SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
Download to read offline
1
Biên soạn: ThS Võ Hồng Nho
Biên tập: Trần Quốc Quang
Tài liệu lưu hành nội bộ - 2015
Nội dung
1. Tổng quan về dị ứng - cơ chế tác dụng của
thuốc – nguyên tắc sử dụng thuốc
2. Sản phẩm DOMESCO
3. Tóm tắt theo nhóm điều trị
4. Thông tin sản phẩm
5. Câu hỏi
2
Tổng quan
 Khái niệm dị ứng
 Là trạng thái phản ứng khác thường của cơ thể khi tiếp xúc với 1
dị nguyên (kháng nguyên) lần thứ 2 và các lần sau
 Mức độ dị ứng
 Có thể nhẹ, nhanh khỏi, nhưng cũng có thể là dữ dội như sốc
phản vệ có thể dẫn đến tử vong
 Dị nguyên thường gặp từ
 Không khí: phấn hoa, bụi, lông – da – nước tiểu động vật, nấm
mốc, côn trùng
 Thay đổi thời tiết: trở lạnh,…
 Thức ăn: sữa bò, cá, tôm, cua,…
 Dược phẩm: NSAIDs, kháng sinh,…
 Mỹ phẩm, hóa chất
Tổng quan
 Ai là đối tượng nguy cơ bị dị ứng?
 Tuổi tác: Mọi lứa tuổi, kể cả thai nhi
 Di truyền
 Tiếp xúc lập đi lập lại 1 dị nguyên nhiều lần
 Phản ứng dị ứng: gồm 3 giai đoạn
 Giai đoạn 1 (mẫn cảm): Dị nguyên tiếp xúc lần đầu tạo kháng thể
gắn trên tế bào Mast trong cơ thể
 Giai đoạn 2 (sinh hóa bệnh): Dị nguyên tiếp xúc lần thứ 2 tạo
phản ứng dị nguyên – kháng thể và phóng thích chất hóa học
trung gian (quan trọng nhất là Histamin)
 Giai đoạn 3 (sinh lý bệnh): Chất hóa học trung gian gắn kết các
thụ thể ở tế bào đích gây phản ứng dị ứng
Phản ứng dị ứng
5
Tiếp xúc cơ
thể lần đầu
Dị nguyên Tế bào Mast
Kháng thể IgE gắn trên
bề mặt tế bào
Sản xuất
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
Giai đoạn 3
Dị nguyên
Tiếp xúc cơ
thể lần 2
Dị nguyên gắn vào
kháng thể IgE
Chất hóa học
trung gian
Tế bào Mast
sản xuất
Chất hóa học
trung gian
Cơ quan
đích
Phản ứng dị ứngGắn kết vào thụ thể
/ tế bào
Histamin và các thụ thể
 Histamin gắn kết với các thụ thể trên tế bào, gây ra các phản
ứng, gồm
 Thụ thể H1: phân bố khắp nơi trên cơ thể. Khi Histamin gắn kết
với thụ thể H1 → gây phản ứng dị ứng
 Trên tim: tăng nhịp tim, hạ huyết áp
 Trên mạch: phù nề, nóng, đỏ, đau
 Khí – phế quản – phổi: co cơ trơn khí phế quản, gây cơn hen
 Hệ bài tiết: tăng bài tiết nước mắt, nước mũi, nước bọt, dịch tụy
 Hệ thần kinh: gây ngứa, đau; giảm thân nhiệt, mất ngủ, chán ăn
 Thụ thể H2: có nhiều ở niêm mạc dạ dày. Khi Histamin gắn kết
với thụ thể H2 gây tăng tiết dịch acid → gây loét dạ dày
 Thụ thể H3: điều hòa sinh tổng hợp và giải phóng Histamin
 Thụ thể H4: điều hòa miễn dịch
6
Các loại dị ứng phổ biến
1. Viêm mũi dị ứng: Sổ mủi (chảy nước mũi), nghẹt mũi, hắt xì
hơi, ngứa mũi, ngứa tai và họng, chảy nước mũi vào sau
họng
2. Hen phế quản (suyễn): thở ngắn (thở dốc), thở khò khè, ho,
nặng ngực
3. Dị ứng mắt: đỏ mắt và vùng dưới mi mắt; ngứa mắt, chảy
nước mắt; phù kết mạc
4. Chàm dị ứng: ngứa đỏ hoặc khô da; hồng ban/ mặt xung
quanh mắt, nếp gấp khuỷu tay, khoeo chân hoặc khắp người
5. Nổi mày đay: Mảng viền đỏ gồ lên da, ngứa nhiều
6. Sốc phản vệ
7
Thuốc chống dị ứng
 Là thuốc kháng Histamin, ức chế cạnh tranh với Histamin ở
thụ thể H1
 Cơ chế tác dụng
 Thuốc kháng histamin H1 có cấu trúc hóa học tương tự Histamin
→ cạnh tranh với Histamin gắn lên thụ thể H1 → kìm hãm các
biểu hiện của Histamin
 Corticoid được phối hợp để điều trị một số trường hợp dị ứng
8
Phân loại thuốc kháng Histamin H1
Thế hệ I Thế hệ II
 Qua hàng rào máu não
 Tác dụng trên receptor H1 ở trung
ương
 Buồn ngủ, mất tập trung vận động
 Tác dụng kháng Cholinergic
 Khô miệng, táo bón, tăng nhãn áp,
bí tiểu
 An thần, chống nôn, chống say
tàu xe
 Khó qua hàng rào máu não
 Ít tác dụng trên receptor H1 ở
trung ương
 Ít buồn ngủ,mất tập trung vận
động
 Không
 Không hoặc ít khô miệng, táo bón,
tăng nhãn áp, bí tiểu
 Không
9
Thuốc kháng Histamin H1
10
Nhóm thuốc Ưu điểm Nhược điểm
Thế hệ I • Rẻ tiền
• Có kinh nghiệm sử dụng
• Ngoài điều trị dị ứng còn có tác
dụng chống say tàu xe, chống nôn
• Buồn ngủ
• Tác dụng ngắn
• Kháng Cholinergic
nhiều
Thế hệ II • Ít hoặc không buồn ngủ
• Tác dụng dài hơn thế hệ I
• Kháng Cholinergic ít hơn thế hệ I
• Gây rối loạn nhịp tim
• Tương tác với nhiều
thuốc
Chất chuyển
hóa có hoạt
tính
• Khởi phát tác dụng nhanh
• Tác dụng dài
• Ít nguy cơ tương tác thuốc
• Ít tác dụng phụ
• Tác dụng kháng viêm, phù hợp
điều trị viêm mũi dị ứng
Tác dụng không mong muốn
1. Do ức chế thần kinh trung ương:
 Ngủ gà, mất điều hòa phối hợp vận động, chóng mặt
 Trẻ nhỏ: mất ngủ, dễ kích động
2. Do tác dụng kháng Cholinergic:
 Táo bón, bí tiểu tiện, liệt dương
 Khô miệng
 Tăng nhãn áp. đánh trống ngực
 Thường xuất hiện ở thuốc kháng Histamin thế hệ I
11
12
Stt Nhóm thuốc Chỉ định Ghi chú
I. Thế hệ I
1 Alimemazin
Điều trị dị ứng
Chống nôn, bồn chồn
2 Diphenhydramin Chống say xe
3 Promethazin
4 Clorpheniramin maleat
Điều trị cảm dạng phối
hợp
5 Dexclorpheniramin
Là đồng phân của
Clorpheniramin
Thuốc kháng Histamin H1
13
Stt Nhóm thuốc Chỉ định Ghi chú
II. Thế hệ II
6 Terfenadin
Điều trị dị ứng
Ngưng sử dụng do tác
dụng không mong muốn
trên tim
7 Cetirizin
8 Loratadin
Chất chuyển hóa có hoạt tính
9 Desloratadin
Điều trị dị ứng
Là chất chuyển hóa của
Loratadin
10 Fexofenadin
Là chất chuyển hóa của
Terfenadin
Thuốc kháng Histamin H1
Kháng Histamin H1 thế hệ II
 Loratadin
 Không ức chế thần kinh trung ương
→ không gây buồn ngủ
 Uống dễ hấp thu và kéo dài tác dụng > 24 giờ
 Tác dụng không mong muốn: đau đầu, khô miệng - mũi, hắt hơi; tim
đập nhanh, chức năng gan bất thường (ít gặp)
Desloratadin
 Là chất chuyển hóa của Loratadin
 Đạt nồng độ thuốc tối đa trong huyết tương 3 giờ sau khi uống
 Có tác dụng kháng Histamin sau 1 giờ và kéo dài trong 24 giờ
 Uống 1 lần duy nhất trong ngày
 Tác dụng kháng viêm nhẹ → ưu thế trong điều trị viêm mũi dị ứng
14
Tương tác thuốc
Thuốc dùng cùng thuốc kháng H1 Biểu hiện tác dụng
• Rượu ethylic
• Thuốc ngủ, thuốc làm dịu, an thần kinh,
thuốc giảm đau nguồn gốc trung ương
• Tăng tác dụng trung ương của
thuốc kháng H1 (Clorpheniramin
maleat)
•Thuốc kháng Cholinergic (atropin,
scopolamin, thuốc an thần kinh, thuốc chống
trầm cảm 3 vòng, ức chế MAO, thuốc chống
Parkinson, thuốc chống co thắt
• Tăng tác dụng kháng
cholinergic của thuốc kháng H1
(thế hệ I)
• Ketoconazol, Macrolid, Erythromycin,
Cimetidin
• Ức chế enzym chuyển hóa các
thuốc kháng H1 (Fexofenadin,
Loratadin) nhưng không biểu
hiện lâm sàng
• Thuốc kháng acid chứa nhôm, magnesi • Giảm hấp thu Fexofenadin
Lưu ý sử dụng thuốc chống dị ứng
1. Sử dụng thuốc sớm nhất
2. Các thuốc kháng Histamin thế hệ I có tác dụng không mong
muốn gây buồn ngủ; không nên sử dụng khi vận hành máy, lái
tàu xe
3. Ưu tiên lựa chọn các thuốc thế hệ II để hạn chế tối đa các tác
dụng không mong muốn
4. Thuốc chỉ điều trị triệu chứng chứ không điều trị nguyên nhân,
cần phối hợp thêm thuốc khác để điều trị nguyên nhân bệnh
5. Các thuốc kháng Histamin cũng có thể gây dị ứng (nổi mày đay),
cần sử dụng thuốc ở liều tối thiểu theo khuyến cáo
16
Sản phẩm DOMESCO
17
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
I. Thuốc kháng Histamin thế hệ I
1
Clorpheniramin
maleat
Clorpheniramin maleat
4mg nén
• Viêm mũi dị ứng theo mùa
• Mày đay
• Phù Quincke
• Viêm da tiếp xúc
• Côn trùng đốt
2
Chlorpheniramin
maleat 4mg caps
II. Thuốc kháng Histamin thế hệ II
3 Cetirizin 2HCl Cetirizin 10mg film
• Viêm mũi dị ứng theo mùa
hoặc không theo mùa
• Mày đay mạn tính
• Bệnh da vẽ nổi do lạnh
• Viêm kết mạc dị ứng, viêm
mũi kết mạc kèm ngứa mắt
• Dị ứng ở da
• Phù Quincke
Sản phẩm DOMESCO
18
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
4 Loratadin Loratadin 10mg nén
• Viêm mũi dị ứng
• Viêm kết mạc dị ứng
• Mày đay
• Dị ứng da
Chất chuyển hóa có hoạt tính
5 Desloratadin Dometin 5mg film
• Viêm mũi dị ứng, ngứa
vòm miệng và ho
• Giảm triệu chứng do mày
đay tự phát mạn tính
6 Fexofenadin HCl Dofexo 60mg film
• Viêm mũi dị ứng, ngứa
vòm miệng và ho
• Mày đay
Tóm tắt theo điều trị
19
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
1
Mày đay
Viêm mũi dị ứng
Thế hệ I, II
Clorpheniramin maleat 4mg nén, caps
Cetirizin 10mg film
Loratadin 10mg nén
Dometin 5mg film
Dofexo 60mg film
Corticoid Prednison 5mg; Domenol 4mg, 16mg
2
Viêm mũi dị ứng
kèm ngứa vòm
họng, ho
Thế hệ II
Dometin 5mg film
Dofexo 60mg film
3
Phù Quincke
Thế hệ I, II
Clorpheniramin maleat 4mg nén, caps
Cetirizin 10mg film
4
Bệnh da vẽ nổi do
lạnh
Thế hệ II Cetirizin 10mg film
Tóm tắt theo điều trị
20
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
5
Viêm kết mạc dị
ứng Thế hệ II
Cetirizin 10mg film
Loratadin 10mg nén
6
Dị ứng da
Thế hệ II
Cetirizin 10mg film
Loratadin 10mg nén
7
Viêm da tiếp xúc
Côn trùng đốt
Thế hệ I, II Clorpheniramin maleat 4mg nén, caps
8
Chống nôn, say
tàu xe
Khác Cinnarizin 25mg nén
 Thành phần:
- Chlorpheniramin maleat…..…4mg
 Chỉ định:
 Viêm mũi dị ứng vừa và quanh
năm
 Các triệu chứng dị ứng khác như :
mày đay, viêm mũi vận mạch do
histamin, viêm kết mạc dị ứng,
viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù
Quincke, dị ứng thức ăn, phản
ứng huyết thanh, côn trùng đốt,
ngứa ở người bệnh bị sởi hoặc
thủy đậu
 Phối hợp với một số chế phẩm để
điều trị triệu chứng ho và cảm
lạnh.
Viên nén
Hộp 20 vỉ x 10 viên
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Chai 200, 500 viên
Clorpheniramin
maleat 4mg
 Thành phần:
- Chlorpheniramin maleat…..…4mg
 Cách dùng & liều dùng:
Đối tượng Liều dùng
Viêm mũi dị ứng theo mùa
Người lớn bắt đầu uống 4mg lúc đi ngủ,
sau tăng từ từ trong 10 ngày
đến 24mg/ngày, nếu dung nạp
được, chia làm 2 lần, cho đến
cuối mùa
Trẻ em 2-6
tuổi
uống 1mg, 4 - 6 giờ một lần,
dùng đến 6mg/ngày
Trẻ em 6-
12 tuổi
ban đầu uống 2mg lúc đi ngủ,
sau tăng dần dần trong 10
ngày, lên đến 12mg/ngày, nếu
dung nạp được, chia 1 - 2 lần,
dùng cho đến hết mùa
Viên nén
Hộp 20 vỉ x 10 viên
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Chai 200, 500 viên
Clorpheniramin
maleat 4mg
 Thành phần:
- Chlorpheniramin maleat…..…4mg
 Cách dùng & liều dùng:
Đối tượng Liều dùng
Phản ứng dị ứng cấp 12mg, chia 1 - 2 lần
Người cao tuổi 4mg, chia 2lần/ngày
Viên nén
Hộp 20 vỉ x 10 viên
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Chai 200, 500 viên
Clorpheniramin
maleat 4mg
 Thành phần:
- Chlorpheniramin maleat…..…4mg
 Chỉ định:
 Viêm mũi dị ứng vừa và quanh
năm
 Các triệu chứng dị ứng khác như :
mày đay, viêm mũi vận mạch do
histamin, viêm kết mạc dị ứng,
viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù
Quincke, dị ứng thức ăn, phản
ứng huyết thanh, côn trùng đốt,
ngứa ở người bệnh bị sởi hoặc
thủy đậu
 Phối hợp với một số chế phẩm để
điều trị triệu chứng ho và cảm
lạnh.
Viên nang
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Chai 200 viên
 Thành phần:
- Chlorpheniramin maleat…..…4mg
 Cách dùng & liều dùng:
Đối tượng Liều dùng
Viêm mũi dị ứng theo mùa
Người lớn bắt đầu uống 4mg lúc đi ngủ,
sau tăng từ từ trong 10 ngày
đến 24mg/ngày, nếu dung nạp
được, chia làm 2 lần, cho đến
cuối mùa
Trẻ em 2-6
tuổi
uống 1mg, 4 - 6 giờ một lần,
dùng đến 6mg/ngày
Trẻ em 6-
12 tuổi
ban đầu uống 2mg lúc đi ngủ,
sau tăng dần dần trong 10
ngày, lên đến 12mg/ngày, nếu
dung nạp được, chia 1 - 2 lần,
dùng cho đến hết mùa
Viên nang
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Chai 200 viên
 Thành phần:
- Chlorpheniramin maleat…..…4mg
 Cách dùng & liều dùng:
Đối tượng Liều dùng
Phản ứng dị ứng cấp 12mg, chia 1 - 2 lần
Người cao tuổi 4mg, chia 2lần/ngày
Viên nang
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Chai 200 viên
 Thành phần:
- Cetirizin 2HCl……….……..10mg
 Chỉ định: Điều trị triệu chứng các
biểu hiện dị ứng
 Trên đường hô hấp: Viêm mũi dị
ứng và sổ mũi cơn không theo
mùa, viêm mũi theo mùa hoặc
bệnh do phấn hoa
 Về da: Ngứa dị ứng, nổi mề đay
mãn tính, bệnh da vẽ nổi do lạnh
 Về mắt: Viêm kết mạc dị ứng,
viêm mũi kết mạc kèm ngứa mắt
 Phù quincke (sau khi đã điều trị
sốc)
 Cách dùng & liều dùng:
Viên bao phim
Hộp 5, 10 vỉ x 10 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên/ ngày, uống 1
lần duy nhấtTrẻ em 12 tuổi
 Thành phần:
- Loratadin…..……….……..10mg
 Chỉ định:
 Viêm mũi dị ứng như : Hắt hơi,
sổ mũi và ngứa
 Viêm kết mạc dị ứng như :
Ngứa mắt và nóng mắt
 Triệu chứng của mề đay và các
rối loạn dị ứng da
 Cách dùng & liều dùng:
Viên nén
Hộp 2, 10 vỉ x 10 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên/ ngày, uống 1
lần duy nhấtTrẻ em 12 tuổi
Người suy gan ½ viên/ ngày hoặc 1
viên / lần, mỗi 2 ngày
Người suy thận
 Thành phần:
- Desloratadine……….……..5mg
 Chỉ định:
 Viêm mũi dị ứng như hắt hơi,
xuất tiết mũi và ngứa, nghẹt
mũi, khó thở, ngứa, chảy nước
mắt, nổi ban đỏ có thể quan sát
thấy, ngứa vòm miệng và ho
 Làm giảm những triệu chứng
do mày đay tự phát mạn tính,
như làm bớt ngứa, làm giảm
kích cỡ, giảm số lượng các vết
phát ban
 Cách dùng & liều dùng: Uống
trong hoặc ngoài bữa ăn
Viên bao phim
Hộp 1 hoặc 3 vỉ x 10 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên/ ngày, uống 1
lần duy nhấtTrẻ em 12 tuổi
 Thành phần:
- Fexofenadine HCl.….….…..60mg
 Chỉ định:
 Điều trị các triệu chứng mề đay,
viêm mũi dị ứng ở người lớn và
trẻ em > 12 tuổi
 Điều trị có hiệu quả các triệu
chứng : Hắt hơi, chảy nước mũi,
ngứa vòm miệng và họng, mắt
ngứa đỏ và chảy nước mắt
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: dùng cách xa 2 giờ với
thuốc kháng acid có chứa gel
nhôm hay Magnesi
Viên bao phim
Hộp 1; 2 hoặc 3 vỉ x 10 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn,
người già,
người suy gan 1 viên x 2 lần/ ngày
Trẻ em 12 tuổi
Người suy thận Liều duy nhất 60mg/24h
 Thành phần:
- Cinnarizine……….….….…..25mg
 Chỉ định:
 Phòng say tàu xe
 Rối loạn tiền đình như: Chóng
mặt, ù tai, buồn nôn, nôn trong
bệnh Ménière
 Cách dùng & liều dùng: uống thuốc
sau bữa ăn
 Lưu ý: không dùng thuốc khi đang
lái xe, vận hành máy móc
Viên nén
Hộp 3 vỉ x 10 hoặc 100 vỉ x 50 viên
Chai 1000 viên
Đối tượng Liều dùng
Phòng say tàu xe
Người lớn 2h trước khi đi tàu xe; sau
đó 15mg mỗi 8h nếu cần
Rối loạn tiền đình
Người lớn 1 viên x 3 lần/ ngày
Trẻ em từ
5-12 tuổi
Uống nửa liều người lớn
Cinnarizin
Câu hỏi
Câu 1: Dị ứng là phản ứng
A. Xãy ra lần đầu khi tiếp xúc với dị nguyên
B. Tùy theo mức độ có thể dẫn đến tử vong (sốc phản vệ)
C. Thuốc cũng có thể gây dị ứng
D. Tất cả đều đúng E. B và C đúng
Câu 2: Chất hóa học trung gian quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng là
A. Histamin B. Prostagladin
C. Leukotrien D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 3: : Thuốc chống dị ứng là thuốc
A. Kháng Histamin H1 B. Kháng Histamin H2
C. Kháng Histamin H3 D. Kháng Histamin H4
32
Câu hỏi
Câu 4: Thuốc kháng Histamin là thuốc
A. Có cấu trúc hóa học tương tự Histamin
B. Cạnh tranh gắn kết với Histamin tại thụ thể H1
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ I
A. Qua hàng rào máu não nên kháng Histamin H1 ở trung ương gây tác dụng
phụ buồn ngủ, mất tập trung vận động
B. Có tác dụng kháng Cholinergic nên gây khô miệng, táo bón, tăng nhãn áp,
bí tiểu
C. Rẻ tiền
D. Tất cả đều đúng
E. B và C đúng
33
Câu hỏi
Câu 6: Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ II
A. Ít có tác dụng phụ hơn thuốc thế hệ I
B. Tác dụng nhanh và kéo dài hơn thế hệ I sau khi uống
C. Có tác dụng an thần, chống nôn, chống say tàu xe
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 7: Loratadin là thuốc
A. Kháng Histamin thế hệ II
B. Không gây buồn ngủ do không ức chế thần kinh trung ương
C. Uống dễ hấp thu và kéo dài tác dụng trên 24 giờ
D. Tất cả đều đúng
34
Câu hỏi
Câu 8: Dometin 5mg film (Desloratadin 5mg) là thuốc
A. Chất chuyển hóa có hoạt tính của Loratadin
B. Có tác dụng kháng viêm nhẹ
C. Dùng để điều trị viêm mũi dị ứng, ngứa vòm miệng và ho
D. Tất cả đều đúng
E. A và C đúng
Câu 9: Tương tác nào sau đây là đúng
A. Dofexo 60mg film sẽ bị giảm tác dụng khi uống chung với thuốc trị đau dạ
dày có chứa Magnesi và nhôm
B. Uống Loratadin 10mg nén chung với Ketoconazol hoặc Erythromycin sẽ làm
tăng nồng độ thuốc trong huyết tương nhưng không biểu hiện lâm sàng
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Kể tên các thuốc kháng Histamin H1 thế hệ II?
35
36

More Related Content

What's hot

5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
OPEXL
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
SoM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
SoM
 
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
OPEXL
 
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
k1351010236
 

What's hot (20)

5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
Dược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của Thuốc
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
 
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinBài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
 
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
 
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn 2016
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn 2016Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn 2016
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn 2016
 
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPNGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
 
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroidChuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
 
Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấp
 
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh
Hướng dẫn sử dụng kháng sinhHướng dẫn sử dụng kháng sinh
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 

Similar to 2 di ung va thuoc khang di ung

Bài hực tập dược lý
Bài hực tập dược lýBài hực tập dược lý
Bài hực tập dược lý
Nguyễn Cung
 
Những điều cần biết về an cung ngưu hoàng đồng nhân đường
Những điều cần biết về an cung ngưu hoàng đồng nhân đườngNhững điều cần biết về an cung ngưu hoàng đồng nhân đường
Những điều cần biết về an cung ngưu hoàng đồng nhân đường
Mẹ Thiên Nhiên
 
5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dung5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dung
Khai Le Phuoc
 

Similar to 2 di ung va thuoc khang di ung (20)

Bài hực tập dược lý
Bài hực tập dược lýBài hực tập dược lý
Bài hực tập dược lý
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
 
Phản vệ ở trẻ nhũ nhi.pdf
Phản vệ ở trẻ nhũ nhi.pdfPhản vệ ở trẻ nhũ nhi.pdf
Phản vệ ở trẻ nhũ nhi.pdf
 
Antihistamines
AntihistaminesAntihistamines
Antihistamines
 
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
 
sốc phản vệ
sốc phản vệsốc phản vệ
sốc phản vệ
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốc
 
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNGXỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
 
Những điều cần biết về an cung ngưu hoàng đồng nhân đường
Những điều cần biết về an cung ngưu hoàng đồng nhân đườngNhững điều cần biết về an cung ngưu hoàng đồng nhân đường
Những điều cần biết về an cung ngưu hoàng đồng nhân đường
 
Phanve56
Phanve56Phanve56
Phanve56
 
Quản lý cấp cứu phản vệ ở trẻ nhũ nhi và trẻ lớn
Quản lý cấp cứu phản vệ ở trẻ nhũ nhi và trẻ lớnQuản lý cấp cứu phản vệ ở trẻ nhũ nhi và trẻ lớn
Quản lý cấp cứu phản vệ ở trẻ nhũ nhi và trẻ lớn
 
Thuốc trị viêm xoang
Thuốc trị viêm xoangThuốc trị viêm xoang
Thuốc trị viêm xoang
 
5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dung5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dung
 
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.pptTHUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
 
Cảm lạnh
Cảm lạnhCảm lạnh
Cảm lạnh
 
Thuoc theralene 5mg alimemazin dieu tri cac benh ngoai da
Thuoc theralene 5mg alimemazin dieu tri cac benh ngoai daThuoc theralene 5mg alimemazin dieu tri cac benh ngoai da
Thuoc theralene 5mg alimemazin dieu tri cac benh ngoai da
 
Hướng dẫn chăm sóc F0 tại nhà
Hướng dẫn chăm sóc F0 tại nhàHướng dẫn chăm sóc F0 tại nhà
Hướng dẫn chăm sóc F0 tại nhà
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
 
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 

More from OPEXL

More from OPEXL (10)

14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domesco14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domesco
 
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
 
9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap
 
7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc
 
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
 
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
 
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
 

Recently uploaded

Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 

2 di ung va thuoc khang di ung

  • 1. 1 Biên soạn: ThS Võ Hồng Nho Biên tập: Trần Quốc Quang Tài liệu lưu hành nội bộ - 2015
  • 2. Nội dung 1. Tổng quan về dị ứng - cơ chế tác dụng của thuốc – nguyên tắc sử dụng thuốc 2. Sản phẩm DOMESCO 3. Tóm tắt theo nhóm điều trị 4. Thông tin sản phẩm 5. Câu hỏi 2
  • 3. Tổng quan  Khái niệm dị ứng  Là trạng thái phản ứng khác thường của cơ thể khi tiếp xúc với 1 dị nguyên (kháng nguyên) lần thứ 2 và các lần sau  Mức độ dị ứng  Có thể nhẹ, nhanh khỏi, nhưng cũng có thể là dữ dội như sốc phản vệ có thể dẫn đến tử vong  Dị nguyên thường gặp từ  Không khí: phấn hoa, bụi, lông – da – nước tiểu động vật, nấm mốc, côn trùng  Thay đổi thời tiết: trở lạnh,…  Thức ăn: sữa bò, cá, tôm, cua,…  Dược phẩm: NSAIDs, kháng sinh,…  Mỹ phẩm, hóa chất
  • 4. Tổng quan  Ai là đối tượng nguy cơ bị dị ứng?  Tuổi tác: Mọi lứa tuổi, kể cả thai nhi  Di truyền  Tiếp xúc lập đi lập lại 1 dị nguyên nhiều lần  Phản ứng dị ứng: gồm 3 giai đoạn  Giai đoạn 1 (mẫn cảm): Dị nguyên tiếp xúc lần đầu tạo kháng thể gắn trên tế bào Mast trong cơ thể  Giai đoạn 2 (sinh hóa bệnh): Dị nguyên tiếp xúc lần thứ 2 tạo phản ứng dị nguyên – kháng thể và phóng thích chất hóa học trung gian (quan trọng nhất là Histamin)  Giai đoạn 3 (sinh lý bệnh): Chất hóa học trung gian gắn kết các thụ thể ở tế bào đích gây phản ứng dị ứng
  • 5. Phản ứng dị ứng 5 Tiếp xúc cơ thể lần đầu Dị nguyên Tế bào Mast Kháng thể IgE gắn trên bề mặt tế bào Sản xuất Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 Dị nguyên Tiếp xúc cơ thể lần 2 Dị nguyên gắn vào kháng thể IgE Chất hóa học trung gian Tế bào Mast sản xuất Chất hóa học trung gian Cơ quan đích Phản ứng dị ứngGắn kết vào thụ thể / tế bào
  • 6. Histamin và các thụ thể  Histamin gắn kết với các thụ thể trên tế bào, gây ra các phản ứng, gồm  Thụ thể H1: phân bố khắp nơi trên cơ thể. Khi Histamin gắn kết với thụ thể H1 → gây phản ứng dị ứng  Trên tim: tăng nhịp tim, hạ huyết áp  Trên mạch: phù nề, nóng, đỏ, đau  Khí – phế quản – phổi: co cơ trơn khí phế quản, gây cơn hen  Hệ bài tiết: tăng bài tiết nước mắt, nước mũi, nước bọt, dịch tụy  Hệ thần kinh: gây ngứa, đau; giảm thân nhiệt, mất ngủ, chán ăn  Thụ thể H2: có nhiều ở niêm mạc dạ dày. Khi Histamin gắn kết với thụ thể H2 gây tăng tiết dịch acid → gây loét dạ dày  Thụ thể H3: điều hòa sinh tổng hợp và giải phóng Histamin  Thụ thể H4: điều hòa miễn dịch 6
  • 7. Các loại dị ứng phổ biến 1. Viêm mũi dị ứng: Sổ mủi (chảy nước mũi), nghẹt mũi, hắt xì hơi, ngứa mũi, ngứa tai và họng, chảy nước mũi vào sau họng 2. Hen phế quản (suyễn): thở ngắn (thở dốc), thở khò khè, ho, nặng ngực 3. Dị ứng mắt: đỏ mắt và vùng dưới mi mắt; ngứa mắt, chảy nước mắt; phù kết mạc 4. Chàm dị ứng: ngứa đỏ hoặc khô da; hồng ban/ mặt xung quanh mắt, nếp gấp khuỷu tay, khoeo chân hoặc khắp người 5. Nổi mày đay: Mảng viền đỏ gồ lên da, ngứa nhiều 6. Sốc phản vệ 7
  • 8. Thuốc chống dị ứng  Là thuốc kháng Histamin, ức chế cạnh tranh với Histamin ở thụ thể H1  Cơ chế tác dụng  Thuốc kháng histamin H1 có cấu trúc hóa học tương tự Histamin → cạnh tranh với Histamin gắn lên thụ thể H1 → kìm hãm các biểu hiện của Histamin  Corticoid được phối hợp để điều trị một số trường hợp dị ứng 8
  • 9. Phân loại thuốc kháng Histamin H1 Thế hệ I Thế hệ II  Qua hàng rào máu não  Tác dụng trên receptor H1 ở trung ương  Buồn ngủ, mất tập trung vận động  Tác dụng kháng Cholinergic  Khô miệng, táo bón, tăng nhãn áp, bí tiểu  An thần, chống nôn, chống say tàu xe  Khó qua hàng rào máu não  Ít tác dụng trên receptor H1 ở trung ương  Ít buồn ngủ,mất tập trung vận động  Không  Không hoặc ít khô miệng, táo bón, tăng nhãn áp, bí tiểu  Không 9
  • 10. Thuốc kháng Histamin H1 10 Nhóm thuốc Ưu điểm Nhược điểm Thế hệ I • Rẻ tiền • Có kinh nghiệm sử dụng • Ngoài điều trị dị ứng còn có tác dụng chống say tàu xe, chống nôn • Buồn ngủ • Tác dụng ngắn • Kháng Cholinergic nhiều Thế hệ II • Ít hoặc không buồn ngủ • Tác dụng dài hơn thế hệ I • Kháng Cholinergic ít hơn thế hệ I • Gây rối loạn nhịp tim • Tương tác với nhiều thuốc Chất chuyển hóa có hoạt tính • Khởi phát tác dụng nhanh • Tác dụng dài • Ít nguy cơ tương tác thuốc • Ít tác dụng phụ • Tác dụng kháng viêm, phù hợp điều trị viêm mũi dị ứng
  • 11. Tác dụng không mong muốn 1. Do ức chế thần kinh trung ương:  Ngủ gà, mất điều hòa phối hợp vận động, chóng mặt  Trẻ nhỏ: mất ngủ, dễ kích động 2. Do tác dụng kháng Cholinergic:  Táo bón, bí tiểu tiện, liệt dương  Khô miệng  Tăng nhãn áp. đánh trống ngực  Thường xuất hiện ở thuốc kháng Histamin thế hệ I 11
  • 12. 12 Stt Nhóm thuốc Chỉ định Ghi chú I. Thế hệ I 1 Alimemazin Điều trị dị ứng Chống nôn, bồn chồn 2 Diphenhydramin Chống say xe 3 Promethazin 4 Clorpheniramin maleat Điều trị cảm dạng phối hợp 5 Dexclorpheniramin Là đồng phân của Clorpheniramin Thuốc kháng Histamin H1
  • 13. 13 Stt Nhóm thuốc Chỉ định Ghi chú II. Thế hệ II 6 Terfenadin Điều trị dị ứng Ngưng sử dụng do tác dụng không mong muốn trên tim 7 Cetirizin 8 Loratadin Chất chuyển hóa có hoạt tính 9 Desloratadin Điều trị dị ứng Là chất chuyển hóa của Loratadin 10 Fexofenadin Là chất chuyển hóa của Terfenadin Thuốc kháng Histamin H1
  • 14. Kháng Histamin H1 thế hệ II  Loratadin  Không ức chế thần kinh trung ương → không gây buồn ngủ  Uống dễ hấp thu và kéo dài tác dụng > 24 giờ  Tác dụng không mong muốn: đau đầu, khô miệng - mũi, hắt hơi; tim đập nhanh, chức năng gan bất thường (ít gặp) Desloratadin  Là chất chuyển hóa của Loratadin  Đạt nồng độ thuốc tối đa trong huyết tương 3 giờ sau khi uống  Có tác dụng kháng Histamin sau 1 giờ và kéo dài trong 24 giờ  Uống 1 lần duy nhất trong ngày  Tác dụng kháng viêm nhẹ → ưu thế trong điều trị viêm mũi dị ứng 14
  • 15. Tương tác thuốc Thuốc dùng cùng thuốc kháng H1 Biểu hiện tác dụng • Rượu ethylic • Thuốc ngủ, thuốc làm dịu, an thần kinh, thuốc giảm đau nguồn gốc trung ương • Tăng tác dụng trung ương của thuốc kháng H1 (Clorpheniramin maleat) •Thuốc kháng Cholinergic (atropin, scopolamin, thuốc an thần kinh, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, ức chế MAO, thuốc chống Parkinson, thuốc chống co thắt • Tăng tác dụng kháng cholinergic của thuốc kháng H1 (thế hệ I) • Ketoconazol, Macrolid, Erythromycin, Cimetidin • Ức chế enzym chuyển hóa các thuốc kháng H1 (Fexofenadin, Loratadin) nhưng không biểu hiện lâm sàng • Thuốc kháng acid chứa nhôm, magnesi • Giảm hấp thu Fexofenadin
  • 16. Lưu ý sử dụng thuốc chống dị ứng 1. Sử dụng thuốc sớm nhất 2. Các thuốc kháng Histamin thế hệ I có tác dụng không mong muốn gây buồn ngủ; không nên sử dụng khi vận hành máy, lái tàu xe 3. Ưu tiên lựa chọn các thuốc thế hệ II để hạn chế tối đa các tác dụng không mong muốn 4. Thuốc chỉ điều trị triệu chứng chứ không điều trị nguyên nhân, cần phối hợp thêm thuốc khác để điều trị nguyên nhân bệnh 5. Các thuốc kháng Histamin cũng có thể gây dị ứng (nổi mày đay), cần sử dụng thuốc ở liều tối thiểu theo khuyến cáo 16
  • 17. Sản phẩm DOMESCO 17 Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị I. Thuốc kháng Histamin thế hệ I 1 Clorpheniramin maleat Clorpheniramin maleat 4mg nén • Viêm mũi dị ứng theo mùa • Mày đay • Phù Quincke • Viêm da tiếp xúc • Côn trùng đốt 2 Chlorpheniramin maleat 4mg caps II. Thuốc kháng Histamin thế hệ II 3 Cetirizin 2HCl Cetirizin 10mg film • Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc không theo mùa • Mày đay mạn tính • Bệnh da vẽ nổi do lạnh • Viêm kết mạc dị ứng, viêm mũi kết mạc kèm ngứa mắt • Dị ứng ở da • Phù Quincke
  • 18. Sản phẩm DOMESCO 18 Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị 4 Loratadin Loratadin 10mg nén • Viêm mũi dị ứng • Viêm kết mạc dị ứng • Mày đay • Dị ứng da Chất chuyển hóa có hoạt tính 5 Desloratadin Dometin 5mg film • Viêm mũi dị ứng, ngứa vòm miệng và ho • Giảm triệu chứng do mày đay tự phát mạn tính 6 Fexofenadin HCl Dofexo 60mg film • Viêm mũi dị ứng, ngứa vòm miệng và ho • Mày đay
  • 19. Tóm tắt theo điều trị 19 Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm 1 Mày đay Viêm mũi dị ứng Thế hệ I, II Clorpheniramin maleat 4mg nén, caps Cetirizin 10mg film Loratadin 10mg nén Dometin 5mg film Dofexo 60mg film Corticoid Prednison 5mg; Domenol 4mg, 16mg 2 Viêm mũi dị ứng kèm ngứa vòm họng, ho Thế hệ II Dometin 5mg film Dofexo 60mg film 3 Phù Quincke Thế hệ I, II Clorpheniramin maleat 4mg nén, caps Cetirizin 10mg film 4 Bệnh da vẽ nổi do lạnh Thế hệ II Cetirizin 10mg film
  • 20. Tóm tắt theo điều trị 20 Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm 5 Viêm kết mạc dị ứng Thế hệ II Cetirizin 10mg film Loratadin 10mg nén 6 Dị ứng da Thế hệ II Cetirizin 10mg film Loratadin 10mg nén 7 Viêm da tiếp xúc Côn trùng đốt Thế hệ I, II Clorpheniramin maleat 4mg nén, caps 8 Chống nôn, say tàu xe Khác Cinnarizin 25mg nén
  • 21.  Thành phần: - Chlorpheniramin maleat…..…4mg  Chỉ định:  Viêm mũi dị ứng vừa và quanh năm  Các triệu chứng dị ứng khác như : mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù Quincke, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh, côn trùng đốt, ngứa ở người bệnh bị sởi hoặc thủy đậu  Phối hợp với một số chế phẩm để điều trị triệu chứng ho và cảm lạnh. Viên nén Hộp 20 vỉ x 10 viên Hộp 5 vỉ x 10 viên Chai 200, 500 viên Clorpheniramin maleat 4mg
  • 22.  Thành phần: - Chlorpheniramin maleat…..…4mg  Cách dùng & liều dùng: Đối tượng Liều dùng Viêm mũi dị ứng theo mùa Người lớn bắt đầu uống 4mg lúc đi ngủ, sau tăng từ từ trong 10 ngày đến 24mg/ngày, nếu dung nạp được, chia làm 2 lần, cho đến cuối mùa Trẻ em 2-6 tuổi uống 1mg, 4 - 6 giờ một lần, dùng đến 6mg/ngày Trẻ em 6- 12 tuổi ban đầu uống 2mg lúc đi ngủ, sau tăng dần dần trong 10 ngày, lên đến 12mg/ngày, nếu dung nạp được, chia 1 - 2 lần, dùng cho đến hết mùa Viên nén Hộp 20 vỉ x 10 viên Hộp 5 vỉ x 10 viên Chai 200, 500 viên Clorpheniramin maleat 4mg
  • 23.  Thành phần: - Chlorpheniramin maleat…..…4mg  Cách dùng & liều dùng: Đối tượng Liều dùng Phản ứng dị ứng cấp 12mg, chia 1 - 2 lần Người cao tuổi 4mg, chia 2lần/ngày Viên nén Hộp 20 vỉ x 10 viên Hộp 5 vỉ x 10 viên Chai 200, 500 viên Clorpheniramin maleat 4mg
  • 24.  Thành phần: - Chlorpheniramin maleat…..…4mg  Chỉ định:  Viêm mũi dị ứng vừa và quanh năm  Các triệu chứng dị ứng khác như : mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù Quincke, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh, côn trùng đốt, ngứa ở người bệnh bị sởi hoặc thủy đậu  Phối hợp với một số chế phẩm để điều trị triệu chứng ho và cảm lạnh. Viên nang Hộp 10 vỉ x 10 viên Chai 200 viên
  • 25.  Thành phần: - Chlorpheniramin maleat…..…4mg  Cách dùng & liều dùng: Đối tượng Liều dùng Viêm mũi dị ứng theo mùa Người lớn bắt đầu uống 4mg lúc đi ngủ, sau tăng từ từ trong 10 ngày đến 24mg/ngày, nếu dung nạp được, chia làm 2 lần, cho đến cuối mùa Trẻ em 2-6 tuổi uống 1mg, 4 - 6 giờ một lần, dùng đến 6mg/ngày Trẻ em 6- 12 tuổi ban đầu uống 2mg lúc đi ngủ, sau tăng dần dần trong 10 ngày, lên đến 12mg/ngày, nếu dung nạp được, chia 1 - 2 lần, dùng cho đến hết mùa Viên nang Hộp 10 vỉ x 10 viên Chai 200 viên
  • 26.  Thành phần: - Chlorpheniramin maleat…..…4mg  Cách dùng & liều dùng: Đối tượng Liều dùng Phản ứng dị ứng cấp 12mg, chia 1 - 2 lần Người cao tuổi 4mg, chia 2lần/ngày Viên nang Hộp 10 vỉ x 10 viên Chai 200 viên
  • 27.  Thành phần: - Cetirizin 2HCl……….……..10mg  Chỉ định: Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng  Trên đường hô hấp: Viêm mũi dị ứng và sổ mũi cơn không theo mùa, viêm mũi theo mùa hoặc bệnh do phấn hoa  Về da: Ngứa dị ứng, nổi mề đay mãn tính, bệnh da vẽ nổi do lạnh  Về mắt: Viêm kết mạc dị ứng, viêm mũi kết mạc kèm ngứa mắt  Phù quincke (sau khi đã điều trị sốc)  Cách dùng & liều dùng: Viên bao phim Hộp 5, 10 vỉ x 10 viên Đối tượng Liều dùng Người lớn 1 viên/ ngày, uống 1 lần duy nhấtTrẻ em 12 tuổi
  • 28.  Thành phần: - Loratadin…..……….……..10mg  Chỉ định:  Viêm mũi dị ứng như : Hắt hơi, sổ mũi và ngứa  Viêm kết mạc dị ứng như : Ngứa mắt và nóng mắt  Triệu chứng của mề đay và các rối loạn dị ứng da  Cách dùng & liều dùng: Viên nén Hộp 2, 10 vỉ x 10 viên Đối tượng Liều dùng Người lớn 1 viên/ ngày, uống 1 lần duy nhấtTrẻ em 12 tuổi Người suy gan ½ viên/ ngày hoặc 1 viên / lần, mỗi 2 ngày Người suy thận
  • 29.  Thành phần: - Desloratadine……….……..5mg  Chỉ định:  Viêm mũi dị ứng như hắt hơi, xuất tiết mũi và ngứa, nghẹt mũi, khó thở, ngứa, chảy nước mắt, nổi ban đỏ có thể quan sát thấy, ngứa vòm miệng và ho  Làm giảm những triệu chứng do mày đay tự phát mạn tính, như làm bớt ngứa, làm giảm kích cỡ, giảm số lượng các vết phát ban  Cách dùng & liều dùng: Uống trong hoặc ngoài bữa ăn Viên bao phim Hộp 1 hoặc 3 vỉ x 10 viên Đối tượng Liều dùng Người lớn 1 viên/ ngày, uống 1 lần duy nhấtTrẻ em 12 tuổi
  • 30.  Thành phần: - Fexofenadine HCl.….….…..60mg  Chỉ định:  Điều trị các triệu chứng mề đay, viêm mũi dị ứng ở người lớn và trẻ em > 12 tuổi  Điều trị có hiệu quả các triệu chứng : Hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt  Cách dùng & liều dùng:  Lưu ý: dùng cách xa 2 giờ với thuốc kháng acid có chứa gel nhôm hay Magnesi Viên bao phim Hộp 1; 2 hoặc 3 vỉ x 10 viên Đối tượng Liều dùng Người lớn, người già, người suy gan 1 viên x 2 lần/ ngày Trẻ em 12 tuổi Người suy thận Liều duy nhất 60mg/24h
  • 31.  Thành phần: - Cinnarizine……….….….…..25mg  Chỉ định:  Phòng say tàu xe  Rối loạn tiền đình như: Chóng mặt, ù tai, buồn nôn, nôn trong bệnh Ménière  Cách dùng & liều dùng: uống thuốc sau bữa ăn  Lưu ý: không dùng thuốc khi đang lái xe, vận hành máy móc Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 hoặc 100 vỉ x 50 viên Chai 1000 viên Đối tượng Liều dùng Phòng say tàu xe Người lớn 2h trước khi đi tàu xe; sau đó 15mg mỗi 8h nếu cần Rối loạn tiền đình Người lớn 1 viên x 3 lần/ ngày Trẻ em từ 5-12 tuổi Uống nửa liều người lớn Cinnarizin
  • 32. Câu hỏi Câu 1: Dị ứng là phản ứng A. Xãy ra lần đầu khi tiếp xúc với dị nguyên B. Tùy theo mức độ có thể dẫn đến tử vong (sốc phản vệ) C. Thuốc cũng có thể gây dị ứng D. Tất cả đều đúng E. B và C đúng Câu 2: Chất hóa học trung gian quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng là A. Histamin B. Prostagladin C. Leukotrien D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai Câu 3: : Thuốc chống dị ứng là thuốc A. Kháng Histamin H1 B. Kháng Histamin H2 C. Kháng Histamin H3 D. Kháng Histamin H4 32
  • 33. Câu hỏi Câu 4: Thuốc kháng Histamin là thuốc A. Có cấu trúc hóa học tương tự Histamin B. Cạnh tranh gắn kết với Histamin tại thụ thể H1 C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai Câu 5: Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ I A. Qua hàng rào máu não nên kháng Histamin H1 ở trung ương gây tác dụng phụ buồn ngủ, mất tập trung vận động B. Có tác dụng kháng Cholinergic nên gây khô miệng, táo bón, tăng nhãn áp, bí tiểu C. Rẻ tiền D. Tất cả đều đúng E. B và C đúng 33
  • 34. Câu hỏi Câu 6: Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ II A. Ít có tác dụng phụ hơn thuốc thế hệ I B. Tác dụng nhanh và kéo dài hơn thế hệ I sau khi uống C. Có tác dụng an thần, chống nôn, chống say tàu xe D. A và B đúng E. Tất cả đều đúng Câu 7: Loratadin là thuốc A. Kháng Histamin thế hệ II B. Không gây buồn ngủ do không ức chế thần kinh trung ương C. Uống dễ hấp thu và kéo dài tác dụng trên 24 giờ D. Tất cả đều đúng 34
  • 35. Câu hỏi Câu 8: Dometin 5mg film (Desloratadin 5mg) là thuốc A. Chất chuyển hóa có hoạt tính của Loratadin B. Có tác dụng kháng viêm nhẹ C. Dùng để điều trị viêm mũi dị ứng, ngứa vòm miệng và ho D. Tất cả đều đúng E. A và C đúng Câu 9: Tương tác nào sau đây là đúng A. Dofexo 60mg film sẽ bị giảm tác dụng khi uống chung với thuốc trị đau dạ dày có chứa Magnesi và nhôm B. Uống Loratadin 10mg nén chung với Ketoconazol hoặc Erythromycin sẽ làm tăng nồng độ thuốc trong huyết tương nhưng không biểu hiện lâm sàng C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai Câu 10: Kể tên các thuốc kháng Histamin H1 thế hệ II? 35
  • 36. 36