8. 1. Bệnh sử:
- Loại tai nạn
- Cơ chế chấn thương
- Thời gian chấn thương
- Diễn tiến của tri giác - khoảng tỉnh
- Trí nhớ trước & sau chấn thương
- Ói mửa, động kinh sau chấn thương
9. 2. Tiền sử
Thần kinh: động kinh, tâm thần…
Tim mạch: CHA, loạn nhịp tim…
Biến dưỡng: tiểu đường …
Dùng thuốc: kháng đông, ức chế
kết tập tiểu cầu…
13. 3. Tuần hoàn:
Đếm mạch, đo huyết áp
Tụt HA: truyền dịch điện giải, đại phân
tử, máu, không truyền đường
CTSN đơn thuần hiếm khi gây choáng
Cần tìm nguyên nhân: xuất huyết nội, vỡ
xương chậu
14. Đa thương với CTSN
Đa thương CTSN
Hô hấp 78%
Bụng 53%
Cơ xương 43%
Nội tiết 23%
Cột sống 6%
16. 1. Thương tích vùng đầu mặt:
Vết rách, bầm da đầu
Tụ máu dưới da đầu
Sờ thấy nứt sọ
Chổ lõm sọ
17. Dấu hiệu vỡ sàn sọ:
+ Dấu hiệu kính râm (Raccoon ‘s eyes)
+ Bầm máu sau tai (Battle ‘s sign)
+ Chảy DNT qua mũi, tai
Vỡ xương mặt:
+ Gãy Lefort
+ Gãy bờ hốc mắt, lồi mắt
18. 2. Khám tri giác:
Thang điểm Glasgow (GCS)
( Glasgow Coma Scale)
Do Teasdale G & Jennet B - 1974
Dựa vào: mắt, vận động, lời nói
Thang điểm:
- Thấp nhất: 3 điểm
- Cao nhất: 15 điểm
19. Dựa vào GCS
chia CTSN thành 3 độ:
- Nhẹ: GCS từ 13 – 15 điểm
- Trung bình: 9 – 12 điểm
- Nặng: 3 – 8 điểm
20. 3. Khám đồng tử
Đánh giá tổn thương dây II, III
Xem kích thước
Phản xạ ánh sáng
Liệt III: khối choáng chổ trong sọ
21. 4. Các dây TK sọ khác
Liệt VII ngoại biên, liệt VIII
Mất thị lực, bán manh do tổn thương dây
II hoặc mù võ não do tổn thương thuỳ
chẩm
Đáy mắt: phù nề, xuất huyết võng mạc
22. 5. Khám vận động
Tìm yếu, liệt chi
Thường liệt đối bên với khối máu tụ
Bệnh nhân hợp tác: khám sức cơ
Bệnh nhân không hợp tác:
- Xem đáp ứng với kích thích đau
- Bên yếu liệt sẽ ít / không cử động
23. 6. Khám cảm giác, phản xạ
Khám cảm giác nông và sâu
Phản xạ gân xương
Phản xạ da bụng da bìu
Dấu hiệu Babinski
Phản xạ hậu môn, hành hang
khi nghi tổn thương tuỷ
24. 7. Khám chức năng thân não
Phản xạ xoay mắt xoay đầu
Phản xạ mắt búp bê
Phản xạ mắt tiền đình
Rung giật nhãn cầu
thường găp ở trẻ em máu tụ hố sau.
26. 1. X quang sọ
Tư thế thẳng, nghiêng, Towne
Xác định:
- Nứt sọ
- Lõm sọ
- Khí trong sọ
- Mãnh hoả khí, xương vụn
27. 2. Mạch não đồ
Trong điều kiện không có CT Scan
Cho thấy MM não bị đẩy lệch
Ngày nay ít dùng
28. 3. Chụp cắt lớp điện toán
(CT Scan)
( Computerized Tomography)
Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán
CTSN
29. Chỉ định
Bệnh nhân CTSN trung bình, nặng
Tri giác giảm: GCS ≤ 14
Dấu thần kinh khu trú
Rối loạn tâm thần sau chấn thương
30. Nứt sọ trên X quang
Bn cần gây mê để làm thủ thuật
cần theo dõi CTSN
Chụp kiểm tra sau mổ
Chụp theo dõi điều trị bảo tồn
31. Máu tụ ngoài màng cứng
• Khối choáng chổ
ngoài trục, khu trú
• Tăng đậm độ
• Hình 2 mặt lồi
• Không qua khớp sọ
• Kèm nứt sọ, dập não
• Chèn ép não gây tụt
não
32.
33. Máu tụ dưới màng cứng cấp
Ngoài trục, hình
liềm,đậm độ cao, bờ
trong không đều.
Vượt qua được các
khớp sọ, không qua
xoang.
Đẩy liên diện chất
trắng-xám.
Thường kèm dập não
34. Máu tụ trong não
• Vị trí: trán, thái
dương, đỉnh,
chẩm.
• Hình ảnh tăng đậm
độ trong tổ chức
não
35.
36. Xuất huyết dưới nhện
• Tăng đậm độ ở các
rãnh và bể não.
• Thường kèm với các
tổn thương khác