3. 3
I/ KHÁI NIỆM
N u ph i làm m t chi c xe máy, b n có hình dungế ả ộ ế ạ
vi c b n ph i làm nh th nào?ệ ạ ả ư ế
• Ho ch nh là xác nh chi c máy có hình dáng nh thạ đị đị ế ư ế
nào, u i m, cách v n hành…ư đ ể ậ
• T ch c là quá trình mua NVL, l p ráp, s p x p máy móc.ổ ứ ắ ắ ế
• Lãnh o là vi c h ng d n t p xe, cách thao tác xe, v nđạ ệ ướ ẫ ậ ậ
hành xe..
• Ki m tra là m b o vi c b o trì, h ng hóc c a xe.ể đả ả ệ ả ỏ ủ
4. 4
1. Khái niệm
• Theo ngh a r ng: t ch c là quá trình xác nh nh ng côngĩ ộ ổ ứ đị ữ
vi c c n ph i làm và phân công cho các n v cá nhânệ ầ ả đơ ị
m nh n các công vi c ó, t o ra m i quan h ngangđả ậ ệ đ ạ ố ệ
d c trong n i b DN.ọ ộ ộ
• Theo ngh a h p: t ch c là vi c s p x p các công vi cĩ ẹ ổ ứ ệ ắ ế ệ
c giao.đượ
• Trong tài li u này, t ch c c hi u là k t h p c haiệ ổ ứ đượ ể ế ợ ả
nh ngh a trên, trong ó nh n m nh t ch c công vi c cáđị ĩ đ ấ ạ ổ ứ ệ
nhân.
5. 5
2. Mục đích
Khi nghiên c u tài li u này, s giúp b n:ứ ệ ẽ ạ
T ch c công vi c c giao.ổ ứ ệ đượ
T ch c m ng l i công vi c.ổ ứ ạ ướ ệ
S p x p h s .ắ ế ồ ơ
S p x p v trí làm vi c.ắ ế ị ệ
Xác nh th t u tiên công vi c.đị ứ ự ư ệ
S p x p k ho ch công vi c ng n h n…ắ ế ế ạ ệ ắ ạ
6. 6
II/ TỔ CHỨC CÔNG VIỆC BỘ PHẬN
1. Xác nh ch c n ng, nhi m vđị ứ ă ệ ụ
2. nh biên nhân sĐị ự
3. Xác nh b n mô t công vi cđị ả ả ệ
4. S p x p công vi c cho NV.ắ ế ệ
7. 7
1. Xác định chức năng nhiệm vụ
1.1 Xác nh ch c n ng:đị ứ ă
• Nhi u công ty nh m l n gi a khái nhi m ch c n ng vàề ầ ẫ ữ ệ ứ ă
nhi m v .ệ ụ
• Ch c n ng có th c hi u là nh ng nhi m v l n nh tứ ă ể đượ ể ữ ệ ụ ớ ấ
c a m t b ph n.ủ ộ ộ ậ
• Ch c n ng có th hi u là nh ng s n ph m/d ch v màứ ă ể ệ ữ ả ẩ ị ụ
b ph n c a b n cung c p. Khi hi u theo khái ni mộ ậ ủ ạ ấ ể ệ
khách hàng n i b , b ph n c a b n s ph i cung c p cácộ ộ ộ ậ ủ ạ ẽ ả ấ
s n ph m…cho b ph n ti p theo. S n ph m.. ó là gì?ả ẩ ộ ậ ế ả ẩ đ
ó chính là ch c n ng c a b n.Đ ứ ă ủ ạ
8. 8
1.2 Xác định quy trình
• T nh ng ch c n ng ó, b n t câu h i: làm th nàoừ ữ ứ ă đ ạ đặ ỏ ế để
th c hi n c nó.ự ệ đượ
• Ví d : b n có ch c n ng ph i tuy n nhân s cho công ty,ụ ạ ứ ă ả ể ự
v y làm th nào tuy n d ng: b n có câu tr l i là quyậ ế để ể ụ ạ ả ờ
trình tuy n d ng là gì?ể ụ
• M i b c trong quy trình ó, b n hãy t câu h i theoỗ ướ đ ạ đặ ỏ
ph ng pháp 5W1H.ươ
9. 9
1.2 Xác định quy trình
PH NG PHÁP 5W1HƯƠ
• Who: Ai làm vi c ó.ệ đ
• Where: Làm vi c ó âu.ệ đ ở đ
• When: Làm vi c ó khi nào?ệ đ
• How: Làm b ng cách nào?ằ
• Ghi chú: b n không c n tr l i: what (là cái gì) và why: t iạ ầ ả ờ ạ
sao?
10. 10
1.2 Xác định quy trình
LÀM GÌ V I HOW?Ớ
• B n c n chú ý k h n v i HOW, có th m r ng ý ngh aạ ầ ỹ ơ ớ ể ở ộ ĩ
c a nó là:ủ
- B ng cách nàoằ ? V i câu h i này b n xây d ng cácớ ỏ ạ ự h ngướ
d n công vi cẫ ệ hay h ng d n v n hành cho máy móc..ướ ẫ ậ
- o l ng nh th nào?Đ ườ ư ế B n hãy xây d ngạ ự tiêu chu nẩ cho
t ng công vi c trong quy trình.ừ ệ
11. 11
2. Định biên công việc.
• Bây gi b n hãy l p m t list các công vi c mà b ph n b nờ ạ ậ ộ ệ ộ ậ ạ
ph i th c hi n.ả ự ệ
• Hãy nh là li t kê c các công vi c c a qu n lý, nhớ ệ ả ệ ủ ả ư
ho ch nh – t ch c – lãnh o – ki m tra.ạ đị ổ ứ đạ ể
• Hãy c l ng th i gian th c hi n cho t ng công vi c óướ ượ ờ ự ệ ừ ệ đ
trong m t n mộ ă
• T ng c ng th i gian và chia cho s ngày làm vi c trongổ ộ ờ ố ệ
n m. B n s bi t mình c n bao nhiêu ng i.ă ạ ẽ ế ầ ườ
12. 12
2. Định biên công việc (tt)
• Hãy nhóm các công vi c có cùng tính ch t vào m t ch cệ ấ ộ ứ
danh công vi c.ệ
• m b o r ng t ng s th i gian phù h p v i t ng s th iĐả ả ằ ổ ố ờ ợ ớ ổ ố ờ
gian c a m i ch c danh.ủ ỗ ứ
• L u ý c ng thêm 10% th i gian cho m i ch c danh. i uư ộ ờ ỗ ứ Đ ề
này giúp b n t o s c ép cho nhân viên và i u ch nh sạ ạ ứ đ ề ỉ ố
l ng công vi c co giãn sau này.ượ ệ
13. 13
3. Lập các bản mô tả công việc:
• Bây gi thì b n hãy l p b n mô t công vi c cho t ngờ ạ ậ ả ả ệ ừ
ch c danh.ứ
• B n mô t công vi c g m các n i dung: thông tin v côngả ả ệ ồ ộ ề
vi c (mã s , ch c danh, b ph n, ng i qu n lý tr c ti p),ệ ố ứ ộ ậ ườ ả ự ế
m c tiêu – yêu c u công vi c, nhi m v , quy n h n, cácụ ầ ệ ệ ụ ề ạ
m i quan h , tiêu chu n công vi c, i u ki n làm vi c.ố ệ ẩ ệ đ ề ệ ệ
• Lên s t ch c b ph n.ơ đồ ổ ứ ộ ậ
14. 14
4. Sắp xếp công việc cho NV
• Công vi c c a nhân viên g m các công vi c th ng xuyênệ ủ ồ ệ ườ
và công vi c không th ng xuyên.ệ ườ
• Công vi c th ng xuyên là các công vi c l p l i, ã cệ ườ ệ ặ ạ đ đượ
ghi nh n trong b n mô t công vi c. Công vi c th ngậ ả ả ệ ệ ườ
xuyên ph i có tính l p l i.ả ặ ạ
• Công vi c không th ng xuyên do b n giao cho nhân viênệ ườ ạ
th c hi n.ự ệ
15. 15
4. Sắp xếp công việc cho NV (tt)
i v i công vi c th ng xuyên:Đố ớ ệ ườ
• Hãy m b o là trong quy trình c a b n ã có y cácđả ả ủ ạ đ đầ đủ
tài li u h ng d n cho nhân viên th c hi n, bao g m:ệ ướ ẫ ự ệ ồ
- Cách th c th c hi n (how).ứ ự ệ
- Ngu n l c th c hi n (5M).ồ ự để ự ệ
- T n su t th c hi n.ầ ấ ự ệ
• T t h n h t, hãy yêu c u NV v n ghi n i dung công vi cố ơ ế ầ ẫ ộ ệ
th ng xuyên vào k ho ch làm vi c tu n c a h .ườ ế ạ ệ ầ ủ ọ
16. 16
4. Sắp xếp công việc cho NV (tt)
Công vi c không th ng xuyênệ ườ
• Hãy th hi n n i dung giao vi c cho nhân viên b ng sể ệ ộ ệ ằ ổ
giao vi c.ệ
• Giái thích cho nhân viên v lý do th c hi n công vi cề ự ệ ệ
(why).
• Gi i thích các yêu c u, m c tiêu, th i h n (when) c a côngả ầ ụ ờ ạ ủ
ty.
• Gi i thích ph ng pháp th c hi n (how).ả ươ ự ệ
17. 17
4. Sắp xếp công việc cho NV (tt)
Khi phát sinh công vi c th ng xuyên, b n hãy l u ýệ ườ ạ ư
• Xác nh công vi c ó có l p l i trong t ng lai hayđị ệ đ ặ ạ ươ
không?
• Tr ng h p nó l p l i, hãy thi t l p m t s tài li uườ ợ ặ ạ ế ậ ộ ố ệ để
h ng d n cho NV khi nó xu t hi n trong t ng lai.ướ ẫ ấ ệ ươ
• Nh v y, b n ã chuy n công vi c không th ng xuyênư ậ ạ đ ể ệ ườ
thành công vi c th ng xuyên.ệ ườ
18. 18
Tài liệu thao khảo
• K n ng qu n lý theo quá trình.ỹ ă ả
• K n ng giao vi c – u quy nỹ ă ệ ỷ ề
19. 19
III/ TỔ CHỨC CÔNG VIỆC CÁ NHÂN
1. S p x p công vi c theo th t u tiênắ ế ệ ứ ự ư
2. S p x p h sắ ế ồ ơ
3. S p x p n i làm vi cắ ế ơ ệ
4. Qu n lý thông tinả
5. L p k ho ch công vi cậ ế ạ ệ
20. 20
1.Sắp xếp công việc theo thứ tự ưu tiên
1.1 Phân lo i công vi cạ ệ
•Theo m c quan tr ng:ứ độ ọ "Vi c l n" là nh ng vi c quanệ ớ ữ ệ
tr ng (liên quan t i m t s ti n l n ho c s an nguy c aọ ớ ộ ố ề ớ ặ ự ủ
doanh nghi p); còn "vi c nh " thì ng c l i.ệ ệ ỏ ượ ạ
•Theo m c kh n c p:ứ độ ẩ ấ vi c kh n c p và vi c khôngệ ẩ ấ ệ
kh n c p.ẩ ấ
•Theo tân su t:ấ Vi c th ng xuyên và vi c không th ngệ ườ ệ ườ
xuyên (s v ).ự ụ
21. 21
1.1 Phân loại công việc (tt)
V i công vi c có tính ch t th ng xuyênớ ệ ấ ườ . Là các công vi cệ
l p l i theo m t chu k nh t nh. B n c n l u ý l i:ặ ạ ộ ỳ ấ đị ạ ầ ư ạ
- T n su t th c hi n?ầ ấ ự ệ
- Ng i th c hi n?ườ ự ệ
- a vào quy trình hay b n mô t công vi c?Đư ả ả ệ
t xu t ho c không n nhĐộ ấ ặ ổ đị . C n ph i xem xét xem cóầ ả
th chuy n v công vi c th ng xuyên hay không? Ng iể ể ề ệ ườ ườ
làm vi c không hi u qu khi kh i l ng công vi c s vệ ệ ả ố ượ ệ ự ụ
chi m trên 50 %.ế
22. 22
1.2. Xác định thứ tự ưu tiên
• Quan tr ng và kh n c p.ọ ẩ ấ i v i công vi c này, b n ph iĐố ớ ệ ạ ả
th c hi n ngay.ự ệ
• Ví d : N u không thanh toán cho khách hàng ngay trongụ ế
tu n này s b c t h p ng mua v t li u cho công trìnhầ ẽ ị ắ ợ đồ ậ ệ
s p thi công. N u không quy t nh giá nhanh trong sángắ ế ế đị
nay s b i th c p m t h p ng...ẽ ị đố ủ ướ ấ ợ đồ
23. 23
1.2. Xác định thứ tự ưu tiên (tt)
Quan tr ng nh ng không kh n c p.ọ ư ẩ ấ Ví d : Gi gìn s cụ ữ ứ
kh e, không hút thu c nhi u ho c th c quá khuya, giỏ ố ề ặ ứ ữ
quan h t t p và b n ch c v i khách hàng và nhà cungệ ố đẹ ề ắ ớ
c p, ki n toàn l i b máy doanh nghi p...ấ ệ ạ ộ ệ
• Kh n c p nh ng không quan tr ngẩ ấ ư ọ . Ví d :ụ M t kháchộ
hàng ti m n ng v a m i quen yêu c u tr l i ngay l p t cề ă ừ ớ ầ ả ờ ậ ứ
m t v n c n th i gian chu n b lâu dài ho c b u i nộ ấ đề ầ ờ ẩ ị ặ ư đ ệ
yêu c u óng c c i n tho i di ng ngay n u khôngầ đ ướ đ ệ ạ độ ế
mai s c t chi u g i i.ẽ ắ ề ọ đ
24. 24
1.2. Xác định thứ tự ưu tiên (tt)
• Các công vi c này có th t u tiên th hai sau công vi cệ ứ ự ư ứ ệ
quan tr ng và kh n c p.ọ ẩ ấ
• i v i hai lo i công vi c này, b n có th th c hi n songĐố ớ ạ ệ ạ ể ự ệ
song.
• Vi c th c hi n công vi c nào tr c còn tùy thu c vào:ệ ự ệ ệ ướ ộ
- Th i h n gi i quy t v n .ờ ạ ả ế ấ đề
- Hãy tách công vi c chính thành nhi u công vi c khácệ ề ệ
nhau, trên c s ó, b n có th xác nh l ch cho t ngơ ở đ ạ ể đị ị ừ
công vi c.ệ
25. 25
1.2. Xác định thứ tự ưu tiên (tt)
• Không kh n c p và không quan tr ngẩ ấ ọ .
Chu n b công vi c cho cu i tu n sau h p phòng.ẩ ị ệ ố ầ ọ
i u ng bia v i b n bèĐ ố ớ ạ
Mua m t b veste m iộ ộ ớ
i i n tho i di ng...Đổ đ ệ ạ độ
• ánh ti c là nhi u nhà qu n lý l i m t quá nhì u th iĐ ế ề ả ạ ấ ề ờ
gian vào nh ng công vi c không quan tr ng.ữ ệ ọ
26. 26
1.3 Lưu đồ thời gian
Không quan tr ngọ
Kh n c pẩ ấ
Quan tr ngọ
Không kh n c pẩ ấ
C B
A
27. 27
1.3 Lưu đồ thời gian (tt)
• Trên s g m hai tr c, tr c hoành là m c quan tr ngơ đồ ồ ụ ụ ứ độ ọ
c a công vi c, tr c tung là m c kh n c p.ủ ệ ụ ứ độ ẩ ấ
• Trong ba công vi c, d nh n th y công vi c A ph i làmệ ễ ậ ấ ệ ả
u tiên và công vi c C làm cu i cùng.đầ ệ ố
28. 28
2. Sắp xếp hồ sơ:
B N Ã G P TÌNH HU NG NÀY CH A?Ạ Đ Ặ Ố Ư
• B n ã bao gi m t hàng gi ng h tìm ki m l i h s c aạ đ ờ ấ ờ đồ ồ để ế ạ ồ ơ ủ
mình?
• S p mu n nh n c h s XYZ ngay, b n có th t tin là b t k hế ố ậ đượ ồ ơ ạ ể ự ấ ỳ ồ
s nào ông y mu n, b n có th cung c p trong vòng 5 phút?ơ ấ ố ạ ể ấ
• M t nhân viên có ng i nhà b tai n n xe, anh ta không i làm c,ộ ườ ị ạ đ đượ
c phòng b n nháo nhào tìm h s c a NV y theo yêu c u c a kháchả ạ ồ ơ ủ ấ ầ ủ
hàng?
29. 29
2. Sắp xếp hồ sơ (tt):
• M t NV ngh vi c, anh ta ch ng làm n gì c , bây giộ ỉ ệ ẳ đơ ả ờ
b n không bi t h s c a anh ta th nào…ạ ế ồ ơ ủ ế
B n ã bao gi r i vào nh ng tình hu ng y ch a?ạ đ ờ ơ ữ ố ấ ư
• N u có, có l b n ã ch a t ch c c m t h th ngế ẽ ạ đ ư ổ ứ đượ ộ ệ ố
qu n lý h s hi u qu .ả ồ ơ ệ ả
30. 30
2.1 Quản lý hồ sơ giấy
• B n nên l p m t danh m c t t c các lo i h s gi y vàạ ậ ộ ụ ấ ả ạ ồ ơ ấ
máy tính c a m i nhân viên (tham kh o trang bên).ủ ỗ ả
• Danh m c h s c a m i NV và danh m c h s c a b nụ ồ ơ ủ ỗ ụ ồ ơ ủ ạ
chính là h s toàn b ph n c a b n y.ồ ơ ộ ậ ủ ạ đấ
• Khi NV l p xong c a h , hãy ki m tra l i danh m c h sậ ũ ọ ể ạ ụ ồ ơ
c a h , và ký tên duy t danh m c này.ủ ọ ệ ụ
• Hãy t ch c 1 tháng ho c 1 tháng 2 l n, b n yêu c u NVổ ứ ặ ầ ạ ầ
c p nh t h s vào danh m c.ậ ậ ồ ơ ụ
31. 31
Danh mục hồ sơ
S
tt
Tên HS Ngư
ời
quả
n lý
Ngư
ời
đượ
c
đọc
HS
Vị trí
đề HS
Dạng hồ sơ Cách
thức,
phân
loại
sắp xếp
Ngày
phát
sinh
HS
Ngày
cất
HS
Vă
n
bả
n
Trong
ổ cứng
máy vi
tính
CD
-rom/
đĩa
mềm
32. 32
2.2 Quản lý hồ sơ máy, CD…
• Cách qu n lý h s thông th ng là l p theo các c pả ồ ơ ườ ậ ấ
folder khác nhau.
• Nên có m c input qu n lý các thông tin u vào. ây làụ để ả đầ Đ
ph n ch c ng các thông tin nh ng ch a x lý.ầ ứ đự ư ư ử
• Ph n thùng rác (không ph i là m c Recycle c a máy tính)ầ ả ụ ủ
l u các thông tin c n xoá, ch xoá các thông tin này sauđể ư ầ ỉ
3 tháng.
33. 33
2.2 Quản lý hồ sơ máy, CD…
• Hãy a ra m t quy nh h ng d n cho t t c NV làmđư ộ đị ướ ẫ ấ ả
gi ng nhau:ố
- Input
- Output.
- Quy nh backup d li u.đị ữ ệ
- Quy nh sao l u d li u nh k .đị ư ữ ệ đị ỳ
- Quy nh quét virus nh k .đị đị ỳ
- Quy nh th i gian ki m tra và quét d li u, sao l u l i dđị ờ ể ữ ệ ư ạ ữ
li u nh k .ệ đị ỳ
34. 34
2.2 Quản lý hồ sơ máy, CD…
M T S L I TRONG QU N LÝ H S MÁYỘ Ố Ỗ Ả Ồ Ơ
• Không t ch autosave trong 1 phút (Mic.Office).đặ ế độ
• L u h s trong C (nên l u D, vì C có th b m tư ồ ơ ổ ư ở ổ ổ ể ị ấ
do vô tình fomat (cài l i máy)).ạ
• L u h s lung tung, không bi t tìm h s âu.ư ồ ơ ế ồ ơ ở đ
35. 35
2.2 Quản lý hồ sơ máy, CD…
M T S PH N M M PH C H I H SỘ Ố Ầ Ề Ụ Ồ Ồ Ơ
• Dùng ph n m m chuyên ph c h i d li u trên c ng.ầ ề ụ ồ ữ ệ ổ ứ
• Dùng ph n m m chuyên ph c h i d li u b h trên aầ ề ụ ồ ữ ệ ị ư đĩ
CD.
• Dùng ph n m m chuyên tìm l i m t kh u b m t.ầ ề ạ ậ ẩ ị ấ
Ban tìm mua trên các c a hàng CDử
36. 36
3. Sắp xếp nơi làm việc
B n nên l u ý s p x p các v t d ng sau ây vi cạ ư ắ ế ậ ụ đ để ệ
s d ng là thu n ti n nh t cho ng i s d ng:ử ụ ậ ệ ấ ườ ử ụ
• Fax
• i n tho i bànĐ ệ ạ
• Máy in
• Photo
• ..
37. 37
4. Quản lý thông tin
4.1 Phân lo i thông tin:ạ
• Gi a qu n lý và nhân viên (giao vi c, ki m tra, h th ngữ ả ệ ể ệ ố
báo cáo n i b …)ộ ộ
• Gi a các nhân viên n i b .ữ ộ ộ
• Input (thông tin u vào)đầ
• Output (thông tin ra).
38. 38
4.2 Bằng chứng thông tin
B n hãy thi t l p h th ng các b ng ch ng v vi cạ ế ậ ệ ố ằ ứ ề ệ
chuy n thông tin trong t ch c.ể ổ ứ
• S giao vi cổ ệ
• S giao nh n thông tinổ ậ
• S công v n n – i.ổ ă đế đ
• S giao nh n s n ph mổ ậ ả ẩ
• S gi i quyêt công vi cổ ả ệ
39. 39
4.3 Lưu đồ thông tin
Lo i thông tinạ Ng i giaoườ Ng i nh nườ ậ Th i h nờ ạ
Báo cáo nh pậ
kho
Th khoủ Cán b kộ ế
ho chạ
4h sau khi nh pậ
hàng
40. 40
4.4 Các nguyên tắc quản lý thông tin
• Feedback ngay. Khi nh n c thông tin, hãy ph n h iậ đượ ả ồ
ngay cho ng i nh n. Tr ng h p ch a tr l i c, hãyườ ậ ườ ợ ư ả ờ đượ
email… cho khách bi t th i h n b n tr l i.ế ờ ạ ạ ả ờ
• Qu n lý thông tin u vào. Nhi u NV khi nh n cả đầ ề ậ đượ
thông tin thì “b i” vào n i nào ó r i x lý sau. Sau óỏ đạ ơ đ ồ ử đ
thì h l i quên m t, không x lý. i u này òi h i nhânọ ạ ấ ử Đ ề đ ỏ
viên c a b n ph i chuy n thông tin vào m t n i Input quyủ ạ ả ể ộ ơ
nh nào ó.đị đ
41. 41
4.4 Các nguyên tắc quản lý thông tin
• m b o là ng i nh n ã nh n c thông tin.Đả ả ườ ậ đ ậ đượ
• B n ã t ng nghe nguyên t c nh c n 3 l n? L n thạ đ ừ ắ ắ ợ ầ ầ ứ
nh t, b n g i th cho k toán thanh toán c a khách hàng.ấ ạ ử ư ế ủ
i u này, ch a c tính cho l n th nh t. L n th nh tĐ ề ư đượ ầ ứ ấ ầ ứ ấ
ch c tính khi ng i nh n ã confirm (xác nh n) là hỉ đượ ườ ậ đ ậ ọ
ã nh n c th . B ng cách nào?đ ậ đượ ư ằ
- Nhi u ng i s g i i n cho khách sau 3 ngày h i xemề ườ ẽ ọ đ ệ ỏ
khách ã nh n c ch a?đ ậ đượ ư
- Ng i c n th n thì cho ng i mang tr c ti p cho kháchườ ẩ ậ ườ ự ế
và yêu c u khách ký tên ho c email cho khách và nghầ ặ đề ị
khách xác nh n là ã nh n c.ậ đ ậ đượ
42. 42
4.5 Sổ giải quyết công việc
• S gi i quy t công vi c là cu n s theo dõi toàn b côngổ ả ế ệ ố ổ ộ
vi c c a b n.ệ ủ ạ
• S gi i quy t công vi c g m các n i dung:ổ ả ế ệ ồ ộ
- N i dung công vi cộ ệ
- Ng i giao, ngày giao (ho c l y t k ho ch cá nhân)ườ ặ ấ ừ ế ạ
- Th i h nờ ạ
- Di n gi i.ễ ả
- K t qu /ngày hoàn thành.ế ả
43. 43
4.6 Lập kế hoạch công việc
• B n có bi t 9h sáng mai b n s làm gì?ạ ế ạ ẽ
• B n bi t ngày mai NV c a b n làm gì?ạ ế ủ ạ
• B n s khó có th bi t n u b n không có k ho ch.ạ ẽ ể ế ế ạ ế ạ
B n có th tham kh o trong ph n k n ng l p k ho chạ ể ả ầ ỹ ă ậ ế ạ