SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
PHẦN 3 : CHẨN ĐOÁN và XỬ TRÍ ĐỢT KỊCH PHÁT BPTNMT
1. Đánh giá BN nào nguy có đợt kịch phát BPTNMT?
BN thuộc nhóm nguy cơ thấp: GOLD 1 hay 2 và/ hay 0-1 đợt
kịch phát trong năm
BN thuộc nhóm nguy cơ cao: GOLD 3 hay 4 và/ hay ≥ 2 đợt
kịch phát trong năm ( FEV1< 50% GTDĐ)
Có $ trào ngược
BN lớn tuổi ≥ 65
BPTNMT lâu năm
Có xử dụng KS trước đó
Có nằm viện trước đó
Có uống theophylline
Có bệnh phối hợp
2. Dấu hiệu giúp chẩn đoán đợt kịch phát BPTNMT theo Antonisen
Tăng: Ho, khạc đàm , khó thở.
Đàm tăng số lượng , thay đổi màu sắc, nhất là đàm mủ.
Có thể có sốt
Phân độ nặng của đợt kịch phát BPTNMT sau khi loại trừ các nguyên
nhân khác có thể gây tăng khó thở, ho, khạc đàm:
3. Chẩn đoán phân biệt đợt kịch phát BPTNMT với các bệnh hay
hội chứng sau :
1. Suy tim T/ toàn bộ,
2. rối loạn nhịp tim
3. Viêm phổi
4. Tràn Khí màng phổi, hay dịch màng phổi,.
5. Dãn phế quản
6. Hen phế quản
7. K phế quản
8. Thuyên tắc phổi
9. Thuốc an thần , thuốc ức chế Bgiao cảm
Đánh giá mức độ nặng của ĐKPBPTNMT theo Antonisen 1t/c < 2 <
3 triệu chứng . Khi có 2 T/c trong đó khạc đàm mủ nặng.
PHÂN LOẠI ĐỘ NẶNG CỦA ĐỢT
KỊCH PHÁT BPTNMT
MỨC ĐỘ NHẸ TRUNG BÌNH NẶNG
ĐÀM↑, MỦ ↑,
KHÓ THỞ ↑
1 Trong 3 T/C 2Trong 3 T/C 3 Trong 3 T/C
Tuổi BN Bất kỳ Bất kỳ ≥ 65 tuổi
Chức năng phổi
ban đầu
┴ ↓ Nhẹ  TB
FEV1 > 50% GTDĐ
FEV1 ≤ 50%
GTDĐ
Đợt kịch phát ≤ 4 lần / năm > 4 lần / năm
Bệnh đồng mắc Không không có
Đánh giá nguy cơ tử vong:
BBOODDEE::((BBooddyy MMaassss IInnddeexx << 2211,, OObbssttrruuccttiivvee,, DDyyssppnneeaa,, EExxeerrcciissee
ccaappaacciittyy ))
AADDOO (( AAggee,, DDyyppssnneeaa,, OObbssttrruuccttiivvee))
DDOOSSEE((DDyyppssnneeaa,, OObbssttrruuccttiivvee,, SSmmooookkiinngg ssttaattuuss,, EExxaacceerrbbaattiioonn
ffrreeqquueennccyy ))
↑↑  ↑↑nngguuyy ccơơ ttửử vvoonngg
ĐĐiiềềuu ttrrịị đđợợtt ccấấpp BBPPTTNNMMTT..
SSựự qquuaann ttrrọọnngg ccủủaa vviiệệcc ccầầnn nnhhậậnn bbiiếếtt vvàà ttrrịị kịp thời ĐKPCOPD :
±± xxảảyy rraa ## 22,,77 llầầnn//nnăămm// CCOOPPDD ttrruunngg bbììnnhh nnặặnngg (( SSeeeemmuunnggaall
9988//0055))
TTầầnn xxuuấấtt vvàà đđộộ nnặặnngg ccủủaa AAEECCOOPPDD ↑↑ vvớớii ttuuổổii ttáácc BBNN,, đđộộ nnặặnngg
CCOOPPDD,, TTăănngg ttiiếếtt đđààmm,,((DDoonnaallddssoonn 0033//1199))
HHồồii pphhụụcc ssaauu đđóó cchhậậmm,, CCNNHHHH ttiiếếpp ttụụcc↓↓
 nngguuyyêênn nnhhâânn ttửử vvoonngg..
 ĐKPCOPD # tim
ĐĐIIỀỀUU TTRRỊỊ::
MMụụcc ttiiêêuu::
11>> ttììmm nngguuyyêênn nnhhâânn tthhúúcc đđââỷỷ xxuuấấtt hhiiêênn đđợợtt ccấấpp CCOOPPDD
22>> TThhôônngg tthhooáánngg pphhếế qquuảảnn bbằằnngg tthhuuốốcc DDPPQQ,, lloonngg đđààmm đđểể ggiiảảmm kkhhóó
tthhởở
33>> CCuunngg ccấấpp đđủủ OO22,,
44>> TThheeoo ddõõii đđặặtt NNKKQQ kkhhii ccầầnn tthhiiếếtt..
55>> NNggừừaa bbiiếếnn cchhứứnngg kkhhii nnằằmm bbấấtt đđộộnngg:: llooéétt ,, TTTTPP
66>> ĐĐảảmm bbảảoo ddiinnhh ddưưỡỡnngg..
OOxxyy lliiệệuu pphháápp
LLiiềềuu OOxxyy ccuunngg ccấấpp cchhoo PPaaOO22## 6600-- 7700 mmmmHHgg,, SSaaOO22 ## 9900 –– 9944%%..
NNếếuu kkhhôônngg tthhểể đđiiềềuu cchhỉỉnnhh hhyyppooxxeemmiiaa vvớớii FFiiOO22## 3322%% ((ssoonnddee mmũũii))
hhaayy 3355%% (( mmaasskk)) nnêênn llưưuu yy11yy kkhhảả nnăănngg tthhuuyyêênn ttắắcc pphhổổii hhaayy AARRDDSS,,
pphhùù pphhổổii,, vviiêêmm pphhổổii nnặặnngg ggââyy ssuuyy hhôô hhấấpp.. BBNN ccóó tthhểể bbịị ttăănngg tthháánn kkhhii
tthhởở OOxxyy.. PPaaCCOO22 cchhậậpp nnhhậậnn đđưượợcc ccóó tthhểể llêênn 5555mmmmHHgg.. NNhhưưnngg ttrrii ggiiáácc
BBNN xxấấuu đđii ccầầnn pphhảảii tthhôônngg kkhhíí ccơơ hhọọcc..
TThhuuốốcc ddããnn pphhếế qquuảảnn ::
ĐĐầầuu ttaayy llựựaa cchhọọnn ttrroonngg đđợợtt kkịịcchh pphháátt ccấấpp ttíínnhh BBPPTTNNMMTT::SSaallbbuuttaammooll ..
ĐĐưườờnngg pphhuunn kkhhíí dduunngg bbằằnngg mmááyy hhaayy MMDDII++ ssppaacceerr
LLiiềềuu:: 22,,55mmgg ++ 33mmllNNaaCCll 99%% đđủủ 55mmll.. PPKKDD mmỗỗii 11-- 44 ggiiờờ kkhhii ccầầnn tthhiiếếtt..
(( ttrrưướớcc kkiiaa 55mmgg,, nnhhưưnngg ccóó nngghhiiêênn ccứứuu // 3322// cchhoo tthhấấyy lliiềềuu ccaaoo nnhhưư vvậậyy
kkhhôônngg hhiiệệuu qquuảả hhơơnn lliiềềuu đđềề nngghhịị (( ddựựaa ttrrêênn kkếếtt qquuảả CCNNHHHH,, llââmm ssàànngg))..
PPhhuunn kkhhíí dduunngg lliiêênn ttụụcc BB22 ggiiaaoo ccảảmm ccũũnngg kkhhôônngg cchhoo hhiiệệuu qquuảả hhơơnn..
44--77 ppuuffff ++ ssppaacceerr:: mmỗỗii 11-- 44 hh kkhhii ccầầnn..
TTiiêêmm ddưướớii ddaa kkhhii BBNN kkhhôônngg tthhểể hhíítt tthhởở nnổổii..
TTrruuyyềềnn TTMM lliiêênn ttụụcc ,, ccóó tthhểể ggââyy rrốốii llooạạnn nnhhịịpp ttiimm,, tthhiiếếuu mmááuu ccơơ ttiimm..
AAnnttiicchhoolliinneerrggiicc :: ttrroonngg đđợợtt kkịịcchh pphháátt BBPPTTNNMMTT ,, IIpprraattrrooppiiuumm bbrroommiiddee
kkếếtt hhợợpp vvớớii tthhuuốốcc kkíícchh tthhíícchh BB ggiiaaoo ccảảmm:: cchhoo ttáácc ddụụnngg ttốốtt hhơơnn xxààii
rriiêênngg llẽẽ..
IIpprraattrrooppiiuumm bbrroommiiddee:: MMDDII,, 22ppffff ++ ssppaacceerr mmỗỗii 44 ggiiờờ..
GGlluuccooccoorrttiiccooiidd::
ĐĐưườờnngg ttooàànn tthhâânn:: CCảảii tthhiiệệnn ttrriiệệuu cchhứứnngg,, cchhứứcc nnăănngg pphhổổii (( XXNN
CCNNHHHH)),, ggiiảảmm tthhờờii ggiiaann nnằằmm vviiệệnn.. CCảảii tthhiiệệnn cchhấấtt llưượợnngg ccuuộộcc
ssốốnngg..
ĐĐừừờờnngg UUốốnngg :: tthhuuốốcc hhấấpp tthhuu nnhhaannhh ssaauu kkhhii uuốốnngg kkhhooảảnngg 11 ttiiếếnngg,,
kkhhảả ddụụnngg ssiinnhh hhọọcc ttưươơnngg đđưươơnngg đđưườờnngg ttiiêêmm cchhíícchh ttrroonngg đđaa ssốố
ttrrưườờnngg hhợợpp..
ĐĐưườờnngg ttiiêêmm ttrruuyyềềnn TTMM ttrroonngg ttrrừừơơnngg hhợợpp đđợợtt kkịịcchh pphháátt
BBPPTTNNMMTT nnặặnngg,, BBNN kkhhôônngg tthhểể uuốốnngg tthhuuốốcc ,, BBNN bbịị sshhoocckk ,, ggiiảảmm
ssựự hhấấpp tthhuu qquuaa đđưườờnngg tteeii66uu hhóóaa..
ĐĐưườờnngg pphhuunn kkhhíí dduunngg :: cchhưưaa cchhứứnngg mmiinnhh ccóó hhiiệệuu qquuảả ttrroonngg đđợợtt
ccấấpp//rraannddoommiizzee ttrriiaall cchhưưaa ccóó// ddoo đđóó kkhhôônngg tthhểể ddùùnngg tthhaayy tthhếế
đđưườờnngg ttooàànn tthhâânn// uupp ttoo ddaattee //..
LLiiềềuu llưượợnngg :: lliiềềuu nnààoo ttốốii ưưuu cchhoo đđiiềềuu ttrrịị ĐĐKKPP BBPPTTNNMMTT cchhưưaa rrõõ..
LLiiềềuu tthhưườờnngg ddùùnngg ::
PPrreeddnniissoonnee:: 3300-- 6600 mmgg// nnggààyy uuốốnngg 11 llầầnn// 22 nnggààyy đđầầuu;;
SSaauu đđóó 3300-- 4400 mmgg//nnggààyy// 1100-- 1122 nnggààyy.. CCắắtt tthhuuốốcc nnhhưư ccắắtt kkhháánngg ssiinnnnhh..
HHooặặcc MMeetthhyyllpprreeddnniissoolloonnee:: 6600 –– 112255 mmgg xx 22 (( 44)) IIVV cchhậậmm // 22 nnggààyy
SSaauu đđóó 3300-- 4400 mmgg//nnggààyy// 1100-- 1122 nnggààyy,, ssaauu đđóó ccắắtt tthhuuốốcc (( tthhờờii ggiiaann ttrrịị
<< 33 ttuuầầnn íítt ccóó nngguuyy ccơơ ssuuyy ttuuyyếếnn tthhưượợnngg tthhậậnn)) ,, nnếếuu BBNN ccóó nngguuyy ccơơ ssuuyy
ttuuyyếếnn tthhưượợnngg tthhậậnn nnêênn ggiiảảmm lliiềềuu ddầầnn ..
KKhháánngg ssiinnhh lliiệệuu pphháápp::
NNhhiiễễmm kkhhuuẩẩnn cchhiiếếmm 8800%% ttrrưườờnngg hhợợpp :: 22// 33 ttrrưườờnngg hhợợpp nnhhiiễễmm vviirruuss ;;
đđaa ssốố ddoo rhino- viruses . Một số ca do Influenza, parainfluenza,
coronavirus, and adenovirus, gần đây phát hiện Respiratory syncytial
virus , human metapneumovirus.
Nhiễm vi trùng : chiếm 30% - 50% trường hợp. Tác nhân thường gặp
Haemophilus influenzae không điển hình , Moraxella catarrhalis, and
Streptococcus pneumoniae. Trong những trường hợp BPTNMT nặng BN
thường nhiễm Pseudomonas aeruginosa and Enterobacteriaceae .
Nhiễm vi khuẩn không điển hình : Chlamydophila pneumoniae trong
đợt kịch phát COPD chiếm # 3 to 5 % , Mycoplasma pneumoniae and
Legionella spp thì hiếm hơn.
Đồng bội nhiễm :vi trùng , virus, hay cả 2 tác nhân cùng lúc.
Xét nghiệm vi trùng học :
a/ Cấy đàm: kết quả cấy đàm không phân biệt được tác nhân gây bệnh
thật sự trong đợt cấp hay vi khuẩn thường trú sẳn. XN sinh học phân tử
giúp chẩn đoán tác nhân gây bệnh mới, nhưng không áp dụng thường
trong thực hành .
b/ Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis, Streptococcus
pneumoniae khó phân lập từ đàm, thường có kết quả âm tính giả. H.
haemolyticus- là tác nhân không gây bệnh- thường bị chẩn đoán nhầm là
Haemophilus influenzae. Do đó trong GOLD 2007, khuyến cáo không
nên cấy đàm trong đa số trường hợp kịch phát BPTNMT, nên có sự phân
tích thận trọng kết quả XN cấy đàm. Chỉ nên cấy trong trường hợp thất
bại với điều trị kháng sinh ban đầu. H. influenzae, M. catarrhalis, and S.
pneumoniae rất dễ chết nên kết quả hay âm tính giả .
c/ Những yếu tố nguy cơ để nghi ngờ khả năng nhiễm Pseudomonas:
BN có nhiều đợt dùng KS trong năm qua (>4), có sử dụng KS trước ≥ 2
ngày trong vòng 3 tháng, có lần phân lập ra Pseudomonas trong đàm ở
đợt cấp trước, có Pseudomonas thường trực trong đàm dù đang ở giai
đoạn ổn định, có sử dụng corticosteroid toàn thân. FEV1 <50 % GTDĐ.
Pseudomonas spp dể hồi phục lại trong đàm đã khạc ra trước khi trị liệu
kháng sinh ban đầu .
d/ Đàm mủ có tể là dấu chứng nhiễm trùng. Nó liên quan đến sự tăng
nồng độ vi khuẩn trên khí đạo và bạch cầu trong đàm xem là dấu
chứng của 1 đợt kich phát COPD.
Xét nghiệm procalcitonin, CRP:
Procalcitonin: tăng ở BN có nhiễm vi trùng , không tăng trong nhiễm
virus; không tương xứng với đàm mủ,
ngược lại CRP có liên quan .
Điều trị kháng sinh :
BN có BPTNMT đợt kịch phát mức độ nhẹ: ( Có 1/ 3 triệu chứng ,
không cần thở máy), không cần nhập viện hay hổ trợ hô hấp ( thở máy
không xâm lấn) – chưa cần kháng sinh.
Chỉ định kháng sinh ở các BN có đợt kịch phát mức độ trung bình –
nặng:( 2/ 3 triệu chứng : tăng khó thở, tăng khạc đàm, đàm đục, mủ, hay
BN cần nhập viện)
Phát đồ điều trị kháng sinh
Chọn lựa kháng sinh : Xử dụng kháng sinh diện rộng cho BN có nguy cơ
cao kể trên.
Chọn KS ưu tiên diệt Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis, and
Streptococcus pneumoniae , lưu tình hình kháng kháng sinh của địa
phương. Pseudomonas aeruginosa và Enterobacteriaceae có thể gặp ở
Bn bị BPTNMT nặng.
Điều trị ngoại trú :
Đợt cấp nhẹ: Không KS, thêm thuốc dãn PQ, trị các triệu chứng kèm
khác
Đợt cấp trung bình: hoặc Macrolide azithromycin , clarythromycin
Hoặc cephalosporin: cefuroxime, cefpodoxime ,
cefdinir
Hoặc Ketolide : telithromycine
Doxycyline,
Đợt cấp nặng : Hoặc Fluoroquinolon: moxifloxacine, gemifloxacine,
levofloxacine
Hoặc: amoxicillin-clavulanate
Hoặc Ciprofloxacin nếu nghi nhiễm Pseudomonas
Trị nội trú:
BN có nguy cơ nhiễm Pseudomonas: có thể Chọn
hoặc levofloxacin , cefepime , ceftazidime , and piperacillin-tazobactam.
BN không có nguy cơ nhiễm Pseudomonas : có thể chọn
fluoroquinolone (levofloxacin, moxifloxacin ) hoặc cephalosporin thế hệ
3 ( ceftriaxone or cefotaxime).
Thuốc long đàm : Có ít dữ kiện cho thấy dùng thuốc long đàm trong đợt
cấp tăng hiệu quả điều trị . Chỉ định đúng giúp ích cho BN. BN
tránh đê3 thiê1u nước  giúp ho khạc dễ dàng
Nhóm thuốc dãn phế quản Xanthine: Aminophylline, Theophylline:
Không nên lạm dụng trong đợt cấp COPD vì có thể gây tác dụng
phụ như nôn ói, run tay, hồi hộp, rối loạn nhịp tim. Trong điều kiện
của Vn chúng ta có thể chỉ định cho BN , nhưng cần thận trọng –
định lượng nồng độ thuôc trong máu.
Vật lí trị liệu hô hấp trong đợt cấp : không nên thực hiện các động tác vỗ
lưng , rung lắc vì có thê kích thích BN gây ho.
CHỈ ĐỊNH CHO BN ĐỢT CẤP BPTNMT NHẬP VIỆN:
Bệnh nhân có đợt cấp:kèm theo một những điều kiện sau đây:
Điều trị ngoại trú thất bại
Không đi bộ nổi trong phòng (trước đó còn đi tới đi lui được)
Không ăn uống nổi, không ngủ được do khó thở
Bệnh nhân không thể theo chế độ điều trị tại nhà (thiếu người
chăm sóc)
Có một số bệnh làm tăng nguy cơ chết; như viêm phổi hay bệnh
nội khoa khác.
Triệu chứng nặng dần trước khi vào cấp cứu, rối loạn tri giác,
Hypoxemia kéo dài, nặng, có triệu chứng hypercarbra
Bệnh nhân có các dấu hiệu tâm phế xấu hơn không thể điều trị
ngoại trú
Dự định phẫu thuật cần có gây mê
Có các tình trạng khác có thể làm xấu CNHH thêm như: bệnh
cơ do dùng conticosteroide; gãy cột sống  đe dọa giảm chức
năng phổi.
CHỈ ĐỊNH CHO BN NẰM ICU TRONG ĐỢT CẤP BPTNMT:
Khó thở nặng hơn, điều trị ở phòng cấp cứu không có đáp ứng
đầy đủ
Tri giác lú lẫn, mỏi cơ hô hấp (thở ngực bụng không đồng bộ)
Hypoxemia (mỗi lúc một nặng hơn mặc dù có thở O2 có tình
trạng toan huyết PH < 7,30
Cần thông khí cơ học
CÁC CHỈ ĐỊNH CHO BỆNH NHÂN COPD SAU ĐỢT CẤP
EXACERBATION ĐƯỢC XUẤT VIỆN
Thở khí dung : không nhiều hơn 6 lần / ngày
Nếu bệnh nhân ở phòng cấp cứu: triệu chứng lâm sàng tốt hơn,
sau xử lý bệnh nhân có thể đi bộ lui tới trong phòng cấp cứu
được
Bệnh nhân ăn được, ngủ được không bị thức giác do khó thở
Bệnh đường hô hấp khác kèm theo được kiểm soát tốt
Bệnh nhân có triệu chứng lâm sàng ổn định, không cần điều trị
bằng tiêm, ttruyền trong vòng 12-24 giờ.
Bệnh nhân hiểu biết đầy đủ, đúng về cách sử dụng thuốc
Bệnh nhân được theo dõi đầy đủ tại phòng khám ngoại chẩn,
hay tại nhà (có thể có Y tá, O2 liệu pháp tại nhà, chế độ dinh
dưỡng).

More Related Content

More from SauDaiHocYHGD

Chăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhChăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhSauDaiHocYHGD
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ SauDaiHocYHGD
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
Xét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtXét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtSauDaiHocYHGD
 
YB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtYB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtSauDaiHocYHGD
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtSauDaiHocYHGD
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngSauDaiHocYHGD
 
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieuSư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieuSauDaiHocYHGD
 
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsCách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsSauDaiHocYHGD
 
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻChẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻSauDaiHocYHGD
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìSauDaiHocYHGD
 
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại việntiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại việnSauDaiHocYHGD
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnSauDaiHocYHGD
 
Trầm cảm và bệnh tim mạch
Trầm cảm và bệnh tim mạchTrầm cảm và bệnh tim mạch
Trầm cảm và bệnh tim mạchSauDaiHocYHGD
 
Chẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầuChẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầuSauDaiHocYHGD
 
tiep can benh nhan mac benh nang
tiep can benh nhan mac benh nangtiep can benh nhan mac benh nang
tiep can benh nhan mac benh nangSauDaiHocYHGD
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhTiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhSauDaiHocYHGD
 

More from SauDaiHocYHGD (20)

Chăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhChăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngành
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
Xét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtXét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắt
 
YB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtYB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắt
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắt
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
 
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieuSư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
 
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsCách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
 
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻChẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
 
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại việntiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
 
Trầm cảm và bệnh tim mạch
Trầm cảm và bệnh tim mạchTrầm cảm và bệnh tim mạch
Trầm cảm và bệnh tim mạch
 
Chẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầuChẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầu
 
tiep can benh nhan mac benh nang
tiep can benh nhan mac benh nangtiep can benh nhan mac benh nang
tiep can benh nhan mac benh nang
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhTiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
 

Recently uploaded

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 

Copd can thiepdieutri

  • 1. PHẦN 3 : CHẨN ĐOÁN và XỬ TRÍ ĐỢT KỊCH PHÁT BPTNMT 1. Đánh giá BN nào nguy có đợt kịch phát BPTNMT? BN thuộc nhóm nguy cơ thấp: GOLD 1 hay 2 và/ hay 0-1 đợt kịch phát trong năm BN thuộc nhóm nguy cơ cao: GOLD 3 hay 4 và/ hay ≥ 2 đợt kịch phát trong năm ( FEV1< 50% GTDĐ) Có $ trào ngược BN lớn tuổi ≥ 65 BPTNMT lâu năm Có xử dụng KS trước đó Có nằm viện trước đó Có uống theophylline Có bệnh phối hợp 2. Dấu hiệu giúp chẩn đoán đợt kịch phát BPTNMT theo Antonisen Tăng: Ho, khạc đàm , khó thở. Đàm tăng số lượng , thay đổi màu sắc, nhất là đàm mủ. Có thể có sốt Phân độ nặng của đợt kịch phát BPTNMT sau khi loại trừ các nguyên nhân khác có thể gây tăng khó thở, ho, khạc đàm: 3. Chẩn đoán phân biệt đợt kịch phát BPTNMT với các bệnh hay hội chứng sau : 1. Suy tim T/ toàn bộ, 2. rối loạn nhịp tim 3. Viêm phổi 4. Tràn Khí màng phổi, hay dịch màng phổi,. 5. Dãn phế quản 6. Hen phế quản 7. K phế quản 8. Thuyên tắc phổi 9. Thuốc an thần , thuốc ức chế Bgiao cảm Đánh giá mức độ nặng của ĐKPBPTNMT theo Antonisen 1t/c < 2 < 3 triệu chứng . Khi có 2 T/c trong đó khạc đàm mủ nặng. PHÂN LOẠI ĐỘ NẶNG CỦA ĐỢT KỊCH PHÁT BPTNMT MỨC ĐỘ NHẸ TRUNG BÌNH NẶNG ĐÀM↑, MỦ ↑, KHÓ THỞ ↑ 1 Trong 3 T/C 2Trong 3 T/C 3 Trong 3 T/C Tuổi BN Bất kỳ Bất kỳ ≥ 65 tuổi Chức năng phổi ban đầu ┴ ↓ Nhẹ  TB FEV1 > 50% GTDĐ FEV1 ≤ 50% GTDĐ Đợt kịch phát ≤ 4 lần / năm > 4 lần / năm Bệnh đồng mắc Không không có
  • 2. Đánh giá nguy cơ tử vong: BBOODDEE::((BBooddyy MMaassss IInnddeexx << 2211,, OObbssttrruuccttiivvee,, DDyyssppnneeaa,, EExxeerrcciissee ccaappaacciittyy )) AADDOO (( AAggee,, DDyyppssnneeaa,, OObbssttrruuccttiivvee)) DDOOSSEE((DDyyppssnneeaa,, OObbssttrruuccttiivvee,, SSmmooookkiinngg ssttaattuuss,, EExxaacceerrbbaattiioonn ffrreeqquueennccyy )) ↑↑  ↑↑nngguuyy ccơơ ttửử vvoonngg ĐĐiiềềuu ttrrịị đđợợtt ccấấpp BBPPTTNNMMTT.. SSựự qquuaann ttrrọọnngg ccủủaa vviiệệcc ccầầnn nnhhậậnn bbiiếếtt vvàà ttrrịị kịp thời ĐKPCOPD : ±± xxảảyy rraa ## 22,,77 llầầnn//nnăămm// CCOOPPDD ttrruunngg bbììnnhh nnặặnngg (( SSeeeemmuunnggaall 9988//0055)) TTầầnn xxuuấấtt vvàà đđộộ nnặặnngg ccủủaa AAEECCOOPPDD ↑↑ vvớớii ttuuổổii ttáácc BBNN,, đđộộ nnặặnngg CCOOPPDD,, TTăănngg ttiiếếtt đđààmm,,((DDoonnaallddssoonn 0033//1199)) HHồồii pphhụụcc ssaauu đđóó cchhậậmm,, CCNNHHHH ttiiếếpp ttụụcc↓↓  nngguuyyêênn nnhhâânn ttửử vvoonngg..  ĐKPCOPD # tim ĐĐIIỀỀUU TTRRỊỊ:: MMụụcc ttiiêêuu:: 11>> ttììmm nngguuyyêênn nnhhâânn tthhúúcc đđââỷỷ xxuuấấtt hhiiêênn đđợợtt ccấấpp CCOOPPDD 22>> TThhôônngg tthhooáánngg pphhếế qquuảảnn bbằằnngg tthhuuốốcc DDPPQQ,, lloonngg đđààmm đđểể ggiiảảmm kkhhóó tthhởở 33>> CCuunngg ccấấpp đđủủ OO22,, 44>> TThheeoo ddõõii đđặặtt NNKKQQ kkhhii ccầầnn tthhiiếếtt.. 55>> NNggừừaa bbiiếếnn cchhứứnngg kkhhii nnằằmm bbấấtt đđộộnngg:: llooéétt ,, TTTTPP 66>> ĐĐảảmm bbảảoo ddiinnhh ddưưỡỡnngg.. OOxxyy lliiệệuu pphháápp LLiiềềuu OOxxyy ccuunngg ccấấpp cchhoo PPaaOO22## 6600-- 7700 mmmmHHgg,, SSaaOO22 ## 9900 –– 9944%%.. NNếếuu kkhhôônngg tthhểể đđiiềềuu cchhỉỉnnhh hhyyppooxxeemmiiaa vvớớii FFiiOO22## 3322%% ((ssoonnddee mmũũii)) hhaayy 3355%% (( mmaasskk)) nnêênn llưưuu yy11yy kkhhảả nnăănngg tthhuuyyêênn ttắắcc pphhổổii hhaayy AARRDDSS,, pphhùù pphhổổii,, vviiêêmm pphhổổii nnặặnngg ggââyy ssuuyy hhôô hhấấpp.. BBNN ccóó tthhểể bbịị ttăănngg tthháánn kkhhii tthhởở OOxxyy.. PPaaCCOO22 cchhậậpp nnhhậậnn đđưượợcc ccóó tthhểể llêênn 5555mmmmHHgg.. NNhhưưnngg ttrrii ggiiáácc BBNN xxấấuu đđii ccầầnn pphhảảii tthhôônngg kkhhíí ccơơ hhọọcc.. TThhuuốốcc ddããnn pphhếế qquuảảnn :: ĐĐầầuu ttaayy llựựaa cchhọọnn ttrroonngg đđợợtt kkịịcchh pphháátt ccấấpp ttíínnhh BBPPTTNNMMTT::SSaallbbuuttaammooll .. ĐĐưườờnngg pphhuunn kkhhíí dduunngg bbằằnngg mmááyy hhaayy MMDDII++ ssppaacceerr LLiiềềuu:: 22,,55mmgg ++ 33mmllNNaaCCll 99%% đđủủ 55mmll.. PPKKDD mmỗỗii 11-- 44 ggiiờờ kkhhii ccầầnn tthhiiếếtt.. (( ttrrưướớcc kkiiaa 55mmgg,, nnhhưưnngg ccóó nngghhiiêênn ccứứuu // 3322// cchhoo tthhấấyy lliiềềuu ccaaoo nnhhưư vvậậyy kkhhôônngg hhiiệệuu qquuảả hhơơnn lliiềềuu đđềề nngghhịị (( ddựựaa ttrrêênn kkếếtt qquuảả CCNNHHHH,, llââmm ssàànngg)).. PPhhuunn kkhhíí dduunngg lliiêênn ttụụcc BB22 ggiiaaoo ccảảmm ccũũnngg kkhhôônngg cchhoo hhiiệệuu qquuảả hhơơnn.. 44--77 ppuuffff ++ ssppaacceerr:: mmỗỗii 11-- 44 hh kkhhii ccầầnn.. TTiiêêmm ddưướớii ddaa kkhhii BBNN kkhhôônngg tthhểể hhíítt tthhởở nnổổii..
  • 3. TTrruuyyềềnn TTMM lliiêênn ttụụcc ,, ccóó tthhểể ggââyy rrốốii llooạạnn nnhhịịpp ttiimm,, tthhiiếếuu mmááuu ccơơ ttiimm.. AAnnttiicchhoolliinneerrggiicc :: ttrroonngg đđợợtt kkịịcchh pphháátt BBPPTTNNMMTT ,, IIpprraattrrooppiiuumm bbrroommiiddee kkếếtt hhợợpp vvớớii tthhuuốốcc kkíícchh tthhíícchh BB ggiiaaoo ccảảmm:: cchhoo ttáácc ddụụnngg ttốốtt hhơơnn xxààii rriiêênngg llẽẽ.. IIpprraattrrooppiiuumm bbrroommiiddee:: MMDDII,, 22ppffff ++ ssppaacceerr mmỗỗii 44 ggiiờờ.. GGlluuccooccoorrttiiccooiidd:: ĐĐưườờnngg ttooàànn tthhâânn:: CCảảii tthhiiệệnn ttrriiệệuu cchhứứnngg,, cchhứứcc nnăănngg pphhổổii (( XXNN CCNNHHHH)),, ggiiảảmm tthhờờii ggiiaann nnằằmm vviiệệnn.. CCảảii tthhiiệệnn cchhấấtt llưượợnngg ccuuộộcc ssốốnngg.. ĐĐừừờờnngg UUốốnngg :: tthhuuốốcc hhấấpp tthhuu nnhhaannhh ssaauu kkhhii uuốốnngg kkhhooảảnngg 11 ttiiếếnngg,, kkhhảả ddụụnngg ssiinnhh hhọọcc ttưươơnngg đđưươơnngg đđưườờnngg ttiiêêmm cchhíícchh ttrroonngg đđaa ssốố ttrrưườờnngg hhợợpp.. ĐĐưườờnngg ttiiêêmm ttrruuyyềềnn TTMM ttrroonngg ttrrừừơơnngg hhợợpp đđợợtt kkịịcchh pphháátt BBPPTTNNMMTT nnặặnngg,, BBNN kkhhôônngg tthhểể uuốốnngg tthhuuốốcc ,, BBNN bbịị sshhoocckk ,, ggiiảảmm ssựự hhấấpp tthhuu qquuaa đđưườờnngg tteeii66uu hhóóaa.. ĐĐưườờnngg pphhuunn kkhhíí dduunngg :: cchhưưaa cchhứứnngg mmiinnhh ccóó hhiiệệuu qquuảả ttrroonngg đđợợtt ccấấpp//rraannddoommiizzee ttrriiaall cchhưưaa ccóó// ddoo đđóó kkhhôônngg tthhểể ddùùnngg tthhaayy tthhếế đđưườờnngg ttooàànn tthhâânn// uupp ttoo ddaattee //.. LLiiềềuu llưượợnngg :: lliiềềuu nnààoo ttốốii ưưuu cchhoo đđiiềềuu ttrrịị ĐĐKKPP BBPPTTNNMMTT cchhưưaa rrõõ.. LLiiềềuu tthhưườờnngg ddùùnngg :: PPrreeddnniissoonnee:: 3300-- 6600 mmgg// nnggààyy uuốốnngg 11 llầầnn// 22 nnggààyy đđầầuu;; SSaauu đđóó 3300-- 4400 mmgg//nnggààyy// 1100-- 1122 nnggààyy.. CCắắtt tthhuuốốcc nnhhưư ccắắtt kkhháánngg ssiinnnnhh.. HHooặặcc MMeetthhyyllpprreeddnniissoolloonnee:: 6600 –– 112255 mmgg xx 22 (( 44)) IIVV cchhậậmm // 22 nnggààyy SSaauu đđóó 3300-- 4400 mmgg//nnggààyy// 1100-- 1122 nnggààyy,, ssaauu đđóó ccắắtt tthhuuốốcc (( tthhờờii ggiiaann ttrrịị << 33 ttuuầầnn íítt ccóó nngguuyy ccơơ ssuuyy ttuuyyếếnn tthhưượợnngg tthhậậnn)) ,, nnếếuu BBNN ccóó nngguuyy ccơơ ssuuyy ttuuyyếếnn tthhưượợnngg tthhậậnn nnêênn ggiiảảmm lliiềềuu ddầầnn .. KKhháánngg ssiinnhh lliiệệuu pphháápp:: NNhhiiễễmm kkhhuuẩẩnn cchhiiếếmm 8800%% ttrrưườờnngg hhợợpp :: 22// 33 ttrrưườờnngg hhợợpp nnhhiiễễmm vviirruuss ;; đđaa ssốố ddoo rhino- viruses . Một số ca do Influenza, parainfluenza, coronavirus, and adenovirus, gần đây phát hiện Respiratory syncytial virus , human metapneumovirus. Nhiễm vi trùng : chiếm 30% - 50% trường hợp. Tác nhân thường gặp Haemophilus influenzae không điển hình , Moraxella catarrhalis, and Streptococcus pneumoniae. Trong những trường hợp BPTNMT nặng BN thường nhiễm Pseudomonas aeruginosa and Enterobacteriaceae . Nhiễm vi khuẩn không điển hình : Chlamydophila pneumoniae trong đợt kịch phát COPD chiếm # 3 to 5 % , Mycoplasma pneumoniae and Legionella spp thì hiếm hơn. Đồng bội nhiễm :vi trùng , virus, hay cả 2 tác nhân cùng lúc. Xét nghiệm vi trùng học : a/ Cấy đàm: kết quả cấy đàm không phân biệt được tác nhân gây bệnh thật sự trong đợt cấp hay vi khuẩn thường trú sẳn. XN sinh học phân tử
  • 4. giúp chẩn đoán tác nhân gây bệnh mới, nhưng không áp dụng thường trong thực hành . b/ Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis, Streptococcus pneumoniae khó phân lập từ đàm, thường có kết quả âm tính giả. H. haemolyticus- là tác nhân không gây bệnh- thường bị chẩn đoán nhầm là Haemophilus influenzae. Do đó trong GOLD 2007, khuyến cáo không nên cấy đàm trong đa số trường hợp kịch phát BPTNMT, nên có sự phân tích thận trọng kết quả XN cấy đàm. Chỉ nên cấy trong trường hợp thất bại với điều trị kháng sinh ban đầu. H. influenzae, M. catarrhalis, and S. pneumoniae rất dễ chết nên kết quả hay âm tính giả . c/ Những yếu tố nguy cơ để nghi ngờ khả năng nhiễm Pseudomonas: BN có nhiều đợt dùng KS trong năm qua (>4), có sử dụng KS trước ≥ 2 ngày trong vòng 3 tháng, có lần phân lập ra Pseudomonas trong đàm ở đợt cấp trước, có Pseudomonas thường trực trong đàm dù đang ở giai đoạn ổn định, có sử dụng corticosteroid toàn thân. FEV1 <50 % GTDĐ. Pseudomonas spp dể hồi phục lại trong đàm đã khạc ra trước khi trị liệu kháng sinh ban đầu . d/ Đàm mủ có tể là dấu chứng nhiễm trùng. Nó liên quan đến sự tăng nồng độ vi khuẩn trên khí đạo và bạch cầu trong đàm xem là dấu chứng của 1 đợt kich phát COPD. Xét nghiệm procalcitonin, CRP: Procalcitonin: tăng ở BN có nhiễm vi trùng , không tăng trong nhiễm virus; không tương xứng với đàm mủ, ngược lại CRP có liên quan . Điều trị kháng sinh : BN có BPTNMT đợt kịch phát mức độ nhẹ: ( Có 1/ 3 triệu chứng , không cần thở máy), không cần nhập viện hay hổ trợ hô hấp ( thở máy không xâm lấn) – chưa cần kháng sinh. Chỉ định kháng sinh ở các BN có đợt kịch phát mức độ trung bình – nặng:( 2/ 3 triệu chứng : tăng khó thở, tăng khạc đàm, đàm đục, mủ, hay BN cần nhập viện) Phát đồ điều trị kháng sinh
  • 5. Chọn lựa kháng sinh : Xử dụng kháng sinh diện rộng cho BN có nguy cơ cao kể trên. Chọn KS ưu tiên diệt Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis, and Streptococcus pneumoniae , lưu tình hình kháng kháng sinh của địa phương. Pseudomonas aeruginosa và Enterobacteriaceae có thể gặp ở Bn bị BPTNMT nặng. Điều trị ngoại trú : Đợt cấp nhẹ: Không KS, thêm thuốc dãn PQ, trị các triệu chứng kèm khác Đợt cấp trung bình: hoặc Macrolide azithromycin , clarythromycin Hoặc cephalosporin: cefuroxime, cefpodoxime , cefdinir Hoặc Ketolide : telithromycine Doxycyline, Đợt cấp nặng : Hoặc Fluoroquinolon: moxifloxacine, gemifloxacine, levofloxacine Hoặc: amoxicillin-clavulanate Hoặc Ciprofloxacin nếu nghi nhiễm Pseudomonas Trị nội trú: BN có nguy cơ nhiễm Pseudomonas: có thể Chọn hoặc levofloxacin , cefepime , ceftazidime , and piperacillin-tazobactam.
  • 6. BN không có nguy cơ nhiễm Pseudomonas : có thể chọn fluoroquinolone (levofloxacin, moxifloxacin ) hoặc cephalosporin thế hệ 3 ( ceftriaxone or cefotaxime). Thuốc long đàm : Có ít dữ kiện cho thấy dùng thuốc long đàm trong đợt cấp tăng hiệu quả điều trị . Chỉ định đúng giúp ích cho BN. BN tránh đê3 thiê1u nước  giúp ho khạc dễ dàng Nhóm thuốc dãn phế quản Xanthine: Aminophylline, Theophylline: Không nên lạm dụng trong đợt cấp COPD vì có thể gây tác dụng phụ như nôn ói, run tay, hồi hộp, rối loạn nhịp tim. Trong điều kiện của Vn chúng ta có thể chỉ định cho BN , nhưng cần thận trọng – định lượng nồng độ thuôc trong máu. Vật lí trị liệu hô hấp trong đợt cấp : không nên thực hiện các động tác vỗ lưng , rung lắc vì có thê kích thích BN gây ho. CHỈ ĐỊNH CHO BN ĐỢT CẤP BPTNMT NHẬP VIỆN: Bệnh nhân có đợt cấp:kèm theo một những điều kiện sau đây: Điều trị ngoại trú thất bại Không đi bộ nổi trong phòng (trước đó còn đi tới đi lui được) Không ăn uống nổi, không ngủ được do khó thở Bệnh nhân không thể theo chế độ điều trị tại nhà (thiếu người chăm sóc) Có một số bệnh làm tăng nguy cơ chết; như viêm phổi hay bệnh nội khoa khác. Triệu chứng nặng dần trước khi vào cấp cứu, rối loạn tri giác, Hypoxemia kéo dài, nặng, có triệu chứng hypercarbra Bệnh nhân có các dấu hiệu tâm phế xấu hơn không thể điều trị ngoại trú Dự định phẫu thuật cần có gây mê Có các tình trạng khác có thể làm xấu CNHH thêm như: bệnh cơ do dùng conticosteroide; gãy cột sống  đe dọa giảm chức năng phổi. CHỈ ĐỊNH CHO BN NẰM ICU TRONG ĐỢT CẤP BPTNMT: Khó thở nặng hơn, điều trị ở phòng cấp cứu không có đáp ứng đầy đủ Tri giác lú lẫn, mỏi cơ hô hấp (thở ngực bụng không đồng bộ) Hypoxemia (mỗi lúc một nặng hơn mặc dù có thở O2 có tình trạng toan huyết PH < 7,30 Cần thông khí cơ học CÁC CHỈ ĐỊNH CHO BỆNH NHÂN COPD SAU ĐỢT CẤP EXACERBATION ĐƯỢC XUẤT VIỆN Thở khí dung : không nhiều hơn 6 lần / ngày
  • 7. Nếu bệnh nhân ở phòng cấp cứu: triệu chứng lâm sàng tốt hơn, sau xử lý bệnh nhân có thể đi bộ lui tới trong phòng cấp cứu được Bệnh nhân ăn được, ngủ được không bị thức giác do khó thở Bệnh đường hô hấp khác kèm theo được kiểm soát tốt Bệnh nhân có triệu chứng lâm sàng ổn định, không cần điều trị bằng tiêm, ttruyền trong vòng 12-24 giờ. Bệnh nhân hiểu biết đầy đủ, đúng về cách sử dụng thuốc Bệnh nhân được theo dõi đầy đủ tại phòng khám ngoại chẩn, hay tại nhà (có thể có Y tá, O2 liệu pháp tại nhà, chế độ dinh dưỡng).