2. • Giới thiệu về KPI, Quy trình triển khai BSC - KPI
• Tại sao chọn phần mềm KPI của công ty Phúc Sơn?
• Một số hình ảnh của phần mềm KPI.
• Kết nối với chúng tôi
Mục lục
2
3. • KPI là chữ viết tắt của Key Performance Indicator, là chỉ số đo lường
hiệu suất làm việc. Nhằm phản ảnh hiệu quả hoạt động của các tổ chức
hoặc bộ phận chức năng hay cá nhân.
• KPI là một công cụ hiện đại giúp cho các nhà quản lý triển khai chiến lược
lãnh đạo thành các mục tiêu quản lý và chương trình hành động cụ thể
cho từng bộ phận, từng lĩnh vực và từng cá nhân. Từ đó nắm bắt được
họ đang làm được những gì để đạt được mục tiêu đã đề ra.
KPI là gì?
3
4. Thống nhất khái niệm về KPI
(Key performance indicators)
• Là những chỉ số đánh giá “sức khoẻ” của doanh nghiệp hoặc bộ phận được phát
triển dựa trên
• Các mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp
• Đặc thù sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp
• Thực trạng bộ phận
• Phản ánh tính hiệu quả, hiệu suất và bền vững
• Đủ cụ thể để theo dõi thực hiện và đánh giá (SMART)
• Đủ lớn để tránh “can thiệp vào tác nghiệp” (“micro-manage”)
4
5. S – Specific – Cụ thể
• Giúp người lao động biết mình phải làm gì để đạt được hiệu quả công việc mong muốn.
M – Measurable – Đo lường được
• Có thể định lượng bằng các đơn vị khác nhau chứ không chỉ trình bày dưới dạng tiền tệ. Ví dụ: thị
phần, sự hài lòng của khách hàng, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư…
A – Achievable – Tính khả thi
• Cần xây dựng mục tiêu sát thực với thực tế để nhân viên có thể đạt được mục tiêu.
R – Realistics – Thực tế
• KPI hướng tới tương lai, liên kết chặt chẽ với các mục tiêu chiến lược và mang tính hành động rõ
ràng.
T – Timebound – có thời hạn cụ thể
• KPI phải có giới hạn khoản thời gian cụ thể để biết là bao lâu phải hoàn thành.
5 tiêu chí SMART, điều kiện KPI
5
6. • Đo lường để rút kinh nghiệm và cải thiện là lợi ích cơ bản
nhất.
• Kiểm soát và thúc đẩy mọi người.
• Giúp doanh nghiệp hoạt động theo hướng đi mong muốn.
• Có thể giúp khâu quản lý nhận biết thành quả của công ty
hoặc phòng ban hoặc tại một bộ phận nào đó. Từ đấy tạo
cơ chế khen thưởng và công nhận thành tích.
Lợi ích khi sử dụng chỉ số KPI
6
7. Phương pháp quản lý Balance Scorecard (BSC)
TÀICHÍNH
Để thành công
về tài chính,
chúng ta cần
thể hiện như
thế nào trước
các cổ đông
Mục tiêu Thước đo Chỉ số Biện pháp
KHÁCHHÀNG
Để đạt được
tầm nhìn,
chúng ta cần
thể hiện như
thế nào trước
khách hàng
Mục tiêu Thước đo Chỉ số Biện pháp
HỌCHỎI&PHÁTTRIỂN
Để đạt được
tầm nhìn, chúng
ta cần duy trì
năng lực thay
đổi và hoàn
thiện bằng cách
nào
Mục tiêu Thước đo Chỉ số Biện pháp
QUYTRÌNHNỘIBỘ
Để thỏa mãn
cổ đông và
khách hàng,
những quy
trình nào
chúng ta cần
phải thực hiện
tốt?
Mục tiêu Thước đo Chỉ số Biện pháp
TẦM NHÌN
&
CHIẾN LƯỢC
8. Quy trình triển khai BSC - KPI
Xây dựng bản đồ các vấn đề
chiến lược
Xây dựng BSC công ty
Xây dựng BSC bộ phận
Hệ thống các biện pháp thực
hiện, theo dõi, đánh giá
Thống nhất chiến lược
Kế hoạch hành
động của các
bộ phận
Mô tả công việc
Mục tiêu phát triển
cá nhân
Đào tạo sử dụng Hỗ trợ, bảo trì
HỆ THỐNG KPI CÁ NHÂN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ, ĐÁNH
GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC
BALANCE SCORECARD KEY PERFORMANCE INDICATORS
9. Hệ tiêu chí đánh giá kết quả (KPI)
Vấn đề chiến lược
Hiệu quả hoạt
động
Mục tiêu Tiêu chí Chỉ tiêu Biện pháp
Tài chính
• Lợi nhuận
• Dthu từ số lượng
khách
• Chi phí đầu vào thấp
• Thị phần
• Doanh thu bán hàng
• Chi phí hàng bán
30%
20%
30%
Khách hàng
• Hàng giao đúng hạn
• Giá thấp nhất
• Đánh giá của hiệp hội
về đúng hạn
• Đánh giá của Khách
hàng
Số 1
Số 2
• QL chất lượng
• Chương trình KH
trung thành
Nội bộ
• Quay vòng SX
nhanh
• Thời gian thực hiện
vòng sản xuất TB
46 tháng
90%
• Chương trình tối
ưu hóa quá trình
thực hiện dự án
Học hỏi & phát
triển
• Trình độ nhân viên
dự án cao
• Tỷ lệ NV được đào
tạo
• Tỷ lệ xuất sắc
Y1: 30%
Y3: 70%
Y5: 90%
• ESOP
• Đào tạo nhân viên
Giá
rẻ
nhất
Năng lực nhân
viên dự án
Giao
đúng
hạn
Vòng sản
xuất nhanh
Giảm
chi
phí
Doanh
thu
cao
Lợi nhuận
10. Bốn khía cạnh của các loại chỉ tiêu KPITàichính
ROI
Quytrìnhnộibộ
Sản xuất
ROA Giao hàng
Doanh thu Điều hành
Lợi nhuận Quản lý chất lượng
Vốn Dịch vụ nội bộ
Dòng tiền Nghiên cứu phát triển
Kháchhàng
Chất lượng
Họchỏi
Nhân viên
Dịch vụ Nguồn nhân lực
Giá Kiến thức
Thời gian Công nghệ
Hình ảnh Kinh nghiệm
Mối quan hệ Giá trị vô hình
11. Ví dụ về một số chỉ tiêu KPI
Tài chính Khách hàng Quá trình nội bộ Học hỏi và phát triển
• ROE, ROA, EPS,
• Lợi nhuận,
• Doanh thu
• Tăng trưởng doanh thu
đối với các nhóm khách
hàng mục tiêu
• Cơ cấu doanh thu
• Doanh thu/tài sản
• Chi phí vốn
• Chí phí so với doanh thu
• Chi phí so với ngân sách
• Tỷ lệ khách hàng tái sử
dụng dịch vụ
• Tỷ lệ khách hàng đóng tài
khoản
• Số/tỷ lệ khách hàng mới
nhờ sự giới thiệu của KH
cũ
• Số lượng khiếu nại của
khách hàng
• Thời gian trả lời khiếu nại
của khách hàng trung bình
• Doanh thu/khách hàng
• Thị phần đối với từng nhóm
khách hàng mục tiêu
• Tỷ lệ tăng trưởng thị phần
• Thời gian phản hồi yêu cầu
của khách hàng
• Số lượng sản phẩm mới triển
khai thành công
• Các bộ phận giới thiệu khách
hàng cho nhau
• Số lượng lỗi giao dịch
• Tỷ lệ doanh thu từ các sản
phẩm mới
• Doanh thu hoặc năng suất / NV
• Số lượng đại lý mới mở
• Sản phẩm không phù hợp
• Số lượng báo cáo thị trường
• Số bài báo tạo ấn tượng tốt về
công ty
• Nhân viên
• Thời gian đào tạo/nhân viên.
• Tỷ lệ lưu chuyển nhân viên
• Số lượng nhân viên được
kèm cặp
• Số lượng nhân viên có thể
đảm trách nhiều công việc
• Áp dụng thành công công
nghệ mới
• Xây dựng và thực hiện hệ
thống quản lý và đánh giá
công việc dựa trên BSC
• Môi trường làm việc
• Số lượng sáng kiến được đưa
vào áp dụng
12. • Doanh thu 500 tỷ
• Lợi nhuận 4,7 tỷ
• Số khách hàng chiến lược mới: 3
• Số lần quay vòng vốn: 15 lần trong năm
• Tỷ lệ hài lòng của khách hàng về dịch vụ: 90%
• Tỷ lệ nhân viên được đánh giá xuất sắc trong dịch vụ: 13%
• Chính sách đãi ngộ (thoả mãn các mục tiêu quản lý) được
áp dụng trước 10/3/2009
• Quy trình quản lý hợp đồng mới được áp dụng trước 3/2
Ví dụ về KPI
14. • Công ty Phúc Sơn có kinh nghiệm làm phần mềm trên 10 năm.
• Đội ngũ kỹ sư CNTT lành nghề tốt nghiệp từ các trường Đại học tốt
nhất Việt Nam.
• Có nhiều khách hàng từ Nhật với nguồn tài chính ổn định.
• Có nhiều kinh nghiệm sản xuất các phần mềm tương tự.
• Chính sách bảo trì hỗ trợ liên tục cho khách hàng.
Tại sao chọn công ty phần mềm Phúc Sơn?
15. • Sử dụng Cloud
• Sử dụng được ngay lập tức.
• Giá rẻ khi triển khai, trả tiền theo tháng hay năm.
• Database mạnh, lớn và luôn được backup định kỳ.
• Kỹ thuật
• Mô hình kiến trúc J2EE với database MSSQL2012 thích hợp cho vài chục cho đến
vài nghìn người có thể sử dụng đồng thời.
• Giao diện chuyên nghiệp dễ nhìn , sử dùng kỹ thuật html5 css3.
• Kỹ thuật Ajax giúp người sử dụng tương tác với server nhanh chóng.
• Dễ dàng cài đặt chạy trong mạng LAN của công ty khách hàng.
• Support các thiết bị khác nhau như máy tính hay tablet…
Đặc điểm phần mềm KPI của Phúc Sơn
16. Các chức năng cơ bản của phần mềm
K
P
I
• Xây dựng các tiêu chí đánh giá KPI
• Gán các KPI cho nhân viên
• Nhân viên nhập kết quả KPI đạt được
• Cán bộ quản lý xác nhận kết quả
• Báo cáo nhiều KPI
• Biểu đồ phân tích so sánh 2 KPI
24. Địa chỉ: P 1806, LICOGI 13, Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam.
Hotline: Mr. Minh: +84-93-7917-030 (Việt Nam) | Mr. Hung: +81-90-2960-0410 (Japan)
Email: contact@fkysoft.com
Website: http://www.(ySoft.com
Liên hệ
Tìmhiểuthêmvềphầnmềm
http://www.DanhgiaKPI.com