SlideShare a Scribd company logo
1 of 46
Download to read offline
VIÊM TiỂU PHẾ QUẢN
PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng
NỘI DUNG
1. Định nghĩa và phân loại
2. Dịch tễ học
3. Bệnh sinh
4. Lâm sàng & Cận lâm sàng
5. Chẩn đoán
6. Tiêu chuẩn nhập viện
7. Điều trị
8. Diễn tiến & biến chứng
9. Phòng ngừa
10.Tiên lượng
ĐỊNH NGHĨA
Dùng cho các nghiên cứu lâm sàng
Khò khè lần đầu
Trẻ 1-24 th
Nhiễm siêu vi hô hấp dưới do virus
Không có bệnh khác gây khò khè: viêm
phổi, hen
ĐỊNH NGHĨA
Rộng hơn:
Trẻ < 24 th
Nhiễm virus HHT: chảy mũi →
Viêm HHD: khò khè, ran
Do nhiễm lần đầu hoặc tái nhiễm virus
∆ lầm: khò khè sau nhiễm virus tái phát,
Cơn hen cấp sau nhiễm virus
PHÂN LOẠI
Theo Stephen Berman
Thể nhẹ:
Nhịp thở dưới ngưỡng nhanh theo tuổi
60 lần/phút: < 2th, 50: 2-12th, 40: > 12th và
Trao đổi khí tốt và
Co lõm ngực nhẹ hoặc 0 co lõm ngực và
Không có dấu hiệu mất nước
PHÂN LOẠI (tt)
Thể trung bình:
Nhịp thở tăng trên ngưỡng nhanh
theo tuổi hoặc
Co lõm ngực trung bình hoặc
Thì thở ra kéo dài kèm với giảm
trao đổi khí
PHÂN LOẠI (tt)
Thể nặng
Nguy cơ cao: sinh non, < 12 tuần tuổi, tim bẩm
sinh, loạn sản phế quản phổi, bệnh lý thần kinh
cơ, suy giảm miễn dịch hoặc
Nhịp thở > 70 lần/phút hoặc
Co lõm ngực nặng hoặc
Trao đổi khí kém hoặc
Thở rên hoặc
Sa02 < 94% hoặc
Có dấu hiệu mất nước hoặc nhiễm trùng toàn thân
PHÂN LOẠI (tt)
Thể rất nặng:
Ngưng thở hoặc
Tím khi thở oxy hoặc
Không thể duy trì Pa02 > 50 mmHg
với Fi02 80% hoặc
Các dấu hiệu của sốc
DỊCH TỄ HỌC
RSV (Respiratory Syncytial Virus) chiếm 45-90%
Rhinovirus, Parainfluenza virus
HMPV Human metapneumovirus (2001) chiếm 8%
trong VTPQ ± đơn độc hoặc kèm RSV
Adenovirus, Influenzavirus, Coronavirus, Human
bocavirus (2005), Human polyomavirus (2007)
1/3 trẻ nhỏ đồng nhiễm các loại virus
Mycoplasma pneumoniae ±
Cấu trúc của Respiratory Syncytial Virus
RSV dướI kính hiển vi huỳnh quangRSV dướI kính hiển vi huỳnh quang
hMPV dướI kính hiển vi điện tử
Tế bào nhiễm hMPV trong canh cấy
DỊCH TỄ HỌC (tt)
Ôn đới: cuối đông đầu xuân
Nhiệt đới: xảy ra quanh năm, cao vào mùa mưa
Ủ bệnh: 4 – 6 ngày
Bài tiết virus Є độ nặng và miễn dịch: 5-12 ngày
± ≥ 3w.
RSV sống 30’ trên da, 6-7 giờ trên đồ vật/quần
áo, vài ngày trong giọt chất tiết
Hầu hết trẻ bị nhiễm vào lúc 2 tuổi
45% người lớn nhiễm nếu có 1 trẻ bị trong GĐ
DỊCH TỄ HỌC (tt)
Tái nhiễm ± sớm sau vài tuần, thường vào
năm sau, nhẹ
Bài tiết virus kéo dài, tái nhiễm cao & dạng
bệnh không triệu chứng → nhiễm trùng BV
Nhiễm trùng BV:
• Lây qua tay của NVYT
• Xuất hiện sau 5-7 ngày nhập viện
• 45% trong mùa dịch nếu nằm viện > 1 tuần
• 100% nếu nằm viện > 1 tháng
• Rửa tay là biện pháp hữu hiệu giảm NTBV
BỆNH SINH
• Virus xâm nhập vào tế bào biểu mô TPQ tận
→ tổn thương trực tiếp & viêm TPQ
• Thay đổi bệnh học bắt đầu 18-24 giờ sau
nhiễm virus: hoại tử tế bào TPQ, phá vỡ lớp
lông chuyển, thâm nhiễm lympho quanh
TPQ.
• Phù nề, tăng tiết đàm, và bong tróc tế bào
biểu mô → tắc nghẽn đường hô hấp nhỏ &
xẹp phổi
LÂM SÀNG
Mục tiêu:
• Phân biệt VTPQ với bệnh hô hấp khác
• Xác định độ nặng của VTPQ.
Cần theo dõi diễn tiến để đánh giá chính
xác độ nặng
• Nhận biết yếu tố nguy cơ của bệnh nặng
và biến chứng
LÂM SÀNG
Yếu tố nguy cơ:
Sinh non < 37 tuần, tuổi <12 tuần
TBS ↑↓ huyết động quan trọng: cao áp phổi TB-
nặng, TBS tím, TBS cần thuốc θ suy tim
Tật bẩm sinh / giải phẫu đường hô hấp
Bệnh phổi mãn: LSPQP
Bệnh lý thần kinh cơ
Suy giảm miễn dịch
LÂM SÀNG
Yếu tố nguy cơ khác
Có anh chị lớn hơn
Có anh chị em sinh cùng tuổi
Hút thuốc lá thụ động
Nhà đông đúc
Đi nhà trẻ
Ở cao độ > 2500m
LÂM SÀNG
50% bị VTPQ /2năm đầu, 2-6 th, nam/nữ:1,5/1
Viêm hô hấp trên trước: ho, hắt hơi, chảy
mũi, sốt nhẹ
Thở nhanh > 60l/ph: ↓ Pa02 & ↑ PaC02
Tím tái chỉ gặp trong một số cas
Phập phồng cánh mũi, co kéo gian sườn &
hạ sườn, không rõ nếu có ứ khí
Gan lách ± sờ thấy dưới hạ sườn
Ran ẩm nhỏ hạt vào cuối thì hít vào
Ứ khí nặng: phế âm giảm, 0 ran, lồng ngực
căng phồng
LÂM SÀNG (tt)
30,2%
Thở không đều, cơn ngưng thở thường
gặp ở trẻ sinh non dù VTPQ nhẹ
Ngưng thở chiếm 20% ở trẻ < 6 tháng, ±
d.hiệu đ.tiên của nhiễm RSV, 0 tiền triệu
Ngưng thở ± gây đột tử ở nhũ nhi
Không thể phân biệt rõ ràng trên lâm
sàng giữa viêm phổi & VTPQ ở trẻ em
vì cả 2 có thể cùng tồn tại
CẬN LÂM SÀNG
65,3%
X QUANG:
• Dày quanh phế quản/ viêm phổi kẽ: 50-80%
• Ứ khí: 50%, ứ khí đơn thuần: 2%
• Thâm nhiễm phổi: 30% ± do viêm /xẹp khu trú
• Đông đặc phân thùy 10-25%
• Xẹp thùy trên phải thường gặp nhất
• Xẹp thùy giữa 22%, thùy lưỡi 16%
• Xẹp thùy dưới hai bên & trên trái 5%
• Bình thường 10%
Ứ khí trong viêm tiểu phế quản do RSV
Thâm nhiễm phổi
trong viêm tiểu phế quản do RSV
Xẹp phổi thùy trên PhảI và ứ khí
trong viêm tiểu phế quản do RSV
CẬN LÂM SÀNG (tt)
• Bạch cầu & công thức bình thường/↑ nhẹ
• ↑BC, ↑CRP, ↑VS khi nhiễm RSV + viêm
phổI thùy
• Khí máu để đánh giá trao đổI khí
• Xác định vi rus: MDHQ, ELISA, PCR, canh
cấy. Real time PCR nhạy 100%, đặc hiệu
90%, GTTD+ 92%, GTTĐ- 100%
• Tăng tiết ADH 0 thích hợp trong VTPQ
nặng 33% (↑TTn.tiểu, ↓TT h.tương, ↑ADH)
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
• Hen
• Trào ngược dạ dày thực quản
• Viêm phế quản phổi có tắc nghẽn
• Bất thường phế quản phổI, mạch máu lớn
• Suy tim sung huyết, cơn hen tim
• Ho gà
• Bất thường thanh quản, dị vật, viêm TQ
• Khí thủng thùy
• Đợt nặng của loạn sản phế quản phổi
CHẨN ĐOÁN BỘI/ĐỒNG NHIỄM
• Sốt cao đột ngột / kéo dài
• Viêm tai giữa cấp chảy mủ
• Diễn tiến lâm sàng xấu nhanh
• CTM: BC tăng, đa nhân chiếm ưu thế
• CRP ↑ > 20 mg/l
• X quang phổi: thâm nhiễm tiến triển
• Cấy bệnh phẩm (+)
TIÊU CHUẨN NHẬP VIỆN
Trẻ ≥ 3 th: 1 trong 5 biểu hiện:
• Nhịp thở ≥ 70 lần/phút
• Mạch ≥ 150 lần/phút
• Tím tái
• Thay đổi tri giác
• Xẹp phổi trên x quang
TIÊU CHUẨN NHẬP VIỆN (tt)
Trẻ < 3 tháng: 1 trong 2 biểu hiện:
• Nhịp thở nhanh theo tuổI:
≥ 60 lần/phút: < 2 tháng
≥ 50 lần/phút: 2-3 tháng
• Mạch > 140 lần/phút
TIÊU CHUẨN NHẬP VIỆN (tt)
• Suy hô hấp trung bình –nặng: pp cánh
mũi; co lõm ngực; thở rên; NT >70/p; khó
thở; tím tái
• Vẻ nhiễm độc
• Bú kém
• Lơ mơ
• Ngưng thở
• Giảm oxy máu
DIỄN TIẾN – BIẾN CHỨNG
• Thời gian trung bình 12 ngày
• 70% 5-7 ngày, 20% 3 tuần, 10% 4 tuần
• Các biến chứng:
– Mất nước
– Ngưng thở
– Suy hô hấp
– Bội nhiễm vi khuẩn thứ phát: 1,2%, viêm phổi
0,9%, tăng ở trẻ nhập ICU, nhất là thở máy
ĐIỀU TRỊ
• Hỗ trợ
• Phát hiện và điều trị biến chứng
• Đặc hiệu
ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ
Tư thế:
• Nằm đầu cao 30-400, ngữa nhẹ ra sau
• Thông thoáng mũi bằng NaCl 9%0
Thở oxy:
• Oxy ẩm qua cannula duy trì Sp02 94-96%
• Chuyển ICU & thở máy khi Pa02 < 70mmHg
& PaC02 > 55 mmHg
ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ (tt)
Hạ sốt, giữ ấm: giảm tiêu thụ oxy
Bù dịch: 100-110 ml/kg/ng trẻ < 6 th
80 ml/kg/ng trẻ ≥ 6 th
2/3 nhu cầu trẻ VTPQ nặng ↑ ADH
Dinh dưỡng qua sonde dạ dày:
Nhịp thở > 70 lần/phút
Nôn ói liên tục
Sp02 < 90% khi trẻ bú, ăn uống dù thở 02
Tăng công hô hấp rõ khi bú, ăn uống
ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ (tt)
Dinh dưỡng bằng đường tĩnh mạch:
Có dấu hiệu mất nước
Nuôi ăn qua sonde dạ dày cung cấp
< 80ml/kg/ngày
ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ (tt)
Dãn phế quản
• Phun khí dung 3 lần (salbutamol / adrenalin) cho
VTPQ có nguy kịch hô hấp trung bình – nặng (2B).
Đánh giá 1 giờ sau điều trị: nếu đáp ứng, duy trì mỗi
4-6 giờ, ngưng khi cải thiện
• Không dùng dãn phế quản đường uống (1A)
Corticoid:
• Không dùng glucocorticoids cho trẻ khỏe mạnh nhập
viện vì lần đầu tiên bị VTPQ (1A)
• Không dùng dãn phế quản+glucocorticoids (2B)
ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ (tt)
• TỈ lệ nhiễm trùng huyết/viêm màng não 1-2%
NT tiểu 1-5% → Không dùng kháng sinh
thường quy trong điều trị VTPQ (1B). Chỉ
dùng khi có đồng nhiễm vi trùng
• Không dùng nước muối ưu trương hoặc
heliox thường quy trong điều trị VTPQ (2B)
• Tiêu chuẩn xuất viện: NT < 70 lần/phút, lâm
sàng ổn định không cần thở oxy, uống
được
ĐIỀU TRỊ BIẾN CHỨNG
• Hầu hết cải thiện rõ sau 2-5 ngày θ hỗ trợ
• Suy hô hấp: Đặt NKQ & thở máy: tiến
triển xấu (dấu hiệu nguy kịch hô hấp↑,
n.tim > 200, tưới máu mô kém), ngưng
thở ± chậm nhịp tim, ↑C02 máu. T.gian TB
5 ngày
• Bội nhiễm phổi: cần sử dụng kháng sinh
H.influenzae, S.pneumoniae, M.catarrhalis
ĐIỀU TRỊ ĐẶC HIỆU
Ribavirin khí dung 18-20h/ng trong 5 ngày:
• Tim bẩm sinh kèm ↑ áp đm phổI
• Loạn sản phế quản phổi
• Suy giảm miễn dịch
• Bệnh nặng±thở máy
• ↓02 &↑C02 & kém đáp ứng vớI θ≠
• < 6 tuần
• Đa dị tật bẩm sinh
• Bệnh chuyển hóa/thần kinh ≠
TIÊU CHUẨN XUẤT VIỆN
• NT < 70 /p
• Lâm sàng ổn định:
– 0 cần thở oxy
– Bù đủ nước bằng đường uống
– Giáo dục gia đình
PHÒNG NGỪA
Thụ động:
• RSV-IVIG: 750mg/kg/tháng IV
• Palivizumab: 15mg/kg/tháng IM (Synagis)
Chủ động:
• Vaccin bất họat bằng formol thất bại 60s
• Hiện chưa có vaccin hiệu quả phòng RSV
LIÊN QUAN VỚI HEN
• NKHHD do RSV→ ↑nguy cơ tái phát khò khè lúc
6 tuổi
• Trẻ khò khè lúc 6 tuổi giảm chức năng phổi vào
tuổi 13 nhưng về ⊥ khi θ Salbutamol
• Kneyber (2000): trong vòng 5 năm sau VTPQ RSV
có khò khè tái phát
• Sigur (2002): 23% VTPQRSV bị hen lúc 7,5t so
với 2% nhóm chứng
• Ploin (2002): 54% trẻ 4-12 tuổi bị hen có tiền sử
VTPQ trong năm đầu so vớI 17% nhóm chứng
HẬU QUẢ LÂU DÀI
• VTPQ nhũ nhi →↑tần suất hen sau này
• VTPQ và / hoặc nhiễm RSV có bất thường
chức năng phổi. Vào lúc 8-11 tuổI các trẻ
này có những đợt khò khè thường xuyên
# tăng họat tính phế quản & có thay đổi
quan trọng trong chức năng phổi (cả trẻ 0
có khò khè tái phát)
• Có mốI liên quan giữa VTPQRSV và bệnh
lý tắc nghẽn trong tương lai.
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)

More Related Content

What's hot

Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfCuong Nguyen
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptSoM
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGSoM
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMSoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCISoM
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈSoM
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổiSoM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009SoM
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 

What's hot (20)

Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổi
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 

Similar to Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)

VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNSoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNSoM
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSPOST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSbuiphuthinh
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVSoM
 
Suy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khaiSuy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khaiChương Mã
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMSoM
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdphan nghia
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnUpdate Y học
 
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊHEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHI
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHIVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHI
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHISoM
 
VIÊM-TIỂU-PHẾ-QUẢN-CẤP-cô-Nguyên.docx.pdf
VIÊM-TIỂU-PHẾ-QUẢN-CẤP-cô-Nguyên.docx.pdfVIÊM-TIỂU-PHẾ-QUẢN-CẤP-cô-Nguyên.docx.pdf
VIÊM-TIỂU-PHẾ-QUẢN-CẤP-cô-Nguyên.docx.pdfTuynTQuang
 
10 viem tieu phe quan cap
10 viem tieu phe quan cap10 viem tieu phe quan cap
10 viem tieu phe quan capnguyen tri nhan
 
Bệnh bạch hầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh bạch hầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh bạch hầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh bạch hầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 
Suy hô hấp sơ sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy hô hấp sơ sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMSuy hô hấp sơ sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy hô hấp sơ sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptxCắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptxHoangAiLeMD
 
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptxTRẦN ANH
 

Similar to Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2) (20)

VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSPOST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
 
Suy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khaiSuy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khai
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copd
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊHEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHI
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHIVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHI
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHI
 
VIÊM-TIỂU-PHẾ-QUẢN-CẤP-cô-Nguyên.docx.pdf
VIÊM-TIỂU-PHẾ-QUẢN-CẤP-cô-Nguyên.docx.pdfVIÊM-TIỂU-PHẾ-QUẢN-CẤP-cô-Nguyên.docx.pdf
VIÊM-TIỂU-PHẾ-QUẢN-CẤP-cô-Nguyên.docx.pdf
 
10 viem tieu phe quan cap
10 viem tieu phe quan cap10 viem tieu phe quan cap
10 viem tieu phe quan cap
 
Bệnh bạch hầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh bạch hầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh bạch hầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh bạch hầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 
Suy hô hấp sơ sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy hô hấp sơ sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMSuy hô hấp sơ sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy hô hấp sơ sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptxCắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
 
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
 

More from Phiều Phơ Tơ Ráp

Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcRối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền TrangHô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền TrangPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauKy thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauKy thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên TínKawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên TínPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt DiễmViêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt DiễmPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như UyênViêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như UyênPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy LuânSự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy LuânPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngNhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhHội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhPhiều Phơ Tơ Ráp
 

More from Phiều Phơ Tơ Ráp (20)

Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcRối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền TrangHô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
 
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauKy thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
 
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
 
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauKy thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
 
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên TínKawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
 
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt DiễmViêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
 
Viêm Hô Hấp Trên
Viêm Hô Hấp TrênViêm Hô Hấp Trên
Viêm Hô Hấp Trên
 
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như UyênViêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
 
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
 
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy LuânSự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
 
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
 
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngNhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
 
Kawasaki
KawasakiKawasaki
Kawasaki
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhHội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
 

Recently uploaded

SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)

  • 1. VIÊM TiỂU PHẾ QUẢN PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng
  • 2. NỘI DUNG 1. Định nghĩa và phân loại 2. Dịch tễ học 3. Bệnh sinh 4. Lâm sàng & Cận lâm sàng 5. Chẩn đoán 6. Tiêu chuẩn nhập viện 7. Điều trị 8. Diễn tiến & biến chứng 9. Phòng ngừa 10.Tiên lượng
  • 3. ĐỊNH NGHĨA Dùng cho các nghiên cứu lâm sàng Khò khè lần đầu Trẻ 1-24 th Nhiễm siêu vi hô hấp dưới do virus Không có bệnh khác gây khò khè: viêm phổi, hen
  • 4. ĐỊNH NGHĨA Rộng hơn: Trẻ < 24 th Nhiễm virus HHT: chảy mũi → Viêm HHD: khò khè, ran Do nhiễm lần đầu hoặc tái nhiễm virus ∆ lầm: khò khè sau nhiễm virus tái phát, Cơn hen cấp sau nhiễm virus
  • 5. PHÂN LOẠI Theo Stephen Berman Thể nhẹ: Nhịp thở dưới ngưỡng nhanh theo tuổi 60 lần/phút: < 2th, 50: 2-12th, 40: > 12th và Trao đổi khí tốt và Co lõm ngực nhẹ hoặc 0 co lõm ngực và Không có dấu hiệu mất nước
  • 6. PHÂN LOẠI (tt) Thể trung bình: Nhịp thở tăng trên ngưỡng nhanh theo tuổi hoặc Co lõm ngực trung bình hoặc Thì thở ra kéo dài kèm với giảm trao đổi khí
  • 7. PHÂN LOẠI (tt) Thể nặng Nguy cơ cao: sinh non, < 12 tuần tuổi, tim bẩm sinh, loạn sản phế quản phổi, bệnh lý thần kinh cơ, suy giảm miễn dịch hoặc Nhịp thở > 70 lần/phút hoặc Co lõm ngực nặng hoặc Trao đổi khí kém hoặc Thở rên hoặc Sa02 < 94% hoặc Có dấu hiệu mất nước hoặc nhiễm trùng toàn thân
  • 8. PHÂN LOẠI (tt) Thể rất nặng: Ngưng thở hoặc Tím khi thở oxy hoặc Không thể duy trì Pa02 > 50 mmHg với Fi02 80% hoặc Các dấu hiệu của sốc
  • 9. DỊCH TỄ HỌC RSV (Respiratory Syncytial Virus) chiếm 45-90% Rhinovirus, Parainfluenza virus HMPV Human metapneumovirus (2001) chiếm 8% trong VTPQ ± đơn độc hoặc kèm RSV Adenovirus, Influenzavirus, Coronavirus, Human bocavirus (2005), Human polyomavirus (2007) 1/3 trẻ nhỏ đồng nhiễm các loại virus Mycoplasma pneumoniae ±
  • 10. Cấu trúc của Respiratory Syncytial Virus
  • 11. RSV dướI kính hiển vi huỳnh quangRSV dướI kính hiển vi huỳnh quang
  • 12. hMPV dướI kính hiển vi điện tử
  • 13. Tế bào nhiễm hMPV trong canh cấy
  • 14. DỊCH TỄ HỌC (tt) Ôn đới: cuối đông đầu xuân Nhiệt đới: xảy ra quanh năm, cao vào mùa mưa Ủ bệnh: 4 – 6 ngày Bài tiết virus Є độ nặng và miễn dịch: 5-12 ngày ± ≥ 3w. RSV sống 30’ trên da, 6-7 giờ trên đồ vật/quần áo, vài ngày trong giọt chất tiết Hầu hết trẻ bị nhiễm vào lúc 2 tuổi 45% người lớn nhiễm nếu có 1 trẻ bị trong GĐ
  • 15. DỊCH TỄ HỌC (tt) Tái nhiễm ± sớm sau vài tuần, thường vào năm sau, nhẹ Bài tiết virus kéo dài, tái nhiễm cao & dạng bệnh không triệu chứng → nhiễm trùng BV Nhiễm trùng BV: • Lây qua tay của NVYT • Xuất hiện sau 5-7 ngày nhập viện • 45% trong mùa dịch nếu nằm viện > 1 tuần • 100% nếu nằm viện > 1 tháng • Rửa tay là biện pháp hữu hiệu giảm NTBV
  • 16. BỆNH SINH • Virus xâm nhập vào tế bào biểu mô TPQ tận → tổn thương trực tiếp & viêm TPQ • Thay đổi bệnh học bắt đầu 18-24 giờ sau nhiễm virus: hoại tử tế bào TPQ, phá vỡ lớp lông chuyển, thâm nhiễm lympho quanh TPQ. • Phù nề, tăng tiết đàm, và bong tróc tế bào biểu mô → tắc nghẽn đường hô hấp nhỏ & xẹp phổi
  • 17. LÂM SÀNG Mục tiêu: • Phân biệt VTPQ với bệnh hô hấp khác • Xác định độ nặng của VTPQ. Cần theo dõi diễn tiến để đánh giá chính xác độ nặng • Nhận biết yếu tố nguy cơ của bệnh nặng và biến chứng
  • 18. LÂM SÀNG Yếu tố nguy cơ: Sinh non < 37 tuần, tuổi <12 tuần TBS ↑↓ huyết động quan trọng: cao áp phổi TB- nặng, TBS tím, TBS cần thuốc θ suy tim Tật bẩm sinh / giải phẫu đường hô hấp Bệnh phổi mãn: LSPQP Bệnh lý thần kinh cơ Suy giảm miễn dịch
  • 19. LÂM SÀNG Yếu tố nguy cơ khác Có anh chị lớn hơn Có anh chị em sinh cùng tuổi Hút thuốc lá thụ động Nhà đông đúc Đi nhà trẻ Ở cao độ > 2500m
  • 20. LÂM SÀNG 50% bị VTPQ /2năm đầu, 2-6 th, nam/nữ:1,5/1 Viêm hô hấp trên trước: ho, hắt hơi, chảy mũi, sốt nhẹ Thở nhanh > 60l/ph: ↓ Pa02 & ↑ PaC02 Tím tái chỉ gặp trong một số cas Phập phồng cánh mũi, co kéo gian sườn & hạ sườn, không rõ nếu có ứ khí Gan lách ± sờ thấy dưới hạ sườn Ran ẩm nhỏ hạt vào cuối thì hít vào Ứ khí nặng: phế âm giảm, 0 ran, lồng ngực căng phồng
  • 21.
  • 22. LÂM SÀNG (tt) 30,2% Thở không đều, cơn ngưng thở thường gặp ở trẻ sinh non dù VTPQ nhẹ Ngưng thở chiếm 20% ở trẻ < 6 tháng, ± d.hiệu đ.tiên của nhiễm RSV, 0 tiền triệu Ngưng thở ± gây đột tử ở nhũ nhi Không thể phân biệt rõ ràng trên lâm sàng giữa viêm phổi & VTPQ ở trẻ em vì cả 2 có thể cùng tồn tại
  • 23. CẬN LÂM SÀNG 65,3% X QUANG: • Dày quanh phế quản/ viêm phổi kẽ: 50-80% • Ứ khí: 50%, ứ khí đơn thuần: 2% • Thâm nhiễm phổi: 30% ± do viêm /xẹp khu trú • Đông đặc phân thùy 10-25% • Xẹp thùy trên phải thường gặp nhất • Xẹp thùy giữa 22%, thùy lưỡi 16% • Xẹp thùy dưới hai bên & trên trái 5% • Bình thường 10%
  • 24. Ứ khí trong viêm tiểu phế quản do RSV
  • 25. Thâm nhiễm phổi trong viêm tiểu phế quản do RSV
  • 26. Xẹp phổi thùy trên PhảI và ứ khí trong viêm tiểu phế quản do RSV
  • 27. CẬN LÂM SÀNG (tt) • Bạch cầu & công thức bình thường/↑ nhẹ • ↑BC, ↑CRP, ↑VS khi nhiễm RSV + viêm phổI thùy • Khí máu để đánh giá trao đổI khí • Xác định vi rus: MDHQ, ELISA, PCR, canh cấy. Real time PCR nhạy 100%, đặc hiệu 90%, GTTD+ 92%, GTTĐ- 100% • Tăng tiết ADH 0 thích hợp trong VTPQ nặng 33% (↑TTn.tiểu, ↓TT h.tương, ↑ADH)
  • 28. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT • Hen • Trào ngược dạ dày thực quản • Viêm phế quản phổi có tắc nghẽn • Bất thường phế quản phổI, mạch máu lớn • Suy tim sung huyết, cơn hen tim • Ho gà • Bất thường thanh quản, dị vật, viêm TQ • Khí thủng thùy • Đợt nặng của loạn sản phế quản phổi
  • 29. CHẨN ĐOÁN BỘI/ĐỒNG NHIỄM • Sốt cao đột ngột / kéo dài • Viêm tai giữa cấp chảy mủ • Diễn tiến lâm sàng xấu nhanh • CTM: BC tăng, đa nhân chiếm ưu thế • CRP ↑ > 20 mg/l • X quang phổi: thâm nhiễm tiến triển • Cấy bệnh phẩm (+)
  • 30. TIÊU CHUẨN NHẬP VIỆN Trẻ ≥ 3 th: 1 trong 5 biểu hiện: • Nhịp thở ≥ 70 lần/phút • Mạch ≥ 150 lần/phút • Tím tái • Thay đổi tri giác • Xẹp phổi trên x quang
  • 31. TIÊU CHUẨN NHẬP VIỆN (tt) Trẻ < 3 tháng: 1 trong 2 biểu hiện: • Nhịp thở nhanh theo tuổI: ≥ 60 lần/phút: < 2 tháng ≥ 50 lần/phút: 2-3 tháng • Mạch > 140 lần/phút
  • 32. TIÊU CHUẨN NHẬP VIỆN (tt) • Suy hô hấp trung bình –nặng: pp cánh mũi; co lõm ngực; thở rên; NT >70/p; khó thở; tím tái • Vẻ nhiễm độc • Bú kém • Lơ mơ • Ngưng thở • Giảm oxy máu
  • 33. DIỄN TIẾN – BIẾN CHỨNG • Thời gian trung bình 12 ngày • 70% 5-7 ngày, 20% 3 tuần, 10% 4 tuần • Các biến chứng: – Mất nước – Ngưng thở – Suy hô hấp – Bội nhiễm vi khuẩn thứ phát: 1,2%, viêm phổi 0,9%, tăng ở trẻ nhập ICU, nhất là thở máy
  • 34. ĐIỀU TRỊ • Hỗ trợ • Phát hiện và điều trị biến chứng • Đặc hiệu
  • 35. ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ Tư thế: • Nằm đầu cao 30-400, ngữa nhẹ ra sau • Thông thoáng mũi bằng NaCl 9%0 Thở oxy: • Oxy ẩm qua cannula duy trì Sp02 94-96% • Chuyển ICU & thở máy khi Pa02 < 70mmHg & PaC02 > 55 mmHg
  • 36. ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ (tt) Hạ sốt, giữ ấm: giảm tiêu thụ oxy Bù dịch: 100-110 ml/kg/ng trẻ < 6 th 80 ml/kg/ng trẻ ≥ 6 th 2/3 nhu cầu trẻ VTPQ nặng ↑ ADH Dinh dưỡng qua sonde dạ dày: Nhịp thở > 70 lần/phút Nôn ói liên tục Sp02 < 90% khi trẻ bú, ăn uống dù thở 02 Tăng công hô hấp rõ khi bú, ăn uống
  • 37. ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ (tt) Dinh dưỡng bằng đường tĩnh mạch: Có dấu hiệu mất nước Nuôi ăn qua sonde dạ dày cung cấp < 80ml/kg/ngày
  • 38. ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ (tt) Dãn phế quản • Phun khí dung 3 lần (salbutamol / adrenalin) cho VTPQ có nguy kịch hô hấp trung bình – nặng (2B). Đánh giá 1 giờ sau điều trị: nếu đáp ứng, duy trì mỗi 4-6 giờ, ngưng khi cải thiện • Không dùng dãn phế quản đường uống (1A) Corticoid: • Không dùng glucocorticoids cho trẻ khỏe mạnh nhập viện vì lần đầu tiên bị VTPQ (1A) • Không dùng dãn phế quản+glucocorticoids (2B)
  • 39. ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ (tt) • TỈ lệ nhiễm trùng huyết/viêm màng não 1-2% NT tiểu 1-5% → Không dùng kháng sinh thường quy trong điều trị VTPQ (1B). Chỉ dùng khi có đồng nhiễm vi trùng • Không dùng nước muối ưu trương hoặc heliox thường quy trong điều trị VTPQ (2B) • Tiêu chuẩn xuất viện: NT < 70 lần/phút, lâm sàng ổn định không cần thở oxy, uống được
  • 40. ĐIỀU TRỊ BIẾN CHỨNG • Hầu hết cải thiện rõ sau 2-5 ngày θ hỗ trợ • Suy hô hấp: Đặt NKQ & thở máy: tiến triển xấu (dấu hiệu nguy kịch hô hấp↑, n.tim > 200, tưới máu mô kém), ngưng thở ± chậm nhịp tim, ↑C02 máu. T.gian TB 5 ngày • Bội nhiễm phổi: cần sử dụng kháng sinh H.influenzae, S.pneumoniae, M.catarrhalis
  • 41. ĐIỀU TRỊ ĐẶC HIỆU Ribavirin khí dung 18-20h/ng trong 5 ngày: • Tim bẩm sinh kèm ↑ áp đm phổI • Loạn sản phế quản phổi • Suy giảm miễn dịch • Bệnh nặng±thở máy • ↓02 &↑C02 & kém đáp ứng vớI θ≠ • < 6 tuần • Đa dị tật bẩm sinh • Bệnh chuyển hóa/thần kinh ≠
  • 42. TIÊU CHUẨN XUẤT VIỆN • NT < 70 /p • Lâm sàng ổn định: – 0 cần thở oxy – Bù đủ nước bằng đường uống – Giáo dục gia đình
  • 43. PHÒNG NGỪA Thụ động: • RSV-IVIG: 750mg/kg/tháng IV • Palivizumab: 15mg/kg/tháng IM (Synagis) Chủ động: • Vaccin bất họat bằng formol thất bại 60s • Hiện chưa có vaccin hiệu quả phòng RSV
  • 44. LIÊN QUAN VỚI HEN • NKHHD do RSV→ ↑nguy cơ tái phát khò khè lúc 6 tuổi • Trẻ khò khè lúc 6 tuổi giảm chức năng phổi vào tuổi 13 nhưng về ⊥ khi θ Salbutamol • Kneyber (2000): trong vòng 5 năm sau VTPQ RSV có khò khè tái phát • Sigur (2002): 23% VTPQRSV bị hen lúc 7,5t so với 2% nhóm chứng • Ploin (2002): 54% trẻ 4-12 tuổi bị hen có tiền sử VTPQ trong năm đầu so vớI 17% nhóm chứng
  • 45. HẬU QUẢ LÂU DÀI • VTPQ nhũ nhi →↑tần suất hen sau này • VTPQ và / hoặc nhiễm RSV có bất thường chức năng phổi. Vào lúc 8-11 tuổI các trẻ này có những đợt khò khè thường xuyên # tăng họat tính phế quản & có thay đổi quan trọng trong chức năng phổi (cả trẻ 0 có khò khè tái phát) • Có mốI liên quan giữa VTPQRSV và bệnh lý tắc nghẽn trong tương lai.