7. 1. ELAPIDAE
I. Common Cobra / Nag or Kalsap or Naja naja
II. King Cobra – Raj Nag or Naja hanna or Naja bangarus
III. Krait : Subgrouped into :
a) Common krait or Bangarus caeruleus
b) Banded krait or Bangarus fasciatus
c) Coral snake
d) Tiger snake
e) Mambas
f) Death adder
27. R n c nắ ắ
Rắn cắn
Rắn độc Rắn lành
Rắn lục Rắn hổ
28. Rắn lành hay rắn độc?
1. Dựa vào con rắn:
Màu sắc
Hình thái:
Móc độc.
2. Dựa vào LS:
Móc độc.
Triệu chứng tại chổ: rắn lành sau 2 giờ không có
Triệu chứng toàn thân: rắn lành sau 6 giờ không có (12-24g)
36. Độc tố (Venoms)
- 90% là nước.
- 10% là polipeptide và protein: Protease (ly giải protein),
hyaluronidase (khuếch tán chất độc), phospholipase (li giải
lipid), collagenase
- 3 chức năng chính:
Bất động
Giết chết
Tiêu hoá
39. Độc tố (Venoms)
- Độc tố thần kinh của rắn hổ:
Tiền synape: phá huỷ acetylcholin, cần vài
ngày, vài tuần hay lâu hơn để hồi phục (cạp
nia)
Hậu synape: cạnh tranh thụ thể acetylcholin,
hồi phục sớm hơn và neostigmine có thể có
hiệu quả (hổ mèo)
41. Tiếp cận chẩn đoán
Biểu hiện toàn thân:
Tổng trạng
Tim mạch
Thần kinh
Rối loạn đông máu
Suy thận
Suy thượng thận
Ly giải cơ
42. Rắn lục hay Rắn hổ
Lo i r nạ ắ Tri u ch ng t i chệ ứ ạ ỗ
Tri u ch ng toànệ ứ
thân
R n l cắ ụ ++++ RLĐM
R n hắ ổ ++ Li tệ
R n c pắ ạ
nong, c p niaạ
+/- Li tệ
R n bi nắ ể -
Suy th n, ly gi i c ,ậ ả ơ
li tệ
46. Biểu hiện toàn thân
Tr c khi li tướ ệ
-Ói
-Đau đ uầ
-Chóng m tặ
-L đừ ừ
Paralytic stage
-S p miụ
-Li t v n nhãnệ ậ
-L mơ ơ
-Co gi tậ
-Li t th n kinh sệ ầ ọ
-Suy hô h pấ
-T vongử
58. Sơ cứu tại hiện trường
Làm chậm hấp thu nọc rắn
Trấn an nạn nhân
Hạn chế vận động
Chi bị cắn thấp hơn tim
Rửa sạch vết cắn bằng nước
Băng ép cho rắn hổ, không áp dụng cho rắn lục.
Nhanh chóng chuyển nạn nhân đến BV
63. Chỉ định dùng HTKNR
- Toàn thân:
Chảy máu
Liệt .
Tim mạch: sốc, rối loạn nhịp.
Suy thận.
Tiểu Hb, MYOGLOBINE.
- Tại chỗ:
Triệu chứng tại chổ lan nhanh.
Sưng dọc hạch lympho.
64. HTKNR
CCĐ tương đối:
BN có tiền sử dị ứng với huyết thanh ngựa.
HTKNR Hiện có:
PASTEUR NHA TRANG: hổ dất, lục tre, cạp nong
Chàm quạp, hổ mèo, cạp nia
68. Đáp ứng với huyết thanh
1. Chảy máu ngứng trong vòng 30 phút.
2. Đông máu bình thương trong 3-9 giờ
3. Liệt cải thiện trong 30 phút.
4. Khác:
• Tổng trạng: Khoẻ, hết buồn nôn.
• HA: Bình thường trong 60 phút.
• Ly giải cơ ngưng trong vài giờ
69. Observation of the response to antivenom: If an adequate dose
of appropriate antivenom has been administered, the following responses
may be observed.
(a) General: The patient feels better. Nausea, headache and generalised
aches and pains may disappear very quickly. This may be partly
attributable to a placebo effect.
(b) Spontaneous systemic bleeding (e.g. from the gums): This usually
stops within 15--30 minutes.
(c) Blood coagulability (as measured by 20WBCT): This is usually
restored in 3--9 hours. Bleeding from new and partly healed wounds
usually stops much sooner than this.
(d) In shocked patients: Blood pressure may increase within the firs t
30--6
0
minutes and arrhythmias such as sinus bradycardia may
resolve.
(e) Neurotoxic envenoming of the post--synaptic type (cobra bites)
may begin to improve as early as 30 minutes after antivenom, but
usually takes several hours. Envenoming with presynaptic toxins
(kraits and sea snakes) will not respond in this way.
(f) Active haemolysis and rhabdomyolysis may cease within a few
hours and the urine returns to its normal colour.
70. Cách sử dụng HTKNR
1. Test huyết thanh dung dịch 1/100 chích trong da
2. Chích adrenalin 1/1000 TDD 15 phút trước tiêm
3. Lấy 4-8 lọ pha NS truyền trong 1 giờ
1. 4 lọ (70%) đáp ứng
2. 8-12 lọ (#100% đáp ứng)
71. Lặp lại liều HTKNR10.10 Criteria for repeating the initial dose of
antivenom
Criteria for giving more antivenom [level of evi dence O , E] :
Persistence or recurrence ofblood incoagulability after 6 hours or ofbleeding
after 1
-
-2hou
r
s.
Deteriorating ne uroto xic or car dio vascular si gns af
t
er 1--
2
h
o
urs
.
If the blood remains incoagulable (as measured by 20WBCT) six hours
after the initial dose of antivenom, the same dose should be repeated. This
79. SAT
Vaccin dự
phòng
Vaccin SAT HAY TIG
≥ 3 mũi,
Không n u < 10ế
năm (VT s ch)ạ
Không n u < 5ế
năm
(VT nhi m)ễ
Không
< 3 mũi hay
không rõ
Có
Không n u VTế
s chạ