bụng kinh
29 Chống động kinh Gaberon 30mg caps Đau do tổn thương
thần kinh
30 Đối kháng Canxi chọn lọc Dofluzol 5mg caps Điều trị đau nửa
đầu
Sản phẩm DOMESCO
32
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Ghi chú
V. Nhóm hỗ trợ giảm đau
31 Chống co thắt cơ trơn Dospasmin 40 mg nén Thống kinh nguyên
phát
Cơn đau quặn thận
Đau do co thắt
đường mật
32 Dospasmin 40 mg caps
33 Thuốc giãn cơ Dorotyl 250mg film
Đau do vẹo cổ, đau
lưng, thắt lưng34 Dorotyl 250mg BĐ
Tóm tắt theo điều trị
33
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
1 Cảm sốt ở trẻ em Paracetamol Dopagan 80, 150, 250mg
Dopagan effervescent
2 Cảm cúm ở người lớn Paracetamol Dopagan effervescent
Dopagan 500mg nén dài
Dopagan 500mg nén
Dopagan 500mg caps
Paracetamol phối
hợp
Dozoltac caps
Dotoux plus film
Dotoux extra film
Tóm tắt theo điều trị
34
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
3 Đau nửa đầu Paracetamol Dopagan 650mg nén dài
Paracetamol phối hợp Dopagan Extra film
Dopagan-Codein
Zanidion nén
Đối kháng Canxi chọn
lọc
Dofluzol 5mg caps
4 Đau răng, nhổ
răng
Paracetamol Dopagan 650mg nén dài
Paracetamol phối hợp Doaxan S nén
Dopagan extra nén dài
Dopagan-Codein
Zanidion nén
Không Opioid khác Dosidiol 30mg caps
Tóm tắt theo điều trị
35
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
5 Đau, chấn thương do
thể thao
Viêm gân, bong gân
Paracetamol phối
hợp
Doaxan S nén
Enzym Alphachymotrypsin DOREN
4.2mg
NSAIDs Piroxicam 20mg nén
6 Đau do co thắt
đường mật – tiêu
hóa, đau quặn thận
Chống co thắt cơ
trơn
Dospasmin 40 mg nén
Dospasmin 40 mg caps
Không Opioid khác Dosidiol 30mg caps
7 Đau do vẹo cổ Thuốc giãn cơ Dorotyl 250mg film
Dorotyl 250mg BĐ
8 Rong kinh NSAIDs Mefenamic 500mg film
Tóm tắt theo điều trị
36
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
9 Đau bụng kinh Paracetamol Dopagan 500mg nén dài
Dopagan 500mg nén
Dopagan 500mg caps
Dopagan 650 nén dài
Paracetamol phối hợp Dopagan extra nén dài
Doaxan S
Dopagan-Codein
Zanidion nén
NSAIDs Mefenamic 500mg film
Piroxicam 20mg nén
Celecoxib 200mg caps
Chống co thắt cơ trơn Dospasmin 40mg nén, caps
Không Opioid khác Dosidiol 30mg caps
Tóm tắt theo điều trị
37
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
10 Đau lưng, thắt lưng Paracetamol phối
hợp
Doaxan S
Thuốc giãn cơ Dorotyl 250mg film
Dorotyl 250mg BĐ
11 Đau cột sống thắt
lưng
Paracetamol phối
hợp
Doaxan S nén
Dopagan-Codein
Doaxan S nén
NSAIDs Celecoxib 200mg caps
12 Đau thần kinh tọa Paracetamol phối
hợp
Doaxan S nén
Dopagan-Codein
Doaxan S nén
NSAIDs Celecoxib 200mg caps
Chống động kinh Gaberon 300mg caps
Tóm tắt theo điều trị
38
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
13 Viêm xương khớp,
thoái hóa khớp, thoái
hóa khớp, viêm khớp
dạng thấp
Paracetamol Dopagan 650mg nén dài
Paracetamol phối
hợp
Doaxan S nén
Dopagan-Codein
Doaxan S nén
NSAIDs Piroxicam 20mg nén
Meloxicam 7.5mg nén
Celecoxib 200mg caps
Corticoid Prednison 5 mg nén
Prednison 5 mg film
Domenol 4 mg nén
Domenol 16 mg nén
Tóm tắt theo điều trị
39
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
14 Đau do tổn thương thần
kinh, tăng áp lực nội sọ
Chống động kinh Gaberon 30mg caps
Corticoid Prednison 5 mg nén
Prednison 5 mg film
Domenol 4 mg nén
Domenol 16 mg nén
15 Đau do ung thư Không Opioid khác Dosidiol 30mg caps
Corticoid Prednison 5 mg nén
Prednison 5 mg film
Domenol 4 mg nén
Domenol 16 mg nén
16 Đau do phẩu thuật Paracetamol phối hợp Doaxan S
Dopagan-Codein
Zanidion nén
Tóm tắt theo điều trị
40
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
17 Gút cấp Paracetamol Dochicin 1mg nén
NSAIDs Piroxicam 20mg nén
Celecoxib 200mg caps
18 Gút mạn Allopurinol Allopurinol 300mg nén
 Thành phần:
- Paracetamol………80mg
 Chỉ định: cơn đau vừa và nhẹ, các
trạng thái sốt ở trẻ em.
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: ngưng thuốc khi hết sốt
Cân nặng Độ tuổi Liều dùng
5 - 6 kg 2 - 4
tháng
1 gói/ 6h, không
quá 6 gói/ 24h
7- 8 kg 3- 9
tháng
1 gói/ 4h, không
quá 6 gói/ 24h
9 -12 kg 9 - 24
tháng
2 gói/ 6h, không
quá 8 gói/ 24h
13 - 16
kg
2 - 5
tuổi
2 gói/ 4h, không
quá 12 gói/ 24h
Gói sủi
Hộp 12 gói x 1,5g
 Thành phần:
- Paracetamol………150mg
 Chỉ định: cơn đau vừa và nhẹ, các
trạng thái sốt ở trẻ em > 8kg.
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: ngưng thuốc khi hết sốt
Cân nặng Liều dùng
8 - 12 kg 1 gói/ 6h,
không quá 4 gói/ 24h
13 - 15 kg 1 gói/ 4h,
không quá 6 gói/ 24h
16 - 24 kg 2 gói/ 6h,
không quá 8 gói/ 24h
25 - 30 kg 2 gói/ 4h,
không quá 12 gói/ 24h
Gói sủi
Hộp 12 gói x 1,5g
 Thành phần:
- Paracetamol………250mg
 Chỉ định: cơn đau vừa và nhẹ, các
trạng thái sốt ở trẻ em > 13 kg.
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: ngưng thuốc khi hết sốt
Gói sủi
Hộp 12 gói x 1,5g
Cân nặng Liều dùng
13 - 16 kg 1 gói/ 6h, không quá 4 gói/ 24h
17 - 20 kg 1 gói/ 4h, không quá 4 gói/ 24h
21 - 24 kg 1 gói/ 4h, không quá 6 gói/ 24h
26 - 40 kg 2 gói/ 6h, không quá 8 gói/ 24h
41 - 50 kg 2 gói/ 4h, không quá 12 gói/ 24h
 Thành phần:
- Paracetamol………500mg
 Chỉ định: cơn đau vừa và nhẹ, các
trạng thái sốt ở người lớn và trẻ
em > 13 kg.
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: ngưng thuốc khi hết sốt
Viên nén sủi
Hộp 4 vĩ x 4 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1-2 viên x 3 lần,
không quá 6 viên/ ngày
Trẻ em
(> 13kg)
60mg/kg/24 giờ (4-6 lần), không
quá 80mg/kg/24 giờ (< 37kg)
 Thành phần:
- Paracetamol………500mg
 Chỉ định: Nhức đầu, giảm đau, hạ
sốt, đau thần kinh, đau bụng kinh
và sốt do cảm cúm
 Cách dùng & liều dùng:
 Tương đương sinh học với
thuốc đối chứng
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1-2 viên x 2-3 lần/ ngày
Trẻ em 60mg/kg/24 giờ (3 - 4 lần)
Viên nén dài
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 01 chai x 100 viên
 Thành phần:
- Paracetamol………500mg
 Chỉ định: Nhức đầu, giảm đau, hạ
sốt, đau thần kinh, đau bụng kinh
và sốt do cảm cúm
 Cách dùng & liều dùng:
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1-2 viên x 2-3 lần/ ngày
Trẻ em 60mg/kg/24 giờ (3 - 4 lần)
Viên nén
Hộp 100 vỉ x 10 viên
Chai 100 viên
 Thành phần:
- Paracetamol………500mg
 Chỉ định: Nhức đầu, giảm đau, hạ
sốt, đau thần kinh, đau bụng kinh
và sốt do cảm cúm
 Cách dùng & liều dùng:
Viên nang
Hộp 10 vỉ hoặc 20 vỉ x 10 viên;
Chai 100;200;400 hoặc 500 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1-2 viên x 2-3 lần/ ngày
Trẻ em 60mg/kg/24 giờ (3 - 4 lần)
 Thành phần:
- Paracetamol………650mg
 Chỉ định: hạ sốt, giảm đau nhẹ và
vừa trong các trường hợp nhức
đầu, đau do cảm lạnh & cảm cúm,
đau họng, đau do hành kinh, đau
sau khi tiêm ngừa hay nhổ răng,
đau răng, đau nửa đầu, đau do
viêm xương khớp
 Cách dùng & liều dùng:
Viên nén dài
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên mỗi 4-6h, không
quá 6 viên/ ngày
Trẻ em
(>12 tuổi)
 Thành phần:
- Mefenamic acid………500mg
 Chỉ định: đau nhức và sốt, kháng
viêm, đau bộ máy vận động, đau
kinh sơ phát, rong kinh chức năng
 Cách dùng & liều dùng:
Viên nén bao phim,
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Chai 50, 100 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên x 3 lần/ ngày
Trẻ em
(>12 tuổi)
 Thành phần:
- Piroxicam………20mg
 Chỉ định: giảm đau, kháng viêm
trong các bệnh:
 Viêm khớp dạng thấp và viêm
xương khớp, thoái hóa khớp
 Viêm cột sống dính khớp, bệnh
cơ xương khớp và chấn
thương trong thể thao
 Thống kinh và đau sau phẫu
thuật
 Bệnh gút cấp
 Cách dùng & liều dùng:Viên nén
Hộp 3 vỉ x 10 viên Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên/ ngày
Bệnh gút cấp 2 viên/ ngày x 5-7 ngày
Trẻ em
> 6 tuổi
5-20mg/ ngày tùy cân nặng
(trị viêm khớp dạng thấp)
 Thành phần:
- Meloxicam………7.5mg
 Chỉ định: Dùng điều trị dài ngày
trong bệnh thoái hóa khớp, viêm
cột sống dính khớp và các bệnh
khớp mạn tính khác
 Cách dùng & liều dùng:
Viên nén
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1-2 viên/ ngày
Người cao
tuổi
1 viên/ ngày
Suy thận,
chạy thận
Không quá 1 viên/ ngày
Trẻ em
< 18 tuổi
Độ an toàn và hiệu quả
chưa được xác định
 Thành phần:
- Celecoxib………200mg
 Chỉ định:
 Điều trị triệu chứng thoái hóa khớp,
viêm khớp dạng thấp ở người lớn
 Điều trị bổ trợ để làm giảm số lượng
polyp trong liệu pháp thông thường
điều trị bệnh polyp đại- trực tràng có
tính gia đình
 Đau cấp, đau sau phẫu thuật, nhổ
răng, thống kinh nguyên phát.
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: uống trong bữa ăn hấp thu tốt hơn
Viên nang
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Đối tượng Liều dùng
Bệnh khớp 1 viên x 1-2 lần/ ngày
Polyp đại- trực tràng 2 viên x 2 lần/ ngày
Đau cấp, đau sau phẫu
thuật, nhổ răng, thống kinh
2 viên/ ngày, tiếp tục 1
viên x 2 lần/ ngày
 Thành phần:
- Paracetamol………325mg
- Ibuprofen………….200mg
 Chỉ định: giảm đau, kháng viêm trong
các bệnh:
 Giảm cơn đau từ nhẹ đến trung
bình do nguyên nhân cơ xương
như đau cơ, viêm khớp, thấp khớp,
bong gân, viêm bao hoạt dịch,
viêm gân, đau lưng
 Nhức đầu, đau răng, đau bụng kinh
 Giảm đau hậu phẫu, sau nhổ răng
và các hậu phẫu nhỏ
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: uống sau khi ăn
Viên nén,
Hộp 5 vỉ x 20; 5 vỉ x 10;
Hộp 5 hoặc 25 vỉ x 4 viên
Chai 100 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1-2 viên x 3 lần/ ngày
Mạn tính 1 viên x 3 lần/ ngày
 Thành phần:
- Paracetamol………500mg
- Cafein……………..65mg
 Chỉ định: đau nhẹ đến vừa và hạ
sốt bao gồm: đau đầu, đau nửa
đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau
họng, đau cơ xương, sốt và đau
sau khi tiêm vacxin, đau sau khi
nhổ răng hoặc sau các thủ thuật
nha khoa, đau răng, đau do viêm
xương khớp
 Cách dùng & liều dùng:
Viên nén dài bao phim
Hộp 2 vỉ x 10 viên
DOPAGAN
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1-2 viên mỗi 4-6h,
không quá
8 viên/ 24h
Người cao tuổi
Trẻ em > 12 tuổi
Trẻ em < 12 tuổi Không khuyến nghị
EXTRA
 Thành phần:
- Paracetamol…………….…325mg
- Chlorpheniramin maleat…….4mg
 Chỉ định: Trị cảm cúm, sốt, sổ mũi,
nghẹt mũi, viêm mũi dị ứng, nhức
đầu, đau răng và đau nhức cơ
khớp
 Cách dùng & liều dùng:
Viên nang
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 20 vỉ x 10 viên
DOZOLTAC
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1-2 viên x 3-4 lần/ ngày
Trẻ em 7-15 tuổi 1 viên x 2-3 lần/ ngày
Trẻ em 2-6 tuổi ½ - 1 viên x 1-2 lần/
ngày
 Thành phần:
- Paracetamol…………….…500mg
- Dextromethorphan HBr……15mg
- Loratadin……………………...5mg
 Chỉ định: Các triệu chứng cảm
cúm: Ho, sốt, nghẹt mũi, chảy
nước mũi, sổ mũi theo mùa, viêm
mũi dị ứng, chảy nước mắt, ngứa
mắt, nhức đầu, đau nhức bắp thịt,
xương khớp, viêm xoang, mẫn
ngứa
 Cách dùng & liều dùng:
Viên bao phim
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 5 viên
DOTOUX Plus
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên x 2 lần/ ngày
Trẻ em > 12 tuổi
Trẻ em 6-12 tuổi 1/2 viên x 2 lần/ ngày
Suy gan, thận 1 viên/ngày hay
cách ngày
 Thành phần:
- Paracetamol…………….…500mg
- Phenylephrin HCl……….…10mg
- Chlorpheniramin maleat…….2mg
 Chỉ định: Điều trị các triệu chứng
cảm: sốt, đau đầu, chảy nước mũi,
hắt hơi
 Cách dùng & liều dùng:
Viên nén dài bao phim
Hộp 2 vỉ x 10 viên
DOTOUX Extra
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên x 2-3 lần/ ngày,
mỗi lần cách nhau 4-6h
 Thành phần:
- Paracetamol………500mg
- Codein phosphat…. 30mg
 Chỉ định: Điều trị các cơn đau vừa
phải hoặc dữ dội không đáp ứng
các thuốc giảm đau ngoại biên đơn
thuần
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: các lần dùng thuốc cách
nhau ít nhất 4h
Viên nén sủi
Hộp 4 vỉ x 4 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn
(> 15 tuổi)
1-2 viên x 1-3 lần/ ngày
tùy mức độ đau
Trẻ cân nặng
> 15kg (> 3 tuổi)
3mg/kg/ngày x 4-6 lần/
ngày, tối đa 1.5 viên/ ngày
 Thành phần:
- Paracetamol………500mg
- Codein phosphat…. 10mg
 Chỉ định: Điều trị các cơn đau vừa
phải hoặc dữ dội không đáp ứng
với các thuốc giảm đau ngoại biên
khác, đau thần kinh, đau bụng
kinh, nhức đầu, đau cơ bắp, đau
sau phẫu thuật
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: các lần dùng thuốc cách
nhau ít nhất 4h
Viên nén dài
Hộp 5 vỉ hoặc 10 vỉ x 10 viên
ZANIDION
Đối tượng Liều dùng
Người lớn
(> 15 tuổi)
1-2 viên x 1-3 lần/ ngày
tùy mức độ đau
 Thành phần:
- Prednison……….…5mg
 Chỉ định:
 Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ
toàn thân, một số thể viêm mạch,
viêm động mạch thái dương và viêm
quanh động mạch nút, bệnh sarcoid,
hen phế quản, viêm loét đại tràng,
thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu
hạt và những bệnh dị ứng nặng gồm
cả phản vệ
 Ung thư như bệnh bạch cầu cấp, u
lympho, ung thư vú và ung thư tuyến
tiền liệt ở giai đoạn cuốiViên nén dài
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 14 cọc x 20 vỉ x 10 viên
Hộp 1, 3 vỉ x 30 viên
Chai 200; 500 viên
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Cam
 Thành phần:
- Prednison……….…5mg
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: Thuốc kê toa
Cam
Đối tượng Liều dùng
Bệnh lý mạn tính 5-10mg/ ngày
(khởi đầu)
Suy yếu tuyến
thượng thận
2,5 – 10 mg/ngày
Tình trạng dị ứng,
thấp khớp cấp
20 – 30 mg/ngày
Bệnh chất tạo keo 30mg/ ngày (khởi đầu)Viên nén dài
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 14 cọc x 20 vỉ x 10 viên
Hộp 1, 3 vỉ x 30 viên
Chai 200; 500 viên
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hồng
Viên nén dài bao phim
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Chai 100; 200; 500 viên
 Thành phần:
- Prednison……….…5mg
 Chỉ định:
 Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ
toàn thân, một số thể viêm mạch,
viêm động mạch thái dương và viêm
quanh động mạch nút, bệnh sarcoid,
hen phế quản, viêm loét đại tràng,
thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu
hạt và những bệnh dị ứng nặng gồm
cả phản vệ
 Ung thư như bệnh bạch cầu cấp, u
lympho, ung thư vú và ung thư tuyến
tiền liệt ở giai đoạn cuối
Hồng
Viên nén dài bao phim
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Chai 100; 200; 500 viên
 Thành phần:
- Prednison……….…5mg
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: Thuốc kê toa
Đối tượng Liều dùng
Bệnh lý mạn tính 5-10mg/ ngày
(khởi đầu)
Suy yếu tuyến
thượng thận
2,5 – 10 mg/ngày
Tình trạng dị ứng,
thấp khớp cấp
20 – 30 mg/ngày
Bệnh chất tạo keo 30mg/ ngày (khởi đầu)
 Thành phần:
- Methylprednisolon………4mg
 Chỉ định:
 Viêm khớp dạng thấp
 Lupus ban đỏ hệ thống
 Một số thể viêm mạch, viêm
động mạch thái dương và viêm
quanh động mạch nốt
 Bệnh sarcoid, hen phế quản
 Viêm loét đại tràng mạn
 Thiếu máu tán huyết mắc phải
(tự miễn), giảm bạch cầu hạt và
những bệnh dị ứng nặng gồm cả
phản vệ
 Trong điều trị ung thư như: bệnh
leukemia cấp tính, u lymphô, ung
thư vú và ung thư tuyến tiền liệt
 Hội chứng thận hư nguyên phát
Viên nén,
Hộp 10 vỉ x 10 viên
 Thành phần:
- Methylprednisolon………4mg
 Cách dùng & liều dùng:
 Tùy từng cá thể + bệnh: liều
khởi đầu 4-8mg/ ngày
 Điều trị xen kẽ: dùng 2 lần của
liều thường dùng hàng ngày
vào mỗi buổi sáng
 Lưu ý: Thuốc kê toa
Viên nén,
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Viên nén,
Hộp 3 vỉ x 10 viên
 Thành phần:
- Methylprednisolon………16mg
 Chỉ định:
 Viêm khớp dạng thấp
 Lupus ban đỏ hệ thống
 Một số thể viêm mạch, viêm
động mạch thái dương và viêm
quanh động mạch nốt
 Bệnh sarcoid, hen phế quản
 Viêm loét đại tràng mạn
 Thiếu máu tán huyết mắc phải
(tự miễn), giảm bạch cầu hạt và
những bệnh dị ứng nặng gồm cả
phản vệ
 Trong điều trị ung thư như: bệnh
leukemia cấp tính, u lymphô, ung
thư vú và ung thư tuyến tiền liệt
 Hội chứng thận hư nguyên phát
Viên nén,
Hộp 3 vỉ x 10 viên
 Thành phần:
- Methylprednisolon………16mg
 Cách dùng & liều dùng:
 Tùy từng cá thể + bệnh: liều
khởi đầu 4-8mg/ ngày
 Điều trị xen kẽ: dùng 2 lần của
liều thường dùng hàng ngày
vào mỗi buổi sáng
 Lưu ý: Thuốc kê toa
 Thành phần:
- Chymotrypsin hay
Alphachymotrypsin ........... 4,20 mg
 Chỉ định: Điều trị các trường hợp
phù nề sau chấn thương hay sau
phẫu thuật:
 Tổn thương mô mềm, chấn
thương cấp, bong gân, chuột
rút, dập tím mô, khối tụ máu,
bầm máu, chấn thương thể
thao, nhiễm trùng, phù nề mi
mắt
 Cách dùng & liều dùng:
Viên nén,
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Đối tượng Liều dùng
Đường uống 2 viên x 3-4 lần/ ngày
Ngậm dưới lưỡi 4-6 viên/ ngày, chia
đều các lần ngậm
 Thành phần:
- Colchicin………….……1mg
 Chỉ định:
 Gút cấp
 Phòng tái phát viêm khớp do
gút và điều trị dài ngày bệnh
gút
 Sốt Địa trung hải có tính chất
gia đình (sốt chu kỳ) và nhiễm
dạng tinh bột (Amyloidosis)
 Viêm khớp trong sarcoidose,
viêm khớp kèm theo nốt u hồng
ban, viêm sụn khớp cấp có
calci hóa
 Điều trị xơ hóa đường mật
nguyên phát, xơ gan
Viên nén,
Hộp 2 vỉ x 10 viên
 Thành phần:
- Colchicin………….……1mg
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: thuốc kê toa, sử dụng theo
hướng dẫn của bác sĩ
Viên nén,
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Đối tượng Liều dùng
Đợt gút cấp - Liều ban đầu là 0,5 - 1,2 mg
- Cách 1 giờ uống 0,5 - 0,6
mg hoặc cứ cách 2 giờ uống
1 - 1,2 mg
- Tổng liều trung bình trong
một đợt điều trị là 4 – 6 mg
Dự phòng viêm
khớp gút tái phát
0,6 mg/ngày, 3 - 4 lần mỗi
tuần
Điều trị xơ hóa
đường mật
nguyên phát:
0,5 mg x 2 lần/ngày, lặp lại
nhiều ngày
Điều trị xơ gan 1mg/ ngày x 5 ngày
 Thành phần:
- Allopurinol……………300mg
 Chỉ định:
 Bệnh gút mãn tính, chứng tăng acid
uric – huyết thứ phát hay do điều trị
bằng tia X hoặc thuốc hóa trị liệu các
bệnh tăng bạch cầu và ung thư
 Dùng trị bệnh sỏi thận
 Cách dùng & liều dùng: uống sau bữa ăn
 Lưu ý: thuốc kê toa, sử dụng theo hướng
dẫn của bác sĩ
Viên nén
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Chai 100 viên
Đối tượng Liều dùng
Bệnh gút, các chứng
tăng acid uric - huyết
200 - 400mg/ ngày,
chia 2 - 4 lần
Bệnh ung thư 600 - 800mg/ngày,
từng đợt 2 – 3 ngày
 Thành phần:
- Nefopam HCl……….…..…300mg
 Chỉ định: Giảm đau trong các
trường hợp đau cấp tính mức độ
trung bình và đau mãn tính: đau
đầu, đau cơ và chứng co thắt, đau
răng, đau kỳ kinh nguyệt, đau sau
phẫu thuật, đau do chấn thương,
viêm tụy mãn tính, cơn đau sỏi
mật, cơn đau quặn thận, cơn đau
bướu ung thư
 Cách dùng & liều dùng:
Viên nang
Hộp 2 vỉ x 15 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên x 2 lần/ ngày
Hoặc nhiều hơn theo chỉ
dẫn của bác sĩ
 Thành phần:
- Gabapentin………..…300mg
 Chỉ định:
 Ðộng kinh
 Đau thần kinh
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: uống cách 2h với thuốc
kháng acid
Viên nang
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Hộp 10 vỉ x 10 viên
GABERON
Đối tượng Liều dùng
Động kinh cục bộ
(người lớn, trẻ > 12
tuổi) 300 mg x 3 lần/ngày,
tối đa 3600mg/ ngày
Ðau thần kinh
(người lớn > 18 tuổi)
Động kinh cục bộ
(trẻ 3-12 tuổi)
25-35 mg/kg/ngày,
chia 3 lần
 Thành phần:
- Flunarizin dihydrochlorid
tương ứng Flunarizin …….…5mg
 Chỉ định:
 Dự phòng và điều trị chứng đau nửa
đầu
 Triệu chứng rối loạn tiền đình: hoa
mắt, chóng mặt, ù tai
 Chứng thiếu tập trung, rối loạn trí nhớ,
kích động & rối loạn giấc ngủ
 Co cứng cơ khi đi bộ hoặc nằm, dị
cảm, lạnh đầu chi
 Cách dùng & liều dùng:
 Khởi đầu: 10 mg/ ngày vào buổi tối
 Người > 65 tuổi: dùng 5 mg/ ngày
 Duy trì, có thể giảm còn 5 mg/ngày
 Lưu ý: sử dụng thuốc khi lái xe, vận hành
máy
Viên nang
Hộp 10 vỉ x 10 viên
DOFLUZOL
 Thành phần:
- Alverin citrat tương đương
Alverin base…………………20mg
 Chỉ định: Chống đau do co thắt cơ
trơn đường tiêu hóa như:
 Hội chứng ruột kích thích,
 Bệnh đau túi thừa ruột kết
 Đau do co thắt đường mật
 Cơn đau quặn thận
 Thống kinh nguyên phát
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: thuốc kê toa
Viên nén
Hộp 3 vỉ x 10 viên
DOSPASMIN
Đối tượng Liều dùng
Người lớn, người
cao tuổi
1-2 viên x 1-3 lần/ ngày
 Thành phần:
- Alverin citrat tương đương
Alverin base…………………20mg
 Chỉ định: Chống đau do co thắt cơ
trơn đường tiêu hóa như:
 Hội chứng ruột kích thích,
 Bệnh đau túi thừa ruột kết
 Đau do co thắt đường mật
 Cơn đau quặn thận
 Thống kinh nguyên phát
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: thuốc kê toa
Viên nang
Hộp 3; 5 vỉ x 10 viên
Chai 200 viên
DOSPASMIN
Đối tượng Liều dùng
Người lớn, người
cao tuổi
1-2 viên x 1-3 lần/ ngày
 Thành phần:
- Mephenesin…………..……250mg
 Chỉ định: Điều trị hỗ trợ các cơn
đau co cứng cơ trong các bệnh:
 Thoái hóa đốt sống và các rối
loạn tư thế cột sống
 Vẹo cổ
 Đau lưng, đau thắt lưng
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: thuốc kê toa
Đối tượng Liều dùng
Người lớn, trẻ
em (>15 tuổi)
500mg x 3 lần/ ngày
Bao đường
Viên bao đường
Hộp 2 vỉ x 25 viên
film
Viên bao film
Hộp 2 vỉ x 25 viên
Hộp 10 vỉ x 25 viên
 Thành phần:
- Mephenesin…………..……250mg
 Chỉ định: Điều trị hỗ trợ các cơn
đau co cứng cơ trong các bệnh:
 Thoái hóa đốt sống và các rối
loạn tư thế cột sống
 Vẹo cổ
 Đau lưng, đau thắt lưng
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: thuốc kê toa
Đối tượng Liều dùng
Người lớn và trẻ
em trên 15 tuổi
500mg/lần, ngày 3
lần
Câu hỏi
Câu 1: Thuốc giảm đau – hạ sốt – kháng viêm bao gồm những nhóm nào sau
đây?
A. Paracetamol B. NSAIDs
C. Corticoid D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Paracetamol có tác dụng
A. Kháng viêm B. Hạ sốt
C. Giảm đau D. Tất cả đều đúng
E. B và C đúng
Câu 3: : Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) có tác dụng
A. Kháng viêm B. Hạ sốt
C. Giảm đau D. Tất cả đều đúng
E. A và C đúng
79
Câu hỏi
Câu 4: Tác dụng giảm đau của các NSAID là do
A. Ức chế tổng hợp Prostaglandin B. Ức chế trung tâm đau ở não
C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 5: Không nên uống kết hợp Mefenamic acid và Piroxicam trong điều trị vì
A. Không tăng tác dụng điều trị
B. Tăng tác dụng phụ
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 6: Thuốc nào sau ức chế chuyên biệt COX2 hạn chế tác dụng phụ
A. Mefenamic 500mg film B. Meloxicam 7.5mg nén
C. Celecoxib 200mg caps D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
80
Câu hỏi
Câu 7: Loét dạ dày là tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc nào sau đây
A. Mefenamic 500mg film B. Prednison 5mg film
C. Paracetamol D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 8: Thuốc nào sau đây dùng trong điều trị đau nửa đầu?
A. Dofluzol 5mg caps B. Dopagan 650mg nén dài
C. Dopagan codein effervescent D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Các thuốc nào sau đây dùng để dự phòng tái phát cơn gút cấp?
A. Dochicin 1mg nén B. Allopurinol 300mg nén
C. Celecoxib 200mg caps D. Piroxicam
Câu 10: Kể tên 05 sản phẩm dạng phối hợp của Paracetamol ?
81
82

More Related Content

What's hot

5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolidOPEXL
 
Dược đông học lâm sàng
Dược đông học lâm sàngDược đông học lâm sàng
Dược đông học lâm sàngNgan Nguyen
 
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroidChuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroidNguyen Thanh Tu Collection
 
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ emĐiều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMVân Thanh
 
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillinOPEXL
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịYen Ha
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXINSoM
 
Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidHA VO THI
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua hoOPEXL
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ungOPEXL
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaidk1351010236
 
BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNG
BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNGBÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNG
BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNGSoM
 
Dị ứng thuốc v1 ncdls
Dị ứng thuốc v1 ncdlsDị ứng thuốc v1 ncdls
Dị ứng thuốc v1 ncdlsHA VO THI
 

What's hot (20)

Phân loại Kháng sinh
Phân loại Kháng sinhPhân loại Kháng sinh
Phân loại Kháng sinh
 
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
 
Dược đông học lâm sàng
Dược đông học lâm sàngDược đông học lâm sàng
Dược đông học lâm sàng
 
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroidChuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
 
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ emĐiều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
 
Chuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoidChuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoid
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 
Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoid
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung
 
Kháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm BetalactamKháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm Betalactam
 
Kháng sinh Macrolid
Kháng sinh MacrolidKháng sinh Macrolid
Kháng sinh Macrolid
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaid
 
BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNG
BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNGBÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNG
BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNG
 
Dị ứng thuốc v1 ncdls
Dị ứng thuốc v1 ncdlsDị ứng thuốc v1 ncdls
Dị ứng thuốc v1 ncdls
 

Similar to 1 thuoc giam dau ha sot - khang viem

thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptx
thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptxthucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptx
thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptxnguyenhuynhnhupnc
 
Bai giang NSAID (1).ppt
Bai giang NSAID (1).pptBai giang NSAID (1).ppt
Bai giang NSAID (1).pptQuangBi18
 
nsaids.2020.pdf
nsaids.2020.pdfnsaids.2020.pdf
nsaids.2020.pdfHuynhVu30
 
7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that ngucOPEXL
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcssuser3d167f
 
BỆNH HO VÀ CÁCH CHỮA TRỊ BỆNH HO HIỆU QUẢ NHẤT
BỆNH HO VÀ CÁCH CHỮA TRỊ BỆNH HO HIỆU QUẢ NHẤTBỆNH HO VÀ CÁCH CHỮA TRỊ BỆNH HO HIỆU QUẢ NHẤT
BỆNH HO VÀ CÁCH CHỮA TRỊ BỆNH HO HIỆU QUẢ NHẤTThiện Phạm
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Lopkedon Pro
 
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP - BV Nhân dân 115.pdf
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP - BV Nhân dân 115.pdfCÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP - BV Nhân dân 115.pdf
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP - BV Nhân dân 115.pdfNuioKila
 
Thuoc Glotadol cold: giam dau ha sot tri ho khang di ung
Thuoc Glotadol cold: giam dau ha sot tri ho khang di ungThuoc Glotadol cold: giam dau ha sot tri ho khang di ung
Thuoc Glotadol cold: giam dau ha sot tri ho khang di ungNhà Thuốc An Tâm
 
Đau đầu.pdf
Đau đầu.pdfĐau đầu.pdf
Đau đầu.pdftuongkhavo
 
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | TracuuthuoctayDectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Thuoc giam dau loai morphin th.s.duong
Thuoc giam dau loai morphin   th.s.duongThuoc giam dau loai morphin   th.s.duong
Thuoc giam dau loai morphin th.s.duongHtc Chỉ
 
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duongk1351010236
 
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinBài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinNghia Nguyen Trong
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duongk1351010236
 
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docxĐề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docxGiangH58
 

Similar to 1 thuoc giam dau ha sot - khang viem (20)

thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptx
thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptxthucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptx
thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptx
 
Bai giang NSAID (1).ppt
Bai giang NSAID (1).pptBai giang NSAID (1).ppt
Bai giang NSAID (1).ppt
 
Gd hs kv
Gd hs kvGd hs kv
Gd hs kv
 
Gd hs kv
Gd hs kvGd hs kv
Gd hs kv
 
nsaids.2020.pdf
nsaids.2020.pdfnsaids.2020.pdf
nsaids.2020.pdf
 
7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốc
 
BỆNH HO VÀ CÁCH CHỮA TRỊ BỆNH HO HIỆU QUẢ NHẤT
BỆNH HO VÀ CÁCH CHỮA TRỊ BỆNH HO HIỆU QUẢ NHẤTBỆNH HO VÀ CÁCH CHỮA TRỊ BỆNH HO HIỆU QUẢ NHẤT
BỆNH HO VÀ CÁCH CHỮA TRỊ BỆNH HO HIỆU QUẢ NHẤT
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
 
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP - BV Nhân dân 115.pdf
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP - BV Nhân dân 115.pdfCÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP - BV Nhân dân 115.pdf
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU TRONG BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP - BV Nhân dân 115.pdf
 
Thuoc Glotadol cold: giam dau ha sot tri ho khang di ung
Thuoc Glotadol cold: giam dau ha sot tri ho khang di ungThuoc Glotadol cold: giam dau ha sot tri ho khang di ung
Thuoc Glotadol cold: giam dau ha sot tri ho khang di ung
 
Dau man tinh ds
Dau man tinh   dsDau man tinh   ds
Dau man tinh ds
 
Đau đầu.pdf
Đau đầu.pdfĐau đầu.pdf
Đau đầu.pdf
 
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | TracuuthuoctayDectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
 
Thuoc giam dau loai morphin th.s.duong
Thuoc giam dau loai morphin   th.s.duongThuoc giam dau loai morphin   th.s.duong
Thuoc giam dau loai morphin th.s.duong
 
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duong
 
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinBài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
 
Dau dau
Dau dauDau dau
Dau dau
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
 
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docxĐề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
Đề-cương-SD-thuốc-trong-điều-trị.docx
 

More from OPEXL

14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domesco14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domescoOPEXL
 
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chatOPEXL
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyetOPEXL
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoaOPEXL
 
9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mauOPEXL
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet apOPEXL
 
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolonOPEXL
 
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporinOPEXL
 

More from OPEXL (8)

14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domesco14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domesco
 
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
 
9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap
 
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
 
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
 

Recently uploaded

Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfHongBiThi1
 
SGK An toàn truyền máu rất hay và đặc sắc.pdf
SGK An toàn truyền máu rất hay và đặc sắc.pdfSGK An toàn truyền máu rất hay và đặc sắc.pdf
SGK An toàn truyền máu rất hay và đặc sắc.pdfHongBiThi1
 
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfHongBiThi1
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfHongBiThi1
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfHongBiThi1
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học SlideHiNguyn328704
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdffdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfHongBiThi1
 
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư phổi Y6 rất hay cần thiết cho bác sĩ
SGK Ung thư phổi Y6 rất hay cần thiết cho bác sĩSGK Ung thư phổi Y6 rất hay cần thiết cho bác sĩ
SGK Ung thư phổi Y6 rất hay cần thiết cho bác sĩHongBiThi1
 
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfHongBiThi1
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (18_03_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (18_03_2024).pdfDanh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (18_03_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (18_03_2024).pdfPhngon26
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfPhngon26
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfPhngon26
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfPhngon26
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳHongBiThi1
 

Recently uploaded (17)

Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
 
SGK An toàn truyền máu rất hay và đặc sắc.pdf
SGK An toàn truyền máu rất hay và đặc sắc.pdfSGK An toàn truyền máu rất hay và đặc sắc.pdf
SGK An toàn truyền máu rất hay và đặc sắc.pdf
 
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
 
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
 
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
 
SGK Ung thư phổi Y6 rất hay cần thiết cho bác sĩ
SGK Ung thư phổi Y6 rất hay cần thiết cho bác sĩSGK Ung thư phổi Y6 rất hay cần thiết cho bác sĩ
SGK Ung thư phổi Y6 rất hay cần thiết cho bác sĩ
 
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (18_03_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (18_03_2024).pdfDanh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (18_03_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (18_03_2024).pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
 

1 thuoc giam dau ha sot - khang viem

  • 1. 1 Biên soạn: ThS Võ Hồng Nho Biên tập: Trần Quốc Quang Tài liệu lưu hành nội bộ - 2015
  • 2. Nội dung 1. Sinh lý bệnh - cơ chế tác dụng của thuốc – nguyên tắc sử dụng thuốc 2. Sản phẩm DOMESCO 3. Tóm tắt theo nhóm điều trị 4. Thông tin sản phẩm 5. Câu hỏi 2
  • 3. Thuốc Giảm đau – Hạ sốt – Kháng viêm  Bao gồm: 1. Thuốc giảm đau không Opioid  Paracetamol  Aspirin  NSAIDs (Non Steroidal Anti- Inflamatory Drugs): Thuốc kháng viêm không steroid 2. Thuốc giảm đau nhóm Opioid  Codein Phosphat, Morphin, Pethidin hydrocloride 3. Thuốc dùng trong bệnh Gút 4. Thuốc chống viêm khác  Corticoid (Hormon tuyến thượng thận)  Enzyme 5. Thuốc hỗ trợ giảm đau 3
  • 4. Thuốc Giảm đau – Hạ sốt – Kháng viêm  (*): Tác dụng hạ sốt của NSAIDs thường rất yếu  Nhóm hỗ trợ: gồm các nhóm thuốc khác như nhóm thuốc chống trầm cảm 3 vòng (IMAOs), thuốc chống co giật, chống co thắt cơ trơn 4 Hạ sốt Giảm đau Kháng viêm 1 Paracetamol + + 2 Aspirin + + + NSAIDs ± (*) + + 3 Corticoids + + 4 Nhóm hỗ trợ + +
  • 5. Sinh lý bệnh gây sốt 5 Tác nhân nhiễm trùng, nội độc tố, chất trung gian gây viêm (chất sinh nhiệt ngoại sinh) Bạch cầu hạt, bạch cầu mono, đại thực bào Chất sinh nhiệt nội sinh Prostaglandin ( E1, E2) Bộ phận điều nhiệt/ vùng dưới đồi SỐT Kích thích Phóng thích Kích thích Dẫn đến
  • 6. Cơ chế của thuốc hạ sốt 6 Tác nhân nhiễm trùng, nội độc tố, chất trung gian gây viêm (chất sinh nhiệt ngoại sinh) Bạch cầu hạt, bạch cầu mono, đại thực bào Chất sinh nhiệt nội sinh Prostaglandin ( E1, E2) Bộ phận điều nhiệt/ vùng dưới đồi SỐT Kích thích Phóng thích Kích thích Dẫn đến Thuốc hạ sốt Ức chế
  • 7. 7 Thuốc hạ sốt Nhóm thuốc Cơ chế tác động Lưu ý Paracetamol • Ức chế tổng hợp Prostaglandin (chủ yếu ở não) • Tác động lên trung tâm điều nhiệt/ vùng hạ đồi/ não • Hiện cơ chế cũng chưa được khẳng định rõ Aspirin • Ức chế tổng hợp Prostaglandin E2 • Giảm mạch da và tăng tiết mồ hôi NSAIDs Ức chế tổng hợp Prostaglandin E2 Tác dụng kháng viêm mạnh hơn hạ sốt
  • 8. Cơ chế phản ứng đau 8 Chấn thương Thụ cảm thể (Da, cơ, khớp, răng, nội tạng, tủy sống) Não Prostaglandins (H2) Đau Truyền tín hiệu Tế bào bị tổn thương Sản xuất
  • 9. Cơ chế của thuốc giảm đau 9 Chấn thương Thụ cảm thể (Da, cơ, khớp, răng, nội tạng, tủy sống) Trung tâm đau/ NãoProstaglandins (H2) Đau NSAIDs Truyền tín hiệu Tế bào bị tổn thương Sản xuất Opioids Paracetamol
  • 10.  Theo cơ chế  Đau do cảm thụ thần kinh  Đau do nguyên nhân thần kinh  Đau do căn nguyên tâm lý  Theo thời gian và tính chất của đau  Cấp tính  Mạn tính  Đau ung thư và HIV  Theo khu trú  Cục bộ, xuất chiếu, lan xiên, phản chiếu 10 Phân loại đau
  • 11. 11 Phân loại thuốc giảm đau Giảm đau ngoại vi Giảm đau trung ương Gồm Paracetamol, NSAIDs Codein, Morphin, Pethidin HCl Cơ chế Ức chế tạo thành Prostagladin → ức chế tạo ra các chất hoá học ở ngọn sợi cảm giác (ngoại vi) • Ức chế trung tâm đau ở não • Ức chế đường truyền từ tủy sống → não
  • 12. Bậc thang giảm đau/ WHO 12 Mức độ đau Thuốc giảm đau Bậc 1 Đau nhẹ Paracetamol hoặc NSAIDs +/- thuốc hỗ trợ (Gabapentin hoặc thuốc chống trầm cảm 3 vòng) Bậc 2 Đau trung bình hoặc đau dai dẳng/ tăng lên Thuốc Opioid nhẹ (Codein) +/- Paracetamol hoặc NSAIDs +/- thuốc hỗ trợ Bậc 3 Đau nặng hoặc đau dai dẳng/ tăng lên Thuốc Opioid mạnh (Morphin, Pethidin) +/- Paracetamol hoặc NSAIDs +/- thuốc hỗ trợ  Ngoài phối hợp thuốc giảm đau theo WHO, Paracetamol được phối hợp với một số nhóm thuốc khác (hướng tâm thần, kháng dị ứng) để trị đau do cảm, cảm cúm
  • 13. 13 Thuốc hỗ trợ xử lý đau Nhóm thuốc Loại đau Ví dụ Chống động kinh Đau thần kinh, đau nhói, đau rát Gabapentin, Carbamazepin Chống trầm cảm ba vòng (IMAOs) Đau thần kinh, đau nhói, đau rát Amitryptilin Corticoids Đau do chèn ép thần kinh, phù nề các mô, tăng áp lực sọ não Prednisolon, Dexamethason Chống co thắt cơ trơn Đau do co thắt cơ trơn Alverin citrat Giãn cơ xương Đau do cơ cứng cơ Baclofem, Diazepam Thuốc an thần Đau thần kinh, đau do cơ cứng cơ Diazepam
  • 14. Nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau  Chọn thuốc phù hợp với người bệnh  Tránh vượt quá liều giới hạn  Sử dụng thuốc đơn độc hay phối hợp tùy mức độ đau  Hạn chế tác dụng phụ  Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc cho đúng  Phối hợp thêm các thuốc bảo vệ dạ dày khi dùng chung với NSAIDs  Phối hợp thuốc đúng nguyên tắc, đặc biệt với NSAIDs  Giảm đau chỉ điều trị triệu chứng, phải dùng thêm thuốc để điều trị nguyên nhân 14
  • 15. Cơ chế gây viêm 15 Các tác nhân gây viêm Phospholipid màng tế bào Acid Arachidonic Prostaglandin Viêm Cyclo-oxygenase (COX1, COX2) Phospholipase A2
  • 16. Cơ chế của thuốc kháng viêm 16 Các tác nhân gây viêm Phospholipid màng tế bào Acid Arachidonic Prostaglandin Viêm Cyclo-oxygenase (COX1, COX2) NSAIDs Phospholipase A2 Corticoids
  • 17. Cơ chế gây tác dụng phụ/ NSAIDs Phospholipid màng tế bào Acid Arachidonic Prostaglandin Viêm Cyclo- oxygenase (COX) NSAIDs PG Tác dụng không mong muốn do ức chế COX1 COX2 COX1 1. Thromboxan A2/ Tiểu cầu → rối loạn đông máu 2. Prostaglandin I2/ Thận → Suy thận 3. Prostagladin E2/ dạ dày → loét dạ dày
  • 18. Thuốc ức chế chọn lọc COX2 Phospholipid màng tế bào Acid Arachidonic Prostaglandin Viêm Cyclo- oxygenase (COX) NSAIDs COX2  Thuốc ức chế chọn lọc COX 2 • Thế hệ 1: MELOXICAM •Thế hệ 2: CELECOXIB
  • 19. Lưu ý sử dụng NSAIDs 1. Bắt đầu bằng loại thuốc ít có tác dụng phụ nhất 2. Dùng liều tối thiểu có hiệu quả, không vượt liều tối đa 3. Chú ý các dụng tương hỗ của NSAIDs với thuốc khác  Thuốc hạ đường huyết: tăng tác dụng hạ đường huyết  Thuốc hạ huyết áp: giảm tác dụng hạ huyết áp  Thuốc kháng acid: dùng cách xa khoảng 2h 4. Không kết hợp các thuốc NSAIDs với nhau vì không làm tăng hiệu quả mà chỉ tăng tác dụng không mong muốn 5. Thận trọng với các bệnh nhân có tiền sử dạ dày, dị ứng, suy gan, suy thận, người già, phụ nữ có thai  Tác dụng không mong muốn của NSAIDs: loét dạ dày, rối loạn đông máu, suy thận, ù tai, chóng mặt, nổi ban, ngứa,… 19
  • 20. 20 1. Dùng thuốc khi có chẩn đoán chính xác 2. Dùng trong thời gian cần thiết 3. Giảm liều ngay khi có thể 4. Theo dõi thường xuyên 5. Phòng ngừa biến chứng Tác dụng không mong muốn của Corticoids: loét chảy máu dạ dày – tá tràng, tăng nhãn áp, Hội chứng Cushing (béo mặt, thân), chậm phát triển ở trẻ, loãng xương, tăng huyết áp, tăng đường huyết, nhiễm trùng và giảm miễn dịch,…. Nguyên tắc sử dụng Corticoids
  • 21. Sinh lý bệnh gút 21 Thức ăn Purin Acid Uric GÚT (Sưng, nóng, đỏ và đau dữ dội) Tinh thể Monosodium Urat (hình kim) Chuyển hóa Xanthinoxydase Lắng đọng/ khớp, mô Tinh thể Urat tụ lại trên da tạo thành nhiều u nhỏ Tinh thể gây viêm, đau
  • 22. 22
  • 23. Thuốc điều trị cơn gút cấp tính 23 Nhóm thuốc Cơ chế tác động Lưu ý Colchicin • Chống kết tủa/ lắng đọng tinh thể monosodium Urat tại chổ do giữ pH không thay đổi • Kháng viêm không đặc hiệu • Dùng dự phòng cơn gút cấp tái phát do thuốc giảm acid uric NSAIDs Kháng viêm, giảm đau Hiệu quả trong điều trị cơn đau cấp Corticoids Kháng viêm, hỗ trợ giảm đau Sử dụng khi chống chỉ định với Colchicin và NSAIDs
  • 24. Thuốc điều trị cơn gút mạn tính 24 Nhóm thuốc Cơ chế tác động Lưu ý Allopurinol • Ức chế quá trình tạo thành acid uric • Dễ gây ra cơn gút cấp tái phát do phản ứng ngược Uricase Phân hủy acid uric Probenecid Tăng đào thải acid uric qua nước tiểu
  • 25. Thuốc điều trị gút/ DOMESCO 25 Nhóm thuốc Sản phẩm Bệnh gút cấp Colchicin Dochicin 1mg nén NSAIDs Meloxicam 7.5mg nén Celecoxib 200mg caps,… Corticoids Prednison 5mg nén, film Domenol 4mg nén Domenol 16mg nén Gút mạn tính Allopurinol Allopurinol 300mg nén
  • 26. Sản phẩm DOMESCO 26 Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị I. Thuốc giảm đau không Opioid 1 Paracetamol Dopagan 80 Effervescent Cảm sốt ở trẻ em2 Dopagan 150 Effervescent 3 Dopagan 250 Effervescent 4 Dopagan-Effervescent Cảm sốt, cảm cúm ở người lớn, trẻ em > 13 kg 5 Dopagan 500mg nén 6 Dopagan 500mg nén dài 7 Dopagan 650 mg nén dài Đau răng, nửa đầu, đau do viêm xương khớp
  • 27. Sản phẩm DOMESCO 27 Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị 8 NSAIDs Mefenamic 500mg film Đau kinh sơ phát, rong kinh chức năng 9 Piroxicam 20mg nén Viêm khớp – cột sống Gút cấp Thống kinh Đau sau phẩu thuật 10 Meloxicam 7,5 mg nén Thoái hóa khớp, cột sống dính khớp11 Domelox 15 mg nén 12 Celecoxib 200mg caps Thoái hóa khớp, cột sống dính khớp Thống kinh nguyên phát Đau sau phẩu thuật 13 Doresyl 200mg caps
  • 28. Sản phẩm DOMESCO 28 Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị 14 Paracetamol + NSAIDs Doaxan – S nén Đau cơ, khớp, răng, hậu phẩu, Đau bụng kinh, Viêm gân 15 Paracetamol + Cafein Dopagan Extra nén dài Đau cơ, răng, khớp; đau bụng kinh 16 Paracetamol + Chlorpheniramin maleat Dozoltac caps Đau do cảm cúm 17 Paracetamol + Dextromethorphan HBr + Loratadin Dotoux plus film 18 Paracetamol + Phenylephrin HCl + Chlorpheniramin maleat Dotoux extra film
  • 29. Sản phẩm DOMESCO 29 Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị II. Thuốc giảm đau nhóm Opioid 19 Paracetamol + Codein Dopagan-Codein effervescent Các triệu chứng đau không đáp ứng với Paracetamol đơn liều20 Zanidion nén III. Thuốc kháng viêm khác 21 Corticoids Prednison 5 mg nén Viêm khớp dạng thấp Hỗ trợ điều trị giảm đau do chèn ép dây thần kinh, tăng áp lực nội sọ Giảm đau trong ung thư 22 Prednison 5 mg film 23 Domenol 4 mg nén 24 Domenol 16 mg nén
  • 30. Sản phẩm DOMESCO 30 Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị 25 Enzym Alphachymotrypsin DOREN 4.2mg nén Phù nề do chấn thương, phẩu thuật IV. Thuốc trị bệnh Gút 26 Gút cấp tính Dochicin 1 mg nén Dự phòng cơn gút cấp ngắn ngày trong điều trị ban đầu với Allopurinol 27 Gút mạn tính ALLOPURINOL 300mg nén
  • 31. Sản phẩm DOMESCO 31 Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Ghi chú V. Nhóm hỗ trợ giảm đau 28 Thuốc giảm đau không Opioid khác Dosidiol 30mg caps Đau cấp tính mức độ trung bình và đau mãn tính Cơn đau quặn thận Đau bướu ung thư Đau bụng kinh 29 Chống động kinh Gaberon 30mg caps Đau do tổn thương thần kinh 30 Đối kháng Canxi chọn lọc Dofluzol 5mg caps Điều trị đau nửa đầu
  • 32. Sản phẩm DOMESCO 32 Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Ghi chú V. Nhóm hỗ trợ giảm đau 31 Chống co thắt cơ trơn Dospasmin 40 mg nén Thống kinh nguyên phát Cơn đau quặn thận Đau do co thắt đường mật 32 Dospasmin 40 mg caps 33 Thuốc giãn cơ Dorotyl 250mg film Đau do vẹo cổ, đau lưng, thắt lưng34 Dorotyl 250mg BĐ
  • 33. Tóm tắt theo điều trị 33 Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm 1 Cảm sốt ở trẻ em Paracetamol Dopagan 80, 150, 250mg Dopagan effervescent 2 Cảm cúm ở người lớn Paracetamol Dopagan effervescent Dopagan 500mg nén dài Dopagan 500mg nén Dopagan 500mg caps Paracetamol phối hợp Dozoltac caps Dotoux plus film Dotoux extra film
  • 34. Tóm tắt theo điều trị 34 Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm 3 Đau nửa đầu Paracetamol Dopagan 650mg nén dài Paracetamol phối hợp Dopagan Extra film Dopagan-Codein Zanidion nén Đối kháng Canxi chọn lọc Dofluzol 5mg caps 4 Đau răng, nhổ răng Paracetamol Dopagan 650mg nén dài Paracetamol phối hợp Doaxan S nén Dopagan extra nén dài Dopagan-Codein Zanidion nén Không Opioid khác Dosidiol 30mg caps
  • 35. Tóm tắt theo điều trị 35 Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm 5 Đau, chấn thương do thể thao Viêm gân, bong gân Paracetamol phối hợp Doaxan S nén Enzym Alphachymotrypsin DOREN 4.2mg NSAIDs Piroxicam 20mg nén 6 Đau do co thắt đường mật – tiêu hóa, đau quặn thận Chống co thắt cơ trơn Dospasmin 40 mg nén Dospasmin 40 mg caps Không Opioid khác Dosidiol 30mg caps 7 Đau do vẹo cổ Thuốc giãn cơ Dorotyl 250mg film Dorotyl 250mg BĐ 8 Rong kinh NSAIDs Mefenamic 500mg film
  • 36. Tóm tắt theo điều trị 36 Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm 9 Đau bụng kinh Paracetamol Dopagan 500mg nén dài Dopagan 500mg nén Dopagan 500mg caps Dopagan 650 nén dài Paracetamol phối hợp Dopagan extra nén dài Doaxan S Dopagan-Codein Zanidion nén NSAIDs Mefenamic 500mg film Piroxicam 20mg nén Celecoxib 200mg caps Chống co thắt cơ trơn Dospasmin 40mg nén, caps Không Opioid khác Dosidiol 30mg caps
  • 37. Tóm tắt theo điều trị 37 Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm 10 Đau lưng, thắt lưng Paracetamol phối hợp Doaxan S Thuốc giãn cơ Dorotyl 250mg film Dorotyl 250mg BĐ 11 Đau cột sống thắt lưng Paracetamol phối hợp Doaxan S nén Dopagan-Codein Doaxan S nén NSAIDs Celecoxib 200mg caps 12 Đau thần kinh tọa Paracetamol phối hợp Doaxan S nén Dopagan-Codein Doaxan S nén NSAIDs Celecoxib 200mg caps Chống động kinh Gaberon 300mg caps
  • 38. Tóm tắt theo điều trị 38 Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm 13 Viêm xương khớp, thoái hóa khớp, thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp Paracetamol Dopagan 650mg nén dài Paracetamol phối hợp Doaxan S nén Dopagan-Codein Doaxan S nén NSAIDs Piroxicam 20mg nén Meloxicam 7.5mg nén Celecoxib 200mg caps Corticoid Prednison 5 mg nén Prednison 5 mg film Domenol 4 mg nén Domenol 16 mg nén
  • 39. Tóm tắt theo điều trị 39 Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm 14 Đau do tổn thương thần kinh, tăng áp lực nội sọ Chống động kinh Gaberon 30mg caps Corticoid Prednison 5 mg nén Prednison 5 mg film Domenol 4 mg nén Domenol 16 mg nén 15 Đau do ung thư Không Opioid khác Dosidiol 30mg caps Corticoid Prednison 5 mg nén Prednison 5 mg film Domenol 4 mg nén Domenol 16 mg nén 16 Đau do phẩu thuật Paracetamol phối hợp Doaxan S Dopagan-Codein Zanidion nén
  • 40. Tóm tắt theo điều trị 40 Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm 17 Gút cấp Paracetamol Dochicin 1mg nén NSAIDs Piroxicam 20mg nén Celecoxib 200mg caps 18 Gút mạn Allopurinol Allopurinol 300mg nén
  • 41.  Thành phần: - Paracetamol………80mg  Chỉ định: cơn đau vừa và nhẹ, các trạng thái sốt ở trẻ em.  Cách dùng & liều dùng:  Lưu ý: ngưng thuốc khi hết sốt Cân nặng Độ tuổi Liều dùng 5 - 6 kg 2 - 4 tháng 1 gói/ 6h, không quá 6 gói/ 24h 7- 8 kg 3- 9 tháng 1 gói/ 4h, không quá 6 gói/ 24h 9 -12 kg 9 - 24 tháng 2 gói/ 6h, không quá 8 gói/ 24h 13 - 16 kg 2 - 5 tuổi 2 gói/ 4h, không quá 12 gói/ 24h Gói sủi Hộp 12 gói x 1,5g
  • 42.  Thành phần: - Paracetamol………150mg  Chỉ định: cơn đau vừa và nhẹ, các trạng thái sốt ở trẻ em > 8kg.  Cách dùng & liều dùng:  Lưu ý: ngưng thuốc khi hết sốt Cân nặng Liều dùng 8 - 12 kg 1 gói/ 6h, không quá 4 gói/ 24h 13 - 15 kg 1 gói/ 4h, không quá 6 gói/ 24h 16 - 24 kg 2 gói/ 6h, không quá 8 gói/ 24h 25 - 30 kg 2 gói/ 4h, không quá 12 gói/ 24h Gói sủi Hộp 12 gói x 1,5g
  • 43.  Thành phần: - Paracetamol………250mg  Chỉ định: cơn đau vừa và nhẹ, các trạng thái sốt ở trẻ em > 13 kg.  Cách dùng & liều dùng:  Lưu ý: ngưng thuốc khi hết sốt Gói sủi Hộp 12 gói x 1,5g Cân nặng Liều dùng 13 - 16 kg 1 gói/ 6h, không quá 4 gói/ 24h 17 - 20 kg 1 gói/ 4h, không quá 4 gói/ 24h 21 - 24 kg 1 gói/ 4h, không quá 6 gói/ 24h 26 - 40 kg 2 gói/ 6h, không quá 8 gói/ 24h 41 - 50 kg 2 gói/ 4h, không quá 12 gói/ 24h
  • 44.  Thành phần: - Paracetamol………500mg  Chỉ định: cơn đau vừa và nhẹ, các trạng thái sốt ở người lớn và trẻ em > 13 kg.  Cách dùng & liều dùng:  Lưu ý: ngưng thuốc khi hết sốt Viên nén sủi Hộp 4 vĩ x 4 viên Đối tượng Liều dùng Người lớn 1-2 viên x 3 lần, không quá 6 viên/ ngày Trẻ em (> 13kg) 60mg/kg/24 giờ (4-6 lần), không quá 80mg/kg/24 giờ (< 37kg)
  • 45.  Thành phần: - Paracetamol………500mg  Chỉ định: Nhức đầu, giảm đau, hạ sốt, đau thần kinh, đau bụng kinh và sốt do cảm cúm  Cách dùng & liều dùng:  Tương đương sinh học với thuốc đối chứng Đối tượng Liều dùng Người lớn 1-2 viên x 2-3 lần/ ngày Trẻ em 60mg/kg/24 giờ (3 - 4 lần) Viên nén dài Hộp 10 vỉ x 10 viên Hộp 01 chai x 100 viên
  • 46.  Thành phần: - Paracetamol………500mg  Chỉ định: Nhức đầu, giảm đau, hạ sốt, đau thần kinh, đau bụng kinh và sốt do cảm cúm  Cách dùng & liều dùng: Đối tượng Liều dùng Người lớn 1-2 viên x 2-3 lần/ ngày Trẻ em 60mg/kg/24 giờ (3 - 4 lần) Viên nén Hộp 100 vỉ x 10 viên Chai 100 viên
  • 47.  Thành phần: - Paracetamol………500mg  Chỉ định: Nhức đầu, giảm đau, hạ sốt, đau thần kinh, đau bụng kinh và sốt do cảm cúm  Cách dùng & liều dùng: Viên nang Hộp 10 vỉ hoặc 20 vỉ x 10 viên; Chai 100;200;400 hoặc 500 viên Đối tượng Liều dùng Người lớn 1-2 viên x 2-3 lần/ ngày Trẻ em 60mg/kg/24 giờ (3 - 4 lần)
  • 48.  Thành phần: - Paracetamol………650mg  Chỉ định: hạ sốt, giảm đau nhẹ và vừa trong các trường hợp nhức đầu, đau do cảm lạnh & cảm cúm, đau họng, đau do hành kinh, đau sau khi tiêm ngừa hay nhổ răng, đau răng, đau nửa đầu, đau do viêm xương khớp  Cách dùng & liều dùng: Viên nén dài Hộp 10 vỉ x 10 viên Đối tượng Liều dùng Người lớn 1 viên mỗi 4-6h, không quá 6 viên/ ngày Trẻ em (>12 tuổi)
  • 49.  Thành phần: - Mefenamic acid………500mg  Chỉ định: đau nhức và sốt, kháng viêm, đau bộ máy vận động, đau kinh sơ phát, rong kinh chức năng  Cách dùng & liều dùng: Viên nén bao phim, Hộp 10 vỉ x 10 viên Chai 50, 100 viên Đối tượng Liều dùng Người lớn 1 viên x 3 lần/ ngày Trẻ em (>12 tuổi)
  • 50.  Thành phần: - Piroxicam………20mg  Chỉ định: giảm đau, kháng viêm trong các bệnh:  Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hóa khớp  Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương khớp và chấn thương trong thể thao  Thống kinh và đau sau phẫu thuật  Bệnh gút cấp  Cách dùng & liều dùng:Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên Đối tượng Liều dùng Người lớn 1 viên/ ngày Bệnh gút cấp 2 viên/ ngày x 5-7 ngày Trẻ em > 6 tuổi 5-20mg/ ngày tùy cân nặng (trị viêm khớp dạng thấp)
  • 51.  Thành phần: - Meloxicam………7.5mg  Chỉ định: Dùng điều trị dài ngày trong bệnh thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp và các bệnh khớp mạn tính khác  Cách dùng & liều dùng: Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 viên Hộp 2 vỉ x 10 viên Đối tượng Liều dùng Người lớn 1-2 viên/ ngày Người cao tuổi 1 viên/ ngày Suy thận, chạy thận Không quá 1 viên/ ngày Trẻ em < 18 tuổi Độ an toàn và hiệu quả chưa được xác định
  • 52.  Thành phần: - Celecoxib………200mg  Chỉ định:  Điều trị triệu chứng thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp ở người lớn  Điều trị bổ trợ để làm giảm số lượng polyp trong liệu pháp thông thường điều trị bệnh polyp đại- trực tràng có tính gia đình  Đau cấp, đau sau phẫu thuật, nhổ răng, thống kinh nguyên phát.  Cách dùng & liều dùng:  Lưu ý: uống trong bữa ăn hấp thu tốt hơn Viên nang Hộp 3 vỉ x 10 viên Đối tượng Liều dùng Bệnh khớp 1 viên x 1-2 lần/ ngày Polyp đại- trực tràng 2 viên x 2 lần/ ngày Đau cấp, đau sau phẫu thuật, nhổ răng, thống kinh 2 viên/ ngày, tiếp tục 1 viên x 2 lần/ ngày
  • 53.  Thành phần: - Paracetamol………325mg - Ibuprofen………….200mg  Chỉ định: giảm đau, kháng viêm trong các bệnh:  Giảm cơn đau từ nhẹ đến trung bình do nguyên nhân cơ xương như đau cơ, viêm khớp, thấp khớp, bong gân, viêm bao hoạt dịch, viêm gân, đau lưng  Nhức đầu, đau răng, đau bụng kinh  Giảm đau hậu phẫu, sau nhổ răng và các hậu phẫu nhỏ  Cách dùng & liều dùng:  Lưu ý: uống sau khi ăn Viên nén, Hộp 5 vỉ x 20; 5 vỉ x 10; Hộp 5 hoặc 25 vỉ x 4 viên Chai 100 viên Đối tượng Liều dùng Người lớn 1-2 viên x 3 lần/ ngày Mạn tính 1 viên x 3 lần/ ngày
  • 54.  Thành phần: - Paracetamol………500mg - Cafein……………..65mg  Chỉ định: đau nhẹ đến vừa và hạ sốt bao gồm: đau đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau họng, đau cơ xương, sốt và đau sau khi tiêm vacxin, đau sau khi nhổ răng hoặc sau các thủ thuật nha khoa, đau răng, đau do viêm xương khớp  Cách dùng & liều dùng: Viên nén dài bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên DOPAGAN Đối tượng Liều dùng Người lớn 1-2 viên mỗi 4-6h, không quá 8 viên/ 24h Người cao tuổi Trẻ em > 12 tuổi Trẻ em < 12 tuổi Không khuyến nghị EXTRA
  • 55.  Thành phần: - Paracetamol…………….…325mg - Chlorpheniramin maleat…….4mg  Chỉ định: Trị cảm cúm, sốt, sổ mũi, nghẹt mũi, viêm mũi dị ứng, nhức đầu, đau răng và đau nhức cơ khớp  Cách dùng & liều dùng: Viên nang Hộp 10 vỉ x 10 viên Hộp 20 vỉ x 10 viên DOZOLTAC Đối tượng Liều dùng Người lớn 1-2 viên x 3-4 lần/ ngày Trẻ em 7-15 tuổi 1 viên x 2-3 lần/ ngày Trẻ em 2-6 tuổi ½ - 1 viên x 1-2 lần/ ngày
  • 56.  Thành phần: - Paracetamol…………….…500mg - Dextromethorphan HBr……15mg - Loratadin……………………...5mg  Chỉ định: Các triệu chứng cảm cúm: Ho, sốt, nghẹt mũi, chảy nước mũi, sổ mũi theo mùa, viêm mũi dị ứng, chảy nước mắt, ngứa mắt, nhức đầu, đau nhức bắp thịt, xương khớp, viêm xoang, mẫn ngứa  Cách dùng & liều dùng: Viên bao phim Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 5 viên DOTOUX Plus Đối tượng Liều dùng Người lớn 1 viên x 2 lần/ ngày Trẻ em > 12 tuổi Trẻ em 6-12 tuổi 1/2 viên x 2 lần/ ngày Suy gan, thận 1 viên/ngày hay cách ngày
  • 57.  Thành phần: - Paracetamol…………….…500mg - Phenylephrin HCl……….…10mg - Chlorpheniramin maleat…….2mg  Chỉ định: Điều trị các triệu chứng cảm: sốt, đau đầu, chảy nước mũi, hắt hơi  Cách dùng & liều dùng: Viên nén dài bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên DOTOUX Extra Đối tượng Liều dùng Người lớn 1 viên x 2-3 lần/ ngày, mỗi lần cách nhau 4-6h
  • 58.  Thành phần: - Paracetamol………500mg - Codein phosphat…. 30mg  Chỉ định: Điều trị các cơn đau vừa phải hoặc dữ dội không đáp ứng các thuốc giảm đau ngoại biên đơn thuần  Cách dùng & liều dùng:  Lưu ý: các lần dùng thuốc cách nhau ít nhất 4h Viên nén sủi Hộp 4 vỉ x 4 viên Đối tượng Liều dùng Người lớn (> 15 tuổi) 1-2 viên x 1-3 lần/ ngày tùy mức độ đau Trẻ cân nặng > 15kg (> 3 tuổi) 3mg/kg/ngày x 4-6 lần/ ngày, tối đa 1.5 viên/ ngày
  • 59.  Thành phần: - Paracetamol………500mg - Codein phosphat…. 10mg  Chỉ định: Điều trị các cơn đau vừa phải hoặc dữ dội không đáp ứng với các thuốc giảm đau ngoại biên khác, đau thần kinh, đau bụng kinh, nhức đầu, đau cơ bắp, đau sau phẫu thuật  Cách dùng & liều dùng:  Lưu ý: các lần dùng thuốc cách nhau ít nhất 4h Viên nén dài Hộp 5 vỉ hoặc 10 vỉ x 10 viên ZANIDION Đối tượng Liều dùng Người lớn (> 15 tuổi) 1-2 viên x 1-3 lần/ ngày tùy mức độ đau
  • 60.  Thành phần: - Prednison……….…5mg  Chỉ định:  Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ toàn thân, một số thể viêm mạch, viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nút, bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại tràng, thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu hạt và những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ  Ung thư như bệnh bạch cầu cấp, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt ở giai đoạn cuốiViên nén dài Hộp 10 vỉ x 10 viên Hộp 14 cọc x 20 vỉ x 10 viên Hộp 1, 3 vỉ x 30 viên Chai 200; 500 viên Hộp 3 vỉ x 10 viên Cam
  • 61.  Thành phần: - Prednison……….…5mg  Cách dùng & liều dùng:  Lưu ý: Thuốc kê toa Cam Đối tượng Liều dùng Bệnh lý mạn tính 5-10mg/ ngày (khởi đầu) Suy yếu tuyến thượng thận 2,5 – 10 mg/ngày Tình trạng dị ứng, thấp khớp cấp 20 – 30 mg/ngày Bệnh chất tạo keo 30mg/ ngày (khởi đầu)Viên nén dài Hộp 10 vỉ x 10 viên Hộp 14 cọc x 20 vỉ x 10 viên Hộp 1, 3 vỉ x 30 viên Chai 200; 500 viên Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • 62. Hồng Viên nén dài bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên Chai 100; 200; 500 viên  Thành phần: - Prednison……….…5mg  Chỉ định:  Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ toàn thân, một số thể viêm mạch, viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nút, bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại tràng, thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu hạt và những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ  Ung thư như bệnh bạch cầu cấp, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt ở giai đoạn cuối
  • 63. Hồng Viên nén dài bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên Chai 100; 200; 500 viên  Thành phần: - Prednison……….…5mg  Cách dùng & liều dùng:  Lưu ý: Thuốc kê toa Đối tượng Liều dùng Bệnh lý mạn tính 5-10mg/ ngày (khởi đầu) Suy yếu tuyến thượng thận 2,5 – 10 mg/ngày Tình trạng dị ứng, thấp khớp cấp 20 – 30 mg/ngày Bệnh chất tạo keo 30mg/ ngày (khởi đầu)
  • 64.  Thành phần: - Methylprednisolon………4mg  Chỉ định:  Viêm khớp dạng thấp  Lupus ban đỏ hệ thống  Một số thể viêm mạch, viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nốt  Bệnh sarcoid, hen phế quản  Viêm loét đại tràng mạn  Thiếu máu tán huyết mắc phải (tự miễn), giảm bạch cầu hạt và những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ  Trong điều trị ung thư như: bệnh leukemia cấp tính, u lymphô, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt  Hội chứng thận hư nguyên phát Viên nén, Hộp 10 vỉ x 10 viên
  • 65.  Thành phần: - Methylprednisolon………4mg  Cách dùng & liều dùng:  Tùy từng cá thể + bệnh: liều khởi đầu 4-8mg/ ngày  Điều trị xen kẽ: dùng 2 lần của liều thường dùng hàng ngày vào mỗi buổi sáng  Lưu ý: Thuốc kê toa Viên nén, Hộp 10 vỉ x 10 viên
  • 66. Viên nén, Hộp 3 vỉ x 10 viên  Thành phần: - Methylprednisolon………16mg  Chỉ định:  Viêm khớp dạng thấp  Lupus ban đỏ hệ thống  Một số thể viêm mạch, viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nốt  Bệnh sarcoid, hen phế quản  Viêm loét đại tràng mạn  Thiếu máu tán huyết mắc phải (tự miễn), giảm bạch cầu hạt và những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ  Trong điều trị ung thư như: bệnh leukemia cấp tính, u lymphô, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt  Hội chứng thận hư nguyên phát
  • 67. Viên nén, Hộp 3 vỉ x 10 viên  Thành phần: - Methylprednisolon………16mg  Cách dùng & liều dùng:  Tùy từng cá thể + bệnh: liều khởi đầu 4-8mg/ ngày  Điều trị xen kẽ: dùng 2 lần của liều thường dùng hàng ngày vào mỗi buổi sáng  Lưu ý: Thuốc kê toa
  • 68.  Thành phần: - Chymotrypsin hay Alphachymotrypsin ........... 4,20 mg  Chỉ định: Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hay sau phẫu thuật:  Tổn thương mô mềm, chấn thương cấp, bong gân, chuột rút, dập tím mô, khối tụ máu, bầm máu, chấn thương thể thao, nhiễm trùng, phù nề mi mắt  Cách dùng & liều dùng: Viên nén, Hộp 2 vỉ x 10 viên Hộp 3 vỉ x 10 viên Đối tượng Liều dùng Đường uống 2 viên x 3-4 lần/ ngày Ngậm dưới lưỡi 4-6 viên/ ngày, chia đều các lần ngậm
  • 69.  Thành phần: - Colchicin………….……1mg  Chỉ định:  Gút cấp  Phòng tái phát viêm khớp do gút và điều trị dài ngày bệnh gút  Sốt Địa trung hải có tính chất gia đình (sốt chu kỳ) và nhiễm dạng tinh bột (Amyloidosis)  Viêm khớp trong sarcoidose, viêm khớp kèm theo nốt u hồng ban, viêm sụn khớp cấp có calci hóa  Điều trị xơ hóa đường mật nguyên phát, xơ gan Viên nén, Hộp 2 vỉ x 10 viên
  • 70.  Thành phần: - Colchicin………….……1mg  Cách dùng & liều dùng:  Lưu ý: thuốc kê toa, sử dụng theo hướng dẫn của bác sĩ Viên nén, Hộp 2 vỉ x 10 viên Đối tượng Liều dùng Đợt gút cấp - Liều ban đầu là 0,5 - 1,2 mg - Cách 1 giờ uống 0,5 - 0,6 mg hoặc cứ cách 2 giờ uống 1 - 1,2 mg - Tổng liều trung bình trong một đợt điều trị là 4 – 6 mg Dự phòng viêm khớp gút tái phát 0,6 mg/ngày, 3 - 4 lần mỗi tuần Điều trị xơ hóa đường mật nguyên phát: 0,5 mg x 2 lần/ngày, lặp lại nhiều ngày Điều trị xơ gan 1mg/ ngày x 5 ngày
  • 71.  Thành phần: - Allopurinol……………300mg  Chỉ định:  Bệnh gút mãn tính, chứng tăng acid uric – huyết thứ phát hay do điều trị bằng tia X hoặc thuốc hóa trị liệu các bệnh tăng bạch cầu và ung thư  Dùng trị bệnh sỏi thận  Cách dùng & liều dùng: uống sau bữa ăn  Lưu ý: thuốc kê toa, sử dụng theo hướng dẫn của bác sĩ Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên Chai 100 viên Đối tượng Liều dùng Bệnh gút, các chứng tăng acid uric - huyết 200 - 400mg/ ngày, chia 2 - 4 lần Bệnh ung thư 600 - 800mg/ngày, từng đợt 2 – 3 ngày
  • 72.  Thành phần: - Nefopam HCl……….…..…300mg  Chỉ định: Giảm đau trong các trường hợp đau cấp tính mức độ trung bình và đau mãn tính: đau đầu, đau cơ và chứng co thắt, đau răng, đau kỳ kinh nguyệt, đau sau phẫu thuật, đau do chấn thương, viêm tụy mãn tính, cơn đau sỏi mật, cơn đau quặn thận, cơn đau bướu ung thư  Cách dùng & liều dùng: Viên nang Hộp 2 vỉ x 15 viên Đối tượng Liều dùng Người lớn 1 viên x 2 lần/ ngày Hoặc nhiều hơn theo chỉ dẫn của bác sĩ
  • 73.  Thành phần: - Gabapentin………..…300mg  Chỉ định:  Ðộng kinh  Đau thần kinh  Cách dùng & liều dùng:  Lưu ý: uống cách 2h với thuốc kháng acid Viên nang Hộp 5 vỉ x 10 viên Hộp 10 vỉ x 10 viên GABERON Đối tượng Liều dùng Động kinh cục bộ (người lớn, trẻ > 12 tuổi) 300 mg x 3 lần/ngày, tối đa 3600mg/ ngày Ðau thần kinh (người lớn > 18 tuổi) Động kinh cục bộ (trẻ 3-12 tuổi) 25-35 mg/kg/ngày, chia 3 lần
  • 74.  Thành phần: - Flunarizin dihydrochlorid tương ứng Flunarizin …….…5mg  Chỉ định:  Dự phòng và điều trị chứng đau nửa đầu  Triệu chứng rối loạn tiền đình: hoa mắt, chóng mặt, ù tai  Chứng thiếu tập trung, rối loạn trí nhớ, kích động & rối loạn giấc ngủ  Co cứng cơ khi đi bộ hoặc nằm, dị cảm, lạnh đầu chi  Cách dùng & liều dùng:  Khởi đầu: 10 mg/ ngày vào buổi tối  Người > 65 tuổi: dùng 5 mg/ ngày  Duy trì, có thể giảm còn 5 mg/ngày  Lưu ý: sử dụng thuốc khi lái xe, vận hành máy Viên nang Hộp 10 vỉ x 10 viên DOFLUZOL
  • 75.  Thành phần: - Alverin citrat tương đương Alverin base…………………20mg  Chỉ định: Chống đau do co thắt cơ trơn đường tiêu hóa như:  Hội chứng ruột kích thích,  Bệnh đau túi thừa ruột kết  Đau do co thắt đường mật  Cơn đau quặn thận  Thống kinh nguyên phát  Cách dùng & liều dùng:  Lưu ý: thuốc kê toa Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên DOSPASMIN Đối tượng Liều dùng Người lớn, người cao tuổi 1-2 viên x 1-3 lần/ ngày
  • 76.  Thành phần: - Alverin citrat tương đương Alverin base…………………20mg  Chỉ định: Chống đau do co thắt cơ trơn đường tiêu hóa như:  Hội chứng ruột kích thích,  Bệnh đau túi thừa ruột kết  Đau do co thắt đường mật  Cơn đau quặn thận  Thống kinh nguyên phát  Cách dùng & liều dùng:  Lưu ý: thuốc kê toa Viên nang Hộp 3; 5 vỉ x 10 viên Chai 200 viên DOSPASMIN Đối tượng Liều dùng Người lớn, người cao tuổi 1-2 viên x 1-3 lần/ ngày
  • 77.  Thành phần: - Mephenesin…………..……250mg  Chỉ định: Điều trị hỗ trợ các cơn đau co cứng cơ trong các bệnh:  Thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống  Vẹo cổ  Đau lưng, đau thắt lưng  Cách dùng & liều dùng:  Lưu ý: thuốc kê toa Đối tượng Liều dùng Người lớn, trẻ em (>15 tuổi) 500mg x 3 lần/ ngày Bao đường Viên bao đường Hộp 2 vỉ x 25 viên
  • 78. film Viên bao film Hộp 2 vỉ x 25 viên Hộp 10 vỉ x 25 viên  Thành phần: - Mephenesin…………..……250mg  Chỉ định: Điều trị hỗ trợ các cơn đau co cứng cơ trong các bệnh:  Thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống  Vẹo cổ  Đau lưng, đau thắt lưng  Cách dùng & liều dùng:  Lưu ý: thuốc kê toa Đối tượng Liều dùng Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi 500mg/lần, ngày 3 lần
  • 79. Câu hỏi Câu 1: Thuốc giảm đau – hạ sốt – kháng viêm bao gồm những nhóm nào sau đây? A. Paracetamol B. NSAIDs C. Corticoid D. Tất cả đều đúng Câu 2: Paracetamol có tác dụng A. Kháng viêm B. Hạ sốt C. Giảm đau D. Tất cả đều đúng E. B và C đúng Câu 3: : Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) có tác dụng A. Kháng viêm B. Hạ sốt C. Giảm đau D. Tất cả đều đúng E. A và C đúng 79
  • 80. Câu hỏi Câu 4: Tác dụng giảm đau của các NSAID là do A. Ức chế tổng hợp Prostaglandin B. Ức chế trung tâm đau ở não C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai Câu 5: Không nên uống kết hợp Mefenamic acid và Piroxicam trong điều trị vì A. Không tăng tác dụng điều trị B. Tăng tác dụng phụ C. A và B đều đúng D. A và B đều sai Câu 6: Thuốc nào sau ức chế chuyên biệt COX2 hạn chế tác dụng phụ A. Mefenamic 500mg film B. Meloxicam 7.5mg nén C. Celecoxib 200mg caps D. B và C đúng E. Tất cả đều đúng 80
  • 81. Câu hỏi Câu 7: Loét dạ dày là tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc nào sau đây A. Mefenamic 500mg film B. Prednison 5mg film C. Paracetamol D. A và B đúng E. Tất cả đều đúng Câu 8: Thuốc nào sau đây dùng trong điều trị đau nửa đầu? A. Dofluzol 5mg caps B. Dopagan 650mg nén dài C. Dopagan codein effervescent D. Tất cả đều đúng Câu 9: Các thuốc nào sau đây dùng để dự phòng tái phát cơn gút cấp? A. Dochicin 1mg nén B. Allopurinol 300mg nén C. Celecoxib 200mg caps D. Piroxicam Câu 10: Kể tên 05 sản phẩm dạng phối hợp của Paracetamol ? 81
  • 82. 82