3. TỔNG QUÁT
- Là nguyên nhân thứ tư gây chết người
- Nguyên nhân chết hàng đầu dưới 45 tuổi
- Cơ chế : đè ép ,thắng gấp
- Khám LS khó khăn :
- 30% có tổn thương nhiều tạng
- 85% có kết hợp tổn thương vùng khác(LN ,SN)
- 66% có vỡ lách
4. VAI TRÒ CỦA CĐHA
1. Siêu âm bụng :
- Tìm tràn dịch: quanh gan, quanh lách, rãnh cạnh
đại tràng, Douglas.
- Độ nhạy 94%, độ đặc hiệu 98%.
- Khó khăn: béo, bụng chướng hơi, tràn khí dưới
da.
-Tùy thuộc ổn định huyết động :tìm tổn thương
tạng
5. 2.Cắt lớp vi tính
CLVT đa lát:
- Bệnh nhân ổn định về mặt huyết động
- Tiêm 120ml (Omnipaque 300mg ) 2.5 –3ml/sec
- Từ cơ hoành đến chậu
- Thời điểm ĐM : 30s ,thời điểm nhu mô :70 –80s
sau IV
6. TRÀN MÁU PHÚC MẠC
- Tỉ trọng 30/40 UH ,giảm sau 48h
- Máu cục quanh cơ quan
- Số lượng
. Ít (10-200ml ) ,một khoang
. Vừa (250-500ml), hai khoang
. Nhiều trên 500ml, từ ba khoang
- Xuất huyết chủ động : thoát mạch
13. 1.Siêu âm :
-Tràn máu 73%
-Tổn thương lách
.Nhu mô không đồng âm +đụng dập tăng âm
.Máu tụ (rỗng âm ,giới hạn không rõ )
.Máu tụ dưới bao (thấu kính giảm âm )
2.CLVT :
-Rách , đường nứt ,vỡ ,giảm tỉ trọng
-Máu tụ : trước IV :tăng tỉ trọng ,sau IV :đồng ,giảm
tỉ trọng
14. PHÂN ĐỘ :
I : Máu tụ dưới bao hoặc trong lách
II : Vỡ bao hay vết rạn nhu mô <1cm
III :Vết rạn sâu (>1cm) không đến rốn
IV :Vết rạn tổn thương rốn lách
V :Vỡ nhiều mảnh
15. PHÂN ĐỘ II
I .Khối máu tụ dưới bao <10% hoặc đường rách
trong nhu mô <1cm độ sâu
II .Khối máu tụ dưới bao 10-50% ,trong nhu mô đk
<5cm hoặc đường rách từ 1-3cm độ sâu không
ngang qua cuống mạch
III .Khối máu tụ trong nhu mô đk >5cm hoặc đường
rách sâu >3cm và tổn thương mạch
IV . Đường rách đến rốn lách
V .Vỡ lách thành nhiều mảnh
27. CHẤN THƯƠNG GAN
-15-20%
-85% không mổ (tiêu chuẩn LS ,thương tổn
kết hợp )
-Cơ chế :thắng gấp , đụng dập do tì mạnh
-3 loại thương tổn :nhu mô (rách ,vỡ bao
,dưới bao ) ,mạch máu , đường mật
28. 1.Siêu âm
-mất liên tục :vỡ ,rách
-Tăng âm :máu tụ (thay đổi hồi âm theo thời gian )
đụng dập
-Ổ tụ dịch thấu kính :máu tụ dưới bao
-Dịch túi mật tăng âm :chảy máu đường mật
2.CLVT ;
-Rách ,vết rạn vỡ :giảm tỉ trọng
-máu tụ :tăng tỉ trọng , đồng hay giảm tỉ trọng sau IV
-Tràn máu phúc mạc
29. PHÂN ĐỘ
I .Rách <1cm hoặc máu tụ dưới bao <1cm
II .1cm<rách <3cm hoặc 1<máu tụ dưới bao hay
rách nhu mô <3cm
III .Rách >3cm hoặc máu tụ >3cm
IV .Máu tụ dưới bao hay nhu mô >10cm hoặc mất
cấp máu một thùy
V .Mất tưới máu 2 thùy hay tổn thương các TM gan
hoặc TM chủ
30. I. Đường rách trong nhu
mô gan <1cm
II . 1cm<Rách nhu mô <3cm
31. I I –III .Dập và máu tụ trong
nhu mô gan >3cm kèm chấn
thương lách
38. CHẤN THƯƠNG TỤY
-3%
-Tổn thương kết hợp gan ,tá tràng
-Bình thường trong vòng 12h
-Rách eo
-Có thể vỡ ống Wirsung
-CLVT vỡ
.dấu hiệu viêm tụy
.tràn dịch :HCMN ,cuống mạch mạc
treo ,TM lách
42. CHẤN THƯƠNG THẬN
-Hiếm (3-10% )
-8-90% thương tổn nhẹ (theo dõi đơn giản )
-CLVT /3pha ,phim UIV thời kỳ sau ,tìm thoát
mạch
-Điều trị bảo tồn mạch :tắt mạch
-Thương tổn :
. Đụng dập
.Máu tụ dưới bao
.Vỡ
.Mạch :ĐM ,thuyên tắc TM
43. 1 .SÂ :
-Bất thường bờ ,vùng không đồng âm ,máu tụ
,Doppler(ĐM –TM ),tràn dịch
2.CLVT (+ + + ) :
-Đụng dập ,máu tụ ,vỡ , ổ tụ dịch nước thương tổn mm
3.UIV :Không
4.Chụp động mạch :Chẩn đoán , điều trị (tắc mạch )
44. PHÂN ĐỘ
THƯƠNG TỔN NHẸ :
-Type Ia và Ib :Đụng dập không tổn thương bao ,không
hoặc có tụ máu dưới bao,không thương tổn đường bài
xuất
-Type IIa :đụng dập với rách nhu mô ,tổn thương một
nhóm đài nhưng không tổn thương bao
-Type IIb :rách nhu mô không thương tổn đường bài
xuất nhưng với thương tổn bao
45. THƯƠNG TỔN NẶNG :
-Type IIIa :rách nhu mô với thương tổn đường bài
xuất và thương tổn bao
-Type IIIb :rách thận nhiều vỡ toang
-Type IV :tổn thương cuống mm