SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
Download to read offline
Study 100 English Phrases in A Smart Way
Nhớ nhanh 100 cấu trúc tiếng Anh v1.3 by Fususu.com
Hướng dẫn “vọc” trước khi đọc
Người ta nói phong ba bão táp, không bằng ngữ pháp Việt Nam. Tôi thấy ngữ pháp
tiếng Anh, nếu không biết cách thì cũng khó lòng nhớ nhanh. Chính vì vậy, tôi đã
chọn lọc 100 cấu trúc tiếng Anh thông dụng (trong các kỳ thi cũng như thực tiễn),
và quan trọng hơn là dày công đặt ra những ví dụ vần điệu, dễ nhớ để giúp bạn sẵn
sàng hơn với môn ngoại ngữ này.
Cách ghi nhớ này dựa trên nguyên lý ưa thích “vần điệu” của não bộ, nên có những
câu mang ý nghĩa rất ngộ nghĩnh (và không liên quan khi dịch ra), do đó bạn cũng
đừng cố dịch mà hãy đơn giản là thuộc câu đó, rồi cấu trúc ngữ pháp sẽ ngấm vào
người bạn. Ngoài ra, để gia tăng hiệu quả của việc ghi nhớ, bạn nên in ra và vẽ hình
minh họa như hình gợi ý ở mỗi cấu trúc.
Chú ý: Đây là một ebook hoàn toàn FREE, tôi làm vì một thế hệ người Việt giỏi tiếng
Anh hơn Tây. Bạn có thể thoải mái in ấn, chia sẻ nó cho bạn bè người thân với mục
đích phi lợi nhuận, song trong mọi trường hợp, mong bạn giữ nguyên bản gốc,
không tự ý chỉnh sửa, cắt xén, thêm bớt khi chưa được phép. Chúc tiếng Anh sớm
trở thành tiếng bố đẻ của bạn!
Mong tin tốt lành,
Fususu – Nguyễn Chu Nam Phương
Quan trọng: Không có gì là hoàn hảo, kể cả tôi hay ebook này. Nếu thấy có gì cần cải thiện, đừng ngại nhắn tin
cho tôi qua http://m.me/fususuvn hoặc mail namphuong@fususu.com cũng như thi thoảng ghé thăm
http://fususu.com/hoc-nhanh-ngu-phap-tieng-anh để thảo luận & cập nhật bản mới nhất.
It is TOO easy FOR the bee TO fly into the tree
S + V + (too) + adj/adv+ (for someone) + to do something: Quá….để cho ai làm gì…
The cat is SO fat THAT I can’t catch it with my hat!
S + V + so + adj/ adv + that+ S + V: quá… đến nỗi mà…
It is SUCH A good book THAT I look for it in every buckets
It+ V + such + (a/an) +N(s) + that+ S + V: quá… đến nỗi mà…
The bat was slow ENOUGH FOR the crab TO grab
S + V + adj/ adv+ enough + (for someone) + todo something: Đủ… choai đó làm gì…
I HAD my hair cut by a teddy bear
Have/get+ something +done (pastparticiple):nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…
- 5 -
IT IS TIME you USED your skill to pay the bill
It+ be + time + S +V (-ed): đã đến lúc ai đó phảilàm
IT’S TIME FOR the team TO buy ice-creams in the stream.
It’s +time +for someone+to do something: đã đến lúc ai đó phảilàm
It TOOK me years TO help this deer to be able to hear
It + takes/took+ someone + amountof time + to do something:làm gì… mấtbao nhiêu lâu
She PREVENTS us FROM sending too many tents to Ireland
To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: ngăn cản ai/ cái gì… làm gì..
He FOUND IT easy TO push the cow to the ground
S + find / found+it+ adjto do something: thấy … để làmgì…
- 10 -
We PREFER butter TO burger, but they PREFER driving TO diving
To prefer + Noun/V-ing + to + N/ V-ing:Thích cái gì/ làmgì hơncái gì/ làm gì
He WOULD RATHER GATHER leaves (and kick the can) THAN PLAY with his mother.
Would rather (‘d rather)+ V (infinitive) + than +V (infinitive) : thích làmgì hơn làm gì
I am USED TO using a drill to seal milk cans.
To be/getUsed to +V-ing : quen làm gì
I USED TO drink the milk bought by Mr. Bill on the hill
Used to + V (infinitive):Thường làm gì (bây giờkhông làm nữa)
I was AMAZED AT the way he paraphrased the essay
To beamazed at= to besurprisedat+ N/V-ing:ngạc nhiên về…
- 15 -
The Kentucky was very ANGRY AT the manly bird.
To beangry at+ N/V-ing: tứcgiận về…
He is BAD AT being Batman but GOOD AT cooking.
to be good at/ bad at+N/ V-ing: giỏi về…/kémvề…
I met her standing in that camp BY CHANCE in France.
by chance = by accident(adv): tình cờ
The tiger was TIRED OF tying the spiders together.
to be/gettired of + N/V-ing: mệtmỏi về...
He CAN’T STAND spending money for Heineken
can’tstand + V-ing: không chịu nổi việc làmgì...
- 20 -
She CAN’T HELP TELLING Tinkle Bell to ring the bell again.
Can’thelp + V-ing: không nhịn được việclàm gì...
They CAN’T BEAR HEARING the bear’s voice
Can’tbear + V-ing: Không chịu nổi...
I CAN’T RESIST SLEEPING in the beeping sound
can’tresist+ V-ing: Không nhịn đượclàm gì...
He’s KEEN ON POPPING balloons in the salon
to bekeen on + N/V-ing: thích làm gì đó...
He is FOND OF WANDERING around the town
to be fond of + N/V-ing : thíchlàm gì đó...
- 25 -
I’m INTERESTED IN a cabin which is full of pins
to be interested in + N/V-ing: có quan tâm đến...
He always WASTES TIME TRYING to find that mine
to waste + time/ money+ V-ing: tốn tiềnhoặc thờigian làmgì
He SPENDS twenty hours BENDING that wrench every day
To spend + amountof time +V-ing: dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạclàm gì...
She SPENDS ten dollars ON soda every day
To spend + money + on+ something: dành thờigian/tiền bạc vào việc gì...
You should GIVE UP PEEKING Mr. Cup in the pub.
to giveup +V-ing/ N: từ bỏlàm gì/cáigì...
- 30 -
I WOULD LIKE TO WRITE my name on the sky
would like + todo something: thích làm gì...
I WANT TO DO something for Scooby-doo
want+ to do something: muốnlàm gì...
I WISH TO HAVE a good friendship with the fish on the dish
wish + to do something: ước được...
We HAVE nothing TO lose and many things TO do.
have + something to +Verb: cócáigì đó để làm
IT WAS Jerry WHO dressed in the red jacket!
It+ be + something/ someone + that/ who: chính…mà...
- 35 -
You’D BETTER WEAR your sweater in the theater.
Had ( ‘d ) better (not)do something: (Không)nên làmgì )
They HATE WAITING for the waiter to open the gate
hate +V-ing : ghétlàmgì
I LIKE FLYING. I DISLIKE HIKING
Like/dislike + V-ing : thích/không thích làm gì
They ENJOY PLAYING with toys in the toilet.
enjoy + V-ing: thích thútận hưởng việc…
You should AVOID TALKING to the cowboy
avoid + V-ing : tránhlàm việc gì
- 40 -
The fish has FINISHED WASHING the dishes.
finish +V-ing : hoàn thành việc gì đó
I don’t MIND CRYING on… my shoulder.
mind +V-ing : đểý việcgì đó
DO YOU MIND FLYING that kite?
Do/Would + You + Mind + V-Ving: Bạnkhông phiền....
They POSTPONED GOING home ULTIL Mr. Ozone called
postpone +V-ing +until+ time: hủybỏ sựkiện(và dời vàongày khác)
He DELAYED REPLAYING the song BY two hours.
delay + V-ing + by + time : sựkiệnbị trễ lại (những vẫnxảy ra)
- 45 -
I have to RECONSIDER the order
Reconsider/Consider + V-ing:cânnhắc lại/cânnhắc
I PRACTISE KISSING to become the best actress
practise +V-ing : luyện tập cái gì đó
They had to DENY BUYING the buckeye from the bad guy
deny + V-ing : từchối việc gì đó
I SUGGEST DRESSING in this jacket to get success!
suggest+ V-ing: khuyến nghịnên làm gì
Don’t RISK fixing that hard disk
risk +V-ing /Noun :mạo hiểmlàm gì
- 50 -
Please KEEP SLEEPING until the sheep says, “Greetings!”
keep +V-ing : tiếp tục làm gì
Let’s IMAGINE GETTING Aladdin’s lamp in your hand.
imagine +V-ing :Tưởngtượng…
FANCY MEETING you here on a crazy ship like this!
fancy + V-ing / Noun:ngạc nhiênkhi…
I’m BORED WITH buying sandwiches from that blacksmith
To be bored with: Chán làm cái gì
IT’S THE FIRST TIME the nurse HAS HURT the bird.
It’s the first time somebody have/has (done something): lần đầu ai đó làm cái gì đó....
- 55 -
I WANT them TO say “Hey” all day!
Want somebody to do something: muốn ai đó làm gì
I WANT the screen CLEANED, now!
Want to have something done: muốn cái gì hoàn thành
IT’S NOT NECESSARY to scare the fairy like that.
It’s not necessary (for somebody) to + V: không cần thiết cho ai đó phải làm gì.
I’m LOOKING FORWARD TO getting that pet as a reward
Look forward to + V-ing: Mong chờ, mong đợi làm gì…
Can you PROVIDE your bride WITH whisky from the sky?
Provide somebody with + Noun / V-ing: cung cấp cho ai cái gì
- 60 -
He FAILED TO ESCAPE from that jail in hell.
To fail todo something: Thấtbại trong việc làmcáigì…
We SUCCEEDED IN leading the ship to that beach
Succeed inV-ing:Thànhcông trong việc làmcái gì
He BORROWED the bow FROM Robin Hood to shoot the ghoul above
To borrow something from somebody (Mượn cái gì của ai)
Please LEND me a hand to defend the fence!
To lend somebody something:Cho aimượn cáigì…
The dog MADE the cat MAKE a hotdog
To make somebodydosomething :Bắtai làm gì…
- 65 -
She spoke SO QUICKLY THAT I couldn’t call it a speech
S + V + So + Adj/Adv + That: Ai làm gì đó quá…tới nỗi…
IT IS very KIND OF you to find my glove in that stove
Itis (very) kind of somebody todo something:Ai thậttử tế khi làm gì…
You have to MAKE SURE THAT the poor man will meet his pet
To make sure that+S+V: chắcchắn vềcáigì
Please MAKE SURE of your facts before sending the fax
Make sure of something : chắcchắn vềcái gì…
I HAVE NO IDEA OF how to clear these gears
To have noidea of something : tôi không biếtgì về…
- 70 -
The wise man ADVISED the child not TO open his eyes while flying to the paradise.
To advise somebody (not) to do something: Khuyên ai (không)nên làm gì
That man PLANNED TO BUY the best flan for his whole clan
To plan todo something: Dự định làmgì…
The king INVITED the knights TO FIGHT for a big prize tonight
To invite somebody to do something: Mời ai làm gì
The doctor OFFERED us a dollar to play soccer for her daughter
To offer somebody something:Mời / đề nghị aicáigì…
Do not RELY ON only the wise guy
To rely on somebody: tin cậy, dựa dẫm vào ai
- 75 -
KEEPING PROMISES is the best way to get profit!
To keep promise: Giữ lời hứa
I’m CAPABLE OF TRAPPING the hen in that stable
To becapableof + V-ing: Cókhả năng làm gì…
I want to APOLOGIZE FOR BUYING my Nobel Prize
To apologize for doing something: Xin lỗi vì đã làm gì…
I SUGGESTED she SHOULD buy the vest from the West Store
To suggest (that) somebody (should)do something: Gợi ý ai làm gì
I TRIED TO FIND my lost key in the beehive
Try to do:Nỗ lựclàm gìđó….
- 80 -
If you see a fire, TRY FIGHTING it with some ice-creams.
Try doing something:Thử làm thứgì đó…
This tweet NEEDS reading… by Twitter (admin)!
To need doing something: Cần đượclàm gì (bịđộng)
To plant the seed, we NEED TO ged rid of the weeds
To need to do something:Cầnlàm gì…
I REMEMBER WRITING a letter to the co-author in December.
To remember doing:Nhớ đã làm gì…
Please REMEMBER TO MENTOR my club members
To remember to do:Nhớ làm gì (chưa làmcáinày )
- 85 -
That bee is BUSY BEEING a businessman
To bebusydoing something: Bận rộn làm gì
Nothing can STOP them FROM going to the prom
Stop somebody from + V-ing: cản trở ai đó làm gì
We STOP at the bookshop TO SEE the walking tree!
To stop (atsomewhere)to do something: Dừnglại để làmgì
Please STOP LOOKING at that hook
To stop doing something:Thôi không làm gìnữa…
LET him COME in and eat the candy!
Letsomebody do something: Để ailàm gì
- 90 -
Honey is NOT ONLY healthy BUT ALSO good for a lonely wolf like me!
Notonly… Butalso…: không nhữngmàcòn
DESPITE RIDING a bike, he tried to climb up the tree.
Despite/In spite of +V-ing :Mặc dù…
He is ASHAMED OF PAINTING her in the rain
be ashamed ofdoing something:xấu hổ vì đã làm gì (trong quákhứ)
He is ASHAMED TO PAINT her in the rain again
be ashamed to do something:e ngạikhi phải làm gì
I can’t PUT UP WITH the mouse in the house.
putup with somebody/something: kiên nhẫnchịu đựng ai/cáigì
- 95 -
Please PAY ATTENTION TO the greatest invention of all time
pay attention to + N/V-ing: chú ý tới ai/cái gì/làm gì
I’m EXCITED ABOUT COUNTING stars on the ground
be excited about +V-ing: thích thú
She’s FED UP WITH dressing for the princess.
Befed up with + V-ing: chán cái gì
Mr. Hook TOOK OVER the clover FROM the owner.
Take over something (from sb):giànhlấy cái gì… (từ ai)
This method is MORE interesting THAN I thought!
more + adj + than… : hơn…
- 100 -
Đôi nét về Fususu
Từng có trí nhớ kém, nhưng lại có thể nhớ được dãy dài 512 số của hằng số Pi. Từng tốt
nghiệp tiểu học trung bình, nhưng lại đạt 28/30 điểm khi thi Đại học Ngoại thương. Từng phải
học lại tiếng Anh vỡ lòng, nhưng lại xuất bản được sách Tiếng Anh. Là một người hướng nội,
nhưng lại có thể diễn thuyết trước đám đông. Tìm hiểu những bí quyết đã giúp Nguyễn Chu
Nam Phương (và sẽ giúp bạn) tạo nên sự khác biệt tại: http://fususu.com
Sách đã phát hành
Tìm hiểu và đọc thử FREE tại http://fususu.com/numagician
Cuốn sách giúp tăng trình độ tiếng Anh sau từng đoạn đọc (kể cả khi ngủ)!
Đọc hoàn toàn FREE tại: http://fususu.com/tieng-anh-du-kich

More Related Content

Viewers also liked

100 lời khen ngợi cảm hứng (song ngữ)
100 lời khen ngợi cảm hứng (song ngữ)100 lời khen ngợi cảm hứng (song ngữ)
100 lời khen ngợi cảm hứng (song ngữ)Fu Susu
 
50 Thói quen nhỏ Hữu ích!
50 Thói quen nhỏ Hữu ích!50 Thói quen nhỏ Hữu ích!
50 Thói quen nhỏ Hữu ích!Fu Susu
 
30 mẫu câu nói lời cảm ơn thường dùng nhất
30 mẫu câu nói lời cảm ơn thường dùng nhất30 mẫu câu nói lời cảm ơn thường dùng nhất
30 mẫu câu nói lời cảm ơn thường dùng nhấtĐánh vần Tiếng Anh Enpro
 
8888 câu đàm thoại tiếng Anh (toeicbookstore.com)
8888 câu đàm thoại tiếng Anh (toeicbookstore.com)8888 câu đàm thoại tiếng Anh (toeicbookstore.com)
8888 câu đàm thoại tiếng Anh (toeicbookstore.com)TOEIC BOOK STORE
 
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02880linhkiendientu 130111011937-phpapp02
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02Hồ Châu
 
Quy tắc đánh vần tiếng Anh 03 - Cách đọc 12.000 từ 3 âm tiết có Y ở cuối
Quy tắc đánh vần tiếng Anh 03 - Cách đọc 12.000 từ 3 âm tiết có Y ở cuốiQuy tắc đánh vần tiếng Anh 03 - Cách đọc 12.000 từ 3 âm tiết có Y ở cuối
Quy tắc đánh vần tiếng Anh 03 - Cách đọc 12.000 từ 3 âm tiết có Y ở cuốiĐánh vần Tiếng Anh Enpro
 
Tong quan ve phuong phap hoc tieng anh effortless english
Tong quan ve phuong phap hoc tieng anh effortless englishTong quan ve phuong phap hoc tieng anh effortless english
Tong quan ve phuong phap hoc tieng anh effortless englishThiết
 
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thôngHong Phuong Nguyen
 
Quy tac-phat-am-tieng-anh
Quy tac-phat-am-tieng-anhQuy tac-phat-am-tieng-anh
Quy tac-phat-am-tieng-anhBảo Bối
 
Tôi Tài Giỏi Bạn Cũng Thế
Tôi Tài Giỏi Bạn Cũng ThếTôi Tài Giỏi Bạn Cũng Thế
Tôi Tài Giỏi Bạn Cũng Thếkhosachdientu2015
 

Viewers also liked (13)

100 lời khen ngợi cảm hứng (song ngữ)
100 lời khen ngợi cảm hứng (song ngữ)100 lời khen ngợi cảm hứng (song ngữ)
100 lời khen ngợi cảm hứng (song ngữ)
 
50 Thói quen nhỏ Hữu ích!
50 Thói quen nhỏ Hữu ích!50 Thói quen nhỏ Hữu ích!
50 Thói quen nhỏ Hữu ích!
 
30 mẫu câu nói lời cảm ơn thường dùng nhất
30 mẫu câu nói lời cảm ơn thường dùng nhất30 mẫu câu nói lời cảm ơn thường dùng nhất
30 mẫu câu nói lời cảm ơn thường dùng nhất
 
8888 câu đàm thoại tiếng Anh (toeicbookstore.com)
8888 câu đàm thoại tiếng Anh (toeicbookstore.com)8888 câu đàm thoại tiếng Anh (toeicbookstore.com)
8888 câu đàm thoại tiếng Anh (toeicbookstore.com)
 
3000 tu-vung-tieng-anh-thong-dung-nhat-cua-oxford
3000 tu-vung-tieng-anh-thong-dung-nhat-cua-oxford3000 tu-vung-tieng-anh-thong-dung-nhat-cua-oxford
3000 tu-vung-tieng-anh-thong-dung-nhat-cua-oxford
 
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02880linhkiendientu 130111011937-phpapp02
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02
 
Quy tắc đánh vần tiếng Anh 03 - Cách đọc 12.000 từ 3 âm tiết có Y ở cuối
Quy tắc đánh vần tiếng Anh 03 - Cách đọc 12.000 từ 3 âm tiết có Y ở cuốiQuy tắc đánh vần tiếng Anh 03 - Cách đọc 12.000 từ 3 âm tiết có Y ở cuối
Quy tắc đánh vần tiếng Anh 03 - Cách đọc 12.000 từ 3 âm tiết có Y ở cuối
 
Danh sach cac tu thong dung va phien am phan 2
Danh sach cac tu thong dung va phien am phan 2Danh sach cac tu thong dung va phien am phan 2
Danh sach cac tu thong dung va phien am phan 2
 
Tong quan ve phuong phap hoc tieng anh effortless english
Tong quan ve phuong phap hoc tieng anh effortless englishTong quan ve phuong phap hoc tieng anh effortless english
Tong quan ve phuong phap hoc tieng anh effortless english
 
Sơ Đồ MindMap Đánh Vần Tiếng Anh
Sơ Đồ MindMap Đánh Vần Tiếng Anh Sơ Đồ MindMap Đánh Vần Tiếng Anh
Sơ Đồ MindMap Đánh Vần Tiếng Anh
 
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
 
Quy tac-phat-am-tieng-anh
Quy tac-phat-am-tieng-anhQuy tac-phat-am-tieng-anh
Quy tac-phat-am-tieng-anh
 
Tôi Tài Giỏi Bạn Cũng Thế
Tôi Tài Giỏi Bạn Cũng ThếTôi Tài Giỏi Bạn Cũng Thế
Tôi Tài Giỏi Bạn Cũng Thế
 

Nhớ nhanh 100 cấu trúc tiếng Anh v1.3 by Fususu (Updated)

  • 1. Study 100 English Phrases in A Smart Way Nhớ nhanh 100 cấu trúc tiếng Anh v1.3 by Fususu.com Hướng dẫn “vọc” trước khi đọc Người ta nói phong ba bão táp, không bằng ngữ pháp Việt Nam. Tôi thấy ngữ pháp tiếng Anh, nếu không biết cách thì cũng khó lòng nhớ nhanh. Chính vì vậy, tôi đã chọn lọc 100 cấu trúc tiếng Anh thông dụng (trong các kỳ thi cũng như thực tiễn), và quan trọng hơn là dày công đặt ra những ví dụ vần điệu, dễ nhớ để giúp bạn sẵn sàng hơn với môn ngoại ngữ này. Cách ghi nhớ này dựa trên nguyên lý ưa thích “vần điệu” của não bộ, nên có những câu mang ý nghĩa rất ngộ nghĩnh (và không liên quan khi dịch ra), do đó bạn cũng đừng cố dịch mà hãy đơn giản là thuộc câu đó, rồi cấu trúc ngữ pháp sẽ ngấm vào người bạn. Ngoài ra, để gia tăng hiệu quả của việc ghi nhớ, bạn nên in ra và vẽ hình minh họa như hình gợi ý ở mỗi cấu trúc. Chú ý: Đây là một ebook hoàn toàn FREE, tôi làm vì một thế hệ người Việt giỏi tiếng Anh hơn Tây. Bạn có thể thoải mái in ấn, chia sẻ nó cho bạn bè người thân với mục đích phi lợi nhuận, song trong mọi trường hợp, mong bạn giữ nguyên bản gốc, không tự ý chỉnh sửa, cắt xén, thêm bớt khi chưa được phép. Chúc tiếng Anh sớm trở thành tiếng bố đẻ của bạn! Mong tin tốt lành, Fususu – Nguyễn Chu Nam Phương Quan trọng: Không có gì là hoàn hảo, kể cả tôi hay ebook này. Nếu thấy có gì cần cải thiện, đừng ngại nhắn tin cho tôi qua http://m.me/fususuvn hoặc mail namphuong@fususu.com cũng như thi thoảng ghé thăm http://fususu.com/hoc-nhanh-ngu-phap-tieng-anh để thảo luận & cập nhật bản mới nhất.
  • 2. It is TOO easy FOR the bee TO fly into the tree S + V + (too) + adj/adv+ (for someone) + to do something: Quá….để cho ai làm gì… The cat is SO fat THAT I can’t catch it with my hat! S + V + so + adj/ adv + that+ S + V: quá… đến nỗi mà… It is SUCH A good book THAT I look for it in every buckets It+ V + such + (a/an) +N(s) + that+ S + V: quá… đến nỗi mà… The bat was slow ENOUGH FOR the crab TO grab S + V + adj/ adv+ enough + (for someone) + todo something: Đủ… choai đó làm gì… I HAD my hair cut by a teddy bear Have/get+ something +done (pastparticiple):nhờ ai hoặc thuê ai làm gì… - 5 -
  • 3. IT IS TIME you USED your skill to pay the bill It+ be + time + S +V (-ed): đã đến lúc ai đó phảilàm IT’S TIME FOR the team TO buy ice-creams in the stream. It’s +time +for someone+to do something: đã đến lúc ai đó phảilàm It TOOK me years TO help this deer to be able to hear It + takes/took+ someone + amountof time + to do something:làm gì… mấtbao nhiêu lâu She PREVENTS us FROM sending too many tents to Ireland To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: ngăn cản ai/ cái gì… làm gì.. He FOUND IT easy TO push the cow to the ground S + find / found+it+ adjto do something: thấy … để làmgì… - 10 -
  • 4. We PREFER butter TO burger, but they PREFER driving TO diving To prefer + Noun/V-ing + to + N/ V-ing:Thích cái gì/ làmgì hơncái gì/ làm gì He WOULD RATHER GATHER leaves (and kick the can) THAN PLAY with his mother. Would rather (‘d rather)+ V (infinitive) + than +V (infinitive) : thích làmgì hơn làm gì I am USED TO using a drill to seal milk cans. To be/getUsed to +V-ing : quen làm gì I USED TO drink the milk bought by Mr. Bill on the hill Used to + V (infinitive):Thường làm gì (bây giờkhông làm nữa) I was AMAZED AT the way he paraphrased the essay To beamazed at= to besurprisedat+ N/V-ing:ngạc nhiên về… - 15 -
  • 5. The Kentucky was very ANGRY AT the manly bird. To beangry at+ N/V-ing: tứcgiận về… He is BAD AT being Batman but GOOD AT cooking. to be good at/ bad at+N/ V-ing: giỏi về…/kémvề… I met her standing in that camp BY CHANCE in France. by chance = by accident(adv): tình cờ The tiger was TIRED OF tying the spiders together. to be/gettired of + N/V-ing: mệtmỏi về... He CAN’T STAND spending money for Heineken can’tstand + V-ing: không chịu nổi việc làmgì... - 20 -
  • 6. She CAN’T HELP TELLING Tinkle Bell to ring the bell again. Can’thelp + V-ing: không nhịn được việclàm gì... They CAN’T BEAR HEARING the bear’s voice Can’tbear + V-ing: Không chịu nổi... I CAN’T RESIST SLEEPING in the beeping sound can’tresist+ V-ing: Không nhịn đượclàm gì... He’s KEEN ON POPPING balloons in the salon to bekeen on + N/V-ing: thích làm gì đó... He is FOND OF WANDERING around the town to be fond of + N/V-ing : thíchlàm gì đó... - 25 -
  • 7. I’m INTERESTED IN a cabin which is full of pins to be interested in + N/V-ing: có quan tâm đến... He always WASTES TIME TRYING to find that mine to waste + time/ money+ V-ing: tốn tiềnhoặc thờigian làmgì He SPENDS twenty hours BENDING that wrench every day To spend + amountof time +V-ing: dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạclàm gì... She SPENDS ten dollars ON soda every day To spend + money + on+ something: dành thờigian/tiền bạc vào việc gì... You should GIVE UP PEEKING Mr. Cup in the pub. to giveup +V-ing/ N: từ bỏlàm gì/cáigì... - 30 -
  • 8. I WOULD LIKE TO WRITE my name on the sky would like + todo something: thích làm gì... I WANT TO DO something for Scooby-doo want+ to do something: muốnlàm gì... I WISH TO HAVE a good friendship with the fish on the dish wish + to do something: ước được... We HAVE nothing TO lose and many things TO do. have + something to +Verb: cócáigì đó để làm IT WAS Jerry WHO dressed in the red jacket! It+ be + something/ someone + that/ who: chính…mà... - 35 -
  • 9. You’D BETTER WEAR your sweater in the theater. Had ( ‘d ) better (not)do something: (Không)nên làmgì ) They HATE WAITING for the waiter to open the gate hate +V-ing : ghétlàmgì I LIKE FLYING. I DISLIKE HIKING Like/dislike + V-ing : thích/không thích làm gì They ENJOY PLAYING with toys in the toilet. enjoy + V-ing: thích thútận hưởng việc… You should AVOID TALKING to the cowboy avoid + V-ing : tránhlàm việc gì - 40 -
  • 10. The fish has FINISHED WASHING the dishes. finish +V-ing : hoàn thành việc gì đó I don’t MIND CRYING on… my shoulder. mind +V-ing : đểý việcgì đó DO YOU MIND FLYING that kite? Do/Would + You + Mind + V-Ving: Bạnkhông phiền.... They POSTPONED GOING home ULTIL Mr. Ozone called postpone +V-ing +until+ time: hủybỏ sựkiện(và dời vàongày khác) He DELAYED REPLAYING the song BY two hours. delay + V-ing + by + time : sựkiệnbị trễ lại (những vẫnxảy ra) - 45 -
  • 11. I have to RECONSIDER the order Reconsider/Consider + V-ing:cânnhắc lại/cânnhắc I PRACTISE KISSING to become the best actress practise +V-ing : luyện tập cái gì đó They had to DENY BUYING the buckeye from the bad guy deny + V-ing : từchối việc gì đó I SUGGEST DRESSING in this jacket to get success! suggest+ V-ing: khuyến nghịnên làm gì Don’t RISK fixing that hard disk risk +V-ing /Noun :mạo hiểmlàm gì - 50 -
  • 12. Please KEEP SLEEPING until the sheep says, “Greetings!” keep +V-ing : tiếp tục làm gì Let’s IMAGINE GETTING Aladdin’s lamp in your hand. imagine +V-ing :Tưởngtượng… FANCY MEETING you here on a crazy ship like this! fancy + V-ing / Noun:ngạc nhiênkhi… I’m BORED WITH buying sandwiches from that blacksmith To be bored with: Chán làm cái gì IT’S THE FIRST TIME the nurse HAS HURT the bird. It’s the first time somebody have/has (done something): lần đầu ai đó làm cái gì đó.... - 55 -
  • 13. I WANT them TO say “Hey” all day! Want somebody to do something: muốn ai đó làm gì I WANT the screen CLEANED, now! Want to have something done: muốn cái gì hoàn thành IT’S NOT NECESSARY to scare the fairy like that. It’s not necessary (for somebody) to + V: không cần thiết cho ai đó phải làm gì. I’m LOOKING FORWARD TO getting that pet as a reward Look forward to + V-ing: Mong chờ, mong đợi làm gì… Can you PROVIDE your bride WITH whisky from the sky? Provide somebody with + Noun / V-ing: cung cấp cho ai cái gì - 60 -
  • 14. He FAILED TO ESCAPE from that jail in hell. To fail todo something: Thấtbại trong việc làmcáigì… We SUCCEEDED IN leading the ship to that beach Succeed inV-ing:Thànhcông trong việc làmcái gì He BORROWED the bow FROM Robin Hood to shoot the ghoul above To borrow something from somebody (Mượn cái gì của ai) Please LEND me a hand to defend the fence! To lend somebody something:Cho aimượn cáigì… The dog MADE the cat MAKE a hotdog To make somebodydosomething :Bắtai làm gì… - 65 -
  • 15. She spoke SO QUICKLY THAT I couldn’t call it a speech S + V + So + Adj/Adv + That: Ai làm gì đó quá…tới nỗi… IT IS very KIND OF you to find my glove in that stove Itis (very) kind of somebody todo something:Ai thậttử tế khi làm gì… You have to MAKE SURE THAT the poor man will meet his pet To make sure that+S+V: chắcchắn vềcáigì Please MAKE SURE of your facts before sending the fax Make sure of something : chắcchắn vềcái gì… I HAVE NO IDEA OF how to clear these gears To have noidea of something : tôi không biếtgì về… - 70 -
  • 16. The wise man ADVISED the child not TO open his eyes while flying to the paradise. To advise somebody (not) to do something: Khuyên ai (không)nên làm gì That man PLANNED TO BUY the best flan for his whole clan To plan todo something: Dự định làmgì… The king INVITED the knights TO FIGHT for a big prize tonight To invite somebody to do something: Mời ai làm gì The doctor OFFERED us a dollar to play soccer for her daughter To offer somebody something:Mời / đề nghị aicáigì… Do not RELY ON only the wise guy To rely on somebody: tin cậy, dựa dẫm vào ai - 75 -
  • 17. KEEPING PROMISES is the best way to get profit! To keep promise: Giữ lời hứa I’m CAPABLE OF TRAPPING the hen in that stable To becapableof + V-ing: Cókhả năng làm gì… I want to APOLOGIZE FOR BUYING my Nobel Prize To apologize for doing something: Xin lỗi vì đã làm gì… I SUGGESTED she SHOULD buy the vest from the West Store To suggest (that) somebody (should)do something: Gợi ý ai làm gì I TRIED TO FIND my lost key in the beehive Try to do:Nỗ lựclàm gìđó…. - 80 -
  • 18. If you see a fire, TRY FIGHTING it with some ice-creams. Try doing something:Thử làm thứgì đó… This tweet NEEDS reading… by Twitter (admin)! To need doing something: Cần đượclàm gì (bịđộng) To plant the seed, we NEED TO ged rid of the weeds To need to do something:Cầnlàm gì… I REMEMBER WRITING a letter to the co-author in December. To remember doing:Nhớ đã làm gì… Please REMEMBER TO MENTOR my club members To remember to do:Nhớ làm gì (chưa làmcáinày ) - 85 -
  • 19. That bee is BUSY BEEING a businessman To bebusydoing something: Bận rộn làm gì Nothing can STOP them FROM going to the prom Stop somebody from + V-ing: cản trở ai đó làm gì We STOP at the bookshop TO SEE the walking tree! To stop (atsomewhere)to do something: Dừnglại để làmgì Please STOP LOOKING at that hook To stop doing something:Thôi không làm gìnữa… LET him COME in and eat the candy! Letsomebody do something: Để ailàm gì - 90 -
  • 20. Honey is NOT ONLY healthy BUT ALSO good for a lonely wolf like me! Notonly… Butalso…: không nhữngmàcòn DESPITE RIDING a bike, he tried to climb up the tree. Despite/In spite of +V-ing :Mặc dù… He is ASHAMED OF PAINTING her in the rain be ashamed ofdoing something:xấu hổ vì đã làm gì (trong quákhứ) He is ASHAMED TO PAINT her in the rain again be ashamed to do something:e ngạikhi phải làm gì I can’t PUT UP WITH the mouse in the house. putup with somebody/something: kiên nhẫnchịu đựng ai/cáigì - 95 -
  • 21. Please PAY ATTENTION TO the greatest invention of all time pay attention to + N/V-ing: chú ý tới ai/cái gì/làm gì I’m EXCITED ABOUT COUNTING stars on the ground be excited about +V-ing: thích thú She’s FED UP WITH dressing for the princess. Befed up with + V-ing: chán cái gì Mr. Hook TOOK OVER the clover FROM the owner. Take over something (from sb):giànhlấy cái gì… (từ ai) This method is MORE interesting THAN I thought! more + adj + than… : hơn… - 100 -
  • 22. Đôi nét về Fususu Từng có trí nhớ kém, nhưng lại có thể nhớ được dãy dài 512 số của hằng số Pi. Từng tốt nghiệp tiểu học trung bình, nhưng lại đạt 28/30 điểm khi thi Đại học Ngoại thương. Từng phải học lại tiếng Anh vỡ lòng, nhưng lại xuất bản được sách Tiếng Anh. Là một người hướng nội, nhưng lại có thể diễn thuyết trước đám đông. Tìm hiểu những bí quyết đã giúp Nguyễn Chu Nam Phương (và sẽ giúp bạn) tạo nên sự khác biệt tại: http://fususu.com Sách đã phát hành Tìm hiểu và đọc thử FREE tại http://fususu.com/numagician Cuốn sách giúp tăng trình độ tiếng Anh sau từng đoạn đọc (kể cả khi ngủ)! Đọc hoàn toàn FREE tại: http://fususu.com/tieng-anh-du-kich