SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
Download to read offline
Phân tích huyết đồ bất thường
PGS.TS. Trần Thị Mộng Hiệp
Bộ Môn Nhi - Bộ môn YHGĐ
Trường ĐHYK PNT
Thiếu máu. Đa hồng cầu
Tăng bạch cầu. Giảm bạch cầu lympho
Tăng tiểu cầu. Giảm tiểu cầu
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Thiếu máu
Tiêu chuẩn:
Định nghĩa dựa vào lượng Hb
< 13 g/dl ở nam
<12 g/dl ở phụ nữ
< 10,5 g/dl phụ nữ có thai > 3 tháng
Cần khảo sát MCV (VGM) và đếm hồng cầu lưới
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Thiếu máu
Các loại thiếu máu: 4 nhóm
1/ Thiếu máu có đáp ứng tủy (HC lưới > 150.000/mm3)
Xuất huyết cấp:
Chảy máu mũi,
Xuất huyết kinh nguyệt, phụ khoa: hỏi bệnh, khám bụng, khám âm đạo
Tiêu hóa : hỏi bệnh, tiền căn loét dạ dày, uống thuốc chống viêm, sụt cân,
thăm trực tràng, tìm máu ẩn trong phân…
Tán huyết:
Vàng da, lách to, tăng bilirubine gián tiếp, giảm haptoglobuline,
thay đổi hình dạng HC (schizocyte) => xin ý kiến chuyên khoa.
Các trường hợp khác:
Ngưng hóa trị liệu ung thư, ngưng rượu
Sau điều trị sắt, acid folic, Vit B12
Sau điều trị hiện tượng viêm
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Thiếu máu
Xử trí cấp cứu:
. chuyển chuyên khoa khi Hb < 8g/100 mL
. Lấy máu làm xét nghiệm trước khi truyền HC
Xin ý kiến chuyên khoa:
Trước mọi trường hợp thiếu máu tán huyết vì chẩn
đoán nguyên nhân rất khó và điều trị khó khăn
Xử trí: Thiếu máu có đáp ứng tủy (HC lưới > 150.000/mm3)
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Thiếu máu
2/ Thiếu máu HC nhỏ (MCV < 80 µ3 ):
định lượng sắt huyết thanh, Ferritine
. Thiếu máu thiếu sắt:
Do xuất huyết âm ỉ, mạn tính
Xuất huyết sinh dục (nữ), dạ dày, ruột (nội soi tiêu hóa)
Người hiến máu nhiều lần, bệnh nhân bị lấy máu làm XN nhiều lần, giun
móc…
Điều trị: 100-200 mg/ngày Sắt nguyên tố x 4 tháng (kiểm tra huyết đồ, sắt,
Ferritine sau 4 tháng)
Thai phụ sanh dầy, trẻ em do chế độ ăn thiếu sắt
. Do viêm: khi hiện tượng viêm kéo dài vài tuần
Cần làm thêm: VS, fibrinogen, CRP, alpha 2 globuline
. Bệnh Thalassémie: điện di Hb
. Thiếu máu nguyên bào sắt: chuyên khoa
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Thiếu máu
3/ Thiếu máu HC to, không đáp ứng tủy (MCV > 98 µ3
, HC
lưới < 100.000/mm3)
Thiếu máu vừa và MCV < 105 µ3
 Suy giáp (TSH,T4 )
 Bệnh nhân xơ gan do rượu
 Thiếu máu do loạn sản HC (tủy đồ): ý kiến chuyên khoa
 Thiếu Vit B12, acid folic: định lượng
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Thiếu máu
Thiếu bẩm sinh Vit B12 do kém hấp thu:
Cyanocobalamine: tiêm bắp 1000µg/ngày, 2-3 lần/tuần x 10 tuần
Duy trì: 1000µg/tháng hoặc mỗi 3 tháng (nếu dung nạp tốt), điều
trị suốt đời
Đường uống: hấp thu rất ít, chỉ dùng khi dị ứng với đường TB,
liều rất cao
Thiếu Vit B12 do thiếu cung cấp, người ăn chay trường nhiều năm:
chỉ cần liều thấp 1µg/ngày là đủ
Thiếu acid folic:
Spéciafoldine 5mg/viên, 1 viên/ngày (nhu cầu hàng ngày: 20
µg/ngày)
Chỉ điều trị Fer, Vit B12, acì folic: khi có bằng chứng thiếu rõ ràng
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Thiếu máu
4/ Thiếu máu đẳng bào, không đáp ứng tủy (MCV bình
thường, HC lưới < 100.000/mm3)
Cần xem 2 dòng còn lại, làm tủy đồ: suy tủy, BH cấp
Do viêm
Suy thận
Suy giáp
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Thiếu máu
5/ Thiếu máu ở phụ nữ có thai:
Các trường hợp bình thường:
Hb  10,5 g/100mL
98 > MCV > 80
HC lưới < 120.000
Thường sau 4 tháng
Các tình huống:
MCV < 82 (HC nhỏ): thiếu sắt
MCV > 98 (HC to): thiếu acid folic
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Đa hồng cầu
Định nghĩa:
 Đa HC thật sự: khi tăng khối lượng HC
 Tăng Hct hoặc Hb: chỉ làm nghĩ đến, chứ không chắc
chắn (do cô đặc máu, giảm thể tích huyết tương…)
 Tăng số lượng HC: không chắc chắn (nếu kèm HC nhỏ,
Hct và Hb bình thường)
Dấu hiệu gợi ý nhiều nhất : tăng Hct
Đa hồng cầu
Chỉ định đo khối lượng HC (đồng vị phóng xạ với
chrome 51) khi:
Hct > 54 % (nam)
> 47 % (nữ)
Tăng khối lượng HC thật sự khi:
Tổng thể tích HC (ĐVPX) > 125 % gí trị bình thường
Chú ý:
 vận động viên thể thao: loãng máu + Hct > 50 %: đa HC
thật sự
 người to lớn: có số liệu trong giới hạn trên của bt (kiểm
tra Hct sau 2-3 tháng)
Đa hồng cầu
Hậu quả:
 Tăng độ nhớt
 Khi Hct > 60%, nguy cơ tắc mạch cao
nhất là khi có mất nước, tăng tiểu cầu
 Dấu hiệu TK: nhức đầu, ù tai, chóng mặt, tê
 Khám: da đỏ hồng, cao HA (nhẹ)
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Đa hồng cầu
Cơ chế: 2 nhóm
1/ Nguyên phát: hay bệnh Vaquez (tăng sinh tủy)
Còn gọi là Polycythemia Vera (PV)
Hiếm < 40 tuổi, 1-2,8/100.000 dân
Da đỏ hồng, tê , tắc mạch, lách to
Do đột biến gen tyrosine kinase JAK 2
Chẩn đoán: sinh thiết tủy
Điều trị: trích máu nhiều lần, ức chế miễn dịch
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Đa hồng cầu
Cơ chế
2/ Thứ phát: đáp ứng tủy sau tăng sản xuất erythropoietine
• Vùng cao, bệnh phổi-phế quản
mạn
• Shunt phải trái
• Thuốc lá
• Đa HC trong gia đình
Do thiếu oxy
=> tăng sản
xuất
erythropoietine
• U thận bài tiết
• U tiểu não
• U gan
• Nang thận
Do tăng tiết
hormone không
phù hợp
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Tăng bạch cầu
Định nghĩa:
Số lượng BC > 10.000/mm3
Được xem là bình thường khi:
BC : 12.000/mm3, PN < 7500,
lympho<4000, éosino <500, mono < 1000
Ngược lại, bất thường khi:
số lượng BC bình thường nhưng
tăng 1 trong các thành phần trên (trị số tuyệt đối)
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
17
Tham khảo số liệu ở trẻ em
Bạch cầu Tăng Giảm
Đa nhân trung tính >7000 <1500
Lympho >4000 <1500
Eosino >400 <200
Baso >100
Mono >800 <200
chú ý: 1- 4 tuoåi: ñaûo ngöôïc coâng thöùc
trẻ > 1 tuổi: BCĐNTT giảm khi < 1500
2-12 thaùng: BCĐNTT giảm khi < 1000
Tăng bạch cầu
1/ Tăng BC đa nhân trung tính (Polyneutrophile= PN):
Khi PN > 7500/mm3
2 tình huống:
a. Phối hợp với bệnh lý khác:
 Dấu hiệu thông thường trước mọi nhiễm trùng tại chỗ (viêm
họng, VRT…) hoặc toàn thân (NTH)
 Hội chứng viêm cấp hay mạn (viêm đa khớp dạng thấp)
 Hoại tử tế bào cấp (nhồi máu cơ tim)
 Ung thư tiến triển
 Bệnh về máu: Vaquez, Hodgkin…
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Tăng bạch cầu
b.Tăng PN đơn thuần:
4 nguyên nhân:
 Sinh lý bình thường: có thai, sau dùng thuốc (corticoid, lithium)
 Nhiễm trùng do VT sinh mủ: TMH, NTT, phụ khoa, răng
nhiễm trùng da và vết thương tái phát
 Khi không có yếu tố nhiễm trùng, nhưng có hiện tượng viêm:
ung thư (thận, phổi…)
 Thuốc lá (trở về bt sau ngưng thuốc lá 1-2 tháng)
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Tăng bạch cầu
Ngoài ra: tăng PN đơn thuần còn do:
. Dạng di truyền trong gia đình (hiếm)
. Dấu hiệu ban đầu (trước nhiều năm) của
bệnh lý ác tính về máu => cần kiểm tra
huyết đồ
Xử trí: tùy nguyên nhân
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Tăng bạch cầu
2/ Tăng BC lympho:
Số lượng BC Lympho ≥4000/mm3
Chú ý ở trẻ em có tăng BC Lympho sinh lý ( đến 5-8 tuổi)
 ở trẻ em: ho gà, nhiễm siêu vi: sởi, quai bị, virus
đường hô hấp, viêm gan, rubéole…
 ở người lớn:
. tăng BC Lympho > 2 tháng, nghỉ đến bệnh BC
mạn dòng lympho
. phụ nữ hút thuốc lá
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Tăng bạch cầu
Xử trí:
Khám CK trong dạng tiến triển hoặc kèm các dấu hiệu
về bệnh máu (hạch, lách to, thiếu máu, giảm tiểu
cầu…)
Tăng BC lympho đơn thuần, số lượng ít
(<20.000/mm3): theo dõi mỗi 6 tháng
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Tăng bạch cầu ái toan
Khi số lương BC ái toan > 500/mm3
Nguyên nhân:
 Do điều trị: thuốc chống co giật (carbamazépine), bêta
lactamines, isoniazide, amphotericine B, allopurinol
 Giun sán: soi phân, định lượng IgE
 Bệnh da dị ứng
 Bệnh phổi tăng BC ái toan:
Do thuốc kháng sinh, chống nấm, amiodarone…
KST (giun chỉ), nấm phổi , suyễn
 Tiêu hóa: bệnh Crohn
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Tăng bạch cầu ái toan
Nguyên nhân:
 Bệnh toàn thể: viêm nút quanh động mạch, viêm
mạch máu, viêm đa khớp dạng thấp…..
 Nhiễm siêu vi: VGSV C, HIV
 Bệnh ác tính: tăng BC ái toan nhiều tháng trước khi
phát hiện ung thư (phổi, đại tràng, dạ dày, tử
cung…)
 Bệnh máu và suy giảm miễn dịch: Hodgkin, u
lympho, nhiễm HTLV 1
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Giảm bạch cầu lympho
Tế bào Lympho : vai trò quan
trọng trong miễn dịch
Lympho B (20%): tạo kháng thể
Lympho T (80%) : CD4 (2/3), CD8
(1/3)
Suy giảm miễn dịch tế bào: giảm
BC lympho
Suy giảm miễn dịch dịch thể :
giảm immunoglobuline
Lympho B
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Giảm bạch cầu lympho
Định nghĩa: BC Lympho
< 1500/mm3 : trẻ em
< 1000/mm3 : người lớn
Chẩn đoán:
 Bệnh cảnh lâm sàng, tuổi, tiền căn gia đình, bản thân,
triệu chứng
 Huyết đồ, huyết thanh chẩn đoán siêu vi, định lượng
immunoglobuline, khảo sát tế bào lympho (chuyên
khoa)
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Giảm bạch cầu lympho
1/ Suy giảm miễn dịch bẩm sinh:
Nguyên nhân:
 Suy tế bào lympho gốc
 Phối hợp giảm Lympho B và T
 Hội chứng Wiscott Aldrich: liên quan đến giới tính,
trẻ nhũ nhi nam, chàm thể tạng, giảm tiểu cầu,
giảm Ig M, nhiễm trùng tái phát
 Hội chứng Di George: bất sản tuyến ức
 Bệnh Burton: liên quan đến giới tính, NST X, thể
liệt, trẻ trai, không có gammaglobuline, lympho B
và plasmocyte
 Giảm gammaglobulỉn thoáng qua ở trẻ nhũ nhi
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Giảm bạch cầu lympho
Suy giảm miễn dịch bẩm sinh
Lâm sàng:
Nhiễm trùng nặng
BCGite, nhiễm nấm
Bệnh tự miễn (phối hợp với SGMD)
Tăng lympho ác tính
Điều trị:
Kháng sinh
Truyền immunoglobuline
Dạng phối hợp (B và T): ghép tủy
Môi trường vô trùng
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Giảm bạch cầu lympho
2/ Suy giảm miễn dịch mắc phải
 Sida: tế bào CD4 < 200/mm3
 Điều trị UCMD, tia X liệu pháp
 Bạch cầu cấp dòng lympho
 Nhiễm mycobacterie (lao, phong), siêu vi
 Bệnh tự miễn: Lupus, sarcoidose
 Suy dinh dưỡng, tuổi già, thiếu Zinc, kém hấp thu
 Giảm tế bào CD4 chưa rõ nguyên nhân
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Giảm bạch cầu lympho
Suy giảm miễn dịch mắc phải
Điều trị:
Theo dõi lâm sàng, huyết học đều đặn
Điều trị và dự phòng nhiễm trùng cơ hội
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Tăng tiểu cầu
Định nghĩa: > 600.000/mm3
Hoàn cảnh xuất hiện: tắc mạch (não, tim)
Nguyên nhân:
Trung ương: BH cấp dòng tủy mạn, bệnh đa HC
 TC > 1.000.000/mm3
 Xuất huyết (chức năng tiểu cầu bất thường) và/hoặc tắc
mạch
 Lách to
 Tăng BC, tăng HC hoặc giảm 3 dòng
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Tăng tiểu cầu
Nguyên nhân:
Ngoại biên, thứ phát:
 thiếu sắt,
 bệnh lý viêm mạn (viêm mạch máu, viêm đại tràng
mạn viêm đa khớp dạng thấp)
 sau cắt lách
Thoáng qua: stress, chấn thương nặng, xuất huyết,
can thiệp ngoại khoa
Thường không cần điều trị
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Giảm tiểu cầu
Định nghĩa:
khi số lượng tiểu cầu < 150.000/mm3
Nguy cơ thấp khi > 50.000/mm 3
Nguy cơ cao (XHTH, XH não, XH niệu) khi <
20.000/mm3
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Giảm tiểu cầu
Hỏi bệnh
1/ Tìm dấu hiệu nặng: cần nhập viện?
2/ Xuất hiện từ lúc nào? Nếu đã có từ lâu và 2 dòng còn
lại bình thường: ít nghĩ đến ác tính
3/ Bệnh nhân có dùng thuốc gì trước đó không?
4/ Có nguy cơ nhiễm VIH, Viêm gan C ?
5/ Có nhiễm siêu vi gần đây không? (miễn dịch)
6/ Có dấu hiệu bệnh toàn thân đi kèm? (Lupus...)
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Thuốc làm giảm tiểu cầu
Trung ương:
Hóa trị liệu trong ung thư
Colcichine
Dẫn xuất của Benzene
Thiazide
Xạ trị
Chống virus
Kháng sinh: Bactrim,
Pyriméthamine
Ngoại biên (do miễn
dịch):
Quinine
Digoxine
Sulfamides (kháng sinh, hạ
đường huyết)
Acid valproic (Dépakine)
Rifampicine
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Giảm tiểu cầu
Khám lâm sàng:
 Bình thường: Giảm tiểu cầu do miễn dịch
 Kèm gan, lách, hạch to: nguyên nhân trung
ương, bệnh ác tính, VIH
 Dấu hiệu bệnh gan mạn (sao mạch, lòng
bàn tay đỏ): cường lách
 Nhiễm trùng nặng: cơ chế do tiêu thụ
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Giảm tiểu cầu
Cận lâm sàng:
 Huyết đồ, hình dạng tế bào
 Nhóm máu (nếu chuẩn bị truyền máu)
 Tìm kháng thể bất thường
 Chức năng đông máu (TP, TCA, Fibrinogen
 Chức năng gan ( SGOT, SGPT, Bilirubine, gamma GT,
PAL) : cường lách, tăng ALTM cửa và/hoặc nhiễm siêu vi
 Tủy đồ: tìm tiểu cầu mẹ (mégacaryocyte), tế bào lạ...
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Giảm tiểu cầu
Cận lâm sàng:
 Kháng thể chống tiểu cầu
 Bilan tuyến giáp: giảm tiểu cầu do tự miễn
 Huyết thanh chẩn đoán: EBV, CMV, VGSV (tùy bệnh
cảnh lâm sàng)
 ANA, test de Coombs (HC Evans: thiếu máu tán
huyết+giảm tiểu cầu)
 Kháng thể kháng phospholipides (anticardiolipine,
chống đông lưu hành) trong Lupus
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Giảm tiểu cầu
Nguyên nhân
Trung ương:
Bệnh ác tính
Suy tủy
Thiếu acid folic ngộ độc rượu cấp
Điều trị: nguyên nhân
Truyền tiểu cầu khi giảm nặng và xuất huyết
nhiều
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu
Giảm tiểu cầu
Nguyên nhân
Ngoại biên:
 Đông máu nội mạch lan tỏa
 Tắc vi mạch: HUS, hc HELLP (sản giật tán huyết, giảm
tiểu cầu, tổn thương gan)
 Cường lách
 Tự miễn (2 dòng còn lại bt, gan lách hạch không to,
không RL đông máu)
 Do thuốc
Thiếu
máu
Đa hồng
cầu
Tăng
bạch cầu
Giảm
bạch cầu
lympho
Tăng tiểu
cầu
Giảm
tiểu cầu

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPSoM
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
HEMOPHILIA.docx
HEMOPHILIA.docxHEMOPHILIA.docx
HEMOPHILIA.docxSoM
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxSoM
 
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emtiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emThanh Liem Vo
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thậnSoM
 
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfSoM
 
Viêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớpViêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớpDuongPham153
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTSoM
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
HEMOPHILIA.docx
HEMOPHILIA.docxHEMOPHILIA.docx
HEMOPHILIA.docx
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
 
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emtiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
 
Viêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớpViêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớp
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 

Viewers also liked

Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻThanh Liem Vo
 
Xét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtXét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtSauDaiHocYHGD
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtSauDaiHocYHGD
 
YB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtYB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtSauDaiHocYHGD
 
Biếng ăn ở trẻ em
Biếng ăn ở trẻ emBiếng ăn ở trẻ em
Biếng ăn ở trẻ emThanh Liem Vo
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒSoM
 
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt NamChăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt NamThanh Liem Vo
 
Chiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinhChiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinhThanh Liem Vo
 
Căn nguyên sốt
Căn nguyên sốtCăn nguyên sốt
Căn nguyên sốtducsi
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìSauDaiHocYHGD
 
đAu họng 1
đAu họng 1đAu họng 1
đAu họng 1drnobita
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânThanh Liem Vo
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daBai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan CChẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan CThanh Liem Vo
 
bệnh tay chân miệng
bệnh tay chân miệngbệnh tay chân miệng
bệnh tay chân miệngThanh Liem Vo
 
Tiep can lam sang trieu chung ngua
Tiep can lam sang trieu chung nguaTiep can lam sang trieu chung ngua
Tiep can lam sang trieu chung nguaThanh Liem Vo
 
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương dabai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương daThanh Liem Vo
 

Viewers also liked (20)

Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 
Xét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtXét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắt
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắt
 
YB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtYB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắt
 
Biếng ăn ở trẻ em
Biếng ăn ở trẻ emBiếng ăn ở trẻ em
Biếng ăn ở trẻ em
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
 
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt NamChăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
 
Chiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinhChiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinh
 
Căn nguyên sốt
Căn nguyên sốtCăn nguyên sốt
Căn nguyên sốt
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
 
đAu họng 1
đAu họng 1đAu họng 1
đAu họng 1
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
 
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daBai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
 
Chẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan CChẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan C
 
bệnh tay chân miệng
bệnh tay chân miệngbệnh tay chân miệng
bệnh tay chân miệng
 
đAu ngực
đAu ngựcđAu ngực
đAu ngực
 
Tiep can lam sang trieu chung ngua
Tiep can lam sang trieu chung nguaTiep can lam sang trieu chung ngua
Tiep can lam sang trieu chung ngua
 
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương dabai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
 

Similar to Phân tích huyết đồ bất thường

Giam lympho giam tieu cau tang tieu cau_da hc
Giam lympho giam tieu cau tang tieu cau_da hcGiam lympho giam tieu cau tang tieu cau_da hc
Giam lympho giam tieu cau tang tieu cau_da hcminhphuongpnt07
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiNghia Nguyen Trong
 
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGMỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGEnglishMaster3
 
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
Hoi chung thieu mau  Y4.pptHoi chung thieu mau  Y4.ppt
Hoi chung thieu mau Y4.pptMyThaoAiDoan
 
Benh ly thuong gap cua mau bach huyet
Benh ly thuong gap cua mau bach huyetBenh ly thuong gap cua mau bach huyet
Benh ly thuong gap cua mau bach huyetThanh Liem Vo
 
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCCÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCSoM
 
Thiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máuThiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máuMartin Dr
 
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emHội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emMartin Dr
 
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quyY nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quyLê Dũng
 
hội chứng thận hư
hội chứng thận hưhội chứng thận hư
hội chứng thận hưthanhminhtop
 
tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppt
tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppttailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppt
tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.pptTRẦN ANH
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4Update Y học
 
Bệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCMBệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
HUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docxHUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docxSoM
 

Similar to Phân tích huyết đồ bất thường (20)

Giam lympho giam tieu cau tang tieu cau_da hc
Giam lympho giam tieu cau tang tieu cau_da hcGiam lympho giam tieu cau tang tieu cau_da hc
Giam lympho giam tieu cau tang tieu cau_da hc
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
 
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGMỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
Hoi chung thieu mau  Y4.pptHoi chung thieu mau  Y4.ppt
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
 
Benh ly thuong gap cua mau bach huyet
Benh ly thuong gap cua mau bach huyetBenh ly thuong gap cua mau bach huyet
Benh ly thuong gap cua mau bach huyet
 
Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4
 
đọC công thức máu
đọC công thức máuđọC công thức máu
đọC công thức máu
 
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCCÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
 
Thiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máuThiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máu
 
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emHội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
 
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quyY nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
 
hội chứng thận hư
hội chứng thận hưhội chứng thận hư
hội chứng thận hư
 
tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppt
tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppttailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppt
tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppt
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4
 
Bệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCMBệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ emHội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ em
 
HUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docxHUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docx
 
thieu-mau.ppt
thieu-mau.pptthieu-mau.ppt
thieu-mau.ppt
 

More from Thanh Liem Vo

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngThanh Liem Vo
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemThanh Liem Vo
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồThanh Liem Vo
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Thanh Liem Vo
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Thanh Liem Vo
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaThanh Liem Vo
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Thanh Liem Vo
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emThanh Liem Vo
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútThanh Liem Vo
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThanh Liem Vo
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtThanh Liem Vo
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emThanh Liem Vo
 
DDAs trong điều trị viêm gan C
DDAs trong điều trị viêm gan CDDAs trong điều trị viêm gan C
DDAs trong điều trị viêm gan CThanh Liem Vo
 
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi CTư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi CThanh Liem Vo
 

More from Thanh Liem Vo (20)

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiem
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêm
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bút
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyết
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ em
 
DDAs trong điều trị viêm gan C
DDAs trong điều trị viêm gan CDDAs trong điều trị viêm gan C
DDAs trong điều trị viêm gan C
 
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi CTư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
 

Phân tích huyết đồ bất thường

  • 1. Phân tích huyết đồ bất thường PGS.TS. Trần Thị Mộng Hiệp Bộ Môn Nhi - Bộ môn YHGĐ Trường ĐHYK PNT
  • 2. Thiếu máu. Đa hồng cầu Tăng bạch cầu. Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu. Giảm tiểu cầu Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 3. Thiếu máu Tiêu chuẩn: Định nghĩa dựa vào lượng Hb < 13 g/dl ở nam <12 g/dl ở phụ nữ < 10,5 g/dl phụ nữ có thai > 3 tháng Cần khảo sát MCV (VGM) và đếm hồng cầu lưới Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 4. Thiếu máu Các loại thiếu máu: 4 nhóm 1/ Thiếu máu có đáp ứng tủy (HC lưới > 150.000/mm3) Xuất huyết cấp: Chảy máu mũi, Xuất huyết kinh nguyệt, phụ khoa: hỏi bệnh, khám bụng, khám âm đạo Tiêu hóa : hỏi bệnh, tiền căn loét dạ dày, uống thuốc chống viêm, sụt cân, thăm trực tràng, tìm máu ẩn trong phân… Tán huyết: Vàng da, lách to, tăng bilirubine gián tiếp, giảm haptoglobuline, thay đổi hình dạng HC (schizocyte) => xin ý kiến chuyên khoa. Các trường hợp khác: Ngưng hóa trị liệu ung thư, ngưng rượu Sau điều trị sắt, acid folic, Vit B12 Sau điều trị hiện tượng viêm Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 5. Thiếu máu Xử trí cấp cứu: . chuyển chuyên khoa khi Hb < 8g/100 mL . Lấy máu làm xét nghiệm trước khi truyền HC Xin ý kiến chuyên khoa: Trước mọi trường hợp thiếu máu tán huyết vì chẩn đoán nguyên nhân rất khó và điều trị khó khăn Xử trí: Thiếu máu có đáp ứng tủy (HC lưới > 150.000/mm3) Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 6. Thiếu máu 2/ Thiếu máu HC nhỏ (MCV < 80 µ3 ): định lượng sắt huyết thanh, Ferritine . Thiếu máu thiếu sắt: Do xuất huyết âm ỉ, mạn tính Xuất huyết sinh dục (nữ), dạ dày, ruột (nội soi tiêu hóa) Người hiến máu nhiều lần, bệnh nhân bị lấy máu làm XN nhiều lần, giun móc… Điều trị: 100-200 mg/ngày Sắt nguyên tố x 4 tháng (kiểm tra huyết đồ, sắt, Ferritine sau 4 tháng) Thai phụ sanh dầy, trẻ em do chế độ ăn thiếu sắt . Do viêm: khi hiện tượng viêm kéo dài vài tuần Cần làm thêm: VS, fibrinogen, CRP, alpha 2 globuline . Bệnh Thalassémie: điện di Hb . Thiếu máu nguyên bào sắt: chuyên khoa Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 7. Thiếu máu 3/ Thiếu máu HC to, không đáp ứng tủy (MCV > 98 µ3 , HC lưới < 100.000/mm3) Thiếu máu vừa và MCV < 105 µ3  Suy giáp (TSH,T4 )  Bệnh nhân xơ gan do rượu  Thiếu máu do loạn sản HC (tủy đồ): ý kiến chuyên khoa  Thiếu Vit B12, acid folic: định lượng Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 8. Thiếu máu Thiếu bẩm sinh Vit B12 do kém hấp thu: Cyanocobalamine: tiêm bắp 1000µg/ngày, 2-3 lần/tuần x 10 tuần Duy trì: 1000µg/tháng hoặc mỗi 3 tháng (nếu dung nạp tốt), điều trị suốt đời Đường uống: hấp thu rất ít, chỉ dùng khi dị ứng với đường TB, liều rất cao Thiếu Vit B12 do thiếu cung cấp, người ăn chay trường nhiều năm: chỉ cần liều thấp 1µg/ngày là đủ Thiếu acid folic: Spéciafoldine 5mg/viên, 1 viên/ngày (nhu cầu hàng ngày: 20 µg/ngày) Chỉ điều trị Fer, Vit B12, acì folic: khi có bằng chứng thiếu rõ ràng Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 9. Thiếu máu 4/ Thiếu máu đẳng bào, không đáp ứng tủy (MCV bình thường, HC lưới < 100.000/mm3) Cần xem 2 dòng còn lại, làm tủy đồ: suy tủy, BH cấp Do viêm Suy thận Suy giáp Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 10. Thiếu máu 5/ Thiếu máu ở phụ nữ có thai: Các trường hợp bình thường: Hb  10,5 g/100mL 98 > MCV > 80 HC lưới < 120.000 Thường sau 4 tháng Các tình huống: MCV < 82 (HC nhỏ): thiếu sắt MCV > 98 (HC to): thiếu acid folic Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 11. Đa hồng cầu Định nghĩa:  Đa HC thật sự: khi tăng khối lượng HC  Tăng Hct hoặc Hb: chỉ làm nghĩ đến, chứ không chắc chắn (do cô đặc máu, giảm thể tích huyết tương…)  Tăng số lượng HC: không chắc chắn (nếu kèm HC nhỏ, Hct và Hb bình thường) Dấu hiệu gợi ý nhiều nhất : tăng Hct
  • 12. Đa hồng cầu Chỉ định đo khối lượng HC (đồng vị phóng xạ với chrome 51) khi: Hct > 54 % (nam) > 47 % (nữ) Tăng khối lượng HC thật sự khi: Tổng thể tích HC (ĐVPX) > 125 % gí trị bình thường Chú ý:  vận động viên thể thao: loãng máu + Hct > 50 %: đa HC thật sự  người to lớn: có số liệu trong giới hạn trên của bt (kiểm tra Hct sau 2-3 tháng)
  • 13. Đa hồng cầu Hậu quả:  Tăng độ nhớt  Khi Hct > 60%, nguy cơ tắc mạch cao nhất là khi có mất nước, tăng tiểu cầu  Dấu hiệu TK: nhức đầu, ù tai, chóng mặt, tê  Khám: da đỏ hồng, cao HA (nhẹ) Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 14. Đa hồng cầu Cơ chế: 2 nhóm 1/ Nguyên phát: hay bệnh Vaquez (tăng sinh tủy) Còn gọi là Polycythemia Vera (PV) Hiếm < 40 tuổi, 1-2,8/100.000 dân Da đỏ hồng, tê , tắc mạch, lách to Do đột biến gen tyrosine kinase JAK 2 Chẩn đoán: sinh thiết tủy Điều trị: trích máu nhiều lần, ức chế miễn dịch Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 15. Đa hồng cầu Cơ chế 2/ Thứ phát: đáp ứng tủy sau tăng sản xuất erythropoietine • Vùng cao, bệnh phổi-phế quản mạn • Shunt phải trái • Thuốc lá • Đa HC trong gia đình Do thiếu oxy => tăng sản xuất erythropoietine • U thận bài tiết • U tiểu não • U gan • Nang thận Do tăng tiết hormone không phù hợp Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 16. Tăng bạch cầu Định nghĩa: Số lượng BC > 10.000/mm3 Được xem là bình thường khi: BC : 12.000/mm3, PN < 7500, lympho<4000, éosino <500, mono < 1000 Ngược lại, bất thường khi: số lượng BC bình thường nhưng tăng 1 trong các thành phần trên (trị số tuyệt đối) Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 17. 17 Tham khảo số liệu ở trẻ em Bạch cầu Tăng Giảm Đa nhân trung tính >7000 <1500 Lympho >4000 <1500 Eosino >400 <200 Baso >100 Mono >800 <200 chú ý: 1- 4 tuoåi: ñaûo ngöôïc coâng thöùc trẻ > 1 tuổi: BCĐNTT giảm khi < 1500 2-12 thaùng: BCĐNTT giảm khi < 1000
  • 18. Tăng bạch cầu 1/ Tăng BC đa nhân trung tính (Polyneutrophile= PN): Khi PN > 7500/mm3 2 tình huống: a. Phối hợp với bệnh lý khác:  Dấu hiệu thông thường trước mọi nhiễm trùng tại chỗ (viêm họng, VRT…) hoặc toàn thân (NTH)  Hội chứng viêm cấp hay mạn (viêm đa khớp dạng thấp)  Hoại tử tế bào cấp (nhồi máu cơ tim)  Ung thư tiến triển  Bệnh về máu: Vaquez, Hodgkin… Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 19. Tăng bạch cầu b.Tăng PN đơn thuần: 4 nguyên nhân:  Sinh lý bình thường: có thai, sau dùng thuốc (corticoid, lithium)  Nhiễm trùng do VT sinh mủ: TMH, NTT, phụ khoa, răng nhiễm trùng da và vết thương tái phát  Khi không có yếu tố nhiễm trùng, nhưng có hiện tượng viêm: ung thư (thận, phổi…)  Thuốc lá (trở về bt sau ngưng thuốc lá 1-2 tháng) Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 20. Tăng bạch cầu Ngoài ra: tăng PN đơn thuần còn do: . Dạng di truyền trong gia đình (hiếm) . Dấu hiệu ban đầu (trước nhiều năm) của bệnh lý ác tính về máu => cần kiểm tra huyết đồ Xử trí: tùy nguyên nhân Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 21. Tăng bạch cầu 2/ Tăng BC lympho: Số lượng BC Lympho ≥4000/mm3 Chú ý ở trẻ em có tăng BC Lympho sinh lý ( đến 5-8 tuổi)  ở trẻ em: ho gà, nhiễm siêu vi: sởi, quai bị, virus đường hô hấp, viêm gan, rubéole…  ở người lớn: . tăng BC Lympho > 2 tháng, nghỉ đến bệnh BC mạn dòng lympho . phụ nữ hút thuốc lá Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 22. Tăng bạch cầu Xử trí: Khám CK trong dạng tiến triển hoặc kèm các dấu hiệu về bệnh máu (hạch, lách to, thiếu máu, giảm tiểu cầu…) Tăng BC lympho đơn thuần, số lượng ít (<20.000/mm3): theo dõi mỗi 6 tháng Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 23. Tăng bạch cầu ái toan Khi số lương BC ái toan > 500/mm3 Nguyên nhân:  Do điều trị: thuốc chống co giật (carbamazépine), bêta lactamines, isoniazide, amphotericine B, allopurinol  Giun sán: soi phân, định lượng IgE  Bệnh da dị ứng  Bệnh phổi tăng BC ái toan: Do thuốc kháng sinh, chống nấm, amiodarone… KST (giun chỉ), nấm phổi , suyễn  Tiêu hóa: bệnh Crohn Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 24. Tăng bạch cầu ái toan Nguyên nhân:  Bệnh toàn thể: viêm nút quanh động mạch, viêm mạch máu, viêm đa khớp dạng thấp…..  Nhiễm siêu vi: VGSV C, HIV  Bệnh ác tính: tăng BC ái toan nhiều tháng trước khi phát hiện ung thư (phổi, đại tràng, dạ dày, tử cung…)  Bệnh máu và suy giảm miễn dịch: Hodgkin, u lympho, nhiễm HTLV 1 Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 25. Giảm bạch cầu lympho Tế bào Lympho : vai trò quan trọng trong miễn dịch Lympho B (20%): tạo kháng thể Lympho T (80%) : CD4 (2/3), CD8 (1/3) Suy giảm miễn dịch tế bào: giảm BC lympho Suy giảm miễn dịch dịch thể : giảm immunoglobuline Lympho B Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 26. Giảm bạch cầu lympho Định nghĩa: BC Lympho < 1500/mm3 : trẻ em < 1000/mm3 : người lớn Chẩn đoán:  Bệnh cảnh lâm sàng, tuổi, tiền căn gia đình, bản thân, triệu chứng  Huyết đồ, huyết thanh chẩn đoán siêu vi, định lượng immunoglobuline, khảo sát tế bào lympho (chuyên khoa) Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 27. Giảm bạch cầu lympho 1/ Suy giảm miễn dịch bẩm sinh: Nguyên nhân:  Suy tế bào lympho gốc  Phối hợp giảm Lympho B và T  Hội chứng Wiscott Aldrich: liên quan đến giới tính, trẻ nhũ nhi nam, chàm thể tạng, giảm tiểu cầu, giảm Ig M, nhiễm trùng tái phát  Hội chứng Di George: bất sản tuyến ức  Bệnh Burton: liên quan đến giới tính, NST X, thể liệt, trẻ trai, không có gammaglobuline, lympho B và plasmocyte  Giảm gammaglobulỉn thoáng qua ở trẻ nhũ nhi Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 28. Giảm bạch cầu lympho Suy giảm miễn dịch bẩm sinh Lâm sàng: Nhiễm trùng nặng BCGite, nhiễm nấm Bệnh tự miễn (phối hợp với SGMD) Tăng lympho ác tính Điều trị: Kháng sinh Truyền immunoglobuline Dạng phối hợp (B và T): ghép tủy Môi trường vô trùng Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 29. Giảm bạch cầu lympho 2/ Suy giảm miễn dịch mắc phải  Sida: tế bào CD4 < 200/mm3  Điều trị UCMD, tia X liệu pháp  Bạch cầu cấp dòng lympho  Nhiễm mycobacterie (lao, phong), siêu vi  Bệnh tự miễn: Lupus, sarcoidose  Suy dinh dưỡng, tuổi già, thiếu Zinc, kém hấp thu  Giảm tế bào CD4 chưa rõ nguyên nhân Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 30. Giảm bạch cầu lympho Suy giảm miễn dịch mắc phải Điều trị: Theo dõi lâm sàng, huyết học đều đặn Điều trị và dự phòng nhiễm trùng cơ hội Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 31. Tăng tiểu cầu Định nghĩa: > 600.000/mm3 Hoàn cảnh xuất hiện: tắc mạch (não, tim) Nguyên nhân: Trung ương: BH cấp dòng tủy mạn, bệnh đa HC  TC > 1.000.000/mm3  Xuất huyết (chức năng tiểu cầu bất thường) và/hoặc tắc mạch  Lách to  Tăng BC, tăng HC hoặc giảm 3 dòng Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 32. Tăng tiểu cầu Nguyên nhân: Ngoại biên, thứ phát:  thiếu sắt,  bệnh lý viêm mạn (viêm mạch máu, viêm đại tràng mạn viêm đa khớp dạng thấp)  sau cắt lách Thoáng qua: stress, chấn thương nặng, xuất huyết, can thiệp ngoại khoa Thường không cần điều trị Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 33. Giảm tiểu cầu Định nghĩa: khi số lượng tiểu cầu < 150.000/mm3 Nguy cơ thấp khi > 50.000/mm 3 Nguy cơ cao (XHTH, XH não, XH niệu) khi < 20.000/mm3 Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 34. Giảm tiểu cầu Hỏi bệnh 1/ Tìm dấu hiệu nặng: cần nhập viện? 2/ Xuất hiện từ lúc nào? Nếu đã có từ lâu và 2 dòng còn lại bình thường: ít nghĩ đến ác tính 3/ Bệnh nhân có dùng thuốc gì trước đó không? 4/ Có nguy cơ nhiễm VIH, Viêm gan C ? 5/ Có nhiễm siêu vi gần đây không? (miễn dịch) 6/ Có dấu hiệu bệnh toàn thân đi kèm? (Lupus...) Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 35. Thuốc làm giảm tiểu cầu Trung ương: Hóa trị liệu trong ung thư Colcichine Dẫn xuất của Benzene Thiazide Xạ trị Chống virus Kháng sinh: Bactrim, Pyriméthamine Ngoại biên (do miễn dịch): Quinine Digoxine Sulfamides (kháng sinh, hạ đường huyết) Acid valproic (Dépakine) Rifampicine Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 36. Giảm tiểu cầu Khám lâm sàng:  Bình thường: Giảm tiểu cầu do miễn dịch  Kèm gan, lách, hạch to: nguyên nhân trung ương, bệnh ác tính, VIH  Dấu hiệu bệnh gan mạn (sao mạch, lòng bàn tay đỏ): cường lách  Nhiễm trùng nặng: cơ chế do tiêu thụ Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 37. Giảm tiểu cầu Cận lâm sàng:  Huyết đồ, hình dạng tế bào  Nhóm máu (nếu chuẩn bị truyền máu)  Tìm kháng thể bất thường  Chức năng đông máu (TP, TCA, Fibrinogen  Chức năng gan ( SGOT, SGPT, Bilirubine, gamma GT, PAL) : cường lách, tăng ALTM cửa và/hoặc nhiễm siêu vi  Tủy đồ: tìm tiểu cầu mẹ (mégacaryocyte), tế bào lạ... Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 38. Giảm tiểu cầu Cận lâm sàng:  Kháng thể chống tiểu cầu  Bilan tuyến giáp: giảm tiểu cầu do tự miễn  Huyết thanh chẩn đoán: EBV, CMV, VGSV (tùy bệnh cảnh lâm sàng)  ANA, test de Coombs (HC Evans: thiếu máu tán huyết+giảm tiểu cầu)  Kháng thể kháng phospholipides (anticardiolipine, chống đông lưu hành) trong Lupus Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 39. Giảm tiểu cầu Nguyên nhân Trung ương: Bệnh ác tính Suy tủy Thiếu acid folic ngộ độc rượu cấp Điều trị: nguyên nhân Truyền tiểu cầu khi giảm nặng và xuất huyết nhiều Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu
  • 40. Giảm tiểu cầu Nguyên nhân Ngoại biên:  Đông máu nội mạch lan tỏa  Tắc vi mạch: HUS, hc HELLP (sản giật tán huyết, giảm tiểu cầu, tổn thương gan)  Cường lách  Tự miễn (2 dòng còn lại bt, gan lách hạch không to, không RL đông máu)  Do thuốc Thiếu máu Đa hồng cầu Tăng bạch cầu Giảm bạch cầu lympho Tăng tiểu cầu Giảm tiểu cầu