SlideShare a Scribd company logo
1 of 60
PHÚC MạC
VÀ
PHÂN KHU ổ BụNG
PGS. TS Lê Văn Cường.
I. ĐạI CƯƠNG:
1. Định nghĩa:
Là 1 màng thanh mạc
trơn láng, che phủ
tất cả thành ổ
bụng, bao bọc các
tạng thuộc hệ tiêu
hóa (kể cả mạch –
TK), và che phủ
trước hay bên các
tạng thuộc hệ tiết
niệu, sinh dục.
Vai trò: rất quan trọng
trong bệnh lý nội
ngoại khoa.
2
I. ĐạI CƯƠNG:
2. Hình tượng về phúc mạc:
Vỏ da quả banh
(thành bụng)
Lòng quả banh
(Ổ bụng)
Ruột quả banh
(Phúc mạc)
Lòng ruột quả banh
(Ổ phúc mạc)
Vật
(Tạng)
3
I. ĐạI CƯƠNG:
2. Hình tượng về phúc mạc:
Tạng trong ổ phúc mạc
Tạng sau phúc mạc
Túi cùng
Tạng dưới phúc
mạc
Tạng dính
(tạng bị thành hóa)
Tạng trong
phúc mạc
Mạc treo
Lá thành
Lá tạng
Dây chằng
Mạc nối
Mạc dính
4
I. ĐạI CƯƠNG:
3. Một số khái niệm:
3.1 Ổ bụng và ổ phúc mạc:
Ổ bụng: là 1 khoang kín, giới hạn
xung quanh bởi thành bụng, trên
là cơ hoành, dưới là đáy chậu. Ổ
bụng chứa tất cả các tạng và
chứa phúc mạc.
Ổ phúc mạc: là một khoang kín (trừ
phái nữ), nằm trong ổ bụng giống
như trong ruột quả banh, giới hạn
bởi phúc mạc tạng và phúc mạc
thành. Là một khoang ảo như ruột
quả banh hút hết hơi.
Lòng quả banh
(Ổ bụng)
Lòng ruột quả banh
(Ổ phúc mạc)
5
I. ĐạI CƯƠNG:
3. Một số khái niệm:
3.2 Lá phúc mạc: là một màng liên
tục như ruột quả banh hay bong
bóng
• Phúc mạc thành: phúc mạc lót
mặt trong thành bụng.
• Phúc mạc tạng: phúc mạc bao
mặt ngoài các tạng.
Liên tiếp giữa phúc mạc thành và
phúc mạc tạng có:
 Mạc treo
 Mạc chằng
 Mạc nối
Mạc treo
Lá thành
Lá tạng
Dây chằng
Mạc nối
Mạc dính
6
I. ĐạI CƯƠNG:
3. Một số khái niệm:
3.2 Tạng:
• Tạng trong ổ PM: chỉ có 1 tạng nằm trong PM là buồng trứng
• Tạng trong PM: che phủ gần hết mặt ngoài và có mạc treo
hoặc mạc chằng. Vd: ống tiêu hóa
Tạng trong ổ phúc mạc
Tạng trong
phúc mạc
Mạc treo
7
I. ĐạI CƯƠNG:
3. Một số khái niệm:
3.2 Tạng:
• Tạng ngoài PM: chỉ được PM che
phủ 1 phần và không có mạc treo.
• Tạng bị thành hóa: lúc đầu được
nếp PM che phủ gần hết nhưng
sau đó cả mạc treo và PM tạng
che phủ tạng này dính vào PM
thành của thành bụng sau.
• Tạng dưới thanh mạc: nằm trong
PM, nhưng PM che phủ tạng này
rất dễ bóc tách khỏi tạng, nhất là
khi bị viêm nhiễm
Tạng ngoài
PM
Tạng bị thành hóa
8
I. ĐạI CƯƠNG:
3. Một số khái niệm:
3.3 Các cấu trúc khác của PM:
• Túi cùng: lá PM lách giữa các tạng ở chậu hông tạo thành
một túi sâu của phúc mạc, nơi thấp nhất mà dịch bệnh lý động ở
đó
Túi cùng
Bàng quang tử cung
Túi cùng Douglas
9
I. ĐạI CƯƠNG:
3. Một số khái niệm:
3.3 Các cấu trúc khác của PM:
• Hố (fossa): PM thành lót chổ lõm xuống của ổ bụng. Vd: hố
trên bàng quang, hố bẹn trong, ngoài
Nếp rốn
ngoài
Nếp rốn
trong
Nếp rốn
giữa
Hố bẹn
ngoài
Hố bẹn trong
Hố trên bàng quang
10
3. Một số khái niệm:
3.3 Các cấu trúc khác của
PM:
• Ngách ( recessus): PM
lách giữa các tạng hay
giữa tạng và thành bụng
nhưng không là chổ thấp
nhất. Vd: ngách tá tràng
trên, ngách gian xích
ma, ngách sau manh
tràng, ngách dưới
hoành, ngách dưới gan,
ngách gan thận.
I. ĐạI CƯƠNG: Ngách dưới hoành
11
NGÁCH TÁ TRÀNG TRÊN, NGÁCH TÁ
TRÀNG DƯớI, NGÁCH CạNH TÁ TRÀNG.
12
I. ĐạI CƯƠNG:
3. Một số khái niệm:
3.3 Các cấu trúc khác của PM:
• Nếp (plica): là nơi PM bị đội lên bởi 1 tổ chức mạch máu, dây
chằng. Vd: nếp tá tràng trên, dưới; nếp rốn trong (thừng ĐM
rốn), nếp rốn ngoài (ĐM thượng vị dưới).
13
I. ĐạI CƯƠNG:
4. Bệnh của mạc treo:
 Nang mạc treo: nang chứa dịch bạch huyết hay dịch
trong. 60% ở mạc treo ruột non, 40% ở mạc treo ruột
già.
 Viêm bạch huyết mạc treo cấp: các hạch bạch huyết ở
mạc treo viêm lớn ở vùng mạc treo hồi tràng gần góc hồi
manh tràng trong khi ruột thừa bình thường.
 Viêm lớp mỡ trong mạc treo: lớp mỡ trong mạc treo bị
viêm, hoại tử, xơ hóa. Thường gặp ở nam=2 nữ, tuổi 50,
thường gặp ở rễ mạc treo ruột non. CT scan thấy triệu
chứng vòng mỡ: mô mỡ bao quanh mạch máu của mạc
treo 14
 Nang mạc treo, nang mạc nối
15
 Viêm lớp mỡ
trong mạc treo
16
I. ĐạI CƯƠNG:
5. Thoát vị nội:
3 cơ chế của sự phát triển
bất thường để gây
thoát vị nội:
Cơ chế 1: sự dính bất
thường của mạc treo
gặp trong dị dạng vị trí
của ruột gây nên thoát
vị mạc treo, thoát vị
cạnh tá tràng.
Thoát vị cạnh tá tràng
17
5. Thoát vị nội:
3 cơ chế của sự
phát triển bất
thường để gây
thoát vị nội:
Cơ chế 2: sự xuất
hiện lớn bất
thường của
các lỗ và hố
như thoát vị do
khe Winslow
lớn, thoát vị
trên bàng
quang 18
5. Thoát vị nội:
3 cơ chế của sự
phát triển bất
thường để gây
thoát vị nội:
Cơ chế 3: sự xuất
hiện các lỗ bất
thường trên bề
mặt của mạc
treo, mạc nối lớn
để tạo ra th.vị
mạc treo, th.vị
qua mạc nối lớn 19
II. CấU TạO VÀ CHứC NĂNG
PM
1. Cấu tạo: có 2 lớp:
Lớp tế bào thượng bì hình vảy gọi là lớp thanh mạc rất trơn láng,
óng ánh, tiết ra một lớp dịch mỏng  giảm ma sát khi trượt
lên nhau. Do đó, nếu lớp này bị tổn thương do viêm nhiễm
hay chấn thương làm trầy xát thì dễ bị dính với nhau hay dính
vào thành bụng.
Lớp trong hay tấm dưới thanh mạc: lớp mô sự liên kết  PM
chắc chắn và đàn hồi cao  ứng dụng: khâu ruột dễ hơn
khâu nối thực quản.
2. Kích thước: PM gấp nếp nên
SPM = Sda
20
II. CấU TạO VÀ CHứC NĂNG
PM
3. Mạch máu và TK của PM:
• Mạch máu: PM không có mạch máu riêng biệt được nuôi bởi
các nhánh thành bụng lân cận (PM thành) và mạch máu tạng
bởi mạch máu dưới thanh mạc và mạng mạch trong thanh
mạc (PM tạng). PM cũng có hệ thống bạch mạch ở lớp dưới
thanh mạc và trong thanh mạc như mạch máu.
• Thần kinh: từ TK hoành, TK gian sườn XI, XII; các nhánh từ
đám rối TK thắt lưng – cùng.
 TK cho PM là TK giao cảm và vận mạch
 PM thành rất nhạy cảm với cảm giác đau. PM tạng giống
màng phổi, màng tim không có cảm giác đau. 21
II. CấU TạO VÀ CHứC NĂNG
PM
4. Vai trò và chức năng của phúc mạc:
 Bao phủ, che chở các tạng.
 Nhờ đặc tính trơn láng giúp các tạng di động dễ, giảm sự ma
sát.
 Đề kháng với sự nhiễm trùng; khi có ổ nhiễm trùng, PM có
khuynh hướng làm tường vây quanh để khu trú ổ nhiễm
trùng.
 Có khả năng hấp thụ nhanh nhờ có S rộng.
 Chức năng phụ: Dự trữ mỡ (mỡ chài).
22
SINH LÝ PHÚC MạC
 Phúc mạc là màng bán thấm hai chiều
 PM tiết dưới 100ml dịch nhầy vô trùng  các tạng chuyển
động tự do mà không có ma sát.
 Vi mao trên TB biểu mô hấp thu nhanh chóng dịch từ ổ
phúc mạc vào hệ bạch mạch, TM cửa và hệ tuần hoàn.
 4 cách PM đáp ứng với nhiễm trùng:
• Vi trùng lấy đi từ ổ Pm qua PM mặt dưới cơ hoành và lên
bạch huyết ở ngực.
• Gia tăng bạch cầu vào xoang PM
• Sự phóng thích Histamin và các yếu tố vận mạch  dãn
mạch khu trú  thoát dịch có nhiều immunoglobuline vào
trong PM
• Vi trùng bị cô lập bởi các sợi fibrin để khu trú nhiễm trùng.
23
BấT THƯờNG CủA PHÚC MạC
 Sự thông thương giữa ổ PM với khoang màng phổi và
khoang màng tim do trong quá trình phát triển phôi thai,
cơ hoành không phát triển hoàn toàn.
 Dải phúc mạc: trong thời kỳ phôi thai, một phần mạc treo
tiên phát được thu hút lại gần nhau và tạo sự dính thứ
phát của PM. Sự dính này sẽ tạo nên các dải hay dây
chằng PM
24
Dây chằng túi
mật-tá- kết
tràng: màng che
đi từ túi mật đến
kết tràng ngang,
có thể đi qua
môn vị, phần
đầu và phần thứ
hai của tá tràng
25
Dải PM kết tràng-hỗng
tràng: đi từ kết tràng
đến quai ruột hỗng
tràng ngay dưới góc
tá hỗng tràng
26
 Màng Jackson,
màng Lane: từ quai
ruột cuối của hồi
tràng, cùng manh
tràng hay kết tràng
lên đến PM thành
bụng.
 màng Jackson: dính
vào PM thành bụng
bên phải
 Màng Lane: dính
vào PM thành của
hố chậu
27
 Màng thành chậu-
kết tràng chậu
hông:Màng PM đi từ
PM hố chậu trái đến
dính vào phần trên
của kết tràng chậu
hông
28
II. PHÔI THAI CủA PHÚC
MạC
1. Ống tiêu hóa
lúc phôi thai:
 Ống tiêu hóa là
một ống thẳng.
 Có mạc treo
lưng chung và
mạc treo vị
trước (bụng)
 Trong mạc treo
có 3 động mạch
29
II. PHÔI THAI CủA PHÚC
MạC
2. Các đoạn của ống tiêu hóa:
 Quai dạ dày
 Quai tá tràng
 Quai ruột(quai rốn):
 Ruột cuối  kết tràng xuống, kết tràng ∑ và trực tràng
Ngành trên
Ngành dưới có nụ
manh tràng
Hỗng tràng
Hồi tràng
Kết tràng  KT ngang
Ống
noãn hoàng
Túi thừa
Meckel
30
II. PHÔI THAI CủA PHÚC
MạC
3.Mạc treo:
Mạc treo lưng chung: 1 màng từ dạ dày  ruột cuối, chia ra
mạc treo vị sau, MT tá tràng, MT tiểu tràng, MT kết tràng (P), MT
kết tràng ngang, MT kết tràng xuống, MT kết tràng ∑, MT trực
tràng.
Có 4 mạc treo:
Vị sau.
Tiểu tràng.
Kết tràng ngang
Kết tràng ∑ (chậu hông)
Còn mạc khác  mạc dính
Còn giữ tính di động
31
II. PHÔI THAI CủA PHÚC
MạC
3.Mạc treo:
Mạc treo vị (mesogastrium) hay mạc treo bụng: treo dạ dày vào
thành bụng trước, có TM rốn chạy dọc theo bờ dưới
32
II. PHÔI THAI CủA PHÚC
MạC
4. Động mạch:
 ĐM thân tạng:
 ĐM mạc treo tràng trên
 ĐM mạc treo tràng dưới
Nhánh ĐM vị gan nhỏ: chạy lên tới tâm vị
(ĐM vành vị hay vị trái)
ĐM vị gan to: chạy xuống môn vị (ĐM gan)
ĐM lách: chạy dọc tụy để đến bờ cong lớn dạ dày
33
TIÊU HÓA DƯớI CƠ
HOÀNH
Ống tiêu hóa phát triển nhanh chóng, trên dính vào thực quản,
dưới dính vào hậu môn, sau có mạc treo nên phải quay, cuộn
hay lật sang bên. Xảy ra cùng lúc trên 3 đoạn của ống tiêu hóa.
34
TIÊU HÓA DƯớI CƠ
HOÀNH
1. Sự quay của dạ dày:
 Dạ dày quay trong khu ĐM thân tạng.
 Mạc treo vị sau do sự phát triển của ngách gan ruột
thành túi mạc nối hay hậu cung mạc nối nên được giãn
mỏng, vì thế dạ dày có thể quay được . Dạ dày quay
theo 2 trục:
• Theo trụ dọc: 90o
 DD lật sang bên mặt trái  trước.
• Theo trục ngang: làm tâm vị ngã sang trái, môn vị ngã sang
phải.
35
TIÊU HÓA DƯớI CƠ
HOÀNH
1. Sự quay của dạ dày:
Quay theo trục dọc
36
TIÊU HÓA DƯớI CƠ
HOÀNH
1. Sự quay của dạ dày:
Quay theo trục ngang
37
1. Sự quay của dạ dày:
 Hai ĐM gan và vị trái cũng quay theo dạ dày và đội
màng bụng lên thành 2 nếp hình liềm gọi là nếp vị - tụy.
 Sự quay của dạ dày làm
• TK lang thang (T)  trước.
• TK lang thang (P)  sau.
TIÊU HÓA DƯớI CƠ
HOÀNH
38
2. Sự xuất hiện của ngách gan ruột:
Dạ dày có mạc treo vị sau và mạc treo vị trước trong mạc treo
vị trước có chứa mầm gan. Sau đó lá phải của mạc treo
lưng lồng vào trong bề dày của mạc treo tạo nên 1 túi ở mặt
phải của dạ dày đó là ngách gan ruột. Ngách này thọc mãi
lên tới cơ hoành và sẽ biến thành tiền đình của túi mạc nối
có 2 vách giới hạn hai bên.
III. Sự PHÁT TRIểN CủA ốNG TIÊU HÓA
DƯớI CƠ HOÀNH
39
TIÊU HÓA DƯớI CƠ
HOÀNH
2. Sự xuất hiện của ngách gan ruột:
Ngách gan ruột phát triển theo 2 bề  túi mạc nối hay hậu cung mạc nối.
1 vách từ gan đến TM chủ dưới gọi là mạc treo
gan chủ.
1 vách đi từ dạ dày  ĐM chủ trong đó tụy và
mạch máu sau này vẫn gọi là mạc reo vị sau.
Hai vách giới
hạn 2 bên:
40
TIÊU HÓA DƯớI CƠ
HOÀNH
3. Sự phát triển của gan:
 Phát sinh trong mạc treo
vị trước và phát triển rất
nhanh sang phải.
 Gan chia mạc treo vị
trước ra 3 phần:
• Phần trước trên = mạc chằng
liềm.
• Phần giữa  phúc mạc bao
quanh gan
• Phần sau dưới: nối gan với
dạ dày mạc nối vị gan( mạc
nối nhỏ).
41
TIÊU HÓA DƯớI CƠ
HOÀNH
4. Sự phát triển của tụy:
 Tụy phát triển từ nụ tụy lưng  thân tụy, nụ tụy bụng
phát triển thành đầu tụy.
 Nụ tụy bụng xoay quanh tá tràng ra sau để dính vào nụ
tụy lưng.
42
TIÊU HÓA DƯớI CƠ
HOÀNH
5. Sự phát triển của lách:
 Lách phát sinh chậm ở giữa thành bên trái của hậu cung
mạc nối  mạc nối vị lách và mạc nối tụy lách.
43
TIÊU HÓA DƯớI CƠ
HOÀNH
6. Sự quay và cuốn của quai ruột:
 Quai ruột ( rốn) quay 270o
( ¾ vòng tròn) ngược chiều kim
đồng hồ quanh trục trước sau là ĐM mạc treo tràng trên.
44
TIÊU HÓA DƯớI CƠ
HOÀNH
6. Sự quay và cuốn của
quai ruột:
 Khi quay được 180o
,
ngành trên quai tá tràng
chạy sang phải ngành
dưới sang trái.
45
TIÊU HÓA DƯớI CƠ
HOÀNH
6. Sự quay và cuốn của quai ruột:
Trong quá trình quay, quai ruột có thể xảy ra các dị dạng sau
đây
 Không có sự quay.
 Quay cùng chiều kim đồng hồ (ngược)  đảo ngược các
tạng trong ổ bụng.
 Sự quay không hoàn toàn.
 Ống noãn hoàng 1-2%  túi thừa Meckel.
46
TIÊU HÓA DƯớI CƠ
HOÀNH
7. Hiện tượng dính của phúc mạc:
 Mạc dính tá tràng.
 Mạc dính kết tràng lên.
 Mạc dính kết tràng xuống.
47
TIÊU HÓA DƯớI CƠ
HOÀNH
7. Hiện tượng dính của phúc mạc – dị dạng:
 Dính nhiều: cả manh tràng và ruột thừa nằm ngoài PM 
mổ tìm ruột thừa khó.
 Không dính: Mạc treo chung
Xoắn
Lồng
48
TIÊU HÓA DƯớI CƠ
HOÀNH
8. Mạc dính của túi mạc nối:
49
TIÊU HÓA DƯớI CƠ
HOÀNH
9. Mạc nối lớn và mạc nối
nhỏ:
Mạc nối nhỏ:
 2 lá PM từ gan  dạ dày.
 Gồm 2 phần:
• DC gan vị: rãnh DC TM
 bờ cong nhỏ.
• DC gan tá tràng: rãnh
ngang  tá tràng chứa
cuống gan
Mạc nối nhỏ
50
TIÊU HÓA DƯớI CƠ
HOÀNH
9. Mạc nối lớn và mạc nối nhỏ:
Mạc nối lớn:
 Do 1 phần của mạc treo vị sau trĩu
xuống bởi sự phát triển xuống dưới
của ngách gan ruột. Đi từ bờ cong lớn
đến kết tràng ngang nên gọi là D/C vị
kết tràng.
 4 lá của mạc nối lớn dính trong hậu
cung mạc nối lớn nhỏ tùy sự dính này.
 Tính chất:
• Hàng rào chống đỡ và tiêu diệt vi
trùng.
• Cô lập ổ nhiễm trùng.
• Tóm bắt hay “chài” các tế bào ung thư.
51
Sự hình thành mạc
nối lớn
52
 Đóng lỗ thủng tá
tràng do loét bằng
mạc nối lớn.
53
IV. PHÂN KHU ổ BụNG:
1. Hậu cung mạc nối (túi mạc nối): còn lại là ổ phúc mạc lớn
54
IV. PHÂN KHU ổ BụNG:
1. Mạc treo kết tràng ngang: phân chia
 Tầng trên MTKTN:
• Dây chằng vành chia: ô dưới hoành (T) và (P)
• Ô dạ dày.
• Ô lách.
55
IV. PHÂN KHU ổ BụNG:
1. Mạc treo kết tràng ngang:
phân chia
 Tầng dưới MTKTN:
• Khu (P) và khu (T) mạc treo tiểu
tràng.
• Rãnh thành KT (P) và (T)
• Mạc treo kết tràng ∑: nắp đậy
chậu hông bé.
56
 Phân khu ổ bụng
57
IV. PHÂN KHU ổ BụNG:
Đường vào túi mạc nối:
1. Qua lỗ mạc nối (khe
Winslow).
2. Làm sạch phần mỏng
của mạc nối nhỏ.
3. Rạch mạc nối lớn dọc
theo bờ cong lớn dạ
dày.
4. Bóc mạc dính giữa
mạc nối lớn và mạc
treo.
5. Qua mạc treo kết
tràng ngang (nối vị
tràng).
58
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: chọn câu đúng nhất:
a)Buồng trứng là tạng trong phúc mạc
b)Dạ dày, hỗng tràng, hồi tràng là tạng trong
ổ phúc mạc
c)Bàng quang, tử cung là tạng sau phúc mạc
d)Ruột thừa, túi mật là tạng dưới thanh mạc
e)Câu b, d đúng
59
Câu 2: Chọn câu đúng nhất về cơ chế gây
thoát vị nội:
a) Sự dính bất thường của mạc treo gặp
trong dị dạng vị trí ruột gây nên thoát vị
mạc treo, thoát vị cạnh tá tràng
b) Sự xuất hiện lớn bất thường của các lỗ
và hố
c) Sự xuất hiện các lỗ bất thường trên bề
mặt mạc treo, mạc nối lớn
d) Câu a, b đúng
e) Tất cả đều đúng 60

More Related Content

What's hot

Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMUTBFTTH
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013SoM
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014atailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] naotailieuhoctapctump
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNSoM
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCSoM
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGSoM
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙISoM
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHùng Lê
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬTSoM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 

What's hot (20)

Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Cơ chi trên
Cơ chi trênCơ chi trên
Cơ chi trên
 
Mạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoiMạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoi
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
Tam giác cảnh
Tam giác cảnhTam giác cảnh
Tam giác cảnh
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 
GIẢI PHẪU ỐNG BẸN
GIẢI PHẪU ỐNG BẸNGIẢI PHẪU ỐNG BẸN
GIẢI PHẪU ỐNG BẸN
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
Bài 2
Bài 2Bài 2
Bài 2
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruột
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
 
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤTGIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 

Similar to PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG

8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoaPhaolo Nguyen
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoadrnobita
 
giaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoagiaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoaKhanh Nguyễn
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcThành Nhân
 
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoaPhaolo Nguyen
 
dac diem gai phau duong nieu tren
dac diem gai phau duong nieu trendac diem gai phau duong nieu tren
dac diem gai phau duong nieu trenndtri87
 
1-HINH_THANH_HE_TIEU_HOA_Student_02_May_2018_.pdf
1-HINH_THANH_HE_TIEU_HOA_Student_02_May_2018_.pdf1-HINH_THANH_HE_TIEU_HOA_Student_02_May_2018_.pdf
1-HINH_THANH_HE_TIEU_HOA_Student_02_May_2018_.pdfHAIHUYDONG1
 
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoatailieuhoctapctump
 
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102đào bùi
 
Giải phẫu sinh dục nữ. Female Reproductive Anatomy.
Giải phẫu sinh dục nữ. Female Reproductive Anatomy. Giải phẫu sinh dục nữ. Female Reproductive Anatomy.
Giải phẫu sinh dục nữ. Female Reproductive Anatomy. Medical English
 
Mô học tuyến tiêu hóa
Mô học tuyến tiêu hóaMô học tuyến tiêu hóa
Mô học tuyến tiêu hóaNgọc Hà Hoàng
 
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Tưởng Lê Văn
 
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ VmuTBFTTH
 
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01Lan Đặng
 

Similar to PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG (20)

8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
giaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoagiaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoa
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
 
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
VIÊM PHÚC MẠC_Lê Thành Đạt _Y2009A
VIÊM PHÚC MẠC_Lê Thành Đạt _Y2009AVIÊM PHÚC MẠC_Lê Thành Đạt _Y2009A
VIÊM PHÚC MẠC_Lê Thành Đạt _Y2009A
 
Gf&sl lop ysi
Gf&sl lop ysiGf&sl lop ysi
Gf&sl lop ysi
 
He tieu hoa
He tieu hoaHe tieu hoa
He tieu hoa
 
dac diem gai phau duong nieu tren
dac diem gai phau duong nieu trendac diem gai phau duong nieu tren
dac diem gai phau duong nieu tren
 
1-HINH_THANH_HE_TIEU_HOA_Student_02_May_2018_.pdf
1-HINH_THANH_HE_TIEU_HOA_Student_02_May_2018_.pdf1-HINH_THANH_HE_TIEU_HOA_Student_02_May_2018_.pdf
1-HINH_THANH_HE_TIEU_HOA_Student_02_May_2018_.pdf
 
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
 
Điều trị nang giả tụy sau viêm tụy cấp bằng dẫn lưu qua da, HAY
Điều trị nang giả tụy sau viêm tụy cấp bằng dẫn lưu qua da, HAYĐiều trị nang giả tụy sau viêm tụy cấp bằng dẫn lưu qua da, HAY
Điều trị nang giả tụy sau viêm tụy cấp bằng dẫn lưu qua da, HAY
 
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
 
Giải phẫu sinh dục nữ. Female Reproductive Anatomy.
Giải phẫu sinh dục nữ. Female Reproductive Anatomy. Giải phẫu sinh dục nữ. Female Reproductive Anatomy.
Giải phẫu sinh dục nữ. Female Reproductive Anatomy.
 
Mô học tuyến tiêu hóa
Mô học tuyến tiêu hóaMô học tuyến tiêu hóa
Mô học tuyến tiêu hóa
 
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
 
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
 
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
 

More from Tín Nguyễn-Trương

Giáo trình nguyên lý cơ bản CN Mác Lê Nin
Giáo trình nguyên lý cơ bản CN Mác Lê NinGiáo trình nguyên lý cơ bản CN Mác Lê Nin
Giáo trình nguyên lý cơ bản CN Mác Lê NinTín Nguyễn-Trương
 
318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trị
318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trị318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trị
318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trịTín Nguyễn-Trương
 
Trắc nghiệm Triết học có đáp án.pdf
Trắc nghiệm Triết học có đáp án.pdfTrắc nghiệm Triết học có đáp án.pdf
Trắc nghiệm Triết học có đáp án.pdfTín Nguyễn-Trương
 
878 câu trắc nghiệm Triết - Mác Lê Nin
878 câu trắc nghiệm Triết - Mác Lê Nin878 câu trắc nghiệm Triết - Mác Lê Nin
878 câu trắc nghiệm Triết - Mác Lê NinTín Nguyễn-Trương
 
trac nghiem phan chu nghia mac-lenin.doc
trac nghiem phan chu nghia mac-lenin.doctrac nghiem phan chu nghia mac-lenin.doc
trac nghiem phan chu nghia mac-lenin.docTín Nguyễn-Trương
 
70 câu trắc nghiệm Triết Học - Mác Lê Nin
70 câu trắc nghiệm Triết Học - Mác Lê Nin70 câu trắc nghiệm Triết Học - Mác Lê Nin
70 câu trắc nghiệm Triết Học - Mác Lê NinTín Nguyễn-Trương
 
Trắc nghiệm TTHCM có đáp án.pdf
Trắc nghiệm TTHCM có đáp án.pdfTrắc nghiệm TTHCM có đáp án.pdf
Trắc nghiệm TTHCM có đáp án.pdfTín Nguyễn-Trương
 
Trắc nghiệm KTCT có đáp án.pdf
Trắc nghiệm KTCT có đáp án.pdfTrắc nghiệm KTCT có đáp án.pdf
Trắc nghiệm KTCT có đáp án.pdfTín Nguyễn-Trương
 
Câu hỏi tự luận Triết học - Mác Lê Nin có đáp án
Câu hỏi tự luận Triết học - Mác Lê Nin có đáp ánCâu hỏi tự luận Triết học - Mác Lê Nin có đáp án
Câu hỏi tự luận Triết học - Mác Lê Nin có đáp ánTín Nguyễn-Trương
 
HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN VỀ PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TƯ BẢN C...
HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN VỀ PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TƯ BẢN C...HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN VỀ PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TƯ BẢN C...
HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN VỀ PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TƯ BẢN C...Tín Nguyễn-Trương
 
NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ XÃ HỘI CÓ TÍNH QUI LUẬT TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XHCN
NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ XÃ HỘI CÓ TÍNH QUI LUẬT TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XHCNNHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ XÃ HỘI CÓ TÍNH QUI LUẬT TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XHCN
NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ XÃ HỘI CÓ TÍNH QUI LUẬT TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XHCNTín Nguyễn-Trương
 
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC VÀ TRIỂN VỌNG
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC VÀ TRIỂN VỌNGCHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC VÀ TRIỂN VỌNG
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC VÀ TRIỂN VỌNGTín Nguyễn-Trương
 
ĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI
ĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘIĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI
ĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘITín Nguyễn-Trương
 
PHẠM TRÙ HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘI
PHẠM TRÙ HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘIPHẠM TRÙ HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘI
PHẠM TRÙ HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘITín Nguyễn-Trương
 
LÝ LUẬN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC LÊ NIN VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
LÝ LUẬN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC LÊ NIN VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘILÝ LUẬN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC LÊ NIN VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
LÝ LUẬN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC LÊ NIN VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘITín Nguyễn-Trương
 

More from Tín Nguyễn-Trương (20)

Giáo trình nguyên lý cơ bản CN Mác Lê Nin
Giáo trình nguyên lý cơ bản CN Mác Lê NinGiáo trình nguyên lý cơ bản CN Mác Lê Nin
Giáo trình nguyên lý cơ bản CN Mác Lê Nin
 
318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trị
318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trị318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trị
318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trị
 
TN
TNTN
TN
 
Trắc nghiệm Triết học có đáp án.pdf
Trắc nghiệm Triết học có đáp án.pdfTrắc nghiệm Triết học có đáp án.pdf
Trắc nghiệm Triết học có đáp án.pdf
 
878 câu trắc nghiệm Triết - Mác Lê Nin
878 câu trắc nghiệm Triết - Mác Lê Nin878 câu trắc nghiệm Triết - Mác Lê Nin
878 câu trắc nghiệm Triết - Mác Lê Nin
 
trac nghiem phan chu nghia mac-lenin.doc
trac nghiem phan chu nghia mac-lenin.doctrac nghiem phan chu nghia mac-lenin.doc
trac nghiem phan chu nghia mac-lenin.doc
 
trac nghiem tu tuong HCM.pdf
trac nghiem tu tuong HCM.pdftrac nghiem tu tuong HCM.pdf
trac nghiem tu tuong HCM.pdf
 
70 câu trắc nghiệm Triết Học - Mác Lê Nin
70 câu trắc nghiệm Triết Học - Mác Lê Nin70 câu trắc nghiệm Triết Học - Mác Lê Nin
70 câu trắc nghiệm Triết Học - Mác Lê Nin
 
Trắc nghiệm TTHCM có đáp án.pdf
Trắc nghiệm TTHCM có đáp án.pdfTrắc nghiệm TTHCM có đáp án.pdf
Trắc nghiệm TTHCM có đáp án.pdf
 
Trắc nghiệm KTCT có đáp án.pdf
Trắc nghiệm KTCT có đáp án.pdfTrắc nghiệm KTCT có đáp án.pdf
Trắc nghiệm KTCT có đáp án.pdf
 
Câu hỏi tự luận Triết học - Mác Lê Nin có đáp án
Câu hỏi tự luận Triết học - Mác Lê Nin có đáp ánCâu hỏi tự luận Triết học - Mác Lê Nin có đáp án
Câu hỏi tự luận Triết học - Mác Lê Nin có đáp án
 
HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN VỀ PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TƯ BẢN C...
HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN VỀ PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TƯ BẢN C...HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN VỀ PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TƯ BẢN C...
HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN VỀ PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TƯ BẢN C...
 
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNGCHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
 
NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ XÃ HỘI CÓ TÍNH QUI LUẬT TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XHCN
NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ XÃ HỘI CÓ TÍNH QUI LUẬT TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XHCNNHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ XÃ HỘI CÓ TÍNH QUI LUẬT TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XHCN
NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ XÃ HỘI CÓ TÍNH QUI LUẬT TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XHCN
 
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC VÀ TRIỂN VỌNG
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC VÀ TRIỂN VỌNGCHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC VÀ TRIỂN VỌNG
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC VÀ TRIỂN VỌNG
 
ĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI
ĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘIĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI
ĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI
 
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬTPHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
 
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬCHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
 
PHẠM TRÙ HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘI
PHẠM TRÙ HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘIPHẠM TRÙ HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘI
PHẠM TRÙ HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘI
 
LÝ LUẬN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC LÊ NIN VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
LÝ LUẬN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC LÊ NIN VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘILÝ LUẬN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC LÊ NIN VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
LÝ LUẬN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC LÊ NIN VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
 

Recently uploaded

SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxNhikhoa1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 

PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG

  • 1. PHÚC MạC VÀ PHÂN KHU ổ BụNG PGS. TS Lê Văn Cường.
  • 2. I. ĐạI CƯƠNG: 1. Định nghĩa: Là 1 màng thanh mạc trơn láng, che phủ tất cả thành ổ bụng, bao bọc các tạng thuộc hệ tiêu hóa (kể cả mạch – TK), và che phủ trước hay bên các tạng thuộc hệ tiết niệu, sinh dục. Vai trò: rất quan trọng trong bệnh lý nội ngoại khoa. 2
  • 3. I. ĐạI CƯƠNG: 2. Hình tượng về phúc mạc: Vỏ da quả banh (thành bụng) Lòng quả banh (Ổ bụng) Ruột quả banh (Phúc mạc) Lòng ruột quả banh (Ổ phúc mạc) Vật (Tạng) 3
  • 4. I. ĐạI CƯƠNG: 2. Hình tượng về phúc mạc: Tạng trong ổ phúc mạc Tạng sau phúc mạc Túi cùng Tạng dưới phúc mạc Tạng dính (tạng bị thành hóa) Tạng trong phúc mạc Mạc treo Lá thành Lá tạng Dây chằng Mạc nối Mạc dính 4
  • 5. I. ĐạI CƯƠNG: 3. Một số khái niệm: 3.1 Ổ bụng và ổ phúc mạc: Ổ bụng: là 1 khoang kín, giới hạn xung quanh bởi thành bụng, trên là cơ hoành, dưới là đáy chậu. Ổ bụng chứa tất cả các tạng và chứa phúc mạc. Ổ phúc mạc: là một khoang kín (trừ phái nữ), nằm trong ổ bụng giống như trong ruột quả banh, giới hạn bởi phúc mạc tạng và phúc mạc thành. Là một khoang ảo như ruột quả banh hút hết hơi. Lòng quả banh (Ổ bụng) Lòng ruột quả banh (Ổ phúc mạc) 5
  • 6. I. ĐạI CƯƠNG: 3. Một số khái niệm: 3.2 Lá phúc mạc: là một màng liên tục như ruột quả banh hay bong bóng • Phúc mạc thành: phúc mạc lót mặt trong thành bụng. • Phúc mạc tạng: phúc mạc bao mặt ngoài các tạng. Liên tiếp giữa phúc mạc thành và phúc mạc tạng có:  Mạc treo  Mạc chằng  Mạc nối Mạc treo Lá thành Lá tạng Dây chằng Mạc nối Mạc dính 6
  • 7. I. ĐạI CƯƠNG: 3. Một số khái niệm: 3.2 Tạng: • Tạng trong ổ PM: chỉ có 1 tạng nằm trong PM là buồng trứng • Tạng trong PM: che phủ gần hết mặt ngoài và có mạc treo hoặc mạc chằng. Vd: ống tiêu hóa Tạng trong ổ phúc mạc Tạng trong phúc mạc Mạc treo 7
  • 8. I. ĐạI CƯƠNG: 3. Một số khái niệm: 3.2 Tạng: • Tạng ngoài PM: chỉ được PM che phủ 1 phần và không có mạc treo. • Tạng bị thành hóa: lúc đầu được nếp PM che phủ gần hết nhưng sau đó cả mạc treo và PM tạng che phủ tạng này dính vào PM thành của thành bụng sau. • Tạng dưới thanh mạc: nằm trong PM, nhưng PM che phủ tạng này rất dễ bóc tách khỏi tạng, nhất là khi bị viêm nhiễm Tạng ngoài PM Tạng bị thành hóa 8
  • 9. I. ĐạI CƯƠNG: 3. Một số khái niệm: 3.3 Các cấu trúc khác của PM: • Túi cùng: lá PM lách giữa các tạng ở chậu hông tạo thành một túi sâu của phúc mạc, nơi thấp nhất mà dịch bệnh lý động ở đó Túi cùng Bàng quang tử cung Túi cùng Douglas 9
  • 10. I. ĐạI CƯƠNG: 3. Một số khái niệm: 3.3 Các cấu trúc khác của PM: • Hố (fossa): PM thành lót chổ lõm xuống của ổ bụng. Vd: hố trên bàng quang, hố bẹn trong, ngoài Nếp rốn ngoài Nếp rốn trong Nếp rốn giữa Hố bẹn ngoài Hố bẹn trong Hố trên bàng quang 10
  • 11. 3. Một số khái niệm: 3.3 Các cấu trúc khác của PM: • Ngách ( recessus): PM lách giữa các tạng hay giữa tạng và thành bụng nhưng không là chổ thấp nhất. Vd: ngách tá tràng trên, ngách gian xích ma, ngách sau manh tràng, ngách dưới hoành, ngách dưới gan, ngách gan thận. I. ĐạI CƯƠNG: Ngách dưới hoành 11
  • 12. NGÁCH TÁ TRÀNG TRÊN, NGÁCH TÁ TRÀNG DƯớI, NGÁCH CạNH TÁ TRÀNG. 12
  • 13. I. ĐạI CƯƠNG: 3. Một số khái niệm: 3.3 Các cấu trúc khác của PM: • Nếp (plica): là nơi PM bị đội lên bởi 1 tổ chức mạch máu, dây chằng. Vd: nếp tá tràng trên, dưới; nếp rốn trong (thừng ĐM rốn), nếp rốn ngoài (ĐM thượng vị dưới). 13
  • 14. I. ĐạI CƯƠNG: 4. Bệnh của mạc treo:  Nang mạc treo: nang chứa dịch bạch huyết hay dịch trong. 60% ở mạc treo ruột non, 40% ở mạc treo ruột già.  Viêm bạch huyết mạc treo cấp: các hạch bạch huyết ở mạc treo viêm lớn ở vùng mạc treo hồi tràng gần góc hồi manh tràng trong khi ruột thừa bình thường.  Viêm lớp mỡ trong mạc treo: lớp mỡ trong mạc treo bị viêm, hoại tử, xơ hóa. Thường gặp ở nam=2 nữ, tuổi 50, thường gặp ở rễ mạc treo ruột non. CT scan thấy triệu chứng vòng mỡ: mô mỡ bao quanh mạch máu của mạc treo 14
  • 15.  Nang mạc treo, nang mạc nối 15
  • 16.  Viêm lớp mỡ trong mạc treo 16
  • 17. I. ĐạI CƯƠNG: 5. Thoát vị nội: 3 cơ chế của sự phát triển bất thường để gây thoát vị nội: Cơ chế 1: sự dính bất thường của mạc treo gặp trong dị dạng vị trí của ruột gây nên thoát vị mạc treo, thoát vị cạnh tá tràng. Thoát vị cạnh tá tràng 17
  • 18. 5. Thoát vị nội: 3 cơ chế của sự phát triển bất thường để gây thoát vị nội: Cơ chế 2: sự xuất hiện lớn bất thường của các lỗ và hố như thoát vị do khe Winslow lớn, thoát vị trên bàng quang 18
  • 19. 5. Thoát vị nội: 3 cơ chế của sự phát triển bất thường để gây thoát vị nội: Cơ chế 3: sự xuất hiện các lỗ bất thường trên bề mặt của mạc treo, mạc nối lớn để tạo ra th.vị mạc treo, th.vị qua mạc nối lớn 19
  • 20. II. CấU TạO VÀ CHứC NĂNG PM 1. Cấu tạo: có 2 lớp: Lớp tế bào thượng bì hình vảy gọi là lớp thanh mạc rất trơn láng, óng ánh, tiết ra một lớp dịch mỏng  giảm ma sát khi trượt lên nhau. Do đó, nếu lớp này bị tổn thương do viêm nhiễm hay chấn thương làm trầy xát thì dễ bị dính với nhau hay dính vào thành bụng. Lớp trong hay tấm dưới thanh mạc: lớp mô sự liên kết  PM chắc chắn và đàn hồi cao  ứng dụng: khâu ruột dễ hơn khâu nối thực quản. 2. Kích thước: PM gấp nếp nên SPM = Sda 20
  • 21. II. CấU TạO VÀ CHứC NĂNG PM 3. Mạch máu và TK của PM: • Mạch máu: PM không có mạch máu riêng biệt được nuôi bởi các nhánh thành bụng lân cận (PM thành) và mạch máu tạng bởi mạch máu dưới thanh mạc và mạng mạch trong thanh mạc (PM tạng). PM cũng có hệ thống bạch mạch ở lớp dưới thanh mạc và trong thanh mạc như mạch máu. • Thần kinh: từ TK hoành, TK gian sườn XI, XII; các nhánh từ đám rối TK thắt lưng – cùng.  TK cho PM là TK giao cảm và vận mạch  PM thành rất nhạy cảm với cảm giác đau. PM tạng giống màng phổi, màng tim không có cảm giác đau. 21
  • 22. II. CấU TạO VÀ CHứC NĂNG PM 4. Vai trò và chức năng của phúc mạc:  Bao phủ, che chở các tạng.  Nhờ đặc tính trơn láng giúp các tạng di động dễ, giảm sự ma sát.  Đề kháng với sự nhiễm trùng; khi có ổ nhiễm trùng, PM có khuynh hướng làm tường vây quanh để khu trú ổ nhiễm trùng.  Có khả năng hấp thụ nhanh nhờ có S rộng.  Chức năng phụ: Dự trữ mỡ (mỡ chài). 22
  • 23. SINH LÝ PHÚC MạC  Phúc mạc là màng bán thấm hai chiều  PM tiết dưới 100ml dịch nhầy vô trùng  các tạng chuyển động tự do mà không có ma sát.  Vi mao trên TB biểu mô hấp thu nhanh chóng dịch từ ổ phúc mạc vào hệ bạch mạch, TM cửa và hệ tuần hoàn.  4 cách PM đáp ứng với nhiễm trùng: • Vi trùng lấy đi từ ổ Pm qua PM mặt dưới cơ hoành và lên bạch huyết ở ngực. • Gia tăng bạch cầu vào xoang PM • Sự phóng thích Histamin và các yếu tố vận mạch  dãn mạch khu trú  thoát dịch có nhiều immunoglobuline vào trong PM • Vi trùng bị cô lập bởi các sợi fibrin để khu trú nhiễm trùng. 23
  • 24. BấT THƯờNG CủA PHÚC MạC  Sự thông thương giữa ổ PM với khoang màng phổi và khoang màng tim do trong quá trình phát triển phôi thai, cơ hoành không phát triển hoàn toàn.  Dải phúc mạc: trong thời kỳ phôi thai, một phần mạc treo tiên phát được thu hút lại gần nhau và tạo sự dính thứ phát của PM. Sự dính này sẽ tạo nên các dải hay dây chằng PM 24
  • 25. Dây chằng túi mật-tá- kết tràng: màng che đi từ túi mật đến kết tràng ngang, có thể đi qua môn vị, phần đầu và phần thứ hai của tá tràng 25
  • 26. Dải PM kết tràng-hỗng tràng: đi từ kết tràng đến quai ruột hỗng tràng ngay dưới góc tá hỗng tràng 26
  • 27.  Màng Jackson, màng Lane: từ quai ruột cuối của hồi tràng, cùng manh tràng hay kết tràng lên đến PM thành bụng.  màng Jackson: dính vào PM thành bụng bên phải  Màng Lane: dính vào PM thành của hố chậu 27
  • 28.  Màng thành chậu- kết tràng chậu hông:Màng PM đi từ PM hố chậu trái đến dính vào phần trên của kết tràng chậu hông 28
  • 29. II. PHÔI THAI CủA PHÚC MạC 1. Ống tiêu hóa lúc phôi thai:  Ống tiêu hóa là một ống thẳng.  Có mạc treo lưng chung và mạc treo vị trước (bụng)  Trong mạc treo có 3 động mạch 29
  • 30. II. PHÔI THAI CủA PHÚC MạC 2. Các đoạn của ống tiêu hóa:  Quai dạ dày  Quai tá tràng  Quai ruột(quai rốn):  Ruột cuối  kết tràng xuống, kết tràng ∑ và trực tràng Ngành trên Ngành dưới có nụ manh tràng Hỗng tràng Hồi tràng Kết tràng  KT ngang Ống noãn hoàng Túi thừa Meckel 30
  • 31. II. PHÔI THAI CủA PHÚC MạC 3.Mạc treo: Mạc treo lưng chung: 1 màng từ dạ dày  ruột cuối, chia ra mạc treo vị sau, MT tá tràng, MT tiểu tràng, MT kết tràng (P), MT kết tràng ngang, MT kết tràng xuống, MT kết tràng ∑, MT trực tràng. Có 4 mạc treo: Vị sau. Tiểu tràng. Kết tràng ngang Kết tràng ∑ (chậu hông) Còn mạc khác  mạc dính Còn giữ tính di động 31
  • 32. II. PHÔI THAI CủA PHÚC MạC 3.Mạc treo: Mạc treo vị (mesogastrium) hay mạc treo bụng: treo dạ dày vào thành bụng trước, có TM rốn chạy dọc theo bờ dưới 32
  • 33. II. PHÔI THAI CủA PHÚC MạC 4. Động mạch:  ĐM thân tạng:  ĐM mạc treo tràng trên  ĐM mạc treo tràng dưới Nhánh ĐM vị gan nhỏ: chạy lên tới tâm vị (ĐM vành vị hay vị trái) ĐM vị gan to: chạy xuống môn vị (ĐM gan) ĐM lách: chạy dọc tụy để đến bờ cong lớn dạ dày 33
  • 34. TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH Ống tiêu hóa phát triển nhanh chóng, trên dính vào thực quản, dưới dính vào hậu môn, sau có mạc treo nên phải quay, cuộn hay lật sang bên. Xảy ra cùng lúc trên 3 đoạn của ống tiêu hóa. 34
  • 35. TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH 1. Sự quay của dạ dày:  Dạ dày quay trong khu ĐM thân tạng.  Mạc treo vị sau do sự phát triển của ngách gan ruột thành túi mạc nối hay hậu cung mạc nối nên được giãn mỏng, vì thế dạ dày có thể quay được . Dạ dày quay theo 2 trục: • Theo trụ dọc: 90o  DD lật sang bên mặt trái  trước. • Theo trục ngang: làm tâm vị ngã sang trái, môn vị ngã sang phải. 35
  • 36. TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH 1. Sự quay của dạ dày: Quay theo trục dọc 36
  • 37. TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH 1. Sự quay của dạ dày: Quay theo trục ngang 37
  • 38. 1. Sự quay của dạ dày:  Hai ĐM gan và vị trái cũng quay theo dạ dày và đội màng bụng lên thành 2 nếp hình liềm gọi là nếp vị - tụy.  Sự quay của dạ dày làm • TK lang thang (T)  trước. • TK lang thang (P)  sau. TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH 38
  • 39. 2. Sự xuất hiện của ngách gan ruột: Dạ dày có mạc treo vị sau và mạc treo vị trước trong mạc treo vị trước có chứa mầm gan. Sau đó lá phải của mạc treo lưng lồng vào trong bề dày của mạc treo tạo nên 1 túi ở mặt phải của dạ dày đó là ngách gan ruột. Ngách này thọc mãi lên tới cơ hoành và sẽ biến thành tiền đình của túi mạc nối có 2 vách giới hạn hai bên. III. Sự PHÁT TRIểN CủA ốNG TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH 39
  • 40. TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH 2. Sự xuất hiện của ngách gan ruột: Ngách gan ruột phát triển theo 2 bề  túi mạc nối hay hậu cung mạc nối. 1 vách từ gan đến TM chủ dưới gọi là mạc treo gan chủ. 1 vách đi từ dạ dày  ĐM chủ trong đó tụy và mạch máu sau này vẫn gọi là mạc reo vị sau. Hai vách giới hạn 2 bên: 40
  • 41. TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH 3. Sự phát triển của gan:  Phát sinh trong mạc treo vị trước và phát triển rất nhanh sang phải.  Gan chia mạc treo vị trước ra 3 phần: • Phần trước trên = mạc chằng liềm. • Phần giữa  phúc mạc bao quanh gan • Phần sau dưới: nối gan với dạ dày mạc nối vị gan( mạc nối nhỏ). 41
  • 42. TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH 4. Sự phát triển của tụy:  Tụy phát triển từ nụ tụy lưng  thân tụy, nụ tụy bụng phát triển thành đầu tụy.  Nụ tụy bụng xoay quanh tá tràng ra sau để dính vào nụ tụy lưng. 42
  • 43. TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH 5. Sự phát triển của lách:  Lách phát sinh chậm ở giữa thành bên trái của hậu cung mạc nối  mạc nối vị lách và mạc nối tụy lách. 43
  • 44. TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH 6. Sự quay và cuốn của quai ruột:  Quai ruột ( rốn) quay 270o ( ¾ vòng tròn) ngược chiều kim đồng hồ quanh trục trước sau là ĐM mạc treo tràng trên. 44
  • 45. TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH 6. Sự quay và cuốn của quai ruột:  Khi quay được 180o , ngành trên quai tá tràng chạy sang phải ngành dưới sang trái. 45
  • 46. TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH 6. Sự quay và cuốn của quai ruột: Trong quá trình quay, quai ruột có thể xảy ra các dị dạng sau đây  Không có sự quay.  Quay cùng chiều kim đồng hồ (ngược)  đảo ngược các tạng trong ổ bụng.  Sự quay không hoàn toàn.  Ống noãn hoàng 1-2%  túi thừa Meckel. 46
  • 47. TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH 7. Hiện tượng dính của phúc mạc:  Mạc dính tá tràng.  Mạc dính kết tràng lên.  Mạc dính kết tràng xuống. 47
  • 48. TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH 7. Hiện tượng dính của phúc mạc – dị dạng:  Dính nhiều: cả manh tràng và ruột thừa nằm ngoài PM  mổ tìm ruột thừa khó.  Không dính: Mạc treo chung Xoắn Lồng 48
  • 49. TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH 8. Mạc dính của túi mạc nối: 49
  • 50. TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH 9. Mạc nối lớn và mạc nối nhỏ: Mạc nối nhỏ:  2 lá PM từ gan  dạ dày.  Gồm 2 phần: • DC gan vị: rãnh DC TM  bờ cong nhỏ. • DC gan tá tràng: rãnh ngang  tá tràng chứa cuống gan Mạc nối nhỏ 50
  • 51. TIÊU HÓA DƯớI CƠ HOÀNH 9. Mạc nối lớn và mạc nối nhỏ: Mạc nối lớn:  Do 1 phần của mạc treo vị sau trĩu xuống bởi sự phát triển xuống dưới của ngách gan ruột. Đi từ bờ cong lớn đến kết tràng ngang nên gọi là D/C vị kết tràng.  4 lá của mạc nối lớn dính trong hậu cung mạc nối lớn nhỏ tùy sự dính này.  Tính chất: • Hàng rào chống đỡ và tiêu diệt vi trùng. • Cô lập ổ nhiễm trùng. • Tóm bắt hay “chài” các tế bào ung thư. 51
  • 52. Sự hình thành mạc nối lớn 52
  • 53.  Đóng lỗ thủng tá tràng do loét bằng mạc nối lớn. 53
  • 54. IV. PHÂN KHU ổ BụNG: 1. Hậu cung mạc nối (túi mạc nối): còn lại là ổ phúc mạc lớn 54
  • 55. IV. PHÂN KHU ổ BụNG: 1. Mạc treo kết tràng ngang: phân chia  Tầng trên MTKTN: • Dây chằng vành chia: ô dưới hoành (T) và (P) • Ô dạ dày. • Ô lách. 55
  • 56. IV. PHÂN KHU ổ BụNG: 1. Mạc treo kết tràng ngang: phân chia  Tầng dưới MTKTN: • Khu (P) và khu (T) mạc treo tiểu tràng. • Rãnh thành KT (P) và (T) • Mạc treo kết tràng ∑: nắp đậy chậu hông bé. 56
  • 57.  Phân khu ổ bụng 57
  • 58. IV. PHÂN KHU ổ BụNG: Đường vào túi mạc nối: 1. Qua lỗ mạc nối (khe Winslow). 2. Làm sạch phần mỏng của mạc nối nhỏ. 3. Rạch mạc nối lớn dọc theo bờ cong lớn dạ dày. 4. Bóc mạc dính giữa mạc nối lớn và mạc treo. 5. Qua mạc treo kết tràng ngang (nối vị tràng). 58
  • 59. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: chọn câu đúng nhất: a)Buồng trứng là tạng trong phúc mạc b)Dạ dày, hỗng tràng, hồi tràng là tạng trong ổ phúc mạc c)Bàng quang, tử cung là tạng sau phúc mạc d)Ruột thừa, túi mật là tạng dưới thanh mạc e)Câu b, d đúng 59
  • 60. Câu 2: Chọn câu đúng nhất về cơ chế gây thoát vị nội: a) Sự dính bất thường của mạc treo gặp trong dị dạng vị trí ruột gây nên thoát vị mạc treo, thoát vị cạnh tá tràng b) Sự xuất hiện lớn bất thường của các lỗ và hố c) Sự xuất hiện các lỗ bất thường trên bề mặt mạc treo, mạc nối lớn d) Câu a, b đúng e) Tất cả đều đúng 60