SlideShare a Scribd company logo
1 of 52
*
ThS.BS. Trương Thị Mộng Thường
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN
MỀ ĐAY
*NỘI DUNG
2
1 Đại cương
Cơ chế bệnh sinh
Chẩn đoán3
*ĐẠI CƯƠNG
* ĐẠI CƯƠNG
Mề đay
cấp
Mề đay
mạn
20%
ĐẠI CƯƠNG
*CƠ CHẾ BỆNH SINH
*
CƠ CHẾ BỆNH SINH
*
CƠ CHẾ BỆNH SINH
Mast là tế bào có vai trò chính
Kích thích phóng hạt
Các chất trung gian tiền viêm
Giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
Thoát ra gian mô một lượng lớn protein huyết
thanh
Tự kháng thể
Bạch cầu: Basophil,các bạch cầu khác
Polypeptide ruột và các neuropeptide
CƠ CHẾ BỆNH SINH
Phụ thuộc
tế bào Mast
Không phụ thuộc
tế bào Mast
Thiếu chất ức chế
C1 esterase (C1 inh)
CƠ CHẾ TẠO SẨN PHÙ MỀ ĐAY
Phụ thuộc
tế bào Mast
CƠ CHẾ BỆNH SINH
*Phụ thuộc tế bào Mast
CƠ CHẾ BỆNH SINH
CƠ CHẾ BỆNH SINH
*Phụ thuộc tế bào Mast
Phụ thuộc
tế bào Mast
Không phụ thuộc
tế bào Mast
Thiếu chất ức chế
C1 esterase (C1 inh)
CƠ CHẾ TẠO SẨN PHÙ MỀ ĐAY
CƠ CHẾ BỆNH SINH
Không phụ thuộc
tế bào Mast
CƠ CHẾ BỆNH SINH
Không phụ thuộc tế bào Mast
Phụ thuộc
tế bào Mast
Không phụ thuộc
tế bào Mast
Thiếu chất ức chế
C1 esterase (C1 inh)
CƠ CHẾ TẠO SẨN PHÙ MỀ ĐAY
CƠ CHẾ BỆNH SINH
Thiếu chất ức chế
C1 esterase (C1 inh)
Thiếu chất ức chế C1 esterase (C1 inh)
CƠ CHẾ BỆNH SINH
*CHẨN ĐOÁN
1Xác định bệnh nhân bị
mề đay
2Xác định mề đay cấp hay
mạn tính
3Điều tra các nguyên nhân gây
mề đay mạn
4
Đánh giá độ nặng của bệnh
CÁC BƯỚC ĐÁNH GIÁ MỘT
BỆNH NHÂN MỀ ĐAY
CHẨN ĐOÁN
1
MỀ ĐAY
SẨN PHÙ
CHẨN ĐOÁN
1Xác định bệnh nhân bị
mề đay
2Xác định mề đay cấp hay
mạn tính
3Điều tra các nguyên nhân gây
mề đay mạn
4
Đánh giá độ nặng của bệnh
CÁC BƯỚC ĐÁNH GIÁ MỘT
BỆNH NHÂN MỀ ĐAY
CHẨN ĐOÁN
2
3
CHẨN ĐOÁN
1Xác định bệnh nhân bị
mề đay
2Xác định mề đay cấp hay
mạn tính
3Điều tra các nguyên nhân gây
mề đay mạn
4
Đánh giá độ nặng của bệnh
CÁC BƯỚC ĐÁNH GIÁ MỘT
BỆNH NHÂN MỀ ĐAY
CHẨN ĐOÁN
2
3
<10%
25 -
35%
30 -
40%
30%
CHẨN ĐOÁN
*NGUYÊN NHÂN
CHẨN ĐOÁN
*CÁC DỊ NGUYÊN TỪ MÔI TRƯỜNG
Các loại thuốc
thường gây bệnh
Mề đay
- Aspirin (6,7-30%)
- NSAID khác
- ACE inhibitors
- Alcohol
- Codein, Morphine
- Oral contraceptives
*CÁC DỊ NGUYÊN TỪ MÔI TRƯỜNG
*CÁC DỊ NGUYÊN TỪ MÔI TRƯỜNG
Vi trùng Ký sinh trùng
- Herpes group viruses
- HIV
- Hepatitis B and C viruses
- Mycoplasma pneumonia
- Helicobacter pylori
- Mycobacterium
tuberculosis
- Giardia lambia
- Blastocytis hominis
- Strongyloides stercoralis
- Toxocara
- Anasakis simplex
CHẨN ĐOÁN
<10%
25 -
35%
30 -
40%
30%
CHẨN ĐOÁN
*NGUYÊN NHÂN
*CÁC YẾU TỐ KHỞI PHÁT
4
Dấu da vẽ nổi
LạnhÁp lực
Nhiệt, nước, rung
3
2
16
5
MỀ
ĐAY
Ánh sáng
Phó giao cảm Dấu da vẽ nổi
CHẨN ĐOÁN
*Dấu da vẽ nổi
*CÁC YẾU TỐ KHỞI PHÁT
4
Dấu da vẽ nổi
LạnhÁp lực
Nhiệt, nước, rung
3
2
16
5
MỀ
ĐAY
Ánh sáng
Phó giao cảm
Lạnh
*
CHẨN ĐOÁN
*CÁC YẾU TỐ KHỞI PHÁT
4
Dấu da vẽ nổi
LạnhÁp lực
Nhiệt, nước, rung
3
2
16
5
MỀ
ĐAY
Ánh sáng
Phó giao cảm
Nhiệt, nước, rung
CHẨN ĐOÁN
MỀ ĐAY DO NƯỚC, NHIỆT, RUNG
CHẨN ĐOÁN
*CÁC YẾU TỐ KHỞI PHÁT
4
Dấu da vẽ nổi
LạnhÁp lực
Nhiệt, nước, rung
3
2
16
5
MỀ
ĐAY
Ánh sáng
Phó giao cảm
Ánh sáng
CHẨN ĐOÁN
MỀ ĐAY DO ÁNH SÁNG
CHẨN ĐOÁN
*CÁC YẾU TỐ KHỞI PHÁT
4
Dấu da vẽ nổi
LạnhÁp lực
Nhiệt, nước, rung
3
2
16
5
MỀ
ĐAY
Ánh sáng
Phó giao cảm
Áp lực
CHẨN ĐOÁN
MỀ ĐAY DO ÁP LỰC
CHẨN ĐOÁN
*CÁC YẾU TỐ KHỞI PHÁT
4
Dấu da vẽ nổi
LạnhÁp lực
Nhiệt, nước, rung
3
2
16
5
MỀ
ĐAY
Ánh sáng
Phó giao cảmPhó giao cảm
CHẨN ĐOÁN
MỀ ĐAY DO PHÓ GIAO CẢM
CHẨN ĐOÁN
*CÁC YẾU TỐ KHỞI PHÁT
4
Dấu da vẽ nổi
LạnhÁp lực
Nhiệt, nước, rung
3
2
16
5
MỀ
ĐAY
Ánh sáng
Phó giao cảm
CHẨN ĐOÁN
<10% 25 -
35%
30 -
40%
30%
CHẨN ĐOÁN
*NGUYÊN NHÂN
BỆNH TỰ MIỄN
CHẨN ĐOÁN
<10%
25 -
35%
30 -
40%
30%
CHẨN ĐOÁN
*NGUYÊN NHÂN
1Xác định bệnh nhân bị
mề đay
2Xác định mề đay cấp hay
mạn tính
3Điều tra các nguyên nhân gây
mề đay mạn
4
Đánh giá độ nặng của bệnh
CÁC BƯỚC ĐÁNH GIÁ MỘT
BỆNH NHÂN MỀ ĐAY
CHẨN ĐOÁN
2
4

Số lượng
Sang
Thương
(ST)
Số lần lặp
lại trong
ngày
Kích thước
trung bình
của ST
(inches)
Thời
gian
trung
bình nổi
ST (giờ)
Mức độ
ngứa
Điểm
0 0 0 0 Không 0
1-10 1 < 0,5 0-4 Nhẹ 1
11-20 2-3 0,5-1 4-12 Trung bình 2
> 20 > 3 > 1 > 12 Nặng 3
Đánh giá độ nặng của bệnh
*
CHẨN ĐOÁN
Cập nhật chẩn đoán mề đay

More Related Content

What's hot

Sốt mò - 2018- Đại học Y dược TPHCM
Sốt mò - 2018- Đại học Y dược TPHCMSốt mò - 2018- Đại học Y dược TPHCM
Sốt mò - 2018- Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONGSoM
 
BỆNH CHÀM
BỆNH CHÀMBỆNH CHÀM
BỆNH CHÀMSoM
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGSoM
 
MỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁMỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁSoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNSoM
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daBai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daThanh Liem Vo
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxSoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHSoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGSoM
 
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊBỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊSoM
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
HẠ CALCI SƠ SINH BS KHAI.ppt
HẠ CALCI SƠ SINH BS KHAI.pptHẠ CALCI SƠ SINH BS KHAI.ppt
HẠ CALCI SƠ SINH BS KHAI.pptSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONGSoM
 

What's hot (20)

Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
 
Sốt mò - 2018- Đại học Y dược TPHCM
Sốt mò - 2018- Đại học Y dược TPHCMSốt mò - 2018- Đại học Y dược TPHCM
Sốt mò - 2018- Đại học Y dược TPHCM
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONG
 
BỆNH CHÀM
BỆNH CHÀMBỆNH CHÀM
BỆNH CHÀM
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
 
MỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁMỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁ
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daBai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
 
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊBỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
HẠ CALCI SƠ SINH BS KHAI.ppt
HẠ CALCI SƠ SINH BS KHAI.pptHẠ CALCI SƠ SINH BS KHAI.ppt
HẠ CALCI SƠ SINH BS KHAI.ppt
 
Cham
ChamCham
Cham
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONG
 

Similar to Cập nhật chẩn đoán mề đay

Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpThanh Liem Vo
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
Nhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánNhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánToba Ydakhoa
 
NHIỄM Bệnh uốn ván
NHIỄM Bệnh uốn vánNHIỄM Bệnh uốn ván
NHIỄM Bệnh uốn vánToba Ydakhoa
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏehhtpcn
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thưhhtpcn
 
xuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dichxuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dichChương Mã
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớphhtpcn
 
Bai giang dot quy nao
Bai giang dot quy naoBai giang dot quy nao
Bai giang dot quy naodenui2325
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGKHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
SIÊU ÂM SẢN DỊ TẬT ĐẦU
SIÊU ÂM SẢN DỊ TẬT ĐẦUSIÊU ÂM SẢN DỊ TẬT ĐẦU
SIÊU ÂM SẢN DỊ TẬT ĐẦUSoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxSoM
 

Similar to Cập nhật chẩn đoán mề đay (20)

Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
Viem noi tam mac
Viem noi tam macViem noi tam mac
Viem noi tam mac
 
Nhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánNhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn ván
 
Bệnh uốn ván
Bệnh uốn vánBệnh uốn ván
Bệnh uốn ván
 
NHIỄM Bệnh uốn ván
NHIỄM Bệnh uốn vánNHIỄM Bệnh uốn ván
NHIỄM Bệnh uốn ván
 
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùngViêm nội tâm mạc nhiễm trùng
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe
 
chlorophyll
chlorophyllchlorophyll
chlorophyll
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁP
 
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
 
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư
 
xuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dichxuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dich
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp
 
Bai giang dot quy nao
Bai giang dot quy naoBai giang dot quy nao
Bai giang dot quy nao
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGKHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
SIÊU ÂM SẢN DỊ TẬT ĐẦU
SIÊU ÂM SẢN DỊ TẬT ĐẦUSIÊU ÂM SẢN DỊ TẬT ĐẦU
SIÊU ÂM SẢN DỊ TẬT ĐẦU
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
 

More from SauDaiHocYHGD

Tật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sốngTật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sốngSauDaiHocYHGD
 
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012SauDaiHocYHGD
 
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng caoPhương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng caoSauDaiHocYHGD
 
Giang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duongGiang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duongSauDaiHocYHGD
 
Cập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BCập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BSauDaiHocYHGD
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ ganDinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ ganSauDaiHocYHGD
 
Chăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhChăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhSauDaiHocYHGD
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ SauDaiHocYHGD
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
Xét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtXét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtSauDaiHocYHGD
 
YB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtYB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtSauDaiHocYHGD
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtSauDaiHocYHGD
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngSauDaiHocYHGD
 
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieuSư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieuSauDaiHocYHGD
 
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsCách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsSauDaiHocYHGD
 
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻChẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻSauDaiHocYHGD
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìSauDaiHocYHGD
 

More from SauDaiHocYHGD (20)

Tật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sốngTật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sống
 
Tatkhucxa
TatkhucxaTatkhucxa
Tatkhucxa
 
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
 
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng caoPhương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
 
Giang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duongGiang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duong
 
Cập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BCập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan B
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ ganDinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
 
Chăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhChăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngành
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
Xét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtXét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắt
 
YB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtYB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắt
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắt
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
 
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieuSư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
 
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsCách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
 
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻChẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
 

Cập nhật chẩn đoán mề đay

  • 1. * ThS.BS. Trương Thị Mộng Thường CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN MỀ ĐAY
  • 2. *NỘI DUNG 2 1 Đại cương Cơ chế bệnh sinh Chẩn đoán3
  • 4. * ĐẠI CƯƠNG Mề đay cấp Mề đay mạn
  • 6.
  • 7.
  • 11. Mast là tế bào có vai trò chính Kích thích phóng hạt Các chất trung gian tiền viêm Giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch Thoát ra gian mô một lượng lớn protein huyết thanh Tự kháng thể Bạch cầu: Basophil,các bạch cầu khác Polypeptide ruột và các neuropeptide CƠ CHẾ BỆNH SINH
  • 12. Phụ thuộc tế bào Mast Không phụ thuộc tế bào Mast Thiếu chất ức chế C1 esterase (C1 inh) CƠ CHẾ TẠO SẨN PHÙ MỀ ĐAY Phụ thuộc tế bào Mast CƠ CHẾ BỆNH SINH
  • 13. *Phụ thuộc tế bào Mast CƠ CHẾ BỆNH SINH
  • 14. CƠ CHẾ BỆNH SINH *Phụ thuộc tế bào Mast
  • 15. Phụ thuộc tế bào Mast Không phụ thuộc tế bào Mast Thiếu chất ức chế C1 esterase (C1 inh) CƠ CHẾ TẠO SẨN PHÙ MỀ ĐAY CƠ CHẾ BỆNH SINH Không phụ thuộc tế bào Mast
  • 16. CƠ CHẾ BỆNH SINH Không phụ thuộc tế bào Mast
  • 17. Phụ thuộc tế bào Mast Không phụ thuộc tế bào Mast Thiếu chất ức chế C1 esterase (C1 inh) CƠ CHẾ TẠO SẨN PHÙ MỀ ĐAY CƠ CHẾ BỆNH SINH Thiếu chất ức chế C1 esterase (C1 inh)
  • 18. Thiếu chất ức chế C1 esterase (C1 inh) CƠ CHẾ BỆNH SINH
  • 20. 1Xác định bệnh nhân bị mề đay 2Xác định mề đay cấp hay mạn tính 3Điều tra các nguyên nhân gây mề đay mạn 4 Đánh giá độ nặng của bệnh CÁC BƯỚC ĐÁNH GIÁ MỘT BỆNH NHÂN MỀ ĐAY CHẨN ĐOÁN 1
  • 22. 1Xác định bệnh nhân bị mề đay 2Xác định mề đay cấp hay mạn tính 3Điều tra các nguyên nhân gây mề đay mạn 4 Đánh giá độ nặng của bệnh CÁC BƯỚC ĐÁNH GIÁ MỘT BỆNH NHÂN MỀ ĐAY CHẨN ĐOÁN 2 3
  • 24. 1Xác định bệnh nhân bị mề đay 2Xác định mề đay cấp hay mạn tính 3Điều tra các nguyên nhân gây mề đay mạn 4 Đánh giá độ nặng của bệnh CÁC BƯỚC ĐÁNH GIÁ MỘT BỆNH NHÂN MỀ ĐAY CHẨN ĐOÁN 2 3
  • 25. <10% 25 - 35% 30 - 40% 30% CHẨN ĐOÁN *NGUYÊN NHÂN
  • 26. CHẨN ĐOÁN *CÁC DỊ NGUYÊN TỪ MÔI TRƯỜNG
  • 27. Các loại thuốc thường gây bệnh Mề đay - Aspirin (6,7-30%) - NSAID khác - ACE inhibitors - Alcohol - Codein, Morphine - Oral contraceptives *CÁC DỊ NGUYÊN TỪ MÔI TRƯỜNG
  • 28. *CÁC DỊ NGUYÊN TỪ MÔI TRƯỜNG Vi trùng Ký sinh trùng - Herpes group viruses - HIV - Hepatitis B and C viruses - Mycoplasma pneumonia - Helicobacter pylori - Mycobacterium tuberculosis - Giardia lambia - Blastocytis hominis - Strongyloides stercoralis - Toxocara - Anasakis simplex CHẨN ĐOÁN
  • 29.
  • 30. <10% 25 - 35% 30 - 40% 30% CHẨN ĐOÁN *NGUYÊN NHÂN
  • 31. *CÁC YẾU TỐ KHỞI PHÁT 4 Dấu da vẽ nổi LạnhÁp lực Nhiệt, nước, rung 3 2 16 5 MỀ ĐAY Ánh sáng Phó giao cảm Dấu da vẽ nổi CHẨN ĐOÁN
  • 32. *Dấu da vẽ nổi
  • 33. *CÁC YẾU TỐ KHỞI PHÁT 4 Dấu da vẽ nổi LạnhÁp lực Nhiệt, nước, rung 3 2 16 5 MỀ ĐAY Ánh sáng Phó giao cảm Lạnh
  • 35. *CÁC YẾU TỐ KHỞI PHÁT 4 Dấu da vẽ nổi LạnhÁp lực Nhiệt, nước, rung 3 2 16 5 MỀ ĐAY Ánh sáng Phó giao cảm Nhiệt, nước, rung CHẨN ĐOÁN
  • 36. MỀ ĐAY DO NƯỚC, NHIỆT, RUNG CHẨN ĐOÁN
  • 37. *CÁC YẾU TỐ KHỞI PHÁT 4 Dấu da vẽ nổi LạnhÁp lực Nhiệt, nước, rung 3 2 16 5 MỀ ĐAY Ánh sáng Phó giao cảm Ánh sáng CHẨN ĐOÁN
  • 38. MỀ ĐAY DO ÁNH SÁNG CHẨN ĐOÁN
  • 39. *CÁC YẾU TỐ KHỞI PHÁT 4 Dấu da vẽ nổi LạnhÁp lực Nhiệt, nước, rung 3 2 16 5 MỀ ĐAY Ánh sáng Phó giao cảm Áp lực CHẨN ĐOÁN
  • 40. MỀ ĐAY DO ÁP LỰC CHẨN ĐOÁN
  • 41. *CÁC YẾU TỐ KHỞI PHÁT 4 Dấu da vẽ nổi LạnhÁp lực Nhiệt, nước, rung 3 2 16 5 MỀ ĐAY Ánh sáng Phó giao cảmPhó giao cảm CHẨN ĐOÁN
  • 42. MỀ ĐAY DO PHÓ GIAO CẢM CHẨN ĐOÁN
  • 43. *CÁC YẾU TỐ KHỞI PHÁT 4 Dấu da vẽ nổi LạnhÁp lực Nhiệt, nước, rung 3 2 16 5 MỀ ĐAY Ánh sáng Phó giao cảm CHẨN ĐOÁN
  • 44. <10% 25 - 35% 30 - 40% 30% CHẨN ĐOÁN *NGUYÊN NHÂN
  • 46. <10% 25 - 35% 30 - 40% 30% CHẨN ĐOÁN *NGUYÊN NHÂN
  • 47.
  • 48.
  • 49. 1Xác định bệnh nhân bị mề đay 2Xác định mề đay cấp hay mạn tính 3Điều tra các nguyên nhân gây mề đay mạn 4 Đánh giá độ nặng của bệnh CÁC BƯỚC ĐÁNH GIÁ MỘT BỆNH NHÂN MỀ ĐAY CHẨN ĐOÁN 2 4
  • 50.  Số lượng Sang Thương (ST) Số lần lặp lại trong ngày Kích thước trung bình của ST (inches) Thời gian trung bình nổi ST (giờ) Mức độ ngứa Điểm 0 0 0 0 Không 0 1-10 1 < 0,5 0-4 Nhẹ 1 11-20 2-3 0,5-1 4-12 Trung bình 2 > 20 > 3 > 1 > 12 Nặng 3 Đánh giá độ nặng của bệnh

Editor's Notes

  1. -Bệnh xảy ra ở mọi lứa tuổi, 20% dân số bị ít nhất 1 lần trong đời  1% dân số bị mề đay mạn tính Mề đay mạn tính thường gặp ở phụ nữ trung niên 40-50 tuổi Độ tuổi thường khởi phát bệnh MĐ là từ 20-40 tuổi
  2. Mề đay: sẩn phù trung tâm, kích thước đa dạng không đều, bao quanh bởi hồng ban, xuất hiện và biến mất trong vòng 24g Khoảng 40% bệnh nhân MĐ có kèm với viêm mạch dị ứng (phù mạch), đó là nhụng mảng hồng ban đỏ nhiều, có cảm giác đau nhìêu hơn ngứa, kéo dài trên 24g và có thể đến 72g Phù mạch có thể gặp ở tay, chân, mắt, môi, má, lưỡi nhưng không ảnh hưởng thanh quản
  3. Hình ảnh BN bị Mđay có kèm theo phù mạch gây biến dạng khuôn mặt
  4. Chức năng của bạch cầu ái kiềm : duy trì đáp ứng viêm bằng cách giải phóng histamin và các hóa chất trung gian khác, giống như pha muộn của phản ứng quá mẫn tức thì. BC Trung tính va Lympho trong MD chưa được sang tỏ Neuropeptide và chất P có khả năng làm giải phóng histamine từ tb mast gây sẩn phù và hồng ban Polypeptide ruột có hoạt tính mạch máu có khả năng khuếch đại phản ứng tạo sẩn phù ở BN MĐ mạn mạnh hơn các polypeptide khác
  5. Những kích thích gây phóng hạt ở tế bào mast bao gồm: chất gây dị ứng, neuropeptide P, kháng thể IgE, tự kháng thể chống phần Fc của IgE, codein, v.v
  6. Histamin sau khi được phóng thích sẽ tác động lên đầu tận thần kinh gây ngứa, tác động lên mạch máu làm giãn mạch gây đỏ da (hồng ban), và cùng đó là sự thoát dịch ra ngoài gây nên sẩn phù
  7. Prostaglandin liên quan tới bệnh sinh của mề đay tiếp xúc không miễn dịch (ví dụ với sorbic acid – chất bảo quản chống nấm mốc, 1 loại phụ gia thực phẩm) và có thể điều trị bằng NSAID. Trong hội chứng cryopyrin-associated periodic syndrome (CAPS), bệnh nhân thường nổi sang thương mề đay. Bệnh cải thiện rõ khi được chỉ định anakinra (đối kháng thụ thể IL-1), rilonacept (IL-1 TRAP là một protein hòa tan chứa trong domain ngoại bào của thụ thể IL-1) hay canakinumab (kháng thể đơn dòng người chống IL-1β) chỉ ra vai trò của hạt viêm cryopyrin và quá trình sản xuất IL-1β của nó. Bệnh do gen trội nằm trên NST thường gây ra. Mức đô nhẹ: mề đay, đau khớp, viêm kết mạc Trung bình: mề đay, điếc, amyloidosis (tích tụ protein có tên amyloid trong các cơ quan)  suy thận Nặng: viêm màng não, mề đay, điếc, phá hủy khớp, tổn thương mắt
  8. Tình trạng di truyền hiếm gặp hoặc do mắc phải. Có 3 type phù mạch di truyền: Type I và II là do đột biến 1 allele của gene mã C1 inh, gây giảm nống độ (85% trường hợp, type I), hoặc Giảm chức năng của chất này (15% trường hợp, type II). Thiếu C1 inh gây mất chức năng ức chế của yếu tố XII (yếu tố Hagemane)  sản xuất bradykinine do tác dụng của kallikrein trên kininogen trọng lượng phân tử cao. Chất ức chế men chuyển (ACEI) gây mề đay được cho là do ức chế kininase II nội sinh (được gọi là men chuyển), dẫn tới tăng sản xuất bradykinin qua ức chế quá trình chuyển hóa của nó.
  9. Mề đay cấp: < 6 tuần Mề đay mạn: nổi ít nhất 2 lần/ tuần trong hơn 6 tuần
  10. Bài báo phân tích tổng hợp 39 nghiên cứu về nhiễm kí sinh trùng trong mề đay mạn tính từ năm 1968 đến năm 2015, và các xét nghiệm đánh giá nhiễm KST dựa trên XN phân hoặc phối hợp them XN máu tìm kháng thể. Sau khi phân tích kết quả chung của các nghiên cứu thì nhóm tác giả nhận định rằng nhiễm KST không phải là nguyên nhân phổ biến gây bệnh MD, và chỉ xem nhiễm KST là nguyên nhân gây bệnh MD khi bệnh nhân hết nhiễm KST và triệu chứng MD sau khi điều trị nhiễm KST có cải thiện rõ.
  11. Que đè lưỡi vẽ một đường trên tay hay lưng bệnh nhân, sẽ tạo sẩn phù ≥ 2 mm chiều rộng trong 1 – 3 phút (dấu hiệu Darier), có 3 giai đoạn phản ứng Đường màu đỏ xuất hiện trong 3 – 15 giây (do giãn mao mạch) Hồng ban lan rộng xuất hiện (giãn tiểu động mạch do phản xạ theo sợi trục) Sẩn phù với hồng ban bao quanh thay cho đường màu đỏ (dịch từ mao mạch giãn thoát mạch).
  12. Dùng đá lạnh để trên cánh tay từ 3 – 5 phút, có những bệnh nhân cần 20 phút để thấy đáp ứng, hoặc Ngâm cánh tay vào nước lạnh trong 5 – 15 phút với nhiệt độ 0 – 8 0C sẽ khẳng định chẩn đoán nếu test đá lạnh không cho kết quả thuyết phục. Bệnh nhân cần được theo dõi sát tránh những phản ứng nặng.
  13. Test ngâm nước hay tắm nước hoặc đắp gạc ướt khoảng 20 phút ở nhiệt độ cơ thể để chẩn đoán mề đay do nước. Test dùng máy sấy nâng nhiệt độ tại chỗ lên 45 0C trong 30 giây tới 5 phút để chẩn đoán mề đay do nhiệt.
  14. Mề đay xuất hiện sau khi tiếp xúc ánh sáng và mất trong vòng 1 giờ. Cho BN tiếp xúc với bức xạ tự nhiên hoặc nhân tạo sẽ gây sẩn phù trong vòng vài phút Mỗi bệnh nhân phản ứng với một phổ hẹp bước sóng, thường trong khoảng 290 – 500 nm. Cần phân biệt với phát ban ánh sáng đa dạng, phát ban ánh sáng đa dạng có các đặc điểm khác biệt như Sang thương ít khi là sản phù Xảy ra sau vài giờ tiếp xúc ánh sáng Tồn tại trong vài ngày
  15. MD do áp lực muộn được xác nhận nếu áp 1 trọng lượng khoảng 2,5kg lên đùi hoặc lưng trong 20 phút (sử dụng dụng cụ có đường kính 1,5cm) sẽ xuất hiện sẩn phù sau 2-8g (thường là sau 6g), có thể tồn tại từ 8-72g
  16. Xuất hiện một thời gian ngắn 2 – 20 phút hoặc có thể muộn khoảng 1 giờ sau tập thể dục, kích thích phó giao cảm, cơ thể nóng lên do tiếp xúc nhiệt, stress tinh thần Tồn tại vài phút tới vài giờ, trung bình 30 phút Test gắng sức trong 10 – 15 phút, quan sát trong 1 giờ để phát hiện vi sẩn phù. Lưu ý test này làm ở đơn vị có kiểm soát nhằm có thể cấp cứu nếu bệnh nhân bị phản vệ do gắng sức Ngâm một nửa người bệnh nhân vào nước ấm khoảng 43 0C có thể làm tăng nhiệt độ cơ thể đo ở miệng bệnh nhân lên 1 – 1.5 0C và có thể gây vi sẩn phù đặc trưng. Nếu bệnh nhân bị phản vệ do gắng sức, ngâm nước ấm không tạo sang thương sẩn phù
  17. Bệnh viêm giáp tự miễn Lupus đỏ hệ thống Viêm bì cơ Viêm khớp dạng thấp Xơ cứng bì
  18. Các nghiên cứu gần đây cho thấy tỷ lệ lưu hành các dạng mề đay mạn tính cũng như các nguyên nhân gây bệnh ở trẻ em rất tương tự so với người lớn, chỉ có vài khác biệt nhỏ. Do đó, tiếp cận chẩn đoán ở trẻ em cũng tương tự như người lớn.