SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
Download to read offline
1
Đánh Giá và Điều Trị Đau
TS. BS. Eric Krakauer
Trường Y khoa Harvard & Bệnh viện Đa khoa Massachusetts
BS. Juliet Jacobsen
Trường Y khoa Harvard & Bệnh viện Đa khoa Massachusetts
Bệnh viện Đa khoa Massachusetts đăng ký bản quyền năm 2007. Tác giả giữ toàn quyền.
2
Bênh ung thư và AIDS gây đau
• Hơn 75% các bệnh nhân ung thư và AIDS
giai đoạn tiến triển có triệu chứng đau
Tại Việt Nam:
• 73% số bệnh nhân HIV/AIDS báo cáo có
đau kể từ khi chẩn đoán
• 79% số bệnh nhân ung thư báo cáo có
đau kể từ khi chẩn đoán
3
Lý do tại sao đau do ung thư
thường không được điều trị đầy đủ:
• Bác sĩ đánh giá không đầy đủ thực chất đau mà
bệnh nhân cảm thấy
• Bác sĩ thường lo ngại khi kê đơn thuốc Opioid
• Bác sĩ nghi ngờ thực chất đau mà bệnh nhân
thông báo
• Bệnh nhân thông báo không đầy đủ TC đau của
họ bởi vì:
– họ cảm thấy sẽ không giải quyết được gì nhiều
– họ sợ phải dùng thuốc
4
Đau có nhiều nguyên nhân
• Tổn thương mô
– Nhiễm trùng, khối u, thiếu máu cục bộ, chấn thương,
độc tố của thuốc, viêm, các thủ thuật y học xâm nhập
• Các yếu tố tâm lý
– Trầm cảm, lo lắng, hoặc căng thẳng có thể làm cho
đau nặng hơn
5 5
n p n
(RECEPTOR)
n n n u
ch ch i biênn n
n n
Thân o
p n n
n ng
i
o
m n TW
y ng
6
Có hai loại đau chính:
• Đau do cảm thụ
– Gây ra do kích thích các cảm thụ đau còn
nguyên vẹn (các dây thần kinh cảm giác điều
hoà đau)
• Đau do bệnh lý thần kinh
– Gây ra do sự tổn thương các dây thần kinh
7
Đau cảm thụ do mô bị
tổn thương
• Tổn thương mô rõ ràng
• Kích thích trực tiếp các cảm thụ đau còn nguyên vẹn
• Dẫn truyền dọc theo các dây thần kinh bình thường
• Đau buốt, đau nhức, đau nhói
• Hai loại đau cảm thụ:
– Đau thực thể: da, mô mềm, cơ, hoặc xương
• Dễ mô tả và định vị
– Đau tạng: các tạng đặc và tạng rỗng
• Khó mô tả và định vị
8
Đau bệnh lý thần kinh do các
dây thần kinh bị tổn thương
• Nhiều loại tổn thương thần kinh:
– Chèn ép, cắt ngang, độc tố, sự thâm
nhiễm, thiếu máu cục bộ, tổn thương
chuyển hoá
• Đau có thể vượt quá tổn thương mà
chúng ta quan sát thấy
• Được mô tả như đau có cảm giác bỏng
rát, như kim châm, nhức nhối, như dao
đâm, như điện giật
9
Đau còn có thể được phân loại
như đau cấp tính hay mạn tính
• Đau cấp tính
– Sự kiện xác định, hết sau vài ngày hoặc vài
tuần
• Đau mạn tính
– Nguyên nhân thường không dễ dàng xác định
hoặc do nhiều yếu tố
– Thời gian kéo dài
10
Điều trị đau
• Không được trì hoãn các XN chẩn đoán hoặc điều trị bệnh
• Những thay đổi của vùng có chức năng xử lý thông tin
trong não: Nếu đau không được kiểm soát thường gây ra
những thay đổi bệnh lý về hoá học và giải phẫu trong hệ
thống thần kinh mà những thay đổi này có thể:
– Trở thành vĩnh viễn
– Khuếch đại đau và làm cho nó trở nên rất khó điều trị
• Tìm nguyên nhân cơ bản và điều trị nếu có thể. Ví dụ:
– Điều trị tia xạ cho đau do di căn xương
– Fluconazole cho viêm thực quản do nấm candida
11
Giả dược
• Giả dược không được coi là biện pháp
chấp nhận được về mặt đạo đức để đánh
giá hoặc điều trị đau
12
Những nguyên lý chung của
giảm đau
• Đánh giá:
– Trình tự thời gian
– Vị trí
– Mức độ
– Đặc điểm
– Các yếu tố điều hòa (Cái gì làm cho đau đỡ hơn hoặc
nặng lên?)
– Những điều trị trước đây
• Chẩn đoán phân biệt
• Quản lý điều trị
– Dùng thuốc
– Không dùng thuốc
13
Hình 1. Thang giảm đau 3 bước của WHO
Giảm đauĐau dai dẳng
hoặc tăng lên
Đau dai dẳng
hoặc tăng lên
3
ĐAU NẶNG
Opioid mạnh
+/- Không opioid
+/- Thuốc hỗ trợ
2
ĐAU TRUNG
BÌNH
Opioid yếu
+/- Không opioid
+/- Thuốc hỗ trợ
Không opioid
+/- Thuốc hỗ trợ
1
ĐAU NHẸ
Theo Tổ chức Y Tế Thế giới. Điều trị đau do ung thư. Geneva: WHO, 1990.
14
WHO Bậc 1: Thuốc giảm đau
không opioid
• Acetaminophen
– Liều khởi đầu 500-1000 mg 6 giờ/lần
– Vị trí, cơ chế tác dụng chưa rõ
– Tác dụng chống viêm rất nhỏ
– Nhiễm độc gan nếu > 4 g/24 giờ
• Nguy cơ tăng lên ở những người có bệnh gan,
nghiện rượu nặng
15
WHO Bậc 1: Thuốc giảm đau
không opioid
• Các thuốc chống viêm không steroid NSAID (ví
dụ: ibuprofen, diclofenac)
– Ức chế cyclo-oxygenase (COX)
– Hiệu quả trong đau xương, đau do viêm
– Thay đổi theo từng cá thể, nhìn chung không NSAID
nào tác dụng tốt hơn NSAID nào
– Tác dụng phụ:
• Suy thận, loét dạ dày ruột, xuất huyết
– Thận trọng trong:
• Suy thận/gan, bệnh lý đông máu, suy giảm chức năng tiểu
cầu, bệnh loét tiêu hóa
16
Các thuốc hỗ trợ giảm đau
• Định nghĩa
– Các thuốc hỗ trợ là những thuốc không opioid
giúp giảm đau
– Giúp giảm số lượng của NSAIDs hoặc những
thuốc opioid cần thiết
• Có ích nhất cho:
– Đau do bệnh lý thần kinh, đau xương và co
thắt cơ
17
WHO bậc 2: Opioids yếu
Liều uống thông thường
• Codeine:
– Liều khởi đầu 30-60 mg 3-4 giờ/lần
– Liều tối đa 360 mg/ngày
• Dextroproxyphene (không khuyến cáo)
• Tramadol
• Được khuyến cáo cho đau nhẹ
– Nhiều bệnh nhân không được giảm đau thỏa đáng
bằng codein
– Đối với những bệnh nhân này, hãy dùng morphine
18
Dược lý học opioid
HIỆU QUẢ
GIẢM ĐAU
HIỆU QUẢ
GIẢM ĐAU
CÓ TÁC DỤNG GIẢM ĐAU
CHƯA ĐỦ GIẢM ĐAU
THỜI GIAN
GÂY ĐỘC
19
Opioids tác dụng ngắn cho không
thường xuyên sẽ mất hiệu quả
HIỆU QUẢ
GIẢM ĐAU
CÓ TÁC
DỤNG
GIẢM ĐAU
THỜI GIAN
LIỀU LƯỢNG
20
Liều opioids tác dụng ngắn cho thường
xuyên (liều thường xuyên theo giờ)
THỜI GIAN
LIỀU LƯỢNG
HIỆU QUẢ
GIẢM ĐAU
CÓ TÁC
DỤNG
GIẢM
ĐAU
21
Dung nạp opioid: qua thời gian, một
liều cố định sẽ gây giảm hiệu quả
HIỆU QUẢ
GIẢM ĐAU
CÓ TÁC
DỤNG
GIẢM
ĐAU
THỜI GIAN
LIỀU BẮT ĐẦU TĂNG LIỀU
22
WHO bậc 3: Opioids mạnh
Liều uống thông thường
• Morphine
– Sử dụng đường uống được ưu tiên, ngoại trừ:
• Khi bệnh nhân không thể nuốt hoặc hấp thu các thuốc
đường uống
• Khi bệnh nhân đau nặng
– Bắt đầu với liều 5 mg uống (đối với những bệnh nhân
không có tiền sử dùng opioids)
• Đánh giá lại sau 30-60 phút
– Đối với đau mạn tính: cho liều 4 giờ/lần (nếu chức
năng thận bình thường)
– Nếu đau không giảm sau 30 phút, cho lạI liều tương
tự hoặc liều tăng hơn từ 50%-100%
– Nếu đau làm ảnh hưởng giấc ngủ: xem xét cho liều
gấp đôi vào buổI tối
23
Đường ngoài ruột
• Morphine tiêm dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch
– Liều khởi đầu 2-5 mg tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới
da đối với những bệnh nhân không có tiền sử dùng
opioids với chức năng thận bình thường
– Đối với đau mạn tính: cho liều 3–4 giờ/lần
– Hiệu quả cao nhất đạt được sau 15 phút
– Nếu đau không giảm sau 15 phút, cho lạI liều tương
tự hoặc liều tăng hơn từ 50%-100%
– Truyền liên tục
• Dễ thực hiện
• Kiểm soát đau nhiều hơn
24
Hiệu quả cao nhất của morphine uống
so với morphin tiêm tĩnh mạch
HIỆU QUẢ
GIẢM ĐAU
THỜI GIAN
CÓ TÁC
DỤNG
GIẢM
ĐAU
UỐNG NGOÀI ĐƯỜNG
UỐNG
25
Liều uống thông thường
những thuốc giải phóng kéo dài
• Cải thiện sự tuân thủ điều trị
• Cho liều 8, 12, hoặc 24 giờ/lần
• Không được nghiền hoặc nhai thuốc
• Nồng độ trong huyết tương ổn định đạt
được trong vòng 2 – 4 ngày
26
Miếng dán da
• Fentanyl
– Hiệu quả cao nhất sau khi dán 24 giờ
– Dán có tác dụng 48–72 giờ
– Khó cho việc chuẩn hoá liều
– Rất đắt – không nên dùng thường xuyên
– Giảm đau không tốt hơn morphine
27
Những định nghĩa có ích:
• Liều thường xuyên theo giờ: thuốc giảm
đau được cho đều đặn theo những
khoảng thời gian cố định giữa các liều
• Cơn đau/đau đột xuất: cơn đau ngắn,
chớp nhoáng
• Liều cứu hộ: một liều bổ sung thuốc giảm
đau để điều trị cơn đau/đau đột xuất
28
Cơn đau/đau đột xuất
Thời gian
Đau dai dẳng
Liều thường
xuyên theo giờ
Cơn đau/đau
đột xuất
29
Cơn đau/đau đột xuất nên được
điều trị bằng liều cứu hộ
• Tính liều cứu hộ như thế nào:
– 5%–10% của liều 24 giờ
• Cho liều cứu hộ và đánh giá lại sau 15 phút
nếu tiêm TM/tiêm dưới da và đánh giá lại sau
30 phút nếu dùng đường uống
– Nếu đau không thay đổi: cho gấp đôi liều
– Đau giảm <50%: cho lại liều tương tự
30
Đổi opioids:
• Ví dụ: codeine không đạt được hiệu quả thoả
đáng cho bệnh nhân của bạn và bạn muốn dùng
morphine
1) Hãy tính liều codein mà bệnh nhân đang dùng
2) Sử dụng bảng quy đổi tương đương thuốc giảm
đau để quy đổi liều này sang morphine
31
Bảng giảm đau tương đương
Sử dụng để quy đổi từ opioid này sang opioid khác
Thuốc Liều giảm đau tương
đương
Uống Ngoài ruột
Morphine 30 mg
3-4 giờ/lần
10mg
3-4 giờ/lần
Codeine * 200mg
3-4 giờ/lần
120mg
3-4 giờ/lần
*Có thể sẵn có trong những viên phối hợp với Paracetamol hoặc aspirin với hàm
lượng cố định
32
Giảm liều mới đi 33%
• Dung nạp chéo
– Cấu trúc phân tử của từng opioid là khác
nhau
– Khi chuyển từ opioid này sang opioid khác,
bệnh nhân không dung nạp 100% với opioid
mới
– Bắt đầu bằng 67% của liều giảm đau tương
đương chuẩn
33
Dược động học của morphine
• Được chuyển hoá bởi gan thành những chất chuyển
hoá hoạt động hoặc không hoạt động
• Bị đào thải hầu hết qua thận
• Bệnh gan:
– Nhẹ (không thay đổi thời gian prothrombin): không thay đổi liều
– Nặng (tăng thời gian prothrombin): kéo dài khoảng cách giữa
các liều tới 6 hoặc 8 giờ/lần
• Suy thận:
– Tăng khoảng cách giữa các liều hoặc giảm lượng thuốc trong 1
liều
– Nếu suy thận vô niệu tiến triển, ngừng liều morphine thường
ngày và chỉ dùng khi cần thiết
– Điều trị triệu chứng rung giật cơ bằng benzodiazepine hoặc đổi
sang một opioid khác nếu có thể
34
Những khái niệm quan trọng
• Sự phụ thuộc opioid về mặt thể chất
• Sự phụ thuộc vào opioid về mặt tâm lý
(nghiện)
• Giả nghiện
35
Sự phụ thuộc thể chất
• Một quá trình bình thường của sự thích
ứng thần kinh
• Giảm liều hay dừng đột ngột liệu pháp
opioid có thể gây hội chứng cai nghiện
• Nếu sự giảm liều được yêu cầu, giảm
không quá 50% mỗi 2–3 ngày
36
Sự phụ thuộc tâm lý (Nghiện)
• Bắt buộc phải sử dụng ngay cả khi việc tiếp tục
sử dụng sẽ gây ra những vấn đề trong công việc
hoặc đời sống riêng tư của bệnh nhân
• Mất kiểm soát trong việc dùng thuốc
• Mất sự thích thú trong những hoạt động mang
lại niềm vui thích
• Một hậu quả hiếm thấy của điều trị giảm đau
– đặc biệt nếu không có tiền sử dùng các chất gây
nghiện
còn tiếp…
37
• Chẩn đoán phân biệt của hành vi nghiện…
– sử dụng chất gây nghiện (nghiện thực sự)
– giả nghiện (điều trị đau không đầy đủ)
– rối loạn hành vi/ gia đình/ tâm lý
– tiêu khiển thuốc
38
Giả nghiện
• Hành vi tìm kiếm thuốc do điều trị giảm
đau chưa thoả đáng
• Chấm dứt khi đau được điều trị một cách
thoả đáng
• Cần phải được phân biệt với nghiện thật
39
Những người sử dụng chất
gây nghiện
• Có thể cũng có triệu chứng đau
• Điều trị bằng tình thương
• Bản thoả thuận, hợp đồng
40
Đánh giá liên tục bệnh nhân có
triệu chứng đau
• Tăng thuốc giảm đau cho đến khi đau
giảm hoặc những tác dụng phụ không
thể chấp nhận được
• Chuẩn bị cho những thay đổi bất
thường của đau
• Điều chỉnh liều là an toàn nếu
– đau được kiểm soát, liều opioid ổn định,
không có tác động bất lợi
41
Xin cảm ơn

More Related Content

What's hot

CHẨN ĐOÁN VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNGSoM
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạDr NgocSâm
 
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀMVẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀMSoM
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUVân Thanh
 
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐITHOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐISoM
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞSoM
 
Viêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chiViêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chivinhvd12
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxSoM
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCSoM
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆUCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆUBs Đặng Phước Đạt
 

What's hot (20)

CHẨN ĐOÁN VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀMVẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐITHOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
Viêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chiViêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chi
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
Bệnh án yhgđ online
Bệnh án yhgđ onlineBệnh án yhgđ online
Bệnh án yhgđ online
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆUCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
 

Viewers also liked

425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận trẻ khóc
Tiếp cận trẻ khócTiếp cận trẻ khóc
Tiếp cận trẻ khócThanh Liem Vo
 
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016Thanh Liem Vo
 
Stress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếStress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếducsi
 
Chiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinhChiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinhThanh Liem Vo
 
Căn nguyên sốt
Căn nguyên sốtCăn nguyên sốt
Căn nguyên sốtducsi
 
chăm sóc giảm nhẹ
chăm sóc giảm nhẹchăm sóc giảm nhẹ
chăm sóc giảm nhẹThanh Liem Vo
 
Câu hỏi chuyên sâu về chăm sóc giảm nhẹ
Câu hỏi chuyên sâu về chăm sóc giảm nhẹCâu hỏi chuyên sâu về chăm sóc giảm nhẹ
Câu hỏi chuyên sâu về chăm sóc giảm nhẹThanh Liem Vo
 
Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]
Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]
Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]minhphuongpnt07
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngSauDaiHocYHGD
 
DDAs trong điều trị viêm gan C
DDAs trong điều trị viêm gan CDDAs trong điều trị viêm gan C
DDAs trong điều trị viêm gan CThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìSauDaiHocYHGD
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânThanh Liem Vo
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
Chẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan CChẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan CThanh Liem Vo
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtThanh Liem Vo
 

Viewers also liked (20)

425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
 
Dau man tinh ds
Dau man tinh   dsDau man tinh   ds
Dau man tinh ds
 
Sốt ở trẻ em
Sốt ở trẻ emSốt ở trẻ em
Sốt ở trẻ em
 
Báng bụng2016
Báng bụng2016Báng bụng2016
Báng bụng2016
 
Phu chan 20.12.16
Phu chan 20.12.16Phu chan 20.12.16
Phu chan 20.12.16
 
Tiếp cận trẻ khóc
Tiếp cận trẻ khócTiếp cận trẻ khóc
Tiếp cận trẻ khóc
 
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
 
Stress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếStress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tế
 
Chiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinhChiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinh
 
Căn nguyên sốt
Căn nguyên sốtCăn nguyên sốt
Căn nguyên sốt
 
chăm sóc giảm nhẹ
chăm sóc giảm nhẹchăm sóc giảm nhẹ
chăm sóc giảm nhẹ
 
Câu hỏi chuyên sâu về chăm sóc giảm nhẹ
Câu hỏi chuyên sâu về chăm sóc giảm nhẹCâu hỏi chuyên sâu về chăm sóc giảm nhẹ
Câu hỏi chuyên sâu về chăm sóc giảm nhẹ
 
Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]
Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]
Chỉ số áp lực cổ chân – cánh [autosaved]
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
 
DDAs trong điều trị viêm gan C
DDAs trong điều trị viêm gan CDDAs trong điều trị viêm gan C
DDAs trong điều trị viêm gan C
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
 
Chẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan CChẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan C
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyết
 

Similar to Đánh giá điều trị đau

3 - SD OPIOID TRONG CSGN.pdf
3 - SD OPIOID TRONG CSGN.pdf3 - SD OPIOID TRONG CSGN.pdf
3 - SD OPIOID TRONG CSGN.pdfTinNguyen104631
 
Chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân sống chung với hivaids
Chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân sống chung với hivaidsChăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân sống chung với hivaids
Chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân sống chung với hivaidsjackjohn45
 
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinhNguyen Phong Trung
 
Đau thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đau thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐau thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đau thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
đIều trị mất ngủ ở người lớn
đIều trị mất ngủ ở người lớnđIều trị mất ngủ ở người lớn
đIều trị mất ngủ ở người lớnlong le xuan
 
Case TBL heart failure.pptx
Case TBL heart failure.pptxCase TBL heart failure.pptx
Case TBL heart failure.pptxMyThaoAiDoan
 
Bệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐBệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐNguyễn Hạnh
 
Hướng dẫn cai nghiện thuốc lá theo Y khoa
Hướng dẫn cai nghiện thuốc lá theo Y khoaHướng dẫn cai nghiện thuốc lá theo Y khoa
Hướng dẫn cai nghiện thuốc lá theo Y khoaViệt Quốc
 
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019trandieuthuy94
 
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinhHướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinhdangphucduc
 
Phân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmPhân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmHA VO THI
 
FILE_20221107_113941_Nefopam dau sau mô hội gmhs vn.pdf
FILE_20221107_113941_Nefopam dau sau mô hội gmhs vn.pdfFILE_20221107_113941_Nefopam dau sau mô hội gmhs vn.pdf
FILE_20221107_113941_Nefopam dau sau mô hội gmhs vn.pdfsdgsfgasfsdg
 
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần TránhYhocData Tài Liệu
 
Pain management in Neuropaliative care.pptx
Pain management in Neuropaliative care.pptxPain management in Neuropaliative care.pptx
Pain management in Neuropaliative care.pptxĐức Nguyễn
 
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptxAlpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptxAnhThi86
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 

Similar to Đánh giá điều trị đau (20)

3 - SD OPIOID TRONG CSGN.pdf
3 - SD OPIOID TRONG CSGN.pdf3 - SD OPIOID TRONG CSGN.pdf
3 - SD OPIOID TRONG CSGN.pdf
 
Chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân sống chung với hivaids
Chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân sống chung với hivaidsChăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân sống chung với hivaids
Chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân sống chung với hivaids
 
LP morphin_edit.pptx
LP morphin_edit.pptxLP morphin_edit.pptx
LP morphin_edit.pptx
 
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
 
Đau thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đau thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐau thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đau thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁTƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
 
đIều trị mất ngủ ở người lớn
đIều trị mất ngủ ở người lớnđIều trị mất ngủ ở người lớn
đIều trị mất ngủ ở người lớn
 
Case TBL heart failure.pptx
Case TBL heart failure.pptxCase TBL heart failure.pptx
Case TBL heart failure.pptx
 
Bệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐBệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐ
 
Hướng dẫn cai nghiện thuốc lá theo Y khoa
Hướng dẫn cai nghiện thuốc lá theo Y khoaHướng dẫn cai nghiện thuốc lá theo Y khoa
Hướng dẫn cai nghiện thuốc lá theo Y khoa
 
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
 
Cai thuốc lá bằng thuốc
Cai thuốc lá bằng thuốcCai thuốc lá bằng thuốc
Cai thuốc lá bằng thuốc
 
Xử trí khi lên cơn hen suyễn
Xử trí khi lên cơn  hen suyễnXử trí khi lên cơn  hen suyễn
Xử trí khi lên cơn hen suyễn
 
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinhHướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
 
Phân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmPhân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảm
 
FILE_20221107_113941_Nefopam dau sau mô hội gmhs vn.pdf
FILE_20221107_113941_Nefopam dau sau mô hội gmhs vn.pdfFILE_20221107_113941_Nefopam dau sau mô hội gmhs vn.pdf
FILE_20221107_113941_Nefopam dau sau mô hội gmhs vn.pdf
 
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh
 
Pain management in Neuropaliative care.pptx
Pain management in Neuropaliative care.pptxPain management in Neuropaliative care.pptx
Pain management in Neuropaliative care.pptx
 
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptxAlpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 

More from Thanh Liem Vo

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngThanh Liem Vo
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemThanh Liem Vo
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồThanh Liem Vo
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Thanh Liem Vo
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Thanh Liem Vo
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaThanh Liem Vo
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Thanh Liem Vo
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻThanh Liem Vo
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútThanh Liem Vo
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThanh Liem Vo
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emThanh Liem Vo
 

More from Thanh Liem Vo (20)

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiem
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêm
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bút
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ em
 

Recently uploaded

SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 

Recently uploaded (19)

SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 

Đánh giá điều trị đau

  • 1. 1 Đánh Giá và Điều Trị Đau TS. BS. Eric Krakauer Trường Y khoa Harvard & Bệnh viện Đa khoa Massachusetts BS. Juliet Jacobsen Trường Y khoa Harvard & Bệnh viện Đa khoa Massachusetts Bệnh viện Đa khoa Massachusetts đăng ký bản quyền năm 2007. Tác giả giữ toàn quyền.
  • 2. 2 Bênh ung thư và AIDS gây đau • Hơn 75% các bệnh nhân ung thư và AIDS giai đoạn tiến triển có triệu chứng đau Tại Việt Nam: • 73% số bệnh nhân HIV/AIDS báo cáo có đau kể từ khi chẩn đoán • 79% số bệnh nhân ung thư báo cáo có đau kể từ khi chẩn đoán
  • 3. 3 Lý do tại sao đau do ung thư thường không được điều trị đầy đủ: • Bác sĩ đánh giá không đầy đủ thực chất đau mà bệnh nhân cảm thấy • Bác sĩ thường lo ngại khi kê đơn thuốc Opioid • Bác sĩ nghi ngờ thực chất đau mà bệnh nhân thông báo • Bệnh nhân thông báo không đầy đủ TC đau của họ bởi vì: – họ cảm thấy sẽ không giải quyết được gì nhiều – họ sợ phải dùng thuốc
  • 4. 4 Đau có nhiều nguyên nhân • Tổn thương mô – Nhiễm trùng, khối u, thiếu máu cục bộ, chấn thương, độc tố của thuốc, viêm, các thủ thuật y học xâm nhập • Các yếu tố tâm lý – Trầm cảm, lo lắng, hoặc căng thẳng có thể làm cho đau nặng hơn
  • 5. 5 5 n p n (RECEPTOR) n n n u ch ch i biênn n n n Thân o p n n n ng i o m n TW y ng
  • 6. 6 Có hai loại đau chính: • Đau do cảm thụ – Gây ra do kích thích các cảm thụ đau còn nguyên vẹn (các dây thần kinh cảm giác điều hoà đau) • Đau do bệnh lý thần kinh – Gây ra do sự tổn thương các dây thần kinh
  • 7. 7 Đau cảm thụ do mô bị tổn thương • Tổn thương mô rõ ràng • Kích thích trực tiếp các cảm thụ đau còn nguyên vẹn • Dẫn truyền dọc theo các dây thần kinh bình thường • Đau buốt, đau nhức, đau nhói • Hai loại đau cảm thụ: – Đau thực thể: da, mô mềm, cơ, hoặc xương • Dễ mô tả và định vị – Đau tạng: các tạng đặc và tạng rỗng • Khó mô tả và định vị
  • 8. 8 Đau bệnh lý thần kinh do các dây thần kinh bị tổn thương • Nhiều loại tổn thương thần kinh: – Chèn ép, cắt ngang, độc tố, sự thâm nhiễm, thiếu máu cục bộ, tổn thương chuyển hoá • Đau có thể vượt quá tổn thương mà chúng ta quan sát thấy • Được mô tả như đau có cảm giác bỏng rát, như kim châm, nhức nhối, như dao đâm, như điện giật
  • 9. 9 Đau còn có thể được phân loại như đau cấp tính hay mạn tính • Đau cấp tính – Sự kiện xác định, hết sau vài ngày hoặc vài tuần • Đau mạn tính – Nguyên nhân thường không dễ dàng xác định hoặc do nhiều yếu tố – Thời gian kéo dài
  • 10. 10 Điều trị đau • Không được trì hoãn các XN chẩn đoán hoặc điều trị bệnh • Những thay đổi của vùng có chức năng xử lý thông tin trong não: Nếu đau không được kiểm soát thường gây ra những thay đổi bệnh lý về hoá học và giải phẫu trong hệ thống thần kinh mà những thay đổi này có thể: – Trở thành vĩnh viễn – Khuếch đại đau và làm cho nó trở nên rất khó điều trị • Tìm nguyên nhân cơ bản và điều trị nếu có thể. Ví dụ: – Điều trị tia xạ cho đau do di căn xương – Fluconazole cho viêm thực quản do nấm candida
  • 11. 11 Giả dược • Giả dược không được coi là biện pháp chấp nhận được về mặt đạo đức để đánh giá hoặc điều trị đau
  • 12. 12 Những nguyên lý chung của giảm đau • Đánh giá: – Trình tự thời gian – Vị trí – Mức độ – Đặc điểm – Các yếu tố điều hòa (Cái gì làm cho đau đỡ hơn hoặc nặng lên?) – Những điều trị trước đây • Chẩn đoán phân biệt • Quản lý điều trị – Dùng thuốc – Không dùng thuốc
  • 13. 13 Hình 1. Thang giảm đau 3 bước của WHO Giảm đauĐau dai dẳng hoặc tăng lên Đau dai dẳng hoặc tăng lên 3 ĐAU NẶNG Opioid mạnh +/- Không opioid +/- Thuốc hỗ trợ 2 ĐAU TRUNG BÌNH Opioid yếu +/- Không opioid +/- Thuốc hỗ trợ Không opioid +/- Thuốc hỗ trợ 1 ĐAU NHẸ Theo Tổ chức Y Tế Thế giới. Điều trị đau do ung thư. Geneva: WHO, 1990.
  • 14. 14 WHO Bậc 1: Thuốc giảm đau không opioid • Acetaminophen – Liều khởi đầu 500-1000 mg 6 giờ/lần – Vị trí, cơ chế tác dụng chưa rõ – Tác dụng chống viêm rất nhỏ – Nhiễm độc gan nếu > 4 g/24 giờ • Nguy cơ tăng lên ở những người có bệnh gan, nghiện rượu nặng
  • 15. 15 WHO Bậc 1: Thuốc giảm đau không opioid • Các thuốc chống viêm không steroid NSAID (ví dụ: ibuprofen, diclofenac) – Ức chế cyclo-oxygenase (COX) – Hiệu quả trong đau xương, đau do viêm – Thay đổi theo từng cá thể, nhìn chung không NSAID nào tác dụng tốt hơn NSAID nào – Tác dụng phụ: • Suy thận, loét dạ dày ruột, xuất huyết – Thận trọng trong: • Suy thận/gan, bệnh lý đông máu, suy giảm chức năng tiểu cầu, bệnh loét tiêu hóa
  • 16. 16 Các thuốc hỗ trợ giảm đau • Định nghĩa – Các thuốc hỗ trợ là những thuốc không opioid giúp giảm đau – Giúp giảm số lượng của NSAIDs hoặc những thuốc opioid cần thiết • Có ích nhất cho: – Đau do bệnh lý thần kinh, đau xương và co thắt cơ
  • 17. 17 WHO bậc 2: Opioids yếu Liều uống thông thường • Codeine: – Liều khởi đầu 30-60 mg 3-4 giờ/lần – Liều tối đa 360 mg/ngày • Dextroproxyphene (không khuyến cáo) • Tramadol • Được khuyến cáo cho đau nhẹ – Nhiều bệnh nhân không được giảm đau thỏa đáng bằng codein – Đối với những bệnh nhân này, hãy dùng morphine
  • 18. 18 Dược lý học opioid HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU CÓ TÁC DỤNG GIẢM ĐAU CHƯA ĐỦ GIẢM ĐAU THỜI GIAN GÂY ĐỘC
  • 19. 19 Opioids tác dụng ngắn cho không thường xuyên sẽ mất hiệu quả HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU CÓ TÁC DỤNG GIẢM ĐAU THỜI GIAN LIỀU LƯỢNG
  • 20. 20 Liều opioids tác dụng ngắn cho thường xuyên (liều thường xuyên theo giờ) THỜI GIAN LIỀU LƯỢNG HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU CÓ TÁC DỤNG GIẢM ĐAU
  • 21. 21 Dung nạp opioid: qua thời gian, một liều cố định sẽ gây giảm hiệu quả HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU CÓ TÁC DỤNG GIẢM ĐAU THỜI GIAN LIỀU BẮT ĐẦU TĂNG LIỀU
  • 22. 22 WHO bậc 3: Opioids mạnh Liều uống thông thường • Morphine – Sử dụng đường uống được ưu tiên, ngoại trừ: • Khi bệnh nhân không thể nuốt hoặc hấp thu các thuốc đường uống • Khi bệnh nhân đau nặng – Bắt đầu với liều 5 mg uống (đối với những bệnh nhân không có tiền sử dùng opioids) • Đánh giá lại sau 30-60 phút – Đối với đau mạn tính: cho liều 4 giờ/lần (nếu chức năng thận bình thường) – Nếu đau không giảm sau 30 phút, cho lạI liều tương tự hoặc liều tăng hơn từ 50%-100% – Nếu đau làm ảnh hưởng giấc ngủ: xem xét cho liều gấp đôi vào buổI tối
  • 23. 23 Đường ngoài ruột • Morphine tiêm dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch – Liều khởi đầu 2-5 mg tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da đối với những bệnh nhân không có tiền sử dùng opioids với chức năng thận bình thường – Đối với đau mạn tính: cho liều 3–4 giờ/lần – Hiệu quả cao nhất đạt được sau 15 phút – Nếu đau không giảm sau 15 phút, cho lạI liều tương tự hoặc liều tăng hơn từ 50%-100% – Truyền liên tục • Dễ thực hiện • Kiểm soát đau nhiều hơn
  • 24. 24 Hiệu quả cao nhất của morphine uống so với morphin tiêm tĩnh mạch HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU THỜI GIAN CÓ TÁC DỤNG GIẢM ĐAU UỐNG NGOÀI ĐƯỜNG UỐNG
  • 25. 25 Liều uống thông thường những thuốc giải phóng kéo dài • Cải thiện sự tuân thủ điều trị • Cho liều 8, 12, hoặc 24 giờ/lần • Không được nghiền hoặc nhai thuốc • Nồng độ trong huyết tương ổn định đạt được trong vòng 2 – 4 ngày
  • 26. 26 Miếng dán da • Fentanyl – Hiệu quả cao nhất sau khi dán 24 giờ – Dán có tác dụng 48–72 giờ – Khó cho việc chuẩn hoá liều – Rất đắt – không nên dùng thường xuyên – Giảm đau không tốt hơn morphine
  • 27. 27 Những định nghĩa có ích: • Liều thường xuyên theo giờ: thuốc giảm đau được cho đều đặn theo những khoảng thời gian cố định giữa các liều • Cơn đau/đau đột xuất: cơn đau ngắn, chớp nhoáng • Liều cứu hộ: một liều bổ sung thuốc giảm đau để điều trị cơn đau/đau đột xuất
  • 28. 28 Cơn đau/đau đột xuất Thời gian Đau dai dẳng Liều thường xuyên theo giờ Cơn đau/đau đột xuất
  • 29. 29 Cơn đau/đau đột xuất nên được điều trị bằng liều cứu hộ • Tính liều cứu hộ như thế nào: – 5%–10% của liều 24 giờ • Cho liều cứu hộ và đánh giá lại sau 15 phút nếu tiêm TM/tiêm dưới da và đánh giá lại sau 30 phút nếu dùng đường uống – Nếu đau không thay đổi: cho gấp đôi liều – Đau giảm <50%: cho lại liều tương tự
  • 30. 30 Đổi opioids: • Ví dụ: codeine không đạt được hiệu quả thoả đáng cho bệnh nhân của bạn và bạn muốn dùng morphine 1) Hãy tính liều codein mà bệnh nhân đang dùng 2) Sử dụng bảng quy đổi tương đương thuốc giảm đau để quy đổi liều này sang morphine
  • 31. 31 Bảng giảm đau tương đương Sử dụng để quy đổi từ opioid này sang opioid khác Thuốc Liều giảm đau tương đương Uống Ngoài ruột Morphine 30 mg 3-4 giờ/lần 10mg 3-4 giờ/lần Codeine * 200mg 3-4 giờ/lần 120mg 3-4 giờ/lần *Có thể sẵn có trong những viên phối hợp với Paracetamol hoặc aspirin với hàm lượng cố định
  • 32. 32 Giảm liều mới đi 33% • Dung nạp chéo – Cấu trúc phân tử của từng opioid là khác nhau – Khi chuyển từ opioid này sang opioid khác, bệnh nhân không dung nạp 100% với opioid mới – Bắt đầu bằng 67% của liều giảm đau tương đương chuẩn
  • 33. 33 Dược động học của morphine • Được chuyển hoá bởi gan thành những chất chuyển hoá hoạt động hoặc không hoạt động • Bị đào thải hầu hết qua thận • Bệnh gan: – Nhẹ (không thay đổi thời gian prothrombin): không thay đổi liều – Nặng (tăng thời gian prothrombin): kéo dài khoảng cách giữa các liều tới 6 hoặc 8 giờ/lần • Suy thận: – Tăng khoảng cách giữa các liều hoặc giảm lượng thuốc trong 1 liều – Nếu suy thận vô niệu tiến triển, ngừng liều morphine thường ngày và chỉ dùng khi cần thiết – Điều trị triệu chứng rung giật cơ bằng benzodiazepine hoặc đổi sang một opioid khác nếu có thể
  • 34. 34 Những khái niệm quan trọng • Sự phụ thuộc opioid về mặt thể chất • Sự phụ thuộc vào opioid về mặt tâm lý (nghiện) • Giả nghiện
  • 35. 35 Sự phụ thuộc thể chất • Một quá trình bình thường của sự thích ứng thần kinh • Giảm liều hay dừng đột ngột liệu pháp opioid có thể gây hội chứng cai nghiện • Nếu sự giảm liều được yêu cầu, giảm không quá 50% mỗi 2–3 ngày
  • 36. 36 Sự phụ thuộc tâm lý (Nghiện) • Bắt buộc phải sử dụng ngay cả khi việc tiếp tục sử dụng sẽ gây ra những vấn đề trong công việc hoặc đời sống riêng tư của bệnh nhân • Mất kiểm soát trong việc dùng thuốc • Mất sự thích thú trong những hoạt động mang lại niềm vui thích • Một hậu quả hiếm thấy của điều trị giảm đau – đặc biệt nếu không có tiền sử dùng các chất gây nghiện còn tiếp…
  • 37. 37 • Chẩn đoán phân biệt của hành vi nghiện… – sử dụng chất gây nghiện (nghiện thực sự) – giả nghiện (điều trị đau không đầy đủ) – rối loạn hành vi/ gia đình/ tâm lý – tiêu khiển thuốc
  • 38. 38 Giả nghiện • Hành vi tìm kiếm thuốc do điều trị giảm đau chưa thoả đáng • Chấm dứt khi đau được điều trị một cách thoả đáng • Cần phải được phân biệt với nghiện thật
  • 39. 39 Những người sử dụng chất gây nghiện • Có thể cũng có triệu chứng đau • Điều trị bằng tình thương • Bản thoả thuận, hợp đồng
  • 40. 40 Đánh giá liên tục bệnh nhân có triệu chứng đau • Tăng thuốc giảm đau cho đến khi đau giảm hoặc những tác dụng phụ không thể chấp nhận được • Chuẩn bị cho những thay đổi bất thường của đau • Điều chỉnh liều là an toàn nếu – đau được kiểm soát, liều opioid ổn định, không có tác động bất lợi