SlideShare a Scribd company logo
1 of 57
Đái tháo đường: Định nghĩa
• Tình trạng tăng glucose huyết mạn tính do
thiếu insulin tuyệt đối hoặc tương đối
• Hậu quả: rối loạn chuyển hóa glucose, protein,
lipid
• Lâu ngày sẽ đưa đến các biến chứng ở mạch
máu lớn và mạch máu nhỏ
IDF Atlas 2015 3
• Số người bị ĐTĐ: 3,299 triệu
• Nam: 1,351 triệu; Nữ: 1,447 triệu
• Số BN không được chẩn đoán: 2,079 triệu
• Số tử vong liên quan đến ĐTĐ (trong số BN từ
20-79 tuổi): 0,549 triệu
38.7% không được chẩn đoán
VADE 2013.
Tỷ lệ mắc ĐTĐ ở Việt Nam: 5.4%
Những khái niệm cơ bản
Các yếu tố góp phần ổn định glucose huyết
Glucose huyết
Gan
Tụy
Cơ và mô mỡ
 glucagon
Đảo tụy
insulin
TB α sản xuất glucagon
TB β- sản xuất insulin
insulin
insulin
Thăng bằng glucose huyết, tác dụng của
insulin
• Tác dụng chính của insulin
– Kích thích sự thu nạp glucose và tế bào cơ và tế bào
mỡ
– Ức chế sự sản xuất glucose từ gan
• Hậu quả của sự thiếu insulin
– Tăng glucose huyết Tiểu nhiều thẩm thấu và mất
nước
Tác dụng của insulin và hậu quả của sự
thiếu insulin
Tác dụng của insulin: Ức chế sự phân hủy triglycerides (ly giải mỡ)
itrong mô mỡ
• Thiếu insulin: tăng acid béo tự do trong máu
Tác dụng của insulin: Ức chế sự sinh ceton
• Thiếu insulin: nhiễm ceton, sản xuất thể ceton
Ảnh hưởng của insulin trên cơ: kích thích sự thu nạp các acid amin
và tổng hợp chất đạm, ức chế sự thoái giáng protein, điều hòa
chuyển mã gen
• Thiếu insulin: hao mòn hệ cơ
Hoạt tính của insulin: định nghĩa
• Nhạy cảm với insulin:
– Insulin có thể phát huy tác dụng giảm glucose máu
và các tác dụng kể trên
• Đề kháng insulin:
– Tình trạng giảm hoạt tính của insulin: không ngăn
được sự sản xuất glucose từ gan, không đưa được
glucose vào mô cơ, mô mỡ; không ức chế được sự
ly giải mô mỡ và sự sinh ceton; không ức chế
được sự ly giải chất đạm
Cơ chế bệnh sinh ĐT Đ type 1
Tình trạng Viêm
T cell
TNFa IFNg
FasL
Phản ứng tự miễn
Macrophage
CD8+ T cell
TNFa
IL-1
NO
Dendritic cell
Phá hủy tế bào beta
Class II
MHC
Class I MCH
Maahs DM, et al. Endocrinol Metab Clin North Am. 2010;39:481-497
ĐTĐ type 1:
Tế bào beta bị phá
hủy thường dẫn đến
thiếu insulin tuyệt
đối
Do cơ chế tự miễn
Vô căn
Cơ chế bệnh sinh đái tháo đường type 1
• Tình trạng tự miễn mạn tính xảy ra ở người có gen nhạy
cảm
– Có thể tăng tốc do các tác nhân môi trường
• Hệ thống miễn dịch bị kích hoạt để phát triển đáp ứng miễn
dịch đối với
– Kháng nguyên của tế bào beta đã bị biến đổi
– phân tử trong tế bào beta giống với một protein của virus
• ~ 85% ĐT Đ type 1 có kháng thể (KT) kháng đảo tụy lưu
hành
– Ở đa số có thể có kháng thể kháng insulin
• Đa số KT kháng đảo tụy nhắm vào glutamic acid
decarboxylase (GAD) nằm trong tế bào beta tụy
Tăng ĐH = Bất tương hợp giữa nồng độ insulin và ĐK insulin
Đề kháng Insulin
Sản xuất Glucose
từ gan
Insulin nội sinh
ĐH sau ăn
ĐH đói
Biến chứng mạch máu nhỏ
Biến chứng mạch máu lớn
Độ trầm trọng của ĐTĐRLDN glucose ĐTĐ rõ trên lâm sàng
Năm đến
thập niên Thời gian
Giai đoạn không triệu chứng
Adapted from Ramlo-Halsted BA, et al. Prim Care. 1999;26:771-789.
Diễn tiến tự nhiên của ĐTĐ type 2
Suy TB Beta
Bình
thường
>200% của chức năng bình
thường
ĐTĐ điển hình
Sinh bệnh lý đái tháo đường type 2
Cernea S & Raz I. Diabetes Care 2011;34(suppl 2):S264–S271
Mô mỡ
Hệ thần
kinh TW
Giảm
Incretin
Ruột
Thay đổi chuyển
hóa mỡ
ĐỀ KHÁNG
INSULIN
GIẢM TIẾT
INSULIN
↑ SẢN XUẤT GLUCOSE
TỪ GAN
↑ GLUCOSE HUYẾT
Tăng tiết glucagon
↑ nhạy cảm gan với glucagon
Tế bào 
Tế bào α
Cơ vân Tụy tạng
Mô cơ
Thận
Kích thích tái
hấp thu
glucose
Chẩn đoán
Chẩn đoán ĐTĐ và tiền ĐTĐ
Tiền ĐTĐ Đái Tháo Đường
HbA1c 5.7-6.4% ≥ 6.5%
Glucose huyết đói 100-125 mg/dL
(5.6-6.9 mmol/L)
≥ 126mg/dL (7.0mmol/L)
OGTT 140-199 mg/dL
(7.8-11.0mmol/L)
≥ 200mg/dL(11.1mmol/L)*
Mẫu huyết tương
bất kỳ
≥ 200mg/dL(11.1mmol/L)†
OGGT: Nghiệm pháp dung nạp glucose. Kết quả glucose huyết tương 2 giờ sau khi
uống 75 gam glucose
•: khi không có triệu chứng rõ của tăng glucose huyết, lập lại xét nghiệm lần thứ hai
†: bệnh nhân có triệu chứng kinh điển của tăng glucose huyết, hoặc cơn tăng glucose
huyết cấp
Tầm soát ĐTĐ và tiền ĐTĐ ở người không
có triệu chứng
Người thừa cân(BMI≥25 kg/m2 hoặc ≥23kg/m2 ở người Mỹ gốc Á và có
thêm các yếu tố nguy cơ:
• Ít vận động
• Người thân (thế hệ cận kề) bị ĐTĐ
• Thuộc sắc tộc có nguy cơ cao (Mỹ gốc Phi, bản địa, gốc Tây Ban Nha,
Gốc Á, đảo Thái Bình Dương)
• Phụ nữ sinh con >4.5kg, hoặc đã bị ĐTĐ thai kỳ
• Người có THA >140/90mmHg hoặc đang uống thuốc hạ áp
• HDL<35mg/dL (0.90mmol/L) và hoặc triglycerid >250mg/dL (2.82
mmol/L)
• Phụ nữ bị buồng trứng đa nang
• HbA1c>5.7%, Rối loạn dung nạp glucose, rối loạn đường huyết đói
• Có các tình trạng liên quan đến đề kháng insulin (bệnh gai đen, béo phì
trầm trọng…)
• Có tiền sử bệnh tim mạch
ADA
Khuyến cáo sàng lọc (Hội NT&ĐTĐ VN)
Người trưởng thành có BMI ≥23 kg/m2 HOẶC người có hơn 1 trong số các nguy cơ
sau:
• Ít hoạt động thể lực
• Có người thân đời thứ nhất bị ĐTĐ
• Phụ nữ đẻ con >4 kg, hoặc đã được chẩn đoán ĐTĐ thai kỳ
• Tăng huyết áp
• HDL cholesterol ≤35 mg/dL (0.9mmol/L) và/hoặc triglyceride >250 mg/dL
(2.8mmol/L)
• Vòng eo ≥90 cm ở nam và ≥80 cm ở nữ
• Phụ nữ bị hội chứng buồng trứng đa nang
• A1C ≥5.7%, RL dung nạp glucose, hoặc tăng ĐH lúc đói ở những lần xét nghiệm
trước
• Các tình trạng lâm sàng khác phối hợp với kháng insulin
• Tiền sử bệnh tim mạch
VADE 2013.
Acanthosis nigricans (dấu gai đen)
Tầm soát tiền ĐTĐ và ĐTĐ típ 2 ở trẻ em không
triệu chứng(≤18 tuổi)
• BMI > bách phân vị thứ 85 tính theo tuổi và giới, > bách phân vị thứ
85 của cân nặng dựa trên chiều cao, cân nặng tính theo chiều cao
>120% mức lý tưởng
• Cộng với 2 trong số các nguy cơ sau đây:
– Có người thận cận kề cấp độ 1 hoặc cấp độ 2 bị ĐTĐ
– Thuộc sắc tộc có nguy cơ ( Mỹ gốc Phi Châu, Gốc bản địa, gốc Tây Ban Nha,
Gốc Á, gốc đảo Thái Bình Dương)
– Có triệu chứng hoặc các tình trạng bệnh lý liên hệ với đề kháng insulin (dấu
gai đen, tăng HA, rối loạn mỡ máu, buồng trứng đa nang, nhẹ cân so với tuổi
thai)
– Lúc có thai mẹ bị ĐTĐ thai kỳ
• Khi nào: từ 10 tuổi hoặc sớm hơn nếu đã có dấu hiệu dậy thì
• Bao lâu: mỗi 3 năm
Quản lý bệnh nhân đái tháo đường
Đánh giá ở lần đầu tiên tiếp xúc với bệnh nhân
Đánh giá toàn diện nhằm mục tiêu
• Xếp loại bệnh ĐTĐ
– Phát hiện, đánh gía các biến chứng
– Đánh giá lại điều trị lúc trước và cách kiểm sóat các
yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân đã biết ĐTĐ
– Lên kế hoạch điều trị
– Có nền tảng để tiếp tục theo dõi
• Chỉ định các xét nghiệm để đánh giá toàn diện
tình trạng bệnh lý của bệnh nhân
Đánh giá toàn diện bệnh nhân ĐTĐ
• Tuổi và đặc điểm khởi bệnh (nhiễm toan
ceton, không triệu chứng phát hiện qua xét
nghiệm)
• Kiểu ăn uống, thói quen vận động, tình trạng
dinh dưỡng, thay đổi cân nặng, mức tăng
trưởng (đối với trẻ em và thiếu niên)
• Các bệnh đồng mắc, tình trạng tâm lý, sức
khỏe răng miệng
• Đã được giáo dục sức khỏe về ĐTĐ
Đánh giá toàn diện bệnh nhân ĐTĐ
• Tình trạng kiểm soát glucose huyết của bệnh
nhân (HbA1c)
• Chương trình điều trị bệnh nhân theo bao
gồm Thuốc sử dụng, tính tuân trị và rào cản,
kiểu ăn uống, thói quen vận động và luyện
tập, có sẵn sàng thay đổi hành vi hay không
• Kết quả glucose huyết và bệnh nhân sử dụng
kết quả đó ra sao
Đánh giá toàn diện bệnh nhân ĐTĐ
• Nhiễm toan ceton: tần suất, độ trầm trọng và
nguyên nhân
• Hạ đường huyết
– Có nhận biết hạ đường huyết hay không
– Cơn hạ đường huyết nặng: tần xuất, nguyên nhân
• Tiền sử về các biến chứng của ĐTĐ
– BC mạch máu nhỏ (đáy mắt, thận, thần kinh có mất
cảm giác không?, khám bàn chân, BCTK tự chủ bao
gầm cả rối loạn cương, liệt dạ dày)
– BC mạch máu lớn: bệnh mạch vành tim, bệnh mạch
máu não, bệnh mạch máu ngoại vi
Đánh giá toàn diện bệnh nhân ĐTĐ: khám
thực thể
• Chiều cao, cân nặng, BMI
• Đo huyết áp, kể cả huyết áp tư thế khi có chỉ định
• Khám đáy mắt
• Sờ tuyến giáp
• Khám da (tìm dấu gai đen, các nơi tiêm insulin)
• Khám bàn chân
– Nhìn: da, biến dạng, vết chai, vết loét
– Sờ mạch mu bàn chân và sau mắt cá chân trong
– Phản xạ gân gối, gân gót
– Khám cảm giác: proprioception, vibration, monofilament
Khám thần kinh
Vị trí khám monofilament
Khám mạch mu chân và mắt cá chân
trong
Chỉ đinh xét nghiệm
• HbA1c: nếu 3 tháng trước chưa làm
• Nếu chưa có hoặc chưa làm trong vòng 1 năm:
– Bộ mỡ khi đói: Cholesterol toàn phần, HDL, LDL
cholesterol, Triglycerid
– Xét nghiệm chức năng gan: AST, ALT, gamma GT
– Albumin trong nước tiểu 1 mẫu, hoặc tỉ số
albumin/creatinin nước tiểu
– Creatinin huyết thanh, độ lọc cầu thận ước tính
– TSH: ở ĐTĐ típ 1, bệnh nhân có rối loạn chuyển hóa
lipid, phụ nữ >50 tuổi
Chuyển khám chuyên khoa
• Chuyên khoa mắt khám đáy mắt có nhỏ dãn đồng tử
• Kế hoạch cho thai kỳ đối với phụ nữ trong tuổi sinh sản
• Chuyên gia dinh dưỡng
• Hội giáo dục sức khỏe (diabetes self management
education resource, DSME; diabetes self management
Support,DSMS)
• Nha sĩ để khám răng toàn diện
• Chuyên gia sức khỏe tâm thần nếu cần
Mục tiêu glucose huyết cho người ĐTĐ
trưởng thành không có thai
HbA1c <7.0%
Glucose huyết tương trước ăn
(mao mạch)
80-130 mg/dL (4.4-7.2 mmol/L)*
Đỉnh glucose huyết tương sau
ăn (mao mạch)†
<180 mg/dL (10.0 mmol/L)*
•: Mục tiêu thay đổi tùy tình trạng cụ thể của mỗi bệnh nhân
† : Đo glucose huyết sau ăn khi HbA1c chưa đạt mục tiêu dù đường huyết
đói đã đạt, đo vào 1-2 giờ sau khi bắt đầu ăn
Mục tiêu điều trị cho người già ĐTĐ: Glucose huyết, Huyết
áp, Lipid (ADA 2014-2015)
Tình trạng
sức khỏe
Cơ sở để
chọn lựa
HbA1c
GH đói hoặc
trước ăn
(mg/dL)
Glucose lúc
đi ngủ
(mg/dL)
HA (mmHg)
Mạnh khỏe Còn sống lâu <7.5% 90-130 90-150 <140/90
Phức
tạp/trung
bình
Kỳ vọng sống
trung bình
<8.0% 90-150 100-180 <140/90
Rất phức
tạp/sức khỏe
kém
Không còn
sống lâu
<8.5% 100-180 110-200 <150/90
Standards of Medical Care in Diabetes-2014. Diabetes Care 2014;37(suppl 1).
Điều trị bằng thuốc
• Thuốc viên điều trị tăng đường huyết: nhóm
sulfonylurea, Metformin, Thiazolidinediones,
Ức chế men alpha glucosidase, ức chế men
DPP4, nhóm ức chế kênh đồng vận chuyển
Natri glucose (Sodium Glucose transporter
inhibitors loại 2-SGLT2)
• Thuốc tiêm: Insulin, Thuốc GLP1 analog
Dinh dưỡng và luyện tập
• Dinh dưỡng thay đổi theo từng cá nhân, cần
tư vấn của BS dinh dưỡng hay chuyên gia dinh
dưỡng
• Luyện tập: 150 phút mỗi tuần, không nghỉ quá
2 ngày không luyện tập
– Tập aerobic,
– Tập đối kháng (tập tạ) ít nhất 2 lần một tuần
• Không ngồi lâu quá 90 phút
Phẫu thuật dạ dày
• Chỉ định: BMI ≥ 35 kg/m2 hoặc có bệnh đi kèm
trầm trọng
• Bệnh nhân cần có kế hoạch theo dõi, dùng
thuốc, dinh dưỡng điều trị suốt đời
• Không có chỉ định phẫu thuật cho bệnh nhân
BMI< 35kg/m2
Đánh giá và điều trị các biến chứng
• Biến chứng tim mạch: huyết áp, mỡ máu,
ngưng hút thuốc, sử dụng aspirin
• Biến chứng mạch máu nhỏ: Đáy mắt, thận,
thần kinh
• Chăm sóc bàn chân
• Phát hiện các bệnh đồng mắc
Tăng huyết áp
• Đo huyết áp mỗi lần khám
• 120/80 bắt đầu thay đổi lối sống
• >140/90: Thay đổi lối sống + thuốc
• Mục tiêu huyết áp < 140/90 mmHg, <130/80
mmHg nếu bệnh nhân dung nạp tốt
• Dinh dưỡng điều trị: Luyện tập, khẩu phần DASH
• Thuốc lựa chọn hàng đầu: ức chế men chuyển
hoặc ức chế thụ thể
• Thuốc phối hợp: lợi tiểu hoặc amlopdipin
Sử dụng statin ở bệnh nhân ĐTĐ
Tuổi Yếu tố nguy cơ Liều Statin * Theo dõi
<40 Không có
Có YTNC tim mạch**
Có bệnh tim mạch rõ ***
Không
Liều trung bình hoặc cao
Liều cao
Mỗi năm để
đánh giá tính
tuân trị
40-75 Không có
Có YTNC tim mạch
Có bệnh tim mạch rõ
Trung bình
Cao
Cao
Khi cần, để theo
dõi tính tuân trị
>75 Không có
Có YTNC tim mạch
Có bệnh tim mạch rõ
Trung bình
Trung bình đến cao
Cao
Khi cần, để theo
dõi tính tuân trị
• *Luôn luôn kết hợp cùng dinh dưỡng, luyện tập
•** Yếu tố nguy cơ tim mạch bao gồm LDL≥ 100mg/dL (2.6 mmol/L), Tăng huyết áp, hút
thuốc lá, thừa cân hoặc béo phì
• *** Có bệnh tim mạch rõ : bao gồm tiền sử đã có biến cố tim mạch hoặc hội chứng
mạch vành cấp
Aspirin (75-162 mg/ngày)
• Phòng ngừa nguyên phát: ĐT Đ có tăng nguy cơ tim mạch
• Nam>50 tuổi, nữ >60 tuổi có kèm ít nhất 1 nguy cơ tim
mạch:
– Tiền sử gia đình có bệnh tim mạch
– Tăng huyết áp
– Hút thuốc lá
– RLCH lipid
– Tiểu albumin
• Phòng ngừa thứ phát: sau biến cố tim mạch
• Dị ứng aspirin: dùng clopidogrel 75 mg/ngày
ADA: Kiểm soát bệnh thận mạn ở bệnh
nhân đái tháo đường
GFR (mL/phút/1.73 m2)
GFR = Độ lọc cầu thận Khuyến cáo
Tất cả bệnh nhân
• Xét nghiệm creatinine, albumin niệu, kali máu mỗi năm
45–60
• Chuyển khám chuyên khoa thận nếu nghi ngờ có bệnh
thận không do đái tháo đường *
• Xem xét điều chỉnh liều thuốc
• Theo dõi ĐLCT ước tính mỗi 6 tháng
• Xét nghiệm ion đồ, bicarbonate, hemoglobin, calcium,
phosphorus, PTH ít nhất mỗi năm 1 lần
• Đảm bảo đủ vitamin D
• Xem xét làm xét nghiệm đo mật độ xương
• Tư vấn chế độ dinh dưỡng
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
ADA: Kiểm soát bệnh thận mạn ở bệnh
nhân đái tháo đường
GFR (mL/phút/1.73 m2)
GFR = Độ lọc cầu thận Khuyến cáo
30–44
• Theo dõi ĐLCT ước tính mỗi 3 tháng
• Xét nghiệm ion đồ, bicarbonate, hemoglobin,
calcium, phosphorus, PTH, hemoglobin, albumin,
cân nặng mỗi 3–6 tháng
• Xem xét điều chỉnh liều thuốc
<30
• Chuyển khám bác sĩ chuyên khoa thận
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
* Nghi ngờ không phải bệnh thận ĐTĐ: ĐTĐ type 2 chẩn đoán <10 năm, tiểu đạm
rất nhiều, tăng nhanh trong thời gian ngắn, THA kháng trị, Độ lọc cầu thận giảm
nhanh, có bất thường trong phân tích nước tiểu: trụ hồng cầu, bạch cầu…
Đáy mắt
• Khám 5 năm sau chẩn đoán: ĐTĐ type 1
• Khám ngay lúc chẩn đoán: ĐTĐ type 2
• Nếu bình thường: tái khám sau 1-2 năm
• Nếu bất thường: lịch khám sẽ gần hơn
• ĐTĐ+Có thai: khám đáy mắt ngay, nhất là
trong 3 tháng đầu; theo dõi sát trong suốt thai
kỳ, cho đến 1 năm sau khi sinh.
Khám thần kinh
• ĐTĐ type 1: 5 năm sau chẩn đoán
• ĐTĐ type 2: ngay lúc chẩn đoán
• Lập lại mỗi năm
• Chăm sóc bàn chân:
– Khám thần kinh
– Không đi chân đất
– Vệ sinh bàn chân, cắt móng chân đúng cách
– Mua giày dép vừa chân
Chỉ dẫn giữ vệ sinh bàn chân, chọn gìay thích hợp
Các bệnh đi cùng
• Trầm cảm
• Ngưng thở lúc ngủ
• Gan nhiễm mỡ
• Ung thư
• Gãy xương
• Giảm nhận thức
• Gảm testosterone ở nam giới
• Bệnh nha chu
• Lãng tai, giảm thính lực
Chủng ngừa
• Cúm
• Pneumococcal polysaccharide
• Viêm gan siêu vi B
Tóm tắt
• Chăm sóc toàn diện
• Chú ý tầm soát biến chứng và quản lý biến
chứng
• Nâng cao tính chủ động của bệnh nhân
Phân loại
Phân loại đái tháo đường
I. ĐTĐ type 1 (phá hủy tế bào β, thường đưa
đến thiếu insulin tuyệt đối)1
A. Qua trung gian miễn dịch
B. Vô căn
II. ĐTĐ type 2 (do khiếm khuyết tiết insulin tiến
triển trên nền kháng insulin)2
1. ADA. Medical Management of Type 2 Diabetes. 7th Edition. 2012.
2. ADA. Diabetes Care 2014;37(S1):S14-S80.
Phân loại đái tháo đường
III. Các type chuyên biệt khác
a. Khiếm khuyết di truyền chức năng tế bào β
b. Khiếm khuyết di truyền tác dụng của insulin
c. Bệnh tụy ngoại tiết
d. Do thuốc hoặc hóa chất
e. Tăng đường huyết thứ phát
IV. Đái tháo đường thai kỳ
VADE 2013.
Các thể đái tháo đường không điển hình
Đái tháo đường type 1 vô căn
• Tên khác“Flatbush diabetes”
• Mỹ da đen và nam Châu Á (18-25 tuổi)
• Sự tiết insulin dao động
• Không có tự kháng thể
• Có nhiều đợt glucose huyết ổn định
LADA
• Latent Autoimmune Diabetes of Adulthood
• Giống type 1 nhưng chẩn đoán sau tuổi 25
• ~20% trường hợp được chẩn đoán là ĐTĐ
type 2 có thể là LADA.
• Diễn tiến chậm hơn ĐTĐ type 1.
• Có tự kháng thể.
• C-peptide thấp hoặc không có
• Không có tiền sử gia đình
MODY
• Maturity Onset Diabetes of the Young
• Một tập hợp các bệnh lý di truyền ảnh hưởng
đến sự tiết insulin (ít nhất 6 loại)
• Đặc điểm di truyền trội
• Nhạy cảm bình thường với insulin
• Giảm tiết insulin (còn đôi chút).
• Chẩn đoán bằng tìm gen.
Đái tháo đường do tụy
• Do suy toàn bộ chức năng tụy tạng.
• Có thể do nghiện rượu mạn, chấn thương,
viêm tụy cấp nhiều lần.
• Thường suy tụy ngoại tiết xuất hiện trước suy
tụy nội tiết.
• Điều trị: cần men tụy cùng với insulin
Đái tháo đường thai kỳ
• Bất cứ tình trạng mất dung nạp glucose nào
được phát hiện lần đầu tiên trong thai kỳ
– Một số định nghĩa đòi hỏi glucose huyết phải trở
lại bình thường sau sinh.
• Liên hệ mật thiết với ĐTĐ type 2
• Điều trị chủ yếu bằng insulin (+ tiết chế)
– Một số dữ liệu cho thấy có thể dùng Sulfonylurea
(glibenclamide) & metformin.

More Related Content

What's hot

CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTSoM
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁUPHAM HUU THAI
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2phu tran
 
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khácTZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khácSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ SauDaiHocYHGD
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTBFTTH
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMSoM
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMSoM
 

What's hot (20)

Thuocdtd
ThuocdtdThuocdtd
Thuocdtd
 
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Insulin therapy
Insulin therapyInsulin therapy
Insulin therapy
 
Sinh lý tụy
Sinh lý tụySinh lý tụy
Sinh lý tụy
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Tuyến tụy
Tuyến tụyTuyến tụy
Tuyến tụy
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2
 
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khácTZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
 
Metformin
MetforminMetformin
Metformin
 
Lupus
LupusLupus
Lupus
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
 

Viewers also liked

Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonThanh Liem Vo
 
Hội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchHội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchThanh Liem Vo
 
bệnh tay chân miệng
bệnh tay chân miệngbệnh tay chân miệng
bệnh tay chân miệngThanh Liem Vo
 
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương dabai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương daThanh Liem Vo
 
Bai 38 sang thuong co ban da
Bai 38 sang thuong co ban daBai 38 sang thuong co ban da
Bai 38 sang thuong co ban daThanh Liem Vo
 
Tiep can lam sang trieu chung ngua
Tiep can lam sang trieu chung nguaTiep can lam sang trieu chung ngua
Tiep can lam sang trieu chung nguaThanh Liem Vo
 
Chan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manChan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manThanh Liem Vo
 
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dauBệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dauminhphuongpnt07
 

Viewers also liked (10)

Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
Hội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchHội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thích
 
Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
 
bệnh tay chân miệng
bệnh tay chân miệngbệnh tay chân miệng
bệnh tay chân miệng
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương dabai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
 
Bai 38 sang thuong co ban da
Bai 38 sang thuong co ban daBai 38 sang thuong co ban da
Bai 38 sang thuong co ban da
 
Tiep can lam sang trieu chung ngua
Tiep can lam sang trieu chung nguaTiep can lam sang trieu chung ngua
Tiep can lam sang trieu chung ngua
 
Chan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manChan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim man
 
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dauBệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
 

Similar to 4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d

CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngSoM
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014minhphuongpnt07
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfChinSiro
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .pptĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .pptLNhtBnh
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngSoM
 
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD HuếĐái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huếhoang truong
 
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYKHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYGreat Doctor
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018SngBnh
 
Đái tháo đường
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Đái tháo đườngThủy Hoàng
 
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017banbientap
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP II
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP IIHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP II
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP IISoM
 
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2HXCH Company
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxgiaoductuyendung
 
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐC
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐCCÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐC
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐCDr Hoc
 
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường abài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường aNgcSnDS
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineHop nguyen ba
 
Bệnh học cơ sở đái tháo đường và các thuốc điều trị.pptx
Bệnh học cơ sở đái tháo đường và các thuốc điều trị.pptxBệnh học cơ sở đái tháo đường và các thuốc điều trị.pptx
Bệnh học cơ sở đái tháo đường và các thuốc điều trị.pptxchumeobungbu
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔIĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfDUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfLinhNguynPhanNht1
 

Similar to 4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d (20)

đái tháo đường và HIV.pptx
đái tháo  đường và HIV.pptxđái tháo  đường và HIV.pptx
đái tháo đường và HIV.pptx
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đường
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .pptĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đường
 
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD HuếĐái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
 
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYKHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018
 
Đái tháo đường
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Đái tháo đường
 
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP II
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP IIHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP II
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP II
 
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
 
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐC
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐCCÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐC
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐC
 
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường abài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
 
Bệnh học cơ sở đái tháo đường và các thuốc điều trị.pptx
Bệnh học cơ sở đái tháo đường và các thuốc điều trị.pptxBệnh học cơ sở đái tháo đường và các thuốc điều trị.pptx
Bệnh học cơ sở đái tháo đường và các thuốc điều trị.pptx
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔIĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfDUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
 

More from SauDaiHocYHGD

Cập nhật chẩn đoán mề đay
Cập nhật chẩn đoán mề đayCập nhật chẩn đoán mề đay
Cập nhật chẩn đoán mề đaySauDaiHocYHGD
 
Tật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sốngTật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sốngSauDaiHocYHGD
 
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012SauDaiHocYHGD
 
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng caoPhương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng caoSauDaiHocYHGD
 
Giang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duongGiang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duongSauDaiHocYHGD
 
Cập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BCập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BSauDaiHocYHGD
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ ganDinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ ganSauDaiHocYHGD
 
Chăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhChăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhSauDaiHocYHGD
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
Xét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtXét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtSauDaiHocYHGD
 
YB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtYB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtSauDaiHocYHGD
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtSauDaiHocYHGD
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngSauDaiHocYHGD
 
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieuSư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieuSauDaiHocYHGD
 
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsCách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsSauDaiHocYHGD
 
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻChẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻSauDaiHocYHGD
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìSauDaiHocYHGD
 

More from SauDaiHocYHGD (20)

Cập nhật chẩn đoán mề đay
Cập nhật chẩn đoán mề đayCập nhật chẩn đoán mề đay
Cập nhật chẩn đoán mề đay
 
Tật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sốngTật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sống
 
Tatkhucxa
TatkhucxaTatkhucxa
Tatkhucxa
 
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
 
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng caoPhương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
 
Giang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duongGiang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duong
 
Cập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BCập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan B
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ ganDinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
 
Chăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhChăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngành
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
Xét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtXét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắt
 
YB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtYB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắt
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắt
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
 
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieuSư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
 
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsCách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
 
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻChẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
 

Recently uploaded

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d

  • 1.
  • 2. Đái tháo đường: Định nghĩa • Tình trạng tăng glucose huyết mạn tính do thiếu insulin tuyệt đối hoặc tương đối • Hậu quả: rối loạn chuyển hóa glucose, protein, lipid • Lâu ngày sẽ đưa đến các biến chứng ở mạch máu lớn và mạch máu nhỏ
  • 4. • Số người bị ĐTĐ: 3,299 triệu • Nam: 1,351 triệu; Nữ: 1,447 triệu • Số BN không được chẩn đoán: 2,079 triệu • Số tử vong liên quan đến ĐTĐ (trong số BN từ 20-79 tuổi): 0,549 triệu 38.7% không được chẩn đoán VADE 2013. Tỷ lệ mắc ĐTĐ ở Việt Nam: 5.4%
  • 6. Các yếu tố góp phần ổn định glucose huyết Glucose huyết Gan Tụy Cơ và mô mỡ  glucagon Đảo tụy insulin TB α sản xuất glucagon TB β- sản xuất insulin insulin insulin
  • 7. Thăng bằng glucose huyết, tác dụng của insulin • Tác dụng chính của insulin – Kích thích sự thu nạp glucose và tế bào cơ và tế bào mỡ – Ức chế sự sản xuất glucose từ gan • Hậu quả của sự thiếu insulin – Tăng glucose huyết Tiểu nhiều thẩm thấu và mất nước
  • 8. Tác dụng của insulin và hậu quả của sự thiếu insulin Tác dụng của insulin: Ức chế sự phân hủy triglycerides (ly giải mỡ) itrong mô mỡ • Thiếu insulin: tăng acid béo tự do trong máu Tác dụng của insulin: Ức chế sự sinh ceton • Thiếu insulin: nhiễm ceton, sản xuất thể ceton Ảnh hưởng của insulin trên cơ: kích thích sự thu nạp các acid amin và tổng hợp chất đạm, ức chế sự thoái giáng protein, điều hòa chuyển mã gen • Thiếu insulin: hao mòn hệ cơ
  • 9. Hoạt tính của insulin: định nghĩa • Nhạy cảm với insulin: – Insulin có thể phát huy tác dụng giảm glucose máu và các tác dụng kể trên • Đề kháng insulin: – Tình trạng giảm hoạt tính của insulin: không ngăn được sự sản xuất glucose từ gan, không đưa được glucose vào mô cơ, mô mỡ; không ức chế được sự ly giải mô mỡ và sự sinh ceton; không ức chế được sự ly giải chất đạm
  • 10. Cơ chế bệnh sinh ĐT Đ type 1 Tình trạng Viêm T cell TNFa IFNg FasL Phản ứng tự miễn Macrophage CD8+ T cell TNFa IL-1 NO Dendritic cell Phá hủy tế bào beta Class II MHC Class I MCH Maahs DM, et al. Endocrinol Metab Clin North Am. 2010;39:481-497 ĐTĐ type 1: Tế bào beta bị phá hủy thường dẫn đến thiếu insulin tuyệt đối Do cơ chế tự miễn Vô căn
  • 11. Cơ chế bệnh sinh đái tháo đường type 1 • Tình trạng tự miễn mạn tính xảy ra ở người có gen nhạy cảm – Có thể tăng tốc do các tác nhân môi trường • Hệ thống miễn dịch bị kích hoạt để phát triển đáp ứng miễn dịch đối với – Kháng nguyên của tế bào beta đã bị biến đổi – phân tử trong tế bào beta giống với một protein của virus • ~ 85% ĐT Đ type 1 có kháng thể (KT) kháng đảo tụy lưu hành – Ở đa số có thể có kháng thể kháng insulin • Đa số KT kháng đảo tụy nhắm vào glutamic acid decarboxylase (GAD) nằm trong tế bào beta tụy
  • 12.
  • 13. Tăng ĐH = Bất tương hợp giữa nồng độ insulin và ĐK insulin Đề kháng Insulin Sản xuất Glucose từ gan Insulin nội sinh ĐH sau ăn ĐH đói Biến chứng mạch máu nhỏ Biến chứng mạch máu lớn Độ trầm trọng của ĐTĐRLDN glucose ĐTĐ rõ trên lâm sàng Năm đến thập niên Thời gian Giai đoạn không triệu chứng Adapted from Ramlo-Halsted BA, et al. Prim Care. 1999;26:771-789. Diễn tiến tự nhiên của ĐTĐ type 2 Suy TB Beta Bình thường >200% của chức năng bình thường ĐTĐ điển hình
  • 14. Sinh bệnh lý đái tháo đường type 2 Cernea S & Raz I. Diabetes Care 2011;34(suppl 2):S264–S271 Mô mỡ Hệ thần kinh TW Giảm Incretin Ruột Thay đổi chuyển hóa mỡ ĐỀ KHÁNG INSULIN GIẢM TIẾT INSULIN ↑ SẢN XUẤT GLUCOSE TỪ GAN ↑ GLUCOSE HUYẾT Tăng tiết glucagon ↑ nhạy cảm gan với glucagon Tế bào  Tế bào α Cơ vân Tụy tạng Mô cơ Thận Kích thích tái hấp thu glucose
  • 16. Chẩn đoán ĐTĐ và tiền ĐTĐ Tiền ĐTĐ Đái Tháo Đường HbA1c 5.7-6.4% ≥ 6.5% Glucose huyết đói 100-125 mg/dL (5.6-6.9 mmol/L) ≥ 126mg/dL (7.0mmol/L) OGTT 140-199 mg/dL (7.8-11.0mmol/L) ≥ 200mg/dL(11.1mmol/L)* Mẫu huyết tương bất kỳ ≥ 200mg/dL(11.1mmol/L)† OGGT: Nghiệm pháp dung nạp glucose. Kết quả glucose huyết tương 2 giờ sau khi uống 75 gam glucose •: khi không có triệu chứng rõ của tăng glucose huyết, lập lại xét nghiệm lần thứ hai †: bệnh nhân có triệu chứng kinh điển của tăng glucose huyết, hoặc cơn tăng glucose huyết cấp
  • 17. Tầm soát ĐTĐ và tiền ĐTĐ ở người không có triệu chứng Người thừa cân(BMI≥25 kg/m2 hoặc ≥23kg/m2 ở người Mỹ gốc Á và có thêm các yếu tố nguy cơ: • Ít vận động • Người thân (thế hệ cận kề) bị ĐTĐ • Thuộc sắc tộc có nguy cơ cao (Mỹ gốc Phi, bản địa, gốc Tây Ban Nha, Gốc Á, đảo Thái Bình Dương) • Phụ nữ sinh con >4.5kg, hoặc đã bị ĐTĐ thai kỳ • Người có THA >140/90mmHg hoặc đang uống thuốc hạ áp • HDL<35mg/dL (0.90mmol/L) và hoặc triglycerid >250mg/dL (2.82 mmol/L) • Phụ nữ bị buồng trứng đa nang • HbA1c>5.7%, Rối loạn dung nạp glucose, rối loạn đường huyết đói • Có các tình trạng liên quan đến đề kháng insulin (bệnh gai đen, béo phì trầm trọng…) • Có tiền sử bệnh tim mạch ADA
  • 18. Khuyến cáo sàng lọc (Hội NT&ĐTĐ VN) Người trưởng thành có BMI ≥23 kg/m2 HOẶC người có hơn 1 trong số các nguy cơ sau: • Ít hoạt động thể lực • Có người thân đời thứ nhất bị ĐTĐ • Phụ nữ đẻ con >4 kg, hoặc đã được chẩn đoán ĐTĐ thai kỳ • Tăng huyết áp • HDL cholesterol ≤35 mg/dL (0.9mmol/L) và/hoặc triglyceride >250 mg/dL (2.8mmol/L) • Vòng eo ≥90 cm ở nam và ≥80 cm ở nữ • Phụ nữ bị hội chứng buồng trứng đa nang • A1C ≥5.7%, RL dung nạp glucose, hoặc tăng ĐH lúc đói ở những lần xét nghiệm trước • Các tình trạng lâm sàng khác phối hợp với kháng insulin • Tiền sử bệnh tim mạch VADE 2013.
  • 20. Tầm soát tiền ĐTĐ và ĐTĐ típ 2 ở trẻ em không triệu chứng(≤18 tuổi) • BMI > bách phân vị thứ 85 tính theo tuổi và giới, > bách phân vị thứ 85 của cân nặng dựa trên chiều cao, cân nặng tính theo chiều cao >120% mức lý tưởng • Cộng với 2 trong số các nguy cơ sau đây: – Có người thận cận kề cấp độ 1 hoặc cấp độ 2 bị ĐTĐ – Thuộc sắc tộc có nguy cơ ( Mỹ gốc Phi Châu, Gốc bản địa, gốc Tây Ban Nha, Gốc Á, gốc đảo Thái Bình Dương) – Có triệu chứng hoặc các tình trạng bệnh lý liên hệ với đề kháng insulin (dấu gai đen, tăng HA, rối loạn mỡ máu, buồng trứng đa nang, nhẹ cân so với tuổi thai) – Lúc có thai mẹ bị ĐTĐ thai kỳ • Khi nào: từ 10 tuổi hoặc sớm hơn nếu đã có dấu hiệu dậy thì • Bao lâu: mỗi 3 năm
  • 21. Quản lý bệnh nhân đái tháo đường
  • 22. Đánh giá ở lần đầu tiên tiếp xúc với bệnh nhân Đánh giá toàn diện nhằm mục tiêu • Xếp loại bệnh ĐTĐ – Phát hiện, đánh gía các biến chứng – Đánh giá lại điều trị lúc trước và cách kiểm sóat các yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân đã biết ĐTĐ – Lên kế hoạch điều trị – Có nền tảng để tiếp tục theo dõi • Chỉ định các xét nghiệm để đánh giá toàn diện tình trạng bệnh lý của bệnh nhân
  • 23. Đánh giá toàn diện bệnh nhân ĐTĐ • Tuổi và đặc điểm khởi bệnh (nhiễm toan ceton, không triệu chứng phát hiện qua xét nghiệm) • Kiểu ăn uống, thói quen vận động, tình trạng dinh dưỡng, thay đổi cân nặng, mức tăng trưởng (đối với trẻ em và thiếu niên) • Các bệnh đồng mắc, tình trạng tâm lý, sức khỏe răng miệng • Đã được giáo dục sức khỏe về ĐTĐ
  • 24. Đánh giá toàn diện bệnh nhân ĐTĐ • Tình trạng kiểm soát glucose huyết của bệnh nhân (HbA1c) • Chương trình điều trị bệnh nhân theo bao gồm Thuốc sử dụng, tính tuân trị và rào cản, kiểu ăn uống, thói quen vận động và luyện tập, có sẵn sàng thay đổi hành vi hay không • Kết quả glucose huyết và bệnh nhân sử dụng kết quả đó ra sao
  • 25. Đánh giá toàn diện bệnh nhân ĐTĐ • Nhiễm toan ceton: tần suất, độ trầm trọng và nguyên nhân • Hạ đường huyết – Có nhận biết hạ đường huyết hay không – Cơn hạ đường huyết nặng: tần xuất, nguyên nhân • Tiền sử về các biến chứng của ĐTĐ – BC mạch máu nhỏ (đáy mắt, thận, thần kinh có mất cảm giác không?, khám bàn chân, BCTK tự chủ bao gầm cả rối loạn cương, liệt dạ dày) – BC mạch máu lớn: bệnh mạch vành tim, bệnh mạch máu não, bệnh mạch máu ngoại vi
  • 26. Đánh giá toàn diện bệnh nhân ĐTĐ: khám thực thể • Chiều cao, cân nặng, BMI • Đo huyết áp, kể cả huyết áp tư thế khi có chỉ định • Khám đáy mắt • Sờ tuyến giáp • Khám da (tìm dấu gai đen, các nơi tiêm insulin) • Khám bàn chân – Nhìn: da, biến dạng, vết chai, vết loét – Sờ mạch mu bàn chân và sau mắt cá chân trong – Phản xạ gân gối, gân gót – Khám cảm giác: proprioception, vibration, monofilament
  • 28. Vị trí khám monofilament
  • 29. Khám mạch mu chân và mắt cá chân trong
  • 30. Chỉ đinh xét nghiệm • HbA1c: nếu 3 tháng trước chưa làm • Nếu chưa có hoặc chưa làm trong vòng 1 năm: – Bộ mỡ khi đói: Cholesterol toàn phần, HDL, LDL cholesterol, Triglycerid – Xét nghiệm chức năng gan: AST, ALT, gamma GT – Albumin trong nước tiểu 1 mẫu, hoặc tỉ số albumin/creatinin nước tiểu – Creatinin huyết thanh, độ lọc cầu thận ước tính – TSH: ở ĐTĐ típ 1, bệnh nhân có rối loạn chuyển hóa lipid, phụ nữ >50 tuổi
  • 31. Chuyển khám chuyên khoa • Chuyên khoa mắt khám đáy mắt có nhỏ dãn đồng tử • Kế hoạch cho thai kỳ đối với phụ nữ trong tuổi sinh sản • Chuyên gia dinh dưỡng • Hội giáo dục sức khỏe (diabetes self management education resource, DSME; diabetes self management Support,DSMS) • Nha sĩ để khám răng toàn diện • Chuyên gia sức khỏe tâm thần nếu cần
  • 32. Mục tiêu glucose huyết cho người ĐTĐ trưởng thành không có thai HbA1c <7.0% Glucose huyết tương trước ăn (mao mạch) 80-130 mg/dL (4.4-7.2 mmol/L)* Đỉnh glucose huyết tương sau ăn (mao mạch)† <180 mg/dL (10.0 mmol/L)* •: Mục tiêu thay đổi tùy tình trạng cụ thể của mỗi bệnh nhân † : Đo glucose huyết sau ăn khi HbA1c chưa đạt mục tiêu dù đường huyết đói đã đạt, đo vào 1-2 giờ sau khi bắt đầu ăn
  • 33. Mục tiêu điều trị cho người già ĐTĐ: Glucose huyết, Huyết áp, Lipid (ADA 2014-2015) Tình trạng sức khỏe Cơ sở để chọn lựa HbA1c GH đói hoặc trước ăn (mg/dL) Glucose lúc đi ngủ (mg/dL) HA (mmHg) Mạnh khỏe Còn sống lâu <7.5% 90-130 90-150 <140/90 Phức tạp/trung bình Kỳ vọng sống trung bình <8.0% 90-150 100-180 <140/90 Rất phức tạp/sức khỏe kém Không còn sống lâu <8.5% 100-180 110-200 <150/90 Standards of Medical Care in Diabetes-2014. Diabetes Care 2014;37(suppl 1).
  • 34. Điều trị bằng thuốc • Thuốc viên điều trị tăng đường huyết: nhóm sulfonylurea, Metformin, Thiazolidinediones, Ức chế men alpha glucosidase, ức chế men DPP4, nhóm ức chế kênh đồng vận chuyển Natri glucose (Sodium Glucose transporter inhibitors loại 2-SGLT2) • Thuốc tiêm: Insulin, Thuốc GLP1 analog
  • 35. Dinh dưỡng và luyện tập • Dinh dưỡng thay đổi theo từng cá nhân, cần tư vấn của BS dinh dưỡng hay chuyên gia dinh dưỡng • Luyện tập: 150 phút mỗi tuần, không nghỉ quá 2 ngày không luyện tập – Tập aerobic, – Tập đối kháng (tập tạ) ít nhất 2 lần một tuần • Không ngồi lâu quá 90 phút
  • 36. Phẫu thuật dạ dày • Chỉ định: BMI ≥ 35 kg/m2 hoặc có bệnh đi kèm trầm trọng • Bệnh nhân cần có kế hoạch theo dõi, dùng thuốc, dinh dưỡng điều trị suốt đời • Không có chỉ định phẫu thuật cho bệnh nhân BMI< 35kg/m2
  • 37. Đánh giá và điều trị các biến chứng • Biến chứng tim mạch: huyết áp, mỡ máu, ngưng hút thuốc, sử dụng aspirin • Biến chứng mạch máu nhỏ: Đáy mắt, thận, thần kinh • Chăm sóc bàn chân • Phát hiện các bệnh đồng mắc
  • 38. Tăng huyết áp • Đo huyết áp mỗi lần khám • 120/80 bắt đầu thay đổi lối sống • >140/90: Thay đổi lối sống + thuốc • Mục tiêu huyết áp < 140/90 mmHg, <130/80 mmHg nếu bệnh nhân dung nạp tốt • Dinh dưỡng điều trị: Luyện tập, khẩu phần DASH • Thuốc lựa chọn hàng đầu: ức chế men chuyển hoặc ức chế thụ thể • Thuốc phối hợp: lợi tiểu hoặc amlopdipin
  • 39. Sử dụng statin ở bệnh nhân ĐTĐ Tuổi Yếu tố nguy cơ Liều Statin * Theo dõi <40 Không có Có YTNC tim mạch** Có bệnh tim mạch rõ *** Không Liều trung bình hoặc cao Liều cao Mỗi năm để đánh giá tính tuân trị 40-75 Không có Có YTNC tim mạch Có bệnh tim mạch rõ Trung bình Cao Cao Khi cần, để theo dõi tính tuân trị >75 Không có Có YTNC tim mạch Có bệnh tim mạch rõ Trung bình Trung bình đến cao Cao Khi cần, để theo dõi tính tuân trị • *Luôn luôn kết hợp cùng dinh dưỡng, luyện tập •** Yếu tố nguy cơ tim mạch bao gồm LDL≥ 100mg/dL (2.6 mmol/L), Tăng huyết áp, hút thuốc lá, thừa cân hoặc béo phì • *** Có bệnh tim mạch rõ : bao gồm tiền sử đã có biến cố tim mạch hoặc hội chứng mạch vành cấp
  • 40. Aspirin (75-162 mg/ngày) • Phòng ngừa nguyên phát: ĐT Đ có tăng nguy cơ tim mạch • Nam>50 tuổi, nữ >60 tuổi có kèm ít nhất 1 nguy cơ tim mạch: – Tiền sử gia đình có bệnh tim mạch – Tăng huyết áp – Hút thuốc lá – RLCH lipid – Tiểu albumin • Phòng ngừa thứ phát: sau biến cố tim mạch • Dị ứng aspirin: dùng clopidogrel 75 mg/ngày
  • 41. ADA: Kiểm soát bệnh thận mạn ở bệnh nhân đái tháo đường GFR (mL/phút/1.73 m2) GFR = Độ lọc cầu thận Khuyến cáo Tất cả bệnh nhân • Xét nghiệm creatinine, albumin niệu, kali máu mỗi năm 45–60 • Chuyển khám chuyên khoa thận nếu nghi ngờ có bệnh thận không do đái tháo đường * • Xem xét điều chỉnh liều thuốc • Theo dõi ĐLCT ước tính mỗi 6 tháng • Xét nghiệm ion đồ, bicarbonate, hemoglobin, calcium, phosphorus, PTH ít nhất mỗi năm 1 lần • Đảm bảo đủ vitamin D • Xem xét làm xét nghiệm đo mật độ xương • Tư vấn chế độ dinh dưỡng ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
  • 42. ADA: Kiểm soát bệnh thận mạn ở bệnh nhân đái tháo đường GFR (mL/phút/1.73 m2) GFR = Độ lọc cầu thận Khuyến cáo 30–44 • Theo dõi ĐLCT ước tính mỗi 3 tháng • Xét nghiệm ion đồ, bicarbonate, hemoglobin, calcium, phosphorus, PTH, hemoglobin, albumin, cân nặng mỗi 3–6 tháng • Xem xét điều chỉnh liều thuốc <30 • Chuyển khám bác sĩ chuyên khoa thận ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14. * Nghi ngờ không phải bệnh thận ĐTĐ: ĐTĐ type 2 chẩn đoán <10 năm, tiểu đạm rất nhiều, tăng nhanh trong thời gian ngắn, THA kháng trị, Độ lọc cầu thận giảm nhanh, có bất thường trong phân tích nước tiểu: trụ hồng cầu, bạch cầu…
  • 43. Đáy mắt • Khám 5 năm sau chẩn đoán: ĐTĐ type 1 • Khám ngay lúc chẩn đoán: ĐTĐ type 2 • Nếu bình thường: tái khám sau 1-2 năm • Nếu bất thường: lịch khám sẽ gần hơn • ĐTĐ+Có thai: khám đáy mắt ngay, nhất là trong 3 tháng đầu; theo dõi sát trong suốt thai kỳ, cho đến 1 năm sau khi sinh.
  • 44. Khám thần kinh • ĐTĐ type 1: 5 năm sau chẩn đoán • ĐTĐ type 2: ngay lúc chẩn đoán • Lập lại mỗi năm • Chăm sóc bàn chân: – Khám thần kinh – Không đi chân đất – Vệ sinh bàn chân, cắt móng chân đúng cách – Mua giày dép vừa chân
  • 45. Chỉ dẫn giữ vệ sinh bàn chân, chọn gìay thích hợp
  • 46. Các bệnh đi cùng • Trầm cảm • Ngưng thở lúc ngủ • Gan nhiễm mỡ • Ung thư • Gãy xương • Giảm nhận thức • Gảm testosterone ở nam giới • Bệnh nha chu • Lãng tai, giảm thính lực
  • 47. Chủng ngừa • Cúm • Pneumococcal polysaccharide • Viêm gan siêu vi B
  • 48. Tóm tắt • Chăm sóc toàn diện • Chú ý tầm soát biến chứng và quản lý biến chứng • Nâng cao tính chủ động của bệnh nhân
  • 50. Phân loại đái tháo đường I. ĐTĐ type 1 (phá hủy tế bào β, thường đưa đến thiếu insulin tuyệt đối)1 A. Qua trung gian miễn dịch B. Vô căn II. ĐTĐ type 2 (do khiếm khuyết tiết insulin tiến triển trên nền kháng insulin)2 1. ADA. Medical Management of Type 2 Diabetes. 7th Edition. 2012. 2. ADA. Diabetes Care 2014;37(S1):S14-S80.
  • 51. Phân loại đái tháo đường III. Các type chuyên biệt khác a. Khiếm khuyết di truyền chức năng tế bào β b. Khiếm khuyết di truyền tác dụng của insulin c. Bệnh tụy ngoại tiết d. Do thuốc hoặc hóa chất e. Tăng đường huyết thứ phát IV. Đái tháo đường thai kỳ VADE 2013.
  • 52. Các thể đái tháo đường không điển hình
  • 53. Đái tháo đường type 1 vô căn • Tên khác“Flatbush diabetes” • Mỹ da đen và nam Châu Á (18-25 tuổi) • Sự tiết insulin dao động • Không có tự kháng thể • Có nhiều đợt glucose huyết ổn định
  • 54. LADA • Latent Autoimmune Diabetes of Adulthood • Giống type 1 nhưng chẩn đoán sau tuổi 25 • ~20% trường hợp được chẩn đoán là ĐTĐ type 2 có thể là LADA. • Diễn tiến chậm hơn ĐTĐ type 1. • Có tự kháng thể. • C-peptide thấp hoặc không có • Không có tiền sử gia đình
  • 55. MODY • Maturity Onset Diabetes of the Young • Một tập hợp các bệnh lý di truyền ảnh hưởng đến sự tiết insulin (ít nhất 6 loại) • Đặc điểm di truyền trội • Nhạy cảm bình thường với insulin • Giảm tiết insulin (còn đôi chút). • Chẩn đoán bằng tìm gen.
  • 56. Đái tháo đường do tụy • Do suy toàn bộ chức năng tụy tạng. • Có thể do nghiện rượu mạn, chấn thương, viêm tụy cấp nhiều lần. • Thường suy tụy ngoại tiết xuất hiện trước suy tụy nội tiết. • Điều trị: cần men tụy cùng với insulin
  • 57. Đái tháo đường thai kỳ • Bất cứ tình trạng mất dung nạp glucose nào được phát hiện lần đầu tiên trong thai kỳ – Một số định nghĩa đòi hỏi glucose huyết phải trở lại bình thường sau sinh. • Liên hệ mật thiết với ĐTĐ type 2 • Điều trị chủ yếu bằng insulin (+ tiết chế) – Một số dữ liệu cho thấy có thể dùng Sulfonylurea (glibenclamide) & metformin.