SlideShare a Scribd company logo
1 of 34
ThS. BS Võ Thành Liêm
   Mô tả chức năng các bộ phân sinh dục nam/nữ.
   Mô tả đặc điểm một số bệnh lý thường gặp hệ
    sinh dục.
   Đặc điểm chức năng hệ sinh dục
       Nam
       Nữ
   Một số bệnh thường gặp của hệ sinh dục
   Chức năng duy trì giống nòi
   Khác nhau giữa nam-nữ
   Trước dậy thì (bất hoạt) – dậy thì (hoạt động) –
    mãn kinh (suy kiệt)
   Nam tạo tinh trùng, nữ tạo trứng
   Điều khiển bởi hormon sinh dục
   Tổng quan
       Bộ phận chính tinh hoàn
       Tiết tinh trùng (ngoại tiết) và testosteron (nội tiết)
       Bộ phận khác: nâng đỡ, dự trữ và dẫn tinh trùng
            Bìu
            Tinh hoàn
            Các ống dẫn tinh
            Các tuyến
            Dương vật
   Tổng quan
   Tinh hoàn
       2 tinh hoàn, nằm trong bìu (ngoài cơ thể-> giảm T0)
       Kích thước: 4cm x 3cm x 2cm (11-17g)
       Nhiều thùy (150-200)
       Mỗi thùy=1-5 ống sinh tinh
   Các ống dẫn tinh
       Ống thẳng
       Lưới tinh hoàn
       Ống ra
       Ống mào tinh (5-7m)
       Ống tinh (40cm)

     Tinh trùng trưởng thành
    trong quá trình di chuyển
    qua các ống
   Các ống dẫn tinh
   Các tuyến
       Tuyến túi tinh
            2 túi, dài 15cm, phía sau ống tinh
            Không dùng chứa tinh
            Túi tinh tiết chất dịch màu hơi vàng, nhớt (tinh dịch)
            70% tinh dịch là từ túi tinh
   Các tuyến
       Tuyến tiền liệt
            30-50 tuyến ống túi
            Mỗi tuyến ống túi = mỗi thùy
            Tiết ra: amylase, acid citric, lipid, khoáng chất
   Các tuyến
       Tuyến hành niệu đạo
            Tiết chất giống tuyến tiền liệt
            Nằm tại niệu đạo màng, trong dương vật
   Tuyến túi tinh
   Dương vật
       Là cơ quan giao cấu
       Cấu tạo:
            2 thể hang
            1 thể xốp
            1 niệu đạo
       Dương vật cương nhờ tích máu
       Điều khiển bởi thần kinh tự chủ
       Kích thích bởi xúc giác - tâm lý
   Dương vật
   Tổng quan
       Có các nhiệm vụ:
            Tạo ra giao tử cái (trứng)
            Nhận giao tử đực (tinh trùng)
            Tạo môi trường thuận lợi cho thụ tinh
            Tạo điều kiện để phôi thai làm tổ (N6-7)
            Chứa – nuôi dưỡng phôi thai trong thai kỳ
            Tống suất thai trưởng thành để chấm dứt thai kỳ
             (chuyển dạ sanh)
   Tổng quan
       Có các cấu trúc
            2 buồng trứng
            2 vòi tử cung
            Tử cung
            Âm đạo
            Bộ phận sinh dục ngoài
            Bộ phân sinh dục phụ (vú)
   Tổng quan
   Tổng quan
   2 buồng trứng
       Hình hạt đậu, 3cm x 1,5cm
       Treo vào thành sau bụng bởi các dây chằng
       Nang trứng:
            Có 400.000 nang trứng phôi thai
            Mỗi chu kỳ: >500 trứng huy động,1 trứng trưởng thành
            Có 400-500 nang trứng trưởng thành/đời người
       Hoàng thể:
            Hình thành từ túi nang trứng
            Tồn tại trong chu kỳ kinh (<15 ngày)
            Nếu thụ tinh -> kéo dài hoàng thể -> hoàng thể thai
             nghén (khoảng 2-3 tháng)
   2 buồng trứng
   Vòi tử cung
       Ống dẫn trứng, 12cm
       4 phần: phễu vòi, bóng vòi, eo vòi, cận tử cung
       Chức năng
            Dẫn trứng đến tử cung
            Tạo điều kiện thuận lợi cho thụ tinh
   Vòi tử cung
   Tử cung
       3 phần: cổ, thân, đáy
       Bề dầy: 3 lớp:
            Nội mạc tử cung: tạo điều kiện sống cho phôi thai
            Cơ tử cung: co thắc đẩy đôi thai (chuyển dạ)
            Bao vỏ ngoài: gắn liền với màng phúc mạc
       Chức năng:
            Bảo vệ phôi thai
            Nuôi dưỡng phôi thai
            Đẩy phôi thai ra ngoài (chuyển dạ)
       Là nơi chính tạo máu kinh (hành kinh)
   Tử cung
   Âm đạo
       Tạng dạng ống (ảo), bề mặt có nhiều nếp nhăn
       Tiết chất dịch nhầy, nhiều glycogen
       Vi trùng phân hủy glycogen -> môi trường acid
   Âm đạo
   Bộ phận sinh dục ngoài
       Gồm có:
           Âm hộ
           Tiền đình: có màng trinh, giống âm đạo
           Môi lớn: là nếp da, nhiều thần kinh
           Môi nhỏ: là nếp da, nhiều thần kinh
           Âm vật: tương đương dương vật, nhiều thần kinh
           Các tuyến phụ thuộc: Bartholin
   Bộ phân sinh dục ngoài
   Bộ phận sinh dục phụ
       Tuyến vú
            Chỉ phát triển ở nữ (nam vẫn có)
            Phát triển mạnh sau dậy thì
            Cấu trúc:
                 Nang tuyến: 15-25 nang tuyến riêng lẻ
                 Mô mỡ và mô xơ đệm
                 Núm vú: có nhiều thần kinh, melanin
            Tiết sữa: ngoại tiết kiểu bán hủy đầu
            Sữa: protein, hạt mỡ, đường, muối, nước
   Tuyến vú
   Vô kinh – ngưng kinh
       Nguyên phát: chưa bao giờ có kinh
            Thường do nội tiết, bẩm sinh khiếm khuyết
            Cần theo dõi bởi bác sĩ chuyên khoa
       Thứ phát: đã có kinh, nay mất kinh
            Nguyên nhân sinh lý: thường là do có thai
            Nguyên nhân bệnh lý: khám bác sĩ chuyên khoa

       Theo dõi bài đọc thêm
   Tiết dịch bất thường âm đạo
       Từ âm đạo:
            Do candida
            Tricomonas
            Vi trùng yếm khí
            Lậu cầu
       Từ âm hộ
            Giang mai
            Lậu
            Mồng gà
            Herpes simplex
       Theo dõi bài đọc thêm

More Related Content

What's hot

Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNSoM
 
giaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoagiaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoaKhanh Nguyễn
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014atailieuhoctapctump
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAICƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAISoM
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMUTBFTTH
 
HÌNH THỂ NGOÀI TỦY GAI - TRÁM - TRUNG NÃO
HÌNH THỂ NGOÀI TỦY GAI - TRÁM - TRUNG NÃOHÌNH THỂ NGOÀI TỦY GAI - TRÁM - TRUNG NÃO
HÌNH THỂ NGOÀI TỦY GAI - TRÁM - TRUNG NÃOTín Nguyễn-Trương
 
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
 
Giai phau he sinh duc
Giai phau he sinh ducGiai phau he sinh duc
Giai phau he sinh ducVũ Thanh
 
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYGIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYSoM
 
GIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦUGIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦUSoM
 

What's hot (20)

Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệu
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
giaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoagiaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoa
 
Thực hành Mô phôi
Thực hành Mô phôi Thực hành Mô phôi
Thực hành Mô phôi
 
Phoi Thai
Phoi ThaiPhoi Thai
Phoi Thai
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Bg 12 loet k da day
Bg 12 loet k da dayBg 12 loet k da day
Bg 12 loet k da day
 
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAICƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
 
Xuong khop chi duoi
Xuong   khop chi duoiXuong   khop chi duoi
Xuong khop chi duoi
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
HÌNH THỂ NGOÀI TỦY GAI - TRÁM - TRUNG NÃO
HÌNH THỂ NGOÀI TỦY GAI - TRÁM - TRUNG NÃOHÌNH THỂ NGOÀI TỦY GAI - TRÁM - TRUNG NÃO
HÌNH THỂ NGOÀI TỦY GAI - TRÁM - TRUNG NÃO
 
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
 
Hệ hô hấp
Hệ hô hấpHệ hô hấp
Hệ hô hấp
 
Giai phau he sinh duc
Giai phau he sinh ducGiai phau he sinh duc
Giai phau he sinh duc
 
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYGIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
 
GIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦUGIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦU
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
 

Similar to Bai 12 he sinh duc

GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤCGIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤCTín Nguyễn-Trương
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dụcdrnobita
 
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTGIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTVAN DINH
 
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤCSỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤCSoM
 
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.doc
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.docSINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.doc
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.docHongBiThi1
 
Giải phấu hệ sinh dục - sinh sản
Giải phấu hệ sinh dục - sinh sảnGiải phấu hệ sinh dục - sinh sản
Giải phấu hệ sinh dục - sinh sảnMạnh Hồ
 
Tai lieu giao trinh he sinh duc
Tai lieu giao trinh he sinh ducTai lieu giao trinh he sinh duc
Tai lieu giao trinh he sinh ducDailybong88
 
HỆ SINH DỤC.docx
HỆ SINH DỤC.docxHỆ SINH DỤC.docx
HỆ SINH DỤC.docxNghaL837075
 
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữtailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nutailieuhoctapctump
 
Bai 414 sinh ly thu tinh bai giang
Bai 414 sinh ly thu tinh bai giangBai 414 sinh ly thu tinh bai giang
Bai 414 sinh ly thu tinh bai giangVân Thanh
 
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAMPHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAMSoM
 
Sinh Sản - Sinh học cơ thể động vật (Sinh Học Đại Cương)
Sinh Sản - Sinh học cơ thể động vật (Sinh Học Đại Cương)Sinh Sản - Sinh học cơ thể động vật (Sinh Học Đại Cương)
Sinh Sản - Sinh học cơ thể động vật (Sinh Học Đại Cương)VuKirikou
 
1-su thu tinh 2022.pdf fertilization and abnormalities
1-su thu tinh 2022.pdf fertilization and abnormalities1-su thu tinh 2022.pdf fertilization and abnormalities
1-su thu tinh 2022.pdf fertilization and abnormalities2251010265
 
3 su-thu-thai-lam-to-va-phat-trien-cua-trung
3 su-thu-thai-lam-to-va-phat-trien-cua-trung3 su-thu-thai-lam-to-va-phat-trien-cua-trung
3 su-thu-thai-lam-to-va-phat-trien-cua-trungDuy Quang
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiếtLam Nguyen
 
SInh học phát triển
SInh học phát triểnSInh học phát triển
SInh học phát triểnBảo Thyyy
 

Similar to Bai 12 he sinh duc (20)

GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤCGIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
 
He sinh san nam
He sinh san namHe sinh san nam
He sinh san nam
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTGIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
 
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤCSỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
 
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.doc
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.docSINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.doc
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.doc
 
He sinh san nu
He sinh san nuHe sinh san nu
He sinh san nu
 
Giải phấu hệ sinh dục - sinh sản
Giải phấu hệ sinh dục - sinh sảnGiải phấu hệ sinh dục - sinh sản
Giải phấu hệ sinh dục - sinh sản
 
Tai lieu giao trinh he sinh duc
Tai lieu giao trinh he sinh ducTai lieu giao trinh he sinh duc
Tai lieu giao trinh he sinh duc
 
HỆ SINH DỤC.docx
HỆ SINH DỤC.docxHỆ SINH DỤC.docx
HỆ SINH DỤC.docx
 
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
 
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu
 
Bai 414 sinh ly thu tinh bai giang
Bai 414 sinh ly thu tinh bai giangBai 414 sinh ly thu tinh bai giang
Bai 414 sinh ly thu tinh bai giang
 
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAMPHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
 
Sinh Sản - Sinh học cơ thể động vật (Sinh Học Đại Cương)
Sinh Sản - Sinh học cơ thể động vật (Sinh Học Đại Cương)Sinh Sản - Sinh học cơ thể động vật (Sinh Học Đại Cương)
Sinh Sản - Sinh học cơ thể động vật (Sinh Học Đại Cương)
 
1-su thu tinh 2022.pdf fertilization and abnormalities
1-su thu tinh 2022.pdf fertilization and abnormalities1-su thu tinh 2022.pdf fertilization and abnormalities
1-su thu tinh 2022.pdf fertilization and abnormalities
 
3 su-thu-thai-lam-to-va-phat-trien-cua-trung
3 su-thu-thai-lam-to-va-phat-trien-cua-trung3 su-thu-thai-lam-to-va-phat-trien-cua-trung
3 su-thu-thai-lam-to-va-phat-trien-cua-trung
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
 
SInh học phát triển
SInh học phát triểnSInh học phát triển
SInh học phát triển
 
Phoi thai sinh duc 15.pptx
Phoi thai sinh duc 15.pptxPhoi thai sinh duc 15.pptx
Phoi thai sinh duc 15.pptx
 

More from Thanh Liem Vo

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngThanh Liem Vo
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemThanh Liem Vo
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồThanh Liem Vo
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Thanh Liem Vo
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Thanh Liem Vo
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaThanh Liem Vo
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Thanh Liem Vo
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻThanh Liem Vo
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânThanh Liem Vo
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútThanh Liem Vo
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThanh Liem Vo
 

More from Thanh Liem Vo (20)

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiem
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêm
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bút
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 

Bai 12 he sinh duc

  • 1. ThS. BS Võ Thành Liêm
  • 2. Mô tả chức năng các bộ phân sinh dục nam/nữ.  Mô tả đặc điểm một số bệnh lý thường gặp hệ sinh dục.
  • 3. Đặc điểm chức năng hệ sinh dục  Nam  Nữ  Một số bệnh thường gặp của hệ sinh dục
  • 4. Chức năng duy trì giống nòi  Khác nhau giữa nam-nữ  Trước dậy thì (bất hoạt) – dậy thì (hoạt động) – mãn kinh (suy kiệt)  Nam tạo tinh trùng, nữ tạo trứng  Điều khiển bởi hormon sinh dục
  • 5.
  • 6. Tổng quan  Bộ phận chính tinh hoàn  Tiết tinh trùng (ngoại tiết) và testosteron (nội tiết)  Bộ phận khác: nâng đỡ, dự trữ và dẫn tinh trùng  Bìu  Tinh hoàn  Các ống dẫn tinh  Các tuyến  Dương vật
  • 7. Tổng quan
  • 8. Tinh hoàn  2 tinh hoàn, nằm trong bìu (ngoài cơ thể-> giảm T0)  Kích thước: 4cm x 3cm x 2cm (11-17g)  Nhiều thùy (150-200)  Mỗi thùy=1-5 ống sinh tinh
  • 9. Các ống dẫn tinh  Ống thẳng  Lưới tinh hoàn  Ống ra  Ống mào tinh (5-7m)  Ống tinh (40cm)  Tinh trùng trưởng thành trong quá trình di chuyển qua các ống
  • 10. Các ống dẫn tinh
  • 11. Các tuyến  Tuyến túi tinh  2 túi, dài 15cm, phía sau ống tinh  Không dùng chứa tinh  Túi tinh tiết chất dịch màu hơi vàng, nhớt (tinh dịch)  70% tinh dịch là từ túi tinh
  • 12. Các tuyến  Tuyến tiền liệt  30-50 tuyến ống túi  Mỗi tuyến ống túi = mỗi thùy  Tiết ra: amylase, acid citric, lipid, khoáng chất
  • 13. Các tuyến  Tuyến hành niệu đạo  Tiết chất giống tuyến tiền liệt  Nằm tại niệu đạo màng, trong dương vật
  • 14. Tuyến túi tinh
  • 15. Dương vật  Là cơ quan giao cấu  Cấu tạo:  2 thể hang  1 thể xốp  1 niệu đạo  Dương vật cương nhờ tích máu  Điều khiển bởi thần kinh tự chủ  Kích thích bởi xúc giác - tâm lý
  • 16. Dương vật
  • 17. Tổng quan  Có các nhiệm vụ:  Tạo ra giao tử cái (trứng)  Nhận giao tử đực (tinh trùng)  Tạo môi trường thuận lợi cho thụ tinh  Tạo điều kiện để phôi thai làm tổ (N6-7)  Chứa – nuôi dưỡng phôi thai trong thai kỳ  Tống suất thai trưởng thành để chấm dứt thai kỳ (chuyển dạ sanh)
  • 18. Tổng quan  Có các cấu trúc  2 buồng trứng  2 vòi tử cung  Tử cung  Âm đạo  Bộ phận sinh dục ngoài  Bộ phân sinh dục phụ (vú)
  • 19. Tổng quan
  • 20. Tổng quan
  • 21. 2 buồng trứng  Hình hạt đậu, 3cm x 1,5cm  Treo vào thành sau bụng bởi các dây chằng  Nang trứng:  Có 400.000 nang trứng phôi thai  Mỗi chu kỳ: >500 trứng huy động,1 trứng trưởng thành  Có 400-500 nang trứng trưởng thành/đời người  Hoàng thể:  Hình thành từ túi nang trứng  Tồn tại trong chu kỳ kinh (<15 ngày)  Nếu thụ tinh -> kéo dài hoàng thể -> hoàng thể thai nghén (khoảng 2-3 tháng)
  • 22. 2 buồng trứng
  • 23. Vòi tử cung  Ống dẫn trứng, 12cm  4 phần: phễu vòi, bóng vòi, eo vòi, cận tử cung  Chức năng  Dẫn trứng đến tử cung  Tạo điều kiện thuận lợi cho thụ tinh
  • 24. Vòi tử cung
  • 25. Tử cung  3 phần: cổ, thân, đáy  Bề dầy: 3 lớp:  Nội mạc tử cung: tạo điều kiện sống cho phôi thai  Cơ tử cung: co thắc đẩy đôi thai (chuyển dạ)  Bao vỏ ngoài: gắn liền với màng phúc mạc  Chức năng:  Bảo vệ phôi thai  Nuôi dưỡng phôi thai  Đẩy phôi thai ra ngoài (chuyển dạ)  Là nơi chính tạo máu kinh (hành kinh)
  • 26. Tử cung
  • 27. Âm đạo  Tạng dạng ống (ảo), bề mặt có nhiều nếp nhăn  Tiết chất dịch nhầy, nhiều glycogen  Vi trùng phân hủy glycogen -> môi trường acid
  • 28. Âm đạo
  • 29. Bộ phận sinh dục ngoài  Gồm có:  Âm hộ  Tiền đình: có màng trinh, giống âm đạo  Môi lớn: là nếp da, nhiều thần kinh  Môi nhỏ: là nếp da, nhiều thần kinh  Âm vật: tương đương dương vật, nhiều thần kinh  Các tuyến phụ thuộc: Bartholin
  • 30. Bộ phân sinh dục ngoài
  • 31. Bộ phận sinh dục phụ  Tuyến vú  Chỉ phát triển ở nữ (nam vẫn có)  Phát triển mạnh sau dậy thì  Cấu trúc:  Nang tuyến: 15-25 nang tuyến riêng lẻ  Mô mỡ và mô xơ đệm  Núm vú: có nhiều thần kinh, melanin  Tiết sữa: ngoại tiết kiểu bán hủy đầu  Sữa: protein, hạt mỡ, đường, muối, nước
  • 32. Tuyến vú
  • 33. Vô kinh – ngưng kinh  Nguyên phát: chưa bao giờ có kinh  Thường do nội tiết, bẩm sinh khiếm khuyết  Cần theo dõi bởi bác sĩ chuyên khoa  Thứ phát: đã có kinh, nay mất kinh  Nguyên nhân sinh lý: thường là do có thai  Nguyên nhân bệnh lý: khám bác sĩ chuyên khoa  Theo dõi bài đọc thêm
  • 34. Tiết dịch bất thường âm đạo  Từ âm đạo:  Do candida  Tricomonas  Vi trùng yếm khí  Lậu cầu  Từ âm hộ  Giang mai  Lậu  Mồng gà  Herpes simplex  Theo dõi bài đọc thêm