SlideShare a Scribd company logo
1 of 73
Báo cáo viên: ThS Lê Thị Huyền Trang
Bộ môn Nội -Đại học Y Dược TPHCM
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. Giới thiệu phương pháp đo hô hấp ký
II. Đánh giá kết quả hô hấp ký.
III. Phân tích kết quả hô hấp ký.
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. Giới thiệu phương pháp đo hô hấp ký
II. Đánh giá kết quả hô hấp ký.
III. Phân tích kết quả hô hấp ký.
HÔ HẤP KÝ (Spirometry)
ĐỊNH NGHĨA
• Hoâ haápkyù laø xeùtnghieämnhaèmñaùnhgiaùchöùc
naênghoâ haáp trong ñoù beänhnhaânseõthoåi vaøo oáng
coù boäâ phaännhaäncaûm- noái vôùi maùytính-ño löôøng
khuynhaùp töø ñoùtínhra löulöôïng vaø theå tích.
MÁY HÔ HẤP KÝ KOKO
MÁY ĐO PHẾ THÂN KÝ
THỰC HIỆN ĐO HÔ HẤP KÝ
KẾT QUẢ HÔ HẤP KÝ
Máy Vmax Encore
Chỉ định hô hấp ký
American Thoracic Society 1994
1. Chẩn đoán: lượng giá các triệu chứng, dấu hiệu
lâm sàng hay các xét nghiệm cận lâm sàng bất
thường
 Triệu chứng: Khó thở, khò khè, ngồi thở, ho, đàm, đau
ngực
 Dấu hiệu lâm sàng: giảm âm thở, lồng ngực phình, thở
ra chậm, tím tái, dị dạng lồng ngực, ran nổ không giải
thích được.
 Xét nghiệm cận lâm sàng: Giảm Oxy máu, tăng CO2
máu, đa hồng cầu, X-quang lồng ngực bất thường
Chỉ định hô hấp ký
American Thoracic Society 1994
2. Đo ảnh hưởng của bệnh lên chức năng hô hấp
3. Khám phát hiện trên đối tượng có nguy cơ cao
 Người hút thuốc
 Người làm việc nơi có chất độc hại
 Khám sức khỏe định kỳ
4. Lượng giá nguy cơ trước khi phẫu thuật
5. Xác định tiên lượng (ghép phổi …)
6. Lượng giá sức khỏe trước khi tập luyện
Chỉ định hô hấp ký
American Thoracic Society 1994
7. Theo dõi
 Lượng giá tác dụng trị liệu:
+ Dãn phế quản
+ Steroid trong suyễn, bệnh mô kẽ phổi …
+ Suy tim ứ huyết
+ Các cas khác (kháng sinh trong cystic fibrosis)
 Diễn tiến bệnh ảnh hưởng lên chức năng phổi
+ Bệnh phổi: bệnh tắc nghẽn đường dẫn khí mạn tính,
bệnh mô kẽ phổi
+ Bệnh tim: Suy tim ứ huyết
+ Bệnh cơ thần kinh: Hội chứng Guillain-Barré
 Theo dõi người làm việc nơi có chất độc hại
 Theo dõi thuốc có tác dụng độc hại với phổi
Chỉ định hô hấp ký
American Thoracic Society 1994
8. Lượng giá mức độ thương tật
 Lượng giá trong chương trình phục hồi y khoa, kỹ nghệ,
phát âm
 Lượng giá nguy cơ trong bảo hiểm
 Lượng giá cá thể trong giám định y khoa
+ Bảo hiểm xã hội
+ Lượng giá thương tật
 Sức khỏe cộng đồng
+ Điều tra dịch tể học
 So sánh tình trạng sức khỏe các quần thể dân cư
 Xác định lời than phiền về môi trường hay nghề nghiệp
 Lập các phương trình tham khảo
Chống chỉ định hô hấp ký
1. Ho ra máu không rõ nguồn gốc: thủ thuật FVC có thể
làm tình trạng này nặng hơn
2. Tràn khí màng phổi
3. Tình trạng tim mạch không ổn định, mới bị nhồi máu
cơ tim hay thuyên tắc phổi: thủ thuật FVC có thể làm
cơn đau thắt ngực xấu hơn và làm thay đổi huyết áp
4. Túi phồng động mạch thành ngực, bụng hay não:
nguy cơ vỡ mạch lựu do tăng áp lồng ngực
5. Mới phẫu thuật mắt: áp lực nhãn cầu gia tăng trong
thủ thuật FVC
6. Những rối loạn cấp làm ảnh hưởng đến việc thực hiện
test như nôn, buồn nôn
7. Mới phẫu thuật bụng hay lồng ngực
CÁC THÔNG SỐ QUAN TRỌNG
 Giãn đồ thể tích theo thời gian
 FEV1 (Forced expiratory volume
in 1 second)
Thể tích thở ra gắng sức trong 1
giây
đầu: chỉ số quan trọng dùng để xác
định tắc nghẽn, đánh giá mức độ
tắc nghẽn và tiên lượng
 FVC (Forced vital capacity)
Dung tích sống gắng sức. Ở người
khỏe mạnh sẽ bằng VC (dung tích
sống), nhỏ hơn VC nếu BN bị tắc
nghẽn đường dẫn khí
www.spiro-webCard.de
CÁC THÔNG SỐ QUAN TRỌNG
 VC ( vital capacity )
Dung tích sống
VC= VT+IRV+ERV
Chỉ số quan trọng để xác định hội
chứng hạn chế
 IC (Inspiratory capacity )
Dung tích hít vào
 FEV1 (Forced expiratory volume in
first second)
Thể tích thở ra gắng sức trong 1
giây đầu.
Chỉ số quan trọng xác định tắc
nghẽn, phân mức độ và tiên lượng.
www.spiro-webCard.de
CÁC THÔNG SỐ QUAN TRỌNG
 Đường cong lưu lượng thể tích
 PEF (Peak expiratory flow)
Lưu lượng thở ra đỉnh
Giúp chẩn đoán, phân độ và theo
dõi HPQ
 FEF25, FEF50, FEF75 ( Forced expiratory
flow at 25 %, 50%, 75% of the expiratory FVC)
.
FEV1
www.spiro-webCard.de
CÁC THÔNG SỐ QUAN TRỌNG
 FEF25-75
Lưu lượng thở ra gắng sức trong khoảng
25%-75% của dung tích sống gắng sức
Chỉ số phát hiện sớm tắc nghẽn bắt đầu ở
đường dẫn khí nhỏ có đk< 2mm.
 FIF 50
(Forced inspiratory flow at 50% of FVC)
Lưu lượng hít vào gắng sức trong
khoảng 50% của dung tích sống gắng
sức.
Thường dùng để đánh giá tắc nghẽn
đường hô hấp trên
FEV1
www.spiro-webCard.de
CÁC THÔNG SỐ QUAN TRỌNG
 Chỉ số Tiffeneau : FEV1/VC
Là chỉ số quan trọng để xác định HC
tắc nghẽn
 Chỉ số Gaensler : FEV1/FVC
Được dùng như chỉ số Tiffeneau
Gía trị bình thường của các thông số hô hấp chính
Viết tắt Tên Trị số
VC Vital capacity : Dung tích sống > 80%
FVC Forced vital capacity : Dung tích sống gắng sức > 80%
FEV1 Forced Expiratory Volume during 1st second: Thể tích thở
ra gắng sức trong giây đầu
> 80%
FEV1/VC Chỉ số Tiffeneau > 70%
FEV1/FVC Chỉ số Gaensler > 70%
FEF25-75 Forced expiratory flow during the middle half of FVC: lưu
lượng thở ra khoảng giữa của dung tích sống gắng sức
> 60%
PEF Peak expiratory flow: lưu lượng thở ra đỉnh > 80%
MVV Maximal voluntary ventilation : thông khí tự ý tối đa > 60%
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. Giới thiệu phương pháp đo hô hấp ký
II. Đánh giá kết quả hô hấp ký.
III. Phân tích kết quả hô hấp ký.
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÃN ĐỒ
 Tiêu chuẩn chấp nhận
 Tính lặp lại
Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.
 Tiêu chuẩn chấp nhận được
(1)Khởi đầu tốt: Thể tích ngoại suy < 5% FVC hoặc 150 ml
(2)Kết thúc tốt: Thời gian thở ra > 6s (> 10 tuổi); > 3s (<
10 tuổi); hay đường thở ra có bình nguyên > 1 s
(3)Không có các lỗi kỹ thuật khác:
 Ho trong giây đầu tiên khi thở ra
 Đóng nắp thanh môn
 Gắng sức không liên tục
 Kết thúc thở ra sớm
 Hở khí qua miệng
 Ống ngậm bị tắc khi đang thở ra
Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.
A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ
Matthew J. Hegewald, Robert O. Crapo.
Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.
Giãn đồ thể tích – thời gian không chấp
nhận được: khởi đầu không tốt
Giãn đồ lưu lượng – thể tích không chấp
nhận được: khởi đầu không tốt
GIÃN ĐỒ CÓ KHỞI ĐẦU TỐT KHÔNG ?
A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ
Matthew J. Hegewald, Robert O. Crapo.
Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.
Giãn đồ thể tích – thời gian không chấp
nhận được: kết thúc không tốt
GIÃN ĐỒ CÓ KẾT THÚC TỐT KHÔNG ?
A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ
Matthew J. Hegewald, Robert O. Crapo.
Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory
Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.
Giãn đồ thể tích – thời gian không chấp
nhận được: Ho trong thì thở ra:
Giãn đồ lưu lượng – thể tích không
chấp nhận được: Ho trong thì thở ra:
ATS. Standardisation of Spirometry. Am J
Rcspir Crit Care Med 1995; Vol 152; 1107-
1136.
CÓ HO, ĐẶC BIỆT TRONG GIÂY ĐẦU TIÊN KHÔNG ?
A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ
Matthew J. Hegewald, Robert O. Crapo.
Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory
Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.
Giãn đồ thể tích – thời gian không chấp
nhận được: đóng nắp thanh môn
Giãn đồ lưu lượng – thể tích không
chấp nhận được: đóng nắp thanh môn
ATS. Standardisation of Spirometry. Am J
Rcspir Crit Care Med 1995; Vol 152; 1107-
1136.
CÓ ĐÓNG NẮP THANH MÔN KHÔNG ?
A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ
Giãn đồ thể tích – thời gian không chấp
nhận được: gắng sức không liên tục và
kết thúc sớm
Giãn đồ lưu lượng – thể tích không
chấp nhận được: gắng sức không liên
tục và kết thúc sớm
ATS. Standardisation of Spirometry. Am J Rcspir Crit Care Med 1995; Vol 152; 1107-
1136.
CÓ GẮNG SỨC KHÔNG LIÊN TỤC – KẾT THÚC SỚM ?
A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ
Matthew J. Hegewald, Robert O. Crapo.
Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory
Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.
Giãn đồ thể tích – thời gian không chấp
nhận được: Hở khí qua miệng
Giãn đồ lưu lượng – thể tích không
chấp nhận được: Hở khí qua miệng
ATS. Standardisation of Spirometry. Am J
Rcspir Crit Care Med 1995; Vol 152; 1107-
1136.
CÓ HỞ KHÍ QUA MIỆNG KHÔNG ?
A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ
Matthew J. Hegewald, Robert O. Crapo.
Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.
Giãn đồ thể tích – thời gian không chấp
nhận được: Ống ngậm bị tắc do răng
giả
Giãn đồ lưu lượng – thể tích không
chấp nhận được: Ống ngậm bị tắc do
lưỡi chèn
ỐNG NGẬM CÓ BỊ TẮC KHÔNG ?
 Tiêu chuẩn lập lại được (sau khi đạt tiêu chuẩn chấp nhận
được)
(1)Sai biệt giữa hai FVC lớn nhất ≤ 150 ml hay 5%
(2)Sai biệt giữa hai FEV1 lớn nhất ≤ 150 ml hay 5%
(3)Số lần thực hiện không quá 4 lần
(4)Thời gian nghỉ giữa 2 lần không quá 1 phút
Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.
A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ
Giãn đồ thể tích – thời gian không lập
lại được
Giãn đồ lưu lượng – thể tích không
chấp nhận được
GIÃN ĐỒ CÓ LẬP LẠI ĐƯỢC KHÔNG ?
ATS. Standardisation of Spirometry. AJRCCM 1995; Vol 152; 1107-1136
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. Giới thiệu phương pháp đo hô hấp ký
II. Đánh giá kết quả hô hấp ký.
III. Phân tích kết quả hô hấp ký.
MỤC TIÊU ĐỌC HÔ HẤP KÝ
1. Có đúng kỹ thuật không ?
2. Kết quả có bình thường không ?
X ± 20% x ± 1,64 σ
3. Thuộc loại rối loạn nào ?
 Hạn chế: TLC giảm
 (F)VC < 80% dự đoán
FEV1 > 80% dự đoán
FEV1/(F)VC bình thường hay tăng
% (F)VC dự đoán Bậc hạn chế
< 80 – 60 1 nhẹ
< 60 – 40 2 trung bình
< 40 3 nặng
CÁC NGUYÊN NHÂN CỦA HỘI CHỨNG HẠN CHẾ
PAINT
P. Bệnh màng phổi:
 Tràn khí màng phổi
 Tràn dịch màng phổi
 Dày màng phổi
A. Bệnh Nhu mô phổi
 Sarcoidosis
 Viêm phổi quá mẫn
 Xơ phổi do :
 Thuốc: busulfan (K), nitrofurantoin (AB), amidarone (chống loạn
nhịp), bleomycin (K) và các thuốc chống K khác
 Oxygen liều cao  ngộ độc, hóa xơ
 Paraquat: xơ phổi nhanh, tử vong
 Xạ trị vùng phổi
 Bệnh collagen:
 Systemic sclerosis (scleroderma)
 Lupus đỏ
 Viêm khớp dạng thấp
 Lymphangitis carcinomatosa
CÁC NGUYÊN NHÂN CỦA HỘI CHỨNG HẠN CHẾ
PAINT
I. Xơ phổi mô kẽ lan tỏa
N. Bệnh cơ thần kinh: Viêm tủy sống, h/c Guillain-Barré,
nhược cơ nặng, teo cơ…
T. Bệnh lồng ngực
 Vẹo cột sống
 Viêm cột sống dính khớp (Ankylosing Spondylitis)
CÁC NGUYÊN NHÂN CỦA HỘI CHỨNG HẠN CHẾ
PAINT
 Nghẽn tắc:
FEV1/(F)VC < 70%
% FEV1 dự đoán Bậc nghẽn tắc
< 80 – 60 1nhẹ
< 60 – 40 2 trung bình
< 40 3 nặng
PHÂN GIAI ĐOẠN THEO GOLD
Bệnh nhân với FEV1/FVC < 0,70
GOLD 1 : nhẹ FEV1 ≥ 80% trị số dự đoán
GOLD 2 : trung bình 50% ≤ FEV1 < 80%
GOLD 3 : nặng 30% ≤ FEV1 < 50%
GOLD 4 : rất nặng 30% < FEV1 trị số dự đoán
NGUYÊN NHÂN CỦA HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN
OWL
O. Bên ngoài phế quản
 Phá hủy nhu mô phổi làm giảm lực kéo
giãn nở phế quản
 Bị hạch hay khối u đè ép
 Phù quanh phế quản
W. Do thành phế quản
 Dày lên trong viêm phổi, viêm phế quản do
phì đại các tuyến.
 Co thắt cơ trơn trong suyễn
 Viêm: COPD, viêm phế quản mạn, suyễn
 Xơ, sẹo: COPD
NGUYÊN NHÂN CỦA HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN
OWL
L. Do bên trong lòng ống phế quản
 Bít tắc do quá nhiều chất tiết:
 Viêm phế quản mạn
 Hen suyễn
 COPD
 Phù phổi
 Hít phải vật lạ
 Ứ đọng chất tiết hậu phẫu
NGUYÊN NHÂN CỦA HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN
OWL
Đường cong gợi ý tắc nghẽn đường hô
hấp lớn
 Tắc nghẽn ngoài
lồng ngực
 Tắc nghẽn trong
lồng ngực
 Tắc nghẽn cố định
Robert E.H, Paul D.C
Interpretation of pulmonary
function test. 2003
Tắc nghẽn thay đổi đường
hô hấp trên trong lồng
ngực
M.R. Miller, J. Hankinson, V. Brusasco. Standardisation of spirometry. ERJ 2005; 26: 319–
GIÃN ĐỒ CÓ “GỢI Ý” BỆNH GÌ KHÔNG ?
Tắc nghẽn thay đổi đường
hô hấp trên ngoài lồng
ngực
Tắc nghẽn cố định đường
hô hấp trên
Bước 1
 FVC hay VC <80% → Hội chứng hạn chế
 Đánh giá mức độ hạn chế
Bước 2
FEV1/FVC
FEV 1/FVC ≥70%FEV1/FVC <70%
Bệnh phổi tắc nghẽn
Bình thườngBệnh phổi hạn chế
FEV1 ↓
FVC ↓
Đánh giá thêm : TLC,
DLCO, X quang
Robert E.H, Paul D.C Interpretation of pulmonary function test. 2003
Bước 3
 Đánh giá lưu lượng thở ra FEF 25-75
 Bình thường FEF 25-75 >60%
 FEF 25-75: thường thay đổi cùng hướng với FEV 1
 FEF 25-75 nhạy hơn trong việc phát hiện tắc nghẽn
dòng khí nhỏ
Robert E.H, Paul D.C Interpretation of pulmonary function test. 2003
Bước 4
 Đánh giá MVV
 MVV thay đổi tương tư FEV1
 Bình thường MVV= FEV1x 40 (30)
 FEV1↓-> MVV cũng ↓ tuy nhiên không còn đúng theo
tỉ lệ trên
 Khi FEV1 bt, MVV ↓ thì có thể:
 Hợp tác không tốt: không gắng sức, ho, yếu cơ…
 Bệnh thần kinh cơ
 Tổn thương đường hô hấp lớn
 Béo phì
Robert E.H, Paul D.C Interpretation of pulmonary function test. 2003
Bước 5
 Đánh giá test dãn phế quản:
 Bệnh nhân được xịt 400µg Salbutamol , 15 phút sau đo lại
hô hấp ký
 Có đáp ứng test dãn phế quản khi bệnh nhân có 1 trong 3
tiêu chí sau:
 FEV1 ↑ 12% và 200 ml (ATS)
 FVC hay VC ↑ 12% và 200 ml (ATS)
 PEF ↑ > 20% (GINA)
Robert E.H, Paul D.C Interpretation of pulmonary function test. 2003
Bước 6
Đánh giá khả năng khuếch tán qua màng phế nang
mao mạch
DLCO
DLCO ↓ DLCO bt DLCO ↑
Phổi bt
Hen
Tổn thương đường hh lớn
Béo phì…
Hen
Xuất huyết phế nang
Đa hồng cầu
Shunt T-P
Phì đại mm phổi
Hạn chế
Khí phế thủng
Bất thường mm phổi
VPQM
Suy tim
Hen …
Robert E.H, Paul D.C Interpretation of pulmonary function test. 2003
Hô Hấp Ký Bình Thường
HEN
COPD
Tắc nghẽn thay đổi đường
hô hấp trên trong lồng
ngực
M.R. Miller, J. Hankinson, V. Brusasco. Standardisation of spirometry. ERJ 2005; 26: 319–
338.
GIÃN ĐỒ CÓ “GỢI Ý” BỆNH GÌ KHÔNG ?
Tắc nghẽn thay đổi đường
hô hấp trên ngoài lồng
ngực
Tắc nghẽn cố định đường
hô hấp trên
Hẹp khí quản do dị dạng phế quản
Hẹp khí quản do dị dạng phế quản
Hẹp khí quản do vòng mạch máu
Hẹp khí quản do bướu giáp chèn ép
Hẹp khí quản do bướu giáp chèn ép
Mềm sụn khí quản
Hẹp khí quản sau đặt NKQ
Hẹp khí quản sau đặt ống KQ
Sẹo hẹp khí quản cách dây
thanh 5cm làm hẹp gần hoàn
toàn lòng khí quản
 CHÂN THÀNH CÁM ƠN

More Related Content

What's hot

HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EM
HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EMHỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EM
HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EMSoM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPSoM
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bs. Nhữ Thu Hà
 
Kham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So SinhKham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So Sinhthanh cong
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMUTrắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMUTBFTTH
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHSoM
 
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤTSoM
 
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quảnchuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quảnSoM
 
KHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINHKHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINHSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 

What's hot (20)

Sốc điện
Sốc điệnSốc điện
Sốc điện
 
HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EM
HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EMHỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EM
HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
Kham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So SinhKham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So Sinh
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMUTrắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMU
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
 
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
 
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quảnchuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
 
KHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINHKHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINH
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 

Similar to Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang

Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSYen Ha
 
ỨNG DỤNG HÔ HẤP KÝ VÀ LƯU LƯỢNG ĐỈNH KÝ ĐỂ CHẨN ĐOÁN HEN VÀ COPD
ỨNG DỤNG HÔ HẤP KÝ VÀ LƯU LƯỢNG ĐỈNH KÝ ĐỂ CHẨN ĐOÁN HEN VÀ COPDỨNG DỤNG HÔ HẤP KÝ VÀ LƯU LƯỢNG ĐỈNH KÝ ĐỂ CHẨN ĐOÁN HEN VÀ COPD
ỨNG DỤNG HÔ HẤP KÝ VÀ LƯU LƯỢNG ĐỈNH KÝ ĐỂ CHẨN ĐOÁN HEN VÀ COPDSoM
 
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdfTho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdfKimTrnMinhNht
 
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptxgamhong8
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDSnghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDSSoM
 
Kỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp kýKỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp kýThien Thuc Tran
 
sinh lý kiểm soát thông khí ở bệnh nhân thở máy
sinh lý kiểm soát thông khí ở bệnh nhân thở máysinh lý kiểm soát thông khí ở bệnh nhân thở máy
sinh lý kiểm soát thông khí ở bệnh nhân thở máySoM
 
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔISoM
 
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔISoM
 
Benh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinhBenh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinhSauDaiHocYHGD
 
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhCa lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMSoM
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMSoM
 
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alpha
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alphaViem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alpha
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alphaThanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPDThông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPDSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPDThông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPDSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...SoM
 

Similar to Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang (20)

Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
 
ỨNG DỤNG HÔ HẤP KÝ VÀ LƯU LƯỢNG ĐỈNH KÝ ĐỂ CHẨN ĐOÁN HEN VÀ COPD
ỨNG DỤNG HÔ HẤP KÝ VÀ LƯU LƯỢNG ĐỈNH KÝ ĐỂ CHẨN ĐOÁN HEN VÀ COPDỨNG DỤNG HÔ HẤP KÝ VÀ LƯU LƯỢNG ĐỈNH KÝ ĐỂ CHẨN ĐOÁN HEN VÀ COPD
ỨNG DỤNG HÔ HẤP KÝ VÀ LƯU LƯỢNG ĐỈNH KÝ ĐỂ CHẨN ĐOÁN HEN VÀ COPD
 
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdfTho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
 
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
 
Phan tich ket qua ho hap ky
Phan tich ket qua ho hap kyPhan tich ket qua ho hap ky
Phan tich ket qua ho hap ky
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDSnghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
 
Kỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp kýKỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp ký
 
sinh lý kiểm soát thông khí ở bệnh nhân thở máy
sinh lý kiểm soát thông khí ở bệnh nhân thở máysinh lý kiểm soát thông khí ở bệnh nhân thở máy
sinh lý kiểm soát thông khí ở bệnh nhân thở máy
 
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
 
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
 
Benh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinhBenh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinh
 
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhCa lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alpha
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alphaViem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alpha
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alpha
 
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPDThông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPD
 
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPDThông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPD
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...
 

More from Phiều Phơ Tơ Ráp

Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcRối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauKy thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauKy thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên TínKawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên TínPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt DiễmViêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt DiễmPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như UyênViêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như UyênPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy LuânSự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy LuânPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngNhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhHội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhPhiều Phơ Tơ Ráp
 

More from Phiều Phơ Tơ Ráp (20)

Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcRối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
 
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauKy thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
 
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
 
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauKy thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
 
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên TínKawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
 
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt DiễmViêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
 
Viêm Hô Hấp Trên
Viêm Hô Hấp TrênViêm Hô Hấp Trên
Viêm Hô Hấp Trên
 
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như UyênViêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
 
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
 
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy LuânSự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
 
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
 
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngNhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
 
Kawasaki
KawasakiKawasaki
Kawasaki
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhHội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
 

Recently uploaded

SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 

Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang

  • 1. Báo cáo viên: ThS Lê Thị Huyền Trang Bộ môn Nội -Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. NỘI DUNG TRÌNH BÀY I. Giới thiệu phương pháp đo hô hấp ký II. Đánh giá kết quả hô hấp ký. III. Phân tích kết quả hô hấp ký.
  • 3. NỘI DUNG TRÌNH BÀY I. Giới thiệu phương pháp đo hô hấp ký II. Đánh giá kết quả hô hấp ký. III. Phân tích kết quả hô hấp ký.
  • 4. HÔ HẤP KÝ (Spirometry)
  • 5. ĐỊNH NGHĨA • Hoâ haápkyù laø xeùtnghieämnhaèmñaùnhgiaùchöùc naênghoâ haáp trong ñoù beänhnhaânseõthoåi vaøo oáng coù boäâ phaännhaäncaûm- noái vôùi maùytính-ño löôøng khuynhaùp töø ñoùtínhra löulöôïng vaø theå tích.
  • 6.
  • 7.
  • 8. MÁY HÔ HẤP KÝ KOKO
  • 9. MÁY ĐO PHẾ THÂN KÝ
  • 10. THỰC HIỆN ĐO HÔ HẤP KÝ
  • 11. KẾT QUẢ HÔ HẤP KÝ
  • 13.
  • 14. Chỉ định hô hấp ký American Thoracic Society 1994 1. Chẩn đoán: lượng giá các triệu chứng, dấu hiệu lâm sàng hay các xét nghiệm cận lâm sàng bất thường  Triệu chứng: Khó thở, khò khè, ngồi thở, ho, đàm, đau ngực  Dấu hiệu lâm sàng: giảm âm thở, lồng ngực phình, thở ra chậm, tím tái, dị dạng lồng ngực, ran nổ không giải thích được.  Xét nghiệm cận lâm sàng: Giảm Oxy máu, tăng CO2 máu, đa hồng cầu, X-quang lồng ngực bất thường
  • 15. Chỉ định hô hấp ký American Thoracic Society 1994 2. Đo ảnh hưởng của bệnh lên chức năng hô hấp 3. Khám phát hiện trên đối tượng có nguy cơ cao  Người hút thuốc  Người làm việc nơi có chất độc hại  Khám sức khỏe định kỳ 4. Lượng giá nguy cơ trước khi phẫu thuật 5. Xác định tiên lượng (ghép phổi …) 6. Lượng giá sức khỏe trước khi tập luyện
  • 16. Chỉ định hô hấp ký American Thoracic Society 1994 7. Theo dõi  Lượng giá tác dụng trị liệu: + Dãn phế quản + Steroid trong suyễn, bệnh mô kẽ phổi … + Suy tim ứ huyết + Các cas khác (kháng sinh trong cystic fibrosis)  Diễn tiến bệnh ảnh hưởng lên chức năng phổi + Bệnh phổi: bệnh tắc nghẽn đường dẫn khí mạn tính, bệnh mô kẽ phổi + Bệnh tim: Suy tim ứ huyết + Bệnh cơ thần kinh: Hội chứng Guillain-Barré  Theo dõi người làm việc nơi có chất độc hại  Theo dõi thuốc có tác dụng độc hại với phổi
  • 17. Chỉ định hô hấp ký American Thoracic Society 1994 8. Lượng giá mức độ thương tật  Lượng giá trong chương trình phục hồi y khoa, kỹ nghệ, phát âm  Lượng giá nguy cơ trong bảo hiểm  Lượng giá cá thể trong giám định y khoa + Bảo hiểm xã hội + Lượng giá thương tật  Sức khỏe cộng đồng + Điều tra dịch tể học  So sánh tình trạng sức khỏe các quần thể dân cư  Xác định lời than phiền về môi trường hay nghề nghiệp  Lập các phương trình tham khảo
  • 18. Chống chỉ định hô hấp ký 1. Ho ra máu không rõ nguồn gốc: thủ thuật FVC có thể làm tình trạng này nặng hơn 2. Tràn khí màng phổi 3. Tình trạng tim mạch không ổn định, mới bị nhồi máu cơ tim hay thuyên tắc phổi: thủ thuật FVC có thể làm cơn đau thắt ngực xấu hơn và làm thay đổi huyết áp 4. Túi phồng động mạch thành ngực, bụng hay não: nguy cơ vỡ mạch lựu do tăng áp lồng ngực 5. Mới phẫu thuật mắt: áp lực nhãn cầu gia tăng trong thủ thuật FVC 6. Những rối loạn cấp làm ảnh hưởng đến việc thực hiện test như nôn, buồn nôn 7. Mới phẫu thuật bụng hay lồng ngực
  • 19. CÁC THÔNG SỐ QUAN TRỌNG  Giãn đồ thể tích theo thời gian  FEV1 (Forced expiratory volume in 1 second) Thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây đầu: chỉ số quan trọng dùng để xác định tắc nghẽn, đánh giá mức độ tắc nghẽn và tiên lượng  FVC (Forced vital capacity) Dung tích sống gắng sức. Ở người khỏe mạnh sẽ bằng VC (dung tích sống), nhỏ hơn VC nếu BN bị tắc nghẽn đường dẫn khí www.spiro-webCard.de
  • 20. CÁC THÔNG SỐ QUAN TRỌNG  VC ( vital capacity ) Dung tích sống VC= VT+IRV+ERV Chỉ số quan trọng để xác định hội chứng hạn chế  IC (Inspiratory capacity ) Dung tích hít vào  FEV1 (Forced expiratory volume in first second) Thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây đầu. Chỉ số quan trọng xác định tắc nghẽn, phân mức độ và tiên lượng. www.spiro-webCard.de
  • 21. CÁC THÔNG SỐ QUAN TRỌNG  Đường cong lưu lượng thể tích  PEF (Peak expiratory flow) Lưu lượng thở ra đỉnh Giúp chẩn đoán, phân độ và theo dõi HPQ  FEF25, FEF50, FEF75 ( Forced expiratory flow at 25 %, 50%, 75% of the expiratory FVC) . FEV1 www.spiro-webCard.de
  • 22. CÁC THÔNG SỐ QUAN TRỌNG  FEF25-75 Lưu lượng thở ra gắng sức trong khoảng 25%-75% của dung tích sống gắng sức Chỉ số phát hiện sớm tắc nghẽn bắt đầu ở đường dẫn khí nhỏ có đk< 2mm.  FIF 50 (Forced inspiratory flow at 50% of FVC) Lưu lượng hít vào gắng sức trong khoảng 50% của dung tích sống gắng sức. Thường dùng để đánh giá tắc nghẽn đường hô hấp trên FEV1 www.spiro-webCard.de
  • 23. CÁC THÔNG SỐ QUAN TRỌNG  Chỉ số Tiffeneau : FEV1/VC Là chỉ số quan trọng để xác định HC tắc nghẽn  Chỉ số Gaensler : FEV1/FVC Được dùng như chỉ số Tiffeneau
  • 24. Gía trị bình thường của các thông số hô hấp chính Viết tắt Tên Trị số VC Vital capacity : Dung tích sống > 80% FVC Forced vital capacity : Dung tích sống gắng sức > 80% FEV1 Forced Expiratory Volume during 1st second: Thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu > 80% FEV1/VC Chỉ số Tiffeneau > 70% FEV1/FVC Chỉ số Gaensler > 70% FEF25-75 Forced expiratory flow during the middle half of FVC: lưu lượng thở ra khoảng giữa của dung tích sống gắng sức > 60% PEF Peak expiratory flow: lưu lượng thở ra đỉnh > 80% MVV Maximal voluntary ventilation : thông khí tự ý tối đa > 60%
  • 25. NỘI DUNG TRÌNH BÀY I. Giới thiệu phương pháp đo hô hấp ký II. Đánh giá kết quả hô hấp ký. III. Phân tích kết quả hô hấp ký.
  • 26. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÃN ĐỒ  Tiêu chuẩn chấp nhận  Tính lặp lại Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.
  • 27.  Tiêu chuẩn chấp nhận được (1)Khởi đầu tốt: Thể tích ngoại suy < 5% FVC hoặc 150 ml (2)Kết thúc tốt: Thời gian thở ra > 6s (> 10 tuổi); > 3s (< 10 tuổi); hay đường thở ra có bình nguyên > 1 s (3)Không có các lỗi kỹ thuật khác:  Ho trong giây đầu tiên khi thở ra  Đóng nắp thanh môn  Gắng sức không liên tục  Kết thúc thở ra sớm  Hở khí qua miệng  Ống ngậm bị tắc khi đang thở ra Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.
  • 28. A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ Matthew J. Hegewald, Robert O. Crapo. Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553. Giãn đồ thể tích – thời gian không chấp nhận được: khởi đầu không tốt Giãn đồ lưu lượng – thể tích không chấp nhận được: khởi đầu không tốt GIÃN ĐỒ CÓ KHỞI ĐẦU TỐT KHÔNG ?
  • 29. A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ Matthew J. Hegewald, Robert O. Crapo. Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553. Giãn đồ thể tích – thời gian không chấp nhận được: kết thúc không tốt GIÃN ĐỒ CÓ KẾT THÚC TỐT KHÔNG ?
  • 30. A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ Matthew J. Hegewald, Robert O. Crapo. Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553. Giãn đồ thể tích – thời gian không chấp nhận được: Ho trong thì thở ra: Giãn đồ lưu lượng – thể tích không chấp nhận được: Ho trong thì thở ra: ATS. Standardisation of Spirometry. Am J Rcspir Crit Care Med 1995; Vol 152; 1107- 1136. CÓ HO, ĐẶC BIỆT TRONG GIÂY ĐẦU TIÊN KHÔNG ?
  • 31. A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ Matthew J. Hegewald, Robert O. Crapo. Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553. Giãn đồ thể tích – thời gian không chấp nhận được: đóng nắp thanh môn Giãn đồ lưu lượng – thể tích không chấp nhận được: đóng nắp thanh môn ATS. Standardisation of Spirometry. Am J Rcspir Crit Care Med 1995; Vol 152; 1107- 1136. CÓ ĐÓNG NẮP THANH MÔN KHÔNG ?
  • 32. A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ Giãn đồ thể tích – thời gian không chấp nhận được: gắng sức không liên tục và kết thúc sớm Giãn đồ lưu lượng – thể tích không chấp nhận được: gắng sức không liên tục và kết thúc sớm ATS. Standardisation of Spirometry. Am J Rcspir Crit Care Med 1995; Vol 152; 1107- 1136. CÓ GẮNG SỨC KHÔNG LIÊN TỤC – KẾT THÚC SỚM ?
  • 33. A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ Matthew J. Hegewald, Robert O. Crapo. Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553. Giãn đồ thể tích – thời gian không chấp nhận được: Hở khí qua miệng Giãn đồ lưu lượng – thể tích không chấp nhận được: Hở khí qua miệng ATS. Standardisation of Spirometry. Am J Rcspir Crit Care Med 1995; Vol 152; 1107- 1136. CÓ HỞ KHÍ QUA MIỆNG KHÔNG ?
  • 34. A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ Matthew J. Hegewald, Robert O. Crapo. Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553. Giãn đồ thể tích – thời gian không chấp nhận được: Ống ngậm bị tắc do răng giả Giãn đồ lưu lượng – thể tích không chấp nhận được: Ống ngậm bị tắc do lưỡi chèn ỐNG NGẬM CÓ BỊ TẮC KHÔNG ?
  • 35.  Tiêu chuẩn lập lại được (sau khi đạt tiêu chuẩn chấp nhận được) (1)Sai biệt giữa hai FVC lớn nhất ≤ 150 ml hay 5% (2)Sai biệt giữa hai FEV1 lớn nhất ≤ 150 ml hay 5% (3)Số lần thực hiện không quá 4 lần (4)Thời gian nghỉ giữa 2 lần không quá 1 phút Murray & Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine. 2010; vol 1; 522 – 553.
  • 36. A. PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ Giãn đồ thể tích – thời gian không lập lại được Giãn đồ lưu lượng – thể tích không chấp nhận được GIÃN ĐỒ CÓ LẬP LẠI ĐƯỢC KHÔNG ? ATS. Standardisation of Spirometry. AJRCCM 1995; Vol 152; 1107-1136
  • 37. NỘI DUNG TRÌNH BÀY I. Giới thiệu phương pháp đo hô hấp ký II. Đánh giá kết quả hô hấp ký. III. Phân tích kết quả hô hấp ký.
  • 38. MỤC TIÊU ĐỌC HÔ HẤP KÝ 1. Có đúng kỹ thuật không ? 2. Kết quả có bình thường không ? X ± 20% x ± 1,64 σ 3. Thuộc loại rối loạn nào ?
  • 39.  Hạn chế: TLC giảm  (F)VC < 80% dự đoán FEV1 > 80% dự đoán FEV1/(F)VC bình thường hay tăng % (F)VC dự đoán Bậc hạn chế < 80 – 60 1 nhẹ < 60 – 40 2 trung bình < 40 3 nặng
  • 40. CÁC NGUYÊN NHÂN CỦA HỘI CHỨNG HẠN CHẾ PAINT P. Bệnh màng phổi:  Tràn khí màng phổi  Tràn dịch màng phổi  Dày màng phổi
  • 41. A. Bệnh Nhu mô phổi  Sarcoidosis  Viêm phổi quá mẫn  Xơ phổi do :  Thuốc: busulfan (K), nitrofurantoin (AB), amidarone (chống loạn nhịp), bleomycin (K) và các thuốc chống K khác  Oxygen liều cao  ngộ độc, hóa xơ  Paraquat: xơ phổi nhanh, tử vong  Xạ trị vùng phổi  Bệnh collagen:  Systemic sclerosis (scleroderma)  Lupus đỏ  Viêm khớp dạng thấp  Lymphangitis carcinomatosa CÁC NGUYÊN NHÂN CỦA HỘI CHỨNG HẠN CHẾ PAINT
  • 42. I. Xơ phổi mô kẽ lan tỏa N. Bệnh cơ thần kinh: Viêm tủy sống, h/c Guillain-Barré, nhược cơ nặng, teo cơ… T. Bệnh lồng ngực  Vẹo cột sống  Viêm cột sống dính khớp (Ankylosing Spondylitis) CÁC NGUYÊN NHÂN CỦA HỘI CHỨNG HẠN CHẾ PAINT
  • 43.  Nghẽn tắc: FEV1/(F)VC < 70% % FEV1 dự đoán Bậc nghẽn tắc < 80 – 60 1nhẹ < 60 – 40 2 trung bình < 40 3 nặng
  • 44. PHÂN GIAI ĐOẠN THEO GOLD Bệnh nhân với FEV1/FVC < 0,70 GOLD 1 : nhẹ FEV1 ≥ 80% trị số dự đoán GOLD 2 : trung bình 50% ≤ FEV1 < 80% GOLD 3 : nặng 30% ≤ FEV1 < 50% GOLD 4 : rất nặng 30% < FEV1 trị số dự đoán
  • 45. NGUYÊN NHÂN CỦA HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN OWL O. Bên ngoài phế quản  Phá hủy nhu mô phổi làm giảm lực kéo giãn nở phế quản  Bị hạch hay khối u đè ép  Phù quanh phế quản
  • 46. W. Do thành phế quản  Dày lên trong viêm phổi, viêm phế quản do phì đại các tuyến.  Co thắt cơ trơn trong suyễn  Viêm: COPD, viêm phế quản mạn, suyễn  Xơ, sẹo: COPD NGUYÊN NHÂN CỦA HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN OWL
  • 47. L. Do bên trong lòng ống phế quản  Bít tắc do quá nhiều chất tiết:  Viêm phế quản mạn  Hen suyễn  COPD  Phù phổi  Hít phải vật lạ  Ứ đọng chất tiết hậu phẫu NGUYÊN NHÂN CỦA HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN OWL
  • 48. Đường cong gợi ý tắc nghẽn đường hô hấp lớn  Tắc nghẽn ngoài lồng ngực  Tắc nghẽn trong lồng ngực  Tắc nghẽn cố định Robert E.H, Paul D.C Interpretation of pulmonary function test. 2003
  • 49. Tắc nghẽn thay đổi đường hô hấp trên trong lồng ngực M.R. Miller, J. Hankinson, V. Brusasco. Standardisation of spirometry. ERJ 2005; 26: 319– GIÃN ĐỒ CÓ “GỢI Ý” BỆNH GÌ KHÔNG ? Tắc nghẽn thay đổi đường hô hấp trên ngoài lồng ngực Tắc nghẽn cố định đường hô hấp trên
  • 50. Bước 1  FVC hay VC <80% → Hội chứng hạn chế  Đánh giá mức độ hạn chế
  • 51. Bước 2 FEV1/FVC FEV 1/FVC ≥70%FEV1/FVC <70% Bệnh phổi tắc nghẽn Bình thườngBệnh phổi hạn chế FEV1 ↓ FVC ↓ Đánh giá thêm : TLC, DLCO, X quang Robert E.H, Paul D.C Interpretation of pulmonary function test. 2003
  • 52. Bước 3  Đánh giá lưu lượng thở ra FEF 25-75  Bình thường FEF 25-75 >60%  FEF 25-75: thường thay đổi cùng hướng với FEV 1  FEF 25-75 nhạy hơn trong việc phát hiện tắc nghẽn dòng khí nhỏ Robert E.H, Paul D.C Interpretation of pulmonary function test. 2003
  • 53. Bước 4  Đánh giá MVV  MVV thay đổi tương tư FEV1  Bình thường MVV= FEV1x 40 (30)  FEV1↓-> MVV cũng ↓ tuy nhiên không còn đúng theo tỉ lệ trên  Khi FEV1 bt, MVV ↓ thì có thể:  Hợp tác không tốt: không gắng sức, ho, yếu cơ…  Bệnh thần kinh cơ  Tổn thương đường hô hấp lớn  Béo phì Robert E.H, Paul D.C Interpretation of pulmonary function test. 2003
  • 54. Bước 5  Đánh giá test dãn phế quản:  Bệnh nhân được xịt 400µg Salbutamol , 15 phút sau đo lại hô hấp ký  Có đáp ứng test dãn phế quản khi bệnh nhân có 1 trong 3 tiêu chí sau:  FEV1 ↑ 12% và 200 ml (ATS)  FVC hay VC ↑ 12% và 200 ml (ATS)  PEF ↑ > 20% (GINA) Robert E.H, Paul D.C Interpretation of pulmonary function test. 2003
  • 55. Bước 6 Đánh giá khả năng khuếch tán qua màng phế nang mao mạch DLCO DLCO ↓ DLCO bt DLCO ↑ Phổi bt Hen Tổn thương đường hh lớn Béo phì… Hen Xuất huyết phế nang Đa hồng cầu Shunt T-P Phì đại mm phổi Hạn chế Khí phế thủng Bất thường mm phổi VPQM Suy tim Hen … Robert E.H, Paul D.C Interpretation of pulmonary function test. 2003
  • 56. Hô Hấp Ký Bình Thường
  • 57.
  • 58. HEN
  • 59.
  • 60. COPD
  • 61.
  • 62.
  • 63. Tắc nghẽn thay đổi đường hô hấp trên trong lồng ngực M.R. Miller, J. Hankinson, V. Brusasco. Standardisation of spirometry. ERJ 2005; 26: 319– 338. GIÃN ĐỒ CÓ “GỢI Ý” BỆNH GÌ KHÔNG ? Tắc nghẽn thay đổi đường hô hấp trên ngoài lồng ngực Tắc nghẽn cố định đường hô hấp trên
  • 64. Hẹp khí quản do dị dạng phế quản
  • 65. Hẹp khí quản do dị dạng phế quản
  • 66. Hẹp khí quản do vòng mạch máu
  • 67.
  • 68. Hẹp khí quản do bướu giáp chèn ép
  • 69. Hẹp khí quản do bướu giáp chèn ép
  • 71. Hẹp khí quản sau đặt NKQ
  • 72. Hẹp khí quản sau đặt ống KQ Sẹo hẹp khí quản cách dây thanh 5cm làm hẹp gần hoàn toàn lòng khí quản
  • 73.  CHÂN THÀNH CÁM ƠN